BÁO CÁO - Thiết kế phòng sạch - Thiết kế - Lắp đặt và giám sát - Sử dụng - Bảo trì.pdf
1. Thiết kế phòng sạch
THIẾT KẾ
LẮP ĐẶT VÀ GIÁM SÁT
SỬ DỤNG
BẢO TRÌ
2. Thiết kế và nâng cấp, tu sửa
Cấu trúc hiện hành
• Kế hoạch độc lập
• Nhà kho công nghiệp
• Những cấu trúc chuyển đổi không liên quan đến dược phẩm
Những dự án Greenfield/Brownfield
• Ngân sách thấp
• Ngân sách cao
3. Như thế nào là một phòng sạch?
• Đó là một môi trường kép kín trong đó sạch và vô trùng
• Môi trường bên trong đó được kiểm soát
• Có rất ít các hạt và được có một mức giới hạn nhất định
• Được thiết kế để vận hành ít các loại hạt hơn
• Phòng có thể loại bỏ các hạt trong quá trình vận hành
5. Tại sao phải cần phòng sạch
Để bảo vệ sản phẩm khỏi ô nhiễm
Head space là một phần của môi trường bên trong phòng sạch
6. Sự ô nhiễm, nhiểm khuẩn
Những sự ô nhiễm nào cần phải được loại bỏ?
• Vật lý
Bụi, đất, sợi,hạt sạn, thủy tinh, sơ vải
• Hóa học
Hữu cơ, vô cơ, khói, hương liệu,hơi nước
• Sinh học
Vi khuẩn, nấm, mốc, vi rút, bào tử, phấn hoa, nội độc tố, tế bào người
• Năng lượng
Nhiệt, ánh sáng, âm thanh, tĩnh, từ, bức xạ
7. Một góc nhìn khác về các chất gây ra ô nhiễm
Các chất gây ô nhiễm
Vô hình
Hữu hình
Dạng sống Vật Dạng sống Vật
Chuột
Gián
Ruồi
Muỗi
Người đi
đường
Mỗi mọt
Bụi
Đất
Sợi
Hạt sạn
Thủy tinh
Sơ vải
Vi khuẩn
Nấm, mốc
Vi rút,
Bào tử
Phấn hoa
Nội độc tố
Tế bào người
Khí
8. Nguồn gốc của sự ô nhiễm
Tất cả các yếu tố đầu vào của phòng sạch đều gây ra ô nhiễm
• Vật liệu
RM,PM, chất bôi trơn, chất khử trùng,
• Máy móc
Hao mòn các bộ phận, rỉ sét, các bộ phận bị hở, khí thải,
• Con người
Mồ hôi, hơi thở,tóc, tế bào, nước bọt,
• Không khí
Tất cả các thứ có trong không khí
• Các cơ sở vật chất
Hao mòn, rơi vãi, bong tróc
9. Triết lý làm GMP
Kiến thức không phải là một lĩnh vực của riêng môt
người
• Yếu tố kiến trúc và cơ sở
• Quy trình kỹ thuật
• Cơ kí, điện tử, thiết bị, nhân lực
• R&D- quy trình phát triển và quy mô tìm hiều, khám phá
• QA/QC - giới hạn, kiểm soát và xác minh
• Quy định rõ ràng
10. Thông tin thiết kế
• Yêu cầu chi tiết từ người dùng trong đó bao gồm cả các yêu cầu về quy định
• Mô tả quy trình
• Thông tin và sơ đồ nhân lực
• Bản vẽcấu trúc chung của phòng, cấu trúc phòng
• Quy trình và sơ đồ thiết bị (P&ID)
• Cấu trúc cơ bản HVAC, bản vẽ chi tiết và cấu trúc phân loại khu vực
• Danh sách tiện ích chi tiết
• Thiết kế hệ thống điều khiển chi tiết
11. Những vẫn đề về thiết kế GMP- Chiếc lược A
• Vấn đề quy trình
• Vấn đề về bố cục
• Vấn đè về chiến lược tự động hóa
• Vấn đề về các luồng chảy
• Vấn đề về quy định
• Vấn đề xác định chiến lược
12. Vấn đề về quy trình
• Đóng(khép kín), Mở (gián đoạn)
• Mức độ toàn vẹn của lô hàng
Làm đầy và làm sạch đồng thời các (hôp) khác nhau trong giới
hạn cho phép
Phòng có được thiết kế để tự làm sạch?
Làm sạch và khử trùng giữa có lô hang như thế nào?
• Mức độ phân loại
Sản phẩm A và B có được sản xuất cùng một cơ sở vật chất?
Những quy trình có được lên kế hoạch rõ ràng?
• Mức độ yêu cầu trong sản xuất
13. Vấn đề về bố cục
• Vị trí phòng và kế hoạch
Vị trí hiện tại của phòng
Khu vực nâu và xanh
Tổng quan kế hoạch về bố cục
Vị trí phù hợp
• Bố cục cơ sở vật chất
Tuyến tính cored*
Sử dụng hành lang trung chuyển
Phân theo khu vực, có chiến lược kiểm soát
Mô-đun hóa/mở rộng
Kiểm soát quyền truy cập, ra vào
14. Vấn đề và tự động hóa
• Trình độ công nghệ
• Việc sự dụng các công cụ và model thiết kế
• Tính khả dụng/dự phòng/khả năng bảo trì
• Các thiết bị/ thiết bị đo đạc
• Hồ sơ lô hang số( điện tử),chữ ký điện tử
15. Vấn đề về các luồng tài nguyên
• Con người
An ninh, truy cập, cấp độ nghề nghiệp, ca làm việc
• Trang thiết bị
Di động, lưu dộng hoặc cố định
Các đường ống cứng hoặc mềm
Các túi đựng dùng một lần
Ô nhiễm chéo
• Vật liệu/các thành phần/tiện ích
Xử lý, ô nhiễm chéo, trộn lẫn
16. Vấn đề về quy định
• Danh mục sản phẩm
• Quy trình sản xuất
• Vị trí của cơ sở vật chất
• Địa điểm các cơ sở vật chất sẽ sử dụng
17. Vấn đề về chiến lược xác minh
• Xác minh yêu cầu
• Xác minh các đội, nhóm
• Xác minh các kế hoạch
18. Những vấn đề thiết kế GMP .. Chiến lược B
• Trang thiết bị và môi trường
• Dịch vụ, tiện ích
• Luồng nhân sự
• Thiết kế trang bị
• Hệ thống máy tính
• Bảo trì và các dịch vụ
• Quản lý chất thải
• Thủ tục và tài liệu
19. Trang thiết bị và môi trường
• Bố cục xung quanh và tổng thể
• Không gian có sẵn và tính công thái học, kích thước
• Các lỗ hổng/sự xâm nhập và các miếng tem cho chúng
• Bề mặt- tường, sàn và trần
• Bản lề cửa, cửa sổ, ánh sáng, không khí, nhiên liệu
• Những tiện ích hỗ trợ cho sản xuất, bảo trì và dọn phòng
• Ổ điện và liên lạc
• Nội thất
20. Những dịch vụ và tiện ích
• Hệ thống nước, hơi nước, khí, không khí,HAVG (Có liên hệ sản
phẩm trực tiếp/gián tiếp)
Hoàn tiện bề mặt bên trong (thụ động, điện hóa)
Quy mô hệ thống- yêu cầu tối thiểu và tối đa
Tỉ lệ dòng chảy tối thiểu, lỗ thông hơi, các nhãn, tem, bộ lọc, nút thoát
khí và các thiết bị ngăn chặn dòng chảy ngược
Khả năng truy cập và bảo trì
21. Những dịch vụ và tiện ích(tiếp)
• Hệ thống nước, hơi nước, khí,HVAC (Có liên hệ sản phẩm trực tiếp/gián tiếp)
Sử dụng các thiết bị bảo mật như màng lọc 0.2, máy tiệt trùng UV, vòi phun Ozone
Thiết bị và kiểm soát quy trình, các thông số quan trọng (nhiệt độ, vận tốc, dòng
chảy,giớ hạn kiểm soát, cảnh báo, hệ thống giám sát, thiết bị ghi hình và kiểm soát)
Phương pháp và việc làm sạch và vệ sinh
Điều kiện vận hành bất lợi- bật tắt tự/mất nguồn và mất điện
Đề xuất phương án thi công- hàn, lắp đặt tại công trường, bảo quản
22. Luồng di của chuyển nhân sự
• Các thay đổi về chế độ, các giai đoạn thay đổi
• Thay đổi cơ sở vật chất (giặt rũ, lưu giữ, xử lý quần áo)
• Bảo mật và kiểm soát truy cập
• Những lối vào khác và cửa sau
• Di chuyển trong phạm vi có người giám sát
• Những điểm ô nhiễm chéo tiềm tàng cho người lao động
23. Luồng di chuyển của vật liệu
• Luồng tuyến tính không có giao cắt với dòng sản xuất
• Phương pháp xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm chéo
• Tần suất chuyển động
• Các điểm X-ô nhiễm có thể sảy ra ( đã xử lý và chưa xử lý(vật
liệu), lưu trữ vật liệu ô nhiễm tạm thời)
• Định danh và tách biệt, cách ly vật liệu ô nhiễm
• Điều kiện lưu trữ (làm lạnh, lọc,độc hại, nguy hiểm)
24. Các luồng di chuyển của trang thiết bị
• Kích thước và trọng lượng vật lý của thiết bị
• Mức độ tần suất di chuyển
• Biên độ chuyển động và không gian chờ
• Phương pháp xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm chéo
• Điều kiện bảo quản
• Truy cập không thường xuyên và bảng điều khiển tháo rời
25. Làm sạch, bảo trì và bảo dưỡng
• Thiết bị và dụng cụ
• Chất liệu (chất tẩy rửa, chất khử trùng)
• Phương pháp thủ coong- bán tự động (vd CIP/SIP)
• Tuần suất
• Dịch vụ nền và nền tảng
26. Quản lý chất thải
• Chất thải phòng sạch
Thủy tinh (ống lọ)
Nhựa
Cao su (nút bịt, găng tay)
Carbon ( từ lửa, nhiệt) và khí
Bình xịt, vòi xịt
Hóa chất
Chất thải sinh học (vi sinh, con người)
Mảnh vỡ của trang thiết bị
27. Các thủ tục và tài liệu
• Tài liệu giấy
• Tài liệu không cần giấy tờ
• Bìa DQ, IQ, OQ, PQ & PV
• SOP
• Các định dạng bản ghi tài liệu
• SMF
• Hiệu chuẩn, chứng nhận
28. Giới hạn nồng độ tối đa(hạt/m3 không
khí) cho các hạt
>/=
0.1 µm
>/=
0.2µm
>/=
0.3µm
>/=
0.5µm
>/=
1 µm
>/=
5.5 µm
ISO 1 10 2
ISO 2 100 24 10 4
ISO 3 1000 237 102 35 8
ISO 4 10000 2370 1020 352 83
29. ISO 14644-1 & tiêu chuẩn liên bang 209
ISO 14644 F.S. 209D F. S. 209E
Class 3 Class 1 M1.5
Class 4 Class 10 M2.5
Class 5 Class 100 M3.5
Class 6 Class 1000 M4.5
Class 7 Class 10000 M5.5
Class 8 Class 100000 M6.5
30. E. U. Phân loại
số lượng hạt lớn hơn hoặc bằng /m3
tối đa được cho phép
Cấp Ở phần còn lại Đi vào hoạt động
> /= 0.5µm > /= 5.0 µm > /= 0.5µm > /= 5.5 µm
A 3,500 0 3,500 0
B 3,500 0 350,000 2,000
C 350,000 2,000 3,500,000 20,000
D 3,500,000 20,000 Không xác định Không xác định
Cấp A và B tương ứng class 100, M3.5, ISO 5
Cấp C tương ứng với class 10,000, M 5.5, ISO 7
Cấp D tương ứng với class 100,000, M6.5, ISO 8
31. Phân loại không khí theo biểu mẫu M
Cấp Ở phần còn lại Đi vào hoạt động
0,5 µm 5,0 µm 0,5µm 5.0µm
A 3.520 29 3.500 29
B 35.200 293 3,52,000 2.930
C 3,52,000 2.930 35.20.000 29.300
D 35,20,200 29,300 Không xác định Không xác định
Ghi chú
Cấp A và B tương ứng class 100, M3.5, ISO 5
Cấp C tương ứng với class 10,000, M 5.5, ISO 7
Cấp D tương ứng với class 100,000, M6.5, ISO 8
32. Chỉ dẫn phân loại khí bởi USFDA
Mức sạch cua
các khu vực
< 0.5 um
Các hạt/ft3
< 0.5 um
Các hạt/mt3
Giới hạn vi sinh
Cfu/ft3 Cfu/m3
100 100 3,500 <1 <3
1000 1,000 35,000 <2 <7
10000 10,000 350,000 <3 <18
100000 100,000 3,500,000 <25 <88
33. Những yêu cầu đặc biệt cho ISO
Cấp độ 3 của phòng sạch
• Chất lượng không khí
• Tổng hydrocarbons < 1ppm;
• Na < 0.1 µg/m3
• Lượng khí sạch đầu vào 0.5 m3 /phút trên m2 diện tích sàn phòng
sạch
• Độ rung động <0.1 µg (tòa nhà); < 0,01 µ (thiết bị)
• Độ ồn < 55 dbA
• Nhiệt độ 0.1 độ C Độ ẩm < 2%
• Từ tính < 1mG
• Điện tích tĩnh < 50 V
35. Các hạt trong không khí bên trong
phòng
Số lượng hạt/m3 trong không khí bên trong phòng sạch
Kích cỡ theo µ Cực đại Trung bình Sạch
>0.1 10,000,000,000 3,000,000,000 500,000,000
>0.3 300,000,000 90,000,000 20,000,000
>0.5 30,000,000 7,000,000 1,000,000