SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Download to read offline
ANTICHOLINERGICS TRONG
ANTICHOLINERGICS TRONG
ĐI U TR PHÒNG NG A
Ề Ị Ừ
ĐI U TR PHÒNG NG A
Ề Ị Ừ
HEN TR EM
Ẻ
HEN TR EM
Ẻ
TS BS TR N ANH TU N
Ầ Ấ
TK HÔ H P
Ấ
BV NHI Đ NG 1
Ồ
N I DUNG
Ộ
I. T NG QUAN V HEN TR EM
Ổ Ề Ẻ
II. ANTICHOLINERGICS
III. ANTICHOLINERGICS TRONG PHÒNG NG A HEN
Ừ
IV. TIOTROPIUM BROMIDE TRONG PHÒNG NG A HEN TR EM
Ừ Ẻ
V. K T LU N
Ế Ậ
I. T NG QUAN V HEN
Ổ Ề
TR EM
Ẻ
HEN TR EM
Ở Ẻ
HEN TR EM
Ở Ẻ
• B nh mãn tính
ệ th ng g p nh t
ườ ặ ấ tr
ở ẻ
em
• N u không đ c quan tâm đúng m c:
ế ượ ứ
Ch n đoán -
ẩ
Đi u tr không phù h p
ề ị ợ
H u qu :
ậ ả v n đ y t - xã h i quan tr ng
ấ ề ế ộ ọ
T n su t hen tr 13-14 tu i
ầ ấ ở ẻ ổ
© Global Initiative for Asthma
2017
M c tiêu đi u tr :
ụ ề ị
Đ t đ c & duy trì ki m soát
ạ ượ ể
hen
II. THU C KHÁNG
Ố
CHOLINERGIC
H TH N KINH
Ệ Ầ
1. H th n kinh trung ng
ệ ầ ươ
A. Não
B. T y s ng
ủ ố
2. H TK ngo i biên
ệ ạ
A. Neurons c m giác
ả
B. Neuron v n đ ng
ậ ộ
C. H TK t đ ng (HTK th c v t)
ệ ự ộ ự ậ
1. Giao c m
ả
2. Phó giao c m
ả
H TH N KINH TH C V T
Ệ Ầ Ự Ậ
(H TK T Đ NG)
Ệ Ự Ộ
• Đi u khi n các ho t đ ng ngoài ý mu n
ề ể ạ ộ ố
• Có vai trò đi u hòa ch c năng nhi u c
ề ứ ề ơ
quan / h th ng
ệ ố
• Gi cho c th n đ nh trong môi tr ng
ữ ơ ể ổ ị ườ
s ng thay đ i.
ố ổ
Phân lo i theo d c lý:
ạ ượ
H cholinergic
ệ
H adrenergic
ệ
PHÂN NHÓM
ACETYLCHOLINE RECEPTORS
Sir Henry Dale (1914): phân chia
acetylcholine receptors thành muscarinic &
nicotinic receptors tùy kích thích b i
ở
muscarine hay nicotine.
Nicotinic receptors: g m 5 subunits
ồ
Muscarinic receptors: có 5 muscarinic
receptor subtypes, đ u b ch n b i
ề ị ẹ ở
atropine
V TRÍ CÁC SUBTYPES
Ị
MUSCARINIC RECEPTORS
Muscarinic
receptor
V trí
ị
M1 H ch phó giao c m,
ạ ả
Tuy n d i niêm m c mũi
ế ướ ạ
M2 Tim
TK giao c m h u h ch
ả ậ ạ
M3 C tr n đ ng hô h p
ơ ơ ườ ấ
Tuy n d i niêm m c
ế ướ ạ
M4 TK cholinergic h u h ch
ậ ạ
Có th tác đ ng trên HTKT
ể ộ Ư
M5 Có th tác đ ng trên HTKT
ể ộ Ư
holinergic Antagonists (Muscarinic receptor)
holinergic Antagonists (Muscarinic receptor)
• Các thu c g n k t v i cholinergic receptor
ố ắ ế ớ
nh ng không ho t hóa nó
ư ạ
• Ngăn ng a acetylcholine g n k t
ừ ắ ế
• Hi u qu : gi m ho t tính c a acetylcholine
ệ ả ả ạ ủ
Postsynaptic
nerve
Ach
Antagonist
Ach
Postsynaptic
nerve
Ach
Anti-Cholinergics
• Cholinergic blockers( Anti-cholinergics
hay parasympatholytics): nhóm thu c có
ố
tác d ng ch n tác đ ng c a
ụ ẹ ộ ủ
acetylcholine trên HTK phó giao c m
ả
• Cholinergic blockers cho phép HTK giao
c m có u th , và do đó có nhi u tác
ả ư ế ề
d ng t ng t adrenergics.
ụ ươ ự
– Muscarinic receptor blockers
– Nicotinic receptor blockers
V TRÍ CÁC SUBTYPES M1, M2, M3 C A
Ị Ủ
RECEPTORS MUSCARINIC &
TÁC Đ NG C A ANTICHOLINERGIC.
Ộ Ủ
ATROPINE
• Ammonium b c 3
ậ
• S d ng atropine và các s n ph m có
ử ụ ả ẩ
ho t tính anticholinergics trong y h c Tây
ạ ọ
Ph ng t nh ng năm đ u TK 19.
ươ ừ ữ ầ
• Atropin ban đ u dùng nh “thu c hút”,
ầ ư ố
sau đó dùng b ng đ ng u ng, tiêm, khí
ằ ườ ố
dung trong ĐT b nh hô h p.
ệ ấ
• V n đ : tác d ng ph , đ c tính.
ấ ề ụ ụ ộ
*
N
H
O
C
O
Me
CH
CH2OH
• Antimuscarinic t ng h p, ammonium b c 4
ổ ợ ậ
• Không qua hàng rào máu não
• Không tác d ng ph trên HTKT
ụ ụ Ư
Atropine
N
H
O
C
O
CH3
CH
CH2OH
H3C
NO3
Ipratropium
N
H
O
C
O
CH(CH3)2
CH
CH2OH
H3C
Br
Ipratropium
Ipratropium
C ch tác d ng c a
ơ ế ụ ủ
Ipratropium bromide
• Dãn PQ: c ch c nh tranh muscarinic
ứ ế ạ ở
cholinergic receptors.
• Gi m tr ng l c TK10 c a đ ng th
ả ươ ự ủ ườ ở. Có
th ngăn ch n PX co th t PQ do ch t kích
ể ậ ắ ấ
thích hay do viêm th c qu n do TNDDTQ.
ự ả
Đã đ c dùng r ng rãi trong c t c n hen.
ượ ộ ắ ơ
Expert Panel Report 3
TIOTROPIUM BROMIDE
• D n xu t ammonium b c 4, có liên quan v i
ẫ ấ ậ ớ
ipratropium
• Có tác đ ng ch n l c trên receptors M3 h n M2, và
ộ ọ ọ ơ
phân ly kh i M3 ch m h n M2.
ỏ ậ ơ
 T1/2 g n k t v i M3: 36 gi (Seale JP – 2003)
ắ ế ớ ờ
 NC In vitro: thu c phân ly kh i receptors M
ố ỏ 3 & M1
ch m h n ipratropium bromide 100 l n (Barnes
ậ ơ ầ
PJ - 2001).
 Tác d ng giãn c tr n PQ:
ụ ơ ơ đ i kháng receptors M3.
ố
 Tác d ng kháng viêm:
ụ do antagonism M3.
TIOTROPIUM BROMIDE
• u đi m chính:
Ư ể
Th i gian tác d ng kéo dài:
ờ ụ 9h
Tính ch t d c đ ng ch n l c v i M3 receptors
ấ ượ ộ ọ ọ ớ
• B t đ u có tác d ng đ t đ c t i đa 50% hi u qu
ắ ầ ụ ạ ượ ố ệ ả
DPQ là 34.8ph (so v i ipratropium: 7,6ph).
ớ
• Ch dùng trong ĐT duy trì, không dùng c t c n.
ỉ ắ ơ
• TD ph th ng g p nh t:
ụ ườ ặ ấ
Khô mi ng (kho ng 12%BN)
ệ ả
(Ipratropium: kho ng 6%).
ả
III. ANTICHOLINERGICS
TRONG PHÒNG NG A
Ừ
HEN
LAMA
Long Acting Muscarinic Antagonist
• LAMA có b ng ch ng hi u qu tr c tiên
ằ ứ ệ ả ướ
trong ĐT BN COPD có tăng ph n ng
ả ứ
đ ng d n khí và có hen đ ng th i.
ườ ẫ ồ ờ
• S d ng trong đi u tr COPD > 10 năm.
ử ụ ề ị
Lý do s d ng LAMA trong phòng ng a hen
ử ụ ừ
• Nhi u NC cho th y LABA/ICS giúp ki m soát
ề ấ ể
hen t t kho ng 70 % BN mà thôi.
ố ở ả
• LABA có hi n t ng “l n thu c”
ệ ượ ờ ố
(tachyphylaxis) – tr nên kém hi u qu , m t
ở ệ ả ấ
kh năng b o v PQ và làm gi m đáp ng
ả ả ệ ả ứ
v i SABA.
ớ
• FDA khuy n cáo:
ế
–Không dùng LABA kéo dài, ngay c khi
ả
có ph i h p v i ICS.
ố ợ ớ
–C n gi i pháp thay th khác.
ầ ả ế
Lý do s d ng LAMA trong phòng ng a hen
ử ụ ừ
• GPQ Anticholinergic đã s d ng t lâu
ử ụ ừ
trong c t c n hen (SAMA: ipratropium).
ắ ơ
• SAMA tr nên kém hi u qu trong giai
ở ệ ả
đo n b nh n đ nh – không ch đ nh
ạ ệ ổ ị ỉ ị
phòng phòng ng a hen k c khi có k t
ừ ể ả ế
h p v i LABA hay SABA dùng đ u đ n.
ợ ớ ề ặ
• Vai trò c a LAMA trong phòng ng a hen
ủ ừ ở
ng i l n, tr l n.
ườ ớ ẻ ớ
• LAMAs (tiotropium) c ch c nh tranh v i
ứ ế ạ ớ
acetylcholine th th muscarinic M3 t i
ở ụ ể ạ
c tr n PQ, làm gi m tr ng l c c b n
ơ ơ ả ươ ự ơ ả
c a đ ng d n khí – góp ph n t t cho
ủ ườ ẫ ầ ố
đi u tr phòng ng a hen, đ c bi t là hen
ề ị ừ ặ ệ
n ng.
ặ
TIOTROPIUM
• Ch ng c LS hi n nay: Tiotropium hi u qu
ứ ớ ệ ệ ả
trên hen không ki m soát đ c l p v i:
ể ộ ậ ớ
– Gi i, tu i, BMI, th i gian m c b nh hen.
ớ ổ ờ ắ ệ
– Hít khói thu c lá
ố
– Ki m soát hen & đ t c p ph i nh p vi n tr c đó
ể ợ ấ ả ậ ệ ướ
– Nhu c u dùng OSC
ầ
– Eosi/máu, IgE/ máu, CĐ LS c đ a d ng
ơ ị ị ứ
– Đáp ng v i test GPQ, FEV1 sau test
ứ ớ
Kerstjens. AJRCCM 2013; 187:A4217
 L i ích t i đa có th đ t đ c sau 4-8
ợ ố ể ạ ượ
tu n.
ầ
Đi u tr ph i h p Tiotropium
ề ị ố ợ
Thêm Tiotropium hi u qu t ng đ ng
ệ ả ươ ươ
v i thêm Salmeterol, và c 2 hi u qu h n
ớ ả ệ ả ơ
tăng li u ICS g p 2 trong c i thi n ch c
ề ấ ả ệ ứ
năng ph i và ki m soát hen.
ổ ể
Tiotropium h n Salmeterol trong c i thi n
ơ ả ệ
PEF bu i chi u và FEV1 tr c GPQ.
ổ ề ướ
Peters et al. N Engl J Med 2010;363:1715-26
Y u t d đoán đáp ng: FEV
ế ố ự ứ 1 th p
ấ
Có đáp ng v i GPQ?
ứ ớ
Peters, JACI 20
Ý nghĩa
trên th c hành lâm sàng
ự
• BN hen nh - TB không ki m soát:
Ở ẹ ể
Tiotropium + ICS hi u qu và an toàn.
ệ ả
Hi u qu c a Tio t ng t nh
ệ ả ủ ươ ự ư
salmeterol.
Ph i h p LAMA có th là l a ch n đ c
ố ợ ể ự ọ ượ
khuy n cáo khi tính đ n hi n t ng l n
ế ế ệ ượ ờ
thu c c a LABA.
ố ủ
Halpin DMG. Tiotropium in asthma: what is the evidence and
how does it fit in? World Allergy Organization Journal (2016) 9:29
Ý nghĩa
trên th c hành lâm sàng
ự
• nhóm BN hen không ki m soát v i ICS
Ở ể ớ
(li u TB hay cao) + LABA:
ề ph i h p
ố ợ
tiotropium c i thi n có ý nghĩa CN ph i
ả ệ ổ
và gi m t n su t c n hen k ch
ả ầ ấ ơ ị
phát.
Hi u qu không ph thu c vào ki u hình hen
ệ ả ụ ộ ể
Ý nghĩa chi phí / hi u qu t t
ệ ả ố
Là l a ch n r t có l i cho nh ng BN này.
ự ọ ấ ợ ữ
Halpin DMG. Tiotropium in asthma: what is the evidence and
how does it fit in? World Allergy Organization Journal (2016) 9:29
Ki u hình nào nên ch đ nh
ể ỉ ị
Tiotropium?
Nên u tiên cho:
ư
•Có ti n s đ t c p
ề ử ợ ấ
•FeNO th p
ấ
•T c ngh n n ng, c đ nh
ắ ẽ ặ ố ị
•Kèm khí ph th ng
ế ủ
•H i ch ng ch ng l p (ACOS) (ng i l n)
ộ ứ ồ ấ ườ ớ
IV. TIOTROPIUM BROMIDE
TRONG PHÒNG NG A
Ừ
HEN TR EM
Ẻ
Stepwise management -
pharmacotherapy
*Tiotropium by soft-mist
inhaler is indicated as add-on
treatment for adults
(≥18 yrs) with a history of
exacerbations
GINA 2017
Diagnosis
Symptom control & risk factors
(including lung function)
Inhaler technique & adherence
Patient preference
Asthma medications
Non-pharmacological strategies
Treat modifiable risk factors
Symptoms
Exacerbations
Side-effects
Patient satisfaction
Lung function
Other
controller
options
RELIEVER
STEP 1 STEP 2
STEP 3
STEP 4
STEP 5
Low dose ICS
Consider low
dose ICS
Leukotriene receptor antagonists (LTRA)
Low dose theophylline*
Med/high dose ICS
Low dose ICS+LTRA
(or + theoph*)
As-needed short-acting beta2-agonist (SABA) As-needed SABA or
low dose ICS/formoterol**
Low dose
ICS/LABA*
Med/high
ICS/LABA
Refer for
add-on
treatment
e.g.
anti-IgE
PREFERRED
CONTROLLER
CHOICE
Add tiotropium#
High dose ICS
+ LTRA
(or + theoph*)
Add
tiotropium#
Add low
dose OCS
STEP 4, 5
Phase II safety / df 12–17 y, Add-on to at least ICS
Phase II safety / df 6–11 y, Add-on to at least ICS
Phase II/III safety / df 1–5 y
Phase III in 6–11 y, Add-on to at least ICS
Phase III in 6–11 y, Add-on to ICS/LABA
Phase III in 12–17 y, Add-on to at least ICS
Phase III in 12–17 y, Add on to ICS + ≥1 controller
bid, twice daily; df, dose finding; ICS, inhaled corticosteroid; LABA, long-acting β2-
agonist;
PoC, proof of concept; qd, once daily
*In the full clinical development programme
ABSTRACT
presented
Nhóm
tu i
ổ
(năm):
1-5
6-11
12-17
18+
Ch ng trình phát tri n
ươ ể
các NC về Hen tr em
ẻ c a
ủ Tiotropium
UniTinA-asthma
Ý nghĩa trên th c hành lâm sàng
ự
• Tiotropium hi u qu và an toàn,
ệ ả
ngay c tr v thành niên:
ả ở ẻ ị
 BN hen nh - TB: khi k t h p v i ICS
Ở ẹ ế ợ ớ
BN hen n ng:
ặ
khi ph i h p v i ICS li u cao + LABA.
ố ợ ớ ề
Halpin DMG. World Allergy Organization Journal (2016) 9:29
• FDA (09/2015) công nh n s d ng cho
ậ ử ụ
trẻ t 12 tu i tr lên
ừ ổ ở (09/2015).
• FDA (16/02/2017): công nh n s d ng
ậ ử ụ
cho trẻ 6 – 11 tu i
ổ d a trên NC v tính
ự ề
hi u qu và an toàn Phase II & Phase
ệ ả
III UniTinA-asthma®, bao g m h n 150
ồ ơ
đi m nghiên c u, trên 6000 BN, trong
ể ứ
đó có 804 tr (6-11 tu i).
ẻ ổ
Tiotropium tr em
ở ẻ
Tiotropium dung n p t t
ạ ố
và là ĐT ph i h p hi u qu
ố ợ ệ ả
v i ICS / ICS+LABA / ICS+LTRA
ớ
tr hen trung bình – n ng
ở ẻ ặ
• 12 – 18 tu i (FDA: 09/2015)
ổ
• 6 – 11 tu i (FDA: 02/2017)
ổ
• (1 – 5 tu i) (?)
ổ
Tiotropium tr em
ở ẻ
Vogelberg C, Engel M, Moroni-Zentgraf P. Respir Med (2014):108;1268-1276.
Vogelberg C et al. Respiratory Research (2015) 16:20. DOI 10.1186/s12931-015-0175-9
Rodrigo GJ, Castro-Rodríguez JA. Annals of Allergy, Asthma and Immunology (2015);115:3;211-6
V. K T LU N
Ế Ậ
• Vai trò c a anticholinergic trong đi u tr
ủ ề ị
hen: hi u qu , an toàn.
ệ ả
• LAMA (Tiotropium bromide): đi u tr c ng
ề ị ộ
them có hi u qu , an toàn trong phòng
ệ ả
ng a hen.
ừ
 C n ti p t c nghiên c u tr nh .
ầ ế ụ ứ ở ẻ ỏ
ĐIỀU TRỊ PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM

More Related Content

Similar to ĐIỀU TRỊ PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM

cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
SoM
 
nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực
nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cựcnhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực
nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực
SoM
 
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Huy Hoang
 

Similar to ĐIỀU TRỊ PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
 
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.comliên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
 
ĐIỀU TRỊ HEN Y4.pdf
ĐIỀU TRỊ HEN Y4.pdfĐIỀU TRỊ HEN Y4.pdf
ĐIỀU TRỊ HEN Y4.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
THUỐC KHÁNG ĐÔNG TRONG THUYÊN TẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH PHỔI: HIỆN TẠI VÀ TƯƠN...
THUỐC KHÁNG ĐÔNG TRONG THUYÊN TẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH PHỔI: HIỆN TẠI VÀ TƯƠN...THUỐC KHÁNG ĐÔNG TRONG THUYÊN TẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH PHỔI: HIỆN TẠI VÀ TƯƠN...
THUỐC KHÁNG ĐÔNG TRONG THUYÊN TẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH PHỔI: HIỆN TẠI VÀ TƯƠN...
 
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Thuoc khang nam
Thuoc khang namThuoc khang nam
Thuoc khang nam
 
nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực
nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cựcnhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực
nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực
 
Soc phan ve va di ung thuoc
Soc phan ve va di ung thuocSoc phan ve va di ung thuoc
Soc phan ve va di ung thuoc
 
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
 
Anticoagulant therapy
Anticoagulant therapyAnticoagulant therapy
Anticoagulant therapy
 
Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341
 
Phan tich ton du khang sinh trong thuc pham
Phan tich ton du khang sinh trong thuc phamPhan tich ton du khang sinh trong thuc pham
Phan tich ton du khang sinh trong thuc pham
 
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệuNhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệu
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 

Recently uploaded

SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
HongBiThi1
 
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất haySGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdfSGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptxĐặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
quangnvhp1
 

Recently uploaded (20)

SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
 
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất haySGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
SGK Gãy thân xương cánh tay Y4.pdf rất hay
 
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdfSGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
SGK Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em Y4.pdf
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptxĐặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pptx
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
 

ĐIỀU TRỊ PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM

  • 1. ANTICHOLINERGICS TRONG ANTICHOLINERGICS TRONG ĐI U TR PHÒNG NG A Ề Ị Ừ ĐI U TR PHÒNG NG A Ề Ị Ừ HEN TR EM Ẻ HEN TR EM Ẻ TS BS TR N ANH TU N Ầ Ấ TK HÔ H P Ấ BV NHI Đ NG 1 Ồ
  • 2. N I DUNG Ộ I. T NG QUAN V HEN TR EM Ổ Ề Ẻ II. ANTICHOLINERGICS III. ANTICHOLINERGICS TRONG PHÒNG NG A HEN Ừ IV. TIOTROPIUM BROMIDE TRONG PHÒNG NG A HEN TR EM Ừ Ẻ V. K T LU N Ế Ậ
  • 3. I. T NG QUAN V HEN Ổ Ề TR EM Ẻ
  • 4. HEN TR EM Ở Ẻ HEN TR EM Ở Ẻ • B nh mãn tính ệ th ng g p nh t ườ ặ ấ tr ở ẻ em • N u không đ c quan tâm đúng m c: ế ượ ứ Ch n đoán - ẩ Đi u tr không phù h p ề ị ợ H u qu : ậ ả v n đ y t - xã h i quan tr ng ấ ề ế ộ ọ
  • 5. T n su t hen tr 13-14 tu i ầ ấ ở ẻ ổ © Global Initiative for Asthma
  • 6. 2017 M c tiêu đi u tr : ụ ề ị Đ t đ c & duy trì ki m soát ạ ượ ể hen
  • 7. II. THU C KHÁNG Ố CHOLINERGIC
  • 8. H TH N KINH Ệ Ầ 1. H th n kinh trung ng ệ ầ ươ A. Não B. T y s ng ủ ố 2. H TK ngo i biên ệ ạ A. Neurons c m giác ả B. Neuron v n đ ng ậ ộ C. H TK t đ ng (HTK th c v t) ệ ự ộ ự ậ 1. Giao c m ả 2. Phó giao c m ả
  • 9. H TH N KINH TH C V T Ệ Ầ Ự Ậ (H TK T Đ NG) Ệ Ự Ộ • Đi u khi n các ho t đ ng ngoài ý mu n ề ể ạ ộ ố • Có vai trò đi u hòa ch c năng nhi u c ề ứ ề ơ quan / h th ng ệ ố • Gi cho c th n đ nh trong môi tr ng ữ ơ ể ổ ị ườ s ng thay đ i. ố ổ Phân lo i theo d c lý: ạ ượ H cholinergic ệ H adrenergic ệ
  • 10.
  • 11. PHÂN NHÓM ACETYLCHOLINE RECEPTORS Sir Henry Dale (1914): phân chia acetylcholine receptors thành muscarinic & nicotinic receptors tùy kích thích b i ở muscarine hay nicotine. Nicotinic receptors: g m 5 subunits ồ Muscarinic receptors: có 5 muscarinic receptor subtypes, đ u b ch n b i ề ị ẹ ở atropine
  • 12. V TRÍ CÁC SUBTYPES Ị MUSCARINIC RECEPTORS Muscarinic receptor V trí ị M1 H ch phó giao c m, ạ ả Tuy n d i niêm m c mũi ế ướ ạ M2 Tim TK giao c m h u h ch ả ậ ạ M3 C tr n đ ng hô h p ơ ơ ườ ấ Tuy n d i niêm m c ế ướ ạ M4 TK cholinergic h u h ch ậ ạ Có th tác đ ng trên HTKT ể ộ Ư M5 Có th tác đ ng trên HTKT ể ộ Ư
  • 13. holinergic Antagonists (Muscarinic receptor) holinergic Antagonists (Muscarinic receptor) • Các thu c g n k t v i cholinergic receptor ố ắ ế ớ nh ng không ho t hóa nó ư ạ • Ngăn ng a acetylcholine g n k t ừ ắ ế • Hi u qu : gi m ho t tính c a acetylcholine ệ ả ả ạ ủ Postsynaptic nerve Ach Antagonist Ach Postsynaptic nerve Ach
  • 14. Anti-Cholinergics • Cholinergic blockers( Anti-cholinergics hay parasympatholytics): nhóm thu c có ố tác d ng ch n tác đ ng c a ụ ẹ ộ ủ acetylcholine trên HTK phó giao c m ả • Cholinergic blockers cho phép HTK giao c m có u th , và do đó có nhi u tác ả ư ế ề d ng t ng t adrenergics. ụ ươ ự – Muscarinic receptor blockers – Nicotinic receptor blockers
  • 15. V TRÍ CÁC SUBTYPES M1, M2, M3 C A Ị Ủ RECEPTORS MUSCARINIC & TÁC Đ NG C A ANTICHOLINERGIC. Ộ Ủ
  • 16. ATROPINE • Ammonium b c 3 ậ • S d ng atropine và các s n ph m có ử ụ ả ẩ ho t tính anticholinergics trong y h c Tây ạ ọ Ph ng t nh ng năm đ u TK 19. ươ ừ ữ ầ • Atropin ban đ u dùng nh “thu c hút”, ầ ư ố sau đó dùng b ng đ ng u ng, tiêm, khí ằ ườ ố dung trong ĐT b nh hô h p. ệ ấ • V n đ : tác d ng ph , đ c tính. ấ ề ụ ụ ộ * N H O C O Me CH CH2OH
  • 17. • Antimuscarinic t ng h p, ammonium b c 4 ổ ợ ậ • Không qua hàng rào máu não • Không tác d ng ph trên HTKT ụ ụ Ư Atropine N H O C O CH3 CH CH2OH H3C NO3 Ipratropium N H O C O CH(CH3)2 CH CH2OH H3C Br Ipratropium Ipratropium
  • 18. C ch tác d ng c a ơ ế ụ ủ Ipratropium bromide • Dãn PQ: c ch c nh tranh muscarinic ứ ế ạ ở cholinergic receptors. • Gi m tr ng l c TK10 c a đ ng th ả ươ ự ủ ườ ở. Có th ngăn ch n PX co th t PQ do ch t kích ể ậ ắ ấ thích hay do viêm th c qu n do TNDDTQ. ự ả Đã đ c dùng r ng rãi trong c t c n hen. ượ ộ ắ ơ Expert Panel Report 3
  • 19. TIOTROPIUM BROMIDE • D n xu t ammonium b c 4, có liên quan v i ẫ ấ ậ ớ ipratropium • Có tác đ ng ch n l c trên receptors M3 h n M2, và ộ ọ ọ ơ phân ly kh i M3 ch m h n M2. ỏ ậ ơ  T1/2 g n k t v i M3: 36 gi (Seale JP – 2003) ắ ế ớ ờ  NC In vitro: thu c phân ly kh i receptors M ố ỏ 3 & M1 ch m h n ipratropium bromide 100 l n (Barnes ậ ơ ầ PJ - 2001).  Tác d ng giãn c tr n PQ: ụ ơ ơ đ i kháng receptors M3. ố  Tác d ng kháng viêm: ụ do antagonism M3.
  • 20. TIOTROPIUM BROMIDE • u đi m chính: Ư ể Th i gian tác d ng kéo dài: ờ ụ 9h Tính ch t d c đ ng ch n l c v i M3 receptors ấ ượ ộ ọ ọ ớ • B t đ u có tác d ng đ t đ c t i đa 50% hi u qu ắ ầ ụ ạ ượ ố ệ ả DPQ là 34.8ph (so v i ipratropium: 7,6ph). ớ • Ch dùng trong ĐT duy trì, không dùng c t c n. ỉ ắ ơ • TD ph th ng g p nh t: ụ ườ ặ ấ Khô mi ng (kho ng 12%BN) ệ ả (Ipratropium: kho ng 6%). ả
  • 22. LAMA Long Acting Muscarinic Antagonist • LAMA có b ng ch ng hi u qu tr c tiên ằ ứ ệ ả ướ trong ĐT BN COPD có tăng ph n ng ả ứ đ ng d n khí và có hen đ ng th i. ườ ẫ ồ ờ • S d ng trong đi u tr COPD > 10 năm. ử ụ ề ị
  • 23. Lý do s d ng LAMA trong phòng ng a hen ử ụ ừ • Nhi u NC cho th y LABA/ICS giúp ki m soát ề ấ ể hen t t kho ng 70 % BN mà thôi. ố ở ả • LABA có hi n t ng “l n thu c” ệ ượ ờ ố (tachyphylaxis) – tr nên kém hi u qu , m t ở ệ ả ấ kh năng b o v PQ và làm gi m đáp ng ả ả ệ ả ứ v i SABA. ớ • FDA khuy n cáo: ế –Không dùng LABA kéo dài, ngay c khi ả có ph i h p v i ICS. ố ợ ớ –C n gi i pháp thay th khác. ầ ả ế
  • 24. Lý do s d ng LAMA trong phòng ng a hen ử ụ ừ • GPQ Anticholinergic đã s d ng t lâu ử ụ ừ trong c t c n hen (SAMA: ipratropium). ắ ơ • SAMA tr nên kém hi u qu trong giai ở ệ ả đo n b nh n đ nh – không ch đ nh ạ ệ ổ ị ỉ ị phòng phòng ng a hen k c khi có k t ừ ể ả ế h p v i LABA hay SABA dùng đ u đ n. ợ ớ ề ặ • Vai trò c a LAMA trong phòng ng a hen ủ ừ ở ng i l n, tr l n. ườ ớ ẻ ớ
  • 25. • LAMAs (tiotropium) c ch c nh tranh v i ứ ế ạ ớ acetylcholine th th muscarinic M3 t i ở ụ ể ạ c tr n PQ, làm gi m tr ng l c c b n ơ ơ ả ươ ự ơ ả c a đ ng d n khí – góp ph n t t cho ủ ườ ẫ ầ ố đi u tr phòng ng a hen, đ c bi t là hen ề ị ừ ặ ệ n ng. ặ
  • 26. TIOTROPIUM • Ch ng c LS hi n nay: Tiotropium hi u qu ứ ớ ệ ệ ả trên hen không ki m soát đ c l p v i: ể ộ ậ ớ – Gi i, tu i, BMI, th i gian m c b nh hen. ớ ổ ờ ắ ệ – Hít khói thu c lá ố – Ki m soát hen & đ t c p ph i nh p vi n tr c đó ể ợ ấ ả ậ ệ ướ – Nhu c u dùng OSC ầ – Eosi/máu, IgE/ máu, CĐ LS c đ a d ng ơ ị ị ứ – Đáp ng v i test GPQ, FEV1 sau test ứ ớ Kerstjens. AJRCCM 2013; 187:A4217  L i ích t i đa có th đ t đ c sau 4-8 ợ ố ể ạ ượ tu n. ầ
  • 27. Đi u tr ph i h p Tiotropium ề ị ố ợ Thêm Tiotropium hi u qu t ng đ ng ệ ả ươ ươ v i thêm Salmeterol, và c 2 hi u qu h n ớ ả ệ ả ơ tăng li u ICS g p 2 trong c i thi n ch c ề ấ ả ệ ứ năng ph i và ki m soát hen. ổ ể Tiotropium h n Salmeterol trong c i thi n ơ ả ệ PEF bu i chi u và FEV1 tr c GPQ. ổ ề ướ Peters et al. N Engl J Med 2010;363:1715-26 Y u t d đoán đáp ng: FEV ế ố ự ứ 1 th p ấ Có đáp ng v i GPQ? ứ ớ Peters, JACI 20
  • 28.
  • 29. Ý nghĩa trên th c hành lâm sàng ự • BN hen nh - TB không ki m soát: Ở ẹ ể Tiotropium + ICS hi u qu và an toàn. ệ ả Hi u qu c a Tio t ng t nh ệ ả ủ ươ ự ư salmeterol. Ph i h p LAMA có th là l a ch n đ c ố ợ ể ự ọ ượ khuy n cáo khi tính đ n hi n t ng l n ế ế ệ ượ ờ thu c c a LABA. ố ủ Halpin DMG. Tiotropium in asthma: what is the evidence and how does it fit in? World Allergy Organization Journal (2016) 9:29
  • 30. Ý nghĩa trên th c hành lâm sàng ự • nhóm BN hen không ki m soát v i ICS Ở ể ớ (li u TB hay cao) + LABA: ề ph i h p ố ợ tiotropium c i thi n có ý nghĩa CN ph i ả ệ ổ và gi m t n su t c n hen k ch ả ầ ấ ơ ị phát. Hi u qu không ph thu c vào ki u hình hen ệ ả ụ ộ ể Ý nghĩa chi phí / hi u qu t t ệ ả ố Là l a ch n r t có l i cho nh ng BN này. ự ọ ấ ợ ữ Halpin DMG. Tiotropium in asthma: what is the evidence and how does it fit in? World Allergy Organization Journal (2016) 9:29
  • 31. Ki u hình nào nên ch đ nh ể ỉ ị Tiotropium? Nên u tiên cho: ư •Có ti n s đ t c p ề ử ợ ấ •FeNO th p ấ •T c ngh n n ng, c đ nh ắ ẽ ặ ố ị •Kèm khí ph th ng ế ủ •H i ch ng ch ng l p (ACOS) (ng i l n) ộ ứ ồ ấ ườ ớ
  • 32. IV. TIOTROPIUM BROMIDE TRONG PHÒNG NG A Ừ HEN TR EM Ẻ
  • 33.
  • 34. Stepwise management - pharmacotherapy *Tiotropium by soft-mist inhaler is indicated as add-on treatment for adults (≥18 yrs) with a history of exacerbations GINA 2017 Diagnosis Symptom control & risk factors (including lung function) Inhaler technique & adherence Patient preference Asthma medications Non-pharmacological strategies Treat modifiable risk factors Symptoms Exacerbations Side-effects Patient satisfaction Lung function Other controller options RELIEVER STEP 1 STEP 2 STEP 3 STEP 4 STEP 5 Low dose ICS Consider low dose ICS Leukotriene receptor antagonists (LTRA) Low dose theophylline* Med/high dose ICS Low dose ICS+LTRA (or + theoph*) As-needed short-acting beta2-agonist (SABA) As-needed SABA or low dose ICS/formoterol** Low dose ICS/LABA* Med/high ICS/LABA Refer for add-on treatment e.g. anti-IgE PREFERRED CONTROLLER CHOICE Add tiotropium# High dose ICS + LTRA (or + theoph*) Add tiotropium# Add low dose OCS STEP 4, 5
  • 35. Phase II safety / df 12–17 y, Add-on to at least ICS Phase II safety / df 6–11 y, Add-on to at least ICS Phase II/III safety / df 1–5 y Phase III in 6–11 y, Add-on to at least ICS Phase III in 6–11 y, Add-on to ICS/LABA Phase III in 12–17 y, Add-on to at least ICS Phase III in 12–17 y, Add on to ICS + ≥1 controller bid, twice daily; df, dose finding; ICS, inhaled corticosteroid; LABA, long-acting β2- agonist; PoC, proof of concept; qd, once daily *In the full clinical development programme ABSTRACT presented Nhóm tu i ổ (năm): 1-5 6-11 12-17 18+ Ch ng trình phát tri n ươ ể các NC về Hen tr em ẻ c a ủ Tiotropium UniTinA-asthma
  • 36.
  • 37. Ý nghĩa trên th c hành lâm sàng ự • Tiotropium hi u qu và an toàn, ệ ả ngay c tr v thành niên: ả ở ẻ ị  BN hen nh - TB: khi k t h p v i ICS Ở ẹ ế ợ ớ BN hen n ng: ặ khi ph i h p v i ICS li u cao + LABA. ố ợ ớ ề Halpin DMG. World Allergy Organization Journal (2016) 9:29
  • 38. • FDA (09/2015) công nh n s d ng cho ậ ử ụ trẻ t 12 tu i tr lên ừ ổ ở (09/2015). • FDA (16/02/2017): công nh n s d ng ậ ử ụ cho trẻ 6 – 11 tu i ổ d a trên NC v tính ự ề hi u qu và an toàn Phase II & Phase ệ ả III UniTinA-asthma®, bao g m h n 150 ồ ơ đi m nghiên c u, trên 6000 BN, trong ể ứ đó có 804 tr (6-11 tu i). ẻ ổ Tiotropium tr em ở ẻ
  • 39. Tiotropium dung n p t t ạ ố và là ĐT ph i h p hi u qu ố ợ ệ ả v i ICS / ICS+LABA / ICS+LTRA ớ tr hen trung bình – n ng ở ẻ ặ • 12 – 18 tu i (FDA: 09/2015) ổ • 6 – 11 tu i (FDA: 02/2017) ổ • (1 – 5 tu i) (?) ổ Tiotropium tr em ở ẻ Vogelberg C, Engel M, Moroni-Zentgraf P. Respir Med (2014):108;1268-1276. Vogelberg C et al. Respiratory Research (2015) 16:20. DOI 10.1186/s12931-015-0175-9 Rodrigo GJ, Castro-Rodríguez JA. Annals of Allergy, Asthma and Immunology (2015);115:3;211-6
  • 40. V. K T LU N Ế Ậ
  • 41. • Vai trò c a anticholinergic trong đi u tr ủ ề ị hen: hi u qu , an toàn. ệ ả • LAMA (Tiotropium bromide): đi u tr c ng ề ị ộ them có hi u qu , an toàn trong phòng ệ ả ng a hen. ừ  C n ti p t c nghiên c u tr nh . ầ ế ụ ứ ở ẻ ỏ