SlideShare a Scribd company logo
1 of 84
Download to read offline
11
KKỸỸ THUTHUẬẬT GHI ĐiT GHI ĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ
TRÊN LÂM STRÊN LÂM SÀÀNGNG
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
MMỤỤC TIÊUC TIÊU
Trình bày được
 Bốn bước khi tiến hành ghi một
điện tâm đồ trên lâm sàng
 Các vị trí mắc điện cực trong ECG
12 CĐ, mở rộng và ECG kéo dài
 Ý nghĩa khảo sát của từng chuyển
đạo
NNỘỘI DUNGI DUNG
 Giới thiệu các máy đo điện tim
 Cách mắc điện cực
 Vị trí khảo sát của của chuyển đạo
44
A. CA. CÁÁC LOC LOẠẠI MI MÁÁY ĐO ĐiY ĐO ĐiỆỆN TIMN TIM
MMÁÁY 1 CY 1 CẦẦNN
V6V5V4V3V2V1aVFaVLaVRDIIIDIIDI
MMÁÁY 1 CY 1 CẦẦNN
MMÁÁY 2 CY 2 CẦẦNN
V5
V6
V3
V4
V1
V2
aVL
aVF
DIII
aVR
DI
DII
MMÁÁY 2 CY 2 CẦẦNN
MMÁÁY 3 CY 3 CẦẦNN
V4
V5
V6
V1
V2
V3
aVR
aVL
aVF
DI
DII
DIII
MMÁÁY 3 CY 3 CẦẦNN
KKỸỸ THUTHUẬẬTT
MMÁÁY 6 CY 6 CẦẦNN
V1
V2
V3
V4
V5
V6
DI
DII
DIII
aVR
aVL
aVF
MMÁÁY 6 CY 6 CẦẦNN
ĐiĐiỆỆN CN CỰỰC VC VÀÀ DÂY NDÂY NỐỐII
MONITORMONITOR
THÔNG STHÔNG SỐỐ CHCHỨỨC NĂNGC NĂNG
 Nút khởi động máy
 Chọn Menu
 Chọn cài đặt
 Chọn chuyển đạo đo kéo dài
 Điều chỉnh biên độ: Tự động
 Tốc độ thời gian: 25mm/s, có thể
cài 12.5 hoặc 50 mm/s
 Nút chống nhiễu
1717
B. CB. CÁÁCH MCH MẮẮC CC CÁÁC ĐiC ĐiỆỆN CN CỰỰCC
 Chuyển đạo thường qui
 Chuyển đạo mở rộng
 Đo ECG kéo dài
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
 CĐ ngoại biên: Nhìn tổng quan về
điện thế tổng của tim
 CĐ trước tim: Hình ảnh chung về
điện thế gần của tim
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
KKỸỸ THUTHUẬẬT ĐO ECGT ĐO ECG 1212 CĐCĐ
I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
1. Chuẩn bị
 Bệnh nhân
• Chào hỏi bệnh nhân
• Giải thích mục đích đo ECG
• Bộc lộ vùng gắn điện cực
 Thầy thuốc
• Máy đo ECG
• Gel tiếp xúc da
I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
2. Thao tác mắc điện cực
 Bôi gel tiếp xúc da
 Mắc các điện cực
• Chuyển đạo ngoại biên
 Tay phải : Màu đỏ
 Tay trái : Màu vàng
 Chân trái : Màu xanh
 Chân phải: Màu đen
I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
• Chuyển đạo trước tim
 V1: Khoang LS 4 bên (P), sát
bờ xương ức
 V2: Khoang LS 4 bên (T), sát
bờ xương ức
 V3: Điểm giữa đường nối V2
với V4
I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
 V4: Giao điểm khoang LS thứ 5
và đường trung đòn (T)
 V5: Giao điểm đường ngang qua
V4 với đường nách trước (T)
 V6: Giao điểm đường ngang qua
V4 với đường nách giữa (T)
I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
 Kiểm tra lại vị trí các điện cực vừa
mắc: Vị trí, gel tiếp xúc
3. Vận hành máy đo điện tim và
nhận kết quả đo điện tim
4. Kết thúc đo điện tâm đồ
 Thu dọn dụng cụ
 Chào bệnh nhân
 Dán điện tim vào bệnh án
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO NGOO NGOẠẠI BIÊNI BIÊN
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO NGO NGỰỰCC
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
1. CĐ trước tim (P)
 Giá trị: Giúp chẩn đoán
• Đảo ngược phủ tạng
• NMCT thất (P)
• Phì đại thất (P)
• Tim bẩm sinh
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
 Vị trí mắc điện cực: Tương tự như
mắc điện cực bình thường nhưng
nằm bên ngực (P)
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
2. Chuyển đạo ngực sau
 Giá trị: Hỗ trợ ECG 12 CĐ trong
nghi ngờ NMCT vùng sau mà có
• ECG 12 CĐ không có biến đổi rõ
ràng giúp chẩn đoán
• ECG 12 CĐ bình thường nhưng
LS vẫn nghi ngờ NMCT
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
 Các CĐ ngực sau
• V7: Ngang V4 - V6 trên đường
nách sau
• V8: Ngang V4 - V6 trên đường
xương bả vai
• V9: Ngang V4 - V6 trên ở cạnh
xương sống ngực
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
3. Chuyển đạo thành ngực cao, thấp
 Chuyển đạo thành ngực cao
• Vị trí: Đặt cao hơn vị trí bình
thường khoảng 1-2 khoang LS
(ký hiệu bằng chữ C: V2C2-3)
• Áp dụng
 Cơ hoành cao
 Nghi ngờ NMCT trước vách
hoặc bên cao
II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
 CĐ ngực thấp
• Vị trí: Các CĐ trước tim (T) đặt
thấp hơn 1-2 khoát ngón tay
• Áp dụng: Ghi nhận các NMCT ở
vùng gần mỏm tim
III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII
1. Ý nghĩa
 Khi theo dõi ECG kéo dài: ECG
gắng sức, Monitoring…
 Theo yêu cầu chẩn đoán: Tần số,
rối loạn nhịp, hoạt động nhĩ…
III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII
2. Vị trí: Các điện cực sẽ được gắng ở
những nơi ít cơ nhất có thể. Thông
tin được cung cấp bởi tam giác
Einthoven thu nhỏ ở b.nhân nằm
 Tay (P): Mỏm quạ hoặc đầu ngoài
xương đòn (P)
 Tay (T): Mỏm quạ hoặc đầu ngoài
xương đòn (T)
 Chân: Bụng giữa hoặc bụng dưới
III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII
Các CĐ thành ngực có thể mắc như bình thường (V2, V4, V5 hoặc V6)
III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII
III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII
4949
C. VC. VỊỊ TRTRÍÍ KHKHẢẢO SO SÁÁT TIMT TIM
CCỦỦA CA CÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
 Chuyển đạo khảo sát vùng
 Ý nghĩa từng chuyển đạo
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO CHUO CHUẨẨNN
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO CHIO CHI
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO NGO NGỰỰCC
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO NGOO NGOẠẠI BIÊNI BIÊN
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO NGOO NGOẠẠI BIÊNI BIÊN
VÒNG TRÒN ĐVÒNG TRÒN ĐÁÁNH MNH MỐỐC BAYLEYC BAYLEY
DI
DII
aVF
DIII
aVLaVR
300
600
9001200
1500
+1800
-300
-600
-900
-1200
-1500
-1800
00
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ToO (Toààn bn bộộ tim)tim)
 Tim phải: V1, V2, DIII, aVR
 Tr.gian : V3, V4, DII, aVF
Tim trái : V5, V6, DI, aVL
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ThO (Thấất trt tráái)i)
 Trước bên: V1-V6; DI, aVL
• Trước : V1-V4
• Bên : V5, V6; DI, aVL
 Dưới (hoành): DII, DIII, aVF
 Sau (thực):
• Trực tiếp: V7, V8, V9
• Gián tiếp: V1, V2, V3
VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
Chuyển đạo đối xứng
 Vùng vách (V1,V2) : Không có
 Vùng trước (V3,V4) : DII, DIII, aVF
 Vùng bên (V5,6, DI, aVL) : DII, DIII, aVF
 Vùng dưới (DII, DIII, aVF) : DI, aVL
 Vùng dưới sau (V7,V8,V9) : V1, V3, V3
DIDI
 P : Dương
 QRS : q nhỏ. R>S
 T : Dương
 Chức năng
• Khảo sát thành bên thất (T)
• Block phân nhánh
• Trục điện tim
DIIDII
 P : Dương
 QRS : q nhỏ. R>S
 T : Dương
 Chức năng
• Khảo sát mặt dưới thất (T)
• Block phân nhánh
• Bất thường tâm nhĩ
DIIIDIII
 P : Thay đổi
 QRS : q nhỏ hoặc không có. R>S
 T : Thay đổi
 Chức năng
• Khảo sát mặt dưới thất (T)
• Thất (P)
• Block phân nhánh
aVRaVR
 P : Âm
 QRS : Q lớn, nhỏ hoặc không có
r nhỏ hoặc không có
S lớn hoặc QS
 T : Âm
 Chức năng: Không đặc trưng
aVLaVL
 P : Thay đổi
 QRS : q nhỏ hoặc không có
R lớn hoặc nhỏ
S lớn hoặc không có
 T : Thay đổi
 Chức năng
• Thành bên thất (T)
• Block phân nhánh
aVFaVF
 P : Dương
 QRS : q nhỏ hoặc không có
R lớn hoặc nhỏ
S lớn hoặc không có
 T : Thay đổi
 Chức năng
• Thành dưới thất (T)
• Trục điện tim, block phân nhánh
V1V1
 P : Thay đổi
 QRS : Không có q
rS, R<S, không có sóng R
S lớn hoặc QS
 T : Thay đổi
 Chức năng
• Thành trước, thành sau (T)
• Thất (P)
• Phì đại nhĩ và thất
V2V2
 P : Thay đổi
 QRS : Không có q
rS, R<S, không có sóng R
S lớn hoặc QS. R>RV1
 T : Thay đổi
 Chức năng
• Thành trước, thành sau (T)
• Thất (P)
• Phì đại thất
V3V3
 P : Dương
 QRS : Không có q
R<S, R =S, R >S
S lớn. R>RV2
 T : Dương
 Chức năng
• Thành trước, thành sau thất (T)
• Phì đại thất
V4V4
 P : Dương
 QRS : Không có q hoặc q nhỏ
R >S
R>RV3
 T : Dương
 Chức năng
• Thành trước thất (T)
V5V5
 P : Dương
 QRS : q nhỏ
R lớn. R>RV4
S <SV4
 T : Dương
 Chức năng
• Thành bên thất (T)
• Block nhánh
• Phì đại thất
V6V6
 P : Dương
 QRS : q nhỏ
R lớn. R<RV5
S <SV5
 T : Dương
 Chức năng
• Thành bên thất (T)
• Block nhánh
• Phì đại thất
ECGECG
ECGECG
ECGECG
ECGECG
ECGECG
ECGECG
ECGECG
ECGECG
2. ky thuat ghi ecg

More Related Content

What's hot

CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
SoM
 
9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim
Nem K Rong
 
12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac
Nem K Rong
 
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Khai Le Phuoc
 

What's hot (14)

CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG)
 
Đại cương điện tâm đồ ECG
Đại cương điện tâm đồ ECGĐại cương điện tâm đồ ECG
Đại cương điện tâm đồ ECG
 
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn VinhSổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
 
Bai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinh
Bai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinhBai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinh
Bai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinh
 
Atlas dien tam do
Atlas dien tam doAtlas dien tam do
Atlas dien tam do
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim
 
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàngNhững vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
 
ECG in CVD
ECG in CVDECG in CVD
ECG in CVD
 
12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac
 
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
 
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 

Similar to 2. ky thuat ghi ecg

10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that
Nem K Rong
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
BiThanhHuyn5
 
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
HNgcTrm4
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
SoM
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
SoM
 

Similar to 2. ky thuat ghi ecg (20)

10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
Nguyen ly do dien tim
Nguyen ly do dien timNguyen ly do dien tim
Nguyen ly do dien tim
 
CAC BUOC DOC ECG
CAC BUOC DOC ECGCAC BUOC DOC ECG
CAC BUOC DOC ECG
 
1. Tiếp cận ECG.pptx
1. Tiếp cận ECG.pptx1. Tiếp cận ECG.pptx
1. Tiếp cận ECG.pptx
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
 
Định khu NMCT
Định khu NMCTĐịnh khu NMCT
Định khu NMCT
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptxECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
 
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.pptDai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
 
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
 
Xử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp timXử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp tim
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
 

More from Nem K Rong

11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg
Nem K Rong
 
8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that
Nem K Rong
 
7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi
Nem K Rong
 
6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi
Nem K Rong
 
5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang
Nem K Rong
 
4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim
Nem K Rong
 

More from Nem K Rong (7)

11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg
 
8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that
 
7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi
 
6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi
 
5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang
 
4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg
 

Recently uploaded

Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
HongBiThi1
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
HongBiThi1
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
HongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bsSGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
HongBiThi1
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
HongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
quangnvhp1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bsSGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
 

2. ky thuat ghi ecg

  • 1. 11 KKỸỸ THUTHUẬẬT GHI ĐiT GHI ĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ TRÊN LÂM STRÊN LÂM SÀÀNGNG ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội
  • 2. MMỤỤC TIÊUC TIÊU Trình bày được  Bốn bước khi tiến hành ghi một điện tâm đồ trên lâm sàng  Các vị trí mắc điện cực trong ECG 12 CĐ, mở rộng và ECG kéo dài  Ý nghĩa khảo sát của từng chuyển đạo
  • 3. NNỘỘI DUNGI DUNG  Giới thiệu các máy đo điện tim  Cách mắc điện cực  Vị trí khảo sát của của chuyển đạo
  • 4. 44 A. CA. CÁÁC LOC LOẠẠI MI MÁÁY ĐO ĐiY ĐO ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 5. MMÁÁY 1 CY 1 CẦẦNN V6V5V4V3V2V1aVFaVLaVRDIIIDIIDI
  • 6. MMÁÁY 1 CY 1 CẦẦNN
  • 7. MMÁÁY 2 CY 2 CẦẦNN V5 V6 V3 V4 V1 V2 aVL aVF DIII aVR DI DII
  • 8. MMÁÁY 2 CY 2 CẦẦNN
  • 9. MMÁÁY 3 CY 3 CẦẦNN V4 V5 V6 V1 V2 V3 aVR aVL aVF DI DII DIII
  • 10. MMÁÁY 3 CY 3 CẦẦNN
  • 12. MMÁÁY 6 CY 6 CẦẦNN V1 V2 V3 V4 V5 V6 DI DII DIII aVR aVL aVF
  • 13. MMÁÁY 6 CY 6 CẦẦNN
  • 14. ĐiĐiỆỆN CN CỰỰC VC VÀÀ DÂY NDÂY NỐỐII
  • 16. THÔNG STHÔNG SỐỐ CHCHỨỨC NĂNGC NĂNG  Nút khởi động máy  Chọn Menu  Chọn cài đặt  Chọn chuyển đạo đo kéo dài  Điều chỉnh biên độ: Tự động  Tốc độ thời gian: 25mm/s, có thể cài 12.5 hoặc 50 mm/s  Nút chống nhiễu
  • 17. 1717 B. CB. CÁÁCH MCH MẮẮC CC CÁÁC ĐiC ĐiỆỆN CN CỰỰCC  Chuyển đạo thường qui  Chuyển đạo mở rộng  Đo ECG kéo dài
  • 18. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO  CĐ ngoại biên: Nhìn tổng quan về điện thế tổng của tim  CĐ trước tim: Hình ảnh chung về điện thế gần của tim
  • 20. KKỸỸ THUTHUẬẬT ĐO ECGT ĐO ECG 1212 CĐCĐ
  • 21. I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ 1. Chuẩn bị  Bệnh nhân • Chào hỏi bệnh nhân • Giải thích mục đích đo ECG • Bộc lộ vùng gắn điện cực  Thầy thuốc • Máy đo ECG • Gel tiếp xúc da
  • 22. I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ 2. Thao tác mắc điện cực  Bôi gel tiếp xúc da  Mắc các điện cực • Chuyển đạo ngoại biên  Tay phải : Màu đỏ  Tay trái : Màu vàng  Chân trái : Màu xanh  Chân phải: Màu đen
  • 23. I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
  • 24. I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
  • 25. I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ
  • 26. I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ • Chuyển đạo trước tim  V1: Khoang LS 4 bên (P), sát bờ xương ức  V2: Khoang LS 4 bên (T), sát bờ xương ức  V3: Điểm giữa đường nối V2 với V4
  • 27. I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ  V4: Giao điểm khoang LS thứ 5 và đường trung đòn (T)  V5: Giao điểm đường ngang qua V4 với đường nách trước (T)  V6: Giao điểm đường ngang qua V4 với đường nách giữa (T)
  • 28. I.I. ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ 1212 CĐCĐ  Kiểm tra lại vị trí các điện cực vừa mắc: Vị trí, gel tiếp xúc 3. Vận hành máy đo điện tim và nhận kết quả đo điện tim 4. Kết thúc đo điện tâm đồ  Thu dọn dụng cụ  Chào bệnh nhân  Dán điện tim vào bệnh án
  • 29. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO NGOO NGOẠẠI BIÊNI BIÊN
  • 31. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 32. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG 1. CĐ trước tim (P)  Giá trị: Giúp chẩn đoán • Đảo ngược phủ tạng • NMCT thất (P) • Phì đại thất (P) • Tim bẩm sinh
  • 33. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG  Vị trí mắc điện cực: Tương tự như mắc điện cực bình thường nhưng nằm bên ngực (P)
  • 34. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
  • 35. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
  • 36. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG 2. Chuyển đạo ngực sau  Giá trị: Hỗ trợ ECG 12 CĐ trong nghi ngờ NMCT vùng sau mà có • ECG 12 CĐ không có biến đổi rõ ràng giúp chẩn đoán • ECG 12 CĐ bình thường nhưng LS vẫn nghi ngờ NMCT
  • 37. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
  • 38. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG  Các CĐ ngực sau • V7: Ngang V4 - V6 trên đường nách sau • V8: Ngang V4 - V6 trên đường xương bả vai • V9: Ngang V4 - V6 trên ở cạnh xương sống ngực
  • 39. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
  • 40. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
  • 41. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG
  • 42. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG 3. Chuyển đạo thành ngực cao, thấp  Chuyển đạo thành ngực cao • Vị trí: Đặt cao hơn vị trí bình thường khoảng 1-2 khoang LS (ký hiệu bằng chữ C: V2C2-3) • Áp dụng  Cơ hoành cao  Nghi ngờ NMCT trước vách hoặc bên cao
  • 43. II. CHUYII. CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO MO MỞỞ RRỘỘNGNG  CĐ ngực thấp • Vị trí: Các CĐ trước tim (T) đặt thấp hơn 1-2 khoát ngón tay • Áp dụng: Ghi nhận các NMCT ở vùng gần mỏm tim
  • 44. III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII 1. Ý nghĩa  Khi theo dõi ECG kéo dài: ECG gắng sức, Monitoring…  Theo yêu cầu chẩn đoán: Tần số, rối loạn nhịp, hoạt động nhĩ…
  • 45. III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII 2. Vị trí: Các điện cực sẽ được gắng ở những nơi ít cơ nhất có thể. Thông tin được cung cấp bởi tam giác Einthoven thu nhỏ ở b.nhân nằm  Tay (P): Mỏm quạ hoặc đầu ngoài xương đòn (P)  Tay (T): Mỏm quạ hoặc đầu ngoài xương đòn (T)  Chân: Bụng giữa hoặc bụng dưới
  • 46. III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII Các CĐ thành ngực có thể mắc như bình thường (V2, V4, V5 hoặc V6)
  • 47. III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII
  • 48. III. ECG KIII. ECG KÉÉO DO DÀÀII
  • 49. 4949 C. VC. VỊỊ TRTRÍÍ KHKHẢẢO SO SÁÁT TIMT TIM CCỦỦA CA CÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO  Chuyển đạo khảo sát vùng  Ý nghĩa từng chuyển đạo
  • 50. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO CHUO CHUẨẨNN
  • 53. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO NGOO NGOẠẠI BIÊNI BIÊN
  • 54. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO NGOO NGOẠẠI BIÊNI BIÊN
  • 55. VÒNG TRÒN ĐVÒNG TRÒN ĐÁÁNH MNH MỐỐC BAYLEYC BAYLEY DI DII aVF DIII aVLaVR 300 600 9001200 1500 +1800 -300 -600 -900 -1200 -1500 -1800 00
  • 56. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 57. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 58. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 59. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ToO (Toààn bn bộộ tim)tim)  Tim phải: V1, V2, DIII, aVR  Tr.gian : V3, V4, DII, aVF Tim trái : V5, V6, DI, aVL
  • 60. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ThO (Thấất trt tráái)i)  Trước bên: V1-V6; DI, aVL • Trước : V1-V4 • Bên : V5, V6; DI, aVL  Dưới (hoành): DII, DIII, aVF  Sau (thực): • Trực tiếp: V7, V8, V9 • Gián tiếp: V1, V2, V3
  • 63. VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO Chuyển đạo đối xứng  Vùng vách (V1,V2) : Không có  Vùng trước (V3,V4) : DII, DIII, aVF  Vùng bên (V5,6, DI, aVL) : DII, DIII, aVF  Vùng dưới (DII, DIII, aVF) : DI, aVL  Vùng dưới sau (V7,V8,V9) : V1, V3, V3
  • 64. DIDI  P : Dương  QRS : q nhỏ. R>S  T : Dương  Chức năng • Khảo sát thành bên thất (T) • Block phân nhánh • Trục điện tim
  • 65. DIIDII  P : Dương  QRS : q nhỏ. R>S  T : Dương  Chức năng • Khảo sát mặt dưới thất (T) • Block phân nhánh • Bất thường tâm nhĩ
  • 66. DIIIDIII  P : Thay đổi  QRS : q nhỏ hoặc không có. R>S  T : Thay đổi  Chức năng • Khảo sát mặt dưới thất (T) • Thất (P) • Block phân nhánh
  • 67. aVRaVR  P : Âm  QRS : Q lớn, nhỏ hoặc không có r nhỏ hoặc không có S lớn hoặc QS  T : Âm  Chức năng: Không đặc trưng
  • 68. aVLaVL  P : Thay đổi  QRS : q nhỏ hoặc không có R lớn hoặc nhỏ S lớn hoặc không có  T : Thay đổi  Chức năng • Thành bên thất (T) • Block phân nhánh
  • 69. aVFaVF  P : Dương  QRS : q nhỏ hoặc không có R lớn hoặc nhỏ S lớn hoặc không có  T : Thay đổi  Chức năng • Thành dưới thất (T) • Trục điện tim, block phân nhánh
  • 70. V1V1  P : Thay đổi  QRS : Không có q rS, R<S, không có sóng R S lớn hoặc QS  T : Thay đổi  Chức năng • Thành trước, thành sau (T) • Thất (P) • Phì đại nhĩ và thất
  • 71. V2V2  P : Thay đổi  QRS : Không có q rS, R<S, không có sóng R S lớn hoặc QS. R>RV1  T : Thay đổi  Chức năng • Thành trước, thành sau (T) • Thất (P) • Phì đại thất
  • 72. V3V3  P : Dương  QRS : Không có q R<S, R =S, R >S S lớn. R>RV2  T : Dương  Chức năng • Thành trước, thành sau thất (T) • Phì đại thất
  • 73. V4V4  P : Dương  QRS : Không có q hoặc q nhỏ R >S R>RV3  T : Dương  Chức năng • Thành trước thất (T)
  • 74. V5V5  P : Dương  QRS : q nhỏ R lớn. R>RV4 S <SV4  T : Dương  Chức năng • Thành bên thất (T) • Block nhánh • Phì đại thất
  • 75. V6V6  P : Dương  QRS : q nhỏ R lớn. R<RV5 S <SV5  T : Dương  Chức năng • Thành bên thất (T) • Block nhánh • Phì đại thất