SlideShare a Scribd company logo
1 of 73
Download to read offline
©2011 MFMER | slide-1
Hội ch ng hít phân su :
Chẩn đoán, xử trí,
cách phòng ngừa
Garth Asay, MD
Director, Neonatal Intensive Care Unit
Mayo Clinic
Rochester, MN USA
Disclosures
• Relevant Financial Relationships:
• None
• Off-Label Usage:
• None
©2011 MFMER | slide-2
Mục tiêu
• Đánh giá và xử trí nhiễm phân su khi sinh
• Thảo luận về hội ch ng hít phân su
• Chẩn đoán và sinh lý
• Tăng áp phổi
• Xử trí
©2011 MFMER | slide-3
©2011 MFMER | slide-4
©2011 MFMER | slide-5
Chuyển đổi tuần hoàn khi sinh
• Giảm s c cản mạch phổi
• Kích hoạt thụ thể giưn
trong phổi
• Oxy là chất làm giưn
mạch phổi
• Cân bằng dịch trong
phổi
• Tăng s c cản mạch phổi
• Không còn nhau thai
• Catecholamine tăng
• Môi tr ờng ngoài tử
cung lạnh hơn
Di chuyển phân su tr ớc khi sinh
• Chuyển động bình th ờng c a dịch ối vào trong
phổi bào thai
• Stress
Giảm oxy máu
Toan máu
• Phân su vào dịch ối
©2011 MFMER | slide-7
• 20,047 trẻ sơ sinh đ
tháng
• 9.2% trẻ sơ sinh có dịch
ối phân su
Whitfield JM et al. Proc Bayl Med Center 2009;22:128
Phân su trong n ớc ối
Thành phần c a phân su
• Tích lũy c a:
• T bào ch t c a da và đ ờng tiêu hóa
• Chất nhầy c a đ ờng tiêu hóa
• Lông tơ và tóc
• Chất nhầy và bư nhờn ngoài da
• Glycoproteins
• Sắc tố mật
©2011 MFMER | slide-8
©2011 MFMER | slide-9
Courtesy of Victoria Berekmeri 2014
Xử trí nhiễm phân su khi sinh
©2011 MFMER | slide-10
• Sách giáo khoa NRP đầu tiên (1987) khuy n cáo
đặt nội khí quản và hút tất cả trẻ sơ sinh có n ớc ối
phân su.
Những nghiên c u ban đầu về phòng ngừa hít
phân su
• Không cần phi u chấp thuận
• 12 trung tâm
• Tháng 6/1995- 9/1997
• ≥ 37 tuần thai
• Trẻ khỏe (nhịp tim > 100, nhịp tự thở, tr ơng lực hài hòa)
NS6/307(2.0%)7/301 (2.3%)Trung bình
NS28/1043 (2.7%)34/1051 (3.2%)Toàn bộ
M c đ (of MAS)
NS20/283 (7.1%)22/303 (7.3%)Nặng
NS2/453 (0.4%)5/447 (1.1%)M c độ nhẹ
n (%)n (%)
Giá trị
P
Điều trị theo dõiNKQ/ Hút
Wiswell et al. Pediatrics. 2000; 105:1-7
Tác dụng đặt nội khí quản và hút nội khí quản trong hội
ch ng hít phân su (MAS) với điều trị theo dõi trẻ nhuốm phân
su
• 12 trung tâm, 11 trung tâm ở Argentina, 1 trung tâm ở Mỹ (6 TT giữ kín,
6 TT công khai)
• Từ tháng 3/2000 đ n tháng 10/2001
• Màu dịch phân su (đồng nhất), ≥ 37 tuần thai, cephalic
• Thông qua hội đồng y đ c, không cần chấp thuận tham gia nghiên c u
• Ngẫu nhiên tr ớc khi sinh, ý định điều trị
• Hút họng miệng và không hút họng miệng sau sinh
• Xử trí trẻ theo h ớng đẫn c a NRP
• Đội ngũ chăm sóc ti p theo không bi t
1.0 (0.2–5.0)33Tràn khí MP
1.1 (0.8–1.4)113 (9%)106 (8%)Đặt hút NKQ và thông khí
AL dương tại phòng đẻ
0.8 (0.4–1.4)18 (1%)24 (2%)Cần thông khí thở máy
0.9 (0.6–1.3)47 (4%)52 (4%)MAS
1.3 (0.9–1.8)79 (6%)61 (5%)Rối loạn hô hấp khác
0.4 (0.1–1.5)49 (1%)Tỷ lệ TV
Relative Risk
(95% CI)
Không hút
OB
(n=1251)
Hút OB
(n=1263)
Vain et al. Lancet. 2004; 364:597-602
Hút vs không hút khi đầu lọt
KHUY N CÁO PHÒNG HÍT PHÂN SU
• Trẻ sinh ra có n ớc ối phân su:
• KHÔNG khuy n cáo hút th ờng qui ở đáy chậu trong
chuyển dạ
• N u trẻ sinh ra khỏe mạnh thì ti n hành các b ớc hồi s c
mà KHÔNG cần đặt NKQ
• N u trẻ sinh ra không khỏe thì ti n hành đặt NKQ và hút
NKQ sớm nhất có thể
Neonatal Resuscitation Program 2010, 6th Edition
©2011 MFMER | slide-17
KHUY N CÁO PHÒNG HÍT PHÂN SU
• Nguy cơ n ớc ối phân su và hít phân su tăng
theo tuổi thai:
• Thi u tháng: 5.1%
• Đ tháng: 16.5%
• Già tháng: 27.1%
Balchin I et al. Obstet Gynecol 2011;117(4):828
(499,096 singleton births)
©2011 MFMER | slide-18
Singh et al. J Perinatology 2009;29:497
©2011 MFMER | slide-19
KHUY N CÁO PHÒNG HÍT PHÂN SU
• Thay đổi trong chăm sóc sản khoa và sơ sinh liên
quan đ n giảm hít phân su
• Sinh d ới 41 tuần thai
• Apgar < 7 điểm trên 5 phút
• Hít phân su giảm 62 %
Dargaville PA et al. Pediatrics 2006;117(5):1712
(2,490,862 infants)
H I CH NG HÍT PHÂN SU
©2011 MFMER | slide-20
Hội ch ng hít phân su
• Chuyển động bình th ờng c a n ớc ối vào
trong phổi bào thai
• Stress
Giảm oxy máu
Toan máu
• phân su vào dịch ối
• Thở nấc
• Di chuyển phân su vào đ ờng hô hấp
Hội ch ng hít phân su
• Suy hô hấp ở trẻ sơ sinh
• Trẻ sinh ra trong môi tr ờng n ớc ối nhuốm
phân su
• Triệu ch ng không thể giải thích theo cách
khác
• Có thể biểu hiện:
• Suy hô hấp m c độ vừa
• Suy hô hấp nặng
©2011 MFMER | slide-22
Fanaroff; J Peinatology 2008
HÍT PHÂN SU
©2011 MFMER | slide-24
Hội ch ng hít phân su
• Tại Mỹ:
• 162,075 trẻ đ tháng trong
thời gian 10 năm – NC đa
trung tâm
• 1.8% có hội ch ng hít
phân su
• 5% trong số trẻ đ tháng
nhập hồi s c sơ sinh
Singh BS et al. J Perinatology 2009;29:497
©2011 MFMER | slide-25
Hội ch ng hít phân su
• Tắc ngh n đ ờng thở
• Kích hoạt chất hóa học
• Nguy cơ nhiễm trùng
• Surfactant
c ch hoạt tính
Tổng hợp giảm
• Thi u oxy máu
©2011 MFMER | slide-26
Luồng thông tử phải qua
trái qua các con đường bào thai
Toan và thiếu oxy máu
S c cản mạch phổi tăng
©2011 MFMER | slide-27
“Tuần hoàn bào thai dai dẳng ”
• Chuyển đổi tuần hoàn bình th ờng sau sinh
thất bại
• S c cản mạch phổi còn tăng
• Dòng máu từ phải sang trái qua các con
đ ờng bào thai
©2011 MFMER | slide-28
©2011 MFMER | slide-29
Tăng áp phổi dai dẳng ở trẻ sơ
sinh (PPHN)
Tuần hoàn bào thai dai dẳng
(PFC)
©2011 MFMER | slide-30
• Hội ch ng hít phân su 41%
• Tự phát 17%
• Viêm phổi 14%
• Hội ch ng suy hô hấp 13%
• Thoát vị cơ hoành 10%
• Thiểu sản phổi 4%
• Khác 1%
Tăng áp lực mạch phổi dai dẳng
Walsh-Sukys MC et al. Pediatrics 2000;105:14
Các dấu hiệu
• Đ tháng – gần đ tháng
• Tăng thở gắng s c
• Thở nhanh
• Thở rên
• Tím tái
• T ới máu kém
©2011 MFMER | slide-31
©2011 MFMER | slide-32
Bằng ch ng hỗ trợ
• Sự khác biệt về bưo hòa oxy giữa tr ớc ống (tay
phải) và sau ống (tay trái)
• Áp lực oxy riêng phần thấp
• PaO2 < 100 mmHg ở nồng độ oxy 100%
©2011 MFMER | slide-33
Siêu âm tim
• Loại trừ bệnh tim bẩm sinh
• Xác định sinh lý bệnh tăng áp phổi dai dẳng ở
trẻ sơ sinh
• Vách liên thất đồng nhất
• Luồng thông từ phải sang trái
• ớc l ợng áp lực động mạch phổi
• Suy van ba lá +
©2011 MFMER | slide-34
Hội ch ng hít phân su
Xử trí
H i ch ng hít phân su
• Đích điều trị:
• Đảm bảo thông khí phổi và cung cấp oxy
• Duy trì đ dịch và áp lực t ới máu
• Cân bằng các rối loạn chuyển hóa
• Hạ đ ờng máu
• Toan máu
• Chỉ định kháng sinh theo kinh nghiệm
• Hạn ch thăm khám để tránh kích thích
©2011 MFMER | slide-35
Hội ch ng hít phân su
Điều trị
• Duy trì thông khí và Oxy hóa máu đầy đ
• Oxygen:
• Bắt đầu với Oxy 1.0
• Mục tiêu duy trì PaO2 50-90 mmHg
• Độ bưo hòa Oxy >90%
• Tránh duy trì Oxy máu quá cao
• Tránh hạ Oxy máu
©2011 MFMER | slide-36
Hội ch ng hít phân su
Điều trị
• Sử dụng thông khí hỗ trợ khi mà quá trình tự
trao đổi khí không đầy đ :
• CPAP:
• Sử dụng một cách cẩn thận tránh bẫy
khí
• Thở máy:
• 30% bệnh nhân cần đặt NKQ do suy
hô hấp
©2011 MFMER | slide-37
©2011 MFMER | slide-38
Hội ch ng hít phân su
Điều trị
• Mục tiêu cho c a thông khí hỗ trợ:
• Tối u hóa sự trao đổi khí
• Hạn ch thấp nhất chấn th ơng phổi
• Cách th c ti p cận:
• Ban đầu: PaCO2 35 tới 45 mmHg
• Duy trì: PaCO2 45 tới 55 mmHg
• Tổng th ơng phổi là ít nhất
©2011 MFMER | slide-39
Hội ch ng hít phân su
Điều trị
• Duy trì đ huy t áp và t ới máu
• Giảm hiện t ợng shunt Trái-Phải
• Cải thiện Oxy hóa mô
• Mục tiêu:
• Huy t áp động mạch trung bình duy trì: 45-55
mmHg
• Huy t áp tối đa duy trì: 55-75 mmHg
©2011 MFMER | slide-40
Hội ch ng hít phân su
Điều trị
• Duy trì đ huy t áp và t ới máu:
• Đảm bảo đ thể tích lòng mạch:
• Sử dụng dịch truyền tĩnh mạch
• Mục tiêu hemoglobin từ13-15 (Hct 40-45%)
• Vận mạch hỗ trợ:
• Dopamine 2.5 – 20 mcg/kg/phút
• Có thể dùng thêm:
• Dobutamine, Epinephrine, Vasopressin
©2011 MFMER | slide-41
Hội ch ng hít phân su
Điều trị hỗ trợ
•Tránh mọi kích thích
• Can thiệp tối thiểu
• Đồng thì với máy thở
• T th nằm thấp
©2011 MFMER | slide-42
Tránh kích thích: An thần
• Thuốc:
• Giảm đau gây ng : Morphine sulfate,
Fentanyl
• Midazolam
• N u vẫn kích thích:
• Có thể sử dụng thuốc giưn cơ
©2011 MFMER | slide-43
Hội ch ng hít phân su
Điều trị hỗ trợ
• Giám sát chặt ch để đảm bảo Oxy hóa đầy đ
• Dự đoán các diễn bi n lâm sàng có thể xấu đi
• Trung hòa môi tr ờng nóng để hạn ch thấp
nhất tiêu thụ Oxy
©2011 MFMER | slide-44
Hội ch ng hít phân su
Điều trị kĩ thuật cao
©2011 MFMER | slide-45
Thông khí cao tần
• Lợi ích:
• Hạn ch tối thiểu chấn th ơng do máy thở
• Giảm tổn th ơng phổi
• Cách ti p cận :
• Chuyển sang thở máy cao tần n u:
• Áp lực trung bình đ ờng thở >12 mmHg
• Oxygen > 60% và đang cần tăng hơn nữa
• Có ch ng cớ rõ ràng c a suy hô hấp
©2011 MFMER | slide-46
Thông khí cao tần
• Những bằng ch ng gần đây không chỉ ra đ ợc
lợi ích rõ ràng c a thông khí cao tần so với
thông khí th ờng qui:
• Không giảm đ ợc tỉ lệ tử vong
• Không giảm đ ợc tỉ lệ ti n triển thành bệnh
phổi mạn tính.
Henderson-Smart DJ et al. Cochrane Database Syst Rev 2009;3:CD002974
Surfactant
• Phân su làm bất hoạt các
thành phần c a
surfactant:
 Làm giảm phospholipid
 Giảm
phosphatidylcholine
Janssen, et al. J Ped 2006
Surfactant
• Phân su làm giảm s c
căng bề mặt c a phổi trẻ
mới sinh
• Tăng nồng độ c a
surfactant v ợt quá sự
tác động c a phân su.
Moses, et al. Am J Obstet Gynecol 1991
Sử dụng surfactant trong hội ch ng hít phân
su: Thử nghiệm lâm sàng
• El Shahed và cs. Surfactant cho hội ch ng hít
phân su ở trẻ đ tháng/ gần đ tháng
• Bốn thử nghiệm lâm sàng
• 326 bệnh nhi < 6 tới 120 giờ tuổi
• Suy hô hấp từ nhẹ tới vừa
• Không giảm tỉ lệ tử vong
• Làm giảm tỉ lệ cần ECMO
Cochrane Database Syst Rev. 2007(3):CD002054
Sử dụng surfactant trong hội ch ng hít
phân su: Thử nghiệm lâm sàng
• Dargaville, và cs. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên
có kiểm soát rửa phổi bằng surfactant pha loưng
trong điều trị hội ch ng hít phân su.
• 66 bệnh nhi:
• Rửa bằng dung dịch surfactant pha loưng (1/5)
surfactant/saline liều l ợng 15 mL/kg
• Vài bệnh nhi tử vong hoặc cần tới ECMO:
 Lavage: 10% vs Control: 31% (OR 0.24; 0.06-0.97)
• Không có sự khác biệt về thời gian cần hỗ trợ hô
hấp
J Pediatr. 2011; 158:383-389, e382
Sử dụng Surfactant trong hội ch ng hít
phân su: K t luận
• Nguy cơ tiềm tàng:
• Sự phục hồi c a Surfactant c a ph nang
• Cải thiện sự phân bố c a tất cả các vùng c a
phổi
• Cân nhắc:
• Tất cả thử nghiệm đều dùng “th hệ th 2” c a
surfactant
• Giảm tỉ lệ cần tới ECMO
• Thử nghiệm đ ợc ti n hành cho bệnh nhhi suy
hô hấp “vừa tới nặng”
• Sử dụng sớm Surfactant có thể có hiêu quả
©2011 MFMER | slide-52
Chỉ số Oxy (OI)
• Dùng để đánh giá m c độ nặng c a thi u Oxy
[MAP] x FiO2 x 100
PaO2
©2011 MFMER | slide-53
Chỉ số Oxy (OI)
• OI > 25 cho chúng ta bi t tình trạng suy hô hấp
thi u Oxy m c độ nặng
• Áp lực TB đ ờng thở (MAP)= 10 mmHg
• PaO2 = 40 FiO2 = 1.0
OI= [10][1.0]
40
X 100 = 25
Ví dụ:
©2011 MFMER | slide-54
Chỉ số Oxy (OI)
• OI > 25 chỉ cho chúng ta bi t đ ợc tình trạng
suy hô hấp thi u Oxy m c độ nặng
• Xem xét các biện pháp thay th :
• Hít Nitric Oxide
• Oxy hóa máu với màng ngoài cơ thể
(ECMO)
©2011 MFMER | slide-55
Sử dụng NO dạng h
Giưn cơ trơn mạch máu phổi
↓
Cải thiện t ới máu so với thông khí phổi
↓
Cải thiện Oxy hóa máu
©2011 MFMER | slide-56
Sử dụng NO dạng hít
• Cải thiện Oxy hóa máu
• PaO2 increased by 53 mmHg
• Oxygenation index decreased by a mean of 15
• Giảm tỉ lệ cần tới ECMO
• Nhiễm độc tối thiểu.
Finer et al. Cochrane Database Syst Rev 2006;CD000399
©2011 MFMER | slide-57
Sử dụng NO dạng hít
• Không khuy n cáo cho trẻ có tình trạng suy hô
hấp m c độ vừa (Oxygenation Index < 25)
• Không làm giảm tỉ lệ tử vong, cần tới ECMO
• Không làm thay đổi sự phát triển tinh thần c a
trẻ ở thời điểm 18-24 th
Konduri GG et al. Pediatrics 2004;113:559
Konduri GG et al. J Pediatr 2007;150:235
©2011 MFMER | slide-58
Dùng NO dạng hít:
Cách ti p cận
• Suy hô hấp có hạ Oxy máu m c độ nặng(OI >
25)
• Liều ban đầu 20 phần triệu
• Đánh giá đáp ng
• Cai dần Oxy, duy trì SaO2 > 90%
• Cai NO khi mà FiO2 < 60%
©2011 MFMER | slide-59
Dùng NO dạng hít:
Khuy n cáo
• Nhiễm độc tiềm tàng:
• Methemoglobin
• Nồng độ NO máu(NO2)
• Rối loạn ch c năng tiểu cầu
©2011 MFMER | slide-60
ECMO
• Khoảng 40% bệnh nhi với PPHN m c độ nặng
không đáp ng với tất cả các biện pháp hỗ trợ.
• Tiêu chuẩn chỉ định ECMO:
• Chỉ số OI > 40-60
• Tuổi thai > 34 weeks
• Cân nặng > 2 Kg
©2011 MFMER | slide-61
©2011 MFMER | slide-62
©2011 MFMER | slide-63
Liệu pháp cấp c u
• c ch Phosphodiesterase:
• Sildenafil
• Milrinone
• c ch thụ thể Endothelin-1:
• Bosentan
©2011 MFMER | slide-64
PPHN: Phosphodiesterase inhibitors
• Tác động lên t bào cơ trơn
ở phổi
• Giưn mạch:
• Giưm mạch trực ti p
• Kích thích các sản phẩm
nitric oxide nội sinh
©2011 MFMER | slide-65
PPHN: Sildenafil
Shah et al. Cochrane Database Syst Rev 2011;CD005494
Oxy hóa máu (PaO2)
©2011 MFMER | slide-66
PPHN: Sildenafil
Shah et al. Cochrane Database Syst Rev 2011;CD005494
Áp lực trung bình đường
thở
©2011 MFMER | slide-67
Oral sildenafil produced significant changes in OI. aP = .04 versus baseline; bP = .03 versus
placebo. ↓ indicates dose of drug or placebo.
Baquero H et al. Pediatrics 2006;117:1077-1083
©2006 by American Academy of Pediatrics
Sildenafil uống ở bệnh nhi với PPHN
©2011 MFMER | slide-68
PPHN: Sildenafil
Sildenafil dùng Tm cho trẻ sơ sinh
Steinhorn RH et al. J Pediatr 2009;155:841
©2011 MFMER | slide-69
PPHN: Milrinone
• Milrinone
• N/c dựa trên một seri 9
bệnh nhân
• Ch a có thử nghiệm
ngẫu nhiên có kiểm
soát nào đ ợc ti n
hành
McNamara et al. J Critical Care 2006;21:217
©2011 MFMER | slide-70
PPHN: Bosentan
• Bosentan
• Thử nghiệm đơn trung
tâm trên 47 bệnh nhi
• Nitric Oxide and ECMO
không có giá trị cho
PPHN m c độ nặng
Mohamed WA, et al, J Perinatology 2012;32:608
©2011 MFMER | slide-71
Các liệu pháp cấp c u
• Thuốc c ch Phosphodiesterase:
• Sildenafil
• Milrinone
• Endothelin-1 receptor antagonist:
• Bosentan
• Thuốc không đ ợc khuy n cáo: Cần đ ợc nghiên
c u thêm.
©2011 MFMER | slide-72
Điều trị hội ch ng hít phân su
Tóm tắt
• Cung cấp Oxy
• 100% oxygen để bắt đầu
• Duy trì PaO2 50 tới 90 mmHg
• Đảm bảo thông khí đầy đ
• Kiểm soát hiện t ợng nhiễm toan
• Duy trì đầy đ thể tích lòng mạch
• Sử chỉ số Oxy hóa OI để đánh giá m c độ nặng
• Xem xét các biện pháp thay thể n u OI > 25
Cảm ơn bạn
©2011 MFMER | slide-73

More Related Content

What's hot

Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCKSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHISoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptSoM
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emThanh Liem Vo
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDASoM
 
BỆNH CROHN
BỆNH CROHNBỆNH CROHN
BỆNH CROHNSoM
 
SINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docxSINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docxSoM
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quảnMartin Dr
 

What's hot (20)

Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCK
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
 
San do
San doSan do
San do
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
 
BỆNH CROHN
BỆNH CROHNBỆNH CROHN
BỆNH CROHN
 
SINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docxSINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docx
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quản
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 

Similar to hội chứng hít phân su: chẩn đoán, xử trí và cách phòng ngừa

Hieu qua va chi phi tho khi nitric oxide o tre so sinh suy ho hap nang
Hieu qua va chi phi tho khi nitric oxide o tre so sinh suy ho hap nangHieu qua va chi phi tho khi nitric oxide o tre so sinh suy ho hap nang
Hieu qua va chi phi tho khi nitric oxide o tre so sinh suy ho hap nangLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tvDuy Quang
 
những điểm mới trong điều trị hồi sức tích cực nhi khoa
những điểm mới trong điều trị hồi sức tích cực nhi khoanhững điểm mới trong điều trị hồi sức tích cực nhi khoa
những điểm mới trong điều trị hồi sức tích cực nhi khoaSoM
 
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻchăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻSoM
 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
điều trị sốc trẻ em
điều trị sốc trẻ emđiều trị sốc trẻ em
điều trị sốc trẻ emSoM
 
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤPSỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤPSoM
 
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấpSử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấpLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiChương Mã
 
thông khí nằm sấp từ lý thuyết đến thực hành
thông khí nằm sấp từ lý thuyết đến thực hànhthông khí nằm sấp từ lý thuyết đến thực hành
thông khí nằm sấp từ lý thuyết đến thực hànhSoM
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpHA VO THI
 
Nghien cuu ket qua dieu tri benh con ong dong mach bang ibuprofen duong uong
Nghien cuu ket qua dieu tri benh con ong dong mach bang ibuprofen duong uongNghien cuu ket qua dieu tri benh con ong dong mach bang ibuprofen duong uong
Nghien cuu ket qua dieu tri benh con ong dong mach bang ibuprofen duong uongLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Fetal distress by Tan Tran
Fetal distress by Tan TranFetal distress by Tan Tran
Fetal distress by Tan TranTnTrn96
 

Similar to hội chứng hít phân su: chẩn đoán, xử trí và cách phòng ngừa (20)

Hieu qua va chi phi tho khi nitric oxide o tre so sinh suy ho hap nang
Hieu qua va chi phi tho khi nitric oxide o tre so sinh suy ho hap nangHieu qua va chi phi tho khi nitric oxide o tre so sinh suy ho hap nang
Hieu qua va chi phi tho khi nitric oxide o tre so sinh suy ho hap nang
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tv
 
04 pass xu tri duong tho
04 pass   xu tri duong tho04 pass   xu tri duong tho
04 pass xu tri duong tho
 
những điểm mới trong điều trị hồi sức tích cực nhi khoa
những điểm mới trong điều trị hồi sức tích cực nhi khoanhững điểm mới trong điều trị hồi sức tích cực nhi khoa
những điểm mới trong điều trị hồi sức tích cực nhi khoa
 
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻchăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
 
Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6
 
điều trị sốc trẻ em
điều trị sốc trẻ emđiều trị sốc trẻ em
điều trị sốc trẻ em
 
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤPSỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
 
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấpSử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
 
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấpKháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khai
 
thông khí nằm sấp từ lý thuyết đến thực hành
thông khí nằm sấp từ lý thuyết đến thực hànhthông khí nằm sấp từ lý thuyết đến thực hành
thông khí nằm sấp từ lý thuyết đến thực hành
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
 
1.gay me va tang px phe quan
1.gay me va tang px phe quan1.gay me va tang px phe quan
1.gay me va tang px phe quan
 
Nghien cuu ket qua dieu tri benh con ong dong mach bang ibuprofen duong uong
Nghien cuu ket qua dieu tri benh con ong dong mach bang ibuprofen duong uongNghien cuu ket qua dieu tri benh con ong dong mach bang ibuprofen duong uong
Nghien cuu ket qua dieu tri benh con ong dong mach bang ibuprofen duong uong
 
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPDTiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Fetal distress by Tan Tran
Fetal distress by Tan TranFetal distress by Tan Tran
Fetal distress by Tan Tran
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

hội chứng hít phân su: chẩn đoán, xử trí và cách phòng ngừa

  • 1. ©2011 MFMER | slide-1 Hội ch ng hít phân su : Chẩn đoán, xử trí, cách phòng ngừa Garth Asay, MD Director, Neonatal Intensive Care Unit Mayo Clinic Rochester, MN USA
  • 2. Disclosures • Relevant Financial Relationships: • None • Off-Label Usage: • None ©2011 MFMER | slide-2
  • 3. Mục tiêu • Đánh giá và xử trí nhiễm phân su khi sinh • Thảo luận về hội ch ng hít phân su • Chẩn đoán và sinh lý • Tăng áp phổi • Xử trí ©2011 MFMER | slide-3
  • 4. ©2011 MFMER | slide-4
  • 5. ©2011 MFMER | slide-5 Chuyển đổi tuần hoàn khi sinh • Giảm s c cản mạch phổi • Kích hoạt thụ thể giưn trong phổi • Oxy là chất làm giưn mạch phổi • Cân bằng dịch trong phổi • Tăng s c cản mạch phổi • Không còn nhau thai • Catecholamine tăng • Môi tr ờng ngoài tử cung lạnh hơn
  • 6. Di chuyển phân su tr ớc khi sinh • Chuyển động bình th ờng c a dịch ối vào trong phổi bào thai • Stress Giảm oxy máu Toan máu • Phân su vào dịch ối
  • 7. ©2011 MFMER | slide-7 • 20,047 trẻ sơ sinh đ tháng • 9.2% trẻ sơ sinh có dịch ối phân su Whitfield JM et al. Proc Bayl Med Center 2009;22:128 Phân su trong n ớc ối
  • 8. Thành phần c a phân su • Tích lũy c a: • T bào ch t c a da và đ ờng tiêu hóa • Chất nhầy c a đ ờng tiêu hóa • Lông tơ và tóc • Chất nhầy và bư nhờn ngoài da • Glycoproteins • Sắc tố mật ©2011 MFMER | slide-8
  • 9. ©2011 MFMER | slide-9 Courtesy of Victoria Berekmeri 2014
  • 10. Xử trí nhiễm phân su khi sinh ©2011 MFMER | slide-10
  • 11. • Sách giáo khoa NRP đầu tiên (1987) khuy n cáo đặt nội khí quản và hút tất cả trẻ sơ sinh có n ớc ối phân su. Những nghiên c u ban đầu về phòng ngừa hít phân su
  • 12. • Không cần phi u chấp thuận • 12 trung tâm • Tháng 6/1995- 9/1997 • ≥ 37 tuần thai • Trẻ khỏe (nhịp tim > 100, nhịp tự thở, tr ơng lực hài hòa)
  • 13. NS6/307(2.0%)7/301 (2.3%)Trung bình NS28/1043 (2.7%)34/1051 (3.2%)Toàn bộ M c đ (of MAS) NS20/283 (7.1%)22/303 (7.3%)Nặng NS2/453 (0.4%)5/447 (1.1%)M c độ nhẹ n (%)n (%) Giá trị P Điều trị theo dõiNKQ/ Hút Wiswell et al. Pediatrics. 2000; 105:1-7 Tác dụng đặt nội khí quản và hút nội khí quản trong hội ch ng hít phân su (MAS) với điều trị theo dõi trẻ nhuốm phân su
  • 14. • 12 trung tâm, 11 trung tâm ở Argentina, 1 trung tâm ở Mỹ (6 TT giữ kín, 6 TT công khai) • Từ tháng 3/2000 đ n tháng 10/2001 • Màu dịch phân su (đồng nhất), ≥ 37 tuần thai, cephalic • Thông qua hội đồng y đ c, không cần chấp thuận tham gia nghiên c u • Ngẫu nhiên tr ớc khi sinh, ý định điều trị • Hút họng miệng và không hút họng miệng sau sinh • Xử trí trẻ theo h ớng đẫn c a NRP • Đội ngũ chăm sóc ti p theo không bi t
  • 15. 1.0 (0.2–5.0)33Tràn khí MP 1.1 (0.8–1.4)113 (9%)106 (8%)Đặt hút NKQ và thông khí AL dương tại phòng đẻ 0.8 (0.4–1.4)18 (1%)24 (2%)Cần thông khí thở máy 0.9 (0.6–1.3)47 (4%)52 (4%)MAS 1.3 (0.9–1.8)79 (6%)61 (5%)Rối loạn hô hấp khác 0.4 (0.1–1.5)49 (1%)Tỷ lệ TV Relative Risk (95% CI) Không hút OB (n=1251) Hút OB (n=1263) Vain et al. Lancet. 2004; 364:597-602 Hút vs không hút khi đầu lọt
  • 16. KHUY N CÁO PHÒNG HÍT PHÂN SU • Trẻ sinh ra có n ớc ối phân su: • KHÔNG khuy n cáo hút th ờng qui ở đáy chậu trong chuyển dạ • N u trẻ sinh ra khỏe mạnh thì ti n hành các b ớc hồi s c mà KHÔNG cần đặt NKQ • N u trẻ sinh ra không khỏe thì ti n hành đặt NKQ và hút NKQ sớm nhất có thể Neonatal Resuscitation Program 2010, 6th Edition
  • 17. ©2011 MFMER | slide-17 KHUY N CÁO PHÒNG HÍT PHÂN SU • Nguy cơ n ớc ối phân su và hít phân su tăng theo tuổi thai: • Thi u tháng: 5.1% • Đ tháng: 16.5% • Già tháng: 27.1% Balchin I et al. Obstet Gynecol 2011;117(4):828 (499,096 singleton births)
  • 18. ©2011 MFMER | slide-18 Singh et al. J Perinatology 2009;29:497
  • 19. ©2011 MFMER | slide-19 KHUY N CÁO PHÒNG HÍT PHÂN SU • Thay đổi trong chăm sóc sản khoa và sơ sinh liên quan đ n giảm hít phân su • Sinh d ới 41 tuần thai • Apgar < 7 điểm trên 5 phút • Hít phân su giảm 62 % Dargaville PA et al. Pediatrics 2006;117(5):1712 (2,490,862 infants)
  • 20. H I CH NG HÍT PHÂN SU ©2011 MFMER | slide-20
  • 21. Hội ch ng hít phân su • Chuyển động bình th ờng c a n ớc ối vào trong phổi bào thai • Stress Giảm oxy máu Toan máu • phân su vào dịch ối • Thở nấc • Di chuyển phân su vào đ ờng hô hấp
  • 22. Hội ch ng hít phân su • Suy hô hấp ở trẻ sơ sinh • Trẻ sinh ra trong môi tr ờng n ớc ối nhuốm phân su • Triệu ch ng không thể giải thích theo cách khác • Có thể biểu hiện: • Suy hô hấp m c độ vừa • Suy hô hấp nặng ©2011 MFMER | slide-22 Fanaroff; J Peinatology 2008
  • 24. ©2011 MFMER | slide-24 Hội ch ng hít phân su • Tại Mỹ: • 162,075 trẻ đ tháng trong thời gian 10 năm – NC đa trung tâm • 1.8% có hội ch ng hít phân su • 5% trong số trẻ đ tháng nhập hồi s c sơ sinh Singh BS et al. J Perinatology 2009;29:497
  • 25. ©2011 MFMER | slide-25 Hội ch ng hít phân su • Tắc ngh n đ ờng thở • Kích hoạt chất hóa học • Nguy cơ nhiễm trùng • Surfactant c ch hoạt tính Tổng hợp giảm • Thi u oxy máu
  • 26. ©2011 MFMER | slide-26 Luồng thông tử phải qua trái qua các con đường bào thai Toan và thiếu oxy máu S c cản mạch phổi tăng
  • 27. ©2011 MFMER | slide-27 “Tuần hoàn bào thai dai dẳng ” • Chuyển đổi tuần hoàn bình th ờng sau sinh thất bại • S c cản mạch phổi còn tăng • Dòng máu từ phải sang trái qua các con đ ờng bào thai
  • 28. ©2011 MFMER | slide-28
  • 29. ©2011 MFMER | slide-29 Tăng áp phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh (PPHN) Tuần hoàn bào thai dai dẳng (PFC)
  • 30. ©2011 MFMER | slide-30 • Hội ch ng hít phân su 41% • Tự phát 17% • Viêm phổi 14% • Hội ch ng suy hô hấp 13% • Thoát vị cơ hoành 10% • Thiểu sản phổi 4% • Khác 1% Tăng áp lực mạch phổi dai dẳng Walsh-Sukys MC et al. Pediatrics 2000;105:14
  • 31. Các dấu hiệu • Đ tháng – gần đ tháng • Tăng thở gắng s c • Thở nhanh • Thở rên • Tím tái • T ới máu kém ©2011 MFMER | slide-31
  • 32. ©2011 MFMER | slide-32 Bằng ch ng hỗ trợ • Sự khác biệt về bưo hòa oxy giữa tr ớc ống (tay phải) và sau ống (tay trái) • Áp lực oxy riêng phần thấp • PaO2 < 100 mmHg ở nồng độ oxy 100%
  • 33. ©2011 MFMER | slide-33 Siêu âm tim • Loại trừ bệnh tim bẩm sinh • Xác định sinh lý bệnh tăng áp phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh • Vách liên thất đồng nhất • Luồng thông từ phải sang trái • ớc l ợng áp lực động mạch phổi • Suy van ba lá +
  • 34. ©2011 MFMER | slide-34 Hội ch ng hít phân su Xử trí
  • 35. H i ch ng hít phân su • Đích điều trị: • Đảm bảo thông khí phổi và cung cấp oxy • Duy trì đ dịch và áp lực t ới máu • Cân bằng các rối loạn chuyển hóa • Hạ đ ờng máu • Toan máu • Chỉ định kháng sinh theo kinh nghiệm • Hạn ch thăm khám để tránh kích thích ©2011 MFMER | slide-35
  • 36. Hội ch ng hít phân su Điều trị • Duy trì thông khí và Oxy hóa máu đầy đ • Oxygen: • Bắt đầu với Oxy 1.0 • Mục tiêu duy trì PaO2 50-90 mmHg • Độ bưo hòa Oxy >90% • Tránh duy trì Oxy máu quá cao • Tránh hạ Oxy máu ©2011 MFMER | slide-36
  • 37. Hội ch ng hít phân su Điều trị • Sử dụng thông khí hỗ trợ khi mà quá trình tự trao đổi khí không đầy đ : • CPAP: • Sử dụng một cách cẩn thận tránh bẫy khí • Thở máy: • 30% bệnh nhân cần đặt NKQ do suy hô hấp ©2011 MFMER | slide-37
  • 38. ©2011 MFMER | slide-38 Hội ch ng hít phân su Điều trị • Mục tiêu cho c a thông khí hỗ trợ: • Tối u hóa sự trao đổi khí • Hạn ch thấp nhất chấn th ơng phổi • Cách th c ti p cận: • Ban đầu: PaCO2 35 tới 45 mmHg • Duy trì: PaCO2 45 tới 55 mmHg • Tổng th ơng phổi là ít nhất
  • 39. ©2011 MFMER | slide-39 Hội ch ng hít phân su Điều trị • Duy trì đ huy t áp và t ới máu • Giảm hiện t ợng shunt Trái-Phải • Cải thiện Oxy hóa mô • Mục tiêu: • Huy t áp động mạch trung bình duy trì: 45-55 mmHg • Huy t áp tối đa duy trì: 55-75 mmHg
  • 40. ©2011 MFMER | slide-40 Hội ch ng hít phân su Điều trị • Duy trì đ huy t áp và t ới máu: • Đảm bảo đ thể tích lòng mạch: • Sử dụng dịch truyền tĩnh mạch • Mục tiêu hemoglobin từ13-15 (Hct 40-45%) • Vận mạch hỗ trợ: • Dopamine 2.5 – 20 mcg/kg/phút • Có thể dùng thêm: • Dobutamine, Epinephrine, Vasopressin
  • 41. ©2011 MFMER | slide-41 Hội ch ng hít phân su Điều trị hỗ trợ •Tránh mọi kích thích • Can thiệp tối thiểu • Đồng thì với máy thở • T th nằm thấp
  • 42. ©2011 MFMER | slide-42 Tránh kích thích: An thần • Thuốc: • Giảm đau gây ng : Morphine sulfate, Fentanyl • Midazolam • N u vẫn kích thích: • Có thể sử dụng thuốc giưn cơ
  • 43. ©2011 MFMER | slide-43 Hội ch ng hít phân su Điều trị hỗ trợ • Giám sát chặt ch để đảm bảo Oxy hóa đầy đ • Dự đoán các diễn bi n lâm sàng có thể xấu đi • Trung hòa môi tr ờng nóng để hạn ch thấp nhất tiêu thụ Oxy
  • 44. ©2011 MFMER | slide-44 Hội ch ng hít phân su Điều trị kĩ thuật cao
  • 45. ©2011 MFMER | slide-45 Thông khí cao tần • Lợi ích: • Hạn ch tối thiểu chấn th ơng do máy thở • Giảm tổn th ơng phổi • Cách ti p cận : • Chuyển sang thở máy cao tần n u: • Áp lực trung bình đ ờng thở >12 mmHg • Oxygen > 60% và đang cần tăng hơn nữa • Có ch ng cớ rõ ràng c a suy hô hấp
  • 46. ©2011 MFMER | slide-46 Thông khí cao tần • Những bằng ch ng gần đây không chỉ ra đ ợc lợi ích rõ ràng c a thông khí cao tần so với thông khí th ờng qui: • Không giảm đ ợc tỉ lệ tử vong • Không giảm đ ợc tỉ lệ ti n triển thành bệnh phổi mạn tính. Henderson-Smart DJ et al. Cochrane Database Syst Rev 2009;3:CD002974
  • 47. Surfactant • Phân su làm bất hoạt các thành phần c a surfactant:  Làm giảm phospholipid  Giảm phosphatidylcholine Janssen, et al. J Ped 2006
  • 48. Surfactant • Phân su làm giảm s c căng bề mặt c a phổi trẻ mới sinh • Tăng nồng độ c a surfactant v ợt quá sự tác động c a phân su. Moses, et al. Am J Obstet Gynecol 1991
  • 49. Sử dụng surfactant trong hội ch ng hít phân su: Thử nghiệm lâm sàng • El Shahed và cs. Surfactant cho hội ch ng hít phân su ở trẻ đ tháng/ gần đ tháng • Bốn thử nghiệm lâm sàng • 326 bệnh nhi < 6 tới 120 giờ tuổi • Suy hô hấp từ nhẹ tới vừa • Không giảm tỉ lệ tử vong • Làm giảm tỉ lệ cần ECMO Cochrane Database Syst Rev. 2007(3):CD002054
  • 50. Sử dụng surfactant trong hội ch ng hít phân su: Thử nghiệm lâm sàng • Dargaville, và cs. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có kiểm soát rửa phổi bằng surfactant pha loưng trong điều trị hội ch ng hít phân su. • 66 bệnh nhi: • Rửa bằng dung dịch surfactant pha loưng (1/5) surfactant/saline liều l ợng 15 mL/kg • Vài bệnh nhi tử vong hoặc cần tới ECMO:  Lavage: 10% vs Control: 31% (OR 0.24; 0.06-0.97) • Không có sự khác biệt về thời gian cần hỗ trợ hô hấp J Pediatr. 2011; 158:383-389, e382
  • 51. Sử dụng Surfactant trong hội ch ng hít phân su: K t luận • Nguy cơ tiềm tàng: • Sự phục hồi c a Surfactant c a ph nang • Cải thiện sự phân bố c a tất cả các vùng c a phổi • Cân nhắc: • Tất cả thử nghiệm đều dùng “th hệ th 2” c a surfactant • Giảm tỉ lệ cần tới ECMO • Thử nghiệm đ ợc ti n hành cho bệnh nhhi suy hô hấp “vừa tới nặng” • Sử dụng sớm Surfactant có thể có hiêu quả
  • 52. ©2011 MFMER | slide-52 Chỉ số Oxy (OI) • Dùng để đánh giá m c độ nặng c a thi u Oxy [MAP] x FiO2 x 100 PaO2
  • 53. ©2011 MFMER | slide-53 Chỉ số Oxy (OI) • OI > 25 cho chúng ta bi t tình trạng suy hô hấp thi u Oxy m c độ nặng • Áp lực TB đ ờng thở (MAP)= 10 mmHg • PaO2 = 40 FiO2 = 1.0 OI= [10][1.0] 40 X 100 = 25 Ví dụ:
  • 54. ©2011 MFMER | slide-54 Chỉ số Oxy (OI) • OI > 25 chỉ cho chúng ta bi t đ ợc tình trạng suy hô hấp thi u Oxy m c độ nặng • Xem xét các biện pháp thay th : • Hít Nitric Oxide • Oxy hóa máu với màng ngoài cơ thể (ECMO)
  • 55. ©2011 MFMER | slide-55 Sử dụng NO dạng h Giưn cơ trơn mạch máu phổi ↓ Cải thiện t ới máu so với thông khí phổi ↓ Cải thiện Oxy hóa máu
  • 56. ©2011 MFMER | slide-56 Sử dụng NO dạng hít • Cải thiện Oxy hóa máu • PaO2 increased by 53 mmHg • Oxygenation index decreased by a mean of 15 • Giảm tỉ lệ cần tới ECMO • Nhiễm độc tối thiểu. Finer et al. Cochrane Database Syst Rev 2006;CD000399
  • 57. ©2011 MFMER | slide-57 Sử dụng NO dạng hít • Không khuy n cáo cho trẻ có tình trạng suy hô hấp m c độ vừa (Oxygenation Index < 25) • Không làm giảm tỉ lệ tử vong, cần tới ECMO • Không làm thay đổi sự phát triển tinh thần c a trẻ ở thời điểm 18-24 th Konduri GG et al. Pediatrics 2004;113:559 Konduri GG et al. J Pediatr 2007;150:235
  • 58. ©2011 MFMER | slide-58 Dùng NO dạng hít: Cách ti p cận • Suy hô hấp có hạ Oxy máu m c độ nặng(OI > 25) • Liều ban đầu 20 phần triệu • Đánh giá đáp ng • Cai dần Oxy, duy trì SaO2 > 90% • Cai NO khi mà FiO2 < 60%
  • 59. ©2011 MFMER | slide-59 Dùng NO dạng hít: Khuy n cáo • Nhiễm độc tiềm tàng: • Methemoglobin • Nồng độ NO máu(NO2) • Rối loạn ch c năng tiểu cầu
  • 60. ©2011 MFMER | slide-60 ECMO • Khoảng 40% bệnh nhi với PPHN m c độ nặng không đáp ng với tất cả các biện pháp hỗ trợ. • Tiêu chuẩn chỉ định ECMO: • Chỉ số OI > 40-60 • Tuổi thai > 34 weeks • Cân nặng > 2 Kg
  • 61. ©2011 MFMER | slide-61
  • 62. ©2011 MFMER | slide-62
  • 63. ©2011 MFMER | slide-63 Liệu pháp cấp c u • c ch Phosphodiesterase: • Sildenafil • Milrinone • c ch thụ thể Endothelin-1: • Bosentan
  • 64. ©2011 MFMER | slide-64 PPHN: Phosphodiesterase inhibitors • Tác động lên t bào cơ trơn ở phổi • Giưn mạch: • Giưm mạch trực ti p • Kích thích các sản phẩm nitric oxide nội sinh
  • 65. ©2011 MFMER | slide-65 PPHN: Sildenafil Shah et al. Cochrane Database Syst Rev 2011;CD005494 Oxy hóa máu (PaO2)
  • 66. ©2011 MFMER | slide-66 PPHN: Sildenafil Shah et al. Cochrane Database Syst Rev 2011;CD005494 Áp lực trung bình đường thở
  • 67. ©2011 MFMER | slide-67 Oral sildenafil produced significant changes in OI. aP = .04 versus baseline; bP = .03 versus placebo. ↓ indicates dose of drug or placebo. Baquero H et al. Pediatrics 2006;117:1077-1083 ©2006 by American Academy of Pediatrics Sildenafil uống ở bệnh nhi với PPHN
  • 68. ©2011 MFMER | slide-68 PPHN: Sildenafil Sildenafil dùng Tm cho trẻ sơ sinh Steinhorn RH et al. J Pediatr 2009;155:841
  • 69. ©2011 MFMER | slide-69 PPHN: Milrinone • Milrinone • N/c dựa trên một seri 9 bệnh nhân • Ch a có thử nghiệm ngẫu nhiên có kiểm soát nào đ ợc ti n hành McNamara et al. J Critical Care 2006;21:217
  • 70. ©2011 MFMER | slide-70 PPHN: Bosentan • Bosentan • Thử nghiệm đơn trung tâm trên 47 bệnh nhi • Nitric Oxide and ECMO không có giá trị cho PPHN m c độ nặng Mohamed WA, et al, J Perinatology 2012;32:608
  • 71. ©2011 MFMER | slide-71 Các liệu pháp cấp c u • Thuốc c ch Phosphodiesterase: • Sildenafil • Milrinone • Endothelin-1 receptor antagonist: • Bosentan • Thuốc không đ ợc khuy n cáo: Cần đ ợc nghiên c u thêm.
  • 72. ©2011 MFMER | slide-72 Điều trị hội ch ng hít phân su Tóm tắt • Cung cấp Oxy • 100% oxygen để bắt đầu • Duy trì PaO2 50 tới 90 mmHg • Đảm bảo thông khí đầy đ • Kiểm soát hiện t ợng nhiễm toan • Duy trì đầy đ thể tích lòng mạch • Sử chỉ số Oxy hóa OI để đánh giá m c độ nặng • Xem xét các biện pháp thay thể n u OI > 25
  • 73. Cảm ơn bạn ©2011 MFMER | slide-73