SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
AMINOAXIT-
Câu 1. Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol
NaOH. Tìm m: A. 20g               B. 15g        C. 30g             D. 22g
Câu 2. Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5
mol NaOH. Tìm m:          A. 20,5g              B. 15,5g                   C. 14,7g                   D. 17,4g
Câu 3. Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε – aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime
và 1,44 gam nước. Giá trị m là
   A. 10,41.                   B. 9,04.                 C. 11,02.                   D. 8,43.
Câu 4. Trùng ngưng axit        –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%.
                                                ε



Giá trị của m là A. 71,19.        B. 79,1. C. 91,7. D. 90,4.
Câu 5. Khi trùng ngưng m gam axit ω– aminocaproic (145 ĐVC) với hiệu suất 78,5%, ngoài amino axit dư còn thu được
10,16 kg polime . Giá trị m là
   A. 14,777kg.                B. 19,05.kg                 C. 21,02kg.           D. 90,40kg.
Câu 6. Cho một lượng axit glutamic vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
0,3 mol NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn khan:
        A. 20,05g               B. 25,50g              C. 21,25g               D. 22,25g
Câu 7. 0,1 mol amino axit X, công thức R(NH2)n(COOH)m tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành
vừa phản ứng hết với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Gía trị của n và m lần lượt là:
        A. 2; 1.       B. 2; 2.               C. 1; 2.                D. 1; 3.
Câu 8. Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch chứa a mol HCl. Dung dịch sau phản tác dụng vừa đủ với 300ml
dung dịch NaOH 2M. Gía trị a là: A. 0,30               B. 0,35        C. 0,45          D. 0,40
Câu 9. Cho một lượng axit glutamic vào 400ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch sau phản tác dụng vừa đủ với 250ml
dung dịch NaOH 2M, sau đó cô cạn được bao nhiêu gam rắn khan:
        A. 45,75                B. 32,95               C. 42,5                 D. 41,75
Câu 10. A + HCl => RNH3Cl. Trong đó (A) (CxHyNt) có % N = 31,11%
    CTCT của A là :A. CH3 - CH2 - CH2 - NH2 B. CH3 - NH - CH3
     C. C2H5NH2                                D. C2H5NH2 và CH3 - NH - CH3
Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N ?A. 5 B. 6       C. 7                                                            D. 8
Câu 12. Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C5H13N là
        A. 4.                         B. 3.                               C. 2.                                 D. 17
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam etylamin (C2H5NH2), sinh ra 4,48lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
   A. 40 gam.                                             B. 30 gam.                                                         C. 50gam.          D. 18 gam
Câu 14. Cho 22, 5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
 A. 29.5 gam.               B. 40,75 gam.           C. 8,10 gam.             D. 80gam.
Câu 15. alanin tác dụng được với những chất nào A. HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl, Cu(OH)2
       B. HNO2, KOH, Na2SO4, CH3OH/khí HCl, HCl            C. Ag,HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
       D. HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl, Cu(OH)2 ,KCl
Câu 16. Cho 43,8 g một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 21,4g kết tủa. CTPT
của amin là: A. CH3NH2. B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 17. Cho m gam anilin tác dụng với dd HCl (đặc dư). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 51,8 g muối
khan. Hiệu suất phản ứng là 90% thì giá trị của m là: A.41,33gB. 25,5g.     C. 86,2g        D. 51,6g
Câu 18.               Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?
                                    to, p, xt
     A. nCH2    CH    CH    CH2                         CH2     CH    CH       CH2 n .

                                    to, p, xt
     B. nCH2    CH    C CH2                             CH2     CH    C    CH2 n .
                      Cl                                              Cl
                                    to, p, xt
     C. nCH2    CH    C CH2                             CH2    CH     C    CH2        .
                                                                                  n
                      CH3                                             CH3
                                                         o
     D. nCH2    CH    CH    CH2 + mCH               CH2 t , p, xt     CH2       CH    CH              CH2       CH     CH2     .
                                        C6H5                                                                n                 m
                                                                                                                C6H5


Câu 19. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?
                                        to, p, xt
      A. nCH2    CH    CH     CH2                          CH2      CH     CH    CH2 n .

                                        to, p, xt
      B. nCH2    CH    C     CH2                           CH2      CH     C    CH2               .
                                                                                          n
                       Cl                                                  Cl
                                       to, p, xt
      C. nCH2   CH     C    CH2                            CH2      CH     C    CH2           .
                                                                                          n
                       CH3                                                 CH3
                                                           o
      D. nCH2    CH    CH     CH2 + mCH               CH2 t , p, xt        CH2       CH       CH        CH2          CH      CH2    .
                                                                                                                n                  m
                                           C6H5                                                                      C6H5
Câu 20.        Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
      A.CH3     CH2      C    CH          .                 B.CH3          C    C      CH2          .
                                                                           CH3
      C.CH2     C    CH       CH2     .                     D.CH2          CH CH            CH2          .
                CH3

Câu 21.         Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?
       A. axit axetic.                   B. axit oxalic. C. axit stearic.        D. axit ađipic.
Câu 22.         Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N?
                                              to, p, xt
              A. nCH2   CH    C CH2                            CH2    CH        C    CH2       .
                                                                                           n
                              CH3                                               CH3
                                              to, p, xt
              B. nCH2    CH   C     CH2                        CH2     CH       C    CH2 n .
                              Cl                                                Cl
                                                               o
              C. nCH2   CH    CH    CH2 + nCH             CH2 t , p, xt         CH2    CH      CH       CH2   CH     CH2        .
                                                                                                                           n
                                                 CN                                                           CN
                                                                o
              D. nCH2    CH   CH     CH2 + mCH             CH2 t , p, xt        CH2    CH      CH       CH2        CH     CH2        .
                                                                                                               n                    m
                                                  C6H5                                                             C6H5


Câu 23.        Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là
       A. nhựa bakelít.                       B. nhựa PVC.
       C. chất dẻo.                                   D. thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 24.        Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?
       A. axit metacrylic.    B. caprolactam. C. phenol.                    D. stiren.
Câu 25.        Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là
     A.CH2       C      CH         CH2.                                    B. CH3           C       C         CH2.
                 CH3                                                                        CH3
     C.CH3       CH2          C     CH.                                    D.CH2            CH CH2                 CH2          CH3.


Câu 26.                 Tơ capron (nilon – 6) có công thức là
        A.     NH[CH2]5CO n .                                              B.        NH[CH2]6CO n .

        C.     NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .                                    D.        NHCH(CH3)CO n .

Câu 27.           Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có
dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
   B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin.
   D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.
Câu 28.            Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon –
6,6; (7) tơ axetat.
Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là          A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7).     C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).
Câu 29.           Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được
isopentan?
         A. CH3-C(CH3)=CH=CH2                                C. CH3-CH2-C≡CH
         B. CH2=C(CH3)-CH=CH2                                D. Tất cả đều sai
Câu 30.           Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng
?
         A. trùng ngưng           B. trùng hợp               C. polime hóa              D. thủy phân
Câu 31.           Điều nào sau đây không đúng ?A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên               B. tơ visco, tơ
axetat là tơ tổng hợp
         C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit      D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
Câu 32. Công thức nào sai với tên gọi? A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n
         C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n                                D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n
Câu 33. Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là           A. [-NH-(CH2)5-CO-]n                         B. [-NH-(CH2)6-CO-]n
         C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n                            D. Tất cả đều sai
Câu 34.           Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?A. poli isopren               B. PVC C. Amilopectin của tinh
bột D. PE
Câu 35. Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat.                   B. tơ poliamit. C. polieste.                 D. tơ visco.
Câu 36. Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH2=CH-CH3 là
monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ?
         A. (-CH2-CH2-)nB. [-CH2-CH(CH3)-]n                  C. (-CH2-CH2-CH2-)n            D. [-CH=C(CH3)-]n
Câu 37.           Trong số các loại tơ sau:
         (1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n                   (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là:A. (1), (3)            B. (1), (2)               C. (1),(2),(3)           D. (2), (3)
Câu 38. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ tằm.                   B. tơ capron.             C. tơ nilon-6,6. D. tơ
visco.
Câu 39. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ capron.                B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco.               D. tơ tằm.
Câu 40.             Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
       A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.                             B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
      C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.                                               D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 41. Polime nào có dạng mạng lưới không gianA. Nhựa bakelitB. XenlulozơC. Cao su lưu hoáD.CảA,C đều
đúng
Câu 42.             Cho: PE(I) ; PS(II) ; Cao su(III) ; Bakelit(IV). Chất và vật liệu nào là chất dẻo
A. (I), (II), (III)    B. (II), (III), (IV) C. (I), (II), (IV)   D. (II), (III), (IV)
Câu 43. (ĐHB-2009). Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
   B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
   C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
   D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 44. (ĐHA-2009). Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
   A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.                     B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
   C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 45. (ĐHB-2010). Cho sơ đồ chuyển hoá sau
                       0             0
          C 2 H 2 ,t   ,PbCO → +Z Cao su buna −N
                    X
                   xt
                      →   + 2
                         ,t  Y
                         Pd
                            H
                                  →
                                   t 0 ,xt ,p
                                         3




         Các chất X, Y, Z lần lượt là :A. benzen; xiclohexan; amoniac      B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
         C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
Câu 46. (ĐHA-2010). Cho các loại tơ: Bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là:A. 2                               B. 3                     C. 4                     D. 5
Câu 47. (ĐHA-2010). Cho các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
         A. (1), (3), (6)           B. (3), (4), (5)           C. (1), (2), (3)         D. (1), (3), (5)
Câu 48. .Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon–6,6.
      C. Tơ nilon–6,6 và tơ capron.                                     D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 49. (ĐHB-2011). Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu
tơ thuộc loại tơ poliamit?A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 50. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng
là 90%)                    A. 2,55                  B. 2,8                    C. 2,52                   D.3,6
Câu 51. . Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng
là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
     A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg.               C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg.
Câu 52. . Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại caosu buna-N chứa 8,69%
nito. Tính tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su: A. 1:2      B. 1:1          C. 2:1
D. 3:1
Câu 53. .Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF 2-CF2-)n được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn sau:
2n CHCl3         
                  
                H1 %
                    →   2nCHF2Cl         
                                          → H2 %
                                                 n CF2 = CF2           (-CF2 –CF2 -)n . Nếu xuất phát từ 47,8 tấn
                                                                        →
                                                                       H3 %




clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là: 75%; 80% và 90% thì lượng teflon thu được là:(cho C=12,
F=19,Cl=35,5) A. 40 tấn.                   B. 20.5 tấn.              C. 10,8 tấn.           D. 19 tấn
Câu 54.            Cho một lượng amino axit A vào dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Dung dịch sau phản tác dụng vừa
đủ với 0,25mol NaOH, sau đó cô cạn được 18,325 gam rắn khan. Vậy A có công thức phân tử là:
         A. C4H7NO4.              B. C4H10N2O2.              C. C5H11NO2.           D. C5H9NO4.
Câu 55.            Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin (tỉ lệ mol là 1:1) vào cốc dựng 200ml dung dịch HCl
1M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 2M. Gái trị m là:
         A. 8,20                  B. 9,15                    C. 6,55                D. 8,75
Câu 56. §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin X b»ng mét lîng kh«ng khÝ võa ®ñ thu ®îc 17,6 gam CO2 vµ
12,6 gam H2O vµ 69,44 lit N2 (®ktc). Gi¶ thiªt kh«ng khÝ chØ gåm N2 vµ O2, trong ®ã oxi chiÕm 20% thÓ
tÝch kh«ng khÝ . VËy X cã c«ng thøc lµ.
  a. C4H11N                b. C2H7N                  c. C3H9N                  d. CH5N
Câu 57. (§¹i häc khèi A-2007) Khi ®èt ch¸y hoµn toµn mét amin ®¬n chøc X, thu ®îc 8,4 lit khÝ CO2, 1,4
lit khÝ N2 (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn) vµ 10,125 gam H2O. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ.
  a. C3H7N                     b. C3H9N                        c. C4H9N                     d. C2H7N
Câu 58. Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người
ta chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ
20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. CTPT của aminoaxit:
        a. H2NCH2COOH          b. H2NCH2CH2COOH c. H2N(CH2)3COOH               d. a và c đúng
Câu 59. Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dung dịch X 0,3M phản
ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được được 5,31g muối khan. Bíêt X có
mạch cacbon không phân nhánh và nhóm NH2 ở vị trí alpha. CTCT của X:
        a. CH3CH(NH2)COOH                                      b. CH3C(NH2)(COOH)2
        c. CH3CH2C(NH2)(COOH)2                                 d. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 60. Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và ancol CH 3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không
khí bằng 3,069. CTCT của X:
a. H2N-CH2-COOH           b. H2N-CH2-CH2-COOH
c. CH2-CH(NH2)-COOH d. H2N-(CH2)3-COOH

More Related Content

What's hot

Bai tap amin aminoaxit protein
Bai tap amin aminoaxit proteinBai tap amin aminoaxit protein
Bai tap amin aminoaxit proteinbengocthu1010
 
Phuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan estePhuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan esteQuang Trần
 
Ckv 29. amin aminoaxit
Ckv 29. amin   aminoaxitCkv 29. amin   aminoaxit
Ckv 29. amin aminoaxitchemninor1
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anKelly Nguyen
 
114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-esteCrius Mạnh
 
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12viettrongnhan
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Megabook
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Megabook
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathtraitimbenphai
 
Giao an day them 12
Giao an day them 12Giao an day them 12
Giao an day them 12Nguyet Do
 
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014Thùy Linh
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Megabook
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Quyen Le
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...onthitot .com
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnMegabook
 

What's hot (20)

Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế VinhGiải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
 
Bai tap amin aminoaxit protein
Bai tap amin aminoaxit proteinBai tap amin aminoaxit protein
Bai tap amin aminoaxit protein
 
Phuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan estePhuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan este
 
Ckv 29. amin aminoaxit
Ckv 29. amin   aminoaxitCkv 29. amin   aminoaxit
Ckv 29. amin aminoaxit
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
 
114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este
 
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
 
Trac nghiem ly thuyet amin co da
Trac nghiem ly thuyet amin co daTrac nghiem ly thuyet amin co da
Trac nghiem ly thuyet amin co da
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
 
Giao an day them 12
Giao an day them 12Giao an day them 12
Giao an day them 12
 
Este
EsteEste
Este
 
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
Tài liệu ôn thi ĐH môn Hóa hay năm 2014
 
Peptit pr
Peptit  prPeptit  pr
Peptit pr
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
 

Similar to Bai tap amino axit peptit-protein

BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌCBÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌCDuy Anh Nguyễn
 
Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet
Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnetBo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet
Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnetThai Hang
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)SEO by MOZ
 
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013ha7632000
 
De thi dai hoc mon hoa (9)
De thi dai hoc mon hoa (9)De thi dai hoc mon hoa (9)
De thi dai hoc mon hoa (9)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)SEO by MOZ
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huucoMinh Le
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yênonthitot .com
 
Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay Tít Thiện
 
Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485vjt_chjen
 
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4Kokoro Chan
 
Ankin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toanAnkin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toanhaiph121
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012Việt Lùn
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485vjt_chjen
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485vjt_chjen
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485vjt_chjen
 

Similar to Bai tap amino axit peptit-protein (20)

BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌCBÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
 
Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet
Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnetBo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet
Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)
 
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
 
De thi dai hoc mon hoa (9)
De thi dai hoc mon hoa (9)De thi dai hoc mon hoa (9)
De thi dai hoc mon hoa (9)
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huuco
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
 
Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay
 
Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485
 
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
 
Bai tap axit cacboxylic
Bai tap axit cacboxylicBai tap axit cacboxylic
Bai tap axit cacboxylic
 
Ankin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toanAnkin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toan
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
 
Ôn tập về Hydrocarbon
Ôn tập về HydrocarbonÔn tập về Hydrocarbon
Ôn tập về Hydrocarbon
 
2. hidrocacbon
2. hidrocacbon2. hidrocacbon
2. hidrocacbon
 
đề thi đại học môn hóa khối a năm 2013
đề thi đại học môn hóa khối a năm 2013đề thi đại học môn hóa khối a năm 2013
đề thi đại học môn hóa khối a năm 2013
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 

Bai tap amino axit peptit-protein

  • 1. AMINOAXIT- Câu 1. Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH. Tìm m: A. 20g B. 15g C. 30g D. 22g Câu 2. Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH. Tìm m: A. 20,5g B. 15,5g C. 14,7g D. 17,4g Câu 3. Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε – aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị m là A. 10,41. B. 9,04. C. 11,02. D. 8,43. Câu 4. Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. ε Giá trị của m là A. 71,19. B. 79,1. C. 91,7. D. 90,4. Câu 5. Khi trùng ngưng m gam axit ω– aminocaproic (145 ĐVC) với hiệu suất 78,5%, ngoài amino axit dư còn thu được 10,16 kg polime . Giá trị m là A. 14,777kg. B. 19,05.kg C. 21,02kg. D. 90,40kg. Câu 6. Cho một lượng axit glutamic vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn khan: A. 20,05g B. 25,50g C. 21,25g D. 22,25g Câu 7. 0,1 mol amino axit X, công thức R(NH2)n(COOH)m tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành vừa phản ứng hết với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Gía trị của n và m lần lượt là: A. 2; 1. B. 2; 2. C. 1; 2. D. 1; 3. Câu 8. Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch chứa a mol HCl. Dung dịch sau phản tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M. Gía trị a là: A. 0,30 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,40 Câu 9. Cho một lượng axit glutamic vào 400ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch sau phản tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 2M, sau đó cô cạn được bao nhiêu gam rắn khan: A. 45,75 B. 32,95 C. 42,5 D. 41,75 Câu 10. A + HCl => RNH3Cl. Trong đó (A) (CxHyNt) có % N = 31,11% CTCT của A là :A. CH3 - CH2 - CH2 - NH2 B. CH3 - NH - CH3 C. C2H5NH2 D. C2H5NH2 và CH3 - NH - CH3 Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N ?A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 12. Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C5H13N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 17 Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam etylamin (C2H5NH2), sinh ra 4,48lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 40 gam. B. 30 gam. C. 50gam. D. 18 gam Câu 14. Cho 22, 5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 29.5 gam. B. 40,75 gam. C. 8,10 gam. D. 80gam. Câu 15. alanin tác dụng được với những chất nào A. HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl, Cu(OH)2 B. HNO2, KOH, Na2SO4, CH3OH/khí HCl, HCl C. Ag,HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl D. HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl, Cu(OH)2 ,KCl Câu 16. Cho 43,8 g một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 21,4g kết tủa. CTPT của amin là: A. CH3NH2. B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 17. Cho m gam anilin tác dụng với dd HCl (đặc dư). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 51,8 g muối khan. Hiệu suất phản ứng là 90% thì giá trị của m là: A.41,33gB. 25,5g. C. 86,2g D. 51,6g Câu 18. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S? to, p, xt A. nCH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2 n . to, p, xt B. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 n . Cl Cl to, p, xt C. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 . n CH3 CH3 o D. nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 . C6H5 n m C6H5 Câu 19. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren? to, p, xt A. nCH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2 n . to, p, xt B. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 . n Cl Cl to, p, xt C. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 . n CH3 CH3 o D. nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 . n m C6H5 C6H5
  • 2. Câu 20. Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A.CH3 CH2 C CH . B.CH3 C C CH2 . CH3 C.CH2 C CH CH2 . D.CH2 CH CH CH2 . CH3 Câu 21. Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ? A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit stearic. D. axit ađipic. Câu 22. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N? to, p, xt A. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 . n CH3 CH3 to, p, xt B. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 n . Cl Cl o C. nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 . n CN CN o D. nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 . n m C6H5 C6H5 Câu 23. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là A. nhựa bakelít. B. nhựa PVC. C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ. Câu 24. Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây? A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. stiren. Câu 25. Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là A.CH2 C CH CH2. B. CH3 C C CH2. CH3 CH3 C.CH3 CH2 C CH. D.CH2 CH CH2 CH2 CH3. Câu 26. Tơ capron (nilon – 6) có công thức là A. NH[CH2]5CO n . B. NH[CH2]6CO n . C. NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n . D. NHCH(CH3)CO n . Câu 27. Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin. D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ. Câu 28. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7). Câu 29. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được isopentan? A. CH3-C(CH3)=CH=CH2 C. CH3-CH2-C≡CH B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. Tất cả đều sai Câu 30. Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng ? A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân Câu 31. Điều nào sau đây không đúng ?A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định Câu 32. Công thức nào sai với tên gọi? A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n Câu 33. Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là A. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai Câu 34. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh bột D. PE Câu 35. Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 36. Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH2=CH-CH3 là monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ? A. (-CH2-CH2-)nB. [-CH2-CH(CH3)-]n C. (-CH2-CH2-CH2-)n D. [-CH=C(CH3)-]n Câu 37. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
  • 3. (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là:A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1),(2),(3) D. (2), (3) Câu 38. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 39. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm. Câu 40. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 41. Polime nào có dạng mạng lưới không gianA. Nhựa bakelitB. XenlulozơC. Cao su lưu hoáD.CảA,C đều đúng Câu 42. Cho: PE(I) ; PS(II) ; Cao su(III) ; Bakelit(IV). Chất và vật liệu nào là chất dẻo A. (I), (II), (III) B. (II), (III), (IV) C. (I), (II), (IV) D. (II), (III), (IV) Câu 43. (ĐHB-2009). Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 44. (ĐHA-2009). Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 45. (ĐHB-2010). Cho sơ đồ chuyển hoá sau 0 0 C 2 H 2 ,t   ,PbCO → +Z Cao su buna −N  X xt → + 2 ,t  Y Pd H  → t 0 ,xt ,p 3 Các chất X, Y, Z lần lượt là :A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin Câu 46. (ĐHA-2010). Cho các loại tơ: Bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 47. (ĐHA-2010). Cho các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (5) Câu 48. .Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon–6,6. C. Tơ nilon–6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 49. (ĐHB-2011). Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 50. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 51. . Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg. C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg. Câu 52. . Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại caosu buna-N chứa 8,69% nito. Tính tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su: A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1 Câu 53. .Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF 2-CF2-)n được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn sau: 2n CHCl3    H1 % → 2nCHF2Cl   → H2 % n CF2 = CF2   (-CF2 –CF2 -)n . Nếu xuất phát từ 47,8 tấn  → H3 % clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là: 75%; 80% và 90% thì lượng teflon thu được là:(cho C=12, F=19,Cl=35,5) A. 40 tấn. B. 20.5 tấn. C. 10,8 tấn. D. 19 tấn Câu 54. Cho một lượng amino axit A vào dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Dung dịch sau phản tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH, sau đó cô cạn được 18,325 gam rắn khan. Vậy A có công thức phân tử là: A. C4H7NO4. B. C4H10N2O2. C. C5H11NO2. D. C5H9NO4. Câu 55. Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin (tỉ lệ mol là 1:1) vào cốc dựng 200ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 2M. Gái trị m là: A. 8,20 B. 9,15 C. 6,55 D. 8,75 Câu 56. §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin X b»ng mét lîng kh«ng khÝ võa ®ñ thu ®îc 17,6 gam CO2 vµ 12,6 gam H2O vµ 69,44 lit N2 (®ktc). Gi¶ thiªt kh«ng khÝ chØ gåm N2 vµ O2, trong ®ã oxi chiÕm 20% thÓ tÝch kh«ng khÝ . VËy X cã c«ng thøc lµ. a. C4H11N b. C2H7N c. C3H9N d. CH5N Câu 57. (§¹i häc khèi A-2007) Khi ®èt ch¸y hoµn toµn mét amin ®¬n chøc X, thu ®îc 8,4 lit khÝ CO2, 1,4 lit khÝ N2 (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn) vµ 10,125 gam H2O. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ. a. C3H7N b. C3H9N c. C4H9N d. C2H7N
  • 4. Câu 58. Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. CTPT của aminoaxit: a. H2NCH2COOH b. H2NCH2CH2COOH c. H2N(CH2)3COOH d. a và c đúng Câu 59. Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được được 5,31g muối khan. Bíêt X có mạch cacbon không phân nhánh và nhóm NH2 ở vị trí alpha. CTCT của X: a. CH3CH(NH2)COOH b. CH3C(NH2)(COOH)2 c. CH3CH2C(NH2)(COOH)2 d. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 60. Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và ancol CH 3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,069. CTCT của X: a. H2N-CH2-COOH b. H2N-CH2-CH2-COOH c. CH2-CH(NH2)-COOH d. H2N-(CH2)3-COOH