SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG
THỰC HÀNH LÂM SÀNG
Vai trò của đường máu sau ăn, trước ăn, lúc
đói và HbA1c
Ts.Bs Nguyễn Khoa Diệu Vân
Khoa Nội tiết- ĐTĐ Bv Bạch mai
BỆNH SỬ
• BN nam 66 tuổi. Vào Viện tim mạch 18/4/2010
• TS THA và ĐTĐ typ2 hai năm, điều trị thường xuyên bằng Diamicron MR
30mg 2 viên / ngày, ĐT thuốc HA và RL lipid máu đều ( ko nhớ tên),
Vastaren 2v/ngày.
• TS gia đình: 3 anh chị em bị THA.
• ĐM mao mạch trước vào viện ko kiểm tra thường xuyên : ĐM đói dao
động khoảng 6,5-7 mmol/l..
• Vào viện vì đau ngực trái giờ thứ 4.
• Khám vào viện:
• Tỉnh. Cao: 168 P: 75kg. BMI 26.5
• Đau ngực trái.
• Tim đều 85 CK/phút. Không có tiếng thổi.
• HA: 140/90 mmHg, đều 2 tay .
• Phổi RRPN rõ, không rale .
• Gan không to .
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
XN Ngày 18.4
Ure 8.0 mmol/l
Creatinin 115 µmol/l
Glucose 9.0 mmol/l
HbA1C 8.1%
Cholesterol TP 3.56 mmol/l
Triglyceride 2.07 mmol/l
HDL-C 1.06 mmol/l
LDL-C 2.09 mmol/l
CK 2880 UI/l
CK-MB 245 UI/l
Troponin T 7.70 ng/ml
ĐIỆN TÂM ĐỒ LÚC NHẬP VIỆN
Hình ảnh nhồi máu cơ tim trước rộng:
ST chênh cao từ V1 đến V6
KẾT QUẢ CHỤP ĐỘNG MẠCH VÀNH
Tắc hoàn toàn từ đoạn 1 ĐM liên thất trước
Xơ vữa gây hẹp 40% thân chung ĐMV trái
Xơ vữa gây hẹp lan tỏa 30-40% ĐM mũ
Xơ vữa gây hẹp 50% đoạn 1 ĐMV phải
BN được chẩn đoán ĐTĐ týp 2 KSĐM kém có
biến chứng THA - Nhồi máu cơ tim trước rộng
Take Steps to Reduce Risk
Factors for Heart Disease
Các yếu tố nguy cơ gây biến chứng tim
mạch ở BN ĐTĐ
Tăng huyết áp
Rối loạn Lipid máu
Hút thuốc lá Ít vận động
Tăng Đường máu
H
Hậ
ậu
u qu
quả
ả c
củ
ủa
a tăng
tăng ĐM
ĐM cao
cao v
và
à k
ké
éo
o d
dà
ài
i
Cơ chế của tổn thương
Source: Antonio Ceriello, Univ. of Udine, Italy. Diabetes 54: 1-7, 2005
Nghiên cứu EPIC-Norfolk : nguy cơ của các biến
cố tim mạch hoặc tử vong và nồng độ HbA1c
Age-adjusted
relative
risk
Khaw KT, et al. Ann Intern Med 2004; 141:413–420.
Nam
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Biến cố tim
mạch vành
Biến cố TM Tất cả
nguyên nhân TV
Biến cố tim
mạch vành
Biến cố TM Tất cả các
nguyên nhân
TV
Nữ
5–5.4% 5.5–5.9%  7%
6.5–6.9%
6.0–6.4%
Mức HbA1c:
P  0.001 for linear trend across HbA1c categories for all endpoints.
Biến cố tim
mạch vành
Nguy cơ tương đối của tăng tử vong của ĐM
sau 2 giờ và ĐM lúc đói
<6.1 6.1–6.9 7.0
11.1
7.8–11.0
<7.8
Glucose huyết tương đói (mmol/l)
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
Hazard
ratio
Adjusted for age, center, sex
DECODE Study Group. Lancet 1999;354:617–621
UKPDS: Giảm 1% HbA1c giảm các BC do ĐTĐ
Stratton IM et al. BMJ 2000; 321: 405–412.
12% Đột quỵ**
* p<0.0001
** p=0.035
1%
HbA1c
BC vi mạch: bệnh thận
và mù *
37%
Cát cụt hoặc tử vong do
bệnh mạch máu ngoại
vi*
43%
Tử vong do ĐTĐ*
21%
BC tim mạch*
14%
Chọn mục tiêu nào là phù hợp ?
•HbA1c
• ĐM đói.
• ĐM sau ăn 2 h.
• Bình thường mức ĐM.
ADA1 ACE2 IDF3
HbA1c <7.0%
(mục tiêu chung)
≤6.5% <6.5%
Đường máu
trước ăn
70–130 mg/dL
(3.9–7.2 mmol/L)
<110 mg/dL
(<6.0 mmol/L)
<110 mg/dL
(<6.0 mmol/L)
Đường máu
sau ăn
<180 mg/dL
(<10.0 mmol/L)
<140 mg/dL
(<7.7 mmol/L)
<145 mg/dL
(<8.0 mmol/L)
ACE=American College of Endocrinology; ADA=American Diabetes Association; HbA1c=hemoglobin A1c; IDF=International Diabetes Federation
Adapted from: 1ADA / EASD consensus statement: Nathan DM, et al. Diabetes Care. 32:193–203;
2American Association of Clinical Endocrinologists, American College of Endocrinology. Endocr Pract. 2002; 8 (Suppl 1): 5–11;
3International Diabetes Federation. Global Guideline for Type 2 Diabetes. Brussels: International Diabetes Federation; 2005.
Mục tiêu đánh giá mức độ kiểm soát ĐM
hiện nay
13
Nghiên cứu ADVANCE, ACCORD và VADT: Hàm
ý trên các mục tiêu kiểm soát đường huyết
• ADA, AHA và ACC đưa ra các luận điểm quan trọng sau khi xem xét
các kết quả của ba nghiên cứu ADVANCE, ACCORD và VADT:
– Nói chung, mức HbA1c thích hợp <7%
– Mục tiêu kiểm soát theo từng cá nhân có thể thích hợp trong vài
trường hợp sau:
• Bệnh nhân có thời gian mắc ĐTĐ týp 2 ngắn, tuổi thọ kéo dài và
việc đạt mục tiêu HbA1c < 7% đạt lợi ích trên bệnh mạch máu
nhỏ hơn là bệnh mạch máu lớn
• Bệnh nhân đã từng bị hạ ĐM năng, tuổi thọ ngắn,việc đạt mục
tiêu HbA1c ít chặt chẽ hơn (VD > 7%) có thể có lợi ích ở bệnh
nhân mắc ĐTĐ týp 2 đã lâu với các biến chứng mạch máu lớn
hoặc mạch máu nhỏ
– Việc cân bằng lợi ích – nguy cơ của việc kiểm soát ĐM nên
được xem xét khi đặt mục tiêu ĐH đạt được trên từng bệnh
nhân cụ thể
Skyler J, et al. Diabetes Care 2009;32:187–192.
ADA: American Diabetes Association
AHA: American Heart Association
ACC: American College of Cardiology
Ngoài việc lựa chọn mục tiêu của đường
máu sau ăn, trước ăn, hoặc lúc đói, thì
câu hỏi được đặt ra là
TẠI SAO, KHI NÀO, LÀM THẾ NÀO ĐỂ
ĐẠT ĐƯỢC MỤC TIÊU. ?
BN được chẩn đoán ĐTĐ typ 2 KSĐM kém có
biến chứng THA Nhồi máu cơ tim trước rộng
• ĐM đói của BN thường xuyên
dao động 6,5-7 mmol/l nhưng
HbA1c của BN là 8,1%.
• Vậy
– Tại sao ĐM đói của BN kiểm soát
được nhưng HbA1c lại không đạt
được mục tiêu điều trị.?
– Những yếu tố nào ảnh hưởng đến
nồng độ HbA1c ?
•Bình thường Insulin tiết
tùy theo nồng độ Glucose
vào các bữa ăn.
• Đỉnh ĐH càng cao Insulin
được tiết ra càng nhiều.
Insulin trở lại nồng độ nền
sau 2-3 giờ.
• Nồng độ ĐM cao nhất sau
ăn 1h sau đó trở về bt sau
2-3h (ĐM sau ăn bt <6,5
hiếm >8 mmol/l).
.
Tiết insulin sinh lý
Horm Metab Res 1994;26:591–8
Tiết insulin sinh lý
• Tụy phóng thích insulin
có 2 pha:
 Pha sớm khởi phát
nhanh trong 10 phút
đầu tiên sau ăn.
 Pha thứ 2 đạt đến
bình nguyên trong 2-
3h.
Insulin giúp điều hòa nồng độ đường máu
 Tiết Ins pha sớm
giúp ức chế sản
xuất Glucose tại
gan.
 Tiết Ins pha muộn
giúp tăng sử dụng
Glucose ở ngoại
vi.
Insulin secretion
Ở BN ĐTĐ týp 2 mất tiết Ins pha sớm giảm tiết Ins pha
muộn → tăng ĐM sau ăn trong suốt cả ngày
• Rối loạn ĐM ở BN ĐTĐ typ 2 bao gồm cả rối loạn
ĐM đói và ĐM sau ăn.
• HbA1c của BN cao trong khi ĐM đói được KS tốt
phải chăng là do tăng ĐM sau ăn.?
• ĐM đói và sau ăn có mối liên quan thế nào với
HbA1c ?
• Khi nào cần kiểm soát ĐM đói, sau ăn hoặc cả 2 ?
Các yếu tố ảnh hưởng đến ĐM
sau ăn và lúc đói
ĐM sau ăn
• ĐM trước ăn
• Sự tiết insulin
• Lượng Glucose từ
bữa ăn
• Độ nhạy của Ins ở
tổ chức ngoại vi
ĐM đói
• Tăng sản xuất
Glucose tại gan
• Độ nhạy của gan với
Insulin
Glucose huyết tương lúc đói phản ánh
sự sản xuất glucose nội sinh
Dinneen S, Gerich J, Rizza R. N Engl J Med. 1992;327:707-713
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20 25
2 hr after OGTT plasma glucose (mmol/l)
2
hr
after
SMM
plasma
glucose
(mmol/l)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20 25
ĐM 2 h sau NP tăng Glu đường uống (mmol/l)
ĐM
2
hr
sau
b
ữ
a
ăn
chu
ẩ
n
h
ỗ
n
h
ợ
p
(mmol/l)
Tương quan giữa ĐM huyết tương sau làm NPDN
Glucose đường uống và bữa ăn chuẩn hỗn hợp
Wolever TMS et al. Diabetes Care 1998;21:336–40
r=0.97
Nghiên cứu thay đổi ĐM đói và sau ăn với
HbA1c
Van Haeften T et al Metabolism 2000
NC trên 175 người có dung nạp Glu bt, giảm dung nạp glu và ĐTĐ typ 2
Nghiên cứu kiểm soát ĐM đói và sau
ăn với HbA1c
• Nghiên cứu tiến cứu trên 164 BN ĐTĐ týp 2 (90nam,74 nữ)có
HbA1c >7,5%
• BN đc ĐT tích cực cho đến khi đạt mục tiêu ĐM đói < 100mg/dl
hay ĐM 90 phút sau ăn < 140 mg/dL
• Kết quả:HbA1C giảm từ 8.7 % đến 6.5%
– Chỉ có 64% BN có ĐM đói < 100mg/dl, đạt HbA1C < 7%
trong khi 94% BN có ĐM sau ăn < 140/dl đạt HbA1C < 7%
– Giảm ĐM sau ăn góp phần giảm HbA1C gần gấp 2 lần giảm
ĐM lúc đói
– Nếu HbA1C < 6.2% , ĐM sau ăn góp phần tới 90%
– Nếu HbA1C > 8.9%, ĐM sau ăn góp phần chỉ 40%
Kết luận: KS tăng ĐM đói là cần thiết nhưng chưa đủ đạt mục
tiêu HbA1c <7% mà cần KS cả tăng ĐM sau ăn .
Woerle Hans J Diabetes research and clinical practice 2007;77(2):280-5
Woerle HJ et al Arch Intern Med. 2004;164:1627-1632.
Thay đổi tương đối ĐM đói và ĐM
sau ăn 2h khi HbA1c tăng
4
5 6 7
70
160
250
Plasma
Glucose
(mg/dL)
= HbA1c với 2G sau ăn
= HbA1c với GH đói
r = 0.55
y = 47.1 x -109
r = 0.48
y = 12.0 x +30
HbA1c (%)
BN ĐTĐ thường trong tình trạng tăng ĐM
sau ăn 12 h mỗi ngày
Ăn sáng
23h 0:00 4h
sán
g
Ăn sáng 8h
Sau ăn Sau hấp thu Đói
Monnier L. Diabetes Metab 2004;:113–19
Ăn trưa Ăn tối 7h
19h
16h
12h
8h
Trước ngủ
5h
So sánh ĐM sau ăn trong ngày
So sánh ĐM đói qua đêm
So sánh ĐM TB buổi sáng
ĐM sau ăn
cả ngày
ĐM đói
qua đêm
Ăn sáng
Morning
period
Mất kiểm soát ĐM sau ăn xuất hiện trước ĐM đói
HbA1c=hemoglobin A1c; T2DM=type 2 diabetes mellitus
Monnier L, et al. Diabetes Care. 2007; 30: 263–269.
Nồng
độ
Glucose
máu
(mmol/L)
Thời gian
ĐTĐ
(năm)
5
15
13
11
9
7
11.5
10.0
8.4
4.4
0.7
4
2
0 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Thời gian (h)
<6.5%
6.5–6.9%
7.0–7.9%
8.0–8.9%
>9.0%
HbA1c
1
2
3
4
5
Nhóm
33
Ở bệnh nhân càng gần mục tiêu càng cần kiểm
soát tốt ĐM sau ăn
Adapted from Monnier L, Lapinski H, Collette C. Contributions of fasting and
postprandial plasnma glucose increments to the overall diurnal hyper glycemia
of Type 2 diabetic patients: variations with increasing levels of HBA(1c).
Diabetes Care. 2003;26:881-885.
• Cả đường máu lúc đói và sau ăn đều liên
quan chặt chẽ với nồng độ HbA1c.
• Nồng độ ĐM lúc đói ảnh hưởng nhiều tới
nồng độ HbA1c khi A1c > 8,5%
• Nồng độ ĐM sau ăn ảnh hưởng nhiều tới
nồng độ HbA1c khi A1c< 8,5%
• Khi nào ….?
• Nên ưu tiên kiểm soát ĐM sau ăn trước
hay lúc đói trước ?
Kiểm soát ĐM đói trước ĐM sau ăn?
Kiểm soát ĐM đói trước sẽ làm giảm tất cả các trị
số ĐM trong ngày và do đó sẽ giảm cả ĐM sau ăn
và có thể sẽ giúp kiểm soát ĐM tốt hơn.
An toàn hơn Đơn giản hơn
Kiểm soát ĐM sau ăn trước sau khi kiểm
soát ĐM đói sẽ phải điều chỉnh laị mức ĐM sau
ăn nếu không sẽ có nguy cơ hạ ĐM.
ĐM tăng cao 24h ở bệnh nhân ĐTĐ týp 2
Adapted from Polonsky K. N Engl J Med 1988;318:1231–9 and Hirsch I, et al. Clin Diabetes 2005;23:78–86.
Time of day (hours)
400
300
200
100
0
06.00 06.00
10.00 14.00 18.00 22.00 02.00
Plasma
glucose
(mg/dl)
BT
Meal Meal Meal
20
15
10
5
0
Plasma
glucose
(mmol/l)
Tăng ĐM liên quan liên quan đến
tăng ĐM lúc đói
ĐTĐ týp 2
‘KS ĐM lúc đói ’ ở BN ĐTĐ týp 2 – giảm ĐM trong ngày
Adapted from Riddle et al. Diabetes Care. 1990;13:676-686.
Các thuốc có TD giảm ĐM đói và sau ăn
Các thuốc có TD trên tăng ĐM
nền (giảm ĐM đói):
Metformin
Sulfonylure
TZD
Basal insulin
Các thuốc có TD giảm ĐH
sau ăn:
Repaglinide
Nateglinide
UC DDP IV
Dẫn chất GLP1
Acarbose
insulin TD nhanh
Glucose
(mmol/l)
10.0
5.0
0
0600 1200
Hours
1800 0000 0600
7.5
12.5
2.5
Tăng ĐM nền
Tăng ĐM sau ăn
Davies M et al Tt.Lantus study group; ADA 2006 Abstract
Thêm Insulin trước bữa ăn vào Insulin nền
giúp cải thiện tốt hơn HbA1C
Acarbose có hiệu quả trong ĐT đơn
trị ở BN ĐTĐ typ 2
Cochrane Review:
30 randomised,
placebo- controlled trials
Van de Laar F, et al. Diabetes Care 2005;28:154–75.
2.3
0.8
Change
in
plasma
glucose
(mmol/L)
Change
in
HbA
1c
(%)
n=2,831
n=2,238
1.1
n=2,838
Fasting Postprandial
HbA1c
0
–0.5
–1.0
–1.5
0
–1.0
–2.0
–3.0
–4.0
Acarbose (Glucobay )hiệu quả trong việc phối
hợp với sulphonylureas
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Postprandial
plasma
glucose
(mmol/L)
Serum
insulin
(µU/mL.h)
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Rosak C, et al. Diabetes Nutr Metab 2002;15:143–51.
Acarbose (Glucobay) hiệu quả trong phối hợp
với Metformin
HbA1c: glycosylated haemoglobin
Halimi S, et al. Diab Res Clin Pract 2000;50:49–56.
Change
in
HbA
1c
(%)
+0.2
p=0.0001
Metformin
+ placebo
(n=78)
Metformin
+ Glucobay®
(n=74)
Change
in
2hPG
(mmol/L)
p=0.0001
Metformin
+ placebo
(n=78)
Metformin
+ Glucobay®
(n=74)
1.0
0.5
0
0.5
1.0
1.5
1.0
0.5
0
0.5
1.0
1.5
–0.7
+1.1
–1.4
Acarbose (Glucobay) hiệu quả trong việc phối
hợp với Insulin
p=0.033
Insulin + Glucobay®
Insulin + placebo
HbA1c: glycosylated haemoglobin
Schnell O, et al. Diab Obes Metabol 2007;9:853–8.
Mean
change
in
HbA
1c
(%)
0
–1
–2
–3
Phác đồ điều trị đạt mục tiêu ĐM1
ĐT phối hợp:
Meglitinide, SU, AGI, metformin, TZD,
exenatide, insulin hỗn hợp, insulin TD
nhanh hoặc insulin nền
ĐT Insulin†
Mục tiêu ĐM sau ăn
và ĐM đói
6−7
7−8
8−9
9−10
>10
Dinh
dưỡng
và
luyện
tập
Đơn trị liệu
hoặc
ĐT phối hợp
Đơn trị liệu:
Meglitinide, SU, AGI, metformin, TZD,
Ins hỗn hợp hoặc insulin nền
Đơn trị liệu
hoặc
ĐT phối hợp
6–
6.5
>8.5
ĐT ĐTĐ typ 2 mới phát hiện ĐTĐ typ 2 đã ĐT
Mục tiêu KSĐM đói
và sau ăn*)
A1c(%)
Ban đầu ĐT hiện tại
A1c(%)
hiện tại
6.5−
8.5
Dinh
dưỡng
và
luyện
tập
*ACE glycaemic goals: ≤6.5% HbA1c, <110 mg/dL FPG, <140 mg/dL 2 h PPG
† For selected patients presenting with HbA1c >10%, certain oral agent combinations may be effective
AACE. Roadmap for prevention and treatment of type 2 diabetes, 2005
http://www.aace.com/pub/odimplementation/roadmap.pdf
Mục tiêu ĐM sau ăn
và ĐM đói
Mục tiêu ĐM sau ăn
và ĐM đói
Mục tiêu ĐM đói và
ĐM sau ăn
Mục tiêu ĐM đói và
ĐM sau ăn
Khuyến cáo dành cho BN ĐTĐ týp 2
chưa điều trị
HbA1c <7.5% , mục tiêu ĐT là ĐM sau ăn (thuốc giảm
ĐM sau ăn)
HbA1c >7.5% , mục tiêu ĐT là ĐM đói, rồi đến ĐM
sau ăn ( thuốc TD ĐM nền)
(Đạt mục tiêu GH đói trước tiên)
Hoặc………
Nếu HbA1C > 7.5%, dùng 2 loại thuốc để kiểm soát
cả tăng ĐM đói và ĐM sau ăn
Dibetes care,Vol 32, suplement 2, November 2009
Kết luận
• Tăng ĐM thông qua chỉ số HbA1c là một yếu tố nguy cơ liên
tục gây biến chứng ở BN ĐTĐ đặc biệt BC mạch máu.
• KSĐM có vai trò quan trọng trong thực hành LS : kiểm soát
ĐM đói, sau ăn để đạt được mục tiêu ĐT là chỉ số HbA1c
• Khi chỉ số HbA1c >7,5% cần kiểm soát đồng thời cả ĐM đói
và sau ăn.
• Khi HbA1C < 7.5%, cần ưu tiên kiểm soát tốt ĐM sau ăn
trước.
• Cần phối hợp sử dung thuốc ĐT tăng ĐH một cách hợp lý
theo chỉ số HbA1c.
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG

More Related Content

What's hot

ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBINTHALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBINSoM
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠSoM
 
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲTHEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲSoM
 
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐISoM
 
Danh gia ket qua dieu tri benh tri bang phau thuat longo tai benh vien dai ho...
Danh gia ket qua dieu tri benh tri bang phau thuat longo tai benh vien dai ho...Danh gia ket qua dieu tri benh tri bang phau thuat longo tai benh vien dai ho...
Danh gia ket qua dieu tri benh tri bang phau thuat longo tai benh vien dai ho...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnPhiều Phơ Tơ Ráp
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPSoM
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenhvinhvd12
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 

What's hot (20)

Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩnViêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBINTHALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲTHEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
 
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐI
 
Danh gia ket qua dieu tri benh tri bang phau thuat longo tai benh vien dai ho...
Danh gia ket qua dieu tri benh tri bang phau thuat longo tai benh vien dai ho...Danh gia ket qua dieu tri benh tri bang phau thuat longo tai benh vien dai ho...
Danh gia ket qua dieu tri benh tri bang phau thuat longo tai benh vien dai ho...
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Hovan2la
Hovan2laHovan2la
Hovan2la
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
 
Kawasaki
KawasakiKawasaki
Kawasaki
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 

Similar to MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG

Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxNguyễn đình Đức
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nataliej4
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxDIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxTranMinhQuang7
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàngbientap2
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxgiaoductuyendung
 
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2HXCH Company
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYGreat Doctor
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014minhphuongpnt07
 
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017banbientap
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP IIHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP IISoM
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngSoM
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 

Similar to MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG (20)

Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxDIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đườngCập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
Điều trị đái tháo đường: thuốc điều trị đái tháo đường typ 2
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP IIHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUYP II
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 

MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG

  • 1. MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG Vai trò của đường máu sau ăn, trước ăn, lúc đói và HbA1c Ts.Bs Nguyễn Khoa Diệu Vân Khoa Nội tiết- ĐTĐ Bv Bạch mai
  • 2. BỆNH SỬ • BN nam 66 tuổi. Vào Viện tim mạch 18/4/2010 • TS THA và ĐTĐ typ2 hai năm, điều trị thường xuyên bằng Diamicron MR 30mg 2 viên / ngày, ĐT thuốc HA và RL lipid máu đều ( ko nhớ tên), Vastaren 2v/ngày. • TS gia đình: 3 anh chị em bị THA. • ĐM mao mạch trước vào viện ko kiểm tra thường xuyên : ĐM đói dao động khoảng 6,5-7 mmol/l.. • Vào viện vì đau ngực trái giờ thứ 4. • Khám vào viện: • Tỉnh. Cao: 168 P: 75kg. BMI 26.5 • Đau ngực trái. • Tim đều 85 CK/phút. Không có tiếng thổi. • HA: 140/90 mmHg, đều 2 tay . • Phổi RRPN rõ, không rale . • Gan không to .
  • 3. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM XN Ngày 18.4 Ure 8.0 mmol/l Creatinin 115 µmol/l Glucose 9.0 mmol/l HbA1C 8.1% Cholesterol TP 3.56 mmol/l Triglyceride 2.07 mmol/l HDL-C 1.06 mmol/l LDL-C 2.09 mmol/l CK 2880 UI/l CK-MB 245 UI/l Troponin T 7.70 ng/ml
  • 4. ĐIỆN TÂM ĐỒ LÚC NHẬP VIỆN Hình ảnh nhồi máu cơ tim trước rộng: ST chênh cao từ V1 đến V6
  • 5. KẾT QUẢ CHỤP ĐỘNG MẠCH VÀNH Tắc hoàn toàn từ đoạn 1 ĐM liên thất trước Xơ vữa gây hẹp 40% thân chung ĐMV trái Xơ vữa gây hẹp lan tỏa 30-40% ĐM mũ Xơ vữa gây hẹp 50% đoạn 1 ĐMV phải BN được chẩn đoán ĐTĐ týp 2 KSĐM kém có biến chứng THA - Nhồi máu cơ tim trước rộng
  • 6. Take Steps to Reduce Risk Factors for Heart Disease Các yếu tố nguy cơ gây biến chứng tim mạch ở BN ĐTĐ Tăng huyết áp Rối loạn Lipid máu Hút thuốc lá Ít vận động Tăng Đường máu
  • 7. H Hậ ậu u qu quả ả c củ ủa a tăng tăng ĐM ĐM cao cao v và à k ké éo o d dà ài i Cơ chế của tổn thương Source: Antonio Ceriello, Univ. of Udine, Italy. Diabetes 54: 1-7, 2005
  • 8. Nghiên cứu EPIC-Norfolk : nguy cơ của các biến cố tim mạch hoặc tử vong và nồng độ HbA1c Age-adjusted relative risk Khaw KT, et al. Ann Intern Med 2004; 141:413–420. Nam 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Biến cố tim mạch vành Biến cố TM Tất cả nguyên nhân TV Biến cố tim mạch vành Biến cố TM Tất cả các nguyên nhân TV Nữ 5–5.4% 5.5–5.9%  7% 6.5–6.9% 6.0–6.4% Mức HbA1c: P  0.001 for linear trend across HbA1c categories for all endpoints. Biến cố tim mạch vành
  • 9. Nguy cơ tương đối của tăng tử vong của ĐM sau 2 giờ và ĐM lúc đói <6.1 6.1–6.9 7.0 11.1 7.8–11.0 <7.8 Glucose huyết tương đói (mmol/l) 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 Hazard ratio Adjusted for age, center, sex DECODE Study Group. Lancet 1999;354:617–621
  • 10. UKPDS: Giảm 1% HbA1c giảm các BC do ĐTĐ Stratton IM et al. BMJ 2000; 321: 405–412. 12% Đột quỵ** * p<0.0001 ** p=0.035 1% HbA1c BC vi mạch: bệnh thận và mù * 37% Cát cụt hoặc tử vong do bệnh mạch máu ngoại vi* 43% Tử vong do ĐTĐ* 21% BC tim mạch* 14%
  • 11. Chọn mục tiêu nào là phù hợp ? •HbA1c • ĐM đói. • ĐM sau ăn 2 h. • Bình thường mức ĐM.
  • 12. ADA1 ACE2 IDF3 HbA1c <7.0% (mục tiêu chung) ≤6.5% <6.5% Đường máu trước ăn 70–130 mg/dL (3.9–7.2 mmol/L) <110 mg/dL (<6.0 mmol/L) <110 mg/dL (<6.0 mmol/L) Đường máu sau ăn <180 mg/dL (<10.0 mmol/L) <140 mg/dL (<7.7 mmol/L) <145 mg/dL (<8.0 mmol/L) ACE=American College of Endocrinology; ADA=American Diabetes Association; HbA1c=hemoglobin A1c; IDF=International Diabetes Federation Adapted from: 1ADA / EASD consensus statement: Nathan DM, et al. Diabetes Care. 32:193–203; 2American Association of Clinical Endocrinologists, American College of Endocrinology. Endocr Pract. 2002; 8 (Suppl 1): 5–11; 3International Diabetes Federation. Global Guideline for Type 2 Diabetes. Brussels: International Diabetes Federation; 2005. Mục tiêu đánh giá mức độ kiểm soát ĐM hiện nay
  • 13. 13 Nghiên cứu ADVANCE, ACCORD và VADT: Hàm ý trên các mục tiêu kiểm soát đường huyết • ADA, AHA và ACC đưa ra các luận điểm quan trọng sau khi xem xét các kết quả của ba nghiên cứu ADVANCE, ACCORD và VADT: – Nói chung, mức HbA1c thích hợp <7% – Mục tiêu kiểm soát theo từng cá nhân có thể thích hợp trong vài trường hợp sau: • Bệnh nhân có thời gian mắc ĐTĐ týp 2 ngắn, tuổi thọ kéo dài và việc đạt mục tiêu HbA1c < 7% đạt lợi ích trên bệnh mạch máu nhỏ hơn là bệnh mạch máu lớn • Bệnh nhân đã từng bị hạ ĐM năng, tuổi thọ ngắn,việc đạt mục tiêu HbA1c ít chặt chẽ hơn (VD > 7%) có thể có lợi ích ở bệnh nhân mắc ĐTĐ týp 2 đã lâu với các biến chứng mạch máu lớn hoặc mạch máu nhỏ – Việc cân bằng lợi ích – nguy cơ của việc kiểm soát ĐM nên được xem xét khi đặt mục tiêu ĐH đạt được trên từng bệnh nhân cụ thể Skyler J, et al. Diabetes Care 2009;32:187–192. ADA: American Diabetes Association AHA: American Heart Association ACC: American College of Cardiology
  • 14. Ngoài việc lựa chọn mục tiêu của đường máu sau ăn, trước ăn, hoặc lúc đói, thì câu hỏi được đặt ra là TẠI SAO, KHI NÀO, LÀM THẾ NÀO ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC MỤC TIÊU. ?
  • 15. BN được chẩn đoán ĐTĐ typ 2 KSĐM kém có biến chứng THA Nhồi máu cơ tim trước rộng • ĐM đói của BN thường xuyên dao động 6,5-7 mmol/l nhưng HbA1c của BN là 8,1%. • Vậy – Tại sao ĐM đói của BN kiểm soát được nhưng HbA1c lại không đạt được mục tiêu điều trị.? – Những yếu tố nào ảnh hưởng đến nồng độ HbA1c ?
  • 16. •Bình thường Insulin tiết tùy theo nồng độ Glucose vào các bữa ăn. • Đỉnh ĐH càng cao Insulin được tiết ra càng nhiều. Insulin trở lại nồng độ nền sau 2-3 giờ. • Nồng độ ĐM cao nhất sau ăn 1h sau đó trở về bt sau 2-3h (ĐM sau ăn bt <6,5 hiếm >8 mmol/l). . Tiết insulin sinh lý Horm Metab Res 1994;26:591–8
  • 17. Tiết insulin sinh lý • Tụy phóng thích insulin có 2 pha:  Pha sớm khởi phát nhanh trong 10 phút đầu tiên sau ăn.  Pha thứ 2 đạt đến bình nguyên trong 2- 3h.
  • 18. Insulin giúp điều hòa nồng độ đường máu  Tiết Ins pha sớm giúp ức chế sản xuất Glucose tại gan.  Tiết Ins pha muộn giúp tăng sử dụng Glucose ở ngoại vi.
  • 19. Insulin secretion Ở BN ĐTĐ týp 2 mất tiết Ins pha sớm giảm tiết Ins pha muộn → tăng ĐM sau ăn trong suốt cả ngày
  • 20. • Rối loạn ĐM ở BN ĐTĐ typ 2 bao gồm cả rối loạn ĐM đói và ĐM sau ăn. • HbA1c của BN cao trong khi ĐM đói được KS tốt phải chăng là do tăng ĐM sau ăn.? • ĐM đói và sau ăn có mối liên quan thế nào với HbA1c ? • Khi nào cần kiểm soát ĐM đói, sau ăn hoặc cả 2 ?
  • 21. Các yếu tố ảnh hưởng đến ĐM sau ăn và lúc đói ĐM sau ăn • ĐM trước ăn • Sự tiết insulin • Lượng Glucose từ bữa ăn • Độ nhạy của Ins ở tổ chức ngoại vi ĐM đói • Tăng sản xuất Glucose tại gan • Độ nhạy của gan với Insulin
  • 22. Glucose huyết tương lúc đói phản ánh sự sản xuất glucose nội sinh Dinneen S, Gerich J, Rizza R. N Engl J Med. 1992;327:707-713
  • 23. 0 2 4 6 8 10 12 14 16 0 5 10 15 20 25 2 hr after OGTT plasma glucose (mmol/l) 2 hr after SMM plasma glucose (mmol/l) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 0 5 10 15 20 25 ĐM 2 h sau NP tăng Glu đường uống (mmol/l) ĐM 2 hr sau b ữ a ăn chu ẩ n h ỗ n h ợ p (mmol/l) Tương quan giữa ĐM huyết tương sau làm NPDN Glucose đường uống và bữa ăn chuẩn hỗn hợp Wolever TMS et al. Diabetes Care 1998;21:336–40 r=0.97
  • 24. Nghiên cứu thay đổi ĐM đói và sau ăn với HbA1c Van Haeften T et al Metabolism 2000 NC trên 175 người có dung nạp Glu bt, giảm dung nạp glu và ĐTĐ typ 2
  • 25. Nghiên cứu kiểm soát ĐM đói và sau ăn với HbA1c • Nghiên cứu tiến cứu trên 164 BN ĐTĐ týp 2 (90nam,74 nữ)có HbA1c >7,5% • BN đc ĐT tích cực cho đến khi đạt mục tiêu ĐM đói < 100mg/dl hay ĐM 90 phút sau ăn < 140 mg/dL • Kết quả:HbA1C giảm từ 8.7 % đến 6.5% – Chỉ có 64% BN có ĐM đói < 100mg/dl, đạt HbA1C < 7% trong khi 94% BN có ĐM sau ăn < 140/dl đạt HbA1C < 7% – Giảm ĐM sau ăn góp phần giảm HbA1C gần gấp 2 lần giảm ĐM lúc đói – Nếu HbA1C < 6.2% , ĐM sau ăn góp phần tới 90% – Nếu HbA1C > 8.9%, ĐM sau ăn góp phần chỉ 40% Kết luận: KS tăng ĐM đói là cần thiết nhưng chưa đủ đạt mục tiêu HbA1c <7% mà cần KS cả tăng ĐM sau ăn . Woerle Hans J Diabetes research and clinical practice 2007;77(2):280-5
  • 26. Woerle HJ et al Arch Intern Med. 2004;164:1627-1632. Thay đổi tương đối ĐM đói và ĐM sau ăn 2h khi HbA1c tăng 4 5 6 7 70 160 250 Plasma Glucose (mg/dL) = HbA1c với 2G sau ăn = HbA1c với GH đói r = 0.55 y = 47.1 x -109 r = 0.48 y = 12.0 x +30 HbA1c (%)
  • 27. BN ĐTĐ thường trong tình trạng tăng ĐM sau ăn 12 h mỗi ngày Ăn sáng 23h 0:00 4h sán g Ăn sáng 8h Sau ăn Sau hấp thu Đói Monnier L. Diabetes Metab 2004;:113–19 Ăn trưa Ăn tối 7h 19h 16h 12h 8h Trước ngủ 5h
  • 28.
  • 29. So sánh ĐM sau ăn trong ngày So sánh ĐM đói qua đêm So sánh ĐM TB buổi sáng
  • 30.
  • 31. ĐM sau ăn cả ngày ĐM đói qua đêm Ăn sáng Morning period Mất kiểm soát ĐM sau ăn xuất hiện trước ĐM đói HbA1c=hemoglobin A1c; T2DM=type 2 diabetes mellitus Monnier L, et al. Diabetes Care. 2007; 30: 263–269. Nồng độ Glucose máu (mmol/L) Thời gian ĐTĐ (năm) 5 15 13 11 9 7 11.5 10.0 8.4 4.4 0.7 4 2 0 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Thời gian (h) <6.5% 6.5–6.9% 7.0–7.9% 8.0–8.9% >9.0% HbA1c 1 2 3 4 5 Nhóm
  • 32.
  • 33. 33 Ở bệnh nhân càng gần mục tiêu càng cần kiểm soát tốt ĐM sau ăn Adapted from Monnier L, Lapinski H, Collette C. Contributions of fasting and postprandial plasnma glucose increments to the overall diurnal hyper glycemia of Type 2 diabetic patients: variations with increasing levels of HBA(1c). Diabetes Care. 2003;26:881-885.
  • 34. • Cả đường máu lúc đói và sau ăn đều liên quan chặt chẽ với nồng độ HbA1c. • Nồng độ ĐM lúc đói ảnh hưởng nhiều tới nồng độ HbA1c khi A1c > 8,5% • Nồng độ ĐM sau ăn ảnh hưởng nhiều tới nồng độ HbA1c khi A1c< 8,5% • Khi nào ….? • Nên ưu tiên kiểm soát ĐM sau ăn trước hay lúc đói trước ?
  • 35. Kiểm soát ĐM đói trước ĐM sau ăn? Kiểm soát ĐM đói trước sẽ làm giảm tất cả các trị số ĐM trong ngày và do đó sẽ giảm cả ĐM sau ăn và có thể sẽ giúp kiểm soát ĐM tốt hơn. An toàn hơn Đơn giản hơn Kiểm soát ĐM sau ăn trước sau khi kiểm soát ĐM đói sẽ phải điều chỉnh laị mức ĐM sau ăn nếu không sẽ có nguy cơ hạ ĐM.
  • 36. ĐM tăng cao 24h ở bệnh nhân ĐTĐ týp 2 Adapted from Polonsky K. N Engl J Med 1988;318:1231–9 and Hirsch I, et al. Clin Diabetes 2005;23:78–86. Time of day (hours) 400 300 200 100 0 06.00 06.00 10.00 14.00 18.00 22.00 02.00 Plasma glucose (mg/dl) BT Meal Meal Meal 20 15 10 5 0 Plasma glucose (mmol/l) Tăng ĐM liên quan liên quan đến tăng ĐM lúc đói ĐTĐ týp 2 ‘KS ĐM lúc đói ’ ở BN ĐTĐ týp 2 – giảm ĐM trong ngày
  • 37. Adapted from Riddle et al. Diabetes Care. 1990;13:676-686. Các thuốc có TD giảm ĐM đói và sau ăn Các thuốc có TD trên tăng ĐM nền (giảm ĐM đói): Metformin Sulfonylure TZD Basal insulin Các thuốc có TD giảm ĐH sau ăn: Repaglinide Nateglinide UC DDP IV Dẫn chất GLP1 Acarbose insulin TD nhanh Glucose (mmol/l) 10.0 5.0 0 0600 1200 Hours 1800 0000 0600 7.5 12.5 2.5 Tăng ĐM nền Tăng ĐM sau ăn
  • 38. Davies M et al Tt.Lantus study group; ADA 2006 Abstract Thêm Insulin trước bữa ăn vào Insulin nền giúp cải thiện tốt hơn HbA1C
  • 39. Acarbose có hiệu quả trong ĐT đơn trị ở BN ĐTĐ typ 2 Cochrane Review: 30 randomised, placebo- controlled trials Van de Laar F, et al. Diabetes Care 2005;28:154–75. 2.3 0.8 Change in plasma glucose (mmol/L) Change in HbA 1c (%) n=2,831 n=2,238 1.1 n=2,838 Fasting Postprandial HbA1c 0 –0.5 –1.0 –1.5 0 –1.0 –2.0 –3.0 –4.0
  • 40. Acarbose (Glucobay )hiệu quả trong việc phối hợp với sulphonylureas 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Postprandial plasma glucose (mmol/L) Serum insulin (µU/mL.h) 500 450 400 350 300 250 200 150 100 50 0 Rosak C, et al. Diabetes Nutr Metab 2002;15:143–51.
  • 41. Acarbose (Glucobay) hiệu quả trong phối hợp với Metformin HbA1c: glycosylated haemoglobin Halimi S, et al. Diab Res Clin Pract 2000;50:49–56. Change in HbA 1c (%) +0.2 p=0.0001 Metformin + placebo (n=78) Metformin + Glucobay® (n=74) Change in 2hPG (mmol/L) p=0.0001 Metformin + placebo (n=78) Metformin + Glucobay® (n=74) 1.0 0.5 0 0.5 1.0 1.5 1.0 0.5 0 0.5 1.0 1.5 –0.7 +1.1 –1.4
  • 42. Acarbose (Glucobay) hiệu quả trong việc phối hợp với Insulin p=0.033 Insulin + Glucobay® Insulin + placebo HbA1c: glycosylated haemoglobin Schnell O, et al. Diab Obes Metabol 2007;9:853–8. Mean change in HbA 1c (%) 0 –1 –2 –3
  • 43.
  • 44. Phác đồ điều trị đạt mục tiêu ĐM1 ĐT phối hợp: Meglitinide, SU, AGI, metformin, TZD, exenatide, insulin hỗn hợp, insulin TD nhanh hoặc insulin nền ĐT Insulin† Mục tiêu ĐM sau ăn và ĐM đói 6−7 7−8 8−9 9−10 >10 Dinh dưỡng và luyện tập Đơn trị liệu hoặc ĐT phối hợp Đơn trị liệu: Meglitinide, SU, AGI, metformin, TZD, Ins hỗn hợp hoặc insulin nền Đơn trị liệu hoặc ĐT phối hợp 6– 6.5 >8.5 ĐT ĐTĐ typ 2 mới phát hiện ĐTĐ typ 2 đã ĐT Mục tiêu KSĐM đói và sau ăn*) A1c(%) Ban đầu ĐT hiện tại A1c(%) hiện tại 6.5− 8.5 Dinh dưỡng và luyện tập *ACE glycaemic goals: ≤6.5% HbA1c, <110 mg/dL FPG, <140 mg/dL 2 h PPG † For selected patients presenting with HbA1c >10%, certain oral agent combinations may be effective AACE. Roadmap for prevention and treatment of type 2 diabetes, 2005 http://www.aace.com/pub/odimplementation/roadmap.pdf Mục tiêu ĐM sau ăn và ĐM đói Mục tiêu ĐM sau ăn và ĐM đói Mục tiêu ĐM đói và ĐM sau ăn Mục tiêu ĐM đói và ĐM sau ăn
  • 45. Khuyến cáo dành cho BN ĐTĐ týp 2 chưa điều trị HbA1c <7.5% , mục tiêu ĐT là ĐM sau ăn (thuốc giảm ĐM sau ăn) HbA1c >7.5% , mục tiêu ĐT là ĐM đói, rồi đến ĐM sau ăn ( thuốc TD ĐM nền) (Đạt mục tiêu GH đói trước tiên) Hoặc……… Nếu HbA1C > 7.5%, dùng 2 loại thuốc để kiểm soát cả tăng ĐM đói và ĐM sau ăn Dibetes care,Vol 32, suplement 2, November 2009
  • 46. Kết luận • Tăng ĐM thông qua chỉ số HbA1c là một yếu tố nguy cơ liên tục gây biến chứng ở BN ĐTĐ đặc biệt BC mạch máu. • KSĐM có vai trò quan trọng trong thực hành LS : kiểm soát ĐM đói, sau ăn để đạt được mục tiêu ĐT là chỉ số HbA1c • Khi chỉ số HbA1c >7,5% cần kiểm soát đồng thời cả ĐM đói và sau ăn. • Khi HbA1C < 7.5%, cần ưu tiên kiểm soát tốt ĐM sau ăn trước. • Cần phối hợp sử dung thuốc ĐT tăng ĐH một cách hợp lý theo chỉ số HbA1c.