SlideShare a Scribd company logo
1
VIÊM PHỔI
MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
PGS.TS Trần Hoàng Thành
Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học Y Hà Nội
I. ĐỊNH NGHĨA:
Viêm phổi là tình trạng viêm nhiễm của nhu mô phổi trong ñó bao gồm viêm các phế
nang, ống và túi phế nang, các tiểu phế quản tận hoặc viêm nhiễm các tổ chức kẽ của
phổi. Tác nhân gây viêm phổi có thể là các vi khuẩn, virus, kí sinh trừ các trực khuẩn lao.
II. DỊCH TỄ:
• Viêm phổi mắc phải cộng ñồng (VPMPCĐ) là một bệnh lý hụ hấp thường gặp nhất
• Bệnh hay xẩy ra vào mùa thu ñông.
• Châu Âu: 3 - 15 trường hợp/1000 dân/năm. Tỷ lệ này sẽ là 25 - 44/1000 ở người
lớn tuổi và ñặc biệt cao ở người > 70 tuổi với 68 - 114/1000 dân.
• Ở Mỹ hàng năm có khoảng 4 - 5 triệu người bị VP và 25% trong số ñó cần phải
nhập viện. Hàng năm viờm phổi bệnh viện ở Hoa Kỳ cú khoảng 250.000 người và
chiếm 15 - 18% nhiễm trựng bệnh viện.
• Ở Nga: khoảng 14 - 15% tỷ lệ BN nhập viện ở thành phố Maxtcơva (Trutralin AG,
2006).
• Ở Việt Nam: khoảng 12,1% (Chu Văn Ý, Bệnh viện Bạch Mai). NC 1996 - 2000,
trong số 3606 BN cú 345 (9,5%) bị viêm phổi.
III. NGUYÊN NHÂN VÀ YẾU TỐ THUẬN LỢI
1. NGUYÊN NHÂN
• Vi khuẩn: phế cầu, tụ cầu, liên cầu, H.influenzae, ...
• Virus: cúm, adenovirus, H5N1, …
• Ký sinh trùng: sán.
• Nấm: aspergillus.
2. YẾU TỐ THUẬN LỢI
- Người già và trẻ em
- Mắc các bệnh mạn tính (suy tim, suy thận, tiểu ñường …).
- Hôn mê, giảm hoặc mất các phản xạ ho, sau các phẫu thuật lớn.
- Suy kiệt, suy dinh dưỡng.
- Nhiễm HIV, AIDS
- Nghiện rượu
2
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
THEO HỆ THỐNG CHO ĐIỂM CỦA FINE VÀ CS ., 1997
Đặc ñiểm Điểm
Các yếu tố ñịa lý
• Tuổi (nam)
• Tuổi (nữ)
• Sống ở nhà ñiều dưỡng
= Tuổi (năm)
= Tuổi - 10
+ 10
Các bệnh lý kèm theo
• Ung thư + 30
• Bệnh gan + 20
• Suy tim xung huyết + 10
• Bệnh mạch máu não + 10
• Bệnh thận + 10
Các dấu hiệu thực thể
• Biến ñổi ý thức + 20
• Mạch > 125 chu kỳ/phỳt + 20
• Thở > 30 lần/phỳt + 20
• HA tâm thu < 90 mmHg + 15
• Thân nhiệt < 35o
C hoặc
> 40O
C
+ 10
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
THEO HỆ THỐNG CHO ĐIỂM CỦA FINE VÀ CS ., 1997 (tiếp)
Đặc ñiểm Điểm
Các xét nghiệm và Xquang
pH máu ñộng mạch < 7,35 + 30
Creatinin > 145 micromol/l + 20
Natrium < 130 mmol/l + 20
3
Glucose > 14 mmol/l + 10
Hematocrit < 30% + 10
PaO2 < 60 mmHg + 10
SaO2 < 90% + 10
Tràn dịch màng phổi + 10
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
THEO HỆ THỐNG CHO ĐIỂM CỦA FINE VÀ CS ., 1997 (tiếp)
• Nhóm có nguy cơ loại I: tuổi < 50, không có các bệnh lý kèm theo, không có
bất thường về các dấu hiệu sinh tồn
• Nhóm có nguy cơ loại II: < 70 ñiểm
• Nhóm có nguy cơ loại III: 71 - 90 ñiểm
• Nhóm có nguy cơ loại IV: > 91 - 130 ñiểm
• Nhóm có nguy cơ loại V: > 130 ñiểm
IV. CƠ CHẾ BỆNH SINH
1. ĐƯỜNG VÀO
• Đường hô hấp: ñường thường gặp nhất do hít vào phổi các vi khuẩn từ môi
trường xung quanh hoặc từ các ổ nhiễm khuẩn của ñường hô hấp trên.
• Đường máu: hay gặp nhất là nhiễm khuẩn huyết.
• Đường khác: bạch huyết, kế cận.
2. CƠ CHẾ BẢO VỆ CỦA PHỔI
• Giảm hoặc mất phản xạ ho.
• Nồng ñộ các globulin miễn dịch trong máu thấp.
• Tổn thương hệ thống dẫn lưu phế quản.
V. TỔN THƯƠNG GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
• Giai ñoạn xung huyết: xẩy ra vài giờ ñầu, hình ảnh tổn thương chủ yếu là xung
huyết.
• Giai ñoạn gan hoá ñỏ: sau từ 1 - 2 ngày vùng phổi bị tổn thương có màu ñỏ
chắc như gan do trong các phế nang chứa nhiều hồng cầu, bạch cầu và vi
khuẩn. Nếu cắt một miếng phổi bỏ vào nước sẽ bị chìm.
• Giai ñoạn gan hoá xám: vùng phổi tổn thương màu xám và trên bề mặt có mủ,…
4
VI. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Tuỳ thuộc vào thể của viêm phổi thuộc loại nào (viêm phổi thuỳ, viêm phổi ñốm
hay còn gọi là PQPV và viêm phổi kẽ) mà triệu chứng lâm sàng có những nét ñặc thù
khác nhau dưới ñây là triệu chứng lâm sàng của một trường hợp viêm phổi thuỳ.
VIÊM PHỔI THUỲ
• Toàn thân: bệnh khởi phát ñột ngột với:
- Sốt, thường sốt rét run, thể trạng nhiễm trùng, nhiễm ñộc và có thể có sốc
nhiễm khuẩn
- Ở người già có thể có lú lẫn và ở trẻ em có thể co co giật
• Cơ năng:
- Ho: lúc ñầu ho khan sau ho có ñờm màu rỉ sắt
- Đau ngực: ñau bên ngực tổn thơng, có thể ñau rất nhiều
- Khó thở: có thể không có hoặc với nhiều mức ñộ (nhẹ - nặng - suy hô hấp)
• Thực thể:
Ở giai ñoạn sớm có thể không phát hiện thấy gì ñặc biệt. Nếu có rì rào phế nang
giảm, gõ ñục, tiếng cọ màng phổi
- Hội chứng ñông ñặc: rung thanh tăng, gừ ñục, rỡ rào phế nang giảm
- Có thể nghe thấy ran nổ, tiếng thổi ống ở vùng ñông ñặc. Đối với các loại viêm
phổi khác triệu chứng quan trọng là có ran ẩm hoặc ran nổ ở vùng tổn thương
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA CÁC LOẠI BỆNH NGUYÊN KHÁC NHAU
a. Viêm phổi do phế cầu
• Loại tác nhân gây bệnh hay gặp nhất: 30% hoặc hơn
• Hay gặp vào mùa thu, ñông
• Bệnh hay phát triển trong ñợt dịch cúm
• Đối tượng dễ mắc là những người lớn tuổi có các bệnh mạn tính (xơ gan,
tiểu ñường, suy thận,…)
• Biểu hiện lâm sàng thường cấp tính, sốt, rét run, ñau ngực, ho khạc ñờm ñục
có thể có lẫn máu. Nghe phổi có ran ẩm, có thể có tiếng cọ màng phổi
b. Viêm phổi do tụ cầu
• Thường là biến chứng của nhiễm virus hoặc nhiễm khuẩn bệnh viện.
• Tiên lượng nặng do kháng với nhiều thuốc.
• Bệnh khởi phát cấp tính: sốt cao, rét run, ho khạc ñờm mủ vàng, ñau ngực ,
khó thở,...
• Tổn thơng trên XQ thương là những ổ nhỏ hoặc những ổ áp xe hoá.
5
c. Viêm phổi do Klebsiella pneumonia
• Hay gặp ở nam giới > 60 tuổi, ñặc biệt ở những người nghiện rượu, người
có các bệnh mạn tính như viêm phổi không ñặc hiệu, ĐTĐ.
• Hay gây viêm phổi trong bệnh viện.
• Dễ có biến chứng suy tim.
• Sốt dai dẳng ít có rét run, khó thở, xanh tím, ho khạc ñờm màu gỉ sắt, mủ
ñôi khi có máu.
• Viêm phổi thường xẩy ra ở vùng sau của thuỳ ñỉnh hoặc thuỳ dưới.
d. Viêm phổi do liên cầu (tan huyết)
• Thường xẩy ra thứ phát.
• Bệnh khởi phát cấp tính với sốt (hay tái phát), rét run, ho lúc ñầu ho khan
sau sẽ có ñờm mủ xanh, có thể có ñờm lẫn máu.
• Vị trí tổn thương thường ở vùng dưới và giữa phổi.
• Biến chứng: viêm màng phổi cận viêm phổi thường xẩy ra sớm, áp xe phổi.
e. Viêm phổi do trực khuẩn mủ xanh
• Tương ñối hiếm gặp
• Thường xẩy ra cho những người phải trải qua những cuộc ñại phẫu thuật
tim, phổi
• Những trường hợp ñiều trị kháng sinh không hợp lý và kéo dài
• Những người có các ổ nhiễm khuẩn ở răng miệng, xoang
• Tiến triển thường cấp và nặng.
• Hay có biến chứng ápxe phổi.
f. Viêm phổi do H. influenzae
• Bệnh hay gặp ở trẻ em
• Ở người lớn thường gặp trong các ñợt cấp của COPD, giãn phế quản
g. Viêm phổi do Mycoplasma pneumonia
• Hay phát triển thành dịch với chu kỳ 4 năm/lần, ñặc biệt là mùa thu và ñông.
• Sốt cao hoặc nhẹ.
• Không có ñau ngực, ho thường khan nếu có ñờm thường dính.
• Hay có ñau cột sống và ñùi.
VII. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
1. Xquang phổi
• Hình ảnh ñám mờ hình tam giác có ñỉnh quay về phía rốn phổi, bên trong có
thể có các phế quản hơi & TDMP có thể kèm theo - viêm phổi thuỳ.
• Hình ảnh thâm nhiễm viêm
6
• Hình ảnh lấp ñầy các phế nang, bóng mờ phế nang hoặc mô kẽ. Có thể có
hình ảnh TDMP.
• Hình các nốt, chấm trong viêm phổi (PQPV) ở trẻ em và người già .
• Hình ảnh kính mờ trong viêm phổi do virus.
2. CT - SCAN phổi
• Hình ảnh ñông ñặc của viêm phổi thuỳ với các phế quản hơi.
• Hình ảnh thâm nhiễm viêm.
• Hình ảnh viêm phổi kính mờ.
• Hình ảnh viêm phổi dạng nốt.
• Có thể có hình ảnh TDMP kèm theo bên bị bệnh .
3. Công thức máu
• Số lượng bạch cầu trung tính ↑
• Tốc ñộ máu lắng ↑
• Ở những bệnh nhân già yếu hoặc có cơ ñịa suy dinh dưỡng những biểu hiện
trên có thể không có. Nếu viêm phổi do virus bạch cầu thường giảm hoặc
không tăng.
4. CRP tăng.
VIII. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Dựa vào:
• Những biểu hiện lâm sàng:
+ Hội chứng nhiễm trùng.
+ Hội chứng ñông ñặc, tiếng thổi ống, ran nổ (viêm phổi thuỳ).
+ Ran ẩm hoặc ran nổ.
• Những biều hiện cận lâm sàng:
+ Hình ảnh Xquang.
+ Hình ảnh trên CT.
IX. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Nhồi máu phổi.
• Giãn phế quản ñợt bội nhiễm.
• COPD ñợt bội nhiễm.
• Lao phổi.
• Bệnh bụi phổi.
• K phổi.
7
X. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1. Các xét nghiệm không xâm nhập
• Đờm, chất ngoáy họng: nhuộm, soi, nuôi cấy
Nguyên tắc lấy ñờm:
+ Tốt nhất là lấy vào buổi sáng sớm sau khi ñã vệ sinh răng miệng. Bảo bệnh
nhân hít sâu 2 - 3 lần trước khi khạc ñờm làm XN.
+ Đờm ñược ñựng vào ống nghiệm vô khuẩn.
+ Không ñể bệnh phẩm > 2h.
• Phản ứng huyết thanh chẩn ñoán.
• Dựa vào ñặc ñiểm lâm sàng và dịch tễ.
2. Các thăm dò chẩn ñoán xâm nhập
• Khụng nội soi
- Hút xuyên thành khí quản.
- Hút xuyên thành ngực.
• Nội soi
- Dịch rửa phế quản phế nang Bệnh phẩm chải cú bảo vệ (PSB)
- BAL
XI. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ NẶNG CỦA VIÊM PHỔI MẮC
PHẢI CỘNG ĐỒNG (CURB 65 – BTS 04)
• C: lú lẫn
• U: ure > 7 mmol/l
• R: nhịp thở > 30 lần/phút
• B: HA tâm thu (tâm thu <90 mmHg, tâm trương <60 mmHg)
• Tuổi > 65
Xếp loại từ 0 – 5
Thang ñiểm từ 0 - 4 ñược tính bằng cách cộng thêm 1 ñiểm nếu có một trong số 4 tiêu
chuẩn trên.
XII. CÁC TIÊU CHUẨN PHẢI VÀO ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
1. Lâm sàng
• Tuổi > 70
• Có các bệnh mạn tính kèm theo (suy tim, suy thận, tiểu ñường, suy giảm miễn
dịch, COPD
• Thân nhiệt < 35°C hoặc thõn nhiệt > 40°C
• Thở nhanh > 25 lần/ph
• Mạch nhanh > 140 c/ph
8
• Có rối loạn ý thức
• Có các biến chứng kèm theo: suy hô hấp, áp xe phổi, tràn mủ màng phổi,...
• Tình trạng kinh tế
2. Cận lâm sàng
• Hematocrit < 30 %
• Hoặc hemoglobin < 90g/dl
• Creatinine >1,2 mg% (106 micromol/l hoặc ure > 20 mg% (7,1 mmol/l)
• Có h/a tổn thương rộng trên XQ
XIII. ĐIỀU TRỊ
1. Điều trị triệu chứng
• Hạ sốt: Efferalgan 0,5g cách 5 - 6h/viên. Lưu ý ñối với những bệnh nhân suy gan
• Giảm ñau nếu có.
• Efferalgan 0,5g cách 5 - 6h/viên. Lưu ý ñối với những bệnh nhân suy gan.
• Chống khó thở nếu có.
+ Thở ôxy
+ Hô hấp nhân tạo không hay có xâm nhập.
2. Điều trị theo nguyên nhân
Tốt nhất nên dựa vào kháng sinh ñồ. Nếu chưa có kết quả kháng sinh ñồ về phải
cho theo kinh nghiệm.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG THEO CHỈ
DẪN CỦA HỘI LỒNG NGỰC MỸ 2009
Vi khuẩn Thuốc
1. Phế cầu
• Loại nhạy cảm với Penicillin
• Loại kháng với Penicillin
Penicillin G, amoxicillin
Cefotaxim, ceftriaxon, fluoroquinolon,
vancomycin
2. H. influenzae Cephalosporin thế hệ 2 - 3, doxycyclin, beta-
lactam hoặc ức chế beta-lactamase, TMP - SMZ
3. Moraxella catarrhalis Cephalosporin thế hệ 2 - 3, TMP - SMZ,
macrolid beta-lactam hoặc ức chế beta-
lactamase
4. Legionella spp Macrolid + rifampin, fluoroquinolon ñơn trị
9
5. Mycoplasma pneumonia Doxycyclin, macrolid
6. Chlamydia pneumonia Doxycyclin, macrolid
7. Anaerobes Beta-lactam hoặc ức chế beta-lactamase,
clindamycin
8. Trực khuẩn ñường ruột
Gram âm
Cephalosporin thế hệ 3, aminoglycosid,
carbapenem
9. Trực khuẩn mủ xanh Aminoglycosid + ticarcillin, piperacillin,
mezlocillin, ceftazidim, cefepim, aztreonam
hoặc carbapenem
10. Tụ cầu vàng
• Nhạy cảm với methicillin
• Kháng methicillin
Nafcillin hoặc oxacillin, rifampin hoặc
gentamycin
Vancomycin, rifampin hoặc gentamycin
11. Bacillus anthracis Ciprofloxacin hoặc doxycyclin + với 2 trong số
các thuốc sau: rifampin, vancomycin, penicillin,
ampicillin, chloramphenicol, imipenem,
clindamycin, clarithromycin
12. Cúm A: trong phạm vi 48h
sau triệu chứng khởi ñầu hoặc
bệnh nhân suy giảm miễn dịch
Amatidin, rimantidin, osoltamivir, zanamivir
13. Cúm B: trong phạm vi 48h
sau triệu chứng khởi ñầu hoặc
bệnh nhân suy giảm miễn dịch
Oseltamivir, zanamivir
3. Điều trị theo kinh nghiệm
• Thường chọn nhóm Cephalosporin có phổ rộng, có thể dùng ñơn ñộc hoặc
kết hợp (nhóm macrolide hoặc aminosid, nhúm quinolon (Tavanic) khi có
AFB (-).
• Thời gian cho kháng sinh: tuỳ thuộc tác nhân gây bệnh trung bình từ 7 - 10
ngày. Nếu có biến chứng mủ màng phổi hoặc áp xe hoá phải cho kháng sinh
từ 4 – 6 tuần hoăc hơn.
4. Các thuốc ñiều trị khác
• Corticoid trong những trường hợp nặng.
10
• Thuốc làm loãng ñờm: mucomyst, mucosolvan, cho mucitux nếu có viêm
loét ñường tiêu hóa
• Không cho các thuốc chống ho có codein
5. Điều trị bệnh kốm theo nếu có (suy tim, suy thận, tiểu ñường, …)
6. Điều trị biến chứng (TKMP, MỦ MP …)
7. Chế ñộ ăn giàu protein và các vitamin

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
Ngọc Thái Trương
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
hoang truong
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
SoM
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
SoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
SoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
Great Doctor
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
SoM
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
SoM
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
SoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 

Similar to VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG

Các bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướngCác bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướng
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
nataliej4
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
SoM
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
SoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
SoM
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Huỳnh Tấn Đạt
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007Hùng Lê
 
Biến chứng ngoại khoa
 Biến chứng ngoại khoa Biến chứng ngoại khoa
Biến chứng ngoại khoaHùng Lê
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
SoM
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
Nguyễn Tường
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
banbientap
 
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổiSử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
giaphongvu2
 
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
Kietluntunho
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
DungTran760961
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
gamhong8
 
Giãn phế quản
Giãn phế quản Giãn phế quản
Giãn phế quản
Update Y học
 
VIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxVIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docx
SoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
 

Similar to VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG (20)

Các bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướngCác bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướng
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007
 
Biến chứng ngoại khoa
 Biến chứng ngoại khoa Biến chứng ngoại khoa
Biến chứng ngoại khoa
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
 
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổiSử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
 
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
 
Giãn phế quản
Giãn phế quản Giãn phế quản
Giãn phế quản
 
VIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxVIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docx
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 

VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG

  • 1. 1 VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG PGS.TS Trần Hoàng Thành Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học Y Hà Nội I. ĐỊNH NGHĨA: Viêm phổi là tình trạng viêm nhiễm của nhu mô phổi trong ñó bao gồm viêm các phế nang, ống và túi phế nang, các tiểu phế quản tận hoặc viêm nhiễm các tổ chức kẽ của phổi. Tác nhân gây viêm phổi có thể là các vi khuẩn, virus, kí sinh trừ các trực khuẩn lao. II. DỊCH TỄ: • Viêm phổi mắc phải cộng ñồng (VPMPCĐ) là một bệnh lý hụ hấp thường gặp nhất • Bệnh hay xẩy ra vào mùa thu ñông. • Châu Âu: 3 - 15 trường hợp/1000 dân/năm. Tỷ lệ này sẽ là 25 - 44/1000 ở người lớn tuổi và ñặc biệt cao ở người > 70 tuổi với 68 - 114/1000 dân. • Ở Mỹ hàng năm có khoảng 4 - 5 triệu người bị VP và 25% trong số ñó cần phải nhập viện. Hàng năm viờm phổi bệnh viện ở Hoa Kỳ cú khoảng 250.000 người và chiếm 15 - 18% nhiễm trựng bệnh viện. • Ở Nga: khoảng 14 - 15% tỷ lệ BN nhập viện ở thành phố Maxtcơva (Trutralin AG, 2006). • Ở Việt Nam: khoảng 12,1% (Chu Văn Ý, Bệnh viện Bạch Mai). NC 1996 - 2000, trong số 3606 BN cú 345 (9,5%) bị viêm phổi. III. NGUYÊN NHÂN VÀ YẾU TỐ THUẬN LỢI 1. NGUYÊN NHÂN • Vi khuẩn: phế cầu, tụ cầu, liên cầu, H.influenzae, ... • Virus: cúm, adenovirus, H5N1, … • Ký sinh trùng: sán. • Nấm: aspergillus. 2. YẾU TỐ THUẬN LỢI - Người già và trẻ em - Mắc các bệnh mạn tính (suy tim, suy thận, tiểu ñường …). - Hôn mê, giảm hoặc mất các phản xạ ho, sau các phẫu thuật lớn. - Suy kiệt, suy dinh dưỡng. - Nhiễm HIV, AIDS - Nghiện rượu
  • 2. 2 ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ THEO HỆ THỐNG CHO ĐIỂM CỦA FINE VÀ CS ., 1997 Đặc ñiểm Điểm Các yếu tố ñịa lý • Tuổi (nam) • Tuổi (nữ) • Sống ở nhà ñiều dưỡng = Tuổi (năm) = Tuổi - 10 + 10 Các bệnh lý kèm theo • Ung thư + 30 • Bệnh gan + 20 • Suy tim xung huyết + 10 • Bệnh mạch máu não + 10 • Bệnh thận + 10 Các dấu hiệu thực thể • Biến ñổi ý thức + 20 • Mạch > 125 chu kỳ/phỳt + 20 • Thở > 30 lần/phỳt + 20 • HA tâm thu < 90 mmHg + 15 • Thân nhiệt < 35o C hoặc > 40O C + 10 ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ THEO HỆ THỐNG CHO ĐIỂM CỦA FINE VÀ CS ., 1997 (tiếp) Đặc ñiểm Điểm Các xét nghiệm và Xquang pH máu ñộng mạch < 7,35 + 30 Creatinin > 145 micromol/l + 20 Natrium < 130 mmol/l + 20
  • 3. 3 Glucose > 14 mmol/l + 10 Hematocrit < 30% + 10 PaO2 < 60 mmHg + 10 SaO2 < 90% + 10 Tràn dịch màng phổi + 10 ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ THEO HỆ THỐNG CHO ĐIỂM CỦA FINE VÀ CS ., 1997 (tiếp) • Nhóm có nguy cơ loại I: tuổi < 50, không có các bệnh lý kèm theo, không có bất thường về các dấu hiệu sinh tồn • Nhóm có nguy cơ loại II: < 70 ñiểm • Nhóm có nguy cơ loại III: 71 - 90 ñiểm • Nhóm có nguy cơ loại IV: > 91 - 130 ñiểm • Nhóm có nguy cơ loại V: > 130 ñiểm IV. CƠ CHẾ BỆNH SINH 1. ĐƯỜNG VÀO • Đường hô hấp: ñường thường gặp nhất do hít vào phổi các vi khuẩn từ môi trường xung quanh hoặc từ các ổ nhiễm khuẩn của ñường hô hấp trên. • Đường máu: hay gặp nhất là nhiễm khuẩn huyết. • Đường khác: bạch huyết, kế cận. 2. CƠ CHẾ BẢO VỆ CỦA PHỔI • Giảm hoặc mất phản xạ ho. • Nồng ñộ các globulin miễn dịch trong máu thấp. • Tổn thương hệ thống dẫn lưu phế quản. V. TỔN THƯƠNG GIẢI PHẪU BỆNH LÝ • Giai ñoạn xung huyết: xẩy ra vài giờ ñầu, hình ảnh tổn thương chủ yếu là xung huyết. • Giai ñoạn gan hoá ñỏ: sau từ 1 - 2 ngày vùng phổi bị tổn thương có màu ñỏ chắc như gan do trong các phế nang chứa nhiều hồng cầu, bạch cầu và vi khuẩn. Nếu cắt một miếng phổi bỏ vào nước sẽ bị chìm. • Giai ñoạn gan hoá xám: vùng phổi tổn thương màu xám và trên bề mặt có mủ,…
  • 4. 4 VI. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Tuỳ thuộc vào thể của viêm phổi thuộc loại nào (viêm phổi thuỳ, viêm phổi ñốm hay còn gọi là PQPV và viêm phổi kẽ) mà triệu chứng lâm sàng có những nét ñặc thù khác nhau dưới ñây là triệu chứng lâm sàng của một trường hợp viêm phổi thuỳ. VIÊM PHỔI THUỲ • Toàn thân: bệnh khởi phát ñột ngột với: - Sốt, thường sốt rét run, thể trạng nhiễm trùng, nhiễm ñộc và có thể có sốc nhiễm khuẩn - Ở người già có thể có lú lẫn và ở trẻ em có thể co co giật • Cơ năng: - Ho: lúc ñầu ho khan sau ho có ñờm màu rỉ sắt - Đau ngực: ñau bên ngực tổn thơng, có thể ñau rất nhiều - Khó thở: có thể không có hoặc với nhiều mức ñộ (nhẹ - nặng - suy hô hấp) • Thực thể: Ở giai ñoạn sớm có thể không phát hiện thấy gì ñặc biệt. Nếu có rì rào phế nang giảm, gõ ñục, tiếng cọ màng phổi - Hội chứng ñông ñặc: rung thanh tăng, gừ ñục, rỡ rào phế nang giảm - Có thể nghe thấy ran nổ, tiếng thổi ống ở vùng ñông ñặc. Đối với các loại viêm phổi khác triệu chứng quan trọng là có ran ẩm hoặc ran nổ ở vùng tổn thương ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA CÁC LOẠI BỆNH NGUYÊN KHÁC NHAU a. Viêm phổi do phế cầu • Loại tác nhân gây bệnh hay gặp nhất: 30% hoặc hơn • Hay gặp vào mùa thu, ñông • Bệnh hay phát triển trong ñợt dịch cúm • Đối tượng dễ mắc là những người lớn tuổi có các bệnh mạn tính (xơ gan, tiểu ñường, suy thận,…) • Biểu hiện lâm sàng thường cấp tính, sốt, rét run, ñau ngực, ho khạc ñờm ñục có thể có lẫn máu. Nghe phổi có ran ẩm, có thể có tiếng cọ màng phổi b. Viêm phổi do tụ cầu • Thường là biến chứng của nhiễm virus hoặc nhiễm khuẩn bệnh viện. • Tiên lượng nặng do kháng với nhiều thuốc. • Bệnh khởi phát cấp tính: sốt cao, rét run, ho khạc ñờm mủ vàng, ñau ngực , khó thở,... • Tổn thơng trên XQ thương là những ổ nhỏ hoặc những ổ áp xe hoá.
  • 5. 5 c. Viêm phổi do Klebsiella pneumonia • Hay gặp ở nam giới > 60 tuổi, ñặc biệt ở những người nghiện rượu, người có các bệnh mạn tính như viêm phổi không ñặc hiệu, ĐTĐ. • Hay gây viêm phổi trong bệnh viện. • Dễ có biến chứng suy tim. • Sốt dai dẳng ít có rét run, khó thở, xanh tím, ho khạc ñờm màu gỉ sắt, mủ ñôi khi có máu. • Viêm phổi thường xẩy ra ở vùng sau của thuỳ ñỉnh hoặc thuỳ dưới. d. Viêm phổi do liên cầu (tan huyết) • Thường xẩy ra thứ phát. • Bệnh khởi phát cấp tính với sốt (hay tái phát), rét run, ho lúc ñầu ho khan sau sẽ có ñờm mủ xanh, có thể có ñờm lẫn máu. • Vị trí tổn thương thường ở vùng dưới và giữa phổi. • Biến chứng: viêm màng phổi cận viêm phổi thường xẩy ra sớm, áp xe phổi. e. Viêm phổi do trực khuẩn mủ xanh • Tương ñối hiếm gặp • Thường xẩy ra cho những người phải trải qua những cuộc ñại phẫu thuật tim, phổi • Những trường hợp ñiều trị kháng sinh không hợp lý và kéo dài • Những người có các ổ nhiễm khuẩn ở răng miệng, xoang • Tiến triển thường cấp và nặng. • Hay có biến chứng ápxe phổi. f. Viêm phổi do H. influenzae • Bệnh hay gặp ở trẻ em • Ở người lớn thường gặp trong các ñợt cấp của COPD, giãn phế quản g. Viêm phổi do Mycoplasma pneumonia • Hay phát triển thành dịch với chu kỳ 4 năm/lần, ñặc biệt là mùa thu và ñông. • Sốt cao hoặc nhẹ. • Không có ñau ngực, ho thường khan nếu có ñờm thường dính. • Hay có ñau cột sống và ñùi. VII. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG 1. Xquang phổi • Hình ảnh ñám mờ hình tam giác có ñỉnh quay về phía rốn phổi, bên trong có thể có các phế quản hơi & TDMP có thể kèm theo - viêm phổi thuỳ. • Hình ảnh thâm nhiễm viêm
  • 6. 6 • Hình ảnh lấp ñầy các phế nang, bóng mờ phế nang hoặc mô kẽ. Có thể có hình ảnh TDMP. • Hình các nốt, chấm trong viêm phổi (PQPV) ở trẻ em và người già . • Hình ảnh kính mờ trong viêm phổi do virus. 2. CT - SCAN phổi • Hình ảnh ñông ñặc của viêm phổi thuỳ với các phế quản hơi. • Hình ảnh thâm nhiễm viêm. • Hình ảnh viêm phổi kính mờ. • Hình ảnh viêm phổi dạng nốt. • Có thể có hình ảnh TDMP kèm theo bên bị bệnh . 3. Công thức máu • Số lượng bạch cầu trung tính ↑ • Tốc ñộ máu lắng ↑ • Ở những bệnh nhân già yếu hoặc có cơ ñịa suy dinh dưỡng những biểu hiện trên có thể không có. Nếu viêm phổi do virus bạch cầu thường giảm hoặc không tăng. 4. CRP tăng. VIII. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH Dựa vào: • Những biểu hiện lâm sàng: + Hội chứng nhiễm trùng. + Hội chứng ñông ñặc, tiếng thổi ống, ran nổ (viêm phổi thuỳ). + Ran ẩm hoặc ran nổ. • Những biều hiện cận lâm sàng: + Hình ảnh Xquang. + Hình ảnh trên CT. IX. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT • Nhồi máu phổi. • Giãn phế quản ñợt bội nhiễm. • COPD ñợt bội nhiễm. • Lao phổi. • Bệnh bụi phổi. • K phổi.
  • 7. 7 X. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 1. Các xét nghiệm không xâm nhập • Đờm, chất ngoáy họng: nhuộm, soi, nuôi cấy Nguyên tắc lấy ñờm: + Tốt nhất là lấy vào buổi sáng sớm sau khi ñã vệ sinh răng miệng. Bảo bệnh nhân hít sâu 2 - 3 lần trước khi khạc ñờm làm XN. + Đờm ñược ñựng vào ống nghiệm vô khuẩn. + Không ñể bệnh phẩm > 2h. • Phản ứng huyết thanh chẩn ñoán. • Dựa vào ñặc ñiểm lâm sàng và dịch tễ. 2. Các thăm dò chẩn ñoán xâm nhập • Khụng nội soi - Hút xuyên thành khí quản. - Hút xuyên thành ngực. • Nội soi - Dịch rửa phế quản phế nang Bệnh phẩm chải cú bảo vệ (PSB) - BAL XI. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ NẶNG CỦA VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG (CURB 65 – BTS 04) • C: lú lẫn • U: ure > 7 mmol/l • R: nhịp thở > 30 lần/phút • B: HA tâm thu (tâm thu <90 mmHg, tâm trương <60 mmHg) • Tuổi > 65 Xếp loại từ 0 – 5 Thang ñiểm từ 0 - 4 ñược tính bằng cách cộng thêm 1 ñiểm nếu có một trong số 4 tiêu chuẩn trên. XII. CÁC TIÊU CHUẨN PHẢI VÀO ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ 1. Lâm sàng • Tuổi > 70 • Có các bệnh mạn tính kèm theo (suy tim, suy thận, tiểu ñường, suy giảm miễn dịch, COPD • Thân nhiệt < 35°C hoặc thõn nhiệt > 40°C • Thở nhanh > 25 lần/ph • Mạch nhanh > 140 c/ph
  • 8. 8 • Có rối loạn ý thức • Có các biến chứng kèm theo: suy hô hấp, áp xe phổi, tràn mủ màng phổi,... • Tình trạng kinh tế 2. Cận lâm sàng • Hematocrit < 30 % • Hoặc hemoglobin < 90g/dl • Creatinine >1,2 mg% (106 micromol/l hoặc ure > 20 mg% (7,1 mmol/l) • Có h/a tổn thương rộng trên XQ XIII. ĐIỀU TRỊ 1. Điều trị triệu chứng • Hạ sốt: Efferalgan 0,5g cách 5 - 6h/viên. Lưu ý ñối với những bệnh nhân suy gan • Giảm ñau nếu có. • Efferalgan 0,5g cách 5 - 6h/viên. Lưu ý ñối với những bệnh nhân suy gan. • Chống khó thở nếu có. + Thở ôxy + Hô hấp nhân tạo không hay có xâm nhập. 2. Điều trị theo nguyên nhân Tốt nhất nên dựa vào kháng sinh ñồ. Nếu chưa có kết quả kháng sinh ñồ về phải cho theo kinh nghiệm. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG THEO CHỈ DẪN CỦA HỘI LỒNG NGỰC MỸ 2009 Vi khuẩn Thuốc 1. Phế cầu • Loại nhạy cảm với Penicillin • Loại kháng với Penicillin Penicillin G, amoxicillin Cefotaxim, ceftriaxon, fluoroquinolon, vancomycin 2. H. influenzae Cephalosporin thế hệ 2 - 3, doxycyclin, beta- lactam hoặc ức chế beta-lactamase, TMP - SMZ 3. Moraxella catarrhalis Cephalosporin thế hệ 2 - 3, TMP - SMZ, macrolid beta-lactam hoặc ức chế beta- lactamase 4. Legionella spp Macrolid + rifampin, fluoroquinolon ñơn trị
  • 9. 9 5. Mycoplasma pneumonia Doxycyclin, macrolid 6. Chlamydia pneumonia Doxycyclin, macrolid 7. Anaerobes Beta-lactam hoặc ức chế beta-lactamase, clindamycin 8. Trực khuẩn ñường ruột Gram âm Cephalosporin thế hệ 3, aminoglycosid, carbapenem 9. Trực khuẩn mủ xanh Aminoglycosid + ticarcillin, piperacillin, mezlocillin, ceftazidim, cefepim, aztreonam hoặc carbapenem 10. Tụ cầu vàng • Nhạy cảm với methicillin • Kháng methicillin Nafcillin hoặc oxacillin, rifampin hoặc gentamycin Vancomycin, rifampin hoặc gentamycin 11. Bacillus anthracis Ciprofloxacin hoặc doxycyclin + với 2 trong số các thuốc sau: rifampin, vancomycin, penicillin, ampicillin, chloramphenicol, imipenem, clindamycin, clarithromycin 12. Cúm A: trong phạm vi 48h sau triệu chứng khởi ñầu hoặc bệnh nhân suy giảm miễn dịch Amatidin, rimantidin, osoltamivir, zanamivir 13. Cúm B: trong phạm vi 48h sau triệu chứng khởi ñầu hoặc bệnh nhân suy giảm miễn dịch Oseltamivir, zanamivir 3. Điều trị theo kinh nghiệm • Thường chọn nhóm Cephalosporin có phổ rộng, có thể dùng ñơn ñộc hoặc kết hợp (nhóm macrolide hoặc aminosid, nhúm quinolon (Tavanic) khi có AFB (-). • Thời gian cho kháng sinh: tuỳ thuộc tác nhân gây bệnh trung bình từ 7 - 10 ngày. Nếu có biến chứng mủ màng phổi hoặc áp xe hoá phải cho kháng sinh từ 4 – 6 tuần hoăc hơn. 4. Các thuốc ñiều trị khác • Corticoid trong những trường hợp nặng.
  • 10. 10 • Thuốc làm loãng ñờm: mucomyst, mucosolvan, cho mucitux nếu có viêm loét ñường tiêu hóa • Không cho các thuốc chống ho có codein 5. Điều trị bệnh kốm theo nếu có (suy tim, suy thận, tiểu ñường, …) 6. Điều trị biến chứng (TKMP, MỦ MP …) 7. Chế ñộ ăn giàu protein và các vitamin