SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Tài liệu tập huấn dành cho cán bộ y tế tuyến tỉnh
Phòng Chỉ đạo tuyến – Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN,
ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
NGƯỜI LỚN
Nội dung
 Chẩn đoán SXH-D người lớn (đặc điểm khác so trẻ em)
 Đặc điểm sốc thoát huyết tương trong SXH-D người lớn
 Phác đồ BYT VN 2019
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ
Nguồn Viện Pasteur Tp. HCM
Khu vực phía Nam
Tính đến tuần 16-2022
Nguồn Viện Pasteur Tp. HCM
Số mắc giảm 24% so với cùng kỳ năm 2021
Số tử vong tăng (12 ca so 4 ca)
Tính đến tuần 16-2022
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ
Nguồn Viện Pasteur Tp. HCM
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
SXHD
cảnh
báo
32%
SXHD
63%
Mức độ bệnh SXHD
nặng
5%
71%
17.4%
6.1%
5.5%
sốc
Suy tạng
xuất huyết nặng
phối hợp
Các thể bệnh nặng
Thống kê BVBNĐ-2017
Bối cảnh COVID-19: MIS-A
Phản ứng tăng viêm trong SXH-D: liên quan bệnh nặng
SXH nặng: bệnh cảnh sốc, tổn thương tim, RLTG, tiêu
chảy, BC máu giảm, TC giảm, AST tăng có thể giống MIS-A
hay MIS-C
Phân biệt: ngày bệnh, da niêm, sốt lúc sốc, marker viêm,
Dãn ĐM vành, NS1, MAC ELISA, HT SARS CoV-2
J Infect Dis, 2022 Mar 10, DOI: 10.1093/infdis/jiac093
Multisystem Inflammatory Syndrome in Adults (MIS-A)
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế
94.3
70.2
37.3
57.3
11.1
46.6
31.2
30.8
21.5
18.7
7.9
6.4
5.5
4.5
3.5
3.5
3.7
3.5
3.9
3.5
0 20 40 60 80 100 120
Đau cơ
Da xung huyết
Sốt
Biểu hiện xuất…
Đau xương/ khớp
Buồn nôn…
Co giật
Bứt rứt
Vàng da
Suy hô hâp
Hạch to
Phù
Gan to
Xuất tiết mũi
Đau hốc mắt
Đau họng
Ho
Tiêu chảy
Đau bụng
Chán ăn
Triệu chứng lâm sàng
Chung BV.BNĐ BV.NĐTW
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế
Các biểu hiện lâm sàng BVBNĐ TƯ BVBNĐ TPHCM CHUNG
n % n % n %
Xuất huyết dưới da 364 20,9 482 40,7 846 29
Xuất huyết dưới da (chấm, nốt
xuất huyết)
353 20,3 434 36,7 787 26,9
Bầm nơi tiêm 17 1,0 163 13,8 180 6,2
Xuất huyết niêm mạc 414 23,8 419 35,4 833 28,5
Chảy máu chân răng 209 12,0 264 22,3 473 16,2
Chảy máu cam 52 3,0 109 9,2 161 5,5
Ói ra máu 27 1,6 67 5,7 94 3,2
Tiêu phân đen 12 0,7 48 4,1 60 2,1
Tiểu ra máu 17 1,0 41 3,5 58 2,0
Xuất huyết âm đạo 155/896 17,3 150/632 23,7 305/1528 19,9
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG: < 60, ≥ 60 tuổi
2005-2008, Singapore, 6989
BN, ≥ 60: 4,4%
SXH-D nặng: 20.3% so 14,6%,
p < 0,05
HAI: VP, NTT, aOR 12.06 (95%
CI (7.39-19.9)
1
• Sốt thường kéo dài hơn (TB: 6 – 7 N)
2
• Triệu chứng đường tiêu hóa thường nổi bật
• Triệu chứng xuất huyết xảy ra nhiều hơn
3
• SXHD/ cơ địa có bệnh lý nền
• Nhiều biến chứng phối hợp hơn
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Khác biệt so với SXHD/ trẻ em
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Ngày vào sốc n = 93
N4 09/93 (9.7%)
N5 42/93 (45.2%)
N6 29/93 (31.2%)
N≥ 7 13/93 (13.9%)
Tái sốc 28/93 (30,1%)
Tái sốc lấn 1 18/28 (64.3%)
Tái sốc lấn 2 04/28 (14.3%)
Tái sốc lấn 3 06/28 (21.4%)
Thống kê BVBNĐ-2017
37.9
38.8
39.3
40.8
41.5 41.6
41.3
40.6
40.2
37
36
35
34
38
39
40
41
43
42
N1 N2 N6 N8 N9
Hct
(%)
N3
BVBNĐ TƯ
N4 N5
BVBNĐ TPHCM
N7
CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế
Thay đổi DTHC
Đỉnh cao nhất của Hct
(cô đặc máu): N5-7.
169
153
118
94
71
59 60
74
97
50
100
150
200
Đơn
vị
tính
(k/ul)
0
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
SD: ±40-60k/ul
BVBNĐ TƯ BVBNĐ TPHCM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Đặc điểm TC Minimum Maximum Mean
Giá trị TC thấp
nhất
3.00 143.00 24.55
Ngày TC thấp
nhất
4 10 5.9
Ngày TC ↑ >
50K/ul
5 12 8.5
Trị số TC ↓ Không tương quan với biểu hiện
xuất huyết
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế
Thống kê BVBNĐ-2017
Thay đổi tiểu cầu
62.8
47.2
32.2
23.5
6.7 4.5 2.4 0.8
<80 81 - 200
11.5 8.4
201 - 400 401 - 1000 >1000
Tỷ lệ tăng men gan
AST ALT
Đặc điểm lâm sàng của
↑men gan nặng
Tần
suất
(n=70)
Tỉ lệ (%)
Vàng da 6 8.5
Hôn mê gan 1 1.4
Xuất huyết nặng 6 8.5
Ngày hết sốt Mean: 9.41
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế
Thống kê BVBNĐ-2017
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Cận lâm sàng:
28/04/2022
Nguồn: Cameron P.Simmons (2012), Dengue - NEJM
28/04/2022
Nguồn : WHO (2009), Dengue guideline for diagnosis, treatment, prevention and control.
HƯỚNG DẪN
Chẩn đoán, điều trị sốt xuất huyết Dengue
WHO 1997-2009
BYT 2011-2019
Chẩn đoán sơ bộ LS SXH Dengue
Sống/đi đến vùng có dịch
Sốt ≤7 ngày và có 2 trong các DH sau:
Buồn nôn, nôn
Phát ban
Đau cơ, khớp, 2 hố mắt
Xuất huyết da hoặc dấu dây thắt (+)
BC bình thường hoặc giảm
Hct bình thường hoặc tăng
TC bình thường hoặc giảm
CÁC DẤU HIỆU CẢNH BÁO
-Vật vã, lừ đừ, li bì
-Đau bụng vùng gan
-Gan to>2 cm
-Nôn nhiều
-Xuất huyết niêm mạc
-Tiểu ít
-Hct  cao, TC ↓ nhanh
SXH DENGUE CÓ
DẤU HIỆU CẢNH
BÁO
SXH DENGUE
NẶNG
ĐT ngoại trú Nhập viện ĐT Vào khoa HSTC
KHÔNG CÓ
Có bệnh lý nền
Sống 1 mình, xa cơ sở y tế
KHÔNG CÓ
SXH DENGUE
1.Thoát HT nặng dẫn tới sốc, SHH
2.XH nặng: đánh giá / lâm sàng
3. Suy các tạng
KHÔNG CÓ
CHẨN ĐOÁN CÁC DẤU HIỆU CẢNH BÁO
- Vật vã, lừ đừ, li bì.
-Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng cảm
giác đau vùng gan.
-Nôn ói nhiều ≥ 3 lần/1 giờ hoặc ≥ 4 lần/6
giờ.
-Xuất huyết niêm mạc: chảy máu chân
răng, mũi, nôn ra máu, tiêu phân đen hoặc
có máu, xuất huyết âm đạo hoặc tiểu máu.
- Gan to > 2cm dưới bờ sườn.
- Tiểu ít.
- Hct tăng kèm tiểu cầu giảm nhanh.
- AST/ALT ≥ 400U/L.
- Tràn dịch màng phổi, màng bụng trên siêu
âm hoặc Xquang.
2019
CÁC DẤU HIỆU CẢNH BÁO
- Vật vã, lừ đừ, li bì.
- Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng cảm giác
đau vùng gan.
- Nôn ói nhiều ≥ 3 lần/1 giờ hoặc ≥ 4 lần/6giờ.
- Xuất huyết niêm mạc:
- Gan to > 2cm dưới bờ sườn.
- Tiểu ít.
- Hct tăng kèm tiểu cầu giảm nhanh.
- AST/ALT ≥ 400U/L.
-Tràn dịch màng phổi, màng bụng trên siêu âm
hoặc Xquang.
Có bệnh lý nền
Sống 1 mình, xa cơ sở y tế
SXH DENGUE SXH DENGUE CÓ
DẤU HIỆU CẢNH
BÁO
SXH DENGUE
NẶNG
ĐT ngoại trú Nhập viện ĐT Vào khoa HSTC
∆ Chẩn đoán sơ bộ LS SXH
Dengue
Sống/đi đến vùng có dịch
Sốt ≤7 ngày và có 2 trong các DH
sau:
Buồn nôn, nôn
Phát ban
Đau cơ, khớp, 2 hố mắt
Xuất huyết da / dấu dây thắt (+)
BC bình thường hoặc giảm
Hct bình thường hoặc tăng
TC bình thường hoặc giảm
KHÔNG CÓ
KHÔNG CÓ
1.Thoát HT nặng dẫn tới sốc, SHH
2.XH nặng: đánh giá / lâm sàng
3. Suy các tạng
KHÔNG CÓ
CHẨN ĐOÁN
-Sống một mình.
-Nhà quá xa cơ sở y tế, không thể nhập
viện kịp thời khi bệnh trở nặng.
-Gia đình không có khả năng theo dõi
sát.
-Trẻ nhũ nhi
-Dư cân, béo phì
-Phụ nữ có thai.
-Người lớn tuổi (≥ 60 tuổi).
-Bệnh mạn tính đi kèm (tim, gan, thận,
hen, COPD kém kiểm soát, ĐTĐ, thiếu
máu tán huyết …).
2019
CHẨN ĐOÁN Môt số bổ sung làm rõ
Định nghĩa
người lớn
• Người lớn >= 16 tuổi
Cô đặc
máu
• Hct tăng > 20% so với trị số ban đầu của người bệnh hoặc so vơi GTTB
dân số cùng lứa tuổi
• Hematocrit nền: nam 15-40t: 43%, nữ 15-40t: 38%
• Tình trạng sốc trở lại sau khi huyết động ổn định > 6 giờ
Tái sốc
Chỉ định
XN
• Chẩn đoán xác định: tìm KN/ NS1 (không giới hạn<N5)
CHẨN ĐOÁN
XH
nặng
• Chảy máu tiến triển + Huyết động (HĐ) không ổn định.
• HĐ không ổn + Hct giảm nhanh (20%). Hct thấp khi vào sốc
• Sốc không cải thiện sau bù dịch nhanh 40 - 60 ml/kg. Toan hóa máu kéo dài,
xấu
TT
thận cấp
• Creatinine máu tăng >= 0,3mg%(26.5 mmol/l) trong 48 giờ, hoặc
• Creatinine máu tăng >= 1.5 giá trị nền hoặc trong 7 ngày trước đó, hoặc
• Nước tiểu<0.5ml/kg/giờ trong 6 giờ
Viêm cơ
tim
• Đau ngực, khó thở, tim nhanh, sốc
• tăng men tim, thay đổi ECG, hình ảnh/ siêu âm, Xq
SXHD
thể não
• RLTG, co giật, dấu TK khu trú
• loại trừ nguyên nhân khác: hạ đường huyết, RL điện giải, kiềm toan, XH não,
màng não, Viêm não màng não do nguyên nhân khác
Môt số bổ sung làm rõ
• Hạ sốt đúng cách (Paracetamol đơn chất)
• Phòng tránh mất nước (bù dịch đường
uống)
• Dinh dưỡng hợp lý
• Hướng dẫn TD các DH cảnh báo, nặng
• Hẹn tái khám mỗi ngày
Nên làm gì?
• Dùng các thuốc (Aspirin, Ibuprofen,...)
• Kháng sinh - không cần thiết
• TB
Nên tránh gì?
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
• Đánh giá gđ bệnh
• Tổng trạng, tri giác,
• DHST
• Dấu hiệu cảnh báo
• Dấu hiệu xuất huyết
lâm sàng
• CTM (Hct, TC)/ mỗi
ngày
• AST, ALT/N4,5, tùy
diễn tiến
• Tiếp tục điều trị ngoại
trú
• Nhập viện khi có chỉ
định
hướng xử trí
Tái khám mỗi ngày
xét nghiệm
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Tái khám ngay khi có một trong các dấu hiệu cảnh báo/ nặng
ĐIỀU TRỊ
SXHD CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
CÓ CHỈ ĐỊNH TRUYỀN DỊCH
RL hoặc NaCl 0.9%: 6 ml/kg/giờ x 1 - 2 giờ
Lâm sàng ổn
định
RL hoặc NaCl 0.9%: 3 ml/kg/giờ x 2 - 4 giờ
RL hoặc NaCl 0.9% : 1.5 ml/kg/giờ x 6 - 18 giờ
Ngưng dịch truyền
Lâm sàng ổn
định
Lâm sàng ổn
định
Có biểu hiện sốc
Chống sốc theo Phụ
lục 14, với liều đầu là
CPT 10-15ml/kg/giờ
Có
Có
Có
Không
Không
Không
uống
uống
+ Chỉ định truyền dịch:
1. Nôn ói nhiều, không
được + Hct tăng cao
2.Nôn ói nhiều, không
được + có dấu mất nước
Dấu hiệu nhận biết sốc
• Tri giác: bứt rứt
• Chi: lạnh, ẩm, CRT>2s
• Mạch: nhanh nhẹ, khó bắt
• HA: kẹp, tụt, =o
• Nước tiểu: <1ml/kg/h
Dấu hiệu ra sốc
• Tri giác: tỉnh, nằm yên
• Chi: ấm, CRT <2s
• Mạch: rõ, chậm theo tuổi
• HA: bình thường
• Nước tiểu: >1ml/kg/h
ĐIỀU TRỊ CHỐNG SỐC
CN lý tưởng
(A)
B <A
B từ 100% -
120% A
B > 120%A
CN thực tế
(B)
Nữ: 45.5 + 0.91 x (chiều cao(cm) - 152.4)
Nam: 50.0 + 0.91 x (chiều cao(cm) - 152.4)
Chọn CN thực Chọn CN lý tưởng Chọn CN hiệu chỉnh
CN hiệu chỉnh = A + 0.4 x (B -A)
ĐIỀU TRỊ CHỐNG SỐC
Các yếu tố liên quan tái sốc
 Vào sốc còn sốt
 Ngày vào sốc sớm, khoảng ngày 4 - 5 của bệnh
 Mạch >120l/ph, HA kẹp ≤10mmHg lúc vào sốc lần đầu
 Thời gian mạch, huyết áp trở về bình thường kéo dài
 Chênh lệch DTHC T0 - T6 ≤10%
 Thời gian từ lúc sốc đến khi tiểu được lần đầu > 8 giờ
ĐIỀU TRỊ CHỐNG SỐC
• Mạch, độ ấm chi, CRT
• HA; hiệu áp (duy trì>=30)
• Nhịp thở
• Nước tiểu
lâm sàng
• Nếu lâm sàng cải thiện: Hct/2 g
• Nếu lâm sàng không cải thiện: Hct/1g
• Mỗi 2 - 4 g,
• sau đó mỗi 4 - 6 g
Hct/sau truyền
dịch chống sốc
Hct/ sau khi ra
sốc
Theo dõi khi hồi sức
ĐIỀU TRỊ CHỐNG SỐC
L
ư
u
ý
Thay đổi dịch phải dựa vào
M, HA, lượng nước tiểu, , tình
trạng tim phổi, Hct, CVP, các
chỉ số đánh giá huyết động
(nếu có)
trong trường hợp tổn thương
gan, chống chỉ định dùng LR
chỉ có tính tương đối
khi tái sốc: thời gian truyền
dịch có thể ngắn hơn tùy vào:
thời điểm tái sốc, lâm sàng,
diển tiến Hct
SXH-D: Xuất huyết nặng
Giảm yếu tố đông máu huyết tương
 Kieåuroáiloaïn ñieånhình:
+ APTT , Fibrinogen m
a
ù
u: s
o
á
cnaënghôn khoângs
o
á
c(cô c
h
e
á
do y
e
á
ut
o
á
ÑM b
òt
hoaùtragian baøo)
+ PT v
a
ø
D-Dimer/FDP bình thöôønghay  nheï
 Soáckeùodaøi,soácbaáthoàiphuïc: hieäntöôïngñoângm
a
ù
un
o
ä
imaïch
lan t
o
û
ac
o
ù
t
h
e
åx
a
û
yra (PT , D-Dimer/FDP  + RL ñieånhình)
 Suy gan do SXH-D: PT  + RL ñieånhình
DIC: Giaûms
o
á
löôïngTC, APTT v
a
ø
PT k
e
ù
od
a
ø
i(PT quan troïng
hôn), Fibrinogen m
a
ù
ugiaûm,D-Dimer (+) r
o
õ
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT NẶNG
• Trong khi chờ HCL: tiếp tục chống sốc bằng DD điện
giải
• HCL: 5 - 10 ml/kg: truyền có thể nhanh, tuỳ lâm sàng.
Tiếp tục chống
sốc
• Huyết tương tươi đông lạnh, tiểu cầu.
• Kết tủa lạnh
Điều chỉnh
RLĐM
• Băng ép tại chỗ (khối máu tụ, bầm máu lan rộng)
• Nhét mèchz mũi trước, sau
• Nội soi can thiệp cầm máu DD-TT
xử trí cầm máu
• Xem xét dùng thuốc ức chế bơm proton
• Xem xét dùng vitamin K/ suy gan nặng
Phòng ngừa
MÁU,CP.MÁU CHỈ ĐỊNH MỤC TIÊU
Huyết tương
tươi đông lạnh
-Đang XH nặng + RLĐM (PT hay aPTT>1.5)
-RLĐM + chuẩn bị làm thủ thuật
PT/PTc <1,5
Kết tủa lạnh -XH nặng + Fibrinogen <1 g/l Fibrinogen >1g/l
Tiểu cầu -XH nặng + TC <50000/mm3
-TC <5000/mm3, chưa XH (tùy ca)
-Chuẩn bị làm thủ thuật xâm lấn +
TC <30000/mm3 (trừ ca cấp cứu)
TC >50000/mm3
TC >30000/mm3
Hồng cầu lắng,
máu tươi
-Đang XH nặng/ kéo dài
-Sốc không cải thiện sau bù dịch 40-60ml/kg +
Hct <35% hay Hct ↓nhanh >20% so với trị số
đầu (nên truyền HC lắng khi nghi ngờ có quá tải)
Hct 35 - 40%
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT NẶNG
Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NẶNG
Xem xét chỉ định lọc máu
Quá tải tuần hoàn nặng không đáp ứng
điều trị nội khoa
Toan chuyển hóa mất bù kèm Rối loạn
huyết động
Tăng Kali máu nặng không đáp ứng
điều trị nội khoa
Cần truyền máu, chế phẩm máu/ BN có
nguy cơ phù phổi cao
Xem xét chỉ định ECMO
Viêm cơ tim
Hội chẩn tại khoa, Nội viện
• SXHD cảnh báo + Hct tiếp tục tăng sau bù
DDĐG theo phác đồ.
• Sốc SXHD nặng.Tái sốc
• Sốc SXHD thất bại với bù DDĐG giờ đầu.
• Khó thở xuất hiện khi truyền dịch.
• Hct tăng quá cao ≥ 50% hoặc ≤ 35%.
• XH tiêu hoá: nôn ra máu, tiêu ra máu.
• Có tổn thương gan (men gan ≥ 400U/l).
• Rối loạn tri giác.
• Chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn huyết.
• Nhũ nhi < 1 tuổi hoặc dư cân.
• Bệnh lý tim, phổi, thận, mãn tính.
• BS lo lắng hoặc không an tâm khi điều trị.
Hội chẩn tuyến trên
• Sốc kéo dài thất bại với CPT > 100ml/kg và
thuốc vận mạch, tăng co cơ tim.
• Tái sốc nhiều lần (≥ 2 lần).
• Suy hô hấp thất bại với thở máy.
• Hội chứng ARDS.
• Suy thận cấp.
• Suy gan cấp.
• Hôn mê/co giật.
• XHTH nặng thất bại với bù máu và CP máu.
• Có chỉ định lọc máu.
• Trước chuyển đến BV tuyến trên.
• Theo ý kiến h/chẩn cần tham vấn tuyến trên.
TIÊU CHUẨN HỘI CHẨN
TIÊU CHUẨN XUẤT VIỆN
• Hết sốt 2 N, tỉnh táo
• M, HA bình thường
• TC>50.000/mm3
2011
• Hết sốt ít nhất 2 N
• Tỉnh, ăn uống được
• M, HA BT, không khó thở,
không XH tiến triển
• AST, ALT < 400 U/L
• Hct về BT, TC khuynh hướng
hồi phục > 50.000/mm3
2019
• SXHD/ cơ địa
bình thường
TTYT xã,
phường
• SXHD/ cơ địa có
bệnh nền
• SXHD cảnh báo
• Sốc SXHD lần 1
• SXHD nặng
• SXHD tái sốc
BV. Tỉnh,
TW
Phân tuyến điều trị
Bv. Quận,
huyện
CHUYỂN VIỆN AN TOÀN
Vượt quá khả năng theo
dõi, điều trị
Nguyện vọng của thân
nhân người bệnh
Phải bảo đảm an toàn
khi chuyển viện
• BN được hồi sức tốt, tư
vấn kỹ
• Phương tiện, Dụng cụ CC
đầy đủ
• NV có kinh nghiệm
• Gọi điện báo trước cho BV
nhận.
Chuẩn bị trước
khi chuyển
• ĐD theo dõi, phát hiện
và phối hợp với BS
xử trí các biến chứng
xãy ra trên đường
chuyển.
Trong lúc
chuyển • Phải được thông báo
từ tuyến trước
• Chuận bị sẵn sàng để
tiếp nhận BN
Nơi nhận
Tuân thủ đúng qui trình
CHUYỂN VIỆN AN TOÀN
CHUYỂN VIỆN AN TOÀN
Giấy chuyển tuyến
sử dụng mẫu theo quy
định hiện hành
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx

More Related Content

Similar to SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx

TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE nataliej4
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxquannguyen459
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUSoM
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuNghia Nguyen Trong
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuyoungunoistalented1995
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
đề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptxđề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptxLee Nguyen
 
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSoM
 
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

Similar to SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx (20)

Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
đề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptxđề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptx
 
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
 
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 

SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx

  • 1. Tài liệu tập huấn dành cho cán bộ y tế tuyến tỉnh Phòng Chỉ đạo tuyến – Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
  • 2. Nội dung  Chẩn đoán SXH-D người lớn (đặc điểm khác so trẻ em)  Đặc điểm sốc thoát huyết tương trong SXH-D người lớn  Phác đồ BYT VN 2019
  • 3. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ Nguồn Viện Pasteur Tp. HCM Khu vực phía Nam Tính đến tuần 16-2022
  • 4. Nguồn Viện Pasteur Tp. HCM Số mắc giảm 24% so với cùng kỳ năm 2021 Số tử vong tăng (12 ca so 4 ca) Tính đến tuần 16-2022
  • 5. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ Nguồn Viện Pasteur Tp. HCM
  • 6.
  • 7. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG SXHD cảnh báo 32% SXHD 63% Mức độ bệnh SXHD nặng 5% 71% 17.4% 6.1% 5.5% sốc Suy tạng xuất huyết nặng phối hợp Các thể bệnh nặng Thống kê BVBNĐ-2017
  • 8. Bối cảnh COVID-19: MIS-A Phản ứng tăng viêm trong SXH-D: liên quan bệnh nặng SXH nặng: bệnh cảnh sốc, tổn thương tim, RLTG, tiêu chảy, BC máu giảm, TC giảm, AST tăng có thể giống MIS-A hay MIS-C Phân biệt: ngày bệnh, da niêm, sốt lúc sốc, marker viêm, Dãn ĐM vành, NS1, MAC ELISA, HT SARS CoV-2 J Infect Dis, 2022 Mar 10, DOI: 10.1093/infdis/jiac093 Multisystem Inflammatory Syndrome in Adults (MIS-A)
  • 9. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế 94.3 70.2 37.3 57.3 11.1 46.6 31.2 30.8 21.5 18.7 7.9 6.4 5.5 4.5 3.5 3.5 3.7 3.5 3.9 3.5 0 20 40 60 80 100 120 Đau cơ Da xung huyết Sốt Biểu hiện xuất… Đau xương/ khớp Buồn nôn… Co giật Bứt rứt Vàng da Suy hô hâp Hạch to Phù Gan to Xuất tiết mũi Đau hốc mắt Đau họng Ho Tiêu chảy Đau bụng Chán ăn Triệu chứng lâm sàng Chung BV.BNĐ BV.NĐTW
  • 10. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế Các biểu hiện lâm sàng BVBNĐ TƯ BVBNĐ TPHCM CHUNG n % n % n % Xuất huyết dưới da 364 20,9 482 40,7 846 29 Xuất huyết dưới da (chấm, nốt xuất huyết) 353 20,3 434 36,7 787 26,9 Bầm nơi tiêm 17 1,0 163 13,8 180 6,2 Xuất huyết niêm mạc 414 23,8 419 35,4 833 28,5 Chảy máu chân răng 209 12,0 264 22,3 473 16,2 Chảy máu cam 52 3,0 109 9,2 161 5,5 Ói ra máu 27 1,6 67 5,7 94 3,2 Tiêu phân đen 12 0,7 48 4,1 60 2,1 Tiểu ra máu 17 1,0 41 3,5 58 2,0 Xuất huyết âm đạo 155/896 17,3 150/632 23,7 305/1528 19,9
  • 11. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG: < 60, ≥ 60 tuổi 2005-2008, Singapore, 6989 BN, ≥ 60: 4,4% SXH-D nặng: 20.3% so 14,6%, p < 0,05 HAI: VP, NTT, aOR 12.06 (95% CI (7.39-19.9)
  • 12. 1 • Sốt thường kéo dài hơn (TB: 6 – 7 N) 2 • Triệu chứng đường tiêu hóa thường nổi bật • Triệu chứng xuất huyết xảy ra nhiều hơn 3 • SXHD/ cơ địa có bệnh lý nền • Nhiều biến chứng phối hợp hơn ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Khác biệt so với SXHD/ trẻ em
  • 13. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Ngày vào sốc n = 93 N4 09/93 (9.7%) N5 42/93 (45.2%) N6 29/93 (31.2%) N≥ 7 13/93 (13.9%) Tái sốc 28/93 (30,1%) Tái sốc lấn 1 18/28 (64.3%) Tái sốc lấn 2 04/28 (14.3%) Tái sốc lấn 3 06/28 (21.4%) Thống kê BVBNĐ-2017
  • 14. 37.9 38.8 39.3 40.8 41.5 41.6 41.3 40.6 40.2 37 36 35 34 38 39 40 41 43 42 N1 N2 N6 N8 N9 Hct (%) N3 BVBNĐ TƯ N4 N5 BVBNĐ TPHCM N7 CHUNG ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế Thay đổi DTHC Đỉnh cao nhất của Hct (cô đặc máu): N5-7.
  • 15. 169 153 118 94 71 59 60 74 97 50 100 150 200 Đơn vị tính (k/ul) 0 N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9 SD: ±40-60k/ul BVBNĐ TƯ BVBNĐ TPHCM CHUNG ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG Đặc điểm TC Minimum Maximum Mean Giá trị TC thấp nhất 3.00 143.00 24.55 Ngày TC thấp nhất 4 10 5.9 Ngày TC ↑ > 50K/ul 5 12 8.5 Trị số TC ↓ Không tương quan với biểu hiện xuất huyết Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế Thống kê BVBNĐ-2017 Thay đổi tiểu cầu
  • 16. 62.8 47.2 32.2 23.5 6.7 4.5 2.4 0.8 <80 81 - 200 11.5 8.4 201 - 400 401 - 1000 >1000 Tỷ lệ tăng men gan AST ALT Đặc điểm lâm sàng của ↑men gan nặng Tần suất (n=70) Tỉ lệ (%) Vàng da 6 8.5 Hôn mê gan 1 1.4 Xuất huyết nặng 6 8.5 Ngày hết sốt Mean: 9.41 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Ytế Thống kê BVBNĐ-2017 ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
  • 17. Cận lâm sàng: 28/04/2022 Nguồn: Cameron P.Simmons (2012), Dengue - NEJM
  • 18. 28/04/2022 Nguồn : WHO (2009), Dengue guideline for diagnosis, treatment, prevention and control.
  • 19. HƯỚNG DẪN Chẩn đoán, điều trị sốt xuất huyết Dengue WHO 1997-2009 BYT 2011-2019
  • 20. Chẩn đoán sơ bộ LS SXH Dengue Sống/đi đến vùng có dịch Sốt ≤7 ngày và có 2 trong các DH sau: Buồn nôn, nôn Phát ban Đau cơ, khớp, 2 hố mắt Xuất huyết da hoặc dấu dây thắt (+) BC bình thường hoặc giảm Hct bình thường hoặc tăng TC bình thường hoặc giảm CÁC DẤU HIỆU CẢNH BÁO -Vật vã, lừ đừ, li bì -Đau bụng vùng gan -Gan to>2 cm -Nôn nhiều -Xuất huyết niêm mạc -Tiểu ít -Hct  cao, TC ↓ nhanh SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO SXH DENGUE NẶNG ĐT ngoại trú Nhập viện ĐT Vào khoa HSTC KHÔNG CÓ Có bệnh lý nền Sống 1 mình, xa cơ sở y tế KHÔNG CÓ SXH DENGUE 1.Thoát HT nặng dẫn tới sốc, SHH 2.XH nặng: đánh giá / lâm sàng 3. Suy các tạng KHÔNG CÓ CHẨN ĐOÁN CÁC DẤU HIỆU CẢNH BÁO - Vật vã, lừ đừ, li bì. -Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng cảm giác đau vùng gan. -Nôn ói nhiều ≥ 3 lần/1 giờ hoặc ≥ 4 lần/6 giờ. -Xuất huyết niêm mạc: chảy máu chân răng, mũi, nôn ra máu, tiêu phân đen hoặc có máu, xuất huyết âm đạo hoặc tiểu máu. - Gan to > 2cm dưới bờ sườn. - Tiểu ít. - Hct tăng kèm tiểu cầu giảm nhanh. - AST/ALT ≥ 400U/L. - Tràn dịch màng phổi, màng bụng trên siêu âm hoặc Xquang. 2019
  • 21. CÁC DẤU HIỆU CẢNH BÁO - Vật vã, lừ đừ, li bì. - Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng cảm giác đau vùng gan. - Nôn ói nhiều ≥ 3 lần/1 giờ hoặc ≥ 4 lần/6giờ. - Xuất huyết niêm mạc: - Gan to > 2cm dưới bờ sườn. - Tiểu ít. - Hct tăng kèm tiểu cầu giảm nhanh. - AST/ALT ≥ 400U/L. -Tràn dịch màng phổi, màng bụng trên siêu âm hoặc Xquang. Có bệnh lý nền Sống 1 mình, xa cơ sở y tế SXH DENGUE SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO SXH DENGUE NẶNG ĐT ngoại trú Nhập viện ĐT Vào khoa HSTC ∆ Chẩn đoán sơ bộ LS SXH Dengue Sống/đi đến vùng có dịch Sốt ≤7 ngày và có 2 trong các DH sau: Buồn nôn, nôn Phát ban Đau cơ, khớp, 2 hố mắt Xuất huyết da / dấu dây thắt (+) BC bình thường hoặc giảm Hct bình thường hoặc tăng TC bình thường hoặc giảm KHÔNG CÓ KHÔNG CÓ 1.Thoát HT nặng dẫn tới sốc, SHH 2.XH nặng: đánh giá / lâm sàng 3. Suy các tạng KHÔNG CÓ CHẨN ĐOÁN -Sống một mình. -Nhà quá xa cơ sở y tế, không thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng. -Gia đình không có khả năng theo dõi sát. -Trẻ nhũ nhi -Dư cân, béo phì -Phụ nữ có thai. -Người lớn tuổi (≥ 60 tuổi). -Bệnh mạn tính đi kèm (tim, gan, thận, hen, COPD kém kiểm soát, ĐTĐ, thiếu máu tán huyết …). 2019
  • 22. CHẨN ĐOÁN Môt số bổ sung làm rõ Định nghĩa người lớn • Người lớn >= 16 tuổi Cô đặc máu • Hct tăng > 20% so với trị số ban đầu của người bệnh hoặc so vơi GTTB dân số cùng lứa tuổi • Hematocrit nền: nam 15-40t: 43%, nữ 15-40t: 38% • Tình trạng sốc trở lại sau khi huyết động ổn định > 6 giờ Tái sốc Chỉ định XN • Chẩn đoán xác định: tìm KN/ NS1 (không giới hạn<N5)
  • 23. CHẨN ĐOÁN XH nặng • Chảy máu tiến triển + Huyết động (HĐ) không ổn định. • HĐ không ổn + Hct giảm nhanh (20%). Hct thấp khi vào sốc • Sốc không cải thiện sau bù dịch nhanh 40 - 60 ml/kg. Toan hóa máu kéo dài, xấu TT thận cấp • Creatinine máu tăng >= 0,3mg%(26.5 mmol/l) trong 48 giờ, hoặc • Creatinine máu tăng >= 1.5 giá trị nền hoặc trong 7 ngày trước đó, hoặc • Nước tiểu<0.5ml/kg/giờ trong 6 giờ Viêm cơ tim • Đau ngực, khó thở, tim nhanh, sốc • tăng men tim, thay đổi ECG, hình ảnh/ siêu âm, Xq SXHD thể não • RLTG, co giật, dấu TK khu trú • loại trừ nguyên nhân khác: hạ đường huyết, RL điện giải, kiềm toan, XH não, màng não, Viêm não màng não do nguyên nhân khác Môt số bổ sung làm rõ
  • 24. • Hạ sốt đúng cách (Paracetamol đơn chất) • Phòng tránh mất nước (bù dịch đường uống) • Dinh dưỡng hợp lý • Hướng dẫn TD các DH cảnh báo, nặng • Hẹn tái khám mỗi ngày Nên làm gì? • Dùng các thuốc (Aspirin, Ibuprofen,...) • Kháng sinh - không cần thiết • TB Nên tránh gì? ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
  • 25.
  • 26. • Đánh giá gđ bệnh • Tổng trạng, tri giác, • DHST • Dấu hiệu cảnh báo • Dấu hiệu xuất huyết lâm sàng • CTM (Hct, TC)/ mỗi ngày • AST, ALT/N4,5, tùy diễn tiến • Tiếp tục điều trị ngoại trú • Nhập viện khi có chỉ định hướng xử trí Tái khám mỗi ngày xét nghiệm ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ Tái khám ngay khi có một trong các dấu hiệu cảnh báo/ nặng
  • 27. ĐIỀU TRỊ SXHD CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO CÓ CHỈ ĐỊNH TRUYỀN DỊCH RL hoặc NaCl 0.9%: 6 ml/kg/giờ x 1 - 2 giờ Lâm sàng ổn định RL hoặc NaCl 0.9%: 3 ml/kg/giờ x 2 - 4 giờ RL hoặc NaCl 0.9% : 1.5 ml/kg/giờ x 6 - 18 giờ Ngưng dịch truyền Lâm sàng ổn định Lâm sàng ổn định Có biểu hiện sốc Chống sốc theo Phụ lục 14, với liều đầu là CPT 10-15ml/kg/giờ Có Có Có Không Không Không uống uống + Chỉ định truyền dịch: 1. Nôn ói nhiều, không được + Hct tăng cao 2.Nôn ói nhiều, không được + có dấu mất nước
  • 28. Dấu hiệu nhận biết sốc • Tri giác: bứt rứt • Chi: lạnh, ẩm, CRT>2s • Mạch: nhanh nhẹ, khó bắt • HA: kẹp, tụt, =o • Nước tiểu: <1ml/kg/h Dấu hiệu ra sốc • Tri giác: tỉnh, nằm yên • Chi: ấm, CRT <2s • Mạch: rõ, chậm theo tuổi • HA: bình thường • Nước tiểu: >1ml/kg/h ĐIỀU TRỊ CHỐNG SỐC
  • 29. CN lý tưởng (A) B <A B từ 100% - 120% A B > 120%A CN thực tế (B) Nữ: 45.5 + 0.91 x (chiều cao(cm) - 152.4) Nam: 50.0 + 0.91 x (chiều cao(cm) - 152.4) Chọn CN thực Chọn CN lý tưởng Chọn CN hiệu chỉnh CN hiệu chỉnh = A + 0.4 x (B -A) ĐIỀU TRỊ CHỐNG SỐC
  • 30.
  • 31. Các yếu tố liên quan tái sốc  Vào sốc còn sốt  Ngày vào sốc sớm, khoảng ngày 4 - 5 của bệnh  Mạch >120l/ph, HA kẹp ≤10mmHg lúc vào sốc lần đầu  Thời gian mạch, huyết áp trở về bình thường kéo dài  Chênh lệch DTHC T0 - T6 ≤10%  Thời gian từ lúc sốc đến khi tiểu được lần đầu > 8 giờ
  • 32. ĐIỀU TRỊ CHỐNG SỐC • Mạch, độ ấm chi, CRT • HA; hiệu áp (duy trì>=30) • Nhịp thở • Nước tiểu lâm sàng • Nếu lâm sàng cải thiện: Hct/2 g • Nếu lâm sàng không cải thiện: Hct/1g • Mỗi 2 - 4 g, • sau đó mỗi 4 - 6 g Hct/sau truyền dịch chống sốc Hct/ sau khi ra sốc Theo dõi khi hồi sức
  • 33. ĐIỀU TRỊ CHỐNG SỐC L ư u ý Thay đổi dịch phải dựa vào M, HA, lượng nước tiểu, , tình trạng tim phổi, Hct, CVP, các chỉ số đánh giá huyết động (nếu có) trong trường hợp tổn thương gan, chống chỉ định dùng LR chỉ có tính tương đối khi tái sốc: thời gian truyền dịch có thể ngắn hơn tùy vào: thời điểm tái sốc, lâm sàng, diển tiến Hct
  • 34. SXH-D: Xuất huyết nặng Giảm yếu tố đông máu huyết tương  Kieåuroáiloaïn ñieånhình: + APTT , Fibrinogen m a ù u: s o á cnaënghôn khoângs o á c(cô c h e á do y e á ut o á ÑM b òt hoaùtragian baøo) + PT v a ø D-Dimer/FDP bình thöôønghay  nheï  Soáckeùodaøi,soácbaáthoàiphuïc: hieäntöôïngñoângm a ù un o ä imaïch lan t o û ac o ù t h e åx a û yra (PT , D-Dimer/FDP  + RL ñieånhình)  Suy gan do SXH-D: PT  + RL ñieånhình DIC: Giaûms o á löôïngTC, APTT v a ø PT k e ù od a ø i(PT quan troïng hôn), Fibrinogen m a ù ugiaûm,D-Dimer (+) r o õ
  • 35. ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT NẶNG • Trong khi chờ HCL: tiếp tục chống sốc bằng DD điện giải • HCL: 5 - 10 ml/kg: truyền có thể nhanh, tuỳ lâm sàng. Tiếp tục chống sốc • Huyết tương tươi đông lạnh, tiểu cầu. • Kết tủa lạnh Điều chỉnh RLĐM • Băng ép tại chỗ (khối máu tụ, bầm máu lan rộng) • Nhét mèchz mũi trước, sau • Nội soi can thiệp cầm máu DD-TT xử trí cầm máu • Xem xét dùng thuốc ức chế bơm proton • Xem xét dùng vitamin K/ suy gan nặng Phòng ngừa
  • 36. MÁU,CP.MÁU CHỈ ĐỊNH MỤC TIÊU Huyết tương tươi đông lạnh -Đang XH nặng + RLĐM (PT hay aPTT>1.5) -RLĐM + chuẩn bị làm thủ thuật PT/PTc <1,5 Kết tủa lạnh -XH nặng + Fibrinogen <1 g/l Fibrinogen >1g/l Tiểu cầu -XH nặng + TC <50000/mm3 -TC <5000/mm3, chưa XH (tùy ca) -Chuẩn bị làm thủ thuật xâm lấn + TC <30000/mm3 (trừ ca cấp cứu) TC >50000/mm3 TC >30000/mm3 Hồng cầu lắng, máu tươi -Đang XH nặng/ kéo dài -Sốc không cải thiện sau bù dịch 40-60ml/kg + Hct <35% hay Hct ↓nhanh >20% so với trị số đầu (nên truyền HC lắng khi nghi ngờ có quá tải) Hct 35 - 40% ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT NẶNG Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
  • 37. ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NẶNG Xem xét chỉ định lọc máu Quá tải tuần hoàn nặng không đáp ứng điều trị nội khoa Toan chuyển hóa mất bù kèm Rối loạn huyết động Tăng Kali máu nặng không đáp ứng điều trị nội khoa Cần truyền máu, chế phẩm máu/ BN có nguy cơ phù phổi cao Xem xét chỉ định ECMO Viêm cơ tim
  • 38. Hội chẩn tại khoa, Nội viện • SXHD cảnh báo + Hct tiếp tục tăng sau bù DDĐG theo phác đồ. • Sốc SXHD nặng.Tái sốc • Sốc SXHD thất bại với bù DDĐG giờ đầu. • Khó thở xuất hiện khi truyền dịch. • Hct tăng quá cao ≥ 50% hoặc ≤ 35%. • XH tiêu hoá: nôn ra máu, tiêu ra máu. • Có tổn thương gan (men gan ≥ 400U/l). • Rối loạn tri giác. • Chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn huyết. • Nhũ nhi < 1 tuổi hoặc dư cân. • Bệnh lý tim, phổi, thận, mãn tính. • BS lo lắng hoặc không an tâm khi điều trị. Hội chẩn tuyến trên • Sốc kéo dài thất bại với CPT > 100ml/kg và thuốc vận mạch, tăng co cơ tim. • Tái sốc nhiều lần (≥ 2 lần). • Suy hô hấp thất bại với thở máy. • Hội chứng ARDS. • Suy thận cấp. • Suy gan cấp. • Hôn mê/co giật. • XHTH nặng thất bại với bù máu và CP máu. • Có chỉ định lọc máu. • Trước chuyển đến BV tuyến trên. • Theo ý kiến h/chẩn cần tham vấn tuyến trên. TIÊU CHUẨN HỘI CHẨN
  • 39. TIÊU CHUẨN XUẤT VIỆN • Hết sốt 2 N, tỉnh táo • M, HA bình thường • TC>50.000/mm3 2011 • Hết sốt ít nhất 2 N • Tỉnh, ăn uống được • M, HA BT, không khó thở, không XH tiến triển • AST, ALT < 400 U/L • Hct về BT, TC khuynh hướng hồi phục > 50.000/mm3 2019
  • 40. • SXHD/ cơ địa bình thường TTYT xã, phường • SXHD/ cơ địa có bệnh nền • SXHD cảnh báo • Sốc SXHD lần 1 • SXHD nặng • SXHD tái sốc BV. Tỉnh, TW Phân tuyến điều trị Bv. Quận, huyện CHUYỂN VIỆN AN TOÀN Vượt quá khả năng theo dõi, điều trị Nguyện vọng của thân nhân người bệnh Phải bảo đảm an toàn khi chuyển viện
  • 41. • BN được hồi sức tốt, tư vấn kỹ • Phương tiện, Dụng cụ CC đầy đủ • NV có kinh nghiệm • Gọi điện báo trước cho BV nhận. Chuẩn bị trước khi chuyển • ĐD theo dõi, phát hiện và phối hợp với BS xử trí các biến chứng xãy ra trên đường chuyển. Trong lúc chuyển • Phải được thông báo từ tuyến trước • Chuận bị sẵn sàng để tiếp nhận BN Nơi nhận Tuân thủ đúng qui trình CHUYỂN VIỆN AN TOÀN
  • 42. CHUYỂN VIỆN AN TOÀN Giấy chuyển tuyến sử dụng mẫu theo quy định hiện hành