SlideShare a Scribd company logo
1 of 72
Download to read offline
THEO DÕI TIM THAI BẰNG
MONITORING SẢN KHOA
BS CK1 NGUYỄN LONG
1
MỤC TIÊU
2
Fetal surveillance by CTG
 Sau khi sinh viên Y4 học xong bài giảng có khả năng
1. Nắm được cấu trúc và nguyên tắc vận hành của
monitor sản khoa.
2. Thực hiện được kỹ thuật thực hiện băng ghi.
3. Đọc được một băng ghi CTG theo ACOG 2009.
4. Nêu được giá trị thực hiện của monitoring sản khoa
Các phương pháp nghe tim thai
3
Fetal Doppler Fetal Monitor
Pinard Horn
Ống nghe Ống nghe
Nghe trực tiếp
MONITOR SẢN KHOA
4
Thân máy
Đầu dò
TOCO theo
dõi cơn co
tử cung
Đầu dò US
theo dõi
tim thai
(tối đa 3
đầu dò)
KỸ THUẬT THỰC HIỆN BĂNG GHI CTG
5
Khoảng trắng 2 đầu
Tốc độ ghi 1cm/ph
Ngày giờ
Tên, tuổi và số nhập viện.
AI CẦN THEO DÕI BẰNG CTG?
Tình trạng thai phụ
 Cao HA/TSG
 Tiểu đường
 Ra huyết ÂĐ
 Bệnh lý nội khoa:
• Bệnh tim
• Thiếu máu nặng
• Cường giáp
• Bệnh mạch máu
• Bệnh thận
Do tình trạng thai
nhi
 Thai nhỏ
 Thai non tháng
 Thiểu ối
 Bất thường Doppler
(ĐM rốn)
 Đa thai
 Ngôi mông
6
Fetal surveillance by CTG
TRƯỚC CHUYỂN DẠ
 Tình trạng thai phụ
 Ra huyết ÂĐ
 Nhiễm trùng trong TC
 Gây tê ngoài màng
cứng
 Tình trạng chuyển dạ
 Tiền căn mổ sanh
 Ối vỡ lâu
 Khởi phát CD/Giục sanh
 Cơn gò cường tính
 Do tình trạng thai nhi
 Ối có phân su
 Bất thường tim thai
(nghe bằng Doppler hay
Pinard)
 Thai quá ngày
7
Fetal surveillance by CTG
TRONG CHUYỂN DẠ
AI CẦN THEO DÕI BẰNG CTG?
BIỂU ĐỒ CTG
8
Biểu đồ CTG điện toán
Hành chánh Biểu đồ CTG điện toán Kết quả
BIỂU ĐỒ CTG
9
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ CTG
 Thông tin hành chánh và điều kiện đọc CTG
 Tình trạng mẹ và thai ảnh hưởng đến biểu
đồ CTG
 Biểu đồ CTG
 Cơn gò TC như thế nào?
 Tim thai cơ bản (TTCB) là bao nhiêu?
 Dao động nội tại (DĐNT) như thế nào?
 Có Nhịp tăng không?
 Có Nhịp giảm không? Loại nhịp giảm nào? Mức
độ trầm trọng như thế nào?
 Các bất thường có trên CTG? Nguyên nhân?
 Xử trí thích hợp là gì?
10
Cơn co tử cung
 Các dữ kiện phải đánh giá khi đọc cơn co tử cung
1. Tần số của cơn co
2. Tương quan co-nghỉ
3. Trương lực căn bản
4. Cường độ cơn co
5. Biên độ cơn co
11
Tần số của cơn co
12
Gọi là cơn co nhiều khi có hơn 5 cơn co mỗi 10 phút (ACOG 2009)
Tương quan co-nghỉ
13
Rối loạn cơn co
14
Trương lực căn bản
15
Cường độ cơn co
16
TIM THAI CĂN BẢN
17
Fetal surveillance by CTG
TIM THAI CĂN BẢN
18
Fetal surveillance by CTG
TTCB BẤT THƯỜNG
Kết quả TTCB
Đáp ứng
(Bình thường)
110-160
Không đáp ứng
(Nghi ngờ)
100-109
161-180
Bất thường < 100
> 180
19
Fetal surveillance by CTG
180
90
TTCB KHÓ XÁC ĐỊNH
20
Fetal surveillance by CTG
TTCB KHÓ XÁC ĐỊNH
21
Fetal surveillance by CTG
120
180
NGUYÊN NHÂN BẤT THƯỜNG TTCB
TTCB NHANH
 Thai phụ:
• Thiếu máu
• Lo lắng
• Sốt, mất nước
• Nhiễm trùng
• Thuốc
• H/C TMC dưới
 Thai nhi:
• Kích thích quá mức
• Nhiễm trùng tử cung
• Nguy cơ suy thai
TTCB chậm
 Thai phụ:
• Phản xạ
• Thuốc an thần
• Hạ thân nhiệt
 Thai nhi:
• Thiếu oxygen
• Rối loạn dẫn truyền
22
Fetal surveillance by CTG
DAO ĐỘNG NỘI TẠI
23
Fetal surveillance by CTG
DAO ĐỘNG NỘI TẠI
 DĐNT theo nhịp (short-
term variability)
 Biến động của trị số tức
thời từ chu chuyển tim
này sang chu chuyển tim
ngay liền kề
 DĐNT theo chu kỳ
(long-term variability)
 Biến động theo chu kỳ có
dạng hình sóng của TTCB
(3-5 đỉnh/phút)
24
Fetal surveillance by CTG
NGUYÊN NHÂN BẤT THƯỜNG DĐNT
DĐNT giảm (< 5l/p)
 Thai ngủ
 Thuốc an thần
 Magnesium sulfate
 Thai non tháng
 Thai thiếu oxygen
nặng
DĐNT tăng (> 15l/p)
 Dạng thai stress, ít có
ý nghĩa thực tế
25
Fetal surveillance by CTG
DĐNT BẤT THƯỜNG
Kết quả DĐNT
Đáp ứng
(Bình thường)
≥ 5
Không đáp ứng
(Nghi ngờ)
< 5 trong 40-90’
Bất thường < 5 trong > 90’
26
Fetal surveillance by CTG
DĐNT tăng
27
NHỊP TIM THAI HÌNH SIN
 Tiêu chuẩn chẩn đoán
 TTCB 120-160
 Dao động đều của DĐNT chu
kỳ theo hình sin> 10’
 Giảm hoặc mất DĐNT
 Không có nhịp tăng
 Ý nghĩa lâm sàng:
 Thiếu máu thai nhi
• Bất đồng nhóm máu Mẹ-Con
• Truyển máu song thai
 Vô căn
 Khác
28
NHỊP TĂNG
 TT tăng ≥ 15l/p và kéo
dài ≥ 15’’
 Dấu hiệu tiên lượng tốt
29
Fetal surveillance by CTG
NHỊP TĂNG
30
Fetal surveillance by CTG
NHỊP TĂNG
Kết quả Nhịp tăng
Đáp ứng
(Bình thường)
Có
Không đáp
ứng
(Nghi ngờ)
CTG chỉ không
có nhịp tăng
trong khi không
có những bất
thường khác
không có ý nghĩa
chẩn đoán
Bất thường
31
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM
 TT giảm ≥ 15l/p kéo
dài ≥ 15’’
 Dấu hiệu tiên lượng
xấu (tùy nguyên
nhân)
 Gồm:
 Nhịp giảm sớm
 Nhịp giảm muộn
 Nhịp giảm bất định
 Nhịp giảm kéo dài
32
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM SỚM
 Tiêu chuẩn chẩn đoán
 Nhịp giảm hình sóng,
đều, đối xứng với cơn
gò
 Bắt đầu giảm khi có
cơn gò, giảm xuống
thấp nhất ở đỉnh cơn
gò và về bình thường
sau khi hết cơn gò
33
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM SỚM
Cơ chế:
 Do chèn ép đầu thai
nhi
Ý nghĩa lâm sàng:
 Không có ý nghĩa
suy thai
 Đề phòng nguy cơ
BXĐC
34
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM MUỘN
Tiêu chuẩn chẩn đoán
 Nhịp giảm hình sóng,
đều, đối xứng với cơn gò
 Bắt đầu giảm sau cơn gò,
thường ngay tại đỉnh cơn
gò và về bình thường sau
khi cơn gò đã kết thúc
 Nếu DĐNT< 5l/p, nhịp
giảm muộn có thể <
15l/p
35
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM MUỘN
Cơ chế:
 Giảm tuần hoàn
nhau thai (thiếu
oxygen)
Ý nghĩa lâm sàng
 Suy thai
36
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM MUỘN
Yếu tố tiên lượng
 Mức độ lặp lại
 Khoảng thời gian xuất
hiện nhịp giảm so với
cơn gò (lag time)
 Biên độ nhịp giảm
 DĐNT
 Dấu hiện khác:
• TTCB
• Nhịp tăng…
37
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM MUỘN
Xử trí:
 Điều trị nguyên nhân
• Gây tê NMC
• Nhau bong non
 Chấm dứt thai kỳ
ngay (tùy CTC và
ngôi thai)
38
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH
Tiêu chuẩn chẩn
đoán
 Nhịp giảm ĐỘT
NGỘT
 Không có hình dạng
hằng định và không
liên quan cơn gò
 Dưới 2 phút
39
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH
Cơ chế:
 Chèn ép rốn
Yếu tố tiên lượng
 Nhịp tăng bù trừ
 Biên độ giảm
 Hình dạng nhịp giảm
 Mức độ hồi phục
 Khác:
• TTCB
• DĐNT…
40
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH NGUY HIỂM
41
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH
Nhịp giảm bất
định
Nhịp giảm bất định
nguy hiểm (atypical)
Nhịp giảm xuất
hiện đột ngột,
không liên quan
cơn gò, thường
có hình thang
Nhịp giảm bất định có
≥ 1 dấu hiệu sau:
. Không có nhịp tăng
bù trừ
. Phục hồi chậm
. Nhịp tăng kéo dài
bất thường sau nhịp
giảm (overshoot)
. Nhịp giảm 2 đỉnh
. Mất DĐNT ở đáy
. TTCB không về bt
42
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH
Nhịp giảm bất
định
Nhịp giảm bất định
nguy hiểm (atypical)
Nhịp giảm xuất
hiện đột ngột,
không liên quan
cơn gò, thường
có hình thang
Nhịp giảm bất định có
≥ 1 dấu hiệu sau:
. Không có nhịp tăng
bù trừ
. Phục hồi chậm
. Nhịp tăng kéo dài
bất thường sau nhịp
giảm (overshoot)
. Nhịp giảm 2 đỉnh
. Mất DĐNT ở đáy
. TTCB không về bt
43
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH
Nhịp giảm bất
định
Nhịp giảm bất định
nguy hiểm (atypical)
Nhịp giảm xuất
hiện đột ngột,
không liên quan
cơn gò, thường
có hình thang
Nhịp giảm bất định có
≥ 1 dấu hiệu sau:
. Không có nhịp tăng
bù trừ
. Phục hồi chậm
. Nhịp tăng kéo dài
bất thường sau nhịp
giảm (overshoot)
. Nhịp giảm 2 đỉnh
. Mất DĐNT ở đáy
. TTCB không về bt
44
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH
Xử trí:
 Hỗ trợ:
• Nghiêng trái
• Oxygen 6l/p
• Truyền dịch
 Theo dõi sát chuyển
dạ
 Chấm dứt thai kỳ
tùy theo tình trạng
CTC và mức độ nhịp
giảm
45
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM KÉO DÀI
Nhịp giảm > 15 nhịp
và kéo dài > 2 phút,
ngắn hơn 10 phút
Nguyên nhân:
 Sa dây rốn
 Chèn ép rốn nặng
 Tụt HA…
46
Fetal surveillance by CTG
CÁC LOẠI NHỊP GIẢM
Nhịp giảm sớm
 Hình sóng, đối xứng
cơn gò
 Chèn ép đầu thai
Nhịp giảm bất định
 Giảm đột ngột
 Chèn ép rốn
Nhịp giảm muộn
 Hình sóng, sau cơn
gò
 Suy thai
47
Fetal surveillance by CTG
Kết quả Nhịp giảm
Đáp ứng
(Bình thường)
Không
Không đáp ứng
(Nghi ngờ)
 Nhịp giảm sớm
 Nhịp giảm bất định
 1 nhịp giảm kéo dài 3’ (duy nhất)
Bất thường  Nhịp giảm bất định nguy hiểm
 Nhịp giảm muộn
 Nhịp giảm kéo dài > 3’
48
Fetal surveillance by CTG
NHỊP GIẢM
XẾP LOẠI ĐẶC ĐIỂM CTG
Kết quả TTCB DĐNT Nhịp giảm Nhịp tăng
Đáp ứng
(B/thường)
110-160 ≥ 5 Không Có
Không đáp
ứng
(Nghi ngờ)
100-109
161-180
< 5 trong
40-90’
 Giảm sớm
 Giảm bất định
 1 Nhịp giảm
kéo dài 3’
Không có
nhịp tăng/
không có
bất
thường
khác
không có
ý nghĩa
chẩn đoán
Bất thường < 100
> 180
Nhịp hình
sin > 10’
< 5 trong
> 90
 Giảm bất định
nguy hiểm
 Giảm muộn
 Nhịp giảm kéo
dài > 3’
49
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CTG
Kết quả Tiêu chuẩn
Bình thường Cả 4 đặc điểm đều ĐÁP ỨNG
Nghi bệnh lý Có 1 đặc điểm KHÔNG ĐÁP ỨNG và 3
đặc điểm ĐÁP ỨNG
Bệnh lý Có ≥ 2 đặc điểm KHÔNG ĐÁP ỨNG hay
Có ≥ 1 đặc điểm BẤT THƯỜNG
50
Fetal surveillance by CTG
Kết quả CTG
51
 ACOG 2009 phân các băng ghi CTG ra làm 3 loại
Loại I: băng ghi bình thường
Loại II: băng ghi không xác định
Loại III: băng ghi bất thường
CTG loại I hay băng ghi bình thường
52
Tình trạng
thăng bằng
kiềm-toan
bình thường
ở thời điểm
thực hiện
khảo sát.
CTG loại III hay băng ghi bất thường
53
Tình trạng
thăng bằng
kiềm-toan bất
thường ở thời
điểm thực hiện
khảo sát.
CTG loại II hay băng ghi không xác định
54
55
CTG loại II hay băng ghi không xác định
56
CTG loại II hay băng ghi không xác định
XỬ TRÍ BẤT THƯỜNG CTG
Đánh giá lúc nhập viện
Tình trạng mẹ
CHA/TSG
Mổ sanh cũ
Thai > 41 tuần
Ối vỡ lâu
Khởi phát CD
Ra huyết ÂĐ
Bệnh lý nội khoa
Tình trạng con
Thai chậm tăng trưởng
Thai non tháng
Thiểu ối
Bất thường Doppler
Đa thai
Ối phân su
Đánh giá trong chuyển dạ
Giục sanh oxytocin
Gây tê NMC
Ra huyết ÂĐ
Ối phân su
Mẹ sốt
Kết quả Tiêu chuẩn
Bình thường Cả 4 đặc điểm đều ĐÁP ỨNG
Nghi ngờ bệnh lý Có 1 đặc điểm KHÔNG ĐÁP ỨNG và 3 đặc điểm
ĐÁP ỨNG
Bệnh lý Có ≥ 2 đặc điểm KHÔNG ĐÁP ỨNG hay
Có ≥ 1 đặc điểm BẤT THƯỜNG
Kết quả TTCB DĐNT Nhịp giảm Nhịp tăng
Đáp ứng
B/thường
110-160 ≥ 5 Không Có
Không đáp
ứng
Nghi ngờ
100-109
161-180
< 5
trong
40-90’
 Giảm sớm
 Giảm bất định
 1 Nhịp giảm kéo
dài 3’
Không có
nhịp tăng/
không có
bất thường
khác không
có ý nghĩa
chẩn đoán
Bất thường < 100
> 180
Nhịp hình
sin > 10’
< 5
trong >
90,
 Giảm bất định
nguy hiểm
 Giảm muộn
 Nhịp giảm kéo
dài > 3’
57
Đánh giá thai phụ sàng lọc nhóm NGUY CƠ CAO
Theo
dõi
bằng
CTG
(+)
(-)
Theo dõi Doppler
Nghe cả 1’ (15’-5’)
Có bất thường TT
TTCB< 110 hay > 160
Có nhịp giảm
XỬ TRÍ BẤT THƯỜNG CTG
Đảm bảo biểu đồ CTG được đo đúng kỹ thuật và BN hợp tác tốt do đã được thông tin đầy đủ
Biểu đồ CTG đo sai kỹ thuật
 Đầu dò không tiếp xúc tốt
 Đầu dò sai vị trí
 Gel không đủ
Cơn gò tử cung cường tính
 BN có giục sanh bằng oxytocin?
 BN có khởi phát CD bằng
cytotec?
BN sốt hay nhịp tim nhanh
 BN nhiễm trùng?
 BN đang truyền thuốc giảm
co?
 BN mất nước, lo lắng?
 Kiểm tra mạch BN?
 Kiểm tra các đầu dò và điều
chỉnh những sai sót
 Ngưng Oxytocin
 Cân nhắc sử dụng giảm co
(Salbutamol- TTM)
Các yếu tố khác:
 Tư thế nằm của BN?
 BN có tụt HA?
 BN có vừa được khám ÂĐ?
 BN có đang ói hay chóng
m ặ t ( k í c h t h í c h p h ó g i a o c ả m ) ?
 BN có được gây tê ngoài
màng cứng?
CTG
NGHI
NGỜ
 Nếu To
 37o
8: tìm xem có
nhiễm trùng (và điều trị)
 Nếu M 120l/p: giảm tốc độ
truyền thuốc giảm co
 Đo HA, truyền 500ml dd điện
giải (nếu cần)
 Thay đổi tư thếnghiêng trái
 Đo HA, truyền 500ml dd điện
giải (nếu cần)
Nếu vẫn kết quả CTG NGHI NGỜ theo dõi CTG liên tục+ xem xét các d/hiệu lâm sàng khác
pH máu đầu thai Xử trí tùy theo kết
quả
Không làm
pH máu đầu
thai nhi
 Thay đổi tư thế
 Đo HA, truyền
500ml dd điện giải
(nếu cần)
Chỉ định
chấm dứt
thai kỳ ngay
 Mời BS GMHS+ BS nhi
 Tiến hành cho sanh ngay
(ngã ÂĐ hay mổ sanh) trong vòng
30 phút
CTG
BỆNH
LÝ
58
Fetal surveillance by CTG
CẦN CTG CHO MỌI THAI PHỤ?
59
CTG vs PINARD?
So sánh theo dõi 18.561 thai phụ nguy cơ thấp bằng
CTG liên tục (24/24) với bằng Pinard theo phác đồ:
 Co giật sơ sinh OR 0,51 (0,32-0,82)
 Mổ sanh 1,41 (1,23-1,61)
 Sanh thủ thuật 1,2 (1,1-1,3)
 Apgar, nhập NICU, tử vong… không khác biệt
(Cochrane Review, Nov 1999)
60
Fetal surveillance by CTG
GIÁ TRỊ CỦA CTG
 Giá trị cao (95%) trong chẩn đoán thai khoẻ
 Kết quả “thai nhi không có đe doạ”: thai nhi thật
sự không có đe doạ về sức khoẻ với độ chính xác
95%
 Giá trị thấp (50%) trong chẩn đoán thai suy
 Kết quả “thai nhi đang có vấn đề về sức khoẻ”: chỉ
50% trường hợp có vấn đề bệnh lý thật sự
61
Fetal surveillance by CTG
KẾT LUẬN
Phân tích biểu đồ CTG theo đúng trình tự và
đầy đủ, đặt trong một bối cảnh lâm sàng cụ
thể, chính là lý giải một cách đúng đắn vấn
đề lượng giá sức khoẻ thai nhi trước và
trong chuyển dạ giúp đạt được mục tiêu “MẸ
TRÒN CON VUÔNG”
62
Fetal surveillance by CTG
PHÂN TÍCH TRƯỜNG
HỢP
63
TRƯỜNG HỢP 1
Thai phụ 29 tuổi,
con so
Thai 40 tuần
CTC 1cm, đầu cao,
ối vỡ giờ 1, ối
không rõ màu
64
Fetal surveillance by CTG
TRƯỜNG HỢP 1
 Cơn gò?
 Gò 7 cơn/10’
 TTCB?
 TTCB 180l/p
 DĐNT?
 DĐNT (+)
 Nhịp tăng?
 Nhịp tăng (-)
 Nhịp giảm?
 Nhịp giảm muộn
 Nguyên nhân?
 Suy thai?
65
Fetal surveillance by CTG
TRƯỜNG HỢP 1
Kết quả TTCB DĐNT Nhịp giảm Nhịp
tăng
Đáp ứng
B/thường
110-
160
≥ 5 Không Có
Không
đáp ứng
Nghi ngờ
100-
109
161-
180
< 5
trong
40-90’
 Giảm sớm
 Giảm bất
định
 1 Nhịp
giảm kéo dài
3’
Không
có nhịp
tăng/
không
có bất
thường
khác
không
có ý
nghĩa
chẩn
đoán
Bất
thường
< 100
> 180
Nhịp
hình
sin >
10’
< 5
trong >
90,
 Giảm bất
định trầm
trọng
 Giảm muộn
 Nhịp giảm
kéo dài > 3’
66
Fetal surveillance by CTG
CTG Bệnh lý
Chấm dứt
thai kỳ
TRƯỜNG HỢP 1
Xử trí:
 Mổ sanh vì suy thai
 Nhau bong non
50%,
 Bé gái 2700gs,
Apgar 6/8
67
Fetal surveillance by CTG
TRƯỜNG HỢP 2
Thai phụ 34t,
PARA 1001
Thai 41 tuần
Ối vỡ 8 giờ
M 90l/p T 36.8oC
CTC 2cm, 50%,
đầu cao, ối không
rõ màu
68
Fetal surveillance by CTG
TRƯỜNG HỢP 2
 Cơn gò?
 3 cơn gò/10’
 TTCB?
 TTCB 180-185l/p
 DĐNT?
 DĐNT (+)
 Nhịp tăng?
 Nhịp tăng (-)
 Nhịp giảm?
 Nhịp giảm bất định
trầm trọng
 Nguyên nhân?
 Chèn ép rốn
69
Fetal surveillance by CTG
TRƯỜNG HỢP 2
Kết quả TTCB DĐNT Nhịp giảm Nhịp
tăng
Đáp ứng
B/thường
110-
160
≥ 5 Không Có
Không
đáp ứng
Nghi ngờ
100-
109
161-
180
< 5
trong
40-90’
 Giảm sớm
 Giảm bất
định
 1 Nhịp
giảm kéo dài
3’
Không
có nhịp
tăng/
không
có bất
thường
khác
không
có ý
nghĩa
chẩn
đoán
Bất
thường
< 100
> 180
Nhịp
hình
sin >
10’
< 5
trong >
90,
 Giảm bất
định trầm
trọng
 Giảm muộn
 Nhịp giảm
kéo dài > 3’
70
Fetal surveillance by CTG
CTG Bệnh lý
Chấm dứt
thai kỳ???
TRƯỜNG HỢP 2
Xử trí:
 Mổ sanh vì chèn ép
rốn nặng và CTC
không thuận lợi
 Bé trai 3500gs,
Apgar 8/9. Ối bình
thường
71
Fetal surveillance by CTG
RẤT CÁM ƠN SỰ THEO
DÕI CỦA CÁC BẠN
72

More Related Content

What's hot

CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOASoM
 
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (1)
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (1)TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (1)
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (1)SoM
 
Monitoring san khoa
Monitoring san khoaMonitoring san khoa
Monitoring san khoaLcPhmHunh
 
Bệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehanBệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehanjackjohn45
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiVân Thanh
 
THUYÊN TĂC ỐI
THUYÊN TĂC ỐITHUYÊN TĂC ỐI
THUYÊN TĂC ỐISoM
 
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc SinhTai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinhthanh cong
 
TRẮC NGHIỆM - CẤP CỨU SẢN KHOA
TRẮC NGHIỆM - CẤP CỨU SẢN KHOA TRẮC NGHIỆM - CẤP CỨU SẢN KHOA
TRẮC NGHIỆM - CẤP CỨU SẢN KHOA SoM
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGSoM
 
QUẢN LÝ XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN HAY X...
QUẢN LÝ XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN HAY X...QUẢN LÝ XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN HAY X...
QUẢN LÝ XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN HAY X...SoM
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCKSoM
 
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐISoM
 
DỰ PHÒNG SANH NON
DỰ PHÒNG SANH NONDỰ PHÒNG SANH NON
DỰ PHÒNG SANH NONSoM
 
NON STRESS TEST
NON STRESS TESTNON STRESS TEST
NON STRESS TESTSoM
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP TRONG THAI KỲ
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP TRONG THAI KỲBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP TRONG THAI KỲ
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP TRONG THAI KỲSoM
 
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSoM
 

What's hot (20)

CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
 
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (1)
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (1)TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (1)
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (1)
 
Monitoring san khoa
Monitoring san khoaMonitoring san khoa
Monitoring san khoa
 
Bệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehanBệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehan
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
THUYÊN TĂC ỐI
THUYÊN TĂC ỐITHUYÊN TĂC ỐI
THUYÊN TĂC ỐI
 
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc SinhTai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
 
TRẮC NGHIỆM - CẤP CỨU SẢN KHOA
TRẮC NGHIỆM - CẤP CỨU SẢN KHOA TRẮC NGHIỆM - CẤP CỨU SẢN KHOA
TRẮC NGHIỆM - CẤP CỨU SẢN KHOA
 
Nhau tiền đạo
Nhau tiền đạoNhau tiền đạo
Nhau tiền đạo
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNG
 
Mornitor
MornitorMornitor
Mornitor
 
QUẢN LÝ XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN HAY X...
QUẢN LÝ XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN HAY X...QUẢN LÝ XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN HAY X...
QUẢN LÝ XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN HAY X...
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCK
 
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐI
 
DỰ PHÒNG SANH NON
DỰ PHÒNG SANH NONDỰ PHÒNG SANH NON
DỰ PHÒNG SANH NON
 
NON STRESS TEST
NON STRESS TESTNON STRESS TEST
NON STRESS TEST
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP TRONG THAI KỲ
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP TRONG THAI KỲBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP TRONG THAI KỲ
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP TRONG THAI KỲ
 
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
Bai 6 do sanh thuong
Bai 6 do sanh thuongBai 6 do sanh thuong
Bai 6 do sanh thuong
 

Similar to CTG SVY4 12-2021.pdf

CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )SoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdfXuân Hiếu Tạ
 
rau tiền đạo
rau tiền đạorau tiền đạo
rau tiền đạoTungThanh32
 
DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NONSoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sảnQuản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sảnMedical English
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAISoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMSoM
 
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ nonBài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ nonVõ Tá Sơn
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠSoM
 
NONSTRESS TEST
NONSTRESS TESTNONSTRESS TEST
NONSTRESS TESTSoM
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thaithanh cong
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳLuan Tran Khoi
 

Similar to CTG SVY4 12-2021.pdf (20)

CTG ANL.pdf
CTG ANL.pdfCTG ANL.pdf
CTG ANL.pdf
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
Bai 5 geu
Bai 5  geuBai 5  geu
Bai 5 geu
 
rau tiền đạo
rau tiền đạorau tiền đạo
rau tiền đạo
 
DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NON
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sảnQuản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
 
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ nonBài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
NONSTRESS TEST
NONSTRESS TESTNONSTRESS TEST
NONSTRESS TEST
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Các biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thaiCác biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thai
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thai
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
 

More from NguynV934721

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfNguynV934721
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptNguynV934721
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfNguynV934721
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxNguynV934721
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxNguynV934721
 

More from NguynV934721 (20)

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf
 
ĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptxĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptx
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdf
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
 
PTB.pdf
PTB.pdfPTB.pdf
PTB.pdf
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdf
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdf
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptx
 
VNTMNT.pptx
VNTMNT.pptxVNTMNT.pptx
VNTMNT.pptx
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptx
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptx
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 
SỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptxSỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptx
 

CTG SVY4 12-2021.pdf

  • 1. THEO DÕI TIM THAI BẰNG MONITORING SẢN KHOA BS CK1 NGUYỄN LONG 1
  • 2. MỤC TIÊU 2 Fetal surveillance by CTG  Sau khi sinh viên Y4 học xong bài giảng có khả năng 1. Nắm được cấu trúc và nguyên tắc vận hành của monitor sản khoa. 2. Thực hiện được kỹ thuật thực hiện băng ghi. 3. Đọc được một băng ghi CTG theo ACOG 2009. 4. Nêu được giá trị thực hiện của monitoring sản khoa
  • 3. Các phương pháp nghe tim thai 3 Fetal Doppler Fetal Monitor Pinard Horn Ống nghe Ống nghe Nghe trực tiếp
  • 4. MONITOR SẢN KHOA 4 Thân máy Đầu dò TOCO theo dõi cơn co tử cung Đầu dò US theo dõi tim thai (tối đa 3 đầu dò)
  • 5. KỸ THUẬT THỰC HIỆN BĂNG GHI CTG 5 Khoảng trắng 2 đầu Tốc độ ghi 1cm/ph Ngày giờ Tên, tuổi và số nhập viện.
  • 6. AI CẦN THEO DÕI BẰNG CTG? Tình trạng thai phụ  Cao HA/TSG  Tiểu đường  Ra huyết ÂĐ  Bệnh lý nội khoa: • Bệnh tim • Thiếu máu nặng • Cường giáp • Bệnh mạch máu • Bệnh thận Do tình trạng thai nhi  Thai nhỏ  Thai non tháng  Thiểu ối  Bất thường Doppler (ĐM rốn)  Đa thai  Ngôi mông 6 Fetal surveillance by CTG TRƯỚC CHUYỂN DẠ
  • 7.  Tình trạng thai phụ  Ra huyết ÂĐ  Nhiễm trùng trong TC  Gây tê ngoài màng cứng  Tình trạng chuyển dạ  Tiền căn mổ sanh  Ối vỡ lâu  Khởi phát CD/Giục sanh  Cơn gò cường tính  Do tình trạng thai nhi  Ối có phân su  Bất thường tim thai (nghe bằng Doppler hay Pinard)  Thai quá ngày 7 Fetal surveillance by CTG TRONG CHUYỂN DẠ AI CẦN THEO DÕI BẰNG CTG?
  • 8. BIỂU ĐỒ CTG 8 Biểu đồ CTG điện toán Hành chánh Biểu đồ CTG điện toán Kết quả
  • 10. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ CTG  Thông tin hành chánh và điều kiện đọc CTG  Tình trạng mẹ và thai ảnh hưởng đến biểu đồ CTG  Biểu đồ CTG  Cơn gò TC như thế nào?  Tim thai cơ bản (TTCB) là bao nhiêu?  Dao động nội tại (DĐNT) như thế nào?  Có Nhịp tăng không?  Có Nhịp giảm không? Loại nhịp giảm nào? Mức độ trầm trọng như thế nào?  Các bất thường có trên CTG? Nguyên nhân?  Xử trí thích hợp là gì? 10
  • 11. Cơn co tử cung  Các dữ kiện phải đánh giá khi đọc cơn co tử cung 1. Tần số của cơn co 2. Tương quan co-nghỉ 3. Trương lực căn bản 4. Cường độ cơn co 5. Biên độ cơn co 11
  • 12. Tần số của cơn co 12 Gọi là cơn co nhiều khi có hơn 5 cơn co mỗi 10 phút (ACOG 2009)
  • 17. TIM THAI CĂN BẢN 17 Fetal surveillance by CTG
  • 18. TIM THAI CĂN BẢN 18 Fetal surveillance by CTG
  • 19. TTCB BẤT THƯỜNG Kết quả TTCB Đáp ứng (Bình thường) 110-160 Không đáp ứng (Nghi ngờ) 100-109 161-180 Bất thường < 100 > 180 19 Fetal surveillance by CTG 180 90
  • 20. TTCB KHÓ XÁC ĐỊNH 20 Fetal surveillance by CTG
  • 21. TTCB KHÓ XÁC ĐỊNH 21 Fetal surveillance by CTG 120 180
  • 22. NGUYÊN NHÂN BẤT THƯỜNG TTCB TTCB NHANH  Thai phụ: • Thiếu máu • Lo lắng • Sốt, mất nước • Nhiễm trùng • Thuốc • H/C TMC dưới  Thai nhi: • Kích thích quá mức • Nhiễm trùng tử cung • Nguy cơ suy thai TTCB chậm  Thai phụ: • Phản xạ • Thuốc an thần • Hạ thân nhiệt  Thai nhi: • Thiếu oxygen • Rối loạn dẫn truyền 22 Fetal surveillance by CTG
  • 23. DAO ĐỘNG NỘI TẠI 23 Fetal surveillance by CTG
  • 24. DAO ĐỘNG NỘI TẠI  DĐNT theo nhịp (short- term variability)  Biến động của trị số tức thời từ chu chuyển tim này sang chu chuyển tim ngay liền kề  DĐNT theo chu kỳ (long-term variability)  Biến động theo chu kỳ có dạng hình sóng của TTCB (3-5 đỉnh/phút) 24 Fetal surveillance by CTG
  • 25. NGUYÊN NHÂN BẤT THƯỜNG DĐNT DĐNT giảm (< 5l/p)  Thai ngủ  Thuốc an thần  Magnesium sulfate  Thai non tháng  Thai thiếu oxygen nặng DĐNT tăng (> 15l/p)  Dạng thai stress, ít có ý nghĩa thực tế 25 Fetal surveillance by CTG
  • 26. DĐNT BẤT THƯỜNG Kết quả DĐNT Đáp ứng (Bình thường) ≥ 5 Không đáp ứng (Nghi ngờ) < 5 trong 40-90’ Bất thường < 5 trong > 90’ 26 Fetal surveillance by CTG
  • 28. NHỊP TIM THAI HÌNH SIN  Tiêu chuẩn chẩn đoán  TTCB 120-160  Dao động đều của DĐNT chu kỳ theo hình sin> 10’  Giảm hoặc mất DĐNT  Không có nhịp tăng  Ý nghĩa lâm sàng:  Thiếu máu thai nhi • Bất đồng nhóm máu Mẹ-Con • Truyển máu song thai  Vô căn  Khác 28
  • 29. NHỊP TĂNG  TT tăng ≥ 15l/p và kéo dài ≥ 15’’  Dấu hiệu tiên lượng tốt 29 Fetal surveillance by CTG
  • 31. NHỊP TĂNG Kết quả Nhịp tăng Đáp ứng (Bình thường) Có Không đáp ứng (Nghi ngờ) CTG chỉ không có nhịp tăng trong khi không có những bất thường khác không có ý nghĩa chẩn đoán Bất thường 31 Fetal surveillance by CTG
  • 32. NHỊP GIẢM  TT giảm ≥ 15l/p kéo dài ≥ 15’’  Dấu hiệu tiên lượng xấu (tùy nguyên nhân)  Gồm:  Nhịp giảm sớm  Nhịp giảm muộn  Nhịp giảm bất định  Nhịp giảm kéo dài 32 Fetal surveillance by CTG
  • 33. NHỊP GIẢM SỚM  Tiêu chuẩn chẩn đoán  Nhịp giảm hình sóng, đều, đối xứng với cơn gò  Bắt đầu giảm khi có cơn gò, giảm xuống thấp nhất ở đỉnh cơn gò và về bình thường sau khi hết cơn gò 33 Fetal surveillance by CTG
  • 34. NHỊP GIẢM SỚM Cơ chế:  Do chèn ép đầu thai nhi Ý nghĩa lâm sàng:  Không có ý nghĩa suy thai  Đề phòng nguy cơ BXĐC 34 Fetal surveillance by CTG
  • 35. NHỊP GIẢM MUỘN Tiêu chuẩn chẩn đoán  Nhịp giảm hình sóng, đều, đối xứng với cơn gò  Bắt đầu giảm sau cơn gò, thường ngay tại đỉnh cơn gò và về bình thường sau khi cơn gò đã kết thúc  Nếu DĐNT< 5l/p, nhịp giảm muộn có thể < 15l/p 35 Fetal surveillance by CTG
  • 36. NHỊP GIẢM MUỘN Cơ chế:  Giảm tuần hoàn nhau thai (thiếu oxygen) Ý nghĩa lâm sàng  Suy thai 36 Fetal surveillance by CTG
  • 37. NHỊP GIẢM MUỘN Yếu tố tiên lượng  Mức độ lặp lại  Khoảng thời gian xuất hiện nhịp giảm so với cơn gò (lag time)  Biên độ nhịp giảm  DĐNT  Dấu hiện khác: • TTCB • Nhịp tăng… 37 Fetal surveillance by CTG
  • 38. NHỊP GIẢM MUỘN Xử trí:  Điều trị nguyên nhân • Gây tê NMC • Nhau bong non  Chấm dứt thai kỳ ngay (tùy CTC và ngôi thai) 38 Fetal surveillance by CTG
  • 39. NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH Tiêu chuẩn chẩn đoán  Nhịp giảm ĐỘT NGỘT  Không có hình dạng hằng định và không liên quan cơn gò  Dưới 2 phút 39 Fetal surveillance by CTG
  • 40. NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH Cơ chế:  Chèn ép rốn Yếu tố tiên lượng  Nhịp tăng bù trừ  Biên độ giảm  Hình dạng nhịp giảm  Mức độ hồi phục  Khác: • TTCB • DĐNT… 40 Fetal surveillance by CTG
  • 41. NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH NGUY HIỂM 41 Fetal surveillance by CTG
  • 42. NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH Nhịp giảm bất định Nhịp giảm bất định nguy hiểm (atypical) Nhịp giảm xuất hiện đột ngột, không liên quan cơn gò, thường có hình thang Nhịp giảm bất định có ≥ 1 dấu hiệu sau: . Không có nhịp tăng bù trừ . Phục hồi chậm . Nhịp tăng kéo dài bất thường sau nhịp giảm (overshoot) . Nhịp giảm 2 đỉnh . Mất DĐNT ở đáy . TTCB không về bt 42 Fetal surveillance by CTG
  • 43. NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH Nhịp giảm bất định Nhịp giảm bất định nguy hiểm (atypical) Nhịp giảm xuất hiện đột ngột, không liên quan cơn gò, thường có hình thang Nhịp giảm bất định có ≥ 1 dấu hiệu sau: . Không có nhịp tăng bù trừ . Phục hồi chậm . Nhịp tăng kéo dài bất thường sau nhịp giảm (overshoot) . Nhịp giảm 2 đỉnh . Mất DĐNT ở đáy . TTCB không về bt 43 Fetal surveillance by CTG
  • 44. NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH Nhịp giảm bất định Nhịp giảm bất định nguy hiểm (atypical) Nhịp giảm xuất hiện đột ngột, không liên quan cơn gò, thường có hình thang Nhịp giảm bất định có ≥ 1 dấu hiệu sau: . Không có nhịp tăng bù trừ . Phục hồi chậm . Nhịp tăng kéo dài bất thường sau nhịp giảm (overshoot) . Nhịp giảm 2 đỉnh . Mất DĐNT ở đáy . TTCB không về bt 44 Fetal surveillance by CTG
  • 45. NHỊP GIẢM BẤT ĐỊNH Xử trí:  Hỗ trợ: • Nghiêng trái • Oxygen 6l/p • Truyền dịch  Theo dõi sát chuyển dạ  Chấm dứt thai kỳ tùy theo tình trạng CTC và mức độ nhịp giảm 45 Fetal surveillance by CTG
  • 46. NHỊP GIẢM KÉO DÀI Nhịp giảm > 15 nhịp và kéo dài > 2 phút, ngắn hơn 10 phút Nguyên nhân:  Sa dây rốn  Chèn ép rốn nặng  Tụt HA… 46 Fetal surveillance by CTG
  • 47. CÁC LOẠI NHỊP GIẢM Nhịp giảm sớm  Hình sóng, đối xứng cơn gò  Chèn ép đầu thai Nhịp giảm bất định  Giảm đột ngột  Chèn ép rốn Nhịp giảm muộn  Hình sóng, sau cơn gò  Suy thai 47 Fetal surveillance by CTG
  • 48. Kết quả Nhịp giảm Đáp ứng (Bình thường) Không Không đáp ứng (Nghi ngờ)  Nhịp giảm sớm  Nhịp giảm bất định  1 nhịp giảm kéo dài 3’ (duy nhất) Bất thường  Nhịp giảm bất định nguy hiểm  Nhịp giảm muộn  Nhịp giảm kéo dài > 3’ 48 Fetal surveillance by CTG NHỊP GIẢM
  • 49. XẾP LOẠI ĐẶC ĐIỂM CTG Kết quả TTCB DĐNT Nhịp giảm Nhịp tăng Đáp ứng (B/thường) 110-160 ≥ 5 Không Có Không đáp ứng (Nghi ngờ) 100-109 161-180 < 5 trong 40-90’  Giảm sớm  Giảm bất định  1 Nhịp giảm kéo dài 3’ Không có nhịp tăng/ không có bất thường khác không có ý nghĩa chẩn đoán Bất thường < 100 > 180 Nhịp hình sin > 10’ < 5 trong > 90  Giảm bất định nguy hiểm  Giảm muộn  Nhịp giảm kéo dài > 3’ 49
  • 50. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CTG Kết quả Tiêu chuẩn Bình thường Cả 4 đặc điểm đều ĐÁP ỨNG Nghi bệnh lý Có 1 đặc điểm KHÔNG ĐÁP ỨNG và 3 đặc điểm ĐÁP ỨNG Bệnh lý Có ≥ 2 đặc điểm KHÔNG ĐÁP ỨNG hay Có ≥ 1 đặc điểm BẤT THƯỜNG 50 Fetal surveillance by CTG
  • 51. Kết quả CTG 51  ACOG 2009 phân các băng ghi CTG ra làm 3 loại Loại I: băng ghi bình thường Loại II: băng ghi không xác định Loại III: băng ghi bất thường
  • 52. CTG loại I hay băng ghi bình thường 52 Tình trạng thăng bằng kiềm-toan bình thường ở thời điểm thực hiện khảo sát.
  • 53. CTG loại III hay băng ghi bất thường 53 Tình trạng thăng bằng kiềm-toan bất thường ở thời điểm thực hiện khảo sát.
  • 54. CTG loại II hay băng ghi không xác định 54
  • 55. 55 CTG loại II hay băng ghi không xác định
  • 56. 56 CTG loại II hay băng ghi không xác định
  • 57. XỬ TRÍ BẤT THƯỜNG CTG Đánh giá lúc nhập viện Tình trạng mẹ CHA/TSG Mổ sanh cũ Thai > 41 tuần Ối vỡ lâu Khởi phát CD Ra huyết ÂĐ Bệnh lý nội khoa Tình trạng con Thai chậm tăng trưởng Thai non tháng Thiểu ối Bất thường Doppler Đa thai Ối phân su Đánh giá trong chuyển dạ Giục sanh oxytocin Gây tê NMC Ra huyết ÂĐ Ối phân su Mẹ sốt Kết quả Tiêu chuẩn Bình thường Cả 4 đặc điểm đều ĐÁP ỨNG Nghi ngờ bệnh lý Có 1 đặc điểm KHÔNG ĐÁP ỨNG và 3 đặc điểm ĐÁP ỨNG Bệnh lý Có ≥ 2 đặc điểm KHÔNG ĐÁP ỨNG hay Có ≥ 1 đặc điểm BẤT THƯỜNG Kết quả TTCB DĐNT Nhịp giảm Nhịp tăng Đáp ứng B/thường 110-160 ≥ 5 Không Có Không đáp ứng Nghi ngờ 100-109 161-180 < 5 trong 40-90’  Giảm sớm  Giảm bất định  1 Nhịp giảm kéo dài 3’ Không có nhịp tăng/ không có bất thường khác không có ý nghĩa chẩn đoán Bất thường < 100 > 180 Nhịp hình sin > 10’ < 5 trong > 90,  Giảm bất định nguy hiểm  Giảm muộn  Nhịp giảm kéo dài > 3’ 57 Đánh giá thai phụ sàng lọc nhóm NGUY CƠ CAO Theo dõi bằng CTG (+) (-) Theo dõi Doppler Nghe cả 1’ (15’-5’) Có bất thường TT TTCB< 110 hay > 160 Có nhịp giảm
  • 58. XỬ TRÍ BẤT THƯỜNG CTG Đảm bảo biểu đồ CTG được đo đúng kỹ thuật và BN hợp tác tốt do đã được thông tin đầy đủ Biểu đồ CTG đo sai kỹ thuật  Đầu dò không tiếp xúc tốt  Đầu dò sai vị trí  Gel không đủ Cơn gò tử cung cường tính  BN có giục sanh bằng oxytocin?  BN có khởi phát CD bằng cytotec? BN sốt hay nhịp tim nhanh  BN nhiễm trùng?  BN đang truyền thuốc giảm co?  BN mất nước, lo lắng?  Kiểm tra mạch BN?  Kiểm tra các đầu dò và điều chỉnh những sai sót  Ngưng Oxytocin  Cân nhắc sử dụng giảm co (Salbutamol- TTM) Các yếu tố khác:  Tư thế nằm của BN?  BN có tụt HA?  BN có vừa được khám ÂĐ?  BN có đang ói hay chóng m ặ t ( k í c h t h í c h p h ó g i a o c ả m ) ?  BN có được gây tê ngoài màng cứng? CTG NGHI NGỜ  Nếu To  37o 8: tìm xem có nhiễm trùng (và điều trị)  Nếu M 120l/p: giảm tốc độ truyền thuốc giảm co  Đo HA, truyền 500ml dd điện giải (nếu cần)  Thay đổi tư thếnghiêng trái  Đo HA, truyền 500ml dd điện giải (nếu cần) Nếu vẫn kết quả CTG NGHI NGỜ theo dõi CTG liên tục+ xem xét các d/hiệu lâm sàng khác pH máu đầu thai Xử trí tùy theo kết quả Không làm pH máu đầu thai nhi  Thay đổi tư thế  Đo HA, truyền 500ml dd điện giải (nếu cần) Chỉ định chấm dứt thai kỳ ngay  Mời BS GMHS+ BS nhi  Tiến hành cho sanh ngay (ngã ÂĐ hay mổ sanh) trong vòng 30 phút CTG BỆNH LÝ 58 Fetal surveillance by CTG
  • 59. CẦN CTG CHO MỌI THAI PHỤ? 59
  • 60. CTG vs PINARD? So sánh theo dõi 18.561 thai phụ nguy cơ thấp bằng CTG liên tục (24/24) với bằng Pinard theo phác đồ:  Co giật sơ sinh OR 0,51 (0,32-0,82)  Mổ sanh 1,41 (1,23-1,61)  Sanh thủ thuật 1,2 (1,1-1,3)  Apgar, nhập NICU, tử vong… không khác biệt (Cochrane Review, Nov 1999) 60 Fetal surveillance by CTG
  • 61. GIÁ TRỊ CỦA CTG  Giá trị cao (95%) trong chẩn đoán thai khoẻ  Kết quả “thai nhi không có đe doạ”: thai nhi thật sự không có đe doạ về sức khoẻ với độ chính xác 95%  Giá trị thấp (50%) trong chẩn đoán thai suy  Kết quả “thai nhi đang có vấn đề về sức khoẻ”: chỉ 50% trường hợp có vấn đề bệnh lý thật sự 61 Fetal surveillance by CTG
  • 62. KẾT LUẬN Phân tích biểu đồ CTG theo đúng trình tự và đầy đủ, đặt trong một bối cảnh lâm sàng cụ thể, chính là lý giải một cách đúng đắn vấn đề lượng giá sức khoẻ thai nhi trước và trong chuyển dạ giúp đạt được mục tiêu “MẸ TRÒN CON VUÔNG” 62 Fetal surveillance by CTG
  • 64. TRƯỜNG HỢP 1 Thai phụ 29 tuổi, con so Thai 40 tuần CTC 1cm, đầu cao, ối vỡ giờ 1, ối không rõ màu 64 Fetal surveillance by CTG
  • 65. TRƯỜNG HỢP 1  Cơn gò?  Gò 7 cơn/10’  TTCB?  TTCB 180l/p  DĐNT?  DĐNT (+)  Nhịp tăng?  Nhịp tăng (-)  Nhịp giảm?  Nhịp giảm muộn  Nguyên nhân?  Suy thai? 65 Fetal surveillance by CTG
  • 66. TRƯỜNG HỢP 1 Kết quả TTCB DĐNT Nhịp giảm Nhịp tăng Đáp ứng B/thường 110- 160 ≥ 5 Không Có Không đáp ứng Nghi ngờ 100- 109 161- 180 < 5 trong 40-90’  Giảm sớm  Giảm bất định  1 Nhịp giảm kéo dài 3’ Không có nhịp tăng/ không có bất thường khác không có ý nghĩa chẩn đoán Bất thường < 100 > 180 Nhịp hình sin > 10’ < 5 trong > 90,  Giảm bất định trầm trọng  Giảm muộn  Nhịp giảm kéo dài > 3’ 66 Fetal surveillance by CTG CTG Bệnh lý Chấm dứt thai kỳ
  • 67. TRƯỜNG HỢP 1 Xử trí:  Mổ sanh vì suy thai  Nhau bong non 50%,  Bé gái 2700gs, Apgar 6/8 67 Fetal surveillance by CTG
  • 68. TRƯỜNG HỢP 2 Thai phụ 34t, PARA 1001 Thai 41 tuần Ối vỡ 8 giờ M 90l/p T 36.8oC CTC 2cm, 50%, đầu cao, ối không rõ màu 68 Fetal surveillance by CTG
  • 69. TRƯỜNG HỢP 2  Cơn gò?  3 cơn gò/10’  TTCB?  TTCB 180-185l/p  DĐNT?  DĐNT (+)  Nhịp tăng?  Nhịp tăng (-)  Nhịp giảm?  Nhịp giảm bất định trầm trọng  Nguyên nhân?  Chèn ép rốn 69 Fetal surveillance by CTG
  • 70. TRƯỜNG HỢP 2 Kết quả TTCB DĐNT Nhịp giảm Nhịp tăng Đáp ứng B/thường 110- 160 ≥ 5 Không Có Không đáp ứng Nghi ngờ 100- 109 161- 180 < 5 trong 40-90’  Giảm sớm  Giảm bất định  1 Nhịp giảm kéo dài 3’ Không có nhịp tăng/ không có bất thường khác không có ý nghĩa chẩn đoán Bất thường < 100 > 180 Nhịp hình sin > 10’ < 5 trong > 90,  Giảm bất định trầm trọng  Giảm muộn  Nhịp giảm kéo dài > 3’ 70 Fetal surveillance by CTG CTG Bệnh lý Chấm dứt thai kỳ???
  • 71. TRƯỜNG HỢP 2 Xử trí:  Mổ sanh vì chèn ép rốn nặng và CTC không thuận lợi  Bé trai 3500gs, Apgar 8/9. Ối bình thường 71 Fetal surveillance by CTG
  • 72. RẤT CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA CÁC BẠN 72