1. 11
DDÀÀY NHY NHĨĨ -- PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
2. MMỤỤC TIÊUC TIÊU
Trình bày được
Tiêu chuẩn chẩn đoán dày nhĩ
trên ECG
Tiêu chuẩn chẩn đoán phì đại thất
trên ECG
3. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
Phì đại buồng tim xảy ra khi có
• Tăng kháng lực của máu thoát
khỏi buồng tim (Tăng áp lực):
Quá tải tâm thu Dày thành cơ
tim
• Tăng thể tích máu trong buồng
tim (Tăng thể tích): Quá tải tâm
trương Dãn buồng tim
18. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán
DII, DII, aVF: P nhọn, cao >2.5
mm
V1: P > 1.5 mm, P hai pha với pha
(+) > pha (-)
Thời gian: P 0.11s
19. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
2. Dấu hiệu gợi ý
P 1/2 sóng R cùng chuyển đạo
3. Dấu hiệu kèm theo
Trục (P)
Phì đại thất (P)
Đoạn PQ chênh xuống
23. 4. ECG: D4. ECG: DÀÀY NHY NHĨĨ PHPHẢẢII
Dày nhĩ (P): P cao và nhọn
24. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Cường giao cảm
P cao ở DII, DIII và aVF
Nhịp nhanh, ST , T đẳng điện, có
thể rung nhĩ, cuồng nhĩ
25. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Hạ K máu
P cao ở DII, DIII và aVF
P giãn >0.12s, sóng U nổi rõ
3. Bệnh lý não: U não, XH não, XH
dưới nhện
P cao ở DII, DIII, aVF
ST-T thay đổi, sóng U và Q-Tu kéo
dài
26. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Bệnh Basedow với nhịp xoang nhanh: P cao và
nhọn
27. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Hạ Kali máu: P cao và nhọn kèm ST chênh
xuống
28. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
TBMMN ở bệnh nhân bệnh tim bẩm sinh: P cao
và nhọn ở DII và aVF
35. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
DII: P ≥0.12s, sóng P hai đỉnh,
đỉnh sau cao hơn đỉnh trước và
cách nhau ≥0.04s
V1: P hai pha, pha (+) < pha (-)
Chiều cao: P <2.5 mm
39. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Nhồi máu nhĩ
• P giãn rộng ở vị trí nhồi máu nhĩ
• DII, DIII, aVF: P rộng, hai đỉnh.
Đoạn PR hoặc P-T chênh lên hoặc
chênh xuống >1mm
• Hay kèm rối loạn nhịp tim
41. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Nhồi máu nhĩ: P hai đỉnh, giãn. PR chênh lên.
Nhịp tim không đều
42. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Block nội nhĩ không hoàn toàn
• Nguyên nhân: THA, BMV, Kali máu
, ngộ độc Digitalis
• Cơ chế: Nhiều bó gian nút trong
nhĩ bị block làm thay đổi độ lớn và
hướng vector khử cực nhĩ, kéo dài
thời gian khử cực nhĩ
• ECG: P rộng hoặc (-) ở DII, aVF
43. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Block nội nhĩ không hoàn toàn
44. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Block nội nhĩ không hoàn toàn
45. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Tăng huyết áp
Khoảng 1/3 bệnh nhân THA có P
rộng và có móc
Tăng áp lực nhĩ (T) kéo dài làm
tái cấu trúc nhĩ (T) và tạo block dẫn
truyền trong nhĩ
46. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Tăng huyết áp: P rộng và hai pha ở DII
71. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
Bệnh tim bẩm sinh: Hẹp van ĐMF,
thông liên nhĩ, tứ chứng Fallot
Tăng áp phổi: Bệnh tim phổi mạn
hoặc cấp
Hẹp van hai lá
Bệnh cơ tim
Thứ phát sau suy tim (T)
77. 4. D4. DẤẤU HiU HiỆỆU NGHI NGU NGHI NGỜỜ
Block nhánh phải
V1 - V3
• Mất R cao
• ST , T (-)
V4 - V6
Dạng rS hoặc RS (nhất là rS ở V6)
DII, DIII, aVF: ST , T (-)
78. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Bệnh lý có R cao ở V1
1. Phì đại thất (P)
2. NMCT vùng sau
3. Hội chứng W.P.W kiểu A
4. Block nhánh (P)
79. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Block nhánh (P)
V1: QRS 0.12s
V1: rSR’
V1: VAT: 0.05s
Phì đại thất (P)
V1: QRS <0.12s
V1: qR hoặc Rs
V1: VAT: <0.05s
Block nhánh (P): V1 có dạng rsR’ và QRS 0.12s
80. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Hội chứng W.P.W kiểu A
Hội chứng W.P.W kiểu A: V1 có R cao nhưng có sóng Delta
81. 5. CH5. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Nhồi máu cơ tim vùng sau
NMCT vùng sau với R cao ở V1-V3
82. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ
1. Phì đại thất (P) tâm thu: V1-V3
• R 7mm hoặc Rs
• ST và T(-)
2. Phì đại thất (P) tâm trương: V1-V3
• rsR’ hoặc
• rS với S có móc, giãn rộng
(Block nhánh phải)
89. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
Tăng huyết áp
Bệnh van tim
• Hở van hai lá
• Hẹp hoặc hở van ĐM chủ
Bệnh mạch vành
Bệnh cơ tim phì đại
Bệnh tim bẩm sinh: Còn ống ĐM
104. DDẤẤU HiU HiỆỆU NGHI NGU NGHI NGỜỜ PĐTTPĐTT
Đoạn ST , T (-) ở V4-V6
Sóng U
• U (-) ở V5, V6, DI
• U (+) ở V1, V2
Sóng T (+) và đối xứng với ST
đẳng điện hoặc hơi
QT dài ra
105. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Thành ngực mỏng, VĐV thể thao
Bệnh nhân 20 tuổi, hoàn toàn bình thường. RV5+SV1 = 36 mm nhưng
không có biến đổi tái cực ST-T, không có bất thường nhĩ (T)
106. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
2. Block nhánh (T)
Phì đại thất (T)
• V5, V6: Không có RR’, QRS<0.12s
• RV5 >25 mm. SV3>25 mm
Block nhánh (T)
• DI, V5, V6: Không có q
107. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hội chứng tiền kích thích
Hội chứng W.P.W: R cao ở aVL nhưng có sóng Delta
108. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hội chứng tiền kích thích
Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
109. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
3. Hội chứng tiền kích thích
Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
110. 4. CH4. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
4. Nhồi máu cơ tim cấp vùng trước
NMCT cấp vùng trước vách thất (T) có S sâu ở V1-V3
114. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
1. Phì đại thất (T) tâm thu
Phì đại tăng áp lực, phì đại đồng
tâm
Điện tâm đồ
• ST và T (-) không đối xứng ở
CĐ tim (T): V5, V6, DI, aVL
• Kèm theo: Trục (T), dày nhĩ (T)
115. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
2. Phì đại thất (T) tâm trương
Phì đại quá tải thể tích, phì đại lệch
tâm kèm thất (T) giãn
Điện tâm đồ
• ST nhẹ và T (+) và cao ở CĐ
phía trước tim
• Kèm theo: Trục (TG), QRS giãn
nhẹ (0.10 - 0.11s), VAT tăng
116. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
Phì đại thất (T) tâm thu: ST-T ở V5, V6, DI, aVL
117. 6. CH6. CHẨẨN ĐON ĐOÁÁN THN THỂỂ PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠII
Phì đại thất (T) tâm trương: ST-T ở V5, V6, DI, aVL
136. IV. PIV. PHÌ ĐHÌ ĐẠẠI THI THẤẤTT
KHI CKHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
137. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT KHI CT KHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
1. (+) phì đại thất (P) khi có block
nhánh (P)
R’ > 10-15 mm
Có quan điểm không thể chẩn
đoán được
138. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT KHI CT KHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
2. (+) phì đại thất (T) khi có block
nhánh (T)
Dày nhĩ (T) là yếu tố duy nhất để
chẩn đoán
Có quan điểm không thể chẩn
đoán được
139. PHÌ ĐPHÌ ĐẠẠI THI THẤẤT KHI CT KHI CÓÓ BLOCK NHBLOCK NHÁÁNHNH
2. (+) phì đại thất (T) khi có block
nhánh (P)
S sâu ở giữa R và R’
RV5, V6 27 mm
RV6 + SV1 35 mm
140. KKẾẾT LUT LUẬẬNN
Chẩn đoán phì đại buồng tim chủ
yếu dựa vào hình thái, biên độ và
thời gian các sóng P (dày nhĩ) và
QRST (Phì đại thất)
Giá trị ECG bị giới hạn khi chẩn
đoán phì đại buồng tim vì dương
giả và âm giả còn khá cao Nhiều
trường hợp cần dựa vào ECHO tim
141. KKẾẾT LUT LUẬẬNN
Chẩn đoán phì đại thất dựa vào
thay đổi QRS ở V1 và V5,6
•Thất P : RV1 SV5,6
•Thất T : RV5,6 SV1, V3
•Hai thất: Kết hợp
Phải luôn xác định dày nhĩ, phì đại
thất đơn thuần hay phối hợp.