SlideShare a Scribd company logo
Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Hanoi, 22/10/2011
Nguyễn Thị Quỳnh Hương
Mục tiêu
Louis Pasteur (1822-1895)
1. Chẩn đoán được
nhiễm khuẩn đường
tiểu trên và dưới.
3. Điều trị được NKĐT
2. Kể được các vi
khuẩn gây NTĐT
4. Phòng được
NKĐT
Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Tần suất:
 Trước sinh : 1% bệnh thận tiết niệu
 Tần suất của NTĐT: 8% ở trẻ gái và 2% ở trẻ trai <7 tuổi
5,3% trẻ < 1 tuổi
 Giới tính
< 6 tháng
10%
90%
Nam
Nữ
> 3 tuổi
40%
60%
nam
nữ
Chẩn đoán NTĐT
Tiêu chuẩn chẩn đoán:
- VK niệu ≥ 105/ml (cấy nước tiểu giữa dòng)
- BC niệu ≥ 10/vi trường (soi cặn sau ly tâm, độ phóng đại 400)
* Nếu BN có dấu hiệu LS mà VKniệu (-) → vẫn chẩn đoán là
NKĐT
* Nếu BC niệu (+), không có dấu hiệu LS, 2 lần cấy VK niệu (+)
đơn thuần → vẫn chẩn đoán là NKĐT
Kate Verier John (1992): “Lower and upper urinary tract infection in children”.
Oxford textbook of clinical nephrology. Oxford university press, vol 3: 1699-1716
Phân loại
Nhiễm trùng đường tiểu
Viêm thận bể thận Viêm bàng quang
Vi khuẩn niệu
không triệu chứng
Nhiễm trùng
đường tiểu cao
Nhiễm trùng
đường tiểu thấp
Sốt > 38độ5
CRP>30 mg/l
BC>15000
Sốt < 38độ5
CRP<30 mg/l
BC > 15000
Không sốt
BC niệu (-)
Cấy VK niệu (+) 2 lần
Tiên phát
Thứ phát
* Dị dạng thận
tiết niệu
Viêm thận bể thận
1. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận
2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
cao
3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cao
Lây nhiễm BQ
- RL tiểu tiện
- Cơ năng
- Thực thể
- Táo bón
- Vệ sinh
- Đáp ứng với VK của vật chủ
Luồng trào ngược
BQ-NQ
- Bệnh lý
- RL tiểu tiện
- Đáp ứng với VK của vật chủ
Tổn thương thận
- Vi khuẩn gây mủ
- Thâm nhiễm BCĐNTT
- Đáp ứng viêm
cytokines,TNF…
- Đáp ứng huyết động tại chỗ
- Sửa chữa,xơ (TGF…)
Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận
Luồng trào
ngược trong
thận
- Loạn sản thận
- Loạn sản nhú thận
- Tăng áp lực
- Tắc
- Luồng trào ngược
- Đáp ứng với VK của
vật chủ
Viêm thận bể thận
1. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận
2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
cao
3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cao
Viêm thận bể thận
Cao
Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu cao
Viêm thận bể thận
Ở trẻ lớn Ở trẻ bú mẹ Trẻ sơ sinh
Sốt cao rét run
Đau vùng thắt lưng
Rối loạn tiểu tiện (+)
VK niệu (+) > 105/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP>30
BC>15000
Sốt cao rét run
RL tiêu hóa,
Rối loạn tiểu tiện (+)
VK niệu (+) > 105/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP > 30
BC< 15000
Sốt cao hoặc hạ nhiệt độ
Vàng da hoặc bỏ bú
Rối loạn tiêu hóa
VK niệu (+) > 105/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP >30
BC tăng > 20000 hoặc hạ
* Dễ nhầm lẫn: ở trẻ SS và bú mẹ
- Đường tiêu hoá: nôn, ỉa lỏng...
- Tăng trưởng: chậm tăng trưởng
- Sốt đơn độc
Bạch cầu niệu ở trẻ nhiễm trùng đường tiểu trên kính MO
Vi khuẩn và BC ĐN TT ở nước tiểu trẻ bị NKĐT
Viêm thận bể thận
Siêu âm: giãn đài bể thận Chụp BQ ngược dòng:
luồng trào ngược BQ niệu quản
Viêm thận bể thận
CT: giãn đài bể thận
Hội chứng đoạn nối
Phase cấp: 80 % Sẹo thận: 25%
Tổn thương thận trong viêm thận-BT
Xạ hình thận DMSA
Hình ảnh chức năng và chất lượng
Trẻ nam 4 tuổi
Viêm T-BT
DMSA
DMSA 5 th sau
PNA 9 mois après
PNA phase aiguë
Phân bố VK niệu
82,90%
9,80%
4,90% 2,40%
0,00%
10,00%
20,00%
30,00%
40,00%
50,00%
60,00%
70,00%
80,00%
90,00%
E.Coli Proteus Klebsiella Enterobacter
Sỏi thận
Mức độ kháng với KS của E.Coli
76,5
47,1
44,1
8,8 8,8
2,9 0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Co-
trimoxazol
Ceftriaxon gentamicin Amikacin Augmentin nitrofurantoin fosmicin
Tình hình nhạy cảm KS của E.Coli sau 10năm
58,3
54,5
85,7
50
96,4
88,2
56,2
23,5
86,7
82,3
100
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Cefoperazone Ceftriaxon Amikacin Co-trimoxazol Augmentin fosmicin
10 năm trước
10 năm sau
Viêm thận bể thận
1. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận
2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
cao
3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cao
Điều trị khỏi:
+ Thải qua nước tiểu,
+ Lan toả trong tổ chức,
+ Diệt khuẩn,
Kết hợp KS ?
Nguyên tắc của điều trị kháng sinh
trong viêm thận bể thận
Kháng KS
1996 – Châu Âu -
9000 chủng E. coli niệu
Ampicilline- Amoxicilline 56% ( 37% tới 75%)
Amoxicilline + a.clavulanique < 1% tới 53%
Céphalosporines G1 < 1% tới 78%
Céphalosporines G 3 < 1%
Trimetoprine -sulfamethoxazole 31 % (21 % tới 57%)
Gentamicine 7.5 % ( 0 % tới 16%)
Quinolones 5 % ( 0% tới 20%)
Nhạy cảm KS Kháng KS
Số BN % Số BN %
Cotrimoxazon 8 23.5 26 76.5
Cephalothin 17 46.9 15 53.1
Cefuroxim 16 48.5 17 51.5
Tobramicin 12 48 12 48
Ceftriaxone 17 50 16 47.1
Gentamycin 19 55.9 15 44.1
Cefoperazone 18 54.5 14 42.4
Ceftazidim 19 57.6 14 42.4
Cephotaxim 18 54.5 14 42.4
Norfloxacin 29 85.3 4 14.7
Augmentin 28 82.3 3 8.8
Amikacin 30 88.2 3 8.8
Nitrofurantoin 33 97.1 1 2.9
Imipenem 34 100
Fosmicin 34 100
Sự kháng kháng sinh của E.Coli BV Nhi Trung ương 2010
E.coli chiếm 82.9% tiếp theo là Proteus 9.8% thấp nhất là Enterobacter 2.4%
Điều trị
 Khỏi : KS diệt khuẩn
 Đường TM
(<18 tháng, toàn trạng thay đổi,RL tiêu hoá)
 Kết hợp KS (aminosides, céphalo 3)
+ Amikacin 15 mg/kg/ngày (TB)
+ Rocephin 50 mg/kg/ngày (TM 1 lần)
 Thời gian 10 ngày.
 Uống
Phòng (nếu như có bệnh tiết niệu kèm theo):
KS thải qua nước tiểu
Liều tối thiểu ức chế VK trong nước tiểu,
Ức chế dính của VK
Nguyên tắc của điều trị kháng sinh
phòng trong viêm thận bể thận
Kháng KS triméthoprine –sulfaméthoxazole,
amoxicilline-clavulanique và céphalo 1
Anh (Londres-Bristol) 27%-31% 5%-26% 2%-9%
Pháp (moyenne nationale) 24% 39% 44%
Bỉ (Bruxelles-Louvain) 25%-27% 3%-0% 8%-5%
Hà Lan 31% 2% 2%
Đức 23%- 35% 26% - 35% 2%
Tây Ban Nha 32% 24% 78%
Ý 27% 4% 8%
Hy Lạp 21% 10% 8%
Nhạy cảm KS Kháng KS
Số BN % Số BN %
Cotrimoxazon 8 23.5 26 76.5
Cephalothin 17 46.9 15 53.1
Cefuroxim 16 48.5 17 51.5
Tobramicin 12 48 12 48
Ceftriaxone 17 50 16 47.1
Gentamycin 19 55.9 15 44.1
Cefoperazone 18 54.5 14 42.4
Ceftazidim 19 57.6 14 42.4
Cephotaxim 18 54.5 14 42.4
Norfloxacin 29 85.3 4 14.7
Augmentin 28 82.3 3 8.8
Amikacin 30 88.2 3 8.8
Nitrofurantoin 33 97.1 1 2.9
Imipenem 34 100
Fosmicin 34 100
Sự kháng kháng sinh của E.Coli BV Nhi Trung ương 2010
E.coli chiếm 82.9% tiếp theo là Proteus 9.8% thấp nhất là Enterobacter 2.4%
 Phòng tiên phát : Giáo dục
Theo dõi tế bào niệu
Trẻ SS (Phát hiện trước sinh +++)
Ai ? Khi nào ? ntn ?
Trẻ nhũ nhi : luồng trào ngược
Điều trị phòng
Phòng thứ phát : Phòng bằng
« sát khuẩn niệu »
TMT.SMX - Furanes - Céphalo I - Acide nalidixique
* Sau viêm thận BT
* Thời gian: 6 tháng
Điều trị phòng
Có thể do nhiễm trùng từ mẹ , thường có nhiễm trùng máu
VK : LCầu D, Klebsiella, E Coli.
Nguy cơ cho thận và toàn thân -- chọc dịch não tuỷ.
Nguy cơ khu trú thứ phát (viêm khớp)
Nhập viện
ĐTrị KS TM kéo dài
Tìm kiếm bệnh tiết niệu? (luồng trào ngược 26%)
Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ sơ sinh
Cas lâm sàng
Xét nghiệm gì cần làm?
Nam, 2 tháng tuổi:
Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°,
bỏ bú, thở rên.Khám LS bình thường,
không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu thần kinh,
Thử nước tiểu: Nitrites +, leuco +
BC niệu rất nhiều
BC 20 000, CRP 80 mg/l
Nam, 2 tháng tuổi:
Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°, bỏ bú, thở rên.
Khám LS bình thường, không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu thần kinh.
Thử nước tiểu: Nitrites +, leuco +. BC niệu rất nhiều
BC 20 000, CRP 80 mg/l
Cas lâm sàng
Chẩn đoán là gì?
Điều trị: Rocéphine 50mg/kg/ ngày, amikacin 15mg/kg (TB)
Hết sốt sau 48 giờ
Cần làm thêm xét nghiệm gì
để có hướng điều trị tiếp theo?
Viêm thận bể thận
SÂ : Giãn đài bể thận
bên phải đường kính
trước sau 12 mm
Nam, 2 tháng tuổi:
Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°, bỏ bú, thở rên.
Khám LS bình thường, không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu thần kinh.
Thử nước tiểu: Nitrites +, leuco +. BC niệu rất nhiều
BC 20 000, CRP 80 mg/l Điều trị: Rocéphine 50mg/kg/ ngày, amikacin 15mg/kg
(TB). Hết sốt sau 48 giờ . Kết quả cấy nước tiểu: 10 7 E. Coli, nhậy cảm KS đang
dùng và nhiều KS khác. SÂ Giãn đài bể thận bên phải ĐK trước sau 12 mm.
Cas lâm sàng
Xử trí tiếp theo như thế nào?
Uống augmentin liều 50 mg/kg/ngày Thời gian ? ngày
Sau đó làm gì?
Uống Bactrim (TM 2mg/kg) cho đến khi nào?
Nam, 2 tháng tuổi:
Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°, bỏ bú, thở rên.
Khám LS bình thường, không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu thần kinh.
Thử nước tiểu: Nitrites +, leuco +. BC niệu rất nhiều
BC 20 000, CRP 80 mg/l Điều trị: Rocéphine 50mg/kg/ ngày, amikacin 15mg/kg
(TB). Hết sốt sau 48 giờ . Kết quả cấy nước tiểu: 10 7 E. Coli, nhậy cảm KS đang
dùng và nhiều KS khác. SÂ Giãn đài bể thận bên phải ĐK trước sau 12 mm. Sau đó
uống Augmentin ở nhà 8 ngày, Bactrim 2.5ml (tối)
Cas lâm sàng
Làm gì tiếp?
Chụp BQ ngược dòng: Luồng trào ngược 2 bên
trong 40% trường hợp
KS sát trùng niệu tối thiểu 6 tháng
BQ ngược dòng kiểm tra sau 2 tới 3 tuổi
Viêm bàng quang
Viêm bàng quang
1. Sinh lý bệnh của viêm bàng quang
2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
thấp
3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu thấp
Lây nhiễm BQ
- RL tiểu tiện
- Cơ năng
- Thực thể
- Táo bón
- Vệ sinh
- Đáp ứng với VK của vật chủ
Sinh lý bệnh của viêm bàng quang
Viêm bàng quang
1. Sinh lý bệnh của viêm bàng quang
2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
thấp
3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu thấp
Viêm bàng quang
Thấp
Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu thấp
Viêm bàng quang
Sốt nhẹ hoặc không sốt
Rối loạn tiểu tiện rõ: đái buốt, đái dắt, đái máu, đái rặn…
VK niệu (+) > 105/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP < 30 mg/l
BC < 15000
Viêm BQ cấp
- XN thăm dò :
- SÂ.
-Chụp BQ ngược dòng nếu:
+ Tái đi tái lại VBQ
+ hoặc rối loạn tiểu tiện mặc dù đã điều trị
+ hoặc siêu âm nghi ngờ
Các trường hợp đặc biệt : CMV, adénovirus
Viêm bàng quang cấp Viêm bàng quang cấp
Viêm BQ cấp
- Tác nhân:
+ Vi khuẩn: E.Coli, Proteus, Klebsiella…
+ Các trường hợp đặc biệt : CMV, polyomavirus
BK, Adénovirus…
+Thuốc: cyclophosphamide hoặc ifosfamide
Viêm bàng quang
1. Sinh lý bệnh của viêm bàng quang
2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
thấp
3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu thấp
Viêm BQ cấp
-Điều trị :
+ Vi khuẩn: KS đường uống
+ Virus: thảo luận dùng cédofovir 5 mg/kg truyền
trong 1 h
Nhiễm trùng đường tiểu
Phòng:
Vệ sinh
Uống nhiều nước
Không nhịn tiểu
Test thử, siêu âm
Phòng thứ phát
Trường hợp đặc biệt
Triệu, 4 tuổi, sốt đơn độc từ 3 ngày, lúc đầu trẻ toàn trạng tốt,
24h sau trẻ xuất hiện đau bụng lan toả,ăn kém.
Viêm phúc mạc? Bụng ngoại khoa: VRT?
Viêm amygdal? Viêm màng não?
Trẻ được nhập viện. Khám không có nhiễm trùng tai mũi họng,
nghi ngờ cứng gáy.
Xét nghiệm gì cần làm?
XN nước tiểu: nitrite và BC âm tính
XQ bụng không chuẩn bị bình thường, PL bình thường, CRP 60
SÂ thận bình thường, một chút nghi ngờ ổ giảm âm ở thận phải.
Trường hợp đặc biệt
Theo dõi, sốt cao nhất 40° với rét run, trẻ được dùng
KS TM (Rocéphine , amikacin). Sau 1 ngày CRP tăng 250 mg/l.
DMSA: thiếu hụt cực trên thận phải.
Cần làm xét nghiệm gì?
Cấy 105 enterococcus faecalis
dùng Augmentin TM, khỏi sau 48 h
Chụp BQ bình thường
Thu, 6 tuổi, TS viêm BQ lúc 5 tuổi, từ 2 ngày, sốt, đái dầm thứ phát,
tối nay, sốt lên 40°, rét run và đau bụng. Khám LS bình thường
que thử (+), cấy nước tiểu chưa có kết quả,
điều trị bằng KS uống: cefixim
Ngày hôm sau, sốt và thay đổi tình trạng toàn thân, nhập viện
CRP 150 mg/l, BC:148000, ĐNTT80%
Cần làm xét nghiệm gì?
SÂ: thận T hình cấu tạo thuỳ, giãn niệu quản
Cấy: E. Coli kháng augmentin, TMT
Trường hợp đặc biệt
Trường hợp đặc biệt
Điều trị gì tiếp?
KS TM Rocéphine, Amikacin. Hết sốt sau 3 ngày
Sau đó điều trị bằng KS uống: cefixim, sau đó Furadantine
Tìm nguyên nhân: hỏi tiểu tiện, luôn muốn đi tiểu,
Uống không đủ, táo bón.
Hỏi gì?
DMSA, giảm gắn ở 2 cực thận T,
Chụp BQ vào ngày thứ 20 thấy luồng trào ngược độ 1
BQ không ổn định. Dùng thuốc sát khuẩn lâu dài.
Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
 Tìm kiếm nguyên nhân +++ :
- Vòng xoắn, thời gian điều trị quá ngắn +++
- VK niệu tái phát
- RL tiểu tiện : BQ không ổn định, mất đồng bộ cơ
thắt BQ
- Đái ỉa không tự chủ
- Bất thường sinh dục tối thiểu : đái toả ra như vòi hoa
sen : niệu đạo thẳng, dính môi nhỏ
- Viêm âm hộ, viêm âm đạo, dị vật…
BQ không ổn định ở nữ
BQ không ổn định ở nữ
Echographie endo-vaginale:
formation kystique au depend de l’urètre
Urographie intraveineuse:
opacification du kyste sous uretral
Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
Nhi, 6 tuổi, Luồng trào ngược BQ-NQ 2 bên mức độ 2 từ năm 2 tuổi,
Hai năm đầu tiên dưới KS sát trùng, không tái phát.
Dừng KS sát trùng , tái phát từ 1năm nay, khoảng cách khoảng 3 tháng
với bệnh cảnh viêm thận bể thận cấp, mặc dù điều trị phòng.
Chụp BQ kiểm tra: hết luồng trào ngược bên phải, bên trái độ 2.
DMSA không có biến chứng của viêm thận bể thận cấp.
Đái khó, tia nước tiểu loa ra như vòi hoa sen
dính môi nhỏ
Gửi phẫu thuật ngoại khoa, từ đó không tái phát
Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
Dũng 12 tuổi
- ở cơ sở giáo dưỡng từ 3 năm vì vấn đề xã hội, và học chậm vào
-« Cảm nhận không tốt », bị các bạn gái không chơi với, đái rỉ và quần lót luôn ướt,
thỉnh thoáng đái dầm. Các lần đái rất gần nhau, cần phải gắng sức để đái,
càng ngày càng đái khó và nước tiểu mùi rất khó chịu.
-Các lần nhiễm trùng đều được điều trị, tái phát nhiều lần trong năm.
-chưa bao giờ được thăm dò. Khám LS bình thường.
XN nước tiểu: nitrite + , Ecoli rất nhiều, điều trị furadantine lâu dài
-Đái rỉ không cải thiện , hết mùi, nhưng vẫn còn đái khó.
Động niệu học (débimétrie )
Làm xét nghiệm gì?
Nhiễm trùng đặc biệt
VK Pyocyania (pseudomonas aéruginosa)
Enteroccocus faecalis
Protéus mirabilis : protéase, sinh sỏi
Nhiễm trùng do sonde
VK niệu tái phát đơn độc
Nhiễm KST : bilharzioses
NTĐT ở trẻ nhũ nhi
Nam, 2 tháng tuổi:
Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°, bỏ bú, thở rên.
Khám LS bình thường, không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu
thần kinh,
Thử nước tiểu: que thử: Nitrites +, leuco +
Nhập viện:
BC 20 000, CRP 80 mg/l
SÂ : Giãn đài bể thận bên phải
ĐTrị: Rocéphine 50mg/kg, Nétromycine 7.5mg/kg TMC 1 fois /j
Hết sốt sau 48 h
Cấy 10 7 E. Coli, nhậy cảm KS.
Sau đó uống Augmentin ở nhà 8 ngày, Bactrim 2.5ml cho đến khi
chụp BQ ngược dòng
BQ ngược dòng : Luồng trào ngược 2 bên
KS sát trùng niệu tối thiểu 6 tháng. BQ ngược dòng kiểm tra sau 2
tới 3 tuổi
NTĐT ở trẻ nhũ nhi
«Nghĩ đến nó »
(nếu sốt đơn độc+++, chậm tăng cân ...)
«nguy cơ»
Chẩn đoán - que thử nước tiểu
- cấy nước tiểu
Điều trị - KS 10 ngày
- tiếp sau đó dùng thuốc sát khuẩn
 Đường dùng ? Thời gian ? thuốc sát khuẩn tiếp sau?
Thăm dò ? Tìm bệnh tiết niệu
Luôn siêu âm (loại bỏ tắc, sỏi, tìm loạn sản, tìm ổ)
Chụp BQ (Luồng trào ngược BQ-NQ trong 40% trường hợp)
Trường hợp đặc biệt
NTĐT trong tháng đầu
Có thể do nhiễm trùng từ mẹ , thường có nhiễm trùng máu
VK thay đổi (LCầu D, Klebsiella, E Coli)
Nguy cơ cho thận và toàn thân,
Nguy cơ khu trú thứ phát (viêm khớp):
Nhập viện
ĐTrị KS TM kéo dài
Tìm kiếm bệnh tiết niệu? (luồng trào ngược 26%)
NTĐT ở trẻ nhũ nhi
Thu, 6 tuổi, TS viêm BQ lúc 5 tuổi, từ 2 ngày, sốt, đái dầm thứ
phát, tối nay, sốt lên 40°, rét run và đau bụng.
Khám LS bình thường, que thử (+), cấy nước tiểu chưa có kết quả,
điều trị bằng KS uống: Oroken
Ngày hôm sau, sốt và thay đổi tình trạng toàn thân, nhập viện.
KS IV Rocéphine, Netromycine
CRP 150 mg/l, BC:148000, ĐNTT80%
SÂ: thận T hình cấu tạo thuỳ, giãn niệu quản
Cấy: E. Coli kháng Amox, Clavul, TMT
Hết sốt sau 3 ngày, dùng Oroken, sau đó Furadantine
Tìm nguyên nhân: hỏi tiểu tiện, luôn muốn đi tiểu,
Uống không đủ, táo bón.
DMSA, giảm gắn ở 2 cực thận T, Chụp BQ vào ngày thứ 20 thấy
luồng trào ngược độ 1, Có thể BQ không ổn định. Dùng thuốc sát
khuẩn lâu dài.
Viêm thận bể thận cấp ở trẻ em
Thu, 6 tuổi, TS viêm BQ lúc 5 tuổi, từ 2 ngày, sốt, đái dầm thứ
phát, tối nay, sốt lên 40°, rét run và đau bụng.
Khám LS bình thường, que thử (+), cấy nước tiểu chưa có kết quả,
điều trị bằng KS uống: Oroken
Ngày hôm sau, sốt và thay đổi tình trạng toàn thân, nhập viện.
KS IV Rocéphine, Netromycine
CRP 150 mg/l, BC:148000, ĐNTT80%
SÂ: thận T hình cấu tạo thuỳ, giãn niệu quản
Cấy: E. Coli kháng Amox, Clavul, TMT
Hết sốt sau 3 ngày, dùng Oroken, sau đó Furadantine
Tìm nguyên nhân: hỏi tiểu tiện, luôn muốn đi tiểu,
Uống không đủ, táo bón.
DMSA, giảm gắn ở 2 cực thận T, Chụp BQ vào ngày thứ 20 thấy
luồng trào ngược độ 1, Có thể BQ không ổn định. Dùng thuốc sát
khuẩn lâu dài.
Viêm thận bể thận cấp ở trẻ em
Trường hợp đặc biệt
Nhiễm trùng enterococcus faecalis
Triệu, 4 tuổi, sốt đơn độc từ 3 ngày, lúc đầu trẻ toàn trạng tốt, 24hsau
trẻ xuất hiện đau bụng lan toả,ăn kém.
XN nước tiểu: nitrite và BC âm tính.
Trẻ được nhập viện.Khám không có nhiễm trùng tai mũi họng, nghi
ngờ cứng gáy.CRP 60, BC niệu âm tính, XQ bụng không chuẩn bị
bình thường, PL bình thường. Theo dõi, sốt cao nhất 40° với rét run,
trẻ được dùng KS TM (Rocéphine , amikacin), CRP 250 mg/l ngày
hôm sau. SÂ thận bình thường, một chút nghi ngờ ổ giảm âm ở thận
D. DMSA: thiếu hụt cực trên thận phải.
Cấy 105 enterococcus faecalis, dùng Augmentin TM, khỏi sau 48 h.
Chụp BQ bình thường.
Bệnh cảnh nhầm dấu hiệu của viêm
Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
Triệu chứng thay đổi: TC NKĐT không điển
hình, hoặc sốt ,có hoặc không có dấu hiệu RLTiểu tiện
Tần suất: hàng tháng, đôi khi lâu hơn
XQ thăm dò đôi khi thấy (luồng trào ngược,
hoặc tắc) nhưng thường bình thường.
Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
Dũng 12 tuổi
- ở cơ sở giáo dưỡng từ 3 năm vì vấn đề xã hội, và học chậm
vào
-« Cảm nhận không tốt », bị các bạn gái không chơi với, đái rỉ
và quần lót luôn ướt, thỉnh thoáng đái dầm. Các lần đái rất gần
nhau, cần phải gắng sức để đái, càng ngày càng đái khó và
nước tiểu mùi rất khó chịu.
- Các lần nhiễm trùng đều được điều trị, tái phát nhiều lần trong
năm.chưa bao giờ được thăm dò.
- Khám LS bình thường.
XN nước tiểu: nitrite + , Ecoli rất nhiều, điều trị furadantine lâu
dài
-Đái rỉ không cải thiện , hết mùi, nhưng vẫn còn đái khó được
xác định bằng débimétrie
Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
Tần suất: hàng tháng, đôi khi lâu hơn
XQ thăm dò đôi khi thấy (luồng trào ngược,
hoặc tắc) nhưng thường bình thường.
Nhi, 6 tuổi,
Luồng trào ngược BQ-NQ 2 bên mức độ 2 từ năm 2 tuổi,
Hai năm đầu tiên dưới KS sát trùng, không tái phát.
Dừng KS sát trùng , tái phát từ 1năm nay, khoảng cách khoảng
3 tháng với bệnh cảnh viêm thận bể thận cấp, mặc dù điều trị
phòng.
Chụp BQ kiểm tra: hết luồng trào ngược bên phải, bên trái độ 2.
DMSA không có biến chứng của viêm thận bể thận cấp.
Đái khó, tia nước tiểu loa ra như vòi hoa sen, viêm âm hộ :
dính môi nhỏ.
gửi phẫu thuật ngoại khoa ,
Từ đó không tái phát
Cas lâm sàng
BN nam sơ sinh 15 ngày tuổi đến viện vì bú kém.
Không có tiền sử thai nghén gì đặc biệt và P đẻ
3,600 kg. Mẹ trẻ kể rằng trẻ đi ngoài phân lỏng hôm
qua. Khám thấy trẻ apyrétique và cân nặng 3,4 kg.
Xét nghiệm nước tiểu thấy nitrite (+) và BC niệu (+).
Cas lâm sàng
 Bạn sẽ tìm kiếm những thông tin gì nữa?
 Những chẩn đoán gì có thể nêu ra?
 XN cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán xác định? Bạn
mong đợi kết quả gì? Chủng khuẩn nào là hay gặp
nhất?
Cas lâm sàng
 Những xét nghiệm nào khác cần thực hiện ngay tiếp
theo?
 Bạn cần điều trị và theo dõi gì?
 Bạn ghi xét nghiệm nào cần làm khi ra viện, tại sao?
Cảm ơn sự lắng nghe !

More Related Content

Similar to nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ

Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Trần Trọng Tài
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Martin Dr
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU TRẺ EM
NHIỄM TRÙNG TIỂU TRẺ EMNHIỄM TRÙNG TIỂU TRẺ EM
NHIỄM TRÙNG TIỂU TRẺ EM
SoM
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
Update Y học
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
SoM
 
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
Nhiễm khuẩn đường tiết niệuNhiễm khuẩn đường tiết niệu
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
Trần Đức Anh
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
Update Y học
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Yen Ha
 
Csbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểuCsbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểu
bamboopork
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
Nguyễn Như
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang daiĐịnh Ngô
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
SoM
 
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
Bác sĩ nhà quê
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
DatNguyen946684
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 

Similar to nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ (20)

Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
 
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09BViêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU TRẺ EM
NHIỄM TRÙNG TIỂU TRẺ EMNHIỄM TRÙNG TIỂU TRẺ EM
NHIỄM TRÙNG TIỂU TRẺ EM
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
 
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
Nhiễm khuẩn đường tiết niệuNhiễm khuẩn đường tiết niệu
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Csbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểuCsbn nhiễm trùng tiểu
Csbn nhiễm trùng tiểu
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang dai
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 

More from HongBiThi1

SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
HongBiThi1
 

More from HongBiThi1 (20)

SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
 

Recently uploaded

Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt đượcSGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdfBai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt đượcSGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdfBai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 

nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ

  • 1. Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em Hanoi, 22/10/2011 Nguyễn Thị Quỳnh Hương
  • 2. Mục tiêu Louis Pasteur (1822-1895) 1. Chẩn đoán được nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới. 3. Điều trị được NKĐT 2. Kể được các vi khuẩn gây NTĐT 4. Phòng được NKĐT
  • 3. Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em Tần suất:  Trước sinh : 1% bệnh thận tiết niệu  Tần suất của NTĐT: 8% ở trẻ gái và 2% ở trẻ trai <7 tuổi 5,3% trẻ < 1 tuổi  Giới tính < 6 tháng 10% 90% Nam Nữ > 3 tuổi 40% 60% nam nữ
  • 4. Chẩn đoán NTĐT Tiêu chuẩn chẩn đoán: - VK niệu ≥ 105/ml (cấy nước tiểu giữa dòng) - BC niệu ≥ 10/vi trường (soi cặn sau ly tâm, độ phóng đại 400) * Nếu BN có dấu hiệu LS mà VKniệu (-) → vẫn chẩn đoán là NKĐT * Nếu BC niệu (+), không có dấu hiệu LS, 2 lần cấy VK niệu (+) đơn thuần → vẫn chẩn đoán là NKĐT Kate Verier John (1992): “Lower and upper urinary tract infection in children”. Oxford textbook of clinical nephrology. Oxford university press, vol 3: 1699-1716
  • 5. Phân loại Nhiễm trùng đường tiểu Viêm thận bể thận Viêm bàng quang Vi khuẩn niệu không triệu chứng Nhiễm trùng đường tiểu cao Nhiễm trùng đường tiểu thấp Sốt > 38độ5 CRP>30 mg/l BC>15000 Sốt < 38độ5 CRP<30 mg/l BC > 15000 Không sốt BC niệu (-) Cấy VK niệu (+) 2 lần Tiên phát Thứ phát * Dị dạng thận tiết niệu
  • 6. Viêm thận bể thận 1. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận 2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu cao 3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cao
  • 7. Lây nhiễm BQ - RL tiểu tiện - Cơ năng - Thực thể - Táo bón - Vệ sinh - Đáp ứng với VK của vật chủ Luồng trào ngược BQ-NQ - Bệnh lý - RL tiểu tiện - Đáp ứng với VK của vật chủ Tổn thương thận - Vi khuẩn gây mủ - Thâm nhiễm BCĐNTT - Đáp ứng viêm cytokines,TNF… - Đáp ứng huyết động tại chỗ - Sửa chữa,xơ (TGF…) Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận Luồng trào ngược trong thận - Loạn sản thận - Loạn sản nhú thận - Tăng áp lực - Tắc - Luồng trào ngược - Đáp ứng với VK của vật chủ
  • 8. Viêm thận bể thận 1. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận 2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu cao 3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cao
  • 9. Viêm thận bể thận Cao
  • 10. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu cao Viêm thận bể thận Ở trẻ lớn Ở trẻ bú mẹ Trẻ sơ sinh Sốt cao rét run Đau vùng thắt lưng Rối loạn tiểu tiện (+) VK niệu (+) > 105/ml BC niệu (+) -> nhiều CRP>30 BC>15000 Sốt cao rét run RL tiêu hóa, Rối loạn tiểu tiện (+) VK niệu (+) > 105/ml BC niệu (+) -> nhiều CRP > 30 BC< 15000 Sốt cao hoặc hạ nhiệt độ Vàng da hoặc bỏ bú Rối loạn tiêu hóa VK niệu (+) > 105/ml BC niệu (+) -> nhiều CRP >30 BC tăng > 20000 hoặc hạ * Dễ nhầm lẫn: ở trẻ SS và bú mẹ - Đường tiêu hoá: nôn, ỉa lỏng... - Tăng trưởng: chậm tăng trưởng - Sốt đơn độc
  • 11. Bạch cầu niệu ở trẻ nhiễm trùng đường tiểu trên kính MO
  • 12. Vi khuẩn và BC ĐN TT ở nước tiểu trẻ bị NKĐT
  • 13. Viêm thận bể thận Siêu âm: giãn đài bể thận Chụp BQ ngược dòng: luồng trào ngược BQ niệu quản
  • 14. Viêm thận bể thận CT: giãn đài bể thận Hội chứng đoạn nối
  • 15. Phase cấp: 80 % Sẹo thận: 25% Tổn thương thận trong viêm thận-BT Xạ hình thận DMSA Hình ảnh chức năng và chất lượng
  • 16. Trẻ nam 4 tuổi Viêm T-BT DMSA DMSA 5 th sau
  • 17. PNA 9 mois après PNA phase aiguë
  • 18. Phân bố VK niệu 82,90% 9,80% 4,90% 2,40% 0,00% 10,00% 20,00% 30,00% 40,00% 50,00% 60,00% 70,00% 80,00% 90,00% E.Coli Proteus Klebsiella Enterobacter Sỏi thận
  • 19. Mức độ kháng với KS của E.Coli 76,5 47,1 44,1 8,8 8,8 2,9 0 0 10 20 30 40 50 60 70 80 Co- trimoxazol Ceftriaxon gentamicin Amikacin Augmentin nitrofurantoin fosmicin
  • 20. Tình hình nhạy cảm KS của E.Coli sau 10năm 58,3 54,5 85,7 50 96,4 88,2 56,2 23,5 86,7 82,3 100 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Cefoperazone Ceftriaxon Amikacin Co-trimoxazol Augmentin fosmicin 10 năm trước 10 năm sau
  • 21. Viêm thận bể thận 1. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận 2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu cao 3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cao
  • 22. Điều trị khỏi: + Thải qua nước tiểu, + Lan toả trong tổ chức, + Diệt khuẩn, Kết hợp KS ? Nguyên tắc của điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận
  • 23. Kháng KS 1996 – Châu Âu - 9000 chủng E. coli niệu Ampicilline- Amoxicilline 56% ( 37% tới 75%) Amoxicilline + a.clavulanique < 1% tới 53% Céphalosporines G1 < 1% tới 78% Céphalosporines G 3 < 1% Trimetoprine -sulfamethoxazole 31 % (21 % tới 57%) Gentamicine 7.5 % ( 0 % tới 16%) Quinolones 5 % ( 0% tới 20%)
  • 24. Nhạy cảm KS Kháng KS Số BN % Số BN % Cotrimoxazon 8 23.5 26 76.5 Cephalothin 17 46.9 15 53.1 Cefuroxim 16 48.5 17 51.5 Tobramicin 12 48 12 48 Ceftriaxone 17 50 16 47.1 Gentamycin 19 55.9 15 44.1 Cefoperazone 18 54.5 14 42.4 Ceftazidim 19 57.6 14 42.4 Cephotaxim 18 54.5 14 42.4 Norfloxacin 29 85.3 4 14.7 Augmentin 28 82.3 3 8.8 Amikacin 30 88.2 3 8.8 Nitrofurantoin 33 97.1 1 2.9 Imipenem 34 100 Fosmicin 34 100 Sự kháng kháng sinh của E.Coli BV Nhi Trung ương 2010 E.coli chiếm 82.9% tiếp theo là Proteus 9.8% thấp nhất là Enterobacter 2.4%
  • 25. Điều trị  Khỏi : KS diệt khuẩn  Đường TM (<18 tháng, toàn trạng thay đổi,RL tiêu hoá)  Kết hợp KS (aminosides, céphalo 3) + Amikacin 15 mg/kg/ngày (TB) + Rocephin 50 mg/kg/ngày (TM 1 lần)  Thời gian 10 ngày.  Uống
  • 26. Phòng (nếu như có bệnh tiết niệu kèm theo): KS thải qua nước tiểu Liều tối thiểu ức chế VK trong nước tiểu, Ức chế dính của VK Nguyên tắc của điều trị kháng sinh phòng trong viêm thận bể thận
  • 27. Kháng KS triméthoprine –sulfaméthoxazole, amoxicilline-clavulanique và céphalo 1 Anh (Londres-Bristol) 27%-31% 5%-26% 2%-9% Pháp (moyenne nationale) 24% 39% 44% Bỉ (Bruxelles-Louvain) 25%-27% 3%-0% 8%-5% Hà Lan 31% 2% 2% Đức 23%- 35% 26% - 35% 2% Tây Ban Nha 32% 24% 78% Ý 27% 4% 8% Hy Lạp 21% 10% 8%
  • 28. Nhạy cảm KS Kháng KS Số BN % Số BN % Cotrimoxazon 8 23.5 26 76.5 Cephalothin 17 46.9 15 53.1 Cefuroxim 16 48.5 17 51.5 Tobramicin 12 48 12 48 Ceftriaxone 17 50 16 47.1 Gentamycin 19 55.9 15 44.1 Cefoperazone 18 54.5 14 42.4 Ceftazidim 19 57.6 14 42.4 Cephotaxim 18 54.5 14 42.4 Norfloxacin 29 85.3 4 14.7 Augmentin 28 82.3 3 8.8 Amikacin 30 88.2 3 8.8 Nitrofurantoin 33 97.1 1 2.9 Imipenem 34 100 Fosmicin 34 100 Sự kháng kháng sinh của E.Coli BV Nhi Trung ương 2010 E.coli chiếm 82.9% tiếp theo là Proteus 9.8% thấp nhất là Enterobacter 2.4%
  • 29.  Phòng tiên phát : Giáo dục Theo dõi tế bào niệu Trẻ SS (Phát hiện trước sinh +++) Ai ? Khi nào ? ntn ? Trẻ nhũ nhi : luồng trào ngược Điều trị phòng
  • 30. Phòng thứ phát : Phòng bằng « sát khuẩn niệu » TMT.SMX - Furanes - Céphalo I - Acide nalidixique * Sau viêm thận BT * Thời gian: 6 tháng Điều trị phòng
  • 31. Có thể do nhiễm trùng từ mẹ , thường có nhiễm trùng máu VK : LCầu D, Klebsiella, E Coli. Nguy cơ cho thận và toàn thân -- chọc dịch não tuỷ. Nguy cơ khu trú thứ phát (viêm khớp) Nhập viện ĐTrị KS TM kéo dài Tìm kiếm bệnh tiết niệu? (luồng trào ngược 26%) Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ sơ sinh
  • 32. Cas lâm sàng Xét nghiệm gì cần làm? Nam, 2 tháng tuổi: Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°, bỏ bú, thở rên.Khám LS bình thường, không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu thần kinh, Thử nước tiểu: Nitrites +, leuco + BC niệu rất nhiều BC 20 000, CRP 80 mg/l
  • 33. Nam, 2 tháng tuổi: Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°, bỏ bú, thở rên. Khám LS bình thường, không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu thần kinh. Thử nước tiểu: Nitrites +, leuco +. BC niệu rất nhiều BC 20 000, CRP 80 mg/l Cas lâm sàng Chẩn đoán là gì? Điều trị: Rocéphine 50mg/kg/ ngày, amikacin 15mg/kg (TB) Hết sốt sau 48 giờ Cần làm thêm xét nghiệm gì để có hướng điều trị tiếp theo? Viêm thận bể thận SÂ : Giãn đài bể thận bên phải đường kính trước sau 12 mm
  • 34. Nam, 2 tháng tuổi: Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°, bỏ bú, thở rên. Khám LS bình thường, không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu thần kinh. Thử nước tiểu: Nitrites +, leuco +. BC niệu rất nhiều BC 20 000, CRP 80 mg/l Điều trị: Rocéphine 50mg/kg/ ngày, amikacin 15mg/kg (TB). Hết sốt sau 48 giờ . Kết quả cấy nước tiểu: 10 7 E. Coli, nhậy cảm KS đang dùng và nhiều KS khác. SÂ Giãn đài bể thận bên phải ĐK trước sau 12 mm. Cas lâm sàng Xử trí tiếp theo như thế nào? Uống augmentin liều 50 mg/kg/ngày Thời gian ? ngày Sau đó làm gì? Uống Bactrim (TM 2mg/kg) cho đến khi nào?
  • 35. Nam, 2 tháng tuổi: Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°, bỏ bú, thở rên. Khám LS bình thường, không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu thần kinh. Thử nước tiểu: Nitrites +, leuco +. BC niệu rất nhiều BC 20 000, CRP 80 mg/l Điều trị: Rocéphine 50mg/kg/ ngày, amikacin 15mg/kg (TB). Hết sốt sau 48 giờ . Kết quả cấy nước tiểu: 10 7 E. Coli, nhậy cảm KS đang dùng và nhiều KS khác. SÂ Giãn đài bể thận bên phải ĐK trước sau 12 mm. Sau đó uống Augmentin ở nhà 8 ngày, Bactrim 2.5ml (tối) Cas lâm sàng Làm gì tiếp? Chụp BQ ngược dòng: Luồng trào ngược 2 bên trong 40% trường hợp KS sát trùng niệu tối thiểu 6 tháng BQ ngược dòng kiểm tra sau 2 tới 3 tuổi
  • 37. Viêm bàng quang 1. Sinh lý bệnh của viêm bàng quang 2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu thấp 3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu thấp
  • 38. Lây nhiễm BQ - RL tiểu tiện - Cơ năng - Thực thể - Táo bón - Vệ sinh - Đáp ứng với VK của vật chủ Sinh lý bệnh của viêm bàng quang
  • 39. Viêm bàng quang 1. Sinh lý bệnh của viêm bàng quang 2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu thấp 3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu thấp
  • 41. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu thấp Viêm bàng quang Sốt nhẹ hoặc không sốt Rối loạn tiểu tiện rõ: đái buốt, đái dắt, đái máu, đái rặn… VK niệu (+) > 105/ml BC niệu (+) -> nhiều CRP < 30 mg/l BC < 15000
  • 42. Viêm BQ cấp - XN thăm dò : - SÂ. -Chụp BQ ngược dòng nếu: + Tái đi tái lại VBQ + hoặc rối loạn tiểu tiện mặc dù đã điều trị + hoặc siêu âm nghi ngờ Các trường hợp đặc biệt : CMV, adénovirus
  • 43. Viêm bàng quang cấp Viêm bàng quang cấp
  • 44. Viêm BQ cấp - Tác nhân: + Vi khuẩn: E.Coli, Proteus, Klebsiella… + Các trường hợp đặc biệt : CMV, polyomavirus BK, Adénovirus… +Thuốc: cyclophosphamide hoặc ifosfamide
  • 45. Viêm bàng quang 1. Sinh lý bệnh của viêm bàng quang 2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu thấp 3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu thấp
  • 46. Viêm BQ cấp -Điều trị : + Vi khuẩn: KS đường uống + Virus: thảo luận dùng cédofovir 5 mg/kg truyền trong 1 h
  • 47. Nhiễm trùng đường tiểu Phòng: Vệ sinh Uống nhiều nước Không nhịn tiểu Test thử, siêu âm Phòng thứ phát
  • 48. Trường hợp đặc biệt Triệu, 4 tuổi, sốt đơn độc từ 3 ngày, lúc đầu trẻ toàn trạng tốt, 24h sau trẻ xuất hiện đau bụng lan toả,ăn kém. Viêm phúc mạc? Bụng ngoại khoa: VRT? Viêm amygdal? Viêm màng não? Trẻ được nhập viện. Khám không có nhiễm trùng tai mũi họng, nghi ngờ cứng gáy. Xét nghiệm gì cần làm? XN nước tiểu: nitrite và BC âm tính XQ bụng không chuẩn bị bình thường, PL bình thường, CRP 60 SÂ thận bình thường, một chút nghi ngờ ổ giảm âm ở thận phải.
  • 49. Trường hợp đặc biệt Theo dõi, sốt cao nhất 40° với rét run, trẻ được dùng KS TM (Rocéphine , amikacin). Sau 1 ngày CRP tăng 250 mg/l. DMSA: thiếu hụt cực trên thận phải. Cần làm xét nghiệm gì? Cấy 105 enterococcus faecalis dùng Augmentin TM, khỏi sau 48 h Chụp BQ bình thường
  • 50. Thu, 6 tuổi, TS viêm BQ lúc 5 tuổi, từ 2 ngày, sốt, đái dầm thứ phát, tối nay, sốt lên 40°, rét run và đau bụng. Khám LS bình thường que thử (+), cấy nước tiểu chưa có kết quả, điều trị bằng KS uống: cefixim Ngày hôm sau, sốt và thay đổi tình trạng toàn thân, nhập viện CRP 150 mg/l, BC:148000, ĐNTT80% Cần làm xét nghiệm gì? SÂ: thận T hình cấu tạo thuỳ, giãn niệu quản Cấy: E. Coli kháng augmentin, TMT Trường hợp đặc biệt
  • 51. Trường hợp đặc biệt Điều trị gì tiếp? KS TM Rocéphine, Amikacin. Hết sốt sau 3 ngày Sau đó điều trị bằng KS uống: cefixim, sau đó Furadantine Tìm nguyên nhân: hỏi tiểu tiện, luôn muốn đi tiểu, Uống không đủ, táo bón. Hỏi gì? DMSA, giảm gắn ở 2 cực thận T, Chụp BQ vào ngày thứ 20 thấy luồng trào ngược độ 1 BQ không ổn định. Dùng thuốc sát khuẩn lâu dài.
  • 52. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát  Tìm kiếm nguyên nhân +++ : - Vòng xoắn, thời gian điều trị quá ngắn +++ - VK niệu tái phát - RL tiểu tiện : BQ không ổn định, mất đồng bộ cơ thắt BQ - Đái ỉa không tự chủ - Bất thường sinh dục tối thiểu : đái toả ra như vòi hoa sen : niệu đạo thẳng, dính môi nhỏ - Viêm âm hộ, viêm âm đạo, dị vật…
  • 53. BQ không ổn định ở nữ BQ không ổn định ở nữ
  • 54. Echographie endo-vaginale: formation kystique au depend de l’urètre Urographie intraveineuse: opacification du kyste sous uretral
  • 55. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát Nhi, 6 tuổi, Luồng trào ngược BQ-NQ 2 bên mức độ 2 từ năm 2 tuổi, Hai năm đầu tiên dưới KS sát trùng, không tái phát. Dừng KS sát trùng , tái phát từ 1năm nay, khoảng cách khoảng 3 tháng với bệnh cảnh viêm thận bể thận cấp, mặc dù điều trị phòng. Chụp BQ kiểm tra: hết luồng trào ngược bên phải, bên trái độ 2. DMSA không có biến chứng của viêm thận bể thận cấp. Đái khó, tia nước tiểu loa ra như vòi hoa sen dính môi nhỏ Gửi phẫu thuật ngoại khoa, từ đó không tái phát
  • 56. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát Dũng 12 tuổi - ở cơ sở giáo dưỡng từ 3 năm vì vấn đề xã hội, và học chậm vào -« Cảm nhận không tốt », bị các bạn gái không chơi với, đái rỉ và quần lót luôn ướt, thỉnh thoáng đái dầm. Các lần đái rất gần nhau, cần phải gắng sức để đái, càng ngày càng đái khó và nước tiểu mùi rất khó chịu. -Các lần nhiễm trùng đều được điều trị, tái phát nhiều lần trong năm. -chưa bao giờ được thăm dò. Khám LS bình thường. XN nước tiểu: nitrite + , Ecoli rất nhiều, điều trị furadantine lâu dài -Đái rỉ không cải thiện , hết mùi, nhưng vẫn còn đái khó. Động niệu học (débimétrie ) Làm xét nghiệm gì?
  • 57.
  • 58.
  • 59. Nhiễm trùng đặc biệt VK Pyocyania (pseudomonas aéruginosa) Enteroccocus faecalis Protéus mirabilis : protéase, sinh sỏi Nhiễm trùng do sonde VK niệu tái phát đơn độc Nhiễm KST : bilharzioses
  • 60. NTĐT ở trẻ nhũ nhi Nam, 2 tháng tuổi: Không có tiền sử đặc biệt, sốt từ sáng nay, 38°, bỏ bú, thở rên. Khám LS bình thường, không có ổ nhiễm trùng, không có dấu hiệu thần kinh, Thử nước tiểu: que thử: Nitrites +, leuco + Nhập viện: BC 20 000, CRP 80 mg/l SÂ : Giãn đài bể thận bên phải ĐTrị: Rocéphine 50mg/kg, Nétromycine 7.5mg/kg TMC 1 fois /j Hết sốt sau 48 h Cấy 10 7 E. Coli, nhậy cảm KS. Sau đó uống Augmentin ở nhà 8 ngày, Bactrim 2.5ml cho đến khi chụp BQ ngược dòng BQ ngược dòng : Luồng trào ngược 2 bên KS sát trùng niệu tối thiểu 6 tháng. BQ ngược dòng kiểm tra sau 2 tới 3 tuổi
  • 61. NTĐT ở trẻ nhũ nhi «Nghĩ đến nó » (nếu sốt đơn độc+++, chậm tăng cân ...) «nguy cơ» Chẩn đoán - que thử nước tiểu - cấy nước tiểu Điều trị - KS 10 ngày - tiếp sau đó dùng thuốc sát khuẩn  Đường dùng ? Thời gian ? thuốc sát khuẩn tiếp sau? Thăm dò ? Tìm bệnh tiết niệu Luôn siêu âm (loại bỏ tắc, sỏi, tìm loạn sản, tìm ổ) Chụp BQ (Luồng trào ngược BQ-NQ trong 40% trường hợp)
  • 62. Trường hợp đặc biệt NTĐT trong tháng đầu Có thể do nhiễm trùng từ mẹ , thường có nhiễm trùng máu VK thay đổi (LCầu D, Klebsiella, E Coli) Nguy cơ cho thận và toàn thân, Nguy cơ khu trú thứ phát (viêm khớp): Nhập viện ĐTrị KS TM kéo dài Tìm kiếm bệnh tiết niệu? (luồng trào ngược 26%) NTĐT ở trẻ nhũ nhi
  • 63. Thu, 6 tuổi, TS viêm BQ lúc 5 tuổi, từ 2 ngày, sốt, đái dầm thứ phát, tối nay, sốt lên 40°, rét run và đau bụng. Khám LS bình thường, que thử (+), cấy nước tiểu chưa có kết quả, điều trị bằng KS uống: Oroken Ngày hôm sau, sốt và thay đổi tình trạng toàn thân, nhập viện. KS IV Rocéphine, Netromycine CRP 150 mg/l, BC:148000, ĐNTT80% SÂ: thận T hình cấu tạo thuỳ, giãn niệu quản Cấy: E. Coli kháng Amox, Clavul, TMT Hết sốt sau 3 ngày, dùng Oroken, sau đó Furadantine Tìm nguyên nhân: hỏi tiểu tiện, luôn muốn đi tiểu, Uống không đủ, táo bón. DMSA, giảm gắn ở 2 cực thận T, Chụp BQ vào ngày thứ 20 thấy luồng trào ngược độ 1, Có thể BQ không ổn định. Dùng thuốc sát khuẩn lâu dài. Viêm thận bể thận cấp ở trẻ em
  • 64. Thu, 6 tuổi, TS viêm BQ lúc 5 tuổi, từ 2 ngày, sốt, đái dầm thứ phát, tối nay, sốt lên 40°, rét run và đau bụng. Khám LS bình thường, que thử (+), cấy nước tiểu chưa có kết quả, điều trị bằng KS uống: Oroken Ngày hôm sau, sốt và thay đổi tình trạng toàn thân, nhập viện. KS IV Rocéphine, Netromycine CRP 150 mg/l, BC:148000, ĐNTT80% SÂ: thận T hình cấu tạo thuỳ, giãn niệu quản Cấy: E. Coli kháng Amox, Clavul, TMT Hết sốt sau 3 ngày, dùng Oroken, sau đó Furadantine Tìm nguyên nhân: hỏi tiểu tiện, luôn muốn đi tiểu, Uống không đủ, táo bón. DMSA, giảm gắn ở 2 cực thận T, Chụp BQ vào ngày thứ 20 thấy luồng trào ngược độ 1, Có thể BQ không ổn định. Dùng thuốc sát khuẩn lâu dài. Viêm thận bể thận cấp ở trẻ em Trường hợp đặc biệt Nhiễm trùng enterococcus faecalis Triệu, 4 tuổi, sốt đơn độc từ 3 ngày, lúc đầu trẻ toàn trạng tốt, 24hsau trẻ xuất hiện đau bụng lan toả,ăn kém. XN nước tiểu: nitrite và BC âm tính. Trẻ được nhập viện.Khám không có nhiễm trùng tai mũi họng, nghi ngờ cứng gáy.CRP 60, BC niệu âm tính, XQ bụng không chuẩn bị bình thường, PL bình thường. Theo dõi, sốt cao nhất 40° với rét run, trẻ được dùng KS TM (Rocéphine , amikacin), CRP 250 mg/l ngày hôm sau. SÂ thận bình thường, một chút nghi ngờ ổ giảm âm ở thận D. DMSA: thiếu hụt cực trên thận phải. Cấy 105 enterococcus faecalis, dùng Augmentin TM, khỏi sau 48 h. Chụp BQ bình thường. Bệnh cảnh nhầm dấu hiệu của viêm
  • 65. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát Triệu chứng thay đổi: TC NKĐT không điển hình, hoặc sốt ,có hoặc không có dấu hiệu RLTiểu tiện Tần suất: hàng tháng, đôi khi lâu hơn XQ thăm dò đôi khi thấy (luồng trào ngược, hoặc tắc) nhưng thường bình thường.
  • 66. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát Dũng 12 tuổi - ở cơ sở giáo dưỡng từ 3 năm vì vấn đề xã hội, và học chậm vào -« Cảm nhận không tốt », bị các bạn gái không chơi với, đái rỉ và quần lót luôn ướt, thỉnh thoáng đái dầm. Các lần đái rất gần nhau, cần phải gắng sức để đái, càng ngày càng đái khó và nước tiểu mùi rất khó chịu. - Các lần nhiễm trùng đều được điều trị, tái phát nhiều lần trong năm.chưa bao giờ được thăm dò. - Khám LS bình thường. XN nước tiểu: nitrite + , Ecoli rất nhiều, điều trị furadantine lâu dài -Đái rỉ không cải thiện , hết mùi, nhưng vẫn còn đái khó được xác định bằng débimétrie
  • 67. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
  • 68. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát Tần suất: hàng tháng, đôi khi lâu hơn XQ thăm dò đôi khi thấy (luồng trào ngược, hoặc tắc) nhưng thường bình thường. Nhi, 6 tuổi, Luồng trào ngược BQ-NQ 2 bên mức độ 2 từ năm 2 tuổi, Hai năm đầu tiên dưới KS sát trùng, không tái phát. Dừng KS sát trùng , tái phát từ 1năm nay, khoảng cách khoảng 3 tháng với bệnh cảnh viêm thận bể thận cấp, mặc dù điều trị phòng. Chụp BQ kiểm tra: hết luồng trào ngược bên phải, bên trái độ 2. DMSA không có biến chứng của viêm thận bể thận cấp. Đái khó, tia nước tiểu loa ra như vòi hoa sen, viêm âm hộ : dính môi nhỏ. gửi phẫu thuật ngoại khoa , Từ đó không tái phát
  • 69. Cas lâm sàng BN nam sơ sinh 15 ngày tuổi đến viện vì bú kém. Không có tiền sử thai nghén gì đặc biệt và P đẻ 3,600 kg. Mẹ trẻ kể rằng trẻ đi ngoài phân lỏng hôm qua. Khám thấy trẻ apyrétique và cân nặng 3,4 kg. Xét nghiệm nước tiểu thấy nitrite (+) và BC niệu (+).
  • 70. Cas lâm sàng  Bạn sẽ tìm kiếm những thông tin gì nữa?  Những chẩn đoán gì có thể nêu ra?  XN cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán xác định? Bạn mong đợi kết quả gì? Chủng khuẩn nào là hay gặp nhất?
  • 71. Cas lâm sàng  Những xét nghiệm nào khác cần thực hiện ngay tiếp theo?  Bạn cần điều trị và theo dõi gì?  Bạn ghi xét nghiệm nào cần làm khi ra viện, tại sao?
  • 72. Cảm ơn sự lắng nghe !