SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
• Các Vấn Đề Về:

         Sức Khỏe Phụ Nữ
                   quanh
       TUỔI MÃN KINH
TUỔI MÃN KINH
    – là giai đoạn sinh lý bình thường của phụ nữ
    – là tuổi có nhiều bệnh lý như
         – loãng xương
         – ung thư…
         – Rối loạn tri thức (bệnh Alzheimer)
•   có thể
         – dự phòng hay phát hiện sớm
         – điều trị kịp thời - hiệu quả
NỘI TIẾT BUỒNG TRỨNG

•   Từ tuổi DẬY THÌ đến hết tuổi SINH ĐẺ

    – 14 ngày đầu chu kỳ

          Trứng phát triển tiết ra Estrogens

    – ngày 14 chu kỳ (chu kỳ 28 ngày)

          Trứng rụng

    – từ ngày 14 đến ngày 28 của chu kỳ

          Thành lập hoàng thể tiết ra vừa Estrogens (I) vừa
            Progesterone (II)
ESTROGENS




Somatomedine                 Calcitonine


        Thieáu nöõ daäy
              thì



Taêng tröôûng               Coá ñònh Ca++
    xöông                    vaøo khoái
                                xöông
ESTROGENS giảm



         + TRỨNG KHÔNG PHÁT TRIỂN
MÃN KINH + TRỨNG KHÔNG RỤNG



       Không có Progesterone
THIEÁ ESTROGENS
        U                       VUØ G BÒ AÛ H HÖÔÛ G
                                  N       N      N
Vieâ aâ ñaï , ngöù aâ hoä
    m m o          a m ,         Vuø g khung chaä
                                   n            u
taê g sinh tuyeá noä maï töû
  n            n i     c
cung, rong kinh.

Sa sinh duï , sa baø g quang,
          c        n
soù tieå
  n u

LOAÕ G XÖÔNG, thoaù hoù khôù
   N              i a      p         Xöông khôù
                                              p
THIẾU ESTROGENS               VÙNG BỊ ẢNH HƯỞNG


Nhöùc maát giaûm nhôù,
     ñaàu, nguû,    trí             Taâm
                                       thaàn
                                           kinh
hay lo deã
      aâu, buoàn
               tuûi

 Cônboác
       noùngmaët, meät
                deã   moûi,        Caùc
                                      tuyeán tieát
                                            noäi
choùng
     maët, moà
          vaõ hoâi, hoäp,
                   hoài             heävaän
                                          maïch
 ñau
   nhieàuchoã

NGƯ NG KINH NGUYỆ T
 Teo niêm mạc âm đạo, teo vú, da    Suybuồ ng ứ ng
                                            tr
 nhăn, chảy xệ, mỡ bụng và mông
 tăng
Trướ c mãn kinh              Mãn kinh               Sau Mãn kinh
   Estrogens                  Estrogens               Estrogens


– Rố i loạ n kinh nguyệ t – Thay đổ i tính tình   – Âm đạ o khô teo – Loãng
– Cơ n bố c nóng mặ t     – Hay lo lắ ng          – Giao hợ p đ au      xươ ng
– Vã mồ hôi ban đ êm      – Dễ cáu gắ t           – Dễ nhiễ m trùng – Bệ nh
– Mấ t ngủ                – Kém tậ p trung suy      tiế t niệ u         tim
                           nghĩ                   – Có thể són tiể u    mạ ch
                          – Ít quan tâm tự                              tă ng
                           chă m sóc ngoạ i dạ ng                      – Bệ nh
                                                                       Alzheimer
Nguyên nhân nội tiết các RLMK:
 Lượng Estrogen giảm sau mãn kinh
 Khi sử dụng liệu pháp Estrogen thay thế
 nội tiết buồàng trứng thì SHBG tăng vàø
 do đó lượng Testosterone tự do giảm.
    Khi phụ nữ chịu phẫu thuật cắt buồng
    trứng thì Testosterone giảm đột ngột
    như Estrogen, có thể đến 70 – 80%.
    Các trường hợp như u tuyến yên, viêm
    tuyến yên và các bệnh lý gây ra suy
    chức năng tuyến yên dẫn đến tình trạng
    thiếu hụt Estrogen và Androgen.
 Có thể có thiếu hụt Androgen trong
 các   trường   hợp   như   liệu   pháp

 Cortisone, uống thuốc viên tránh thai,

 cho con bú, suy chức năng buồng

 trứng sớm, hội chứng biếng ăn tâm

 lý, hoá trị, xạ trị và hội chứng
Triệu chứng thiếu hụt Androgen gồm có:
    giảm chức năng tình dục, âm đạo khô, không đáp
    ứng kích thích ….
    trầm cảm, nhức đầu, cảm thấy khó chịu, mệt mỏi
    kéo dài không rõ nguyên nhân, rụng lông, bốc
    nóng mặt, mất ngủ, loãng xương, cơ teo nhão.
    Một số triệu chứng nầy trùng lặp với hội chứng
    thiếu hụt Estrogen, nên nếu ở những phụ nữ sau
    mãn kinh có các triệu chứng trên mà chúng ta đã
    điều trị đầy đủ Estrogen rồi mà vẫn không khỏi thì
    phải cho thêm Androgen.
• - Có một điều hiện nay vẫn còn tranh cãi
 là, có hội chứng thiếu hụt Androgen ở

 phụ nữ chưa mãn kinh (và không có sử

 dụng nội tiết nào) hay không?
 Hội chứng thiếu hụt Androgen cũng cần
    được quan tâm và điều trị như các rối loạn

    nội tiết khác.

    Cần sử dụng thêm Androgen nếu liệu pháp

    Estrogen thay thế không làm giảm hết các

    triệu chứng cơ năng ở phụ nữ mãn kinh.
LOÃNG XƯƠNG
     và
TUỔI MÃN KINH
TÁC HẠI CỦA LOÃNG XƯƠNG

  – Dễ gãy xương tại:


         •   cổ xương đùi

         •   xương cẳng tay

  – Còng lưng do cột sống bị sụp


               đau lưng
Yếu tố làm tăng nguy cơ LOÃNG XƯƠNG
Các yếu tố không thể thay đổi được:
   – Phái nữ

   – Tuổi cao

   – Người nhỏ bé

   – Tiền căn gia đình có loãng xương

   – Mãn kinh sớm (tự nhiên hay do cắt buồng
     trứng)
YẾU TỐ LÀM TĂNG LOÃNG
         XƯƠNG
Các yếu tố có thể thay đổi được:
– Uống nhiều corticoides (điều trị hen suyễn, thấp
   khớp… )

– Ăn uống ít calcium

– Uống nhiều rượu, hút thuốc

– Ít vận động

– Thiếu Estrogens
DỰ PHÒNG LOÃNG XƯƠNG SAU
           MÃN KINH
– Chế độ ăn uống tăng calcium từ tuổi vị thành
  niên
– Uống Estrogens thay thế nội tiết buồng trứng
– Tập thể dục
– Tránh các yếu tố nguy cơ
Bệnh TIM MẠCH
       và
TUỔI MÃN KINH
YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ BỆNH
                 TIM MẠCH

•   1. Béo phì (*)                 •    6. Ít vận động (*)
                                   •     7. Thường xuyên căng thẳng
•   2. Cholesterol trong               thần kinh (*)

•     máu cao (*)                  •    8. Tiền căn gia đình
                                   •    9. Uống thuốc viên ngừa thai
•   3. Cao huyết áp (*)                quá lâu (*)

•   4. Tiểu đường                  •   10. Giảm Estrogens/máu (*)
                                       (mãn kinh)
•   5. Hút thuốc (*)


            (*) Các yếu tố có thể can thiệp được để dự phòng bệnh tim mạch
– 70% phụ nữ béo phì dễ bị




       Bệnh suy ĐM vành ( SĐMV )

     • Cao Huyết áp
     • Tiểu đường
– Cần có hoạt động thể lực
Chỉ số cơ thể = BMI


        Cân nặng (kg)         45
BMI =                   =          = 20

          [Chiều cao (m)]2      (1.5)2

•   BMI < 18.5     = Gầy

•   BMI 18.5 - 25           = Trung bình

•   BMI > 25       = Thừa cân
•   Cholesterol

    – ≥ 260 mg/dl ( 6,7mM ) : nguy cơ cao SĐMV

    – 240 - 259 mg/dl       : nguy cơ trung bình

    – 160 - 239 mg/dl       : nguy cơ thấp

    – Cholesterol tăng 1%        SĐMV tăng 2%
CHIẾN LƯỢC PHÒNG BỆNH TIM MẠCH
YT nguy cô           Muïc tieâu            Chieán löôïc     Möùc giaûm nguy cô

BMI           Giöõ BMI lyù töôûng Cheá ñoä aên ñieàu hoøa       35 - 55%

 Lipid         Total – C £ 170 mg/dl
                                  AÊn ít môõ, thuoác haï       2 - 4.7%
               HDL – C ³ 55 mg/dl lipid, giaûm caân, ñieàu ¯ 1% total – C hay
               LDL – C £ 130 mg/dlchænh loái soáng         ­ 1% HDL – C

Huyeát aùp     T.thu <140 mmHg Giaûm caân, cöõ muoái,            2 – 3%
               T.tröông < 90 mmHg thuoác haï aùp            ¯ 1mmHg taâm tröông

Thuoác laù Boû thuoác laù            Phoøng ngöøa, giaùo duïc   50 - 70%

Loái soáng Vaän ñoäng chaân tay,Ñieàu chænh loái soáng            45%
           theå duïc moãi ngaøy

      E   2       :
                E 2 50 – 200 pg/ml   HRT sau maõn kinh            50%
MỘT SỐ UNG THƯ Ở

PHỤ NỮ TUỔI MÃN

     KINH
UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ
         UNG THƯ CỔ TỬ CUNG

– Không liên quan đến nội tiết sinh dục

– Do sinh đẻ nhiều, có chồng sớm, một số có quan hệ
  tình dục với nhiều người …

– Viêm nhiễm cổ tử cung kéo dài, nhất là nhiễm siêu vi
  Herpès simplex II, 1 số chủng loại HPV và HIV
PHÁT HIỆN SỚM
     UNG THƯ CỔ TỬ CUNG

– Khám phụ khoa định kỳ hay có rong huyết
  sau giao hợp dù rất ít

– Tế bào âm đạo

– Soi cổ tử cung và sinh thiết cổ tử cung
UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ
     UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
– Béo phì

– Cao huyết áp

– Tiểu đường

– Có tiền căn vô sinh hay rối loạn kinh nguyệt
PHÁT HIỆN SỚM UNG THƯ
      NỘI MẠC TỬ CUNG

– Khám phụ khoa định kỳ

– Nếu có rong huyết ở tuổi mãn kinh hay
  sau mãn kinh phải NẠO SINH THIẾT
  trước khi sử dụng nội tiết
UNG THƯ VÚ
YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ
              VÚ
 – Trong gia đình có người bị ung thư vú: nguy cơ
   tăng gấp 3 - 5 lần

 – Béo phì: nguy cơ gấp 3 lần

 – Không cho con bú mẹ hoặc không sinh con

 – Chu kỳ không rụng trứng

 – Có con đầu lòng quá muộn

 – Bắt đầu dậy thì sớm và mãn kinh muộn
CÁCH PHÁT HIỆN SỚM UNG THƯ VÚ

– Tự khám vú mỗi tháng

– Khám vú ở cơ sở Y tế chuyên khoa mỗi năm

– Chụp X quang tuyến vú

– Giải quyết sớm khối u ở vú nếu có
Khối u nghi
ngờ ác tính
RỐI LOẠN TRI THỨC
(ALZHEIMER) Ở PHỤ NỮ
    TUỔI MÃN KINH
BỆNH ALZHEIMER
– Là một quá trình thoái hóa tế bào thần kinh,
  làm giảm chức năng não bộ
– Khoảng 40% người trên 80 tuổi mắc bệnh
  này
– Sau tuổi 70, tỷ lệ mắc bệnh của phụ nữ gấp
  03 lần của nam giới

– Người mắc bệnh Alzheimer phải sống lệ
  thuộc vào người khác
MẠCH MÁU NÃO




1/3 thể tích não là các mạch máu nếu bị tổn
  thương sẽ ảnh hưởng lên chức năng não
PHỤ NỮ TUỔI MÃN KINH CẦN GÌ ?
°Thông tin đầy đủ
°Nếu có triệu chứng RLTMK: điều trị an toàn,
   hiệu quả
°Thăm dò mật độ xương, tim mạch, bệnh
  Alzheimer: dự phòng và điều trị nếu có dấu hiệu
  bệnh lý
°Hướng dẫn để phát hiện sớm các loại ung thư
° Điều trị triệu chứng tâm sinh lý,
  dự phòng loãngxương, giảm bớt
  tỷ lệ tim mạch làm chậm đi sự
  xuất hiện của hội chứng rối loạn
  trí nhớ do tác dụng của Estrogens

° Không làm tăng nguy cơ ung thư
  nội mạc tử cung do tác dụng của
  chất Progestins

° Quan hệ tình dục và khí sắc được
  cải thiện tốt hơn nhờ tác dụng
  của Androgens
Aùi lực gắn kết đặc hiệu trên
       các tiếp thụ thể nhân tế bào in MCF-7

                        Estrogen Progesterone Androgen
                        receptor   receptor    receptor


Tibolone                  +                    +                     +

3α -/ 3β -OH tibolone     +                    –                     –

∆ 4-tibolone isomer        –                   +                     +


                         Markiewicz et al., J Steroid Biochem 1990
Hiệu quả của Livial®trên nồng độ endorphins

                                                                                                              Livial
                                16                       16                                                   Placebo
Mean β-endorphin (fmol/ml)




                                             **

                                                                                           *              *
                                12                       12


                                 8                         8


                                 4                         4


                                 0                         0
                                      Trước Sau             Trước điều trị      1              2               6

                                       mãn kinh                                        tháng điều trị
                             *p < 0.05; **p < 0.001 between groups           Genazzani et al., 1981 and 1987
Hiệu quả điều trị trên sự thay đổi tính khí:
           so sánh Livial® với estrogen
                                                                            Livial baseline
                                        nặng 3
         Điểm triệu chứng trung bình


                                                                            Livial 6 months
                                                                            CEE + MDG baseline
                                               2                            CEE + MDG 6 months


                                               1
                                                              *
                                                       *              *
                                       không   0

                                                   Trầm cảm       Rối loạn tính khí

CEE + MDG, conjugated equine estrogens (0.625 mg/day)
+ medrogestone (10 mg/day for 12 days/month); *p < 0.01 vs baseline
                                                                          Egarter et al., Maturitas 1996
Hiệu quả lâm sàng của Livial®
* Giảm các triệu chứng mãn kinh
  – phục hồi chứng khô teo âm đạo
  – tác động thuận lợi trên sự ham muốn và tính
    khí
* Ngăn ngừa mất xương
* Không kích thích nội mạc tử cung
  – (> 90% vô kinh trong vòng 3 tháng dùng
    thuốc)
* Tác động thuận lợi trên các thông số tim mạch
* Không kích thích mô vú
* Ít tác dụng phụ
Cải thiện tâm tính,
  khả năng nhận thức          Giảm các triệu chứng
                              mãn kinh
Cải thiện ham muốn tình dục
                                 Chống lại nguy cơ
Không kích thích mô vú           bệnh tim mạch

                                  Tác dụng hữu ích
                                  trên mô niệu dục
 Không kích thích
 nội mạc tử cung

                               Ngăn ngừa
                              loãng xương
CHỐNG CHỈ ĐỊNH SỬ DỤNG
         NỘI TIẾT

– Có ung thư hay nghi ngờ ung thư

– Có thai hay nghi ngờ có thai

– Có khối u liên quan đến nội tiết

– Đã bị viêm tắc tĩnh mạch hay động mạch

– Đang bị xuất huyết âm đạo bất thường chưa
  chẩn đoán được nguyên nhân
LỐI SỐNG VÀ DINH DƯỠNG

• Lối sống lành mạnh của người cao tuổi:
  – Tinh thần: thanh thản, vui tươi, cảm thấy
    có ích

  – Hoạt động: thể lực và trí óc, lao động, tập
    thể dục

  – Dinh dưỡng: dinh dưỡng đúng khoa học
LỐI SỐNG VÀ DINH DƯỠNG


• Dinh dưỡng đúng khoa học:
   – Không uống rượu

   – Không hút thuốc

   – Không ăn mỡ và da động vật kể cả lòng
     heo, bò vì chứa nhiều cholesterol
LỐI SỐNG VÀ DINH DƯỠNG

•   Dinh dưỡng đúng khoa học:
    –   Nên dùng rau và trái cây
    –   Ăn ít chất bột, ít gia vị
    –   Ăn nhiều thức ăn có calci (tôm, cua, nghêu, sò…)
    –   Uống sữa không chất béo, giàu calci
    –   Ăn nhẹ vào buổi tối
    –   Tránh hiện tượng béo phì
Đặc Điểm Tâm Sinh Lý
PHỤ NỮ LỨA TUỔI MÃN KINH
     tại Tp. Hồ Chí Minh
PHAÂ BO ÑÒ DÖ
               N Á A                                     PHAÂ BOÁ
                                                            N    NHOÙ MAÕ KINH
                                                                    M   N



                                                         11%

                                                   13%
      41%
                                                                             Tieà MK
                                                                                n
             59%                                                 61%
                                                   15%                       Quanh MK
                            Noäthaøh
                              i   n                                          MK < 5 naê
                                                                                      m

                            Ngoaï thaøh
                                i    n                                       MK >= 5 naê
                                                                                       m


                              T UOÅ
                                  I
30
25
20
15
10
 5                                                                           Tuổ i TB 44,91
 0
                                                                             (44,65 - 45,17)
     30 –   35 –   40 –      45 –         50 –   55 –     60 –     >= 65
      34     39     44        49           54     59       64




                                    Tổ ng số 3485
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM

• Tuổi TB có kinh:        15,4
• Tuổi TB MK:             47,5


• Lối sống:
  – Tập thể dục:          28,1%
  – Dinh dưỡng hợp lý: 70,9%
  – Có hút thuốc:         1,7%
TRIỆU CHỨNG VẬN MẠCH

                      BOÁ HOÛ
                        C   A
50%                               44.1%                      2
                    34.8%
40%                      1.58                    27.6%
                                          1.42               1.5
            1.31                                      1.33
30%    23.8%                                                        Taà suaá
                                                                      n    t
                                                             1
20%                                                                 Möù ñoä
                                                                      c
                                                             0.5
10%

0%                                                           0
                                                                   P < 0,05
      Tieà MK
         n         Quanh MK     MK < 5 naê MK >= 5 naê
                                         m           m
TRIỆU CHỨNG TÂM LÝ

                BUOÀ - CAÙ GAÉ
                   N     U   T

60%                  54.2%                                    1
      46.1%                  0.99
50%                                                           0.98
                                    39.2%              0.97
40%
              0.96                                 31.5%      0.96   Taà suaá
                                                                       n    t
30%
                                                              0.94   möù ñoä
                                                                       c
20%                                         0.93
10%                                                           0.92
 0%                                                           0.9    (p<0,0005)
      Tieà MK
         n       Quanh MK MK < 5 naê MK >= 5 naê
                                   m           m
TRIỆU CHỨNG TIẾT NIỆU

50%                                                     1.6
                                              39.9%
                                       1.39             1.4
40%                     1.33                       1.34
                               32.2%                    1.2
           1.11
30%                                                     1
                                                               Taà suaá
                                                                 n    t
                    20.0%                               0.8
20%                                                            Möù ñoä
                                                                 c
       14.6%                                            0.6
                                                        0.4
10%
                                                        0.2   (p>0,05)
0%                                                      0
      Tieà MK
         n        Quanh MK MK < 5 naê MK >= 5 naê
                                    m           m
RỐI LOẠN VỀ TÌNH DỤC
                  GIAO HÔÏ ÑAU
                         P

40.0%
                                 28.4%        29.1%
30.0%
                    17.3%
20.0%   14.2%

10.0%

0.0%
        Tieà MK
           n       Quanh MK   MK < 5 naê
                                       m   MK >= 5 naê
                                                     m
TRIỆU CHỨNG XƯƠNG KHỚP

                        ÑAU LÖNG

80%                                                70.1%      2
                                    67.3%
70%   46.3%           51.6%                            1.65
60%           1.47         1.48                               1.5
50%                                         1.32
                                                                    Taà suaá
                                                                      n    t
40%                                                           1
30%                                                                 Möù ñoä
                                                                      c
20%                                                           0.5
10%
 0%                                                           0
      Tieà MK
         n           Quanh MK     MK < 5 naê MK >= 5 naê
                                           m           m
BỆNH LÝ

10.0%
8.0%
6.0%                                                    Maï h vaøh
                                                          c     n
4.0%                                                    Gaõ xöông
                                                          y
2.0%
0.0%
        Tieà MK
           n      Quanh MK   MK < 5 naê
                                      m   MK >= 5 naê
                                                    m
CÁM ƠN
SỰ THEO DÕI CỦA QUÍ
        VỊ

More Related Content

What's hot

TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔITÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO TRONG HỖ TRỢ SINH SẢN
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO TRONG HỖ TRỢ SINH SẢNSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO TRONG HỖ TRỢ SINH SẢN
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO TRONG HỖ TRỢ SINH SẢNSoM
 
Quý ông lo lắng khi tuổi xế chiều đến sớm
Quý ông lo lắng khi tuổi xế chiều đến sớmQuý ông lo lắng khi tuổi xế chiều đến sớm
Quý ông lo lắng khi tuổi xế chiều đến sớmsammie726
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ NHỮNG QUAN ĐIỂM MỚI
TIỀN SẢN GIẬT VÀ NHỮNG QUAN ĐIỂM MỚITIỀN SẢN GIẬT VÀ NHỮNG QUAN ĐIỂM MỚI
TIỀN SẢN GIẬT VÀ NHỮNG QUAN ĐIỂM MỚISoM
 
Điều gì ảnh hưởng đến chuyện chăn gối của đàn ông
Điều gì ảnh hưởng đến chuyện chăn gối của đàn ôngĐiều gì ảnh hưởng đến chuyện chăn gối của đàn ông
Điều gì ảnh hưởng đến chuyện chăn gối của đàn ôngeliseo373
 

What's hot (6)

TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔITÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO TRONG HỖ TRỢ SINH SẢN
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO TRONG HỖ TRỢ SINH SẢNSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO TRONG HỖ TRỢ SINH SẢN
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO TRONG HỖ TRỢ SINH SẢN
 
Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)
 
Quý ông lo lắng khi tuổi xế chiều đến sớm
Quý ông lo lắng khi tuổi xế chiều đến sớmQuý ông lo lắng khi tuổi xế chiều đến sớm
Quý ông lo lắng khi tuổi xế chiều đến sớm
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ NHỮNG QUAN ĐIỂM MỚI
TIỀN SẢN GIẬT VÀ NHỮNG QUAN ĐIỂM MỚITIỀN SẢN GIẬT VÀ NHỮNG QUAN ĐIỂM MỚI
TIỀN SẢN GIẬT VÀ NHỮNG QUAN ĐIỂM MỚI
 
Điều gì ảnh hưởng đến chuyện chăn gối của đàn ông
Điều gì ảnh hưởng đến chuyện chăn gối của đàn ôngĐiều gì ảnh hưởng đến chuyện chăn gối của đàn ông
Điều gì ảnh hưởng đến chuyện chăn gối của đàn ông
 

Viewers also liked

5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳJoomlahcm
 
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vienNguyen Ngoc
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhHoàng Rù
 
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - TelesalesKy nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - TelesalesGetfly CRM
 
Ky nang dien thoai
Ky nang dien thoaiKy nang dien thoai
Ky nang dien thoaiHoàng Rù
 
Tai lieu giao tiep ung xu cbyt
Tai lieu giao tiep ung xu cbytTai lieu giao tiep ung xu cbyt
Tai lieu giao tiep ung xu cbytDoan Tuan
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiepDiep Nhu Huynh
 
Benh an dien tu trong y hoc ngoai tru
Benh an dien tu trong y hoc ngoai truBenh an dien tu trong y hoc ngoai tru
Benh an dien tu trong y hoc ngoai truThanh Liem Vo
 
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vnGia Hue Dinh
 
Bai 42 mo hinh suc khoe ngoai tru x
Bai 42 mo hinh suc khoe ngoai tru xBai 42 mo hinh suc khoe ngoai tru x
Bai 42 mo hinh suc khoe ngoai tru xThanh Liem Vo
 
Cac nghien cuu dien hinh cua dieu duong
Cac nghien cuu dien hinh cua dieu duongCac nghien cuu dien hinh cua dieu duong
Cac nghien cuu dien hinh cua dieu duongThanh Liem Vo
 
Tâm lí giao tiếp ứng xử
Tâm lí giao tiếp  ứng xửTâm lí giao tiếp  ứng xử
Tâm lí giao tiếp ứng xửtamlyvb2k02
 
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...Thanh Hoa
 
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂNGIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂNNgoc Quang
 
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂNTÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂNNgoc Quang
 
16. kỹ năng quản lý xung đột
16. kỹ năng quản lý xung đột16. kỹ năng quản lý xung đột
16. kỹ năng quản lý xung độtMai Xuan Tu
 

Viewers also liked (20)

5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
5.Thay đổi gp & sl người me trong thai kỳ
 
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
1.TH benh tay chan mieng 2014 giao vien
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
 
12 Điều y đức
12 Điều y đức12 Điều y đức
12 Điều y đức
 
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - TelesalesKy nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
Ky nang giao tiep khach hang qua dien thoai - Telesales
 
Ky nang dien thoai
Ky nang dien thoaiKy nang dien thoai
Ky nang dien thoai
 
Trung tâm dưỡng lão Diên Hồng
Trung tâm dưỡng lão Diên HồngTrung tâm dưỡng lão Diên Hồng
Trung tâm dưỡng lão Diên Hồng
 
Hai longdieuduong
Hai longdieuduongHai longdieuduong
Hai longdieuduong
 
Tai lieu giao tiep ung xu cbyt
Tai lieu giao tiep ung xu cbytTai lieu giao tiep ung xu cbyt
Tai lieu giao tiep ung xu cbyt
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep
 
Benh an dien tu trong y hoc ngoai tru
Benh an dien tu trong y hoc ngoai truBenh an dien tu trong y hoc ngoai tru
Benh an dien tu trong y hoc ngoai tru
 
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
 
Bai 42 mo hinh suc khoe ngoai tru x
Bai 42 mo hinh suc khoe ngoai tru xBai 42 mo hinh suc khoe ngoai tru x
Bai 42 mo hinh suc khoe ngoai tru x
 
Cac nghien cuu dien hinh cua dieu duong
Cac nghien cuu dien hinh cua dieu duongCac nghien cuu dien hinh cua dieu duong
Cac nghien cuu dien hinh cua dieu duong
 
Tâm lí giao tiếp ứng xử
Tâm lí giao tiếp  ứng xửTâm lí giao tiếp  ứng xử
Tâm lí giao tiếp ứng xử
 
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
 
Luận văn về hài lòng khách hàng
Luận văn về hài lòng khách hàng Luận văn về hài lòng khách hàng
Luận văn về hài lòng khách hàng
 
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂNGIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
 
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂNTÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
 
16. kỹ năng quản lý xung đột
16. kỹ năng quản lý xung đột16. kỹ năng quản lý xung đột
16. kỹ năng quản lý xung đột
 

Similar to Dr.phuong presentation 3

SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxSUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxDiep Ngoc Duong
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CÁC RỐI LOẠN MÃN KINH
CÁC RỐI LOẠN MÃN KINHCÁC RỐI LOẠN MÃN KINH
CÁC RỐI LOẠN MÃN KINHSoM
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲSoM
 
Cách Trị Bốc Hỏa Tốt Nhất
Cách Trị Bốc Hỏa Tốt NhấtCách Trị Bốc Hỏa Tốt Nhất
Cách Trị Bốc Hỏa Tốt Nhấtbobbie518
 
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhMartin Dr
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngNhững rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngCam Ba Thuc
 
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songRoi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songCam Ba Thuc
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfAnhHungCao
 
BỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉTBỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉTSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀUTIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀUSoM
 
Tiền sản giật
Tiền sản giậtTiền sản giật
Tiền sản giậtVõ Tá Sơn
 

Similar to Dr.phuong presentation 3 (20)

SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxSUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Các biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thaiCác biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thai
 
CÁC RỐI LOẠN MÃN KINH
CÁC RỐI LOẠN MÃN KINHCÁC RỐI LOẠN MÃN KINH
CÁC RỐI LOẠN MÃN KINH
 
Tu Van
Tu VanTu Van
Tu Van
 
SUYGIAP BS.ppt
SUYGIAP BS.pptSUYGIAP BS.ppt
SUYGIAP BS.ppt
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
 
Cách Trị Bốc Hỏa Tốt Nhất
Cách Trị Bốc Hỏa Tốt NhấtCách Trị Bốc Hỏa Tốt Nhất
Cách Trị Bốc Hỏa Tốt Nhất
 
Sanphamnoibatdpichnhan
SanphamnoibatdpichnhanSanphamnoibatdpichnhan
Sanphamnoibatdpichnhan
 
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngNhững rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
 
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songRoi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdf
 
BỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉTBỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉT
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀUTIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
TIẾP CẬN TRẺ TIÊU CHẢY CẤP NÔN ÓI NHIỀU
 
Tiền sản giật
Tiền sản giậtTiền sản giật
Tiền sản giật
 

Dr.phuong presentation 3

  • 1. • Các Vấn Đề Về: Sức Khỏe Phụ Nữ quanh TUỔI MÃN KINH
  • 2. TUỔI MÃN KINH – là giai đoạn sinh lý bình thường của phụ nữ – là tuổi có nhiều bệnh lý như – loãng xương – ung thư… – Rối loạn tri thức (bệnh Alzheimer) • có thể – dự phòng hay phát hiện sớm – điều trị kịp thời - hiệu quả
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6. NỘI TIẾT BUỒNG TRỨNG • Từ tuổi DẬY THÌ đến hết tuổi SINH ĐẺ – 14 ngày đầu chu kỳ Trứng phát triển tiết ra Estrogens – ngày 14 chu kỳ (chu kỳ 28 ngày) Trứng rụng – từ ngày 14 đến ngày 28 của chu kỳ Thành lập hoàng thể tiết ra vừa Estrogens (I) vừa Progesterone (II)
  • 7. ESTROGENS Somatomedine Calcitonine Thieáu nöõ daäy thì Taêng tröôûng Coá ñònh Ca++ xöông vaøo khoái xöông
  • 8. ESTROGENS giảm + TRỨNG KHÔNG PHÁT TRIỂN MÃN KINH + TRỨNG KHÔNG RỤNG Không có Progesterone
  • 9. THIEÁ ESTROGENS U VUØ G BÒ AÛ H HÖÔÛ G N N N Vieâ aâ ñaï , ngöù aâ hoä m m o a m , Vuø g khung chaä n u taê g sinh tuyeá noä maï töû n n i c cung, rong kinh. Sa sinh duï , sa baø g quang, c n soù tieå n u LOAÕ G XÖÔNG, thoaù hoù khôù N i a p Xöông khôù p
  • 10. THIẾU ESTROGENS VÙNG BỊ ẢNH HƯỞNG Nhöùc maát giaûm nhôù, ñaàu, nguû, trí Taâm thaàn kinh hay lo deã aâu, buoàn tuûi Cônboác noùngmaët, meät deã moûi, Caùc tuyeán tieát noäi choùng maët, moà vaõ hoâi, hoäp, hoài heävaän maïch ñau nhieàuchoã NGƯ NG KINH NGUYỆ T Teo niêm mạc âm đạo, teo vú, da Suybuồ ng ứ ng tr nhăn, chảy xệ, mỡ bụng và mông tăng
  • 11. Trướ c mãn kinh Mãn kinh Sau Mãn kinh Estrogens Estrogens Estrogens – Rố i loạ n kinh nguyệ t – Thay đổ i tính tình – Âm đạ o khô teo – Loãng – Cơ n bố c nóng mặ t – Hay lo lắ ng – Giao hợ p đ au xươ ng – Vã mồ hôi ban đ êm – Dễ cáu gắ t – Dễ nhiễ m trùng – Bệ nh – Mấ t ngủ – Kém tậ p trung suy tiế t niệ u tim nghĩ – Có thể són tiể u mạ ch – Ít quan tâm tự tă ng chă m sóc ngoạ i dạ ng – Bệ nh Alzheimer
  • 12. Nguyên nhân nội tiết các RLMK:  Lượng Estrogen giảm sau mãn kinh  Khi sử dụng liệu pháp Estrogen thay thế nội tiết buồàng trứng thì SHBG tăng vàø do đó lượng Testosterone tự do giảm.
  • 13. Khi phụ nữ chịu phẫu thuật cắt buồng trứng thì Testosterone giảm đột ngột như Estrogen, có thể đến 70 – 80%.  Các trường hợp như u tuyến yên, viêm tuyến yên và các bệnh lý gây ra suy chức năng tuyến yên dẫn đến tình trạng thiếu hụt Estrogen và Androgen.
  • 14.  Có thể có thiếu hụt Androgen trong các trường hợp như liệu pháp Cortisone, uống thuốc viên tránh thai, cho con bú, suy chức năng buồng trứng sớm, hội chứng biếng ăn tâm lý, hoá trị, xạ trị và hội chứng
  • 15. Triệu chứng thiếu hụt Androgen gồm có:  giảm chức năng tình dục, âm đạo khô, không đáp ứng kích thích ….  trầm cảm, nhức đầu, cảm thấy khó chịu, mệt mỏi kéo dài không rõ nguyên nhân, rụng lông, bốc nóng mặt, mất ngủ, loãng xương, cơ teo nhão. Một số triệu chứng nầy trùng lặp với hội chứng thiếu hụt Estrogen, nên nếu ở những phụ nữ sau mãn kinh có các triệu chứng trên mà chúng ta đã điều trị đầy đủ Estrogen rồi mà vẫn không khỏi thì phải cho thêm Androgen.
  • 16. • - Có một điều hiện nay vẫn còn tranh cãi là, có hội chứng thiếu hụt Androgen ở phụ nữ chưa mãn kinh (và không có sử dụng nội tiết nào) hay không?
  • 17.  Hội chứng thiếu hụt Androgen cũng cần được quan tâm và điều trị như các rối loạn nội tiết khác.  Cần sử dụng thêm Androgen nếu liệu pháp Estrogen thay thế không làm giảm hết các triệu chứng cơ năng ở phụ nữ mãn kinh.
  • 18. LOÃNG XƯƠNG và TUỔI MÃN KINH
  • 19. TÁC HẠI CỦA LOÃNG XƯƠNG – Dễ gãy xương tại: • cổ xương đùi • xương cẳng tay – Còng lưng do cột sống bị sụp đau lưng
  • 20.
  • 21.
  • 22. Yếu tố làm tăng nguy cơ LOÃNG XƯƠNG Các yếu tố không thể thay đổi được: – Phái nữ – Tuổi cao – Người nhỏ bé – Tiền căn gia đình có loãng xương – Mãn kinh sớm (tự nhiên hay do cắt buồng trứng)
  • 23. YẾU TỐ LÀM TĂNG LOÃNG XƯƠNG Các yếu tố có thể thay đổi được: – Uống nhiều corticoides (điều trị hen suyễn, thấp khớp… ) – Ăn uống ít calcium – Uống nhiều rượu, hút thuốc – Ít vận động – Thiếu Estrogens
  • 24. DỰ PHÒNG LOÃNG XƯƠNG SAU MÃN KINH – Chế độ ăn uống tăng calcium từ tuổi vị thành niên – Uống Estrogens thay thế nội tiết buồng trứng – Tập thể dục – Tránh các yếu tố nguy cơ
  • 25. Bệnh TIM MẠCH và TUỔI MÃN KINH
  • 26. YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ BỆNH TIM MẠCH • 1. Béo phì (*) • 6. Ít vận động (*) • 7. Thường xuyên căng thẳng • 2. Cholesterol trong thần kinh (*) • máu cao (*) • 8. Tiền căn gia đình • 9. Uống thuốc viên ngừa thai • 3. Cao huyết áp (*) quá lâu (*) • 4. Tiểu đường • 10. Giảm Estrogens/máu (*) (mãn kinh) • 5. Hút thuốc (*) (*) Các yếu tố có thể can thiệp được để dự phòng bệnh tim mạch
  • 27. – 70% phụ nữ béo phì dễ bị Bệnh suy ĐM vành ( SĐMV ) • Cao Huyết áp • Tiểu đường – Cần có hoạt động thể lực
  • 28. Chỉ số cơ thể = BMI Cân nặng (kg) 45 BMI = = = 20 [Chiều cao (m)]2 (1.5)2 • BMI < 18.5 = Gầy • BMI 18.5 - 25 = Trung bình • BMI > 25 = Thừa cân
  • 29. Cholesterol – ≥ 260 mg/dl ( 6,7mM ) : nguy cơ cao SĐMV – 240 - 259 mg/dl : nguy cơ trung bình – 160 - 239 mg/dl : nguy cơ thấp – Cholesterol tăng 1% SĐMV tăng 2%
  • 30. CHIẾN LƯỢC PHÒNG BỆNH TIM MẠCH YT nguy cô Muïc tieâu Chieán löôïc Möùc giaûm nguy cô BMI Giöõ BMI lyù töôûng Cheá ñoä aên ñieàu hoøa 35 - 55% Lipid Total – C £ 170 mg/dl AÊn ít môõ, thuoác haï 2 - 4.7% HDL – C ³ 55 mg/dl lipid, giaûm caân, ñieàu ¯ 1% total – C hay LDL – C £ 130 mg/dlchænh loái soáng ­ 1% HDL – C Huyeát aùp T.thu <140 mmHg Giaûm caân, cöõ muoái, 2 – 3% T.tröông < 90 mmHg thuoác haï aùp ¯ 1mmHg taâm tröông Thuoác laù Boû thuoác laù Phoøng ngöøa, giaùo duïc 50 - 70% Loái soáng Vaän ñoäng chaân tay,Ñieàu chænh loái soáng 45% theå duïc moãi ngaøy E 2 : E 2 50 – 200 pg/ml HRT sau maõn kinh 50%
  • 31. MỘT SỐ UNG THƯ Ở PHỤ NỮ TUỔI MÃN KINH
  • 32. UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
  • 33.
  • 34.
  • 35. YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ CỔ TỬ CUNG – Không liên quan đến nội tiết sinh dục – Do sinh đẻ nhiều, có chồng sớm, một số có quan hệ tình dục với nhiều người … – Viêm nhiễm cổ tử cung kéo dài, nhất là nhiễm siêu vi Herpès simplex II, 1 số chủng loại HPV và HIV
  • 36. PHÁT HIỆN SỚM UNG THƯ CỔ TỬ CUNG – Khám phụ khoa định kỳ hay có rong huyết sau giao hợp dù rất ít – Tế bào âm đạo – Soi cổ tử cung và sinh thiết cổ tử cung
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40. UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
  • 41.
  • 42. YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG – Béo phì – Cao huyết áp – Tiểu đường – Có tiền căn vô sinh hay rối loạn kinh nguyệt
  • 43. PHÁT HIỆN SỚM UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG – Khám phụ khoa định kỳ – Nếu có rong huyết ở tuổi mãn kinh hay sau mãn kinh phải NẠO SINH THIẾT trước khi sử dụng nội tiết
  • 45. YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ VÚ – Trong gia đình có người bị ung thư vú: nguy cơ tăng gấp 3 - 5 lần – Béo phì: nguy cơ gấp 3 lần – Không cho con bú mẹ hoặc không sinh con – Chu kỳ không rụng trứng – Có con đầu lòng quá muộn – Bắt đầu dậy thì sớm và mãn kinh muộn
  • 46. CÁCH PHÁT HIỆN SỚM UNG THƯ VÚ – Tự khám vú mỗi tháng – Khám vú ở cơ sở Y tế chuyên khoa mỗi năm – Chụp X quang tuyến vú – Giải quyết sớm khối u ở vú nếu có
  • 47.
  • 48.
  • 49. Khối u nghi ngờ ác tính
  • 50. RỐI LOẠN TRI THỨC (ALZHEIMER) Ở PHỤ NỮ TUỔI MÃN KINH
  • 51. BỆNH ALZHEIMER – Là một quá trình thoái hóa tế bào thần kinh, làm giảm chức năng não bộ – Khoảng 40% người trên 80 tuổi mắc bệnh này – Sau tuổi 70, tỷ lệ mắc bệnh của phụ nữ gấp 03 lần của nam giới – Người mắc bệnh Alzheimer phải sống lệ thuộc vào người khác
  • 52. MẠCH MÁU NÃO 1/3 thể tích não là các mạch máu nếu bị tổn thương sẽ ảnh hưởng lên chức năng não
  • 53.
  • 54.
  • 55. PHỤ NỮ TUỔI MÃN KINH CẦN GÌ ? °Thông tin đầy đủ °Nếu có triệu chứng RLTMK: điều trị an toàn, hiệu quả °Thăm dò mật độ xương, tim mạch, bệnh Alzheimer: dự phòng và điều trị nếu có dấu hiệu bệnh lý °Hướng dẫn để phát hiện sớm các loại ung thư
  • 56.
  • 57. ° Điều trị triệu chứng tâm sinh lý, dự phòng loãngxương, giảm bớt tỷ lệ tim mạch làm chậm đi sự xuất hiện của hội chứng rối loạn trí nhớ do tác dụng của Estrogens ° Không làm tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung do tác dụng của chất Progestins ° Quan hệ tình dục và khí sắc được cải thiện tốt hơn nhờ tác dụng của Androgens
  • 58. Aùi lực gắn kết đặc hiệu trên các tiếp thụ thể nhân tế bào in MCF-7 Estrogen Progesterone Androgen receptor receptor receptor Tibolone + + + 3α -/ 3β -OH tibolone + – – ∆ 4-tibolone isomer – + + Markiewicz et al., J Steroid Biochem 1990
  • 59. Hiệu quả của Livial®trên nồng độ endorphins Livial 16 16 Placebo Mean β-endorphin (fmol/ml) ** * * 12 12 8 8 4 4 0 0 Trước Sau Trước điều trị 1 2 6 mãn kinh tháng điều trị *p < 0.05; **p < 0.001 between groups Genazzani et al., 1981 and 1987
  • 60. Hiệu quả điều trị trên sự thay đổi tính khí: so sánh Livial® với estrogen Livial baseline nặng 3 Điểm triệu chứng trung bình Livial 6 months CEE + MDG baseline 2 CEE + MDG 6 months 1 * * * không 0 Trầm cảm Rối loạn tính khí CEE + MDG, conjugated equine estrogens (0.625 mg/day) + medrogestone (10 mg/day for 12 days/month); *p < 0.01 vs baseline Egarter et al., Maturitas 1996
  • 61. Hiệu quả lâm sàng của Livial® * Giảm các triệu chứng mãn kinh – phục hồi chứng khô teo âm đạo – tác động thuận lợi trên sự ham muốn và tính khí * Ngăn ngừa mất xương * Không kích thích nội mạc tử cung – (> 90% vô kinh trong vòng 3 tháng dùng thuốc) * Tác động thuận lợi trên các thông số tim mạch * Không kích thích mô vú * Ít tác dụng phụ
  • 62. Cải thiện tâm tính, khả năng nhận thức Giảm các triệu chứng mãn kinh Cải thiện ham muốn tình dục Chống lại nguy cơ Không kích thích mô vú bệnh tim mạch Tác dụng hữu ích trên mô niệu dục Không kích thích nội mạc tử cung Ngăn ngừa loãng xương
  • 63. CHỐNG CHỈ ĐỊNH SỬ DỤNG NỘI TIẾT – Có ung thư hay nghi ngờ ung thư – Có thai hay nghi ngờ có thai – Có khối u liên quan đến nội tiết – Đã bị viêm tắc tĩnh mạch hay động mạch – Đang bị xuất huyết âm đạo bất thường chưa chẩn đoán được nguyên nhân
  • 64. LỐI SỐNG VÀ DINH DƯỠNG • Lối sống lành mạnh của người cao tuổi: – Tinh thần: thanh thản, vui tươi, cảm thấy có ích – Hoạt động: thể lực và trí óc, lao động, tập thể dục – Dinh dưỡng: dinh dưỡng đúng khoa học
  • 65. LỐI SỐNG VÀ DINH DƯỠNG • Dinh dưỡng đúng khoa học: – Không uống rượu – Không hút thuốc – Không ăn mỡ và da động vật kể cả lòng heo, bò vì chứa nhiều cholesterol
  • 66. LỐI SỐNG VÀ DINH DƯỠNG • Dinh dưỡng đúng khoa học: – Nên dùng rau và trái cây – Ăn ít chất bột, ít gia vị – Ăn nhiều thức ăn có calci (tôm, cua, nghêu, sò…) – Uống sữa không chất béo, giàu calci – Ăn nhẹ vào buổi tối – Tránh hiện tượng béo phì
  • 67. Đặc Điểm Tâm Sinh Lý PHỤ NỮ LỨA TUỔI MÃN KINH tại Tp. Hồ Chí Minh
  • 68. PHAÂ BO ÑÒ DÖ N Á A PHAÂ BOÁ N NHOÙ MAÕ KINH M N 11% 13% 41% Tieà MK n 59% 61% 15% Quanh MK Noäthaøh i n MK < 5 naê m Ngoaï thaøh i n MK >= 5 naê m T UOÅ I 30 25 20 15 10 5 Tuổ i TB 44,91 0 (44,65 - 45,17) 30 – 35 – 40 – 45 – 50 – 55 – 60 – >= 65 34 39 44 49 54 59 64 Tổ ng số 3485
  • 69. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM • Tuổi TB có kinh: 15,4 • Tuổi TB MK: 47,5 • Lối sống: – Tập thể dục: 28,1% – Dinh dưỡng hợp lý: 70,9% – Có hút thuốc: 1,7%
  • 70. TRIỆU CHỨNG VẬN MẠCH BOÁ HOÛ C A 50% 44.1% 2 34.8% 40% 1.58 27.6% 1.42 1.5 1.31 1.33 30% 23.8% Taà suaá n t 1 20% Möù ñoä c 0.5 10% 0% 0 P < 0,05 Tieà MK n Quanh MK MK < 5 naê MK >= 5 naê m m
  • 71. TRIỆU CHỨNG TÂM LÝ BUOÀ - CAÙ GAÉ N U T 60% 54.2% 1 46.1% 0.99 50% 0.98 39.2% 0.97 40% 0.96 31.5% 0.96 Taà suaá n t 30% 0.94 möù ñoä c 20% 0.93 10% 0.92 0% 0.9 (p<0,0005) Tieà MK n Quanh MK MK < 5 naê MK >= 5 naê m m
  • 72. TRIỆU CHỨNG TIẾT NIỆU 50% 1.6 39.9% 1.39 1.4 40% 1.33 1.34 32.2% 1.2 1.11 30% 1 Taà suaá n t 20.0% 0.8 20% Möù ñoä c 14.6% 0.6 0.4 10% 0.2 (p>0,05) 0% 0 Tieà MK n Quanh MK MK < 5 naê MK >= 5 naê m m
  • 73. RỐI LOẠN VỀ TÌNH DỤC GIAO HÔÏ ÑAU P 40.0% 28.4% 29.1% 30.0% 17.3% 20.0% 14.2% 10.0% 0.0% Tieà MK n Quanh MK MK < 5 naê m MK >= 5 naê m
  • 74. TRIỆU CHỨNG XƯƠNG KHỚP ÑAU LÖNG 80% 70.1% 2 67.3% 70% 46.3% 51.6% 1.65 60% 1.47 1.48 1.5 50% 1.32 Taà suaá n t 40% 1 30% Möù ñoä c 20% 0.5 10% 0% 0 Tieà MK n Quanh MK MK < 5 naê MK >= 5 naê m m
  • 75. BỆNH LÝ 10.0% 8.0% 6.0% Maï h vaøh c n 4.0% Gaõ xöông y 2.0% 0.0% Tieà MK n Quanh MK MK < 5 naê m MK >= 5 naê m
  • 76. CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÍ VỊ

Editor's Notes

  1. 34 34 NOTES • Khi toång keát nhöõng ñaëc tính laâm saøng, ngöôøi ta thaáy raèng nhöõng phuï nöõ duøng Livial coù ñöôïc nhöõng taùc ñoäng thaät söï chuyeân bieät theo moâ cuûa noù. Livial coù taùc duïng töông töï 1.5 mg 17-estradiol, 2 mg estradiol valerate, hay 0.625 mg conjugated estrogens treân caùc trieäu chöùng taét duïc 1 , xöông 2 , treân ñöôøng sinh duïc tieát nieäu 1 . Hôn theá nöõa, Livial coøn coù taùc ñoäng toát treân libido vaø caûm xuùc 1 . Livial khoâng kích thích söï phaùt trieån cuûa noäi maïc töû cung3, vì vaäy, khoâng caàn boå sung theâm P vaø hôn 90% phuï nöõ söû duïng Livial khoâng coù kinh trôû laïi trong voøng 3 thaùng sau khi baét ñaàu duøng Livial 4 . Hôn theá nöõa, Livial coù nhöõng taùc ñoäng toát treân caùc thoâng soá veà nguy cô tim maïch 4,5 . Noù laïi khoâng taùc ñoäng nhö estrogen treân vuù 6 vaø noù caûi thieän nhöõng taùc duïng phuï khi so vôùi nhöõng HRT ñang duøng hieän nay 4 .• References 1. Rymer J, et al . A study of the effect of tibolone on the vagina in postmenopausal women. Maturitas 1994;18:127–33 2. Lippuner K, et al . Prevention of postmenopausal bone loss using tibolone or conventional HRT through oral or transdermal hormone replacement therapy with 17-estradiol and dydrogesterone. J Bone Miner Res 1997;12:806–12 3. Johannes EJ. Tibolone: vaginal bleeding and the specific endometrial response in postmenopausal women. Gynecol Endocrinol 1997;11 (S2):25–30 4. Hammar M, et al . A double-blind, randomised trial comparing the effects of tibolone and continuous combined hormone replacement therapy in postmenopausal women with menopausal symptoms. Br J Obstet Gynaecol 1998;105:904–11 5. Lloyd GWL, et al . Acute effects of hormone replacement with tibolone on myocardial ischaemia in women with angina. Int J Clin Pract 1998;52:155–7 6. Gompel A, et al . The effect of tibolone on proliferation, differentiation and apoptosis in normal breast cells. Gynecol Endocrinol 1997;11 (S1):77–9