1. THAI GIÀ THÁNG
Giảng viên: ThS.BS Võ Thị Huệ
Bộ môn Sản phụ khoa
Khoa Y – Đại học Nguyễn Tất Thành
2. MỤC TIÊU
• Trình bày được định nghĩa thai già tháng
• Kể được các nguy cơ ở thai già tháng
• Trình bày được quản lý thai già tháng
2
3. ĐỊNH NGHĨA
• ACOG: Thai kỳ kéo dài
đến hoặc hơn 42 tuần
(hoặc 294 ngày) kể từ
ngày kinh cuối(1)
• Thai đủ tháng muộn
(late-term): 41 – 41+6tuần
• Chiếm 5,5% thai kỳ ở
Hoa Kỳ(2)
(1) Management of Late-Term and Postterm Pregnancies . ACOG 2014
(2) Martin JA, et al. Births: final data for 2012. 2013
3
4. NGUYÊN NHÂN
• Đa số: không xác định
• Phần lớn: xác định tuổi thai sai
• YTNC: con so, TC thai quá ngày, thai
giới tính nam, béo phì, yếu tố di truyền,
mẹ được sinh quá ngày(1), CTC giữa
thai kỳ dài(2), thai vô sọ, thiếu men
sulfatase bánh nhau liên kết NST X,
suy tuyến thượng thận(3)
(1) Obstetrics: Normal and Problem Pregnancies, 7th, 2017
(2) Van der Ven AJ, et al: Midpregnancy cervical length in nulliparous women and its association with postterm delivery and
intrapartum cesarean delivery, 2016
(3) Ayyavoo A, et al: Postterm births: are prolonged pregnancies too long? 2014
4
5. NGUY CƠ THAI
(1) Clifford SH: Postmaturity with placental dysfunction. Clinical syndromes and pathologic findings. 1954
(2) Redman CW, et al: Preeclamptic biomarkers, syncytiotrophoblast stress, and placental capacity, 2015
(3) Smith SC, et al: Placental apoptosis is increased in postterm pregnancies, 1999
(4) McClure-Brown JC. Postmaturity. JAMA. 1963
(5) Divon MY, et al. Fetal and neonatal mortality in the post-term pregnancy: the impact of gestational age and FGR. 1998
(6) Clausson B, et al. Outcomes of post-term births: the role of fetal growth restriction and malformations. 1999
(7) Tunon K, et al. Fetal outcome in pregnancies defned as post-term according to the LMP estimate, but not according to the ultrasound. 1999
5
Hội chứng
già tháng
Cơ thể gầy, mất mỡ dưới da, dài
Móng tay dài, mất lông tơ
Nhuộm phân su da, nước ối, màng nhau, dây rốn
Da mỏng, nhăn nheo, bong da ← mất chất gây(1)
Suy
bánh nhau
Năng lực bánh nhau ↓ ← RLCN hợp bào nuôi(2)
Tế bào ở bánh nhau apoptosis ↑/41 – 42 tuần(3)
Suy thai
Nguy cơ suy thai sau 42 tuần ↑ 2 lần(4)
Tử vong thai ↑ sau 41 tuần(5)
SS/ quá ngày: ↑ co giật SS, ↑ HC hít phân su,
↑APGAR 5 phút < 4(6), ↑ nhập NICU(7)
6. NGUY CƠ THAI
(1) Nicolaides KH, et al. Relation of rate of urine production to oxygen tension in small for gestational age fetuses. 1990
(2) Leveno KJ, et al. Prolonged pregnancy. Observations concerning the causes of fetal distress. 1984
(3) Morris JM, et al. The usefulness of ultrasound assessment of amniotic fuid in predicting adverse outcome in prolonged pregnancy. 2003
(4) McLean FH, et al. Post-term infants: too big or too small? 1991
(5) Eden RD, et al. Perinatal characteristics of uncomplicated postdate pregnancies. 1987
(6) Caughey AB, et al. Complications of term pregnancies beyond 37 weeks of gestation. 2004
6
Thiểu ối
Thường gặp ↓tưới máu thận do ↓ oxy máu thai(1)
↑ bất thường nhịp tim thai/ trước & trong chuyển dạ
(nhịp giảm bất định, nhịp giảm kéo dài)(2)
AFI < 5 cm ↑ thai lưu, suy thai trong chuyển dạ, sinh
ngạt, hít phân su, điểm APGAR thấp(3)
±
Tăng
trưởng
thai
Nguy cơ thai to ↑ /tuổi thai ↑
từ 39 đến 42 tuần(4)
Thai to ↑ 2 lần ở thai quá
ngày/ thai đủ tháng(5)
Nguy cơ
MẸ
↑ rách TSM nặng, nhiễm trùng,
BHSS, tỉ lệ MLT(6)
7. CHẨN ĐOÁN
• Xác định lại ngày dự sinh
• Thai quá ngày: ≥ 42 tuần thai
hoặc ≥ 14 ngày từ ngày dự sinh
(1) American College of Obstetricians and Gynecologists. Methods for Estimating the Due Date. 2017
7
Tuổi thai theo LMP Chênh lệch cho phép với SA(1)
≤8+6 tuần 5 ngày
9 – 13+6 tuần 7 ngày
14 – 15+6 tuần 7 ngày
16 – 21+6 tuần 10 ngày
22 – 27+6 tuần 14 ngày
≥ 28 tuần 21 ngày
8. QUẢN LÝ
• Tối cao: Tính chính xác tuổi thai
• Đánh giá sức khoẻ thai: thai máy, NST,
CST, BPP, BPP biến đổi, Vnước ối
• Không đủ bằng chứng thời điểm bắt đầu
• ACOG: từ 41 tuần đánh giá Vnước ối
üMPV ↓ tỉ lệ can thiệp hơn AFI(1)
üThai ≥41 tuần + thiểu ối ànên CDTK
• Lóc ối à ↓ tỉ lệ thai ≥41 tuần(2)(GBS(+)?)
(1) Nabhan AF, et al. AFI versus single DVP as a screening test for preventing adverse pregnancy outcome. 2008
(2) Boulvain M, et al. Membrane sweeping for induction of labour. Cochrane Database of Systematic Reviews 2005
8
9. QUẢN LÝ
Thời điểm CDTK?
3407 đơn thai ≥41 tuần theo dõi hoặc KPCD
à Tỉ lệ MLT ↑/theo dõi
Tỉ lệ bệnh tật sơ sinh và tử vong chu sinh: #
9
Cân nhắc KPCD 41 – 42 tuần
Khuyến cao KPCD 42 – 42+6 tuần
ACOG(1)
(1) Management of Late-Term and Postterm Pregnancies , ACOG, 2014
10. QUẢN LÝ
10
20.822 TH
≥39 tuần
KPCD
12.7%
Theo dõi
Tỉ lệ MLT ↓ OR=0.70(0.53-0.92)
Kết cục xấu/mẹ ↓ OR=0.66(0.47-0.93)
Kết cục xấu/con OR=0.60(0.29-1.23)
11. QUẢN LÝ
Kết cục xấu SS: thai to, APGAR 5 phút<7, hồi sức khi sinh, đặt NKQ, biến chứng hô hấp, nhập NICU
11
Đơn thai
ngôi đầu
39-42+6w
KPCD
39-40w
Theo dõi
Con so
Giảm tỉ lệ MLT
Tăng tỉ lệ giúp sinh
Con rạ Tỉ lệ MLT: #
Giảm tỉ lệ tăng huyết áp thai kỳ
Kết cục xấu sơ sinh: #
Tăng thời gian nằm viện 1,3 -3,4 giờ