1. Virut cúm A/H5N1 t i Vi t namạ ệ
LÊ QUỲNH MAI- Vi n V sinh Dich t Trung ng , Hà n iệ ệ ễ ươ ộ
2. T ng quan: nhi m cúm gia c m A/H5N1 trên th gi i.ổ ễ ầ ế ớ
• T 2003 đ n tháng 15/7/2015ừ ế
– T ng s 884 tr ng h p nhi m cúm A/H5N1ổ ố ườ ợ ễ
đ c kh ng đ nh.ượ ẳ ị
– 16 qu c gia, vùng lãnh th ghi nh n có tr ngố ổ ậ ườ
h p nhi m cúm A/H5N1.ợ ễ
– T ng s t vong: 449 tr ng h p.ổ ố ử ườ ợ
3. T ng s tr ng h p nhi m cúm gia c m A/H5N1ổ ố ườ ợ ễ ầ
trên th gi i ( phân b theo qu c gia).ế ớ ố ố
4. T ng s tr ng h p nhi m cúm gia c mổ ố ườ ợ ễ ầ
A/H5N1
trên th gi i ( phân b theo qu c gia).ế ớ ố ố
5. D ch t h c nhi m virut cúm A/H5N1ị ễ ọ ễ
• Phân b theo gi i tính: M/F : 0.9ố ớ
Nhi m cúm A/H5N1 đ c ghi nh n nhi u h nễ ượ ậ ề ơ ở
n gi i và s tr ng h p t vong cũng cao h nữ ớ ố ườ ợ ử ơ
(OR 1.4).
• Đ tu i trung bình :18 (0-81 tu i)ộ ổ ổ
T l t vong cao h n nhóm > 20 tu i lên.ỷ ệ ử ơ ỏ ổ
• T l t vong :53% ( 447/840)ỷ ệ ử
• Có m t s chùm ca b nh mang tính ch t giaộ ố ệ ấ
đình, tuy nhiên không có b ng ch ng v s lâyằ ứ ề ự
truy n t ng i sang ng i.ề ừ ườ ườ
• Ph n l n các tr ng h p nhi m cúm A/H5N1 cóầ ớ ườ ợ ễ
ghi nh n ph i nhi m v i gia c m/ ch gia c m.ậ ơ ễ ớ ầ ơ ầ
6. Sự S đa d ng kháng nguyên (clades) c a virut cúm A/H5N1.ự ạ ủ
7. Hi n t ng trao đ i và tích h p c a clade 2.3.4.4ệ ượ ổ ơ ủ .
• Cu i năm 2014, virut có đ c tính kháng nguyên HAố ặ
clade 2.3.4.4 đã đ c phát hi n l n đ u tiên t i nhi uượ ệ ầ ầ ạ ề
n c châu Âu ( H5N8) và B c M (H5N1, H5N2, H5N8).ướ ắ ỹ
( virut cúm H5 c a clade này ch xu t hi n t i châu Áủ ỉ ấ ệ ạ
tr c đây.ướ
• T i B c M , HPAI H5N8 ( có ngu n g c t châu Âu) đãạ ắ ỹ ồ ố ừ
trao đ i và tích h p v i virut LPAI t i đ a ph ng và t oổ ợ ớ ạ ị ươ ạ
ra m t ch ng m i (H5N1 và H5N2), là nguyên nhân c aộ ủ ớ ủ
d ch cúm gia c m t i nhi u bang c a Mị ầ ạ ề ủ ỹ
• Virut clade 2.3.4.4 đã đ c phát hi n t i chim hoang vàượ ệ ạ
gia c m t i châu Á, châu Âu và B c Mầ ạ ắ ỹ
• Đã có 4 tr ng h p nhi m virut cúm A/H5N6 đ c ghiườ ợ ễ ượ
nh n t i Trung qu c ( 2014-2015) và đ c xác đ nh HAậ ạ ố ượ ị
thu c clade 2.3.4.4ộ
8. D ch cúm A/H5N1 t i châu Á và Thái bình d ng , 2010-2015.ị ạ ươ
9. D ch cúm gia c m A/H5N1 t i Vi t namị ầ ạ ệ
Phân b d ch cúm A/H5N1 trong giai đo n 2003/2004 – 12/2007ố ị ạ
10. Phân b các tr ng h p nhi m cúm A/H5N1ố ườ ợ ễ
trên ng i t i Viêt namườ ạ (2003-2014)
• 41/63 t nh thành ph có ghi nh n ca b nhỉ ố ậ ệ
• 64% các tr ng h p nhi m ghi nh n t i mi n B c- Vi t namườ ợ ễ ậ ạ ễ ắ ệ
• Tông s 127 tr ng h p nhi m. 64 t vongố ươ ợ ễ ử
• T l t vong :50%ỷ ệ ử
11. Phân b các tr ng h p nhi m virut cúm A/H5N1ố ườ ơ ễ
theo khu v c đ a lý t i Viêt nam.ự ị ạ
12. Gi thuy t v các y u t nguy cả ế ề ế ố ơ
• Chăn nuôi gia c m t i nhàầ ạ
• S ng t i khu v c có d ch cúm gia c mố ạ ự ị ầ
• Có di chuy n đ n khu v c chăn nuôi gia c mể ế ự ầ
• Ti p xúc v i gia c m m, ch tế ớ ầ ố ế
13. Đặc điểm di truyền của virut cúm
A/H5N1 tại Việt nam
Virut cúm A/H5N1 trên gia cầm.
• 9 kiểu gen
• 2003-2005 : VN3 ( clade 1) lưu
hành tại Bắc và Nam Việt nam.
• 2007 : VN6;VN9 (clade 2.3.4)
xuất hiện tại và thay thế clade 1
tại miền Bắc VN.
• 2010. Clade 2.3.2.1 xuất hiện
cùng 2.3.4 và 1 lưu hành trên gia
cầm tại VN.
14. Phân bố điạ lý giữa dịch
A/H5N1 trên gia cầm, trường
hợp nhiễm tại người về đặc
điểm di truyền, đặc tính kháng
nguyên , 2003-2010.
15. Tỷ lệ thay đổi nucleotide trong protein
H5 HA và N1NA của virut cúm
A/H5N1 tại Việt nam, 2003-2010.
16. Kết quả
- Virut cúm A/H5N1 gây bệnh trên người tại Việt nam tương đồng
về đặc điểm di truyền, đặc tính kháng nguyên, phân bố địa lý với
vi rut gây dịch trên gia cầm trong cùng thời điểm.
- Một số clade kháng nguyên : clade 1 (1.1;1.3); clade 2.3.4
( 2.3.4.1; 2.3.4.2) clade 2.3.1.1 được ghi nhận trong giai đoan
2003-2010.
- Có hiện tượng trao đổi và tích hợp các phân đoạn gen giưa virut
cúm A/H5N1 clade 2.3.4 và 2.3.2.1.
- Chưa phát hiện trao đổi và tích hợp của virut cúm gia cầm
A/H5N1 và virut cúm mùa A/H1N1pdm, A/H3N2.
- Một số đột biến liên quan đến hiện tượng kháng thuốc oseltamivir
hoặc tăng khả năng nhân lên trên tế bào biểu mô đường hô hấp
được ghi nhận tại một số virut A/H5N1 lưu hành tại Việt nam.
17. Thách thức trong nghiên cứu cúm A/H5N1 tại
Việt nam ( cơ chế , dịch tễ, phòng chống)
Câu hỏi tồn tại:
• Chúng ta đã hiểu được bao nhiêu về virut cúm A/H5N1?
• Virut từ đâu đến và sẽ đi đến đâu?
• Chúng ta có thể đề phòng được đại dịch cúm có căn nguyên từ
virut cúm A/H5N1.
• Con người có thể khống chế được tác nhân nguy hiểm này?
Nghiên cứu cần thiết:
• Bệnh học phân từ
• Tiến hoá virut
• Miễn dịch và phát triển vaccine
• Phat triển các thuốc kháng virut thế hệ mới
18. Nghiên cứu được thực hiện dưới sự hỗ trợ
NIHE :
- Prof : Nguyen Tran Hien – NIHE Director- PI project.
- Prof: Nguyen Thuy Hoa, Nguyen Thu Yen
- National Influenza Officers.
- Virology Department.
NIHE :
- Prof : Nguyen Tran Hien – NIHE Director- PI project.
- Prof: Nguyen Thuy Hoa, Nguyen Thu Yen
- National Influenza Officers.
- Virology Department.
Regional Institutes and sentinels:
IP Hochiminh, IP Nhatrang, IHE Taynguyen, PMCs and all of sentinels of project.
Regional Institutes and sentinels:
IP Hochiminh, IP Nhatrang, IHE Taynguyen, PMCs and all of sentinels of project.
CDC- Hanoi :
- Dr David Denis, Dr Nguyen Phu Cuong
- Dr BK Kapella , Dr Jame Kile .
CDC- Hanoi :
- Dr David Denis, Dr Nguyen Phu Cuong
- Dr BK Kapella , Dr Jame Kile .
CDC –US:
- Dr A. Klimov, Dr J. Kazt, Dr D.Ruben, Dr C.David, Dr T. Uyeki et al.
CDC –US:
- Dr A. Klimov, Dr J. Kazt, Dr D.Ruben, Dr C.David, Dr T. Uyeki et al.
Others:
- Prof. Y. Kawaoka. Tokyo University. Japan
- Dr P. Horbby . Oxford Clinical unit – Hanoi, Vietnam…..
Others:
- Prof. Y. Kawaoka. Tokyo University. Japan
- Dr P. Horbby . Oxford Clinical unit – Hanoi, Vietnam…..
NCVD- Hanoi :
- Dr Nguyen Tung, Dr To long Thanh
NCVD- Hanoi :
- Dr Nguyen Tung, Dr To long Thanh