2. Định nghĩa (KDIGO 2012)
Nephrotic
syndrome
Edema, uPCR X 2000 mg/g ( X 200 mg/mmol), or X
300 mg/dl, or 3+ protein on urine dipstick,
hypoalbuminaemia <2.5 g/dl
Complete
remission
uPCR <200 mg/g ( <20 mg/mmol) or <1+ of protein on
urine dipstick for 3 consecutive days
Partial remission Proteinuria reduction of 50% or greater from the
presenting value and absolute uPCR between 200 and
2000 mg/g (20–200 mg/mmol)
No remission Failure to reduce urine protein excretion by 50% from
baseline or persistent excretion uPCR ≥2000 mg/g (
≥200 mg/mmol)
Initial responder Attainment of complete remission within initial 4 weeks
of corticosteroid therapy
Initial
nonresponder/
steroid resistance
Failure to achieve complete remission after 8 weeks of
corticosteroid therapy
3. Định nghĩa (KDIGO 2012)
Relapse uPCR X 2000 mg/g ( X 200 mg/mmol) or X 3+ protein on
urine dipstick for 3 consecutive days
Infrequent
relapse
One relapse within 6 months of initial response, or one to
three relapses in any 12-month period
Frequent
relapse
Two or more relapses within 6 months of initial response,
or four or more relapses in any 12-month period
Steroid
dependence
Two consecutive relapses during corticosteroid therapy, or
within 14 days of ceasing therapy
Late
nonresponder
Persistent proteinuria during 4 or more weeks of
corticosteroids following one or more remissions
Relapse uPCR X 2000 mg/g ( X 200 mg/mmol) or X 3+ protein on
urine dipstick for 3 consecutive days
5. Nguyên nhân
• HCTH nguyên phát
• HCTH thứ phát
• Nhiễm trùng: Viêm gan B, C, HIV, giang mai, SR…
• Bệnh tự miễn: SLE, Henoch – Schonlein
• Viêm thận di truyền: Hội chứng Alport
• Thuốc: Kim loại nặng (thuỳ ngân,…), Penicillamine,
NSAIDs
• Chuyển hoá: Bệnh thận do tiểu đường
• Ác tính
• Ong đốt, chủng ngừa
7. Lâm sàng
1. Tiếp cận bệnh nhân phù?
2. Bệnh sử và triệu chứng gợi ý bệnh hệ thống
• Tái
• Phát ban
• Xuất huyết
• Viêm khớp
• Gan lách to
• Ho ra máu
3. Tiền căn: HCTH, suy thận, giảm thính lực
4. Tiền căn dùng thuốc, đặc biệt thuốc cổ truyền
8. Cận lâm sàng
• Δ HCTH
• TPTNT
• Đạm niệu 24h, đạm/cre niệu
• Albumin máu, cholesterol máu
• Δ NP, TP
• HBsAg, anti – HCV ± anti HIV
• C3, C4, ANA, anti – dsDNA
9. Cận lâm sàng
Điệm di đạm máu
• Đạm toàn phần
giảm
• Albumin giảm
• α-2globulin tăng
• β-globulins giảm
• γ globulin giảm
10. Chẩn đoán
1. HCTH?
2. Nguyên phát – thứ phát?
3. Sang thương tối thiểu?
4. Lần đầu – tái phát?
5. Biến chứng?
11. Chẩn đoán
Chú ý
1. Tuổi
2. Lâm sàng: Tăng huyết áp, phát ban, ban xuất
huyết, vàng da, đau khớp, gan lách to…
3. Cận lâm sàng: Creatinin, C3, C4, ANA, anti –
dsDNA, HBsAg, Anti HCV, anti HBV,
VDRL,…
4. Giải phẫu bệnh
12. Biến chứng
• Cấp tính
• Sốc
• Nhiễm trùng
• Tăng đông
• Tổn thương thận cấp
• Rối loạn điện giải
• Mạn tính
• Suy dinh dưỡng
• Rối loạn nội tiết
• Tác dụng phụ của thuốc
13. Sốc
• Sốc giảm thể tích do giảm albumin/máu gây
thất thoát dịch vào mô kẽ dẫn đến giảm thể
tích nội mạch.
14. Nhiễm trùng
Cơ chế?
• Giảm IgG
• Mất yếu tố B qua nước tiểu (yếu tố B là đồng
yếu tố với C3b trong con đường hoạt hoá bổ
thể, vai trò opsonin hoá và đánh dấu vi khuẩn,
đặc biệt là S.pneumoniae)
• Rối loạn tổng hợp lympho bào
• Các thuốc ức chế miễn dịch
15. Nhiễm trùng
• VPMNKNP
1. Chẩn đoán VPM?
2. Loại VPM thứ phát?
3. Δ VPMNKNP: VPM + loại thứ phát + chọc
DMB (xn TB, sinh hoá, vi sinh)
4. Tác nhân gì? Lựa chọn KS
• VMTB
16. Tổn thương thận cấp
• Thường giảm chức năng thận nhẹ, tự hồi phục
• Thứ phát, không phải sang thương tối thiểu
• Huyết khối TM thận (2 bên)
• Hoại tử ống thận cấp (sốc, nhiễm trùng,…)
• Viêm thận mô kẽ cấp (NSAIDs, lợi tiểu…)
• ƯCMC, ƯCTT
17. Tăng đông
• Cơ chế
• TC tăng hoạt, tăng kết tập
• Tăng YTĐM (I, V, VII, VIII, XIII)
• Tăng kích hoạt plasminogen mô
• Mất yếu tố kháng đông qua nước tiểu (antithrombin
III, protein C, S)
• Vị trí:
• TM thận
• TM sâu ở chi
18. Rối loạn điện giải
• Hạ Na máu
• Pha loãng (Tái hấp thu nước > muối)
• Giả tạo (tăng lipid máu)
• Tăng K máu
• Tổn thương thận cấp thiểu niệu
• Giảm Ca máu
• Giảm CaTP/ giảm Albumin
• Mất Vit D3 qua nước tiểu
• Loãng xương/ corticoid