1. AMINOAXIT-
Câu 1. Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol
NaOH. Tìm m: A. 20g B. 15g C. 30g D. 22g
Câu 2. Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5
mol NaOH. Tìm m: A. 20,5g B. 15,5g C. 14,7g D. 17,4g
Câu 3. Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε – aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime
và 1,44 gam nước. Giá trị m là
A. 10,41. B. 9,04. C. 11,02. D. 8,43.
Câu 4. Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%.
ε
Giá trị của m là A. 71,19. B. 79,1. C. 91,7. D. 90,4.
Câu 5. Khi trùng ngưng m gam axit ω– aminocaproic (145 ĐVC) với hiệu suất 78,5%, ngoài amino axit dư còn thu được
10,16 kg polime . Giá trị m là
A. 14,777kg. B. 19,05.kg C. 21,02kg. D. 90,40kg.
Câu 6. Cho một lượng axit glutamic vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
0,3 mol NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn khan:
A. 20,05g B. 25,50g C. 21,25g D. 22,25g
Câu 7. 0,1 mol amino axit X, công thức R(NH2)n(COOH)m tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành
vừa phản ứng hết với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Gía trị của n và m lần lượt là:
A. 2; 1. B. 2; 2. C. 1; 2. D. 1; 3.
Câu 8. Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch chứa a mol HCl. Dung dịch sau phản tác dụng vừa đủ với 300ml
dung dịch NaOH 2M. Gía trị a là: A. 0,30 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,40
Câu 9. Cho một lượng axit glutamic vào 400ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch sau phản tác dụng vừa đủ với 250ml
dung dịch NaOH 2M, sau đó cô cạn được bao nhiêu gam rắn khan:
A. 45,75 B. 32,95 C. 42,5 D. 41,75
Câu 10. A + HCl => RNH3Cl. Trong đó (A) (CxHyNt) có % N = 31,11%
CTCT của A là :A. CH3 - CH2 - CH2 - NH2 B. CH3 - NH - CH3
C. C2H5NH2 D. C2H5NH2 và CH3 - NH - CH3
Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N ?A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12. Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C5H13N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 17
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam etylamin (C2H5NH2), sinh ra 4,48lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 40 gam. B. 30 gam. C. 50gam. D. 18 gam
Câu 14. Cho 22, 5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 29.5 gam. B. 40,75 gam. C. 8,10 gam. D. 80gam.
Câu 15. alanin tác dụng được với những chất nào A. HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl, Cu(OH)2
B. HNO2, KOH, Na2SO4, CH3OH/khí HCl, HCl C. Ag,HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
D. HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl, Cu(OH)2 ,KCl
Câu 16. Cho 43,8 g một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 21,4g kết tủa. CTPT
của amin là: A. CH3NH2. B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 17. Cho m gam anilin tác dụng với dd HCl (đặc dư). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 51,8 g muối
khan. Hiệu suất phản ứng là 90% thì giá trị của m là: A.41,33gB. 25,5g. C. 86,2g D. 51,6g
Câu 18. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?
to, p, xt
A. nCH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2 n .
to, p, xt
B. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 n .
Cl Cl
to, p, xt
C. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 .
n
CH3 CH3
o
D. nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 .
C6H5 n m
C6H5
Câu 19. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?
to, p, xt
A. nCH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2 n .
to, p, xt
B. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 .
n
Cl Cl
to, p, xt
C. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 .
n
CH3 CH3
o
D. nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 .
n m
C6H5 C6H5
2. Câu 20. Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.CH3 CH2 C CH . B.CH3 C C CH2 .
CH3
C.CH2 C CH CH2 . D.CH2 CH CH CH2 .
CH3
Câu 21. Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?
A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit stearic. D. axit ađipic.
Câu 22. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N?
to, p, xt
A. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 .
n
CH3 CH3
to, p, xt
B. nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 n .
Cl Cl
o
C. nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 .
n
CN CN
o
D. nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 .
n m
C6H5 C6H5
Câu 23. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là
A. nhựa bakelít. B. nhựa PVC.
C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 24. Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?
A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. stiren.
Câu 25. Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là
A.CH2 C CH CH2. B. CH3 C C CH2.
CH3 CH3
C.CH3 CH2 C CH. D.CH2 CH CH2 CH2 CH3.
Câu 26. Tơ capron (nilon – 6) có công thức là
A. NH[CH2]5CO n . B. NH[CH2]6CO n .
C. NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n . D. NHCH(CH3)CO n .
Câu 27. Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có
dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin.
D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.
Câu 28. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon –
6,6; (7) tơ axetat.
Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).
Câu 29. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được
isopentan?
A. CH3-C(CH3)=CH=CH2 C. CH3-CH2-C≡CH
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. Tất cả đều sai
Câu 30. Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng
?
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
Câu 31. Điều nào sau đây không đúng ?A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ
axetat là tơ tổng hợp
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
Câu 32. Công thức nào sai với tên gọi? A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n
Câu 33. Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là A. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai
Câu 34. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh
bột D. PE
Câu 35. Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 36. Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH2=CH-CH3 là
monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ?
A. (-CH2-CH2-)nB. [-CH2-CH(CH3)-]n C. (-CH2-CH2-CH2-)n D. [-CH=C(CH3)-]n
Câu 37. Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
4. Câu 58. Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người
ta chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ
20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. CTPT của aminoaxit:
a. H2NCH2COOH b. H2NCH2CH2COOH c. H2N(CH2)3COOH d. a và c đúng
Câu 59. Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dung dịch X 0,3M phản
ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được được 5,31g muối khan. Bíêt X có
mạch cacbon không phân nhánh và nhóm NH2 ở vị trí alpha. CTCT của X:
a. CH3CH(NH2)COOH b. CH3C(NH2)(COOH)2
c. CH3CH2C(NH2)(COOH)2 d. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 60. Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và ancol CH 3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không
khí bằng 3,069. CTCT của X:
a. H2N-CH2-COOH b. H2N-CH2-CH2-COOH
c. CH2-CH(NH2)-COOH d. H2N-(CH2)3-COOH