SlideShare a Scribd company logo
1 of 258
Download to read offline
GS.TS. TR N NG C ÂN
Ch nhi m Khoa Cơ-Xương-Kh p B nh vi n B ch Mai
Phó ch nhi m B môn N i t ng h p
Trư ng đ i h c Y Hà N i
BỆNH THẤP KHỚP
(Tái b n l n th b y
có s a ch a và b sung)
NHÀ XU T B N Y H C
HÀ N I – 2002
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 1
PH N M T
BỆNH XƯƠNG
CHƯƠNG 1
ĐẠI CƯƠNG
X P LO I CÁC B NH XƯƠNG
Các b nh xương n i khoa khá phong phú, g m nhi u nhóm khác
nhau, có nh ng b nh hay g p, r t thông thư ng như loãng xương, viêm
xương, có nh ng b nh b m sinh t o nên nh ng d t t b t thư ng, m t s
h u qu c a các b nh n i khoa khác như n i ti t, chuy n hóa, máu, th n …
Do đó vi c s p x p, phân lo i các b nh xương là r t c n thi t trong quá
trình ch n đoán và đi u tr b nh. nư c ta, cho đ n nay chưa có m t công
trình nào gi i thi u m t cách h th ng các b nh xương, dư i đây chúng tôi
trình bày m t b ng x p lo i các b nh xương d a theo nguyên nhân gây
b nh và sau đó gi i thi u chi ti t m t s b nh chính thư ng g p.
Lo i tr các b nh ngo i khoa như gãy xương, tr t kh p … b nh
xương (n i khoa) đư c chia thành 6 nhóm:
- B nh xương b m sinh và r i lo n di truy n.
- Lo n dư ng và lo n s n xương.
- B nh xương do n i ti t và chuy n hóa.
- Bi u hi n xương trong các b nh máu.
- U xương.
- Viêm và nhi m đ c.
I- CÁC B NH XƯƠNG – S N B M SINH R I LO N DI TRUY N
A- B NH XƯƠNG
1/ Xơ xương – đ c xương:
- B nh xương hóa đá Albers – Schonberg (ostéopétrose)
- B nh xương đ c đ m (ostéopoecilie)
- Lo n s n s - hành xương: b nh Pyle
- B nh đ c xương lo n d ng (pycnodysostose)
- Lo n s n thân xương tăng ti n (Camurati - Eugelmann)
- B nh dày xương chi (mélorhéostose - Léri và Joanny)
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 2
- B nh dày da và màng xương (pachydermo périostose)
- B nh đ c và bi n d ng v xương (ostéodysplastie)
2/ Xương quá trong:
- T o xương không hoàn thi n Porak – Durante hay Lobstein.
- Còi xương có tính gia đình (kháng vitamin D)
- Còi xương gi m men Phosphatase ki m.
B- B NH S N
1/ R i lo n chuy n hóa Mucopolysaccharide:
- B nh Hurler (lo n s n s n xương type III).
- B nh Morquio (lo n s n s n xương type IV).
2/ Đ u xương và đ t s ng phát tri n b t thư ng:
- Lo n s n nhi u đ u xương.
- Lo n s n đ t s ng – đ u xương xu t hi n mu n.
- Lo n s n hành xương.
- Lo n s n hành – đ u xương.
3/ R i lo n phát tri n chi u dài xương (s n n i):
- Lo n s n s n (achondroplasie): lùn do s n.
- Lo n xương s n (dyschondrostéose): b nh Léri.
4/ R i lo n phát tri n s n:
- M c thêm xương (exostose): b nh Bessel – Hagen.
- U s n nhi u nơi.
- Lo n sinh s n Ollier (h i ch ng Maffucci).
C- D T T HÌNH THÁI XƯƠNG
1/ Lo n s n s :
- Lo n s n s - m t.
- Lo n s n đòn – s .
2/ D d ng c t s ng:
- H i ch ng Klippel – Feil.
- H i ch ng Bonnevie – Ulrich.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 3
3/ D d ng xương dài và ng n chi:
- B nh Marfan
- B nh Weissmann – Netter.
4/ D d ng bàn tay và bàn chân.
5/ D d ng l ng ng c và xương c.
II- LO N DƯ NG VÀ LO N S N
A- B NH PAGET
B- H I CH NG ĐAU – LO N DƯ NG DO PH N X (SUDECK)
C- HO I T VÔ KHU N (Ostéonécrose aseptique)
- Ho i t vô khu n nguyên phát các v trí: đ u xương đùi, ch m xương
đùi, xương cánh tay, xương sên, xương bán nguy t c tay …
- Ho i t vô khu n th phát: b nh xương do khí nén (th l n), ho i t sau
ch n thương, do dùng thu c Corticoid, sau chi u x …
D- LO N DƯ NG XƯƠNG TU I TRƯ NG THÀNH
1/ B nh kh p háng d t (coxa plana) c a Legg – Perthèr – Calvé.
2/ Tiêu đ u xương tu i trư ng thành
3/ Gù thanh thi u niên Scheuermann
4/ Xương s n tách các v trí: g i, háng, khu u …
5/ Các lo i khác: b nh Freiberg (lo n s n đ t bàn ngón chân th 2), lo n
s n xương thuy n c chân (Kohler – Mouchet), lo n s n xương gót (Sever),
lo n s n xương chày (Osgood – Schlatter), lo n s n xương ngành ng i –
mu (Van Neck), đ t s ng lưng d t (Calvé), lo n s n đ t ngón tay
(Thiemann).
III- B NH XƯƠNG DO N I TI T VÀ CHUY N HÓA
A- LOÃNG XƯƠNG (Ostéoporose)
1/ Loãng xương nguyên phát: sau mãn kinh, tu i già.
2/ Loãng xương th phát:
- Do các b nh n i ti t: Cushing, cư ng giáp …
- Do chuy n hóa: đái tháo đư ng, nhi m hemosiderin (hémosidérose)
- Do b nh tiêu hóa: a ch y mãn tính, kém h p thu
- B t đ ng lâu dài
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 4
- Do thu c: Corticoid, Heparin …
B- NHUY N XƯƠNG VÀ CÒI XƯƠNG (Ostéomalacie, rachitisme)
C- CƯ NG C N GIÁP NGUYÊN PHÁT
D- LO N DƯ NG XƯƠNG DO B NH TH N
IV- BI U HI N XƯƠNG TRONG CÁC B NH MÁU
A- B NH ĐA U T Y XƯƠNG (B NH KAHLER)
B- CÁC B NH MÁU KHÁC
1/ Leucemie c p
2/ Leucemie kinh
3/ Hodgkin
4/ Sarcoidose
5/ Thi u máu huy t tán mãn tính (b nh huy t c u t ):
- B nh Thalassémie
- B nh h ng c u hình li m (huy t c u t S).
V- U XƯƠNG
A- U XƯƠNG NGUYÊN PHÁT
1/ Ung thư xương, s n các lo i
2/ Các u lành tính c a xương, s n
B- UNG THƯ NGUYÊN PHÁT (Ung thư di căn)
C- H I CH NG XƯƠNG – KH P C N UNG THƯ (Paranéoplastique).
VI- VIÊM XƯƠNG, T N THƯƠNG XƯƠNG DO NHI M Đ C
A- VIÊM XƯƠNG
1/ Do t c u
2/ Do lao
3/ Do n m, sán …
4/ Do các lo i khác
B- NHI M Đ C
1/ Do Fluor
2/ Do alumin …
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 5
THĂM DÒ CHUY N HÓA CALCI - PHOSPHO
TRONG CH N ĐOÁN B NH XƯƠNG
Nh ng xét nghi m thăm dò chuy n hóa Ca/P đóng m t vai trò r t
quan tr ng, góp ph n ch n đoán nguyên nhân các b nh v xương.
I- NH NG XÉT NGHI M Đ NH LƯ NG
1/ Calci – Phospho máu:
- Calci máu: bình thư ng 2,5 mmol/l (100 mg/l), tăng trong cư ng c n
giáp, ung thư xương th phát …
- Phospho máu: bình thư ng 0,95 – 1,30 mmol/l (30 - 40 g/l), gi m trong
cư ng c n giáp và thi u vitamine D.
2/ Calci – Phospho ni u:
- Calci ni u: bình thư ng 3,75 – 6,25 mmol/24 gi (150 - 250 mg), tăng
trong cư ng c n giáp, gi m khi thi u vitamine D.
- Phospho ni u: bình thư ng 15 mmol/24 gi (60 mg), tăng trong nhi u
b nh, gi m trong thi u vitamine D.
3/ Men Phosphatase trong máu:
- P ki m: bình thư ng 3 - 13 đv K.A, ho c 1 - 4 đv Bodanski, ho c 9 –
35 đv qu c t /100 ml máu, tăng trong cư ng c n giáp, thi u vitamin D
và b nh Paget.
- P acid: bình thư ng 1 - 5 đv Plumel, ho c 2 - 5 đv K.A, ho c 1 - 4 đv
qu c t /100 ml máu, tăng trong ung thư xương, di căn c a ung thư
ti n li t tuy n.
4/ Hydroxyprolin ni u: 150 - 375 mmol/24 gi (20 - 50 mg). Tăng nhi u
trong b nh Paget, cư ng c n giáp, tiêu xương do u.
5/ Các ch s c a Nordin: L y nư c ti u bu i sáng trong 2 gi sau khi đái
h t, r i đ nh lư ng Ca, P, Hydroxyprolin và Creatinine r i tính các t l .
- Ca/Creatinine = 0,11 – 0,45 mmol/mmol (0,04 – 0,16 mg/mg)
- P/Creatinine = 0,7 – 2,2 mmol/mmol (0,20 – 0,60 mg/mg)
- Hydroxyprolin/Creatinine = 0,017 mmol/mmol (0,2 mg/mg)
Ca/Creatinine và Hydroxyprolin/Creatinine tăng trong cư ng c n giáp,
b nh Paget, tiêu xương trong các b nh ác tính, các quá trình h y tiêu
xương nhi u. Ca/Creatinine gi m trong b nh nhuy n xương.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 6
II- NH NG NGHI M PHÁP THĂM DÒ CHUY N HÓA
1/ Nghi m pháp tăng Calci ni u: Tiêm tĩnh m ch 20 ml dung d ch
Gluconate Ca 10% (176 mg calci), l y nư c ti u 9 gi sau khi tiêm, so sánh
v i nư c ti u 9 gi ngày hôm trư c (lúc chưa tiêm). Bình thư ng s đái ra
30% lư ng Calci tiêm vào. Trong loãng xương, lư ng Calci th i ra trên 30%.
Trong nhuy n xương, lư ng Calci th i ra dư i 30%.
2/ Nghi m pháp tăng Calci máu: Truy n tĩnh m ch 13,2 mg Ca/1 kg cân
n ng. Đ nh lư ng Ca, P trong máu và nư c ti u, so sánh v i ngày hôm
trư c (lúc chưa tiêm). Bình thư ng sau khi tiêm, calci máu, calci ni u tăng
rõ, P máu tăng nhưng P ni u gi m, trong cư ng c n giáp nguyên phát P
máu không tăng.
3/ Nghi m pháp Vitamine D2 c a Lichwitz: Cho u ng 2 ngày, m i ngày
15 mg vitamin D2, sau đó đ nh lư ng calci ni u nh ng ngày sau. Bình
thư ng calci ni u tăng t 50 mg đ n 100 mg/24h. Trong loãng xương calci
ni u tăng nhi u và kéo dài. Trong nhuy n xương, calci ni u không tăng.
4/ Nghi m pháp Cortison: U ng 5 ngày, m i ngày 25 mg Prednisolon.
Bình thư ng calci ni u không tăng, ngư i có loãng xương calci ni u tăng
nhi u.
5/ Nghi m pháp Calcitonin: Tiêm b p 100 đv Calsyn (Myacalcic), đ nh
lư ng calci máu trư c và sau khi tiêm 3 – 6 – 9 – 12 gi sau. Calci máu
gi m và tr v s bình thư ng trong tình tr ng tăng Calci máu do cư ng c n
giáp.
6/ Dùng đ ng v phóng x Ca45
và Ca47
đ đánh giá kh năng chuy n
hóa Calci.
III- NH NG XÉT NGHI M THĂM DÒ HÌNH THÁI
1/ Ch p X quang và đánh giá m c đ loãng xương b ng các ch s
Barnett và Nordin, ch s Rénier, ch s Singh (xem bài loãng xương).
2/ Ch p c t l p vi tính (CT Scanner).
3/ Đánh giá b ng kh năng h p thu tia gamma c a xương (h p th
proton).
4/ Sinh thi t xương, sinh thi t ngo i khoa hay b ng kim sinh thi t Bordier,
Meunier. Sau đó đ nh lư ng Ca, P trong m u sinh thi t.
IV- Đ NH LƯ NG N I TI T T VÀ VITAMINE TRONG MÁU
1/ Đ nh lư ng Parahormon (PTH) b ng phương pháp phóng x mi n d ch.
Bình thư ng < 1 nanogam/ml máu.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 7
2/ Đ nh lư ng Thyrocalcitonin trong máu b ng phương pháp phóng x
mi n d ch. Bình thư ng 60 nanogam/ml huy t tương (6 mili unité MRC).
3/ Đ nh lư ng vitamin D, ngư i ta đ nh lư ng các trung gian chuy n hóa
c a Vitamin D.
- 25-OH-vitamin D = 16 ± 5 nanogam/ml.
- 1,25-(OH)2-vitamin D = 0,02 – 0,05 nanogam/ml.
- 24, 25-(OH)2-vitamin D = 0,4 – 1,0 nanogam/ml.
Dư i đây là b ng tóm t t các thay đ i sinh hóa trong m t s b nh xương.
B nh
Ca
máu
P máu
Phos.
Ki m
Ca
ni u
P
ni u
Xét nghi m
khác
Cư ng c n giáp ↑ ↓ ↑ ↑ ↑ PTH ↑
Nhuy n xương và
còi xương
↓ BT ↓ ↑ ↓ ↓ PTH ↑
B nh Kahler BT, ↑ BT BT, ↑ ± ↑ Plasmocyt
Loãng xương
BT BT BT BT, ↑ BT
Hình nh
X quang
B nh Paget
BT BT, ↑ ↑ BT, ↑ ↑
Hydroxyprolin
ni u tăng
Ung thư th phát
xương
↑ ± BT, ↑ ± ↑ Sinh thi t
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 8
X QUANG TRONG CH N ĐOÁN B NH XƯƠNG
X quang có m t vai trò r t quan tr ng, g n như là quy t đ nh trong quá
trình ch n đoán các b nh xương, có th nói không th ch n đoán đư c
b nh xương n u không có nh ng hình nh ch p X quang. Ngư i ta thư ng
d a vào hình nh ch p X quang xương đ phân lo i ch n đoán, thí d : các
b nh xương có hình nh loãng xương lan t a, các b nh xương có t n
thương đ m đ c xương …
Tuy nhiên khi ch p X quang ph i theo các quy đ nh ch t ch v k thu t thì
các hình nh m i có th giúp cho ch n đoán chính xác, hơn n a ch n đoán
m t b nh c a xương bao gi cũng ph i d a vào 3 y u t : lâm sàng, X
quang và xét nghi m.
I- CÁC PHƯƠNG PHÁP CH P X QUANG ĐƯ C S D NG TRONG
CH N ĐOÁN B NH XƯƠNG
1- Ch p thông thư ng: v i các tư th c n thi t.
2- Ch p c t l p: đ phát hi n các t n thương s m, khu trú.
3- Ch p xêrô (xéroradiographie): làm n i rõ các c u trúc c a bè xương,
dùng đ ch n đoán s m các b nh như Paget, nhuy n xương …
4- C t l p vi tính (CT Scanner): có kh năng phát hi n nh ng t n thương
s m, t n thương có kích thư c nh , còn dùng đ đánh giá tình tr ng loãng
xương m t cách chính xác.
5- Các phương pháp khác: ch p c ng hư ng t h t nhân, ch p nh p nháy
b ng đ ng v phóng x .
Nói chung ch p thông thư ng v n là phương pháp ch y u s d ng trong
lâm sàng.
II- NH NG T N THƯƠNG X QUANG CƠ B N C A XƯƠNG
A/ Hi n tư ng loãng xương: (M t khoáng, thưa xương, tăng th u quang)
1- Loãng xương lan t a: th y t t c các xương, g p trong loãng xương
do già, nhuy n xương, còi xương …
2- Loãng xương khu trú: do b t đ ng, do b nh xương (loãng xương ph n
đ u xương), do lo n dư ng Soudeck.
B/ Xương đ m đ c:
1- Lan t a nhi u xương: ng đ c Fluor, b nh b m sinh …
2- T p trung m t xương: ung thư di căn …
3- R i rác xen k v i thưa xương: b nh Paget, viêm …
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 9
4- Đ c xương dư i s n, vi n quanh thân xương: hư kh p …
C/ Các t n thương khuy t xương, h c xương, bào mòn:
1- Khuy t xương: m t m t ph n mô xương ph n đ u ho c thân
xương.
2- H c: m t mô xương tròn n m trong ph n đ u xương.
3- Bào mòn: m t mô xương c nh đ u xương ch bám c a màng ho t
d ch (g p trong b nh viêm kh p d ng th p).
4- Hình nh nhi u h c xương liên k t v i nhau làm cho xương như r ng
(xương như b t bi n, r xương) thư ng do cư ng c n giáp, b nh
Kahler …
D/ Hình nh h y xương, xóa b m t ph n:
1- H y t ng ph n như b xóa đi: di căn ung thư.
2- H y thành nh ng tròn hay b u d c, hình hang hình h c l n: b nh
Kahler.
E/ Hình nh m c thêm xương:
1- Hình gai xương và c u xương: gai xương trong các b nh hư kh p,
c u xương trong viêm c t s ng dính kh p.
2- M c thêm xương ph n s n n i (exostose).
3- Hình nh tăng sinh xương t o thành kh i u lành và u ác tính.
F/ Các hình nh khác:
1- Thay đ i c a màng ngoài xương: viêm dày màng ngoài xương (h i
ch ng Pierre Marie), màng ngoài xương b phá v bung ra là d u hi u
đ c trưng c a u xương ác tính.
2- Đ u xương và s n kh p (khe kh p): nh ng thay đ i đư c mô t trong
bài X quang kh p (xem bài này).
3- Hình nh xương bi n d ng: xương cong trong b nh Paget, nhuy n
xương, còi xương … các bi n d ng do b m sinh.
4- Hình r n, gãy xương, lún xương, đư ng r n Looser Milkman trong
nhuy n xương, gãy xương b nh lý, lún các đ t s ng.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 10
CHƯƠNG 2
CÁC B NH XƯƠNG DO CHUY N HÓA
B NH LOÃNG XƯƠNG
(Ostéoporose)
I- Đ I CƯƠNG
A/ Đ NH NGHĨA:
Là hi n tư ng tăng ph n x p c a xương do gi m s lư ng t ch c
xương, gi m tr ng lư ng trong m t đơn v th tích xương, là h u qu c a
s suy gi m các khung Protein và lư ng Calci g n v i các khung này. V
gi i ph u b nh th y các bè xương teo, m ng và thưa, ph n v xương m ng,
t o c t bào thưa th t, không th y các đư ng di m d ng xương (bordures
ostéoides), t y xương nghèo và thay b ng t ch c m .
B/ NGUYÊN NHÂN:
Ngư i ta phân bi t loãng xương nguyên phát và th phát.
1- Loãng xương nguyên phát: G p tu i già, do quá trình lão hóa c a
t o c t bào gây nên thi u s n xương, tu i càng cao thì tình tr ng thi u
s n xương càng tăng, cho đ n khi tr ng lư ng riêng gi m trên 30% so
v i bình thư ng thì có d u hi u lâm sàng và coi là b nh lý vì vư t quá
gi i h n sinh lý bình thư ng.
2- Loãng xương th phát: th y m i l a tu i và do nhi u nguyên nhân
khác nhau.
- B t đ ng quá lâu: do b nh, do ngh nghi p, nh ng ngư i du hành vũ
tr lâu trong con tàu …
- Do có b nh n i ti t: cư ng v thư ng th n (Cushing), suy tuy n sinh
d c (c t bu ng tr ng, tinh hoàn), cư ng giáp, to vi n c c …
- Do th n: suy th n mãn (th i nhi u Calci), ch y th n nhân t o chu kỳ …
- Do thu c: l m d ng Steroid, Heparin …
C/ CƠ CH SINH B NH:
Thi u s n xương và m c đ n ng c a nó là loãng xương là h u qu c a
s phá v cân b ng gi a 2 quá trình t o xương và h y xương, đây quá
trình t o xương suy gi m trong khi quá trình h y xương bình thư ng,
nguyên nhân c a hi n tư ng này gi i thích b ng nhi u cách:
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 11
- Theo Albright: loãng xương là s m t cân b ng gi a suy gi m n i ti t
t sinh d c, trong khi n i ti t t v thư ng th n bình thư ng.
- Theo Nordin: ngư i già h p thu Calci qua đư ng tiêu hóa gi m,
lư ng Calci máu th p s kích thích tuy n c n giáp ti t nhi u
parathormone, ch t này kích thích h y c t bào tăng cư ng ho t đ ng.
- Theo Frost: lão hóa c a t o c t bào ngư i già là nguyên nhân ch
y u gây nên loãng xương, ngư i trư ng thành hai quá trình t o c t
và h y c t luôn cân b ng đ duy trì c u trúc bình thư ng c a xương.
D/ X P LO I: Loãng xương nguyên phát đư c chia thành 2 th :
- Loãng xương tu i mãn kinh: xu t hi n sau tu i mãn kinh trong vòng 6
ho c 8 năm, t n thương loãng xương n ng ph n xương x p, do đó
thư ng th y các d u hi u c t s ng như lún đ t s ng, gù, còng. Đư c g i
là loãng xương type I.
- Loãng xương tu i già: g p c nam và n , xu t hi n sau tu i 75, t n
thương loãng xương th y nhi u ph n xương đ c (v các xương dài),
thư ng bi u hi n b ng d gãy xương: c xương đùi, c tay. Đư c g i là
loãng xương type II.
Loãng xương nguyên phát hay th phát, type I hay type II đ u có tri u
ch ng lâm sàng gi ng nhau.
II- TRI U CH NG LÂM SÀNG
Nh ng bi u hi n lâm sàng ch xu t hi n khi tr ng lư ng c a xương gi m
trên 30%. Tri u ch ng lâm sàng có th xu t hi n đ t ng t sau m t ch n
thương nh (ngã ng i, đi ô tô đư ng xóc nhi u …) ho c có th xu t hi n t
t tăng d n.
1- Đau xương: Thư ng đau vùng xương ch u t i c a cơ th (c t s ng
th t lưng, ch u hông), đau nhi u n u là sau ch n thương, đau âm
n u là t phát. Đau tăng khi v n đ ng đi l i, đ ng ng i lâu, gi m khi
n m ngh .
2- H i ch ng kích thích r th n kinh: Đau có th kèm v i d u hi u
chèn ép kích thích r th n kinh như đau d c theo các dây th n kinh
liên sư n, d c theo dây th n kinh đùi bì, dây t a … đau tăng khi ho,
h t hơi, nín hơi … nhưng không bao gi gây nên h i ch ng chèn ép
t y.
3- Thăm khám:
- C t s ng: bi n d ng đư ng cong bình thư ng như gù vùng lưng
hay th t lưng, gù có đư ng cong r ng (ít khi là gù nh n), có th l i quá
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 12
cong v phía trư c, m t s trư ng h p gù m c đ n ng g p v phía
trư c gây nên tình tr ng còng lưng (hay g p loãng xương type I sau
mãn kinh). Chi u cao c a cơ th gi m vài cm so v i lúc tr tu i.
- N u đau nhi u, các cơ c nh c t s ng có th co c ng ph n ng, khi n
b nh nhân không làm đư c các đ ng tác cúi, ng a, nghiêng, quay, c t
s ng trông như c ng đ . Gõ ho c n vào các gai sau c a đ t s ng:
bn th y đau tr i lên.
- Toàn thân: không th y các d u hi u toàn thân (nhi m khu n, suy s p,
sút cân), thư ng th y các r i lo n khác c a tu i già như béo b u, giãn
tĩnh m ch chân, thoái hóa kh p, tăng huy t áp, xơ v a m ch.
4- Ti n tri n: Đau do loãng xương ti n tri n t ng đ t, khi tăng, khi gi m,
thư ng tr i lên khi v n đ ng nhi u, ch n thương nh , thay đ i th i ti t.
Chi u cao cơ th gi m d n, m t s trư ng h p lưng còng g p d n
khi n cho các xương sư n cu i g n sát v i xương ch u … Ngư i b
loãng xương r t d b gãy xương, ch m t ch n thương nh có th gây
nên gãy c xương đùi, gãy hai xương c ng tay (Pouteau-Colles), gãy
xương sư n ho c lún đ t s ng chèn ép các r th n kinh gây đau
nhi u, không đi l i đư c.
III- D U HI U X QUANG
A/ NH NG D U HI U C A LOÃNG XƯƠNG:
1- Xương tăng th u quang: Trên t t c các xương đ u th y trong sáng
hơn bình thư ng, m c đ nh còn th y đư c c u trúc các bè xương
là nh ng hình vân d c ho c chéo. M c đ loãng xương n ng: c u trúc
bè m t, xương trong như th y tinh, ph n v ngoài c a đ t s ng có th
đ m hơn t o nên hình nh “đ t s ng b đóng khung”.
2- Hình nh thân đ t s ng bi n d ng: T t c thân đ t s ng bi n d ng
các m c đ khác nhau: hình lõm m t trên, hình th u kính phân kỳ,
hình chêm, hình lư i … Nói chung chi u cao thân đ t s ng gi m rõ, có
th di l ch m t ph n, đĩa đ m ít thay đ i so v i đ t s ng.
3- Hình nh c t hóa và vôi hóa: Cùng v i quá trình loãng xương, Calci
l ng đ ng m t s dây ch ng, s n sư n, thành các đ ng m ch l n
và đ ng m ch ch t o nên các hình c n quang b t thư ng.
B/ ĐÁNH GIÁ M C Đ LOÃNG XƯƠNG B NG X QUANG
Trên phim ch p r t khó đánh giá m c đ loãng xương qua đ c n quang
nhi u hay ít, vì nó tùy thu c vào nhi u y u t (đi n th , kho ng cách, ch t
lư ng phim và thu c hi n hình …), do đó ngư i ta ph i s d ng m t s
phương pháp đánh giá như:
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 13
1- Đo ch s Barnett và Nordin: D a vào hình nh X quang c a xương
bàn tay s 2 (métacarpe), đo đư ng kính c a thân xương D và đư ng
kính c a ph n t y xương d.
Ch s B và N = D – d x 100
D
Bình thư ng ch s trên 45. N u gi m dư i 45 đư c coi là loãng
xương.
2- Ch s c t s ng Rénier: Ch p c t s ng th t lưng theo tư th nghiêng
r i nh n xét hình dáng và cho đi m.
0: thân đ t s ng bình thư ng
1: m t trên thân đ t s ng hơi lõm
2: m t trên lõm nhi u
3: lõm c m t trên và dư i
4: hình chêm
5: hình lư i.
3- Ch s Singh: Ch p đ u trên xương đùi tư th th ng. Bình thư ng
th y có 4 h th ng d i xương. Trong loãng xương, các h th ng d i
xương này b đ t gãy, m t đi ít hay nhi u tùy theo m c đ n ng nh
c a loãng xương. Ch s 7 là bình thư ng, ch s 1 là n ng nh t.
IV- CÁC XÉT NGHI M
A/ XÉT NGHI M SINH HÓA
1- Các xét nghi m Calci máu, Phospho máu, men Phosphatase ki m,
Hydroxyprolin ni u đ u bình thư ng.
2- Nghi m pháp tăng Calci máu: tiêm tĩnh m ch 20 ml Gluconat Ca 10%,
l y toàn b nư c ti u trong 9 gi sau khi tiêm, đ nh lư ng s calci th i
ra r i so sánh v i lư ng calci th i ra trong 9 gi ngày hôm trư c lúc
chưa tiêm.
nh ng ngư i loãng xương sau khi tiêm, lư ng calci th i ra cao hơn
lúc bình thư ng 30% tr lên (vì kh năng h p thu và gi calci ngư i
loãng xương kém hơn ngư i bình thư ng).
3- Nghi m pháp Vitamin D2: cho b nh nhân u ng 2 ngày li n, m i ngày
15 mg Vitamin D2. Sau đó đ nh lư ng calci ni u 24 gi sau, 48 gi và
5 ngày sau. Bình thư ng calci ni u tăng 50 – 100 mg trong 24 gi
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 14
đ u, sau đó tr v bình thư ng. ngư i loãng xương, calci ni u tăng
nhi u và kéo dài nhi u ngày sau.
4- Nghi m pháp Cortisone: trong 5 ngày, m i ngày u ng 25 mg
Prednisolone, đ nh lư ng calci ni u t ng ngày. Bình thư ng calci ni u
không thay đ i, b nh nhân loãng xương có calci ni u tăng nhi u và
kéo dài.
B/ CÁC NGHI M PHÁP KHÁC ĐÁNH GIÁ M C Đ LOÃNG XƯƠNG
1- Đ ng v phóng x : u ng Ca47
ho c tiêm tĩnh m ch Ca45
, sau đó theo dõi
trong máu, nư c ti u và ch p l p lánh. ngư i loãng xương, kh năng c
đ nh calci xương ít hơn so v i ngư i bình thư ng.
2- Phương pháp ch p c t l p vi tính (CT scanner), so sánh v i m t b
gam m u làm s n, d a trên đ đ m nh t đ đánh giá chính xác m c đ
loãng xương.
3- Phương pháp h p th Proton: dùng các tia gama đơn dòng c a I125
hay
Am241
chi u vào vùng xương c ng tay hay c t s ng. Trong loãng xương,
kh năng h p th tia gama c a xương ít hơn so v i ngư i bình thư ng.
4- Sinh thi t xương: dùng kim sinh thi t l y m t m u xương vùng cánh
ch u, qua nh ng d u hi u vi th đánh giá tình tr ng loãng xương.
5- Phương pháp theo dõi lâm sàng lâu dài c a Cristianssen: đo chi u cao,
cân n ng, đ nh lư ng calci ni u, hydroxyprolin ni u, phosphatse ki m máu
trên ngư i b nh 3 tháng 1 l n. N u th y sau 1 năm lư ng calci trong cơ th
gi m 3% thì nhi u kh năng có loãng xương và nên cho đi u tr d phòng.
V- ĐI U TR
A/ ĐI U TR KHI CÓ D U HI U LOÃNG XƯƠNG RÕ
1- Ph i h p 3 th thu c: fluorur Na 10mg x 5 viên, gluconat Ca 1g và
vitamin D 8000 đv u ng m i ngày (fluorur Na và gluconate Ca u ng
cách xa nhau đ tránh k t t a ru t).
2- Thu c gi m đau: Aspirin, Ibuprofen, Paracetamol, các thu c gi m đau
khác không có Steroid dùng v i li u th p và không kéo dài.
3- Các thu c khác:
- Calcitonin: Myacalcic 50 đv tiêm b p, m i tu n 5 ngày. Tiêm li n 3
tu n r i ngh (t ng s 15 l n).
- Thu c tăng đ ng hóa (anabolisant), Durabolin 25mg x 1ml, tiêm b p
m i tu n 1 l n.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 15
- Các lo i cao xương, cao toàn tính đ ng v t (cao h , xương dê, ban
long, cao trăn, kh , g u …).
B/ ĐI U TR D PHÒNG LOÃNG XƯƠNG:
nh ng ngư i có nguy cơ loãng xương (ph n đ n tu i mãn kinh,
nh ng b nh nhân ph i n m lâu …) c n đư c theo dõi và đi u tr d phòng
b ng:
1- Tăng cư ng v n đ ng: ch đ ng và th đ ng.
2- U ng calci kéo dài m i ngày t 0,5 – 1,5g.
3- U ng ho c tiêm Vitamin D.
4- D phòng loãng xương sau khi mãn kinh b ng các n i ti t t :
a/ V i giai đo n ti n mãn kinh: m i tháng dùng 15 ngày theo công th c sau:
- Microfolin (Ethyl oestradiol) 10 – 15mg/ngày x 10 ngày
(dùng ngay sau khi s ch kinh).
- Progesteron 10mg/ngày x 5 ngày ti p theo.
b/ B nh nhân đã mãn kinh: m i tháng dùng thu c 20 ngày theo công th c:
- Microfolin (Ethyl oestradiol) 25mg/ngày x 15 ngày
(dùng ngay sau khi s ch kinh).
- Progesteron 10mg/ngày x 5 ngày ti p theo.
U ng kéo dài trong nhi u năm.
Nhi u công trình nghiên c u đã ch ng minh phương pháp dùng n i ti t
t trên có tác d ng ch c ch n ngăn ng a đư c tình tr ng loãng xương sau
mãn kinh.
B NH NHUY N XƯƠNG
(Ostéomalacie)
Là m t b nh xương m t ch t khoáng hay thưa xương, có tính ch t lan
t a, g p ngư i l n, đư c đ c trưng b i s khi m khuy t quá trình vô cơ
hóa khung protein c a xương. Nguyên nhân ch y u là do thi u Vitamin D.
V gi i ph u b nh, xương tr nên m m, d bi n d ng, vi th th y các
đư ng vi n d ng xương tăng nhi u (đó là các t ch c ti n xương, có nhi u
t o c t bào và không đư c calci hóa).
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 16
I- TRI U CH NG
A/ TRI U CH NG LÂM SÀNG
1- Đau: đau vùng cơ th ch u t i (c t s ng th t lưng, ch u hông), đau
âm tăng d n, m c đ n ng b nh nhân không đi l i đư c vì đau.
2- Gãy và lún xương t nhiên, ho c sau ch n thương r t nh ; gãy xương
dài, lún đ t s ng.
3- Bi n d ng: xu t hi n mu n, bi n d ng c t s ng gây gù, v o, bi n d ng
l ng ng c.
4- Khám: n vào xương th y đau nhi u, cơ nh o, trương l c và cơ l c
gi m, đi l i khó khăn (d nh m v i lo n dư ng cơ ti n tri n).
B/ X QUANG
1- Hình nh loãng xương (m t vôi) lan t a, nh t là c t s ng và khung
ch u, ranh gi i c a xương m không rõ nét, khó phân bi t v i ph n
m m ngoài, hình nh gi ng như phim ch p x u, non tia …
2- Đ t s ng hình th u kính phân kỳ hay đ t s ng cá, gù và v o, khung
ch u bi n d ng, l ng ng c bi n d ng d t ho c hình chuông.
3- Các v t r n xương hay đư ng r n Looser – Milkman là d u hi u đ c
bi t c a b nh nhuy n xương, đ c đi m c a các v t r n này là:
- V trí: hay g p khung ch u (ngành ng i – mu, ngành ch u – mu,
kh p mu, ph n sau trong cánh ch u), xương đùi (c , b trong thân
xương), xương sư n, xương b .
- Hình thái: là nh ng đư ng h p, tăng th u quang t 2 – 5 mm, t m t
ngoài c a xương ch y th ng góc vào trong, d ng l i gi a ho c ch y
su t chi u ngang xương, đôi khi nh ng đư ng r n này tách 2 ph n
xương và di l ch: đó là d u hi u gãy xương.
- S lư ng: các đư ng r n có s lư ng nhi u t 2 đ n 50 đư ng, bao
gi cũng đ i x ng hai bên.
C/ SINH HÓA VÀ GI I PH U B NH
1- Calci – Phospho:
- Calci máu gi m (dư i 80 mg/l), calci ni u gi m.
- Phospho máu gi m, m c l c th n c a Phospho tăng.
- Phosphatase ki m tăng.
- Nghi m pháp tăng Calci ni u âm tính (truy n tĩnh m ch calci 15
mg/kg, sau đó theo dõi calci ni u/24 gi , bình thư ng tăng rõ r t).
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 17
2- Đ nh lư ng Vitamin D hay 25(OH)D3 trong máu th y gi m rõ r t so v i
ngư i thư ng.
3- Sinh thi t xương đ xác đ nh ch n đoán (b ng ngo i khoa hay b ng
kim sinh thi t).
II- NGUYÊN NHÂN
Ch y u là do thi u Vitamin D, m t s do gi m Phospho trong máu.
A/ Do thi u Vitamin D:
- Đói ăn, ch đ ăn không đ ch t.
- Ăn kiêng (không có m , d u …), cho bú, có thai.
- Thi u ánh n ng.
B/ Do không h p th đư c Vitamin D:
- T c m t, suy gan.
- B nh ru t: h i ch ng kém h p thu, a phân m , b nh Sprue, Crohn.
- Viêm t y mãn, suy t y.
- Sau c t d dày, c t đo n ru t già nhi u.
C/ Các nguyên nhân khác (Lo i kháng Vitamin D2):
- Dùng Barbiturat kéo dài (ch a đ ng kinh).
- B nh đái tháo Phosphat do ng th n (H i ch ng Fanconi).
III- ĐI U TR
Ch y u dùng Vitamin D, tác d ng ch c ch n.
1- Đi u tr dùng Vitamin D2 ho c D3
- Vitamin D2 (Stérogyl): D ng u ng 100 gi t = 1mg = 40.000 đv, d ng
tiêm ng 15mg. U ng m i ngày X gi t x 20 ngày/ 1 tháng. Tiêm 1 ng
15 mg vào b p th t, m i tu n 1 ng. U ng ho c tiêm nhi u tháng, xét
nghi m Calci – Phospho máu và Calci – Phospho ni u đ đi u ch nh
li u lư ng thu c.
- Vitamin D3 (Dédrogyl): D ng u ng V gi t = 25 microgam. U ng m i
ngày t IV đ n V gi t kéo dài. Rocaltrol 0,25 µg x 1 viên m i ngày,
u ng kéo dài.
- D u gan cá: u ng hàng ngày dư i d ng gi t hay viên b c Gelatin.
- Calci: u ng dư i d ng viên hay dung d ch m i ngày 1g.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 18
2- Đ i v i th nhuy n xương kháng Vitamin (vitamino résistant): không
dùng Vitamin D2 mà dùng Vitamin D3 li u r t cao thư ng mang l i k t
qu .
B NH CÒI XƯƠNG
(Rachitisme)
I- Đ I CƯƠNG
Tương đương v i b nh nhuy n xương, còi xương g p tr con. Do thi u
Vitamin D, t o nên s khi m khuy t quá trình vô cơ hóa c a ph n xương
tăng trư ng m nh nh t (ph n s n n i) là th hi n trên lâm sàng b ng các
d u hi u còi xương.
V gi i ph u b nh: xương tr nên m m, r , d b cong, các ph n s n
n i phì đ i to hơn bình thư ng.
V nguyên nhân: còi xương hay g p l a tu i 3 – 18 tháng, thư ng là
tr em nam, có th là tr đ non, nh ng nguyên nhân gây b nh là nh ng
nguyên nhân gây thi u Vitamin D.
- Thi u ánh n ng m t tr i: nhà l p s p, kiêng c .
- Th c ăn thi u vitamin D (do s a, do th c ăn …)
- a ch y mãn tính.
II- TRI U CH NG
1- Nh ng d u hi u xương có tính ch t đ i x ng và không đau:
- S và m t: thóp lâu li n, r ng, s m m.
- L ng ng c: có chu i h t sư n, l ng ng c bi n d ng.
- Chi: n i các u c c vùng s n n i c tay, m t cá, chân vòng ki ng.
2- Nh ng tri u ch ng ngoài xương: Cơ nh o, trương l c cơ gi m, các
dây ch ng l ng l o, xanh xao thi u máu.
3- X quang: Xu t hi n mu n, có d u hi u kho ng cách các xương giãn
r ng ra vùng c tay, g i, c chân. C u trúc xương thưa, có các bè
ch y theo m t phía như ch i bàn lư c, xương bi n d ng, v m ng.
4- Xét nghi m:
- Calci và Phospho máu gi m.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 19
- Đ nh lư ng 25- hydrocholecalciferol máu gi m.
- Phosphatase ki m tăng.
- Calci ni u gi m, Phospho ni u tăng.
III- ĐI U TR
N u không đi u tr , b nh n ng d n, cơ th bi n d ng n ng, ch t do
nhi m khu n ph , co gi t, co th t thanh qu n (t vong đ t ng t).
- Đi u tr b ng u ng m i ngày 2000 – 4000 đv Vitamin D2 kéo dài t 6
đ n 12 tu n, ho c tiêm b p 1 ng 25- hydrocholecalciferol 250mg (tác
d ng ch m).
- U ng ho c tiêm Calci m i ngày t 500 – 1500 mg.
- U ng d u cá gi t ho c viên nang.
- Chi u tia c c tím toàn thân.
CƯ NG C N GIÁP NGUYÊN PHÁT
I- Đ I CƯƠNG
Cư ng c n giáp nguyên phát là m t h i ch ng g m nh ng r i lo n do
tình tr ng tăng ti t ch t parahormone c a tuy n c n giáp gây nên. Nguyên
nhân c a cư ng tuy n ph n l n do adenom, m t ph n do tăng sinh tuy n,
r t ít khi do ung thư tuy n. Nh ng t n thương xương c a cư ng c n giáp
đư c mô t t lâu dư i các tên: viêm xương xơ nang, b nh xương c a
Recklinghausen, hư xương do cư ng c n giáp. Ngày nay ngư i ta th y
ngoài t n thương xương, cư ng c n giáp còn gây ra nh ng r i lo n
nhi u cơ quan, b ph n khác, có th coi đây là m t b nh toàn thân do r i
lo n chuy n hóa.
Cư ng c n giáp nguyên phát là m t b nh hi m, n g p nhi u hơn nam,
tu i t 30 đ n 50.
Nh ng nguyên nhân c a cư ng c n giáp:
- Adenom (u tuy n): là nguyên nhân ch y u, hay g p Adenom th 1
nhân, đôi khi th y nhi u nhân (polyadénome).
- Tăng sinh lan t a: hi m g p hơn.
- Ung thư tuy n r t ít th y.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 20
V cơ ch sinh b nh, cư ng c n giáp s n xu t nhi u Parahormone đưa
vào máu, ch t này tăng cư ng quá trình h y xương thông qua 2 cơ ch :
tăng ho t đ ng h y c t bào và tăng h y xương quanh c t bào. Tăng quá
trình h y xương d n đ n loãng xương, r xương, t o h c xương và h u
qu cu i cùng là gãy và bi n d ng xương. Parahormone còn có tác d ng c
ch tái h p thu Phospho ng th n, d n đ n gi m Phospho trong máu.
Tăng h y xương và gi m Phospho máu s d n đ n tăng Calci máu, gây
nên các r i lo n th n, th n kinh, tiêu hóa, tim m ch, kh p, ph i …
Như v y, tri u ch ng c a cư ng c n giáp ph thu c vào hai r i lo n
chính: h y xương và tăng Calci máu.
II- TRI U CH NG XƯƠNG (Hư xương do cư ng c n giáp)
A/ LÂM SÀNG:
1- Đau xương: Đau vùng ch u l c c a cơ th (th t lưng – cùng và ch u
hông), đau lan t a không xác đ nh rõ v trí, đau tăng khi đ ng lâu, khi
v n đ ng, gi m đau khi ngh ngơi.
2- Gãy xương: t nhiên hay sau m t ch n thương nh : gãy c xương đùi,
xương sư n, xương dài, c t s ng (lún), b nh nhân th y đau d d i
ch gãy, h n ch v n đ ng rõ, có th th y n i u ch gãy do t máu.
3- Bi n d ng: xu t hi n mu n, bi n d ng l ng ng c, khung ch u, các
ngón, c t s ng có th th y v o, gù.
4- N i u: u n i trên n n xương, c ng, không đau, s hơi nóng, th y n i u
trên xương chày, xương sư n, xương c, xương s , cánh ch u.
5- R ng răng: là d u hi u s m và hay g p.
B/ X QUANG:
Là y u t quan tr ng đ ch n đoán.
1- Xương m t ch t vôi lan t a: xương tăng th u quang đ ng đ u. Hi n
tư ng m t vôi có th t o nên hình nh “g m mòn”, hình nh “m t ăn”
c a b ngoài thân xương dài, xương đ t bàn và ngón tay. V xương
m ng, ng t y giãn r ng, các bè xương ph n xương x p thưa ra.
xương đ t bàn tay và ngón tay, th y hình nh bào mòn ph n v thân
xương, tiêu xương c a đ t ngón cu i, đôi khi th y t ng ph n c a xương
b tiêu m t, hình nh xương “t tiêu bi n”. Ch p răng th y h c chân
răng m (lamina dura).
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 21
2- Tiêu xương hình h c: th y tiêu các xương dài, h c t o nên các hình
gi kén, rang gi i ngoài thư ng đ m hơn, nhi u h c nh li n nhau t o
nên hình như t ong.
3- U xương: là k t qu c a các h c xương dư i v , như th i ph ng ph n
v xương n i lên nhưng không phá v v (th y thân xương dài,
xương sư n, đ t bàn ngón tay).
4- Gãy xương và bi n d ng: c t s ng lún, gù, v o, xương ngo i biên bi n
d ng và gãy xương.
5- Hình nh l ng đ ng Calci m t s cơ quan: th n, thành đ ng m ch,
s n kh p, dư i da …
C/ NH NG THAY Đ I GI I PH U B NH C A XƯƠNG:
1- Hình nh đ i th : xương nh , m m và giòn, d bóp v và d c t, t y
xương xơ hóa, th y các h c hình gi kén thân xương và các u màu
nâu n i ph ng v xương.
2- Hình nh vi th : (L y b ng ph u thu t ho c b ng kim sinh thi t) th y
nh ng hình nh sau:
- H y c t bào tăng ho t đ ng t o nên các kho ng m t xương.
- Xơ phát tri n ph n t y xương.
- Ph n xương tân t o (do t o c t bào) không đ ng đ u xen k gi a mô
xương bình thư ng và mô xơ.
- Nh ng kh i u màu nâu đư c t o nên b i các h y c t bào ch a nhi u
s c t s t (th c bào các h ng c u nh ng vùng xương ch y máu).
III- NH NG BI U HI N NGOÀI XƯƠNG
R t phong phú, đa d ng, có khi là d u hi u ch y u khi n cho b nh
nhân đi khám b nh. Ph n l n các r i lo n này là h u qu c a tình tr ng tăng
Calci máu.
A- TH N
1- S i th n: s i c 2 bên, hay tái phát, s i hình san hô c n quang rõ
(oxalate và phosphate Ca), có th có đau qu n th n, đái ra s i (t 2 -
10% s i ti t ni u do nguyên nhân cư ng c n giáp).
2- Nhi m Calci nhu mô th n: ch p th y nh ng đám c n quang r i rác
2 bên th n, có th phát hi n b ng ch p th n thu c (UIV), ch p siêu âm …
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 22
3- Đái nhi u: (trên 5 lít/24 gi ) thư ng kèm theo u ng nhi u, g i là đái
tháo nh t kháng h u yên, là h u qu c a tình tr ng tăng calci máu và suy
th n.
4- Suy th n: là y u t quan tr ng quy t đ nh tiên lư ng c a b nh, suy
th n v i đ y đ các tri u ch ng như cao huy t áp, Protein ni u, đái nhi u
BC, thi u máu, Urê huy t tăng, Creatinine huy t tăng.
B- TIÊU HÓA
1- Nh ng r i lo n ch c năng: chán ăn, bu n nôn, nôn, đau b ng, khó
tiêu, táo bón.
2- Loét d dày - hành tá tràng: loét nhi u và ti n tri n nhanh (do k t
h p có adenom t y t ng – H i ch ng Zollinger Ellison).
3- Viêm t y m n và s i t y.
C- TH N KINH – TÂM TH N VÀ CÁC B PH N KHÁC
1- M t m i và gi m trương l c cơ kèm m t ph n x gân xương. H i
ch ng gi ng lo n dư ng cơ.
2- R i lo n tâm th n: tr m c m, lơ mơ, hoang tư ng.
3- Tim m ch: nh p nhanh, ngo i tâm thu, trên đi n tim th y QT ng n, PR
kéo dài, T đ o.
4- Kh p: l ng đ ng calci s n kh p, bi n d ng và hư kh p th phát,
viêm kh p.
D- NH NG D U HI U SINH HÓA
1- Calci máu là d u hi u ch y u và quan tr ng, calci máu thư ng cao
hơn 110 mg/l ( > 2,75 mmol/l), đ ng th i calci ni u cũng tăng trên 500
mg/24 gi ( > 12 mmol/24 gi ).
2- Phospho máu gi m dư i 27 mg/l ( > 0,87 mmol/l).
3- Phosphatase ki m tăng, Citrate máu tăng, AMP vòng ni u tăng,
Creatinine máu tăng.
4- M t s các nghi m pháp thăm dò chuy n hóa:
- Truy n calci tĩnh m ch.
- U ng Prednisolone.
Hai nghi m pháp này đ u không gây thay đ i P và Ca trong cư ng
c n giáp.
5- Thăm dò chuy n hóa Calci b ng Ca45
th y t ng lư ng Calci tăng.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 23
6- B ng phương pháp mi n d ch phóng x , đ nh lư ng Parahormone
trong máu, th y tăng nhi u trong b nh này.
IV- CH N ĐOÁN
A/ CH N ĐOÁN XÁC Đ NH
Hai y u t quan tr ng đ xác đ nh ch n đoán là tăng Calci máu và hình
nh X quang xương (m t vôi lan t a, hình tiêu xương). Nói chung c n ti n
hành xét nghi m Calci máu nh ng b nh nhân có các tri u ch ng sau đây:
- Các t n thương xương trên lâm sàng và X quang: u xương, gãy xương t
nhiên, loãng xương lan t a, khuy t xương hình h c …
- M t m i nhi u và kéo dài, h i ch ng gi ng như lo n dư ng cơ.
- S i th n tái phát nhi u l n, s i 2 bên th n, s i nhi u b ph n (th n, t y,
gan …)
- Loét d dày, hành tá tràng nhi u .
- Suy th n không tìm đư c nguyên nhân.
B/ CH N ĐOÁN PHÂN BI T
1- V i các b nh có tình tr ng m t vôi c a xương:
- Loãng xương nguyên phát và th phát.
- B nh Kahler.
- B nh nhuy n xương.
- Di căn ung thư xương …
2- V i các tình tr ng cư ng c n giáp th phát:
- Cư ng c n giáp sau suy th n m n.
- Cư ng c n giáp sau tình tr ng thi u Calci kéo dài.
C/ XÁC Đ NH KH I U C A TUY N C N GIÁP
1- B ng thăm khám lâm sàng đôi khi phát hi n nhân adenom c a tuy n
vùng c (n m trong tuy n giáp).
2- Xác đ nh b ng ch p đ ng m ch, ch p c t l p (CT Scanner), b ng
ch p siêu âm, ch p nh p nháy, ch p c ng hư ng t .
3- Đ phát hi n kh i u n m l c ch trong l ng ng c, ti n hành ch p trung
th t bơm hơi.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 24
V- ĐI U TR
N u không đư c xác đ nh ch n đoán, không đi u tr b nh ti n tri n n ng
d n, ch t vì suy th n ho c nhi m khu n, có th ch t trong b nh c nh tăng
Calci máu đ t ng t (trên 150 mg/l hay 3.75 mmol/l): nôn, m t nư c đi n gi i,
r i lo n tri giác, hôn mê tăng urê huy t, tr y m ch.
1- Đi u tr tri u ch ng: ch y u làm gi m Calci máu b ng:
- Calcitonin: Myacalcic 50 đv, tiêm b p 1 ng/ngày.
- Mithramycin 25 microgam/kg nh gi t tĩnh m ch.
- Furosemide (Lasix) 100 mg TM/24 gi , có th dùng li u cao hơn đ
th i tr nhanh calci.
2- Đi u tr nguyên nhân: Đi u tr ngo i khoa là ch y u, nh m lo i b
kh i u ho c ph n tuy n tăng sinh. V a m v a thăm dò, thư ng ti n
hành c t l nh đ xét nghi m t c thì v gi i ph u b nh. N u c t b
đư c ph n tuy n b b nh thì các tri u ch ng s ch m d t nhanh
chóng, tr tình tr ng suy th n.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 25
CHƯƠNG 3
CÁC KH I U VÀ LO N S N XƯƠNG
UNG THƯ XƯƠNG TH PHÁT
I- Đ I CƯƠNG
Trong nhóm các b nh u xương thì ung thư th phát xương hay g p
trong lâm sàng hơn c , v m t ch n đoán, nh ng tri u ch ng đây r t d
nh m v i các b nh khác c a xương và th n kinh. Ung thư xương th phát
th y sau tu i 40, t l m c b nh nam và n g n ngang nhau.
Ung thư nguyên phát m t s n i t ng di căn đ n xương qua đư ng
b ch huy t ho c đư ng máu. Không x p vào Ung thư xương th phát
nh ng trư ng h p bi u hi n xương c a các b nh máu ác tính (Kahler,
Leucemie …), nh ng trư ng h p do ung thư ngay c nh xương phát tri n
xâm l n tr c ti p sang (ch không ph i di căn) như ung thư màng ph i l n
sang xương sư n …, cũng không coi là ung thư th phát v i h i ch ng c n
ung thư (Paranéoplastique), đây không tìm th y t bào ung thư xâm l n
hay di căn (h i ch ng xương kh p phì đ i Pierre Marie).
Ung thư xương th phát xu t hi n trong vòng 5 năm sau ung thư nguyên
phát, nhưng ch có kho ng 30% nh ng tri u ch ng th phát xương xu t
hi n sau tri u ch ng c a ung thư nguyên phát, trên 60% trư ng h p các
tri u ch ng xương xu t hi n trư c, có t i 30% cho t i khi b nh nhân t
vong cũng không tìm th y v trí c a ung thư nguyên phát (do ung thư quá
nh ho c quá kín đáo).
II- TRI U CH NG LÂM SÀNG
A/ ĐAU
- Đau là d u hi u quan tr ng g i ý cho ch n đoán, đau thư ng xu t
hi n s m, v trí đau tùy thu c vào nơi ung thư di căn, kho ng 50% đau
khu trú vùng th t lưng và xương ch u. Đau sâu, ngày càng tăng,
dùng các thu c gi m đau thông thư ng không b t.
- M t s trư ng h p đau lan theo dây và r th n kinh: đau dây th n kinh
liên sư n, đau vùng vai gáy, đau th n kinh đùi bì, th n kinh t a, có th
có d u hi u kích thích r …
B/ LI T: Di căn ung thư c t s ng có th chèn ép vào t y, đuôi ng a gây:
- Li t t chi hay hai chân: li t c ng có d u hi u ép t y.
- Li t các dây th n kinh s não (hi m).
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 26
C/ CÁC TRI U CH NG C A XƯƠNG
1- Gãy xương: gãy t nhiên hay sau ch n thương nh , lún đ t s ng gây
gù v o.
2- N i u xương: có th s th y trên các xương d t, xương sát m t da:
xương s , xương sư n, c, đòn … u thư ng c ng, ít đau.
D/ NH NG TRIÊU CH NG KHÁC
1- Toàn thân: g y sút, suy s p.
2- D u hi u c a ung thư nguyên phát: Tùy theo b ph n, cơ quan b
ung thư, ta th y các d u hi u lâm sàng c a cơ quan đó. Kho ng 1/3
s trư ng h p ung thư nguyên phát đư c ch n đoán xác đ nh t
trư c, sau đó khi th y xu t hi n các tri u ch ng đau, n i u xương,
chèn ép … khi n cho th y thu c ph i nghĩ ngay đ n ung thư đã di căn
vào xương và cho ch p X quang đ xác đ nh.
III- TRI U CH NG X QUANG
Nh ng d u hi u X quang c a ung thư xương th phát đư c phát hi n có
th do tình c ch p phim ki m tra s c kh e mà th y, có th do b nh nhân vì
đau xương đư c ch p phim đ ch n đoán, cũng có th do ch p ki m tra
trư c khi đi u tr m t ung thư n i t ng đã xác đ nh ch n đoán.
Di căn ung thư xương có 2 hình thái: tiêu xương và đ c xương, ph n
l n trư ng h p g p th tiêu xương.
A/ HÌNH NH TIÊU XƯƠNG
Đ c đi m chung c a tiêu xương là t o thành nh ng , nh ng h c tròn
hay b u d c, tăng th u quang đ ng nh t vì mô ung thư di căn đã thay th
hoàn toàn mô xương, có khi tiêu c m t ph n c a xương. Các hình thái hay
g p là:
- Kích thư c c a h c tiêu xương nh như m t g m.
- Kích thư c l n t o nên hình hang.
- Tiêu c m t vùng, m t ph n gi ng như m t hình v b ng ph n b xóa
đi m t ph n.
1- s : thư ng th y nhi u khuy t (h c) tròn to, nh không đ u, ranh
gi i rõ.
2- C t s ng: có nhi u hình thái:
+ Hình x p m t đ t s ng.
+ Hình tiêu m t ph n thân đ t.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 27
+ Hình m t m t bên hay hai bên cung sau (đ t s ng ch t, mù), m t gai
sau, m m ngang.
Đĩa đ m bao gi cũng bình thư ng (ung thư không di căn vào đĩa
đ m).
3- Xương cùng: hình nh xóa m t các l cùng.
4- Xương ch u: tiêu xương hình h c, hay g p hình nh xóa b m t
ph n ngành ng i mu.
5- Xương sư n: tiêu xương hình nhi u h c nh , l r lan r ng.
B/ HÌNH NH Đ C XƯƠNG
Hi m g p hơn so v i hình thái tiêu xương.
1- Đ c xương t ng đám: xương l m đ m.
2- Đ c xương t p trung: hay g p hình nh “đ t s ng ngà voi”, đ t s ng
“g mun”.
3- Hình nh xen k tiêu xương và đ c xương, gi ng b nh Paget. V i các
trư ng h p nghi ng , ngư i ta s d ng các phương pháp ch p đ c
bi t, đ phát hi n các t n thương di căn xương s m ho c kín đáo,
ch p c t l p vi tính (CT Scanner), ch p c ng hư ng t h t nhân …
IV- CH N ĐOÁN
A/ CH N ĐOÁN XÁC Đ NH UNG THƯ XƯƠNG DI CĂN
1- M t s đư c ch đ ng phát hi n b ng cách cho ch p phim ki m tra
đ i v i nh ng trư ng h p ung thư n i t ng đã đư c ch n đoán, trong
khi chưa có bi u hi n lâm sàng vùng xương b di căn.
2- Ph n l n b nh nhân b t đ u b ng các tri u ch ng lâm sàng g i ý như
đau m t vùng xương (c t s ng, ch u hông …), đau nhi u ngày càng
tăng, toàn thân suy s p nhanh, ho c th y n i u xương, ho c có d u
hi u chèn ép th n kinh … Trên cơ s đó, b nh nhân đư c ch p phim
X quang. Ch n đoán ch y u d a vào các d u hi u X quang.
3- Các xét nghi m h tr :
+ T c đ máu l ng tăng.
+ Phosphatase ki m tăng, acid tăng.
+ Ch c kim vào u xương, vào vùng tiêu xương: xét nghi m t bào
thư ng th y các t bào ung thư di căn, qua đó hư ng đư c đ n v trí
c a ung thư nguyên phát, đôi khi s d ng phương pháp sinh thi t đ
ch n đoán (ch c kim hay ph u thu t).
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 28
B/ CH N ĐOÁN UNG THƯ NGUYÊN PHÁT
1- M t s trư ng h p các d u hi u c a ung thư nguyên phát xu t hi n
trư c và rõ, d ch n đoán. Ph n khá l n trư ng h p tri u ch ng di căn
xương có trư c, đòi h i ph i thăm khám lâm sàng toàn thân t m đ phát
hi n ung thư nguyên phát. N u nghi ng ti n hành các thăm dò c n lâm
sàng đ ch n đoán. Ví d : ch p ph i và soi ph qu n n u nghi ung thư ph
qu n, ch p d dày n u có nh ng d u hi u g i ý ung thư d dày. Xét nghi m
ch c dò vào vùng ung thư di căn xương sau đó soi t bào, nhi u khi giúp
tìm đư c ngu n g c c a ung thư nguyên phát.
2- Nh ng ung thư hay di căn vào xương theo th t như sau:
- Ung thư vú: chi m 2/3 s ung thư xương th phát ph n , xu t hi n
mu n, ph n l n ung thư vú đã đư c ch n đoán t trư c, di căn c t s ng
chi m 60% trư ng h p di căn xương, xương ch u 65%, xương sư n và
xương c 50%, xương đùi 45%, xương s 33%, di căn dư i d ng tiêu
xương, đôi khi d ng h n h p.
- Ung thư ti n li t tuy n: là lo i ung thư hay di căn vào xương nh t nam
gi i, xương ch u chi m 85% trư ng h p di căn xương, c t s ng 75%,
xương sư n 65%, đôi khi xương s .
- Ung thư ph qu n: di căn có th là d u hi u s m, v trí hay g p là vùng
c t s ng, dư i th tiêu xương.
- Ung thư th n: th tiêu xương g p c t s ng, xương ch u, xương đùi.
- Ung thư tuy n giáp: di căn c t s ng, th gi kén.
- Các v trí khác: ung thư d dày, gan, t y, t cung, bu ng tr ng, tinh
hoàn, đôi khi có th di căn xương.
- Kho ng 20 – 30% không tìm th y ung thư nguyên phát.
V- ĐI U TR
1- Đi u tr ung thư nguyên phát b ng các phương pháp tương ng.
2- Dùng các ch t ch ng ung thư.
3- Chi u x n u di căn khu trú (có tác d ng gi m đau và h n ch phát
tri n).
4- Ph u thu t n u có chèn ép th n kinh.
5- N i ti t t : Oestrogen đư c dùng v i ung thư ti n li t tuy n,
Testosteron v i ung thư vú. M t s trư ng h p dùng Corticoid li u cao.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 29
Đ I CƯƠNG V CÁC U NGUYÊN PHÁT
C A XƯƠNG VÀ S N
U nguyên phát c a xương và s n thư ng g p giai đo n phát tri n và
trư ng thành (tr con và ngư i tr tu i), so v i ung thư th phát, các u
nguyên phát c a xương ít g p hơn. Nh ng u ác tính g p ngư i l n,
thư ng phát tri n trên cơ s m t b nh cò t trư c như b nh Paget, lo n
s n xơ, u s n lành tính, sau m t ch n thương, sau chi u x .
Theo Lichtenstein d a vào ngu n g c t bào sinh u, ông chia các u
xương, s n thành 2 nhóm: u ác tính và u lành tính.
I- X P LO I
1/ U ác tính c a xương và s n:
- Ngu n g c mô liên k t t o xương: sarcome t o xương.
- Ngu n g c mô s n: sarcome s n.
- Ngu n g c mô liên k t.
+ Sarcome xơ.
+ Sarcome t bào h y xương.
- Ngu n g c liên võng n i mô.
+ Sarcome Ewing.
+ Sarcome liên võng.
- Các lo i khác: sarcome m ch …
2/ U lành tính c a xương và s n:
- Nh ng u c a s n:
+ U s n
+ U nguyên bào s n
+ U xơ s n d ng nh y.
- Nh ng u c a xương:
+ U d ng xương
+ U t o c t bào.
- U các ngu n g c khác:
+ U t bào kh ng l .
+ U m ch, Kén …
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 30
II- TRI U CH NG CHUNG
A/ CÁC U ÁC TÍNH
1- Lâm sàng:
- Đau vùng xương b t n thương, đau nhi u n u chèn ép th n kinh.
- N i u vùng ung thư, v trí hay g p ph n hành xương các xương dài
g n v i ch s n n i (g n g i, xa khu u), v trí hay g p là ph n đ u
dư i xương đùi và ph n trên xương chày … Ph n da bên ngoài có th
nóng, hơi đ và giãn m ch.
- H n ch v n đ ng và tràn d ch kh p khi kh i u ngay c nh kh p.
- Gãy xương t nhiên.
- Nh ng d u hi u gián ti p do kh i u chèn ép vào tĩnh m ch, b ch
m ch, dây th n kinh.
- Toàn th tr ng suy s p.
2- X quang và xét nghi m:
- Hình nh thư ng g p là tiêu xương và ph n v xương b phá v bung
ra, đôi khi th y các hình nh t o xương, đ c xương. Nên ch p ph i đ
phát hi n di căn c a ung thư.
- Đ xác đ nh ch n đoán, ngư i ta s d ng phương pháp ch c hút và
ch n đoán t bào (ch n đoán u đ ).
3- Đi u tr : Ch y u là ph u thu t, c t c t ho c tháo kh p các ung thư
chi, c t b và ghép xương v i các ung thư ph n khác. K t h p v i
hóa tr li u và chi u x .
B/ U LÀNH TÍNH
1- Lâm sàng: Thư ng d u hi u r t nghèo nàn, cũng có th có d u hi u
đau, n i u và gãy xương t nhiên, các tri u ch ng ti n tri n ch m, th
tr ng toàn thân ít thay đ i.
2- X quang và xét nghi m:
- X quang thư ng th y hình nh m t vùng tăng th u quang, ranh gi i
rõ, xung quanh đư c bao b c b i ph n xương đ m hơn (xơ), v
xương không bao gi b phá v .
- Các xét nghi m đ u bình thư ng, ch c dò kh i u làm xét nghi m th y
các t bào lành tính.
3- Đi u tr : Ch y u là ngo i khoa.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 31
B NH KAHLER
I- Đ I CƯƠNG
Còn g i là b nh đa u t y xương (myeloma, myolome multiple), là m t
b nh ác tính c a t y xương đư c đ c trưng b i hi n tư ng tăng sinh có tính
ch t ác tính c a plasmocyte t y xương và m t s cơ quan khác, tăng sinh
plasmocyte d n đ n tình tr ng tăng ti t các globuline mi n d ch đơn dòng
trong máu.
Nh ng plasmocyte tăng sinh thư ng t o thành nhi u (nhân) t y
xương, nh ng này gây tình tr ng tiêu h y xương t i ch , khi phát tri n
nhi u có th làm v v xương và lan sang ph n m m t o nên các kh i u, do
đó còn đư c g i là b nh đa u t y.
Do ngu n g c và ch c năng, plasmocyte có m t h u h t các cơ quan,
b ph n trong cơ th , do đó khi tăng sinh ác tính s bi u hi n tri u ch ng
nhi u nơi r t phong phú: xương, gan, lách, h ch, ph i, th n kinh … có th
coi b nh Kahler là m t b nh h th ng.
T tăng sinh plasmocyte, các globuline mi n d ch đơn dòng đư c s n
xu t nhi u s gây nên các t n thương th n (do l ng đ ng, bít t c), máu
(do gi m các dòng huy t c u), các b ph n như kh p, cơ, ng tiêu hóa …
Ngoài ra quá trình h y xương nhi u s d n đ n tình tr ng tăng calci máu
v i r t nhi u tri u ch ng ph c t p.
II- TRI U CH NG
B nh g p nhi u l a tu i 40 (t 40 – 70), nam nhi u hơn n , thư ng b t
đ u t t tăng d n, các tri u ch ng t n m n nên d nh m v i các b nh
khác, suy s p toàn thân, xu t huy t, đau xương, t c đ l ng máu tăng, viêm
th n … Nhi u khi b nh nhân đư c phát hi n do tình c th máu, ch p X
quang. Khi b nh phát tri n nhi u, các tri u ch ng đ y đ g m có:
A/ BI U HI N XƯƠNG
1- D u hi u lâm sàng:
a- Đau xương (90% trư ng h p): v trí thư ng g p là vùng c t s ng,
ch u hông, l ng ng c, đau tăng khi v n đ ng và gi m khi ngh ngơi,
v sau đau liên t c, có khi th y đau theo ki u ép r th n kinh.
b- Gãy xương t nhiên (50%): có th th y đư c trên lâm sàng, nhưng
thư ng phát hi n qua ch p X quang: gãy xương sư n, xương c,
đòn, lún và di l ch c t s ng gây gù v o.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 32
c- N i u xương: ch có 10% b nh nhân có d u hi u này, u m m không
đau n i trên n n xương t 0,5 cm đ n vài cm đư ng kính, thư ng
th y các v trí như xương s , xương đòn, xương c, xương b , c t
s ng … ít th y các xương tay chân.
2- D u hi u X quang:
a- Tiêu xương hình h c, hang: trên xương (s , sư n, ch u, c t s ng …)
th y các hình h c tròn hay b u d c, ranh gi i rõ, kích thư c t vài mm
đ n vài cm, trông như r ng vì không còn c u trúc bên trong, s lư ng
h c có th ít ho c nhi u. s , hình nh các h c đư c g i là s b đ c
l hay đ n b n.
b- Tiêu xương m t đo n hay m t ph n xương dài.
c- Khi các h c xương nh và dày đ c t o nên hình nh loãng xương lan
t a, xương tăng th u quang như th y tinh, thư ng hay nh m v i loãng
xương do các nguyên nhân khác. Tình tr ng loãng xương này đư c
g i là th b nh c a Lièvre và Weissenbach.
d- Hình nh thân đ t s ng bi n d ng (d t, hình lư i) và lún, có th di l ch
gây nên gù v o.
Ngoài ch p X quang thông thư ng, ngư i ta còn s d ng phương
pháp ch p phóng x nh p nháy, ch p c t l p vi tính (CT Scanner)
ch p c ng hư ng t h t nhân … đ phát hi n các t n thương s m và
chi ti t.
B/ NH NG BI U HI N NGOÀI XƯƠNG
1- Toàn thân: g y sút, m t m i, chán ăn, da niêm m c xanh, s t dai d ng
kéo dài.
2- Th n: t n thương th n g p trong 70% trư ng h p.
- Có protein ni u, thư ng là protein nhi t tan (Bence Jones), đông vón
nhi t đ 56o
C và tan khi sôi.
- Suy th n mãn tính.
- Vô ni u: xu t hi n đ t ng t do lư ng Globuline tăng nhi u và nhanh
trong máu gây bít t c các ng th n.
3- Máu: Thi u máu, h i ch ng xu t huy t do gi m ti u c u.
4- Th n kinh: do các kh i u chèn ép tr c ti p hay do các globuline mi n
d ch gây t n thương.
- Ép t y và r th n kinh.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 33
- T n thương các dây th n kinh s não.
- Viêm đa dây th n kinh
- Tăng áp l c n i s .
- T n thương đáy m t.
5- Cơn tăng Calci máu: v i các bi u hi n lâm sàng n ng.
6- Các bi u hi n khác:
- Gan, lách, h ch to.
- R i lo n tiêu hóa
- M t s cơ quan to ra (tinh hoàn, bu ng tr ng, tuy n nư c b t)
- Thâm nhi m m ph i (do plasmocyte)
- Nhi m khu n b i nhi m.
- Nhi m amyloid m t s b ph n (th phát).
III- NH NG THAY Đ I V HUY T H C – SINH HÓA
A- TĂNG SINH PLASMOCYT
1/ Ch c dò: các u xương n i trên da, ch c dò vào các vùng tiêu xương
(trên X quang), xét nghi m tê bào s th y r t nhi u plasmocyte.
2/ T y đ : th y lư ng plasmocyte tăng cao trên 15% (bình thư ng dư i
5%). Trong máu ngo i biên ít khi th y lư ng plasmocyte tăng.
V hình thái, các plasmocyte này có th bình thư ng, nhưng m t s
trư ng h p th y có bi u hi n ác tính như kích thư c l n, to nh không đ u,
nhân có nhi u h t nhân và nh t màu …
B- HI N TƯ NG B NH LÝ C A GAMA GLOBULIN ĐƠN DÒNG
Các plasmocyte b nh lý ti t ra m t lo i gama globuline v i m t lư ng
nhi u b t thư ng, tùy theo lo i plasmocyte mà gama globuline đư c ti t ta
tương ng (đơn dòng), ch y u hay g p là IgG và IgA, ít khi th y IgD và
IgE. Hi n tư ng tăng gama globuline đư c th hi n b ng:
1- T c đ l ng h ng c u tăng r t cao, nguyên nhân ch y u do tăng k t
dính các h ng c u (h ng c u dính nhau t ng chu i như hình con lăn …)
2- Protide máu tăng nhi u.
3- Đi n di Protein huy t thanh th y gama globuline tăng nhi u.
4- Mi n d ch đi n di: s th y đư c 1 trong các lo i gama globuline mi n
d ch tăng (IgG, IgA, IgD, IgE …).
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 34
5- Nư c ti u: kho ng 50% trư ng h p tìm th y m t lo i Protein đ c hi u,
đó là protein nhi t tan hay Bence Jones, qua đi n di ngư i ta th y đây là
lo i protein có phân t lư ng th p (20.000) và d qua c u th n (gama
globuline chu i nh ).
C- CÁC XÉT NGHI M KHÁC
1- Calci máu tăng (trên 105 mg/l) là h u qu c a tình tr ng tiêu xương
nhi u, lan r ng.
2- Công th c máu: thi u h ng c u, gi m ti u c u.
3- N u suy th n th y các xét nghi m: urê, creatinin máu tăng, các thăm
dò ch c năng th n dương tính …
IV- CH N ĐOÁN
A- CH N ĐOÁN XÁC Đ NH
1- D a vào các d u hi u lâm sàng ch có tính ch t g i ý như đau xương,
n i u xương, ch p X quang r i làm xét nghi m xác đ nh.
2- X quang và xét nghi m:
- Hình nh tiêu xương hình h c, m t vôi lan r ng.
- Xét nghi m t bào khi ch c dò các u xương, ch c t y th y nhi u
plasmocyte.
- Xét nghi m Protein máu, đi n di, nư c ti u …
B- CH N ĐOÁN PHÂN BI T
1- Phân bi t v i các u xương do di căn ung thư.
2- Phân bi t v i các b nh gây tiêu xương và loãng xương như cư ng
c n giáp, loãng xương nguyên phát …
3- Phân bi t v i các b nh máu có bi u hi n xương.
C- CH N ĐOÁN CÁC TH B NH
B nh đa u t y xương có bi u hi n lâm sàng r t đa d ng, nhi u khi r t
khó ch n đoán, dư i đây là m t s th lâm sàng hay g p:
1- Th m t vôi lan t a gi ng loãng xương (Lièvre và Weissenbach)
2- Th kh ng ch và không ti t gama globuline, ch có hình nh X quang,
không có thay đ i th d ch.
3- Th m t u đơn đ c.
4- Th ph i h p v i Leucemie.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 35
5- Th theo Globuline: th chu i nh , th IgM, th hai dòng ph i h p.
D- CH N ĐOÁN GIAI ĐO N PHÁT TRI N C A B NH
Chia giai đo n b nh và đánh giá m c đ n ng nh theo kh i lư ng u
(Durie – Salmon, 1975)
Giai đo n Tiêu chu n Kh i lư ng u
I
1- Huy t c u t > 100 g/l
2- Calci máu < 3 mmol/l
3- X quang xương bình thư ng hay
m t t n thương đơn đ c.
4- Đi n di Protein máu:
+ IgG < 50 g/l
+ IgA < 30 g/l
+ Chu i nh trong nư c ti u < 4 g/ 24
gi
< 0,6 (th p)
II Gi a I và II
0,6 – 1,2
(trung bình)
III
1- HCT < 8,5 g/l
2- Calci máu > 3 mmol/l
3- T n thương xương rõ
4- Đi n di:
+ IgG > 70 g/l
+ IgA > 50 g/l
+ Chu i nh nư c ti u > 12g/ 24 gi
> 1,2 (n ng)
Còn d a vào ch c năng th n:
A: Creatinine máu < 2mg%
B: Creatinine máu > 2mg%.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 36
Ph i h p tiêu chu n giai đo n và ch c năng th n, ngư i ta đánh giá tiên
lư ng b nh (Theo Dan.L.Longo):
- IA s ng trung bình đư c 61 tháng.
- IIA, B s ng trung bình đư c 55 tháng.
- IIIA s ng trung bình đư c 30 tháng.
- IIIB s ng trung bình đư c 15 tháng.
V- ĐI U TR
B nh nhân thư ng ch t do bi n ch ng th n ho c b i nhi m.
A- Hóa tr li u:
Dùng 1 trong 3 lo i:
- Melphalan (Alkeran): u ng t 1 – 3 mg/ngày.
- Cyclophosphamid (Endoxan): u ng ngày 1 – 2 mg/kg/ngày.
- BCNU hay BICNU: Carmustin 0,25 mg/kg/ngày, truy n tĩnh m ch.
Dùng trong th i gian t 1 tu n đ n 30 ngày. Ph i theo dõi ch t ch v
lâm sàng và xét nghi m đ đi u ch nh thu c.
B- Các thu c khác:
1/ Ph i h p v i Corticoid: Prednisolon 1 mg/kg/ngày
2/ Quang tuy n (chi u x ) v i th khu trú.
3/ Ph u thu t: th u đơn đ c, gi i phóng chèn ép.
4/ Các đi u tr tri u ch ng ph i h p: truy n máu, kháng sinh, l c máu,
Calcitonin, l i ti u ….
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 37
BI U HI N XƯƠNG TRONG M T S B NH MÁU
Ngoài b nh Kahler luôn luôn có d u hi u v xương, m t s b nh máu
khác có th có các tri u ch ng v xương, nhi u khi làm sai l c trong ch n
đoán.
LEUCEMIE C P
T n thương xương hay g p các b nh nhi ít tu i (6 – 7 tu i), có th ti m
tàng ch phát hi n b ng X quang, nhưng có khi l i là d u hi u đ u tiên c a
b nh Leucemie.
1/ Tri u ch ng lâm sàng: đau xương, đau các xương dài (ph n hành
xương hay đ u xương), đau âm hay đau nhi u, h n ch v n đ ng, có th
xu t hi n gãy xương t nhiên. Khám có th s th y xương n i u, nóng
ph n thân xương hay đ u xương, d nh m v i viêm xương hay viêm kh p.
2/ X quang: hình nh hay g p là loãng xương hình d i ph n hành xương,
hình tiêu xương r i rác nhi u nơi, hình xơ xương và dày màng xương.
B NH HODGKIN
Kho ng 15% b nh nhân Hodgkin có bi u hi n xương, nhưng thư ng
xu t hi n mu n, sau khi b nh Hodgkin đã đư c ch n đoán t trư c, các v
trí hay g p là c t s ng, xương ch u, xương c, xương sư n, xương s và
các xương dài.
1/ Lâm sàng: đau âm vùng xương t n thương, đôi khi có d u hi u chèn ép
th n kinh, gãy xương t nhiên hay n i u xương.
2/ X quang: d u hi u ch y u là tiêu xương, đôi khi có hình nh đ c trưng
ph i h p.
- C t s ng: tiêu xương m t vài đ t s ng, x p đ t, đôi khi có hình đ c
xương.
- Khung ch u: tiêu xương vùng kh p cùng ch u.
- Xương dài: tiêu xương hình h c nhi u nơi.
CÁC B NH THI U MÁU HUY T TÁN MÃN TÍNH
Các b nh thi u máu huy t tán do huy t c u t b t thư ng (Thalassemie,
b nh h ng c u hình li m), nh ng t n thương đây là h u qu c a tăng sinh
t y th phát: tiêu xương, bè xương ph n xương x p thưa, giãn xương
kèm theo ph n ng màng ngoài xương.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 38
D u hi u X quang đi n hình là “s hình bàn ch i”, sau đó là hình tiêu
xương và giãn ph n hành và đ u xương.
CÁC B NH KHÁC HI M G P
M t s b nh như Sarcoidose, b nh Leucemie kinh, b nh u h t b ch c u
ái toan, u h t m xương (Hand-Schuller-Christan) … đ u có các t n thương
xương.
B NH PAGET
I- Đ I CƯƠNG
B nh đư c James Paget (Anh) mô t đ u tiên vào năm 1876, là m t b nh
xương hay g p các nư c phương Tây, nhưng nư c ta cho đ n nay
chưa đư c phát hi n.
B nh Paget g p nam nhi u hơn n (trên 70% là nam), tu i càng cao t
l b nh càng tăng: 4% l p tu i 40-50, 7% l p tu i trên 60 và 10% sau
80 tu i, r t ít th y b nh dư i tu i 40.
Paget là m t tình tr ng lo n s n h u phát c a xương do ho t đ ng quá
m c và h n lo n c a 2 quá trình h y xương và t o xương, hình thành m t
t ch c xương m i có c u trúc không bình thư ng. V nguyên nhân, g n
đây có nhi u b ng ch ng cho r ng b nh do virus gây nên.
Nh ng t n thương c a b nh có tính ch t r i rác ch không lan t a, trong
m t xương có vùng b b nh xen k v i vùng bình thư ng, trong cơ th ch
có m t s xương b b nh, m t s khác bình thư ng, các xương b b nh hay
g p là: vùng ch u hông, c t s ng, xương đùi, xương s , xương chày … r t
ít khi th y xương đòn, xương c, xương bàn ngón tay và chân. H u qu
c a quá trình tăng h y xương và t o xương quá m c s d n đ n phì đ i
xương (xương dài thêm và dày lên), bi n d ng (cong v o) và tăng cư ng
m ch máu.
M c dù t l b nh khá cao t 4-10% nh ng ngư i l n tu i, nhưng ph n
l n không có bi u hi n lâm sàng, r t nhi u trư ng h p tình c đư c phát
hi n do ki m tra s c kh e đ nh kỳ, ch p phim đ ch n đoán m t b nh khác
(l ng ng c, ch u hông) mà phát hi n ra.
II- TRI U CH NG LÂM SÀNG
Ch m t s ít b nh nhân có bi u hi n lâm sàng:
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 39
1- Đau: thư ng đau vùng xương b b nh, m c đ v a, c m giác khó
ch u, khó xác đ nh rõ v trí, đôi khi th y đau c t s ng và kh p.
2- Bi n d ng xương: là d u hi u quan tr ng giúp cho th y thu c chú ý,
quá trình bi n d ng thành hình r t ch m, l i trên nh ng ngư i già nên
ít đư c chú ý. Bi n d ng xương đây là h u qu c a quá trình phì đ i
và tính ch t d t o hình c a xương trong b nh này.
- chân: xương chày to ra và cong, xương đùi cũng cong, t o nên hình
thái chân vòng ki ng (c ng chân hình lư i gươm cong).
- tay: hi n tư ng phì đ i và cong ít g p.
- S : xương s to ra nh t là phía trư c sau, th hi n b ng d u hi u đ i
mũ ch t (luôn ph i đ i mũ r ng hơn vì chóng ch t), hàm dư i nhô ra
trư c và nh n, m t có hình như sư t .
- Thân mình và c t s ng: gù nhi u ph n lưng, chi u cao gi m, khung
ch u giãn r ng, b ng nhô ra trư c, xương đòn cong v ng lên.
- Toàn thân có hình d ng gi ng như “vư n”: đ u to, chân tay dài và cong,
thân gù và ng n.
3- R i lo n v n đ ng: giãn m ch các vùng xương b b nh, s th y
nóng, phù và c m giác b ng rát, da vùng b nh x m thâm và viêm mãn
tính.
III- TRI U CH NG X QUANG
Tri u ch ng X quang là d u hi u ch y u đ ch n đoán b nh, nh ng t n
thương xương r i rác m t s xương, m t s vùng ch không lan t a t t
c . Theo th t các v trí sau đây: vùng ch u hông – mông: 70%, vùng c t
s ng 50%, xương đùi, s 40%, xương chày, xương cánh tay, xương đòn ít
g p hơn, bàn ngón tay và chân, xương m t, xương gót r t hi m g p.
A- Tính ch t chung:
1- Xương phát tri n c chi u dài và b dày: xương to ra.
2- Bi n d ng gây cong v o.
3- ph n b b nh, t ch c xương bình thư ng b thay th b ng c u trúc
b t thư ng: các bè xương to lên, thưa hơn và s p x p h n lo n t o
nên hình s i, hình m như bông, ranh gi i gi a ph n v và ph n t y
xương không rõ.
B- Vùng cùng – ch u:
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 40
Cánh ch u, ngành ng i mu, xương cùng th y n i rõ nh ng đư ng s i
ho c m như bông, nh ng d u hi u này thư ng r i rác, xen k v i
nh ng ph n xương lành. Khung ch u có th bi n d ng.
C- C t s ng:
1- Hình nh đ t s ng b đóng khung (do ph n v dày lên).
2- Thân đ t to ra so v i các đ t khác.
3- Đ t s ng x p, đ t s ng đ c như ngà.
D- S :
1- Toàn b xương s to ra.
2- Loãng xương m t vùng r ng (đ c nh t).
3- V xương dày lên, ranh gi i gi a v và t y m đi, xương s có hình
như bông (xen k gi a nh ng m ng c n quang và th u quang).
4- N n s ph ng b t
E- Các xương dài:
Thư ng th y t n thương b nh lý xương đùi, xương chày.
- Xương dài, to và cong.
- C u trúc hình s i ho c bông.
IV- CÁC XÉT NGHI M
1- Công th c máu, t c đ l ng máu: bình thư ng.
2- Calci máu, calci ni u, Phospho máu và Phospho ni u không thay đ i.
3- Phosphatase ki m trong máu tăng nhi u (có khi g p 5 – 10 l n bình
thư ng), xét nghi m này ph n nh s ho t đ ng c a t o c t bào.
4- Hydroxyprolin ni u, ph n nh s ho t đ ng c a h y c t bào, bình
thư ng lư ng Hydroxyprolin ni u t 20-50 mg/24 gi (150-375 mmol/24
gi ): trong b nh Paget th y tăng nhi u (có khi t i 10 l n), m c đ tăng song
song v i s ti n tri n c a b nh.
5- Dùng đ ng v phóng x Ca45
thăm dò th y t ng lư ng Calci tăng, t c đ
chuy n hóa tăng.
6- Ch p nh nhi t th y vùng xương b b nh tăng cư ng tư i máu
(Thermographie).
7- Sinh thi t xương: v i nh ng trư ng h p nghi ng , sinh thi t xương
(b ng kim hay ph u thu t) giúp xác đ nh ch n đoán.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 41
V- TI N TRI N VÀ BI N CH NG
B nh ti n tri n r t ch m, xen k gi a các giai đo n n đ nh là giai đo n
phát tri n, trong quá trình di n bi n có th có bi n ch ng sau:
1- Gãy xương: nhi u khi v i m t ch n thương r t nh , g p xương đùi,
xương chày.
2- Thoái hóa kh p th phát: g p kh p háng, kh p g i, c t s ng.
3- Th n kinh: do nh ng bi n d ng c a xương chèn ép vào t ch c th n
kinh.
- Chèn ép vào dây th n kinh s não gây đi c, mù, m t kh u giác.
- Tăng áp l c s não.
- Ép t y, ép r , dây th n kinh.
- Nh c đ u t ng cơn.
4- Tim m ch:
- Tim to, suy tim do quá trình giãn m ch, tăng cung lư ng kéo dài.
- Nhi m v i thành đ ng m ch (th y 70% trư ng h p), có th phát hi n
trên phim X quang.
5- Ung thư hóa: kho ng 2% trư ng h p th y xu t hi n ung thư xương
trên vùng xương b b nh. B nh nhân th y đau tăng, ch p phim có hình nh
tiêu xương, phá v v xương, xác đ nh ch n đoán d a vào gi i ph u b nh
(sinh thi t, ch c dò).
VI- ĐI U TR
N u không có d u hi u lâm sàng, không có bi n ch ng, ch đơn thu n có
tri u ch ng X quang thì không c n đi u tr , b nh nhân nên đư c theo dõi
đ nh kỳ.
V i nh ng trư ng h p đau nhi u, b nh ti n tri n nhanh, đe d a có bi n
ch ng thì c n đư c đi u tr v i các thu c như sau:
1- Calcitonin: có nhi u lo i:
- Calcitar (Calcitonin l y t l n) ng 100 đv. MRC
- Calcyn (Calcitonin t nhiên) ng 50-100 đv. MRC
- Myacalcic (t ng h p): ng 50 đv. MRC (Medical Research Council).
Tiêm b p m i ngày 1 ng, tiêm 10 ngày, ngh 2 tu n, r i m i tu n tiêm 3
ngày, th i gian 3 tháng, đi u ch nh li u lư ng d a vào xét nghi m
Hydroxyprolin ni u.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 42
2- Diphosphonat: tác d ng r t t t.
- EHDP (Ethyliden 1 hydroxy diphosphonat: Didronel) u ng 5 mg/kg/ngày
(viên 200 mg).
- CL2MDP (Dichloro-methylen diphosphonat): li u như trên.
- APD (Aminopropidilen diphosphonat): li u như trên.
3- Mitramycin: n u có tăng Calci máu, dùng đ h calci, li u 15-50
microgam/kg.
Thu c có nhi u tác d ng ph .
4- Đi u tr tri u ch ng: Gi m đau b ng Aspirin hay các thu c ch ng viêm
gi m đau khác (AINS), thu c tăng đ ng hóa, Vitamin D, Calci …
5- Đi u tr ngo i khoa: Ph u thu t đi u tr các trư ng h p có chèn ép
ho c bi n ch ng n ng.
HO I T VÀ LO N DƯ NG XƯƠNG
G m m t s b nh xương có t n thương ho i t ho c lo n dư ng xu t
hi n mu n (không ph i b m sinh), không có bi u hi n viêm, nh ng b nh
này khá phong phú. Dư i đây là m t s b nh thư ng g p hơn so v i các
b nh khác:
- Ho i t vô khu n đ u xương đùi c a ngư i l n.
- B nh ch m xương đùi d t hay Legg-Perthès-Calve tu i thi u niên.
- B nh lo n dư ng đ t s ng gây gù Scheuermann.
- B nh phì đ i l i c trư c xương chày Osgood Schlater.
HO I T VÔ KHU N Đ U XƯƠNG ĐÙI C A NGƯ I L N
B nh sinh ra do ho i t m t ph n ch m xương đùi do nguyên nhân t c
m ch, không do nhi m vi khu n, do đó còn g i là ho i t vô khu n. Đư c
phân bi t thành 2 th : nguyên phát và th phát, nhưng tri u ch ng đ u
gi ng nhau. Ho i t vô khu n đ u xương đùi chi m kho ng 3% các b nh
kh p háng mãn tính, 80% g p nam gi i, tu i hay g p t 30-60, kho ng
g n m t n a th y t n thương c 2 bên. Thư ng g p nh ng ngư i có
cơ đ a đ c bi t như béo b u, đái tháo đư ng, b nh goutte, xơ v a đ ng
m ch, nghi n rư u …
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 43
1- Tri u ch ng lâm sàng:
- Đau: thư ng xu t hi n đ t ng t sau m t đ ng tác m nh, t đó đau
ngày càng tăng, đi kh p khi ng vì đau, đau nhi u khi v n đ ng đi l i,
gi m khi ngh . Đau vùng b n ho c vùng trên mông, đôi khi đau lan t a
xu ng kh p g i. Khám không th y bi u hi n viêm, h n ch các đ ng
tác, lúc đ u ít sau tăng d n, cơ mông và đùi teo.
- Không có d u hi u toàn thân (s t, g y sút, nhi m khu n …).
- B nh ti n tri n kéo dài t 1 – 3 năm, n ng d n, t 1 chân sang 2 chân,
cu i cùng có th tàn ph (không đi l i đư c)
2- X quang và xét nghi m:
a- X quang: Nh ng d u hi u X quang r t đ c hi u, ch n đoán xác đ nh
ch có th d a vào X quang, nhưng các bi u hi n này thư ng xu t
hi n mu n. Ch ch p c t l p m i th y đư c các t n thương tương đ i
s m. Khi t n thương đã rõ, Ho i t vô khu n đ u xương đùi c a
ngư i l n có các d u hi u như sau:
- Hình vành đai ngo i vi: đó là 1 đư ng vi n đ m hình cung lõm phía
trên, đi t ph n dư i mái c i đ n fovea, đư ng vi n t o nên m t gi i
h n ph n ho i t và ph n lành c a ch m xương đùi.
- Đ m đ c ph n đ u xương b ho i t : đ c xương đ ng đ u, toàn b .
- D u hi u kh c lõm (b c thang): ph n xương ho i t t t th p so v i
ph n lành t o nên m t kh c lõm b c thang.
- Ph n khe kh p và c i xương ch u hoàn toàn bình thư ng.
B nh ti n tri n kéo dài, ph n xương ho i t lõm d n xu ng, xơ hóa đ m
đ c, có th tách thành nhi u m nh, bi n d ng và có d u hi u thoái hóa
th phát.
b- Xét nghi m:
- Các xét nghi m máu, sinh hóa đ u bình thư ng.
- Ch p h tĩnh m ch đ u xương đùi có th th y hình nh t n thương
m ch.
- Ch p nh p nháy b ng đ ng v phóng x .
- Sinh thi t đ u xương đ xác đ nh ch n đoán (hình nh gi i ph u b nh
th y ho i t xương).
3- Ch n đoán:
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 44
- Ch n đoán xác đ nh: d a ch y u vào d u hi u X quang, n u nghi
ng thì ch p c t l p, sinh thi t.
- Ch n đoán phân bi t: c n phân bi t v i viêm kh p háng do các
nguyên nhân khác, h i ch ng đau lo n dư ng do ph n x Sudeck
vùng kh p háng, đau dây th n kinh đùi bì.
- Ch n đoán nguyên nhân: phân bi t nguyên nhân nguyên phát và th
phát. Ho i t vô khu n đ u xương đùi c a ngư i l n th phát do các
nguyên nhân sau:
+ Nghi n rư u.
+ B nh th l n: t c m ch do khí.
+ B nh h ng c u li m (huy t c u t S): t c m ch do h ng c u.
+ Dùng Corticoid kéo dài.
+ T c m ch do ch n thương.
+ B nh t o keo: xơ c ng bì toàn th .
+ Chi u x quá li u (đi u tr , ngh nghi p).
4- Đi u tr :
- Giai đo n đ u: thu c gi m đau, đi u tr v t lý, h n ch v n đ ng đi l i,
ch ng béo, ch ng xơ v a m ch.
- Giai đo n n ng: ph u thu t khoan xương, c t xương r i ghép kh p
gi b ng kim lo i hay ch t d o k t h p.
B NH CH M XƯƠNG ĐÙI D T HAY LEGG-PERTHÈS-CALVÉ
Là hi n tư ng ho i t c a nhân c t hóa đ u xương đùi, có th do
nguyên nhân thi u máu c c b (t c m ch) sau đó là hi n tư ng tăng sinh
t ch c liên k t quanh kh p. Đ u xương đùi bi n d ng thành d t và h u
qu cu i cùng là thoái hóa th phát c a kh p háng.
B nh g p tr em nam gi i (85%) t 4 – 12 tu i, thư ng t n thương
m t bên, ch có 10% b c 2 bên, đôi khi th y tính ch t gia đình.
1- Tri u ch ng lâm sàng: Thư ng b t đ u t t , nhưng cũng có th
b t đ u sau m t ch n thương. Đau vùng háng lan xu ng g i, tăng khi
v n đ ng, gi m khi ngh , đi hơi kh p khi ng vì đau.
Khám lúc đ u h n ch đ ng tác gi ng và quay, v sau có th h n ch
c g p, d u hi u toàn thân t t, không s t, không th y n i h ch b n.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 45
B nh ti n tri n kéo dài n ng d n t 16 - 36 tháng, sau đó b nh n
đ nh, đau gi m d n, v n đ ng khá lên trong th i gian 16 - 20 tháng
(th i gian tái t o) sau đó kh i b nh.
2- X quang: D u hi u X quang quy t đ nh ch n đoán:
- Nhân c t hóa c a đ u xương đùi không đ ng đ u, đ m đ c, lam
nham, ranh gi i không g n rõ, hình thái d t như mũ n m.
- Khe kh p háng như giãn r ng ra, ph n hành xương (c xương đùi) to
và lam nham.
- N u không đư c ch n đoán và đi u tr s m, ch m xương đùi khi kh i
s tr nên d t và sau đó là thoái hóa th phát.
3- Đi u tr :
- Phát hi n s m: cho b nh nhân h n ch đi l i, v n đ ng t 10 - 36
tháng, r i ch p phim khi th y hi n tư ng c t hóa tr l i thì cho v n
đ ng bình thư ng. Bi n pháp này có th ngăn ng a đư c ch m
xương đùi không b d t.
- N u ch n đoán mu n: ch m đã b d t, c n theo dõi đi u tr ch nh hình
n i khoa và ngo i khoa.
B NH TIÊU Đ U XƯƠNG THI U NIÊN HAY ĐÙI CONG VÀO
(COXA VARA)
G p tr em nam t 12-17 tu i do lo n dư ng ph n s n n i gi a
ch m và c xương đùi, d n t i h u qu ch m xương đùi tách và bong di
l ch xu ng dư i và ra sau.
1- Lâm sàng: Đau vùng háng, đi kh p khi ng tăng d n, khám th y h n
ch đ ng tác khép và gi ng. Có th b t đ u đ t ng t sau m t ch n
thương, đau d d i và h n ch v n đ ng do ch m bong tách kh i
ph n c (hành xương).
Ti n tri n tăng d n, có th bi n ch ng viêm th phát.
2- X quang:
- S n n i gi a ch m và c xương đùi giãn r ng, hành xương (ph n c )
m lam nham, ch m d t và tách ra kh i v trí bình thư ng.
- Hình ch m tách h n v i c xương, ph n c xương ng n l i và to ra.
3- Đi u tr : Khi có tách, bong ch m thì ph i đi u tr ngo i khoa (đóng
đinh, ghép kh p nhân t o).
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 46
B NH GÙ THI U NIÊN SCHEUERMANN
DO LO N DƯ NG Đ T S NG
B nh này thư ng g p nam gi i tu i t 13 - 17 tu i, gù vùng lưng do
lo n dư ng m t s n trên và dư i c a thân đ t s ng, t p trung vùng lưng
(t D7 đ n D11) d n đ n h u qu đĩa đ m thoát v vào thân đ t và bi n
d ng đ t s ng.
1- Lâm sàng: Gù và đau xu t hi n t t tăng d n.
- Gù: gù vùng lưng, gù cong r ng, không có góc nh n, gù khi đ ng ho c
ng i, nhưng n u n m trên n n c ng ho c ư n ngư i thì tr l i bình
thư ng (gù còn có kh năng ph c h i), sau m t th i gian vài năm gù tăng
d n ch y u vùng lưng, lúc này tr nên c đ nh không tr l i bình
thư ng đư c.
- Đau: ch có kho ng 10% có đau, đau vùng gi a lưng, ít lan, đau khi
kh i đ ng ho c sau lao đ ng.
- Khám toàn thân không có gì đ c bi t, không có các d u hi u nhi m
khu n, th n kinh …
2- X quang: Hình nh X quuang c a b nh r t đ c bi t nên d ch n đoán:
- Đĩa s n m t trên và dư i đ t s ng lam nham không đ u, có hình s i
hơi đ m.
- Hình khuy t xương ăn sâu vào thân đ t m t trên và dư i g i là nhân
Schmorl hay là hình nh thoát v vào thân đ t c a đĩa đ m (hernie
intraspongieuse).
- Bi n d ng hình thái đ t s ng: hình chêm, hình d t …
- M t ph n c a góc trên đ t s ng tách ra (ch p nghiêng).
3- Đi u tr :
- Tránh lao đ ng mang vác n ng, t p n m ng a trên n n c ng, đi u tr lý
li u, th d c và bơi.
- N u gù nhi u có th dùng b t ho c y m n p c đ nh lâu dài c t s ng,
s gi cho t n thương không n ng lên.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 47
B NH OSGOOD – SCHLATTER
(Phì đ i l i c trư c xương chày)
B nh hay g p tr em trai tu i t 10 - 15, do t n thương rách ho c đ t
dây ch ng bánh chè, làm cho m t ph n c a l i c trư c xương chày phì đ i
và tách ra.
Thư ng sau m t v n đ ng m nh: ch y, nh y, đá bóng, th y sưng l i
c trư c xương chày, kèm theo có đau, đau tăng khi đi l i v n đ ng.
Khám th y vùng l i c trư c xương chày (ph n trên xương chày ngay
sát dư i gân bánh chè bám vào) sưng to, s hơi nóng, n vào đau.
Ch p X quang trên phim nghiêng th y l i c trư c tăng sinh to ra và tách
ra kh i xương chày.
B nh thư ng kh i sau vài tháng, h t đau nhưng l i c không bé l i.
Đi u tr : n u đau nhi u tiêm Corticoid t i ch , n u phì đ i to nhi u có th
gi i ph u c t b .
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 48
H I CH NG ĐAU LO N DƯ NG DO PH N X
(SUDECK)
Còn g i là h i ch ng đau – th n kinh – lo n dư ng – m t vôi – giao c m
do ph n x (algo – neuro – dystrophie – déecalcifiante d’origine réflexe), hay
h i ch ng giao c m lo n dư ng do ph n x (reflex sympathetic dystrophy
syndrome). Là m t h i ch ng đau và lo n dư ng do r i lo n ch c năng h
giao c m d n đ n tình tr ng m t calci n ng c a xương và gi m kh năng
v n đ ng.
Nguyên nhân ph n l n do ph n x .
I- Đ C ĐI M CHUNG
A/ TRI U CH NG LÂM SÀNG: Di n bi n qua 2 giai đo n:
1- Giai đo n đau và sưng t y:
- Sau m t nguyên nhân tác đ ng, chi b b nh đau, m c đ đau nhi u,
đau liên t c, tăng nhi u v đêm và khi v n đ ng, gi m khi ngh ngơi.
- Thăm khám: lúc đ u không th y có gì đ c bi t bên chi đau (s
không tương x ng gi a tri u ch ng cơ năng đau v i tri u ch ng th c
th g n như bình thư ng trong giai đo n đ u c a b nh là m t y u t
g i ý ch n đoán), nhưng ch sau m t th i gian ng n chi b b nh xu t
hi n d u hi u sưng t y gi ng như viêm: phù căng, đ và nóng, da
bóng nh n, hơi ư t, c m giác m ch đ p m nh (do r i lo n v n m ch).
2- Giai đo n r i lo n dinh dư ng:
- Sau m t hai tu n: đau v n ti p t c lúc tăng lúc gi m, phù gi m d n, da
tr nên dày, tím, dính, các gân co kéo, bao kh p co kéo làm cho các
kh p chi b nh h n ch v n đ ng nhi u, lâu d n các cơ c a chi cũng
teo d n.
- Cu i cùng có th d n t i teo cơ và gi m v n đ ng c chi b nh so v i
bên lành.
B/ X QUANG VÀ XÉT NGHI M
1- X quang: Hi n tư ng xương m t calci xu t hi n s m và n ng d n, có
th có hình nh m t calci t ng vùng, t ng , ch đ m ch nh t t o
nên hình xương l m đ m lan r ng, có th có hình nh m t calci đ ng
đ u (loãng xương, thưa xương), xương th u quang trong như th y
tinh. Ranh gi i c a xương, s n, khe kh p hoàn toàn bình thư ng.
2- Xét nghi m:
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 49
- Dùng đ ng v phóng x Ca45
, Ca47
th y Ca đư c gi l i nhi u xương
bên chi t n thương.
- Ghi nhi t: giai đo n đ u th y tăng nhi t đ t i ch .
- Doppler: th y tăng t c đ tu n hoàn t i ch .
- Công th c máu, t c đ l ng máu bình thư ng, không có bi u hi n
viêm.
- Calci, Phospho máu và Calci, Phospho ni u bình thư ng,
Hydroxyprolin ni u tăng.
C/ NGUYÊN NHÂN
H i ch ng đau – lo n dư ng Sudeck thư ng g p nh ng ngư i có cơ
đ a đái tháo đư ng, nghi n rư u, b nh gút. Ch có 75% trư ng h p tìm th y
nguyên nhân phát b nh, nh ng nguyên nhân g m có:
1- Ch n thương: Có th r t rõ ràng như gãy xương, t máu, tr t kh p,
bong gân … nhưng cũng có trư ng h p ch n thương quá nh , b nh
nhân không nh t i.
2- Ph u thu t: Sau m t s ph u thu t nh t là nh ng ph u thu t s não,
l ng ng c, ch u hông.
3- B t đ ng quá lâu: bó b t, n m lâu.
4- M t s b nh lý: Nh i máu cơ tim, cơn đau th t ng c, viêm màng
ngoài tim, lao ph i, ung thư ph qu n, cư ng giáp, đái tháo đư ng,
li t n a ngư i, ép t y, Parkinson, u não.
5- Thu c: M t s thu c dùng kéo dài có th gây b nh như
Phenobarbital, Rimifon, I t phóng x I131
.
II- H I CH NG ĐAU – LO N DƯ NG DO PH N X CHI TRÊN
Còn g i là h i ch ng vai – tay c a Ravault hay Stein-broker. B nh
thư ng b t đ u t t tăng d n nhưng cũng có th b t đ u đ t ng t nhanh
chóng, b nh tr i qua hai giai đo n:
A- Giai đo n sưng t y (gi ng viêm):
Kéo dài t vài tu n đ n vài tháng.
1- Bàn tay và m t ph n c ng tay: có các tri u ch ng:
- Đau nhi u và b i không v n đ ng đư c.
- Phù lan t a c bàn tay và m t ph n c ng tay.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 50
- Da căng bóng có màu đ h ng r i chuy n sang đ tía, hơi ư t, s vào
th y nóng, có c m giác m ch đ p.
- Kh p và cơ như c ng l i khó v n đ ng.
2- Vai: Đau và h n ch v n đ ng t m c đ nh đ n m c đ n ng,
vai tr nên b t đ ng hoàn toàn (vai đông c ng).
3- Toàn thân: Không có bi u hi n nhi m khu n, không s t, không
n i h ch nách, các b ph n khác bình thư ng.
4- X quang và xét nghi m:
- Hình nh X quang xu t hi n mu n, sau 3 tu n th y hình nh m t Calci
không đ u, hình xương l m đ m, hình nhi u h c nh ho c hình thưa
xương lan t a (xương th y tinh), ranh gi i các xương và khe kh p
bình thư ng.
- Các xét nghi m đ u bình thư ng tr Hydroxyproline / nư c ti u tăng
nhi u.
B- Giai đo n teo: Đau gi m d n, phù b t nhưng teo d n.
1- Bàn tay: bàn tay teo, da m ng và nh n, hơi tím, lông r ng, bàn
tay ki u vu t, ngón tay qu p vào khó du i ra, c tay g p, bàn tay
c ng như g .
2- Vai: thư ng như b t đ ng nhi u g n như đông c ng nhưng
không đau.
Nh ng t n thương trên có th kéo dài vĩnh vi n không h i ph c.
3- X quang: m t Calci r t rõ, xen k v i các bè xương lành t o nên
hình s i (như đư c ch i b ng lư c).
III- H I CH NG ĐAU – LO N DƯ NG DO PH N X CHI DƯ I
Sau m t nguyên nhân phát đ ng, b nh nhân th y đau b i chân, đau
tăng d n khi n cho ph i ch ng g y m i đi đư c.
1- Bàn chân: r t hay g p, có 2 th :
- Th đau đơn thu n: đau b i c bàn chân không đi đư c. Khám lâm
sàng không th y có thay đ i gì đ c bi t. Ch p X quang có hình nh
loãng xương r i rác.
- Th đau và phù: đau b i chân không đi đư c, phù to đ nóng c bàn
chân gi ng như viêm, v n đ ng th đ ng khó vì đau và phù, ch p X
quang th y loãng xương toàn b .
2- Kh p g i: có nhi u th :
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 51
- Sưng t y nhi u d nh m v i viêm kh p g i.
- Tràn d ch kh p g i và teo cơ c ng chân.
- C ng kh p g i, teo cơ đùi và c ng chân.
- Th đau ít.
3- Kh p háng: khó phát hi n, đau và h n ch v n đ ng kh p háng, teo
các cơ đùi, X quang th y thưa xương, loãng xương tăng d n vùng
kh p háng (ranh gi i và khe kh p bình thư ng).
Ti n tri n chung c a đau – lo n dư ng chân thư ng kh i, ít khi đ
l i di ch ng. Th i gian trung bình t khi b b nh đ n khi kh i v i 2 bàn
chân là 12 tháng, v i g i là 7 tháng, háng 5 tháng. Các d u hi u lâm
sàng m t đi trư c, d u hi u X quang còn t n t i khá lâu.
IV- ĐI U TR
1- Tăng cư ng v n đ ng: ch đ ng và th đ ng đ tránh teo cơ, loãng
xương.
2- Thu c:
- Calcitonin r t có tác d ng đ h n ch tình tr ng m t Calci xương.
Tiêm b p m i ngày t 50-100 đv MRC Myacalcic, t 8 đ n 30 ngày tùy
theo m c đ n ng nh c a b nh.
- Các thu c ch n bêta: Propranolol 10mg u ng m i ngày t 3-5 viên, khi
dùng chú ý theo dõi tình tr ng h huy t áp do tư th .
- Griseofulvin: là lo i kháng sinh ch ng n m, nhưng s d ng đây
ch ng hi n tư ng r i lo n mao m ch, viên 250 mg u ng 4 viên/ngày,
sau đó gi m xu ng 2 viên/ngày.
- Thu c giãn m ch: Hydergin.
- Phong b Novocain vào h ch giao c m g c chi, tiêm Hydrocortisol vào
kh p. Dùng các thu c gi m viêm, ch ng đau.
3- S d ng các phương pháp v t lý:
- Đi n d n thu c.
- Sóng ng n.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 52
PH N HAI
B NH KH P
CHƯƠNG 1
Đ I CƯƠNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM TRONG B NH KH P
Cũng gi ng như thăm khám các b ph n khác, khám m t b nh nhân v
kh p g m h i b nh, khám th c th , ch p X quang và xét nghi m.
I- THĂM KHÁM LÂM SÀNG
A/ Khai thác các d u hi u cơ năng:
1- Đau kh p: Là tri u ch ng ch y u khi n b nh nhân đi khám b nh, có
2 đi m c n lưu ý:
- Phân bi t v i đau ph n không ph i kh p như cơ, xương, th n kinh,
thư ng b nh nhân hay ph n nh nh m là đau kh p.
- Phân bi t v i đau m i mình m y: đau không có v trí xác đ nh mà lan
t a c b máy v n đ ng (cơ xương kh p), hay g p trong các b nh
toàn thân (c m cúm, s t rét …).
C n khai thác các y u t : v trí kh p b đau, tính ch t, m c đ , hư ng
lan và s di n bi n. Ngư i ta chia đau kh p thành 2 lo i:
a- Đau do viêm (nhi m khu n, d ng, mi n d ch …): thư ng đau
liên t c, tăng nhi u v đêm, ngh ngơi b t ít.
b- Đau không do viêm (hay đau ki u cơ gi i: thoái hóa, d d ng …):
đau tăng khi v n đ ng nhi u, gi m khi ngh ngơi, gi m v đêm.
2- Các r i lo n v n đ ng:
a- D u hi u “phá g kh p”: b nh nhân th y h n ch v n đ ng khi kh i
đ ng, ph i làm m t s đ ng tác hi n tư ng h n ch này m i h t, kh p
như là b két g ph i lay chuy n vài l n m i ho t đ ng đư c. D u hi u
này hay g p trong b nh hư kh p, hư c t s ng (thoái hóa).
b- D u hi u c ng kh p vào bu i sáng: lúc m i ng d y vào bu i sáng,
b nh nhân c m th y kh p xương c ng đ , khó v n đ ng, ph i sau m t
th i gian t 1 đ n vài gi m i th y kh p m m, c đ ng d dàng, d u
hi u này thư ng bi u hi n rõ các kh p hai bàn tay, kh p g i. C ng
kh p bu i sáng là d u hi u đ c trưng c a b nh viêm kh p d ng th p.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 53
c- H n ch các đ ng tác: tùy theo v trí kh p, tùy theo m c đ n ng nh
c a b nh mà kh p có h n ch v n đ ng ít hay nhi u, liên t c hay t ng
lúc, đư c th hi n b ng các h n ch đi l i, đ ng, ng i, ng i x m, c m
n m, giơ tay … H n ch v n đ ng do nhi u nguyên nhân khác nhau như
t n thương kh p, cơ, xương, th n kinh c n phân bi t trong ch n đoán,
h n ch v n đ ng có th h i ph c ho c không h i ph c.
3- Khai thác các bi u hi n b nh lý trong ti n s :
- Ti n s cá nhân: chú ý các ch n thương, ngh nghi p, các b nh
nhi m khu n, nhi m đ c, các thói quen, các b nh kh p …
- Ti n s gia đình: khá nhi u b nh kh p có y u t gia đình như viêm c t
s ng dính kh p, hư kh p nguyên phát, b nh gút …
B/ Tri u ch ng th c th
- Khi thăm khám ph i k t h p gi a quan sát, s n n và làm các đ ng
tác, do đó nh t thi t ph i đư c c i b qu n áo, khám các tư th
đ ng, n m, khám th t t trên xu ng, đ i chi u so sánh hai bên,
không quên khám các kh p ít đư c chú ý như kh p hàm, c đòn,
cùng ch u, kh p v …
- Thăm khám theo trình t quan sát màu da bên ngoài, nh ng thay đ i
hình thái c a kh p, các bi n d ng, các tư th b t thư ng, s n n tìm
nh ng thay đ i c a t ch c ph n m m quanh kh p, đ u xương, khe
kh p, các đi m đau, d u hi u phù n , d u hi u viêm, d u hi u có
nư c trong kh p … có th dùng thư c đo chu vi kh p đ so sánh v i
bên lành.
- Li t kê các kh p c n thăm khám, n u có th s d ng các sơ đ v trí
các kh p: c t s ng c , lưng, th t lưng, cùng c t, cùng ch u. Chi trên
v i các kh p c đòn, vai, khu u, c tay, bàn ngón tay, ngón tay g n,
ngón tay xa. Chi dư i v i các kh p háng, g i, c chân, bàn ngón
chân. Các kh p khác như kh p hàm, kh p v , sư n c, sư n c t
s ng.
- Dư i đây là nh ng t n thương th c th thư ng g p:
1- Sưng kh p: là d u hi u hay g p nh t, kh p sưng có th d th y khi
kh p nông: ngón tay, c tay, g i, c chân, khó phát hi n khi kh p
sâu như kh p háng, vai … Mu n xác đ nh c th hi n tư ng sưng
kh p ngư i ta dùng thư c dây đo chu vi và so sánh v i bên lành.
Các đ c đi m c a sưng kh p c n khai thác:
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 54
a/ V trí và s lư ng: sưng m t hay nhi u kh p, ngư i ta phân ra 3
lo i: m t kh p, vài kh p (<4), và đa kh p. Các v trí c a sưng kh p có
nhi u giá tr g i ý ch n đoán: sưng các kh p nh 2 bàn tay hay g p
trong viêm kh p d ng th p, sưng kh p bàn ngón chân cái trong b nh
gút …
b/ Tính ch t: chú ý các bi u hi n kèm theo: nóng, đ , đau, th hi n các
đ c đi m c a viêm kh p. Tính ch t đ i x ng (viêm kh p d ng th p có
viêm kh p đ i x ng, lao kh p thư ng b m t bên …) Tính ch t cân đ i
c a kh p b sưng: đ u c các bên hay l i lõm d hình …
c/ Di n bi n c a sưng kh p (viêm kh p) chia làm 4 lo i:
- Di chuy n: viêm t kh p này sang kh p khác, kh p cũ kh i hoàn
toàn, th i gian tương đ i ng n. Đây là đ c đi m c a b nh th p kh p
c p.
- Ti n tri n tăng d n: viêm m t kh p tăng d n, viêm ti p thêm các
kh p khác (kh p cũ không kh i). D u hi u này hay g p b nh viêm
kh p d ng th p.
- C đ nh: ch m t vài v trí, n ng d n lên, không sang các v trí khác:
viêm kh p nhi m khu n, hư kh p.
- Hay tái phát: b t ng đ t, kéo dài m t th i gian r i kh i, sau l i tái
phát: th p kh p c p, b nh gút c p tính, Schonlein – Henoch …
2- Bi n d ng: Là tình tr ng thay đ i hình thái ho c l ch tr c c a kh p, là
h u qu c a nh ng thay đ i c a đ u xương, di n kh p, dây ch ng,
gân và bao kh p. Bi n d ng có th kèm theo các r i lo n như l ng l o
kh p, h n ch v n đ ng ho c dính hoàn toàn.
- c t s ng bi n d ng th hi n b ng nh ng thay đ i đư ng cong sinh
lý gây nên gù, v o, quá ư n …
- Bàn tay: các bi n d ng c tay, bàn ngón và ngón tay v i các hình
thái (ngón tay hình búa, hình nút, hình ch chi, bàn tay gió th i …)
th y trong b nh viêm kh p d ng th p.
- Kh p g i: bi n d ng và l ch tr c ra ngoài.
3- H n ch đ ng tác:
- Khi thăm khám, đ đánh giá m t cách khái quát, có th yêu c u b nh
nhân làm m t s đ ng tác có tính ch t t ng h p như: đi l i, ng i xu ng
đ ng lên, co g p khu u, n m m bàn tay, cúi ng a c t s ng.
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 55
- Khi thăm khám c n phân bi t 2 lo i đ ng tác: v n đ ng ch đ ng (do
b nh nhân t làm) và v n đ ng th đ ng (do th y thu c tác đ ng).
Thư ng thì v n đ ng ch đ ng và th đ ng cùng h n ch như nhau
(do dính kh p hay t n thương đã lâu), nhưng có khi ch đ ng h n ch
mà v n đ ng th đ ng v n ti n hành đư c.
- Đ i v i t ng kh p, ph i ti n hành làm t t c các đ ng tác và so sánh
v i bên lành, ho c so sánh v i ngư i bình thư ng. Có 3 đ ng tác cơ
b n cho đa s các kh p là: g p du i, nghiêng hai bên (khép gi ng) và
quay (sang 2 bên), m t s kh p có th đơn gi n hơn (kh p g i) hay
ph c t p hơn (kh p vai).
- Đ c th hóa m c h n ch v n đ ng ngư i ta s d ng các thư c đo
góc và đánh giá góc v n đ ng, so sánh v i ngư i bình thư ng.
M t vài s li u bình thư ng:
+ Kh p c tay: g p 90o
, du i 80o
, gi ng 20o
, khép 30o
.
+ Kh p háng: g p 130o
, du i c 35o
, quay 30o
, khép 30o
, gi ng 60o
…
- Dính kh p: đư c bi u hi n b ng h n ch v n đ ng nhi u, c ch đ ng
và th đ ng, mu n xác đ nh tình tr ng dính kh p c n ch p phim X
quang.
4- Các d u hi u th c th khác:
a- Tràn d ch kh p: Thư ng ch th y kh p g i, đư c th hi n b ng
các d u hi u b p b nh xương bánh chè, các kh p khác khi tràn d ch khó
th y hơn như kh p vai, kh p háng, c chân. Nhi u khi ph i ch c dò m i
xác đ nh đư c hi n tư ng tràn d ch.
b- D u hi u l ng l o kh p: các kh p l ng l o th hi n b ng các đ ng
tác vư t quá m c bình thư ng, nh t là nh ng v n đ ng th đ ng, l ng
l o kh p thư ng là h u qu c a các t n thương giãn, đ t các dây ch ng,
gân, bao kh p … thư ng g p trong b nh kh p do m t c m giác sâu
(b nh Tabès, b nh xơ c t bên teo cơ), b nh lo n s n s n xương
Morquio, di ch ng c a m t s trư ng h p viêm kh p d ng th p …
nhưng cũng có th là tình tr ng sinh lý.
c- D u hi u l c r c, l o s o kh p: b nh nhân có th t c m th y khi
v n đ ng ho c do th y thu c phát hi n khi thăm khám, có th g p trong
các tình tr ng hư kh p (do m t s n c a kh p b thoái hóa, do các m nh
s n rơi vào kh p), nói chung ít giá tr trong ch n đoán.
d- Nh ng thay đ i ngoài da và ph n m m quanh kh p: nhi u khi có
giá tr giúp cho ch n đoán:
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 56
- S o và l rò ch y m , d ch: g p trong lao kh p, viêm kh p m , gút mãn
tính.
- Kh i abcès l nh c nh c t s ng, kh i u kén nư c vùng khoeo chân.
- Các h t, u, c c đ c hi u quanh kh p: h t Meyne trong th p kh p c p,
h t dư i da c a b nh viêm kh p d ng th p, h t Tophi trong b nh gút
mãn tính.
- Hi n tư ng teo cơ: nh ng b nh kh p có di n bi n kéo dài (nhi u tu n)
đ u gây nên tình tr ng teo cơ, teo cơ đây là do v n đ ng ít ho c b t
đ ng, do đó có th h i ph c hoàn toàn. Teo cơ ng v i các kh p t n
thương, ví d teo cơ mông và đùi khi t n thương kh p háng, teo các cơ
c nh c t s ng trong b nh viêm c t s ng dính kh p, teo các cơ mu bàn
tay trong viêm kh p d ng th p.
C/ Bi u hi n toàn thân và các d u hi u liên quan
1- Chú ý các đ c đi m chung:
- Gi i và tu i: khá nhi u b nh kh p có liên quan đ n gi i và tu i như
th p kh p c p, viêm kh p d ng th p, viêm c t s ng dính kh p, b nh
gút …
- Cơ đ a: m t s b nh kh p hay g n v i m t s cơ đ a như béo b u, đái
tháo đư ng, xơ v a đ ng m ch thư ng cùng c i b nh gút, thoái hóa
kh p … B nh t o keo hay g p các cơ đ a d ng.
- Tính ch t di truy n c a m t s b nh: b nh viêm c t s ng dính kh p,
viêm kh p d ng th p, b nh gút …
2- Nh ng bi u hi n toàn thân: M t s b nh kh p nh hư ng nhi u đ n
toàn th tr ng như b nh Lupus ban đ h th ng, viêm kh p nhi m
khu n … Chú ý đ n các d u hi u s t, tình tr ng g y, sút cân …
3- Thăm khám các b ph n liên quan: Thăm khám toàn thân, chú ý t t c
các b ph n đ i v i b nh nhân b b nh kh p là đi u c n thi t, có r t
nhi u b nh n i khoa có d u hi u kh p và cũng là m t s b nh kh p
có bi u hi n hay bi n ch ng n i t ng.
a/ Tim m ch: T n thương tim th y trong b nh th p kh p c p, các b nh
t o keo … Ngư c l i trong b nh Osler b nh nhân có tri u ch ng sưng
đau kh p.
b/ Ph i: Các kh i u ph qu n có th có d u hi u viêm kh p (h i ch ng
Pierre Marie), b nh b i than ph i hay k t h p v i viêm đa kh p mãn tính
(h i ch ng Caplan).
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 57
c/ Th n kinh: Các b nh c a kh p c t s ng có th có các bi n ch ng th n
kinh: ép t y, chèn ép r và dây th n kinh. B nh th n kinh có m t c m
giác sâu gây l ng l o kh p (Tabès).
d/ Ngoài da: Viêm kh p g p trong b nh t o keo, b nh v y n n, b nh
phong.
e/ Các b ph n khác: Các t n thương m t (viêm k t m c, viêm m ng
m t), các b nh tiêu hóa (viêm đ i tr c tràng ch y máu, viêm gan), các
b nh v máu và cơ quan t o máu (Hemophilie, Leucemie …) đ u có th
có các d u hi u kh p.
II- THĂM DÒ XÉT NGHI M TRONG CÁC B NH KH P
A/ Đ i cương:
Xét nghi m c n lâm sàng đư c ng d ng trong các b nh kh p ch y u
đư c th c hi n v i máu và d ch kh p. Các xét nghi m này g m các h i
ch ng chính như sau:
B/ Lâm sàng:
1- H i ch ng viêm:
- T c đ l ng máu tăng.
- Protein C ph n ng (CRP: Creactive Protein) tăng.
- Fibrin và Fibrinogen tăng.
- Tăng các Globuline huy t thanh.
- H i ch ng thi u máu do viêm.
+ Thi u máu h ng c u nh .
+ Ferritin tăng.
+ T c đ máu l ng tăng.
2- H i ch ng mi n d ch:
- Tìm y u t d ng th p.
- Tìm kháng th kháng nhân.
- Tìm ph c h p mi n d ch.
- Các y u t khác: b th , Interleukin, TNFγ …
- Đ nh nhóm HLA.
C/ Các xét nghi m máu
1- Thăm dò h i ch ng viêm:
http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 58
- T c đ máu l ng tăng: Là m t xét nghi m quan tr ng đ xác đ nh quá
trình viêm kh p, theo dõi ti n tri n c a b nh và đáp ng đi u tr b nh
kh p.
T c đ máu l ng tăng là tri u ch ng quan tr ng trong h i ch ng viêm.
T c đ máu l ng tăng trong các b nh kh p có viêm, nhi m khu n ho c
u (viêm kh p d ng th p, viêm c t s ng dính kh p, gút, b nh h th ng,
b nh đa u t y xương (Kahler), ung thư nguyên phát ho c th phát …
- Protein C ph n ng (CRP - Creactive Protein): Vai trò như t c đ l ng
máu, song thay đ i nhanh và nh y hơn. Protein C ph n ng (CRP) là
m t trong các ch t thu c pha ph n ng nhanh, xu t hi n s m và tăng
cao trong các ph n ng viêm kh p. Các phương pháp xác đ nh CRP:
các test ch n đoán nhanh (quicks test), phương pháp h p th enzyme
mi n d ch ELISA.
- Fibrin và Fibrinogen tăng là các Protein tăng trong quá trình viêm, hi n
ít làm do có các marquer khác nh y hơn.
- Thăm dò Protein huy t thanh.
- Đi n di Protein huy t thanh:
- Tăng γ globuline huy t thanh, gi m albumine tương đ i: h i ch ng viêm
do các quá trình viêm do nguyên nhân mi n d ch.
N ng đ Protein huy t thanh và t l m i lo i
Đi n di Protein huy t thanh
Các Protein
Đơn v : g/l
T l so v i Protein toàn ph n
(%)
Protein
toàn ph n
65 - 80
Albumine 40 - 50 50 - 60
Các Globuline 25 - 30 40 - 50
α 1 2 - 5 3 - 6
α 2 6 - 8 6 - 12
β 6 - 9 6 - 15
γ 8 - 14 15 - 21
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP

More Related Content

What's hot

Nội khoa cơ sở học viện quân y
Nội khoa cơ sở học viện quân yNội khoa cơ sở học viện quân y
Nội khoa cơ sở học viện quân ynataliej4
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPPHAM HUU THAI
 
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017Tai Huynh
 
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc LanPGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lanbientap2
 
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA TOCILIZUMAB ( ACTEMRA) PHỐI HỢ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA TOCILIZUMAB ( ACTEMRA) PHỐI HỢ...BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA TOCILIZUMAB ( ACTEMRA) PHỐI HỢ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA TOCILIZUMAB ( ACTEMRA) PHỐI HỢ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
phẫu thuật cắt cơ Heller
phẫu thuật cắt cơ Hellerphẫu thuật cắt cơ Heller
phẫu thuật cắt cơ HellerVu Huong
 
Bàn chân tiểu đường
Bàn chân tiểu đườngBàn chân tiểu đường
Bàn chân tiểu đườngPHAM HUU THAI
 
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...chipbong1012
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHIGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ Great Doctor
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTSoM
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPGreat Doctor
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhdangphucduc
 
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOATRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOASoM
 

What's hot (20)

Nội khoa cơ sở học viện quân y
Nội khoa cơ sở học viện quân yNội khoa cơ sở học viện quân y
Nội khoa cơ sở học viện quân y
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
 
4 phcn benh_khop_dang_thap
4 phcn benh_khop_dang_thap4 phcn benh_khop_dang_thap
4 phcn benh_khop_dang_thap
 
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc LanPGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
 
20 loet dd 2007
20 loet dd 200720 loet dd 2007
20 loet dd 2007
 
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA TOCILIZUMAB ( ACTEMRA) PHỐI HỢ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA TOCILIZUMAB ( ACTEMRA) PHỐI HỢ...BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA TOCILIZUMAB ( ACTEMRA) PHỐI HỢ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN CỦA TOCILIZUMAB ( ACTEMRA) PHỐI HỢ...
 
phẫu thuật cắt cơ Heller
phẫu thuật cắt cơ Hellerphẫu thuật cắt cơ Heller
phẫu thuật cắt cơ Heller
 
Bàn chân tiểu đường
Bàn chân tiểu đườngBàn chân tiểu đường
Bàn chân tiểu đường
 
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
 
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
 
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOATRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
 

Similar to TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP

LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcKhương Nguyễn
 
LOÃNG XƯƠNG
LOÃNG XƯƠNGLOÃNG XƯƠNG
LOÃNG XƯƠNGSoM
 
2011 - BH LOANG XUONG.ppt
2011 - BH LOANG XUONG.ppt2011 - BH LOANG XUONG.ppt
2011 - BH LOANG XUONG.pptSuongSuong16
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nambanbientap
 
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt NamCác tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Namnguyenngat88
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nambanbientap
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU SoM
 
Bài giảng Xạ Hình Xương.pptx
Bài giảng Xạ Hình Xương.pptxBài giảng Xạ Hình Xương.pptx
Bài giảng Xạ Hình Xương.pptxhainguyenhvqy
 
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNGBÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNGSoM
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenLan Đặng
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNGNGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNGSoM
 
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngNhững rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngCam Ba Thuc
 
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songRoi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songCam Ba Thuc
 
THOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚPTHOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚPSoM
 
SINH LÝ LIỀN XƯƠNG.pptx hutr ỷutyyugututu
SINH LÝ LIỀN XƯƠNG.pptx hutr ỷutyyugututuSINH LÝ LIỀN XƯƠNG.pptx hutr ỷutyyugututu
SINH LÝ LIỀN XƯƠNG.pptx hutr ỷutyyugututungNam49
 
Mô tả đặc điểm lâm sàng và bước đầu đánh giá tác dụng bài thuốc “Lục Vị Quy T...
Mô tả đặc điểm lâm sàng và bước đầu đánh giá tác dụng bài thuốc “Lục Vị Quy T...Mô tả đặc điểm lâm sàng và bước đầu đánh giá tác dụng bài thuốc “Lục Vị Quy T...
Mô tả đặc điểm lâm sàng và bước đầu đánh giá tác dụng bài thuốc “Lục Vị Quy T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP (20)

Chan doan dieutrilx
Chan doan dieutrilxChan doan dieutrilx
Chan doan dieutrilx
 
Loãng xương
Loãng xươngLoãng xương
Loãng xương
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
 
LOÃNG XƯƠNG
LOÃNG XƯƠNGLOÃNG XƯƠNG
LOÃNG XƯƠNG
 
2011 - BH LOANG XUONG.ppt
2011 - BH LOANG XUONG.ppt2011 - BH LOANG XUONG.ppt
2011 - BH LOANG XUONG.ppt
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
 
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt NamCác tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
Bài giảng Xạ Hình Xương.pptx
Bài giảng Xạ Hình Xương.pptxBài giảng Xạ Hình Xương.pptx
Bài giảng Xạ Hình Xương.pptx
 
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNGBÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
Tiapcanuxuongmomen
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNGNGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG
 
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngNhững rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
 
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songRoi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
 
Thoai hoa khop
Thoai hoa khopThoai hoa khop
Thoai hoa khop
 
THOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚPTHOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚP
 
SINH LÝ LIỀN XƯƠNG.pptx hutr ỷutyyugututu
SINH LÝ LIỀN XƯƠNG.pptx hutr ỷutyyugututuSINH LÝ LIỀN XƯƠNG.pptx hutr ỷutyyugututu
SINH LÝ LIỀN XƯƠNG.pptx hutr ỷutyyugututu
 
Mô tả đặc điểm lâm sàng và bước đầu đánh giá tác dụng bài thuốc “Lục Vị Quy T...
Mô tả đặc điểm lâm sàng và bước đầu đánh giá tác dụng bài thuốc “Lục Vị Quy T...Mô tả đặc điểm lâm sàng và bước đầu đánh giá tác dụng bài thuốc “Lục Vị Quy T...
Mô tả đặc điểm lâm sàng và bước đầu đánh giá tác dụng bài thuốc “Lục Vị Quy T...
 
Vẹo cột sống
Vẹo cột sốngVẹo cột sống
Vẹo cột sống
 

More from Great Doctor

ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMGreat Doctor
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNGGreat Doctor
 
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHXOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHGreat Doctor
 
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNGreat Doctor
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN Great Doctor
 
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔTÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚTÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊTÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊGreat Doctor
 
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓATÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓAGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUGreat Doctor
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAIGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔTÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCHTÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCHGreat Doctor
 
TRUNG Y HỌC KHÁI LUẬN - TẬP 3
TRUNG Y HỌC KHÁI LUẬN - TẬP 3TRUNG Y HỌC KHÁI LUẬN - TẬP 3
TRUNG Y HỌC KHÁI LUẬN - TẬP 3Great Doctor
 

More from Great Doctor (20)

ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
 
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHXOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
 
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
 
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔTÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
 
TÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚTÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚ
 
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊTÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
 
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓATÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
 
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔTÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCHTÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
TRUNG Y HỌC KHÁI LUẬN - TẬP 3
TRUNG Y HỌC KHÁI LUẬN - TẬP 3TRUNG Y HỌC KHÁI LUẬN - TẬP 3
TRUNG Y HỌC KHÁI LUẬN - TẬP 3
 

TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP

  • 1. GS.TS. TR N NG C ÂN Ch nhi m Khoa Cơ-Xương-Kh p B nh vi n B ch Mai Phó ch nhi m B môn N i t ng h p Trư ng đ i h c Y Hà N i BỆNH THẤP KHỚP (Tái b n l n th b y có s a ch a và b sung) NHÀ XU T B N Y H C HÀ N I – 2002
  • 2. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 1 PH N M T BỆNH XƯƠNG CHƯƠNG 1 ĐẠI CƯƠNG X P LO I CÁC B NH XƯƠNG Các b nh xương n i khoa khá phong phú, g m nhi u nhóm khác nhau, có nh ng b nh hay g p, r t thông thư ng như loãng xương, viêm xương, có nh ng b nh b m sinh t o nên nh ng d t t b t thư ng, m t s h u qu c a các b nh n i khoa khác như n i ti t, chuy n hóa, máu, th n … Do đó vi c s p x p, phân lo i các b nh xương là r t c n thi t trong quá trình ch n đoán và đi u tr b nh. nư c ta, cho đ n nay chưa có m t công trình nào gi i thi u m t cách h th ng các b nh xương, dư i đây chúng tôi trình bày m t b ng x p lo i các b nh xương d a theo nguyên nhân gây b nh và sau đó gi i thi u chi ti t m t s b nh chính thư ng g p. Lo i tr các b nh ngo i khoa như gãy xương, tr t kh p … b nh xương (n i khoa) đư c chia thành 6 nhóm: - B nh xương b m sinh và r i lo n di truy n. - Lo n dư ng và lo n s n xương. - B nh xương do n i ti t và chuy n hóa. - Bi u hi n xương trong các b nh máu. - U xương. - Viêm và nhi m đ c. I- CÁC B NH XƯƠNG – S N B M SINH R I LO N DI TRUY N A- B NH XƯƠNG 1/ Xơ xương – đ c xương: - B nh xương hóa đá Albers – Schonberg (ostéopétrose) - B nh xương đ c đ m (ostéopoecilie) - Lo n s n s - hành xương: b nh Pyle - B nh đ c xương lo n d ng (pycnodysostose) - Lo n s n thân xương tăng ti n (Camurati - Eugelmann) - B nh dày xương chi (mélorhéostose - Léri và Joanny)
  • 3. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 2 - B nh dày da và màng xương (pachydermo périostose) - B nh đ c và bi n d ng v xương (ostéodysplastie) 2/ Xương quá trong: - T o xương không hoàn thi n Porak – Durante hay Lobstein. - Còi xương có tính gia đình (kháng vitamin D) - Còi xương gi m men Phosphatase ki m. B- B NH S N 1/ R i lo n chuy n hóa Mucopolysaccharide: - B nh Hurler (lo n s n s n xương type III). - B nh Morquio (lo n s n s n xương type IV). 2/ Đ u xương và đ t s ng phát tri n b t thư ng: - Lo n s n nhi u đ u xương. - Lo n s n đ t s ng – đ u xương xu t hi n mu n. - Lo n s n hành xương. - Lo n s n hành – đ u xương. 3/ R i lo n phát tri n chi u dài xương (s n n i): - Lo n s n s n (achondroplasie): lùn do s n. - Lo n xương s n (dyschondrostéose): b nh Léri. 4/ R i lo n phát tri n s n: - M c thêm xương (exostose): b nh Bessel – Hagen. - U s n nhi u nơi. - Lo n sinh s n Ollier (h i ch ng Maffucci). C- D T T HÌNH THÁI XƯƠNG 1/ Lo n s n s : - Lo n s n s - m t. - Lo n s n đòn – s . 2/ D d ng c t s ng: - H i ch ng Klippel – Feil. - H i ch ng Bonnevie – Ulrich.
  • 4. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 3 3/ D d ng xương dài và ng n chi: - B nh Marfan - B nh Weissmann – Netter. 4/ D d ng bàn tay và bàn chân. 5/ D d ng l ng ng c và xương c. II- LO N DƯ NG VÀ LO N S N A- B NH PAGET B- H I CH NG ĐAU – LO N DƯ NG DO PH N X (SUDECK) C- HO I T VÔ KHU N (Ostéonécrose aseptique) - Ho i t vô khu n nguyên phát các v trí: đ u xương đùi, ch m xương đùi, xương cánh tay, xương sên, xương bán nguy t c tay … - Ho i t vô khu n th phát: b nh xương do khí nén (th l n), ho i t sau ch n thương, do dùng thu c Corticoid, sau chi u x … D- LO N DƯ NG XƯƠNG TU I TRƯ NG THÀNH 1/ B nh kh p háng d t (coxa plana) c a Legg – Perthèr – Calvé. 2/ Tiêu đ u xương tu i trư ng thành 3/ Gù thanh thi u niên Scheuermann 4/ Xương s n tách các v trí: g i, háng, khu u … 5/ Các lo i khác: b nh Freiberg (lo n s n đ t bàn ngón chân th 2), lo n s n xương thuy n c chân (Kohler – Mouchet), lo n s n xương gót (Sever), lo n s n xương chày (Osgood – Schlatter), lo n s n xương ngành ng i – mu (Van Neck), đ t s ng lưng d t (Calvé), lo n s n đ t ngón tay (Thiemann). III- B NH XƯƠNG DO N I TI T VÀ CHUY N HÓA A- LOÃNG XƯƠNG (Ostéoporose) 1/ Loãng xương nguyên phát: sau mãn kinh, tu i già. 2/ Loãng xương th phát: - Do các b nh n i ti t: Cushing, cư ng giáp … - Do chuy n hóa: đái tháo đư ng, nhi m hemosiderin (hémosidérose) - Do b nh tiêu hóa: a ch y mãn tính, kém h p thu - B t đ ng lâu dài
  • 5. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 4 - Do thu c: Corticoid, Heparin … B- NHUY N XƯƠNG VÀ CÒI XƯƠNG (Ostéomalacie, rachitisme) C- CƯ NG C N GIÁP NGUYÊN PHÁT D- LO N DƯ NG XƯƠNG DO B NH TH N IV- BI U HI N XƯƠNG TRONG CÁC B NH MÁU A- B NH ĐA U T Y XƯƠNG (B NH KAHLER) B- CÁC B NH MÁU KHÁC 1/ Leucemie c p 2/ Leucemie kinh 3/ Hodgkin 4/ Sarcoidose 5/ Thi u máu huy t tán mãn tính (b nh huy t c u t ): - B nh Thalassémie - B nh h ng c u hình li m (huy t c u t S). V- U XƯƠNG A- U XƯƠNG NGUYÊN PHÁT 1/ Ung thư xương, s n các lo i 2/ Các u lành tính c a xương, s n B- UNG THƯ NGUYÊN PHÁT (Ung thư di căn) C- H I CH NG XƯƠNG – KH P C N UNG THƯ (Paranéoplastique). VI- VIÊM XƯƠNG, T N THƯƠNG XƯƠNG DO NHI M Đ C A- VIÊM XƯƠNG 1/ Do t c u 2/ Do lao 3/ Do n m, sán … 4/ Do các lo i khác B- NHI M Đ C 1/ Do Fluor 2/ Do alumin …
  • 6. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 5 THĂM DÒ CHUY N HÓA CALCI - PHOSPHO TRONG CH N ĐOÁN B NH XƯƠNG Nh ng xét nghi m thăm dò chuy n hóa Ca/P đóng m t vai trò r t quan tr ng, góp ph n ch n đoán nguyên nhân các b nh v xương. I- NH NG XÉT NGHI M Đ NH LƯ NG 1/ Calci – Phospho máu: - Calci máu: bình thư ng 2,5 mmol/l (100 mg/l), tăng trong cư ng c n giáp, ung thư xương th phát … - Phospho máu: bình thư ng 0,95 – 1,30 mmol/l (30 - 40 g/l), gi m trong cư ng c n giáp và thi u vitamine D. 2/ Calci – Phospho ni u: - Calci ni u: bình thư ng 3,75 – 6,25 mmol/24 gi (150 - 250 mg), tăng trong cư ng c n giáp, gi m khi thi u vitamine D. - Phospho ni u: bình thư ng 15 mmol/24 gi (60 mg), tăng trong nhi u b nh, gi m trong thi u vitamine D. 3/ Men Phosphatase trong máu: - P ki m: bình thư ng 3 - 13 đv K.A, ho c 1 - 4 đv Bodanski, ho c 9 – 35 đv qu c t /100 ml máu, tăng trong cư ng c n giáp, thi u vitamin D và b nh Paget. - P acid: bình thư ng 1 - 5 đv Plumel, ho c 2 - 5 đv K.A, ho c 1 - 4 đv qu c t /100 ml máu, tăng trong ung thư xương, di căn c a ung thư ti n li t tuy n. 4/ Hydroxyprolin ni u: 150 - 375 mmol/24 gi (20 - 50 mg). Tăng nhi u trong b nh Paget, cư ng c n giáp, tiêu xương do u. 5/ Các ch s c a Nordin: L y nư c ti u bu i sáng trong 2 gi sau khi đái h t, r i đ nh lư ng Ca, P, Hydroxyprolin và Creatinine r i tính các t l . - Ca/Creatinine = 0,11 – 0,45 mmol/mmol (0,04 – 0,16 mg/mg) - P/Creatinine = 0,7 – 2,2 mmol/mmol (0,20 – 0,60 mg/mg) - Hydroxyprolin/Creatinine = 0,017 mmol/mmol (0,2 mg/mg) Ca/Creatinine và Hydroxyprolin/Creatinine tăng trong cư ng c n giáp, b nh Paget, tiêu xương trong các b nh ác tính, các quá trình h y tiêu xương nhi u. Ca/Creatinine gi m trong b nh nhuy n xương.
  • 7. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 6 II- NH NG NGHI M PHÁP THĂM DÒ CHUY N HÓA 1/ Nghi m pháp tăng Calci ni u: Tiêm tĩnh m ch 20 ml dung d ch Gluconate Ca 10% (176 mg calci), l y nư c ti u 9 gi sau khi tiêm, so sánh v i nư c ti u 9 gi ngày hôm trư c (lúc chưa tiêm). Bình thư ng s đái ra 30% lư ng Calci tiêm vào. Trong loãng xương, lư ng Calci th i ra trên 30%. Trong nhuy n xương, lư ng Calci th i ra dư i 30%. 2/ Nghi m pháp tăng Calci máu: Truy n tĩnh m ch 13,2 mg Ca/1 kg cân n ng. Đ nh lư ng Ca, P trong máu và nư c ti u, so sánh v i ngày hôm trư c (lúc chưa tiêm). Bình thư ng sau khi tiêm, calci máu, calci ni u tăng rõ, P máu tăng nhưng P ni u gi m, trong cư ng c n giáp nguyên phát P máu không tăng. 3/ Nghi m pháp Vitamine D2 c a Lichwitz: Cho u ng 2 ngày, m i ngày 15 mg vitamin D2, sau đó đ nh lư ng calci ni u nh ng ngày sau. Bình thư ng calci ni u tăng t 50 mg đ n 100 mg/24h. Trong loãng xương calci ni u tăng nhi u và kéo dài. Trong nhuy n xương, calci ni u không tăng. 4/ Nghi m pháp Cortison: U ng 5 ngày, m i ngày 25 mg Prednisolon. Bình thư ng calci ni u không tăng, ngư i có loãng xương calci ni u tăng nhi u. 5/ Nghi m pháp Calcitonin: Tiêm b p 100 đv Calsyn (Myacalcic), đ nh lư ng calci máu trư c và sau khi tiêm 3 – 6 – 9 – 12 gi sau. Calci máu gi m và tr v s bình thư ng trong tình tr ng tăng Calci máu do cư ng c n giáp. 6/ Dùng đ ng v phóng x Ca45 và Ca47 đ đánh giá kh năng chuy n hóa Calci. III- NH NG XÉT NGHI M THĂM DÒ HÌNH THÁI 1/ Ch p X quang và đánh giá m c đ loãng xương b ng các ch s Barnett và Nordin, ch s Rénier, ch s Singh (xem bài loãng xương). 2/ Ch p c t l p vi tính (CT Scanner). 3/ Đánh giá b ng kh năng h p thu tia gamma c a xương (h p th proton). 4/ Sinh thi t xương, sinh thi t ngo i khoa hay b ng kim sinh thi t Bordier, Meunier. Sau đó đ nh lư ng Ca, P trong m u sinh thi t. IV- Đ NH LƯ NG N I TI T T VÀ VITAMINE TRONG MÁU 1/ Đ nh lư ng Parahormon (PTH) b ng phương pháp phóng x mi n d ch. Bình thư ng < 1 nanogam/ml máu.
  • 8. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 7 2/ Đ nh lư ng Thyrocalcitonin trong máu b ng phương pháp phóng x mi n d ch. Bình thư ng 60 nanogam/ml huy t tương (6 mili unité MRC). 3/ Đ nh lư ng vitamin D, ngư i ta đ nh lư ng các trung gian chuy n hóa c a Vitamin D. - 25-OH-vitamin D = 16 ± 5 nanogam/ml. - 1,25-(OH)2-vitamin D = 0,02 – 0,05 nanogam/ml. - 24, 25-(OH)2-vitamin D = 0,4 – 1,0 nanogam/ml. Dư i đây là b ng tóm t t các thay đ i sinh hóa trong m t s b nh xương. B nh Ca máu P máu Phos. Ki m Ca ni u P ni u Xét nghi m khác Cư ng c n giáp ↑ ↓ ↑ ↑ ↑ PTH ↑ Nhuy n xương và còi xương ↓ BT ↓ ↑ ↓ ↓ PTH ↑ B nh Kahler BT, ↑ BT BT, ↑ ± ↑ Plasmocyt Loãng xương BT BT BT BT, ↑ BT Hình nh X quang B nh Paget BT BT, ↑ ↑ BT, ↑ ↑ Hydroxyprolin ni u tăng Ung thư th phát xương ↑ ± BT, ↑ ± ↑ Sinh thi t
  • 9. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 8 X QUANG TRONG CH N ĐOÁN B NH XƯƠNG X quang có m t vai trò r t quan tr ng, g n như là quy t đ nh trong quá trình ch n đoán các b nh xương, có th nói không th ch n đoán đư c b nh xương n u không có nh ng hình nh ch p X quang. Ngư i ta thư ng d a vào hình nh ch p X quang xương đ phân lo i ch n đoán, thí d : các b nh xương có hình nh loãng xương lan t a, các b nh xương có t n thương đ m đ c xương … Tuy nhiên khi ch p X quang ph i theo các quy đ nh ch t ch v k thu t thì các hình nh m i có th giúp cho ch n đoán chính xác, hơn n a ch n đoán m t b nh c a xương bao gi cũng ph i d a vào 3 y u t : lâm sàng, X quang và xét nghi m. I- CÁC PHƯƠNG PHÁP CH P X QUANG ĐƯ C S D NG TRONG CH N ĐOÁN B NH XƯƠNG 1- Ch p thông thư ng: v i các tư th c n thi t. 2- Ch p c t l p: đ phát hi n các t n thương s m, khu trú. 3- Ch p xêrô (xéroradiographie): làm n i rõ các c u trúc c a bè xương, dùng đ ch n đoán s m các b nh như Paget, nhuy n xương … 4- C t l p vi tính (CT Scanner): có kh năng phát hi n nh ng t n thương s m, t n thương có kích thư c nh , còn dùng đ đánh giá tình tr ng loãng xương m t cách chính xác. 5- Các phương pháp khác: ch p c ng hư ng t h t nhân, ch p nh p nháy b ng đ ng v phóng x . Nói chung ch p thông thư ng v n là phương pháp ch y u s d ng trong lâm sàng. II- NH NG T N THƯƠNG X QUANG CƠ B N C A XƯƠNG A/ Hi n tư ng loãng xương: (M t khoáng, thưa xương, tăng th u quang) 1- Loãng xương lan t a: th y t t c các xương, g p trong loãng xương do già, nhuy n xương, còi xương … 2- Loãng xương khu trú: do b t đ ng, do b nh xương (loãng xương ph n đ u xương), do lo n dư ng Soudeck. B/ Xương đ m đ c: 1- Lan t a nhi u xương: ng đ c Fluor, b nh b m sinh … 2- T p trung m t xương: ung thư di căn … 3- R i rác xen k v i thưa xương: b nh Paget, viêm …
  • 10. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 9 4- Đ c xương dư i s n, vi n quanh thân xương: hư kh p … C/ Các t n thương khuy t xương, h c xương, bào mòn: 1- Khuy t xương: m t m t ph n mô xương ph n đ u ho c thân xương. 2- H c: m t mô xương tròn n m trong ph n đ u xương. 3- Bào mòn: m t mô xương c nh đ u xương ch bám c a màng ho t d ch (g p trong b nh viêm kh p d ng th p). 4- Hình nh nhi u h c xương liên k t v i nhau làm cho xương như r ng (xương như b t bi n, r xương) thư ng do cư ng c n giáp, b nh Kahler … D/ Hình nh h y xương, xóa b m t ph n: 1- H y t ng ph n như b xóa đi: di căn ung thư. 2- H y thành nh ng tròn hay b u d c, hình hang hình h c l n: b nh Kahler. E/ Hình nh m c thêm xương: 1- Hình gai xương và c u xương: gai xương trong các b nh hư kh p, c u xương trong viêm c t s ng dính kh p. 2- M c thêm xương ph n s n n i (exostose). 3- Hình nh tăng sinh xương t o thành kh i u lành và u ác tính. F/ Các hình nh khác: 1- Thay đ i c a màng ngoài xương: viêm dày màng ngoài xương (h i ch ng Pierre Marie), màng ngoài xương b phá v bung ra là d u hi u đ c trưng c a u xương ác tính. 2- Đ u xương và s n kh p (khe kh p): nh ng thay đ i đư c mô t trong bài X quang kh p (xem bài này). 3- Hình nh xương bi n d ng: xương cong trong b nh Paget, nhuy n xương, còi xương … các bi n d ng do b m sinh. 4- Hình r n, gãy xương, lún xương, đư ng r n Looser Milkman trong nhuy n xương, gãy xương b nh lý, lún các đ t s ng.
  • 11. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 10 CHƯƠNG 2 CÁC B NH XƯƠNG DO CHUY N HÓA B NH LOÃNG XƯƠNG (Ostéoporose) I- Đ I CƯƠNG A/ Đ NH NGHĨA: Là hi n tư ng tăng ph n x p c a xương do gi m s lư ng t ch c xương, gi m tr ng lư ng trong m t đơn v th tích xương, là h u qu c a s suy gi m các khung Protein và lư ng Calci g n v i các khung này. V gi i ph u b nh th y các bè xương teo, m ng và thưa, ph n v xương m ng, t o c t bào thưa th t, không th y các đư ng di m d ng xương (bordures ostéoides), t y xương nghèo và thay b ng t ch c m . B/ NGUYÊN NHÂN: Ngư i ta phân bi t loãng xương nguyên phát và th phát. 1- Loãng xương nguyên phát: G p tu i già, do quá trình lão hóa c a t o c t bào gây nên thi u s n xương, tu i càng cao thì tình tr ng thi u s n xương càng tăng, cho đ n khi tr ng lư ng riêng gi m trên 30% so v i bình thư ng thì có d u hi u lâm sàng và coi là b nh lý vì vư t quá gi i h n sinh lý bình thư ng. 2- Loãng xương th phát: th y m i l a tu i và do nhi u nguyên nhân khác nhau. - B t đ ng quá lâu: do b nh, do ngh nghi p, nh ng ngư i du hành vũ tr lâu trong con tàu … - Do có b nh n i ti t: cư ng v thư ng th n (Cushing), suy tuy n sinh d c (c t bu ng tr ng, tinh hoàn), cư ng giáp, to vi n c c … - Do th n: suy th n mãn (th i nhi u Calci), ch y th n nhân t o chu kỳ … - Do thu c: l m d ng Steroid, Heparin … C/ CƠ CH SINH B NH: Thi u s n xương và m c đ n ng c a nó là loãng xương là h u qu c a s phá v cân b ng gi a 2 quá trình t o xương và h y xương, đây quá trình t o xương suy gi m trong khi quá trình h y xương bình thư ng, nguyên nhân c a hi n tư ng này gi i thích b ng nhi u cách:
  • 12. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 11 - Theo Albright: loãng xương là s m t cân b ng gi a suy gi m n i ti t t sinh d c, trong khi n i ti t t v thư ng th n bình thư ng. - Theo Nordin: ngư i già h p thu Calci qua đư ng tiêu hóa gi m, lư ng Calci máu th p s kích thích tuy n c n giáp ti t nhi u parathormone, ch t này kích thích h y c t bào tăng cư ng ho t đ ng. - Theo Frost: lão hóa c a t o c t bào ngư i già là nguyên nhân ch y u gây nên loãng xương, ngư i trư ng thành hai quá trình t o c t và h y c t luôn cân b ng đ duy trì c u trúc bình thư ng c a xương. D/ X P LO I: Loãng xương nguyên phát đư c chia thành 2 th : - Loãng xương tu i mãn kinh: xu t hi n sau tu i mãn kinh trong vòng 6 ho c 8 năm, t n thương loãng xương n ng ph n xương x p, do đó thư ng th y các d u hi u c t s ng như lún đ t s ng, gù, còng. Đư c g i là loãng xương type I. - Loãng xương tu i già: g p c nam và n , xu t hi n sau tu i 75, t n thương loãng xương th y nhi u ph n xương đ c (v các xương dài), thư ng bi u hi n b ng d gãy xương: c xương đùi, c tay. Đư c g i là loãng xương type II. Loãng xương nguyên phát hay th phát, type I hay type II đ u có tri u ch ng lâm sàng gi ng nhau. II- TRI U CH NG LÂM SÀNG Nh ng bi u hi n lâm sàng ch xu t hi n khi tr ng lư ng c a xương gi m trên 30%. Tri u ch ng lâm sàng có th xu t hi n đ t ng t sau m t ch n thương nh (ngã ng i, đi ô tô đư ng xóc nhi u …) ho c có th xu t hi n t t tăng d n. 1- Đau xương: Thư ng đau vùng xương ch u t i c a cơ th (c t s ng th t lưng, ch u hông), đau nhi u n u là sau ch n thương, đau âm n u là t phát. Đau tăng khi v n đ ng đi l i, đ ng ng i lâu, gi m khi n m ngh . 2- H i ch ng kích thích r th n kinh: Đau có th kèm v i d u hi u chèn ép kích thích r th n kinh như đau d c theo các dây th n kinh liên sư n, d c theo dây th n kinh đùi bì, dây t a … đau tăng khi ho, h t hơi, nín hơi … nhưng không bao gi gây nên h i ch ng chèn ép t y. 3- Thăm khám: - C t s ng: bi n d ng đư ng cong bình thư ng như gù vùng lưng hay th t lưng, gù có đư ng cong r ng (ít khi là gù nh n), có th l i quá
  • 13. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 12 cong v phía trư c, m t s trư ng h p gù m c đ n ng g p v phía trư c gây nên tình tr ng còng lưng (hay g p loãng xương type I sau mãn kinh). Chi u cao c a cơ th gi m vài cm so v i lúc tr tu i. - N u đau nhi u, các cơ c nh c t s ng có th co c ng ph n ng, khi n b nh nhân không làm đư c các đ ng tác cúi, ng a, nghiêng, quay, c t s ng trông như c ng đ . Gõ ho c n vào các gai sau c a đ t s ng: bn th y đau tr i lên. - Toàn thân: không th y các d u hi u toàn thân (nhi m khu n, suy s p, sút cân), thư ng th y các r i lo n khác c a tu i già như béo b u, giãn tĩnh m ch chân, thoái hóa kh p, tăng huy t áp, xơ v a m ch. 4- Ti n tri n: Đau do loãng xương ti n tri n t ng đ t, khi tăng, khi gi m, thư ng tr i lên khi v n đ ng nhi u, ch n thương nh , thay đ i th i ti t. Chi u cao cơ th gi m d n, m t s trư ng h p lưng còng g p d n khi n cho các xương sư n cu i g n sát v i xương ch u … Ngư i b loãng xương r t d b gãy xương, ch m t ch n thương nh có th gây nên gãy c xương đùi, gãy hai xương c ng tay (Pouteau-Colles), gãy xương sư n ho c lún đ t s ng chèn ép các r th n kinh gây đau nhi u, không đi l i đư c. III- D U HI U X QUANG A/ NH NG D U HI U C A LOÃNG XƯƠNG: 1- Xương tăng th u quang: Trên t t c các xương đ u th y trong sáng hơn bình thư ng, m c đ nh còn th y đư c c u trúc các bè xương là nh ng hình vân d c ho c chéo. M c đ loãng xương n ng: c u trúc bè m t, xương trong như th y tinh, ph n v ngoài c a đ t s ng có th đ m hơn t o nên hình nh “đ t s ng b đóng khung”. 2- Hình nh thân đ t s ng bi n d ng: T t c thân đ t s ng bi n d ng các m c đ khác nhau: hình lõm m t trên, hình th u kính phân kỳ, hình chêm, hình lư i … Nói chung chi u cao thân đ t s ng gi m rõ, có th di l ch m t ph n, đĩa đ m ít thay đ i so v i đ t s ng. 3- Hình nh c t hóa và vôi hóa: Cùng v i quá trình loãng xương, Calci l ng đ ng m t s dây ch ng, s n sư n, thành các đ ng m ch l n và đ ng m ch ch t o nên các hình c n quang b t thư ng. B/ ĐÁNH GIÁ M C Đ LOÃNG XƯƠNG B NG X QUANG Trên phim ch p r t khó đánh giá m c đ loãng xương qua đ c n quang nhi u hay ít, vì nó tùy thu c vào nhi u y u t (đi n th , kho ng cách, ch t lư ng phim và thu c hi n hình …), do đó ngư i ta ph i s d ng m t s phương pháp đánh giá như:
  • 14. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 13 1- Đo ch s Barnett và Nordin: D a vào hình nh X quang c a xương bàn tay s 2 (métacarpe), đo đư ng kính c a thân xương D và đư ng kính c a ph n t y xương d. Ch s B và N = D – d x 100 D Bình thư ng ch s trên 45. N u gi m dư i 45 đư c coi là loãng xương. 2- Ch s c t s ng Rénier: Ch p c t s ng th t lưng theo tư th nghiêng r i nh n xét hình dáng và cho đi m. 0: thân đ t s ng bình thư ng 1: m t trên thân đ t s ng hơi lõm 2: m t trên lõm nhi u 3: lõm c m t trên và dư i 4: hình chêm 5: hình lư i. 3- Ch s Singh: Ch p đ u trên xương đùi tư th th ng. Bình thư ng th y có 4 h th ng d i xương. Trong loãng xương, các h th ng d i xương này b đ t gãy, m t đi ít hay nhi u tùy theo m c đ n ng nh c a loãng xương. Ch s 7 là bình thư ng, ch s 1 là n ng nh t. IV- CÁC XÉT NGHI M A/ XÉT NGHI M SINH HÓA 1- Các xét nghi m Calci máu, Phospho máu, men Phosphatase ki m, Hydroxyprolin ni u đ u bình thư ng. 2- Nghi m pháp tăng Calci máu: tiêm tĩnh m ch 20 ml Gluconat Ca 10%, l y toàn b nư c ti u trong 9 gi sau khi tiêm, đ nh lư ng s calci th i ra r i so sánh v i lư ng calci th i ra trong 9 gi ngày hôm trư c lúc chưa tiêm. nh ng ngư i loãng xương sau khi tiêm, lư ng calci th i ra cao hơn lúc bình thư ng 30% tr lên (vì kh năng h p thu và gi calci ngư i loãng xương kém hơn ngư i bình thư ng). 3- Nghi m pháp Vitamin D2: cho b nh nhân u ng 2 ngày li n, m i ngày 15 mg Vitamin D2. Sau đó đ nh lư ng calci ni u 24 gi sau, 48 gi và 5 ngày sau. Bình thư ng calci ni u tăng 50 – 100 mg trong 24 gi
  • 15. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 14 đ u, sau đó tr v bình thư ng. ngư i loãng xương, calci ni u tăng nhi u và kéo dài nhi u ngày sau. 4- Nghi m pháp Cortisone: trong 5 ngày, m i ngày u ng 25 mg Prednisolone, đ nh lư ng calci ni u t ng ngày. Bình thư ng calci ni u không thay đ i, b nh nhân loãng xương có calci ni u tăng nhi u và kéo dài. B/ CÁC NGHI M PHÁP KHÁC ĐÁNH GIÁ M C Đ LOÃNG XƯƠNG 1- Đ ng v phóng x : u ng Ca47 ho c tiêm tĩnh m ch Ca45 , sau đó theo dõi trong máu, nư c ti u và ch p l p lánh. ngư i loãng xương, kh năng c đ nh calci xương ít hơn so v i ngư i bình thư ng. 2- Phương pháp ch p c t l p vi tính (CT scanner), so sánh v i m t b gam m u làm s n, d a trên đ đ m nh t đ đánh giá chính xác m c đ loãng xương. 3- Phương pháp h p th Proton: dùng các tia gama đơn dòng c a I125 hay Am241 chi u vào vùng xương c ng tay hay c t s ng. Trong loãng xương, kh năng h p th tia gama c a xương ít hơn so v i ngư i bình thư ng. 4- Sinh thi t xương: dùng kim sinh thi t l y m t m u xương vùng cánh ch u, qua nh ng d u hi u vi th đánh giá tình tr ng loãng xương. 5- Phương pháp theo dõi lâm sàng lâu dài c a Cristianssen: đo chi u cao, cân n ng, đ nh lư ng calci ni u, hydroxyprolin ni u, phosphatse ki m máu trên ngư i b nh 3 tháng 1 l n. N u th y sau 1 năm lư ng calci trong cơ th gi m 3% thì nhi u kh năng có loãng xương và nên cho đi u tr d phòng. V- ĐI U TR A/ ĐI U TR KHI CÓ D U HI U LOÃNG XƯƠNG RÕ 1- Ph i h p 3 th thu c: fluorur Na 10mg x 5 viên, gluconat Ca 1g và vitamin D 8000 đv u ng m i ngày (fluorur Na và gluconate Ca u ng cách xa nhau đ tránh k t t a ru t). 2- Thu c gi m đau: Aspirin, Ibuprofen, Paracetamol, các thu c gi m đau khác không có Steroid dùng v i li u th p và không kéo dài. 3- Các thu c khác: - Calcitonin: Myacalcic 50 đv tiêm b p, m i tu n 5 ngày. Tiêm li n 3 tu n r i ngh (t ng s 15 l n). - Thu c tăng đ ng hóa (anabolisant), Durabolin 25mg x 1ml, tiêm b p m i tu n 1 l n.
  • 16. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 15 - Các lo i cao xương, cao toàn tính đ ng v t (cao h , xương dê, ban long, cao trăn, kh , g u …). B/ ĐI U TR D PHÒNG LOÃNG XƯƠNG: nh ng ngư i có nguy cơ loãng xương (ph n đ n tu i mãn kinh, nh ng b nh nhân ph i n m lâu …) c n đư c theo dõi và đi u tr d phòng b ng: 1- Tăng cư ng v n đ ng: ch đ ng và th đ ng. 2- U ng calci kéo dài m i ngày t 0,5 – 1,5g. 3- U ng ho c tiêm Vitamin D. 4- D phòng loãng xương sau khi mãn kinh b ng các n i ti t t : a/ V i giai đo n ti n mãn kinh: m i tháng dùng 15 ngày theo công th c sau: - Microfolin (Ethyl oestradiol) 10 – 15mg/ngày x 10 ngày (dùng ngay sau khi s ch kinh). - Progesteron 10mg/ngày x 5 ngày ti p theo. b/ B nh nhân đã mãn kinh: m i tháng dùng thu c 20 ngày theo công th c: - Microfolin (Ethyl oestradiol) 25mg/ngày x 15 ngày (dùng ngay sau khi s ch kinh). - Progesteron 10mg/ngày x 5 ngày ti p theo. U ng kéo dài trong nhi u năm. Nhi u công trình nghiên c u đã ch ng minh phương pháp dùng n i ti t t trên có tác d ng ch c ch n ngăn ng a đư c tình tr ng loãng xương sau mãn kinh. B NH NHUY N XƯƠNG (Ostéomalacie) Là m t b nh xương m t ch t khoáng hay thưa xương, có tính ch t lan t a, g p ngư i l n, đư c đ c trưng b i s khi m khuy t quá trình vô cơ hóa khung protein c a xương. Nguyên nhân ch y u là do thi u Vitamin D. V gi i ph u b nh, xương tr nên m m, d bi n d ng, vi th th y các đư ng vi n d ng xương tăng nhi u (đó là các t ch c ti n xương, có nhi u t o c t bào và không đư c calci hóa).
  • 17. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 16 I- TRI U CH NG A/ TRI U CH NG LÂM SÀNG 1- Đau: đau vùng cơ th ch u t i (c t s ng th t lưng, ch u hông), đau âm tăng d n, m c đ n ng b nh nhân không đi l i đư c vì đau. 2- Gãy và lún xương t nhiên, ho c sau ch n thương r t nh ; gãy xương dài, lún đ t s ng. 3- Bi n d ng: xu t hi n mu n, bi n d ng c t s ng gây gù, v o, bi n d ng l ng ng c. 4- Khám: n vào xương th y đau nhi u, cơ nh o, trương l c và cơ l c gi m, đi l i khó khăn (d nh m v i lo n dư ng cơ ti n tri n). B/ X QUANG 1- Hình nh loãng xương (m t vôi) lan t a, nh t là c t s ng và khung ch u, ranh gi i c a xương m không rõ nét, khó phân bi t v i ph n m m ngoài, hình nh gi ng như phim ch p x u, non tia … 2- Đ t s ng hình th u kính phân kỳ hay đ t s ng cá, gù và v o, khung ch u bi n d ng, l ng ng c bi n d ng d t ho c hình chuông. 3- Các v t r n xương hay đư ng r n Looser – Milkman là d u hi u đ c bi t c a b nh nhuy n xương, đ c đi m c a các v t r n này là: - V trí: hay g p khung ch u (ngành ng i – mu, ngành ch u – mu, kh p mu, ph n sau trong cánh ch u), xương đùi (c , b trong thân xương), xương sư n, xương b . - Hình thái: là nh ng đư ng h p, tăng th u quang t 2 – 5 mm, t m t ngoài c a xương ch y th ng góc vào trong, d ng l i gi a ho c ch y su t chi u ngang xương, đôi khi nh ng đư ng r n này tách 2 ph n xương và di l ch: đó là d u hi u gãy xương. - S lư ng: các đư ng r n có s lư ng nhi u t 2 đ n 50 đư ng, bao gi cũng đ i x ng hai bên. C/ SINH HÓA VÀ GI I PH U B NH 1- Calci – Phospho: - Calci máu gi m (dư i 80 mg/l), calci ni u gi m. - Phospho máu gi m, m c l c th n c a Phospho tăng. - Phosphatase ki m tăng. - Nghi m pháp tăng Calci ni u âm tính (truy n tĩnh m ch calci 15 mg/kg, sau đó theo dõi calci ni u/24 gi , bình thư ng tăng rõ r t).
  • 18. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 17 2- Đ nh lư ng Vitamin D hay 25(OH)D3 trong máu th y gi m rõ r t so v i ngư i thư ng. 3- Sinh thi t xương đ xác đ nh ch n đoán (b ng ngo i khoa hay b ng kim sinh thi t). II- NGUYÊN NHÂN Ch y u là do thi u Vitamin D, m t s do gi m Phospho trong máu. A/ Do thi u Vitamin D: - Đói ăn, ch đ ăn không đ ch t. - Ăn kiêng (không có m , d u …), cho bú, có thai. - Thi u ánh n ng. B/ Do không h p th đư c Vitamin D: - T c m t, suy gan. - B nh ru t: h i ch ng kém h p thu, a phân m , b nh Sprue, Crohn. - Viêm t y mãn, suy t y. - Sau c t d dày, c t đo n ru t già nhi u. C/ Các nguyên nhân khác (Lo i kháng Vitamin D2): - Dùng Barbiturat kéo dài (ch a đ ng kinh). - B nh đái tháo Phosphat do ng th n (H i ch ng Fanconi). III- ĐI U TR Ch y u dùng Vitamin D, tác d ng ch c ch n. 1- Đi u tr dùng Vitamin D2 ho c D3 - Vitamin D2 (Stérogyl): D ng u ng 100 gi t = 1mg = 40.000 đv, d ng tiêm ng 15mg. U ng m i ngày X gi t x 20 ngày/ 1 tháng. Tiêm 1 ng 15 mg vào b p th t, m i tu n 1 ng. U ng ho c tiêm nhi u tháng, xét nghi m Calci – Phospho máu và Calci – Phospho ni u đ đi u ch nh li u lư ng thu c. - Vitamin D3 (Dédrogyl): D ng u ng V gi t = 25 microgam. U ng m i ngày t IV đ n V gi t kéo dài. Rocaltrol 0,25 µg x 1 viên m i ngày, u ng kéo dài. - D u gan cá: u ng hàng ngày dư i d ng gi t hay viên b c Gelatin. - Calci: u ng dư i d ng viên hay dung d ch m i ngày 1g.
  • 19. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 18 2- Đ i v i th nhuy n xương kháng Vitamin (vitamino résistant): không dùng Vitamin D2 mà dùng Vitamin D3 li u r t cao thư ng mang l i k t qu . B NH CÒI XƯƠNG (Rachitisme) I- Đ I CƯƠNG Tương đương v i b nh nhuy n xương, còi xương g p tr con. Do thi u Vitamin D, t o nên s khi m khuy t quá trình vô cơ hóa c a ph n xương tăng trư ng m nh nh t (ph n s n n i) là th hi n trên lâm sàng b ng các d u hi u còi xương. V gi i ph u b nh: xương tr nên m m, r , d b cong, các ph n s n n i phì đ i to hơn bình thư ng. V nguyên nhân: còi xương hay g p l a tu i 3 – 18 tháng, thư ng là tr em nam, có th là tr đ non, nh ng nguyên nhân gây b nh là nh ng nguyên nhân gây thi u Vitamin D. - Thi u ánh n ng m t tr i: nhà l p s p, kiêng c . - Th c ăn thi u vitamin D (do s a, do th c ăn …) - a ch y mãn tính. II- TRI U CH NG 1- Nh ng d u hi u xương có tính ch t đ i x ng và không đau: - S và m t: thóp lâu li n, r ng, s m m. - L ng ng c: có chu i h t sư n, l ng ng c bi n d ng. - Chi: n i các u c c vùng s n n i c tay, m t cá, chân vòng ki ng. 2- Nh ng tri u ch ng ngoài xương: Cơ nh o, trương l c cơ gi m, các dây ch ng l ng l o, xanh xao thi u máu. 3- X quang: Xu t hi n mu n, có d u hi u kho ng cách các xương giãn r ng ra vùng c tay, g i, c chân. C u trúc xương thưa, có các bè ch y theo m t phía như ch i bàn lư c, xương bi n d ng, v m ng. 4- Xét nghi m: - Calci và Phospho máu gi m.
  • 20. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 19 - Đ nh lư ng 25- hydrocholecalciferol máu gi m. - Phosphatase ki m tăng. - Calci ni u gi m, Phospho ni u tăng. III- ĐI U TR N u không đi u tr , b nh n ng d n, cơ th bi n d ng n ng, ch t do nhi m khu n ph , co gi t, co th t thanh qu n (t vong đ t ng t). - Đi u tr b ng u ng m i ngày 2000 – 4000 đv Vitamin D2 kéo dài t 6 đ n 12 tu n, ho c tiêm b p 1 ng 25- hydrocholecalciferol 250mg (tác d ng ch m). - U ng ho c tiêm Calci m i ngày t 500 – 1500 mg. - U ng d u cá gi t ho c viên nang. - Chi u tia c c tím toàn thân. CƯ NG C N GIÁP NGUYÊN PHÁT I- Đ I CƯƠNG Cư ng c n giáp nguyên phát là m t h i ch ng g m nh ng r i lo n do tình tr ng tăng ti t ch t parahormone c a tuy n c n giáp gây nên. Nguyên nhân c a cư ng tuy n ph n l n do adenom, m t ph n do tăng sinh tuy n, r t ít khi do ung thư tuy n. Nh ng t n thương xương c a cư ng c n giáp đư c mô t t lâu dư i các tên: viêm xương xơ nang, b nh xương c a Recklinghausen, hư xương do cư ng c n giáp. Ngày nay ngư i ta th y ngoài t n thương xương, cư ng c n giáp còn gây ra nh ng r i lo n nhi u cơ quan, b ph n khác, có th coi đây là m t b nh toàn thân do r i lo n chuy n hóa. Cư ng c n giáp nguyên phát là m t b nh hi m, n g p nhi u hơn nam, tu i t 30 đ n 50. Nh ng nguyên nhân c a cư ng c n giáp: - Adenom (u tuy n): là nguyên nhân ch y u, hay g p Adenom th 1 nhân, đôi khi th y nhi u nhân (polyadénome). - Tăng sinh lan t a: hi m g p hơn. - Ung thư tuy n r t ít th y.
  • 21. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 20 V cơ ch sinh b nh, cư ng c n giáp s n xu t nhi u Parahormone đưa vào máu, ch t này tăng cư ng quá trình h y xương thông qua 2 cơ ch : tăng ho t đ ng h y c t bào và tăng h y xương quanh c t bào. Tăng quá trình h y xương d n đ n loãng xương, r xương, t o h c xương và h u qu cu i cùng là gãy và bi n d ng xương. Parahormone còn có tác d ng c ch tái h p thu Phospho ng th n, d n đ n gi m Phospho trong máu. Tăng h y xương và gi m Phospho máu s d n đ n tăng Calci máu, gây nên các r i lo n th n, th n kinh, tiêu hóa, tim m ch, kh p, ph i … Như v y, tri u ch ng c a cư ng c n giáp ph thu c vào hai r i lo n chính: h y xương và tăng Calci máu. II- TRI U CH NG XƯƠNG (Hư xương do cư ng c n giáp) A/ LÂM SÀNG: 1- Đau xương: Đau vùng ch u l c c a cơ th (th t lưng – cùng và ch u hông), đau lan t a không xác đ nh rõ v trí, đau tăng khi đ ng lâu, khi v n đ ng, gi m đau khi ngh ngơi. 2- Gãy xương: t nhiên hay sau m t ch n thương nh : gãy c xương đùi, xương sư n, xương dài, c t s ng (lún), b nh nhân th y đau d d i ch gãy, h n ch v n đ ng rõ, có th th y n i u ch gãy do t máu. 3- Bi n d ng: xu t hi n mu n, bi n d ng l ng ng c, khung ch u, các ngón, c t s ng có th th y v o, gù. 4- N i u: u n i trên n n xương, c ng, không đau, s hơi nóng, th y n i u trên xương chày, xương sư n, xương c, xương s , cánh ch u. 5- R ng răng: là d u hi u s m và hay g p. B/ X QUANG: Là y u t quan tr ng đ ch n đoán. 1- Xương m t ch t vôi lan t a: xương tăng th u quang đ ng đ u. Hi n tư ng m t vôi có th t o nên hình nh “g m mòn”, hình nh “m t ăn” c a b ngoài thân xương dài, xương đ t bàn và ngón tay. V xương m ng, ng t y giãn r ng, các bè xương ph n xương x p thưa ra. xương đ t bàn tay và ngón tay, th y hình nh bào mòn ph n v thân xương, tiêu xương c a đ t ngón cu i, đôi khi th y t ng ph n c a xương b tiêu m t, hình nh xương “t tiêu bi n”. Ch p răng th y h c chân răng m (lamina dura).
  • 22. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 21 2- Tiêu xương hình h c: th y tiêu các xương dài, h c t o nên các hình gi kén, rang gi i ngoài thư ng đ m hơn, nhi u h c nh li n nhau t o nên hình như t ong. 3- U xương: là k t qu c a các h c xương dư i v , như th i ph ng ph n v xương n i lên nhưng không phá v v (th y thân xương dài, xương sư n, đ t bàn ngón tay). 4- Gãy xương và bi n d ng: c t s ng lún, gù, v o, xương ngo i biên bi n d ng và gãy xương. 5- Hình nh l ng đ ng Calci m t s cơ quan: th n, thành đ ng m ch, s n kh p, dư i da … C/ NH NG THAY Đ I GI I PH U B NH C A XƯƠNG: 1- Hình nh đ i th : xương nh , m m và giòn, d bóp v và d c t, t y xương xơ hóa, th y các h c hình gi kén thân xương và các u màu nâu n i ph ng v xương. 2- Hình nh vi th : (L y b ng ph u thu t ho c b ng kim sinh thi t) th y nh ng hình nh sau: - H y c t bào tăng ho t đ ng t o nên các kho ng m t xương. - Xơ phát tri n ph n t y xương. - Ph n xương tân t o (do t o c t bào) không đ ng đ u xen k gi a mô xương bình thư ng và mô xơ. - Nh ng kh i u màu nâu đư c t o nên b i các h y c t bào ch a nhi u s c t s t (th c bào các h ng c u nh ng vùng xương ch y máu). III- NH NG BI U HI N NGOÀI XƯƠNG R t phong phú, đa d ng, có khi là d u hi u ch y u khi n cho b nh nhân đi khám b nh. Ph n l n các r i lo n này là h u qu c a tình tr ng tăng Calci máu. A- TH N 1- S i th n: s i c 2 bên, hay tái phát, s i hình san hô c n quang rõ (oxalate và phosphate Ca), có th có đau qu n th n, đái ra s i (t 2 - 10% s i ti t ni u do nguyên nhân cư ng c n giáp). 2- Nhi m Calci nhu mô th n: ch p th y nh ng đám c n quang r i rác 2 bên th n, có th phát hi n b ng ch p th n thu c (UIV), ch p siêu âm …
  • 23. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 22 3- Đái nhi u: (trên 5 lít/24 gi ) thư ng kèm theo u ng nhi u, g i là đái tháo nh t kháng h u yên, là h u qu c a tình tr ng tăng calci máu và suy th n. 4- Suy th n: là y u t quan tr ng quy t đ nh tiên lư ng c a b nh, suy th n v i đ y đ các tri u ch ng như cao huy t áp, Protein ni u, đái nhi u BC, thi u máu, Urê huy t tăng, Creatinine huy t tăng. B- TIÊU HÓA 1- Nh ng r i lo n ch c năng: chán ăn, bu n nôn, nôn, đau b ng, khó tiêu, táo bón. 2- Loét d dày - hành tá tràng: loét nhi u và ti n tri n nhanh (do k t h p có adenom t y t ng – H i ch ng Zollinger Ellison). 3- Viêm t y m n và s i t y. C- TH N KINH – TÂM TH N VÀ CÁC B PH N KHÁC 1- M t m i và gi m trương l c cơ kèm m t ph n x gân xương. H i ch ng gi ng lo n dư ng cơ. 2- R i lo n tâm th n: tr m c m, lơ mơ, hoang tư ng. 3- Tim m ch: nh p nhanh, ngo i tâm thu, trên đi n tim th y QT ng n, PR kéo dài, T đ o. 4- Kh p: l ng đ ng calci s n kh p, bi n d ng và hư kh p th phát, viêm kh p. D- NH NG D U HI U SINH HÓA 1- Calci máu là d u hi u ch y u và quan tr ng, calci máu thư ng cao hơn 110 mg/l ( > 2,75 mmol/l), đ ng th i calci ni u cũng tăng trên 500 mg/24 gi ( > 12 mmol/24 gi ). 2- Phospho máu gi m dư i 27 mg/l ( > 0,87 mmol/l). 3- Phosphatase ki m tăng, Citrate máu tăng, AMP vòng ni u tăng, Creatinine máu tăng. 4- M t s các nghi m pháp thăm dò chuy n hóa: - Truy n calci tĩnh m ch. - U ng Prednisolone. Hai nghi m pháp này đ u không gây thay đ i P và Ca trong cư ng c n giáp. 5- Thăm dò chuy n hóa Calci b ng Ca45 th y t ng lư ng Calci tăng.
  • 24. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 23 6- B ng phương pháp mi n d ch phóng x , đ nh lư ng Parahormone trong máu, th y tăng nhi u trong b nh này. IV- CH N ĐOÁN A/ CH N ĐOÁN XÁC Đ NH Hai y u t quan tr ng đ xác đ nh ch n đoán là tăng Calci máu và hình nh X quang xương (m t vôi lan t a, hình tiêu xương). Nói chung c n ti n hành xét nghi m Calci máu nh ng b nh nhân có các tri u ch ng sau đây: - Các t n thương xương trên lâm sàng và X quang: u xương, gãy xương t nhiên, loãng xương lan t a, khuy t xương hình h c … - M t m i nhi u và kéo dài, h i ch ng gi ng như lo n dư ng cơ. - S i th n tái phát nhi u l n, s i 2 bên th n, s i nhi u b ph n (th n, t y, gan …) - Loét d dày, hành tá tràng nhi u . - Suy th n không tìm đư c nguyên nhân. B/ CH N ĐOÁN PHÂN BI T 1- V i các b nh có tình tr ng m t vôi c a xương: - Loãng xương nguyên phát và th phát. - B nh Kahler. - B nh nhuy n xương. - Di căn ung thư xương … 2- V i các tình tr ng cư ng c n giáp th phát: - Cư ng c n giáp sau suy th n m n. - Cư ng c n giáp sau tình tr ng thi u Calci kéo dài. C/ XÁC Đ NH KH I U C A TUY N C N GIÁP 1- B ng thăm khám lâm sàng đôi khi phát hi n nhân adenom c a tuy n vùng c (n m trong tuy n giáp). 2- Xác đ nh b ng ch p đ ng m ch, ch p c t l p (CT Scanner), b ng ch p siêu âm, ch p nh p nháy, ch p c ng hư ng t . 3- Đ phát hi n kh i u n m l c ch trong l ng ng c, ti n hành ch p trung th t bơm hơi.
  • 25. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 24 V- ĐI U TR N u không đư c xác đ nh ch n đoán, không đi u tr b nh ti n tri n n ng d n, ch t vì suy th n ho c nhi m khu n, có th ch t trong b nh c nh tăng Calci máu đ t ng t (trên 150 mg/l hay 3.75 mmol/l): nôn, m t nư c đi n gi i, r i lo n tri giác, hôn mê tăng urê huy t, tr y m ch. 1- Đi u tr tri u ch ng: ch y u làm gi m Calci máu b ng: - Calcitonin: Myacalcic 50 đv, tiêm b p 1 ng/ngày. - Mithramycin 25 microgam/kg nh gi t tĩnh m ch. - Furosemide (Lasix) 100 mg TM/24 gi , có th dùng li u cao hơn đ th i tr nhanh calci. 2- Đi u tr nguyên nhân: Đi u tr ngo i khoa là ch y u, nh m lo i b kh i u ho c ph n tuy n tăng sinh. V a m v a thăm dò, thư ng ti n hành c t l nh đ xét nghi m t c thì v gi i ph u b nh. N u c t b đư c ph n tuy n b b nh thì các tri u ch ng s ch m d t nhanh chóng, tr tình tr ng suy th n.
  • 26. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 25 CHƯƠNG 3 CÁC KH I U VÀ LO N S N XƯƠNG UNG THƯ XƯƠNG TH PHÁT I- Đ I CƯƠNG Trong nhóm các b nh u xương thì ung thư th phát xương hay g p trong lâm sàng hơn c , v m t ch n đoán, nh ng tri u ch ng đây r t d nh m v i các b nh khác c a xương và th n kinh. Ung thư xương th phát th y sau tu i 40, t l m c b nh nam và n g n ngang nhau. Ung thư nguyên phát m t s n i t ng di căn đ n xương qua đư ng b ch huy t ho c đư ng máu. Không x p vào Ung thư xương th phát nh ng trư ng h p bi u hi n xương c a các b nh máu ác tính (Kahler, Leucemie …), nh ng trư ng h p do ung thư ngay c nh xương phát tri n xâm l n tr c ti p sang (ch không ph i di căn) như ung thư màng ph i l n sang xương sư n …, cũng không coi là ung thư th phát v i h i ch ng c n ung thư (Paranéoplastique), đây không tìm th y t bào ung thư xâm l n hay di căn (h i ch ng xương kh p phì đ i Pierre Marie). Ung thư xương th phát xu t hi n trong vòng 5 năm sau ung thư nguyên phát, nhưng ch có kho ng 30% nh ng tri u ch ng th phát xương xu t hi n sau tri u ch ng c a ung thư nguyên phát, trên 60% trư ng h p các tri u ch ng xương xu t hi n trư c, có t i 30% cho t i khi b nh nhân t vong cũng không tìm th y v trí c a ung thư nguyên phát (do ung thư quá nh ho c quá kín đáo). II- TRI U CH NG LÂM SÀNG A/ ĐAU - Đau là d u hi u quan tr ng g i ý cho ch n đoán, đau thư ng xu t hi n s m, v trí đau tùy thu c vào nơi ung thư di căn, kho ng 50% đau khu trú vùng th t lưng và xương ch u. Đau sâu, ngày càng tăng, dùng các thu c gi m đau thông thư ng không b t. - M t s trư ng h p đau lan theo dây và r th n kinh: đau dây th n kinh liên sư n, đau vùng vai gáy, đau th n kinh đùi bì, th n kinh t a, có th có d u hi u kích thích r … B/ LI T: Di căn ung thư c t s ng có th chèn ép vào t y, đuôi ng a gây: - Li t t chi hay hai chân: li t c ng có d u hi u ép t y. - Li t các dây th n kinh s não (hi m).
  • 27. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 26 C/ CÁC TRI U CH NG C A XƯƠNG 1- Gãy xương: gãy t nhiên hay sau ch n thương nh , lún đ t s ng gây gù v o. 2- N i u xương: có th s th y trên các xương d t, xương sát m t da: xương s , xương sư n, c, đòn … u thư ng c ng, ít đau. D/ NH NG TRIÊU CH NG KHÁC 1- Toàn thân: g y sút, suy s p. 2- D u hi u c a ung thư nguyên phát: Tùy theo b ph n, cơ quan b ung thư, ta th y các d u hi u lâm sàng c a cơ quan đó. Kho ng 1/3 s trư ng h p ung thư nguyên phát đư c ch n đoán xác đ nh t trư c, sau đó khi th y xu t hi n các tri u ch ng đau, n i u xương, chèn ép … khi n cho th y thu c ph i nghĩ ngay đ n ung thư đã di căn vào xương và cho ch p X quang đ xác đ nh. III- TRI U CH NG X QUANG Nh ng d u hi u X quang c a ung thư xương th phát đư c phát hi n có th do tình c ch p phim ki m tra s c kh e mà th y, có th do b nh nhân vì đau xương đư c ch p phim đ ch n đoán, cũng có th do ch p ki m tra trư c khi đi u tr m t ung thư n i t ng đã xác đ nh ch n đoán. Di căn ung thư xương có 2 hình thái: tiêu xương và đ c xương, ph n l n trư ng h p g p th tiêu xương. A/ HÌNH NH TIÊU XƯƠNG Đ c đi m chung c a tiêu xương là t o thành nh ng , nh ng h c tròn hay b u d c, tăng th u quang đ ng nh t vì mô ung thư di căn đã thay th hoàn toàn mô xương, có khi tiêu c m t ph n c a xương. Các hình thái hay g p là: - Kích thư c c a h c tiêu xương nh như m t g m. - Kích thư c l n t o nên hình hang. - Tiêu c m t vùng, m t ph n gi ng như m t hình v b ng ph n b xóa đi m t ph n. 1- s : thư ng th y nhi u khuy t (h c) tròn to, nh không đ u, ranh gi i rõ. 2- C t s ng: có nhi u hình thái: + Hình x p m t đ t s ng. + Hình tiêu m t ph n thân đ t.
  • 28. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 27 + Hình m t m t bên hay hai bên cung sau (đ t s ng ch t, mù), m t gai sau, m m ngang. Đĩa đ m bao gi cũng bình thư ng (ung thư không di căn vào đĩa đ m). 3- Xương cùng: hình nh xóa m t các l cùng. 4- Xương ch u: tiêu xương hình h c, hay g p hình nh xóa b m t ph n ngành ng i mu. 5- Xương sư n: tiêu xương hình nhi u h c nh , l r lan r ng. B/ HÌNH NH Đ C XƯƠNG Hi m g p hơn so v i hình thái tiêu xương. 1- Đ c xương t ng đám: xương l m đ m. 2- Đ c xương t p trung: hay g p hình nh “đ t s ng ngà voi”, đ t s ng “g mun”. 3- Hình nh xen k tiêu xương và đ c xương, gi ng b nh Paget. V i các trư ng h p nghi ng , ngư i ta s d ng các phương pháp ch p đ c bi t, đ phát hi n các t n thương di căn xương s m ho c kín đáo, ch p c t l p vi tính (CT Scanner), ch p c ng hư ng t h t nhân … IV- CH N ĐOÁN A/ CH N ĐOÁN XÁC Đ NH UNG THƯ XƯƠNG DI CĂN 1- M t s đư c ch đ ng phát hi n b ng cách cho ch p phim ki m tra đ i v i nh ng trư ng h p ung thư n i t ng đã đư c ch n đoán, trong khi chưa có bi u hi n lâm sàng vùng xương b di căn. 2- Ph n l n b nh nhân b t đ u b ng các tri u ch ng lâm sàng g i ý như đau m t vùng xương (c t s ng, ch u hông …), đau nhi u ngày càng tăng, toàn thân suy s p nhanh, ho c th y n i u xương, ho c có d u hi u chèn ép th n kinh … Trên cơ s đó, b nh nhân đư c ch p phim X quang. Ch n đoán ch y u d a vào các d u hi u X quang. 3- Các xét nghi m h tr : + T c đ máu l ng tăng. + Phosphatase ki m tăng, acid tăng. + Ch c kim vào u xương, vào vùng tiêu xương: xét nghi m t bào thư ng th y các t bào ung thư di căn, qua đó hư ng đư c đ n v trí c a ung thư nguyên phát, đôi khi s d ng phương pháp sinh thi t đ ch n đoán (ch c kim hay ph u thu t).
  • 29. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 28 B/ CH N ĐOÁN UNG THƯ NGUYÊN PHÁT 1- M t s trư ng h p các d u hi u c a ung thư nguyên phát xu t hi n trư c và rõ, d ch n đoán. Ph n khá l n trư ng h p tri u ch ng di căn xương có trư c, đòi h i ph i thăm khám lâm sàng toàn thân t m đ phát hi n ung thư nguyên phát. N u nghi ng ti n hành các thăm dò c n lâm sàng đ ch n đoán. Ví d : ch p ph i và soi ph qu n n u nghi ung thư ph qu n, ch p d dày n u có nh ng d u hi u g i ý ung thư d dày. Xét nghi m ch c dò vào vùng ung thư di căn xương sau đó soi t bào, nhi u khi giúp tìm đư c ngu n g c c a ung thư nguyên phát. 2- Nh ng ung thư hay di căn vào xương theo th t như sau: - Ung thư vú: chi m 2/3 s ung thư xương th phát ph n , xu t hi n mu n, ph n l n ung thư vú đã đư c ch n đoán t trư c, di căn c t s ng chi m 60% trư ng h p di căn xương, xương ch u 65%, xương sư n và xương c 50%, xương đùi 45%, xương s 33%, di căn dư i d ng tiêu xương, đôi khi d ng h n h p. - Ung thư ti n li t tuy n: là lo i ung thư hay di căn vào xương nh t nam gi i, xương ch u chi m 85% trư ng h p di căn xương, c t s ng 75%, xương sư n 65%, đôi khi xương s . - Ung thư ph qu n: di căn có th là d u hi u s m, v trí hay g p là vùng c t s ng, dư i th tiêu xương. - Ung thư th n: th tiêu xương g p c t s ng, xương ch u, xương đùi. - Ung thư tuy n giáp: di căn c t s ng, th gi kén. - Các v trí khác: ung thư d dày, gan, t y, t cung, bu ng tr ng, tinh hoàn, đôi khi có th di căn xương. - Kho ng 20 – 30% không tìm th y ung thư nguyên phát. V- ĐI U TR 1- Đi u tr ung thư nguyên phát b ng các phương pháp tương ng. 2- Dùng các ch t ch ng ung thư. 3- Chi u x n u di căn khu trú (có tác d ng gi m đau và h n ch phát tri n). 4- Ph u thu t n u có chèn ép th n kinh. 5- N i ti t t : Oestrogen đư c dùng v i ung thư ti n li t tuy n, Testosteron v i ung thư vú. M t s trư ng h p dùng Corticoid li u cao.
  • 30. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 29 Đ I CƯƠNG V CÁC U NGUYÊN PHÁT C A XƯƠNG VÀ S N U nguyên phát c a xương và s n thư ng g p giai đo n phát tri n và trư ng thành (tr con và ngư i tr tu i), so v i ung thư th phát, các u nguyên phát c a xương ít g p hơn. Nh ng u ác tính g p ngư i l n, thư ng phát tri n trên cơ s m t b nh cò t trư c như b nh Paget, lo n s n xơ, u s n lành tính, sau m t ch n thương, sau chi u x . Theo Lichtenstein d a vào ngu n g c t bào sinh u, ông chia các u xương, s n thành 2 nhóm: u ác tính và u lành tính. I- X P LO I 1/ U ác tính c a xương và s n: - Ngu n g c mô liên k t t o xương: sarcome t o xương. - Ngu n g c mô s n: sarcome s n. - Ngu n g c mô liên k t. + Sarcome xơ. + Sarcome t bào h y xương. - Ngu n g c liên võng n i mô. + Sarcome Ewing. + Sarcome liên võng. - Các lo i khác: sarcome m ch … 2/ U lành tính c a xương và s n: - Nh ng u c a s n: + U s n + U nguyên bào s n + U xơ s n d ng nh y. - Nh ng u c a xương: + U d ng xương + U t o c t bào. - U các ngu n g c khác: + U t bào kh ng l . + U m ch, Kén …
  • 31. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 30 II- TRI U CH NG CHUNG A/ CÁC U ÁC TÍNH 1- Lâm sàng: - Đau vùng xương b t n thương, đau nhi u n u chèn ép th n kinh. - N i u vùng ung thư, v trí hay g p ph n hành xương các xương dài g n v i ch s n n i (g n g i, xa khu u), v trí hay g p là ph n đ u dư i xương đùi và ph n trên xương chày … Ph n da bên ngoài có th nóng, hơi đ và giãn m ch. - H n ch v n đ ng và tràn d ch kh p khi kh i u ngay c nh kh p. - Gãy xương t nhiên. - Nh ng d u hi u gián ti p do kh i u chèn ép vào tĩnh m ch, b ch m ch, dây th n kinh. - Toàn th tr ng suy s p. 2- X quang và xét nghi m: - Hình nh thư ng g p là tiêu xương và ph n v xương b phá v bung ra, đôi khi th y các hình nh t o xương, đ c xương. Nên ch p ph i đ phát hi n di căn c a ung thư. - Đ xác đ nh ch n đoán, ngư i ta s d ng phương pháp ch c hút và ch n đoán t bào (ch n đoán u đ ). 3- Đi u tr : Ch y u là ph u thu t, c t c t ho c tháo kh p các ung thư chi, c t b và ghép xương v i các ung thư ph n khác. K t h p v i hóa tr li u và chi u x . B/ U LÀNH TÍNH 1- Lâm sàng: Thư ng d u hi u r t nghèo nàn, cũng có th có d u hi u đau, n i u và gãy xương t nhiên, các tri u ch ng ti n tri n ch m, th tr ng toàn thân ít thay đ i. 2- X quang và xét nghi m: - X quang thư ng th y hình nh m t vùng tăng th u quang, ranh gi i rõ, xung quanh đư c bao b c b i ph n xương đ m hơn (xơ), v xương không bao gi b phá v . - Các xét nghi m đ u bình thư ng, ch c dò kh i u làm xét nghi m th y các t bào lành tính. 3- Đi u tr : Ch y u là ngo i khoa.
  • 32. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 31 B NH KAHLER I- Đ I CƯƠNG Còn g i là b nh đa u t y xương (myeloma, myolome multiple), là m t b nh ác tính c a t y xương đư c đ c trưng b i hi n tư ng tăng sinh có tính ch t ác tính c a plasmocyte t y xương và m t s cơ quan khác, tăng sinh plasmocyte d n đ n tình tr ng tăng ti t các globuline mi n d ch đơn dòng trong máu. Nh ng plasmocyte tăng sinh thư ng t o thành nhi u (nhân) t y xương, nh ng này gây tình tr ng tiêu h y xương t i ch , khi phát tri n nhi u có th làm v v xương và lan sang ph n m m t o nên các kh i u, do đó còn đư c g i là b nh đa u t y. Do ngu n g c và ch c năng, plasmocyte có m t h u h t các cơ quan, b ph n trong cơ th , do đó khi tăng sinh ác tính s bi u hi n tri u ch ng nhi u nơi r t phong phú: xương, gan, lách, h ch, ph i, th n kinh … có th coi b nh Kahler là m t b nh h th ng. T tăng sinh plasmocyte, các globuline mi n d ch đơn dòng đư c s n xu t nhi u s gây nên các t n thương th n (do l ng đ ng, bít t c), máu (do gi m các dòng huy t c u), các b ph n như kh p, cơ, ng tiêu hóa … Ngoài ra quá trình h y xương nhi u s d n đ n tình tr ng tăng calci máu v i r t nhi u tri u ch ng ph c t p. II- TRI U CH NG B nh g p nhi u l a tu i 40 (t 40 – 70), nam nhi u hơn n , thư ng b t đ u t t tăng d n, các tri u ch ng t n m n nên d nh m v i các b nh khác, suy s p toàn thân, xu t huy t, đau xương, t c đ l ng máu tăng, viêm th n … Nhi u khi b nh nhân đư c phát hi n do tình c th máu, ch p X quang. Khi b nh phát tri n nhi u, các tri u ch ng đ y đ g m có: A/ BI U HI N XƯƠNG 1- D u hi u lâm sàng: a- Đau xương (90% trư ng h p): v trí thư ng g p là vùng c t s ng, ch u hông, l ng ng c, đau tăng khi v n đ ng và gi m khi ngh ngơi, v sau đau liên t c, có khi th y đau theo ki u ép r th n kinh. b- Gãy xương t nhiên (50%): có th th y đư c trên lâm sàng, nhưng thư ng phát hi n qua ch p X quang: gãy xương sư n, xương c, đòn, lún và di l ch c t s ng gây gù v o.
  • 33. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 32 c- N i u xương: ch có 10% b nh nhân có d u hi u này, u m m không đau n i trên n n xương t 0,5 cm đ n vài cm đư ng kính, thư ng th y các v trí như xương s , xương đòn, xương c, xương b , c t s ng … ít th y các xương tay chân. 2- D u hi u X quang: a- Tiêu xương hình h c, hang: trên xương (s , sư n, ch u, c t s ng …) th y các hình h c tròn hay b u d c, ranh gi i rõ, kích thư c t vài mm đ n vài cm, trông như r ng vì không còn c u trúc bên trong, s lư ng h c có th ít ho c nhi u. s , hình nh các h c đư c g i là s b đ c l hay đ n b n. b- Tiêu xương m t đo n hay m t ph n xương dài. c- Khi các h c xương nh và dày đ c t o nên hình nh loãng xương lan t a, xương tăng th u quang như th y tinh, thư ng hay nh m v i loãng xương do các nguyên nhân khác. Tình tr ng loãng xương này đư c g i là th b nh c a Lièvre và Weissenbach. d- Hình nh thân đ t s ng bi n d ng (d t, hình lư i) và lún, có th di l ch gây nên gù v o. Ngoài ch p X quang thông thư ng, ngư i ta còn s d ng phương pháp ch p phóng x nh p nháy, ch p c t l p vi tính (CT Scanner) ch p c ng hư ng t h t nhân … đ phát hi n các t n thương s m và chi ti t. B/ NH NG BI U HI N NGOÀI XƯƠNG 1- Toàn thân: g y sút, m t m i, chán ăn, da niêm m c xanh, s t dai d ng kéo dài. 2- Th n: t n thương th n g p trong 70% trư ng h p. - Có protein ni u, thư ng là protein nhi t tan (Bence Jones), đông vón nhi t đ 56o C và tan khi sôi. - Suy th n mãn tính. - Vô ni u: xu t hi n đ t ng t do lư ng Globuline tăng nhi u và nhanh trong máu gây bít t c các ng th n. 3- Máu: Thi u máu, h i ch ng xu t huy t do gi m ti u c u. 4- Th n kinh: do các kh i u chèn ép tr c ti p hay do các globuline mi n d ch gây t n thương. - Ép t y và r th n kinh.
  • 34. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 33 - T n thương các dây th n kinh s não. - Viêm đa dây th n kinh - Tăng áp l c n i s . - T n thương đáy m t. 5- Cơn tăng Calci máu: v i các bi u hi n lâm sàng n ng. 6- Các bi u hi n khác: - Gan, lách, h ch to. - R i lo n tiêu hóa - M t s cơ quan to ra (tinh hoàn, bu ng tr ng, tuy n nư c b t) - Thâm nhi m m ph i (do plasmocyte) - Nhi m khu n b i nhi m. - Nhi m amyloid m t s b ph n (th phát). III- NH NG THAY Đ I V HUY T H C – SINH HÓA A- TĂNG SINH PLASMOCYT 1/ Ch c dò: các u xương n i trên da, ch c dò vào các vùng tiêu xương (trên X quang), xét nghi m tê bào s th y r t nhi u plasmocyte. 2/ T y đ : th y lư ng plasmocyte tăng cao trên 15% (bình thư ng dư i 5%). Trong máu ngo i biên ít khi th y lư ng plasmocyte tăng. V hình thái, các plasmocyte này có th bình thư ng, nhưng m t s trư ng h p th y có bi u hi n ác tính như kích thư c l n, to nh không đ u, nhân có nhi u h t nhân và nh t màu … B- HI N TƯ NG B NH LÝ C A GAMA GLOBULIN ĐƠN DÒNG Các plasmocyte b nh lý ti t ra m t lo i gama globuline v i m t lư ng nhi u b t thư ng, tùy theo lo i plasmocyte mà gama globuline đư c ti t ta tương ng (đơn dòng), ch y u hay g p là IgG và IgA, ít khi th y IgD và IgE. Hi n tư ng tăng gama globuline đư c th hi n b ng: 1- T c đ l ng h ng c u tăng r t cao, nguyên nhân ch y u do tăng k t dính các h ng c u (h ng c u dính nhau t ng chu i như hình con lăn …) 2- Protide máu tăng nhi u. 3- Đi n di Protein huy t thanh th y gama globuline tăng nhi u. 4- Mi n d ch đi n di: s th y đư c 1 trong các lo i gama globuline mi n d ch tăng (IgG, IgA, IgD, IgE …).
  • 35. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 34 5- Nư c ti u: kho ng 50% trư ng h p tìm th y m t lo i Protein đ c hi u, đó là protein nhi t tan hay Bence Jones, qua đi n di ngư i ta th y đây là lo i protein có phân t lư ng th p (20.000) và d qua c u th n (gama globuline chu i nh ). C- CÁC XÉT NGHI M KHÁC 1- Calci máu tăng (trên 105 mg/l) là h u qu c a tình tr ng tiêu xương nhi u, lan r ng. 2- Công th c máu: thi u h ng c u, gi m ti u c u. 3- N u suy th n th y các xét nghi m: urê, creatinin máu tăng, các thăm dò ch c năng th n dương tính … IV- CH N ĐOÁN A- CH N ĐOÁN XÁC Đ NH 1- D a vào các d u hi u lâm sàng ch có tính ch t g i ý như đau xương, n i u xương, ch p X quang r i làm xét nghi m xác đ nh. 2- X quang và xét nghi m: - Hình nh tiêu xương hình h c, m t vôi lan r ng. - Xét nghi m t bào khi ch c dò các u xương, ch c t y th y nhi u plasmocyte. - Xét nghi m Protein máu, đi n di, nư c ti u … B- CH N ĐOÁN PHÂN BI T 1- Phân bi t v i các u xương do di căn ung thư. 2- Phân bi t v i các b nh gây tiêu xương và loãng xương như cư ng c n giáp, loãng xương nguyên phát … 3- Phân bi t v i các b nh máu có bi u hi n xương. C- CH N ĐOÁN CÁC TH B NH B nh đa u t y xương có bi u hi n lâm sàng r t đa d ng, nhi u khi r t khó ch n đoán, dư i đây là m t s th lâm sàng hay g p: 1- Th m t vôi lan t a gi ng loãng xương (Lièvre và Weissenbach) 2- Th kh ng ch và không ti t gama globuline, ch có hình nh X quang, không có thay đ i th d ch. 3- Th m t u đơn đ c. 4- Th ph i h p v i Leucemie.
  • 36. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 35 5- Th theo Globuline: th chu i nh , th IgM, th hai dòng ph i h p. D- CH N ĐOÁN GIAI ĐO N PHÁT TRI N C A B NH Chia giai đo n b nh và đánh giá m c đ n ng nh theo kh i lư ng u (Durie – Salmon, 1975) Giai đo n Tiêu chu n Kh i lư ng u I 1- Huy t c u t > 100 g/l 2- Calci máu < 3 mmol/l 3- X quang xương bình thư ng hay m t t n thương đơn đ c. 4- Đi n di Protein máu: + IgG < 50 g/l + IgA < 30 g/l + Chu i nh trong nư c ti u < 4 g/ 24 gi < 0,6 (th p) II Gi a I và II 0,6 – 1,2 (trung bình) III 1- HCT < 8,5 g/l 2- Calci máu > 3 mmol/l 3- T n thương xương rõ 4- Đi n di: + IgG > 70 g/l + IgA > 50 g/l + Chu i nh nư c ti u > 12g/ 24 gi > 1,2 (n ng) Còn d a vào ch c năng th n: A: Creatinine máu < 2mg% B: Creatinine máu > 2mg%.
  • 37. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 36 Ph i h p tiêu chu n giai đo n và ch c năng th n, ngư i ta đánh giá tiên lư ng b nh (Theo Dan.L.Longo): - IA s ng trung bình đư c 61 tháng. - IIA, B s ng trung bình đư c 55 tháng. - IIIA s ng trung bình đư c 30 tháng. - IIIB s ng trung bình đư c 15 tháng. V- ĐI U TR B nh nhân thư ng ch t do bi n ch ng th n ho c b i nhi m. A- Hóa tr li u: Dùng 1 trong 3 lo i: - Melphalan (Alkeran): u ng t 1 – 3 mg/ngày. - Cyclophosphamid (Endoxan): u ng ngày 1 – 2 mg/kg/ngày. - BCNU hay BICNU: Carmustin 0,25 mg/kg/ngày, truy n tĩnh m ch. Dùng trong th i gian t 1 tu n đ n 30 ngày. Ph i theo dõi ch t ch v lâm sàng và xét nghi m đ đi u ch nh thu c. B- Các thu c khác: 1/ Ph i h p v i Corticoid: Prednisolon 1 mg/kg/ngày 2/ Quang tuy n (chi u x ) v i th khu trú. 3/ Ph u thu t: th u đơn đ c, gi i phóng chèn ép. 4/ Các đi u tr tri u ch ng ph i h p: truy n máu, kháng sinh, l c máu, Calcitonin, l i ti u ….
  • 38. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 37 BI U HI N XƯƠNG TRONG M T S B NH MÁU Ngoài b nh Kahler luôn luôn có d u hi u v xương, m t s b nh máu khác có th có các tri u ch ng v xương, nhi u khi làm sai l c trong ch n đoán. LEUCEMIE C P T n thương xương hay g p các b nh nhi ít tu i (6 – 7 tu i), có th ti m tàng ch phát hi n b ng X quang, nhưng có khi l i là d u hi u đ u tiên c a b nh Leucemie. 1/ Tri u ch ng lâm sàng: đau xương, đau các xương dài (ph n hành xương hay đ u xương), đau âm hay đau nhi u, h n ch v n đ ng, có th xu t hi n gãy xương t nhiên. Khám có th s th y xương n i u, nóng ph n thân xương hay đ u xương, d nh m v i viêm xương hay viêm kh p. 2/ X quang: hình nh hay g p là loãng xương hình d i ph n hành xương, hình tiêu xương r i rác nhi u nơi, hình xơ xương và dày màng xương. B NH HODGKIN Kho ng 15% b nh nhân Hodgkin có bi u hi n xương, nhưng thư ng xu t hi n mu n, sau khi b nh Hodgkin đã đư c ch n đoán t trư c, các v trí hay g p là c t s ng, xương ch u, xương c, xương sư n, xương s và các xương dài. 1/ Lâm sàng: đau âm vùng xương t n thương, đôi khi có d u hi u chèn ép th n kinh, gãy xương t nhiên hay n i u xương. 2/ X quang: d u hi u ch y u là tiêu xương, đôi khi có hình nh đ c trưng ph i h p. - C t s ng: tiêu xương m t vài đ t s ng, x p đ t, đôi khi có hình đ c xương. - Khung ch u: tiêu xương vùng kh p cùng ch u. - Xương dài: tiêu xương hình h c nhi u nơi. CÁC B NH THI U MÁU HUY T TÁN MÃN TÍNH Các b nh thi u máu huy t tán do huy t c u t b t thư ng (Thalassemie, b nh h ng c u hình li m), nh ng t n thương đây là h u qu c a tăng sinh t y th phát: tiêu xương, bè xương ph n xương x p thưa, giãn xương kèm theo ph n ng màng ngoài xương.
  • 39. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 38 D u hi u X quang đi n hình là “s hình bàn ch i”, sau đó là hình tiêu xương và giãn ph n hành và đ u xương. CÁC B NH KHÁC HI M G P M t s b nh như Sarcoidose, b nh Leucemie kinh, b nh u h t b ch c u ái toan, u h t m xương (Hand-Schuller-Christan) … đ u có các t n thương xương. B NH PAGET I- Đ I CƯƠNG B nh đư c James Paget (Anh) mô t đ u tiên vào năm 1876, là m t b nh xương hay g p các nư c phương Tây, nhưng nư c ta cho đ n nay chưa đư c phát hi n. B nh Paget g p nam nhi u hơn n (trên 70% là nam), tu i càng cao t l b nh càng tăng: 4% l p tu i 40-50, 7% l p tu i trên 60 và 10% sau 80 tu i, r t ít th y b nh dư i tu i 40. Paget là m t tình tr ng lo n s n h u phát c a xương do ho t đ ng quá m c và h n lo n c a 2 quá trình h y xương và t o xương, hình thành m t t ch c xương m i có c u trúc không bình thư ng. V nguyên nhân, g n đây có nhi u b ng ch ng cho r ng b nh do virus gây nên. Nh ng t n thương c a b nh có tính ch t r i rác ch không lan t a, trong m t xương có vùng b b nh xen k v i vùng bình thư ng, trong cơ th ch có m t s xương b b nh, m t s khác bình thư ng, các xương b b nh hay g p là: vùng ch u hông, c t s ng, xương đùi, xương s , xương chày … r t ít khi th y xương đòn, xương c, xương bàn ngón tay và chân. H u qu c a quá trình tăng h y xương và t o xương quá m c s d n đ n phì đ i xương (xương dài thêm và dày lên), bi n d ng (cong v o) và tăng cư ng m ch máu. M c dù t l b nh khá cao t 4-10% nh ng ngư i l n tu i, nhưng ph n l n không có bi u hi n lâm sàng, r t nhi u trư ng h p tình c đư c phát hi n do ki m tra s c kh e đ nh kỳ, ch p phim đ ch n đoán m t b nh khác (l ng ng c, ch u hông) mà phát hi n ra. II- TRI U CH NG LÂM SÀNG Ch m t s ít b nh nhân có bi u hi n lâm sàng:
  • 40. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 39 1- Đau: thư ng đau vùng xương b b nh, m c đ v a, c m giác khó ch u, khó xác đ nh rõ v trí, đôi khi th y đau c t s ng và kh p. 2- Bi n d ng xương: là d u hi u quan tr ng giúp cho th y thu c chú ý, quá trình bi n d ng thành hình r t ch m, l i trên nh ng ngư i già nên ít đư c chú ý. Bi n d ng xương đây là h u qu c a quá trình phì đ i và tính ch t d t o hình c a xương trong b nh này. - chân: xương chày to ra và cong, xương đùi cũng cong, t o nên hình thái chân vòng ki ng (c ng chân hình lư i gươm cong). - tay: hi n tư ng phì đ i và cong ít g p. - S : xương s to ra nh t là phía trư c sau, th hi n b ng d u hi u đ i mũ ch t (luôn ph i đ i mũ r ng hơn vì chóng ch t), hàm dư i nhô ra trư c và nh n, m t có hình như sư t . - Thân mình và c t s ng: gù nhi u ph n lưng, chi u cao gi m, khung ch u giãn r ng, b ng nhô ra trư c, xương đòn cong v ng lên. - Toàn thân có hình d ng gi ng như “vư n”: đ u to, chân tay dài và cong, thân gù và ng n. 3- R i lo n v n đ ng: giãn m ch các vùng xương b b nh, s th y nóng, phù và c m giác b ng rát, da vùng b nh x m thâm và viêm mãn tính. III- TRI U CH NG X QUANG Tri u ch ng X quang là d u hi u ch y u đ ch n đoán b nh, nh ng t n thương xương r i rác m t s xương, m t s vùng ch không lan t a t t c . Theo th t các v trí sau đây: vùng ch u hông – mông: 70%, vùng c t s ng 50%, xương đùi, s 40%, xương chày, xương cánh tay, xương đòn ít g p hơn, bàn ngón tay và chân, xương m t, xương gót r t hi m g p. A- Tính ch t chung: 1- Xương phát tri n c chi u dài và b dày: xương to ra. 2- Bi n d ng gây cong v o. 3- ph n b b nh, t ch c xương bình thư ng b thay th b ng c u trúc b t thư ng: các bè xương to lên, thưa hơn và s p x p h n lo n t o nên hình s i, hình m như bông, ranh gi i gi a ph n v và ph n t y xương không rõ. B- Vùng cùng – ch u:
  • 41. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 40 Cánh ch u, ngành ng i mu, xương cùng th y n i rõ nh ng đư ng s i ho c m như bông, nh ng d u hi u này thư ng r i rác, xen k v i nh ng ph n xương lành. Khung ch u có th bi n d ng. C- C t s ng: 1- Hình nh đ t s ng b đóng khung (do ph n v dày lên). 2- Thân đ t to ra so v i các đ t khác. 3- Đ t s ng x p, đ t s ng đ c như ngà. D- S : 1- Toàn b xương s to ra. 2- Loãng xương m t vùng r ng (đ c nh t). 3- V xương dày lên, ranh gi i gi a v và t y m đi, xương s có hình như bông (xen k gi a nh ng m ng c n quang và th u quang). 4- N n s ph ng b t E- Các xương dài: Thư ng th y t n thương b nh lý xương đùi, xương chày. - Xương dài, to và cong. - C u trúc hình s i ho c bông. IV- CÁC XÉT NGHI M 1- Công th c máu, t c đ l ng máu: bình thư ng. 2- Calci máu, calci ni u, Phospho máu và Phospho ni u không thay đ i. 3- Phosphatase ki m trong máu tăng nhi u (có khi g p 5 – 10 l n bình thư ng), xét nghi m này ph n nh s ho t đ ng c a t o c t bào. 4- Hydroxyprolin ni u, ph n nh s ho t đ ng c a h y c t bào, bình thư ng lư ng Hydroxyprolin ni u t 20-50 mg/24 gi (150-375 mmol/24 gi ): trong b nh Paget th y tăng nhi u (có khi t i 10 l n), m c đ tăng song song v i s ti n tri n c a b nh. 5- Dùng đ ng v phóng x Ca45 thăm dò th y t ng lư ng Calci tăng, t c đ chuy n hóa tăng. 6- Ch p nh nhi t th y vùng xương b b nh tăng cư ng tư i máu (Thermographie). 7- Sinh thi t xương: v i nh ng trư ng h p nghi ng , sinh thi t xương (b ng kim hay ph u thu t) giúp xác đ nh ch n đoán.
  • 42. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 41 V- TI N TRI N VÀ BI N CH NG B nh ti n tri n r t ch m, xen k gi a các giai đo n n đ nh là giai đo n phát tri n, trong quá trình di n bi n có th có bi n ch ng sau: 1- Gãy xương: nhi u khi v i m t ch n thương r t nh , g p xương đùi, xương chày. 2- Thoái hóa kh p th phát: g p kh p háng, kh p g i, c t s ng. 3- Th n kinh: do nh ng bi n d ng c a xương chèn ép vào t ch c th n kinh. - Chèn ép vào dây th n kinh s não gây đi c, mù, m t kh u giác. - Tăng áp l c s não. - Ép t y, ép r , dây th n kinh. - Nh c đ u t ng cơn. 4- Tim m ch: - Tim to, suy tim do quá trình giãn m ch, tăng cung lư ng kéo dài. - Nhi m v i thành đ ng m ch (th y 70% trư ng h p), có th phát hi n trên phim X quang. 5- Ung thư hóa: kho ng 2% trư ng h p th y xu t hi n ung thư xương trên vùng xương b b nh. B nh nhân th y đau tăng, ch p phim có hình nh tiêu xương, phá v v xương, xác đ nh ch n đoán d a vào gi i ph u b nh (sinh thi t, ch c dò). VI- ĐI U TR N u không có d u hi u lâm sàng, không có bi n ch ng, ch đơn thu n có tri u ch ng X quang thì không c n đi u tr , b nh nhân nên đư c theo dõi đ nh kỳ. V i nh ng trư ng h p đau nhi u, b nh ti n tri n nhanh, đe d a có bi n ch ng thì c n đư c đi u tr v i các thu c như sau: 1- Calcitonin: có nhi u lo i: - Calcitar (Calcitonin l y t l n) ng 100 đv. MRC - Calcyn (Calcitonin t nhiên) ng 50-100 đv. MRC - Myacalcic (t ng h p): ng 50 đv. MRC (Medical Research Council). Tiêm b p m i ngày 1 ng, tiêm 10 ngày, ngh 2 tu n, r i m i tu n tiêm 3 ngày, th i gian 3 tháng, đi u ch nh li u lư ng d a vào xét nghi m Hydroxyprolin ni u.
  • 43. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 42 2- Diphosphonat: tác d ng r t t t. - EHDP (Ethyliden 1 hydroxy diphosphonat: Didronel) u ng 5 mg/kg/ngày (viên 200 mg). - CL2MDP (Dichloro-methylen diphosphonat): li u như trên. - APD (Aminopropidilen diphosphonat): li u như trên. 3- Mitramycin: n u có tăng Calci máu, dùng đ h calci, li u 15-50 microgam/kg. Thu c có nhi u tác d ng ph . 4- Đi u tr tri u ch ng: Gi m đau b ng Aspirin hay các thu c ch ng viêm gi m đau khác (AINS), thu c tăng đ ng hóa, Vitamin D, Calci … 5- Đi u tr ngo i khoa: Ph u thu t đi u tr các trư ng h p có chèn ép ho c bi n ch ng n ng. HO I T VÀ LO N DƯ NG XƯƠNG G m m t s b nh xương có t n thương ho i t ho c lo n dư ng xu t hi n mu n (không ph i b m sinh), không có bi u hi n viêm, nh ng b nh này khá phong phú. Dư i đây là m t s b nh thư ng g p hơn so v i các b nh khác: - Ho i t vô khu n đ u xương đùi c a ngư i l n. - B nh ch m xương đùi d t hay Legg-Perthès-Calve tu i thi u niên. - B nh lo n dư ng đ t s ng gây gù Scheuermann. - B nh phì đ i l i c trư c xương chày Osgood Schlater. HO I T VÔ KHU N Đ U XƯƠNG ĐÙI C A NGƯ I L N B nh sinh ra do ho i t m t ph n ch m xương đùi do nguyên nhân t c m ch, không do nhi m vi khu n, do đó còn g i là ho i t vô khu n. Đư c phân bi t thành 2 th : nguyên phát và th phát, nhưng tri u ch ng đ u gi ng nhau. Ho i t vô khu n đ u xương đùi chi m kho ng 3% các b nh kh p háng mãn tính, 80% g p nam gi i, tu i hay g p t 30-60, kho ng g n m t n a th y t n thương c 2 bên. Thư ng g p nh ng ngư i có cơ đ a đ c bi t như béo b u, đái tháo đư ng, b nh goutte, xơ v a đ ng m ch, nghi n rư u …
  • 44. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 43 1- Tri u ch ng lâm sàng: - Đau: thư ng xu t hi n đ t ng t sau m t đ ng tác m nh, t đó đau ngày càng tăng, đi kh p khi ng vì đau, đau nhi u khi v n đ ng đi l i, gi m khi ngh . Đau vùng b n ho c vùng trên mông, đôi khi đau lan t a xu ng kh p g i. Khám không th y bi u hi n viêm, h n ch các đ ng tác, lúc đ u ít sau tăng d n, cơ mông và đùi teo. - Không có d u hi u toàn thân (s t, g y sút, nhi m khu n …). - B nh ti n tri n kéo dài t 1 – 3 năm, n ng d n, t 1 chân sang 2 chân, cu i cùng có th tàn ph (không đi l i đư c) 2- X quang và xét nghi m: a- X quang: Nh ng d u hi u X quang r t đ c hi u, ch n đoán xác đ nh ch có th d a vào X quang, nhưng các bi u hi n này thư ng xu t hi n mu n. Ch ch p c t l p m i th y đư c các t n thương tương đ i s m. Khi t n thương đã rõ, Ho i t vô khu n đ u xương đùi c a ngư i l n có các d u hi u như sau: - Hình vành đai ngo i vi: đó là 1 đư ng vi n đ m hình cung lõm phía trên, đi t ph n dư i mái c i đ n fovea, đư ng vi n t o nên m t gi i h n ph n ho i t và ph n lành c a ch m xương đùi. - Đ m đ c ph n đ u xương b ho i t : đ c xương đ ng đ u, toàn b . - D u hi u kh c lõm (b c thang): ph n xương ho i t t t th p so v i ph n lành t o nên m t kh c lõm b c thang. - Ph n khe kh p và c i xương ch u hoàn toàn bình thư ng. B nh ti n tri n kéo dài, ph n xương ho i t lõm d n xu ng, xơ hóa đ m đ c, có th tách thành nhi u m nh, bi n d ng và có d u hi u thoái hóa th phát. b- Xét nghi m: - Các xét nghi m máu, sinh hóa đ u bình thư ng. - Ch p h tĩnh m ch đ u xương đùi có th th y hình nh t n thương m ch. - Ch p nh p nháy b ng đ ng v phóng x . - Sinh thi t đ u xương đ xác đ nh ch n đoán (hình nh gi i ph u b nh th y ho i t xương). 3- Ch n đoán:
  • 45. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 44 - Ch n đoán xác đ nh: d a ch y u vào d u hi u X quang, n u nghi ng thì ch p c t l p, sinh thi t. - Ch n đoán phân bi t: c n phân bi t v i viêm kh p háng do các nguyên nhân khác, h i ch ng đau lo n dư ng do ph n x Sudeck vùng kh p háng, đau dây th n kinh đùi bì. - Ch n đoán nguyên nhân: phân bi t nguyên nhân nguyên phát và th phát. Ho i t vô khu n đ u xương đùi c a ngư i l n th phát do các nguyên nhân sau: + Nghi n rư u. + B nh th l n: t c m ch do khí. + B nh h ng c u li m (huy t c u t S): t c m ch do h ng c u. + Dùng Corticoid kéo dài. + T c m ch do ch n thương. + B nh t o keo: xơ c ng bì toàn th . + Chi u x quá li u (đi u tr , ngh nghi p). 4- Đi u tr : - Giai đo n đ u: thu c gi m đau, đi u tr v t lý, h n ch v n đ ng đi l i, ch ng béo, ch ng xơ v a m ch. - Giai đo n n ng: ph u thu t khoan xương, c t xương r i ghép kh p gi b ng kim lo i hay ch t d o k t h p. B NH CH M XƯƠNG ĐÙI D T HAY LEGG-PERTHÈS-CALVÉ Là hi n tư ng ho i t c a nhân c t hóa đ u xương đùi, có th do nguyên nhân thi u máu c c b (t c m ch) sau đó là hi n tư ng tăng sinh t ch c liên k t quanh kh p. Đ u xương đùi bi n d ng thành d t và h u qu cu i cùng là thoái hóa th phát c a kh p háng. B nh g p tr em nam gi i (85%) t 4 – 12 tu i, thư ng t n thương m t bên, ch có 10% b c 2 bên, đôi khi th y tính ch t gia đình. 1- Tri u ch ng lâm sàng: Thư ng b t đ u t t , nhưng cũng có th b t đ u sau m t ch n thương. Đau vùng háng lan xu ng g i, tăng khi v n đ ng, gi m khi ngh , đi hơi kh p khi ng vì đau. Khám lúc đ u h n ch đ ng tác gi ng và quay, v sau có th h n ch c g p, d u hi u toàn thân t t, không s t, không th y n i h ch b n.
  • 46. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 45 B nh ti n tri n kéo dài n ng d n t 16 - 36 tháng, sau đó b nh n đ nh, đau gi m d n, v n đ ng khá lên trong th i gian 16 - 20 tháng (th i gian tái t o) sau đó kh i b nh. 2- X quang: D u hi u X quang quy t đ nh ch n đoán: - Nhân c t hóa c a đ u xương đùi không đ ng đ u, đ m đ c, lam nham, ranh gi i không g n rõ, hình thái d t như mũ n m. - Khe kh p háng như giãn r ng ra, ph n hành xương (c xương đùi) to và lam nham. - N u không đư c ch n đoán và đi u tr s m, ch m xương đùi khi kh i s tr nên d t và sau đó là thoái hóa th phát. 3- Đi u tr : - Phát hi n s m: cho b nh nhân h n ch đi l i, v n đ ng t 10 - 36 tháng, r i ch p phim khi th y hi n tư ng c t hóa tr l i thì cho v n đ ng bình thư ng. Bi n pháp này có th ngăn ng a đư c ch m xương đùi không b d t. - N u ch n đoán mu n: ch m đã b d t, c n theo dõi đi u tr ch nh hình n i khoa và ngo i khoa. B NH TIÊU Đ U XƯƠNG THI U NIÊN HAY ĐÙI CONG VÀO (COXA VARA) G p tr em nam t 12-17 tu i do lo n dư ng ph n s n n i gi a ch m và c xương đùi, d n t i h u qu ch m xương đùi tách và bong di l ch xu ng dư i và ra sau. 1- Lâm sàng: Đau vùng háng, đi kh p khi ng tăng d n, khám th y h n ch đ ng tác khép và gi ng. Có th b t đ u đ t ng t sau m t ch n thương, đau d d i và h n ch v n đ ng do ch m bong tách kh i ph n c (hành xương). Ti n tri n tăng d n, có th bi n ch ng viêm th phát. 2- X quang: - S n n i gi a ch m và c xương đùi giãn r ng, hành xương (ph n c ) m lam nham, ch m d t và tách ra kh i v trí bình thư ng. - Hình ch m tách h n v i c xương, ph n c xương ng n l i và to ra. 3- Đi u tr : Khi có tách, bong ch m thì ph i đi u tr ngo i khoa (đóng đinh, ghép kh p nhân t o).
  • 47. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 46 B NH GÙ THI U NIÊN SCHEUERMANN DO LO N DƯ NG Đ T S NG B nh này thư ng g p nam gi i tu i t 13 - 17 tu i, gù vùng lưng do lo n dư ng m t s n trên và dư i c a thân đ t s ng, t p trung vùng lưng (t D7 đ n D11) d n đ n h u qu đĩa đ m thoát v vào thân đ t và bi n d ng đ t s ng. 1- Lâm sàng: Gù và đau xu t hi n t t tăng d n. - Gù: gù vùng lưng, gù cong r ng, không có góc nh n, gù khi đ ng ho c ng i, nhưng n u n m trên n n c ng ho c ư n ngư i thì tr l i bình thư ng (gù còn có kh năng ph c h i), sau m t th i gian vài năm gù tăng d n ch y u vùng lưng, lúc này tr nên c đ nh không tr l i bình thư ng đư c. - Đau: ch có kho ng 10% có đau, đau vùng gi a lưng, ít lan, đau khi kh i đ ng ho c sau lao đ ng. - Khám toàn thân không có gì đ c bi t, không có các d u hi u nhi m khu n, th n kinh … 2- X quang: Hình nh X quuang c a b nh r t đ c bi t nên d ch n đoán: - Đĩa s n m t trên và dư i đ t s ng lam nham không đ u, có hình s i hơi đ m. - Hình khuy t xương ăn sâu vào thân đ t m t trên và dư i g i là nhân Schmorl hay là hình nh thoát v vào thân đ t c a đĩa đ m (hernie intraspongieuse). - Bi n d ng hình thái đ t s ng: hình chêm, hình d t … - M t ph n c a góc trên đ t s ng tách ra (ch p nghiêng). 3- Đi u tr : - Tránh lao đ ng mang vác n ng, t p n m ng a trên n n c ng, đi u tr lý li u, th d c và bơi. - N u gù nhi u có th dùng b t ho c y m n p c đ nh lâu dài c t s ng, s gi cho t n thương không n ng lên.
  • 48. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 47 B NH OSGOOD – SCHLATTER (Phì đ i l i c trư c xương chày) B nh hay g p tr em trai tu i t 10 - 15, do t n thương rách ho c đ t dây ch ng bánh chè, làm cho m t ph n c a l i c trư c xương chày phì đ i và tách ra. Thư ng sau m t v n đ ng m nh: ch y, nh y, đá bóng, th y sưng l i c trư c xương chày, kèm theo có đau, đau tăng khi đi l i v n đ ng. Khám th y vùng l i c trư c xương chày (ph n trên xương chày ngay sát dư i gân bánh chè bám vào) sưng to, s hơi nóng, n vào đau. Ch p X quang trên phim nghiêng th y l i c trư c tăng sinh to ra và tách ra kh i xương chày. B nh thư ng kh i sau vài tháng, h t đau nhưng l i c không bé l i. Đi u tr : n u đau nhi u tiêm Corticoid t i ch , n u phì đ i to nhi u có th gi i ph u c t b .
  • 49. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 48 H I CH NG ĐAU LO N DƯ NG DO PH N X (SUDECK) Còn g i là h i ch ng đau – th n kinh – lo n dư ng – m t vôi – giao c m do ph n x (algo – neuro – dystrophie – déecalcifiante d’origine réflexe), hay h i ch ng giao c m lo n dư ng do ph n x (reflex sympathetic dystrophy syndrome). Là m t h i ch ng đau và lo n dư ng do r i lo n ch c năng h giao c m d n đ n tình tr ng m t calci n ng c a xương và gi m kh năng v n đ ng. Nguyên nhân ph n l n do ph n x . I- Đ C ĐI M CHUNG A/ TRI U CH NG LÂM SÀNG: Di n bi n qua 2 giai đo n: 1- Giai đo n đau và sưng t y: - Sau m t nguyên nhân tác đ ng, chi b b nh đau, m c đ đau nhi u, đau liên t c, tăng nhi u v đêm và khi v n đ ng, gi m khi ngh ngơi. - Thăm khám: lúc đ u không th y có gì đ c bi t bên chi đau (s không tương x ng gi a tri u ch ng cơ năng đau v i tri u ch ng th c th g n như bình thư ng trong giai đo n đ u c a b nh là m t y u t g i ý ch n đoán), nhưng ch sau m t th i gian ng n chi b b nh xu t hi n d u hi u sưng t y gi ng như viêm: phù căng, đ và nóng, da bóng nh n, hơi ư t, c m giác m ch đ p m nh (do r i lo n v n m ch). 2- Giai đo n r i lo n dinh dư ng: - Sau m t hai tu n: đau v n ti p t c lúc tăng lúc gi m, phù gi m d n, da tr nên dày, tím, dính, các gân co kéo, bao kh p co kéo làm cho các kh p chi b nh h n ch v n đ ng nhi u, lâu d n các cơ c a chi cũng teo d n. - Cu i cùng có th d n t i teo cơ và gi m v n đ ng c chi b nh so v i bên lành. B/ X QUANG VÀ XÉT NGHI M 1- X quang: Hi n tư ng xương m t calci xu t hi n s m và n ng d n, có th có hình nh m t calci t ng vùng, t ng , ch đ m ch nh t t o nên hình xương l m đ m lan r ng, có th có hình nh m t calci đ ng đ u (loãng xương, thưa xương), xương th u quang trong như th y tinh. Ranh gi i c a xương, s n, khe kh p hoàn toàn bình thư ng. 2- Xét nghi m:
  • 50. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 49 - Dùng đ ng v phóng x Ca45 , Ca47 th y Ca đư c gi l i nhi u xương bên chi t n thương. - Ghi nhi t: giai đo n đ u th y tăng nhi t đ t i ch . - Doppler: th y tăng t c đ tu n hoàn t i ch . - Công th c máu, t c đ l ng máu bình thư ng, không có bi u hi n viêm. - Calci, Phospho máu và Calci, Phospho ni u bình thư ng, Hydroxyprolin ni u tăng. C/ NGUYÊN NHÂN H i ch ng đau – lo n dư ng Sudeck thư ng g p nh ng ngư i có cơ đ a đái tháo đư ng, nghi n rư u, b nh gút. Ch có 75% trư ng h p tìm th y nguyên nhân phát b nh, nh ng nguyên nhân g m có: 1- Ch n thương: Có th r t rõ ràng như gãy xương, t máu, tr t kh p, bong gân … nhưng cũng có trư ng h p ch n thương quá nh , b nh nhân không nh t i. 2- Ph u thu t: Sau m t s ph u thu t nh t là nh ng ph u thu t s não, l ng ng c, ch u hông. 3- B t đ ng quá lâu: bó b t, n m lâu. 4- M t s b nh lý: Nh i máu cơ tim, cơn đau th t ng c, viêm màng ngoài tim, lao ph i, ung thư ph qu n, cư ng giáp, đái tháo đư ng, li t n a ngư i, ép t y, Parkinson, u não. 5- Thu c: M t s thu c dùng kéo dài có th gây b nh như Phenobarbital, Rimifon, I t phóng x I131 . II- H I CH NG ĐAU – LO N DƯ NG DO PH N X CHI TRÊN Còn g i là h i ch ng vai – tay c a Ravault hay Stein-broker. B nh thư ng b t đ u t t tăng d n nhưng cũng có th b t đ u đ t ng t nhanh chóng, b nh tr i qua hai giai đo n: A- Giai đo n sưng t y (gi ng viêm): Kéo dài t vài tu n đ n vài tháng. 1- Bàn tay và m t ph n c ng tay: có các tri u ch ng: - Đau nhi u và b i không v n đ ng đư c. - Phù lan t a c bàn tay và m t ph n c ng tay.
  • 51. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 50 - Da căng bóng có màu đ h ng r i chuy n sang đ tía, hơi ư t, s vào th y nóng, có c m giác m ch đ p. - Kh p và cơ như c ng l i khó v n đ ng. 2- Vai: Đau và h n ch v n đ ng t m c đ nh đ n m c đ n ng, vai tr nên b t đ ng hoàn toàn (vai đông c ng). 3- Toàn thân: Không có bi u hi n nhi m khu n, không s t, không n i h ch nách, các b ph n khác bình thư ng. 4- X quang và xét nghi m: - Hình nh X quang xu t hi n mu n, sau 3 tu n th y hình nh m t Calci không đ u, hình xương l m đ m, hình nhi u h c nh ho c hình thưa xương lan t a (xương th y tinh), ranh gi i các xương và khe kh p bình thư ng. - Các xét nghi m đ u bình thư ng tr Hydroxyproline / nư c ti u tăng nhi u. B- Giai đo n teo: Đau gi m d n, phù b t nhưng teo d n. 1- Bàn tay: bàn tay teo, da m ng và nh n, hơi tím, lông r ng, bàn tay ki u vu t, ngón tay qu p vào khó du i ra, c tay g p, bàn tay c ng như g . 2- Vai: thư ng như b t đ ng nhi u g n như đông c ng nhưng không đau. Nh ng t n thương trên có th kéo dài vĩnh vi n không h i ph c. 3- X quang: m t Calci r t rõ, xen k v i các bè xương lành t o nên hình s i (như đư c ch i b ng lư c). III- H I CH NG ĐAU – LO N DƯ NG DO PH N X CHI DƯ I Sau m t nguyên nhân phát đ ng, b nh nhân th y đau b i chân, đau tăng d n khi n cho ph i ch ng g y m i đi đư c. 1- Bàn chân: r t hay g p, có 2 th : - Th đau đơn thu n: đau b i c bàn chân không đi đư c. Khám lâm sàng không th y có thay đ i gì đ c bi t. Ch p X quang có hình nh loãng xương r i rác. - Th đau và phù: đau b i chân không đi đư c, phù to đ nóng c bàn chân gi ng như viêm, v n đ ng th đ ng khó vì đau và phù, ch p X quang th y loãng xương toàn b . 2- Kh p g i: có nhi u th :
  • 52. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 51 - Sưng t y nhi u d nh m v i viêm kh p g i. - Tràn d ch kh p g i và teo cơ c ng chân. - C ng kh p g i, teo cơ đùi và c ng chân. - Th đau ít. 3- Kh p háng: khó phát hi n, đau và h n ch v n đ ng kh p háng, teo các cơ đùi, X quang th y thưa xương, loãng xương tăng d n vùng kh p háng (ranh gi i và khe kh p bình thư ng). Ti n tri n chung c a đau – lo n dư ng chân thư ng kh i, ít khi đ l i di ch ng. Th i gian trung bình t khi b b nh đ n khi kh i v i 2 bàn chân là 12 tháng, v i g i là 7 tháng, háng 5 tháng. Các d u hi u lâm sàng m t đi trư c, d u hi u X quang còn t n t i khá lâu. IV- ĐI U TR 1- Tăng cư ng v n đ ng: ch đ ng và th đ ng đ tránh teo cơ, loãng xương. 2- Thu c: - Calcitonin r t có tác d ng đ h n ch tình tr ng m t Calci xương. Tiêm b p m i ngày t 50-100 đv MRC Myacalcic, t 8 đ n 30 ngày tùy theo m c đ n ng nh c a b nh. - Các thu c ch n bêta: Propranolol 10mg u ng m i ngày t 3-5 viên, khi dùng chú ý theo dõi tình tr ng h huy t áp do tư th . - Griseofulvin: là lo i kháng sinh ch ng n m, nhưng s d ng đây ch ng hi n tư ng r i lo n mao m ch, viên 250 mg u ng 4 viên/ngày, sau đó gi m xu ng 2 viên/ngày. - Thu c giãn m ch: Hydergin. - Phong b Novocain vào h ch giao c m g c chi, tiêm Hydrocortisol vào kh p. Dùng các thu c gi m viêm, ch ng đau. 3- S d ng các phương pháp v t lý: - Đi n d n thu c. - Sóng ng n.
  • 53. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 52 PH N HAI B NH KH P CHƯƠNG 1 Đ I CƯƠNG CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM TRONG B NH KH P Cũng gi ng như thăm khám các b ph n khác, khám m t b nh nhân v kh p g m h i b nh, khám th c th , ch p X quang và xét nghi m. I- THĂM KHÁM LÂM SÀNG A/ Khai thác các d u hi u cơ năng: 1- Đau kh p: Là tri u ch ng ch y u khi n b nh nhân đi khám b nh, có 2 đi m c n lưu ý: - Phân bi t v i đau ph n không ph i kh p như cơ, xương, th n kinh, thư ng b nh nhân hay ph n nh nh m là đau kh p. - Phân bi t v i đau m i mình m y: đau không có v trí xác đ nh mà lan t a c b máy v n đ ng (cơ xương kh p), hay g p trong các b nh toàn thân (c m cúm, s t rét …). C n khai thác các y u t : v trí kh p b đau, tính ch t, m c đ , hư ng lan và s di n bi n. Ngư i ta chia đau kh p thành 2 lo i: a- Đau do viêm (nhi m khu n, d ng, mi n d ch …): thư ng đau liên t c, tăng nhi u v đêm, ngh ngơi b t ít. b- Đau không do viêm (hay đau ki u cơ gi i: thoái hóa, d d ng …): đau tăng khi v n đ ng nhi u, gi m khi ngh ngơi, gi m v đêm. 2- Các r i lo n v n đ ng: a- D u hi u “phá g kh p”: b nh nhân th y h n ch v n đ ng khi kh i đ ng, ph i làm m t s đ ng tác hi n tư ng h n ch này m i h t, kh p như là b két g ph i lay chuy n vài l n m i ho t đ ng đư c. D u hi u này hay g p trong b nh hư kh p, hư c t s ng (thoái hóa). b- D u hi u c ng kh p vào bu i sáng: lúc m i ng d y vào bu i sáng, b nh nhân c m th y kh p xương c ng đ , khó v n đ ng, ph i sau m t th i gian t 1 đ n vài gi m i th y kh p m m, c đ ng d dàng, d u hi u này thư ng bi u hi n rõ các kh p hai bàn tay, kh p g i. C ng kh p bu i sáng là d u hi u đ c trưng c a b nh viêm kh p d ng th p.
  • 54. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 53 c- H n ch các đ ng tác: tùy theo v trí kh p, tùy theo m c đ n ng nh c a b nh mà kh p có h n ch v n đ ng ít hay nhi u, liên t c hay t ng lúc, đư c th hi n b ng các h n ch đi l i, đ ng, ng i, ng i x m, c m n m, giơ tay … H n ch v n đ ng do nhi u nguyên nhân khác nhau như t n thương kh p, cơ, xương, th n kinh c n phân bi t trong ch n đoán, h n ch v n đ ng có th h i ph c ho c không h i ph c. 3- Khai thác các bi u hi n b nh lý trong ti n s : - Ti n s cá nhân: chú ý các ch n thương, ngh nghi p, các b nh nhi m khu n, nhi m đ c, các thói quen, các b nh kh p … - Ti n s gia đình: khá nhi u b nh kh p có y u t gia đình như viêm c t s ng dính kh p, hư kh p nguyên phát, b nh gút … B/ Tri u ch ng th c th - Khi thăm khám ph i k t h p gi a quan sát, s n n và làm các đ ng tác, do đó nh t thi t ph i đư c c i b qu n áo, khám các tư th đ ng, n m, khám th t t trên xu ng, đ i chi u so sánh hai bên, không quên khám các kh p ít đư c chú ý như kh p hàm, c đòn, cùng ch u, kh p v … - Thăm khám theo trình t quan sát màu da bên ngoài, nh ng thay đ i hình thái c a kh p, các bi n d ng, các tư th b t thư ng, s n n tìm nh ng thay đ i c a t ch c ph n m m quanh kh p, đ u xương, khe kh p, các đi m đau, d u hi u phù n , d u hi u viêm, d u hi u có nư c trong kh p … có th dùng thư c đo chu vi kh p đ so sánh v i bên lành. - Li t kê các kh p c n thăm khám, n u có th s d ng các sơ đ v trí các kh p: c t s ng c , lưng, th t lưng, cùng c t, cùng ch u. Chi trên v i các kh p c đòn, vai, khu u, c tay, bàn ngón tay, ngón tay g n, ngón tay xa. Chi dư i v i các kh p háng, g i, c chân, bàn ngón chân. Các kh p khác như kh p hàm, kh p v , sư n c, sư n c t s ng. - Dư i đây là nh ng t n thương th c th thư ng g p: 1- Sưng kh p: là d u hi u hay g p nh t, kh p sưng có th d th y khi kh p nông: ngón tay, c tay, g i, c chân, khó phát hi n khi kh p sâu như kh p háng, vai … Mu n xác đ nh c th hi n tư ng sưng kh p ngư i ta dùng thư c dây đo chu vi và so sánh v i bên lành. Các đ c đi m c a sưng kh p c n khai thác:
  • 55. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 54 a/ V trí và s lư ng: sưng m t hay nhi u kh p, ngư i ta phân ra 3 lo i: m t kh p, vài kh p (<4), và đa kh p. Các v trí c a sưng kh p có nhi u giá tr g i ý ch n đoán: sưng các kh p nh 2 bàn tay hay g p trong viêm kh p d ng th p, sưng kh p bàn ngón chân cái trong b nh gút … b/ Tính ch t: chú ý các bi u hi n kèm theo: nóng, đ , đau, th hi n các đ c đi m c a viêm kh p. Tính ch t đ i x ng (viêm kh p d ng th p có viêm kh p đ i x ng, lao kh p thư ng b m t bên …) Tính ch t cân đ i c a kh p b sưng: đ u c các bên hay l i lõm d hình … c/ Di n bi n c a sưng kh p (viêm kh p) chia làm 4 lo i: - Di chuy n: viêm t kh p này sang kh p khác, kh p cũ kh i hoàn toàn, th i gian tương đ i ng n. Đây là đ c đi m c a b nh th p kh p c p. - Ti n tri n tăng d n: viêm m t kh p tăng d n, viêm ti p thêm các kh p khác (kh p cũ không kh i). D u hi u này hay g p b nh viêm kh p d ng th p. - C đ nh: ch m t vài v trí, n ng d n lên, không sang các v trí khác: viêm kh p nhi m khu n, hư kh p. - Hay tái phát: b t ng đ t, kéo dài m t th i gian r i kh i, sau l i tái phát: th p kh p c p, b nh gút c p tính, Schonlein – Henoch … 2- Bi n d ng: Là tình tr ng thay đ i hình thái ho c l ch tr c c a kh p, là h u qu c a nh ng thay đ i c a đ u xương, di n kh p, dây ch ng, gân và bao kh p. Bi n d ng có th kèm theo các r i lo n như l ng l o kh p, h n ch v n đ ng ho c dính hoàn toàn. - c t s ng bi n d ng th hi n b ng nh ng thay đ i đư ng cong sinh lý gây nên gù, v o, quá ư n … - Bàn tay: các bi n d ng c tay, bàn ngón và ngón tay v i các hình thái (ngón tay hình búa, hình nút, hình ch chi, bàn tay gió th i …) th y trong b nh viêm kh p d ng th p. - Kh p g i: bi n d ng và l ch tr c ra ngoài. 3- H n ch đ ng tác: - Khi thăm khám, đ đánh giá m t cách khái quát, có th yêu c u b nh nhân làm m t s đ ng tác có tính ch t t ng h p như: đi l i, ng i xu ng đ ng lên, co g p khu u, n m m bàn tay, cúi ng a c t s ng.
  • 56. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 55 - Khi thăm khám c n phân bi t 2 lo i đ ng tác: v n đ ng ch đ ng (do b nh nhân t làm) và v n đ ng th đ ng (do th y thu c tác đ ng). Thư ng thì v n đ ng ch đ ng và th đ ng cùng h n ch như nhau (do dính kh p hay t n thương đã lâu), nhưng có khi ch đ ng h n ch mà v n đ ng th đ ng v n ti n hành đư c. - Đ i v i t ng kh p, ph i ti n hành làm t t c các đ ng tác và so sánh v i bên lành, ho c so sánh v i ngư i bình thư ng. Có 3 đ ng tác cơ b n cho đa s các kh p là: g p du i, nghiêng hai bên (khép gi ng) và quay (sang 2 bên), m t s kh p có th đơn gi n hơn (kh p g i) hay ph c t p hơn (kh p vai). - Đ c th hóa m c h n ch v n đ ng ngư i ta s d ng các thư c đo góc và đánh giá góc v n đ ng, so sánh v i ngư i bình thư ng. M t vài s li u bình thư ng: + Kh p c tay: g p 90o , du i 80o , gi ng 20o , khép 30o . + Kh p háng: g p 130o , du i c 35o , quay 30o , khép 30o , gi ng 60o … - Dính kh p: đư c bi u hi n b ng h n ch v n đ ng nhi u, c ch đ ng và th đ ng, mu n xác đ nh tình tr ng dính kh p c n ch p phim X quang. 4- Các d u hi u th c th khác: a- Tràn d ch kh p: Thư ng ch th y kh p g i, đư c th hi n b ng các d u hi u b p b nh xương bánh chè, các kh p khác khi tràn d ch khó th y hơn như kh p vai, kh p háng, c chân. Nhi u khi ph i ch c dò m i xác đ nh đư c hi n tư ng tràn d ch. b- D u hi u l ng l o kh p: các kh p l ng l o th hi n b ng các đ ng tác vư t quá m c bình thư ng, nh t là nh ng v n đ ng th đ ng, l ng l o kh p thư ng là h u qu c a các t n thương giãn, đ t các dây ch ng, gân, bao kh p … thư ng g p trong b nh kh p do m t c m giác sâu (b nh Tabès, b nh xơ c t bên teo cơ), b nh lo n s n s n xương Morquio, di ch ng c a m t s trư ng h p viêm kh p d ng th p … nhưng cũng có th là tình tr ng sinh lý. c- D u hi u l c r c, l o s o kh p: b nh nhân có th t c m th y khi v n đ ng ho c do th y thu c phát hi n khi thăm khám, có th g p trong các tình tr ng hư kh p (do m t s n c a kh p b thoái hóa, do các m nh s n rơi vào kh p), nói chung ít giá tr trong ch n đoán. d- Nh ng thay đ i ngoài da và ph n m m quanh kh p: nhi u khi có giá tr giúp cho ch n đoán:
  • 57. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 56 - S o và l rò ch y m , d ch: g p trong lao kh p, viêm kh p m , gút mãn tính. - Kh i abcès l nh c nh c t s ng, kh i u kén nư c vùng khoeo chân. - Các h t, u, c c đ c hi u quanh kh p: h t Meyne trong th p kh p c p, h t dư i da c a b nh viêm kh p d ng th p, h t Tophi trong b nh gút mãn tính. - Hi n tư ng teo cơ: nh ng b nh kh p có di n bi n kéo dài (nhi u tu n) đ u gây nên tình tr ng teo cơ, teo cơ đây là do v n đ ng ít ho c b t đ ng, do đó có th h i ph c hoàn toàn. Teo cơ ng v i các kh p t n thương, ví d teo cơ mông và đùi khi t n thương kh p háng, teo các cơ c nh c t s ng trong b nh viêm c t s ng dính kh p, teo các cơ mu bàn tay trong viêm kh p d ng th p. C/ Bi u hi n toàn thân và các d u hi u liên quan 1- Chú ý các đ c đi m chung: - Gi i và tu i: khá nhi u b nh kh p có liên quan đ n gi i và tu i như th p kh p c p, viêm kh p d ng th p, viêm c t s ng dính kh p, b nh gút … - Cơ đ a: m t s b nh kh p hay g n v i m t s cơ đ a như béo b u, đái tháo đư ng, xơ v a đ ng m ch thư ng cùng c i b nh gút, thoái hóa kh p … B nh t o keo hay g p các cơ đ a d ng. - Tính ch t di truy n c a m t s b nh: b nh viêm c t s ng dính kh p, viêm kh p d ng th p, b nh gút … 2- Nh ng bi u hi n toàn thân: M t s b nh kh p nh hư ng nhi u đ n toàn th tr ng như b nh Lupus ban đ h th ng, viêm kh p nhi m khu n … Chú ý đ n các d u hi u s t, tình tr ng g y, sút cân … 3- Thăm khám các b ph n liên quan: Thăm khám toàn thân, chú ý t t c các b ph n đ i v i b nh nhân b b nh kh p là đi u c n thi t, có r t nhi u b nh n i khoa có d u hi u kh p và cũng là m t s b nh kh p có bi u hi n hay bi n ch ng n i t ng. a/ Tim m ch: T n thương tim th y trong b nh th p kh p c p, các b nh t o keo … Ngư c l i trong b nh Osler b nh nhân có tri u ch ng sưng đau kh p. b/ Ph i: Các kh i u ph qu n có th có d u hi u viêm kh p (h i ch ng Pierre Marie), b nh b i than ph i hay k t h p v i viêm đa kh p mãn tính (h i ch ng Caplan).
  • 58. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 57 c/ Th n kinh: Các b nh c a kh p c t s ng có th có các bi n ch ng th n kinh: ép t y, chèn ép r và dây th n kinh. B nh th n kinh có m t c m giác sâu gây l ng l o kh p (Tabès). d/ Ngoài da: Viêm kh p g p trong b nh t o keo, b nh v y n n, b nh phong. e/ Các b ph n khác: Các t n thương m t (viêm k t m c, viêm m ng m t), các b nh tiêu hóa (viêm đ i tr c tràng ch y máu, viêm gan), các b nh v máu và cơ quan t o máu (Hemophilie, Leucemie …) đ u có th có các d u hi u kh p. II- THĂM DÒ XÉT NGHI M TRONG CÁC B NH KH P A/ Đ i cương: Xét nghi m c n lâm sàng đư c ng d ng trong các b nh kh p ch y u đư c th c hi n v i máu và d ch kh p. Các xét nghi m này g m các h i ch ng chính như sau: B/ Lâm sàng: 1- H i ch ng viêm: - T c đ l ng máu tăng. - Protein C ph n ng (CRP: Creactive Protein) tăng. - Fibrin và Fibrinogen tăng. - Tăng các Globuline huy t thanh. - H i ch ng thi u máu do viêm. + Thi u máu h ng c u nh . + Ferritin tăng. + T c đ máu l ng tăng. 2- H i ch ng mi n d ch: - Tìm y u t d ng th p. - Tìm kháng th kháng nhân. - Tìm ph c h p mi n d ch. - Các y u t khác: b th , Interleukin, TNFγ … - Đ nh nhóm HLA. C/ Các xét nghi m máu 1- Thăm dò h i ch ng viêm:
  • 59. http://www.ebook.edu.vnBệnh thấp khớp 58 - T c đ máu l ng tăng: Là m t xét nghi m quan tr ng đ xác đ nh quá trình viêm kh p, theo dõi ti n tri n c a b nh và đáp ng đi u tr b nh kh p. T c đ máu l ng tăng là tri u ch ng quan tr ng trong h i ch ng viêm. T c đ máu l ng tăng trong các b nh kh p có viêm, nhi m khu n ho c u (viêm kh p d ng th p, viêm c t s ng dính kh p, gút, b nh h th ng, b nh đa u t y xương (Kahler), ung thư nguyên phát ho c th phát … - Protein C ph n ng (CRP - Creactive Protein): Vai trò như t c đ l ng máu, song thay đ i nhanh và nh y hơn. Protein C ph n ng (CRP) là m t trong các ch t thu c pha ph n ng nhanh, xu t hi n s m và tăng cao trong các ph n ng viêm kh p. Các phương pháp xác đ nh CRP: các test ch n đoán nhanh (quicks test), phương pháp h p th enzyme mi n d ch ELISA. - Fibrin và Fibrinogen tăng là các Protein tăng trong quá trình viêm, hi n ít làm do có các marquer khác nh y hơn. - Thăm dò Protein huy t thanh. - Đi n di Protein huy t thanh: - Tăng γ globuline huy t thanh, gi m albumine tương đ i: h i ch ng viêm do các quá trình viêm do nguyên nhân mi n d ch. N ng đ Protein huy t thanh và t l m i lo i Đi n di Protein huy t thanh Các Protein Đơn v : g/l T l so v i Protein toàn ph n (%) Protein toàn ph n 65 - 80 Albumine 40 - 50 50 - 60 Các Globuline 25 - 30 40 - 50 α 1 2 - 5 3 - 6 α 2 6 - 8 6 - 12 β 6 - 9 6 - 15 γ 8 - 14 15 - 21