SlideShare a Scribd company logo
1 of 142
Download to read offline
11
DDÀÀY NHY NHĨĨ -- PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
MMỤỤC TIÊUC TIÊU
Trình bày được
 Tiêu chuẩn chẩn đoán dày nhĩ
trên ECG
 Tiêu chuẩn chẩn đoán phì đại thất
trên ECG
ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
 Phì đại buồng tim xảy ra khi có
• Tăng kháng lực của máu thoát
khỏi buồng tim (Tăng áp lực):
Quá tải tâm thu  Dày thành cơ
tim
• Tăng thể tích máu trong buồng
tim (Tăng thể tích): Quá tải tâm
trương  Dãn buồng tim
TTÁÁI CI CẤẤU TRU TRÚÚC CƠ TIMC CƠ TIM
A. DA. DÀÀY NHY NHĨĨ
SSÓÓNG PNG P
SSÓÓNG PNG P
SSÓÓNG P (DII)NG P (DII)
DDÀÀY NHY NHĨĨ
DDÀÀY NHY NHĨĨ
DDÀÀY NHY NHĨĨ
1212
I. DI. DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
 Tâm phế cấp hoặc mạn
 Tổn thương van ba lá và ĐMF
 Bệnh tim bẩm sinh
• Thông liên nhĩ
• Tứ chứng Fallot
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán
 DII, DII, aVF: P nhọn, cao >2.5
mm
 V1: P > 1.5 mm, P hai pha với pha
(+) > pha (-)
 Thời gian: P 0.11s
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
2. Dấu hiệu gợi ý
 P 1/2 sóng R cùng chuyển đạo
3. Dấu hiệu kèm theo
 Trục (P)
 Phì đại thất (P)
 Đoạn PQ chênh xuống
4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
Dày nhĩ (P): P cao và nhọn
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Cường giao cảm
 P cao ở DII, DIII và aVF
 Nhịp nhanh, ST , T đẳng điện, có
thể rung nhĩ, cuồng nhĩ
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Hạ K máu
 P cao ở DII, DIII và aVF
 P giãn >0.12s, sóng U nổi rõ
3. Bệnh lý não: U não, XH não, XH
dưới nhện
 P cao ở DII, DIII, aVF
 ST-T thay đổi, sóng U và Q-Tu kéo
dài
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Bệnh Basedow với nhịp xoang nhanh: P cao và
nhọn
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Hạ Kali máu: P cao và nhọn kèm ST chênh
xuống
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
TBMMN ở bệnh nhân bệnh tim bẩm sinh: P cao
và nhọn ở DII và aVF
2929
II. DII. DÀÀY NHY NHĨĨ TRTRÁÁII
1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
 Bệnh van hai lá, ĐM chủ
 Bệnh mạch vành
 Tăng huyết áp
 Bệnh cơ tim
 Viêm màng ngoài tim co thắt
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 DII: P ≥0.12s, sóng P hai đỉnh,
đỉnh sau cao hơn đỉnh trước và
cách nhau ≥0.04s
 V1: P hai pha, pha (+) < pha (-)
 Chiều cao: P <2.5 mm
4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ TRTRÁÁII
4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ TRTRÁÁII
4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ TRTRÁÁII
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Nhồi máu nhĩ
• P giãn rộng ở vị trí nhồi máu nhĩ
• DII, DIII, aVF: P rộng, hai đỉnh.
Đoạn PR hoặc P-T chênh lên hoặc
chênh xuống >1mm
• Hay kèm rối loạn nhịp tim
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Nhồi máu nhĩ: P hai đỉnh, giãn. PR chênh lên.
Nhịp tim không đều
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Block nội nhĩ không hoàn toàn
• Nguyên nhân: THA, BMV, Kali máu
, ngộ độc Digitalis
• Cơ chế: Nhiều bó gian nút trong
nhĩ bị block làm thay đổi độ lớn và
hướng vector khử cực nhĩ, kéo dài
thời gian khử cực nhĩ
• ECG: P rộng hoặc (-) ở DII, aVF
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Block nội nhĩ không hoàn toàn
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Block nội nhĩ không hoàn toàn
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Tăng huyết áp
 Khoảng 1/3 bệnh nhân THA có P
rộng và có móc
 Tăng áp lực nhĩ (T) kéo dài làm
tái cấu trúc nhĩ (T) và tạo block dẫn
truyền trong nhĩ
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Tăng huyết áp: P rộng và hai pha ở DII
4747
III. DIII. DÀÀY HAI NHY HAI NHĨĨ
1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
 Hẹp hở van hai lá
 Bệnh mạch vành
 THA phối hợp với bệnh phổi mạn
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 DI, aVL, V5,6: P giãn rộng
 DII, DIII, aVF: P cao và nhọn
 V1,2: P hai pha, biên độ cao
DDÀÀY HAI NHY HAI NHĨĨ
DDÀÀY HAI NHY HAI NHĨĨ
DDÀÀY NHY NHĨĨ
DDÀÀY NHY NHĨĨ
DDÀÀY NHY NHĨĨ
DDÀÀY NHY NHĨĨ
DDÀÀY NHY NHĨĨ
B.B. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
6060
I.I. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
TTÁÁI CI CẤẤU TRU TRÚÚC CƠ TIMC CƠ TIM
PHPHỨỨC BC BỘỘ QRSQRS
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
1. Thay đổi trục điện tim
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
2. Tăng biên độ QRS: Các thớ cơ dày
do tăng số tế bào cơ tim, tăng ion
qua màng, tăng mạnh quá trình
khử cực
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
3. Block nhánh nhẹ, giãn QRS: Các
thớ cơ thất kéo giãn và chèn ép
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
4. STT đảo ngược: Biến đổi quá trình
tái cực
II. PII. PHÌ ĐHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
 Bệnh tim bẩm sinh: Hẹp van ĐMF,
thông liên nhĩ, tứ chứng Fallot
 Tăng áp phổi: Bệnh tim phổi mạn
hoặc cấp
 Hẹp van hai lá
 Bệnh cơ tim
 Thứ phát sau suy tim (T)
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
 Trục phải
 V1
•Dạng Rs, RS, qR
•R  7 mm
 V5,6: S  10 mm
 RV1 + SV5,6  11 mm
4.4. ECG: PHECG: PHÌ ĐÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
4. D4. DẤẤU HiU HiỆỆU NGHI NGU NGHI NGỜỜ
 Block nhánh phải
 V1 - V3
• Mất R cao
• ST , T (-)
 V4 - V6
Dạng rS hoặc RS (nhất là rS ở V6)
 DII, DIII, aVF: ST , T (-)
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Bệnh lý có R cao ở V1
1. Phì đại thất (P)
2. NMCT vùng sau
3. Hội chứng W.P.W kiểu A
4. Block nhánh (P)
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Block nhánh (P)
 V1: QRS 0.12s
 V1: rSR’
 V1: VAT: 0.05s
Phì đại thất (P)
 V1: QRS <0.12s
 V1: qR hoặc Rs
 V1: VAT: <0.05s
Block nhánh (P): V1 có dạng rsR’ và QRS 0.12s
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Hội chứng W.P.W kiểu A
Hội chứng W.P.W kiểu A: V1 có R cao nhưng có sóng Delta
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Nhồi máu cơ tim vùng sau
NMCT vùng sau với R cao ở V1-V3
6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ
1. Phì đại thất (P) tâm thu: V1-V3
• R  7mm hoặc Rs
• ST  và T(-)
2. Phì đại thất (P) tâm trương: V1-V3
• rsR’ hoặc
• rS với S có móc, giãn rộng
(Block nhánh phải)
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
III. PHIII. PHÌ ĐÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
 Tăng huyết áp
 Bệnh van tim
• Hở van hai lá
• Hẹp hoặc hở van ĐM chủ
 Bệnh mạch vành
 Bệnh cơ tim phì đại
 Bệnh tim bẩm sinh: Còn ống ĐM
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
1. Tiêu chuẩn thường áp dụng
 Trục (T) hoặc trục (TG)
 RV5,6  27 mm
 RV5,6 + SV1  35 mm
ECG: PHECG: PHÌ ĐÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
ECG: PHECG: PHÌ ĐÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
2. Tiêu chuẩn Romhilt - Estes
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
3. Tiêu chuẩn Cornell
RaVL + SV3 ≥ 20 mm (nữ)
≥ 28 mm (nam)
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
4. Tiêu chuẩn Sodi - Pallares
Dạng qR ở V5, V6
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
5. Tiêu chuẩn Holt - Spodick
RV6 > RV5
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
6. Tiêu chuẩn Sokolow – Lyon
 RV5, V6 ≥ 25 mm.
 RV5,V6 + SV1 ≥ 35 mm
 RaVL ≥ 12 mm (Khi trục trái)
 RaVF ≥ 21 mm (Khi trục TG)
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
7. Tiêu chuẩn Lewis
(RDI - RDIII) + (SDIII- SDI)>17 mm
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
8. Tiêu chuẩn Scott
RDI + SDIII > 25 mm
3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
DDẤẤU HiU HiỆỆU NGHI NGU NGHI NGỜỜ PĐTTPĐTT
 Đoạn ST , T (-) ở V4-V6
 Sóng U
• U (-) ở V5, V6, DI
• U (+) ở V1, V2
 Sóng T (+) và đối xứng với ST
đẳng điện hoặc hơi 
 QT dài ra
4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Thành ngực mỏng, VĐV thể thao
Bệnh nhân 20 tuổi, hoàn toàn bình thường. RV5+SV1 = 36 mm nhưng
không có biến đổi tái cực ST-T, không có bất thường nhĩ (T)
4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Block nhánh (T)
 Phì đại thất (T)
• V5, V6: Không có RR’, QRS<0.12s
• RV5 >25 mm. SV3>25 mm
 Block nhánh (T)
• DI, V5, V6: Không có q
4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hội chứng tiền kích thích
Hội chứng W.P.W: R cao ở aVL nhưng có sóng Delta
4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hội chứng tiền kích thích
Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hội chứng tiền kích thích
Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
4. Nhồi máu cơ tim cấp vùng trước
NMCT cấp vùng trước vách thất (T) có S sâu ở V1-V3
5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ
6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
1. Phì đại thất (T) tâm thu
 Phì đại tăng áp lực, phì đại đồng
tâm
 Điện tâm đồ
• ST  và T (-) không đối xứng ở
CĐ tim (T): V5, V6, DI, aVL
• Kèm theo: Trục (T), dày nhĩ (T)
6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
2. Phì đại thất (T) tâm trương
 Phì đại quá tải thể tích, phì đại lệch
tâm kèm thất (T) giãn
 Điện tâm đồ
• ST  nhẹ và T (+) và cao ở CĐ
phía trước tim
• Kèm theo: Trục (TG), QRS giãn
nhẹ (0.10 - 0.11s), VAT tăng
6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
Phì đại thất (T) tâm thu: ST-T  ở V5, V6, DI, aVL
6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
Phì đại thất (T) tâm trương: ST-T  ở V5, V6, DI, aVL
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
III. PHIII. PHÌ ĐÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
1. Phì đại thất (T) + Trục (P) hoặc
Phì đại thất (P) + Trục (T)
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
2. Loperfido: Phì đại thất (T) + V1:
R  7 mm hoặc Rs
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
3. Murphy: Dày nhĩ (T) + Trục (P)
hoặc V5, V6: S  10 mm hoặc rS
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
4. Scott: SV2  3 SV1
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
5. Katz-Wachtel: R + S/V3-V4  50
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
6. ECG bình thường
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
IV. PIV. PHÌ ĐHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
KHI CKHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT KHI CT KHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
1.  (+) phì đại thất (P) khi có block
nhánh (P)
 R’ > 10-15 mm
 Có quan điểm không thể chẩn
đoán được
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT KHI CT KHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
2.  (+) phì đại thất (T) khi có block
nhánh (T)
 Dày nhĩ (T) là yếu tố duy nhất để
chẩn đoán
 Có quan điểm không thể chẩn
đoán được
PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT KHI CT KHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
2.  (+) phì đại thất (T) khi có block
nhánh (P)
 S sâu ở giữa R và R’
 RV5, V6  27 mm
 RV6 + SV1  35 mm
KKẾẾT LUT LUẬẬNN
 Chẩn đoán phì đại buồng tim chủ
yếu dựa vào hình thái, biên độ và
thời gian các sóng P (dày nhĩ) và
QRST (Phì đại thất)
 Giá trị ECG bị giới hạn khi chẩn
đoán phì đại buồng tim vì dương
giả và âm giả còn khá cao Nhiều
trường hợp cần dựa vào ECHO tim
KKẾẾT LUT LUẬẬNN
 Chẩn đoán phì đại thất dựa vào
thay đổi QRS ở V1 và V5,6
•Thất P : RV1 SV5,6
•Thất T : RV5,6 SV1, V3
•Hai thất: Kết hợp
Phải luôn xác định dày nhĩ, phì đại
thất đơn thuần hay phối hợp.
10. day nhi phi dai that

More Related Content

What's hot

ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhBai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
THÔNG TIN NÀO CHO PHẪU THUẬT VIÊN CẦN BIẾT KHI LÀM SIÊU ÂM TIM CHO NGƯỜI BỆNH...
THÔNG TIN NÀO CHO PHẪU THUẬT VIÊN CẦN BIẾT KHI LÀM SIÊU ÂM TIM CHO NGƯỜI BỆNH...THÔNG TIN NÀO CHO PHẪU THUẬT VIÊN CẦN BIẾT KHI LÀM SIÊU ÂM TIM CHO NGƯỜI BỆNH...
THÔNG TIN NÀO CHO PHẪU THUẬT VIÊN CẦN BIẾT KHI LÀM SIÊU ÂM TIM CHO NGƯỜI BỆNH...SoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinhBai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...SoM
 
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinhBai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
2. ky thuat ghi ecg
2. ky thuat ghi ecg2. ky thuat ghi ecg
2. ky thuat ghi ecgNem K Rong
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block Luân Thành
 
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất tráiĐánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất tráiVinh Pham Nguyen
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhVõ Anh Đức
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 
7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noiNem K Rong
 
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Vinh Pham Nguyen
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 

What's hot (18)

ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhBai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
THÔNG TIN NÀO CHO PHẪU THUẬT VIÊN CẦN BIẾT KHI LÀM SIÊU ÂM TIM CHO NGƯỜI BỆNH...
THÔNG TIN NÀO CHO PHẪU THUẬT VIÊN CẦN BIẾT KHI LÀM SIÊU ÂM TIM CHO NGƯỜI BỆNH...THÔNG TIN NÀO CHO PHẪU THUẬT VIÊN CẦN BIẾT KHI LÀM SIÊU ÂM TIM CHO NGƯỜI BỆNH...
THÔNG TIN NÀO CHO PHẪU THUẬT VIÊN CẦN BIẾT KHI LÀM SIÊU ÂM TIM CHO NGƯỜI BỆNH...
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinhBai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
 
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT CỦA HỞ VAN HAI LÁ: SIÊU ÂM CÓ VAI TRÒ THIẾT YẾU TRONG LƯỢ...
 
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinhBai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
2. ky thuat ghi ecg
2. ky thuat ghi ecg2. ky thuat ghi ecg
2. ky thuat ghi ecg
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block
 
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất tráiĐánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi
 
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 

Similar to 10. day nhi phi dai that

6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhiNem K Rong
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timSoM
 
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECGYhocData Tài Liệu
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
ECG NHI KHOA
ECG NHI KHOAECG NHI KHOA
ECG NHI KHOASoM
 
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinhBai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNSoM
 
ECG bat thuong cac buong tim.pptx
ECG  bat thuong cac buong tim.pptxECG  bat thuong cac buong tim.pptx
ECG bat thuong cac buong tim.pptxSoM
 
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtNam Lê
 
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Khai Le Phuoc
 
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptHNgcTrm4
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxBiThanhHuyn5
 
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emjackjohn45
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMSoM
 

Similar to 10. day nhi phi dai that (20)

6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
 
ECG NHI KHOA
ECG NHI KHOAECG NHI KHOA
ECG NHI KHOA
 
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinhBai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
CAC BUOC DOC ECG
CAC BUOC DOC ECGCAC BUOC DOC ECG
CAC BUOC DOC ECG
 
ECG bat thuong cac buong tim.pptx
ECG  bat thuong cac buong tim.pptxECG  bat thuong cac buong tim.pptx
ECG bat thuong cac buong tim.pptx
 
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
 
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
 
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Xử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp timXử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp tim
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
 
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
 

Recently uploaded

SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất haySGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHongBiThi1
 
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptxĐặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptxHongBiThi1
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hayHongBiThi1
 
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptxKhám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptxkateandreatran
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất haySGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
 
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptxĐặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptxKhám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
 

10. day nhi phi dai that

  • 1. 11 DDÀÀY NHY NHĨĨ -- PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội
  • 2. MMỤỤC TIÊUC TIÊU Trình bày được  Tiêu chuẩn chẩn đoán dày nhĩ trên ECG  Tiêu chuẩn chẩn đoán phì đại thất trên ECG
  • 3. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA  Phì đại buồng tim xảy ra khi có • Tăng kháng lực của máu thoát khỏi buồng tim (Tăng áp lực): Quá tải tâm thu  Dày thành cơ tim • Tăng thể tích máu trong buồng tim (Tăng thể tích): Quá tải tâm trương  Dãn buồng tim
  • 4. TTÁÁI CI CẤẤU TRU TRÚÚC CƠ TIMC CƠ TIM
  • 5. A. DA. DÀÀY NHY NHĨĨ
  • 12. 1212 I. DI. DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
  • 13. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN  Tâm phế cấp hoặc mạn  Tổn thương van ba lá và ĐMF  Bệnh tim bẩm sinh • Thông liên nhĩ • Tứ chứng Fallot
  • 14. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 15. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 16. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 17. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 18. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán  DII, DII, aVF: P nhọn, cao >2.5 mm  V1: P > 1.5 mm, P hai pha với pha (+) > pha (-)  Thời gian: P 0.11s
  • 19. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 2. Dấu hiệu gợi ý  P 1/2 sóng R cùng chuyển đạo 3. Dấu hiệu kèm theo  Trục (P)  Phì đại thất (P)  Đoạn PQ chênh xuống
  • 20. 4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
  • 21. 4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
  • 22. 4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
  • 23. 4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII Dày nhĩ (P): P cao và nhọn
  • 24. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 1. Cường giao cảm  P cao ở DII, DIII và aVF  Nhịp nhanh, ST , T đẳng điện, có thể rung nhĩ, cuồng nhĩ
  • 25. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 2. Hạ K máu  P cao ở DII, DIII và aVF  P giãn >0.12s, sóng U nổi rõ 3. Bệnh lý não: U não, XH não, XH dưới nhện  P cao ở DII, DIII, aVF  ST-T thay đổi, sóng U và Q-Tu kéo dài
  • 26. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT Bệnh Basedow với nhịp xoang nhanh: P cao và nhọn
  • 27. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT Hạ Kali máu: P cao và nhọn kèm ST chênh xuống
  • 28. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT TBMMN ở bệnh nhân bệnh tim bẩm sinh: P cao và nhọn ở DII và aVF
  • 29. 2929 II. DII. DÀÀY NHY NHĨĨ TRTRÁÁII
  • 30. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN  Bệnh van hai lá, ĐM chủ  Bệnh mạch vành  Tăng huyết áp  Bệnh cơ tim  Viêm màng ngoài tim co thắt
  • 31. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 32. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 33. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 34. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 35. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  DII: P ≥0.12s, sóng P hai đỉnh, đỉnh sau cao hơn đỉnh trước và cách nhau ≥0.04s  V1: P hai pha, pha (+) < pha (-)  Chiều cao: P <2.5 mm
  • 36. 4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ TRTRÁÁII
  • 37. 4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ TRTRÁÁII
  • 38. 4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ TRTRÁÁII
  • 39. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 1. Nhồi máu nhĩ • P giãn rộng ở vị trí nhồi máu nhĩ • DII, DIII, aVF: P rộng, hai đỉnh. Đoạn PR hoặc P-T chênh lên hoặc chênh xuống >1mm • Hay kèm rối loạn nhịp tim
  • 40. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
  • 41. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT Nhồi máu nhĩ: P hai đỉnh, giãn. PR chênh lên. Nhịp tim không đều
  • 42. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 2. Block nội nhĩ không hoàn toàn • Nguyên nhân: THA, BMV, Kali máu , ngộ độc Digitalis • Cơ chế: Nhiều bó gian nút trong nhĩ bị block làm thay đổi độ lớn và hướng vector khử cực nhĩ, kéo dài thời gian khử cực nhĩ • ECG: P rộng hoặc (-) ở DII, aVF
  • 43. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT Block nội nhĩ không hoàn toàn
  • 44. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT Block nội nhĩ không hoàn toàn
  • 45. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Tăng huyết áp  Khoảng 1/3 bệnh nhân THA có P rộng và có móc  Tăng áp lực nhĩ (T) kéo dài làm tái cấu trúc nhĩ (T) và tạo block dẫn truyền trong nhĩ
  • 46. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT Tăng huyết áp: P rộng và hai pha ở DII
  • 47. 4747 III. DIII. DÀÀY HAI NHY HAI NHĨĨ
  • 48. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN  Hẹp hở van hai lá  Bệnh mạch vành  THA phối hợp với bệnh phổi mạn
  • 49. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 50. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 51. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  DI, aVL, V5,6: P giãn rộng  DII, DIII, aVF: P cao và nhọn  V1,2: P hai pha, biên độ cao
  • 52. DDÀÀY HAI NHY HAI NHĨĨ
  • 53. DDÀÀY HAI NHY HAI NHĨĨ
  • 59. B.B. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
  • 60. 6060 I.I. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
  • 61. TTÁÁI CI CẤẤU TRU TRÚÚC CƠ TIMC CƠ TIM
  • 63. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
  • 64. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
  • 65. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
  • 66. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT 1. Thay đổi trục điện tim
  • 67. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT 2. Tăng biên độ QRS: Các thớ cơ dày do tăng số tế bào cơ tim, tăng ion qua màng, tăng mạnh quá trình khử cực
  • 68. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT 3. Block nhánh nhẹ, giãn QRS: Các thớ cơ thất kéo giãn và chèn ép
  • 69. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT 4. STT đảo ngược: Biến đổi quá trình tái cực
  • 70. II. PII. PHÌ ĐHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
  • 71. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN  Bệnh tim bẩm sinh: Hẹp van ĐMF, thông liên nhĩ, tứ chứng Fallot  Tăng áp phổi: Bệnh tim phổi mạn hoặc cấp  Hẹp van hai lá  Bệnh cơ tim  Thứ phát sau suy tim (T)
  • 72. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 73. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 74. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 75. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG  Trục phải  V1 •Dạng Rs, RS, qR •R  7 mm  V5,6: S  10 mm  RV1 + SV5,6  11 mm
  • 76. 4.4. ECG: PHECG: PHÌ ĐÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
  • 77. 4. D4. DẤẤU HiU HiỆỆU NGHI NGU NGHI NGỜỜ  Block nhánh phải  V1 - V3 • Mất R cao • ST , T (-)  V4 - V6 Dạng rS hoặc RS (nhất là rS ở V6)  DII, DIII, aVF: ST , T (-)
  • 78. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT Bệnh lý có R cao ở V1 1. Phì đại thất (P) 2. NMCT vùng sau 3. Hội chứng W.P.W kiểu A 4. Block nhánh (P)
  • 79. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 1. Block nhánh (P)  V1: QRS 0.12s  V1: rSR’  V1: VAT: 0.05s Phì đại thất (P)  V1: QRS <0.12s  V1: qR hoặc Rs  V1: VAT: <0.05s Block nhánh (P): V1 có dạng rsR’ và QRS 0.12s
  • 80. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 2. Hội chứng W.P.W kiểu A Hội chứng W.P.W kiểu A: V1 có R cao nhưng có sóng Delta
  • 81. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Nhồi máu cơ tim vùng sau NMCT vùng sau với R cao ở V1-V3
  • 82. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ 1. Phì đại thất (P) tâm thu: V1-V3 • R  7mm hoặc Rs • ST  và T(-) 2. Phì đại thất (P) tâm trương: V1-V3 • rsR’ hoặc • rS với S có móc, giãn rộng (Block nhánh phải)
  • 83. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
  • 84. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
  • 85. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
  • 86. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT PHT PHẢẢII
  • 87. III. PHIII. PHÌ ĐÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
  • 88. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
  • 89. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN  Tăng huyết áp  Bệnh van tim • Hở van hai lá • Hẹp hoặc hở van ĐM chủ  Bệnh mạch vành  Bệnh cơ tim phì đại  Bệnh tim bẩm sinh: Còn ống ĐM
  • 90. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 91. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 92. 2.2. CƠ CHCƠ CHẾẾ BiBiỂỂU HiU HiỆỆN ECGN ECG
  • 93. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 1. Tiêu chuẩn thường áp dụng  Trục (T) hoặc trục (TG)  RV5,6  27 mm  RV5,6 + SV1  35 mm
  • 94. ECG: PHECG: PHÌ ĐÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
  • 95. ECG: PHECG: PHÌ ĐÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
  • 96. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 2. Tiêu chuẩn Romhilt - Estes
  • 97. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 3. Tiêu chuẩn Cornell RaVL + SV3 ≥ 20 mm (nữ) ≥ 28 mm (nam)
  • 98. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 4. Tiêu chuẩn Sodi - Pallares Dạng qR ở V5, V6
  • 99. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 5. Tiêu chuẩn Holt - Spodick RV6 > RV5
  • 100. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 6. Tiêu chuẩn Sokolow – Lyon  RV5, V6 ≥ 25 mm.  RV5,V6 + SV1 ≥ 35 mm  RaVL ≥ 12 mm (Khi trục trái)  RaVF ≥ 21 mm (Khi trục TG)
  • 101. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 7. Tiêu chuẩn Lewis (RDI - RDIII) + (SDIII- SDI)>17 mm
  • 102. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG 8. Tiêu chuẩn Scott RDI + SDIII > 25 mm
  • 103. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
  • 104. DDẤẤU HiU HiỆỆU NGHI NGU NGHI NGỜỜ PĐTTPĐTT  Đoạn ST , T (-) ở V4-V6  Sóng U • U (-) ở V5, V6, DI • U (+) ở V1, V2  Sóng T (+) và đối xứng với ST đẳng điện hoặc hơi   QT dài ra
  • 105. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 1. Thành ngực mỏng, VĐV thể thao Bệnh nhân 20 tuổi, hoàn toàn bình thường. RV5+SV1 = 36 mm nhưng không có biến đổi tái cực ST-T, không có bất thường nhĩ (T)
  • 106. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 2. Block nhánh (T)  Phì đại thất (T) • V5, V6: Không có RR’, QRS<0.12s • RV5 >25 mm. SV3>25 mm  Block nhánh (T) • DI, V5, V6: Không có q
  • 107. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hội chứng tiền kích thích Hội chứng W.P.W: R cao ở aVL nhưng có sóng Delta
  • 108. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hội chứng tiền kích thích Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
  • 109. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 3. Hội chứng tiền kích thích Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
  • 110. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT 4. Nhồi máu cơ tim cấp vùng trước NMCT cấp vùng trước vách thất (T) có S sâu ở V1-V3
  • 111. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ
  • 112. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
  • 113. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
  • 114. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII 1. Phì đại thất (T) tâm thu  Phì đại tăng áp lực, phì đại đồng tâm  Điện tâm đồ • ST  và T (-) không đối xứng ở CĐ tim (T): V5, V6, DI, aVL • Kèm theo: Trục (T), dày nhĩ (T)
  • 115. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII 2. Phì đại thất (T) tâm trương  Phì đại quá tải thể tích, phì đại lệch tâm kèm thất (T) giãn  Điện tâm đồ • ST  nhẹ và T (+) và cao ở CĐ phía trước tim • Kèm theo: Trục (TG), QRS giãn nhẹ (0.10 - 0.11s), VAT tăng
  • 116. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII Phì đại thất (T) tâm thu: ST-T  ở V5, V6, DI, aVL
  • 117. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII Phì đại thất (T) tâm trương: ST-T  ở V5, V6, DI, aVL
  • 118. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT TRT TRÁÁII
  • 119. III. PHIII. PHÌ ĐÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 120. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT 1. Phì đại thất (T) + Trục (P) hoặc Phì đại thất (P) + Trục (T)
  • 121. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT 2. Loperfido: Phì đại thất (T) + V1: R  7 mm hoặc Rs
  • 122. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT 3. Murphy: Dày nhĩ (T) + Trục (P) hoặc V5, V6: S  10 mm hoặc rS
  • 123. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT 4. Scott: SV2  3 SV1
  • 124. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT 5. Katz-Wachtel: R + S/V3-V4  50
  • 125. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT 6. ECG bình thường
  • 126. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 127. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 128. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 129. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 130. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 131. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 132. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 133. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 134. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 135. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI HAI THI HAI THẤẤTT
  • 136. IV. PIV. PHÌ ĐHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT KHI CKHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
  • 137. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT KHI CT KHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH 1.  (+) phì đại thất (P) khi có block nhánh (P)  R’ > 10-15 mm  Có quan điểm không thể chẩn đoán được
  • 138. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT KHI CT KHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH 2.  (+) phì đại thất (T) khi có block nhánh (T)  Dày nhĩ (T) là yếu tố duy nhất để chẩn đoán  Có quan điểm không thể chẩn đoán được
  • 139. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT KHI CT KHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH 2.  (+) phì đại thất (T) khi có block nhánh (P)  S sâu ở giữa R và R’  RV5, V6  27 mm  RV6 + SV1  35 mm
  • 140. KKẾẾT LUT LUẬẬNN  Chẩn đoán phì đại buồng tim chủ yếu dựa vào hình thái, biên độ và thời gian các sóng P (dày nhĩ) và QRST (Phì đại thất)  Giá trị ECG bị giới hạn khi chẩn đoán phì đại buồng tim vì dương giả và âm giả còn khá cao Nhiều trường hợp cần dựa vào ECHO tim
  • 141. KKẾẾT LUT LUẬẬNN  Chẩn đoán phì đại thất dựa vào thay đổi QRS ở V1 và V5,6 •Thất P : RV1 SV5,6 •Thất T : RV5,6 SV1, V3 •Hai thất: Kết hợp Phải luôn xác định dày nhĩ, phì đại thất đơn thuần hay phối hợp.