SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ TÂN VIỆT MỸ NĂM 2015
Ngành: Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán tài chính
Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Phan Minh Thùy
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
MSSV: 1211180719 Lớp: 12DKTC03
TP.Hồ Chí Minh
i
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nguyên cứu và là kết quả qua quá trình thực tập và
tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ trong thời
gian qua, tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo và học hỏi. Không sao chép từ bất kỳ
nguồn nào. Tôi xin hoàn toàn trách nhiệm trƣớc Nhà trƣờng, Qúy thầy cô và toàn thể
Công ty về lời cam đoan này!
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016
Tác giả
Nguyễn Thị Tuyết Trinh
ii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn đến Qúy thầy cô Trƣờng Đại Học Công Nghệ TP.
HCM đã tận tình chỉ bảo và truyền đạt tất cả các kiến thức cho chúng em trong suốt quãng thời
gian học tập và rèn luyện qua. Cùng với sự lãnh đạo của Khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng
và sự chỉ bảo tận tình của Qúy thầy cô đã giúp chúng em có đƣợc một nền tảng kiến thức và có
đƣợc hành trang để vững bƣớc trên bƣớc đƣờng tƣơng lai. Đặc biệt là cô Phan Minh Thùy,
ngƣời đã tận tụy, hết lòng trực tiếp hƣớng dẫn, quan tâm em trong suốt quá trình chuẩn bị, thực
hiện và hoàn thành bài báo cáo thực tập này.
Em cũng gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Ban lãnh đạo Công Ty TNHH Thƣơng
Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ đã tạo cơ hội để em đƣợc thực tập tại Công ty. Và em đặc biệt
gửi lời cảm ơn đến anh Trần Văn Kiếm_ Kế toán trƣởng, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn và tạo
điều kiện và giúp đỡ em rất nhiều trong công việc và kiến thức cho em trong suốt thời gian em
thực tập này cũng nhƣ các anh chị phòng ban khác trong Công ty đã quan tâm, giúp đỡ và tạo
cho em một môi trƣờng làm việc thân thiện và hiệu quả. Tất cả điều đó đã cho em cơ hội thuận
lợi để em có thể cọ xát với thực tế cũng nhƣ học hỏi và tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm cho
bản thân mai sau.
Cuối cùng em xin chúc Qúy thầy cô, Ban lãnh đạo và toàn thể anh chị trong Công Ty
TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc!
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. HCM, Ngày……tháng……năm 2016
(SV ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Tuyết Trinh
iii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
------
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên đơn vị thực tập: ………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
Điện thoại liên lạc: …………………………………………………………………….
Email: ……………………………………………………………………………….....
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN
Họ và tên sinh viên: …………………………………………………………..
MSSV: …………………………………………………………………………
Lớp: ……………………………………………………………………………
Thời gian thực tập tại đơn vị: Từ……..............đến………………………………….
Tại bộ phận thực tập: ..................................................................................................
Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện:
Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật:
Tốt Khá Trung bình Không đạt
Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị:
>3 buổi/tuần 1-2 buổi/tuần ít đến đơn vị
Đề tài phản ánh đƣợc thực trạng hoạt động của Công ty:
Tốt Khá Trung bình Không đạt
Nắm bắt đƣợc những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành kế toán:
Tốt Khá Trung bình Không đạt
TP. HCM, Ngày ….Tháng…..Năm 2016
Đơn vị thực tập
(Ký tên và đóng dấu)
iv
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ và tên sinh viên: .................................................................................................
MSSV: ....................................................................................................................... Lớp:
.......................................................................................................................... Thời gian
thƣc tập: Từ …………… đến ………………..
Tại đơn vị: ………………………………………………………………….
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện:
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
Tốt Khá Trung bình Không đạt
2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với giảng viên hƣớng dẫn:
Thƣờng xuyên Ít liên hệ Không
3. Báo cáo thực tập đạt chất lƣợng theo yêu cầu:
Tốt Khá Trung bình Không đạt
TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 2016
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
v
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU.............................................................................................................................. 1
1.1 Lý do chọn đề tài .................................................................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................................................ 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu............................................................................................................................. 2
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................................................. 2
1.5 Kết cấu đề tài.......................................................................................................................................... 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH.......................................................................................................................................... 3
2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác................................................................................................... 3
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................................ 3
2.1.1.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán DT bán hàng và cung cấp DV .. 3
2.1.1.2 Nhiệm vụ kế toán DT bán hàng và cung cấp DV...................................................... 4
2.1.1.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................................................... 4
2.1.1.4 Tài khoản sử dụng................................................................................................................... 4
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ DT................................................................................................ 5
2.1.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ DT................ 5
2.1.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................................................... 7
2.1.2.3 Tài khoản sử dụng................................................................................................................... 7
2.1.3 Kế toán DT hoạt động tài chính................................................................................................ 8
2.1.3.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán DT hoạt động tài chính....................................... 8
2.1.3.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................................................... 9
2.1.3.3 Tài khoản sử dụng................................................................................................................... 9
2.1.4 Kế toán thu nhập khác.................................................................................................................10
2.1.4.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán thu nhập khác .........................................................10
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng....................................................................................................................10
2.1.4.3 Tài khoản sử dụng...................................................................................................................10
2.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh.............................................................................................11
vi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán..........................................................................................................11
2.2.1.1 Khái niệm, nội dung, nguyên tắc và các phƣơng pháp tính GVHB ...............11
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................12
2.2.1.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................13
2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................................15
2.2.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán chi phí QLDN................................15
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................15
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................15
2.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ......................................................................................17
2.2.3.1 Nội dung chi phí hoạt động tài chính............................................................................17
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................18
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................18
2.2.4 Kế toán chi phí khác ....................................................................................................................19
2.2.4.1 Nội dung, nguyên tắc kế toán chi phí khác ................................................................19
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................19
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................19
2.2.5 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................................................20
2.2.5.1 Khái niệm, nội dung chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...................................20
2.2.5.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................21
2.2.5.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................22
2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...........................................................................................22
2.3.1 Khái niệm, nội dung xác định kết quả kinh doanh.........................................................22
2.3.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................................23
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TÂN
VIỆT MỸ.........................................................................................................................................................25
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Tân Việt Mỹ ..............................................25
3.1.1 Lịch sử hình thành........................................................................................................................25
3.1.2 Qúa trình phát triển ......................................................................................................................25
3.2 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh thƣơng mại- dịch vụ .........................................................26
3.3 Chức năng hoạt động- Nhiệm vụ của Công ty.........................................................................27
vii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.3.1 Chức năng.........................................................................................................................................27
3.3.2 Nhiệm vụ...........................................................................................................................................27
3.3.3 Mục tiêu hoạt động.......................................................................................................................27
3.4 Cơ cấu tổ chức, quản lý của Công ty...........................................................................................28
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty.........................................................................28
3.4.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty.....................................................................................29
3.4.2.1 Sơ đồ bộ máy kế toán...........................................................................................................29
3.4.2.2 Tổ chức hình thức kế toán áp dụng tạo Công ty ......................................................30
3.4.2.3 Chế độ kế toán áp dụng tạo Công ty .............................................................................31
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV TÂN VIỆT
MỸ......................................................................................................................................................................32
4.1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác.................................................................................................32
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................................................32
4.1.1.1 Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................32
4.1.1.2 Phƣơng thức bán hàng và thời điểm ghi nhận doanh thu....................................32
4.1.1.3 Chứng từ, sổ sách kế toán..................................................................................................34
4.1.1.4 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................34
4.1.1.5 Những nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại Công ty ........................................35
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................................................39
4.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................................................39
4.1.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán................................................................................................39
4.1.3.2 Tài khoản sử dụng...............................................................................................................39
4.1.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty......................................................40
4.1.4 Kế toán thu nhập khác.................................................................................................................41
4.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh.............................................................................................41
4.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán..........................................................................................................41
4.2.1.1 Chứng từ, sổ sách kế toán..................................................................................................42
4.2.1.2 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................43
4.2.1.3 Ví dụ cách tính giá vốn .......................................................................................................43
viii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
4.2.1.4 Ví dụ các nghiệp vụ phát sinh tại Công ty..................................................................46
4.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................................50
4.2.2.1 Chứng từ, sổ sách kế toán .........................................................................................................50
4.2.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................................50
4.2.2.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty...............................................................51
4.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ......................................................................................54
4.2.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán .........................................................................................................54
4.2.3.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................................55
4.2.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty...............................................................55
4.2.4 Chi phí khác.....................................................................................................................................56
4.2.4.1 Chứng từ, sổ sách kế toán .........................................................................................................56
4.2.4.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................................56
4.2.4.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty...............................................................56
4.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.....................................................................57
4.2.5.1 Chứng từ, sổ sách kế toán..................................................................................................57
4.2.5.2 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................58
4.2.5.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty........................................................58
4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...........................................................................................59
4.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán..........................................................................................................59
4.3.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................................60
4.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty ...............................................................60
4.4 So sánh thực tế và lý thuyết công tác kế toán tại Công ty..................................................62
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................64
5.1 Nhận xét....................................................................................................................................................64
5.1.1 Ƣu điểm............................................................................................................................................64
5.1.2 Hạn chế..............................................................................................................................................65
5.2 Kiến nghị..................................................................................................................................................66
KẾT LUẬN.....................................................................................................................................................67
ix
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DN Doanh nghiệp
DV Dịch vụ
CP Chi phí
KT Kế toán
TK Tài khoản
TC Tài chính
DT Doanh thu
NKC Nhật ký chung
HTK Hàng tồn kho
NVL,CCDC Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
PXK, PNK Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho
HĐ GTGT Hóa đơn gía trị gia tăng
BCTC Báo cáo tài chính
TSCĐ Tài sản cố định
GVHB Gía vốn hàng bán
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
QLDN Quản lý doanh nghiệp
SXKD Sản xuất kinh doanh
x
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ
BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2014- 2015
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 511
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 521
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 515
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 711
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 632
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 642
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 635
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 811
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 8211
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 911
Sơ đồ 3.1: Mô hình tổ chức của Công ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ
Sơ đồ 3.2 Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
Sơ đồ 4.1: Trình tự xử lý ghi nhận doanh thu bán hàng
Sơ đồ 4.2: Trình tự xử lý ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 4.3: Trình tự xử lý, ghi nhận giá vốn
Sơ đồ 4.4: Trình tự xử lý, ghi nhận chi phí QLDN
Sơ đồ 4.5: Trình tự xử lý, ghi nhận chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 4.6: Trình tự xử lý, ghi nhận chi phí hoạt động khác
xi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1: Hóa đơn GTGT số 0000010
Hình 2: Phiếu xuất kho hàng hóa 04/12
Hình 3: Hóa đơn GTGT Số 0003509
Hình 4: Phiếu nhập kho 03/12
Hình 5: Phiếu xuất kho hàng hóa 07/10
Hình 6: Hóa đơn GTGT số 0017919
Hình 7: Phiếu chi số 05/01
xii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Trƣớc xu hƣớng kinh tế Thế giới ngày càng đƣợc quốc tế hóa, kinh tế Việt Nam đang
vững bƣớc chuyển mình và hội nhập. Để tồn tại và phát triển đƣợc buộc các DN phải có đủ
trình độ, sự nhạy bén để đƣa ra những phƣơng pháp chiến lƣợc kinh doanh nhằm tối đa hóa
lợi nhuận có thể đạt đƣợc. Vì thế, vấn đề đặt ra cho DN là phải làm sao cho các hoạt động
kinh doanh ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn luôn ổn định và phát triển. Để
đạt đƣợc mục tiêu, đòi hỏi những mặt hàng mà DN đang kinh doanh phải đáp ứng đƣợc nhu
cầu thị hiếu của ngƣời tiêu dùng trong nƣớc cũng nhƣ nƣớc ngoài.
Cùng với sự phát triển này, hệ thống kế toán Việt Nam với tƣ cách là công cụ quản lý
kinh tế đã không ngừng đổi mới, hoàn thiện và phát triển, góp phần tích cực vào việc quản
lý tài chính của DN nói chung và nâng cao hiệu quả quản lý doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh nói riêng.
Việc hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là một việc rất
cần thiết, nó không những góp phần nâng cao hiệu quả của công tác tổ chức kế toán mà còn
giúp các nhà quản lý nắm bắt đƣợc chính xác thông tin và phản ánh kịp thời tình hình doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của DN. Những thông tin đó là cơ sở cho DN
phân tích, đánh giá, lựa chọn phƣơng án kinh doanh tốt nhất.
Nhận thấy tầm quan trọng đó, sau thời gian học tập ở trƣờng, cùng với sự hƣớng dẫn
của GVHD cô Phan Minh Thùy và sự giúp đỡ của các anh chị phòng Kế toán của Công ty
Tân Việt Mỹ, tôi đã chọn thực hiện đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ năm 2015”.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Việc nguyên cứu kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty
TNHH TM DV Tân Việt Mỹ nhằm mục tiêu:
- Hệ thống hóa lý thuyết và kiến thức tôi đã đƣợc học tại trƣờng.
- Tìm hiểu tình hình kinh doanh tại Công ty năm 2015 thông qua việc tìm hiểu về kế
toán doanh thu, kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 1
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
- Đối chiếu, so sánh thực tế với lý thuyết để hiểu một cách sâu sắc hơn, từ đó vận dụng
lý thuyết vào thực tế. Và qua đó bản thân rút đƣợc kinh nghiệm và vận dụng nó vào
thực tế công tác sau này.
- Trên cơ sở đó, đƣa ra những kiến nghị và giải pháp nhằm giúp Công ty hoàn thiện hệ
thống kế toán, nâng cao hiệu suất quản lý và hoạt động.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty
TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ năm 2015. Và đề tài đƣợc giới hạn trong
phạm vi chính sách, chế độ hiện hành mà DN đang áp dụng ( Theo Thông tƣ 200/2014/TT-
BTC; phƣơng pháp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ; đánh giá TSCĐ theo
nguyên tắc nguyên giá và giá trị còn lại; khấu hao TSCĐ theo phƣơng pháp đƣờng thẳng;
KT HTK theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên; giá xuất kho vật tƣ hàng hóa theo
phƣơng pháp bình quân gia quyền và thực tế đích danh cho các thành phẩm hoàn thành.)
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
- Tham khảo thông tin từ Internet, sách báo và các tài liệu có liên quan.
- Thu thập thông tin từ phòng kế toán; trao đổi, phỏng vấn nhân viên kế toán.
- Tham khảo ý kiến hƣớng dẫn của GVHD.
- Sử dụng phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đối chiếu để đƣa ra nhận xét,
đánh giá và kiến nghị
1.5 Kết cấu đề tài
Đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015
tại Công Ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ” gồm 5 chƣơng:
- Chƣơng 1: Giới thiệu.
- Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về KT doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
- Chƣơng 3: Tổng quan về Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ.
- Chƣơng 4: Thực trạng công tác KT doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ.
- Chƣơng 5: Nhận xét và kiến nghị.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 2
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác
2.1.1 Kế toán DT bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Trích dẫn Điều 79-TK 511_ DT bán hàng và cung cấp DV, TT 200/2014/TT-BTC)
2.1.1.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc KT DT bán hàng và cung cấp DV

Khái niệm: DT bán hàng và cung cấp DV là toàn bộ số tiền thu đƣợc, hoặc sẽ
thu đƣợc từ giao dịch và nghiệp vụ phát sinh DT nhƣ: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp
DV cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài gía bán ( nếu có).


Nội dung DT bán hàng và cung cấp DV:

Bao gồm DT từ việc bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp DV, từ các công trình xây
dựng cơ bản đã đƣợc hoàn thành của DN thực hiện trong một kỳ KT của hoạt động sản xuất-
kinh doanh.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:

Đối với DT bán hàng, chỉ ghi nhận DT khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
DN đã chuyển phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc
hàng hóa cho ngƣời mua;
DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm soát hàng hóa;
DT đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
DN đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;

Nguyên tắc kế toán:

Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ không bao gồm các khoản thuế gián thu phải nộp,
nhƣ thuế GTGT (kể cả trƣờng hợp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp), thuế
TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng.
Trƣờng hợp trong kỳ DN đã viết HĐ bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhƣng đến cuối
kỳ vẫn chƣa giao hàng cho ngƣời mua hàng, thì trị giá số hàng này không đƣợc coi là
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 3
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
đã bán trong kỳ và không đƣợc ghi vào TK 511 “DT bán hàng và cung cấp DV” mà chỉ hạch
toán vào bên Có TK 131 “Phải thu của khách hàng” về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi
thực giao hàng cho ngƣời mua sẽ hạch toán vào TK 511“DT bán hàng và cung cấp DV” về trị
giá hàng đã giao, đã thu trƣớc tiền bán hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận DT.
Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp, DT đƣợc xác định theo giá
bán trả tiền ngay.
Không ghi nhận DT bán hàng, cung cấp DV đối với:
Trị giá hàng hoá, vật tƣ, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến;
Trị giá hàng gửi bán theo phƣơng thức gửi bán đại lý, ký gửi (chƣa đƣợc xác định là đã bán);
Số tiền thu đƣợc từ việc bán sản phẩm sản xuất thử;
Các khoản DT hoạt động tài chính;
Các khoản thu nhập khác.
2.1.1.2 Nhiệm vụ kế toán DT bán hàng và cung cấp DV
Ghi chép, theo dõi, phản ánh kịp thời từng khoản DT bán hàng và cung cấp DV phát sinh
trong kỳ.
Tính toán, phản ánh chính xác, đầy đủ và kịp thời kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.1.3 Chứng từ sử dụng
- HĐ GTGT (01 GTKT)
- Phiếu xuất kho, phiếu thu, giấy báo có.
2.1.1.4 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: phản ánh DT bán hàng thực
tế của DN thực hiện trong một kỳ KT của hoạt động sản xuất kinh doanh.
Bên nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT).
- Các khoản làm giảm trừ DT kết chuyển cuối kỳ (Hàng bán bị trả lại, CKTM, giảm giá).
- Kết chuyển DT thuần vào TK 911 “Xác định KQKD”.
Bên có: DT bán hàng hóa, sản phẩm, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của DN đã
thực hiện trong kỳ KT.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 4
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
TK 511 không có số dư cuối kỳ
+ Có 6 TK cấp 2:
TK 5111 “ Doanh thu bán hàng hóa”
TK 5112 “ Doanh thu bán thành phẩm”
TK 5113 “ Doanh thu cung cấp dịch vụ”
TK 5114 “ Doanh thu trợ cấp , trợ giá”
TK 5117 “ Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ”
TK 5118 “ Doanh thu khác”
511 111,112,131 521
DT BH & Cung cấp DV
Chịu thuế XK,TTĐB,BVMT
Số tiền trả cho ngƣời mua
và HH bị trả lại,giảm giá,CK.
911
K/C DT 333 333
Thuần Thuế XK,TTĐB,
BVMT,GTGT
Phải nộp.
Thuế XK,TTĐB,BVMT,
GTGT hàng bị trả lại,giảm
giá.
K/C doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá, CKTM
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 511
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
( Trích dẫn Điều 81- TK 521_Các khoản giảm trừ DT, TT 200/2014/TT-BTC)
2.1.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc KT các khoản giảm trừ DT

Khái niệm:

Chiết khấu thương mại là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng
với khối lƣợng lớn.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 5
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
Giảm giá hàng bán là khoản trừ đƣợc DN ( bên bán) chấp thuận một cách đặc biệt
trên giá đã thỏa thuận trên HĐ vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, không đúng quy cách
hay không đúng thòi hạn đã ghi trong hợp đồng.
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa DN đã xác định tiêu thụ nhƣng bị khách
hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế nhƣ: hàng kém
phẩm chất, sai quy cách, chủng loại,…

Nội dung:

Các khoản giảm trừ DT phản ánh các khoản đƣợc điều chỉnh giảm trừ vào DT bán
hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ gồm: CKTM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị
trả lại. TK này không phản ánh các khoản thuế đƣợc giảm trừ vào DT nhƣ thuế GTGT đầu
ra phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp.

Nguyên tắc kế toán:

Việc điều chỉnh giảm DT đƣợc thực hiện nhƣ sau:
Khoản CKTM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phát sinh cùng kỳ tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa dịch vụ đƣợc điều chỉnh giảm DT của kỳ phát sinh;
Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau mới
phát sinh CKTM, giảm giá hàng bán hoặc hàng bán bị trả lại thì DN đƣợc ghi giảm DT
theo nguyên tắc:
+ Nếu sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau phải giảm giá, bị
trả lại nhƣng phát sinh trƣớc thời điểm phát hành BCTC, KT phải coi đây là một sự kiện
cần điều chỉnh phát sinh sau ngày lập Bảng cân đối kế toán và ghi giảm DT, trên BCTC của
kỳ lập báo cáo (kỳ trƣớc).
+ Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ phải giảm giá, bị trả lại sau thời điểm phát
hành BCTC thì DN ghi giảm DT của kỳ phát sinh (kỳ sau).
Đối với các khoản giảm giá hàng bán:
Trƣờng hợp trong hóa đơn GTGT đã thể hiện khoản giảm giá hàng bán cho ngƣời mua
là khoản giảm trừ vào số tiền ngƣời mua phải thanh toán (giá bán phản ánh trên HĐ là
giá đã giảm) thì DN (bên bán hàng) không sử dụng TK này, DT bán hàng phản ánh theo giá
đã giảm (DT thuần).
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH
Trang 6
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
Chỉ phản ánh vào nội dung này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau
khi đã bán hàng (đã ghi nhận doanh thu) và phát hành HĐ (giảm giá ngoài HĐ) do hàng bán
kém, mất phẩm chất...
KT phải theo dõi chi tiết giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại cho từng khách hàng
và từng loại hàng bán, nhƣ: bán hàng (sản phẩm, hàng hoá), cung cấp DV. Cuối kỳ, kết
chuyển toàn bộ sang TK 511 - "DT bán hàng và cung cấp DV" để xác định DT thuần của
khối lƣợng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thực tế thực hiện trong kỳ báo cáo.
2.1.2.2 Chứng từ sử dụng
- HĐ GTGT (01 GTKT)
2.1.2.3 Tài khoản sử dụng
TK 521- Các khoản giảm trừ DT
Bên nợ:
- Số CKTM đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng.
- DT của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào khoản phải
thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
Bên có: Cuối kỳ KT, kết chuyển toàn bộ số CKTM, giảm giá hàng bán, DT của hàng bán bị
trả lại sang TK 511 “DT bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định DT thuần của kỳ báo
cáo.
TK 521 “ các khoản giảm trừ DT” không có số dư cuối kỳ
TK 521 có 3 TK cấp 2:
- TK 5211 - Chiết khấu thương mại.
- TK 5212 - Hàng bán bị trả lại
- TK 5213 - Giảm giá hàng bán
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 7
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
111,112,131 521 511
Tổng số tiền giảm giá, CKTM,
Hàng bán bị trả lại.
K/c giảm giá hàng bán,
CKTM,hàng bán trả lại.
3331
Thuế GTGT đầu ra tƣơng ứng
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 521
2.1.3 Kế toán DT hoạt động tài chính
( Trích dẫn Điều 80- TK 515_DT hoạt động tài chính, TT 200/2014/TT-BTC)
2.1.3.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán DT hoạt động tài chính

Nội dung:

DT hoạt động tài chính dùng để phản ánh DT tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
đƣợc chia, và DT hoạt động tài chính của DN bao gồm:
- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tƣ
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch vụ…
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ.
- Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
- Lãi tỷ giá hối đoái, mua bán ngoại tệ và các hoạt động đầu tƣ tài chính khác.

Nguyên tắc KT:
Đối với khoản DT từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, DT đƣợc ghi nhận là số chênh
lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
Đối với lãi tiền gửi: DT không bao gồm khoản lãi tiền gửi phát sinh do hoạt động đầu
tƣ tạm thời của khoản vay sử dụng cho mục đích xây dựng tài sản dở dang theo quy
định của Chuẩn mực kế toán chi phí đi vay.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 8
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
Đối với tiền lãi phải thu từ các khoản cho vay, bán hàng trả chậm, trả góp: DT chỉ
đƣợc ghi nhận khi chắc chắn thu đƣợc và khoản gốc cho vay, nợ gốc phải thu không
bị phân loại là quá hạn cần phải lập dự phòng….
2.1.3.2 Chứng từ sử dụng
- Giấy báo có của ngân hàng.
- Sổ phụ ngân hàng (SPNH).
2.1.3.3 Tài khoản sử dụng
TK 515- DT hoạt động tài chính
Bên nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyển DT hoạt động tài chính thuần sang TK 911- “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ
515 138
911
Cuối kỳ k/c
DT HĐTC
Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức,lợi
nhuận,cổ tức đƣợc chia.
331
Chiết khấu thanh toán mua hàng đƣợc hƣởng
1111,1121
1112,1122
Tỷ giá Bán ngoại tệ
ghi sổ
Lãi bán ngoại tệ
1111, 1121
Lãi tiền gửi NH đƣợc nhận
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 515
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 9
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
2.1.4 Kế toán thu nhập khác
( Trích dẫn Điều 93- TK 711_TN khác, TT 200/2014/TT-BTC)
2.1.4.1 Nội dung và nguyên tắc KT thu nhập khác

Nội dung:

TN khác là các khoản thu nhập mà DN không dự tính trƣớc đƣợc hoặc có dự tính
nhƣng ít có khả năng thực hiện, hoặc đó là những khoản thu không mang tính chất thƣờng
xuyên. Nhƣ việc nhƣợng bán thanh lý TSCĐ, bán phế liệu và các thu nhập phát sinh thất
thƣờng khác , các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất , kinh doanh của DN.

Nguyên tắc KT:

Khi có khả năng chắc chắn thu đƣợc các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng, kế toán phải
xét bản chất của khoản tiền phạt để kế toán phù hợp với từng trƣờng hợp cụ thể theo nguyên
tắc:
Đối với bên bán: Tất cả các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng thu đƣợc từ bên mua
nằm ngoài giá trị hợp đồng đƣợc ghi nhận là thu nhập khác.
Đối với bên mua:
Các khoản tiền phạt về bản chất là khoản giảm giá hàng mua, làm giảm khoản thanh
toán cho ngƣời bán đƣợc hạch toán giảm giá trị tài sản hoặc khoản thanh toán (không hạch
toán vào thu nhập khác) trừ khi tài sản có liên quan đã đƣợc thanh lý, nhƣợng bán.
Các khoản tiền phạt khác đƣợc ghi nhận là thu nhập khác trong kỳ phát sinh.
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng mua bán; Biên bản thanh lý.
- Hoá đơn GTGT.
2.1.4.3 Tài khoản sử dụng
TK 711: thu nhập khác.
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các khoản thu
nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 10
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
- Cuối kỳ KT, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 - "Thu nhập khác" không có số dư cuối kỳ
3331 111, 112, 138
711
Thu thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ
111, 112
Thu phạt KH vi phạm HĐ kinh tế,
911 tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thƣờng.
152,156,211
Nhận tài trợ,biếu tặng hằng hóa,vật tƣ,TSCĐ.
K/c thu nhập khác
111, 112
Thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã xóa sổ;
Các khoản thuế XNK,TTĐB ngân sách nhà
nƣớc hoàn lại.
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK
711 2.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh 2.2.1 Kế toán giá vốn hàng
bán
( Trích dẫn Điều 89- TK 632_Gía vốn hàng bán, TT 200/2014/TT-BTC)
2.2.1.1 Khái niệm, nội dung, nguyên tắc kế toán và các phương pháp tính GVHB

Khái niệm: GVHB là giá thực tế xuất kho sản phẩm đã bán đƣợc ( hoặc gồm cả chi phí mua
hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ) hoặc là giá thành thực tế lao vụ, DV

hoàn thành đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 11
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY

Nội dung:

Gía vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tƣ; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với DN xây lắp) bán trong
kỳ. Ngoài ra còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động
sản đầu tƣ nhƣ: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tƣ
theo phƣơng thức cho thuê hoạt động (trƣờng hợp phát sinh không lớn); chi phí nhƣợng
bán, thanh lý BĐS đầu tƣ…

Nguyên tắc KT

Khi bán sản phẩm, hàng hóa kèm thiết bị, phụ tùng thay thế thì giá trị thiết bị, phụ
tùng thay thế đƣợc ghi nhận vào GVHB.
Đối với phần giá trị hàng tồn kho hao hụt, mất mát, kế toán phải tính ngay vào GVHB
(sau khi trừ đi các khoản bồi thƣờng, nếu có).
Đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tiêu hao vƣợt mức bình thƣờng, chi phí
nhân công, chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ vào giá trị sản phẩm nhập kho,
KT phải tính ngay vào GVHB (sau khi trừ đi các khoản bồi thƣờng, nếu có) kể cả khi sản
phẩm, hàng hóa chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ.
Các khoản thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế bảo vệ môi trƣờng đã tính vào giá trị
hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hoàn lại thì đƣợc ghi
giảm GVHB.

Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:

Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp thực tế đích danh: Theo phƣơng pháp này thì sản phẩm, vật tƣ, hàng
hoá xuất kho thuộc lô hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính.
Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phƣơng pháp này giá trị của từng loại HTK
đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại HTK đầu kỳ và giá trị từng loại HTK đƣợc
mua hoặc sản xuất trong kỳ. Phƣơng pháp bình quân có thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc vào
mỗi khi nhập một lô hàng, phụ thuộc vào tình hình của DN.
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho (02-VT)
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 12
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
- Bảng kê dự phòng giảm giá HTK.
2.2.1.3 Tài khoản sử dụng
- TK 632 “ Giá vốn hàng bán”: phản ánh trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ
hoặc giá thành của sản phẩm xây lắp xuất bán trong kỳ.
Bên Nợ:
- Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và chi phí sản
xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ;
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do trách nhiệm cá
nhân gây ra;
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng không đƣợc tính vào nguyên
giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành;
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng
tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết).
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”;
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc);
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
- Khoản hoàn nhập chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc xác định là đã
bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trƣớc còn lại cao hơn chi phí thực tế phát sinh).
- Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán nhận đƣợc sau khi hàng mua đã tiêu thụ.
- Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng đã tính vào giá
trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hoàn lại.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 13
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
154,155, 156, 157 632
Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ, hàng hóa 911
xuất bán. K/c GVHB vào cuối kỳ
138, 152, 153, 155, 156,...
Phần hao hụt, mất mát HTK đƣợc tính
vào GVHB.
627 155, 156
Chi phí sản xuất chung cố định không đƣợc
phân bổ đƣợc ghi vào GVHB trong kỳ.
154
Gía thành thực tế của sản phẩm chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho SXKD
241
Hàng bán bị trả lại
nhập kho
2294
CP tự XD TSCĐ vƣợt quá mức bình thƣờng Hoàn nhập dự phòng
không đƣợc tính vào nguyên giá TSCĐ giảm giá HTK
621 154
Xuất vật tƣ cho K/c chi phí SXDD khi công
công trình xây lắp trình hoàn thành và bàn giao
cho khách hàng
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 632
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 14
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
( Trích dẫn Điều 92- TK 642_Chi phí QLDN, TT 200/2014/TT-BTC)
2.2.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán chi phí QLDN

Khái niệm: Chi phí QLDN là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản
lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn DN.



Nội dung:

Chi phí QLDN gồm các khoản CP quản lý chung của DN gồm các chi phí về lƣơng
nhân viên bộ phận QLDN (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên QLDN; chi phí vật
liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho QLDN; tiền thuê đất, thuế môn
bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nƣớc, điện thoại, fax,
bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...) .

Nguyên tắc KT:

Các khoản chi phí QLDN không đƣợc coi là chi phí tính thuế TNDN theo quy định
của Luật thuế nhƣng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch toán đúng theo Chế độ kế toán
thì không đƣợc ghi giảm chi phí KT mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm
tăng số thuế TNDN phải nộp.
TK 642 đƣợc mở chi tiết theo từng nội dung chi phí theo quy định. Tuỳ theo yêu cầu
quản lý của từng ngành, từng DN, TK 642 có thể đƣợc mở thêm các tài khoản cấp 2 để phản
ánh các nội dung chi phí thuộc chi phí quản lý ở DN. Cuối kỳ, KT kết chuyển chi phí QLDN
vào bên Nợ TK 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng
Bảng thanh toán lƣơng , phiếu xuất kho, bảng tính và phân bổ khấu hao , phiếu chi ,
giấy báo nợ, hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ…
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng
TK 642 _Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Bên Nợ:
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 15
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ
này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết);
Bên Có:
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí QLDN;
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” có 8 TK cấp 2:
TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp
TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý
TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6425: Thuế, phí, lệ phí
TK 6426: Chi phí dự phòng
TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6428: Chi phí khác bằng tiền.
111,112 642
152,153,242,331
CP vật liệu, dụng cụ, DV mua ngoài 111,112
133 Các khoản thu giảm chi
334, 338
Chi phí tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 16
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
214 911
Chi phí khấu hao TSCĐ K/c chi phí QLDN
242, 335
Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trƣớc
352
Dự phòng phải trả về tái cơ cấu lại DN, HĐ có
rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác.
2293 2293
Dự phòng phải thu khó đòi Hoàn nhập số chênh lệch
giữa số dự phòng phải thu
333 khó đòi đã trích lập năm
Thuế môn bài, thuế nhà đất phải nộp NSNN trƣớc chƣa sử dụng hết
lớn hơn số phải trích lập
năm nay.
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 642
2.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
( Trích dẫn Điều 90- TK 635_Chi phí hoạt động tài chính, TT 200/2014/TT-BTC)
2.2.3.1 Nội dung chi phí hoạt động tài chính

Nội dung:

Chi phí hoạt động tài chính phản ánh những khoản CP hoạt động tài chính bao gồm
các khoản CP hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho
vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán
ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh,
dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối
đoái...
Những nội dung chi phí sau đây không phải là CP hoạt động tài chính:
Chi phí phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ; SVTH:
NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH
Trang 17
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
Chi phí bán hàng;
Chi phí quản lý doanh nghiệp;
Chi phí kinh doanh bất động sản;
Chi phí đầu tƣ xây dựng cơ bản;
Các khoản chi phí đƣợc trang trải bằng nguồn kinh phí khác;
Chi phí khác.
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng
Giấy báo nợ NH.
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng
TK 635- Chi phí hoạt động tài chính.
Bên nợ:
- Chi phí lãi tiền vay, tiền mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản, thuê tài chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua trả tiền trƣớc hạn.
- Các khoản chi phí tài chính khác.
Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ sang TK
911 để xác định kết quả kinh doanh.
TK 635 không có số dư cuối kỳ
111, 112, 131 635
Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua
111,112,335,242… 911
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua
hàng trả chậm, trả góp.
K/c chi phí hoạt động TC
vào cuối kỳ KC
1111, 1121 1112, 1122
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 18
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 635
2.2.4 Kế toán chi phí khác
( Trích dẫn Điều 94- TK 811_Chi phí khác, TT 200/2014/TT-BTC)
2.2.4.1 Nội dung, nguyên tắc KT chi phí khác

Nội dung:

CP khác là các khoản CP mà DN không dự tính trƣớc đƣợc hoặc có dự tính nhƣng ít có
khả năng xảy ra, hoặc đó là những khoản chi không mang tính chất thƣờng xuyên.Bao gồm:
Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý). Số
tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ đƣợc ghi giảm chi
phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ;
Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính;
Các khoản chi phí khác;

Nguyên tắc KT:

Các khoản CP không đƣợc coi là CP tính thuế TNDN theo quy định của Luật thuế
nhƣng có đầy đủ HĐ chứng từ và đã hạch toán đúng theo Chế độ kế toán thì không đƣợc
ghi giảm chi phí KT mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế
TNDN phải nộp.
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng mua bán; Hoá đơn GTGT; Biên bản thanh lý.
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811: chi phí khác.
Bên nợ:
- Chi phí thanh lý ,nhƣợng bán TSCĐ ,giá trị còn lại TSCĐ
- Chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản khi đem góp vốn
- Tiền phạt bồi thƣờng hợp đồng.
- Bị phạt , truy nộp thuế.Các chi phí khác.
Bên có: Cuối kỳ kết chuyển sang 911 để xác định kết quả kinh doanh.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 19
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ
211, 213 811
Gía trị còn lại của TSCĐ thanh lý
nhƣợng bán 911
111,112,141,152,331 K/c chi phí vào cuối kỳ
Chi phí nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
144
Bị phạt tiền ký quỹ
111,112,338
Bị quy phạm hợp đồng
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 811
2.2.5 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
( Trích dẫn Điều 95- TK 821_Chi phí thuế TNDN, TT 200/2014/TT-BTC)
2.2.5.1 Khái niệm, nội dung chi phí thuế TNDN

Khái niệm: Chi phí thuế TNDN là tổng CP thuế thu nhập hiện hành và CP thuế thu nhập hoãn
lại khi xác định lợi nhuận hay lỗ của một kỳ KT. Trong đó:


CP thuế thu nhập hiện hành là số thuế TNDN sẽ phải nộp tính trên thu nhập chịu
thuế và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là thuế TNDN sẽ phải nộp trong tƣơng lai tính
trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế TNDN trong năm hiện hành.

Nội dung:

TK 821 “ Chi phí thuế TNDN” Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế TNDN
của DN bao gồm CP thuế TNDN hiện hành và CP thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm
làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của DN trong năm tài chính hiện
hành.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 20
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
- CP thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế
trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành.
- CP thuế TNDN hoãn lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tƣơng lai phát sinh từ
việc:
Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm;
Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã đƣợc ghi nhận từ các năm trƣớc.
Nguyên tắc KT chi phí thuế TNDN hiện hành
- Hàng quý, KT căn cứ vào tờ khai thuế TNDN để ghi nhận số thuế TNDN tạm phải
nộp vào CP thuế TNDN hiện hành. Cuối năm tài chính, căn cứ vào tờ khai quyết toán thuế,
nếu số thuế TNDN tạm phải nộp trong năm nhỏ hơn số phải nộp cho năm đó, KT ghi nhận
số thuế TNDN phải nộp thêm vào CP thuế TNDN hiện hành. Trƣờng hợp số thuế TNDN
tạm phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp của năm đó, KT phải ghi giảm CP thuế TNDN
hiện hành là số chênh lệch giữa số thuế TNDN nghiệp tạm phải nộp trong năm lớn hơn số
phải nộp.
- Trƣờng hợp phát hiện sai sót không trọng yếu liên quan đến khoản thuế TNDN phải
nộp của các năm trƣớc, DN đƣợc hạch toán tăng (hoặc giảm) số thuế TNDN phải nộp của
các năm trƣớc vào CP thuế TNDN hiện hành của năm phát hiện sai sót.
- Đối với các sai sót trọng yếu, KT điều chỉnh hồi tố theo quy định của Chuẩn mực kế
toán – “Thay đổi chính sách kế toán, ƣớc tính kế toán và các sai sót”.
- Khi lập BCTC, KT phải kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh vào TK
911 - “Xác định kết quả kinh doanh” để xác định lợi nhuận sau thuế trong kỳ KT.
2.2.5.2 Chứng từ sử dụng
- Tờ khai 01A- TNDN tạm tính.
- Tờ khai 01B-TNDN tạm tính
- Tờ khai 03-TNDN quyết toán thuế TNDN
- Phụ lục 03-1A –TNDN kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
2.2.5.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng 821 “ Chi phí thuế TNDN” có 2 TK cấp 2:
- TK 8211: “Chi phí thuế TNDN hiện hành”
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 21
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
- TK 8212: “ Phi phí thuế TNDN hoãn lại”
Bên nợ: Chi phí thuế thu nhập hiện hành, kết chuyển sang TK 911.
Bên có: Chênh lệch số thuế thu nhập thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu
nhập tạm nộp.
Tài khoản 821 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” không có số dư cuối kỳ
111, 112 3334 821
Khi nộp thuế Thuế TNDN tạm phải nộp theo
TNDN vào NSNN kế hoạch hàng quý
Số thuế TNDN phải nộp xác định cuối
năm > số tạm nộp hàng quý trong năm
911
K/c CP thuế TNDN
Chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm nộp hàng
quý trong năm >số thuế TNDN thực tế phải nộp
và số thuế TNDN đƣợc miễn giảm
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 8211
2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.3.1 Khái niệm, nội dung xác định kết quả kinh doanh
( Trích dẫn Điều 96- TK 911_Xác định kết quả kinh doanh, TT 200/2014/TT-BTC)

Khái niệm: Xác định kết quả kinh doanh việc tính toán, so sánh tông thu nhập thuần từ các hoạt
động với tổng CP sản xuất kinh doanh và CP khác trong kỳ. Nếu tổng thu nhập thuần lớn hơn tổng CP
trong kỳ thì DN có kết quả lãi, nếu ngƣợc lại là lỗ.

SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 22
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY

Nội dung:


TK 911 “ Xác định KQKD” Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả
hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của DN trong một kỳ KT năm. Kết quả hoạt
động kinh doanh của DN là số chênh lệch giữa DT thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả
sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây
lắp, CP liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ, nhƣ: CP khấu hao, CP sửa
chữa, nâng cấp, CP cho thuê hoạt động, CP thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), CP
bán hàng và CP QLDN.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và
chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản
chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
- TK này phải phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế
toán. Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động
(hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thƣơng mại, dịch vụ, hoạt động tài
chính...). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại
sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
- Các khoản DT và thu nhập đƣợc kết chuyển vào tài khoản này là số DT thuần và thu
nhập thuần.
2.3.2 Tài khoản sử dụng
TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”: phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các
hoạt động khác của DN trong một kỳ kế toán năm.
Bên nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm , hàng hóa , BĐSĐT và dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- CPBH, CP QLDN tính cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ.
- CP hoạt động tài chính và CP thuế TNDN, CP khác.
- Kết chuyển lãi .
Bên có:
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 23
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
- Doanh thu thuần về số sản phẩm , hàng hóa và dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Doanh thu hoạt động tài chính , các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí
thuế TNDN.
- Kết chuyển lỗ.
TK 911 không có số dư cuối kỳ
632 911 511,515
Cuối kỳ k/c chi phí GVHB
811
Cuối kỳ k/c chi phí khác
641, 642
Cuối kỳ k/c chi bán hàng, QLDN
635
Cuối kỳ k/c chi phí tài chính
821
Cuối kỳ k/c chi phí thuế TNDN
Cuối kỳ K/c DT bán hàng và
DT hoạt động tài chính
711
Cuối kỳ k/c DT khác
421
Cuối kỳ k/c lỗ trong kỳ
Cuối kỳ k/c lãi trong kỳ
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 911
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 24
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
TÂN VIỆT MỸ
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Tân Việt Mỹ
Ngày thành lập: 04/07/1997.
Tên giao dịch quốc tế: TAN VIET MY HIGHT TRADING & SEVICER CO, LTD.
Hình thức sở hữu của Công Ty TNHH, là đơn vị có đầy đủ tƣ cách pháp nhân, hạch
toán độc lập, có con dấu riêng và đảm báo kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng kí,
đƣợ ở tài khoản ngân hàng.
Địa chỉ: 33T2 Dƣơng Bá Trạ ận 08, TP, Hồ Chí Minh.
Giấy phép kinh doanh số: 052615
Mã số thuế: 0301444104
Điện thoại: 08.39816537-08.38512013
Email: dungtvm@tanvietmy.net ; Website: www.tavimex.com
Vốn điều lệ: 7.000.000.000 đồ ỷ đồng).
Để có đƣợc kết quả nhƣ ngày hôm nay, công ty đã từng bƣớc trải qua những giai đoạn
khó khăn do sự cạnh tranh gay gắt của thị trƣờng, bằng những nỗ lực không ngừng của toàn
thể cán bộ công nhân viên trong công ty. Biết tận dụng cơ hội, những giải pháp và hƣớng đi
đúng đắn, sự đổi mới từng bƣớc này làm công ty ngày càng phát triển mạnh mẽ , vững chắc.
Tình hình phát triển của Công ty đƣợc thể hiện thông qua bảng sau:
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 25
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015 So sánh
+/- %
Vốn CSH 8.855.828.549 9.049.260.617 193.432.068 2,18
Nợ phải trả 13.230.419.006 11.439.746.670 (1.790.672.336) 13,54
TSNH 20.224.650.024 18.716.443.443 (1.508.206.581) 7,46
TSDH 1.861.597.531 1.772.562.844 (89.034.687) 4,72
Tổng DT 26.229.208.698 33.675.907.814 7.446.699.116 28,39
Tổng CP 26.152.665.875 33.482.475.747 7.329.809.890 28,03
LN sau thuế 76.542.841 193.432.067 116.889.226 152,71
Bảng 3.1: Tình hình hoạt động kinh doang của Công ty năm 2014-2015
3.2 Lĩnh vực hoạt độ –
Trải qua hơn 19 năm họat động hiện nay Công Ty Tân Việt Mỹ kinh doanh 3
mảng lớn là: Thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị xử lý nƣớc và môi trƣờng; thiết bị y tế và
xây dựng các công trình, hệ thống xử lý. Công ty chuyên cung cấp các thiết bị kỹ thuật y tế,
thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị lý, hóa, sinh…cho tất cả các ngành nghề, đặc biệt cho các
trƣờng đại họ ện nghiên cứu, nhà máy, khu công nghiệp, các ngành y tế, thực phẩm, thủy
sản, nƣớc giải khát…với nguồn hàng đƣợc nhập từ Mỹ, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý,
Nhật…và từ các công ty kinh doanh cùng ngành. Công ty còn phát triển bên mảng thiết kế
xây dựng các công trình xử lý nƣớc thải môi trƣờng. Kinh doanh các mặt hàng thiết bị và
xây lắp các hệ thống công trình xử lý chất thải là những hoạt động chính của Công ty.
Bên cạnh đó, Công ty còn hoạt động bên ngành dịch vụ nhƣ : Tƣ vấn sử dụng các thiết
bị, cách lắp đặt và bảo trì các hệ thống liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của Công ty.
Nhƣng không chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu doanh thu.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 26
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
–
3.3.1 Chức năng
Công ty TNHH Thƣơng Mại và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ hoạt động theo quy định của pháp
luật Việt Nam, chịu sự quản lý của hội đồ
Công ty hoạt động theo định hƣớng phát triển kinh tế của thành phố thông qua sự chỉ
đạo, hƣớng dẫn của Ban lãnh đạo trong Công ty.
Công ty hoạt động theo đƣờng lối kinh tế XHCN, lấy hiệu quả kinh tế xã hội làm mục
đích hoạt động, phát huy sáng tạo, mở rộng hợp tác hoá và phân công- chuyên môn hoá mọi
thành viên trong đơn vị.
Công ty giải quyết đúng đắn hài hoà mối quan hệ giữa lợi ích toàn xã hội, lợi ích của các
tố chức thành viên trong công ty và lợi ích của ngƣời lao động.
3.3.2 Nhiệm vụ
Xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty theo pháp
luật hiện hành và theo hƣớng dẫn của Sở kế hoạch và đầu tƣ.
Thực hiện tốt chính sách lao động tiền lƣơng, thực hiện các hình thức tiền lƣơng nhằm
kích thích tăng năng suất lao động, thực hiện chế độ thƣởng phạt vật chất, chế độ bảo hiểm
xã hội, bảo hộ lao động, an toàn lao động và phúc lợi tập thể. Luôn chăm lo đời sống vật
chất, tinh thần cho cán bộ công nhân viên, bồi dƣỡng trình độ văn hoá, chuyên môn cho
công nhân viên.
Thực hiện đầy đủ các cam kết trong hợp đồng mua bán liên doanh liên kết, hợp tác đầu
tƣ với các tổ chức kinh tế trong nƣớc.
Góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà nƣớc.
3.
Phƣơng châm hoạt động của công ty là: “ Mang lại chất lƣợng tốt nhất”. Do đó, công ty
phải áp dụng chặt chẽ quy phạm về phong cách phục vụ khách hàng, Công ty thƣờng xuyên
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 27
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
chú ý đến việc nâng cao nghiệp vụ cho nhân viên, chấp hành triệt để về kỷ luật vi phạm
trong nghiệp vụ làm việc.
Công ty lấy hiệu quả kinh doanh, thƣơng mại – dịch vụ làm mục tiêu hoạt động của
mình. Góp phần vào sự phát triển sự nghiệp kinh tế của thành phố nói riêng và của cả nƣớc
nói chung , tạo nguồn thu ngày càng cao cho ngân sách công ty và cải thiện đời sống cho
công nhân viên chức.
3.4 ả
P. P.
Kinh
KT-TC
doanh
Sơ đồ 3.1:

Chức năng của các bộ phận:

P. D
Án
- Giám đốc: Là ngƣời điều hành mọi họat động của công ty, chịu trách nhiệm chung
mọi hoạt động của Công ty trƣớc pháp luật.
- Phó Giám Đốc: Đƣợc Giám đốc uỷ quyền khi vắng mặt, trực tiếp phụ trách công tác
hành chính, bảo vệ pháp chế, chỉ đạo điều hành, sắp xếp lại hoạt động của Công ty và đề
xuất kế hoạch, đề nghị khen thƣởng và kỷ luật nhân viên.
- Phòng Kinh doanh: Phụ trách báo giá và làm hợp đồng về công việc kinh doanh, khi
có nhu cầu khách hàng và chịu trách nhiệm về công việc kinh doanh: Thực hiện công việc
kinh doanh, đề xuất phƣơng án giá cả, tìm kiếm khách hàng, đại diện cho Công ty ký hợp
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 28
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
đồng mua bán, tƣ vấn và giải đáp những thắc mắc của khách hàng, lập kế hoạch kinh doanh
và thực hiện những công việc do cấp trên phân công.
- Phòng Kế toán _ tài chính: Có nhiệm vụ lập kế hoạch tài chính cho Công ty, tổ
chức thanh toán đúng các thể lệ các khoản thanh toán của Công ty, tổ chức ghi chép và phản
ánh một cách chính xác, kịp thời, liên tục và có hệ thống các nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
tình hình biến động vật tƣ, lao động, tiền vốn xác định kết quả kinh doanh tài chính và phân
phối lợi nhuận, tổ chức kiểm kê, đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá để bảo tồn vốn, thu nhập, tổng
hợp số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc lập kế hoạch phân tích hoạt
động kinh tế và lập báo cáo kinh tế theo quy định của Công ty. Chịu trách nhiệm về tài chính
của công ty, quản lý các nguồn vốn của công ty, quyết định mọi họat động tài chính, tính
toán mọi họat động kinh doanh của đơn vị
- Phòng kỹ thuật: Phụ trách bên mảng kỹ thuật và chịu trách nhiệm về chất lƣợng sản
phẩm. Nhƣ: Nghiên cứu chế tạo sản phẩm mới, thực hiện việc kiểm tra các mẫu nƣớc, lắp
ráp, sửa chửa bảo trì các loại máy móc và tƣ vấn cho khách hàng khi có nhu cầu.
- Thiết kế các cấu hình về công trình và lên kế hoạch cho dự
doanh cho các dự
3.4.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại Công Ty
3.4.2.1 Sơ đồ bộ máy kế toán
KT trƣởng
( KT tổng hợp)
KT kho Thủ quỹ
Sơ đồ 3.2
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 29
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
Chức năng và nhiệm vụ của các thành viên tròng phòng Kế Toán:
Bộ máy kế toán của công ty tổ chức theo hình thức kế toán tập trung. Phòng kế toán ở văn
phòng Công ty có nhiệm vụ thực hiện mọi công tác kế toán từ việc thu nhận xử lý chứng từ,
luân chuyển ghi sổ, tổng hợp, lập báo cáo tài chính, phân tích kinh tế, hƣớng dẫn kiểm tra kế
toán cho toàn công ty.
- Kế toán trƣởng (kiêm kế toán tổng hợp): Tổ chức công tác kế toán của Công ty theo
quy định của Pháp luật và quy chế tại Công ty. Chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật cũng nhƣ
xây dựng quy chế tại đơn vị sao cho hoạt động đúng quy chế, đúng pháp luật do nhà nƣớc
quy định.
- Thực hiện quản lý thu chi tiền mặt kịp thời, chính xác và đúng quy định,
chỉ chi tiền khi có ký duyệt của Giám Đốc, kế toán trƣởng. Cập nhật sổ quỹ tiền mặt hàng
ngày. Thực hiện kiểm kê quỹ định kỳ đột xuất.
- Kế toán kho: Quản lý kho và thực hiện các công tác KT kho: Lập chứng từ, kiểm kê,
đối chiếu. Viết phiếu nhập, phiếu xuất kho theo yêu cầu của các bộ phận vật tƣ, đồng thời
kiểm tra chứng từ về mặt pháp lý.Cuối tháng lập chứng từ nhập kho NVL,CCDC, hàng hoá,
kiểm tra, đối chiếu và tổng hợp. Đồng thời lập chứng từ xuất – nhập – tồn NVL, CCDC,
hàng hoá đối chiếu với thực tế tồn kho, nếu có chênh lệch xác định nguyên nhân thừa thiếu,
lập biên bản trình lên Giám Đốc hoặc Phó Giám Đốc để xử lý.
Theo dõi lƣợng hàng còn tồn đọng trong DN để báo cáo kịp thời lên bộ phận kinh doanh
nhằm có biện pháp xử lý.
3.4.2.2 Tổ chức hình thức kế toán áp dụng tại Công ty
Dựa vào quy mô, đặc điểm KD, số lƣợng nghiệp vụ, và cung cấp số liệu chi tiết, cụ
thể, kịp thời cho nhà quản lý,vì vậy Công ty áp dụng hình thức KT “ Nhật ký chung”. Công
tác KT đƣợc tiến hành hoàn toàn trên phần mềm KT Excel trên vi tính.
Hình thức này bao gồm các sổ chủ yếu: Nhật ký chung; Sổ cái; Sổ, thẻ chi tiết.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 30
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
Nghiệp vụ KT phát sinh Chứng từ KT
Phần mềm KT
Báo cáo KT
Sổ KT tổng hợp Sổ KT chi tiết
Sơ đồ 3.3 Sơ đồ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
Ghi chú:
Nhập số liệu hằng ngày
In cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu
3.4.2.3 Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty
Chế độ KT tại Công ty: Theo Thông tƣ 200/2014/TT -BTC .
Niên độ kế toán ở Công ty: Bắt đầu từ ngày 01/01/N, kết thúc ngày 31/12/N. Công ty
thực hiện báo cáo quyết toán vào cuối mỗi năm theo quy định của Bộ TC.
Phƣơng pháp tính thuế GTGT: Theo phƣơng pháp khấu trừ.
Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: Theo nguyên giá và giá trị còn lại.
Phƣơng pháp tính khấu hao: Khấu hao theo đƣờng thẳng.
Phƣơng pháp KT HTK: Kê khai thƣờng xuyên.
Phƣơng pháp tính giá xuất kho: Bình quân gia quyền đối với các vât tƣ xuất cho
công trình và hàng hóa xuất bán; các công trình xây lắp hoàn thành thì giá vốn đƣợc tính
theo giá thực tế đích danh.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 31
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ
DỊCH VỤ TÂN VIỆT MỸ NĂM 2015

More Related Content

Similar to Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại và dịch vụ Tân Việt Mỹ.doc

Khoá luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Tại Cảng Tân Thuận
Khoá luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Tại Cảng Tân ThuậnKhoá luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Tại Cảng Tân Thuận
Khoá luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Tại Cảng Tân ThuậnDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 

Similar to Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại và dịch vụ Tân Việt Mỹ.doc (17)

Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng Điện...
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng Điện...Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng Điện...
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng Điện...
 
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Phát Triển Nhà TpHCM.docx
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Phát Triển Nhà TpHCM.docxPhân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Phát Triển Nhà TpHCM.docx
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Phát Triển Nhà TpHCM.docx
 
Giải pháp thực hiện chiến lược phát triển cho công ty ba cây chổi.doc
Giải pháp thực hiện chiến lược phát triển cho công ty ba cây chổi.docGiải pháp thực hiện chiến lược phát triển cho công ty ba cây chổi.doc
Giải pháp thực hiện chiến lược phát triển cho công ty ba cây chổi.doc
 
Báo cáo thực tập phân tích quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty kinh doan...
Báo cáo thực tập phân tích quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty kinh doan...Báo cáo thực tập phân tích quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty kinh doan...
Báo cáo thực tập phân tích quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty kinh doan...
 
Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường.docx
Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường.docxNâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường.docx
Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường.docx
 
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn T...
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn T...Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn T...
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn T...
 
Tìm hiểu công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty Minh Hòa Thành.docx
Tìm hiểu công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty Minh Hòa Thành.docxTìm hiểu công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty Minh Hòa Thành.docx
Tìm hiểu công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty Minh Hòa Thành.docx
 
Pháp luật về thẩm định giá đối với tài sản gắn liền với đất.docx
Pháp luật về thẩm định giá đối với tài sản gắn liền với đất.docxPháp luật về thẩm định giá đối với tài sản gắn liền với đất.docx
Pháp luật về thẩm định giá đối với tài sản gắn liền với đất.docx
 
Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối tại công ty kỹ thuật và thiết bị ...
Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối tại công ty kỹ thuật và thiết bị ...Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối tại công ty kỹ thuật và thiết bị ...
Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối tại công ty kỹ thuật và thiết bị ...
 
Khoá luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Tại Cảng Tân Thuận
Khoá luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Tại Cảng Tân ThuậnKhoá luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Tại Cảng Tân Thuận
Khoá luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Tại Cảng Tân Thuận
 
Hoàn thiện chiến lược Marketing tại Công ty đầu tư và sản xuất giày Thái Bình...
Hoàn thiện chiến lược Marketing tại Công ty đầu tư và sản xuất giày Thái Bình...Hoàn thiện chiến lược Marketing tại Công ty đầu tư và sản xuất giày Thái Bình...
Hoàn thiện chiến lược Marketing tại Công ty đầu tư và sản xuất giày Thái Bình...
 
Kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty liên ...
Kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty liên ...Kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty liên ...
Kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty liên ...
 
Giải Pháp Tăng Cƣờng Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Cá Nhân Tại Chi Cục Thuế.doc
Giải Pháp Tăng Cƣờng Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Cá Nhân Tại Chi Cục Thuế.docGiải Pháp Tăng Cƣờng Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Cá Nhân Tại Chi Cục Thuế.doc
Giải Pháp Tăng Cƣờng Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Cá Nhân Tại Chi Cục Thuế.doc
 
Xây Dựng Chiến Lược Marketing Cho Cửa Hàng Xe Máy Honda.docx
Xây Dựng Chiến Lược Marketing Cho Cửa Hàng Xe Máy Honda.docxXây Dựng Chiến Lược Marketing Cho Cửa Hàng Xe Máy Honda.docx
Xây Dựng Chiến Lược Marketing Cho Cửa Hàng Xe Máy Honda.docx
 
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức chứng từ tại...
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức chứng từ tại...Giải pháp đẩy mạnh hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức chứng từ tại...
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức chứng từ tại...
 
Cải tiến và nâng cao hoạt động marketing nhằm thúc đẩy bán hàng ở công ty văn...
Cải tiến và nâng cao hoạt động marketing nhằm thúc đẩy bán hàng ở công ty văn...Cải tiến và nâng cao hoạt động marketing nhằm thúc đẩy bán hàng ở công ty văn...
Cải tiến và nâng cao hoạt động marketing nhằm thúc đẩy bán hàng ở công ty văn...
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty sao nam...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty sao nam...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty sao nam...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty sao nam...
 

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói ☎☎☎ Liên hệ ZALO/TELE: 0973.287.149 👍👍

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói ☎☎☎ Liên hệ ZALO/TELE: 0973.287.149 👍👍 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn An Ninh Mạng, Hay Nhất.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn An Ninh Mạng, Hay Nhất.docxDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn An Ninh Mạng, Hay Nhất.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn An Ninh Mạng, Hay Nhất.docx
 
171 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Tâm Linh, Từ Trường Đại Học.docx
171 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Tâm Linh, Từ Trường Đại Học.docx171 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Tâm Linh, Từ Trường Đại Học.docx
171 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Tâm Linh, Từ Trường Đại Học.docx
 
195 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Mầm Non, Mới Nhất.docx
195 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Mầm Non, Mới Nhất.docx195 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Mầm Non, Mới Nhất.docx
195 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Mầm Non, Mới Nhất.docx
 
171 Đề Tài Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ, Điểm Cao.docx
171 Đề Tài Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ, Điểm Cao.docx171 Đề Tài Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ, Điểm Cao.docx
171 Đề Tài Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ, Điểm Cao.docx
 
Xem Ngay 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Thành Ngữ, 9 Điểm.docx
Xem Ngay 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Thành Ngữ, 9 Điểm.docxXem Ngay 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Thành Ngữ, 9 Điểm.docx
Xem Ngay 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Thành Ngữ, 9 Điểm.docx
 
Combo 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Thừa Kế, Tuyển Chọn 10 Điểm.docx
Combo 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Thừa Kế, Tuyển Chọn 10 Điểm.docxCombo 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Thừa Kế, Tuyển Chọn 10 Điểm.docx
Combo 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Thừa Kế, Tuyển Chọn 10 Điểm.docx
 
180 Đề Tài Luận Văn Nghiên Cứu Khoa Học, Hay Nhất.docx
180 Đề Tài Luận Văn Nghiên Cứu Khoa Học, Hay Nhất.docx180 Đề Tài Luận Văn Nghiên Cứu Khoa Học, Hay Nhất.docx
180 Đề Tài Luận Văn Nghiên Cứu Khoa Học, Hay Nhất.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Phát Triển Du Lịch Cộng Đồng, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
200 Đề Tài Luận Văn Phát Triển Du Lịch Cộng Đồng, Từ Sinh Viên Giỏi.docx200 Đề Tài Luận Văn Phát Triển Du Lịch Cộng Đồng, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
200 Đề Tài Luận Văn Phát Triển Du Lịch Cộng Đồng, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Tuyển Chọn 201 Đề Tài Luận Văn Dịch Vụ Công, 9 Điểm.docx
Tuyển Chọn 201 Đề Tài Luận Văn Dịch Vụ Công, 9 Điểm.docxTuyển Chọn 201 Đề Tài Luận Văn Dịch Vụ Công, 9 Điểm.docx
Tuyển Chọn 201 Đề Tài Luận Văn Dịch Vụ Công, 9 Điểm.docx
 
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Mầm Non, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Mầm Non, 9 Điểm.docxList 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Mầm Non, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Mầm Non, 9 Điểm.docx
 
Tuyển Chọn 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về An Ninh Mạng, Mới Nhất.docx
Tuyển Chọn 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về An Ninh Mạng, Mới Nhất.docxTuyển Chọn 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về An Ninh Mạng, Mới Nhất.docx
Tuyển Chọn 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về An Ninh Mạng, Mới Nhất.docx
 
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU.docx
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU.docxCƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU.docx
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU.docx
 
Tải Free Tiểu luận về công ty đa quốc gia 9 điểm.docx
Tải Free Tiểu luận về công ty đa quốc gia 9 điểm.docxTải Free Tiểu luận về công ty đa quốc gia 9 điểm.docx
Tải Free Tiểu luận về công ty đa quốc gia 9 điểm.docx
 
DOWNLOAD FREE - Tiểu luận về bảo hiểm y tế.doc
DOWNLOAD FREE - Tiểu luận về bảo hiểm y tế.docDOWNLOAD FREE - Tiểu luận về bảo hiểm y tế.doc
DOWNLOAD FREE - Tiểu luận về bảo hiểm y tế.doc
 
Tải miễn phí - TIỂU LUẬN VỀ KINH TẾ HỌC 9 điểm.doc
Tải miễn phí - TIỂU LUẬN VỀ KINH TẾ HỌC 9 điểm.docTải miễn phí - TIỂU LUẬN VỀ KINH TẾ HỌC 9 điểm.doc
Tải miễn phí - TIỂU LUẬN VỀ KINH TẾ HỌC 9 điểm.doc
 
Tiểu luận về kỹ năng giao tiếp của sinh viên 9 điểm.doc
Tiểu luận về kỹ năng giao tiếp của sinh viên 9 điểm.docTiểu luận về kỹ năng giao tiếp của sinh viên 9 điểm.doc
Tiểu luận về kỹ năng giao tiếp của sinh viên 9 điểm.doc
 
Tải miễn phí - Tiểu luận về ngân hàng thương mại.docx
Tải miễn phí - Tiểu luận về ngân hàng thương mại.docxTải miễn phí - Tiểu luận về ngân hàng thương mại.docx
Tải miễn phí - Tiểu luận về ngân hàng thương mại.docx
 
TIỂU LUẬN MÔN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 9 điểm.doc
TIỂU LUẬN MÔN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 9 điểm.docTIỂU LUẬN MÔN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 9 điểm.doc
TIỂU LUẬN MÔN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 9 điểm.doc
 
Tiểu luận chế định thừa kế trong bộ luật dân sự.doc
Tiểu luận chế định thừa kế trong bộ luật dân sự.docTiểu luận chế định thừa kế trong bộ luật dân sự.doc
Tiểu luận chế định thừa kế trong bộ luật dân sự.doc
 
Tiểu luận về nền văn hóa bản sắc dân tộc Việt Nam.doc
Tiểu luận về nền văn hóa bản sắc dân tộc Việt Nam.docTiểu luận về nền văn hóa bản sắc dân tộc Việt Nam.doc
Tiểu luận về nền văn hóa bản sắc dân tộc Việt Nam.doc
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại và dịch vụ Tân Việt Mỹ.doc

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TÂN VIỆT MỸ NĂM 2015 Ngành: Kế toán Chuyên ngành: Kế toán tài chính Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Phan Minh Thùy Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Trinh MSSV: 1211180719 Lớp: 12DKTC03 TP.Hồ Chí Minh i
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nguyên cứu và là kết quả qua quá trình thực tập và tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ trong thời gian qua, tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo và học hỏi. Không sao chép từ bất kỳ nguồn nào. Tôi xin hoàn toàn trách nhiệm trƣớc Nhà trƣờng, Qúy thầy cô và toàn thể Công ty về lời cam đoan này! TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Tác giả Nguyễn Thị Tuyết Trinh ii
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn đến Qúy thầy cô Trƣờng Đại Học Công Nghệ TP. HCM đã tận tình chỉ bảo và truyền đạt tất cả các kiến thức cho chúng em trong suốt quãng thời gian học tập và rèn luyện qua. Cùng với sự lãnh đạo của Khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng và sự chỉ bảo tận tình của Qúy thầy cô đã giúp chúng em có đƣợc một nền tảng kiến thức và có đƣợc hành trang để vững bƣớc trên bƣớc đƣờng tƣơng lai. Đặc biệt là cô Phan Minh Thùy, ngƣời đã tận tụy, hết lòng trực tiếp hƣớng dẫn, quan tâm em trong suốt quá trình chuẩn bị, thực hiện và hoàn thành bài báo cáo thực tập này. Em cũng gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Ban lãnh đạo Công Ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ đã tạo cơ hội để em đƣợc thực tập tại Công ty. Và em đặc biệt gửi lời cảm ơn đến anh Trần Văn Kiếm_ Kế toán trƣởng, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn và tạo điều kiện và giúp đỡ em rất nhiều trong công việc và kiến thức cho em trong suốt thời gian em thực tập này cũng nhƣ các anh chị phòng ban khác trong Công ty đã quan tâm, giúp đỡ và tạo cho em một môi trƣờng làm việc thân thiện và hiệu quả. Tất cả điều đó đã cho em cơ hội thuận lợi để em có thể cọ xát với thực tế cũng nhƣ học hỏi và tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm cho bản thân mai sau. Cuối cùng em xin chúc Qúy thầy cô, Ban lãnh đạo và toàn thể anh chị trong Công Ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc! Em xin chân thành cảm ơn! TP. HCM, Ngày……tháng……năm 2016 (SV ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Tuyết Trinh iii
  • 4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ------ NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Tên đơn vị thực tập: …………………………………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………… Điện thoại liên lạc: ……………………………………………………………………. Email: ………………………………………………………………………………..... NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN Họ và tên sinh viên: ………………………………………………………….. MSSV: ………………………………………………………………………… Lớp: …………………………………………………………………………… Thời gian thực tập tại đơn vị: Từ……..............đến…………………………………. Tại bộ phận thực tập: .................................................................................................. Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện: Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật: Tốt Khá Trung bình Không đạt Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị: >3 buổi/tuần 1-2 buổi/tuần ít đến đơn vị Đề tài phản ánh đƣợc thực trạng hoạt động của Công ty: Tốt Khá Trung bình Không đạt Nắm bắt đƣợc những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành kế toán: Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, Ngày ….Tháng…..Năm 2016 Đơn vị thực tập (Ký tên và đóng dấu) iv
  • 5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN: Họ và tên sinh viên: ................................................................................................. MSSV: ....................................................................................................................... Lớp: .......................................................................................................................... Thời gian thƣc tập: Từ …………… đến ……………….. Tại đơn vị: …………………………………………………………………. Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện: 1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với giảng viên hƣớng dẫn: Thƣờng xuyên Ít liên hệ Không 3. Báo cáo thực tập đạt chất lƣợng theo yêu cầu: Tốt Khá Trung bình Không đạt TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 2016 Giảng viên hƣớng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ tên) v
  • 6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 MỤC LỤC CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU.............................................................................................................................. 1 1.1 Lý do chọn đề tài .................................................................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................................................ 1 1.3 Phạm vi nghiên cứu............................................................................................................................. 2 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................................................. 2 1.5 Kết cấu đề tài.......................................................................................................................................... 2 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.......................................................................................................................................... 3 2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác................................................................................................... 3 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................................ 3 2.1.1.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán DT bán hàng và cung cấp DV .. 3 2.1.1.2 Nhiệm vụ kế toán DT bán hàng và cung cấp DV...................................................... 4 2.1.1.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................................................... 4 2.1.1.4 Tài khoản sử dụng................................................................................................................... 4 2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ DT................................................................................................ 5 2.1.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ DT................ 5 2.1.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................................................... 7 2.1.2.3 Tài khoản sử dụng................................................................................................................... 7 2.1.3 Kế toán DT hoạt động tài chính................................................................................................ 8 2.1.3.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán DT hoạt động tài chính....................................... 8 2.1.3.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................................................... 9 2.1.3.3 Tài khoản sử dụng................................................................................................................... 9 2.1.4 Kế toán thu nhập khác.................................................................................................................10 2.1.4.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán thu nhập khác .........................................................10 2.1.4.2 Chứng từ sử dụng....................................................................................................................10 2.1.4.3 Tài khoản sử dụng...................................................................................................................10 2.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh.............................................................................................11 vi
  • 7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán..........................................................................................................11 2.2.1.1 Khái niệm, nội dung, nguyên tắc và các phƣơng pháp tính GVHB ...............11 2.2.1.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................12 2.2.1.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................13 2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................................15 2.2.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán chi phí QLDN................................15 2.2.2.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................15 2.2.2.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................15 2.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ......................................................................................17 2.2.3.1 Nội dung chi phí hoạt động tài chính............................................................................17 2.2.3.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................18 2.2.3.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................18 2.2.4 Kế toán chi phí khác ....................................................................................................................19 2.2.4.1 Nội dung, nguyên tắc kế toán chi phí khác ................................................................19 2.2.4.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................19 2.2.4.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................19 2.2.5 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................................................20 2.2.5.1 Khái niệm, nội dung chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...................................20 2.2.5.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................21 2.2.5.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................22 2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...........................................................................................22 2.3.1 Khái niệm, nội dung xác định kết quả kinh doanh.........................................................22 2.3.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................................23 CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TÂN VIỆT MỸ.........................................................................................................................................................25 3.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Tân Việt Mỹ ..............................................25 3.1.1 Lịch sử hình thành........................................................................................................................25 3.1.2 Qúa trình phát triển ......................................................................................................................25 3.2 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh thƣơng mại- dịch vụ .........................................................26 3.3 Chức năng hoạt động- Nhiệm vụ của Công ty.........................................................................27 vii
  • 8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 3.3.1 Chức năng.........................................................................................................................................27 3.3.2 Nhiệm vụ...........................................................................................................................................27 3.3.3 Mục tiêu hoạt động.......................................................................................................................27 3.4 Cơ cấu tổ chức, quản lý của Công ty...........................................................................................28 3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty.........................................................................28 3.4.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty.....................................................................................29 3.4.2.1 Sơ đồ bộ máy kế toán...........................................................................................................29 3.4.2.2 Tổ chức hình thức kế toán áp dụng tạo Công ty ......................................................30 3.4.2.3 Chế độ kế toán áp dụng tạo Công ty .............................................................................31 CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV TÂN VIỆT MỸ......................................................................................................................................................................32 4.1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác.................................................................................................32 4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................................................32 4.1.1.1 Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................32 4.1.1.2 Phƣơng thức bán hàng và thời điểm ghi nhận doanh thu....................................32 4.1.1.3 Chứng từ, sổ sách kế toán..................................................................................................34 4.1.1.4 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................34 4.1.1.5 Những nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại Công ty ........................................35 4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................................................39 4.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................................................39 4.1.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán................................................................................................39 4.1.3.2 Tài khoản sử dụng...............................................................................................................39 4.1.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty......................................................40 4.1.4 Kế toán thu nhập khác.................................................................................................................41 4.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh.............................................................................................41 4.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán..........................................................................................................41 4.2.1.1 Chứng từ, sổ sách kế toán..................................................................................................42 4.2.1.2 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................43 4.2.1.3 Ví dụ cách tính giá vốn .......................................................................................................43 viii
  • 9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 4.2.1.4 Ví dụ các nghiệp vụ phát sinh tại Công ty..................................................................46 4.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................................50 4.2.2.1 Chứng từ, sổ sách kế toán .........................................................................................................50 4.2.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................................50 4.2.2.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty...............................................................51 4.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ......................................................................................54 4.2.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán .........................................................................................................54 4.2.3.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................................55 4.2.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty...............................................................55 4.2.4 Chi phí khác.....................................................................................................................................56 4.2.4.1 Chứng từ, sổ sách kế toán .........................................................................................................56 4.2.4.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................................56 4.2.4.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty...............................................................56 4.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.....................................................................57 4.2.5.1 Chứng từ, sổ sách kế toán..................................................................................................57 4.2.5.2 Tài khoản sử dụng.................................................................................................................58 4.2.5.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty........................................................58 4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...........................................................................................59 4.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán..........................................................................................................59 4.3.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................................60 4.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty ...............................................................60 4.4 So sánh thực tế và lý thuyết công tác kế toán tại Công ty..................................................62 CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................64 5.1 Nhận xét....................................................................................................................................................64 5.1.1 Ƣu điểm............................................................................................................................................64 5.1.2 Hạn chế..............................................................................................................................................65 5.2 Kiến nghị..................................................................................................................................................66 KẾT LUẬN.....................................................................................................................................................67 ix
  • 10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp DV Dịch vụ CP Chi phí KT Kế toán TK Tài khoản TC Tài chính DT Doanh thu NKC Nhật ký chung HTK Hàng tồn kho NVL,CCDC Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ PXK, PNK Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho HĐ GTGT Hóa đơn gía trị gia tăng BCTC Báo cáo tài chính TSCĐ Tài sản cố định GVHB Gía vốn hàng bán TNDN Thu nhập doanh nghiệp TTĐB Tiêu thụ đặc biệt QLDN Quản lý doanh nghiệp SXKD Sản xuất kinh doanh x
  • 11. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU Bảng 3.1: Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2014- 2015 SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 511 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 521 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 515 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 711 Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 632 Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 642 Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 635 Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 811 Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 8211 Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 911 Sơ đồ 3.1: Mô hình tổ chức của Công ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ Sơ đồ 3.2 Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Sơ đồ 3.3: Sơ đồ kế toán theo hình thức Nhật ký chung Sơ đồ 4.1: Trình tự xử lý ghi nhận doanh thu bán hàng Sơ đồ 4.2: Trình tự xử lý ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính Sơ đồ 4.3: Trình tự xử lý, ghi nhận giá vốn Sơ đồ 4.4: Trình tự xử lý, ghi nhận chi phí QLDN Sơ đồ 4.5: Trình tự xử lý, ghi nhận chi phí hoạt động tài chính Sơ đồ 4.6: Trình tự xử lý, ghi nhận chi phí hoạt động khác xi
  • 12. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH Hình 1: Hóa đơn GTGT số 0000010 Hình 2: Phiếu xuất kho hàng hóa 04/12 Hình 3: Hóa đơn GTGT Số 0003509 Hình 4: Phiếu nhập kho 03/12 Hình 5: Phiếu xuất kho hàng hóa 07/10 Hình 6: Hóa đơn GTGT số 0017919 Hình 7: Phiếu chi số 05/01 xii
  • 13. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1 Lý do chọn đề tài Trƣớc xu hƣớng kinh tế Thế giới ngày càng đƣợc quốc tế hóa, kinh tế Việt Nam đang vững bƣớc chuyển mình và hội nhập. Để tồn tại và phát triển đƣợc buộc các DN phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đƣa ra những phƣơng pháp chiến lƣợc kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận có thể đạt đƣợc. Vì thế, vấn đề đặt ra cho DN là phải làm sao cho các hoạt động kinh doanh ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn luôn ổn định và phát triển. Để đạt đƣợc mục tiêu, đòi hỏi những mặt hàng mà DN đang kinh doanh phải đáp ứng đƣợc nhu cầu thị hiếu của ngƣời tiêu dùng trong nƣớc cũng nhƣ nƣớc ngoài. Cùng với sự phát triển này, hệ thống kế toán Việt Nam với tƣ cách là công cụ quản lý kinh tế đã không ngừng đổi mới, hoàn thiện và phát triển, góp phần tích cực vào việc quản lý tài chính của DN nói chung và nâng cao hiệu quả quản lý doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Việc hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là một việc rất cần thiết, nó không những góp phần nâng cao hiệu quả của công tác tổ chức kế toán mà còn giúp các nhà quản lý nắm bắt đƣợc chính xác thông tin và phản ánh kịp thời tình hình doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của DN. Những thông tin đó là cơ sở cho DN phân tích, đánh giá, lựa chọn phƣơng án kinh doanh tốt nhất. Nhận thấy tầm quan trọng đó, sau thời gian học tập ở trƣờng, cùng với sự hƣớng dẫn của GVHD cô Phan Minh Thùy và sự giúp đỡ của các anh chị phòng Kế toán của Công ty Tân Việt Mỹ, tôi đã chọn thực hiện đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ năm 2015”. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu Việc nguyên cứu kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM DV Tân Việt Mỹ nhằm mục tiêu: - Hệ thống hóa lý thuyết và kiến thức tôi đã đƣợc học tại trƣờng. - Tìm hiểu tình hình kinh doanh tại Công ty năm 2015 thông qua việc tìm hiểu về kế toán doanh thu, kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 1
  • 14. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY - Đối chiếu, so sánh thực tế với lý thuyết để hiểu một cách sâu sắc hơn, từ đó vận dụng lý thuyết vào thực tế. Và qua đó bản thân rút đƣợc kinh nghiệm và vận dụng nó vào thực tế công tác sau này. - Trên cơ sở đó, đƣa ra những kiến nghị và giải pháp nhằm giúp Công ty hoàn thiện hệ thống kế toán, nâng cao hiệu suất quản lý và hoạt động. 1.3 Phạm vi nghiên cứu Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ năm 2015. Và đề tài đƣợc giới hạn trong phạm vi chính sách, chế độ hiện hành mà DN đang áp dụng ( Theo Thông tƣ 200/2014/TT- BTC; phƣơng pháp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ; đánh giá TSCĐ theo nguyên tắc nguyên giá và giá trị còn lại; khấu hao TSCĐ theo phƣơng pháp đƣờng thẳng; KT HTK theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên; giá xuất kho vật tƣ hàng hóa theo phƣơng pháp bình quân gia quyền và thực tế đích danh cho các thành phẩm hoàn thành.) 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu - Tham khảo thông tin từ Internet, sách báo và các tài liệu có liên quan. - Thu thập thông tin từ phòng kế toán; trao đổi, phỏng vấn nhân viên kế toán. - Tham khảo ý kiến hƣớng dẫn của GVHD. - Sử dụng phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đối chiếu để đƣa ra nhận xét, đánh giá và kiến nghị 1.5 Kết cấu đề tài Đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 tại Công Ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ” gồm 5 chƣơng: - Chƣơng 1: Giới thiệu. - Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về KT doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. - Chƣơng 3: Tổng quan về Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ. - Chƣơng 4: Thực trạng công tác KT doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ. - Chƣơng 5: Nhận xét và kiến nghị. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 2
  • 15. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác 2.1.1 Kế toán DT bán hàng và cung cấp dịch vụ (Trích dẫn Điều 79-TK 511_ DT bán hàng và cung cấp DV, TT 200/2014/TT-BTC) 2.1.1.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc KT DT bán hàng và cung cấp DV  Khái niệm: DT bán hàng và cung cấp DV là toàn bộ số tiền thu đƣợc, hoặc sẽ thu đƣợc từ giao dịch và nghiệp vụ phát sinh DT nhƣ: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp DV cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài gía bán ( nếu có).   Nội dung DT bán hàng và cung cấp DV:  Bao gồm DT từ việc bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp DV, từ các công trình xây dựng cơ bản đã đƣợc hoàn thành của DN thực hiện trong một kỳ KT của hoạt động sản xuất- kinh doanh.  Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:  Đối với DT bán hàng, chỉ ghi nhận DT khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: DN đã chuyển phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua; DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; DT đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn; DN đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;  Nguyên tắc kế toán:  Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ không bao gồm các khoản thuế gián thu phải nộp, nhƣ thuế GTGT (kể cả trƣờng hợp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp), thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng. Trƣờng hợp trong kỳ DN đã viết HĐ bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhƣng đến cuối kỳ vẫn chƣa giao hàng cho ngƣời mua hàng, thì trị giá số hàng này không đƣợc coi là SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 3
  • 16. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY đã bán trong kỳ và không đƣợc ghi vào TK 511 “DT bán hàng và cung cấp DV” mà chỉ hạch toán vào bên Có TK 131 “Phải thu của khách hàng” về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực giao hàng cho ngƣời mua sẽ hạch toán vào TK 511“DT bán hàng và cung cấp DV” về trị giá hàng đã giao, đã thu trƣớc tiền bán hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận DT. Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp, DT đƣợc xác định theo giá bán trả tiền ngay. Không ghi nhận DT bán hàng, cung cấp DV đối với: Trị giá hàng hoá, vật tƣ, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến; Trị giá hàng gửi bán theo phƣơng thức gửi bán đại lý, ký gửi (chƣa đƣợc xác định là đã bán); Số tiền thu đƣợc từ việc bán sản phẩm sản xuất thử; Các khoản DT hoạt động tài chính; Các khoản thu nhập khác. 2.1.1.2 Nhiệm vụ kế toán DT bán hàng và cung cấp DV Ghi chép, theo dõi, phản ánh kịp thời từng khoản DT bán hàng và cung cấp DV phát sinh trong kỳ. Tính toán, phản ánh chính xác, đầy đủ và kịp thời kết quả hoạt động kinh doanh. 2.1.1.3 Chứng từ sử dụng - HĐ GTGT (01 GTKT) - Phiếu xuất kho, phiếu thu, giấy báo có. 2.1.1.4 Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: phản ánh DT bán hàng thực tế của DN thực hiện trong một kỳ KT của hoạt động sản xuất kinh doanh. Bên nợ: - Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT). - Các khoản làm giảm trừ DT kết chuyển cuối kỳ (Hàng bán bị trả lại, CKTM, giảm giá). - Kết chuyển DT thuần vào TK 911 “Xác định KQKD”. Bên có: DT bán hàng hóa, sản phẩm, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của DN đã thực hiện trong kỳ KT. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 4
  • 17. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY TK 511 không có số dư cuối kỳ + Có 6 TK cấp 2: TK 5111 “ Doanh thu bán hàng hóa” TK 5112 “ Doanh thu bán thành phẩm” TK 5113 “ Doanh thu cung cấp dịch vụ” TK 5114 “ Doanh thu trợ cấp , trợ giá” TK 5117 “ Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ” TK 5118 “ Doanh thu khác” 511 111,112,131 521 DT BH & Cung cấp DV Chịu thuế XK,TTĐB,BVMT Số tiền trả cho ngƣời mua và HH bị trả lại,giảm giá,CK. 911 K/C DT 333 333 Thuần Thuế XK,TTĐB, BVMT,GTGT Phải nộp. Thuế XK,TTĐB,BVMT, GTGT hàng bị trả lại,giảm giá. K/C doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá, CKTM Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 511 2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ( Trích dẫn Điều 81- TK 521_Các khoản giảm trừ DT, TT 200/2014/TT-BTC) 2.1.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc KT các khoản giảm trừ DT  Khái niệm:  Chiết khấu thương mại là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 5
  • 18. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY Giảm giá hàng bán là khoản trừ đƣợc DN ( bên bán) chấp thuận một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trên HĐ vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, không đúng quy cách hay không đúng thòi hạn đã ghi trong hợp đồng. Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa DN đã xác định tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế nhƣ: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại,…  Nội dung:  Các khoản giảm trừ DT phản ánh các khoản đƣợc điều chỉnh giảm trừ vào DT bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ gồm: CKTM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. TK này không phản ánh các khoản thuế đƣợc giảm trừ vào DT nhƣ thuế GTGT đầu ra phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp.  Nguyên tắc kế toán:  Việc điều chỉnh giảm DT đƣợc thực hiện nhƣ sau: Khoản CKTM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phát sinh cùng kỳ tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đƣợc điều chỉnh giảm DT của kỳ phát sinh; Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau mới phát sinh CKTM, giảm giá hàng bán hoặc hàng bán bị trả lại thì DN đƣợc ghi giảm DT theo nguyên tắc: + Nếu sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau phải giảm giá, bị trả lại nhƣng phát sinh trƣớc thời điểm phát hành BCTC, KT phải coi đây là một sự kiện cần điều chỉnh phát sinh sau ngày lập Bảng cân đối kế toán và ghi giảm DT, trên BCTC của kỳ lập báo cáo (kỳ trƣớc). + Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ phải giảm giá, bị trả lại sau thời điểm phát hành BCTC thì DN ghi giảm DT của kỳ phát sinh (kỳ sau). Đối với các khoản giảm giá hàng bán: Trƣờng hợp trong hóa đơn GTGT đã thể hiện khoản giảm giá hàng bán cho ngƣời mua là khoản giảm trừ vào số tiền ngƣời mua phải thanh toán (giá bán phản ánh trên HĐ là giá đã giảm) thì DN (bên bán hàng) không sử dụng TK này, DT bán hàng phản ánh theo giá đã giảm (DT thuần). SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 6
  • 19. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY Chỉ phản ánh vào nội dung này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau khi đã bán hàng (đã ghi nhận doanh thu) và phát hành HĐ (giảm giá ngoài HĐ) do hàng bán kém, mất phẩm chất... KT phải theo dõi chi tiết giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại cho từng khách hàng và từng loại hàng bán, nhƣ: bán hàng (sản phẩm, hàng hoá), cung cấp DV. Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ sang TK 511 - "DT bán hàng và cung cấp DV" để xác định DT thuần của khối lƣợng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thực tế thực hiện trong kỳ báo cáo. 2.1.2.2 Chứng từ sử dụng - HĐ GTGT (01 GTKT) 2.1.2.3 Tài khoản sử dụng TK 521- Các khoản giảm trừ DT Bên nợ: - Số CKTM đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. - Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng. - DT của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán. Bên có: Cuối kỳ KT, kết chuyển toàn bộ số CKTM, giảm giá hàng bán, DT của hàng bán bị trả lại sang TK 511 “DT bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định DT thuần của kỳ báo cáo. TK 521 “ các khoản giảm trừ DT” không có số dư cuối kỳ TK 521 có 3 TK cấp 2: - TK 5211 - Chiết khấu thương mại. - TK 5212 - Hàng bán bị trả lại - TK 5213 - Giảm giá hàng bán SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 7
  • 20. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY 111,112,131 521 511 Tổng số tiền giảm giá, CKTM, Hàng bán bị trả lại. K/c giảm giá hàng bán, CKTM,hàng bán trả lại. 3331 Thuế GTGT đầu ra tƣơng ứng Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 521 2.1.3 Kế toán DT hoạt động tài chính ( Trích dẫn Điều 80- TK 515_DT hoạt động tài chính, TT 200/2014/TT-BTC) 2.1.3.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán DT hoạt động tài chính  Nội dung:  DT hoạt động tài chính dùng để phản ánh DT tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia, và DT hoạt động tài chính của DN bao gồm: - Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch vụ… - Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ. - Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. - Lãi tỷ giá hối đoái, mua bán ngoại tệ và các hoạt động đầu tƣ tài chính khác.  Nguyên tắc KT: Đối với khoản DT từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, DT đƣợc ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào. Đối với lãi tiền gửi: DT không bao gồm khoản lãi tiền gửi phát sinh do hoạt động đầu tƣ tạm thời của khoản vay sử dụng cho mục đích xây dựng tài sản dở dang theo quy định của Chuẩn mực kế toán chi phí đi vay. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 8
  • 21. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY Đối với tiền lãi phải thu từ các khoản cho vay, bán hàng trả chậm, trả góp: DT chỉ đƣợc ghi nhận khi chắc chắn thu đƣợc và khoản gốc cho vay, nợ gốc phải thu không bị phân loại là quá hạn cần phải lập dự phòng…. 2.1.3.2 Chứng từ sử dụng - Giấy báo có của ngân hàng. - Sổ phụ ngân hàng (SPNH). 2.1.3.3 Tài khoản sử dụng TK 515- DT hoạt động tài chính Bên nợ: - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có); - Kết chuyển DT hoạt động tài chính thuần sang TK 911- “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ 515 138 911 Cuối kỳ k/c DT HĐTC Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức,lợi nhuận,cổ tức đƣợc chia. 331 Chiết khấu thanh toán mua hàng đƣợc hƣởng 1111,1121 1112,1122 Tỷ giá Bán ngoại tệ ghi sổ Lãi bán ngoại tệ 1111, 1121 Lãi tiền gửi NH đƣợc nhận Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 515 SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 9
  • 22. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY 2.1.4 Kế toán thu nhập khác ( Trích dẫn Điều 93- TK 711_TN khác, TT 200/2014/TT-BTC) 2.1.4.1 Nội dung và nguyên tắc KT thu nhập khác  Nội dung:  TN khác là các khoản thu nhập mà DN không dự tính trƣớc đƣợc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện, hoặc đó là những khoản thu không mang tính chất thƣờng xuyên. Nhƣ việc nhƣợng bán thanh lý TSCĐ, bán phế liệu và các thu nhập phát sinh thất thƣờng khác , các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất , kinh doanh của DN.  Nguyên tắc KT:  Khi có khả năng chắc chắn thu đƣợc các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng, kế toán phải xét bản chất của khoản tiền phạt để kế toán phù hợp với từng trƣờng hợp cụ thể theo nguyên tắc: Đối với bên bán: Tất cả các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng thu đƣợc từ bên mua nằm ngoài giá trị hợp đồng đƣợc ghi nhận là thu nhập khác. Đối với bên mua: Các khoản tiền phạt về bản chất là khoản giảm giá hàng mua, làm giảm khoản thanh toán cho ngƣời bán đƣợc hạch toán giảm giá trị tài sản hoặc khoản thanh toán (không hạch toán vào thu nhập khác) trừ khi tài sản có liên quan đã đƣợc thanh lý, nhƣợng bán. Các khoản tiền phạt khác đƣợc ghi nhận là thu nhập khác trong kỳ phát sinh. 2.1.4.2 Chứng từ sử dụng - Hợp đồng mua bán; Biên bản thanh lý. - Hoá đơn GTGT. 2.1.4.3 Tài khoản sử dụng TK 711: thu nhập khác. Bên Nợ: - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 10
  • 23. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY - Cuối kỳ KT, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. Tài khoản 711 - "Thu nhập khác" không có số dư cuối kỳ 3331 111, 112, 138 711 Thu thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ 111, 112 Thu phạt KH vi phạm HĐ kinh tế, 911 tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thƣờng. 152,156,211 Nhận tài trợ,biếu tặng hằng hóa,vật tƣ,TSCĐ. K/c thu nhập khác 111, 112 Thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã xóa sổ; Các khoản thuế XNK,TTĐB ngân sách nhà nƣớc hoàn lại. Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 711 2.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh 2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ( Trích dẫn Điều 89- TK 632_Gía vốn hàng bán, TT 200/2014/TT-BTC) 2.2.1.1 Khái niệm, nội dung, nguyên tắc kế toán và các phương pháp tính GVHB  Khái niệm: GVHB là giá thực tế xuất kho sản phẩm đã bán đƣợc ( hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ) hoặc là giá thành thực tế lao vụ, DV  hoàn thành đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 11
  • 24. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY  Nội dung:  Gía vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với DN xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tƣ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động (trƣờng hợp phát sinh không lớn); chi phí nhƣợng bán, thanh lý BĐS đầu tƣ…  Nguyên tắc KT  Khi bán sản phẩm, hàng hóa kèm thiết bị, phụ tùng thay thế thì giá trị thiết bị, phụ tùng thay thế đƣợc ghi nhận vào GVHB. Đối với phần giá trị hàng tồn kho hao hụt, mất mát, kế toán phải tính ngay vào GVHB (sau khi trừ đi các khoản bồi thƣờng, nếu có). Đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tiêu hao vƣợt mức bình thƣờng, chi phí nhân công, chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ vào giá trị sản phẩm nhập kho, KT phải tính ngay vào GVHB (sau khi trừ đi các khoản bồi thƣờng, nếu có) kể cả khi sản phẩm, hàng hóa chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ. Các khoản thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế bảo vệ môi trƣờng đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hoàn lại thì đƣợc ghi giảm GVHB.  Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:  Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp thực tế đích danh: Theo phƣơng pháp này thì sản phẩm, vật tƣ, hàng hoá xuất kho thuộc lô hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính. Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phƣơng pháp này giá trị của từng loại HTK đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại HTK đầu kỳ và giá trị từng loại HTK đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ. Phƣơng pháp bình quân có thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng, phụ thuộc vào tình hình của DN. 2.2.1.2 Chứng từ sử dụng - Phiếu xuất kho (02-VT) SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 12
  • 25. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY - Bảng kê dự phòng giảm giá HTK. 2.2.1.3 Tài khoản sử dụng - TK 632 “ Giá vốn hàng bán”: phản ánh trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ hoặc giá thành của sản phẩm xây lắp xuất bán trong kỳ. Bên Nợ: - Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh: + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ. + Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ; + Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do trách nhiệm cá nhân gây ra; + Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng không đƣợc tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành; + Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết). Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”; - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc); - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho; - Khoản hoàn nhập chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc xác định là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trƣớc còn lại cao hơn chi phí thực tế phát sinh). - Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán nhận đƣợc sau khi hàng mua đã tiêu thụ. - Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hoàn lại. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 13
  • 26. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY 154,155, 156, 157 632 Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ, hàng hóa 911 xuất bán. K/c GVHB vào cuối kỳ 138, 152, 153, 155, 156,... Phần hao hụt, mất mát HTK đƣợc tính vào GVHB. 627 155, 156 Chi phí sản xuất chung cố định không đƣợc phân bổ đƣợc ghi vào GVHB trong kỳ. 154 Gía thành thực tế của sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD 241 Hàng bán bị trả lại nhập kho 2294 CP tự XD TSCĐ vƣợt quá mức bình thƣờng Hoàn nhập dự phòng không đƣợc tính vào nguyên giá TSCĐ giảm giá HTK 621 154 Xuất vật tƣ cho K/c chi phí SXDD khi công công trình xây lắp trình hoàn thành và bàn giao cho khách hàng Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 632 SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 14
  • 27. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY 2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ( Trích dẫn Điều 92- TK 642_Chi phí QLDN, TT 200/2014/TT-BTC) 2.2.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán chi phí QLDN  Khái niệm: Chi phí QLDN là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn DN.    Nội dung:  Chi phí QLDN gồm các khoản CP quản lý chung của DN gồm các chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận QLDN (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên QLDN; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho QLDN; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nƣớc, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...) .  Nguyên tắc KT:  Các khoản chi phí QLDN không đƣợc coi là chi phí tính thuế TNDN theo quy định của Luật thuế nhƣng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch toán đúng theo Chế độ kế toán thì không đƣợc ghi giảm chi phí KT mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp. TK 642 đƣợc mở chi tiết theo từng nội dung chi phí theo quy định. Tuỳ theo yêu cầu quản lý của từng ngành, từng DN, TK 642 có thể đƣợc mở thêm các tài khoản cấp 2 để phản ánh các nội dung chi phí thuộc chi phí quản lý ở DN. Cuối kỳ, KT kết chuyển chi phí QLDN vào bên Nợ TK 911 "Xác định kết quả kinh doanh". 2.2.2.2 Chứng từ sử dụng Bảng thanh toán lƣơng , phiếu xuất kho, bảng tính và phân bổ khấu hao , phiếu chi , giấy báo nợ, hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ… 2.2.2.3 Tài khoản sử dụng TK 642 _Chi phí quản lý doanh nghiệp. Bên Nợ: - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ; SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 15
  • 28. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết); Bên Có: - Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí QLDN; - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết); - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ. TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” có 8 TK cấp 2: TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ TK 6425: Thuế, phí, lệ phí TK 6426: Chi phí dự phòng TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 6428: Chi phí khác bằng tiền. 111,112 642 152,153,242,331 CP vật liệu, dụng cụ, DV mua ngoài 111,112 133 Các khoản thu giảm chi 334, 338 Chi phí tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 16
  • 29. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY 214 911 Chi phí khấu hao TSCĐ K/c chi phí QLDN 242, 335 Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trƣớc 352 Dự phòng phải trả về tái cơ cấu lại DN, HĐ có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác. 2293 2293 Dự phòng phải thu khó đòi Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng phải thu 333 khó đòi đã trích lập năm Thuế môn bài, thuế nhà đất phải nộp NSNN trƣớc chƣa sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay. Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 642 2.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ( Trích dẫn Điều 90- TK 635_Chi phí hoạt động tài chính, TT 200/2014/TT-BTC) 2.2.3.1 Nội dung chi phí hoạt động tài chính  Nội dung:  Chi phí hoạt động tài chính phản ánh những khoản CP hoạt động tài chính bao gồm các khoản CP hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái... Những nội dung chi phí sau đây không phải là CP hoạt động tài chính: Chi phí phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ; SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 17
  • 30. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY Chi phí bán hàng; Chi phí quản lý doanh nghiệp; Chi phí kinh doanh bất động sản; Chi phí đầu tƣ xây dựng cơ bản; Các khoản chi phí đƣợc trang trải bằng nguồn kinh phí khác; Chi phí khác. 2.2.3.2 Chứng từ sử dụng Giấy báo nợ NH. 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng TK 635- Chi phí hoạt động tài chính. Bên nợ: - Chi phí lãi tiền vay, tiền mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản, thuê tài chính. - Lỗ bán ngoại tệ. - Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua trả tiền trƣớc hạn. - Các khoản chi phí tài chính khác. Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. TK 635 không có số dư cuối kỳ 111, 112, 131 635 Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua 111,112,335,242… 911 Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp. K/c chi phí hoạt động TC vào cuối kỳ KC 1111, 1121 1112, 1122 Bán ngoại tệ Lỗ bán ngoại tệ SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 18
  • 31. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 635 2.2.4 Kế toán chi phí khác ( Trích dẫn Điều 94- TK 811_Chi phí khác, TT 200/2014/TT-BTC) 2.2.4.1 Nội dung, nguyên tắc KT chi phí khác  Nội dung:  CP khác là các khoản CP mà DN không dự tính trƣớc đƣợc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng xảy ra, hoặc đó là những khoản chi không mang tính chất thƣờng xuyên.Bao gồm: Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ đƣợc ghi giảm chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ; Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính; Các khoản chi phí khác;  Nguyên tắc KT:  Các khoản CP không đƣợc coi là CP tính thuế TNDN theo quy định của Luật thuế nhƣng có đầy đủ HĐ chứng từ và đã hạch toán đúng theo Chế độ kế toán thì không đƣợc ghi giảm chi phí KT mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp. 2.2.4.2 Chứng từ sử dụng - Hợp đồng mua bán; Hoá đơn GTGT; Biên bản thanh lý. 2.2.4.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 811: chi phí khác. Bên nợ: - Chi phí thanh lý ,nhƣợng bán TSCĐ ,giá trị còn lại TSCĐ - Chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản khi đem góp vốn - Tiền phạt bồi thƣờng hợp đồng. - Bị phạt , truy nộp thuế.Các chi phí khác. Bên có: Cuối kỳ kết chuyển sang 911 để xác định kết quả kinh doanh. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 19
  • 32. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ 211, 213 811 Gía trị còn lại của TSCĐ thanh lý nhƣợng bán 911 111,112,141,152,331 K/c chi phí vào cuối kỳ Chi phí nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ 144 Bị phạt tiền ký quỹ 111,112,338 Bị quy phạm hợp đồng Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 811 2.2.5 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ( Trích dẫn Điều 95- TK 821_Chi phí thuế TNDN, TT 200/2014/TT-BTC) 2.2.5.1 Khái niệm, nội dung chi phí thuế TNDN  Khái niệm: Chi phí thuế TNDN là tổng CP thuế thu nhập hiện hành và CP thuế thu nhập hoãn lại khi xác định lợi nhuận hay lỗ của một kỳ KT. Trong đó:   CP thuế thu nhập hiện hành là số thuế TNDN sẽ phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành.  Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là thuế TNDN sẽ phải nộp trong tƣơng lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế TNDN trong năm hiện hành.  Nội dung:  TK 821 “ Chi phí thuế TNDN” Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế TNDN của DN bao gồm CP thuế TNDN hiện hành và CP thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của DN trong năm tài chính hiện hành. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 20
  • 33. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY - CP thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành. - CP thuế TNDN hoãn lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tƣơng lai phát sinh từ việc: Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm; Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã đƣợc ghi nhận từ các năm trƣớc. Nguyên tắc KT chi phí thuế TNDN hiện hành - Hàng quý, KT căn cứ vào tờ khai thuế TNDN để ghi nhận số thuế TNDN tạm phải nộp vào CP thuế TNDN hiện hành. Cuối năm tài chính, căn cứ vào tờ khai quyết toán thuế, nếu số thuế TNDN tạm phải nộp trong năm nhỏ hơn số phải nộp cho năm đó, KT ghi nhận số thuế TNDN phải nộp thêm vào CP thuế TNDN hiện hành. Trƣờng hợp số thuế TNDN tạm phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp của năm đó, KT phải ghi giảm CP thuế TNDN hiện hành là số chênh lệch giữa số thuế TNDN nghiệp tạm phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp. - Trƣờng hợp phát hiện sai sót không trọng yếu liên quan đến khoản thuế TNDN phải nộp của các năm trƣớc, DN đƣợc hạch toán tăng (hoặc giảm) số thuế TNDN phải nộp của các năm trƣớc vào CP thuế TNDN hiện hành của năm phát hiện sai sót. - Đối với các sai sót trọng yếu, KT điều chỉnh hồi tố theo quy định của Chuẩn mực kế toán – “Thay đổi chính sách kế toán, ƣớc tính kế toán và các sai sót”. - Khi lập BCTC, KT phải kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh vào TK 911 - “Xác định kết quả kinh doanh” để xác định lợi nhuận sau thuế trong kỳ KT. 2.2.5.2 Chứng từ sử dụng - Tờ khai 01A- TNDN tạm tính. - Tờ khai 01B-TNDN tạm tính - Tờ khai 03-TNDN quyết toán thuế TNDN - Phụ lục 03-1A –TNDN kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. 2.2.5.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng 821 “ Chi phí thuế TNDN” có 2 TK cấp 2: - TK 8211: “Chi phí thuế TNDN hiện hành” SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 21
  • 34. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY - TK 8212: “ Phi phí thuế TNDN hoãn lại” Bên nợ: Chi phí thuế thu nhập hiện hành, kết chuyển sang TK 911. Bên có: Chênh lệch số thuế thu nhập thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập tạm nộp. Tài khoản 821 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” không có số dư cuối kỳ 111, 112 3334 821 Khi nộp thuế Thuế TNDN tạm phải nộp theo TNDN vào NSNN kế hoạch hàng quý Số thuế TNDN phải nộp xác định cuối năm > số tạm nộp hàng quý trong năm 911 K/c CP thuế TNDN Chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm nộp hàng quý trong năm >số thuế TNDN thực tế phải nộp và số thuế TNDN đƣợc miễn giảm Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 8211 2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 2.3.1 Khái niệm, nội dung xác định kết quả kinh doanh ( Trích dẫn Điều 96- TK 911_Xác định kết quả kinh doanh, TT 200/2014/TT-BTC)  Khái niệm: Xác định kết quả kinh doanh việc tính toán, so sánh tông thu nhập thuần từ các hoạt động với tổng CP sản xuất kinh doanh và CP khác trong kỳ. Nếu tổng thu nhập thuần lớn hơn tổng CP trong kỳ thì DN có kết quả lãi, nếu ngƣợc lại là lỗ.  SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 22
  • 35. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY  Nội dung:   TK 911 “ Xác định KQKD” Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của DN trong một kỳ KT năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của DN là số chênh lệch giữa DT thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, CP liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ, nhƣ: CP khấu hao, CP sửa chữa, nâng cấp, CP cho thuê hoạt động, CP thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), CP bán hàng và CP QLDN. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. - TK này phải phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thƣơng mại, dịch vụ, hoạt động tài chính...). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ. - Các khoản DT và thu nhập đƣợc kết chuyển vào tài khoản này là số DT thuần và thu nhập thuần. 2.3.2 Tài khoản sử dụng TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”: phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của DN trong một kỳ kế toán năm. Bên nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm , hàng hóa , BĐSĐT và dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. - CPBH, CP QLDN tính cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ. - CP hoạt động tài chính và CP thuế TNDN, CP khác. - Kết chuyển lãi . Bên có: SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 23
  • 36. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY - Doanh thu thuần về số sản phẩm , hàng hóa và dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. - Doanh thu hoạt động tài chính , các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế TNDN. - Kết chuyển lỗ. TK 911 không có số dư cuối kỳ 632 911 511,515 Cuối kỳ k/c chi phí GVHB 811 Cuối kỳ k/c chi phí khác 641, 642 Cuối kỳ k/c chi bán hàng, QLDN 635 Cuối kỳ k/c chi phí tài chính 821 Cuối kỳ k/c chi phí thuế TNDN Cuối kỳ K/c DT bán hàng và DT hoạt động tài chính 711 Cuối kỳ k/c DT khác 421 Cuối kỳ k/c lỗ trong kỳ Cuối kỳ k/c lãi trong kỳ Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 911 SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 24
  • 37. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TÂN VIỆT MỸ 3.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Tân Việt Mỹ Ngày thành lập: 04/07/1997. Tên giao dịch quốc tế: TAN VIET MY HIGHT TRADING & SEVICER CO, LTD. Hình thức sở hữu của Công Ty TNHH, là đơn vị có đầy đủ tƣ cách pháp nhân, hạch toán độc lập, có con dấu riêng và đảm báo kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng kí, đƣợ ở tài khoản ngân hàng. Địa chỉ: 33T2 Dƣơng Bá Trạ ận 08, TP, Hồ Chí Minh. Giấy phép kinh doanh số: 052615 Mã số thuế: 0301444104 Điện thoại: 08.39816537-08.38512013 Email: dungtvm@tanvietmy.net ; Website: www.tavimex.com Vốn điều lệ: 7.000.000.000 đồ ỷ đồng). Để có đƣợc kết quả nhƣ ngày hôm nay, công ty đã từng bƣớc trải qua những giai đoạn khó khăn do sự cạnh tranh gay gắt của thị trƣờng, bằng những nỗ lực không ngừng của toàn thể cán bộ công nhân viên trong công ty. Biết tận dụng cơ hội, những giải pháp và hƣớng đi đúng đắn, sự đổi mới từng bƣớc này làm công ty ngày càng phát triển mạnh mẽ , vững chắc. Tình hình phát triển của Công ty đƣợc thể hiện thông qua bảng sau: SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 25
  • 38. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015 So sánh +/- % Vốn CSH 8.855.828.549 9.049.260.617 193.432.068 2,18 Nợ phải trả 13.230.419.006 11.439.746.670 (1.790.672.336) 13,54 TSNH 20.224.650.024 18.716.443.443 (1.508.206.581) 7,46 TSDH 1.861.597.531 1.772.562.844 (89.034.687) 4,72 Tổng DT 26.229.208.698 33.675.907.814 7.446.699.116 28,39 Tổng CP 26.152.665.875 33.482.475.747 7.329.809.890 28,03 LN sau thuế 76.542.841 193.432.067 116.889.226 152,71 Bảng 3.1: Tình hình hoạt động kinh doang của Công ty năm 2014-2015 3.2 Lĩnh vực hoạt độ – Trải qua hơn 19 năm họat động hiện nay Công Ty Tân Việt Mỹ kinh doanh 3 mảng lớn là: Thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị xử lý nƣớc và môi trƣờng; thiết bị y tế và xây dựng các công trình, hệ thống xử lý. Công ty chuyên cung cấp các thiết bị kỹ thuật y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị lý, hóa, sinh…cho tất cả các ngành nghề, đặc biệt cho các trƣờng đại họ ện nghiên cứu, nhà máy, khu công nghiệp, các ngành y tế, thực phẩm, thủy sản, nƣớc giải khát…với nguồn hàng đƣợc nhập từ Mỹ, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý, Nhật…và từ các công ty kinh doanh cùng ngành. Công ty còn phát triển bên mảng thiết kế xây dựng các công trình xử lý nƣớc thải môi trƣờng. Kinh doanh các mặt hàng thiết bị và xây lắp các hệ thống công trình xử lý chất thải là những hoạt động chính của Công ty. Bên cạnh đó, Công ty còn hoạt động bên ngành dịch vụ nhƣ : Tƣ vấn sử dụng các thiết bị, cách lắp đặt và bảo trì các hệ thống liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của Công ty. Nhƣng không chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu doanh thu. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 26
  • 39. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY – 3.3.1 Chức năng Công ty TNHH Thƣơng Mại và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam, chịu sự quản lý của hội đồ Công ty hoạt động theo định hƣớng phát triển kinh tế của thành phố thông qua sự chỉ đạo, hƣớng dẫn của Ban lãnh đạo trong Công ty. Công ty hoạt động theo đƣờng lối kinh tế XHCN, lấy hiệu quả kinh tế xã hội làm mục đích hoạt động, phát huy sáng tạo, mở rộng hợp tác hoá và phân công- chuyên môn hoá mọi thành viên trong đơn vị. Công ty giải quyết đúng đắn hài hoà mối quan hệ giữa lợi ích toàn xã hội, lợi ích của các tố chức thành viên trong công ty và lợi ích của ngƣời lao động. 3.3.2 Nhiệm vụ Xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty theo pháp luật hiện hành và theo hƣớng dẫn của Sở kế hoạch và đầu tƣ. Thực hiện tốt chính sách lao động tiền lƣơng, thực hiện các hình thức tiền lƣơng nhằm kích thích tăng năng suất lao động, thực hiện chế độ thƣởng phạt vật chất, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hộ lao động, an toàn lao động và phúc lợi tập thể. Luôn chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho cán bộ công nhân viên, bồi dƣỡng trình độ văn hoá, chuyên môn cho công nhân viên. Thực hiện đầy đủ các cam kết trong hợp đồng mua bán liên doanh liên kết, hợp tác đầu tƣ với các tổ chức kinh tế trong nƣớc. Góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà nƣớc. 3. Phƣơng châm hoạt động của công ty là: “ Mang lại chất lƣợng tốt nhất”. Do đó, công ty phải áp dụng chặt chẽ quy phạm về phong cách phục vụ khách hàng, Công ty thƣờng xuyên SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 27
  • 40. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY chú ý đến việc nâng cao nghiệp vụ cho nhân viên, chấp hành triệt để về kỷ luật vi phạm trong nghiệp vụ làm việc. Công ty lấy hiệu quả kinh doanh, thƣơng mại – dịch vụ làm mục tiêu hoạt động của mình. Góp phần vào sự phát triển sự nghiệp kinh tế của thành phố nói riêng và của cả nƣớc nói chung , tạo nguồn thu ngày càng cao cho ngân sách công ty và cải thiện đời sống cho công nhân viên chức. 3.4 ả P. P. Kinh KT-TC doanh Sơ đồ 3.1:  Chức năng của các bộ phận:  P. D Án - Giám đốc: Là ngƣời điều hành mọi họat động của công ty, chịu trách nhiệm chung mọi hoạt động của Công ty trƣớc pháp luật. - Phó Giám Đốc: Đƣợc Giám đốc uỷ quyền khi vắng mặt, trực tiếp phụ trách công tác hành chính, bảo vệ pháp chế, chỉ đạo điều hành, sắp xếp lại hoạt động của Công ty và đề xuất kế hoạch, đề nghị khen thƣởng và kỷ luật nhân viên. - Phòng Kinh doanh: Phụ trách báo giá và làm hợp đồng về công việc kinh doanh, khi có nhu cầu khách hàng và chịu trách nhiệm về công việc kinh doanh: Thực hiện công việc kinh doanh, đề xuất phƣơng án giá cả, tìm kiếm khách hàng, đại diện cho Công ty ký hợp SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 28
  • 41. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY đồng mua bán, tƣ vấn và giải đáp những thắc mắc của khách hàng, lập kế hoạch kinh doanh và thực hiện những công việc do cấp trên phân công. - Phòng Kế toán _ tài chính: Có nhiệm vụ lập kế hoạch tài chính cho Công ty, tổ chức thanh toán đúng các thể lệ các khoản thanh toán của Công ty, tổ chức ghi chép và phản ánh một cách chính xác, kịp thời, liên tục và có hệ thống các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, tình hình biến động vật tƣ, lao động, tiền vốn xác định kết quả kinh doanh tài chính và phân phối lợi nhuận, tổ chức kiểm kê, đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá để bảo tồn vốn, thu nhập, tổng hợp số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc lập kế hoạch phân tích hoạt động kinh tế và lập báo cáo kinh tế theo quy định của Công ty. Chịu trách nhiệm về tài chính của công ty, quản lý các nguồn vốn của công ty, quyết định mọi họat động tài chính, tính toán mọi họat động kinh doanh của đơn vị - Phòng kỹ thuật: Phụ trách bên mảng kỹ thuật và chịu trách nhiệm về chất lƣợng sản phẩm. Nhƣ: Nghiên cứu chế tạo sản phẩm mới, thực hiện việc kiểm tra các mẫu nƣớc, lắp ráp, sửa chửa bảo trì các loại máy móc và tƣ vấn cho khách hàng khi có nhu cầu. - Thiết kế các cấu hình về công trình và lên kế hoạch cho dự doanh cho các dự 3.4.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại Công Ty 3.4.2.1 Sơ đồ bộ máy kế toán KT trƣởng ( KT tổng hợp) KT kho Thủ quỹ Sơ đồ 3.2 SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 29
  • 42. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY Chức năng và nhiệm vụ của các thành viên tròng phòng Kế Toán: Bộ máy kế toán của công ty tổ chức theo hình thức kế toán tập trung. Phòng kế toán ở văn phòng Công ty có nhiệm vụ thực hiện mọi công tác kế toán từ việc thu nhận xử lý chứng từ, luân chuyển ghi sổ, tổng hợp, lập báo cáo tài chính, phân tích kinh tế, hƣớng dẫn kiểm tra kế toán cho toàn công ty. - Kế toán trƣởng (kiêm kế toán tổng hợp): Tổ chức công tác kế toán của Công ty theo quy định của Pháp luật và quy chế tại Công ty. Chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật cũng nhƣ xây dựng quy chế tại đơn vị sao cho hoạt động đúng quy chế, đúng pháp luật do nhà nƣớc quy định. - Thực hiện quản lý thu chi tiền mặt kịp thời, chính xác và đúng quy định, chỉ chi tiền khi có ký duyệt của Giám Đốc, kế toán trƣởng. Cập nhật sổ quỹ tiền mặt hàng ngày. Thực hiện kiểm kê quỹ định kỳ đột xuất. - Kế toán kho: Quản lý kho và thực hiện các công tác KT kho: Lập chứng từ, kiểm kê, đối chiếu. Viết phiếu nhập, phiếu xuất kho theo yêu cầu của các bộ phận vật tƣ, đồng thời kiểm tra chứng từ về mặt pháp lý.Cuối tháng lập chứng từ nhập kho NVL,CCDC, hàng hoá, kiểm tra, đối chiếu và tổng hợp. Đồng thời lập chứng từ xuất – nhập – tồn NVL, CCDC, hàng hoá đối chiếu với thực tế tồn kho, nếu có chênh lệch xác định nguyên nhân thừa thiếu, lập biên bản trình lên Giám Đốc hoặc Phó Giám Đốc để xử lý. Theo dõi lƣợng hàng còn tồn đọng trong DN để báo cáo kịp thời lên bộ phận kinh doanh nhằm có biện pháp xử lý. 3.4.2.2 Tổ chức hình thức kế toán áp dụng tại Công ty Dựa vào quy mô, đặc điểm KD, số lƣợng nghiệp vụ, và cung cấp số liệu chi tiết, cụ thể, kịp thời cho nhà quản lý,vì vậy Công ty áp dụng hình thức KT “ Nhật ký chung”. Công tác KT đƣợc tiến hành hoàn toàn trên phần mềm KT Excel trên vi tính. Hình thức này bao gồm các sổ chủ yếu: Nhật ký chung; Sổ cái; Sổ, thẻ chi tiết. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 30
  • 43. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY Nghiệp vụ KT phát sinh Chứng từ KT Phần mềm KT Báo cáo KT Sổ KT tổng hợp Sổ KT chi tiết Sơ đồ 3.3 Sơ đồ kế toán theo hình thức Nhật ký chung Ghi chú: Nhập số liệu hằng ngày In cuối tháng, cuối năm Đối chiếu 3.4.2.3 Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty Chế độ KT tại Công ty: Theo Thông tƣ 200/2014/TT -BTC . Niên độ kế toán ở Công ty: Bắt đầu từ ngày 01/01/N, kết thúc ngày 31/12/N. Công ty thực hiện báo cáo quyết toán vào cuối mỗi năm theo quy định của Bộ TC. Phƣơng pháp tính thuế GTGT: Theo phƣơng pháp khấu trừ. Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: Theo nguyên giá và giá trị còn lại. Phƣơng pháp tính khấu hao: Khấu hao theo đƣờng thẳng. Phƣơng pháp KT HTK: Kê khai thƣờng xuyên. Phƣơng pháp tính giá xuất kho: Bình quân gia quyền đối với các vât tƣ xuất cho công trình và hàng hóa xuất bán; các công trình xây lắp hoàn thành thì giá vốn đƣợc tính theo giá thực tế đích danh. SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH Trang 31
  • 44. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BÁO CÁO KHÓA LUẬN GVHD: PHAN MINH THÙY CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TÂN VIỆT MỸ NĂM 2015