1. ỂM
ThS. BS.
Mục tiêu:
1. Mô tả được vị trí tạo máu đ ạ ơ .
2. ả đặc đ sự tạo máu.
3. ả được chứ ă ế bà u ưởng thành.
4. u ơ ế đ u u ạ u.
Tạo máu đượ đị à u hình thành, ă s , biệ à ưởng thành c a
các tế bào máu.
1. VỊ TRÍ T O MÁU
ự tạo máu đượ ự ệ ở b ị ả u: u b (mesoblastic), à
xươ .
1:
1.1. Thời kỳ
ự ạ u ở u b b đ u à đế à ứ ai, ếu ở
à s à à đế u ứ -12.
G b đ u ạ u u ứ -8, ế sự ạ u ở à . ạ
u ở à su , ạ à tháng ứ 5 à ả đế s
đượ - 2 tu n. Lách tham gia tạo máu t tháng thứ 3 thai k , bổ sung chứ ă ạo máu c a
gan.
Tuỷ xươ b đ u ạ u ứ 5 và trở thành vị trí ạ máu ch yếu tháng thứ
7 c .
2. 1.2. Thời kỳ sau sinh
Sau khi sinh, tạo máu à xươ à ị ạ u ch yếu. ự ạ u s u
s ở ạ , t t cả xươ đ u tham gia tạo máu. Tuy nhiên, t 5 tuổi trở đ , khả
ă ạo máu giảm d n ở xươ à . ến 20 tuổ xươ à ạo máu ; chỉ
còn xươ ư xươ sọ, xươ s , xươ ức, xươ sườn, xươ ậu tiếp
tục tạo máu cho tuổi già.
2. Ể S T O
- ị ạ u ụ thu à đ ạn phát tri à ạng bệ
máu .
- ự ạ u à u ục (hình thành, ă s , biệ à ưởng thành)
c a các tế bào máu b đ u t ế bà ạ ă (pluripotential stem cell) cho đến
các ế bà u ưở à (h u, bạ u, u u
- ạ , đ ơ ạ u ổ định ở tr em.
R i loạ ă s b ệt hóa hoặc cà 2 quá trình này sẽ d đến bệnh lý hệ tạo máu.
- xươ bị bệ , ườ sự ạ u à ư ờ bà . Tr
bị ếu u ặ , à ở xươ à ở à đ đ ạ u, ơ
u ư , , ạ ở ạ ứ ă ạ u. đ ,
ả ứ , , ạ bị ếu u.
2: t o máu
Pluripotential stem cell (CFU-S)
Committed stem cell (CFU-L)
T suppresssor T helper
CFU-T
T cell
CFU-B
B cell
Plasma cell
Committed stem cell (CFU-GEMM)
CFU-G
CFU-M
CFU-Eo/Baso
CFU-Meg
Myeloblast
Monoblast
Megakaryoblas
t
Neutrophil
Monocyte
Eo/Baso
Platelet
l
BFU-E
CFU-E
Erythropoietin
Pronormoblast
Erythrocytes
3. Chú thích:
CFU (colony forming unit): tế bào g c; CFU-S: tế bào g c t lách.
CFU-L: tế bào g c dòng lympho;
CFU-GEMM: tế bào g c dòng hạt/h ng c u/monocyte/megakaryocyte
BFU-E, CFU-E: tế bào g c dòng h ng c u;
Pronormoblast: nguyên ti n h ng c u Erythrocyte: h ng c u
G: granulcyte (bạch c u hạt)
M: monocyte (bạch c u mono)
Eo: eosinophil (bạch c u ái toan)
Baso: basophil (bạch c u ái ki m)
Meg: megakaryocyte (m u ti u c u) Platelet: ti u c u
3.
3.1. :
Ti n nguyên h ng c u (Pronormoblast) u C ư m (basophilic
normoblast) u C đ s c (polychromatophilic normoblast) Nguyên
C ư b s , orthochromatic normoblast) H ng c u
ư i (Reticulocyte) H ng c u ưởng thành.
H ng c u có chứ ă ận chuy n oxy t phổ đến các mô ơ .
3.2. :
BC h t: Nguyên t y bào (Myeloblast) Ti n t y bào (Promyelocyte) T y
bào (Myelocyte) Hậu t y bào (Metamyelocyte) Bạch c u đ ạn (Band)
Bạch c u đ nhân (neutrophil, eosinophil, basophil).
BC Mono: Nguyên bào mono (Monoblast) Ti n mono bào (Promonocyte)
BC mono (Monocyte)
BC Lympho: Nguyên bào lympho (Lymphoblast) Ti n lympho bào
(Prolymphocyte) BC Lympho (lymphocyte).
Neutrophil và Monocyte gi ệ thự bà s ậ ạ b à
x ậ à ơ ; cùng v i Eosinophil và Basophil chúng giúp loại tr vi sinh vậ à đ u
hòa hệ th ng mi n dịch c ơ . L đ ng trên cả mi n dịch tế bào l n mi n
dịch dịch th .
3.3. :
Nguyên m u ti u c u (Megakaryoblast) M u ti u c u ư m
(Promegakaryocyte) M u ti u c u hạt (Granular megakaryocyte) M u ti u
c u sinh ti u c u (Megakaryocyte) Ti u c u (Platelet).
Ti u c u gi vai trò c u b đ u ơ .
4. MÁU
C ơ ế đ u u ạ u ượ u: à ứ ế. ượ ế
bà u u à u ở ứ đị , đ ườ xu sự b
ơ ế à u ạ u.
4. 4.1. : ờ ếu ă ưở ạ u
(hematopoietic growth factors) à interleukins.
- C ếu ă ưở ạ u ếu :
GM-CSF (Granulocyte /macrophage colony – stimulating factor): yếu t kích thích
dòng bạch c u hạt/thực bào.
G-CSF (Granulocyte colony – stimulating factor): yếu t kích thích dòng bạch c u
hạt.
M-CSF (Monocyte/macrophage colony – stimulating factor): yếu t kích thích dòng
bạch c u mono/thực bào
EPO (Erythropoietin)
TPO (Thrombopoietin)
- C u s ạ u: IL3, IL5, IL6, IL9, IL11,
4.2. :
- Cơ ế đ u ượ b : khi s ượ ế bà u ạ ă u
ứ b ườ u ạ u sẽ bị ậ ạ .
- Do c ụ ứ ế.
Ó L :
u ế s u ệ đạ , ả ế bà u đượ s uỷ ổ à ế
bà ạ ă , đ ă s , b ệ à ưở thành thành ế bà ưở à
u, bạ u, u u .
ự ạ u ở ườ ổ đị , ả ưở bở ạ ,
đ . xươ bị bệ , tr ườ sự ạ u à ư ờ bà .
u ạ u u đượ đ u à đ b u ế đ ơ .
L O
1. Lâm Thị Mỹ - ươ đại học, tập 2 - NXB Y học 2006. tr175-182
2. u n Công Khanh - u ế ọ sà - ọ Hà n i 2008
3. Nguy n Ngọc Minh - Bài giảng Huyết học-truy u s u đại học - NXB Y Học Hà
n i 2007. tr9-33
4. Tr ă – Lâm sàng huyết học, NXB Y học 2003, tr. 7-22.
5. Tr ă - Thực hành Huyết học và Truy n máu, NXB Y học 2003 tr. 11-24.
6. Betty Ciesla - Hematology in Practice - F. A. Davis Company 2007, p. 16-17.
7. Craig A. Lehmann - Saunders manual of clinical laboratory science - W. B. Saunders
company 1998, p. 833-870.
8. Kliegman - Nelson Texbook of Pediatrics, 19th
ed, 2011, p. 1599-1604.
9. Richard A. McPherson, MD; Matthew R. Pincus, MD, PhD- E R ’ C
Diagnosis and Management by Laboratory Methods - Elsevier Saunders, 22nd Edition
- 2011, p. 536-540.