2. 1. Nêu được định nghĩa & dấu hiệu lâm sàng BHSS
2. Kể được các nguyên nhân BHSS
3. Nắm được nguyên tắc xử trí BHSS
4. Các thuốc co hồi tử cung
5. Các phương pháp can thiệp ngoại khoa
3. BHSS : chảy máu từ nơi nhau bám ≥ 500ml, trong
vòng 24 giờ sau sổ thai. Nay định nghĩa được mở
rộng: chảy máu từ bất cứ nơi nào ở đường sinh dục.
(WHO 1900)
Chảy máu âm đạo ≥ 500ml sau đẻ
(Hướng dẫn QG SKSS 2009)
4. Mất ≥ 500ml máu sau sanh đường âm đạo hay mất ≥
1000ml máu sau MLT hay ảnh hưởng tổng trạng hay
Hct giảm >10% so với trước sanh.
Nguyên phát (<24 giờ đầu) và thứ phát (sau 24 giờ-12
tuần)
(phác đồ BVTD 2012)
5. Máu mất ml % Triệu chứng
500-1.000 10-15 Mạch hơi nhanh, hồi hộp,
chóng mặt
1.000-1.500 15-25 Mạch nhanh, da lạnh, vã mồ
hôi, khó chịu
1.500-2.000 25-35 HA 60-80, bứt rứt, da niêm
nhợt, thiểu niệu,
2.000-3.000 35-45 Choáng nặng, M=0,
HA 40-60, vô niệu
American College of Obstetricians and Gynecologists: ACOG educational bulletin.
Hemorrhagic shock. Number 235. Int J Gynaecol Obstet 1997;57:219-26.
6. BHSS
Nguyên tắc 30
1. Mất máu >30% choáng vừa
2. Mạch tăng > 30 nhịp/ph
3. Nhịp thở > 30 lần/ph
4. HA thu tâm giảm > 30mmHg
5. Nước tiểu < 30 ml/ph
6. Hct < 30%
7. Shock index
Shock index = Nhịp tim/HA tâm thu
Bình thường = 0,5-0,7
Shock index > 0,9 cần Hồi sức Khẩn cấp
8. Chảy máu từ vị trí nhau bám
Đờ tử cung
Chất lượng cơ tử cung kém
Tử cung quá căng
Chuyển dạ kéo dài hay
chuyển dạ quá nhanh
Giục sanh lâu với Oxytocin
Nhiễm trùng ối
Gây mê
Giảm tưới máu tới tử cung:
hạ huyết áp
Xuất huyết nhiều
Dẫn đầu vô cảm
Bất thường của bánh nhau
Sót nhau
Nhau cài răng lược, nhau tiền
đạo
Can thiệp không đúng cách
trong thời kì sổ nhau
Tổn thương đường sinh dục
Cắt TSM rộng
Rách TSM, âm đạo, CTC
Vỡ tử cung
Rối loạn đông máu
Nhau bong non, thai lưu,
thuyên tắc ối, nhiễm trùng ối
9. 4T TONE : Đờ TC
TRAUMA : Tổn thương đường sinh dục
TISSUE : Sót nhau
THROMBOSIS : Rối loạn đông máu
10. Tiến hành điều trị đờ tử cung trong khi tìm nguyên nhân
HỒI SỨC TÍCH CỰC + CO HỒI TỬ CUNG + TÌM NN
11.
12. Gọi giúp đỡ
Đánh giá hồi sức ( hô hấp, tuần hoàn..)
Cho thở oxy
Lập đường truyền TM
Truyền dd điện giải đẳng trương
Theo dõi M, HA, nhịp thở
Thông tiểu và đánh giá lượng nước tiểu
Truyền máu
13. Khi BN chảy máu nhiều
Xoa bóp tử cung
Truyền oxytocin TM
Chèn TC bằng 2 tay
Chèn ĐM chủ bụng
Chèn buồng TC bằng bóng
14. Huyết đồ
Đông máu
Nhóm máu và phản ứng chéo
15. Triệu chứng chính Nguyên nhân Điều trị trực tiếp Nếu chảy máu vẫn tiếp tục Nếu chảy máu
vẫn tiếp tục
Nếu chảy máu vẫn
tiếp tục
Tử cung mềm nhão,
không gò
Đờ tử cung Xoa đáy TC
Thuốc co hồi TC:
- Oxytocin
- Ergometrine
- PG
Misoprostol
PGF2α
Chèn TC
- Bằng 2 tay
- Bóng
Tranexamic acid
- Mở bụng thắt
các ĐM (ĐM
TC, ĐM hạ vị)
- May ép buồng
TC (B-Lynch)
- Thuyên tắc
ĐM TC (nếu có
điều kiện)
Cắt TC
Nếu vẫn còn chảy máy
trong ổ bụng sau cắt
TC, cân nhắc chèn gạc
trong ổ bụng
Sót nhau hoặc sót 1
phần bánh nhau
Sót nhau
Toàn bộ bánh nhau trong TC:
- Oxytocin
- Kéo dây rốn có kiểm soát
- Tiêm TM rốn (nếu không chảy máu)
Nếu nhau vẫn không bong:
Bóc nhau bằng tay + KS dự
phòng
Một phần bánh nhau:
- Oxytocin
- Kiểm tra lòng TC bằng tay
- Nạo hay hút lòng TC
Điều trị đờ tử cung
Chảy máu nhiều
hay choáng ngay
sau sanh, TC gò tốt
Tổn thương
đường sinh dục
dưới
May các tổn thương ở CTC, âm đạo, TSM
Xẻ khối máu tụ và may cầm máu
Tranexamic acid
Vỡ tử cung
Mở bụng
May phục hồi (chỗ vỡ)
Cắt TC
Tranexamic acid
Không sờ thất đáy
TC (trên bụng) hay
nhìn thấy đáy TC
thò ra đường âm
đạo
Lộn tử cung
-Phục hồi TC bằng tay ngay (nếu dễ dàng)
-Phục hồi TC tại phòng mổ bằng gây mê
NKQ
Mở bụng:
- Phục hồi TC bằng PT
- Cắt TC
Chảy máy khi
không có những
triệu chứng trên hay
xuất hiện trong quá
trình chảy máu
Rối loạn đông
máu
Điều trị bằng các chế phẩm máu phù hợp
16. 20-40 UI trong 1000ml dịch, 60 giọt/phút
10 UI TB
Tiếp tục oxytocin truyền TM (20 UI trong 1000ml, 40
giọt/phút) đến khi ngừng chảy máu
17. sử dụng khi oxytocin không có hay máu vẫn chảy tiếp tục
0,2 mg TB/TTM chậm
Sau 15 phút, lặp lại 0,2 mg TB
Nếu cần thiết có thể TB/TTM chậm 0,2 mg mỗi 4 giờ
Không dùng quá 1 mg (5 liều 0,2 mg)
18. sử dụng khi oxytocin hay ergometrine không có hay chảy máu
vẫn tiếp tục
Misoprostol: 200-800 mcg ngậm dưới lưỡi, không quá 800
mcg
PGF2α:
0,25 mg TB, nếu cần thiết lặp lại 0,25 mg TB mỗi 15 phút
Không quá 2 mg (8 liều 0,25 mg)
19. 1. Chèn ép TC bằng 2 tay – Ép ĐM chủ
2. Kéo CTC gập góc ĐMTC/ngả AĐ
3. Chèn buồng TC
4. Thắt ĐMTC, ĐM hạ vị
5. Thuyên tắc ĐM TC
6. May ép TC: B – Lynch & Cho
7. Cắt TC
8. Chèn gạc vùng chậu
20. Chèn ép Tử Cung bằng 2 Tay
Williams Obstetrics, 23th edit 2010, Chapter 35. Obstetrical Hemorrhage.
21. Ép Động Mạch Chủ Bụng
Managing Complications in Pregnengcy and Childbirth. A Guide for Midwives and Doctors.
WHO: Geneva 2003.
29. Tai biến
Rách tĩnh mạch hạ vị.
Tổn thương niệu quản
Cột nhầm ĐM chậu ngoài hay chậu chung
Thắt ĐM Hạ Vị
30. Mũi may B – Lynch
B-Lynch CB, et al: The B-Lynch surgical technique for control of massive postpartum hemorrhage: An
alterative to hysterectomy? Five cases reported. Br J Obstet Gynaecol 104:372, 1997
31. Mũi may B - Lynch
B-Lynch CB, et al: The B-Lynch surgical technique for control of massive postpartum hemorrhage: An
alterative to hysterectomy? Five cases reported. Br J Obstet Gynaecol 104:372, 1997
32. Mũi may Hayman & Cho
Hayman RG, Arulkumaran S, Steer PJ: Uterine compression sutures: Surgical management of
postpartum hemorrhage. Obstet Gynecol 99:502, 2002 [PMID: 11864681]
Cho JH, Jun HS, Lee CN: Haemostatic suturing technique or uterine bleeding during cesarean
delivery. Obstet Gynaecol 96:129, 2000 [PMID: 10928901]
35. Cắt TC
Khi BHSS có 1 hay nhiều yếu tố:
Tụt HA > 20-30 phút
Mất máu liên tục (> 3 l ) dù đã áp
dụng các biện pháp NK khác.
Không đủ máu truyền.
ECG thay đổi.
Nhau tiền đạo hay nhau cài RL.
Có Rối loạn đông máu.
36. Dildy III, G.A. The pelvic pressure pack in A TextBook of postpartum
Hemorrhage, B-Lynch Christopher et al, 2006.
Chèn gạc vùng chậu sau cắt TC
37. Xử trí BHSS
HAEMOSTASIS (Cầm máu)
H Help Kêu gọi giúp.
A Assess Đánh giá dấu hiệu sinh tồn, máu mất, hồi sức
E Etablish Tìm nguyên nhân + bảo đảm đủ máu
M Massage Xoa bóp TC
O Oxytocin truyền TM / prostaglandin, …
S Shock Chuyển bn đến phòng mổ, Chèn TC bằng 2 tay
T Tamponade Chèn bóng / chèn gạc
A Apply compression sutures: B-Lynch hay tương tự
S Systematic pelvic devascularisation Thắt các ĐM
I Interventional radiologist Thuyên tắc mạch nếu có
S Subtotal/Total abd.Hysterectomy Cắt TC
Chandraharan E, Arulkumaran S. Management algorithm for atonic postpartum
haemorrhage. J Paediatr Obstet Gynaecol 2005;31:106-12