2. Có
Có
ủ
ủ
ở ù
ra ở
ủ ật sự
ủ ủ
ó
ó p insulin b ù
có ó insulin b
ó m i liên h m trùng do
vi r t chẳng h ủ
ự
Dù
Hi ó
2
m c đ ch l đ có đư c m c đư ng huy t c ng g n m c tiêu c ng t t
3. ở ở ở nh
Dù ậ
ó
n lưng, b
ù ủ
S ng l i s ng l nh m nh có th ho n vi c u ng thu c viên v /ho c insulin. Tuy nhiên,
nên bi t r ng n u qu v thật c n đ n thu c v /ho c insulin, th đây c ng ch l ti n
tr nh tự nhiên của b nh. Dùng thu c viên v /ho c insulin c ng s ng có
th gi m đư c c c bi n ch
Không ph i ch có 1 nguyên nhân gây ti u đư ng lo i 2 m còn có nhi u y u t nguy
cơ đư c bi t kh c. M t s y u t có th thay đ i đư c, m t s kh c th không.
ó ó
•
•
• Có
• Có ó
•
>
>
• ng)
>
> ùng
•
ó ó ậ ậ
ng đ ậ
đư
ó
3
4. ủ ó
u Kh
Glucose (IFG), Suy y u Kh năng Dung n
1. Suy Y u Kh
Suy y u Kh năng Dung n p Đư ng (IGT).
2. Impaired Glucose Tolerance (IGT)
B nh tr ng n y đư c ch n đo n khi k t qu x t nghi m dung n p đư ng qua mi ng
cho th y m c đư ng trong m u trên 7.8mmol/L nhưng dư i 11mmol/L 2 gi sau khi
u ng đ ng t.
ặc IGT?
ở ó
ó ở ng
có nguy cơ cao hơn.
ó
ó ủ
ó ù
n mang thai c n 2 đ n 3 l n lư ng insulin thư ng l . N u cơ th không s n
xu t đủ s n u đư ng. Khi h t mang thai, nhu c u insulin ở ngư i m
trở v b nh thư ng v ti u đư ng thư ng ch m d t, nhưng r t d trở l i sau đó.
Ai dễ m u đư ng thai kỳ?
T 5% đ n 8% ph n có thai m c ph i trong kho ng gi a tu n l mang thai th 24
đ n 28. Ph n d b nguy cơ n y n u trên 30 tu có ngư i trong gia
đ nh b ti u đư ng lo i 2. Ph n g c g
t s nhóm s c t c ngư i n, Vi t Nam, Trung Hoa,
Trung Đông v Polynesian/Melanesian.
C c tri u ch ng ch nh của ti u đư ng l g ?
i 1, tri u ch ng thư ng xu t hi n th nh l nh v có th đe d a m ng
s ng, v th thư ng ph i ch n đo i 2, nhi u ngư i
không có tri u ch ng n o, trong khi nh ng d u hi u kh c không đư c nhận ra, v
ch ng đư c cho l thu c ph n ‘l o hóa’. Do đó, trư c khi nhận ra c c tri u ch ng, bi n
ch ng ti u đư ng đ đ n r i.
* Fasting means having nothing to eat or drink for eight hours before the test is done. Refer to the
Pre-diabetes information sheet. 4
5. •
• ói
• Có ù
• Nh n không rõ
• ng
• ó
• ó n bò) ở
ch c
tậ y th nh tho ng có th
L tưởng nh t l
ó
ở ậ Theo dõi
6–8mmol/L
6–10mmol/L *
5