SlideShare a Scribd company logo
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
BS CKI Trần Thanh Tuấn
Đối tượng Sinh viên Y Khoa
08/2015
Bài giảng
Trường Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
Bộ Môn Nội
Mục tiêuMục tiêu
 Đọc ECG một cách đầy đủ
 Nhận diện được các bất thường
2
Giới thiệuGiới thiệu
 Một phương tiện đơn giản,không xâm lấn, rẻ tiền, chẩn
đoán nhanh các bất thường về nhịp, thay đổi cấu trúc và
tổn thương trong tim.
 Cần đọc một cách bài bản và đầy đủ để không bỏ xót
tổn thương.
3
Chú ý khi đọc ECGChú ý khi đọc ECG
4
Chú ý khi đọc ECGChú ý khi đọc ECG
5
Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng
điện 1mV, đường biểu diễn cao 2cm
Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt
khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện
1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm
Các bước đọc ECGCác bước đọc ECG
1. Tần số tim bao nhiêu ?
2. Nhịp gì ?
3. Trục điện tim ?
4. Các sóng và khoảng:
a. Sóng P
b. Khoảng PR
c. Phức bộ QRS ( Thời gian và biên độ )
d. Khoảng QT
5. Tổn thương
a. Đoạn ST
b. Sóng T
c. Sóng Q
6
Nhịp đều:
• Luật 300 : 300 / Số ô lớn
Xác định tần số - nhịp đềuXác định tần số - nhịp đều
7
Nhịp đều:
• 1500/ số ô nhỏ
Ví dụ : 1500 / 27 = 55 lần/ phút
27 ô nhỏ
Xác định tần số - nhịp đềuXác định tần số - nhịp đều
8
Nhịp không đều:
• Chuyển đạo kéo dài đếm trong 1 phút hoặc đếm trong
30 ô lớn ( 6 giây ) x 10.
• Ví dụ : 30 ô lớn có 9 đỉnh : tần số tim = 90 lần/ phút
30 ô lớn
9 đỉnh R
Xác định tần số - nhịp không đềuXác định tần số - nhịp không đều
9
Nhịp không đều:
• Tần số tim =
Xác định tần số - nhịp không đềuXác định tần số - nhịp không đều
3
cba
)giây(60
++
10
Tần số timTần số tim
 Nhịp tim bình thường : 60 – 100 lần/ phút
 Nhip nhanh : > 100 lần/ phút
 Rất nhanh : > 150 lần/ phút
 Nhịp chậm : < 60 lần/ phút
 Rất chậm : < 30 lần/ phút
11
Nhịp gì?Nhịp gì?
 Các bước xác định nhịp:
• Hiện diện sóng P – hình dạng sóng P
• Thời gian PR
• Tỉ lệ P:QRS
• Hình dạng QRS
12
Nhịp xoangNhịp xoang
• Sóng P dương ở DI, DII, aVF
• Sóng P âm ở avR
• Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS ( tỉ lệ 1 : 1 )
13
Nhịp nhĩNhịp nhĩ
 Sóng P biến dạng
 Sau mỗi sóng P là một phức bộ QRS
14
Rung nhĩRung nhĩ
• Không thấy sóng P – sóng f nhỏ lăn tăn
• QRS không đều
15
Cuồng nhĩCuồng nhĩ
• Không thấy sóng P – sóng F dạng răng cưa
• QRS đều hoặc không đều
16
Nhịp bộ nốiNhịp bộ nối
• Không thấy sóng P
• Sóng P âm ở DII, DIII, aVF xuất hiện sau phức bộ QRS
• QRS hẹp và đều
17
Nhịp tự thấtNhịp tự thất
• Không thấy sóng P
• QRS rộng đều
18
Block nhĩ thất độ IIIBlock nhĩ thất độ III
• Hiện diện sóng P
• Tỉ lệ P:QRS khác 1
• QRS hẹp : ổ phát nhịp ở bộ nối
• QRS rộng : ổ phát nhịp ở thất 19
Trục điện timTrục điện tim
DI aVF
Trung gian Dương Dương
Lệch trái Dương Âm
Lệch phải Âm Dương
Vô định Âm Âm
20
Trục trung gianTrục trung gian
• DI : QRS dương
• aVF : QRS dương
21
Trục bất thườngTrục bất thường
• Trục trái:
– Lớn thất trái
– Block nhánh trái
– Block phân nhánh trái
trước
– Bệnh cơ tim thiếu máu
cục bộ
• Trục phải
– Lớn thất phải
– Block nhánh phải
– Block phân nhánh trái
sau
22
Trục tráiTrục trái
• DI : QRS dương
• aVF : QRS âm
23
Trục phảiTrục phải
• DI : QRS âm
• aVF : QRS dương
24
Bình thường ở DII
• Thời gian : 0,08 – 0,12 giây
• Biên độ : 0,5 – 2mm
Ở V1 : sóng P có hai pha, pha dương
và pha âm
Sự thay đổi của sóng P về biên độ thời
gian giúp phát hiện sự thay đổi cấu trúc
của buồng nhĩ trái hoặc nhĩ phải
Khảo sát sóng PKhảo sát sóng P
25
• Thời gian sóng P > 0,12 giây
• Sóng P hai đỉnh, cách nhau 0,04s
• Pt > 0.06 mms
Lớn nhĩ tráiLớn nhĩ trái
26
Biên độ sóng P > 2,5mm
Pi > 0.04 mms
Lớn nhĩ phảiLớn nhĩ phải
27
Tính từ đầu sóng P đến đầu phức bộ
QRS
DII:
• Thời gian : 0,12 – 0,20 giây
• < 0,12 giây : Hội chứng kích thích sớm
• > 0,20 giây : Block nhĩ thất
Đoạn PRĐoạn PR
28
PR = 0,08 giây
Sóng Delta tại DII, V2,V3, V4, V5, V6
Hội chứng kích thích sớmHội chứng kích thích sớm
29
Hội chứng kích thích sớmHội chứng kích thích sớm
30
PR = 7 ô nhỏ x 0,04 = 0,28 giây
Block nhĩ thất độ IBlock nhĩ thất độ I
31
• Ở DII thời gian 0,08 – 0,12 giây
• Biên độ V1 – V6 tăng dần rồi giảm dần
• Chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4
Phức bộ QRSPhức bộ QRS
32
QRS > 0,12 giây
• Block nhánh phải
• Block nhánh trái
• Rối loạn dẫn truyền nội thất
Phức bộ QRS rộngPhức bộ QRS rộng
33
QRS > 0,12 giây
rsR’ ở V1, S rộng ở DI
Block nhánh phảiBlock nhánh phải
34
QRS > 0,12 giây
S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6
Block nhánh tráiBlock nhánh trái
35
QRS > 0,12 giây
S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6
Rối loạn dẫn truyền nội thấtRối loạn dẫn truyền nội thất
36
Biên độ QRS cao
+ Lớn thất phải
+ Lớn thất trái
Biên độ QRS thấp
+ Thành ngực dầy
+ Tràn dịch màng ngoài
tim
Bất thường biên độBất thường biên độ
37
SV1 + RV5 > 35 mm (Solokov – Lyon )
Lớn thất tráiLớn thất trái
38
Trục phải, RV1 > 6mm, RV1 + SV5/V6 > 11mm
RaVR > 5 mm ,
Lớn thất phảiLớn thất phải
39
Biên độ QRS < 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và < 10 mm ở
chuyển đạo trước ngực
Biên độ thấpBiên độ thấp
40
Bắt đầu từ sóng Q đến hết sóng T
Cách tính
QTc = QT + 1.75( RR – 60 )
QTc < 0,44 giây ở nam
QTc < 0,46 giây ở nữ
Khi nhịp tim < 100 lần/ phút QT < 50% RR tương ứng
Khoảng QTKhoảng QT
RR
QT
QTc =
41
Tần số tim 75 lần/ phút
QT > 50% RR tương ứng
QT dàiQT dài
42
QT dàiQT dài
43
Bắt đầu từ sóng S đến hết sóng T
Bất thường
+ ST chênh lên
+ ST chênh xuống
Đoạn STĐoạn ST
44
Cách xác định đoạn ST
+ Đường đẳng điện ( đoạn T- P )
+ Điểm J
+ Đo khoảng cách từ điểm J đến
đường đẳng điện
Đoạn STĐoạn ST
45
ST chênh lên kéo dài 0,08s:
+ ≥ 1mm ở chuyển đạo ngoại biên ; V4 – V6
+ ≥ 2mm ở chuyển đạo trước ngực V1 – V3
Nguyên nhân:
+ Hiện tượng tái cực sớm
+ Nhồi máu cơ tim cấp
+ Phình vách thất
+ Viêm màng ngoài tim
ST chênh lênST chênh lên
46
Hiện tượng tái cực sớmHiện tượng tái cực sớm
ST chênh lên nhẹ
Sóng T cao nhọn
Có khấc ở chuyển đạo V3, V4
47
Nhồi máu cơ tim cấp có STNhồi máu cơ tim cấp có ST
chênh lênchênh lên
ST chênh lên dạng vòm kèm với sóng T cao
ST chênh chuyển đạo V1, V2,V3,V4,V5
49
Biến chứng sau nhồi máu cơ tim cấp thành trước
ST chênh lên ở chuyển đạo trước ngực
Sóng Q sâu
Phình vách thấtPhình vách thất
50
Viêm màng ngoài timViêm màng ngoài tim
ST chênh lên dạng lõm ở nhiều chuyển đạo
PR chênh lên ở aVR
PR chênh xuống ở các chuyển đạo có ST chênh lên 51
ST chênh xuống > 1mm , kéo dài 0,08s.
• Dấu hiệu của thiếu máu cơ tim.
• Phì đại thất,
• Ngộ độc Digoxin…
ST chênh xuốngST chênh xuống
52
ST chênh xuống – thiếu máuST chênh xuống – thiếu máu
cơ timcơ tim
53
ST chênh xuống trong phì đạiST chênh xuống trong phì đại
buồng thấtbuồng thất
54
Sóng TSóng T
55
•Quá trình tái cực lớp nội mạc kéo dài hơn lớp thượng mạc.
•Điện thế bề mặt nội mạc âm hơn điện thế bề mặt thượng mạc
•Vector điện thế hướng từ nội mạc ra ngoại mạc
Bình thường
+ Dương DI, DII, V3, V4, V5, V6
+ Âm aVR
+ Thay đổi DIII, aVL, aVF, V1, V2DIII, aVL, aVF, V1, V2
Sóng TSóng T
56
Sóng T bình thường Biên độ không quá 5mm ở chuyển
đạo ngoại vi và không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim
Sóng T cao > 3/4 sóng R tương ứng.
+ Gợi ý bệnh mạch vành
+ Tăng Kali máu
+ Tai biến mạch máu não
Sóng TSóng T
57
Sóng T cao: thiếu máu cơ tim, tăng kali máu …
Sóng TSóng T
58
Sóng T âm : thiếu máu cơ tim, hạ kali, suy giáp …
Sóng TSóng T
59
Sóng Q bệnh lý:
+ Sâu hơn 1/4 sóng R tương ứng
+ kéo dài hơn 0,04s
Thường gặp trong
+ Nhồi máu cơ tim cấp ( > 6 giờ )
+ Nhồi máu cơ tim cũ ( sẹo nhồi máu cơ tim)
Sóng Q bệnh lýSóng Q bệnh lý
60
Sóng Q bệnh lýSóng Q bệnh lý
61
62
• Đọc ECG đầy đủ giúp chẩn đoán chính xác và tránh bỏ
xót tổn thương
• Xác định loại tần số, loại nhịp, trục, sóng P, đoạn PR,
phức bộ QRS, khoảng QT, đoạn ST – T và sự hiện diện
sóng Q bệnh lý.
Tóm tắtTóm tắt
62
CÁM ƠN SỰ CHÚ ÝCÁM ƠN SỰ CHÚ Ý
LẮNG NGHELẮNG NGHE
CỦA CÁC BẠNCỦA CÁC BẠN
63

More Related Content

What's hot

ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
SoM
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
SoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
SoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM
 

What's hot (20)

Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhBai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
 
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMRỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 

Similar to Các bước đọc điện tâm đồ ECG

ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
SoM
 
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
HNgcTrm4
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
BiThanhHuyn5
 

Similar to Các bước đọc điện tâm đồ ECG (20)

Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptxECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
 
Atlas dien tam do
Atlas dien tam doAtlas dien tam do
Atlas dien tam do
 
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
Atlas dien tam do
Atlas dien tam doAtlas dien tam do
Atlas dien tam do
 
Atlas điện tâm đồ
Atlas điện tâm đồAtlas điện tâm đồ
Atlas điện tâm đồ
 
Bai 1-khai-niem-co-ban-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 1-khai-niem-co-ban-ecg-pham-nguyen-vinhBai 1-khai-niem-co-ban-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 1-khai-niem-co-ban-ecg-pham-nguyen-vinh
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
 
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
 
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinhBai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
 
CAC BUOC DOC ECG
CAC BUOC DOC ECGCAC BUOC DOC ECG
CAC BUOC DOC ECG
 
Cac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sangCac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sang
 

More from youngunoistalented1995

More from youngunoistalented1995 (20)

Hậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdfHậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdf
 
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
 
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdfSong ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
 
Dược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdfDược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdf
 
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdfCa lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
 
Giải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdfGiải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdf
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
 
Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Halogen là gì
Halogen là gìHalogen là gì
Halogen là gì
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
Sinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuốiSinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuối
 

Recently uploaded

kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 

Recently uploaded (18)

Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
 
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdfTalk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdfxemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 

Các bước đọc điện tâm đồ ECG

  • 1. CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG BS CKI Trần Thanh Tuấn Đối tượng Sinh viên Y Khoa 08/2015 Bài giảng Trường Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh Bộ Môn Nội
  • 2. Mục tiêuMục tiêu  Đọc ECG một cách đầy đủ  Nhận diện được các bất thường 2
  • 3. Giới thiệuGiới thiệu  Một phương tiện đơn giản,không xâm lấn, rẻ tiền, chẩn đoán nhanh các bất thường về nhịp, thay đổi cấu trúc và tổn thương trong tim.  Cần đọc một cách bài bản và đầy đủ để không bỏ xót tổn thương. 3
  • 4. Chú ý khi đọc ECGChú ý khi đọc ECG 4
  • 5. Chú ý khi đọc ECGChú ý khi đọc ECG 5 Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 2cm Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm
  • 6. Các bước đọc ECGCác bước đọc ECG 1. Tần số tim bao nhiêu ? 2. Nhịp gì ? 3. Trục điện tim ? 4. Các sóng và khoảng: a. Sóng P b. Khoảng PR c. Phức bộ QRS ( Thời gian và biên độ ) d. Khoảng QT 5. Tổn thương a. Đoạn ST b. Sóng T c. Sóng Q 6
  • 7. Nhịp đều: • Luật 300 : 300 / Số ô lớn Xác định tần số - nhịp đềuXác định tần số - nhịp đều 7
  • 8. Nhịp đều: • 1500/ số ô nhỏ Ví dụ : 1500 / 27 = 55 lần/ phút 27 ô nhỏ Xác định tần số - nhịp đềuXác định tần số - nhịp đều 8
  • 9. Nhịp không đều: • Chuyển đạo kéo dài đếm trong 1 phút hoặc đếm trong 30 ô lớn ( 6 giây ) x 10. • Ví dụ : 30 ô lớn có 9 đỉnh : tần số tim = 90 lần/ phút 30 ô lớn 9 đỉnh R Xác định tần số - nhịp không đềuXác định tần số - nhịp không đều 9
  • 10. Nhịp không đều: • Tần số tim = Xác định tần số - nhịp không đềuXác định tần số - nhịp không đều 3 cba )giây(60 ++ 10
  • 11. Tần số timTần số tim  Nhịp tim bình thường : 60 – 100 lần/ phút  Nhip nhanh : > 100 lần/ phút  Rất nhanh : > 150 lần/ phút  Nhịp chậm : < 60 lần/ phút  Rất chậm : < 30 lần/ phút 11
  • 12. Nhịp gì?Nhịp gì?  Các bước xác định nhịp: • Hiện diện sóng P – hình dạng sóng P • Thời gian PR • Tỉ lệ P:QRS • Hình dạng QRS 12
  • 13. Nhịp xoangNhịp xoang • Sóng P dương ở DI, DII, aVF • Sóng P âm ở avR • Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS ( tỉ lệ 1 : 1 ) 13
  • 14. Nhịp nhĩNhịp nhĩ  Sóng P biến dạng  Sau mỗi sóng P là một phức bộ QRS 14
  • 15. Rung nhĩRung nhĩ • Không thấy sóng P – sóng f nhỏ lăn tăn • QRS không đều 15
  • 16. Cuồng nhĩCuồng nhĩ • Không thấy sóng P – sóng F dạng răng cưa • QRS đều hoặc không đều 16
  • 17. Nhịp bộ nốiNhịp bộ nối • Không thấy sóng P • Sóng P âm ở DII, DIII, aVF xuất hiện sau phức bộ QRS • QRS hẹp và đều 17
  • 18. Nhịp tự thấtNhịp tự thất • Không thấy sóng P • QRS rộng đều 18
  • 19. Block nhĩ thất độ IIIBlock nhĩ thất độ III • Hiện diện sóng P • Tỉ lệ P:QRS khác 1 • QRS hẹp : ổ phát nhịp ở bộ nối • QRS rộng : ổ phát nhịp ở thất 19
  • 20. Trục điện timTrục điện tim DI aVF Trung gian Dương Dương Lệch trái Dương Âm Lệch phải Âm Dương Vô định Âm Âm 20
  • 21. Trục trung gianTrục trung gian • DI : QRS dương • aVF : QRS dương 21
  • 22. Trục bất thườngTrục bất thường • Trục trái: – Lớn thất trái – Block nhánh trái – Block phân nhánh trái trước – Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ • Trục phải – Lớn thất phải – Block nhánh phải – Block phân nhánh trái sau 22
  • 23. Trục tráiTrục trái • DI : QRS dương • aVF : QRS âm 23
  • 24. Trục phảiTrục phải • DI : QRS âm • aVF : QRS dương 24
  • 25. Bình thường ở DII • Thời gian : 0,08 – 0,12 giây • Biên độ : 0,5 – 2mm Ở V1 : sóng P có hai pha, pha dương và pha âm Sự thay đổi của sóng P về biên độ thời gian giúp phát hiện sự thay đổi cấu trúc của buồng nhĩ trái hoặc nhĩ phải Khảo sát sóng PKhảo sát sóng P 25
  • 26. • Thời gian sóng P > 0,12 giây • Sóng P hai đỉnh, cách nhau 0,04s • Pt > 0.06 mms Lớn nhĩ tráiLớn nhĩ trái 26
  • 27. Biên độ sóng P > 2,5mm Pi > 0.04 mms Lớn nhĩ phảiLớn nhĩ phải 27
  • 28. Tính từ đầu sóng P đến đầu phức bộ QRS DII: • Thời gian : 0,12 – 0,20 giây • < 0,12 giây : Hội chứng kích thích sớm • > 0,20 giây : Block nhĩ thất Đoạn PRĐoạn PR 28
  • 29. PR = 0,08 giây Sóng Delta tại DII, V2,V3, V4, V5, V6 Hội chứng kích thích sớmHội chứng kích thích sớm 29
  • 30. Hội chứng kích thích sớmHội chứng kích thích sớm 30
  • 31. PR = 7 ô nhỏ x 0,04 = 0,28 giây Block nhĩ thất độ IBlock nhĩ thất độ I 31
  • 32. • Ở DII thời gian 0,08 – 0,12 giây • Biên độ V1 – V6 tăng dần rồi giảm dần • Chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4 Phức bộ QRSPhức bộ QRS 32
  • 33. QRS > 0,12 giây • Block nhánh phải • Block nhánh trái • Rối loạn dẫn truyền nội thất Phức bộ QRS rộngPhức bộ QRS rộng 33
  • 34. QRS > 0,12 giây rsR’ ở V1, S rộng ở DI Block nhánh phảiBlock nhánh phải 34
  • 35. QRS > 0,12 giây S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6 Block nhánh tráiBlock nhánh trái 35
  • 36. QRS > 0,12 giây S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6 Rối loạn dẫn truyền nội thấtRối loạn dẫn truyền nội thất 36
  • 37. Biên độ QRS cao + Lớn thất phải + Lớn thất trái Biên độ QRS thấp + Thành ngực dầy + Tràn dịch màng ngoài tim Bất thường biên độBất thường biên độ 37
  • 38. SV1 + RV5 > 35 mm (Solokov – Lyon ) Lớn thất tráiLớn thất trái 38
  • 39. Trục phải, RV1 > 6mm, RV1 + SV5/V6 > 11mm RaVR > 5 mm , Lớn thất phảiLớn thất phải 39
  • 40. Biên độ QRS < 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và < 10 mm ở chuyển đạo trước ngực Biên độ thấpBiên độ thấp 40
  • 41. Bắt đầu từ sóng Q đến hết sóng T Cách tính QTc = QT + 1.75( RR – 60 ) QTc < 0,44 giây ở nam QTc < 0,46 giây ở nữ Khi nhịp tim < 100 lần/ phút QT < 50% RR tương ứng Khoảng QTKhoảng QT RR QT QTc = 41
  • 42. Tần số tim 75 lần/ phút QT > 50% RR tương ứng QT dàiQT dài 42
  • 44. Bắt đầu từ sóng S đến hết sóng T Bất thường + ST chênh lên + ST chênh xuống Đoạn STĐoạn ST 44
  • 45. Cách xác định đoạn ST + Đường đẳng điện ( đoạn T- P ) + Điểm J + Đo khoảng cách từ điểm J đến đường đẳng điện Đoạn STĐoạn ST 45
  • 46. ST chênh lên kéo dài 0,08s: + ≥ 1mm ở chuyển đạo ngoại biên ; V4 – V6 + ≥ 2mm ở chuyển đạo trước ngực V1 – V3 Nguyên nhân: + Hiện tượng tái cực sớm + Nhồi máu cơ tim cấp + Phình vách thất + Viêm màng ngoài tim ST chênh lênST chênh lên 46
  • 47. Hiện tượng tái cực sớmHiện tượng tái cực sớm ST chênh lên nhẹ Sóng T cao nhọn Có khấc ở chuyển đạo V3, V4 47
  • 48. Nhồi máu cơ tim cấp có STNhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lênchênh lên ST chênh lên dạng vòm kèm với sóng T cao ST chênh chuyển đạo V1, V2,V3,V4,V5 49
  • 49. Biến chứng sau nhồi máu cơ tim cấp thành trước ST chênh lên ở chuyển đạo trước ngực Sóng Q sâu Phình vách thấtPhình vách thất 50
  • 50. Viêm màng ngoài timViêm màng ngoài tim ST chênh lên dạng lõm ở nhiều chuyển đạo PR chênh lên ở aVR PR chênh xuống ở các chuyển đạo có ST chênh lên 51
  • 51. ST chênh xuống > 1mm , kéo dài 0,08s. • Dấu hiệu của thiếu máu cơ tim. • Phì đại thất, • Ngộ độc Digoxin… ST chênh xuốngST chênh xuống 52
  • 52. ST chênh xuống – thiếu máuST chênh xuống – thiếu máu cơ timcơ tim 53
  • 53. ST chênh xuống trong phì đạiST chênh xuống trong phì đại buồng thấtbuồng thất 54
  • 54. Sóng TSóng T 55 •Quá trình tái cực lớp nội mạc kéo dài hơn lớp thượng mạc. •Điện thế bề mặt nội mạc âm hơn điện thế bề mặt thượng mạc •Vector điện thế hướng từ nội mạc ra ngoại mạc
  • 55. Bình thường + Dương DI, DII, V3, V4, V5, V6 + Âm aVR + Thay đổi DIII, aVL, aVF, V1, V2DIII, aVL, aVF, V1, V2 Sóng TSóng T 56
  • 56. Sóng T bình thường Biên độ không quá 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim Sóng T cao > 3/4 sóng R tương ứng. + Gợi ý bệnh mạch vành + Tăng Kali máu + Tai biến mạch máu não Sóng TSóng T 57
  • 57. Sóng T cao: thiếu máu cơ tim, tăng kali máu … Sóng TSóng T 58
  • 58. Sóng T âm : thiếu máu cơ tim, hạ kali, suy giáp … Sóng TSóng T 59
  • 59. Sóng Q bệnh lý: + Sâu hơn 1/4 sóng R tương ứng + kéo dài hơn 0,04s Thường gặp trong + Nhồi máu cơ tim cấp ( > 6 giờ ) + Nhồi máu cơ tim cũ ( sẹo nhồi máu cơ tim) Sóng Q bệnh lýSóng Q bệnh lý 60
  • 60. Sóng Q bệnh lýSóng Q bệnh lý 61
  • 61. 62 • Đọc ECG đầy đủ giúp chẩn đoán chính xác và tránh bỏ xót tổn thương • Xác định loại tần số, loại nhịp, trục, sóng P, đoạn PR, phức bộ QRS, khoảng QT, đoạn ST – T và sự hiện diện sóng Q bệnh lý. Tóm tắtTóm tắt 62
  • 62. CÁM ƠN SỰ CHÚ ÝCÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHELẮNG NGHE CỦA CÁC BẠNCỦA CÁC BẠN 63

Editor's Notes

  1. Ngoại mạc tái cực sớm hơn nội mạc. Nội mạc đạt đỉnh và tái cực muộn hơn nên tạo thành khấc. Ngoài ra nội mạc có điện thế thấp hơn ngoại mạc, do đó vector tái cực hướng ra ngoài, tạo nên hình ảnh ST chênh lên và sóng T cao.
  2. Khi buồng thất co bóp lớp nội mạc bên trong bị thiếu máu nuôi, do đó quá trình tái cực bị kéo dài hơn so với quá trình tái cực của lớp thượng mạc. Kết quả điện thế bề mặt lớp nội mạc âm hơn so với lớp thượng mạc. Từ đó tạo thành vector điện thế hướng từ nội mạc ra ngoại mạc.