SlideShare a Scribd company logo
1 of 69
Download to read offline
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG
(RECRUITMENT MANEUVER)
TS. BSCKII PHAN THỊ XUÂN
KHOA HSCC-BVCR
BỘ MÔN HSCCCĐ - ĐHYDTPHCM
NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Cơ sở của thủ thuật tái huy động phế nang
3. Cách thực hiện thủ thuật
4. Hiệu quả của thủ thuật
5. Các biến chứng của thủ thuật
6. Kết quả nghiên cứu ART và ý kiến các chuyên
gia
7. Kết luận
1. ĐẠI CƯƠNG
Thuật ngữ:
• Thủ thuật tái huy động phế nang hoặc
Thủ thuật mở phổi
Recruitment maneuver: RM
• Chiến lược thông khí mở phổi
Open lung approach: OLA
Open lung strategy
ĐẠI CƯƠNG
Thủ thuật tái huy động phế nang (RM) là thủ
thuật làm gia tăng áp lực xuyên phổi tạm thời,
với mục tiêu là mở những phế nang không được
thông khí hoặc thông khí kém
Pelosi P et al, Am J Respir Crit Care Med 2001, 164:122-130
Áp lực xuyên phổi = áp lực phế nang - áp lực màng phổi
ĐẠI CƯƠNG
Chiến lược thông khí mở phổi (OLA) bao gồm 2 giai
đoạn:
1. Mở phổi “open collapsed lung”: thực hiện thủ
thuật tái huy động phế nang (RM) để mở các phế
nang bị xẹp.
2. Giữ cho phổi mở “keep it open”: sau khi mở phổi,
giảm dần PEEP để tìm PEEP “tối ưu”, cài đặt
mức PEEP này cho bn sau thủ thuật để ngăn phế
nang bị xẹp trở lại.
=> Cải thiện oxy máu đồng thời giảm tổn thương
phổi do thở máy (VILI)
Intensive Care Med (1992) 18:319-321
ĐẠI CƯƠNG
RM, OLA là một trong những vấn đề gây nhiều
tranh cãi nhất trong thông khí bn ARDS
Đặc biệt sau khi kết quả nghiên cứu ART cho
thấy nhóm bn sử dụng OLA có tỉ lệ tử vong cao
hơn nhóm bn sử dụng PEEP thấp theo bảng
PEEP/FiO2 của ARDS Network.
2. CƠ SỞ CỦA RM
1. Đặc điểm của phổi trong ARDS
✓ Ngoài tình trạng ngập dịch phù và TB viêm, phế nang
bị xẹp do
• Giảm số lượng và chất lượng surfactant
• Tăng áp lực mô kẽ phổi
• Trọng lượng của phổi
tình trạng này có thể gia tăng bởi nhiều yếu tố:
Tăng áp lực ổ bụng FiO2 cao
Béo phì Ngắt máy thở tạm thời,
hút đàm.
✓ Phế nang bị xẹp có thể phồng lên khi tăng áp lực phế
nang, chính xác hơn là tăng áp lực xuyên phổi.
Guerin et al, Annals of intensive care 2011, 1:9
1. ĐẠI CƯƠNG
Đặc điểm của phổi trong ARDS
CƠ SỞ CỦA RM
2. Khái niệm COP (Critical Opening Pressure)
(critical: tới hạn)
• Nếu áp lực phế nang lớn hơn COP sẽ mở được
các tiểu phế quản và phế nang bị xẹp.
• Áp lực này tuỳ thuộc vào cơ chế xẹp và vị trí của
phế nang, có thể đến 60cmH2O
Guerin et al, Annals of intensive care 2011, 1:9
Spectrum of Regional Opening Pressures
(Supine Position)
Superimposed
Pressure Inflated 0
Alveolar Collapse
(Reabsorption) 20-60 cmH2O
Small Airway
Collapse
10-20 cmH2O
Consolidation 
Gattinoni, Intensive Care Med 2005
Lung Units at Risk for Tidal
Opening & Closure
=
Opening
Pressure
Gattinoni L et al. Ann Transl Med 2017;5(14):288
Opening pressure =
compressive forces (10–15 cmH2O) +
surface tension (15–20 cmH2O) +
chest wall (5–10 cmH2O)
= # 30–45 cmH2O
Áp lực mở phổi (opening presure)
Gattinoni L et al. Ann Transl Med 2017;5(14):288
Áp lực mở phổi (đường kẻ màu đỏ): mức áp lực
45 cmH2O đã huy động (mở) phần lớn các phế
nang có thể huy động, còn 2 - 3% cần mức áp lực
cao hơn 45 – 60 cmH20
Áp lực mở phổi (opening presure)
Cressoni M et al. Intensive Care Med 2017;43:603-611
NC 33 bn ARDS:
5 nhẹ
10 trung bình
9 nặng có ECMO
9 nặng không ECMO
đánh giá mức độ huy động
phế nang bằng CT scan
Áp lực mở phổi (opening presure)
NC cho thấy để huy động phần lớn các phế nang, cần áp
lực mở phổi
• 30 cmH2O ở bn ARDS nhẹ
• 30 - 45 cmH2O ở bệnh nhân ARDS trung bình và nặng
3. Đây là một thủ thuật có lợi
Gia tăng thể tích phổi được thông khí, giảm
“strain” và hiện tượng phồng – xẹp phế nang theo
chu kỳ
• Cải thiện oxy máu
• Cải thiện cơ học phổi: tăng độ giãn nở phổi,
giảm áp lực bình nguyên đường thở, giảm áp lực
đẩy (driving pressure)
• Giảm tổn thương phổi do thở máy (VILI)
Guerin et al, Annals of intensive care 2011, 1:9
Keenan JC et al, Curr Opin Crit Care 2014, 20:63 – 68
CƠ SỞ CỦA RM
• Sustained inflation (continuos inflation): bơm
phồng phổi kéo dài
• Stepwise: bậc thang, tăng dần PEEP hoặc
mức áp lực để áp lực đường thở 40 – 50
cmH2O
Các NC cho thấy RM kiểu bậc thang ít tác dụng
phụ hơn
3. CÁCH THỰC HIỆN RM
Keenan JC et al, Curr Opin Crit Care 2014, 20:63 – 68
RM kiểu bơm phồng phổi kéo dài
(sustained inflation)
Cài CPAP 30 – 40 cmH2O trong 30 – 40 giây
Curr Opin Crit Care 2003; 9:22-27
• CPAP 40cmH2O trong 40 giây
• Sau thủ thuật cài PEEP 2cmH2O trên điểm uốn dưới
(LIP)
Trước thủ thuật Sau thủ thuật
Tỉ lệ % phổi xẹp 63% 5%
Borges et al, Crit Care Med 2002, 9: 60-65
Bơm phồng phổi kéo dài
(sustained inflation)
Dùng mode A/C kiểm soát áp lực, với mức áp
lực 15 cmH2O
1. Tăng dần PEEP để áp lực đường thở lên đến
mức cao nhất 40 – 50 – 60 cmH2O.
2. Giảm dần PEEP để tìm PEEP tối ưu (mức
PEEP có compliance cao nhất)
RM theo kiểu bậc thang
Trước khi thực hiện thủ thuật
• Phải ổn định huyết động (đặt catheter ĐM,
đường truyền tĩnh mạch trung tâm)
• Cho bn ngủ sâu đến ngưng thở (có thể dùng
thêm thuốc giãn cơ)
Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184
Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang
Thực hiện thủ thuật
• Mode A/C thông khí áp lực
• FiO2 100%
• Tần số thở: 8 – 20 / phút
• Thời gian hít vào 1 – 3 giây
• Mức áp lực P level 15cmH2O
• PEEP 25 – 35 cmH2O
• PIP 40 – 50 cmH2O
• Thời gian: 1 – 3 phút
Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184
Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang
PEEP
= 10
PEEP
= 25
PC
= 15
PIP = 40 trong 1 - 3 phút
PC
= 15
Tìm PEEP tối ưu
• Sau đó cài PEEP 25cmH2O, A/C thông khí thể
tích với Vt 4 – 6 ml/kg IBW, tăng tần số, chú ý
tránh autoPEEP
• Đo độ giãn nở động của phổi sau 3 – 5 phút
• Giảm PEEP 2 cmH2O
• Đo độ giãn nở động của phổi sau 3 – 5 phút
• Lập lại cho đến khi xác định được mức PEEP
mà độ giãn nở phổi cao nhất
• PEEP tối ưu là mức PEEP có được độ giãn nở
cao nhất + 2cmH2O
Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184
Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang
A/C, Vt 4-6 ml/kg, PEEP 25 cmH2O, đo Compliance động sau 3 – 5 phút
PEEP 23, đo Compliance động sau 3 – 5 phút
PEEP 21
PEEP 19
PEEP 17
PEEP 15
PEEP 13
PEEP 11
Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang
Tìm PEEP tối ưu:
tìm mức PEEP có độ giãn nở cao nhất + 2 cmH2O
• Lập lại thủ thuật mở phổi và cài PEEP ở mức
tìm được, sau đó chỉnh Vt để Pplat < 30 cmH2O,
giảm FiO2 cho đến khi PaO2 đạt mục tiêu.
• Nếu bn dung nạp với thủ thuật nhưng oxy máu
không hoặc ít cải thiện, lập lại thủ thuật với
PEEP 30cmH2O, PIP 45cmH2O
• Nếu bn dung nạp với thủ thuật nhưng oxy máu
không hoặc ít cải thiện, lập lại thủ thuật với
PEEP 35cmH2O, PIP 50cmH2O
• Áp lực mở phổi tối đa được khuyến cáo là
50cmH2O
Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184
Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang
Mode A/C thông khí áp lực, tăng PEEP mỗi lần 5
cmH2O, thời gian 2-5 phút/ lần, PIP 40 - 60 cmH2O
Amato 2005
RM theo kiểu bậc thang
Amato M, Current Opinion in Critical Care 2005, 11:18-28
RM theo kiểu bậc thang
Amato M, Current Opinion in Critical Care 2005, 11:18-28
RM theo kiểu bậc thang
CÁC CÁCH THỰC HIỆN KHÁC
• PEEP 15cmH2O và khoảng ngừng thì hít vào 7
giây, 2 lần/phút trong 15 phút (cài pause)
Odenstedt et al, Intensive Care Med, 2005
• A/C thông khí áp lực, tăng dần áp lực thì hít
vào 15-20-25 cmH2O trên PEEP 15cmH2O
Rzezinski et al, Respir Physiol Neurobiol 2009, 169(3):271-281
PCV, tăng mức áp lực mỗi 30 giây để PIP 35, 40, 45
cmH2O.
Khi PIP 45 cmH2O, tạo end-inspiratory pause 30 giây.
Giảm mức áp lực từng bước mỗi 30 giây.
I/E ratio 1:1, tần số thở, PEEP and FiO2 không đổi suốt TT.
Rival et al, Crit care 2011
PCV
Tăng PEEP 4cmH2O mỗi 3 phút cho đến PEEP tối đa 36
Giảm dần PEEP 2cmH2O mỗi 3 phút cho đến khi xác định được
mức PEEP mở phổi (độ giãn nở phổi cao nhất)
Garcia et al, Med intensiva 2012, 36:77-88
CT Scan ngực trước và sau khi thực hiện RM
Gattinoni et al, N Engl J Med 2006, 354:1775- 1786
Khôngthànhcông:
Tỉlệphếnangđược
huyđộngthấpsau
thủthuật
Thànhcông:
Tỉlệphếnang
đượchuyđộng
caosauthủ
thuật
4. HIỆU QUẢ CỦA RM
HIỆU QUẢ CỦA RM
Cải thiện oxy máu, cải thiện cơ học hô hấp tuỳ thuộc
• Bản chất tổn thương phổi (ARDS nguyên nhân tại
phổi hoặc ngoài phổi)
• Độ nặng của tổn thương phổi
• Áp lực xuyên phổi đạt được khi thực hiện thủ thuật
• Cách thực hiện thủ thuật
• Mức PEEP cài sau thủ thuật
• Tư thế bệnh nhân (sấp, ngửa)
• Sử dụng thuốc vận mạch
Pelosi et al, Critical Care 2010, 14:210-219
HIỆU QUẢ CỦA RM
Sinh lý bệnh và đáp ứng với TT trong ARDS nguyên nhân tại phổi
và ARDS nguyên nhân ngoài phổi
Garcia et al, Revista Brasileira de Terapia Intensiva 2008:20:2:178-183
HIỆU QUẢ CỦA RM
Tư thế bệnh nhân
• Tư thế nằm sấp cải thiện oxy máu nhiều hơn
và giảm nhu cầu PEEP hơn so với khi làm thủ
thuật ở tư thế nằm ngửa.
• Tư thế nằm sấp làm gia tăng áp lực xuyên phổi
ở vùng lưng, dẫn đến mở phế nang và cải
thiện oxy máu.
• Tư thế nằm sấp giảm VILI
5. BIẾN CHỨNG CỦA RM
Guerin C et al, Annals of Intensive Care 2011, 1:9
BIẾN CHỨNG CỦA RM
• Góp phần gây tổn thương phổi do thở máy (VILI)
[1], [2]
• Chuyển vị vi khuẩn và cytokin từ phổi vào hệ tuần
hoàn [3], [4]
• Gây tụt huyết áp do giảm lượng máu về tim [5]
• Giảm oxy máu
[1]. Tremblay LN, Intensive Care Med 2006, 32:24-33
[2]. Gattinoni L, Intensive Care Med 2005, 31:776-784
[3]. Cakar N, Crit Care Med 2002, 30:2103-2106
[4]. Halbertma FJ, J Crit Care 2009
[5]. Lim SC, Crit Care Med 2004, 32:2378-2384
BIẾN CHỨNG CỦA RM
Fan et al, Am J Respir Crit Care Med 2008, 178: 1156–1163
Recruitment Maneuvers for Acute Lung Injury, A Systematic Review
40 NC, 1185 bn
Type of RM used N (%)
Sustained inflation 18 (45)
High pressure-controlled ventilation 9 (23)
Incremental positive end-expiratory pressure 8 (20)
High Vt/sigh* 4 (10)
Other 1 (2)
40 NC, 1185 bn
(* 3 lần thở sâu liên tiếp với áp lực 45 cmH2O)
Fan et al, Am J Respir Crit Care Med 2008, 178: 1156–1163
BIẾN CHỨNG CỦA RM
Adverse Event or Outcome Pre-RM During
RM
Post-
RM
Cardiovascular,* no. (%)
Cardiac arrest 0 0 0
Arrhythmia 0 8 (1) 0
Myocardial ischemia/infarction 0 0 0
Hypertension 0 0 0
Hypotension 0 114 (12) 0
Other cardiovascular 0 24 (2) 0
Respiratory,* no. (%)
Desaturation 1 (0) 82 (8) 0
Barotrauma 0 9 (1) 9 (1)
Refractory respiratory acidosis 0 0 0
Other respiratory 0 5 (1) 0
RMs terminated due to adverse
events, n (%) 10 (1)
40 NC, 1185 bn Fan et al, Am J Respir Crit Care Med 2008, 178: 1156–1163
BIẾN CHỨNG CỦA RM
BIẾN CHỨNG CỦA RM
Fan et al, Respir Care 2012, 57(11):1842–1849.
Complications From Recruitment Maneuvers in Patients With Acute Lung
Injury: Secondary Analysis From the Lung Open Ventilation Study
Complication Frequency,
no. (%)
(n 366)
Desaturation 36 (10)
Hypotension 40 (11)
New arrhythmia 3 (1)
New air leak through an
existing chest tube
4 (1)
RM: applying continuous positive airway pressure of 40 cm H2O for 40
seconds, with FIO2 of 1.0.
Fan et al, Respir Care 2012, 57(11):1842–1849.
Complications From Recruitment Maneuvers in Patients
With Acute Lung Injury: Secondary Analysis From the Lung
Open Ventilation Study
ART study group. JAMA. 2017;318(14):1335-1345.
Supplementary Online Content. JAMA. doi:10.1001/jama.2017.14171
RM 501 bn
78 bn ngưng thủ thuật (15%)
73% do tụt HA
20% do spO2 < 88%
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA RM
•Huyết động không ổn định
•Tràn khí màng phổi (chưa dẫn lưu hoặc mới xảy
ra )
•Tràn khí trung thất
•Nguy cơ cao tràn khí MP: phổi có kén
•Tăng áp lực nội sọ
•Co thắt phế quản
•Tương đối: BN ARDS thở máy > 1 tuần thường
không đáp ứng với thủ thuật
Guerin C et al, Annals of Intensive Care 2011, 1:9
JAMA. 2017;318(14):1335-1345.
6. Nghiên cứu ART
RCT, 120 ICU, 9 quốc gia, 11/2011 - 4/2017; 1010 bn
ARDS trung bình và nặng
▪501 bn can thiệp: chiến lược thông khí mở phổi (OLA)
▪509 bn trong nhóm chứng: VT thấp (4-8 mL/kg PBW) và
PEEP thấp
A/C thông khí áp lực,
P=15 cmH20
Tăng PEEP 25, 35, 45
cmH2O trong 4 phút,
sau đó giảm dần PEEP,
chọn PEEP có độ giãn
nở tĩnh cao nhất.
Sau đó mở phổi lại và
cài PEEP đã chọn + 2
cmH2O.
Trial. ARDSnet 2012
RM được sử dụng trong nghiên cứu ART
PEEP/FiO2 nhóm chứng
JAMA. 2017;318(14):1335-1345.
Sốc NK 67,1%; 65%
ARDS
tại phổi 62,5%; 61,5%
JAMA. 2017;318(14):1335-1345.
JAMA. 2017;318(14):1335-1345.
Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials
/state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/
Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials
/state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/
Tử vong bn trong ART cao hơn các NC khác
49,3% và 55,3%
• ART chọn bn ARDS trung bình và nặng?
Subgroup PaO2/FiO2 < 200 trong phân tích
gộp 3 NC ALVEOLI, LOVS và EXPRESS cho
thấy tử vong bệnh viện là 34,1% vs 39.1%
cho nhóm PEEP cao vs PEEP thấp.
• ART có tỉ lệ bn ARDS tại phổi cao hơn?
Đây là tỉ lệ thường thấy trong các NC về
ARDS
Concerns and sources of bias in ART
- ART thực hiện ở 9 nước nhưng chủ yếu ở Brazil
104/120 ICU, WHO xếp hạng Y Tế Brazil 125/190 nước.
- Áp dụng nghiêm ngặt Protocol 112 trang ở 120 ICU ?
- Thủ thuật tái huy động phế nang thực hiện trong NC:
• Áp lực mở phổi quá cao 60 cmH2O
• Thời gian kéo dài
• Kỹ năng thực hiện
J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877
• Áp lực đường thở cao nhất lên đến 60 cmH2O (sau 555
bn, giảm còn 50 cmH2O)
• Thời gian kéo dài 24 phút (sau đó giảm còn 19 phút)
Trong khi thực hiện thủ thuật
3 bn bị ngừng tim
7 bn bị tràn khí màng phổi
44 bn tràn khí nhóm RM vs 14 ở nhóm PEEP thấp
• Gđ tìm PEEP tối ưu, mức PEEP thấp nhất là 11 cmH2O,
nên mức PEEP thấp nhất ở nhóm can thiệp là 13
cmH2O, có thể một số bn bị cài mức PEEP cao hơn cần
thiết.
J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877
Sau 550 bn
Áp lực mở phổi 60 cmH2O,
giảm còn 50 cmH2O
Thời gian giảm PEEP
để chọn PEEP tối ưu
từ 4 phút giảm còn 3 phút
mỗi lần giảm PEEP
Điều chỉnh RM trong quá trình thực hiện NC
200 bn: 99 OLA vs 101 ARDS network protocol (20 ICU)
pneumothorax 6% 8% p = 0.78
Kacmarek RM et al. Crit Care Med 2016; 44:32–42
Cardiac arrest and pneumothoraces during the RM never occurred in
the OLA trial.
In seven patients, the lung recruitment maneuver was stopped because
of hypotension.
Double trigger thường xảy ra ở bn trong nghiên cứu
J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877
Supplementary Online Content. JAMA. doi:10.1001/jama.2017.14171
Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials
/state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/
Sau RM, cải thiện oxy máu (P/F +103) và cơ học hô hấp so
với trước RM: Compliance +3,6; Driving Presure -1,8
Tăng tử vong do RM, OLA làm tăng tổn
thương phổi do thở máy ?
•Cả 2 nhóm cài Vt tương tự, sau RM mức PEEP
nhóm can thiệp cao hơn, độ giãn nở phổi tăng,
áp lực đẩy giảm chứng tỏ có cải thiện về cơ
học hô hấp.
•RM cùng với mức PEEP cao cài sau thủ thuật,
tần số thở cao làm tăng “công suất”
(mechanical power) làm tăng tổn thương phổi
do thở máy.
Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials
/state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/
Evolution of the concept of VILI. From left to right: barotrauma, volutrauma,
atelectrauma/biotrauma, ergotrauma. VILI, ventilator-induced lung injury.
Tonetti T et al, Ann Transl Med 2017;5(14):286
0.098 is the conversion factor from L × cmH2O to J,
RR is the ventilatory rate
Ers is the elastance of the respiratory system
I:E is the ratio between inspiratory and expiratory time
Raw is the airway resistance
∆V is the tidal volume.
Accordingly, in a normal subject breathing at 15 bpm, with a tidal
volume of 0.5 L with an I:E of 1:1, a normal respiratory system
elastance of 10 cmH2O/L and Raw of 10 cmH2O/L/s at 0 PEEP, the
mechanical power in J/min equals 3.675.
Tonetti T et al, Ann Transl Med 2017;5(14):286
Mechanical power (Công suất)
Estimate of mean mechanical power of the RS (first 7 days of ICU stay)
applied to the control group (left, grey column) and to the PEEP group (right,
red) of the ART trial. PEEP, positive end-expiratory pressure; ART, Alveolar
Recruitment for ARDS Trial; ICU, intensive care unit; RS, respiratory system.
Cipulli F et al. J Thorac Dis 2018;10(3):1258-1264
Estimate of mechanical power delivered during the overall recruitment
maneuver of the ART trial before (A) and after (B) the amendment of the
protocol. ART, Alveolar Recruitment for ARDS Trial.
Cipulli F et al. J Thorac Dis 2018;10(3):1258-1264
Best PEEP trials are dependent on tidal volume
McKown et al. Critical Care (2018) 22:115
“We believe there is still a strong pathophysiological
rationale for the use of RM and decremental PEEP trial in
moderate to severe ARDS, supporting the principle that
“never give the lung a chance to collapse”. Unfortunately,
the ART study forces us to reassess the use of RMs and
decremental PEEP trials since the results of the ART trial
conflict with previously acquired data. The results of this study
have not dampened our enthusiasm for the OLA but have
identified the need for another RCT that is designed and
implemented in a manner that will more appropriately test the
ability of the OLA to improve outcome in ARDS”
J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877
Papazian L et al. Ann. Intensive Care (2019) 9:69
Papazian L et al. Ann. Intensive Care (2019) 9:69
Zee P and Gommers D Critical Care (2019) 23:73
KẾT LUẬN
• RM, OLA còn nhiều tranh cãi: thực hiện hay không?
Cách thực hiện?
• Có thể thực hiện khi oxy giảm nặng do mất PEEP
như hút đàm, đặt NKQ, nội soi hoặc sử dụng như
điều trị “cứu vãn” ở bệnh nhân ARDS nặng.
• Trước khi thực hiện huyết động bn phải ổn định, cho
an thần có thể kèm giãn cơ để bn ngừng thở.
• Theo dõi sát các biến chứng có thể xảy ra khi thực
hiện thủ thuật.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

More Related Content

What's hot

các thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ardscác thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ardsSoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNSoM
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢNCAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢNSoM
 
ứng dụng thở máy trên lâm sàng
ứng dụng thở máy trên lâm sàngứng dụng thở máy trên lâm sàng
ứng dụng thở máy trên lâm sàngSoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnCập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 

What's hot (20)

Bệnh ebstein
Bệnh ebsteinBệnh ebstein
Bệnh ebstein
 
các thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ardscác thể lâm sàng ards
các thể lâm sàng ards
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
 
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢNCAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
 
ứng dụng thở máy trên lâm sàng
ứng dụng thở máy trên lâm sàngứng dụng thở máy trên lâm sàng
ứng dụng thở máy trên lâm sàng
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnCập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 

Similar to THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY

HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHSoM
 
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfTho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfKimTrnMinhNht
 
cài đặt peep với áp lực xuyên phổi
cài đặt peep với áp lực xuyên phổicài đặt peep với áp lực xuyên phổi
cài đặt peep với áp lực xuyên phổiSoM
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHSoM
 
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...SoM
 
Sách dịch - Mechanical Ventilation in Emergency Medicine (2018).pdf _ thông k...
Sách dịch - Mechanical Ventilation in Emergency Medicine (2018).pdf _ thông k...Sách dịch - Mechanical Ventilation in Emergency Medicine (2018).pdf _ thông k...
Sách dịch - Mechanical Ventilation in Emergency Medicine (2018).pdf _ thông k...SoM
 
[YhocData.com] Sách Thở Máy - Thông Khí Cơ Học Cấp Cứu
[YhocData.com] Sách Thở Máy - Thông Khí Cơ Học Cấp Cứu[YhocData.com] Sách Thở Máy - Thông Khí Cơ Học Cấp Cứu
[YhocData.com] Sách Thở Máy - Thông Khí Cơ Học Cấp CứuYhocData Tài Liệu
 
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chau Nguyen
 
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPDSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPDSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...SoM
 
2.2 tho may tan so cao ts tu
2.2 tho may tan so cao   ts tu2.2 tho may tan so cao   ts tu
2.2 tho may tan so cao ts tuHùng Phạm
 
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máyđiều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máySoM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)SoM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)SoM
 
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19Nguyen Thuan
 
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AGNghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AGSMBT
 
Điều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ bằng thông khí áp lực dương liên tục về đêm
Điều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ bằng thông khí áp lực dương liên tục về đêmĐiều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ bằng thông khí áp lực dương liên tục về đêm
Điều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ bằng thông khí áp lực dương liên tục về đêmBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

Similar to THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY (20)

HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfTho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
 
cài đặt peep với áp lực xuyên phổi
cài đặt peep với áp lực xuyên phổicài đặt peep với áp lực xuyên phổi
cài đặt peep với áp lực xuyên phổi
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
vai trò của ECMO trong điều trị ARDS, kết quả nghiên cứu áp dụng ECMO trong s...
 
Sách dịch - Mechanical Ventilation in Emergency Medicine (2018).pdf _ thông k...
Sách dịch - Mechanical Ventilation in Emergency Medicine (2018).pdf _ thông k...Sách dịch - Mechanical Ventilation in Emergency Medicine (2018).pdf _ thông k...
Sách dịch - Mechanical Ventilation in Emergency Medicine (2018).pdf _ thông k...
 
[YhocData.com] Sách Thở Máy - Thông Khí Cơ Học Cấp Cứu
[YhocData.com] Sách Thở Máy - Thông Khí Cơ Học Cấp Cứu[YhocData.com] Sách Thở Máy - Thông Khí Cơ Học Cấp Cứu
[YhocData.com] Sách Thở Máy - Thông Khí Cơ Học Cấp Cứu
 
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
 
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong Hen phế quản và đợt cấp COPD
 
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPDThông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
Thông khí nhân tạo trong HPQ và đợt cấp COPD
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
thông khí nhân tạo trong cơn hen phế quản nặng và đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn...
 
2.2 tho may tan so cao ts tu
2.2 tho may tan so cao   ts tu2.2 tho may tan so cao   ts tu
2.2 tho may tan so cao ts tu
 
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máyđiều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
 
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
A05. chan doan va dieu trị duy ho hap nang do covid 19
 
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AGNghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
 
Điều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ bằng thông khí áp lực dương liên tục về đêm
Điều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ bằng thông khí áp lực dương liên tục về đêmĐiều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ bằng thông khí áp lực dương liên tục về đêm
Điều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ bằng thông khí áp lực dương liên tục về đêm
 
Thong khi co hoc trong ali ards 2006
Thong khi co hoc trong ali ards 2006Thong khi co hoc trong ali ards 2006
Thong khi co hoc trong ali ards 2006
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 

THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY

  • 1. THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG (RECRUITMENT MANEUVER) TS. BSCKII PHAN THỊ XUÂN KHOA HSCC-BVCR BỘ MÔN HSCCCĐ - ĐHYDTPHCM
  • 2. NỘI DUNG 1. Đại cương 2. Cơ sở của thủ thuật tái huy động phế nang 3. Cách thực hiện thủ thuật 4. Hiệu quả của thủ thuật 5. Các biến chứng của thủ thuật 6. Kết quả nghiên cứu ART và ý kiến các chuyên gia 7. Kết luận
  • 3. 1. ĐẠI CƯƠNG Thuật ngữ: • Thủ thuật tái huy động phế nang hoặc Thủ thuật mở phổi Recruitment maneuver: RM • Chiến lược thông khí mở phổi Open lung approach: OLA Open lung strategy
  • 4. ĐẠI CƯƠNG Thủ thuật tái huy động phế nang (RM) là thủ thuật làm gia tăng áp lực xuyên phổi tạm thời, với mục tiêu là mở những phế nang không được thông khí hoặc thông khí kém Pelosi P et al, Am J Respir Crit Care Med 2001, 164:122-130 Áp lực xuyên phổi = áp lực phế nang - áp lực màng phổi
  • 5. ĐẠI CƯƠNG Chiến lược thông khí mở phổi (OLA) bao gồm 2 giai đoạn: 1. Mở phổi “open collapsed lung”: thực hiện thủ thuật tái huy động phế nang (RM) để mở các phế nang bị xẹp. 2. Giữ cho phổi mở “keep it open”: sau khi mở phổi, giảm dần PEEP để tìm PEEP “tối ưu”, cài đặt mức PEEP này cho bn sau thủ thuật để ngăn phế nang bị xẹp trở lại. => Cải thiện oxy máu đồng thời giảm tổn thương phổi do thở máy (VILI) Intensive Care Med (1992) 18:319-321
  • 6. ĐẠI CƯƠNG RM, OLA là một trong những vấn đề gây nhiều tranh cãi nhất trong thông khí bn ARDS Đặc biệt sau khi kết quả nghiên cứu ART cho thấy nhóm bn sử dụng OLA có tỉ lệ tử vong cao hơn nhóm bn sử dụng PEEP thấp theo bảng PEEP/FiO2 của ARDS Network.
  • 7. 2. CƠ SỞ CỦA RM 1. Đặc điểm của phổi trong ARDS ✓ Ngoài tình trạng ngập dịch phù và TB viêm, phế nang bị xẹp do • Giảm số lượng và chất lượng surfactant • Tăng áp lực mô kẽ phổi • Trọng lượng của phổi tình trạng này có thể gia tăng bởi nhiều yếu tố: Tăng áp lực ổ bụng FiO2 cao Béo phì Ngắt máy thở tạm thời, hút đàm. ✓ Phế nang bị xẹp có thể phồng lên khi tăng áp lực phế nang, chính xác hơn là tăng áp lực xuyên phổi. Guerin et al, Annals of intensive care 2011, 1:9
  • 8. 1. ĐẠI CƯƠNG Đặc điểm của phổi trong ARDS
  • 9. CƠ SỞ CỦA RM 2. Khái niệm COP (Critical Opening Pressure) (critical: tới hạn) • Nếu áp lực phế nang lớn hơn COP sẽ mở được các tiểu phế quản và phế nang bị xẹp. • Áp lực này tuỳ thuộc vào cơ chế xẹp và vị trí của phế nang, có thể đến 60cmH2O Guerin et al, Annals of intensive care 2011, 1:9
  • 10. Spectrum of Regional Opening Pressures (Supine Position) Superimposed Pressure Inflated 0 Alveolar Collapse (Reabsorption) 20-60 cmH2O Small Airway Collapse 10-20 cmH2O Consolidation  Gattinoni, Intensive Care Med 2005 Lung Units at Risk for Tidal Opening & Closure = Opening Pressure
  • 11. Gattinoni L et al. Ann Transl Med 2017;5(14):288 Opening pressure = compressive forces (10–15 cmH2O) + surface tension (15–20 cmH2O) + chest wall (5–10 cmH2O) = # 30–45 cmH2O Áp lực mở phổi (opening presure)
  • 12. Gattinoni L et al. Ann Transl Med 2017;5(14):288 Áp lực mở phổi (đường kẻ màu đỏ): mức áp lực 45 cmH2O đã huy động (mở) phần lớn các phế nang có thể huy động, còn 2 - 3% cần mức áp lực cao hơn 45 – 60 cmH20 Áp lực mở phổi (opening presure)
  • 13. Cressoni M et al. Intensive Care Med 2017;43:603-611 NC 33 bn ARDS: 5 nhẹ 10 trung bình 9 nặng có ECMO 9 nặng không ECMO đánh giá mức độ huy động phế nang bằng CT scan Áp lực mở phổi (opening presure) NC cho thấy để huy động phần lớn các phế nang, cần áp lực mở phổi • 30 cmH2O ở bn ARDS nhẹ • 30 - 45 cmH2O ở bệnh nhân ARDS trung bình và nặng
  • 14. 3. Đây là một thủ thuật có lợi Gia tăng thể tích phổi được thông khí, giảm “strain” và hiện tượng phồng – xẹp phế nang theo chu kỳ • Cải thiện oxy máu • Cải thiện cơ học phổi: tăng độ giãn nở phổi, giảm áp lực bình nguyên đường thở, giảm áp lực đẩy (driving pressure) • Giảm tổn thương phổi do thở máy (VILI) Guerin et al, Annals of intensive care 2011, 1:9 Keenan JC et al, Curr Opin Crit Care 2014, 20:63 – 68 CƠ SỞ CỦA RM
  • 15. • Sustained inflation (continuos inflation): bơm phồng phổi kéo dài • Stepwise: bậc thang, tăng dần PEEP hoặc mức áp lực để áp lực đường thở 40 – 50 cmH2O Các NC cho thấy RM kiểu bậc thang ít tác dụng phụ hơn 3. CÁCH THỰC HIỆN RM Keenan JC et al, Curr Opin Crit Care 2014, 20:63 – 68
  • 16. RM kiểu bơm phồng phổi kéo dài (sustained inflation) Cài CPAP 30 – 40 cmH2O trong 30 – 40 giây Curr Opin Crit Care 2003; 9:22-27
  • 17. • CPAP 40cmH2O trong 40 giây • Sau thủ thuật cài PEEP 2cmH2O trên điểm uốn dưới (LIP) Trước thủ thuật Sau thủ thuật Tỉ lệ % phổi xẹp 63% 5% Borges et al, Crit Care Med 2002, 9: 60-65 Bơm phồng phổi kéo dài (sustained inflation)
  • 18. Dùng mode A/C kiểm soát áp lực, với mức áp lực 15 cmH2O 1. Tăng dần PEEP để áp lực đường thở lên đến mức cao nhất 40 – 50 – 60 cmH2O. 2. Giảm dần PEEP để tìm PEEP tối ưu (mức PEEP có compliance cao nhất) RM theo kiểu bậc thang
  • 19. Trước khi thực hiện thủ thuật • Phải ổn định huyết động (đặt catheter ĐM, đường truyền tĩnh mạch trung tâm) • Cho bn ngủ sâu đến ngưng thở (có thể dùng thêm thuốc giãn cơ) Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184 Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang
  • 20. Thực hiện thủ thuật • Mode A/C thông khí áp lực • FiO2 100% • Tần số thở: 8 – 20 / phút • Thời gian hít vào 1 – 3 giây • Mức áp lực P level 15cmH2O • PEEP 25 – 35 cmH2O • PIP 40 – 50 cmH2O • Thời gian: 1 – 3 phút Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184 Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang PEEP = 10 PEEP = 25 PC = 15 PIP = 40 trong 1 - 3 phút PC = 15
  • 21. Tìm PEEP tối ưu • Sau đó cài PEEP 25cmH2O, A/C thông khí thể tích với Vt 4 – 6 ml/kg IBW, tăng tần số, chú ý tránh autoPEEP • Đo độ giãn nở động của phổi sau 3 – 5 phút • Giảm PEEP 2 cmH2O • Đo độ giãn nở động của phổi sau 3 – 5 phút • Lập lại cho đến khi xác định được mức PEEP mà độ giãn nở phổi cao nhất • PEEP tối ưu là mức PEEP có được độ giãn nở cao nhất + 2cmH2O Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184 Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang
  • 22. A/C, Vt 4-6 ml/kg, PEEP 25 cmH2O, đo Compliance động sau 3 – 5 phút PEEP 23, đo Compliance động sau 3 – 5 phút PEEP 21 PEEP 19 PEEP 17 PEEP 15 PEEP 13 PEEP 11 Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang Tìm PEEP tối ưu: tìm mức PEEP có độ giãn nở cao nhất + 2 cmH2O
  • 23. • Lập lại thủ thuật mở phổi và cài PEEP ở mức tìm được, sau đó chỉnh Vt để Pplat < 30 cmH2O, giảm FiO2 cho đến khi PaO2 đạt mục tiêu. • Nếu bn dung nạp với thủ thuật nhưng oxy máu không hoặc ít cải thiện, lập lại thủ thuật với PEEP 30cmH2O, PIP 45cmH2O • Nếu bn dung nạp với thủ thuật nhưng oxy máu không hoặc ít cải thiện, lập lại thủ thuật với PEEP 35cmH2O, PIP 50cmH2O • Áp lực mở phổi tối đa được khuyến cáo là 50cmH2O Kacmarek RM, Essensials of MV 2014, 183-184 Cách thực hiện RM theo kiểu bậc thang
  • 24. Mode A/C thông khí áp lực, tăng PEEP mỗi lần 5 cmH2O, thời gian 2-5 phút/ lần, PIP 40 - 60 cmH2O Amato 2005 RM theo kiểu bậc thang
  • 25. Amato M, Current Opinion in Critical Care 2005, 11:18-28 RM theo kiểu bậc thang
  • 26. Amato M, Current Opinion in Critical Care 2005, 11:18-28 RM theo kiểu bậc thang
  • 27. CÁC CÁCH THỰC HIỆN KHÁC • PEEP 15cmH2O và khoảng ngừng thì hít vào 7 giây, 2 lần/phút trong 15 phút (cài pause) Odenstedt et al, Intensive Care Med, 2005 • A/C thông khí áp lực, tăng dần áp lực thì hít vào 15-20-25 cmH2O trên PEEP 15cmH2O Rzezinski et al, Respir Physiol Neurobiol 2009, 169(3):271-281
  • 28. PCV, tăng mức áp lực mỗi 30 giây để PIP 35, 40, 45 cmH2O. Khi PIP 45 cmH2O, tạo end-inspiratory pause 30 giây. Giảm mức áp lực từng bước mỗi 30 giây. I/E ratio 1:1, tần số thở, PEEP and FiO2 không đổi suốt TT. Rival et al, Crit care 2011
  • 29. PCV Tăng PEEP 4cmH2O mỗi 3 phút cho đến PEEP tối đa 36 Giảm dần PEEP 2cmH2O mỗi 3 phút cho đến khi xác định được mức PEEP mở phổi (độ giãn nở phổi cao nhất) Garcia et al, Med intensiva 2012, 36:77-88
  • 30. CT Scan ngực trước và sau khi thực hiện RM Gattinoni et al, N Engl J Med 2006, 354:1775- 1786 Khôngthànhcông: Tỉlệphếnangđược huyđộngthấpsau thủthuật Thànhcông: Tỉlệphếnang đượchuyđộng caosauthủ thuật 4. HIỆU QUẢ CỦA RM
  • 31. HIỆU QUẢ CỦA RM Cải thiện oxy máu, cải thiện cơ học hô hấp tuỳ thuộc • Bản chất tổn thương phổi (ARDS nguyên nhân tại phổi hoặc ngoài phổi) • Độ nặng của tổn thương phổi • Áp lực xuyên phổi đạt được khi thực hiện thủ thuật • Cách thực hiện thủ thuật • Mức PEEP cài sau thủ thuật • Tư thế bệnh nhân (sấp, ngửa) • Sử dụng thuốc vận mạch Pelosi et al, Critical Care 2010, 14:210-219
  • 32. HIỆU QUẢ CỦA RM Sinh lý bệnh và đáp ứng với TT trong ARDS nguyên nhân tại phổi và ARDS nguyên nhân ngoài phổi Garcia et al, Revista Brasileira de Terapia Intensiva 2008:20:2:178-183
  • 33. HIỆU QUẢ CỦA RM Tư thế bệnh nhân • Tư thế nằm sấp cải thiện oxy máu nhiều hơn và giảm nhu cầu PEEP hơn so với khi làm thủ thuật ở tư thế nằm ngửa. • Tư thế nằm sấp làm gia tăng áp lực xuyên phổi ở vùng lưng, dẫn đến mở phế nang và cải thiện oxy máu. • Tư thế nằm sấp giảm VILI
  • 34. 5. BIẾN CHỨNG CỦA RM Guerin C et al, Annals of Intensive Care 2011, 1:9
  • 35. BIẾN CHỨNG CỦA RM • Góp phần gây tổn thương phổi do thở máy (VILI) [1], [2] • Chuyển vị vi khuẩn và cytokin từ phổi vào hệ tuần hoàn [3], [4] • Gây tụt huyết áp do giảm lượng máu về tim [5] • Giảm oxy máu [1]. Tremblay LN, Intensive Care Med 2006, 32:24-33 [2]. Gattinoni L, Intensive Care Med 2005, 31:776-784 [3]. Cakar N, Crit Care Med 2002, 30:2103-2106 [4]. Halbertma FJ, J Crit Care 2009 [5]. Lim SC, Crit Care Med 2004, 32:2378-2384
  • 36. BIẾN CHỨNG CỦA RM Fan et al, Am J Respir Crit Care Med 2008, 178: 1156–1163 Recruitment Maneuvers for Acute Lung Injury, A Systematic Review 40 NC, 1185 bn
  • 37. Type of RM used N (%) Sustained inflation 18 (45) High pressure-controlled ventilation 9 (23) Incremental positive end-expiratory pressure 8 (20) High Vt/sigh* 4 (10) Other 1 (2) 40 NC, 1185 bn (* 3 lần thở sâu liên tiếp với áp lực 45 cmH2O) Fan et al, Am J Respir Crit Care Med 2008, 178: 1156–1163 BIẾN CHỨNG CỦA RM
  • 38. Adverse Event or Outcome Pre-RM During RM Post- RM Cardiovascular,* no. (%) Cardiac arrest 0 0 0 Arrhythmia 0 8 (1) 0 Myocardial ischemia/infarction 0 0 0 Hypertension 0 0 0 Hypotension 0 114 (12) 0 Other cardiovascular 0 24 (2) 0 Respiratory,* no. (%) Desaturation 1 (0) 82 (8) 0 Barotrauma 0 9 (1) 9 (1) Refractory respiratory acidosis 0 0 0 Other respiratory 0 5 (1) 0 RMs terminated due to adverse events, n (%) 10 (1) 40 NC, 1185 bn Fan et al, Am J Respir Crit Care Med 2008, 178: 1156–1163 BIẾN CHỨNG CỦA RM
  • 39. BIẾN CHỨNG CỦA RM Fan et al, Respir Care 2012, 57(11):1842–1849. Complications From Recruitment Maneuvers in Patients With Acute Lung Injury: Secondary Analysis From the Lung Open Ventilation Study
  • 40. Complication Frequency, no. (%) (n 366) Desaturation 36 (10) Hypotension 40 (11) New arrhythmia 3 (1) New air leak through an existing chest tube 4 (1) RM: applying continuous positive airway pressure of 40 cm H2O for 40 seconds, with FIO2 of 1.0. Fan et al, Respir Care 2012, 57(11):1842–1849. Complications From Recruitment Maneuvers in Patients With Acute Lung Injury: Secondary Analysis From the Lung Open Ventilation Study
  • 41. ART study group. JAMA. 2017;318(14):1335-1345. Supplementary Online Content. JAMA. doi:10.1001/jama.2017.14171 RM 501 bn 78 bn ngưng thủ thuật (15%) 73% do tụt HA 20% do spO2 < 88%
  • 42. CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA RM •Huyết động không ổn định •Tràn khí màng phổi (chưa dẫn lưu hoặc mới xảy ra ) •Tràn khí trung thất •Nguy cơ cao tràn khí MP: phổi có kén •Tăng áp lực nội sọ •Co thắt phế quản •Tương đối: BN ARDS thở máy > 1 tuần thường không đáp ứng với thủ thuật Guerin C et al, Annals of Intensive Care 2011, 1:9
  • 43. JAMA. 2017;318(14):1335-1345. 6. Nghiên cứu ART RCT, 120 ICU, 9 quốc gia, 11/2011 - 4/2017; 1010 bn ARDS trung bình và nặng ▪501 bn can thiệp: chiến lược thông khí mở phổi (OLA) ▪509 bn trong nhóm chứng: VT thấp (4-8 mL/kg PBW) và PEEP thấp
  • 44. A/C thông khí áp lực, P=15 cmH20 Tăng PEEP 25, 35, 45 cmH2O trong 4 phút, sau đó giảm dần PEEP, chọn PEEP có độ giãn nở tĩnh cao nhất. Sau đó mở phổi lại và cài PEEP đã chọn + 2 cmH2O. Trial. ARDSnet 2012 RM được sử dụng trong nghiên cứu ART
  • 46. JAMA. 2017;318(14):1335-1345. Sốc NK 67,1%; 65% ARDS tại phổi 62,5%; 61,5%
  • 49. Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials /state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/
  • 50. Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials /state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/
  • 51. Tử vong bn trong ART cao hơn các NC khác 49,3% và 55,3% • ART chọn bn ARDS trung bình và nặng? Subgroup PaO2/FiO2 < 200 trong phân tích gộp 3 NC ALVEOLI, LOVS và EXPRESS cho thấy tử vong bệnh viện là 34,1% vs 39.1% cho nhóm PEEP cao vs PEEP thấp. • ART có tỉ lệ bn ARDS tại phổi cao hơn? Đây là tỉ lệ thường thấy trong các NC về ARDS
  • 52. Concerns and sources of bias in ART - ART thực hiện ở 9 nước nhưng chủ yếu ở Brazil 104/120 ICU, WHO xếp hạng Y Tế Brazil 125/190 nước. - Áp dụng nghiêm ngặt Protocol 112 trang ở 120 ICU ? - Thủ thuật tái huy động phế nang thực hiện trong NC: • Áp lực mở phổi quá cao 60 cmH2O • Thời gian kéo dài • Kỹ năng thực hiện J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877
  • 53. • Áp lực đường thở cao nhất lên đến 60 cmH2O (sau 555 bn, giảm còn 50 cmH2O) • Thời gian kéo dài 24 phút (sau đó giảm còn 19 phút) Trong khi thực hiện thủ thuật 3 bn bị ngừng tim 7 bn bị tràn khí màng phổi 44 bn tràn khí nhóm RM vs 14 ở nhóm PEEP thấp • Gđ tìm PEEP tối ưu, mức PEEP thấp nhất là 11 cmH2O, nên mức PEEP thấp nhất ở nhóm can thiệp là 13 cmH2O, có thể một số bn bị cài mức PEEP cao hơn cần thiết. J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877
  • 54. Sau 550 bn Áp lực mở phổi 60 cmH2O, giảm còn 50 cmH2O Thời gian giảm PEEP để chọn PEEP tối ưu từ 4 phút giảm còn 3 phút mỗi lần giảm PEEP Điều chỉnh RM trong quá trình thực hiện NC
  • 55. 200 bn: 99 OLA vs 101 ARDS network protocol (20 ICU) pneumothorax 6% 8% p = 0.78 Kacmarek RM et al. Crit Care Med 2016; 44:32–42 Cardiac arrest and pneumothoraces during the RM never occurred in the OLA trial. In seven patients, the lung recruitment maneuver was stopped because of hypotension.
  • 56. Double trigger thường xảy ra ở bn trong nghiên cứu J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877 Supplementary Online Content. JAMA. doi:10.1001/jama.2017.14171
  • 57. Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials /state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/ Sau RM, cải thiện oxy máu (P/F +103) và cơ học hô hấp so với trước RM: Compliance +3,6; Driving Presure -1,8
  • 58. Tăng tử vong do RM, OLA làm tăng tổn thương phổi do thở máy ? •Cả 2 nhóm cài Vt tương tự, sau RM mức PEEP nhóm can thiệp cao hơn, độ giãn nở phổi tăng, áp lực đẩy giảm chứng tỏ có cải thiện về cơ học hô hấp. •RM cùng với mức PEEP cao cài sau thủ thuật, tần số thở cao làm tăng “công suất” (mechanical power) làm tăng tổn thương phổi do thở máy. Kenny J-E S, Sep 2017, https://pulmccm.org/randomized-controlled-trials /state-art-trial-recruitment-maneuvers-higher-peep-raise-mortality/
  • 59. Evolution of the concept of VILI. From left to right: barotrauma, volutrauma, atelectrauma/biotrauma, ergotrauma. VILI, ventilator-induced lung injury. Tonetti T et al, Ann Transl Med 2017;5(14):286
  • 60. 0.098 is the conversion factor from L × cmH2O to J, RR is the ventilatory rate Ers is the elastance of the respiratory system I:E is the ratio between inspiratory and expiratory time Raw is the airway resistance ∆V is the tidal volume. Accordingly, in a normal subject breathing at 15 bpm, with a tidal volume of 0.5 L with an I:E of 1:1, a normal respiratory system elastance of 10 cmH2O/L and Raw of 10 cmH2O/L/s at 0 PEEP, the mechanical power in J/min equals 3.675. Tonetti T et al, Ann Transl Med 2017;5(14):286 Mechanical power (Công suất)
  • 61. Estimate of mean mechanical power of the RS (first 7 days of ICU stay) applied to the control group (left, grey column) and to the PEEP group (right, red) of the ART trial. PEEP, positive end-expiratory pressure; ART, Alveolar Recruitment for ARDS Trial; ICU, intensive care unit; RS, respiratory system. Cipulli F et al. J Thorac Dis 2018;10(3):1258-1264
  • 62. Estimate of mechanical power delivered during the overall recruitment maneuver of the ART trial before (A) and after (B) the amendment of the protocol. ART, Alveolar Recruitment for ARDS Trial. Cipulli F et al. J Thorac Dis 2018;10(3):1258-1264
  • 63. Best PEEP trials are dependent on tidal volume McKown et al. Critical Care (2018) 22:115
  • 64. “We believe there is still a strong pathophysiological rationale for the use of RM and decremental PEEP trial in moderate to severe ARDS, supporting the principle that “never give the lung a chance to collapse”. Unfortunately, the ART study forces us to reassess the use of RMs and decremental PEEP trials since the results of the ART trial conflict with previously acquired data. The results of this study have not dampened our enthusiasm for the OLA but have identified the need for another RCT that is designed and implemented in a manner that will more appropriately test the ability of the OLA to improve outcome in ARDS” J Thorac Dis 2017;9(12):4871-4877
  • 65. Papazian L et al. Ann. Intensive Care (2019) 9:69
  • 66. Papazian L et al. Ann. Intensive Care (2019) 9:69
  • 67. Zee P and Gommers D Critical Care (2019) 23:73
  • 68. KẾT LUẬN • RM, OLA còn nhiều tranh cãi: thực hiện hay không? Cách thực hiện? • Có thể thực hiện khi oxy giảm nặng do mất PEEP như hút đàm, đặt NKQ, nội soi hoặc sử dụng như điều trị “cứu vãn” ở bệnh nhân ARDS nặng. • Trước khi thực hiện huyết động bn phải ổn định, cho an thần có thể kèm giãn cơ để bn ngừng thở. • Theo dõi sát các biến chứng có thể xảy ra khi thực hiện thủ thuật.
  • 69. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN