SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
1
Lựa chọn thuốc khởi trị tăng huyết áp
Góc nhìn từ các hướng dẫn mới
PGS.TS. ĐINH THỊ THU HƯƠNG
VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM
JNV VIII-2014
ESC 2013
NICE 2011
Nội dung
2
3
Mốc thời gian và địa lý của các hướng dẫn về
điều trị tăng huyết áp
Nước/ Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
Mỹ
Châu Âu
Anh
Trung Quốc
Japan
Hàn Quốc
Đài Loan
Canada
Toàn cầu
cập nhật trong vòng 2 năm tới
Trước đây chờ đợi JNC8 ra đời
Trước đây chờ đợi JNC8 ra đời
JNC7
NICE
ESH/ESC
JNC8
ISHIB CHEP
ADA
KDIGO
4
Hội đàm đặc biệt
2014 JNC 8 Hướng dẫn điều trị
tăng huyết áp ở người lớn dựa trên
y học thực chứng
Báo cáo từ Hội thẩm viên được bổ nhiệm vào Liên Ủy Ban
Quốc Gia lần thứ 8 (JNC8)
JAMA
5
 "Mục tiêu của chúng tôi là tạo ra một tài liệu rất đơn giản"1
 "Chúng tôi muốn làm cho thông điệp rất đơn giản đối với các
bác sĩ: điều trị đạt dưới 150/90 mmHg ở bệnh nhân trên 60
tuổi và 140/90 mmHg đối với đối tượng khác"1
 “Chúng tôi cũng đơn giản hóa phác đồ thuốc, để thể hiện
rằng bất kỳ nhóm nào trong các sự lựa chọn này [bốn] đều
tốt, chỉ cần đạt đến mục tiêu. Kiểm soát các lựa chọn này,
theo dõi , và tái kiểm soát giải pháp điều trị của bạn"1
Trích dẫn quan trọng bởi Tác giả chính Tiến sĩ Paul A James
về ấn bản năm 2014 JNC8 Hướng dẫn điều trị Tăng huyết
áp
1.JNC8 mới nhất! Guidelines Ease Up on BP Thresholds, Drug Choices: Medscape:
http://www.medscape.com/viewarticle/817991
6
So sánh JNC 7 và JNC8 2014
1. Chobanian et al. JAMA 2003;289:256072
2. James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427
Mục JNC 71 Hướng dẫn 20142
Phương pháp Các tổng hợp y văn không hệ
thống hóa của tổ chuyên gia và
trên nhiều mô hình nghiên cứu
khác nhau
Khuyến cáo được đưa ra dựa
trên đồng thuận chung
Tổng hợp mang tính hệ thống các
nghiên cứu ngẫu nhiên đối chứng
(RCT)
Rà soát sau cùng trên các bằng
chứng ngẫu nhiên đối chứng và
các khuyến cáo được đưa ra theo
một đề cương chuẩn hóa.
Định nghĩa Định nghĩa cao huyết áp và tiền
cao huyết áp
Định nghĩa THA và tiền THA không
được đề cập chính mà ngưỡng
huyết áp cho điều trị bằng thuốc
được nhấn mạnh
Abbreviations: CKD, chronic kidney disease; JNC, Joint National
Committee; RCT, randomized controlled trial
7
So sánh JNC 7 và JNC8 2014
1. Chobanian et al. JAMA 2003;289:256072
2. James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427
Mục JNC 71 Hướng dẫn 20142
Mục tiêu
điều trị
Huyết áp mục tiêu riêng biệt
cho từng nhóm THA“chưa
biến chứng” và các phân
nhóm có bệnh lý kèm theo
(tiểu đường và bệnh thận
mãn)
Huyết áp mục tiêu giống nhau
cho tất cả các nhóm bệnh
nhân THA trừ phi có bằng
chứng điều chỉnh huyết áp
mục tiêu cho vài nhóm bệnh
nhân
Khuyến cáo
điều chỉnh
lối sống
Khuyến cáo điều chỉnh lối
sống dựa trên tổng hợp y
văn và ý kiến chuyên gia
Khuyến cáo điều chỉnh lối
sống dựa trên bằng chứng từ
phân tích của Ban Công Tác
Về Điều Chỉnh Lối Sống
Abbreviations: CKD, chronic kidney disease; JNC, Joint National
Committee; RCT, randomized controlled trial
8
So sánh JNC7 và JNC8 2014
1. Chobanian et al. JAMA 2003;289:256072
2. James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427
Mục JNC 71 Hướng dẫn 2014 2
Dùng
thuốc
Khuyến cáo 5 nhóm thuốc
lựa chọn nhưng thiazide
được xem là lựa chọn đầu
tay nếu không có chỉ định bắt
buộc các nhóm thuốc khác
Các nhóm thuốc được chỉ
định theo bệnh lý kèm như
tiểu đường, bệnh thận mãn,
suy tim, nhồi máu cơ tim, đột
quỵ, và nguy cơ tim mạch
cao.
Khuyến cáo dựa trên bằng
chứng RCT lựa chọn đầu tay
1 trong 4 nhóm: lợi tiểu, chẹn
kênh calci, ức chế men
chuyển, ức chế thụ thể
angiotensin
Khuyến cáo từng nhóm thuốc
cụ thể dựa trên rà soát bằng
chứng cho bệnh thận mạn,
tiểu đường, chủng tộc
Các câu hỏi hướng dẫn rà soát JNC8
Hướng dẫn điều trị Tăng Huyết Áp này tập trung vào 3 câu hỏi chính. Các tác
giả tập trung ngưỡng khởi trị, huyết áp mục tiêu khi dùng thuốc, và liệu rằng
một số thuốc hay nhóm thuốc hạ áp nhất định có giúp cải thiện sức khỏe so
với các thuốc còn lại hay không
1.Trên người THA trưởng thành, liệu khởi trị bằng thuốc ở một ngưỡng HA
nhất định có giúp cải thiện sức khỏe?
2.Trên người THA trưởng thành, liệu điều trị hạ áp đến mức HA nhất định có
giúp cải thiện sức khỏe ?
3.Trên người trưởng thành THA, liệu các thuốc hay nhóm thuốc hạ áp khác
nhau có lợi ích khác nhau hay ảnh hưởng khác nhau đến kết cục sức khỏe
của người bệnh?
JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December
 Câu trả lời cho các câu hỏi trên được phản ảnh trong 9 khuyến cáo
 Recommendation 1
(Khuyến cáo mạnh)
 Recommendation 2
(Khuyến cáo mạnh)
 Recommendation 3
Dân số ≥60 tuổi HATT ≥150 mm Hg
hay HATTr ≥90 mm Hg
HATT <150 mm Hg
and HATTr <90 mm Hg
Dân số <60tuổi HATTr ≥90 mm Hg HATTr <90 mm Hg
Dân số <60tuổi HATT ≥140 mm Hg HATT <140 mm Hg
Các khuyến cáo (1/3)
JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December 18, 2013.
HA mục tiêu
Ngưỡng HA khởi trị
(Ý kiến chuyên gia)
JNC8: mục tiêu điều trị giống nhau cho tất cả các nhóm bệnh nhân1
 Khuyến cáo 4
(Ý kiến chuyên gia)
 Khuyến cáo 5
(Ý kiến chuyên gia)
 Khuyến cáo 6
(Khuyến cáo trung bình)
Dân số có Bệnh Thận
Mạn ≥ 18tuổi
HATT ≥140 mm Hg
Hay HATTr ≥90 mm Hg
HATT <140 mm Hg
và HATTr <90 mm Hg
Dân số có Đái Tháo
Đường≥18 tuổi
HATT ≥140 mm Hg
Hay HATTr ≥90 mm Hg
HATT <140 mm Hg
Hay HATTr<90 mm Hg
Dân số không-da đen
( có tiểu đường)
Lợi tiểu dạng Thiazide,
Ức chế kênh calci(CCB),
Ức chế men chuyển(ACEI),
Ức chế thụ thể angiotensin(ARB)
Các khuyến cáo (2/3)
JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December 18,
HA mục tiêu
Ngưỡng HA khởi trị
Thuốc khởi đầu
JNC8: mục tiêu điều trị giống nhau cho tất cả các nhóm bệnh nhân1
Các khuyến cáo (3/3)
 Recommendation 7
(Khuyến cáo trung bình)
 Recommendation 8
(Khuyến cáo trung bình)
 Recommendation 9
(Ý kiến chuyên gia)
Dân số da đen
(có tiểu đường)
Lợi tiểu dạng thiazide, Hay CCB
Dân số bệnh thận mạn ≥18 tuổi ACEI hay ARB
HA mục tiêu không đạt sau 1 tháng điều
trị
Tăng liều thuốc ban đầu,
Hay thêm thuốc thứ 2 (trong 4 nhóm thuốc)
HA mục tiêu không đạt khi dùng 2 thuốc Tăng liều hay thêm thuốc thứ 3
Không kết hợp ACEI và ARB
JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December 18,
Thuốc khởi đầu
Thuốc khởi đầu
Chiến lược dành cho THA không kiểm soát
13
Thuốc nên được định lượng thích đáng để Đạt được kết quả tương tự
như trong RCT
Thuốc hạ huyết áp
Liều lượng hàng
ngàyBan đầu, mg
Liều
theo RCT Đánh giá, mg
Số Liều dùng mỗi ngày
Các chất ức chế men chuyển angiotensin
Captopril 50 150-200 2
Enalapril 5 20 1-2
Lisinopril 10 40 1
Thuốc chẹn thụ thể angiotensin
Eprosartan 400 600-800 1-2
Candesartan 4 12-32 1
Losartan 50 100 1-2
Valsartan 40-80 160-320 1
Irbesartan 75 300 1
β-Blockers
Atenolol 25-50 100 1
Metoprolol 50 100-200 1-2
Thuốc chẹn kênh canxi
Amlodipine 2.5 10 1
Diltiazem extended release 120-180 360 1
Nitrendipine 10 20 1-2
Loại thuốc lợi tiểu thiazide
Bendroflumethiazide 5 10 1
Chlorthalidone 12.5 12.5-25 1
Hydrochlorothiazide 12.5-25 25-100a 1-2
Indapamide 1.25 1.25-2.5 1
Viết tắt: ACE: men chuyển angiotensin; RCT, thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng
Hiện nay khuyến cáo liều dựa trên chứng cứ cân hiệu quả và an toàn là 25-50 mg mỗi ngày.
James PA và các cộng sự JAMA 311(5), 507-20 (2014).
14
Chiến lược điều trị: Khuyến cáo 9
Algorithm 1
aACEIs and ARBs should not be used in combination
James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427
15
Chiến lược điều trị: Khuyến cáo 9
Algorithm 2
bIf BP fails to be maintained at goal, reenter the algorithm where appropriate based on the individual therapeutic plan.
James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427
Khuyến cáo 2013 của ESC/ESH về điều trị THA
Lựa chọn thuốc trị cao huyết áp
Các hướng dẫn về bệnh cao huyết áp ESH/ESC 2013
Co thể khởi trị bằng 1 trong 5 nhóm sau:
- Thuốc chẹn beta
- Chẹn kênh canxi
- Ức chế men chuyển angiotensin
- Chẹn thụ thể angiotensin
- Lợi tiểu thiazide
Những kết hợp có thể có
giữa các cấp thuốc trị cao huyết áp
Các hướng dẫn về bệnh cao huyết áp ESH/ESC 2013
Chỉ các thuốc có cấu trúc dihydropyridines được kết hợp với chất chẹn beta (trừ verapamil hoặc
diltiazem để kiểm soát tỷ lệ ở bệnh rung nhĩ )
Thiazides + chất chẹn beta làm tăng nguy cơ bệnh tiểu đường
ACEI + ARB kết hợp này không được khuyến khích (IIIA)
Xanh lá/nét liền:
Tốt
Xanh lá/nét đứt:
Có ích (có một vài hạn chế)
Đen/nét đứt:
Có thể nhưng không tốt lắm
Đỏ/nét liền:
Không khuyên dùng
Thuốc được ưa dùng ở các tình trạng cụ thể
Các hướng dẫn về bệnh cao huyết áp ESH/ESC 2013
Tình trạng Thuốc
Tổn thương cơ quan không có triệu chứng bệnh
Phì đại tâm thất trái (LVH) Chất ức chế men chuyển chẹn kênh canxi, ARB
Xơ vữa động mạch không có triệu chứng Chẹn kênh Canxi, chất ức chế men chuyển
Vi anbumin niệu Chất ức chế men chuyển, ARB
Rối loạn chức năng thận Chất ức chế men chuyển, ARB
Bệnh tim mạch biểu hiện lâm sàng
Tiền sử đột quỵ Mọi loại hạ áp hiệu quả
Tiền sử nhồi máu cơ tim BB, chất ức chế men chuyển , ARB
Đau thắt ngực BB, chẹn kênh canxi
Suy tim Thuốc lợi tiểu, BB, chất ức chế men chuyển, ARB, chất đối
kháng thụ thể mineralocorticoid
Phình động mạch chủ BB
Ngừa rung nhĩ Cân nhắc dùng ARB, ức chế men chuyển, BB hoặc các
kháng thụ thể mineralocorticoid
Rung nhĩ BB, chẹn kênh canxi phi dihydropyridine
Bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD)/Protein niệu Ức chế men chuyển, ARB
Bệnh động mạch ngoại biên Ức chế men chuyển, chẹn kênh canxi
Thuốc được ưa dùng ở các tình trạng cụ thể
Các hướng dẫn về bệnh cao huyết áp ESH/ESC 2013
Tình trạng Thuốc
Khác
ISH (người cao tuổi) Thuốc lợi tiểu, chất chen kênh canxi
Hội chứng chuyển hóa Chất ức chế ACE, ARB, chẹn kênh canxi
Đái tháo đường Chất ức chế ACE, ARB
Phụ nữ mang thai Methyldopa, BB, chẹn kênh canxi
Dân da đen Thuốc lợi tiểu, chẹn kênh canxi
21 Set area descriptor | Sub level 1
HỘI TĂNG HUYẾT ÁP ANH
(British Hypertension Society) 2011
GREEN CONTINUOUS LINES: phối hợp ưa thích; GREEN DASHED LINE: phối hợp hữu ích (có một
vài hạn chế) ; BLACK DASHED LINES: có thể nhưng ít bằng chứng ; RED CONTINUOUS LINE:
không khuyến cáo.
ESH/ESC 2013: Nguyên tắc phối hợp thuốc
23
• Phân tích tổng hợp 61 nghiên cứu quan sát, tiền cứu*
•1 triệu bệnh nhân
•12,7 triệu người-năm
*Epidemiologic studies, not clinical trials of HTN agents.
BP, blood pressure; IHD, ischemic heart disease.
Lewington S et al. Lancet 2002;360:1903-1913.
GiẢM HA -> GiẢM NGUY CƠ TIM MẠCH
Giảm 2 mmHg
HA tâm thu trung
bình Giảm 10% nguy
cơ tử vong do đột
quỵ
Giảm 7% nguy
cơ tử vong do
bệnh tim thiếu
máu cục bộ
24
LỢI ÍCH CỦA ĐiỀU TRỊ TĂNG HA
NMCT  20-25% Suy tim  >50%
Đột quỵ  35-40% Nguy cơ ĐTĐ giảm
1/4
1/3
1/2
25
THAY ĐỔI LỐI SỐNG
26
THAY ĐỔI LỐI SỐNG
200g rau/ ngày
200g trái/ ngày
< 5g/ ngày
≥ 2 lần / tuần
KẾT LuẬN
THA lµ mét bÖnh lý rÊt thêng gÆp trong céng
®ång vµ lµ mét yÕu tè nguy c¬ quan träng vÒ
tim m¹ch.
ĐiÒu chØnh lèi sèng lµ biÖn ph¸p lu«n cÇn
thiÕt, kÓ c¶ khi cha bÞ THA.
ViÖc ph©n tÇng c¸c yÕu tè nguy c¬ lµ cÇn
thiÕt ®Ó quyÕt ®Þnh ph¬ng thuèc ®iÒu trÞ THA.
KẾT LuẬN
 Việc lựa chọn thuốc điều trị cần căn cứ
vào các bệnh phối hợp khác và căn cứ vào
cơ địa của từng bệnh nhân.
 Nên có sự phối hợp thuốc để có thể đạt
được mục tiêu điều trị tối ưu
CÁM ƠN QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU
30
Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 1
 Ở những bệnh nhân tuổi ≥60, bắt đầu điều trị bằng thuốc khi huyết áp tâm thu ≥150mmHg
hoặc HA tâm trương ≥90mmHg và điều trị để đạt mục tiêu HA tâm thu <150mmHg và mục tiêu
HA tâm trương <90mmHg
o Khuyến cáoCấp A
o Đây là hướng dẫn duy nhất sử dụng 60 tuổi làm điểm cắt mục tiêu của điều trị huyết áp.
o Nhìn chung, khuyến cáo này nới lỏng hướng dẫn JNC7, trong đó yêu cầu lấy mốc 140/90 làm
khởi trị và mục tiêu cho mọi đối tượng không có đái tháo đường hay bệnh thận mạn
 Hệ quả:
o Trong dân số chung từ 60 tuổi trở lên, nếu điều trị bằng thuốc đạt được huyết áp tâm thu (ví
dụ <140mmHg) và điều trị không liên quan đến ảnh hưởng xấu đến sức khỏe hoặc chất lượng
cuộc sống, điều trị không cần phải được điều chỉnh
o Ý kiến chuyên giaCấp E
 chứng cứ được sử dụng từ những thử nghiệm HYVET1, Syst-Eur2, SHEP3, JATOS4, VALISH5, và
CARDIO-SIS6
1. Beckett và các cộng sự N Engl J Med 2008;358:188798 4. JATOS Study Group. Hypertens Res 2008;31:211527
2. Staessen và các cộng sự Lancet. 1997;350:75764 5. Ogihara và các cộng sự Hypertension
2010;56:196202
3. SHEP hợp tác nhóm nghiên cứu JAMA 1991;265:325564 6. Verdecchia và các cộng sự Lancet 2009;374:52533
31
Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 2
 Ở những bệnh nhân ở độ tuổi <60 , bắt đầu điều trị bằng thuốc tại HA tâm trương
≥90mmHg và điều trị để huyết áp tâm trương <90mmHg
o Đối với lứa tuổi 30-59 năm, Khuyến cáo mạnh-Cấp A
 Bắt đầu điều trị hạ huyết áp ở ngưỡng HA tâm trương từ 90 mmHg hoặc cao hơn và
điều trị mang lại bàn thắng HA tâm trương thấp hơn 90 mmHg làm giảm sự kiện
mạch máu não, suy tim và tử vong chung
 chứng cứ được sử dụng từ những thử nghiệm HDFP, Hội đông Cao huyết áp, đột
quỵ, MRC, ANBP, VALISH, và VA Cooperative 1-6
 Không có lợi ích trong việc điều trị bệnh nhân đạt được 80mmHg hoặc thấp hơn 85
mmHg hoặc thấp hơn so với 90 mmHg hoặc giảm dựa trên thử nghiệm HOT 7
o Đối với lứa tuổi 18-29 năm, ý kiến ​​chuyên gia-Grade E
Không có đối chứng chất lượng tốt hay công bằng đánh giá lợi ích của việc điều trị cao HA
với sức khỏe
1. Nhơm hợp tác chương trình theo dõi và tìm hiểu bênh Tăng huyết áp. JAMA 1979;242:256271 5. Báo cáo của hội đồng quản lý. Lancet 1980;1:12617
2. Nhơm hợp tác chương trình theo dõi và tìm hiểu bênh Tăng huyết áp. JAMA 1982;247:6338 6. Ảnh hưởng của việc điều trị bệnh Tăng huyết áp, II. JAMA 1970;213:114352
3. Nhóm nghiên cứu hợp tác tăng huyết ápHypertension-Stroke Cooperative Study Group. JAMA 1974;229:40918 7. Hansson và các cộng sự Lancet 1998;351:175562
4. Liên đoàn hội đồng nghiên cứu dược học. Br Med J (Clin Res Ed) 1985;291:97104
32
Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 3
 Ở những bệnh nhân ở độ tuổi <60 năm, bắt đầu điều trị bằng thuốc ở huyết áp tâm thu
≥140mmHg và đạt được huyết áp <140mmHg
o Ý kiến chuyên gia- Cấp E
o Không có đối chứng chất lượng tốt hay trung bình đánh giá lợi ích của việc điều trị cao HA
với sức khỏe
 Cơ sở lý luận
o Không có lý do gì để thay đổi khuyến cáo hiện nay
o Trong các thử nghiệm DBP đã chứng minh lợi ích của điều trị HA tâm trương <90 mmHg,
nhiều người trong số những người tham gia nghiên cứu đã đạt HA tâm trương <90 mmHg
cũng có thể có đạt được SBPs <140 mmHg khi điều trị
o Không thể xác định liệu những kết quả trong các thử nghiệm này do hạ HA tâm trương, huyết
áp tâm thu, hoặc cả hai
o Với mục tiêu HA tâm thu khuyến cáo <140 mm Hg ở người lớn bị bệnh tiểu đường hay suy
thận (khuyến cáo 4 và 5), mục tiêu huyết áp tâm thu tương tự cho người dân nói chung <60
tuổi có thể được thực hiện
James PA và các cộng sự JAMA 311(5), 507-20 (2014).
33
Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 4
 Ở những bệnh nhân tuổi từ ≥18 năm với bệnh thận mãn tính, bắt đầu điều trị bằng thuốc
ở huyết áp tâm thu ≥140mmHg hoặc HA tâm trương ≥90mmHg và điều trị cho mục tiêu
huyết áp tâm thu <140mmHg và mục tiêu HA tâm trương <90mmHg
o Ý kiến ​​chuyên gia E-Grade
o Cho đến nay, bệnh nhân thận đã được kê đơn thuốc có chỉ số HA cao nhất 130/80 mmHg
o Bệnh nhân thận hiện <60 tuổi nên được điều trị tại cùng một điểm như mọi người khác
tuổi đó, khi HA của họ vượt quá 140/90 mmHg
• khuyến cáo áp dụng đối với cá nhân:
o <70 tuổi với một chỉ số GFR ước tính hoặc đo được <60 ml / phút / 1,73 m2
o Ở bất kỳ tuổi nào albumin xác định là> 30 mg albumin / g creatinine ở mọi mức của GFR
• Cơ sở lý luận
o Không đủ chứng cứ để xác định xem có xảy ra tử vong, hoặc kết quả sức khỏe tim mạch
hay mạch máu não khi điều trị hạ áp đạt HA thấp hơn (ví dụ <130/80 mmHg) so với mục
tiêu <140/90 mmHg
o chứng cứ được sử dụng từ những thử nghiệm AASK1, MDRD2, và REIN-23
1. Wright và các cộng sự JAMA 2002;288:242131
2. Klahr và các cộng sự N Engl J Med 1994;330:87784 3. Ruggenenti và các cộng sự Lancet
34
Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 5
 Ở những bệnh nhân tuổi từ ≥18 năm với bệnh tiểu đường, bắt đầu điều trị bằng thuốc ở huyết áp tâm thu
≥140mmHg hoặc HA tâm trương ≥90mmHg và điều trị để đạt được HA tâm thu <140mmHg và mục tiêu HA
tâm trương <90mmHg
o Ý kiến chuyên gia – Cấp E
o Cho đến nay, bệnh nhân tiểu đường được chỉ định thuốc khi có chỉ số HA 130/80 mmHg
o Bệnh nhân tiểu đường hiện <60 tuổi nên được điều trị tại cùng một điểm như mọi người khác tuổi đó, khi HA
của họ vượt quá 140/90 mmHg
• Cơ sở lý luận
o chứng cứ tin cậy trung bình từ 3 nghiên cứu (SHEP1, Syst-Eur2, và UKPDS3) điều trị cho đạt huyết áp tâm
thu <150 mmHg cải thiện kết quả CV và sức khỏe mạch máu não và làm giảm tỷ lệ tử vong
o Không có chứng cứ tốt hay trung bình nào cho thấy điều trị đạt huyết áp tâm thu <140 mmHg hoặc HA tâm
trương <80 mmHg so với việc cải thiện kết quả sức khỏe
o Chỉ có RCT để đánh giá mục tiêu huyết áp tâm thu <140 mmHg ở bệnh nhân tiểu đường là thử nghiệm
ACCORD-BP4 nhưng các chứng cứ từ các thử nghiệm này không đủ để khuyến cáo mức thấp hơn
o Mục tiêu HA thống nhất ở các nhóm dân cư<70 tuổi có thể tạo điều kiện thực hiện hướng dẫn
1. Curb và cộng sự JAMA 1996;276:188692
2. Tuomilehto và cộng sự N Engl J Med 1999;340:67784
3. Nhóm nghiên cứu biểu hiện bênh đái tháo đường Anh. BMJ 1998;317:70313
4. Cushman và cộng sự N Engl J Med 2010;362:157585
35
Lựa chọn thuốc hạ huyết áp: khuyến cáo 6
• Trong dân cư không phải da màu nói chung, bao gồm cả những người có bệnh tiểu đường, điều trị hạ
huyết áp ban đầu nên bao gồm một loại thuốc lợi tiểu thiazide, CCB, chất ức chế ACE hoặc ARB
o Khuyến nghiệ trung bình- Cấp B
o JNC 7 khuyến cáo loại thuốc lợi tiểu thiazide trong điều trị ban đầu cho hầu hết bệnh nhân
• khuyến cáo cũng áp dụng đối với cá nhân bị bệnh tiểu đường vì thử nghiệm của bệnh nhân này cho thấy
không có sự khác biệt trong kết quả tim mạch hay mạch máu não lớn từ những người trong dân số nói chung
• Cơ sở lý luận
o Việc xem xét phù hợp nhất cho đề nghị này đã được kiểm soát HA dựa trên chứng cứ, chứ không
phải là một tác nhân cụ thể được sử dụng để đạt được kiểm soát
o chứng cứ được sử dụng từ thử nghiệm thực tế từng bệnh nhân không phải thử nghiệm đối chứng giả
dược
o β-blockers không được khuyến cáo để điều trị huyết áp ban đầu do tỷ lệ cao hơn về kết quả tổng
hợp chính của CV chết, MI, hoặc đột quỵ so với việc sử dụng một ARB (một phát hiện chủ yếu do sự gia
tăng đột quỵ)1
1. Dahlof và các cộng sự Lancet 2002;359:9951003
36
Lựa chọn thuốc hạ huyết áp: khuyến cáo 6 (tiếp)
• Trong dân số không phải da đen nói chung, bao gồm cả những người có bệnh tiểu đường,
điều trị hạ huyết áp ban đầu nên bao gồm loại thuốc lợi tiểu thiazide, CCB, chất ức chế ACE
hoặc ARB
o khuyến cáo trung bình-Grade B
o JNC 7 khuyến cáo loại thuốc lợi tiểu thiazide trong điều trị ban đầu cho hầu hết bệnh nhân
• Những điểm quan trọng của Ban Hội thẩm
o Nhiều người cần điều trị với> 1 thuốc hạ áp để đạt được sự kiểm soát HA, và trong khi
khuyến cáo này chỉ áp dụng cho việc lựa chọn thuốc hạ áp ban đầu, Hội đồng cho thấy bất
kỳ trong 4 nhóm sẽ là sự lựa chọn tốt như chất phụ thêm
o khuyến cáo này chỉ đối với thuốc lợi tiểu thiazide (ví dụ, chlorthalidone, và indapamide)
không lặp lại hoặc thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali
o Thuốc nên được định lượng đầy đủ để đạt được kết quả tương tự như thấy trong RCT (xem
slide tiếp theo)
o RCT giới hạn nhóm dân không tăng huyết áp xác định, chẳng hạn như những người có
bệnh động mạch vành hoặc suy tim sẽ không được nghiên cứu để đưa ra khuyến cáo này
James PA và các cộng sự JAMA 311(5), 507-20 (2014).

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
Sử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốc
Sử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốcSử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốc
Sử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốcSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPTHỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMSoM
 

What's hot (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
Sử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốc
Sử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốcSử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốc
Sử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốc
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾT
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPTHỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 

Similar to LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI

MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxMD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxAnhThi86
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabeteskhacleson
 
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdfGuideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdfQuang Tran
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018khacleson
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theCụC Ghét
 
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptxnguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptxvanluom2
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁPSO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mauSoM
 
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚIXÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚISoM
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant HypertensionHuy Tran
 
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022tbftth
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfphambang8
 
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfTiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfMyThaoAiDoan
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxphnguyn228376
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 

Similar to LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI (20)

MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxMD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabetes
 
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdfGuideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
 
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptxnguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
nguyen-thi-bach-yen-tiepcan-khoitri-170417110251.pptx
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁPSO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
 
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚIXÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant Hypertension
 
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
 
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfTiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptx
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 

LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI

  • 1. 1 Lựa chọn thuốc khởi trị tăng huyết áp Góc nhìn từ các hướng dẫn mới PGS.TS. ĐINH THỊ THU HƯƠNG VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM
  • 2. JNV VIII-2014 ESC 2013 NICE 2011 Nội dung 2
  • 3. 3 Mốc thời gian và địa lý của các hướng dẫn về điều trị tăng huyết áp Nước/ Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Mỹ Châu Âu Anh Trung Quốc Japan Hàn Quốc Đài Loan Canada Toàn cầu cập nhật trong vòng 2 năm tới Trước đây chờ đợi JNC8 ra đời Trước đây chờ đợi JNC8 ra đời JNC7 NICE ESH/ESC JNC8 ISHIB CHEP ADA KDIGO
  • 4. 4 Hội đàm đặc biệt 2014 JNC 8 Hướng dẫn điều trị tăng huyết áp ở người lớn dựa trên y học thực chứng Báo cáo từ Hội thẩm viên được bổ nhiệm vào Liên Ủy Ban Quốc Gia lần thứ 8 (JNC8) JAMA
  • 5. 5  "Mục tiêu của chúng tôi là tạo ra một tài liệu rất đơn giản"1  "Chúng tôi muốn làm cho thông điệp rất đơn giản đối với các bác sĩ: điều trị đạt dưới 150/90 mmHg ở bệnh nhân trên 60 tuổi và 140/90 mmHg đối với đối tượng khác"1  “Chúng tôi cũng đơn giản hóa phác đồ thuốc, để thể hiện rằng bất kỳ nhóm nào trong các sự lựa chọn này [bốn] đều tốt, chỉ cần đạt đến mục tiêu. Kiểm soát các lựa chọn này, theo dõi , và tái kiểm soát giải pháp điều trị của bạn"1 Trích dẫn quan trọng bởi Tác giả chính Tiến sĩ Paul A James về ấn bản năm 2014 JNC8 Hướng dẫn điều trị Tăng huyết áp 1.JNC8 mới nhất! Guidelines Ease Up on BP Thresholds, Drug Choices: Medscape: http://www.medscape.com/viewarticle/817991
  • 6. 6 So sánh JNC 7 và JNC8 2014 1. Chobanian et al. JAMA 2003;289:256072 2. James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427 Mục JNC 71 Hướng dẫn 20142 Phương pháp Các tổng hợp y văn không hệ thống hóa của tổ chuyên gia và trên nhiều mô hình nghiên cứu khác nhau Khuyến cáo được đưa ra dựa trên đồng thuận chung Tổng hợp mang tính hệ thống các nghiên cứu ngẫu nhiên đối chứng (RCT) Rà soát sau cùng trên các bằng chứng ngẫu nhiên đối chứng và các khuyến cáo được đưa ra theo một đề cương chuẩn hóa. Định nghĩa Định nghĩa cao huyết áp và tiền cao huyết áp Định nghĩa THA và tiền THA không được đề cập chính mà ngưỡng huyết áp cho điều trị bằng thuốc được nhấn mạnh Abbreviations: CKD, chronic kidney disease; JNC, Joint National Committee; RCT, randomized controlled trial
  • 7. 7 So sánh JNC 7 và JNC8 2014 1. Chobanian et al. JAMA 2003;289:256072 2. James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427 Mục JNC 71 Hướng dẫn 20142 Mục tiêu điều trị Huyết áp mục tiêu riêng biệt cho từng nhóm THA“chưa biến chứng” và các phân nhóm có bệnh lý kèm theo (tiểu đường và bệnh thận mãn) Huyết áp mục tiêu giống nhau cho tất cả các nhóm bệnh nhân THA trừ phi có bằng chứng điều chỉnh huyết áp mục tiêu cho vài nhóm bệnh nhân Khuyến cáo điều chỉnh lối sống Khuyến cáo điều chỉnh lối sống dựa trên tổng hợp y văn và ý kiến chuyên gia Khuyến cáo điều chỉnh lối sống dựa trên bằng chứng từ phân tích của Ban Công Tác Về Điều Chỉnh Lối Sống Abbreviations: CKD, chronic kidney disease; JNC, Joint National Committee; RCT, randomized controlled trial
  • 8. 8 So sánh JNC7 và JNC8 2014 1. Chobanian et al. JAMA 2003;289:256072 2. James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427 Mục JNC 71 Hướng dẫn 2014 2 Dùng thuốc Khuyến cáo 5 nhóm thuốc lựa chọn nhưng thiazide được xem là lựa chọn đầu tay nếu không có chỉ định bắt buộc các nhóm thuốc khác Các nhóm thuốc được chỉ định theo bệnh lý kèm như tiểu đường, bệnh thận mãn, suy tim, nhồi máu cơ tim, đột quỵ, và nguy cơ tim mạch cao. Khuyến cáo dựa trên bằng chứng RCT lựa chọn đầu tay 1 trong 4 nhóm: lợi tiểu, chẹn kênh calci, ức chế men chuyển, ức chế thụ thể angiotensin Khuyến cáo từng nhóm thuốc cụ thể dựa trên rà soát bằng chứng cho bệnh thận mạn, tiểu đường, chủng tộc
  • 9. Các câu hỏi hướng dẫn rà soát JNC8 Hướng dẫn điều trị Tăng Huyết Áp này tập trung vào 3 câu hỏi chính. Các tác giả tập trung ngưỡng khởi trị, huyết áp mục tiêu khi dùng thuốc, và liệu rằng một số thuốc hay nhóm thuốc hạ áp nhất định có giúp cải thiện sức khỏe so với các thuốc còn lại hay không 1.Trên người THA trưởng thành, liệu khởi trị bằng thuốc ở một ngưỡng HA nhất định có giúp cải thiện sức khỏe? 2.Trên người THA trưởng thành, liệu điều trị hạ áp đến mức HA nhất định có giúp cải thiện sức khỏe ? 3.Trên người trưởng thành THA, liệu các thuốc hay nhóm thuốc hạ áp khác nhau có lợi ích khác nhau hay ảnh hưởng khác nhau đến kết cục sức khỏe của người bệnh? JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December  Câu trả lời cho các câu hỏi trên được phản ảnh trong 9 khuyến cáo
  • 10.  Recommendation 1 (Khuyến cáo mạnh)  Recommendation 2 (Khuyến cáo mạnh)  Recommendation 3 Dân số ≥60 tuổi HATT ≥150 mm Hg hay HATTr ≥90 mm Hg HATT <150 mm Hg and HATTr <90 mm Hg Dân số <60tuổi HATTr ≥90 mm Hg HATTr <90 mm Hg Dân số <60tuổi HATT ≥140 mm Hg HATT <140 mm Hg Các khuyến cáo (1/3) JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December 18, 2013. HA mục tiêu Ngưỡng HA khởi trị (Ý kiến chuyên gia) JNC8: mục tiêu điều trị giống nhau cho tất cả các nhóm bệnh nhân1
  • 11.  Khuyến cáo 4 (Ý kiến chuyên gia)  Khuyến cáo 5 (Ý kiến chuyên gia)  Khuyến cáo 6 (Khuyến cáo trung bình) Dân số có Bệnh Thận Mạn ≥ 18tuổi HATT ≥140 mm Hg Hay HATTr ≥90 mm Hg HATT <140 mm Hg và HATTr <90 mm Hg Dân số có Đái Tháo Đường≥18 tuổi HATT ≥140 mm Hg Hay HATTr ≥90 mm Hg HATT <140 mm Hg Hay HATTr<90 mm Hg Dân số không-da đen ( có tiểu đường) Lợi tiểu dạng Thiazide, Ức chế kênh calci(CCB), Ức chế men chuyển(ACEI), Ức chế thụ thể angiotensin(ARB) Các khuyến cáo (2/3) JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December 18, HA mục tiêu Ngưỡng HA khởi trị Thuốc khởi đầu JNC8: mục tiêu điều trị giống nhau cho tất cả các nhóm bệnh nhân1
  • 12. Các khuyến cáo (3/3)  Recommendation 7 (Khuyến cáo trung bình)  Recommendation 8 (Khuyến cáo trung bình)  Recommendation 9 (Ý kiến chuyên gia) Dân số da đen (có tiểu đường) Lợi tiểu dạng thiazide, Hay CCB Dân số bệnh thận mạn ≥18 tuổi ACEI hay ARB HA mục tiêu không đạt sau 1 tháng điều trị Tăng liều thuốc ban đầu, Hay thêm thuốc thứ 2 (trong 4 nhóm thuốc) HA mục tiêu không đạt khi dùng 2 thuốc Tăng liều hay thêm thuốc thứ 3 Không kết hợp ACEI và ARB JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427. Published online December 18, Thuốc khởi đầu Thuốc khởi đầu Chiến lược dành cho THA không kiểm soát
  • 13. 13 Thuốc nên được định lượng thích đáng để Đạt được kết quả tương tự như trong RCT Thuốc hạ huyết áp Liều lượng hàng ngàyBan đầu, mg Liều theo RCT Đánh giá, mg Số Liều dùng mỗi ngày Các chất ức chế men chuyển angiotensin Captopril 50 150-200 2 Enalapril 5 20 1-2 Lisinopril 10 40 1 Thuốc chẹn thụ thể angiotensin Eprosartan 400 600-800 1-2 Candesartan 4 12-32 1 Losartan 50 100 1-2 Valsartan 40-80 160-320 1 Irbesartan 75 300 1 β-Blockers Atenolol 25-50 100 1 Metoprolol 50 100-200 1-2 Thuốc chẹn kênh canxi Amlodipine 2.5 10 1 Diltiazem extended release 120-180 360 1 Nitrendipine 10 20 1-2 Loại thuốc lợi tiểu thiazide Bendroflumethiazide 5 10 1 Chlorthalidone 12.5 12.5-25 1 Hydrochlorothiazide 12.5-25 25-100a 1-2 Indapamide 1.25 1.25-2.5 1 Viết tắt: ACE: men chuyển angiotensin; RCT, thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng Hiện nay khuyến cáo liều dựa trên chứng cứ cân hiệu quả và an toàn là 25-50 mg mỗi ngày. James PA và các cộng sự JAMA 311(5), 507-20 (2014).
  • 14. 14 Chiến lược điều trị: Khuyến cáo 9 Algorithm 1 aACEIs and ARBs should not be used in combination James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427
  • 15. 15 Chiến lược điều trị: Khuyến cáo 9 Algorithm 2 bIf BP fails to be maintained at goal, reenter the algorithm where appropriate based on the individual therapeutic plan. James et al. JAMA doi:10.1001/jama.2013.284427
  • 16. Khuyến cáo 2013 của ESC/ESH về điều trị THA
  • 17. Lựa chọn thuốc trị cao huyết áp Các hướng dẫn về bệnh cao huyết áp ESH/ESC 2013 Co thể khởi trị bằng 1 trong 5 nhóm sau: - Thuốc chẹn beta - Chẹn kênh canxi - Ức chế men chuyển angiotensin - Chẹn thụ thể angiotensin - Lợi tiểu thiazide
  • 18. Những kết hợp có thể có giữa các cấp thuốc trị cao huyết áp Các hướng dẫn về bệnh cao huyết áp ESH/ESC 2013 Chỉ các thuốc có cấu trúc dihydropyridines được kết hợp với chất chẹn beta (trừ verapamil hoặc diltiazem để kiểm soát tỷ lệ ở bệnh rung nhĩ ) Thiazides + chất chẹn beta làm tăng nguy cơ bệnh tiểu đường ACEI + ARB kết hợp này không được khuyến khích (IIIA) Xanh lá/nét liền: Tốt Xanh lá/nét đứt: Có ích (có một vài hạn chế) Đen/nét đứt: Có thể nhưng không tốt lắm Đỏ/nét liền: Không khuyên dùng
  • 19. Thuốc được ưa dùng ở các tình trạng cụ thể Các hướng dẫn về bệnh cao huyết áp ESH/ESC 2013 Tình trạng Thuốc Tổn thương cơ quan không có triệu chứng bệnh Phì đại tâm thất trái (LVH) Chất ức chế men chuyển chẹn kênh canxi, ARB Xơ vữa động mạch không có triệu chứng Chẹn kênh Canxi, chất ức chế men chuyển Vi anbumin niệu Chất ức chế men chuyển, ARB Rối loạn chức năng thận Chất ức chế men chuyển, ARB Bệnh tim mạch biểu hiện lâm sàng Tiền sử đột quỵ Mọi loại hạ áp hiệu quả Tiền sử nhồi máu cơ tim BB, chất ức chế men chuyển , ARB Đau thắt ngực BB, chẹn kênh canxi Suy tim Thuốc lợi tiểu, BB, chất ức chế men chuyển, ARB, chất đối kháng thụ thể mineralocorticoid Phình động mạch chủ BB Ngừa rung nhĩ Cân nhắc dùng ARB, ức chế men chuyển, BB hoặc các kháng thụ thể mineralocorticoid Rung nhĩ BB, chẹn kênh canxi phi dihydropyridine Bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD)/Protein niệu Ức chế men chuyển, ARB Bệnh động mạch ngoại biên Ức chế men chuyển, chẹn kênh canxi
  • 20. Thuốc được ưa dùng ở các tình trạng cụ thể Các hướng dẫn về bệnh cao huyết áp ESH/ESC 2013 Tình trạng Thuốc Khác ISH (người cao tuổi) Thuốc lợi tiểu, chất chen kênh canxi Hội chứng chuyển hóa Chất ức chế ACE, ARB, chẹn kênh canxi Đái tháo đường Chất ức chế ACE, ARB Phụ nữ mang thai Methyldopa, BB, chẹn kênh canxi Dân da đen Thuốc lợi tiểu, chẹn kênh canxi
  • 21. 21 Set area descriptor | Sub level 1 HỘI TĂNG HUYẾT ÁP ANH (British Hypertension Society) 2011
  • 22. GREEN CONTINUOUS LINES: phối hợp ưa thích; GREEN DASHED LINE: phối hợp hữu ích (có một vài hạn chế) ; BLACK DASHED LINES: có thể nhưng ít bằng chứng ; RED CONTINUOUS LINE: không khuyến cáo. ESH/ESC 2013: Nguyên tắc phối hợp thuốc
  • 23. 23 • Phân tích tổng hợp 61 nghiên cứu quan sát, tiền cứu* •1 triệu bệnh nhân •12,7 triệu người-năm *Epidemiologic studies, not clinical trials of HTN agents. BP, blood pressure; IHD, ischemic heart disease. Lewington S et al. Lancet 2002;360:1903-1913. GiẢM HA -> GiẢM NGUY CƠ TIM MẠCH Giảm 2 mmHg HA tâm thu trung bình Giảm 10% nguy cơ tử vong do đột quỵ Giảm 7% nguy cơ tử vong do bệnh tim thiếu máu cục bộ
  • 24. 24 LỢI ÍCH CỦA ĐiỀU TRỊ TĂNG HA NMCT  20-25% Suy tim  >50% Đột quỵ  35-40% Nguy cơ ĐTĐ giảm 1/4 1/3 1/2
  • 26. 26 THAY ĐỔI LỐI SỐNG 200g rau/ ngày 200g trái/ ngày < 5g/ ngày ≥ 2 lần / tuần
  • 27. KẾT LuẬN THA lµ mét bÖnh lý rÊt thêng gÆp trong céng ®ång vµ lµ mét yÕu tè nguy c¬ quan träng vÒ tim m¹ch. ĐiÒu chØnh lèi sèng lµ biÖn ph¸p lu«n cÇn thiÕt, kÓ c¶ khi cha bÞ THA. ViÖc ph©n tÇng c¸c yÕu tè nguy c¬ lµ cÇn thiÕt ®Ó quyÕt ®Þnh ph¬ng thuèc ®iÒu trÞ THA.
  • 28. KẾT LuẬN  Việc lựa chọn thuốc điều trị cần căn cứ vào các bệnh phối hợp khác và căn cứ vào cơ địa của từng bệnh nhân.  Nên có sự phối hợp thuốc để có thể đạt được mục tiêu điều trị tối ưu
  • 29. CÁM ƠN QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU
  • 30. 30 Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 1  Ở những bệnh nhân tuổi ≥60, bắt đầu điều trị bằng thuốc khi huyết áp tâm thu ≥150mmHg hoặc HA tâm trương ≥90mmHg và điều trị để đạt mục tiêu HA tâm thu <150mmHg và mục tiêu HA tâm trương <90mmHg o Khuyến cáoCấp A o Đây là hướng dẫn duy nhất sử dụng 60 tuổi làm điểm cắt mục tiêu của điều trị huyết áp. o Nhìn chung, khuyến cáo này nới lỏng hướng dẫn JNC7, trong đó yêu cầu lấy mốc 140/90 làm khởi trị và mục tiêu cho mọi đối tượng không có đái tháo đường hay bệnh thận mạn  Hệ quả: o Trong dân số chung từ 60 tuổi trở lên, nếu điều trị bằng thuốc đạt được huyết áp tâm thu (ví dụ <140mmHg) và điều trị không liên quan đến ảnh hưởng xấu đến sức khỏe hoặc chất lượng cuộc sống, điều trị không cần phải được điều chỉnh o Ý kiến chuyên giaCấp E  chứng cứ được sử dụng từ những thử nghiệm HYVET1, Syst-Eur2, SHEP3, JATOS4, VALISH5, và CARDIO-SIS6 1. Beckett và các cộng sự N Engl J Med 2008;358:188798 4. JATOS Study Group. Hypertens Res 2008;31:211527 2. Staessen và các cộng sự Lancet. 1997;350:75764 5. Ogihara và các cộng sự Hypertension 2010;56:196202 3. SHEP hợp tác nhóm nghiên cứu JAMA 1991;265:325564 6. Verdecchia và các cộng sự Lancet 2009;374:52533
  • 31. 31 Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 2  Ở những bệnh nhân ở độ tuổi <60 , bắt đầu điều trị bằng thuốc tại HA tâm trương ≥90mmHg và điều trị để huyết áp tâm trương <90mmHg o Đối với lứa tuổi 30-59 năm, Khuyến cáo mạnh-Cấp A  Bắt đầu điều trị hạ huyết áp ở ngưỡng HA tâm trương từ 90 mmHg hoặc cao hơn và điều trị mang lại bàn thắng HA tâm trương thấp hơn 90 mmHg làm giảm sự kiện mạch máu não, suy tim và tử vong chung  chứng cứ được sử dụng từ những thử nghiệm HDFP, Hội đông Cao huyết áp, đột quỵ, MRC, ANBP, VALISH, và VA Cooperative 1-6  Không có lợi ích trong việc điều trị bệnh nhân đạt được 80mmHg hoặc thấp hơn 85 mmHg hoặc thấp hơn so với 90 mmHg hoặc giảm dựa trên thử nghiệm HOT 7 o Đối với lứa tuổi 18-29 năm, ý kiến ​​chuyên gia-Grade E Không có đối chứng chất lượng tốt hay công bằng đánh giá lợi ích của việc điều trị cao HA với sức khỏe 1. Nhơm hợp tác chương trình theo dõi và tìm hiểu bênh Tăng huyết áp. JAMA 1979;242:256271 5. Báo cáo của hội đồng quản lý. Lancet 1980;1:12617 2. Nhơm hợp tác chương trình theo dõi và tìm hiểu bênh Tăng huyết áp. JAMA 1982;247:6338 6. Ảnh hưởng của việc điều trị bệnh Tăng huyết áp, II. JAMA 1970;213:114352 3. Nhóm nghiên cứu hợp tác tăng huyết ápHypertension-Stroke Cooperative Study Group. JAMA 1974;229:40918 7. Hansson và các cộng sự Lancet 1998;351:175562 4. Liên đoàn hội đồng nghiên cứu dược học. Br Med J (Clin Res Ed) 1985;291:97104
  • 32. 32 Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 3  Ở những bệnh nhân ở độ tuổi <60 năm, bắt đầu điều trị bằng thuốc ở huyết áp tâm thu ≥140mmHg và đạt được huyết áp <140mmHg o Ý kiến chuyên gia- Cấp E o Không có đối chứng chất lượng tốt hay trung bình đánh giá lợi ích của việc điều trị cao HA với sức khỏe  Cơ sở lý luận o Không có lý do gì để thay đổi khuyến cáo hiện nay o Trong các thử nghiệm DBP đã chứng minh lợi ích của điều trị HA tâm trương <90 mmHg, nhiều người trong số những người tham gia nghiên cứu đã đạt HA tâm trương <90 mmHg cũng có thể có đạt được SBPs <140 mmHg khi điều trị o Không thể xác định liệu những kết quả trong các thử nghiệm này do hạ HA tâm trương, huyết áp tâm thu, hoặc cả hai o Với mục tiêu HA tâm thu khuyến cáo <140 mm Hg ở người lớn bị bệnh tiểu đường hay suy thận (khuyến cáo 4 và 5), mục tiêu huyết áp tâm thu tương tự cho người dân nói chung <60 tuổi có thể được thực hiện James PA và các cộng sự JAMA 311(5), 507-20 (2014).
  • 33. 33 Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 4  Ở những bệnh nhân tuổi từ ≥18 năm với bệnh thận mãn tính, bắt đầu điều trị bằng thuốc ở huyết áp tâm thu ≥140mmHg hoặc HA tâm trương ≥90mmHg và điều trị cho mục tiêu huyết áp tâm thu <140mmHg và mục tiêu HA tâm trương <90mmHg o Ý kiến ​​chuyên gia E-Grade o Cho đến nay, bệnh nhân thận đã được kê đơn thuốc có chỉ số HA cao nhất 130/80 mmHg o Bệnh nhân thận hiện <60 tuổi nên được điều trị tại cùng một điểm như mọi người khác tuổi đó, khi HA của họ vượt quá 140/90 mmHg • khuyến cáo áp dụng đối với cá nhân: o <70 tuổi với một chỉ số GFR ước tính hoặc đo được <60 ml / phút / 1,73 m2 o Ở bất kỳ tuổi nào albumin xác định là> 30 mg albumin / g creatinine ở mọi mức của GFR • Cơ sở lý luận o Không đủ chứng cứ để xác định xem có xảy ra tử vong, hoặc kết quả sức khỏe tim mạch hay mạch máu não khi điều trị hạ áp đạt HA thấp hơn (ví dụ <130/80 mmHg) so với mục tiêu <140/90 mmHg o chứng cứ được sử dụng từ những thử nghiệm AASK1, MDRD2, và REIN-23 1. Wright và các cộng sự JAMA 2002;288:242131 2. Klahr và các cộng sự N Engl J Med 1994;330:87784 3. Ruggenenti và các cộng sự Lancet
  • 34. 34 Mục tiêu điều trị: khuyến cáo 5  Ở những bệnh nhân tuổi từ ≥18 năm với bệnh tiểu đường, bắt đầu điều trị bằng thuốc ở huyết áp tâm thu ≥140mmHg hoặc HA tâm trương ≥90mmHg và điều trị để đạt được HA tâm thu <140mmHg và mục tiêu HA tâm trương <90mmHg o Ý kiến chuyên gia – Cấp E o Cho đến nay, bệnh nhân tiểu đường được chỉ định thuốc khi có chỉ số HA 130/80 mmHg o Bệnh nhân tiểu đường hiện <60 tuổi nên được điều trị tại cùng một điểm như mọi người khác tuổi đó, khi HA của họ vượt quá 140/90 mmHg • Cơ sở lý luận o chứng cứ tin cậy trung bình từ 3 nghiên cứu (SHEP1, Syst-Eur2, và UKPDS3) điều trị cho đạt huyết áp tâm thu <150 mmHg cải thiện kết quả CV và sức khỏe mạch máu não và làm giảm tỷ lệ tử vong o Không có chứng cứ tốt hay trung bình nào cho thấy điều trị đạt huyết áp tâm thu <140 mmHg hoặc HA tâm trương <80 mmHg so với việc cải thiện kết quả sức khỏe o Chỉ có RCT để đánh giá mục tiêu huyết áp tâm thu <140 mmHg ở bệnh nhân tiểu đường là thử nghiệm ACCORD-BP4 nhưng các chứng cứ từ các thử nghiệm này không đủ để khuyến cáo mức thấp hơn o Mục tiêu HA thống nhất ở các nhóm dân cư<70 tuổi có thể tạo điều kiện thực hiện hướng dẫn 1. Curb và cộng sự JAMA 1996;276:188692 2. Tuomilehto và cộng sự N Engl J Med 1999;340:67784 3. Nhóm nghiên cứu biểu hiện bênh đái tháo đường Anh. BMJ 1998;317:70313 4. Cushman và cộng sự N Engl J Med 2010;362:157585
  • 35. 35 Lựa chọn thuốc hạ huyết áp: khuyến cáo 6 • Trong dân cư không phải da màu nói chung, bao gồm cả những người có bệnh tiểu đường, điều trị hạ huyết áp ban đầu nên bao gồm một loại thuốc lợi tiểu thiazide, CCB, chất ức chế ACE hoặc ARB o Khuyến nghiệ trung bình- Cấp B o JNC 7 khuyến cáo loại thuốc lợi tiểu thiazide trong điều trị ban đầu cho hầu hết bệnh nhân • khuyến cáo cũng áp dụng đối với cá nhân bị bệnh tiểu đường vì thử nghiệm của bệnh nhân này cho thấy không có sự khác biệt trong kết quả tim mạch hay mạch máu não lớn từ những người trong dân số nói chung • Cơ sở lý luận o Việc xem xét phù hợp nhất cho đề nghị này đã được kiểm soát HA dựa trên chứng cứ, chứ không phải là một tác nhân cụ thể được sử dụng để đạt được kiểm soát o chứng cứ được sử dụng từ thử nghiệm thực tế từng bệnh nhân không phải thử nghiệm đối chứng giả dược o β-blockers không được khuyến cáo để điều trị huyết áp ban đầu do tỷ lệ cao hơn về kết quả tổng hợp chính của CV chết, MI, hoặc đột quỵ so với việc sử dụng một ARB (một phát hiện chủ yếu do sự gia tăng đột quỵ)1 1. Dahlof và các cộng sự Lancet 2002;359:9951003
  • 36. 36 Lựa chọn thuốc hạ huyết áp: khuyến cáo 6 (tiếp) • Trong dân số không phải da đen nói chung, bao gồm cả những người có bệnh tiểu đường, điều trị hạ huyết áp ban đầu nên bao gồm loại thuốc lợi tiểu thiazide, CCB, chất ức chế ACE hoặc ARB o khuyến cáo trung bình-Grade B o JNC 7 khuyến cáo loại thuốc lợi tiểu thiazide trong điều trị ban đầu cho hầu hết bệnh nhân • Những điểm quan trọng của Ban Hội thẩm o Nhiều người cần điều trị với> 1 thuốc hạ áp để đạt được sự kiểm soát HA, và trong khi khuyến cáo này chỉ áp dụng cho việc lựa chọn thuốc hạ áp ban đầu, Hội đồng cho thấy bất kỳ trong 4 nhóm sẽ là sự lựa chọn tốt như chất phụ thêm o khuyến cáo này chỉ đối với thuốc lợi tiểu thiazide (ví dụ, chlorthalidone, và indapamide) không lặp lại hoặc thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali o Thuốc nên được định lượng đầy đủ để đạt được kết quả tương tự như thấy trong RCT (xem slide tiếp theo) o RCT giới hạn nhóm dân không tăng huyết áp xác định, chẳng hạn như những người có bệnh động mạch vành hoặc suy tim sẽ không được nghiên cứu để đưa ra khuyến cáo này James PA và các cộng sự JAMA 311(5), 507-20 (2014).