Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
1. 1
DỊCH TỄ HỌC
LÂM SÀNG
Bài Giảng Cho Học Viên Đại Học
Nguyễn Đỗ Nguyên
Bộ Môn Dịch Tễ
Khoa Y Tế Công Cộng
Đại Học Y Dược TP. HCM
2. 2
1. Liệt kê được 5 nguyên tắc cơ bản của dịch
tễ học lâm sàng.
2. Phân tích được quan điểm của dịch tễ học
về mối quan hệ nhân quả.
3. Liệt kê được 3 tiêu chí để phân biệt bình
thường và bất thường trong lâm sàng.
chTeã H ọ LaâmSaøng
Mục Tiêu Bài Giảng
3.
4. 3
4. Xác định được tính giá trị cuả một xét
nghiệm chẩn đoán.
5. Mô tả được 6 bước phân tích cây quyết
định để tạo ra một quyết định lâm sàng.
6. Mô tả được ý nghĩa của 4 mức độ phòng
ngừa.
chTeã H ọ LaâmSaøng
Mục Tiêu Bài Giảng
6. 5
Khám
Huyết áp 138/86 mmHg
Điện tim lúc nghĩ bình thường
51 tuổi, 2 tuần trước cảm giác
chẹn ở ngực khi lên lầu, nghĩ 2-
3 phút thì hết. Hút thuốc ngày 1
gói. Huyết áp hơi cao; chưa hề
dùng thuốc.
chTeã H ọ LaâmSaøng
Khái Niệm
7. 6
Nếu là bác sĩ, bạn sẽ làm gì
với người bệnh này ?
chTeã H ọ LaâmSaøng
Khái Niệm
17. 16
1. Dân số và Mẫu
Bao nhiêu phần trăm bệnh nhân tăng huyết áp
có triệu chứng nhức đầu?
chTeã H ọ LaâmSaøng
Năm Nguyên Tắc
2. Cơ hội
Bao nhiêu phần trăm bệnh nhân tăng huyết áp
có triệu chứng nhức đầu? (ở phòng khám bcác
sĩ X.)?
18. 17
3. Sai Lệch (Chọn Lựa)
Tỉ lệ có hội chứng chuyển hoá ở những bệnh
nhân nữ mãn kinh tại phòng khám tim mạch
bệnh viện Đại học Y Dược là bao nhiêu?
chTeã H ọ LaâmSaøng
Năm Nguyên Tắc
Bao nhiêu phần trăm nữ sinh trung học phổ
thông tại TP. HCM đã từng quan hệ tình dục?
3. Sai Lệch (Thông Tin)
19. 18
4. Gây Nhiễu
Vận động thể lực nhiều giảm nguy cơ bệnh
mạch vành ở những người trẻ tuổi
chTeã H ọ LaâmSaøng
Năm Nguyên Tắc
5. Gía trị
Giá trị bên trong
Giá trị bên ngoài (Khả năng khái quát hóa)
(Generalizability)
20. 19
Bệnh nhân
với những đặc
tính cụ thể
Đo lường
Nhiễu
Cơ hội
Kết quảGiá Trị Bên Ngoài
(Khả năng khái quát hóa)
Giá Trị Bên Trong
Mẫu
Chọn lọc
Mẫu
?
??
Tất cả bệnh nhân
được quan tâm
chTeã H ọ LaâmSaøng
Năm Nguyên Tắc
21. 20
(1)
% động kinh về
sau không do sốt
70
60
30
50
20
0
10
40
(2) Nghiên cứu dựa
vào bệnh viện
(2)
(1) Nghiên cứu dựa
vào cộng đồng
chTeã H ọ LaâmSaøng
Giá Trị Bên Trong_Giá Trị Bên Ngoài
23. 22
Nguyên Nhân
Yếu tố nguy cơ
Yếu tố xác định
Nguyên nhân cần
Nguyên nhân đủ
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Nguyên Nhân
24. 23
Bệnh LaoNguyên nhân ?M. tuberculosis
Nhiễm M. tuberculosis Hậu quả ?Bệnh Lao ?
• Nguyên nhân cuả Bệnh Lao là gì ?
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Nguyên Nhân
25. 24
400
1838
Xác định vi trùng lao
Sử dụng kháng sinh
Tì lệ chết/100.000 dân
200
300
100
0
1860
1880
1900
1920
1940
1960
1980
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Nguyên Nhân
26. 25
Sự đông đúc
Túc chủ
cảm thụ
(gần hậu quả)(xa hậu quả)
Di truyền
Chủng
ngừa
Suy dinh dưỡng
Yếu tố nguy cơ cuả bệnh lao Cơ chế cuả bệnh lao
Phơi nhiễm với
Vi Trùng Lao
và
phản
ứng
Xâm
lấn
môNhiễm
trùng
Bệnh
Lao
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Nguyên Nhân
27. 26
Giá trị Đo lường được cái muốn đo
Tin cậy Kết quả tương tự
Reliable
Repeatable
Reproducible
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Giá Trị và Tin Cậy
30. 28
Có chuẩn vật lý
Không có chuẩn vật lý
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chuẩn Giá Trị
31. 29
Đau Thắt Ngực
Nhồi máu cơ tim (Giải phẩu bệnh)
Giá trị nội dung
Đau Tăng tăng Rát Buốt
Ngứa Nôn
Giá trị tiêu chí
Giá trị xây dựng
Rên - Toát mồ hôi – Uống thuốc giảm đau
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chuẩn Giá Trị
32. 30
xx - 2σ x + 2σ
Không Thường Xuyên
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Bất Thường
33. 31
Uống cà phê
Hút thuốc Nhồi máu cơ tim
< 10 điếu/ ngày
10-20 điếu/ ngày
> 20 điếu/ ngày
Liên Quan Đến Bệnh
Điều Trị Được
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Bất Thường
34.
35. 32
Hỏi Bệnh Sử
Khám Lâm Sàng
Xét Nghiệm Cận Lâm Sàng
Triệu chứng lâm sàng
Dấu hiệu lâm sàng
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ
36. 33
Bệnh
Thử nghiệm Có Không
Dương tính a
Dương thật
b
Dương giả
Âm tính c
Âm giả
d
Âm thật
Độ nhạy
Độ đặc hiệu
=
=
a / (a + c)
d / (b + d)
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ_Tính Giá Trị
37. 34
Nhạy
Đặc Hiệu
Nhạy hay Đặc Hiệu ?
Không bỏ sót
Không chẩn đoán lầm
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ_Nhạy và Đặc Hiệu
38. 35
Nhạy cao Bắt Lầm hơn Bỏ Sót !
Đặc Hiệu cao Tha Lầm hơn Giết Oan !
Không Bỏ Sót, Không Giết Oan !!!
Vừa Nhạy vừa Đặc Hiệu
Không Thể !!!
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ_Nhạy và Đặc Hiệu
39. 36
Số mắt
Mắt
thường Mắt glaucoma
100% nhạy
1614 18 20 22 24 26 28 30 383632 34 40 42
Khoảng
trùng
lấp
Điểm cắt đoạn ở đâu ?
Đặc hiệu kém
100% đặc hiệu Nhạy kém
Áp suất nội
nhãn cầu
(mmHg)
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ_Nhạy và Đặc Hiệu
40. 37
Số mắt
Mắt
thường Mắt glaucoma
Đặc hiệu cao
Nhạy cao
1614 18 20 22 24 26 28 30 383632 34 40 42
Đặc hiệu kém
Nhạy kém
Áp suất nội
nhãn cầu
(mmHg)
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ_Nhạy và Đặc Hiệu
41. 38
Nhạy và Đặc Hiệu tương quan nghịch
Phát Hiện Nhạy cao
Chẩn Đoán chính xác Đặc Hiệu cao
Nhạy hay Đặc Hiệu tùy mục đích
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ_Nhạy và Đặc Hiệu
42. 39
Bệnh
Thử nghiệm Có Không
Dương tính a
Dương thật
b
Dương giả
Âm tính c
Âm giả
d
Âm thật
Giá trị tiên đoán dương
Giá trị tiên đoán âm
=
=
a / (a + b)
d / (c + d)
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ_Giá Trị Tiên Đoán
43. 40
P = 1% P = 2%
a Số người 1.000 1.000
b Bệnh 10 20
c Không bệnh 990 980
d Dương thật 10 20
e Dương giả [c (1 – 0,95)] 50 49
f Tổng dương (d + e) 60 69
g Giá trị tiên đoán cuả một
kết quả dương (d : f)
10 : 60
= 17%
20 : 69
= 29%
Nhạy 99%, Đặc hiệu 95%
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ_Giá Trị Tiên Đoán
44. 41
Phát Hiện Nhạy và
Giá Trị Tiên Đoán Âm cao
Chẩn Đoán chính xác Đặc Hiệu và
Giá Trị Tiên Đoán Dương cao
Tùy Mục Đích
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Chọn Lựa Công Cụ
45. 42
Công Cụ Chẩn Đoán giá trị và tin cậy
Lựa Chọn Công Cụ Chẩn Đoán
Tùy theo mục đích
Khả Năng Chẩn Đoán Chính Xác
Cao nếu bệnh phổ biến trong cộng đồng
Phát Hiện Nhạy và Giá Trị Tiên Đoán Âm cao
Chẩn Đoán chính xác Đặc Hiệu và
Giá Trị Tiên Đoán Dương cao
chTeã H ọ LaâmSaøng_Chẩn Đoán
Kết Luận
50. 46
Cảm
Nhiễm
Bệnh Bán
Lâm Sàng
Bệnh Lâm
Sàng
Hồi Phục, Tàn
Phế, Chết
Phơi nhiễm
Những biến
đổi bệnh lý
Triệu chứng bắt đầu
Thời điểm thông thường
cuả chẩn đoán
chTeã H ọ LaâmSaøng_Dự Phòng
Lịch Sử Tự Nhiên Cuả Bệnh
51. 47
Cảm
Nhiễm
Bệnh Bán
Lâm Sàng
Bệnh Lâm
Sàng
Hồi Phục, Tàn
Phế, Chết
Bậc 0
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
chTeã H ọ LaâmSaøng_Dự Phòng
Bốn Mức Độ Dự Phòng
Ngăn sự xuất hiện cuả yếu tố nguy cơ
Ngăn không cho bệnh xảy ra
Phát hiện sớm
Ngăn biến chứng xấu