8. Lâm sàng Chỉ định ban đầu Chuyên sâu
Dyspnea at rest or
on exertion
Cough
Suspected COPD
Suspected
bronchiectasis
Suspected
diaphragmatic
weakness
Suspected ILD
Suspected upper
airway obstruction
9. Lâm sàng Chỉ định ban đầu Chuyên sâu
Dyspnea at rest or
on exertion
Spirometry
Lung volumes, DLCO, ABG
Cardiopulmonary exercise test
Cough Spirometry Bronchoprovocation challenge
Suspected COPD Spirometry
Oximetry at rest
Lung volumes, DLCO
Arterial Blood Gas
Suspected
bronchiectasis
Spirometry
Lung volumes
Suspected
diaphragmatic
weakness
Spirometry upright and supine
Lung volumes
MIP, MEP
Suspected ILD Spirometry
Lung volumes, DLCO
Oximetry at rest, 6m walk test
Cardiopulmonary exercise test
Suspected upper
airway obstruction
Spirometry with flow volume
loop
10.
11. HÔ HẤP KÝ
— Là phương pháp đánh giá chức năng phổi bằng
cách đo thể tích khí bệnh nhân thải ra ngoài sau hít
vào tối đa
14. CHỈ ĐỊNH (ATS 2005)
— CHẨN ĐOÁN
¡ Đánh giá triệu chứng hô hấp, các bất thường khi thăm khám và trên cận lâm sàng
¡ Đánh giá ảnh hưởng của bệnh lên chức năng phổi
¡ Khám phát hiện các đối tượng có nguy cơ cao bệnh phổi
¡ Đánh giá tiền phẫu
¡ Tiên lượng bệnh
¡ Đánh giá tình trạng sức khỏe trước các chương trình tập luyện
15. CHỈ ĐỊNH (ATS 2005)
— THEO DÕI BỆNH
¡ Đánh giá hiệu quả can thiệp điều trị
¡ Mô tả diễn tiến bệnh
¡ Theo dõi người có tiếp xúc với yếu tố nguy cơ
¡ Theo dõi phản ứng bất lợi của thuốc
— LƯỢNG GIÁ MỨC ĐỘ THƯƠNG TẬT
¡ Lượng giá trong chương trình phục hồi y khoa, kỹ nghệ, phát âm
¡ Lượng giá nguy cơ trong bảo hiểm
¡ Lượng giá cá thể trong giám định y khoa (Bảo hiểm xã hội, Lượng giá thương tật)
— SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
¡ Điều tra dịch tễ học
¡ Lập các phương trình tham khảo
¡ Nghiên cứu lâm sàng
16. CHỐNG CHỈ ĐỊNH (AARC 1996)
— Ho ra máu chưa rõ nguồn gốc
— Tràn khí màng phổi
— Tình trạng tim mạch không ổn định
(mới bị nhồi máu cơ tim hay thuyên tắc phổi)
— Phình động mạch chủ ngực, bụng hay não
— Mới phẫu thuật mắt, bụng, lồng ngực (tai, não, mắt)
— Những rối loạn cấp ảnh hưởng đến việc thực hiện test
(nôn, buồn nôn, tiêu chảy cấp)
— Những người không hợp tác được: trẻ em <5 tuổi, già, yếu, rối
loạn ý thức
CHƯA ĐỀ CẬP: có thai, lao phổi tiến triển, bệnh truyền nhiễm…
19. TÓM TẮT QUY TRÌNH ĐO HÔ HẤP KÝ
1. Chuẩn bị máy
2. Chuẩn bị bệnh nhân
3. Nhập tên tuổi, chiều cao, cân nặng vào máy
4. Bệnh nhân thổi, kẹp mũi
5. Sau 3 lần đạt chuẩn, xịt thuốc dãn phế quản, đo lại
20. TÓM TẮT QUY TRÌNH ĐO HÔ HẤP KÝ
1. Chuẩn bị máy: Định chuẩn mỗi ngày
2. Chuẩn bị bệnh nhân
¡ Hút thuốc /1h (-)
¡ Uống rượu/ 4h (-)
¡ Mặc quần áo quá chật (-)
¡ Vận động mạnh /30' (-)
¡ Ăn quá no/2h (-)
¡ Răng giả (±)
¡ Sử dụng các thuốc dãn phế quản
÷ 4h đối với SABA, SAMA
÷ 12h với LAMA, LABA,
÷ 24h với theophyllin uống
21. TÓM TẮT QUY TRÌNH ĐO HÔ HẤP KÝ
3. Nhập tên tuổi, chiều cao, cân nặng vào máy
4. Bn thổi: kẹp mũi
1. Đo dung tích sống chậm (SVC)
2. Dung tích sống gắng sức (FVC)
3. Thông khí tự ý tối đa (MVV)
5. Sau 3 lần đạt chuẩn, xịt thuốc dãn phế quản, đo lại
¡ Liều dùng: SABA 200-400 mcg
¡ Chờ 10-15 phút
22.
23. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HÔ HẤP KÝ
A. Phân tích giản đồ
1. Chất lượng giản đồ: chấp nhận được /lặp lại được
2. Hình ảnh giản đồ “gợi ý”
B. Phân tích trị số
1. So sánh với trị số tham khảo trong dân số
2. So sánh với trị số của chính bệnh nhân “nếu có”
3. So sánh với trị số “kỳ vọng” của bệnh lý
C. Phân tích kết quả kết hợp lâm sàng
1. Câu hỏi lâm sàng khi chỉ định hô hấp ký
2. Xác suất tiền nghiệm & hậu nghiệm sau hô hấp ký
24. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HÔ HẤP KÝ
q Tiêu chuẩn chấp nhận được
(1) Khởi đầu tốt: Thể ”ch ngoại suy < 5% FVC hoặc 150 ml
(2) Kết thúc tốt:
÷ Thời gian thở ra > 6s (> 10 tuổi); > 3s (< 10 tuổi);
÷ Hay đường thở ra có bình nguyên > 1 s
(3) Không có các lỗi kỹ thuật khác: Ho trong giây đầu šên khi thở ra, Đó
ng nắp thanh môn, Gắng sức không liên tục, Kết thúc thở ra sớm, Hở khí
qua miệng, Ống ngậm bị tắc khi đang thở ra.
q Tiêu chuẩn lập lại được
(1) Sai biệt giữa hai FVC lớn nhất ≤ 150 ml
(2) Sai biệt giữa hai FEV1 lớn nhất ≤ 150 ml
36. A. PHÂN TÍCH GIẢN ĐỒ
GIẢN ĐỒ CÓ LẬP LẠI ĐƯỢC KHÔNG?
37.
38.
39. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HÔ HẤP KÝ
A. Phân tích giản đồ
1. Chất lượng giản đồ: chấp nhận được /lặp lại được
2. Hình ảnh giản đồ “gợi ý”
B. Phân tích trị số
1. So sánh với trị số tham khảo trong dân số
2. So sánh với trị số của chính bệnh nhân “nếu có”
3. So sánh với trị số “kỳ vọng” của bệnh lý
C. Phân tích kết quả kết hợp lâm sàng
1. Câu hỏi lâm sàng khi chỉ định hô hấp ký
2. Xác suất tiền nghiệm & hậu nghiệm sau hô hấp ký
45. CÁC NGUYÊN NHÂN BẤT THƯỜNG
Tắc nghẽn ngoài lồng ngực
- Liệt dây thanh
- Hẹp hạ thanh môn
- Khối u nguyên phát hoặc di căn
- Bướu giáp
Tắc nghẽn trong lồng ngực
- Khối u phần dưới khí quản
- Nhuyễn khí quản
- Hẹp khí quản
- U hạt Wegener
Tắc nghẽn cố định
- Khối u cố định ở đường thở lớn
- Liệt dây thanh (liệt khép cố định)
- Sẹo hẹp do xơ hóa
47. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HÔ HẤP KÝ
A. Phân tích giản đồ
1. Chất lượng giản đồ: chấp nhận được /lặp lại được
2. Hình ảnh giản đồ “gợi ý”
B. Phân tích trị số
1. So sánh với trị số tham khảo trong dân số
2. So sánh với trị số của chính bệnh nhân “nếu có”
3. So sánh với trị số “kỳ vọng” của bệnh lý
C. Phân tích kết quả kết hợp lâm sàng
1. Câu hỏi lâm sàng khi chỉ định hô hấp ký
2. Xác suất tiền nghiệm & hậu nghiệm sau hô hấp ký
69. CHỈ ĐỊNH
— Chẩn đoán
¡ Suy hô hấp, rối loạn thông khí
¡ Rối loạn toan kiềm
¡ Trên bệnh nhân có rối loạn ý tức, tình trạng nặng (suy hô hấp,
tuần hoàn, ngộ độc, lọc máu, hậu phẫu, chấn thương…)
— Theo dõi điều trị
¡ Lượng giá hiệu quả điều trị
¡ Đánh giá độ nặng và tiên lượng
70. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Không có THBH đủ tại vị trí lấy máu (Allen test âm tính)
— Vị trí có vết thương hoặc shunt phẫu thuật
(các fistula hay graft chạy thận)
— Có bằng chứng của bệnh mạch máu ngoại biên ở đoạn xa của
động mạch cần lấy máu
— Có bệnh lý đông máu hoặc sử dụng kháng đông liều cao
71. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
¡ Bất thường khi thực hiện Allen test hiệu chỉnh
¡ Vị trí lấy máu có vết thương hoặc bất thường giải phẫu
¡ Bệnh mạch máu ngoại biên nặng ở vùng dự tính lấy máu
¡ Hội chứng Raynaud’s
à Chọn vị trí lấy máu khác
¡ Có bệnh lý đông máu nặng hoặc sử dụng tiêu sợi huyết.
AARC clinical practice guideline. Sampling for arterial blood gas analysis. American Association for Respiratory Care. 1992
74. BIẾN CHỨNG
— Khối máu tụ hoặc xuất huyết lượng lớn
— Co thắt động mạch
— Tổn thương mạch máu, thần kinh
— Đau hoặc shock vagal
— Nhiễm trùng
— Tắc mạch do cục máu đông hoặc thuyên tắc khí.
— Phản ứng phản vệ do thuốc giảm đau tại chỗ.
75.
76. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KMĐM
1. Đánh giá tính chính xác của kết quả
a. Kiểm tra tính đồng nhất bên trong
b. Đánh giá tính tương thích bên ngoài
2. Phân tích tình trạng cân bằng toan – kiềm
3. Đánh giá oxy hóa máu
77. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KMĐM
1. Đánh giá tính chính xác của kết quả
a. Kiểm tra tính đồng nhất bên trong
• Phương pháp đánh giá chuyển hóa gián tiếp
• Quy luật số 8
• Phương trình Henderson hiệu chỉnh
• Bản đồ toan-kiềm
b. Đánh giá tính tương thích bên ngoài
• Đối chiếu kết quả với lâm sàng
• PaO2 > 5 x FiO2
• Đối chiếu SaO2 và PaO2
96. ĐÁNH GIÁ OXY HÓA MÁU
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIẢM OXY MÁU
Phân độ PaO2 (mmHg) SaO2 (%)
Tăng oxy máu > 100 -
Bình thường 80 – 100 ≥ 95
Giảm oxy máu nhẹ 60 – 79 90 – 94
Giảm oxy máu trung bình 40 – 59 75 – 89
Giảm oxy máu nặng < 40 < 75
NGUYÊN NHÂN
1. Alveolar ventilation 2. V/Q mismatch
3. Right-to-left shunt 4. Diffusion limitation
5. Concentration of O2 in inspired air (FiO2)
97. ĐÁNH GIÁ OXY HÓA MÁU
FiO2: phân xuất oxy trong khí thở vào
Patm: áp suất khí quyển (760 mmHg ngang mực nước biển)
PH2O: áp suất riêng phần của nước (47 mmHg ở 370C)
RQ: thương số hô hấp
• A-a PO2 bình thường: giảm thông khí phế nang đơn thuần
• A-a PO2 tăng
– bất tương xứng thông khí – tưới máu
– và/hoặc mất cân bằng trong tiếp nhận – phân phối oxy trong máu.
A-a PO2 = [FiO2 x (Patm – PH2O) – (PaCO2/RQ)] – PaO2
103. Ví dụ 2
pH : 7,2 PaCO2 : 25
HCO3
- : 10
Na+ : 130 Cl- : 80
1. Toan
2. Toan chuyển hóa
3. AG : 130 – 80 – 10 : 40mEq/L
4. Mức bù của hô hấp
[ 1,5 . HCO3
- + 8 ] ± 2 = 23 ± 2
g không có rối loạn hô hấp
. Tìm HCO3
- trước khi có AG toan chuyển hóa
Tỷ lệ gap/gap = 2
g có kiềm chuyển hóa phối hợp
Toan chuyển hóa+ kiềm chuyển hóa nguyên phát
Bệnh cảnh: đái tháo đường type 2 Ketoacidosis + ói