SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ
SỨC KHỎE THAI
BS BÀNH THANH LAN
I. TRƯỚC CHUYỂN DẠ::
Các phương pháp lượng giá sức khỏe thai nhi bao gồm các phương pháp theo dõi
thai nhi trước sanh nhằm phòng ngừa các trường hợp thai chết trong tử cung hoặc có
những can thiệp không cần thiết. Dựa trên các hoạt động sinh lý của thai nhi bao gồm: cử
động thai, nhịp tim thai, cử động thở và sự sản xuất nước ối.
1. Cử động thai:
- Sau 8 tuần: thai cử động liên tục và chưa bao giờ không có cử động kéo dài 13
phút ( De Vries và cs, 1985).
- Khoảng 16 – 20 tuần: thai phụ bắt đầu cảm nhận được cử động thai.
- Giữa 20 và 30 tuần: tòan thân thai nhi cử động
- Có nhiều phát đồ hướng dẫn đếm cử động thai:
- Theo các chuyên gia sản phụ khoa Hoa kỳ (2002): Các sản phụ đếm cử động thai
mỗi ngày sau tuần lễ 28: Có 10 cử động thai trong 2 giờ.
- Theo Rayburn (1982): Cử động thai ≥ 4 lần/ 1 giờ, nếu cử động thai ≤ 3 lần / 1
giờ trong 2 giờ liên tiếp là bất thường.
- Theo Johnson và cs (1992): Sau 36 tuần, thai phụ chỉ cảm nhận được 16 % cử
động thai.
- Các thai phụ thường than phiền giãm cử động thai ở TCN 3.
Bất thường:
+ Cử động thai gia tăng đột ngột như giẫy giụa là biến chứng của dây rốn bị chèn ép,
thắt nút hay nhau bong non,…
+ Cử động thai giảm nhẹ, yếu dần: biểu hiện tình trạng rối loạn chức năng nhau, thiếu
oxy, giảm dinh dưỡng. Thai phụ cảm giác cử động thai giảm dần và mất, có thể tim
thai vẫn còn.
2. Nonstress Test (NST):
Theo Freedman và Lee (1975): Nhịp tim thai tăng tương ứng với cử động thai là dấu
hiệu thai khỏe, cho thấy hệ thần kinh thai nhi không bị tổn thương. Từ đó NST được xem
như là một phương pháp chủ yếu, phổ biến nhất để đánh giá sức khỏe thai nhi.
a. Cơ sở sinh lý:
+ Thai bình thường có chu kỳ thức ngủ từ 20 – 75 phút.
+ Thai nhi thức hoặc trong giấc ngủ có cử động mắt nhanh sẽ có những cử động của
chi, thân mình và hô hấp. Sau những cử động này sẽ có sự gia tăng nhịp tim thai sinh
lý.
+ Khi thai nhi trong giấc ngủ sâu, có bất thường ở não bộ , mẹ dùng thuốc ngủ, hoặc
thai nhi thiếu dưỡng khí, nhiễm toan sẽ gây giảm cử động thai.
Tiêu chuẩn: Sau 32 tuần: Tăng ≥15 nhịp kéo dài ≥ 15 giây
Trước 32 tuần: Tăng ≥10 nhịp kéo dài ≥ 10 giây
b. Thời điểm bắt đầu chỉ định thực hiện NST:
Đặc điểm Thời điểm thực hiện
Thai quá ngày 41 tuần
Tiểu đường:
+ Thai kỳ
+ Phụ thuộc Insulin
36 tuần
28 – 32 tuần
Cao huyết áp:
+ Mãn tính
+ Tiền sản giật
28 – 32 tuần
Lúc chẩn đoán
Tiền căn thai chết trong tử cung ≤ 32 tuần hoặc trước thời điểm thai chết 2
tuần
Nghi ngờ thai suy dinh dưởng trong TC Lúc chẩn đoán
Giảm cử động thai Lúc chẩn đoán
c. Cách thực hiện:
+ Thai phụ nằm nghiêng trái hoặc tư thế semi – Fowler.
+ Hướng dẫn thai phụ bấm nút khi cảm nhận thai máy.
+ Monitoring ghi tim thai, cơn gò, cử động thai.
d. Phân tích kết quả;
Nonstress Test: có ý nghĩa tình trạng thai
+ NST bình thường (có đáp ứng)
Có nhiều định nghĩa:
- Theo ACOG ( 2007): Có ít nhất 2 lần nhịp tim thai tăng ≥ 15 nhịp, kéo dài ≥ 15
giây trong 20 phút theo dõi ( chập nhận có hoặc không có cử động thai)
- Theo Devoe và cs (1986): Tỷ lệ dương giả ≥ 90%, vì thai nhi có thể không cử
động trong khoảng thời gian 75 phút Kết luận NST không đáp ứng có thể phải
thực hiện 120 phút ( Brown và Patrick, 1981).
+ NST bất thường: Theo Visser và cs ( 1980 )
1. Tim thai cơ bản dao động dưới 5 nhịp / phút.
2. Không có nhịp tim thai tăng.
3. Nhịp giảm muộn sau cơn gò tự nhiên.
+ Nhịp giảm trong NST:
Theo ACOG (2007): Nhịp giảm bất định ( variable):
+ Nếu không lập lại và < 30 giây: không đe dọa thai và không cần can thiệp.
+ Nếu lập lại ít nhất 3 lần trong 20 phút, dù nhịp giảm nhẹ cũng tăng nguy cơ mổ
lấy thai vì suy thai.
+ Nhịp giảm kéo dài ≥ 1 phút: tiên lượng xấu.
e. Khoảng thời gian lập lại NST ( ACOG 2007)
+ 7 ngày: Thai bình thường:
+ 2 lần mỗi tuần: Thai quá ngày, đa thai, tiểu đường loại 1, thai chậm tăng trưởng,
cao huyết áp thai kỳ.
+ Mỗi ngày: Tiền sản giật nặng,…
3. Contraction Stress Testing ( CST), ( Oxytocin challenge test: OCT, Nipple
stimulation):
a. Ý nghĩa: Đánh giá khả năng chịu đựng của thai nhi trong chuyển dạ ( 3 cơn gò
trong 10 phút)
b. Điều kiện;
+ Không có chống chỉ định dùng Oxytocin.
+ Thai đủ trưởng thành.
c. Cơ chế:
Co cơ TC Áp lực nước ối tăng Chèn ép cơ Tc Xẹp các mạch máu qua cơ
TC Giảm lượng máu đến nhau thiếu Oxy thời gian ngắn
Xuất hiện nhịp giảm muộn nếu có bệnh lý tử cung nhau
Xuất hiện nhịp giảm bất định gợi ý có tình trạng chèn ép dây rốn: thiểu ối,
thường đi đôi với sự khuyết dưỡng bánh nhau.
Tuy nhiên nhịp tim thai chậm cũng có thể xãy ra bất cứ lúc nào khi lưu lương máu
đến thai giảm hoặc sự cung cấp oxy cho thai giảm (tụt huyết áp tư thế, thai phụ bị
thiếu oxy hoặc thiếu máu nặng).
Contraction Stress Test: đánh giá chức năng tử cung – nhau.
d. Cách thực hiện;
+ Thai phụ nằm nghiêng một bên tránh tụt huyết áp do nằm ngữa.
+ Truyền tĩnh mạch Oxytoxin, hoặc kích thích tiết Oxytocin nội sinh để tạo cơn gò.
Tiêu chuẩn đọc kết quả:
- 3 cơn co trong 10 phút, mỗi cơn ≥ 40 giây.
- Thời gian theo dõi: 90 phút.
- Có thể lập lại mỗi tuần.
e. Kết quả: :(ACOG 2007)
Kết quả Giải thích
Âm tính Không xuất hiện nhịp giảm muộn hoặc
nhịp giảm đáng kể
Dương tính Nhịp giảm muộn ≥ 50% số cơn co ( ngay
cả cơn co < 3 cơn trong 10 phút)
Nghi ngờ Nhịp giảm muộn hoặc nhịp giảm bất định
không thường xuyên
Tăng kích thích nghi ngờ Nhịp tim thai giảm xãy ra trong trường hơp
cơn gò thường xuyên mỗi 2 phút hoặc kéo
dài hơn 90 giây.
Không đánh giá được Số cơn co < 3 cơn trong 10 phút hoặc biểu
đồ không đọc được.
f. Ứng dụng lâm sàng:
1. Âm tính: có ý nghĩa thai nhi chịu đựng được cuộc chuyển dạ
2. Dương tính:
+ Theo Freedman (1975): dương tính giả 25%, có tác giả khác 75%
+ CST dương tính có đáp ứng nhịp tim thai tăng thường kèm theo dương tính
giả: khuyến cáo làm thêm một số cận lâm sàng: siêu âm xem lượng ối, màu
sắc ối.
+ CST dương tính không có đáp ứng nhịp tim thai tăng thường hiếm khi
dương tính giả: chấm dứt thai kỳ bằng mổ lấy thai.
+ CST nghi ngờ hoặc tăng kích thích: lập lại thử nghiệm trong vòng 24 giờ và
kết hợp thêm một số xét nghiệm cận lâm sàng khác như siêu âm kiểm tra ối,
màu sắc ối.
+ Nhịp giảm bất định trên CST thường kèm theo chèn ép dây rốn do thiểu ối
hoặc sa dây rốn,…
4. Trắc nghiệm sinh vật lý (Biophysical Profile):
a. Cơ sở:
+ Đánh gía nhịp tim thai, cử động thai, cử động thở, trương lực cơ và thể tích nước ối.
+ Tất cả tình trạng ảnh hưởng làm giảm sự trao đổi nhau thai đều làm giảm sự cung
cấp oxy. Nếu tình trạng này mãn tính sẻ ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương, chi
phối trương lực cơ, cử động thai, cử động hô hấp và nhịp tim thai.
b. Các chỉ số của thử nghiệm (Manning và cs, 1987):
Biến số 2 điểm 0 điểm
NST Có đáp ứng Không hoặc 1 nhịp tăng
trong 20 – 40 phút
Cử động thở 1 lần, kéo dài 30 giây trong
30 phút
Cử động thở < 30 giây
trong 30 phút
Cử động của thai nhi 3 cử động chi trong 30 phút < 3 cử động / 30 phút
Trương lực cơ 1 lần chi co duỗi Chi không co lại
Thể tích dịch ối Có ít nhất một khoang ối ≥
2 cm
Không có khoang ối hoặc
khoang ối lớn nhất < 2 cm.
Trắc nghiệm sinh vật lý cải tiến (Nageotte và cs, 1994): Kết hợp NST 2 lần mỗi tuần
và Chỉ số ối ( Amnionic Fluid Index: AFI):
+ Miller và cs (1996): 15400 thai kỳ nguy cơ cao: tỷ lệ âm tính giả là 0.8/1000 và
dương giả 1.5%.
+ ACOG (2007): áp dụng trắc nghiệm sinh vật lý cải tiến để tiên đoán sức khỏe
thai nhi.
5. Thể tích dịch ối:
- Là một yếy tố quan trọng hỗ trợ việc theo dõi tim thai trên monitor
- Nước ối bắt đầu sản xuất vào tuần thứ 8 của thai kỳ.
- Lượng nước ối biểu hiện sự cân bằng giữa sự sản xuất nước tiểu của thai
và sự nuốt của thai. Khoảng 95% thể tích nước ối được thay thế mỗi ngày
ở thai trưởng thành. Thể tích nước ối bắt đầu tăng vào giai đoạn sớm của
thai kỳ, tối đa vào tuần thứ 34 – 36, sau đó giảm dần.
- Mối liên quan giữa sức khỏe của thai và thể tích nước ối đã được chứng
minh.
- Sự sản xuất nước tiểu của thai giảm là hậu quả thai thiếu oxy, khuyết
dưỡng tử cung nhau mãn tính, lượng máu đến thận thai nhi giảm, gây
thiểu niệu làm thể tích nước ối giảm.
- AFI ≤ 5 cm: Tăng nguy cơ mổ lấy thai vì suy thai và chỉ số Apgar < 5 (
Chauhan và cs, 1999. Casey và cs, 2000).
6. Siêu âm Doppler:
Có giá trị đánh giá sức khỏe thai nhi ở những thai kỳ nguy cơ cao như thai chậm tăng
trưởng, thiếu oxy, …
Tóm lại: Theo ACOG (2007)
1. Không có thử nghiệm nào là tốt nhất.
2. Có 3 thử nghiệm quan tâm: NST, CST và trắc nghiệm sinh vật lý.
3. Phải có sự hợp tác giữa thai phụ và bác sĩ.
4. Nếu có 1 thử nghiệm có vấn đề không phải thai nhi luôn luôn bị đe dọa mà
phải làm thêm các thử nghiệm khác.
5. Thai kỳ nguy cơ cao bắt đầu làm thử nghiệm 32 – 34 tuần, thai kỳ có biến
chứng nặng có thể sớm hơn 26 – 28 tuần.
6. Thời gian lập lại thử nghiệm 7 ngày hoặc thường xuyên hơn.
II. TRONG CHUYỂN DẠ:
1. Theo dõi trên Monitor: Admission Test
2. Nước ối có phân su:
- Liên quan mật thiết đến suy thai.
- Có suy thai đổi màu nước ối, nhưng ngược lại thì không chắc.
- Trong thai quá ngày, sự đổi màu nước ối rất có giá trị để chẩn đoán suy thai.
3. Đo pH máu da đầu thai nhi

More Related Content

What's hot

CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
SoM
 
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
SoM
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
SoM
 
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANHUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
SoM
 
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
SoM
 
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
SoM
 
PHÒNG TRÁNH CHUYỂN DẠ KÉO DÀI
PHÒNG TRÁNH CHUYỂN DẠ KÉO DÀIPHÒNG TRÁNH CHUYỂN DẠ KÉO DÀI
PHÒNG TRÁNH CHUYỂN DẠ KÉO DÀI
SoM
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
SoM
 

What's hot (20)

San do
San doSan do
San do
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
 
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐI
 
DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NON
 
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
 
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANHUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
Sinh lý nước ối
Sinh lý nước ốiSinh lý nước ối
Sinh lý nước ối
 
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
 
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
 
PHÒNG TRÁNH CHUYỂN DẠ KÉO DÀI
PHÒNG TRÁNH CHUYỂN DẠ KÉO DÀIPHÒNG TRÁNH CHUYỂN DẠ KÉO DÀI
PHÒNG TRÁNH CHUYỂN DẠ KÉO DÀI
 
CON TO
CON TOCON TO
CON TO
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
 
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thaiBai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
 

Similar to CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI

Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
NguynV934721
 
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxHUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
BaHong5
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
Duy Quang
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thai
thanh cong
 
16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho
Duy Quang
 
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
Duy Quang
 
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Nguyen Doan
 
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
SoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
Chan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thaiChan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thai
Linh Pham
 

Similar to CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (20)

Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
 
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxHUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
 
Khám thai
Khám thaiKhám thai
Khám thai
 
ĐẾM CỬ ĐỘNG THAI
ĐẾM CỬ ĐỘNG THAIĐẾM CỬ ĐỘNG THAI
ĐẾM CỬ ĐỘNG THAI
 
NONSTRESS TEST
NONSTRESS TESTNONSTRESS TEST
NONSTRESS TEST
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
ĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptxĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptx
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thai
 
NON STRESS TEST
NON STRESS TESTNON STRESS TEST
NON STRESS TEST
 
16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho
 
BA SK HV.pptx
BA SK HV.pptxBA SK HV.pptx
BA SK HV.pptx
 
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
 
BA Sk.pptx
BA Sk.pptxBA Sk.pptx
BA Sk.pptx
 
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
 
HẬU SẢN - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN - ĐH Y KHOA PNTHẬU SẢN - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN - ĐH Y KHOA PNT
 
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k2313. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
 
Chan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thaiChan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thai
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtSGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtSGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 

CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI

  • 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI BS BÀNH THANH LAN I. TRƯỚC CHUYỂN DẠ:: Các phương pháp lượng giá sức khỏe thai nhi bao gồm các phương pháp theo dõi thai nhi trước sanh nhằm phòng ngừa các trường hợp thai chết trong tử cung hoặc có những can thiệp không cần thiết. Dựa trên các hoạt động sinh lý của thai nhi bao gồm: cử động thai, nhịp tim thai, cử động thở và sự sản xuất nước ối. 1. Cử động thai: - Sau 8 tuần: thai cử động liên tục và chưa bao giờ không có cử động kéo dài 13 phút ( De Vries và cs, 1985). - Khoảng 16 – 20 tuần: thai phụ bắt đầu cảm nhận được cử động thai. - Giữa 20 và 30 tuần: tòan thân thai nhi cử động - Có nhiều phát đồ hướng dẫn đếm cử động thai: - Theo các chuyên gia sản phụ khoa Hoa kỳ (2002): Các sản phụ đếm cử động thai mỗi ngày sau tuần lễ 28: Có 10 cử động thai trong 2 giờ. - Theo Rayburn (1982): Cử động thai ≥ 4 lần/ 1 giờ, nếu cử động thai ≤ 3 lần / 1 giờ trong 2 giờ liên tiếp là bất thường. - Theo Johnson và cs (1992): Sau 36 tuần, thai phụ chỉ cảm nhận được 16 % cử động thai. - Các thai phụ thường than phiền giãm cử động thai ở TCN 3. Bất thường: + Cử động thai gia tăng đột ngột như giẫy giụa là biến chứng của dây rốn bị chèn ép, thắt nút hay nhau bong non,… + Cử động thai giảm nhẹ, yếu dần: biểu hiện tình trạng rối loạn chức năng nhau, thiếu oxy, giảm dinh dưỡng. Thai phụ cảm giác cử động thai giảm dần và mất, có thể tim thai vẫn còn. 2. Nonstress Test (NST): Theo Freedman và Lee (1975): Nhịp tim thai tăng tương ứng với cử động thai là dấu hiệu thai khỏe, cho thấy hệ thần kinh thai nhi không bị tổn thương. Từ đó NST được xem như là một phương pháp chủ yếu, phổ biến nhất để đánh giá sức khỏe thai nhi. a. Cơ sở sinh lý: + Thai bình thường có chu kỳ thức ngủ từ 20 – 75 phút. + Thai nhi thức hoặc trong giấc ngủ có cử động mắt nhanh sẽ có những cử động của chi, thân mình và hô hấp. Sau những cử động này sẽ có sự gia tăng nhịp tim thai sinh lý. + Khi thai nhi trong giấc ngủ sâu, có bất thường ở não bộ , mẹ dùng thuốc ngủ, hoặc thai nhi thiếu dưỡng khí, nhiễm toan sẽ gây giảm cử động thai. Tiêu chuẩn: Sau 32 tuần: Tăng ≥15 nhịp kéo dài ≥ 15 giây Trước 32 tuần: Tăng ≥10 nhịp kéo dài ≥ 10 giây b. Thời điểm bắt đầu chỉ định thực hiện NST:
  • 2. Đặc điểm Thời điểm thực hiện Thai quá ngày 41 tuần Tiểu đường: + Thai kỳ + Phụ thuộc Insulin 36 tuần 28 – 32 tuần Cao huyết áp: + Mãn tính + Tiền sản giật 28 – 32 tuần Lúc chẩn đoán Tiền căn thai chết trong tử cung ≤ 32 tuần hoặc trước thời điểm thai chết 2 tuần Nghi ngờ thai suy dinh dưởng trong TC Lúc chẩn đoán Giảm cử động thai Lúc chẩn đoán c. Cách thực hiện: + Thai phụ nằm nghiêng trái hoặc tư thế semi – Fowler. + Hướng dẫn thai phụ bấm nút khi cảm nhận thai máy. + Monitoring ghi tim thai, cơn gò, cử động thai. d. Phân tích kết quả; Nonstress Test: có ý nghĩa tình trạng thai + NST bình thường (có đáp ứng) Có nhiều định nghĩa: - Theo ACOG ( 2007): Có ít nhất 2 lần nhịp tim thai tăng ≥ 15 nhịp, kéo dài ≥ 15 giây trong 20 phút theo dõi ( chập nhận có hoặc không có cử động thai) - Theo Devoe và cs (1986): Tỷ lệ dương giả ≥ 90%, vì thai nhi có thể không cử động trong khoảng thời gian 75 phút Kết luận NST không đáp ứng có thể phải thực hiện 120 phút ( Brown và Patrick, 1981). + NST bất thường: Theo Visser và cs ( 1980 ) 1. Tim thai cơ bản dao động dưới 5 nhịp / phút. 2. Không có nhịp tim thai tăng. 3. Nhịp giảm muộn sau cơn gò tự nhiên. + Nhịp giảm trong NST: Theo ACOG (2007): Nhịp giảm bất định ( variable): + Nếu không lập lại và < 30 giây: không đe dọa thai và không cần can thiệp. + Nếu lập lại ít nhất 3 lần trong 20 phút, dù nhịp giảm nhẹ cũng tăng nguy cơ mổ lấy thai vì suy thai. + Nhịp giảm kéo dài ≥ 1 phút: tiên lượng xấu. e. Khoảng thời gian lập lại NST ( ACOG 2007) + 7 ngày: Thai bình thường: + 2 lần mỗi tuần: Thai quá ngày, đa thai, tiểu đường loại 1, thai chậm tăng trưởng, cao huyết áp thai kỳ. + Mỗi ngày: Tiền sản giật nặng,… 3. Contraction Stress Testing ( CST), ( Oxytocin challenge test: OCT, Nipple stimulation):
  • 3. a. Ý nghĩa: Đánh giá khả năng chịu đựng của thai nhi trong chuyển dạ ( 3 cơn gò trong 10 phút) b. Điều kiện; + Không có chống chỉ định dùng Oxytocin. + Thai đủ trưởng thành. c. Cơ chế: Co cơ TC Áp lực nước ối tăng Chèn ép cơ Tc Xẹp các mạch máu qua cơ TC Giảm lượng máu đến nhau thiếu Oxy thời gian ngắn Xuất hiện nhịp giảm muộn nếu có bệnh lý tử cung nhau Xuất hiện nhịp giảm bất định gợi ý có tình trạng chèn ép dây rốn: thiểu ối, thường đi đôi với sự khuyết dưỡng bánh nhau. Tuy nhiên nhịp tim thai chậm cũng có thể xãy ra bất cứ lúc nào khi lưu lương máu đến thai giảm hoặc sự cung cấp oxy cho thai giảm (tụt huyết áp tư thế, thai phụ bị thiếu oxy hoặc thiếu máu nặng). Contraction Stress Test: đánh giá chức năng tử cung – nhau. d. Cách thực hiện; + Thai phụ nằm nghiêng một bên tránh tụt huyết áp do nằm ngữa. + Truyền tĩnh mạch Oxytoxin, hoặc kích thích tiết Oxytocin nội sinh để tạo cơn gò. Tiêu chuẩn đọc kết quả: - 3 cơn co trong 10 phút, mỗi cơn ≥ 40 giây. - Thời gian theo dõi: 90 phút. - Có thể lập lại mỗi tuần. e. Kết quả: :(ACOG 2007) Kết quả Giải thích Âm tính Không xuất hiện nhịp giảm muộn hoặc nhịp giảm đáng kể Dương tính Nhịp giảm muộn ≥ 50% số cơn co ( ngay cả cơn co < 3 cơn trong 10 phút) Nghi ngờ Nhịp giảm muộn hoặc nhịp giảm bất định không thường xuyên Tăng kích thích nghi ngờ Nhịp tim thai giảm xãy ra trong trường hơp cơn gò thường xuyên mỗi 2 phút hoặc kéo dài hơn 90 giây. Không đánh giá được Số cơn co < 3 cơn trong 10 phút hoặc biểu đồ không đọc được. f. Ứng dụng lâm sàng: 1. Âm tính: có ý nghĩa thai nhi chịu đựng được cuộc chuyển dạ 2. Dương tính: + Theo Freedman (1975): dương tính giả 25%, có tác giả khác 75%
  • 4. + CST dương tính có đáp ứng nhịp tim thai tăng thường kèm theo dương tính giả: khuyến cáo làm thêm một số cận lâm sàng: siêu âm xem lượng ối, màu sắc ối. + CST dương tính không có đáp ứng nhịp tim thai tăng thường hiếm khi dương tính giả: chấm dứt thai kỳ bằng mổ lấy thai. + CST nghi ngờ hoặc tăng kích thích: lập lại thử nghiệm trong vòng 24 giờ và kết hợp thêm một số xét nghiệm cận lâm sàng khác như siêu âm kiểm tra ối, màu sắc ối. + Nhịp giảm bất định trên CST thường kèm theo chèn ép dây rốn do thiểu ối hoặc sa dây rốn,… 4. Trắc nghiệm sinh vật lý (Biophysical Profile): a. Cơ sở: + Đánh gía nhịp tim thai, cử động thai, cử động thở, trương lực cơ và thể tích nước ối. + Tất cả tình trạng ảnh hưởng làm giảm sự trao đổi nhau thai đều làm giảm sự cung cấp oxy. Nếu tình trạng này mãn tính sẻ ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương, chi phối trương lực cơ, cử động thai, cử động hô hấp và nhịp tim thai. b. Các chỉ số của thử nghiệm (Manning và cs, 1987): Biến số 2 điểm 0 điểm NST Có đáp ứng Không hoặc 1 nhịp tăng trong 20 – 40 phút Cử động thở 1 lần, kéo dài 30 giây trong 30 phút Cử động thở < 30 giây trong 30 phút Cử động của thai nhi 3 cử động chi trong 30 phút < 3 cử động / 30 phút Trương lực cơ 1 lần chi co duỗi Chi không co lại Thể tích dịch ối Có ít nhất một khoang ối ≥ 2 cm Không có khoang ối hoặc khoang ối lớn nhất < 2 cm. Trắc nghiệm sinh vật lý cải tiến (Nageotte và cs, 1994): Kết hợp NST 2 lần mỗi tuần và Chỉ số ối ( Amnionic Fluid Index: AFI): + Miller và cs (1996): 15400 thai kỳ nguy cơ cao: tỷ lệ âm tính giả là 0.8/1000 và dương giả 1.5%. + ACOG (2007): áp dụng trắc nghiệm sinh vật lý cải tiến để tiên đoán sức khỏe thai nhi. 5. Thể tích dịch ối: - Là một yếy tố quan trọng hỗ trợ việc theo dõi tim thai trên monitor - Nước ối bắt đầu sản xuất vào tuần thứ 8 của thai kỳ. - Lượng nước ối biểu hiện sự cân bằng giữa sự sản xuất nước tiểu của thai và sự nuốt của thai. Khoảng 95% thể tích nước ối được thay thế mỗi ngày ở thai trưởng thành. Thể tích nước ối bắt đầu tăng vào giai đoạn sớm của thai kỳ, tối đa vào tuần thứ 34 – 36, sau đó giảm dần. - Mối liên quan giữa sức khỏe của thai và thể tích nước ối đã được chứng minh. - Sự sản xuất nước tiểu của thai giảm là hậu quả thai thiếu oxy, khuyết dưỡng tử cung nhau mãn tính, lượng máu đến thận thai nhi giảm, gây thiểu niệu làm thể tích nước ối giảm.
  • 5. - AFI ≤ 5 cm: Tăng nguy cơ mổ lấy thai vì suy thai và chỉ số Apgar < 5 ( Chauhan và cs, 1999. Casey và cs, 2000). 6. Siêu âm Doppler: Có giá trị đánh giá sức khỏe thai nhi ở những thai kỳ nguy cơ cao như thai chậm tăng trưởng, thiếu oxy, … Tóm lại: Theo ACOG (2007) 1. Không có thử nghiệm nào là tốt nhất. 2. Có 3 thử nghiệm quan tâm: NST, CST và trắc nghiệm sinh vật lý. 3. Phải có sự hợp tác giữa thai phụ và bác sĩ. 4. Nếu có 1 thử nghiệm có vấn đề không phải thai nhi luôn luôn bị đe dọa mà phải làm thêm các thử nghiệm khác. 5. Thai kỳ nguy cơ cao bắt đầu làm thử nghiệm 32 – 34 tuần, thai kỳ có biến chứng nặng có thể sớm hơn 26 – 28 tuần. 6. Thời gian lập lại thử nghiệm 7 ngày hoặc thường xuyên hơn. II. TRONG CHUYỂN DẠ: 1. Theo dõi trên Monitor: Admission Test 2. Nước ối có phân su: - Liên quan mật thiết đến suy thai. - Có suy thai đổi màu nước ối, nhưng ngược lại thì không chắc. - Trong thai quá ngày, sự đổi màu nước ối rất có giá trị để chẩn đoán suy thai. 3. Đo pH máu da đầu thai nhi