SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Download to read offline
HỆ THỐNG KHÍ NÉN
Mục tiêu
• Xác định máy nén khí thông dụng, ưu nhược điểm.
• Xác định các thông số cơ bản của máy nén khí.
• Xác định các vấn đề và giải pháp TKNL đối với HT
khí nén.
• Xác định máy nén khí thông dụng, ưu nhược điểm.
• Xác định các thông số cơ bản của máy nén khí.
• Xác định các vấn đề và giải pháp TKNL đối với HT
khí nén.
Nội dung
• Tổng quan về HT khí nén.
• Lựa chọn MNK.
• Áp suất làm việc của MNK.
• Sụt áp trên mạng phân phối.
• Nhiệt độ không khí nén.
• Tổng quan về HT khí nén.
• Lựa chọn MNK.
• Áp suất làm việc của MNK.
• Sụt áp trên mạng phân phối.
• Nhiệt độ không khí nén.
TỔNG QUAN
4
Hệ thống khí nén
• Sơ đồ hệ thống khí nén đơn giản.
• Biểu đồ Sankey.
Năng
lượng
điện
từ
nguồn
100%
Tổn
thất
truyền
tải và
phân
phối
8%
Tổn
thất
động
cơ
điện
4%
Tổn
thất
truyền
động
5%
Tổn
thất
máy
nén
khí
32%
Tổn
thất
bình
tích
khí
5%
Tổn
thất
đường
ống và
van
16%
Tổn
thất
đường
ống sử
dụng
20%
Năng
lượng
hữu ích
10%
 Hiệu suất khí nén rất thấp
• Sơ đồ hệ thống khí nén đơn giản.
Phân loại
Thông số cơ bản
Tỉ số nén  = P2/P1
1
2
1
1
. . . ( ) 1
1
n
n
n p
N m R T
n p

 
 
 
  
Công suất N (kW)
Năng suất Q (m3tc/s) (ở đktc 00C,
1,013bar)
Trong ñoù:
P1,P2 - Aùp suaát tuyeät ñoái KK ban ñaàu vaø
cuoái quaù trình neùn, (Pa)
Trong ñoù:
V - Theå tích bình chöùa (m3)
µ - Khối lượng một kmol KK (µ =29
kg/kmol)
 - Thôøi gian neùn töø P1 ñeán P2 (s)
Ta ,Pa - Nhieät ñoä, aùp suaát tuyeät ñoái KK
ban ñaàu trong bình chứa (K), (Pa)
Tb ,Pb - Nhieät ñoä, aùp suaát tuyeät ñoái KK
cuoái trong bình chứa (K), (Pa)










a
a
b
b
T
P
T
P
μRΔτ
V
22,4.
Q
1
2
1
1
. . . ( ) 1
1
n
n
n p
N m R T
n p

 
 
 
  
Trong ñoù:
R - Haèng soá rieâng cuûa khoâng khí (R = 286,7
j/kg.K)
T1- Nhieät ñoä tuyeät ñoái KK vaøo, (K)
m - Löu löôïng khoái löôïng KK (kg/s)
n - soá muõ cuûa quaù trình neùn (ñaúng nhieät n=1,
ña bieán 1<n<1,4, ñoaïn nhieät n=1,4)
Trong ñoù:
V - Theå tích bình chöùa (m3)
µ - Khối lượng một kmol KK (µ =29
kg/kmol)
 - Thôøi gian neùn töø P1 ñeán P2 (s)
Ta ,Pa - Nhieät ñoä, aùp suaát tuyeät ñoái KK
ban ñaàu trong bình chứa (K), (Pa)
Tb ,Pb - Nhieät ñoä, aùp suaát tuyeät ñoái KK
cuoái trong bình chứa (K), (Pa)
Các giải pháp tiết kiệm năng lượng
• Đầu tư: chọn máy hiệu suất cao, chi phí vận hành thấp; sử dụng
máy nén khí nhiều cấp có làm mát trung gian.
• Lắp đặt: sử dụng MNK cao áp cho hộ tiêu thụ áp cao và MNK thấp
áp cho hộ tiêu thụ áp thấp; tối ưu hóa ống dẫn (kích thước, chiều
dài, phụ kiện,…), đặt máy nén khí ở vùng trung tâm đường ống;
buồng đặt máy nén thông thoáng, nhiệt độ môi trường không khí
thấp (giảm nhiệt độ khí nạp).
• Sử dụng: cài đặt áp suất khí nén phù hợp nhu cầu; vận hành cụm
máy hiệu suất cao làm tải nền; phân bổ phụ tải hợp lý; hạn chế sử
dụng khí nén (vd: thay bằng điện).
• Bảo dưỡng: đảm bảo quy trình bảo trì bảo dưỡng: hạn chế rò rỉ,
đảm bảo hiệu quả giải nhiệt máy nén (đưa quá trình nén khí tiến
đến nén đẳng nhiệt (n→1))
• Đầu tư: chọn máy hiệu suất cao, chi phí vận hành thấp; sử dụng
máy nén khí nhiều cấp có làm mát trung gian.
• Lắp đặt: sử dụng MNK cao áp cho hộ tiêu thụ áp cao và MNK thấp
áp cho hộ tiêu thụ áp thấp; tối ưu hóa ống dẫn (kích thước, chiều
dài, phụ kiện,…), đặt máy nén khí ở vùng trung tâm đường ống;
buồng đặt máy nén thông thoáng, nhiệt độ môi trường không khí
thấp (giảm nhiệt độ khí nạp).
• Sử dụng: cài đặt áp suất khí nén phù hợp nhu cầu; vận hành cụm
máy hiệu suất cao làm tải nền; phân bổ phụ tải hợp lý; hạn chế sử
dụng khí nén (vd: thay bằng điện).
• Bảo dưỡng: đảm bảo quy trình bảo trì bảo dưỡng: hạn chế rò rỉ,
đảm bảo hiệu quả giải nhiệt máy nén (đưa quá trình nén khí tiến
đến nén đẳng nhiệt (n→1))
LỰA CHỌN MÁY NÉN KHÍ
9
Ưu nhược điểm máy nén khí
Máy Piston
Không có van nạp, van đẩy .
Tỉ số nén cao (max=25)
Hiệu suất đầy tải cao.
Hiệu suất lưu lượng tăng theo thời gian
Lưu lượng đều
Nhỏ gọn, độ bền cao (hai vít quay
không tiếp xúc thân máy), vận hành êm
Ít tốn công bảo trì, chi phí vận hành thấp
Máy Trục vít
Năng suất cao và áp suất rât cao
Giá thành rẻ
Dễ sửa chữa
Không có van nạp, van đẩy .
Tỉ số nén cao (max=25)
Hiệu suất đầy tải cao.
Hiệu suất lưu lượng tăng theo thời gian
Lưu lượng đều
Nhỏ gọn, độ bền cao (hai vít quay
không tiếp xúc thân máy), vận hành êm
Ít tốn công bảo trì, chi phí vận hành thấp
Năng suất cao và áp suất rât cao
Giá thành rẻ
Dễ sửa chữa
Đắt tiền
Sửa chữa phức tạp
Tỷ số nén 1 cấp thấp (<10), để tạo
áp suất cao cần máy nén nhiều cấp.
Hiệu suất thấp
Kích thước lớn, nhiều chi tiết
Ồn, rung động cao
Lưu lượng không đều
Máy nén khí nhiều cấp
MNK 2 cấp.
M
KK vaøo, P1 KK ra, P4
1
2
3
4
P2 P3
Laøm maùt trung gian
P1
P2=P3
P4
1
a
b c
2
3
4
Phaàn coâng neùn (N) giaûm
Ghi chuù:
1-a: neùn ñoaïn nhieät 1-b: neùn ñaúng nhieät 1-2-c: neùn ña bieán
1-2: neùn ña bieán 2-3: laøm maùt ñaúng aùp 3-4: neùn ña bieán (1-2-3-4: neùn ña bieán coù laøm maùt trung gian)
P
V
(T1 = T3, T2 = T4)
N lôùn nhaát
N nhoû nhaát
T1 = T3
T2 = T4
11
MNK đa cấp có làm mát trung gian giúp giảm công nén.
Khi tỷ số nén lớn nên sử dụng máy nén đa cấp.
M
KK vaøo, P1 KK ra, P4
1
2
3
4
P2 P3
Laøm maùt trung gian
P1
P2=P3
P4
1
a
b c
2
3
4
Phaàn coâng neùn (N) giaûm
Ghi chuù:
1-a: neùn ñoaïn nhieät 1-b: neùn ñaúng nhieät 1-2-c: neùn ña bieán
1-2: neùn ña bieán 2-3: laøm maùt ñaúng aùp 3-4: neùn ña bieán (1-2-3-4: neùn ña bieán coù laøm maùt trung gian)
P
V
(T1 = T3, T2 = T4)
N lôùn nhaát
N nhoû nhaát
T1 = T3
T2 = T4
Các phương pháp điều chỉnh
năng suất máy nén
Máy piston
• Tác động mở van hút
• Thay đổi thể tích chết xy lanh
• Tăng sức cản đường ống hút
• Xả khí từ buồng nén sang
buồng hút/ ra ngoài
• Đóng - tắt (on-off) động cơ
• Thay đổi vòng quay động
cơ
Máy trục vít
• Van trượt điều phối lưu
lượng
• Tiết lưu cửa hút
• Dùng đường phân dòng
• Thay đổi vòng quay
động cơ
• Tác động mở van hút
• Thay đổi thể tích chết xy lanh
• Tăng sức cản đường ống hút
• Xả khí từ buồng nén sang
buồng hút/ ra ngoài
• Đóng - tắt (on-off) động cơ
• Thay đổi vòng quay động
cơ
• Van trượt điều phối lưu
lượng
• Tiết lưu cửa hút
• Dùng đường phân dòng
• Thay đổi vòng quay
động cơ
Điều chỉnh năng suất máy nén đạt hiệu suất cao
bằng bộ biến tần (VSD)
5
6
7
8
Áp
suất, bar
Áp suất giã tải
Áp suất mang tải
Chế độ làm
việc hiện tại
Chế độ làm việc
khi gắn VSD
Bình
chứa
Động
cõ
điện
VSD
Sensor
áp
5
Thời gian
0
10
20
Công
suất, kW
Thời gian
Công
suất giã
tải
Công
suất
mang tải
Nguyên tắc:
Điều chỉnh năng suất
bằng cách thay đổi vận
tốc động cõ điện phù hợp
lưu lượng chât lưu sử
dụng tại mọi thời điểm
Bình
chứa
Động
cõ
điện
Kiểm tra năng suất máy nén










a
a
b
b
T
P
T
P
μRΔτ
V
22,4.
Q
Định kỳ kiểm tra năng suất máy
 Độ gia tăng  thể hiện độ suy giảm Q
ÁP SUẤT LÀM VIỆC
15
Áp suất khí nén và công suất tiêu hao
• Lý do áp suất đầu ra cao hơn nhu cầu:
Áp suất
TĐ (bar)
Nhiệt
độ (oC)
Công
suất
(kW)
3 98 2.08
4 123 2.73
Cài đặt từ ban đầu
Phụ tải dao động lớn
Cài đặt lại
Điều phối tải, tăng
dung tích bình chứa 4 123 2.73
5 144 3.26
6 162 3.71
7 178 4.11
(n =1.3)
Ứng với 1m3/ph KK đầu
vào ở 15.06oC, 1.013 bar
Có nhiều mức áp suất
phụ tải khác nhau
Sụt áp trên đường ống
lớn (rò rỉ, ma sát)
Điều phối tải, tăng
dung tích bình chứa
Tách hệ thống cao áp
và hạ áp
Thiết kế ban đầu hợp
lý, Bảo dưỡng hợp lý
SỤT ÁP
17
Nguyên nhân sụt áp trên mạng phân phối
• Bảo dưỡng
kém
• Chọn đường
ống không
hợp lý
• Bố trí ống
không hợp lý
Ma
sát
Tổn thấp áp
qua bộ lọc
(mmH2O)
% gia
tăng
NL
200 (0.019bar)
600 (0.058bar)
800 (0.078bar)
1.6
4.7
7.0
Vệ sinh lọc bụi, dầu,
co, ống thắt
Cân nhắc chi phí-lợi
ích
18
• Bảo dưỡng
kém
• Chọn đường
ống không
hợp lý
• Bố trí ống
không hợp lý
• Bảo dưỡng
kém
Rò
rỉ
Lắp đặt
các đồng
hồ đo áp
suất tại
các vị trí
cần thiết
Van, mặt bích, các
khớp nối cơ động
Kiểm tra rò rỉ khí nén
– Thời gian lên tải: T (phút)
– Thời gian xuống tải : t (phút)
Caùc hoä tieâu thuï
– Thời gian lên tải: T (phút)
– Thời gian xuống tải : t (phút)
% KK rò rỉ = [T/(T+t)] * 100%
Lượng KK rò rỉ = % KK rò rỉ * Q
Caùc hoä tieâu thuï
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ NÉN
20
Tác động của nhiệt độ khí nén đến công nén
P1
P2=P3
P4
1
c
2
3
4
Phaàn coâng neùn taêng
P
V
4'
3'
n3-4 = n3'-4'
T3' >T3
P1
P2=P3
P4
1
c
2
3
4
Phaàn coâng neùn taêng
P
V
4'
n3-4' > n3-4
Công nén tăng khi nhiệt độ KK
vào tăng.
Công nén tăng khi không giải
nhiệt tốt MNK.
P1
P2=P3
P4
1
c
2
3
4
Phaàn coâng neùn taêng
P
V
4'
3'
n3-4 = n3'-4'
T3' >T3
P1
P2=P3
P4
1
c
2
3
4
Phaàn coâng neùn taêng
P
V
4'
n3-4' > n3-4
Nhiệt độ không khí tăng mỗi 5oC
 tăng 1,5% điện năng tiêu thụ
Nguyên nhân làm tăng nhiệt độ không khí vào
Giải nhiệt máy nén kém
Không gian kém thông thoáng
Nguồn khí nóng xâm nhập
Vệ sinh định kỳ hợp lý
Có thể thông gió cưỡng bức
Tránh nguồn khí nóng
22

More Related Content

Similar to BÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdf

thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.pptthuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.pptquangnghia2k3
 
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdfĐiều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdfMan_Ebook
 
Phương pháp và kỹ thuật thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
Phương pháp và kỹ thuật thực hiện sản xuất sạch hơn.pdfPhương pháp và kỹ thuật thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
Phương pháp và kỹ thuật thực hiện sản xuất sạch hơn.pdfNhuoc Tran
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khílaonap166
 
He thong khi_nen_thuy_luc_865
He thong khi_nen_thuy_luc_865He thong khi_nen_thuy_luc_865
He thong khi_nen_thuy_luc_865sedy02
 
Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.ssuser499fca
 
5 rotating equipment_1755
5 rotating equipment_17555 rotating equipment_1755
5 rotating equipment_1755Trang Pham
 
Chuong 2-nguon-cung-cap-khi-nen
Chuong 2-nguon-cung-cap-khi-nenChuong 2-nguon-cung-cap-khi-nen
Chuong 2-nguon-cung-cap-khi-nenTrương Khuyết
 
Thiết kế mô phỏng thiết bị truyền khối
Thiết kế mô phỏng thiết bị truyền khốiThiết kế mô phỏng thiết bị truyền khối
Thiết kế mô phỏng thiết bị truyền khốiVcoi Vit
 
Tiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nangTiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nangQuoc Duong
 
Bai5 maynen và hệ thồng
Bai5 maynen và hệ thồngBai5 maynen và hệ thồng
Bai5 maynen và hệ thồngLê Tuấn Sơn
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5Son Nguyen
 

Similar to BÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdf (20)

20130225092745
2013022509274520130225092745
20130225092745
 
Đề tài: Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ Diezel điện tử
Đề tài: Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ Diezel điện tửĐề tài: Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ Diezel điện tử
Đề tài: Hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ Diezel điện tử
 
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.pptthuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
thuy-luc-khi-nen_le-the-truyen_chuong_7-co-cau-chap-hanh.ppt
 
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdfĐiều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
 
Phương pháp và kỹ thuật thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
Phương pháp và kỹ thuật thực hiện sản xuất sạch hơn.pdfPhương pháp và kỹ thuật thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
Phương pháp và kỹ thuật thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khí
 
He thong khi_nen_thuy_luc_865
He thong khi_nen_thuy_luc_865He thong khi_nen_thuy_luc_865
He thong khi_nen_thuy_luc_865
 
Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.
 
Bai3 bơm ( pump)
Bai3 bơm ( pump)Bai3 bơm ( pump)
Bai3 bơm ( pump)
 
Chung nhieu cau tu
Chung nhieu cau tuChung nhieu cau tu
Chung nhieu cau tu
 
Bai dich sach power pneumatics 2
Bai dich sach power pneumatics 2Bai dich sach power pneumatics 2
Bai dich sach power pneumatics 2
 
5 rotating equipment_1755
5 rotating equipment_17555 rotating equipment_1755
5 rotating equipment_1755
 
Chuong 2-nguon-cung-cap-khi-nen
Chuong 2-nguon-cung-cap-khi-nenChuong 2-nguon-cung-cap-khi-nen
Chuong 2-nguon-cung-cap-khi-nen
 
Thiết kế mô phỏng thiết bị truyền khối
Thiết kế mô phỏng thiết bị truyền khốiThiết kế mô phỏng thiết bị truyền khối
Thiết kế mô phỏng thiết bị truyền khối
 
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
 
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
 
Tiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nangTiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nang
 
Bai5 maynen và hệ thồng
Bai5 maynen và hệ thồngBai5 maynen và hệ thồng
Bai5 maynen và hệ thồng
 
Đề tài: Điều khiển quạt gió làm mát cấp khí lạnh cho phòng, 9đ
Đề tài: Điều khiển quạt gió làm mát cấp khí lạnh cho phòng, 9đĐề tài: Điều khiển quạt gió làm mát cấp khí lạnh cho phòng, 9đ
Đề tài: Điều khiển quạt gió làm mát cấp khí lạnh cho phòng, 9đ
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
Ql1 p1-t1-c6-6.3.14-he thong cung cap hydro v5
 

BÀI GIẢNG HỆ THỐNG KHÍ NÉN_691889.pdf

  • 2. Mục tiêu • Xác định máy nén khí thông dụng, ưu nhược điểm. • Xác định các thông số cơ bản của máy nén khí. • Xác định các vấn đề và giải pháp TKNL đối với HT khí nén. • Xác định máy nén khí thông dụng, ưu nhược điểm. • Xác định các thông số cơ bản của máy nén khí. • Xác định các vấn đề và giải pháp TKNL đối với HT khí nén.
  • 3. Nội dung • Tổng quan về HT khí nén. • Lựa chọn MNK. • Áp suất làm việc của MNK. • Sụt áp trên mạng phân phối. • Nhiệt độ không khí nén. • Tổng quan về HT khí nén. • Lựa chọn MNK. • Áp suất làm việc của MNK. • Sụt áp trên mạng phân phối. • Nhiệt độ không khí nén.
  • 5. Hệ thống khí nén • Sơ đồ hệ thống khí nén đơn giản. • Biểu đồ Sankey. Năng lượng điện từ nguồn 100% Tổn thất truyền tải và phân phối 8% Tổn thất động cơ điện 4% Tổn thất truyền động 5% Tổn thất máy nén khí 32% Tổn thất bình tích khí 5% Tổn thất đường ống và van 16% Tổn thất đường ống sử dụng 20% Năng lượng hữu ích 10%  Hiệu suất khí nén rất thấp • Sơ đồ hệ thống khí nén đơn giản.
  • 7. Thông số cơ bản Tỉ số nén  = P2/P1 1 2 1 1 . . . ( ) 1 1 n n n p N m R T n p           Công suất N (kW) Năng suất Q (m3tc/s) (ở đktc 00C, 1,013bar) Trong ñoù: P1,P2 - Aùp suaát tuyeät ñoái KK ban ñaàu vaø cuoái quaù trình neùn, (Pa) Trong ñoù: V - Theå tích bình chöùa (m3) µ - Khối lượng một kmol KK (µ =29 kg/kmol)  - Thôøi gian neùn töø P1 ñeán P2 (s) Ta ,Pa - Nhieät ñoä, aùp suaát tuyeät ñoái KK ban ñaàu trong bình chứa (K), (Pa) Tb ,Pb - Nhieät ñoä, aùp suaát tuyeät ñoái KK cuoái trong bình chứa (K), (Pa)           a a b b T P T P μRΔτ V 22,4. Q 1 2 1 1 . . . ( ) 1 1 n n n p N m R T n p           Trong ñoù: R - Haèng soá rieâng cuûa khoâng khí (R = 286,7 j/kg.K) T1- Nhieät ñoä tuyeät ñoái KK vaøo, (K) m - Löu löôïng khoái löôïng KK (kg/s) n - soá muõ cuûa quaù trình neùn (ñaúng nhieät n=1, ña bieán 1<n<1,4, ñoaïn nhieät n=1,4) Trong ñoù: V - Theå tích bình chöùa (m3) µ - Khối lượng một kmol KK (µ =29 kg/kmol)  - Thôøi gian neùn töø P1 ñeán P2 (s) Ta ,Pa - Nhieät ñoä, aùp suaát tuyeät ñoái KK ban ñaàu trong bình chứa (K), (Pa) Tb ,Pb - Nhieät ñoä, aùp suaát tuyeät ñoái KK cuoái trong bình chứa (K), (Pa)
  • 8. Các giải pháp tiết kiệm năng lượng • Đầu tư: chọn máy hiệu suất cao, chi phí vận hành thấp; sử dụng máy nén khí nhiều cấp có làm mát trung gian. • Lắp đặt: sử dụng MNK cao áp cho hộ tiêu thụ áp cao và MNK thấp áp cho hộ tiêu thụ áp thấp; tối ưu hóa ống dẫn (kích thước, chiều dài, phụ kiện,…), đặt máy nén khí ở vùng trung tâm đường ống; buồng đặt máy nén thông thoáng, nhiệt độ môi trường không khí thấp (giảm nhiệt độ khí nạp). • Sử dụng: cài đặt áp suất khí nén phù hợp nhu cầu; vận hành cụm máy hiệu suất cao làm tải nền; phân bổ phụ tải hợp lý; hạn chế sử dụng khí nén (vd: thay bằng điện). • Bảo dưỡng: đảm bảo quy trình bảo trì bảo dưỡng: hạn chế rò rỉ, đảm bảo hiệu quả giải nhiệt máy nén (đưa quá trình nén khí tiến đến nén đẳng nhiệt (n→1)) • Đầu tư: chọn máy hiệu suất cao, chi phí vận hành thấp; sử dụng máy nén khí nhiều cấp có làm mát trung gian. • Lắp đặt: sử dụng MNK cao áp cho hộ tiêu thụ áp cao và MNK thấp áp cho hộ tiêu thụ áp thấp; tối ưu hóa ống dẫn (kích thước, chiều dài, phụ kiện,…), đặt máy nén khí ở vùng trung tâm đường ống; buồng đặt máy nén thông thoáng, nhiệt độ môi trường không khí thấp (giảm nhiệt độ khí nạp). • Sử dụng: cài đặt áp suất khí nén phù hợp nhu cầu; vận hành cụm máy hiệu suất cao làm tải nền; phân bổ phụ tải hợp lý; hạn chế sử dụng khí nén (vd: thay bằng điện). • Bảo dưỡng: đảm bảo quy trình bảo trì bảo dưỡng: hạn chế rò rỉ, đảm bảo hiệu quả giải nhiệt máy nén (đưa quá trình nén khí tiến đến nén đẳng nhiệt (n→1))
  • 9. LỰA CHỌN MÁY NÉN KHÍ 9
  • 10. Ưu nhược điểm máy nén khí Máy Piston Không có van nạp, van đẩy . Tỉ số nén cao (max=25) Hiệu suất đầy tải cao. Hiệu suất lưu lượng tăng theo thời gian Lưu lượng đều Nhỏ gọn, độ bền cao (hai vít quay không tiếp xúc thân máy), vận hành êm Ít tốn công bảo trì, chi phí vận hành thấp Máy Trục vít Năng suất cao và áp suất rât cao Giá thành rẻ Dễ sửa chữa Không có van nạp, van đẩy . Tỉ số nén cao (max=25) Hiệu suất đầy tải cao. Hiệu suất lưu lượng tăng theo thời gian Lưu lượng đều Nhỏ gọn, độ bền cao (hai vít quay không tiếp xúc thân máy), vận hành êm Ít tốn công bảo trì, chi phí vận hành thấp Năng suất cao và áp suất rât cao Giá thành rẻ Dễ sửa chữa Đắt tiền Sửa chữa phức tạp Tỷ số nén 1 cấp thấp (<10), để tạo áp suất cao cần máy nén nhiều cấp. Hiệu suất thấp Kích thước lớn, nhiều chi tiết Ồn, rung động cao Lưu lượng không đều
  • 11. Máy nén khí nhiều cấp MNK 2 cấp. M KK vaøo, P1 KK ra, P4 1 2 3 4 P2 P3 Laøm maùt trung gian P1 P2=P3 P4 1 a b c 2 3 4 Phaàn coâng neùn (N) giaûm Ghi chuù: 1-a: neùn ñoaïn nhieät 1-b: neùn ñaúng nhieät 1-2-c: neùn ña bieán 1-2: neùn ña bieán 2-3: laøm maùt ñaúng aùp 3-4: neùn ña bieán (1-2-3-4: neùn ña bieán coù laøm maùt trung gian) P V (T1 = T3, T2 = T4) N lôùn nhaát N nhoû nhaát T1 = T3 T2 = T4 11 MNK đa cấp có làm mát trung gian giúp giảm công nén. Khi tỷ số nén lớn nên sử dụng máy nén đa cấp. M KK vaøo, P1 KK ra, P4 1 2 3 4 P2 P3 Laøm maùt trung gian P1 P2=P3 P4 1 a b c 2 3 4 Phaàn coâng neùn (N) giaûm Ghi chuù: 1-a: neùn ñoaïn nhieät 1-b: neùn ñaúng nhieät 1-2-c: neùn ña bieán 1-2: neùn ña bieán 2-3: laøm maùt ñaúng aùp 3-4: neùn ña bieán (1-2-3-4: neùn ña bieán coù laøm maùt trung gian) P V (T1 = T3, T2 = T4) N lôùn nhaát N nhoû nhaát T1 = T3 T2 = T4
  • 12. Các phương pháp điều chỉnh năng suất máy nén Máy piston • Tác động mở van hút • Thay đổi thể tích chết xy lanh • Tăng sức cản đường ống hút • Xả khí từ buồng nén sang buồng hút/ ra ngoài • Đóng - tắt (on-off) động cơ • Thay đổi vòng quay động cơ Máy trục vít • Van trượt điều phối lưu lượng • Tiết lưu cửa hút • Dùng đường phân dòng • Thay đổi vòng quay động cơ • Tác động mở van hút • Thay đổi thể tích chết xy lanh • Tăng sức cản đường ống hút • Xả khí từ buồng nén sang buồng hút/ ra ngoài • Đóng - tắt (on-off) động cơ • Thay đổi vòng quay động cơ • Van trượt điều phối lưu lượng • Tiết lưu cửa hút • Dùng đường phân dòng • Thay đổi vòng quay động cơ
  • 13. Điều chỉnh năng suất máy nén đạt hiệu suất cao bằng bộ biến tần (VSD) 5 6 7 8 Áp suất, bar Áp suất giã tải Áp suất mang tải Chế độ làm việc hiện tại Chế độ làm việc khi gắn VSD Bình chứa Động cõ điện VSD Sensor áp 5 Thời gian 0 10 20 Công suất, kW Thời gian Công suất giã tải Công suất mang tải Nguyên tắc: Điều chỉnh năng suất bằng cách thay đổi vận tốc động cõ điện phù hợp lưu lượng chât lưu sử dụng tại mọi thời điểm Bình chứa Động cõ điện
  • 14. Kiểm tra năng suất máy nén           a a b b T P T P μRΔτ V 22,4. Q Định kỳ kiểm tra năng suất máy  Độ gia tăng  thể hiện độ suy giảm Q
  • 15. ÁP SUẤT LÀM VIỆC 15
  • 16. Áp suất khí nén và công suất tiêu hao • Lý do áp suất đầu ra cao hơn nhu cầu: Áp suất TĐ (bar) Nhiệt độ (oC) Công suất (kW) 3 98 2.08 4 123 2.73 Cài đặt từ ban đầu Phụ tải dao động lớn Cài đặt lại Điều phối tải, tăng dung tích bình chứa 4 123 2.73 5 144 3.26 6 162 3.71 7 178 4.11 (n =1.3) Ứng với 1m3/ph KK đầu vào ở 15.06oC, 1.013 bar Có nhiều mức áp suất phụ tải khác nhau Sụt áp trên đường ống lớn (rò rỉ, ma sát) Điều phối tải, tăng dung tích bình chứa Tách hệ thống cao áp và hạ áp Thiết kế ban đầu hợp lý, Bảo dưỡng hợp lý
  • 18. Nguyên nhân sụt áp trên mạng phân phối • Bảo dưỡng kém • Chọn đường ống không hợp lý • Bố trí ống không hợp lý Ma sát Tổn thấp áp qua bộ lọc (mmH2O) % gia tăng NL 200 (0.019bar) 600 (0.058bar) 800 (0.078bar) 1.6 4.7 7.0 Vệ sinh lọc bụi, dầu, co, ống thắt Cân nhắc chi phí-lợi ích 18 • Bảo dưỡng kém • Chọn đường ống không hợp lý • Bố trí ống không hợp lý • Bảo dưỡng kém Rò rỉ Lắp đặt các đồng hồ đo áp suất tại các vị trí cần thiết Van, mặt bích, các khớp nối cơ động
  • 19. Kiểm tra rò rỉ khí nén – Thời gian lên tải: T (phút) – Thời gian xuống tải : t (phút) Caùc hoä tieâu thuï – Thời gian lên tải: T (phút) – Thời gian xuống tải : t (phút) % KK rò rỉ = [T/(T+t)] * 100% Lượng KK rò rỉ = % KK rò rỉ * Q Caùc hoä tieâu thuï
  • 20. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ NÉN 20
  • 21. Tác động của nhiệt độ khí nén đến công nén P1 P2=P3 P4 1 c 2 3 4 Phaàn coâng neùn taêng P V 4' 3' n3-4 = n3'-4' T3' >T3 P1 P2=P3 P4 1 c 2 3 4 Phaàn coâng neùn taêng P V 4' n3-4' > n3-4 Công nén tăng khi nhiệt độ KK vào tăng. Công nén tăng khi không giải nhiệt tốt MNK. P1 P2=P3 P4 1 c 2 3 4 Phaàn coâng neùn taêng P V 4' 3' n3-4 = n3'-4' T3' >T3 P1 P2=P3 P4 1 c 2 3 4 Phaàn coâng neùn taêng P V 4' n3-4' > n3-4 Nhiệt độ không khí tăng mỗi 5oC  tăng 1,5% điện năng tiêu thụ
  • 22. Nguyên nhân làm tăng nhiệt độ không khí vào Giải nhiệt máy nén kém Không gian kém thông thoáng Nguồn khí nóng xâm nhập Vệ sinh định kỳ hợp lý Có thể thông gió cưỡng bức Tránh nguồn khí nóng 22