1. CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
BS CKI Trần Thanh Tuấn
Đối tượng Sinh viên Y Khoa
08/2015
Bài giảng
Trường Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
Bộ Môn Nội
2. Mục tiêuMục tiêu
Đọc ECG một cách đầy đủ
Nhận diện được các bất thường
2
3. Giới thiệuGiới thiệu
Một phương tiện đơn giản,không xâm lấn, rẻ tiền, chẩn
đoán nhanh các bất thường về nhịp, thay đổi cấu trúc và
tổn thương trong tim.
Cần đọc một cách bài bản và đầy đủ để không bỏ xót
tổn thương.
3
5. Chú ý khi đọc ECGChú ý khi đọc ECG
5
Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng
điện 1mV, đường biểu diễn cao 2cm
Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt
khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện
1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm
6. Các bước đọc ECGCác bước đọc ECG
1. Tần số tim bao nhiêu ?
2. Nhịp gì ?
3. Trục điện tim ?
4. Các sóng và khoảng:
a. Sóng P
b. Khoảng PR
c. Phức bộ QRS ( Thời gian và biên độ )
d. Khoảng QT
5. Tổn thương
a. Đoạn ST
b. Sóng T
c. Sóng Q
6
7. Nhịp đều:
• Luật 300 : 300 / Số ô lớn
Xác định tần số - nhịp đềuXác định tần số - nhịp đều
7
8. Nhịp đều:
• 1500/ số ô nhỏ
Ví dụ : 1500 / 27 = 55 lần/ phút
27 ô nhỏ
Xác định tần số - nhịp đềuXác định tần số - nhịp đều
8
9. Nhịp không đều:
• Chuyển đạo kéo dài đếm trong 1 phút hoặc đếm trong
30 ô lớn ( 6 giây ) x 10.
• Ví dụ : 30 ô lớn có 9 đỉnh : tần số tim = 90 lần/ phút
30 ô lớn
9 đỉnh R
Xác định tần số - nhịp không đềuXác định tần số - nhịp không đều
9
10. Nhịp không đều:
• Tần số tim =
Xác định tần số - nhịp không đềuXác định tần số - nhịp không đều
3
cba
)giây(60
++
10
11. Tần số timTần số tim
Nhịp tim bình thường : 60 – 100 lần/ phút
Nhip nhanh : > 100 lần/ phút
Rất nhanh : > 150 lần/ phút
Nhịp chậm : < 60 lần/ phút
Rất chậm : < 30 lần/ phút
11
12. Nhịp gì?Nhịp gì?
Các bước xác định nhịp:
• Hiện diện sóng P – hình dạng sóng P
• Thời gian PR
• Tỉ lệ P:QRS
• Hình dạng QRS
12
13. Nhịp xoangNhịp xoang
• Sóng P dương ở DI, DII, aVF
• Sóng P âm ở avR
• Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS ( tỉ lệ 1 : 1 )
13
14. Nhịp nhĩNhịp nhĩ
Sóng P biến dạng
Sau mỗi sóng P là một phức bộ QRS
14
15. Rung nhĩRung nhĩ
• Không thấy sóng P – sóng f nhỏ lăn tăn
• QRS không đều
15
16. Cuồng nhĩCuồng nhĩ
• Không thấy sóng P – sóng F dạng răng cưa
• QRS đều hoặc không đều
16
17. Nhịp bộ nốiNhịp bộ nối
• Không thấy sóng P
• Sóng P âm ở DII, DIII, aVF xuất hiện sau phức bộ QRS
• QRS hẹp và đều
17
19. Block nhĩ thất độ IIIBlock nhĩ thất độ III
• Hiện diện sóng P
• Tỉ lệ P:QRS khác 1
• QRS hẹp : ổ phát nhịp ở bộ nối
• QRS rộng : ổ phát nhịp ở thất 19
20. Trục điện timTrục điện tim
DI aVF
Trung gian Dương Dương
Lệch trái Dương Âm
Lệch phải Âm Dương
Vô định Âm Âm
20
22. Trục bất thườngTrục bất thường
• Trục trái:
– Lớn thất trái
– Block nhánh trái
– Block phân nhánh trái
trước
– Bệnh cơ tim thiếu máu
cục bộ
• Trục phải
– Lớn thất phải
– Block nhánh phải
– Block phân nhánh trái
sau
22
25. Bình thường ở DII
• Thời gian : 0,08 – 0,12 giây
• Biên độ : 0,5 – 2mm
Ở V1 : sóng P có hai pha, pha dương
và pha âm
Sự thay đổi của sóng P về biên độ thời
gian giúp phát hiện sự thay đổi cấu trúc
của buồng nhĩ trái hoặc nhĩ phải
Khảo sát sóng PKhảo sát sóng P
25
26. • Thời gian sóng P > 0,12 giây
• Sóng P hai đỉnh, cách nhau 0,04s
• Pt > 0.06 mms
Lớn nhĩ tráiLớn nhĩ trái
26
27. Biên độ sóng P > 2,5mm
Pi > 0.04 mms
Lớn nhĩ phảiLớn nhĩ phải
27
28. Tính từ đầu sóng P đến đầu phức bộ
QRS
DII:
• Thời gian : 0,12 – 0,20 giây
• < 0,12 giây : Hội chứng kích thích sớm
• > 0,20 giây : Block nhĩ thất
Đoạn PRĐoạn PR
28
31. PR = 7 ô nhỏ x 0,04 = 0,28 giây
Block nhĩ thất độ IBlock nhĩ thất độ I
31
32. • Ở DII thời gian 0,08 – 0,12 giây
• Biên độ V1 – V6 tăng dần rồi giảm dần
• Chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4
Phức bộ QRSPhức bộ QRS
32
33. QRS > 0,12 giây
• Block nhánh phải
• Block nhánh trái
• Rối loạn dẫn truyền nội thất
Phức bộ QRS rộngPhức bộ QRS rộng
33
34. QRS > 0,12 giây
rsR’ ở V1, S rộng ở DI
Block nhánh phảiBlock nhánh phải
34
35. QRS > 0,12 giây
S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6
Block nhánh tráiBlock nhánh trái
35
36. QRS > 0,12 giây
S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6
Rối loạn dẫn truyền nội thấtRối loạn dẫn truyền nội thất
36
37. Biên độ QRS cao
+ Lớn thất phải
+ Lớn thất trái
Biên độ QRS thấp
+ Thành ngực dầy
+ Tràn dịch màng ngoài
tim
Bất thường biên độBất thường biên độ
37
38. SV1 + RV5 > 35 mm (Solokov – Lyon )
Lớn thất tráiLớn thất trái
38
39. Trục phải, RV1 > 6mm, RV1 + SV5/V6 > 11mm
RaVR > 5 mm ,
Lớn thất phảiLớn thất phải
39
40. Biên độ QRS < 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và < 10 mm ở
chuyển đạo trước ngực
Biên độ thấpBiên độ thấp
40
41. Bắt đầu từ sóng Q đến hết sóng T
Cách tính
QTc = QT + 1.75( RR – 60 )
QTc < 0,44 giây ở nam
QTc < 0,46 giây ở nữ
Khi nhịp tim < 100 lần/ phút QT < 50% RR tương ứng
Khoảng QTKhoảng QT
RR
QT
QTc =
41
42. Tần số tim 75 lần/ phút
QT > 50% RR tương ứng
QT dàiQT dài
42
44. Bắt đầu từ sóng S đến hết sóng T
Bất thường
+ ST chênh lên
+ ST chênh xuống
Đoạn STĐoạn ST
44
45. Cách xác định đoạn ST
+ Đường đẳng điện ( đoạn T- P )
+ Điểm J
+ Đo khoảng cách từ điểm J đến
đường đẳng điện
Đoạn STĐoạn ST
45
46. ST chênh lên kéo dài 0,08s:
+ ≥ 1mm ở chuyển đạo ngoại biên ; V4 – V6
+ ≥ 2mm ở chuyển đạo trước ngực V1 – V3
Nguyên nhân:
+ Hiện tượng tái cực sớm
+ Nhồi máu cơ tim cấp
+ Phình vách thất
+ Viêm màng ngoài tim
ST chênh lênST chênh lên
46
47. Hiện tượng tái cực sớmHiện tượng tái cực sớm
ST chênh lên nhẹ
Sóng T cao nhọn
Có khấc ở chuyển đạo V3, V4
47
48. Nhồi máu cơ tim cấp có STNhồi máu cơ tim cấp có ST
chênh lênchênh lên
ST chênh lên dạng vòm kèm với sóng T cao
ST chênh chuyển đạo V1, V2,V3,V4,V5
49
49. Biến chứng sau nhồi máu cơ tim cấp thành trước
ST chênh lên ở chuyển đạo trước ngực
Sóng Q sâu
Phình vách thấtPhình vách thất
50
50. Viêm màng ngoài timViêm màng ngoài tim
ST chênh lên dạng lõm ở nhiều chuyển đạo
PR chênh lên ở aVR
PR chênh xuống ở các chuyển đạo có ST chênh lên 51
51. ST chênh xuống > 1mm , kéo dài 0,08s.
• Dấu hiệu của thiếu máu cơ tim.
• Phì đại thất,
• Ngộ độc Digoxin…
ST chênh xuốngST chênh xuống
52
52. ST chênh xuống – thiếu máuST chênh xuống – thiếu máu
cơ timcơ tim
53
53. ST chênh xuống trong phì đạiST chênh xuống trong phì đại
buồng thấtbuồng thất
54
54. Sóng TSóng T
55
•Quá trình tái cực lớp nội mạc kéo dài hơn lớp thượng mạc.
•Điện thế bề mặt nội mạc âm hơn điện thế bề mặt thượng mạc
•Vector điện thế hướng từ nội mạc ra ngoại mạc
55. Bình thường
+ Dương DI, DII, V3, V4, V5, V6
+ Âm aVR
+ Thay đổi DIII, aVL, aVF, V1, V2DIII, aVL, aVF, V1, V2
Sóng TSóng T
56
56. Sóng T bình thường Biên độ không quá 5mm ở chuyển
đạo ngoại vi và không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim
Sóng T cao > 3/4 sóng R tương ứng.
+ Gợi ý bệnh mạch vành
+ Tăng Kali máu
+ Tai biến mạch máu não
Sóng TSóng T
57
57. Sóng T cao: thiếu máu cơ tim, tăng kali máu …
Sóng TSóng T
58
58. Sóng T âm : thiếu máu cơ tim, hạ kali, suy giáp …
Sóng TSóng T
59
59. Sóng Q bệnh lý:
+ Sâu hơn 1/4 sóng R tương ứng
+ kéo dài hơn 0,04s
Thường gặp trong
+ Nhồi máu cơ tim cấp ( > 6 giờ )
+ Nhồi máu cơ tim cũ ( sẹo nhồi máu cơ tim)
Sóng Q bệnh lýSóng Q bệnh lý
60
61. 62
• Đọc ECG đầy đủ giúp chẩn đoán chính xác và tránh bỏ
xót tổn thương
• Xác định loại tần số, loại nhịp, trục, sóng P, đoạn PR,
phức bộ QRS, khoảng QT, đoạn ST – T và sự hiện diện
sóng Q bệnh lý.
Tóm tắtTóm tắt
62
62. CÁM ƠN SỰ CHÚ ÝCÁM ƠN SỰ CHÚ Ý
LẮNG NGHELẮNG NGHE
CỦA CÁC BẠNCỦA CÁC BẠN
63
Editor's Notes
Ngoại mạc tái cực sớm hơn nội mạc. Nội mạc đạt đỉnh và tái cực muộn hơn nên tạo thành khấc. Ngoài ra nội mạc có điện thế thấp hơn ngoại mạc, do đó vector tái cực hướng ra ngoài, tạo nên hình ảnh ST chênh lên và sóng T cao.
Khi buồng thất co bóp lớp nội mạc bên trong bị thiếu máu nuôi, do đó quá trình tái cực bị kéo dài hơn so với quá trình tái cực của lớp thượng mạc. Kết quả điện thế bề mặt lớp nội mạc âm hơn so với lớp thượng mạc. Từ đó tạo thành vector điện thế hướng từ nội mạc ra ngoại mạc.