SlideShare a Scribd company logo
Điều kiện trích và tác động
TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG
Nguồn:
- Các văn bản pháp luật về thuế
- Internet
Cập nhật 14/10/2016 – V0
Tài chính & quản trị 2
Dự phòng được chia thành 2 nhóm
1. Dự phòng nhằm bù đắp tổn thất tài sản của doanh nghiệp, gồm
có dự phòng giảm giá đầu tư tài chính (dài hạn và ngắn hạn); dự
phòng nợ phải thu khó đòi; dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
2. Dự phòng về khả năng phát sinh nợ phải trả của doanh nghiệp,
gồm có dự phòng trợ cấp mất việc làm và dự phòng phải trả
(như dự phòng về bảo hành sản phẩm, hàng hóa, tái cơ cấu
doanh nghiệp, dự phòng cho các hợp đồng có rủi ro lớn,…).
- Là việc trích trước các chi phí khi có đủ cơ sở xác định các
tổn thất có thể phát sinh trong tương lai
- Khi khoản tổn thất thực sự xảy ra hoặc có đủ cơ sở xác định
tổn thất thì chi phí này đã được tính (ngược lại thì được
hoàn trích)
Lập dự phòng là gì ?
Tài chính & quản trị 3
Điều tiết lợi nhuận
Lời nhiều năm nay
tìm cách đẩy lợi
nhuận sang năm
sau: tìm cách trích
dự phòng (năm sau
hoàn nhập)
Nếu lợi nhuận kém
hoặc lỗ, tìm cách né
dự phòng
Các công ty niêm
yết bị áp lực rất lớn
về lợi nhuận vì nó
rất nhạy cảm với giá
chứng khoán
Sử dụng dự phòng là
một trong những công
cụ điều tiết lợi nhuận
được ưa thích
Tài chính & quản trị 4
Giảm giá hàng tồn kho Nguyên vật liệu, dụng cụ dùng cho sản xuất, vật tư, hàng
hóa, thành phẩm tồn kho (gồm cả hàng tồn kho bị hư
hỏng, kém mất phẩm chất, lạc hậu mốt, lạc hậu kỹ thuật,
lỗi thời, ứ đọng, chậm luân chuyển…), sản phẩm dở
dang, chi phí dịch vụ dở dang (sau đây gọi tắt là hàng tồn
kho) mà giá gốc ghi trên sổ kế toán cao hơn giá trị thuần
có thể thực hiện được và đảm bảo điều kiện sau:
• Có hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của Bộ
Tài chính hoặc các bằng chứng khác chứng minh giá
vốn hàng tồn kho.
• Là những vật tư hàng hóa thuộc quyền sở hữu của
doanh nghiệp tồn kho tại thời điểm lập báo cáo tài
chính.
Trường hợp nguyên vật liệu có giá trị thuần có thể thực
hiện được thấp hơn so với giá gốc nhưng giá bán sản
phẩm dịch vụ được sản xuất từ nguyên vật liệu này
không bị giảm giá thì không được trích lập dự phòng
giảm giá nguyên vật liệu tồn kho đó
Tài chính & quản trị 5
Nợ khó đòi là gì ? Nợ phải thu đã quá hạn thanh toán ghi trên hợp đồng kinh
tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam kết nợ khác.
Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng tổ chức
kinh tế (các công ty, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, tổ
chức tín dụng ...) đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang
làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các
cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử, đang thi hành án
hoặc đã chết.
Tài chính & quản trị 6
Văn bản quy định
BỘ TÀI CHÍNH
_________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________________________
Số: 228/2009/TT-BTC Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2009
THÔNG TƯ
Hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn
kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản
phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp tại doanh nghiệp
______________________
Tài chính & quản trị 7
CV 1847/CT-TTHT
Không có biên bản đối chiếu
công nợ sẽ được xem như không
đủ điều kiện  loại trừ khỏi chi
phí hợp lý khi tính thuế
Tài chính & quản trị 8
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP.HỒ CHÍ MINH
______________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
___________________________
Số: 7543 /CT- TTHT
V/v: dự phòng nợ phải thu
TP.Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 9 năm 2014
Kính gửi : Công ty Cổ phần XNK Y tế TP. HCM (YTECO)
Địa chỉ: 181 Nguyễn Đình Chiểu, P6, Quận 3
Mã số thuế: 0302366480
Trả lời văn bản số 0914/2014/YTC/TCKT ngày 25/8/2014 của Công ty về dự phòng
nợ phải thu, Cục thuế TP có ý kiến như sau:
Tại Khoản 2.19 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế TNDN (có hiệu lực thi hành từ ngày 02/08/2014 và áp dụng cho
kỳ tính thuế TNDN từ năm 2014 trở đi) quy định khoản chi không được trừ khi xác định
thu nhập chịu thuế TNDN:
“Trích, lập và sử dụng các khoản dự phòng không theo đúng hướng dẫn của Bộ
Tài chính về trích lập dự phòng: dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng tổn thất các
khoản đầu tư tài chính, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng
hoá, công trình xây lắp và dự phòng rủi ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giá,
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toán độc lập.”
Tại Điều 6 Phần II Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho,
tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa,
công trình xây lắp tại doanh nghiệp quy định về trích lập và sử dụng khoản dự phòng nợ
phải thu khó đòi:
“1. Điều kiện: là các khoản nợ phải thu khó đòi đảm bảo các điều kiện sau:
- Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền
còn nợ, bao gồm: hợp đồng kinh tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam kết nợ,
đối chiếu công nợ và các chứng từ khác.
Các khoản không đủ căn cứ xác định là nợ phải thu theo quy định này phải xử lý
như một khoản tổn thất.
- Có đủ căn cứ xác định là khoản nợ phải thu khó đòi:
+ Nợ phải thu đã quá hạn thanh toán ghi trên hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ
hoặc các cam kết nợ khác.
+ Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế (các công ty,
doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, tổ chức tín dụng..) đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc
đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy
tố, giam giữ, xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết.
2. Phương pháp lập dự phòng:
Doanh nghiệp phải dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra hoặc tuổi nợ quá hạn của các khoản
nợ và tiến hành lập dự phòng cho từng khoản nợ phải thu khó đòi, kèm theo các chứng
cứ chứng minh các khoản nợ khó đòi nói trên. Trong đó:
- Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán, mức trích lập dự phòng như sau:
+ 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
+ 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
+ 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
+ 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu từ 3 năm trở lên.
- Đối với nợ phải thu chưa đến hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế đã lâm vào
tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các
cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử hoặc đang thi hành án hoặc đã chết… thì
doanh nghiệp dự kiến mức tổn thất không thu hồi được để trích lập dự phòng.
- Sau khi lập dự phòng cho từng khoản nợ phải thu khó đòi, doanh nghiệp tổng hợp
toàn bộ khoản dự phòng các khoản nợ vào bảng kê chi tiết để làm căn cứ hạch toán vào
chi phí quản lý của doanh nghiệp.
...”
Trường hợp Công ty có phát sinh khoản nợ phải thu khó đòi của khách hàng; nếu
khoản nợ phải thu khó đòi này đảm bảo các điều kiện theo hướng dẫn tại Khoản 1 Điều
6 Thông tư số 228/2009/TT-BTC thì Công ty được trích lập dự phòng nợ phải thu khó
đòi theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 228/2009/TT-BTC nêu trên để tính
vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN. Việc xử lý khoản dự phòng,
xử lý tài chính các khoản nợ không có khả năng thu hồi được thực hiện theo Khoản 3,
Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 228/2009/TT-BTC.
Cục thuế TP thông báo Công ty biết và thực hiện theo đúng quy định tại các văn bản
quy phạm pháp luật đã được trích dẫn tại văn bản này.
Nơi nhận:
- Như trên;
- P.PC;
- P. KT4;
- Lưu: HC, TTHT.
- 2806 –225863 / 2014 htrieu
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đã ký
Trần Thị Lệ Nga
CV 7543/CT-TTHT
Tài chính & quản trị 9
Ví dụ minh họa
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2014 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn 85,000 Nợ/phải trả 31,500 Tài sản ngắn hạn 110,000 Nợ/phải trả 33,000
Tiền 17,000 Vay ngân hàng 25,000 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000
Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000
Dự phòng tổn thất tài sản - Thuế TNDN phải trả 1,500 Dự phòng tổn thất tài sản Thuế TNDN phải trả 3,000
Hàng tồn kho 50,000 Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn 180,000 Vốn chủ sở hữu 233,500 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 247,000
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000
Khấu hao luỹ kế (20,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 20,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500
Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500
Tổng cộng TS 265,000 Tổng cộng NV 265,000 Tổng cộng TS 280,000 Tổng cộng NV 280,000
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2014 2015 Diễn giải 2014 2015
Doanh thu 100,000 Doanh thu 100,000 100,000
Giá vốn (không gồm KH) (70,000) Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000)
Khấu hao (10,000) Khấu hao (10,000) (10,000)
Chi phí quản lý (5,000) Chi phí quản lý (5,000) (5,000)
Lợi nhuận trước thuế 15,000 Lợi nhuận trước thuế 15,000 15,000
Thuế TNDN (10%) (1,500) Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500)
Lợi nhuận sau thuế 13,500 Lợi nhuận sau thuế 13,500 13,500
Không trích dự phòng, 2 năm giống nhau, thuế chưa nộp
Tài chính & quản trị 10
Ví dụ minh họa
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn 107,000 Nợ/phải trả 32,700
Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000
Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000
Dự phòng tổn thất tài sản (3,000) Thuế TNDN phải trả 2,700
Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 244,300
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000
Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500
Lãi chưa phân phối kỳ này 10,800
Tổng cộng TS 277,000 Tổng cộng NV 277,000
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2014 2015
Doanh thu 100,000 100,000
Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000)
Khấu hao (10,000) (10,000)
Chi phí quản lý (5,000) (8,000)
Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000
Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,200)
Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,800
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2016
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn 110,000 Nợ/phải trả 33,000
Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000
Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000
Dự phòng tổn thất tài sản Thuế TNDN phải trả 3,000
Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 247,000
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000
Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500
Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500
Tổng cộng TS 280,000 Tổng cộng NV 280,000
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2014 2015
Doanh thu 100,000 100,000
Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000)
Khấu hao (10,000) (10,000)
Chi phí quản lý (5,000) (5,000)
Lợi nhuận trước thuế 15,000 15,000
Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500)
Lợi nhuận sau thuế 13,500 13,500
Vì dự phòng là chi phí không bằng
tiền nên không ảnh hưởng đến tiền
mặt (khi chưa nộp thuế) trong
trường hợp chi phí được trừ
Tài chính & quản trị 11
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn 110,000 Nợ/phải trả 33,000
Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000
Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000
Dự phòng tổn thất tài sản Thuế TNDN phải trả 3,000
Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 247,000
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000
Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500
Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500
Tổng cộng TS 280,000 Tổng cộng NV 280,000
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2014 2015
Doanh thu 100,000 100,000
Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000)
Khấu hao (10,000) (10,000)
Chi phí quản lý (5,000) (5,000)
Lợi nhuận trước thuế 15,000 15,000
Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500)
Lợi nhuận sau thuế 13,500 13,500
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn 107,000 Nợ/phải trả 33,000
Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000
Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000
Dự phòng tổn thất tài sản (3,000) Thuế TNDN phải trả 3,000
Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 244,000
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000
Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500
Lãi chưa phân phối kỳ này 10,500
Tổng cộng TS 277,000 Tổng cộng NV 277,000
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2014 2015
Doanh thu 100,000 100,000
Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000)
Khấu hao (10,000) (10,000)
Chi phí quản lý (5,000) (8,000)
Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000
Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500)
Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,500
Ví dụ minh họa
Vì dự phòng là chi phí không bằng
tiền nên không ảnh hưởng đến tiền
mặt trong trường hợp chi phí
không được trừ
Tài chính & quản trị 12
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2014 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn 85,000 Nợ/phải trả 31,500 Tài sản ngắn hạn 107,000 Nợ/phải trả 32,700
Tiền 17,000 Vay ngân hàng 25,000 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000
Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000
Dự phòng tổn thất tài sản - Thuế TNDN phải trả 1,500 Dự phòng tổn thất tài sản (3,000) Thuế TNDN phải trả 2,700
Hàng tồn kho 50,000 Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn 180,000 Vốn chủ sở hữu 233,500 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 244,300
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000
Khấu hao luỹ kế (20,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 20,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500
Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 10,800
Tổng cộng TS 265,000 Tổng cộng NV 265,000 Tổng cộng TS 277,000 Tổng cộng NV 277,000
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2014 2015 Diễn giải 2014 2015
Doanh thu 100,000 Doanh thu 100,000 100,000
Giá vốn (không gồm KH) (70,000) Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000)
Khấu hao (10,000) Khấu hao (10,000) (10,000)
Chi phí quản lý (5,000) Chi phí quản lý (5,000) (8,000)
Lợi nhuận trước thuế 15,000 Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000
Thuế TNDN (10%) (1,500) Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,200)
Lợi nhuận sau thuế 13,500 Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,800
Chi phí dự phòng được trừ khi tính thuế
Ví dụ minh họa
Tài chính & quản trị 13
• Khi biết chắc (và đủ điều kiện theo quy định) là
không thu được, doanh nghiệp tiến hành các
thủ tục xoá sổ khoản phải thu này (ví dụ kế
bên là trường hợp chi phí dự phòng được trừ
khi tính thuế)
• Tiếp tục theo dõi khoản này trong vòng 10-15
năm sau đó, nếu thu được thì đưa vào thu
nhập khác.
Ví dụ minh họa
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2016
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn 126,600 Nợ/phải trả 31,500
Tiền 61,600 Vay ngân hàng 25,000
Phải thu khách hàng 15,000 Phải trả khác 5,000
Dự phòng tổn thất tài sản Thuế TNDN phải trả 1,500
Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn 160,000 Vốn chủ sở hữu 255,100
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000
Khấu hao luỹ kế (40,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 44,300
Lãi chưa phân phối kỳ này 10,800
Tổng cộng TS 286,600 Tổng cộng NV 286,600
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2014 2015 2015
Doanh thu 100,000 100,000 100,000
Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000) (70,000)
Khấu hao (10,000) (10,000) (10,000)
Chi phí quản lý (5,000) (8,000) (5,000)
Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000 15,000
Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,200) (1,500)
Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,800 13,500
XÓA NỢ
Tài chính & quản trị 14
Chi phí dự phòng không được trừ khi tính thuế
Ví dụ minh họa
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2014 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn 85,000 Nợ/phải trả 31,500 Tài sản ngắn hạn 107,000 Nợ/phải trả 33,000
Tiền 17,000 Vay ngân hàng 25,000 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000
Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000
Dự phòng tổn thất tài sản - Thuế TNDN phải trả 1,500 Dự phòng tổn thất tài sản (3,000) Thuế TNDN phải trả 3,000
Hàng tồn kho 50,000 Hàng tồn kho 50,000
Tài sản dài hạn 180,000 Vốn chủ sở hữu 233,500 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 244,000
Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000
Khấu hao luỹ kế (20,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 20,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500
Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 10,500
Tổng cộng TS 265,000 Tổng cộng NV 265,000 Tổng cộng TS 277,000 Tổng cộng NV 277,000
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Diễn giải 2014 2015 Diễn giải 2014 2015
Doanh thu 100,000 Doanh thu 100,000 100,000
Giá vốn (không gồm KH) (70,000) Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000)
Khấu hao (10,000) Khấu hao (10,000) (10,000)
Chi phí quản lý (5,000) Chi phí quản lý (5,000) (8,000)
Lợi nhuận trước thuế 15,000 Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000
Thuế TNDN (10%) (1,500) Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500)
Lợi nhuận sau thuế 13,500 Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,500
Tài chính & quản trị 15
Ví dụ tổn thất khi lập dự phòng
 Trong trường hợp công ty
đang mất cân đối vốn, việc
mất số tiền này sẽ làm cho
tình trạng mất cân đối vốn
càng trầm trọng hơn.
 Báo cáo tài chính xấu hơn.
 Hệ thống quản trị của công
ty bị đánh giá là kém, khi
xem xét cấp hạn mức tín
dụng ngân hàng sẽ thận
trọng hơn. Các hoạt động tín
dụng dựa trên niềm tin là
chủ yếu, khi niềm tin bị suy
giảm thì các chính sách cũng
sẽ khác nhiều.
TÁC ĐỘNG ĐỊNH TÍNH
TÁC ĐỘNG ĐỊNH LƯỢNG
Thuế nộp đủ
TH 1 TH 2 TH 3
Diễn giải
Không phát
sinh tổn thất
Có phát sinh, được
công nhận chi phí
Có phát sinh, không
được công nhận chi phí
Chênh lệch
TH2 & TH3
Doanh thu 100,000 100,000 100,000
Giá vốn (80,000) (80,000) (80,000)
Chi phí quản lý (5,000) (5,000) (5,000)
Dự phòng tổn thất (3,000) (3,000)
Thu nhập trước thuế 15,000 12,000 12,000
Thu nhập tính thuế 15,000 12,000 15,000
Thuế TNDN (7.5%) (1,125) (900) (1,125) 225
Lợi nhuận sau thuế 13,875 11,100 10,875 (225)

More Related Content

What's hot

Bai giang phan tich tai chinh
 Bai giang phan tich tai chinh Bai giang phan tich tai chinh
Bai giang phan tich tai chinh
Hang Vo Thi Thuy
 
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables managementKiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Chuc Cao
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Tuấn Anh
 
Dòng tiền - Cash flow management
Dòng tiền - Cash flow managementDòng tiền - Cash flow management
Dòng tiền - Cash flow management
Chuc Cao
 
Học viện tài chính full
Học viện tài chính fullHọc viện tài chính full
Học viện tài chính full
Đắc Thức Phùng
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Các bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
Các bước phân tích Báo Cáo Tài ChínhCác bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
Các bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
Tới Nguyễn
 
Phân Tích Tài Chính
Phân Tích Tài ChínhPhân Tích Tài Chính
Phân Tích Tài Chính
Mai Doan
 
Bảng cân đối kế toán balance sheet
Bảng cân đối kế toán   balance sheetBảng cân đối kế toán   balance sheet
Bảng cân đối kế toán balance sheet
Chuc Cao
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ képHọc Huỳnh Bá
 
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bài thuyết trình nhóm 10 2
Bài thuyết trình nhóm 10   2Bài thuyết trình nhóm 10   2
Bài thuyết trình nhóm 10 2Mo Ut
 
Slide ke toan tai chinh 1
Slide ke toan tai chinh 1Slide ke toan tai chinh 1
Slide ke toan tai chinh 1
Tran Trung
 
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Tuấn Anh
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
huongmuathu0105
 
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
sinhxd92
 
Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
Minh Hoàng Hà
 
Tài chính doanh nghiệp học phần I
Tài chính doanh nghiệp học phần ITài chính doanh nghiệp học phần I
Tài chính doanh nghiệp học phần I
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Nguyễn Thị Thanh Tươi
 

What's hot (20)

Bai giang phan tich tai chinh
 Bai giang phan tich tai chinh Bai giang phan tich tai chinh
Bai giang phan tich tai chinh
 
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables managementKiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
 
Dòng tiền - Cash flow management
Dòng tiền - Cash flow managementDòng tiền - Cash flow management
Dòng tiền - Cash flow management
 
Học viện tài chính full
Học viện tài chính fullHọc viện tài chính full
Học viện tài chính full
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 
Các bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
Các bước phân tích Báo Cáo Tài ChínhCác bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
Các bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
 
Phân Tích Tài Chính
Phân Tích Tài ChínhPhân Tích Tài Chính
Phân Tích Tài Chính
 
Bảng cân đối kế toán balance sheet
Bảng cân đối kế toán   balance sheetBảng cân đối kế toán   balance sheet
Bảng cân đối kế toán balance sheet
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
 
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
 
Bài thuyết trình nhóm 10 2
Bài thuyết trình nhóm 10   2Bài thuyết trình nhóm 10   2
Bài thuyết trình nhóm 10 2
 
Slide ke toan tai chinh 1
Slide ke toan tai chinh 1Slide ke toan tai chinh 1
Slide ke toan tai chinh 1
 
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
 
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
 
Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
 
Tài chính doanh nghiệp học phần I
Tài chính doanh nghiệp học phần ITài chính doanh nghiệp học phần I
Tài chính doanh nghiệp học phần I
 
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
 

Viewers also liked

Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgetingThẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Chuc Cao
 
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộInternal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Chuc Cao
 
Chi phí không hoá đơn
Chi phí không hoá đơnChi phí không hoá đơn
Chi phí không hoá đơn
Chuc Cao
 
Hệ số beta
Hệ số betaHệ số beta
Hệ số beta
Chuc Cao
 
Withholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầu
Withholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầuWithholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầu
Withholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầu
Chuc Cao
 
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1
Chuc Cao
 
6 thingking hats
6 thingking hats6 thingking hats
6 thingking hats
Chuc Cao
 
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốnCost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
Chuc Cao
 
Thuế GTGT - VAT
Thuế GTGT - VATThuế GTGT - VAT
Thuế GTGT - VAT
Chuc Cao
 
Lc payment
Lc paymentLc payment
Lc payment
Chuc Cao
 
Cop hieu
Cop hieuCop hieu
đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn
đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toànđàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn
đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn
Tung Vu
 
Coding system
Coding systemCoding system
Coding system
Chuc Cao
 
BẢNG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
BẢNG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨMBẢNG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
BẢNG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
hatranthithu
 
Colored text boxes
Colored text boxesColored text boxes
Colored text boxes
Chuc Cao
 
Tu Duy Phan Bien
Tu Duy Phan BienTu Duy Phan Bien
Tu Duy Phan Bien
huuthangvu
 
Selling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startupsSelling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startups
Chuc Cao
 
Tu duy he thong
Tu duy he thongTu duy he thong
Tu duy he thongptmkhanh
 
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
Chuc Cao
 
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuếSơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Chuc Cao
 

Viewers also liked (20)

Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgetingThẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
 
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộInternal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
 
Chi phí không hoá đơn
Chi phí không hoá đơnChi phí không hoá đơn
Chi phí không hoá đơn
 
Hệ số beta
Hệ số betaHệ số beta
Hệ số beta
 
Withholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầu
Withholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầuWithholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầu
Withholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầu
 
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1
 
6 thingking hats
6 thingking hats6 thingking hats
6 thingking hats
 
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốnCost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
 
Thuế GTGT - VAT
Thuế GTGT - VATThuế GTGT - VAT
Thuế GTGT - VAT
 
Lc payment
Lc paymentLc payment
Lc payment
 
Cop hieu
Cop hieuCop hieu
Cop hieu
 
đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn
đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toànđàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn
đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn
 
Coding system
Coding systemCoding system
Coding system
 
BẢNG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
BẢNG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨMBẢNG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
BẢNG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
 
Colored text boxes
Colored text boxesColored text boxes
Colored text boxes
 
Tu Duy Phan Bien
Tu Duy Phan BienTu Duy Phan Bien
Tu Duy Phan Bien
 
Selling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startupsSelling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startups
 
Tu duy he thong
Tu duy he thongTu duy he thong
Tu duy he thong
 
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
 
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuếSơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
 

Similar to Lập dự phòng provision for potential losses

Dự Phòng Phải Thu Khó Đòi Và Dự Phòng Giảm Giá Hàng Tồn Kho.
Dự Phòng Phải Thu Khó Đòi Và Dự Phòng Giảm Giá Hàng Tồn Kho.Dự Phòng Phải Thu Khó Đòi Và Dự Phòng Giảm Giá Hàng Tồn Kho.
Dự Phòng Phải Thu Khó Đòi Và Dự Phòng Giảm Giá Hàng Tồn Kho.
Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0934.573.149
 
Kiểm toán các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài...
Kiểm toán các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài...Kiểm toán các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài...
Kiểm toán các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài...
luanvantrust
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
OanhNguyn74421
 
Luận văn thạc sĩ Kiếm toán hàng tồn kho, 9 ĐIỂM, HAY
Luận văn thạc sĩ Kiếm toán hàng tồn kho, 9 ĐIỂM, HAYLuận văn thạc sĩ Kiếm toán hàng tồn kho, 9 ĐIỂM, HAY
Luận văn thạc sĩ Kiếm toán hàng tồn kho, 9 ĐIỂM, HAY
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sáchKế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdfPHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
ntmtam2002
 
Chuẩn mực số 18
Chuẩn mực số 18Chuẩn mực số 18
Chuẩn mực số 18
hocketoan_tfa
 
Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012
Share Tài Liệu Đại Học
 
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệpTài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tài chính doanh nghiệp học phần i
Tài chính doanh nghiệp học phần iTài chính doanh nghiệp học phần i
Tài chính doanh nghiệp học phần i
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
Tailieu.vncty.com   nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302Tailieu.vncty.com   nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
Trần Đức Anh
 
Nghiepvu huydongvon
Nghiepvu huydongvonNghiepvu huydongvon
Nghiepvu huydongvon
xongdzomuong
 
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công TyCơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Dịch Vụ Viết Thuê Đề Tài 0934.573.149 / Luanvantot.com
 
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công TyCơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Dịch Vụ Viết Thuê Đề Tài 0934.573.149 / Luanvantot.com
 
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
TuynHong18
 
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxChương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
HuynChiV
 
Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu
Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải ThuKhái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu
Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

Similar to Lập dự phòng provision for potential losses (20)

Dự Phòng Phải Thu Khó Đòi Và Dự Phòng Giảm Giá Hàng Tồn Kho.
Dự Phòng Phải Thu Khó Đòi Và Dự Phòng Giảm Giá Hàng Tồn Kho.Dự Phòng Phải Thu Khó Đòi Và Dự Phòng Giảm Giá Hàng Tồn Kho.
Dự Phòng Phải Thu Khó Đòi Và Dự Phòng Giảm Giá Hàng Tồn Kho.
 
Kiểm toán các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài...
Kiểm toán các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài...Kiểm toán các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài...
Kiểm toán các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài...
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
 
Luận văn thạc sĩ Kiếm toán hàng tồn kho, 9 ĐIỂM, HAY
Luận văn thạc sĩ Kiếm toán hàng tồn kho, 9 ĐIỂM, HAYLuận văn thạc sĩ Kiếm toán hàng tồn kho, 9 ĐIỂM, HAY
Luận văn thạc sĩ Kiếm toán hàng tồn kho, 9 ĐIỂM, HAY
 
Kế toán tài chính
Kế toán tài chínhKế toán tài chính
Kế toán tài chính
 
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sáchKế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
 
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdfPHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
 
Chuẩn mực số 18
Chuẩn mực số 18Chuẩn mực số 18
Chuẩn mực số 18
 
Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012
 
Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012
 
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
 
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệpTài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
 
Tài chính doanh nghiệp học phần i
Tài chính doanh nghiệp học phần iTài chính doanh nghiệp học phần i
Tài chính doanh nghiệp học phần i
 
Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
Tailieu.vncty.com   nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302Tailieu.vncty.com   nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
 
Nghiepvu huydongvon
Nghiepvu huydongvonNghiepvu huydongvon
Nghiepvu huydongvon
 
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công TyCơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
 
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công TyCơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
 
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
2023. CHƯƠNG 1 TONG QUAN.pdf
 
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxChương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
 
Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu
Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải ThuKhái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu
Khái Niệm Và Phân Loại Kế Toán Các Khoản Phải Thu
 

More from Chuc Cao

Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sáchBudgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Chuc Cao
 
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractHợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Chuc Cao
 
Withholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầuWithholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầu
Chuc Cao
 
PEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PESTPEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PEST
Chuc Cao
 
7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective people7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective people
Chuc Cao
 
Smart goals setting
Smart goals settingSmart goals setting
Smart goals setting
Chuc Cao
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irr
Chuc Cao
 
Quy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - paretoQuy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - pareto
Chuc Cao
 
Rùa và thỏ
Rùa và thỏRùa và thỏ
Rùa và thỏ
Chuc Cao
 
Raci
RaciRaci
Raci
Chuc Cao
 
Business model canvas
Business model canvasBusiness model canvas
Business model canvas
Chuc Cao
 

More from Chuc Cao (11)

Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sáchBudgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
 
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractHợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
 
Withholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầuWithholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầu
 
PEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PESTPEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PEST
 
7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective people7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective people
 
Smart goals setting
Smart goals settingSmart goals setting
Smart goals setting
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irr
 
Quy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - paretoQuy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - pareto
 
Rùa và thỏ
Rùa và thỏRùa và thỏ
Rùa và thỏ
 
Raci
RaciRaci
Raci
 
Business model canvas
Business model canvasBusiness model canvas
Business model canvas
 

Lập dự phòng provision for potential losses

  • 1. Điều kiện trích và tác động TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG Nguồn: - Các văn bản pháp luật về thuế - Internet Cập nhật 14/10/2016 – V0
  • 2. Tài chính & quản trị 2 Dự phòng được chia thành 2 nhóm 1. Dự phòng nhằm bù đắp tổn thất tài sản của doanh nghiệp, gồm có dự phòng giảm giá đầu tư tài chính (dài hạn và ngắn hạn); dự phòng nợ phải thu khó đòi; dự phòng giảm giá hàng tồn kho; 2. Dự phòng về khả năng phát sinh nợ phải trả của doanh nghiệp, gồm có dự phòng trợ cấp mất việc làm và dự phòng phải trả (như dự phòng về bảo hành sản phẩm, hàng hóa, tái cơ cấu doanh nghiệp, dự phòng cho các hợp đồng có rủi ro lớn,…). - Là việc trích trước các chi phí khi có đủ cơ sở xác định các tổn thất có thể phát sinh trong tương lai - Khi khoản tổn thất thực sự xảy ra hoặc có đủ cơ sở xác định tổn thất thì chi phí này đã được tính (ngược lại thì được hoàn trích) Lập dự phòng là gì ?
  • 3. Tài chính & quản trị 3 Điều tiết lợi nhuận Lời nhiều năm nay tìm cách đẩy lợi nhuận sang năm sau: tìm cách trích dự phòng (năm sau hoàn nhập) Nếu lợi nhuận kém hoặc lỗ, tìm cách né dự phòng Các công ty niêm yết bị áp lực rất lớn về lợi nhuận vì nó rất nhạy cảm với giá chứng khoán Sử dụng dự phòng là một trong những công cụ điều tiết lợi nhuận được ưa thích
  • 4. Tài chính & quản trị 4 Giảm giá hàng tồn kho Nguyên vật liệu, dụng cụ dùng cho sản xuất, vật tư, hàng hóa, thành phẩm tồn kho (gồm cả hàng tồn kho bị hư hỏng, kém mất phẩm chất, lạc hậu mốt, lạc hậu kỹ thuật, lỗi thời, ứ đọng, chậm luân chuyển…), sản phẩm dở dang, chi phí dịch vụ dở dang (sau đây gọi tắt là hàng tồn kho) mà giá gốc ghi trên sổ kế toán cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được và đảm bảo điều kiện sau: • Có hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của Bộ Tài chính hoặc các bằng chứng khác chứng minh giá vốn hàng tồn kho. • Là những vật tư hàng hóa thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp tồn kho tại thời điểm lập báo cáo tài chính. Trường hợp nguyên vật liệu có giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn so với giá gốc nhưng giá bán sản phẩm dịch vụ được sản xuất từ nguyên vật liệu này không bị giảm giá thì không được trích lập dự phòng giảm giá nguyên vật liệu tồn kho đó
  • 5. Tài chính & quản trị 5 Nợ khó đòi là gì ? Nợ phải thu đã quá hạn thanh toán ghi trên hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam kết nợ khác. Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế (các công ty, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, tổ chức tín dụng ...) đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết.
  • 6. Tài chính & quản trị 6 Văn bản quy định BỘ TÀI CHÍNH _________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________________ Số: 228/2009/TT-BTC Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2009 THÔNG TƯ Hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp tại doanh nghiệp ______________________
  • 7. Tài chính & quản trị 7 CV 1847/CT-TTHT Không có biên bản đối chiếu công nợ sẽ được xem như không đủ điều kiện  loại trừ khỏi chi phí hợp lý khi tính thuế
  • 8. Tài chính & quản trị 8 TỔNG CỤC THUẾ CỤC THUẾ TP.HỒ CHÍ MINH ______________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ___________________________ Số: 7543 /CT- TTHT V/v: dự phòng nợ phải thu TP.Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 9 năm 2014 Kính gửi : Công ty Cổ phần XNK Y tế TP. HCM (YTECO) Địa chỉ: 181 Nguyễn Đình Chiểu, P6, Quận 3 Mã số thuế: 0302366480 Trả lời văn bản số 0914/2014/YTC/TCKT ngày 25/8/2014 của Công ty về dự phòng nợ phải thu, Cục thuế TP có ý kiến như sau: Tại Khoản 2.19 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế TNDN (có hiệu lực thi hành từ ngày 02/08/2014 và áp dụng cho kỳ tính thuế TNDN từ năm 2014 trở đi) quy định khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: “Trích, lập và sử dụng các khoản dự phòng không theo đúng hướng dẫn của Bộ Tài chính về trích lập dự phòng: dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp và dự phòng rủi ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giá, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toán độc lập.” Tại Điều 6 Phần II Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp tại doanh nghiệp quy định về trích lập và sử dụng khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi: “1. Điều kiện: là các khoản nợ phải thu khó đòi đảm bảo các điều kiện sau: - Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ, bao gồm: hợp đồng kinh tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam kết nợ, đối chiếu công nợ và các chứng từ khác. Các khoản không đủ căn cứ xác định là nợ phải thu theo quy định này phải xử lý như một khoản tổn thất. - Có đủ căn cứ xác định là khoản nợ phải thu khó đòi: + Nợ phải thu đã quá hạn thanh toán ghi trên hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam kết nợ khác. + Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế (các công ty, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, tổ chức tín dụng..) đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết. 2. Phương pháp lập dự phòng: Doanh nghiệp phải dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra hoặc tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ và tiến hành lập dự phòng cho từng khoản nợ phải thu khó đòi, kèm theo các chứng cứ chứng minh các khoản nợ khó đòi nói trên. Trong đó: - Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán, mức trích lập dự phòng như sau: + 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm. + 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm. + 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm. + 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu từ 3 năm trở lên. - Đối với nợ phải thu chưa đến hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử hoặc đang thi hành án hoặc đã chết… thì doanh nghiệp dự kiến mức tổn thất không thu hồi được để trích lập dự phòng. - Sau khi lập dự phòng cho từng khoản nợ phải thu khó đòi, doanh nghiệp tổng hợp toàn bộ khoản dự phòng các khoản nợ vào bảng kê chi tiết để làm căn cứ hạch toán vào chi phí quản lý của doanh nghiệp. ...” Trường hợp Công ty có phát sinh khoản nợ phải thu khó đòi của khách hàng; nếu khoản nợ phải thu khó đòi này đảm bảo các điều kiện theo hướng dẫn tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 228/2009/TT-BTC thì Công ty được trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 228/2009/TT-BTC nêu trên để tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN. Việc xử lý khoản dự phòng, xử lý tài chính các khoản nợ không có khả năng thu hồi được thực hiện theo Khoản 3, Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 228/2009/TT-BTC. Cục thuế TP thông báo Công ty biết và thực hiện theo đúng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đã được trích dẫn tại văn bản này. Nơi nhận: - Như trên; - P.PC; - P. KT4; - Lưu: HC, TTHT. - 2806 –225863 / 2014 htrieu KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG Đã ký Trần Thị Lệ Nga CV 7543/CT-TTHT
  • 9. Tài chính & quản trị 9 Ví dụ minh họa BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2014 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 85,000 Nợ/phải trả 31,500 Tài sản ngắn hạn 110,000 Nợ/phải trả 33,000 Tiền 17,000 Vay ngân hàng 25,000 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Dự phòng tổn thất tài sản - Thuế TNDN phải trả 1,500 Dự phòng tổn thất tài sản Thuế TNDN phải trả 3,000 Hàng tồn kho 50,000 Hàng tồn kho 50,000 Tài sản dài hạn 180,000 Vốn chủ sở hữu 233,500 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 247,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Khấu hao luỹ kế (20,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 20,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500 Tổng cộng TS 265,000 Tổng cộng NV 265,000 Tổng cộng TS 280,000 Tổng cộng NV 280,000 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Diễn giải 2014 2015 Diễn giải 2014 2015 Doanh thu 100,000 Doanh thu 100,000 100,000 Giá vốn (không gồm KH) (70,000) Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000) Khấu hao (10,000) Khấu hao (10,000) (10,000) Chi phí quản lý (5,000) Chi phí quản lý (5,000) (5,000) Lợi nhuận trước thuế 15,000 Lợi nhuận trước thuế 15,000 15,000 Thuế TNDN (10%) (1,500) Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500) Lợi nhuận sau thuế 13,500 Lợi nhuận sau thuế 13,500 13,500 Không trích dự phòng, 2 năm giống nhau, thuế chưa nộp
  • 10. Tài chính & quản trị 10 Ví dụ minh họa BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 107,000 Nợ/phải trả 32,700 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Dự phòng tổn thất tài sản (3,000) Thuế TNDN phải trả 2,700 Hàng tồn kho 50,000 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 244,300 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 10,800 Tổng cộng TS 277,000 Tổng cộng NV 277,000 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Diễn giải 2014 2015 Doanh thu 100,000 100,000 Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000) Khấu hao (10,000) (10,000) Chi phí quản lý (5,000) (8,000) Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000 Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,200) Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,800 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2016 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 110,000 Nợ/phải trả 33,000 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Dự phòng tổn thất tài sản Thuế TNDN phải trả 3,000 Hàng tồn kho 50,000 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 247,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500 Tổng cộng TS 280,000 Tổng cộng NV 280,000 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Diễn giải 2014 2015 Doanh thu 100,000 100,000 Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000) Khấu hao (10,000) (10,000) Chi phí quản lý (5,000) (5,000) Lợi nhuận trước thuế 15,000 15,000 Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500) Lợi nhuận sau thuế 13,500 13,500 Vì dự phòng là chi phí không bằng tiền nên không ảnh hưởng đến tiền mặt (khi chưa nộp thuế) trong trường hợp chi phí được trừ
  • 11. Tài chính & quản trị 11 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 110,000 Nợ/phải trả 33,000 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Dự phòng tổn thất tài sản Thuế TNDN phải trả 3,000 Hàng tồn kho 50,000 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 247,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500 Tổng cộng TS 280,000 Tổng cộng NV 280,000 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Diễn giải 2014 2015 Doanh thu 100,000 100,000 Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000) Khấu hao (10,000) (10,000) Chi phí quản lý (5,000) (5,000) Lợi nhuận trước thuế 15,000 15,000 Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500) Lợi nhuận sau thuế 13,500 13,500 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 107,000 Nợ/phải trả 33,000 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Dự phòng tổn thất tài sản (3,000) Thuế TNDN phải trả 3,000 Hàng tồn kho 50,000 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 244,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 10,500 Tổng cộng TS 277,000 Tổng cộng NV 277,000 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Diễn giải 2014 2015 Doanh thu 100,000 100,000 Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000) Khấu hao (10,000) (10,000) Chi phí quản lý (5,000) (8,000) Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000 Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500) Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,500 Ví dụ minh họa Vì dự phòng là chi phí không bằng tiền nên không ảnh hưởng đến tiền mặt trong trường hợp chi phí không được trừ
  • 12. Tài chính & quản trị 12 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2014 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 85,000 Nợ/phải trả 31,500 Tài sản ngắn hạn 107,000 Nợ/phải trả 32,700 Tiền 17,000 Vay ngân hàng 25,000 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Dự phòng tổn thất tài sản - Thuế TNDN phải trả 1,500 Dự phòng tổn thất tài sản (3,000) Thuế TNDN phải trả 2,700 Hàng tồn kho 50,000 Hàng tồn kho 50,000 Tài sản dài hạn 180,000 Vốn chủ sở hữu 233,500 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 244,300 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Khấu hao luỹ kế (20,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 20,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 10,800 Tổng cộng TS 265,000 Tổng cộng NV 265,000 Tổng cộng TS 277,000 Tổng cộng NV 277,000 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Diễn giải 2014 2015 Diễn giải 2014 2015 Doanh thu 100,000 Doanh thu 100,000 100,000 Giá vốn (không gồm KH) (70,000) Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000) Khấu hao (10,000) Khấu hao (10,000) (10,000) Chi phí quản lý (5,000) Chi phí quản lý (5,000) (8,000) Lợi nhuận trước thuế 15,000 Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000 Thuế TNDN (10%) (1,500) Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,200) Lợi nhuận sau thuế 13,500 Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,800 Chi phí dự phòng được trừ khi tính thuế Ví dụ minh họa
  • 13. Tài chính & quản trị 13 • Khi biết chắc (và đủ điều kiện theo quy định) là không thu được, doanh nghiệp tiến hành các thủ tục xoá sổ khoản phải thu này (ví dụ kế bên là trường hợp chi phí dự phòng được trừ khi tính thuế) • Tiếp tục theo dõi khoản này trong vòng 10-15 năm sau đó, nếu thu được thì đưa vào thu nhập khác. Ví dụ minh họa BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2016 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 126,600 Nợ/phải trả 31,500 Tiền 61,600 Vay ngân hàng 25,000 Phải thu khách hàng 15,000 Phải trả khác 5,000 Dự phòng tổn thất tài sản Thuế TNDN phải trả 1,500 Hàng tồn kho 50,000 Tài sản dài hạn 160,000 Vốn chủ sở hữu 255,100 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Khấu hao luỹ kế (40,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 44,300 Lãi chưa phân phối kỳ này 10,800 Tổng cộng TS 286,600 Tổng cộng NV 286,600 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Diễn giải 2014 2015 2015 Doanh thu 100,000 100,000 100,000 Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000) (70,000) Khấu hao (10,000) (10,000) (10,000) Chi phí quản lý (5,000) (8,000) (5,000) Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000 15,000 Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,200) (1,500) Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,800 13,500 XÓA NỢ
  • 14. Tài chính & quản trị 14 Chi phí dự phòng không được trừ khi tính thuế Ví dụ minh họa BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2014 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2015 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 85,000 Nợ/phải trả 31,500 Tài sản ngắn hạn 107,000 Nợ/phải trả 33,000 Tiền 17,000 Vay ngân hàng 25,000 Tiền 42,000 Vay ngân hàng 25,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Phải thu khách hàng 18,000 Phải trả khác 5,000 Dự phòng tổn thất tài sản - Thuế TNDN phải trả 1,500 Dự phòng tổn thất tài sản (3,000) Thuế TNDN phải trả 3,000 Hàng tồn kho 50,000 Hàng tồn kho 50,000 Tài sản dài hạn 180,000 Vốn chủ sở hữu 233,500 Tài sản dài hạn 170,000 Vốn chủ sở hữu 244,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Nhà xưởng, MMTB 200,000 Vốn góp 200,000 Khấu hao luỹ kế (20,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 20,000 Khấu hao luỹ kế (30,000) Lãi CPP lũy kế đến cuối kỳ trước 33,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 13,500 Lãi chưa phân phối kỳ này 10,500 Tổng cộng TS 265,000 Tổng cộng NV 265,000 Tổng cộng TS 277,000 Tổng cộng NV 277,000 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Diễn giải 2014 2015 Diễn giải 2014 2015 Doanh thu 100,000 Doanh thu 100,000 100,000 Giá vốn (không gồm KH) (70,000) Giá vốn (không gồm KH) (70,000) (70,000) Khấu hao (10,000) Khấu hao (10,000) (10,000) Chi phí quản lý (5,000) Chi phí quản lý (5,000) (8,000) Lợi nhuận trước thuế 15,000 Lợi nhuận trước thuế 15,000 12,000 Thuế TNDN (10%) (1,500) Thuế TNDN (10%) (1,500) (1,500) Lợi nhuận sau thuế 13,500 Lợi nhuận sau thuế 13,500 10,500
  • 15. Tài chính & quản trị 15 Ví dụ tổn thất khi lập dự phòng  Trong trường hợp công ty đang mất cân đối vốn, việc mất số tiền này sẽ làm cho tình trạng mất cân đối vốn càng trầm trọng hơn.  Báo cáo tài chính xấu hơn.  Hệ thống quản trị của công ty bị đánh giá là kém, khi xem xét cấp hạn mức tín dụng ngân hàng sẽ thận trọng hơn. Các hoạt động tín dụng dựa trên niềm tin là chủ yếu, khi niềm tin bị suy giảm thì các chính sách cũng sẽ khác nhiều. TÁC ĐỘNG ĐỊNH TÍNH TÁC ĐỘNG ĐỊNH LƯỢNG Thuế nộp đủ TH 1 TH 2 TH 3 Diễn giải Không phát sinh tổn thất Có phát sinh, được công nhận chi phí Có phát sinh, không được công nhận chi phí Chênh lệch TH2 & TH3 Doanh thu 100,000 100,000 100,000 Giá vốn (80,000) (80,000) (80,000) Chi phí quản lý (5,000) (5,000) (5,000) Dự phòng tổn thất (3,000) (3,000) Thu nhập trước thuế 15,000 12,000 12,000 Thu nhập tính thuế 15,000 12,000 15,000 Thuế TNDN (7.5%) (1,125) (900) (1,125) 225 Lợi nhuận sau thuế 13,875 11,100 10,875 (225)