SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
Download to read offline
UNIVERSITYOF MEDICINEAND PHARMACY, HO CHI MINHCITY
LIỆU PHÁP KHÁNG VIRUS
CHO BỆNH NHÂN SARS-COV-2
BSCK1. THÁI MINH CẢNH
BỘ MÔN HỒI SỨC - CẤP CỨU - CHỐNG ĐỘC
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
TỔNG QUAN
Nguồn: https://clinicaltrials.gov (6/2021)
TỔNG QUAN
• Cơ chế bệnh sinh phức tạp.
• Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu.
• Tình trạng đột biến các chủng virus mới siêu lây lan.
• Tỷ lệ dân số tiêm ngừa vaccine còn thấp.
• Các thuốc đang được nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng hiện tại
dựa vào hiệu quả rút ra từ các nghiên cứu trước đây với đại dịch
SARS (2002-2004), Ebola (2014).
NHỮNG THUỐC CŨ TRONG THẾ GIỚI COVID-19 MỚI
CƠ CHẾ BỆNH SINH
1. Protein S được mồi bởi
TMPRSS2 và tương tác với
ACE2 gây độc TB.
2. “Downregulation” biểu hiện
ACE2 → ức chế quá trình phân
tách Ang II → rối loạn điều hòa
hệ RAA.
3. Rối loạn đáp ứng miễn dịch.
4. Tổn thương lớp nội mô → tái
huy động TB trợ viêm, hoạt hóa
dòng thác đông máu.
5. Phá hủy mô quá mức → dày
mô kẽ, tăng quá trình xơ hóa.
5 cơchế bệnh sinh chính trong diễntiến của virus SARS-CoV-2 Nguồn: Lopes-Pacheco M(2021). Pathogenesis of multiple organ
injury in COVID-19 andpotential therapeutic strategies. Front Physiol.
1. Tổn thương do tác động trực tiếp của virus →
Thuốc kháng virus
2. Tổn thương tiến triển do đáp ứng điều hòa của
cơ thể bị rối loạn → Tác nhân điều hòa miễn dịch
DIỄN TIẾN BỆNH SINH CỦA NHIỄM SARS-COV-2
CÁC ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHÁNG VIRUS
Quá trình xâm nhập,
sao chép của virus
SARS-CoV-2 khi tấn
công cơ thể người và
các đích tác động của
thuốc kháng virus
Nguồn: Sanders (2020).
Pharmacologic treatments for
coronavirus disease 2019: a review.
JAMA, 323(18), 1824-1836.
CÁC ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHÁNG VIRUS
• Ức chế TMPRSS2 (Camostat)
• Ức chế Protein S – ACE2 (Umifenovir)
• Các thuốc khác (HCQ/CQ, Barcitinib, Oseltamivir…)
Ức chế sự xâm nhập của virus
• Ức chế RdRp (Remdesivir, Favipiravir, Ribavirin, Sofosbuvir)
• Ức chế protease (Lopinavir/r)
Ức chế sự tổng hợp RNA của virus
Điều hòa miễn dịch (Corticosteroid, điều hòa IL-6, Interferon…)
CÁC NHÓM THUỐC ĐANG ĐƯỢC TNLS
Các nhóm thuốc đang được TNLS:
1. Thuốc kháng virus: Remdesivir, LPV/r, HCQ, Favipiravir…
2. Điều hòa miễn dịch: Tocilizumab, Sarilumab, Anakinra…
3. Kháng thể: globulin miễn dịch hiệu giá kháng thể cao, huyết
tương ở bệnh nhân hồi phục.
4. Thuốc kháng viêm: Dexamethasone, Statins
5. Kháng đông
6. Chất chống xơ hóa: chất ức chế tyrosin kinase
CÁC THUỐC KHÁNG VIRUS ĐƯỢC NGHIÊN CỨU NHIỀU
1. Remdesivir (GS-5734)
2. Chloroquine và Hydroxychloroquine
3. Lopinavir/Ritonavir (LPV/r)
4. Umifenovir (Arbidol)
5. Faripiravir (FPV)
Remdesivir (GS-5734)
RDV, a nucleoside analogue prodrug,has inhibitory
effects on pathogenicanimal and human coronaviruses,
including SARS-CoV-2invitro and inhibits SARS-CoV-2
replicationin animal models.
Remdesivir and its antiviral activity againstCOVID-19: A systematic review (2020)
• P: 237 BN nhiễm SARS-CoV-2 trong vòng 12 ngày, SpO2 <=94%
(khí trời), hình ảnh viêm phổi trên Xquang.
• I + C: Chia 2 nhóm (2:1) gồm RDV và placebo trong 10 ngày. Có
thể sử dụng các thuốc khác (LPV/r, Interferon, Corticoids).
• O: Tử vong 28 ngày, tỷ lệ hồi phục và thời gian thở máy.
Nguồn: Lancet 2020; 395: 1569–78
Nguồn: Lancet 2020; 395: 1569–78
Day 1: 200mgRDV (IV) Day 2-10:100mgRDV (IV)
ACTT-1
ACTT-2
Nhóm 1: RDV 200mgngày 1, sau đó 100mg/ngàytừN2-N10+ Baricitinib4mg/ngàytrong14 ngày
Nhóm 2: RDV 200mgngày 1, sau đó 100mg/ngàytừN2-N10+ Placebo trong14 ngày
Nguồn: N Engl J Med2021;384:795-807
Nguồn: N Engl J Med2021;384:795-807
Combination
(RDV+Bari)
Control
(RDV+placebo)
Median time to recover 7 days 8 days RR = 1.16 (95% CI, 1.01 – 1.32)
p = 0.03
Median time to recover in NIV/HFNC 10 days 18 days RR = 1.51 (95% CI, 1.10 – 2.08)
Recovery rate
NO oxygen RR = 0.88 (95% CI, 0.63 – 1.23)
Supplemental Oxygen RR = 1.17 (95% CI, 0.98 – 1.39)
NIV/HFNC RR = 1.08 (95% CI, 0.59 – 1.97)
Improvement in clinical status at day15 OR = 1.3 (95% CI, 1.0 - 1.6)
Improvement in clinical status at day15
at NIV/HFNC
OR = 2.2 (95% CI, 1.4 – 3.6)
Mortalityat 28 day 5.1% (3.5 – 7.6%) 7.8% (5.7 – 10.6%) HR = 0.65 (95% CI, 0.39 – 1.09)
Mortalityat 14 day 1.6% 3.0% HR = 0.54 (95% CI, 0.23 – 1.28)
ACTT-2
Nguồn: N Engl J Med2021;384:795-807
Nguồn: JAMA. 2020;324(11):1048-1057
• P: 596 BN nhiễm SARS-CoV-2
mức độ trung bình (SpO2 >94%).
• I+C: Chia ngẫu nhiên 3 nhóm
(1:1:1) gồm 10 ngàyRDV, 5 ngày
RDV và nhóm “standard care”.
• O: Tình trạng lâm sàng vào ngày
11 dựa trên thang điểm “7-point
ordinal scale”.
Nguồn: N Engl J Med2021;384:497-511 Ảnh hưởng của Remdesivir lên tử vong
11330BNtừ 30 quốc gia:
- 2750BN dùng RDV
- 954BN dùng HCQ
- 1411BN dùng LPV/r
- 2063BN dùng interferon (gồm 651LPV)
OR = 0,95 (KTC 95%,
0,81-1,11), p=0,50
Remdesivir (GS-5734)
Nguồn: N Engl J Med2021;384:497-511
Các thuốc kháng virus
ít/không có hiệu quả
đối với bệnh nhân
SARS-CoV-2 (tử vong,
nhu cầu thở máy,
thời gian nằm viện)
CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE
• Chloroquine là thuốc điều trị sốt rét từ năm 1934.
• Hydroxychloroquine là thuốc điều trị sốt rét và các bệnh tự miễn
(lupus ban đỏ, viêm khớp dạng thấp).
• Nhiều cơ chế tác động ngăn cản virus xâm nhập vào tế bào.
• NC in vitro của Yao: SARS-CoV-2 bị ức chế bởi CQ ở EC50 = 5,47
uM >> HCQ ở EC50 = 0,42 uM.
• Khi dịch mới bùng phát, HCQ là một thuốc đầy hứa hẹn vì hoạt
tính điều hòa miễn dịch và kháng virus in vitro. (1)
(1): Appl Microbiol Biotech 2021
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
Nguồn:A review on possible modesof actions of
Chloroquine/Hydroxychloroquine:RepurposingagainstSAR-COV-2(COVID19)
pandemic. InternationalJournalof Antimicrobial Agents (2020)
(1) Tăng pH nội sinh các endosome, làm giảm khả
năng xâm nhập, nhân lên và lây nhiễm của virus
(2) Can thiệp vào quá trình glycosyl hóa các receptor
(3) Giảm quá trình tự thực bào
(4) Điều hòa miễn dịch
CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE
Nguồn:Hydroxychloroquine andazithromycinasa treatmentof COVID-19: resultsof an
open-label non-randomizedclinical trial (2020)
• 20 BN dùng HCQ (600mg/ngày)và 16 BN không dùng.
• Tỷ lệ thanh thải virus vào Ngày6 đạt70% ở nhóm HCQ
và 12,5%ở nhóm chứng.
• Hạn chế: đánh giá hiệu quả dựa vào vi sinh mà không
dựa vào đáp ứng lâm sàng.
CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE
• P: 194 bệnh nhân SARS-CoV-2ở nhiều mức
độ nhẹ, trungbình, nặng.
• I+C: Chia ngẫu nhiên thành 97 BN dùng
HCQ và 97 BN điều trị chuẩn.
• O:
 Hồi phục trong 28 ngày: 53,6% vs. 34%
(p = 0,06)
 Nhu cầu thởmáy: 4,1% vs. 5,2% (p = 0,75)
 Tử vong: 6,2% vs. 5,2% (p = 0,76)
Nguồn: Am J Trop Med Hyg. 2020 Oct; 103(4): 1635–1639.
CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE
• P: 504 BN nhiễm SARS-CoV-2nhẹ-TB(không thở
oxy hoặc thở <= 4 l/ph).
• I+C: chia thành 3 nhóm (1:1:1) gồm dùng HCQ
đơn thuần; nhóm HCQ + AZM và “standardcare”.
• O: Đánh giá tình trạnglâm sàng vào N15thông
qua “7-level Ordinal scale”
• Primary outcome: HCQ không ảnh hưởng đến kết cục lâm
sàng (7-point ordinal scale) ở nhóm HCQ (OR = 1,21; CI 95%
0,69-2,11; p = 1,00) và nhóm HCQ + AZM (OR = 0,99; CI 95%,
0,57-1,73; p = 1,00).
• Secondary outcome: Không có sự khác biệt nhu cầu thở máy,
tỷ lệ tử vong, biến chứng huyết khối và AKI trong 15 ngày.
7 level ordinary score
1. Không nhập viện, không hạn chế hoạt động
2. Không nhập viện, hạn chế hoạt động
3. Nhập viện, không thở oxy
4. Nhập viện, thở oxy hỗ trợ
5. Nhập viện, thở NIV/HFNC
6. Nhập viện, thở máy
7. Tử vong
Nguồn: N Engl J Med 2020; 383:2041-2052
CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE - RECOVERY
• P: 4716 BN nhiễm SARS-CoV-2 từ 176
bệnh viện ở UK.
• I+C: Chia ngẫu nhiên thành 2 nhóm
 1561 BN dùng HCQ
 3155 điều trị thông thường
• O: Tử vong 28 ngày
Nguồn: N Engl J Med 2020;383:2030-40.
CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE - SOLIDARITY
Nguồn: N Engl J Med2021;384:497-511
11330BNtừ 30 quốc gia:
- 2750BN dùng RDV
- 954BN dùng HCQ
- 1411BN dùng LPV/r
- 2063BN dùng interferon (gồm 651LPV)
TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA CQ/HCQ
• Các RCT lớn (RECOVERY, SOLIDARITY) cho thấy HCQ không
làm giảm tử vong, nhu cầu thở máy và thời gian nằm viện.
• Vài NC chỉ đánh giá hiệu quả dựa vào thanh thải lượng virus mà
không dựa vào đáp ứng lâm sàng.
• Trong các đợt dịch trước (Chikungunya, SXH, cúm), tác dụng
kháng virus in vitro nhưng không có tác dụng trên lâm sàng.
• Tác dụng phụ: nghiêm trọng (QT kéo dài, tán huyết ở BN thiếu
G6PD, tổn thương võng mạc), thường gặp (chuột rút, buồn nôn,
tiêu chảy).
VÌ SAO CQ/HCQ BỊ FDA LOẠI BỎ?
Nguồn: fda.gov
HCQ/CQ: CÁNH CỬA ĐÃ KHÉP LẠI?
LOPINAVIR/RITONAVIR (LPV/r)
• LPV/r được dùng để điều trị HIV-1 nhờ hoạt tính ức chế enzym HIV
aspartate protease.
• LPV bị chuyển hóa mạnh bởi hệ CYP3A4. Ritonavir là chất ức chế
CYP3A4 nên giúp tăng T1/2 của LPV.
• Có hoạt tính kháng virus SARS-CoV in vitro(1,2), giảm kết cục xấu
(ARDS, tử vong) và giảm tải lượng virus ở bệnh nhân SARS (1).
• Có hoạt tính kháng MERS-CoV in vitro(3) và mô hình động vật(4).
Các báo cáo ca cho thấy LPV/r giúp giảm tử vong, tải lượng virus (5,6)
(1): Thorax (2004); 59:252-6. (2): J Clin Virol (2004); 31:69-75.
(3): Antimicrob Agents Chemother(2014); 58:4875-84
(4): J InfectDis (2015); 212:1904-13.
(5): Antivir Ther 2016;21:455-9. (6): Sci Rep2016;6: 25359.
LOPINAVIR/RITONAVIR
LPV/r ức chế hoạt tính
enzym 3-chymotrypsin
(3CLpro), một enzym
quan trọng giúp phân
cắt các polypeptide
(pp1a và pp1ab) thành
các protein “effector”
Nguồn: www.invivogen.com/spotlight-
covid-19- treatment-repurposed-drugs
LOPINAVIR/RITONAVIR – LOTUS China
• P: 199 BN viêm phổi do SARS-CoV-2 với
SpO2 <=94% (P/F <300).
• I+C: Chia ngẫu nhiên 2 nhóm (1:1):
 99 BN điều trị LPV/r (400mg,sau đó
100mg x2 lần/ngày) trong 14 ngày.
 100 BN điều trị chuẩn.
• O: cải thiện lâm sàng (thời gian thay đổi
thang điểm 7 mức hoặc xuất viện).
Nguồn: N Engl J Med 2020;382:1787-99.
LOPINAVIR/RITONAVIR
 Khảo sát từ 13 NC (5 RCTs + 8 NC
quan sát/sosánh)
 So sánh LPV/rvs. Standard
care/Thuốckháng virus khác:
1. Thanh thải virus
2. Tử vong
3. Đáp ứng lâm sàng
Nguồn: Indian J Pharmacol (2020) ; 52(4): 313–323.
LOPINAVIR/RITONAVIR - SOLIDARITY
Nguồn: N Engl J Med 2021;384:497-511
11330BNtừ 30 quốc gia:
- 2750BN dùng RDV
- 954BN dùng HCQ
- 1411BN dùng LPV/r
- 2063BN dùng interferon (gồm 651LPV)
UMIFENOVIR (Arbidol)
• Arbidol được dùng để dự phòng
và điều trị nhiễm cúm A, cúm B.(1)
• ARB gắn với glycoprotein
hemagglutinin → ngăn chặn virus
influenza xâm nhập vào TB. (2)
• Ngăn cản tương tác protein S –
ACE2 → ngăn cản SARS-CoV-2
hòa màng.
• Có hiệu quả kháng Coronaviridae
in vitro. (3)
Nguồn: Sanders (2020). JAMA, 323(18), 1824-1836.
(1): Clin Microbiol Infect.2020 Jul;26 (7):917–921
(2): Curr Med Chem. 2008;15(10):997–1005
(3): J Med Virol. 2012 Jan;84(1):170–181
UMIFENOVIR(Arbidol)
• P: 33 BN SARS-CoV-2khôngthở máy
• I+C: LPV/r + ARB (C) vs. LPV/r (M)
• O:
 Sau 7 ngày, RT-PCR(-) 75% ở nhómC,
35% ở nhómM (p <0,05).
 Sau 14 ngày, RT-PCR(-) ở 94% nhómC,
53% ở nhómM (p <0,05).
 Cải thiện hình ảnh CT scan phổisau 7
ngày là 69% (nhómC) và 29% (nhóm
M) với p <0,05 .
Nguồn: Journal of Infection 81 (2020) e1–e5
Nguồn: Clinical Microbiology andInfection 26 (2020).pp917-921
• P: 81 BN nhiễm SARS-CoV-2
khôngnằm ICU
• I+C: 45 BN dùngArbidolvs.
36 BN nhóm chứng
• O:
 Tỷ lệ RT-PCR (-) sau 7 ngày: 73%
(ARB) vs 78% (control),p= 0,19.
 Thời gian chuyển âm: 18 ngày
(ARB) vs. 16 ngày (control),
p= 0,42
 Nằm viện: 13 ngày (ARB) vs. 11
ngày (control),p= 0,04.
 Tử vong: không khác biệt.
 P: 86 BN Covid-19
nhẹ-trung bình
 I+C: chia 3 nhóm
LPV/r (34), ARB
(35) và không
thuốc (17)
 O: Tỷ lệ RT-PCR
chuyển âm
UMIFENOVIR (Arbidol)
• P: 100 BN viêm phổi do
SARS-CoV-2 với SpO2≤ 94%
• I+C: Chia ngẫu nhiên thành
2 nhóm (HCQ + LPV/r) và
(HCQ + ARB)
• O:
 Thời gian nằm viện:
7,2 ngày (ARB) vs. 9,6 ngày
(LPV/r), p=0,02.
 SpO2 sau 7 ngày:
94% (ARB) vs. 92% (LPV/r),
p= 0,02.
Nguồn: BMC Infectious Diseases (2020) 20:954
FARIPIRAVIR (FPV)
• FPV được chứng minh có
hiệu quả kháng phổ rộng các
virus cúm (AH1N1, AH5N1…)
cũng như các ARN virus khác.
• FPV có hiệu quả ức chế,
giảm lây nhiễm virus SARS-
CoV-2 in vitro (Wang, 2020).
• FPV dạng hoạt động có khả
năng ức mạnh RdRp
Nguồn: International Journal ofInfectious Diseases102 (2021)501–508
FARIPIRAVIR
Nguồn:Role of favipiravirinthe treatment of COVID-19 (2021)
FARIPIRAVIR
Nguồn: Int J Infect Dis (2021);103: 62-71.
• P: 150 BN SARS-CoV-2
nhẹ-trung bình (Ấn Độ)
• I+C: Chia ngẫu nhiên (1:1)
FPV vs. Control
• O:
Thời gian virus (-): 5 ngày
(FPV) vs. 7 ngày (control),
p= 0,129
Thời gian hồi phục: 3 ngày
(FPV) vs. 5 ngày (control),
p= 0,03.
Biến cố bất lợi: 36% (FPV)
vs. 8% (control)
FARIPIRAVIR
• Số lượng nghiên cứu TNLS còn hạn chế .
• NIH, WHO không đề cập vai trò của FPV.
• Được chấp thuận điều trị SARS-CoV-2 ở Trung Quốc từ
02/2020.
• FPV được khuyến cáo dùng để điều trị BN SARS-CoV-2 mức
độ nhẹ - trung bình ở Nhật Bản, Saudi Arabia, Thái Lan…
• Các hướng dẫn của Nga cho phép dùng FPV để trị BN trung
bình – nặng kết hợp với thuốc điều hòa miễn dịch.
Nguồn:Role of favipiravirin the treatmentof COVID-19(2021)
HƯỚNG DẪN CỦA WHO
VỀ THUỐC KHÁNG VIRUS
HƯỚNG DẪN
CỦA VIỆN Y TẾ
QUỐC GIA HOA
KỲ (NIH)
HƯỚNG DẪN
CỦA SSC 2021
ĐIỀU TRỊ
SARS-COV-2
HƯỚNG DẪN SỐ 2008 CỦA BỘ Y TẾ 26/4/2021
TAKE HOME MESSAGES
 Cơ chế bệnh sinh của nhiễm SARS-CoV-2 gồm tấn công trực tiếp
của virus và tác động bất lợi của quá trình đáp ứng MD quá mức.
 Những thuốc cũ trong thế giới mới.
 Thuốc kháng virus có 2 cơ chế tác động chính: ức chế virus xâm
nhập và ức chế quá trình sao chép, tổng hợp virus mới.
 NIH khuyến cáo sử dụng RDV cho BN Covid-19 nhập viện cần hỗ
trợ oxy lưu lượng thấp >> Thở HFNC/NIV.
 SSC đề xuất dùng RDV cho BN Covid-19 nặng, không thở máy.
 WHO và Bộ Y tế không khuyến cáo dùng thuốc kháng virus.
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19

More Related Content

What's hot

Vi khuan lao
Vi khuan laoVi khuan lao
Vi khuan laoTý Cận
 
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Vai trò-bổ-thể
Vai trò-bổ-thểVai trò-bổ-thể
Vai trò-bổ-thểNhung Le
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Huy Hoang
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 2022
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19   2022PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19   2022
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 2022SoM
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCDr Hoc
 
3. Bs Cap_MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý CÚM.pptx
3. Bs Cap_MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý CÚM.pptx3. Bs Cap_MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý CÚM.pptx
3. Bs Cap_MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý CÚM.pptxSoM
 
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốcN5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốcHA VO THI
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
Phục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xươngPhục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xươngMinh Dat Ton That
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUSoM
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
ĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMSoM
 
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưVirus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưTRAN Bach
 

What's hot (20)

Vi khuan lao
Vi khuan laoVi khuan lao
Vi khuan lao
 
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Vai trò-bổ-thể
Vai trò-bổ-thểVai trò-bổ-thể
Vai trò-bổ-thể
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Dth vi khuan
Dth vi khuanDth vi khuan
Dth vi khuan
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 2022
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19   2022PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19   2022
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 2022
 
Dịch tễ học
Dịch tễ họcDịch tễ học
Dịch tễ học
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
 
3. Bs Cap_MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý CÚM.pptx
3. Bs Cap_MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý CÚM.pptx3. Bs Cap_MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý CÚM.pptx
3. Bs Cap_MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý CÚM.pptx
 
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốcN5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
Phục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xươngPhục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xương
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
ĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄM
 
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌCNHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưVirus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
 

Similar to LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19

COVID-19 report.pptx
COVID-19 report.pptxCOVID-19 report.pptx
COVID-19 report.pptxSoM
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn dhhvqy1
 
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...SoM
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017banbientap
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNSoM
 
A02. kt xn sars co v-2
A02. kt xn sars co v-2A02. kt xn sars co v-2
A02. kt xn sars co v-2Nguyen Thuan
 
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptxA02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptx575028
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19SoM
 
B11. ton thuong than cap trong covid 19
B11. ton thuong than cap trong covid 19B11. ton thuong than cap trong covid 19
B11. ton thuong than cap trong covid 19Nguyen Thuan
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
Sars update march 2004 vietnamese1ud
Sars update march 2004 vietnamese1udSars update march 2004 vietnamese1ud
Sars update march 2004 vietnamese1udHung Pham Thai
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanVân Thanh
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BV-Nhiet-doi-TW_Cập-nhật-về-tình-hình-xét-nghiệm-SARS-CoV-2-Hoa_TR.pptx
BV-Nhiet-doi-TW_Cập-nhật-về-tình-hình-xét-nghiệm-SARS-CoV-2-Hoa_TR.pptxBV-Nhiet-doi-TW_Cập-nhật-về-tình-hình-xét-nghiệm-SARS-CoV-2-Hoa_TR.pptx
BV-Nhiet-doi-TW_Cập-nhật-về-tình-hình-xét-nghiệm-SARS-CoV-2-Hoa_TR.pptxKhoaXetnghiemBvcctu
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Similar to LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19 (20)

COVID-19 report.pptx
COVID-19 report.pptxCOVID-19 report.pptx
COVID-19 report.pptx
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
 
A02. kt xn sars co v-2
A02. kt xn sars co v-2A02. kt xn sars co v-2
A02. kt xn sars co v-2
 
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptxA02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
A02. KT XN Sars-CoV-2.pptx
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRONG covid 19
 
B11. ton thuong than cap trong covid 19
B11. ton thuong than cap trong covid 19B11. ton thuong than cap trong covid 19
B11. ton thuong than cap trong covid 19
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
Update Sepsis
Update SepsisUpdate Sepsis
Update Sepsis
 
Sars update march 2004 vietnamese1ud
Sars update march 2004 vietnamese1udSars update march 2004 vietnamese1ud
Sars update march 2004 vietnamese1ud
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
 
BV-Nhiet-doi-TW_Cập-nhật-về-tình-hình-xét-nghiệm-SARS-CoV-2-Hoa_TR.pptx
BV-Nhiet-doi-TW_Cập-nhật-về-tình-hình-xét-nghiệm-SARS-CoV-2-Hoa_TR.pptxBV-Nhiet-doi-TW_Cập-nhật-về-tình-hình-xét-nghiệm-SARS-CoV-2-Hoa_TR.pptx
BV-Nhiet-doi-TW_Cập-nhật-về-tình-hình-xét-nghiệm-SARS-CoV-2-Hoa_TR.pptx
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19

  • 1. UNIVERSITYOF MEDICINEAND PHARMACY, HO CHI MINHCITY LIỆU PHÁP KHÁNG VIRUS CHO BỆNH NHÂN SARS-COV-2 BSCK1. THÁI MINH CẢNH BỘ MÔN HỒI SỨC - CẤP CỨU - CHỐNG ĐỘC ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
  • 3. TỔNG QUAN • Cơ chế bệnh sinh phức tạp. • Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu. • Tình trạng đột biến các chủng virus mới siêu lây lan. • Tỷ lệ dân số tiêm ngừa vaccine còn thấp. • Các thuốc đang được nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng hiện tại dựa vào hiệu quả rút ra từ các nghiên cứu trước đây với đại dịch SARS (2002-2004), Ebola (2014). NHỮNG THUỐC CŨ TRONG THẾ GIỚI COVID-19 MỚI
  • 4. CƠ CHẾ BỆNH SINH 1. Protein S được mồi bởi TMPRSS2 và tương tác với ACE2 gây độc TB. 2. “Downregulation” biểu hiện ACE2 → ức chế quá trình phân tách Ang II → rối loạn điều hòa hệ RAA. 3. Rối loạn đáp ứng miễn dịch. 4. Tổn thương lớp nội mô → tái huy động TB trợ viêm, hoạt hóa dòng thác đông máu. 5. Phá hủy mô quá mức → dày mô kẽ, tăng quá trình xơ hóa. 5 cơchế bệnh sinh chính trong diễntiến của virus SARS-CoV-2 Nguồn: Lopes-Pacheco M(2021). Pathogenesis of multiple organ injury in COVID-19 andpotential therapeutic strategies. Front Physiol. 1. Tổn thương do tác động trực tiếp của virus → Thuốc kháng virus 2. Tổn thương tiến triển do đáp ứng điều hòa của cơ thể bị rối loạn → Tác nhân điều hòa miễn dịch
  • 5. DIỄN TIẾN BỆNH SINH CỦA NHIỄM SARS-COV-2
  • 6. CÁC ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHÁNG VIRUS Quá trình xâm nhập, sao chép của virus SARS-CoV-2 khi tấn công cơ thể người và các đích tác động của thuốc kháng virus Nguồn: Sanders (2020). Pharmacologic treatments for coronavirus disease 2019: a review. JAMA, 323(18), 1824-1836.
  • 7. CÁC ĐÍCH TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHÁNG VIRUS • Ức chế TMPRSS2 (Camostat) • Ức chế Protein S – ACE2 (Umifenovir) • Các thuốc khác (HCQ/CQ, Barcitinib, Oseltamivir…) Ức chế sự xâm nhập của virus • Ức chế RdRp (Remdesivir, Favipiravir, Ribavirin, Sofosbuvir) • Ức chế protease (Lopinavir/r) Ức chế sự tổng hợp RNA của virus Điều hòa miễn dịch (Corticosteroid, điều hòa IL-6, Interferon…)
  • 8. CÁC NHÓM THUỐC ĐANG ĐƯỢC TNLS Các nhóm thuốc đang được TNLS: 1. Thuốc kháng virus: Remdesivir, LPV/r, HCQ, Favipiravir… 2. Điều hòa miễn dịch: Tocilizumab, Sarilumab, Anakinra… 3. Kháng thể: globulin miễn dịch hiệu giá kháng thể cao, huyết tương ở bệnh nhân hồi phục. 4. Thuốc kháng viêm: Dexamethasone, Statins 5. Kháng đông 6. Chất chống xơ hóa: chất ức chế tyrosin kinase
  • 9. CÁC THUỐC KHÁNG VIRUS ĐƯỢC NGHIÊN CỨU NHIỀU 1. Remdesivir (GS-5734) 2. Chloroquine và Hydroxychloroquine 3. Lopinavir/Ritonavir (LPV/r) 4. Umifenovir (Arbidol) 5. Faripiravir (FPV)
  • 10. Remdesivir (GS-5734) RDV, a nucleoside analogue prodrug,has inhibitory effects on pathogenicanimal and human coronaviruses, including SARS-CoV-2invitro and inhibits SARS-CoV-2 replicationin animal models. Remdesivir and its antiviral activity againstCOVID-19: A systematic review (2020)
  • 11. • P: 237 BN nhiễm SARS-CoV-2 trong vòng 12 ngày, SpO2 <=94% (khí trời), hình ảnh viêm phổi trên Xquang. • I + C: Chia 2 nhóm (2:1) gồm RDV và placebo trong 10 ngày. Có thể sử dụng các thuốc khác (LPV/r, Interferon, Corticoids). • O: Tử vong 28 ngày, tỷ lệ hồi phục và thời gian thở máy. Nguồn: Lancet 2020; 395: 1569–78
  • 12. Nguồn: Lancet 2020; 395: 1569–78 Day 1: 200mgRDV (IV) Day 2-10:100mgRDV (IV)
  • 14. ACTT-2 Nhóm 1: RDV 200mgngày 1, sau đó 100mg/ngàytừN2-N10+ Baricitinib4mg/ngàytrong14 ngày Nhóm 2: RDV 200mgngày 1, sau đó 100mg/ngàytừN2-N10+ Placebo trong14 ngày Nguồn: N Engl J Med2021;384:795-807 Nguồn: N Engl J Med2021;384:795-807 Combination (RDV+Bari) Control (RDV+placebo) Median time to recover 7 days 8 days RR = 1.16 (95% CI, 1.01 – 1.32) p = 0.03 Median time to recover in NIV/HFNC 10 days 18 days RR = 1.51 (95% CI, 1.10 – 2.08) Recovery rate NO oxygen RR = 0.88 (95% CI, 0.63 – 1.23) Supplemental Oxygen RR = 1.17 (95% CI, 0.98 – 1.39) NIV/HFNC RR = 1.08 (95% CI, 0.59 – 1.97) Improvement in clinical status at day15 OR = 1.3 (95% CI, 1.0 - 1.6) Improvement in clinical status at day15 at NIV/HFNC OR = 2.2 (95% CI, 1.4 – 3.6) Mortalityat 28 day 5.1% (3.5 – 7.6%) 7.8% (5.7 – 10.6%) HR = 0.65 (95% CI, 0.39 – 1.09) Mortalityat 14 day 1.6% 3.0% HR = 0.54 (95% CI, 0.23 – 1.28)
  • 15. ACTT-2 Nguồn: N Engl J Med2021;384:795-807
  • 16. Nguồn: JAMA. 2020;324(11):1048-1057 • P: 596 BN nhiễm SARS-CoV-2 mức độ trung bình (SpO2 >94%). • I+C: Chia ngẫu nhiên 3 nhóm (1:1:1) gồm 10 ngàyRDV, 5 ngày RDV và nhóm “standard care”. • O: Tình trạng lâm sàng vào ngày 11 dựa trên thang điểm “7-point ordinal scale”.
  • 17. Nguồn: N Engl J Med2021;384:497-511 Ảnh hưởng của Remdesivir lên tử vong 11330BNtừ 30 quốc gia: - 2750BN dùng RDV - 954BN dùng HCQ - 1411BN dùng LPV/r - 2063BN dùng interferon (gồm 651LPV) OR = 0,95 (KTC 95%, 0,81-1,11), p=0,50
  • 18. Remdesivir (GS-5734) Nguồn: N Engl J Med2021;384:497-511 Các thuốc kháng virus ít/không có hiệu quả đối với bệnh nhân SARS-CoV-2 (tử vong, nhu cầu thở máy, thời gian nằm viện)
  • 19. CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE • Chloroquine là thuốc điều trị sốt rét từ năm 1934. • Hydroxychloroquine là thuốc điều trị sốt rét và các bệnh tự miễn (lupus ban đỏ, viêm khớp dạng thấp). • Nhiều cơ chế tác động ngăn cản virus xâm nhập vào tế bào. • NC in vitro của Yao: SARS-CoV-2 bị ức chế bởi CQ ở EC50 = 5,47 uM >> HCQ ở EC50 = 0,42 uM. • Khi dịch mới bùng phát, HCQ là một thuốc đầy hứa hẹn vì hoạt tính điều hòa miễn dịch và kháng virus in vitro. (1) (1): Appl Microbiol Biotech 2021
  • 20. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG Nguồn:A review on possible modesof actions of Chloroquine/Hydroxychloroquine:RepurposingagainstSAR-COV-2(COVID19) pandemic. InternationalJournalof Antimicrobial Agents (2020) (1) Tăng pH nội sinh các endosome, làm giảm khả năng xâm nhập, nhân lên và lây nhiễm của virus (2) Can thiệp vào quá trình glycosyl hóa các receptor (3) Giảm quá trình tự thực bào (4) Điều hòa miễn dịch
  • 21. CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE Nguồn:Hydroxychloroquine andazithromycinasa treatmentof COVID-19: resultsof an open-label non-randomizedclinical trial (2020) • 20 BN dùng HCQ (600mg/ngày)và 16 BN không dùng. • Tỷ lệ thanh thải virus vào Ngày6 đạt70% ở nhóm HCQ và 12,5%ở nhóm chứng. • Hạn chế: đánh giá hiệu quả dựa vào vi sinh mà không dựa vào đáp ứng lâm sàng.
  • 22. CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE • P: 194 bệnh nhân SARS-CoV-2ở nhiều mức độ nhẹ, trungbình, nặng. • I+C: Chia ngẫu nhiên thành 97 BN dùng HCQ và 97 BN điều trị chuẩn. • O:  Hồi phục trong 28 ngày: 53,6% vs. 34% (p = 0,06)  Nhu cầu thởmáy: 4,1% vs. 5,2% (p = 0,75)  Tử vong: 6,2% vs. 5,2% (p = 0,76) Nguồn: Am J Trop Med Hyg. 2020 Oct; 103(4): 1635–1639.
  • 23. CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE • P: 504 BN nhiễm SARS-CoV-2nhẹ-TB(không thở oxy hoặc thở <= 4 l/ph). • I+C: chia thành 3 nhóm (1:1:1) gồm dùng HCQ đơn thuần; nhóm HCQ + AZM và “standardcare”. • O: Đánh giá tình trạnglâm sàng vào N15thông qua “7-level Ordinal scale” • Primary outcome: HCQ không ảnh hưởng đến kết cục lâm sàng (7-point ordinal scale) ở nhóm HCQ (OR = 1,21; CI 95% 0,69-2,11; p = 1,00) và nhóm HCQ + AZM (OR = 0,99; CI 95%, 0,57-1,73; p = 1,00). • Secondary outcome: Không có sự khác biệt nhu cầu thở máy, tỷ lệ tử vong, biến chứng huyết khối và AKI trong 15 ngày. 7 level ordinary score 1. Không nhập viện, không hạn chế hoạt động 2. Không nhập viện, hạn chế hoạt động 3. Nhập viện, không thở oxy 4. Nhập viện, thở oxy hỗ trợ 5. Nhập viện, thở NIV/HFNC 6. Nhập viện, thở máy 7. Tử vong Nguồn: N Engl J Med 2020; 383:2041-2052
  • 24. CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE - RECOVERY • P: 4716 BN nhiễm SARS-CoV-2 từ 176 bệnh viện ở UK. • I+C: Chia ngẫu nhiên thành 2 nhóm  1561 BN dùng HCQ  3155 điều trị thông thường • O: Tử vong 28 ngày Nguồn: N Engl J Med 2020;383:2030-40.
  • 25. CHLOROQUINE VÀ HYDROXYCHLOROQUINE - SOLIDARITY Nguồn: N Engl J Med2021;384:497-511 11330BNtừ 30 quốc gia: - 2750BN dùng RDV - 954BN dùng HCQ - 1411BN dùng LPV/r - 2063BN dùng interferon (gồm 651LPV)
  • 26. TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA CQ/HCQ • Các RCT lớn (RECOVERY, SOLIDARITY) cho thấy HCQ không làm giảm tử vong, nhu cầu thở máy và thời gian nằm viện. • Vài NC chỉ đánh giá hiệu quả dựa vào thanh thải lượng virus mà không dựa vào đáp ứng lâm sàng. • Trong các đợt dịch trước (Chikungunya, SXH, cúm), tác dụng kháng virus in vitro nhưng không có tác dụng trên lâm sàng. • Tác dụng phụ: nghiêm trọng (QT kéo dài, tán huyết ở BN thiếu G6PD, tổn thương võng mạc), thường gặp (chuột rút, buồn nôn, tiêu chảy).
  • 27. VÌ SAO CQ/HCQ BỊ FDA LOẠI BỎ? Nguồn: fda.gov
  • 28. HCQ/CQ: CÁNH CỬA ĐÃ KHÉP LẠI?
  • 29. LOPINAVIR/RITONAVIR (LPV/r) • LPV/r được dùng để điều trị HIV-1 nhờ hoạt tính ức chế enzym HIV aspartate protease. • LPV bị chuyển hóa mạnh bởi hệ CYP3A4. Ritonavir là chất ức chế CYP3A4 nên giúp tăng T1/2 của LPV. • Có hoạt tính kháng virus SARS-CoV in vitro(1,2), giảm kết cục xấu (ARDS, tử vong) và giảm tải lượng virus ở bệnh nhân SARS (1). • Có hoạt tính kháng MERS-CoV in vitro(3) và mô hình động vật(4). Các báo cáo ca cho thấy LPV/r giúp giảm tử vong, tải lượng virus (5,6) (1): Thorax (2004); 59:252-6. (2): J Clin Virol (2004); 31:69-75. (3): Antimicrob Agents Chemother(2014); 58:4875-84 (4): J InfectDis (2015); 212:1904-13. (5): Antivir Ther 2016;21:455-9. (6): Sci Rep2016;6: 25359.
  • 30. LOPINAVIR/RITONAVIR LPV/r ức chế hoạt tính enzym 3-chymotrypsin (3CLpro), một enzym quan trọng giúp phân cắt các polypeptide (pp1a và pp1ab) thành các protein “effector” Nguồn: www.invivogen.com/spotlight- covid-19- treatment-repurposed-drugs
  • 31. LOPINAVIR/RITONAVIR – LOTUS China • P: 199 BN viêm phổi do SARS-CoV-2 với SpO2 <=94% (P/F <300). • I+C: Chia ngẫu nhiên 2 nhóm (1:1):  99 BN điều trị LPV/r (400mg,sau đó 100mg x2 lần/ngày) trong 14 ngày.  100 BN điều trị chuẩn. • O: cải thiện lâm sàng (thời gian thay đổi thang điểm 7 mức hoặc xuất viện). Nguồn: N Engl J Med 2020;382:1787-99.
  • 32. LOPINAVIR/RITONAVIR  Khảo sát từ 13 NC (5 RCTs + 8 NC quan sát/sosánh)  So sánh LPV/rvs. Standard care/Thuốckháng virus khác: 1. Thanh thải virus 2. Tử vong 3. Đáp ứng lâm sàng Nguồn: Indian J Pharmacol (2020) ; 52(4): 313–323.
  • 33. LOPINAVIR/RITONAVIR - SOLIDARITY Nguồn: N Engl J Med 2021;384:497-511 11330BNtừ 30 quốc gia: - 2750BN dùng RDV - 954BN dùng HCQ - 1411BN dùng LPV/r - 2063BN dùng interferon (gồm 651LPV)
  • 34. UMIFENOVIR (Arbidol) • Arbidol được dùng để dự phòng và điều trị nhiễm cúm A, cúm B.(1) • ARB gắn với glycoprotein hemagglutinin → ngăn chặn virus influenza xâm nhập vào TB. (2) • Ngăn cản tương tác protein S – ACE2 → ngăn cản SARS-CoV-2 hòa màng. • Có hiệu quả kháng Coronaviridae in vitro. (3) Nguồn: Sanders (2020). JAMA, 323(18), 1824-1836. (1): Clin Microbiol Infect.2020 Jul;26 (7):917–921 (2): Curr Med Chem. 2008;15(10):997–1005 (3): J Med Virol. 2012 Jan;84(1):170–181
  • 35. UMIFENOVIR(Arbidol) • P: 33 BN SARS-CoV-2khôngthở máy • I+C: LPV/r + ARB (C) vs. LPV/r (M) • O:  Sau 7 ngày, RT-PCR(-) 75% ở nhómC, 35% ở nhómM (p <0,05).  Sau 14 ngày, RT-PCR(-) ở 94% nhómC, 53% ở nhómM (p <0,05).  Cải thiện hình ảnh CT scan phổisau 7 ngày là 69% (nhómC) và 29% (nhóm M) với p <0,05 . Nguồn: Journal of Infection 81 (2020) e1–e5
  • 36. Nguồn: Clinical Microbiology andInfection 26 (2020).pp917-921 • P: 81 BN nhiễm SARS-CoV-2 khôngnằm ICU • I+C: 45 BN dùngArbidolvs. 36 BN nhóm chứng • O:  Tỷ lệ RT-PCR (-) sau 7 ngày: 73% (ARB) vs 78% (control),p= 0,19.  Thời gian chuyển âm: 18 ngày (ARB) vs. 16 ngày (control), p= 0,42  Nằm viện: 13 ngày (ARB) vs. 11 ngày (control),p= 0,04.  Tử vong: không khác biệt.
  • 37.  P: 86 BN Covid-19 nhẹ-trung bình  I+C: chia 3 nhóm LPV/r (34), ARB (35) và không thuốc (17)  O: Tỷ lệ RT-PCR chuyển âm
  • 38. UMIFENOVIR (Arbidol) • P: 100 BN viêm phổi do SARS-CoV-2 với SpO2≤ 94% • I+C: Chia ngẫu nhiên thành 2 nhóm (HCQ + LPV/r) và (HCQ + ARB) • O:  Thời gian nằm viện: 7,2 ngày (ARB) vs. 9,6 ngày (LPV/r), p=0,02.  SpO2 sau 7 ngày: 94% (ARB) vs. 92% (LPV/r), p= 0,02. Nguồn: BMC Infectious Diseases (2020) 20:954
  • 39. FARIPIRAVIR (FPV) • FPV được chứng minh có hiệu quả kháng phổ rộng các virus cúm (AH1N1, AH5N1…) cũng như các ARN virus khác. • FPV có hiệu quả ức chế, giảm lây nhiễm virus SARS- CoV-2 in vitro (Wang, 2020). • FPV dạng hoạt động có khả năng ức mạnh RdRp Nguồn: International Journal ofInfectious Diseases102 (2021)501–508
  • 40. FARIPIRAVIR Nguồn:Role of favipiravirinthe treatment of COVID-19 (2021)
  • 41. FARIPIRAVIR Nguồn: Int J Infect Dis (2021);103: 62-71. • P: 150 BN SARS-CoV-2 nhẹ-trung bình (Ấn Độ) • I+C: Chia ngẫu nhiên (1:1) FPV vs. Control • O: Thời gian virus (-): 5 ngày (FPV) vs. 7 ngày (control), p= 0,129 Thời gian hồi phục: 3 ngày (FPV) vs. 5 ngày (control), p= 0,03. Biến cố bất lợi: 36% (FPV) vs. 8% (control)
  • 42. FARIPIRAVIR • Số lượng nghiên cứu TNLS còn hạn chế . • NIH, WHO không đề cập vai trò của FPV. • Được chấp thuận điều trị SARS-CoV-2 ở Trung Quốc từ 02/2020. • FPV được khuyến cáo dùng để điều trị BN SARS-CoV-2 mức độ nhẹ - trung bình ở Nhật Bản, Saudi Arabia, Thái Lan… • Các hướng dẫn của Nga cho phép dùng FPV để trị BN trung bình – nặng kết hợp với thuốc điều hòa miễn dịch. Nguồn:Role of favipiravirin the treatmentof COVID-19(2021)
  • 43. HƯỚNG DẪN CỦA WHO VỀ THUỐC KHÁNG VIRUS
  • 44. HƯỚNG DẪN CỦA VIỆN Y TẾ QUỐC GIA HOA KỲ (NIH)
  • 45. HƯỚNG DẪN CỦA SSC 2021 ĐIỀU TRỊ SARS-COV-2
  • 46. HƯỚNG DẪN SỐ 2008 CỦA BỘ Y TẾ 26/4/2021
  • 47. TAKE HOME MESSAGES  Cơ chế bệnh sinh của nhiễm SARS-CoV-2 gồm tấn công trực tiếp của virus và tác động bất lợi của quá trình đáp ứng MD quá mức.  Những thuốc cũ trong thế giới mới.  Thuốc kháng virus có 2 cơ chế tác động chính: ức chế virus xâm nhập và ức chế quá trình sao chép, tổng hợp virus mới.  NIH khuyến cáo sử dụng RDV cho BN Covid-19 nhập viện cần hỗ trợ oxy lưu lượng thấp >> Thở HFNC/NIV.  SSC đề xuất dùng RDV cho BN Covid-19 nặng, không thở máy.  WHO và Bộ Y tế không khuyến cáo dùng thuốc kháng virus.