SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
リスクアセスメントとは? 
Đánh giá rủi ro là gì ? 
◎ リスクアセスメントの意味 
Ý nghĩa của việc đánh giá rủi ro 
リ ス ク:   怪我や損失が起こる可能性 
Rủi ro : là có khả năng sẩy ra tổn thất hay thương tích 
アセスメント: 評価・査定する(危険の度合いを数値化する) 
Đánh giá : Đánh giá . Thẩm định (thể hiện mức độ nguy hiểm qua các con số) 
仕事 
Công việc 
リスクが発生! 
Phát sinh rủi ro 
リスク発生が発生する可能性と、大きさを具体的に評価し、低減措 
置を行うことにより、先取りの安全を推進する=リスクアセスメント 
Đánh giá một cách cụ thể mức độ và khả năng phát sinh rủi ro , thực hiện 
biện pháp cắt giảm , triển khai an toàn = đánh giá rủi ro
危険の度合いを数値化する理由とは 
Lý do số liệu hoá mức độ nguy hiểm 
   危険の度合いを具体化する理由は 
数値化により「安全」と「危険」を具体化する為です。 
Lý do cụ thể hoá mức độ nguy hiểm là nhằm làm rõ được nguy hiểm và an 
toàn bởi những con số. 
どこまでが「安全」か「危険」明確でない 
Nguy hiểm hay an toàn đến mức nào thì không thể làm rõ được 
リ 
ス 
ク 
小 
Rủi ro thấp 
リスクレベル 
Mức độ rủi ro 
低減措置 
Biện pháp 
giảm thiểu 
Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ 
安全レベル 
Mức an toàn 
多少危険 
Nguy hiểm ít 
nhiều 
危険 
Nguy 
hiểm 
非常に危険 
Báo động 
感じ 
方 
リ 
ス 
ク 
大 
Rủi ro cao
なぜリスクアセスメントが必要か 
Tại sao cần đánh giá rủi ro 
従来の労働災害防止対策は、労働災害や健康障害が 
発生した時に再発防止対策を講じる 
Đối sách phòng tránh tai nạn lao động cho đến nay là lý giảng đối sách phòng 
tránh tái phát sinh khi đã phát sinh tai nạn lao động hay trở ngại về sức khoẻ 
事後処理型 
Xử lý sau sự cố 
● 常に潜在的危険有害要因が存在し、労働災害や健康障害が発生する恐れがあ 
る。 
Mối nguy hiểm tiềm ẩn luôn luôn hiện diện nên khi gặp trở ngại về sứac khoẻ có thể 
xảy ra tai nạn lao động 
※ 長年、労働災害が発生していない職場であっても・・・必ずしも 
 「災害が発生しない安全な職場」とは言えない。 
Cho dù trong nhiều năm không phát sinh tai nạn lao động nào cũng cần phải đánh giá. 
Mặc dù nhà máy không có tai nạn lao động cũng không thể nói nó an toàn
①{災害ゼロ」と「危険ゼロ」 
O nguy hiểm và O tai nạn 
真の「災害ゼロ」を目指すには 
Mục tiêu chính của ┌ O tai nạn ┘là 
●職場の潜在的な危険有害要因を見つけ出し、 
これを積極的に排除する。 
Tìm ra mối nguy hiểm tiềm ẩn hiện diện trong nhà máy, 
và tích cựu loại bỏ chúng. 
● 「危険ゼロ」を実現する取り組みを行う必要がある 
。 
「 O nguy hiểm 」 cần thiết nỗ lực tìm ra mối nguy hiểm 
「危険ゼロ」手法が Biện pháp O nguy hiểm 
● 「KY活動」 Hoạt động KY 
● 「リスクアセスメント」等 Đánh giá rủi 
ro
KYTとリスクアセスメントの進め方 
Cách tiến hành đánh giá rủi ro và KYT 
KYTの手 順 
Quy trình KYT 
リスクアセスメントの手 順 
Quy trình đánh giá rủi ro 
1R   現状把握 Nắm bắt hiện trạng 
     どんな危険がひそんでいるか 
Nguy hiểm nào đang ẩn náu 
手順1   危険有害要因の洗い出 し 
Quy trình 1 Tìm ra mối nguy hiểm tiềm ẩn 
2R  本質 追究 Truy tìm bản chất 
    これが危険のポイントだ○⇒◎ 
Cái này là mấu chốt của nguy hiêm ○⇒◎ 
手順2  リスクの見積り・評価 
      被災の可能性+結果の重大性 
Quy trình 2 Đánh giá. Ước tính rủi ro 
Tính trọng yếu của kết quả + khả năng 
sảy ra tai nạn 
3R  対策樹立 Lập đối sách 
    あなたならどうする Nếu là bạn thì sao 
手順3  リスク除去・低減対策 
      管理責任で行うべき対策の検討 
Quy trình 3 Đối sách giảm thiểu. Loại bỏ rủi ro 
bằng trách nhiệm quản lý tổ chức thảo luận đối sách 
4R  目標設定 Thiết lập mục tiêu 
    私たちはこうする Chúng tôi làm thế này 
     ※ 自分たちですぐできる対策 
Tự mình có thể làm được đối sách đó 
手順4  リスクの再評価 
      対策後のリスクの見積・再評価 
Quy trình 4 Đánh giá lại rủi ro 
Đánh giá . Đánh giá.Ước tính lại rủi ro sau đối sách 
その日の作業で実行できる行動面の対策と 
する。 
(自主的活動) 
Đối sách về mặt hành động, có thể tiến hành 
được bằng công việc của ngày hôm đó( Hoạt 
động mang tính tự chủ ) 
設備や作業方法の改善など 
必要な人員や費用をかけて実施。 
(管理活動) 
Tính toán chi phí,số người cần thiết hoặc là cải 
tiến phương pháp thao tác hay cải tiến về thiết 
bị( Hoạt động về quản lý )
リスクアセスメントの実施メンバー 
Thành viên đánh giá rủi ro 
実施 
メン バー 
Thành viên 
手 順 
Quy trình 
作業者◎ ○ △ △ 
Người thao tác 
◎ ◎ ◎ ◎ 監督者 
Người giám sát 
手順4 Quy 
trình 4 
対策検討と実施 
đối sách và thực 
hiện 
手順3 Quy 
trình 3 
リスクレベルの 
評価 
Đánh giá mức độ 
rủi ro 
手順2 Quy 
trình 2 
リスクの見積も 
り 
Ước tính rủi ro 
手順1 Quy 
trình 1 
危険有害要因の 
洗い出し 
Tìm ra nguồn 
nguy hiểm tiềm ẩn 
△ ○ ◎ ◎ 管理者 
Người quản lý 
△ △ ○ ○ スタッフ 
Nhân viên 
◎  : 中心となり、必ず関わる Trung tâm, nhất định có liên 
quan 
○  : 必要に応じて関わる Cần đối ứng lại 
△  : 特別な事情の場合に関わる Liên quan đến trường hợp đặc 
biệt
リスクアセスメントの基本的な手 
順Quy trình cơ bản của đánh giá rủi ro 
手順1:危険源を特定しリスクを抽出 
Quy trình 1 : Rút ra nguồn nguy hiểm, rủi ro đặc thù 
     職場に潜む危険源(危害の潜在的な源)を、設備、作業工 
や程  
   作業手順に沿って要素作業ごとに特定して、リスクを抽出し 
ていきます。 
Làm rõ các nguồn tiềm ẩn nguy hiểm cho từng yếu tố thao tác theo trình tự công việc 
手順2:リス, thiết クのbị 見, 積công り đoạn Quy thao trình tác 2 , từ : Ước đó chỉ tính ra rủi các ro 
rủi ro 
     抽出したリスクに対して要素毎の度合い(大きさ)を見積もり 
をします。 
Ước tính mức độ của từng yếu tố đối với rủi ro đã được rút ra. 
災害発生の可能性 (A) 
Khả năng phát sinh tai nạn (A) 
危険に近づく頻度 (B) 
Tần xuất dẫn đến nguy hiểm(B ) 
災害の大きさ (C) 
Hiểm hoạ lớn( C )
リスクアセスメントの基本的な手順 
Quy trình cơ bản của đánh giá rủi ro 
手順3:リスクレベルの評価 Quy trình 3 : Đánh giá mức độ rủi 
ro 
見積もりした結果、リスクが「許容できるレベルか」 
                 「許容できないレベルか」を評価し 
ます。 
Đánh giá kết quả đã ước tính rủi ro đánh giá ở mức chấp nhận được 
手 順 4 : リ ス ク を 除 去 ・ 低 減 す る ha対y k策hôのng検 ch討ấp とnh実ận 施được. 
Quy trình 4 : Thảo luận đối sách giảm thiểu,loại trừ rủi ro và thực hiện 
    「許容できない」と評価された危険有害要因は改善を進める。 
     許容できないリスクが残った場合には、さらなる改善や措置が必 
要。 
Với trường hợp đã đánh giá nguy hiểm có hại mà không chấp nhận được thì tiến 
hành cải tiến . 
Tr危ườ険ng 性hợpを cò数n r値ủi 的ro kにhô(ng どchấのp n程hậ度n đ危ượ険c thかì cをần )tiếp tục hành động và cải tiến 
           評価できるという点に特徴 
Đặc trưng của đánh giá là thể hiện qua các con số
簡易リスクアセスメント(練習) 
Đánh giá rủi ro đơn giản ( luyện tập ) 
★ 簡易リスクアセスメント記録用紙をもとに進めましょう 
Dùng giấy để ghi chép đánh giá 
① 手順1:第1ラウンド(危険源とリスクの特定) 
Quy trình 1 : Vòng thứ nhất ( đặc thù của rủi ro và nguồn nguy hiểm ) 
② 手順2:第2ラウンド(リスクの見積) 
Quy trình 2 : Vòng 2 ( dự tính rủi ro ) 
③ 手順3:第3ラウンド(リスクの評価) 
Quy trình 3 : Vòng tròn 3 ( đánh giá rủi ro ) 
④ 手順4:第4ラウンド(対策検討しリスクの除去・低減) 
Quy trình 4 : Vòng tròn ( Xem xét đối sách, loại bỏ, giảm thiểu rủi ro)
リスクアセスメントの基本な手順 
Quy trình cơ bản của đánh giá rủi ro 
手順1:第1ラウンド(危険源とリスクの特定) 
Quy trình 1 : Vòng 1 ( Nguồn nguy hiểm và rủi ro đặc biệt) 
 演習問題を検討して、危険性又は有害性を特定しそれによって引き起こされる災 
害の型を特定しましょう 
Tách biệt tính hữu hại và nguy hiểm, theo đó mô phỏng hình dạng hiểm hoạ sảy ra theo 
đó ,thảo luận vấn đề diễn tập 
作業内容: Nội dung công việc 
あなたは、搬入口のスロ-プ(勾配:1/4=25%)で2段積み 
したダンボ-ル箱(1個11kg)を積んだ台車を押し上げている。 
(※作業頻度 : 4回/日以上) 
Bạn đang đẩy xe chất thùng catton đựng hàng,mỗi thùng 11kg,xếp 2 tầng đẩy lên dốc 
( dốc nghiêng ¼ =25% ) 
(tần suất công việc : 1ngày/trên 4 lần ) 
この作業で、どのような危険減があるか? 
Công việc này nguy hiểm thế nào ? 
リスクの内容はどうであろうか? 
Rủi ro như thế nào ? 
どんなリスクがひそんでい 
るか 
Rủi ro nào đang tiềm ẩn 
皆さん考えてみましょう 
Mọi người hãy cùng suy nghĩ
表現の仕方の留意事項 
Điều lưu ý trong cách thể hiện 
「危険性・有害性」と「発生のおそれのある災害」を特定する際は、 
災害に至るプロセス(過程)を具体的に想定しながら表現する。 
Khi tách biệt hiểm hoạ có thể phát sinh với tính hữu hại.tính nguy hại thì vừa thể hiện vừa giả định cụ 
thể quá trình dẫn đến hiểm hoạ. 
① 災害の背景や原因等が把握しやすくなる。 
Dễ dàng tóm được nguyên nhân hay bối cảnh của hiểm hoạ. 
② リスクの見積もりにおけるバラツキや誤差を少なくする。 
Ít sai số hay chênh lệch trong ước tính rủi ro. 
(危険性又は有害性)+(危険・有害性に接する状況)+(現象) 
Tính nguy hiểm hoặc tính có hại + nguy hiểm. Tình huống nối với tính có hại + hiện tượng 
  「~なので」  +  「~して、~する時」     + 「~になる」 
Do + Làm khi làm + trở nên 
◆ 発生のおそれのある災害は「転倒して足を骨折する」等、出来るだけ具体的に! 
Khi lo ngại hiểm hoạ có thể sảy ra thì hãy làm rõ chi tiết tai nạn trượt ngã, gãy chân… tới mức có thể 
Thể hiện giống vòng 1 của huấn luyện dự đoán nguy hiểm tiềm ẩn (KYT) 
(危険予知訓練(KYT)の第1ランドと同じように表現する)
手順2:第2ラウンド(リスクの見積もり)   
Quy trình 2 : Vòng 2 (Ước tính rủi ro ) 
 手順1で、洗い出した危険有害要因を、その危険性や有害性(リスク) 
の大きさを見積もります。 
Tại quy trình 1 đã tìm ra được nguy hiểm có hại cốt yếu, ước tính độ lớn (rủi ro ) 
mang tính có hại và tính nguy hiểm đó 
リスク評価レベルの計算式(計算式設定) 
Công thức tính đánh giá mức độ rủi ro 
リスク= 
Rủi ro 
災害発生 
の可能性 
Khả năng 
sảy ra tai nạn 
(A) 
+ 
危険に近 
づく頻度 
Mức cận 
kề nguy hiểm 
(B) 
災害の 
大きさ 
Mức độ tai nạn 
(C) 
+ 
A~Cまでの順で見積もり(評価)していきましょう! 
Hãy (đánh giá )ước tính lần lượt từ A~C
危険源の評価(評価点の採点方法) 
Đánh giá nguồn nguy hiểm (Phương pháp chấm điểm đánh giá) 
(A)災害発生の可能性 (A) Khả năng phát sinh tai nạn 
※ 可能性とは、労働災害や健康障害が発生する可能性のこと。 
Tính khả năng là khả năng phát sinh trở ngại sức khoẻ hay tai nạn lao động. 
    可  能    性 Tính khả năng 評価点 
Điểm đánh giá 
① 非常に高い(逃げられない・確実である) 
Đặc biệt cấp bách ( không thể tránh được .chắc chắn) 
  6 
② 高い(逃げられない方が多い・可能性が高い」) 
Cao ( có nhiều cách không tránh được. Khả năng cao) 
  4 
③ ある(逃げられない事もある) 
Trung bình ( có cái không tránh được ) 2 
④ 低い(逃げられない事は無い) 
Thấp (không phải là không tránh được ) 1 
積もり(評価点)におけるポイント災害発生の可能性は、危険状態が生じた時に災害を避けるこきるかを安全対策の状況や作業者の行動から判断する。 
Điểm mấu chốt của (đánh giá) ước tính 
Khả năng phát sinh tai hoạ là phán đoán từ hành động của người thao tác,hay tình huống của 
sách an toàn ,tại thời điểm sảy ra trạng thái nguy hiểm , có thể tránh được tai hoạ hay không. 
それでは、危険源を特定したリスク抽出もとに 
災害発生の可能性について評価点を考えてみましょう! 
Vậy thì , hãy thử suy nghĩ về điểm đánh giá khả năng phát sinh hiểm hoạ
見積もり設定基準方法(数値例) 
Phương pháp thiết lập tiêu chuẩn ước tính(giá trị số) 
(B)危険・有害性に近づく頻 度 
Tần suất cận nguy hiểm. Nguy hiểm 
 頻  度 Tần 
suất 
評価点 
Điểm đánh 
giá 
① 多い(何回も/ 日) 
Nhiều (nhiều lần/ngày) 
4 
② 時々近づく(1回程度/日) 
Thi thoảng ( khoảng 1lần/ngày ) 
2 
③ 頻度が無い( 1回程度/ 週) 
Thấp (khoảng 1lần/tuần 
1 
見積もり(評価点)におけるポイント 
危険に近づく頻度は、作業の頻度ではなく、危険性・有害性に人が近づ く 
危険状態の生じやすさなどで見積もりをする。 
Điểm mấu chốt của (đánh giá)ước tính 
Tần suất cận nguy hiểm là không phải là tần xuất làm việc mà là ước tính trạng thái nguy hiểm dễ 
phát sinh gần con người có tính nguy hại.tính nguy hiểm. 
それでは、近づく頻度について評価点を考えてみましょう! 
Như vậy ,hãy thử suy nghĩ điểm đánh giá tần xuất cận kề
見積もり設定基準方法(数値例) 
Phương pháp thiết lập tiêu chuẩn ước tính 
(C)災害の大 きさ 
(C )Hiểm hoạ lớn 
  可    能   性 Tính khả năng 評価 点 
Điểm đánh giá 
① 死亡・残存傷害(死亡や永久的に労働不能) 
Tử vong. Thương tật(tử vong hay không còn khả năng lao đông) 10 
② 休 業 傷 害(入院・自宅療 養) 
Nghỉ việc ( Nhập viện . Điều trị tại nhà ) 
6 
③ 不 休 傷 害(医者の診断により全治7日を越えるも の) 
Không cần nghỉ việc (việc trị liệu không quá 7 ngày theo chỉ định của bác sĩ 3 
④ 軽     傷(医者の診断により全治7日以 内) 
Thương nhẹ ( Trị liệu trong 7 ngày theo chỉ định của bác sĩ) 1 
見積もり(評価点)におけるポイント 
災害の大きさは、通常思い浮かぶ最も大きいケガ・健康障害とする。 
Điểm mấu chốt trong (điểm đánh giá) ước tính 
Hiểm hoạ lớn là thương tích lớn thông thường có thể thấy được,trở ngại về sức khoẻ 
それでは、災害の大きさについて評価点を考えてみましょ 
う! 
Vậy hãy thử suy nghĩ điểm đánh giá về hiểm hoạ lớn!
手順3:第3ラウンド(リスクの評価)  
Quy trình 3 : Vòng 3 (đánh giá rủi ro) 
 手順2で、見積もった 
(A)災害発生の可能性 (B)危険に近づく頻度 (C)災害の 
大きさ 
Tại quy trình 2 đã ước tính 
( A ) Khả năng phát sinh hiểm hoạ ( B ) Tần suất gần nguy hiểm ( C ) 
hiểm hoạ lớn A+B+C 
合計点を記 入 
Ghi lại tổng điểm của A+B+C 
合計点からリスクレベルを記入 
Từ tổng số điểm điền vào mức độ rủi ro
手順4:リスクの除去・低減する対策と実施 
Quy trình 4:. Loại bỏ rủi ro và thực hiện đối sách giảm thiểu 
リスクレベル4(許容出できない) 
rủi ro mức 4 ( không thể chấp nhận được) 
リスクレベル3(重大問題がある) 
Rủi ro mức 3 (có vấn đề nghiêm trọng) 
要改善実施 
Cần cải tiến 
((レベル22も、改善対象としても良い)) 
MMứứcc 22 ccũũnngg llàà đđốốii ttưượợnngg đđểể ccảảii ttiiếếnn 
20~14点 Điểm 
(許容できない) 
Không thể chấp nhận được 
4 ◎ 
13~10点 Điểm 
(重大問題がある) 
Có vấn đề nghiêm trọng 
3 ○ 
9~ 5点 Điểm 
問題が多少ある) 
ít nhiều vấn đề 
2 △ 
4点以下 Dưới 4 điểm 
無視出来る) 
Có thể bỏ qua được 
1 × 
即座に対応を講じる事が必要。十分な安全が確保できる 
よう対策を施す。又は、指名技能・特別教育受講者に使 
用を限定する。 
Cần có giải thích đối ứng ngay lập tức.Làm đối sách đảm bảo 
được an toàn,hay là sử dụng giới hạn đào tạo riêng biệt,đưa ra 
kỹ năng. 
リスク低減措置を定められた期間に実行する。リスクを低減する為に 
努力することが望ましいが、防止の為の費用は注意深く見積もる。 
Thực hiện biện pháơ giảm thiểu rủi ro đã xác định kì hạn. Mong 
muốn nỗ lực giảm thiểu rủi ro nhưng dể phòng được cần tính kỹ , 
chú ý về chi phí 
追加的管理不要。小改善などの現場の工 夫でリスクを回避す 
る。 
Không cần thêm mục quản lý. bằng việc nghiên cứ ký lưỡng 
cải tiến chi tiết nhỏ ở nơi làm việc để tránh rủi ro 
(疲労軽減・3S+1等) giảm bớt mệt mỏi.3S+1 
措置不要。記録のみ。 
Không cần biện pháp . Chỉ ghi chép 
 合 計 点 内 容 
Tính điểm 
レベル 
Cấp độ 
記号 
Kí hiệu 
措 置 及 び 時 間 的 尺 度 
Biện pháp hoặc thời gian giới hạn 
要改善実施 
Cần 
tiến 
hàn 
h cải 
tiến 
維持管理Duy 
trì 
quả 
n lý
手順4:第4ラウンド(第1火回の対策検討・見直し) 
Quy trình 4 : vòng 4 (Xem xét.thảo luận đối sách của vòng 1) 
 手順3でリスクレベル3以上のリスクについてのみ記入す 
る。  
Nếu mức rủi ro của quy trình 3 trên mức 3 thì điền vào đây 
リスク 
Rủi ro 対策 Đối sách (A) (B) (C) 合計点 
Tổng điểm リスク評価レ 
        
        
        
     
     
  
      
ベル 
NO. (1)    ((A)+(B)+ Mức đánh giá 
(C)) 
        
        
        
        
        
        
        
※ 対策内容に対して、リスクの見積もりを再評価す る 
Đánh giá lại ước tính rủi đối với nội dung đối sách
đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

More Related Content

Viewers also liked

Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Nam Nguyen
 

Viewers also liked (11)

Lập dự phòng provision for potential losses
Lập dự phòng   provision for potential lossesLập dự phòng   provision for potential losses
Lập dự phòng provision for potential losses
 
Kpi lanh dao
Kpi lanh daoKpi lanh dao
Kpi lanh dao
 
Bai giang 5 s
Bai giang 5 sBai giang 5 s
Bai giang 5 s
 
Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpi
Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpiTiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpi
Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpi
 
QUY CHẾ QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC THEO BSC - KPI
QUY CHẾ QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC THEO BSC - KPIQUY CHẾ QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC THEO BSC - KPI
QUY CHẾ QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC THEO BSC - KPI
 
Can bang chuyen s
Can bang chuyen sCan bang chuyen s
Can bang chuyen s
 
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPIBài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
 
Entrepreneurship and project management
Entrepreneurship and project managementEntrepreneurship and project management
Entrepreneurship and project management
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
 
Project Management Office (PMO)
Project Management Office (PMO)Project Management Office (PMO)
Project Management Office (PMO)
 
Project Management KPIs
Project Management KPIsProject Management KPIs
Project Management KPIs
 

Recently uploaded

Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
mskellyworkmail
 
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa họcLogic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
K61PHMTHQUNHCHI
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
Nhân tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của kiểm toán viên tại Chi nhánh Công...
Nhân tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của kiểm toán viên tại Chi nhánh Công...Nhân tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của kiểm toán viên tại Chi nhánh Công...
Nhân tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của kiểm toán viên tại Chi nhánh Công...
 
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa họcLogic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...
Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...
Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG   CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG   CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
 
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptxNGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
 
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápHệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 

đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

  • 1. リスクアセスメントとは? Đánh giá rủi ro là gì ? ◎ リスクアセスメントの意味 Ý nghĩa của việc đánh giá rủi ro リ ス ク:   怪我や損失が起こる可能性 Rủi ro : là có khả năng sẩy ra tổn thất hay thương tích アセスメント: 評価・査定する(危険の度合いを数値化する) Đánh giá : Đánh giá . Thẩm định (thể hiện mức độ nguy hiểm qua các con số) 仕事 Công việc リスクが発生! Phát sinh rủi ro リスク発生が発生する可能性と、大きさを具体的に評価し、低減措 置を行うことにより、先取りの安全を推進する=リスクアセスメント Đánh giá một cách cụ thể mức độ và khả năng phát sinh rủi ro , thực hiện biện pháp cắt giảm , triển khai an toàn = đánh giá rủi ro
  • 2. 危険の度合いを数値化する理由とは Lý do số liệu hoá mức độ nguy hiểm    危険の度合いを具体化する理由は 数値化により「安全」と「危険」を具体化する為です。 Lý do cụ thể hoá mức độ nguy hiểm là nhằm làm rõ được nguy hiểm và an toàn bởi những con số. どこまでが「安全」か「危険」明確でない Nguy hiểm hay an toàn đến mức nào thì không thể làm rõ được リ ス ク 小 Rủi ro thấp リスクレベル Mức độ rủi ro 低減措置 Biện pháp giảm thiểu Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ 安全レベル Mức an toàn 多少危険 Nguy hiểm ít nhiều 危険 Nguy hiểm 非常に危険 Báo động 感じ 方 リ ス ク 大 Rủi ro cao
  • 3. なぜリスクアセスメントが必要か Tại sao cần đánh giá rủi ro 従来の労働災害防止対策は、労働災害や健康障害が 発生した時に再発防止対策を講じる Đối sách phòng tránh tai nạn lao động cho đến nay là lý giảng đối sách phòng tránh tái phát sinh khi đã phát sinh tai nạn lao động hay trở ngại về sức khoẻ 事後処理型 Xử lý sau sự cố ● 常に潜在的危険有害要因が存在し、労働災害や健康障害が発生する恐れがあ る。 Mối nguy hiểm tiềm ẩn luôn luôn hiện diện nên khi gặp trở ngại về sứac khoẻ có thể xảy ra tai nạn lao động ※ 長年、労働災害が発生していない職場であっても・・・必ずしも  「災害が発生しない安全な職場」とは言えない。 Cho dù trong nhiều năm không phát sinh tai nạn lao động nào cũng cần phải đánh giá. Mặc dù nhà máy không có tai nạn lao động cũng không thể nói nó an toàn
  • 4. ①{災害ゼロ」と「危険ゼロ」 O nguy hiểm và O tai nạn 真の「災害ゼロ」を目指すには Mục tiêu chính của ┌ O tai nạn ┘là ●職場の潜在的な危険有害要因を見つけ出し、 これを積極的に排除する。 Tìm ra mối nguy hiểm tiềm ẩn hiện diện trong nhà máy, và tích cựu loại bỏ chúng. ● 「危険ゼロ」を実現する取り組みを行う必要がある 。 「 O nguy hiểm 」 cần thiết nỗ lực tìm ra mối nguy hiểm 「危険ゼロ」手法が Biện pháp O nguy hiểm ● 「KY活動」 Hoạt động KY ● 「リスクアセスメント」等 Đánh giá rủi ro
  • 5. KYTとリスクアセスメントの進め方 Cách tiến hành đánh giá rủi ro và KYT KYTの手 順 Quy trình KYT リスクアセスメントの手 順 Quy trình đánh giá rủi ro 1R   現状把握 Nắm bắt hiện trạng      どんな危険がひそんでいるか Nguy hiểm nào đang ẩn náu 手順1   危険有害要因の洗い出 し Quy trình 1 Tìm ra mối nguy hiểm tiềm ẩn 2R  本質 追究 Truy tìm bản chất     これが危険のポイントだ○⇒◎ Cái này là mấu chốt của nguy hiêm ○⇒◎ 手順2  リスクの見積り・評価       被災の可能性+結果の重大性 Quy trình 2 Đánh giá. Ước tính rủi ro Tính trọng yếu của kết quả + khả năng sảy ra tai nạn 3R  対策樹立 Lập đối sách     あなたならどうする Nếu là bạn thì sao 手順3  リスク除去・低減対策       管理責任で行うべき対策の検討 Quy trình 3 Đối sách giảm thiểu. Loại bỏ rủi ro bằng trách nhiệm quản lý tổ chức thảo luận đối sách 4R  目標設定 Thiết lập mục tiêu     私たちはこうする Chúng tôi làm thế này      ※ 自分たちですぐできる対策 Tự mình có thể làm được đối sách đó 手順4  リスクの再評価       対策後のリスクの見積・再評価 Quy trình 4 Đánh giá lại rủi ro Đánh giá . Đánh giá.Ước tính lại rủi ro sau đối sách その日の作業で実行できる行動面の対策と する。 (自主的活動) Đối sách về mặt hành động, có thể tiến hành được bằng công việc của ngày hôm đó( Hoạt động mang tính tự chủ ) 設備や作業方法の改善など 必要な人員や費用をかけて実施。 (管理活動) Tính toán chi phí,số người cần thiết hoặc là cải tiến phương pháp thao tác hay cải tiến về thiết bị( Hoạt động về quản lý )
  • 6. リスクアセスメントの実施メンバー Thành viên đánh giá rủi ro 実施 メン バー Thành viên 手 順 Quy trình 作業者◎ ○ △ △ Người thao tác ◎ ◎ ◎ ◎ 監督者 Người giám sát 手順4 Quy trình 4 対策検討と実施 đối sách và thực hiện 手順3 Quy trình 3 リスクレベルの 評価 Đánh giá mức độ rủi ro 手順2 Quy trình 2 リスクの見積も り Ước tính rủi ro 手順1 Quy trình 1 危険有害要因の 洗い出し Tìm ra nguồn nguy hiểm tiềm ẩn △ ○ ◎ ◎ 管理者 Người quản lý △ △ ○ ○ スタッフ Nhân viên ◎  : 中心となり、必ず関わる Trung tâm, nhất định có liên quan ○  : 必要に応じて関わる Cần đối ứng lại △  : 特別な事情の場合に関わる Liên quan đến trường hợp đặc biệt
  • 7. リスクアセスメントの基本的な手 順Quy trình cơ bản của đánh giá rủi ro 手順1:危険源を特定しリスクを抽出 Quy trình 1 : Rút ra nguồn nguy hiểm, rủi ro đặc thù      職場に潜む危険源(危害の潜在的な源)を、設備、作業工 や程     作業手順に沿って要素作業ごとに特定して、リスクを抽出し ていきます。 Làm rõ các nguồn tiềm ẩn nguy hiểm cho từng yếu tố thao tác theo trình tự công việc 手順2:リス, thiết クのbị 見, 積công り đoạn Quy thao trình tác 2 , từ : Ước đó chỉ tính ra rủi các ro rủi ro      抽出したリスクに対して要素毎の度合い(大きさ)を見積もり をします。 Ước tính mức độ của từng yếu tố đối với rủi ro đã được rút ra. 災害発生の可能性 (A) Khả năng phát sinh tai nạn (A) 危険に近づく頻度 (B) Tần xuất dẫn đến nguy hiểm(B ) 災害の大きさ (C) Hiểm hoạ lớn( C )
  • 8. リスクアセスメントの基本的な手順 Quy trình cơ bản của đánh giá rủi ro 手順3:リスクレベルの評価 Quy trình 3 : Đánh giá mức độ rủi ro 見積もりした結果、リスクが「許容できるレベルか」                  「許容できないレベルか」を評価し ます。 Đánh giá kết quả đã ước tính rủi ro đánh giá ở mức chấp nhận được 手 順 4 : リ ス ク を 除 去 ・ 低 減 す る ha対y k策hôのng検 ch討ấp とnh実ận 施được. Quy trình 4 : Thảo luận đối sách giảm thiểu,loại trừ rủi ro và thực hiện     「許容できない」と評価された危険有害要因は改善を進める。      許容できないリスクが残った場合には、さらなる改善や措置が必 要。 Với trường hợp đã đánh giá nguy hiểm có hại mà không chấp nhận được thì tiến hành cải tiến . Tr危ườ険ng 性hợpを cò数n r値ủi 的ro kにhô(ng どchấのp n程hậ度n đ危ượ険c thかì cをần )tiếp tục hành động và cải tiến            評価できるという点に特徴 Đặc trưng của đánh giá là thể hiện qua các con số
  • 9. 簡易リスクアセスメント(練習) Đánh giá rủi ro đơn giản ( luyện tập ) ★ 簡易リスクアセスメント記録用紙をもとに進めましょう Dùng giấy để ghi chép đánh giá ① 手順1:第1ラウンド(危険源とリスクの特定) Quy trình 1 : Vòng thứ nhất ( đặc thù của rủi ro và nguồn nguy hiểm ) ② 手順2:第2ラウンド(リスクの見積) Quy trình 2 : Vòng 2 ( dự tính rủi ro ) ③ 手順3:第3ラウンド(リスクの評価) Quy trình 3 : Vòng tròn 3 ( đánh giá rủi ro ) ④ 手順4:第4ラウンド(対策検討しリスクの除去・低減) Quy trình 4 : Vòng tròn ( Xem xét đối sách, loại bỏ, giảm thiểu rủi ro)
  • 10. リスクアセスメントの基本な手順 Quy trình cơ bản của đánh giá rủi ro 手順1:第1ラウンド(危険源とリスクの特定) Quy trình 1 : Vòng 1 ( Nguồn nguy hiểm và rủi ro đặc biệt)  演習問題を検討して、危険性又は有害性を特定しそれによって引き起こされる災 害の型を特定しましょう Tách biệt tính hữu hại và nguy hiểm, theo đó mô phỏng hình dạng hiểm hoạ sảy ra theo đó ,thảo luận vấn đề diễn tập 作業内容: Nội dung công việc あなたは、搬入口のスロ-プ(勾配:1/4=25%)で2段積み したダンボ-ル箱(1個11kg)を積んだ台車を押し上げている。 (※作業頻度 : 4回/日以上) Bạn đang đẩy xe chất thùng catton đựng hàng,mỗi thùng 11kg,xếp 2 tầng đẩy lên dốc ( dốc nghiêng ¼ =25% ) (tần suất công việc : 1ngày/trên 4 lần ) この作業で、どのような危険減があるか? Công việc này nguy hiểm thế nào ? リスクの内容はどうであろうか? Rủi ro như thế nào ? どんなリスクがひそんでい るか Rủi ro nào đang tiềm ẩn 皆さん考えてみましょう Mọi người hãy cùng suy nghĩ
  • 11. 表現の仕方の留意事項 Điều lưu ý trong cách thể hiện 「危険性・有害性」と「発生のおそれのある災害」を特定する際は、 災害に至るプロセス(過程)を具体的に想定しながら表現する。 Khi tách biệt hiểm hoạ có thể phát sinh với tính hữu hại.tính nguy hại thì vừa thể hiện vừa giả định cụ thể quá trình dẫn đến hiểm hoạ. ① 災害の背景や原因等が把握しやすくなる。 Dễ dàng tóm được nguyên nhân hay bối cảnh của hiểm hoạ. ② リスクの見積もりにおけるバラツキや誤差を少なくする。 Ít sai số hay chênh lệch trong ước tính rủi ro. (危険性又は有害性)+(危険・有害性に接する状況)+(現象) Tính nguy hiểm hoặc tính có hại + nguy hiểm. Tình huống nối với tính có hại + hiện tượng   「~なので」  +  「~して、~する時」     + 「~になる」 Do + Làm khi làm + trở nên ◆ 発生のおそれのある災害は「転倒して足を骨折する」等、出来るだけ具体的に! Khi lo ngại hiểm hoạ có thể sảy ra thì hãy làm rõ chi tiết tai nạn trượt ngã, gãy chân… tới mức có thể Thể hiện giống vòng 1 của huấn luyện dự đoán nguy hiểm tiềm ẩn (KYT) (危険予知訓練(KYT)の第1ランドと同じように表現する)
  • 12. 手順2:第2ラウンド(リスクの見積もり)   Quy trình 2 : Vòng 2 (Ước tính rủi ro )  手順1で、洗い出した危険有害要因を、その危険性や有害性(リスク) の大きさを見積もります。 Tại quy trình 1 đã tìm ra được nguy hiểm có hại cốt yếu, ước tính độ lớn (rủi ro ) mang tính có hại và tính nguy hiểm đó リスク評価レベルの計算式(計算式設定) Công thức tính đánh giá mức độ rủi ro リスク= Rủi ro 災害発生 の可能性 Khả năng sảy ra tai nạn (A) + 危険に近 づく頻度 Mức cận kề nguy hiểm (B) 災害の 大きさ Mức độ tai nạn (C) + A~Cまでの順で見積もり(評価)していきましょう! Hãy (đánh giá )ước tính lần lượt từ A~C
  • 13. 危険源の評価(評価点の採点方法) Đánh giá nguồn nguy hiểm (Phương pháp chấm điểm đánh giá) (A)災害発生の可能性 (A) Khả năng phát sinh tai nạn ※ 可能性とは、労働災害や健康障害が発生する可能性のこと。 Tính khả năng là khả năng phát sinh trở ngại sức khoẻ hay tai nạn lao động.     可  能    性 Tính khả năng 評価点 Điểm đánh giá ① 非常に高い(逃げられない・確実である) Đặc biệt cấp bách ( không thể tránh được .chắc chắn)   6 ② 高い(逃げられない方が多い・可能性が高い」) Cao ( có nhiều cách không tránh được. Khả năng cao)   4 ③ ある(逃げられない事もある) Trung bình ( có cái không tránh được ) 2 ④ 低い(逃げられない事は無い) Thấp (không phải là không tránh được ) 1 積もり(評価点)におけるポイント災害発生の可能性は、危険状態が生じた時に災害を避けるこきるかを安全対策の状況や作業者の行動から判断する。 Điểm mấu chốt của (đánh giá) ước tính Khả năng phát sinh tai hoạ là phán đoán từ hành động của người thao tác,hay tình huống của sách an toàn ,tại thời điểm sảy ra trạng thái nguy hiểm , có thể tránh được tai hoạ hay không. それでは、危険源を特定したリスク抽出もとに 災害発生の可能性について評価点を考えてみましょう! Vậy thì , hãy thử suy nghĩ về điểm đánh giá khả năng phát sinh hiểm hoạ
  • 14. 見積もり設定基準方法(数値例) Phương pháp thiết lập tiêu chuẩn ước tính(giá trị số) (B)危険・有害性に近づく頻 度 Tần suất cận nguy hiểm. Nguy hiểm  頻  度 Tần suất 評価点 Điểm đánh giá ① 多い(何回も/ 日) Nhiều (nhiều lần/ngày) 4 ② 時々近づく(1回程度/日) Thi thoảng ( khoảng 1lần/ngày ) 2 ③ 頻度が無い( 1回程度/ 週) Thấp (khoảng 1lần/tuần 1 見積もり(評価点)におけるポイント 危険に近づく頻度は、作業の頻度ではなく、危険性・有害性に人が近づ く 危険状態の生じやすさなどで見積もりをする。 Điểm mấu chốt của (đánh giá)ước tính Tần suất cận nguy hiểm là không phải là tần xuất làm việc mà là ước tính trạng thái nguy hiểm dễ phát sinh gần con người có tính nguy hại.tính nguy hiểm. それでは、近づく頻度について評価点を考えてみましょう! Như vậy ,hãy thử suy nghĩ điểm đánh giá tần xuất cận kề
  • 15. 見積もり設定基準方法(数値例) Phương pháp thiết lập tiêu chuẩn ước tính (C)災害の大 きさ (C )Hiểm hoạ lớn   可    能   性 Tính khả năng 評価 点 Điểm đánh giá ① 死亡・残存傷害(死亡や永久的に労働不能) Tử vong. Thương tật(tử vong hay không còn khả năng lao đông) 10 ② 休 業 傷 害(入院・自宅療 養) Nghỉ việc ( Nhập viện . Điều trị tại nhà ) 6 ③ 不 休 傷 害(医者の診断により全治7日を越えるも の) Không cần nghỉ việc (việc trị liệu không quá 7 ngày theo chỉ định của bác sĩ 3 ④ 軽     傷(医者の診断により全治7日以 内) Thương nhẹ ( Trị liệu trong 7 ngày theo chỉ định của bác sĩ) 1 見積もり(評価点)におけるポイント 災害の大きさは、通常思い浮かぶ最も大きいケガ・健康障害とする。 Điểm mấu chốt trong (điểm đánh giá) ước tính Hiểm hoạ lớn là thương tích lớn thông thường có thể thấy được,trở ngại về sức khoẻ それでは、災害の大きさについて評価点を考えてみましょ う! Vậy hãy thử suy nghĩ điểm đánh giá về hiểm hoạ lớn!
  • 16. 手順3:第3ラウンド(リスクの評価)  Quy trình 3 : Vòng 3 (đánh giá rủi ro)  手順2で、見積もった (A)災害発生の可能性 (B)危険に近づく頻度 (C)災害の 大きさ Tại quy trình 2 đã ước tính ( A ) Khả năng phát sinh hiểm hoạ ( B ) Tần suất gần nguy hiểm ( C ) hiểm hoạ lớn A+B+C 合計点を記 入 Ghi lại tổng điểm của A+B+C 合計点からリスクレベルを記入 Từ tổng số điểm điền vào mức độ rủi ro
  • 17. 手順4:リスクの除去・低減する対策と実施 Quy trình 4:. Loại bỏ rủi ro và thực hiện đối sách giảm thiểu リスクレベル4(許容出できない) rủi ro mức 4 ( không thể chấp nhận được) リスクレベル3(重大問題がある) Rủi ro mức 3 (có vấn đề nghiêm trọng) 要改善実施 Cần cải tiến ((レベル22も、改善対象としても良い)) MMứứcc 22 ccũũnngg llàà đđốốii ttưượợnngg đđểể ccảảii ttiiếếnn 20~14点 Điểm (許容できない) Không thể chấp nhận được 4 ◎ 13~10点 Điểm (重大問題がある) Có vấn đề nghiêm trọng 3 ○ 9~ 5点 Điểm 問題が多少ある) ít nhiều vấn đề 2 △ 4点以下 Dưới 4 điểm 無視出来る) Có thể bỏ qua được 1 × 即座に対応を講じる事が必要。十分な安全が確保できる よう対策を施す。又は、指名技能・特別教育受講者に使 用を限定する。 Cần có giải thích đối ứng ngay lập tức.Làm đối sách đảm bảo được an toàn,hay là sử dụng giới hạn đào tạo riêng biệt,đưa ra kỹ năng. リスク低減措置を定められた期間に実行する。リスクを低減する為に 努力することが望ましいが、防止の為の費用は注意深く見積もる。 Thực hiện biện pháơ giảm thiểu rủi ro đã xác định kì hạn. Mong muốn nỗ lực giảm thiểu rủi ro nhưng dể phòng được cần tính kỹ , chú ý về chi phí 追加的管理不要。小改善などの現場の工 夫でリスクを回避す る。 Không cần thêm mục quản lý. bằng việc nghiên cứ ký lưỡng cải tiến chi tiết nhỏ ở nơi làm việc để tránh rủi ro (疲労軽減・3S+1等) giảm bớt mệt mỏi.3S+1 措置不要。記録のみ。 Không cần biện pháp . Chỉ ghi chép  合 計 点 内 容 Tính điểm レベル Cấp độ 記号 Kí hiệu 措 置 及 び 時 間 的 尺 度 Biện pháp hoặc thời gian giới hạn 要改善実施 Cần tiến hàn h cải tiến 維持管理Duy trì quả n lý
  • 18. 手順4:第4ラウンド(第1火回の対策検討・見直し) Quy trình 4 : vòng 4 (Xem xét.thảo luận đối sách của vòng 1)  手順3でリスクレベル3以上のリスクについてのみ記入す る。  Nếu mức rủi ro của quy trình 3 trên mức 3 thì điền vào đây リスク Rủi ro 対策 Đối sách (A) (B) (C) 合計点 Tổng điểm リスク評価レ                                           ベル NO. (1)    ((A)+(B)+ Mức đánh giá (C))                                                         ※ 対策内容に対して、リスクの見積もりを再評価す る Đánh giá lại ước tính rủi đối với nội dung đối sách