SlideShare a Scribd company logo
1 of 85
Download to read offline
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NẶNG
Ở TRẺ EM
PGS. TS. PHẠM VĂN QUANG
BV. NHI ĐỒNG 1
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
NỘI DUNG
• ĐẶT VẤN ĐỀ
• CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
• KẾT LUẬN
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
ĐẶT VẤN ĐỀ
 SXHD: 25.000 ca tử vong / năm (TCYTTG)
0.06
1.3
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
Chết/mắc (%) Chết/nặng (%)
Tỉlệ(%) Tỉ lệ chết/mắc và chết/nặng do SXH tại khu vực phía Nam từ năm
1998 đến 10/2016
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
SXHD ?
SXHD CẢNH BÁO
SOÁC SXHD NẶNG
SỐC SXHD KÉO DÀI,
TT. CÔ QUAN/MODS
TÖÛ VONG
Ph hieän sôùm
 ñuùng PĐ
TD saùt
*XN: ABGs
Ion đồ, ĐH
ĐMTB
CN. gan, thận
Xquang
* Tiếp HS sốc,
điều trị BC

 PICU
CVVH

SOÁC SXHD
Rút kinh
nghiệm
ĐẶT VẤN ĐỀ
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ HỌC
N = 12 trẻ em
Đặc điểm Kết quả
Tuổi trung bình (tuổi)
+ <1 tuổi
+ 1-5 tuổi
+ 6-10 tuổi
+ >10 tuổi
6,75 (11 tháng - 12 tuổi)
1 (8,3%)
4 (33,3%)
6 (50%)
1 (8,3%)
Giới: Nam/nữ 8 (66,7%) / 4 (33,3%)
Cân nặng trung bình
Dư cân
23,1 (12 – 40)
2 (16,7%)
Địa chỉ:
+ Trà Vinh
+ An Giang
+ Đồng Tháp
+ Bình Dương
+ Đồng Nai
+ TPHCM
3 (25%)
3 (25%)
2 (16,6%)
2 (16,6%)
1 (8,3%)
1 (8,3%)
Chẩn đoán Kết quả
Chẩn đoán nhập viện:
+ Nhiễm siêu vi
+ SXHD
+ Sốc SXHD
+ Sốc SXHD nặng
1 (8,3%)
1 (8,3%)
2 (16,7%)
8 (66,7%)
Chẩn đoán cuối cùng:
+ Sốc SXHD nặng
+ Sốc SXHD
Chẩn đoán đi kèm:
+ Suy đa tạng
Nguyên nhân tử vong:
+ Sốc kéo dài
+ Suy hô hấp
+ XHTH
10 (83,3%)
2 (16,6%)
9 (75%)
11 (91,6%)
7 (58,3%)
7 (58,3%)
ĐẶC ĐIỂM CHẨN ĐOÁN
N=12
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG – TỔN THƯƠNG CƠ QUAN
N=12
Đặc điểm Kết quả
Điều trị tuyến trước/tự đến 8 (66,7%)/ 4 (33,3%)
Độ nặng: sốc/sốc nặng 2 (16,7%) / 10 (83,3%)
Ngày sốc: 3-4/5-6 7 (58,3%) / 5 (41,7%)
Sốc với M=0, HA = 0 4 (33,3%)
Sốt trong diễn tiến sốc 9 (75%)
Tái sốc 8 (66,7%)
Hct lúc vào sốc (%) 48 (36 - 55)
Suy hô hấp 12 (100%)
TDMP / XQ phổi 11 (91,6%)
Xuất huyết tiêu hóa 10 (83,3%)
Suy gan 11 (91,6%)
Rối loạn đông máu 12 (100%)
NS1 (+)/MacELISA (+) 9 (75%)
NGUYÊN NHÂN CHÍNH LIÊN QUAN
ĐẾN TỬ VONG
• Sốc nặng, sốc kéo dài
• XH nặng: XHTH, XH
phổi, XH não…
• Suy hô hấp, ARDS
• Suy đa cơ quan: tổn
thương gan, tổn
thương thận cấp…
• Phát hiện trễ
• Điều trị không đúng
phác đồ
• Chuyển viện không
an toàn
• Nhiễm trùng bệnh
viện
CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
1. Chẩn đoán sai khi nhập viện
(NSV, sốc nhiễm khuẩn)
2/12 (16,7%)
(8,7%/2016)
2. Ñaùnh giaù ñoä naëng chöa phuø hôïp
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
CHẨN ĐOÁN
sốc SXHD ≠ sốc nhiễm khuẩn
Sốc SXHD
• LS: vẻ mặt nhiễm trùng (-)
• Ổ nhiễm trùng (-)
• BC ┴/↓, lymphocyte
atypique
• Hct tăng
• CRP/PCT bình thường
• Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch
dưới bao gan, phù nề thành
túi mật (+)
• Xquang phổi: TDMP P
• NS1, MacELISA dengue (+)
Sốc nhiễm khuẩn
• LS: vẻ mặt nhiễm trùng (+)
• Ổ nhiễm trùng (+)
• BC tăng, Neutrophile tăng,
hạt độc, không bào (+)
• Hct không tăng
• CRP/PCT tăng
• Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch
dưới bao gan (-), phù nề
thành túi mật (±)
• Xquang phổi: TDMP P (-)
• NS1, MacELISA dengue (-)
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG SỐC SXH NẶNG
Khi có một trong các tiêu chuẩn sau đây*:
1. Ngày vào sốc 3,4
2. Cơ địa béo phì, nhũ nhi, bệnh lý kèm: TBS, VP, suyễn,
HCTH,...
3. HA lúc vào sốc: HA kẹp  15mmHg, tụt (< 70 + 2n, n=2-10
tuổi; < 90, > 10 tuổi), = 0 (độ IV)
4. Hct lúc vào sốc: Hct  40%: nhũ nhi; Hct  45%: 1-5 tuổi;
Hct  48-50%: > 5 tuổi.
5. Hct còn cao sau nhiều giờ bù dịch.
6. Sốt trong diễn tiến sốc
7. Mạch vẫn nhanh sau bù dịch nhiều giờ.
8. Tràn dịch màng bụng, màng phổi nhanh trong vòng 6-12 giờ:
Bụng phình, VB tăng, PÂ P.
9. XHTH, chảy máu răng, mũi
10. Tái sốc  2 lần
*Khi có một trong các dấu hiệu trên, cần điều trị tích cực, theo dõi sát để ra quyết định xử trí lâm sàng thích
hợp cũng như hội chẩn tham vấn kịp thời.
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
PHÁC ĐỒ 2011
- Vật vã, lừ đừ, li bì.
- Đau bụng vùng gan hoặc ấn
đau vùng gan.
- Gan to > 2 cm
- Nôn nhiều
- Xuất huyết niêm mạc
- Tiểu ít.
- Xét nghiệm máu:
+ Hematocrit tăng cao.
+ Tiểu cầu giảm nhanh
chóng.
- Vật vã, lừ đừ, li bì.
- Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng
cảm giác đau, nhất là ở vùng gan.
- Gan to > 2 cm
- Nôn nhiều ≥3 lần trong vòng 1 giờ
hoặc ≥4 lần trong vòng 6 giờ.
- Xuất huyết niêm mạc như chảy máu
răng, chảy máu mũi, ói ra máu, xuất
huyết âm đạo hoặc tiểu máu đại thể
- Tiểu ít.
- Xét nghiệm máu:
+ Dung tích hồng cầu tăng cao.
+ Bạch cầu giảm.
+ Tiểu cầu giảm.
+ AST/ALT ≥ 400 UI/L
+ Tràn dịch màng phổi, màng bụng
trên siêu âm hoặc X quang
DENGUE
GUIDELINES FOR PATIENT CARE
IN THE REGION OF THE AMERICAS
Pan American Health Organization
Pan American Sanitary Bureau
Regional Office of the World Health Organization
Washington D.C., 2016
Đoä SXH, ngaøy, M, HA, Hct lúc vào sốc, lúc chuyển,
ÑIEÀU TRÒ TRÖÔÙC
 Toång dòch, thôøi gian
 Loïai: L/R (ml/kg), CPT (ml/kg), maùu (ml/kg), FFP
 Dopamin, Dobutamin
 Taùi soác, soác keùo daøi
 SHH, XHTH, co giaät, mê
 Ñieàu trò / vaän chuyeån:Dòch………….löôïng dòch coøn /
chai………ml, toác ñoä…...g/ ph lúc chuyển, lúc nhận
Cơ địa: BL TBS, viêm phoåi,suyễn, HCTH, nhũ nhi, dư cân
Giấy chuyển viện: ghi diễn tiến điều trị
THÔNG TIN
ĐIỀU TRỊThầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
Truyền dịch:
Tổng lượng dịch truyền: trung bình = 287 ml/kg
(nhỏ nhất: 60; lớn nhất: 990)
Thời gian truyền dịch: trung bình = 41,3 giờ
(nhỏ nhất: 6 giờ; dài nhất 118 giờ)
Lượng đại phân tử: trung bình = 280 ml/kg (n=10)
Truyền dịch ban đầu sai phác đồ: 2/12 = 16,7%
Chọn sai CPT: 0/12 = 0%
Ngưng dịch sớm: 2/12 = 16,7%
NGUYÊN NHÂN CHÍNH LIÊN QUAN
ĐẾN TỬ VONG
• Sốc nặng, sốc kéo dài
• XH nặng: XHTH, XH
phổi, XH não…
• Suy hô hấp, ARDS
• Suy đa cơ quan: tổn
thương gan, tổn
thương thận cấp…
• Phát hiện trễ
• Điều trị không đúng
phác đồ
• Chuyển viện không
an toàn
• Nhiễm trùng bệnh
viện
Cải thiện
chống sốc
hiệu quả
 Đúng PĐ,
TD sát LS, Hct
CVP, HAXL,
ScvO2,
lactate
CPT  ĐG
Chọn lựa
CPT thích
hợp
GDSK:
NHẬN BIẾT
DH CẢNH
BÁO NẶNG
NGHĨ ĐẾN,
CHẨN ĐOÁN
SỚM, TD BN
T6,T7,CN
PHÂN
TUYẾN ĐiỀU
TRỊ, LƯU Ý
BV TƯ
NHÂN/PKTN
SƠ ĐỒ TRUYỀN
DỊCH TRONG
SỐC SỐT XUẤT
HUYẾT
DENGUE NẶNG
Ở TRẺ EM
Điều trị
không đúng
phác đồ
2/12 (16,6%)
(8,7%-2016)
Phụ lục 4: TRUYỀN DỊCH TRONG SXHD CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
2
1
SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
3
Phụ lục 5 Sốc SXH Dengue
Phụ lục 5
Sốc SXH Dengue
2
3
1
Phụ lục 5: Sốc SXHD
2
3
Phụ lục 6 Sốc SXHD nặng
1
2
3
SỬ DỤNG CAO PHÂN TỬ / SXHD
KHUYẾN CÁO:
• CPT chọn lựa: HES 200 6% hoặc Dextran
• Chuyển CPT sang điện giải khi đủ điều kiện
(Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)
Choïn löïa dung dòch ÑPT/SKD
Loaïi Gelatine Dextran40 Dextran70
TLPT 35000 40000 70000
%V 90-110 180-200 150
T.gian (h) 3 3-4 6
RLÑM (-) (+) / S.thaän (++)
SKD: DEXTRAN 70/HES 200
HES 200
200000
100-140
4-6
(+)
Điều kiện chuyển CPT sang DD điện giải
Tốc độ CPT 5 ml/kg /giờ trong 1-2 giờ kèm :
 Lâm sàng :
• Tỉnh táo
• Huyết động học ổn định :
+ Tay chân ấm , CRT bình thường < 2 giây
+ Mạch, HA bình thường theo tuổi
+ HA trung bình (MAP): ≤1 tuổi ≥ 50 mmHg
≤10 tuổi ≥ 60 mmHg
>10 tuổi ≥ 65 mmHg
• Nước tiểu > 0,5ml/kg/giờ (±)
• ALTMTT 10-15 cm H2O*
 Xét nghiệm :
• DTHC giảm về trị số bình thường / hết cô đặc máu
• ScvO2 ≥ 70% *(±)
• Lactate máu bình thường < 2mmol/L *(±)
• Khí máu pH và HCO3
- bình thường *(±)
* Nếu có điều kiện: ít nhất phải có 1 tiêu chuẩn
Điều kiện chuyển trở lại CPT
• Tái sốc.
• Hematocrit tăng cao trở lại (>10% so với trị số ngay
trước đó) kèm huyết động học không ổn định.
4
SỐC THẤT BẠI BÙ DỊCH
7 8
5
6
TRUYỀN ALBUMIN / SXHD
KHUYẾN CÁO:
• Albumin không là dung dịch chọn lựa ban đầu
trong hồi sức sốc SXH Dengue
• Albumin không chỉ định với mục đích duy nhất là
để nâng mức Albumin máu thấp
(Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)
Hypoalbuminemia
serum albumin concentration ≤3.0 g/dl
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN ALBUMIN:
Khi tổng lượng CPT ≥60ml/kg và đang chống sốc với
CPT ≥ 10ml/kg/giờ kèm albumin <2g/dL, hoặc
người bệnh suy gan, suy thận, ARDS.
Albumin solutions: 5% - isoosmotic
Đánh giá thiếu dịch - đủ dịch /dư dịch –
quá tải
Thiếu dịch
• N4,5, đầu 6
• Tổng dịch < 150ml/kg
• Th gian truyền dịch < 24g
• CVP < 16cmH2O
• Hct ≥ 40%
• Nước tiểu < 1ml/kg/g
• Toan máu: pH < 7.35, HCO3
< 18, BE < -5
• Lactate > 2mmol/L
• ScvO2 < 70%
Đủ dịch-dư dich-quá tải
• N cuối 6, 7
• Tổng dịch > 150ml/kg
• Th gian truyền dịch > 24g
• CVP > 16cmH2O
• Hct ≤ 38%
• Nước tiểu > 1ml/kg/g
• Không toan máu
• Lactate máu < 2mmol/L
• ScvO2 > 70%
Caûi thieän chống sốc hiệu quả:
-Khi chuyển từ đại phân tử sang điện giải, cần TD
sát tình trạng tái sốc của bệnh nhân và Hct để
quyết định xử trí kịp thời.
-Trường hợp sốc diễn tiến nặng, kéo dài, ngoài
CVP cần đo HAĐMXL, ScvO2, lactate máu
-Mục tiêu: ngoài LS, còn dựa mục tiêu
•CVP 10-16cmH2O,
•ScvO2 > 70%,
•MAP ≥ 50-60mmHg
•Khí máu, Lactate máu bình thường
Chỉ định ngưng dịch truyền
sốc SXHD diễn tiến thuận lợi
• Quá tải
• Sốc SXHD (độ III) N6, HA ổn 24 giờ
• Sốc SXHD (độ III) N6, HA ổn 12 giờ + báo
động quá tải
• Sốc SXHD (độ III) N5, HA ổn 24 giờ + báo
động quá tải
Thường ngưng dịch khi dịch truyền 100 –
150ml/kg/24 giờ (LR, DX,…), tốc độ
3ml/kg/giờ trong nhiều giờ
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
Chỉ định ngưng dịch truyền /sốc
SXHD kéo dài
• Quá tải (lưu ý theo dõi sát tình trạng sốc, Hct để
có thể truyền dịch lại)
• Ngày ≥ 6 (tính ngày 24 giờ)
• Tổng dịch ≥ 150ml/kg
• Thời gian truyền dịch chống sốc ≥ 24-48 giờ
• Đạt được các mục tiêu M, HA, nước tiểu, Hct,
Lactate, khí máu,…
• Tốc độ dịch thấp
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 2017 2016
Thành công 10/12 (83,3%) / (56,5%)
Thất bại 2/12 (16,7%) / (21,7%)
Trễ 1/12 (8,3%) / (21,7%)
Đặt catheter CVP từ ngoại biên bằng PP
Seldinger
KỸ THUẬT ĐO ALTMTƯ / SXHD NẶNG
- Xác định chính xác vị trí TM nền:
• Vị trí giải phẫu
• Quan sát dưới siêu âm
- Tăng tỉ lệ chích TM nền thành công:
• Huấn luyện điều dưỡng
• Áp dụng kỹ thuật Seldinger trong chích TM nền
• Nhóm chích / bộc lộ TMTƯ
Cân nặng hiệu chỉnh để truyền dịch sốt xuất huyết
Dengue ở trẻ em dư cân hoặc béo phì
(dựa theo hướng dẫn của CDC 2014)
Cân nặng hiệu chỉnh truyền dịch ở trẻ dư cân béo phì theo CDC
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
Cải thiện
điều trị
SHH hiệu
quả
Đánh giá LS,
khí máu, Xq,
siêu âm
Tối ưu hóa
thở CPAP
Thở máy: CĐ, cài
đặt, điều chỉnh.
Huấn luyện
Đo ALBQ,
CDMB
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
NGUYÊN NHÂN SHH
 Quá tải
 Tràn dịch màng phổi, màng bụng lượng nhiều
 Hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS)
 Toan chuyển hóa
 SXHD dạng não
THỞ NCPAP
- Chỉ định:
+ SHH trong sốc SXH Dengue kéo dài
- Không đáp ứng với thở oxy cannula
+ Quá tải, phù phổi
- Không chỉ định: SXH Dengue dạng não
- Kỹ thuật:
+ Bắt đầu áp lực 6 cmH2O và FiO2 40-60%
+ Sau đó tăng dần áp lực tối đa 10cmH2O và FiO2 80-100%
+ Giữ SpO2 ≥ 95 %
Can thiệp thở máy trễ 2/12 (16,7%) / (69,6% - 2016)
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
THỞ MÁY
Đặt NKQ, giúp thở:
- Chỉ định:
+ Suy hô hấp thất bại với thở oxy (sốt xuất huyết dạng
não)
+ Suy hô hấp thất bại với NCPAP hoặc chọc hút màng
phổi-màng bụng
+ Bệnh nhân đang sốc còn thở nhanh, rút lõm ngực với
NCPAP kể cả khi SpO2 > 92 %
+ Ngưng thở hoặc cơn ngưng thở
THỞ MÁY
• Đặt nội khí quản sớm:
+ Không đợi đến khi bệnh nhân có cơn ngưng thở
hoặc ngưng thở
+ Thở máy sớm sẽ đảm bảo được vấn đề cung cấp
oxy và thông khí giúp cải thiện cung lượng tim, giảm nhu
cầu biến dưỡng, tỉ lệ ra sốc sẽ cao hơn.
XỬ TRÍ SUY HÔ HẤP
XỬ TRÍ SUY HÔ HẤP
XỬ TRÍ SUY HÔ HẤP
Cải thiện
điều trị
XHTH
hiệu quả
Đánh giá LS,
Hct
Chuẩn bị máu,
HTTĐL,
KTL, TC
Hỗ trợ HH, chống
sốc, hỗ trợ gan
XN. TC,
ĐMTB,
CN. gan
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
SỬ DỤNG MÁU – CHẾ PHẨM MÁUThầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
Truyền máu, chế phẩm máu:
 Đa số các trường hợp có truyền máu và chế phẩm của máu
đúng chỉ định.
 Có 2/12 ca (16,7%) ngưng HES khi truyền chế phẩm máu.
Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU:
• DTHC ≤ 35% kèm sốc thất bại hoặc đáp ứng kém
với bù dịch ≥ 40ml/kg
• DTHC giảm nhanh >20% kèm sốc thất bại hoặc
đáp ứng kém với bù dịch
• DTHC ≤ 40 % kèm đang xuất huyết ồ ạt
CHỈ ĐỊNH HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH:
• Rối loạn đông máu nặng (PT, aPTT >1,5 lần bình
thường)
• Kèm ít nhất 1 tiêu chuẩn:
1. Đang xuất huyết nặng
2. Có chỉ định chọc màng phổi, màng bụng
3. Truyền máu khối lượng lớn
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN KẾT TỦA LẠNH:
Fibrinogen ≤ 1g/l kèm đang xuất huyết nặng
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN TIỂU CẦU:
• Tiểu cầu < 5000 /mm3 (xem xét tùy trường hợp)
• Tiểu cầu < 50.000 /mm3 kèm xuất huyết nặng
• Tiểu cầu < 50.000 /mm3 kèm có chỉ định chọc
màng phổi, màng bụng
Khuyến cáo:
• Tiểu cầu đậm đặc từ 1 người cho được khuyến
cáo chọn lựa
• Thời gian truyền 1- 2 giờ
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG GAN
• Chống sốc tích cực
• Giúp thở sớm nếu
sốc không cải
thiện
• Điều trị hỗ trợ gan
theo bảng kiểm,
theo thời gian
BẢNG KIỂM ĐIỀU TRỊ SUY GAN CẤP
NỘI DUNG Thực hiện Ghi chú
Hỗ trợ hô hấp 
Hỗ trợ tuần hoàn 
Kiểm soát hạ đường huyết 
Điều chỉnh điện giải 
Na+ giữ nồng độ 140-145 mmol/L 
K+ 
Ca++ 
Phospho 
Điều chỉnh toan 
Duy trì thể tích tuần hoàn
Đo CVP 
Hạn chế dịch 
Xem xét lợi tiểu 
Xem xét Albumin/máu 
Điều chỉnh rối loạn đông máu
Huyết tương tươi đông lạnh (duy trì PT 20-25) 
Kết tủa lạnh (duy trì PT < 20 nếu đang xuất huyết) 
Tiểu cầu (duy trì > 50.000/mm3) 
Ngăn ngừa XHTH: omeprazole 
Chống phù não 
Dinh dưỡng
Nhịn 
Dinh dưỡng tĩnh mạch 
Đạm 0,5-1g/kg (morihepamine) 
Lipide 0,5-1g/kg 
Glucose cao nhất có thể 
Vitamin K1 x 3 ngày 
Giảm NH3 trong lòng ruột 
Thụt tháo NaCl 0,9% ấm 
Lactulose 0,5-1ml/kg x 3-4 
Neomycin/metronidazol 
An thần chống co giật
Không dùng phenobarbital 
Midazolam/diazepam 
Kháng sinh toàn thân 
N=acetyl cystein TTM 
Tránh peflacine, cetriaxone, acetaminophen liều cao 
Lọc máu/thay huyết tương/MARS 
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
TỔN THƯƠNG GAN:
Phân độ Men gan AST / ALT
Nhẹ 120 - < 400
Trung bình 400 - <1000
Nặng /
Suy gan cấp
≥ 1000 ± bệnh não gan
XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN:
Phân độ tổn
thương gan
SXH
Dengue
Xử trí
Trung bình SXHD cảnh
báo
DHST/4-6 giờ, lập lại xét nghiệm
men gan sau 24 giờ
Hạn chế dùng thuốc độc gan,
paracetamol
Chọn lựa Normal saline hoặc Ringer
Acetate thay L/R
Xét nghiệm đường huyết
XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN:
Phân độ tổn
thương gan
SXH
Dengue
Xử trí
Nặng /
Suy gan cấp
SXHD
nặng
Không dùng paracetamol
Chọn lựa Normal saline hoặc
Ringer Acetate thay L/R
Hồi sức sốc tốt nếu có
Điều trị hạ đường huyết nếu có
VitK1, FFP
Bệnh lý não gan:
± N Acetyl Cystein TTM
Lactulose, thụt tháo
Manitol chống phù não
Xem xét thở máy, lọc máu liên
tục
SXHD
Dấu hiệu sinh tồn: tri giác, M, HA, nhịp thở/8-12
giờ. Xuất nhập/12-24 giờ, Hct/8-12 giờ
SXHD CÓ DH CẢNH BÁO
Dấu hiệu sinh tồn: tri giác, M, HA, nhịp thở, nước
tiểu/ mỗi 1-2 giờ ---> mỗi 2 -4 giờ. Hct mỗi 2- 4 giờ ---
> mỗi 4- 6 giờ.Xuất nhập/12-24 giờ.
THEO DÕI
Chế độ theo dõi không phù hợp 2/12 (16,7%)
SỐC SXHD (SỐC, SỐC NẶNG)
Dấu hiệu sinh tồn: tri giác, M, HA, nhịp thở, nước
tiểu/ mỗi 15- 30’---> Tốt: mỗi 1-2 giờ ---> mỗi 2-4 giờ.
• Hct mỗi 2- 4 giờ.
• KMĐM, lactate / 6 giờ
• Xuất nhập/ 6-8 giờ
Theo dõi
Phương tiện theo dõi phù hợp 12/12 (100%)
Chỉ định hội chẩn tại khoa, hội chẩn bệnh viện
• Sốc SXH Dengue nặng.
• Tái sốc.
• SXH Dengue cảnh báo kèm hematocrit tiếp tục tăng sau bù
dịch điện giải theo phác đồ.
• Sốc SXH Dengue thất bại với bù dịch điện giải giờ đầu.
• Khó thở xuất hiện khi truyền dịch.
• Hematocrit tăng quá cao ≥ 50% hoặc ≤ 35%.
• Xuất huyết tiêu hoá nôn ra máu, đi ngoài ra máu.
• Có tổn thương gan (men gan ≥ 400U/l).
• Rối loạn tri giác.
• Chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn huyết.
• Nhũ nhi < 1 tuổi hoặc dư cân.
• Bệnh lý tim, phổi, thận, mãn tính.
• Bác sĩ lo lắng hoặc không an tâm khi điều trị.
Chỉ định hội chẩn với bệnh viện tuyến trên
• Sốc kéo dài thất bại với cao phân tử > 100ml/kg và thuốc
vận mạch, tăng co cơ tim.
• Tái sốc nhiều lần (≥ 2 lần).
• Suy hô hấp thất bại với thở máy.
• Hội chứng ARDS.
• Suy thận cấp.
• Suy gan cấp.
• Hôn mê/co giật.
• Xuất huyết tiêu hóa nặng thất bại với bù máu và sản phẩm
máu.
• Có chỉ định lọc máu.
• Trước chuyển đến bệnh viện tuyến trên.
• Theo ý kiến hội chẩn cần tham vấn tuyến trên.
Cải thiện
chuyển
viện an
toàn
Ổn định tình trạng
BN (đặt NKQ
giúp thở nếu cần)
Liên hệ nơi
nhận/ Hội chẩn
trực tuyến
Xử trí trên đường
chuyển bệnh/BV
TRUNG CHUYỂN
Chuẩn bị
TTB, DC,
DT, thuốc
trước chuyển
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nước
CHUYỂN VIỆN KHÔNG AN TOÀN:
3/8 (6/6 – 2016)
Huyết động
2 ca đang truyền dịch tốc
độ 10ml/kg/h
Hô hấp
1 ca NCPAP với thông số
cao
CHUYỂN VIỆN
NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐIỀU TRỊ
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
TUYẾN HUYỆN, TUYẾN TỈNH
• Huấn luyện trực tuyến (Télémedicine)
• Trình ca lâm sàng
HUẤN LUYỆN SXHD
Tăng cường huấn luyện tuyến trước trực tuyến
qua Telemedicine
Buổi Telemedicine về Bệnh
TCM, SXHD với các BV tuyến
trước
Đào tạo liên tục qua trực tuyến về SXH -
TCM: Duy trì thực hiện 2 tuần/ lần.
Đã thực hiện 55 buổi từ đầu năm 2017
đến nay với 3108 lượt NVYT tham dự.
Tăng rộng phạm vi các đơn vị tham gia:
36 đơn vị
• Chụp hình / Quay video và chuyển trực tuyến
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HỘI CHẨN
KẾT LUẬN
• Lọc máu liên
tục
• TM sớm/sốc
sâu, ngày
sớm
• ĐT sốc theo PĐ
• Mục tiêu: M, HA, nt >
1ml/kg/g, CVP 10-16
cmH2O,HATB -ALBQ ≥ 50-
60 mmHg, ScvO2 ≥ 70%,
Lactate < 2mmol/L
• Điều chỉnh toan, RL ĐM
• CPAP
• CĐ thở
máy kịp
thời Phát hiện
SHH sớm
Hỗ trợ hô
hấp kịp thời
Phát hiện
sốc sớm
Điều trị sốc
theo mục
tiêu
Phát hiện
suy đa cơ
quan
Phát hiện
sớm XHTH
CẢI THIỆN TỬ VONG SXHD TRẺ EM
HUẤN LUYỆN/TUÂN THỦ/GIÁM SÁT/TTB-CPM/TEAMWORK/HỘI CHẨN
XIN CÁM ƠN
CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE !

More Related Content

What's hot

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝSoM
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 

What's hot (20)

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 

Similar to Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdfBiThanhHuyn5
 
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptxSXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptxLmbbHoang
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Update Y học
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSoM
 
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptOng đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptbuituanan94
 
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdfTẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdfNuioKila
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUSoM
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CRRT.pptx
CRRT.pptxCRRT.pptx
CRRT.pptxSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMNamNguyn649
 

Similar to Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM (20)

Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
1. sxhd bv. tp.hcm
1. sxhd  bv. tp.hcm1. sxhd  bv. tp.hcm
1. sxhd bv. tp.hcm
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptxSXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
 
Huyết động trong Sốc nhiễm khuẩn
Huyết động trong Sốc nhiễm khuẩnHuyết động trong Sốc nhiễm khuẩn
Huyết động trong Sốc nhiễm khuẩn
 
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độcVai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
 
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptOng đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
 
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdfTẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
CRRT.pptx
CRRT.pptxCRRT.pptx
CRRT.pptx
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 

Recently uploaded

SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 

Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NẶNG Ở TRẺ EM PGS. TS. PHẠM VĂN QUANG BV. NHI ĐỒNG 1 Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 2. NỘI DUNG • ĐẶT VẤN ĐỀ • CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ • KẾT LUẬN Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀ  SXHD: 25.000 ca tử vong / năm (TCYTTG)
  • 4. 0.06 1.3 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 Chết/mắc (%) Chết/nặng (%) Tỉlệ(%) Tỉ lệ chết/mắc và chết/nặng do SXH tại khu vực phía Nam từ năm 1998 đến 10/2016 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
  • 5. SXHD ? SXHD CẢNH BÁO SOÁC SXHD NẶNG SỐC SXHD KÉO DÀI, TT. CÔ QUAN/MODS TÖÛ VONG Ph hieän sôùm  ñuùng PĐ TD saùt *XN: ABGs Ion đồ, ĐH ĐMTB CN. gan, thận Xquang * Tiếp HS sốc, điều trị BC   PICU CVVH  SOÁC SXHD Rút kinh nghiệm ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 6. Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 7. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ HỌC N = 12 trẻ em Đặc điểm Kết quả Tuổi trung bình (tuổi) + <1 tuổi + 1-5 tuổi + 6-10 tuổi + >10 tuổi 6,75 (11 tháng - 12 tuổi) 1 (8,3%) 4 (33,3%) 6 (50%) 1 (8,3%) Giới: Nam/nữ 8 (66,7%) / 4 (33,3%) Cân nặng trung bình Dư cân 23,1 (12 – 40) 2 (16,7%) Địa chỉ: + Trà Vinh + An Giang + Đồng Tháp + Bình Dương + Đồng Nai + TPHCM 3 (25%) 3 (25%) 2 (16,6%) 2 (16,6%) 1 (8,3%) 1 (8,3%)
  • 8. Chẩn đoán Kết quả Chẩn đoán nhập viện: + Nhiễm siêu vi + SXHD + Sốc SXHD + Sốc SXHD nặng 1 (8,3%) 1 (8,3%) 2 (16,7%) 8 (66,7%) Chẩn đoán cuối cùng: + Sốc SXHD nặng + Sốc SXHD Chẩn đoán đi kèm: + Suy đa tạng Nguyên nhân tử vong: + Sốc kéo dài + Suy hô hấp + XHTH 10 (83,3%) 2 (16,6%) 9 (75%) 11 (91,6%) 7 (58,3%) 7 (58,3%) ĐẶC ĐIỂM CHẨN ĐOÁN N=12
  • 9. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG – TỔN THƯƠNG CƠ QUAN N=12 Đặc điểm Kết quả Điều trị tuyến trước/tự đến 8 (66,7%)/ 4 (33,3%) Độ nặng: sốc/sốc nặng 2 (16,7%) / 10 (83,3%) Ngày sốc: 3-4/5-6 7 (58,3%) / 5 (41,7%) Sốc với M=0, HA = 0 4 (33,3%) Sốt trong diễn tiến sốc 9 (75%) Tái sốc 8 (66,7%) Hct lúc vào sốc (%) 48 (36 - 55) Suy hô hấp 12 (100%) TDMP / XQ phổi 11 (91,6%) Xuất huyết tiêu hóa 10 (83,3%) Suy gan 11 (91,6%) Rối loạn đông máu 12 (100%) NS1 (+)/MacELISA (+) 9 (75%)
  • 10. NGUYÊN NHÂN CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN TỬ VONG • Sốc nặng, sốc kéo dài • XH nặng: XHTH, XH phổi, XH não… • Suy hô hấp, ARDS • Suy đa cơ quan: tổn thương gan, tổn thương thận cấp… • Phát hiện trễ • Điều trị không đúng phác đồ • Chuyển viện không an toàn • Nhiễm trùng bệnh viện
  • 11. CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 12. 1. Chẩn đoán sai khi nhập viện (NSV, sốc nhiễm khuẩn) 2/12 (16,7%) (8,7%/2016) 2. Ñaùnh giaù ñoä naëng chöa phuø hôïp Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước CHẨN ĐOÁN
  • 13. sốc SXHD ≠ sốc nhiễm khuẩn Sốc SXHD • LS: vẻ mặt nhiễm trùng (-) • Ổ nhiễm trùng (-) • BC ┴/↓, lymphocyte atypique • Hct tăng • CRP/PCT bình thường • Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch dưới bao gan, phù nề thành túi mật (+) • Xquang phổi: TDMP P • NS1, MacELISA dengue (+) Sốc nhiễm khuẩn • LS: vẻ mặt nhiễm trùng (+) • Ổ nhiễm trùng (+) • BC tăng, Neutrophile tăng, hạt độc, không bào (+) • Hct không tăng • CRP/PCT tăng • Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch dưới bao gan (-), phù nề thành túi mật (±) • Xquang phổi: TDMP P (-) • NS1, MacELISA dengue (-) Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 14. CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG SỐC SXH NẶNG Khi có một trong các tiêu chuẩn sau đây*: 1. Ngày vào sốc 3,4 2. Cơ địa béo phì, nhũ nhi, bệnh lý kèm: TBS, VP, suyễn, HCTH,... 3. HA lúc vào sốc: HA kẹp  15mmHg, tụt (< 70 + 2n, n=2-10 tuổi; < 90, > 10 tuổi), = 0 (độ IV) 4. Hct lúc vào sốc: Hct  40%: nhũ nhi; Hct  45%: 1-5 tuổi; Hct  48-50%: > 5 tuổi. 5. Hct còn cao sau nhiều giờ bù dịch. 6. Sốt trong diễn tiến sốc 7. Mạch vẫn nhanh sau bù dịch nhiều giờ. 8. Tràn dịch màng bụng, màng phổi nhanh trong vòng 6-12 giờ: Bụng phình, VB tăng, PÂ P. 9. XHTH, chảy máu răng, mũi 10. Tái sốc  2 lần *Khi có một trong các dấu hiệu trên, cần điều trị tích cực, theo dõi sát để ra quyết định xử trí lâm sàng thích hợp cũng như hội chẩn tham vấn kịp thời. Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 15. SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO PHÁC ĐỒ 2011 - Vật vã, lừ đừ, li bì. - Đau bụng vùng gan hoặc ấn đau vùng gan. - Gan to > 2 cm - Nôn nhiều - Xuất huyết niêm mạc - Tiểu ít. - Xét nghiệm máu: + Hematocrit tăng cao. + Tiểu cầu giảm nhanh chóng. - Vật vã, lừ đừ, li bì. - Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng cảm giác đau, nhất là ở vùng gan. - Gan to > 2 cm - Nôn nhiều ≥3 lần trong vòng 1 giờ hoặc ≥4 lần trong vòng 6 giờ. - Xuất huyết niêm mạc như chảy máu răng, chảy máu mũi, ói ra máu, xuất huyết âm đạo hoặc tiểu máu đại thể - Tiểu ít. - Xét nghiệm máu: + Dung tích hồng cầu tăng cao. + Bạch cầu giảm. + Tiểu cầu giảm. + AST/ALT ≥ 400 UI/L + Tràn dịch màng phổi, màng bụng trên siêu âm hoặc X quang
  • 16. DENGUE GUIDELINES FOR PATIENT CARE IN THE REGION OF THE AMERICAS Pan American Health Organization Pan American Sanitary Bureau Regional Office of the World Health Organization Washington D.C., 2016
  • 17. Đoä SXH, ngaøy, M, HA, Hct lúc vào sốc, lúc chuyển, ÑIEÀU TRÒ TRÖÔÙC  Toång dòch, thôøi gian  Loïai: L/R (ml/kg), CPT (ml/kg), maùu (ml/kg), FFP  Dopamin, Dobutamin  Taùi soác, soác keùo daøi  SHH, XHTH, co giaät, mê  Ñieàu trò / vaän chuyeån:Dòch………….löôïng dòch coøn / chai………ml, toác ñoä…...g/ ph lúc chuyển, lúc nhận Cơ địa: BL TBS, viêm phoåi,suyễn, HCTH, nhũ nhi, dư cân Giấy chuyển viện: ghi diễn tiến điều trị THÔNG TIN
  • 18.
  • 19. ĐIỀU TRỊThầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước Truyền dịch: Tổng lượng dịch truyền: trung bình = 287 ml/kg (nhỏ nhất: 60; lớn nhất: 990) Thời gian truyền dịch: trung bình = 41,3 giờ (nhỏ nhất: 6 giờ; dài nhất 118 giờ) Lượng đại phân tử: trung bình = 280 ml/kg (n=10) Truyền dịch ban đầu sai phác đồ: 2/12 = 16,7% Chọn sai CPT: 0/12 = 0% Ngưng dịch sớm: 2/12 = 16,7%
  • 20. NGUYÊN NHÂN CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN TỬ VONG • Sốc nặng, sốc kéo dài • XH nặng: XHTH, XH phổi, XH não… • Suy hô hấp, ARDS • Suy đa cơ quan: tổn thương gan, tổn thương thận cấp… • Phát hiện trễ • Điều trị không đúng phác đồ • Chuyển viện không an toàn • Nhiễm trùng bệnh viện
  • 21. Cải thiện chống sốc hiệu quả  Đúng PĐ, TD sát LS, Hct CVP, HAXL, ScvO2, lactate CPT  ĐG Chọn lựa CPT thích hợp GDSK: NHẬN BIẾT DH CẢNH BÁO NẶNG NGHĨ ĐẾN, CHẨN ĐOÁN SỚM, TD BN T6,T7,CN PHÂN TUYẾN ĐiỀU TRỊ, LƯU Ý BV TƯ NHÂN/PKTN
  • 22. SƠ ĐỒ TRUYỀN DỊCH TRONG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NẶNG Ở TRẺ EM Điều trị không đúng phác đồ 2/12 (16,6%) (8,7%-2016)
  • 23. Phụ lục 4: TRUYỀN DỊCH TRONG SXHD CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
  • 24. SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO 2 1
  • 25. SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO 3
  • 26. Phụ lục 5 Sốc SXH Dengue
  • 27. Phụ lục 5 Sốc SXH Dengue 2 3 1
  • 28. Phụ lục 5: Sốc SXHD 2 3
  • 29. Phụ lục 6 Sốc SXHD nặng
  • 30. 1 2 3
  • 31. SỬ DỤNG CAO PHÂN TỬ / SXHD KHUYẾN CÁO: • CPT chọn lựa: HES 200 6% hoặc Dextran • Chuyển CPT sang điện giải khi đủ điều kiện (Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)
  • 32. Choïn löïa dung dòch ÑPT/SKD Loaïi Gelatine Dextran40 Dextran70 TLPT 35000 40000 70000 %V 90-110 180-200 150 T.gian (h) 3 3-4 6 RLÑM (-) (+) / S.thaän (++) SKD: DEXTRAN 70/HES 200 HES 200 200000 100-140 4-6 (+)
  • 33. Điều kiện chuyển CPT sang DD điện giải Tốc độ CPT 5 ml/kg /giờ trong 1-2 giờ kèm :  Lâm sàng : • Tỉnh táo • Huyết động học ổn định : + Tay chân ấm , CRT bình thường < 2 giây + Mạch, HA bình thường theo tuổi + HA trung bình (MAP): ≤1 tuổi ≥ 50 mmHg ≤10 tuổi ≥ 60 mmHg >10 tuổi ≥ 65 mmHg • Nước tiểu > 0,5ml/kg/giờ (±) • ALTMTT 10-15 cm H2O*  Xét nghiệm : • DTHC giảm về trị số bình thường / hết cô đặc máu • ScvO2 ≥ 70% *(±) • Lactate máu bình thường < 2mmol/L *(±) • Khí máu pH và HCO3 - bình thường *(±) * Nếu có điều kiện: ít nhất phải có 1 tiêu chuẩn
  • 34. Điều kiện chuyển trở lại CPT • Tái sốc. • Hematocrit tăng cao trở lại (>10% so với trị số ngay trước đó) kèm huyết động học không ổn định.
  • 35. 4 SỐC THẤT BẠI BÙ DỊCH
  • 37. TRUYỀN ALBUMIN / SXHD KHUYẾN CÁO: • Albumin không là dung dịch chọn lựa ban đầu trong hồi sức sốc SXH Dengue • Albumin không chỉ định với mục đích duy nhất là để nâng mức Albumin máu thấp (Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)
  • 39. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN ALBUMIN: Khi tổng lượng CPT ≥60ml/kg và đang chống sốc với CPT ≥ 10ml/kg/giờ kèm albumin <2g/dL, hoặc người bệnh suy gan, suy thận, ARDS.
  • 40. Albumin solutions: 5% - isoosmotic
  • 41.
  • 42. Đánh giá thiếu dịch - đủ dịch /dư dịch – quá tải Thiếu dịch • N4,5, đầu 6 • Tổng dịch < 150ml/kg • Th gian truyền dịch < 24g • CVP < 16cmH2O • Hct ≥ 40% • Nước tiểu < 1ml/kg/g • Toan máu: pH < 7.35, HCO3 < 18, BE < -5 • Lactate > 2mmol/L • ScvO2 < 70% Đủ dịch-dư dich-quá tải • N cuối 6, 7 • Tổng dịch > 150ml/kg • Th gian truyền dịch > 24g • CVP > 16cmH2O • Hct ≤ 38% • Nước tiểu > 1ml/kg/g • Không toan máu • Lactate máu < 2mmol/L • ScvO2 > 70%
  • 43. Caûi thieän chống sốc hiệu quả: -Khi chuyển từ đại phân tử sang điện giải, cần TD sát tình trạng tái sốc của bệnh nhân và Hct để quyết định xử trí kịp thời. -Trường hợp sốc diễn tiến nặng, kéo dài, ngoài CVP cần đo HAĐMXL, ScvO2, lactate máu -Mục tiêu: ngoài LS, còn dựa mục tiêu •CVP 10-16cmH2O, •ScvO2 > 70%, •MAP ≥ 50-60mmHg •Khí máu, Lactate máu bình thường
  • 44. Chỉ định ngưng dịch truyền sốc SXHD diễn tiến thuận lợi • Quá tải • Sốc SXHD (độ III) N6, HA ổn 24 giờ • Sốc SXHD (độ III) N6, HA ổn 12 giờ + báo động quá tải • Sốc SXHD (độ III) N5, HA ổn 24 giờ + báo động quá tải Thường ngưng dịch khi dịch truyền 100 – 150ml/kg/24 giờ (LR, DX,…), tốc độ 3ml/kg/giờ trong nhiều giờ Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 45. Chỉ định ngưng dịch truyền /sốc SXHD kéo dài • Quá tải (lưu ý theo dõi sát tình trạng sốc, Hct để có thể truyền dịch lại) • Ngày ≥ 6 (tính ngày 24 giờ) • Tổng dịch ≥ 150ml/kg • Thời gian truyền dịch chống sốc ≥ 24-48 giờ • Đạt được các mục tiêu M, HA, nước tiểu, Hct, Lactate, khí máu,… • Tốc độ dịch thấp Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 46. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 2017 2016 Thành công 10/12 (83,3%) / (56,5%) Thất bại 2/12 (16,7%) / (21,7%) Trễ 1/12 (8,3%) / (21,7%) Đặt catheter CVP từ ngoại biên bằng PP Seldinger
  • 47.
  • 48. KỸ THUẬT ĐO ALTMTƯ / SXHD NẶNG - Xác định chính xác vị trí TM nền: • Vị trí giải phẫu • Quan sát dưới siêu âm
  • 49. - Tăng tỉ lệ chích TM nền thành công: • Huấn luyện điều dưỡng • Áp dụng kỹ thuật Seldinger trong chích TM nền • Nhóm chích / bộc lộ TMTƯ
  • 50. Cân nặng hiệu chỉnh để truyền dịch sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em dư cân hoặc béo phì (dựa theo hướng dẫn của CDC 2014)
  • 51. Cân nặng hiệu chỉnh truyền dịch ở trẻ dư cân béo phì theo CDC Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg) 2 13 12 3 14 14 4 16 16 5 18 18 6 21 20 7 23 23 8 26 26 9 29 29 10 32 33 11 36 37 12 40 42 13 45 46 14 51 49 15 56 52 16 61 54
  • 52. Cải thiện điều trị SHH hiệu quả Đánh giá LS, khí máu, Xq, siêu âm Tối ưu hóa thở CPAP Thở máy: CĐ, cài đặt, điều chỉnh. Huấn luyện Đo ALBQ, CDMB Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 53. NGUYÊN NHÂN SHH  Quá tải  Tràn dịch màng phổi, màng bụng lượng nhiều  Hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS)  Toan chuyển hóa  SXHD dạng não
  • 54. THỞ NCPAP - Chỉ định: + SHH trong sốc SXH Dengue kéo dài - Không đáp ứng với thở oxy cannula + Quá tải, phù phổi - Không chỉ định: SXH Dengue dạng não - Kỹ thuật: + Bắt đầu áp lực 6 cmH2O và FiO2 40-60% + Sau đó tăng dần áp lực tối đa 10cmH2O và FiO2 80-100% + Giữ SpO2 ≥ 95 %
  • 55. Can thiệp thở máy trễ 2/12 (16,7%) / (69,6% - 2016) Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 56. THỞ MÁY Đặt NKQ, giúp thở: - Chỉ định: + Suy hô hấp thất bại với thở oxy (sốt xuất huyết dạng não) + Suy hô hấp thất bại với NCPAP hoặc chọc hút màng phổi-màng bụng + Bệnh nhân đang sốc còn thở nhanh, rút lõm ngực với NCPAP kể cả khi SpO2 > 92 % + Ngưng thở hoặc cơn ngưng thở
  • 57. THỞ MÁY • Đặt nội khí quản sớm: + Không đợi đến khi bệnh nhân có cơn ngưng thở hoặc ngưng thở + Thở máy sớm sẽ đảm bảo được vấn đề cung cấp oxy và thông khí giúp cải thiện cung lượng tim, giảm nhu cầu biến dưỡng, tỉ lệ ra sốc sẽ cao hơn.
  • 58. XỬ TRÍ SUY HÔ HẤP
  • 59. XỬ TRÍ SUY HÔ HẤP
  • 60. XỬ TRÍ SUY HÔ HẤP
  • 61. Cải thiện điều trị XHTH hiệu quả Đánh giá LS, Hct Chuẩn bị máu, HTTĐL, KTL, TC Hỗ trợ HH, chống sốc, hỗ trợ gan XN. TC, ĐMTB, CN. gan Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 62. SỬ DỤNG MÁU – CHẾ PHẨM MÁUThầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước Truyền máu, chế phẩm máu:  Đa số các trường hợp có truyền máu và chế phẩm của máu đúng chỉ định.  Có 2/12 ca (16,7%) ngưng HES khi truyền chế phẩm máu.
  • 63. Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
  • 64. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU: • DTHC ≤ 35% kèm sốc thất bại hoặc đáp ứng kém với bù dịch ≥ 40ml/kg • DTHC giảm nhanh >20% kèm sốc thất bại hoặc đáp ứng kém với bù dịch • DTHC ≤ 40 % kèm đang xuất huyết ồ ạt
  • 65. CHỈ ĐỊNH HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH: • Rối loạn đông máu nặng (PT, aPTT >1,5 lần bình thường) • Kèm ít nhất 1 tiêu chuẩn: 1. Đang xuất huyết nặng 2. Có chỉ định chọc màng phổi, màng bụng 3. Truyền máu khối lượng lớn
  • 66. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN KẾT TỦA LẠNH: Fibrinogen ≤ 1g/l kèm đang xuất huyết nặng
  • 67. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN TIỂU CẦU: • Tiểu cầu < 5000 /mm3 (xem xét tùy trường hợp) • Tiểu cầu < 50.000 /mm3 kèm xuất huyết nặng • Tiểu cầu < 50.000 /mm3 kèm có chỉ định chọc màng phổi, màng bụng Khuyến cáo: • Tiểu cầu đậm đặc từ 1 người cho được khuyến cáo chọn lựa • Thời gian truyền 1- 2 giờ
  • 68. ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG GAN • Chống sốc tích cực • Giúp thở sớm nếu sốc không cải thiện • Điều trị hỗ trợ gan theo bảng kiểm, theo thời gian BẢNG KIỂM ĐIỀU TRỊ SUY GAN CẤP NỘI DUNG Thực hiện Ghi chú Hỗ trợ hô hấp  Hỗ trợ tuần hoàn  Kiểm soát hạ đường huyết  Điều chỉnh điện giải  Na+ giữ nồng độ 140-145 mmol/L  K+  Ca++  Phospho  Điều chỉnh toan  Duy trì thể tích tuần hoàn Đo CVP  Hạn chế dịch  Xem xét lợi tiểu  Xem xét Albumin/máu  Điều chỉnh rối loạn đông máu Huyết tương tươi đông lạnh (duy trì PT 20-25)  Kết tủa lạnh (duy trì PT < 20 nếu đang xuất huyết)  Tiểu cầu (duy trì > 50.000/mm3)  Ngăn ngừa XHTH: omeprazole  Chống phù não  Dinh dưỡng Nhịn  Dinh dưỡng tĩnh mạch  Đạm 0,5-1g/kg (morihepamine)  Lipide 0,5-1g/kg  Glucose cao nhất có thể  Vitamin K1 x 3 ngày  Giảm NH3 trong lòng ruột  Thụt tháo NaCl 0,9% ấm  Lactulose 0,5-1ml/kg x 3-4  Neomycin/metronidazol  An thần chống co giật Không dùng phenobarbital  Midazolam/diazepam  Kháng sinh toàn thân  N=acetyl cystein TTM  Tránh peflacine, cetriaxone, acetaminophen liều cao  Lọc máu/thay huyết tương/MARS  Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 69. TỔN THƯƠNG GAN: Phân độ Men gan AST / ALT Nhẹ 120 - < 400 Trung bình 400 - <1000 Nặng / Suy gan cấp ≥ 1000 ± bệnh não gan
  • 70. XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN: Phân độ tổn thương gan SXH Dengue Xử trí Trung bình SXHD cảnh báo DHST/4-6 giờ, lập lại xét nghiệm men gan sau 24 giờ Hạn chế dùng thuốc độc gan, paracetamol Chọn lựa Normal saline hoặc Ringer Acetate thay L/R Xét nghiệm đường huyết
  • 71. XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN: Phân độ tổn thương gan SXH Dengue Xử trí Nặng / Suy gan cấp SXHD nặng Không dùng paracetamol Chọn lựa Normal saline hoặc Ringer Acetate thay L/R Hồi sức sốc tốt nếu có Điều trị hạ đường huyết nếu có VitK1, FFP Bệnh lý não gan: ± N Acetyl Cystein TTM Lactulose, thụt tháo Manitol chống phù não Xem xét thở máy, lọc máu liên tục
  • 72. SXHD Dấu hiệu sinh tồn: tri giác, M, HA, nhịp thở/8-12 giờ. Xuất nhập/12-24 giờ, Hct/8-12 giờ SXHD CÓ DH CẢNH BÁO Dấu hiệu sinh tồn: tri giác, M, HA, nhịp thở, nước tiểu/ mỗi 1-2 giờ ---> mỗi 2 -4 giờ. Hct mỗi 2- 4 giờ --- > mỗi 4- 6 giờ.Xuất nhập/12-24 giờ. THEO DÕI Chế độ theo dõi không phù hợp 2/12 (16,7%)
  • 73. SỐC SXHD (SỐC, SỐC NẶNG) Dấu hiệu sinh tồn: tri giác, M, HA, nhịp thở, nước tiểu/ mỗi 15- 30’---> Tốt: mỗi 1-2 giờ ---> mỗi 2-4 giờ. • Hct mỗi 2- 4 giờ. • KMĐM, lactate / 6 giờ • Xuất nhập/ 6-8 giờ
  • 74.
  • 75. Theo dõi Phương tiện theo dõi phù hợp 12/12 (100%)
  • 76. Chỉ định hội chẩn tại khoa, hội chẩn bệnh viện • Sốc SXH Dengue nặng. • Tái sốc. • SXH Dengue cảnh báo kèm hematocrit tiếp tục tăng sau bù dịch điện giải theo phác đồ. • Sốc SXH Dengue thất bại với bù dịch điện giải giờ đầu. • Khó thở xuất hiện khi truyền dịch. • Hematocrit tăng quá cao ≥ 50% hoặc ≤ 35%. • Xuất huyết tiêu hoá nôn ra máu, đi ngoài ra máu. • Có tổn thương gan (men gan ≥ 400U/l). • Rối loạn tri giác. • Chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn huyết. • Nhũ nhi < 1 tuổi hoặc dư cân. • Bệnh lý tim, phổi, thận, mãn tính. • Bác sĩ lo lắng hoặc không an tâm khi điều trị.
  • 77. Chỉ định hội chẩn với bệnh viện tuyến trên • Sốc kéo dài thất bại với cao phân tử > 100ml/kg và thuốc vận mạch, tăng co cơ tim. • Tái sốc nhiều lần (≥ 2 lần). • Suy hô hấp thất bại với thở máy. • Hội chứng ARDS. • Suy thận cấp. • Suy gan cấp. • Hôn mê/co giật. • Xuất huyết tiêu hóa nặng thất bại với bù máu và sản phẩm máu. • Có chỉ định lọc máu. • Trước chuyển đến bệnh viện tuyến trên. • Theo ý kiến hội chẩn cần tham vấn tuyến trên.
  • 78. Cải thiện chuyển viện an toàn Ổn định tình trạng BN (đặt NKQ giúp thở nếu cần) Liên hệ nơi nhận/ Hội chẩn trực tuyến Xử trí trên đường chuyển bệnh/BV TRUNG CHUYỂN Chuẩn bị TTB, DC, DT, thuốc trước chuyển Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước
  • 79. CHUYỂN VIỆN KHÔNG AN TOÀN: 3/8 (6/6 – 2016) Huyết động 2 ca đang truyền dịch tốc độ 10ml/kg/h Hô hấp 1 ca NCPAP với thông số cao CHUYỂN VIỆN
  • 80. NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TUYẾN HUYỆN, TUYẾN TỈNH
  • 81. • Huấn luyện trực tuyến (Télémedicine) • Trình ca lâm sàng HUẤN LUYỆN SXHD
  • 82. Tăng cường huấn luyện tuyến trước trực tuyến qua Telemedicine Buổi Telemedicine về Bệnh TCM, SXHD với các BV tuyến trước Đào tạo liên tục qua trực tuyến về SXH - TCM: Duy trì thực hiện 2 tuần/ lần. Đã thực hiện 55 buổi từ đầu năm 2017 đến nay với 3108 lượt NVYT tham dự. Tăng rộng phạm vi các đơn vị tham gia: 36 đơn vị
  • 83. • Chụp hình / Quay video và chuyển trực tuyến NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HỘI CHẨN
  • 84. KẾT LUẬN • Lọc máu liên tục • TM sớm/sốc sâu, ngày sớm • ĐT sốc theo PĐ • Mục tiêu: M, HA, nt > 1ml/kg/g, CVP 10-16 cmH2O,HATB -ALBQ ≥ 50- 60 mmHg, ScvO2 ≥ 70%, Lactate < 2mmol/L • Điều chỉnh toan, RL ĐM • CPAP • CĐ thở máy kịp thời Phát hiện SHH sớm Hỗ trợ hô hấp kịp thời Phát hiện sốc sớm Điều trị sốc theo mục tiêu Phát hiện suy đa cơ quan Phát hiện sớm XHTH CẢI THIỆN TỬ VONG SXHD TRẺ EM HUẤN LUYỆN/TUÂN THỦ/GIÁM SÁT/TTB-CPM/TEAMWORK/HỘI CHẨN
  • 85. XIN CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE !