SlideShare a Scribd company logo
1
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 (2010-2011)
Môn thi: Toán học
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 18/5/2011
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
1
x
y
x


(1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm m để đường thẳng y x m   cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B
sao cho tam giác OAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 (với O là
gốc tọa độ).
Câu II (2 điểm) 1) Giải bất phương trình
2
2 3
2 1 1
3 6.3
3
x x
x x
  
   
   
 
2) Giải phương trình  
3 2cos
2sin 1 tan
cos sin 1
x
x x
x x
  

.
Câu III (1 điểm) Tính tích phân
 
2
2
0 2sin cos
dx
I
x x




Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có hai mặt  SAC và  SBD cùng
vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật có , 3AB a BC a  , điểm I thuộc
đoạn thẳng SC sao cho 2SI CI và thoả mãn AI SC . Hãy tính thể tích của khối
chóp .S ABCD theo a .
Câu V (1 điểm) Cho ba số thực không âm , ,x y z thoả mãn 2 2 2
3x y z   . Hãy tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
5
A xy yz zx
x y z
   
 
PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A
hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)1) Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trung
tuyến và phân giác trong kẻ từ cùng một đỉnh B có phương trình lần lượt là
   1 2: 2 3 0, : 2 0d x y d x y      . Điểm  2;1M thuộc đường thẳng AB , đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 5 . Biết đỉnh A có hoành độ
dương, hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
2) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm    0;0;2 , 6; 3;0C K  . Viết phương
trình mặt phẳng  P đi qua ,C K sao cho  P cắt trục ,Ox Oy lần lượt tại ,A B và thể
tích khối tứ diện OABC bằng 3.
Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn 3 1z i i z   và
9
z
z
 là số thuần
ảo.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng hệ toạ độ Oxy , cho các điểm
   1;2 , 4;3A B . Tìm tọa độ điểm M sao cho  135MAB  
và khoảng cách từ M đến
đường thẳng AB bằng
10
2
.
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2
2) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm  1; 1;0M  , đường thẳng
2 1 1
:
2 1 1
x y z  
  

và mặt phẳng  : 2 0P x y z    . Tìm tọa độ điểm A thuộc
 P , biết AM vuông góc với đường thẳng  và khoảng cách từ A đến đường
thẳng  bằng
33
2
.
Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình  
2
2
3 3
3 3 10
,1
log log 0
2
x y
x y
x y

  


 

 .
---------------------------------Hết---------------------------------
3
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
Năm học 2010-2011
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 12 (lần 3)
(Đáp án- thang điểm có 05 trang)
Câu Nội dung Điểm
I  Tập xác định:   1
 Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên:
 
2
1
' 0, 1
1
y x
x
   

.
0.25
– Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và  1; .
– Giới hạn và tiệm cận:
– lim lim 1
x x
y y
 
  : tiệm cận ngang : 1y 
1 1
lim ; lim
x x
y y 
 
   tiệm cận đứng 1x  . 0.25
– Bảng biến thiên:
x  1 
'
y  
y 1 
 1
0.25
+ Đồ thị:
– Đồ thị cắt Oy tại  0;0O
– Đồ thị cắt Ox tại  0;0O
– Tâm đối xứng là điểm  1;1I .
0.25
4
2) + PT hoành độ giao điểm 2
( ) 0
1
x
x m g x x mx m
x
      

(1) với 1x  .
+ Đường thẳng y x m  cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
 Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1x 
2
0 44 0
0 4
1 0(1) 0
m mm m
m m
g
hoaëc
hoaëc
             
   
+ Gọi 1 2;x x là hai nghiệm của (1), ta có
   
1 2
1 2
1 2
.
0
x x m
x x m
g x g x
   
  
0.50
+ Các giao điểm là    1 1 2 2; , ;A x x m B x x m    .
     2 22 2
1 2 1 2 1 22 2 4 2 4AB x x x x x x m m       
 
;
 2
2 4AB m m  ;
   
22 2 2 2 2
1 1 1 1 12 2 2 2 2OA x m x x mx m g x m m m m           ;
2
2OB m m  ;  ,
2
m
d O AB  .
   
2
2 41 1
. , . 2 4 .
2 2 22
OAB
m m m m
S AB d O AB m m

    .
   2 2
2
2 2 4. .
2 2
4 2 4OAB
m m m mOAOB AB
R
S m m m
 
  

2
62
4
2
mm m
mm

      0.50
II 1) Điều kiện 2x   hoặc 1x  .
Bpt
2
3 3 2 2
3 3 3 3 2x x x
x x x   
        0.50
2
2
2 2
0
2 0 2
2
20
2
x
x x x
x x x
xx
x x x
 

    
        
   
Tập nghiệm    ; 2 2;    0.50
2) Điều kiện cos 0,sin 1x x  .
Pt đã cho tương đương với  
sin 3 2cos
2sin 1 .
cos cos sin 1
x x
x
x x x
  

  2
2sin 3 sin 12sin sin 3 2cos 2cos
cos sin 1 cos sin 1
x xx x x x
x x x x
  
   
  0.50
     2 2 2 2
2sin 3 sin 1 2cos 2sin 3 cos 2cosx x x x x x       
 
1 5
3 2sin 2 sin 2 ; 2
2 6 6
x x x k x k k
 
           
0.50
5
III Ta có :
   
2 1
2sin cos 5 sin cos
5 5
5 sin sin cos cos 5 cos
x x x x
x x x  
 
    
 
  
, với
2 1
sin , cos
5 5
   .
0.50
 
   
 
2
2
02
0
1 1
tan tan tan
5cos 5 5 2
1 1 1 1
cot tan 2
5 5 2 2
dx
I x
x



  

 
  
            
 
    
 

0.50
IV Gọi O AC BD  ;    SAC SBD SO  ;
       ,SAC ABCD SBD ABCD  . Suy ra  SO ABCD .
 
2
2 2 2
3 2AC AB BC a a a OA OC a        .
Đặt  0SO h h  ; 2 2 2 2
SC SO OC h a    .
2 21 1
2
3 3
SI IC IC SC h a     .
Tam giác AIC vuông tại I 2 2 2 21
35
3
AI AC IC a h    
(điều kiện 35h a ). 0.50
2 2 2 21
2 . . 35 . 2
3
SACS AI SC SO AC a h h a ha     
  4 2 2 4 2 2 2 2
2 35 0 7 5 0 5h a h a h a h a h a         
(thỏa mãn 0 35h a  ).
3
2
.
1 1 15
. 5. 3
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SO S a a   .
0.50
V
Đặt  
2
2 3
3 2
2
t
t x y z t xy yz zx xy yz zx

            .
Vì 2 2 2
0 3xy yz zx x y z       nên 2
3 9 3 3t t     (vì 0t  )
Khi đó
2
3 5
2
t
A
t

  =
2
5 3
2 2
t
t
  .
0.50
Xét hàm số  
2
5 3
2 2
t
f t
t
   , 3 3t  .
Ta có  
3
'
2 2
5 5
0
t
f t t
t t

    , vì 3t  . Suy ra hàm số  f t đồng
biến trên đoạn 3;3 
  . Do đó    
14
3
3
f t f  .
Dấu đẳng thức xảy ra khi 3 1t x y z     .
Vậy giá trị lớn nhất của A là
14
3
, đạt được khi 1x y z   .
0.50
6
VI a 1)  1 2 1;1B d d B   . Gọi N là điểm đối xứng với M qua 2d .
Tìm được  1;0N . Suy ra : 1, : 1BC x AB y  .
Gọi  ;1A a , (với 0a  ),  1;C c .
Gọi I là trung điểm của
1 1
;
2 2
a c
AC I
  
  
 
.
1
1 1
2. 3 0 2 3 0
2 2
a c
I d a c
 
         (1)
0.50
BC AB ABC   vuông tại B 5R IB  
   
2 2
2 21 1
5 1 1 20
2 2
a c
a c
    
          
   
(2)
Giải hệ (1), (2) ta được 3, 3a c   . Vậy    3;1 , 1; 3A C  .
Kết luận :      3;1 , 1;1 , 1; 3A B C  0.50
2) Giả sử     ;0;0 , 0; ;0 0A a B b ab  .
 : 1
2
x y z
P
a b
   . Vì  K P nên
6 3
1
a b
  (1)
OABC là tứ diện vuông tại O nên
1 1
. . . .2 3 9
6 6
OABCV OAOB OC a b ab     (2)
0.50
Giải hệ (1), (2) ta được
3, 3
3
6,
2
a b
a b
 

    

Vậy    1 2: 2 2 3 6 0; : 4 3 6 0P x y z P x y z        0.50
VII a Gọi z a bi  ;  ; 3 3z a bi z i a b i     
 1 1 1i z i a bi b ai       .
Khi đó
     
2 22 2
3 1 3 1 3 1z i i z a b i b ai a b b a              
2b  . 0.50
3 2
2 2
9 9 5 2 26
2 ; 2
2 4 4
a a a
z a i z a i i
z a i a a
 
       
  
.
9
z
z
 là số thuần ảo 3
5 0 0 5a a a a       
Vậy số phức cần tìm là 2 , 5 2 , 5 2z i z i z i      0.50
VI b
1) Giả sử  ;M x y . Kẻ MH AB . Từ giả thiết suy ra
10
2
MH 
và tam giác MAH vuông cân tại H .
Suy ra
10
2 . 2 5
2
MA MH   .
0.25
7
Yêu cầu bài toán
 
   
   
   
2 2
2 2
3 1 1 2 1
cos135, 135
210. 1 2
5
1 2 5
x y
AB AM
x y
AM
x y
  
    
    
     


 
0.25
Đặt 1, 2u x v y    . Khi đó ta có
 
 2 2
0;03 5 1, 2
2, 15 1;3
Mu v u v
u vu v M
       
           0.50
2) Gọi  ; ; , 2 0A x y z x y z    (1)
   1; 1; , 2; 1;1MA x y z u    
 
;
. 0 2 3 0AM MAu x y z        
 
(2)
   0 02; 1;1 ; 2; 1; 1M M A x y z     

;
 0 , ;2 ; 2M A u y z z x x y
       
 
; 0.50
 
     
2 2 2
0 , 2 2 33
,
26
M A u y z z x x y
d A
u


       
   
 

     
2 2 2
2 2 99y z z x x y       (3)
Giải hệ (1), (2), (3) ta được    
23 8 17
; ; 1; 1;4 , ; ;
7 7 7
x y z
 
    
 
.
Vậy  1 2
23 8 17
1; 1;4 , ; ;
7 7 7
A A
 
   
  0.50
VII b Điều kiện 0, 0x y  .
2
3 3 3 3
1
log log 0 log log
2
x y x y x y x y x y          
Với x y , thay vào pt thứ nhất trong hệ ta được 2
3 3 10 0x x
x
   
(không thỏa mãn điều kiện). 0.50
Với x y  , ta có 2 2 1
3 3 10 9.3 10.3 1 0 3 1 3
9
x x x x x x 
         
0x  (loại) ; 2x   .
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất    ; 2;2x y   0.50
-------------------------Hết-------------------------
Thạch Thành, ngày 11 tháng 5 năm 2011
Người ra đề và làm đáp án : BÙI TRÍ TUẤN
Mọi góp ý về đề thi và đáp án này, xin gửi về bui_trituan@yahoo.com

More Related Content

What's hot

Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
Cam huynh
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
BẢO Hí
 
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
dlinh123
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014Oanh MJ
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011BẢO Hí
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
BẢO Hí
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
DANAMATH
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Dang_Khoi
 

What's hot (20)

Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
 
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 

Viewers also liked

Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de038.2011
Toan pt.de038.2011Toan pt.de038.2011
Toan pt.de038.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de119.2011
Toan pt.de119.2011Toan pt.de119.2011
Toan pt.de119.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2010
Toan pt.de027.2010Toan pt.de027.2010
Toan pt.de027.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010
BẢO Hí
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de142.2011
Toan pt.de142.2011Toan pt.de142.2011
Toan pt.de142.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de006.2012
Toan pt.de006.2012Toan pt.de006.2012
Toan pt.de006.2012BẢO Hí
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011BẢO Hí
 

Viewers also liked (12)

Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010
 
Toan pt.de038.2011
Toan pt.de038.2011Toan pt.de038.2011
Toan pt.de038.2011
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
 
Toan pt.de119.2011
Toan pt.de119.2011Toan pt.de119.2011
Toan pt.de119.2011
 
Toan pt.de027.2010
Toan pt.de027.2010Toan pt.de027.2010
Toan pt.de027.2010
 
Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Toan pt.de142.2011
Toan pt.de142.2011Toan pt.de142.2011
Toan pt.de142.2011
 
Toan pt.de006.2012
Toan pt.de006.2012Toan pt.de006.2012
Toan pt.de006.2012
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011
 

Similar to Toan pt.de131.2011

Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
BẢO Hí
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
Tôi Học Tốt
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
dlinh123
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012BẢO Hí
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
schoolantoreecom
 
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcĐáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Linh Nguyễn
 
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Nguyenzin Nguyen
 

Similar to Toan pt.de131.2011 (17)

Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011
 
Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011
 
Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcĐáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
 
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de131.2011

  • 1. 1 TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 (2010-2011) Môn thi: Toán học Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi: 18/5/2011 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 1 x y x   (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Tìm m để đường thẳng y x m   cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 (với O là gốc tọa độ). Câu II (2 điểm) 1) Giải bất phương trình 2 2 3 2 1 1 3 6.3 3 x x x x              2) Giải phương trình   3 2cos 2sin 1 tan cos sin 1 x x x x x     . Câu III (1 điểm) Tính tích phân   2 2 0 2sin cos dx I x x     Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có hai mặt  SAC và  SBD cùng vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật có , 3AB a BC a  , điểm I thuộc đoạn thẳng SC sao cho 2SI CI và thoả mãn AI SC . Hãy tính thể tích của khối chóp .S ABCD theo a . Câu V (1 điểm) Cho ba số thực không âm , ,x y z thoả mãn 2 2 2 3x y z   . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 A xy yz zx x y z       PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm)1) Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trung tuyến và phân giác trong kẻ từ cùng một đỉnh B có phương trình lần lượt là    1 2: 2 3 0, : 2 0d x y d x y      . Điểm  2;1M thuộc đường thẳng AB , đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 5 . Biết đỉnh A có hoành độ dương, hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . 2) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm    0;0;2 , 6; 3;0C K  . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua ,C K sao cho  P cắt trục ,Ox Oy lần lượt tại ,A B và thể tích khối tứ diện OABC bằng 3. Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn 3 1z i i z   và 9 z z  là số thuần ảo. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng hệ toạ độ Oxy , cho các điểm    1;2 , 4;3A B . Tìm tọa độ điểm M sao cho  135MAB   và khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 10 2 . Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. 2 2) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm  1; 1;0M  , đường thẳng 2 1 1 : 2 1 1 x y z       và mặt phẳng  : 2 0P x y z    . Tìm tọa độ điểm A thuộc  P , biết AM vuông góc với đường thẳng  và khoảng cách từ A đến đường thẳng  bằng 33 2 . Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình   2 2 3 3 3 3 10 ,1 log log 0 2 x y x y x y           . ---------------------------------Hết---------------------------------
  • 3. 3 TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I Năm học 2010-2011 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 12 (lần 3) (Đáp án- thang điểm có 05 trang) Câu Nội dung Điểm I  Tập xác định:   1  Sự biến thiên: – Chiều biến thiên:   2 1 ' 0, 1 1 y x x      . 0.25 – Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và  1; . – Giới hạn và tiệm cận: – lim lim 1 x x y y     : tiệm cận ngang : 1y  1 1 lim ; lim x x y y       tiệm cận đứng 1x  . 0.25 – Bảng biến thiên: x  1  ' y   y 1   1 0.25 + Đồ thị: – Đồ thị cắt Oy tại  0;0O – Đồ thị cắt Ox tại  0;0O – Tâm đối xứng là điểm  1;1I . 0.25
  • 4. 4 2) + PT hoành độ giao điểm 2 ( ) 0 1 x x m g x x mx m x         (1) với 1x  . + Đường thẳng y x m  cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt  Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1x  2 0 44 0 0 4 1 0(1) 0 m mm m m m g hoaëc hoaëc                   + Gọi 1 2;x x là hai nghiệm của (1), ta có     1 2 1 2 1 2 . 0 x x m x x m g x g x        0.50 + Các giao điểm là    1 1 2 2; , ;A x x m B x x m    .      2 22 2 1 2 1 2 1 22 2 4 2 4AB x x x x x x m m          ;  2 2 4AB m m  ;     22 2 2 2 2 1 1 1 1 12 2 2 2 2OA x m x x mx m g x m m m m           ; 2 2OB m m  ;  , 2 m d O AB  .     2 2 41 1 . , . 2 4 . 2 2 22 OAB m m m m S AB d O AB m m      .    2 2 2 2 2 4. . 2 2 4 2 4OAB m m m mOAOB AB R S m m m       2 62 4 2 mm m mm        0.50 II 1) Điều kiện 2x   hoặc 1x  . Bpt 2 3 3 2 2 3 3 3 3 2x x x x x x            0.50 2 2 2 2 0 2 0 2 2 20 2 x x x x x x x xx x x x                      Tập nghiệm    ; 2 2;    0.50 2) Điều kiện cos 0,sin 1x x  . Pt đã cho tương đương với   sin 3 2cos 2sin 1 . cos cos sin 1 x x x x x x       2 2sin 3 sin 12sin sin 3 2cos 2cos cos sin 1 cos sin 1 x xx x x x x x x x          0.50      2 2 2 2 2sin 3 sin 1 2cos 2sin 3 cos 2cosx x x x x x          1 5 3 2sin 2 sin 2 ; 2 2 6 6 x x x k x k k               0.50
  • 5. 5 III Ta có :     2 1 2sin cos 5 sin cos 5 5 5 sin sin cos cos 5 cos x x x x x x x               , với 2 1 sin , cos 5 5    . 0.50         2 2 02 0 1 1 tan tan tan 5cos 5 5 2 1 1 1 1 cot tan 2 5 5 2 2 dx I x x                                    0.50 IV Gọi O AC BD  ;    SAC SBD SO  ;        ,SAC ABCD SBD ABCD  . Suy ra  SO ABCD .   2 2 2 2 3 2AC AB BC a a a OA OC a        . Đặt  0SO h h  ; 2 2 2 2 SC SO OC h a    . 2 21 1 2 3 3 SI IC IC SC h a     . Tam giác AIC vuông tại I 2 2 2 21 35 3 AI AC IC a h     (điều kiện 35h a ). 0.50 2 2 2 21 2 . . 35 . 2 3 SACS AI SC SO AC a h h a ha        4 2 2 4 2 2 2 2 2 35 0 7 5 0 5h a h a h a h a h a          (thỏa mãn 0 35h a  ). 3 2 . 1 1 15 . 5. 3 3 3 3 S ABCD ABCD a V SO S a a   . 0.50 V Đặt   2 2 3 3 2 2 t t x y z t xy yz zx xy yz zx              . Vì 2 2 2 0 3xy yz zx x y z       nên 2 3 9 3 3t t     (vì 0t  ) Khi đó 2 3 5 2 t A t    = 2 5 3 2 2 t t   . 0.50 Xét hàm số   2 5 3 2 2 t f t t    , 3 3t  . Ta có   3 ' 2 2 5 5 0 t f t t t t      , vì 3t  . Suy ra hàm số  f t đồng biến trên đoạn 3;3    . Do đó     14 3 3 f t f  . Dấu đẳng thức xảy ra khi 3 1t x y z     . Vậy giá trị lớn nhất của A là 14 3 , đạt được khi 1x y z   . 0.50
  • 6. 6 VI a 1)  1 2 1;1B d d B   . Gọi N là điểm đối xứng với M qua 2d . Tìm được  1;0N . Suy ra : 1, : 1BC x AB y  . Gọi  ;1A a , (với 0a  ),  1;C c . Gọi I là trung điểm của 1 1 ; 2 2 a c AC I         . 1 1 1 2. 3 0 2 3 0 2 2 a c I d a c            (1) 0.50 BC AB ABC   vuông tại B 5R IB       2 2 2 21 1 5 1 1 20 2 2 a c a c                     (2) Giải hệ (1), (2) ta được 3, 3a c   . Vậy    3;1 , 1; 3A C  . Kết luận :      3;1 , 1;1 , 1; 3A B C  0.50 2) Giả sử     ;0;0 , 0; ;0 0A a B b ab  .  : 1 2 x y z P a b    . Vì  K P nên 6 3 1 a b   (1) OABC là tứ diện vuông tại O nên 1 1 . . . .2 3 9 6 6 OABCV OAOB OC a b ab     (2) 0.50 Giải hệ (1), (2) ta được 3, 3 3 6, 2 a b a b          Vậy    1 2: 2 2 3 6 0; : 4 3 6 0P x y z P x y z        0.50 VII a Gọi z a bi  ;  ; 3 3z a bi z i a b i       1 1 1i z i a bi b ai       . Khi đó       2 22 2 3 1 3 1 3 1z i i z a b i b ai a b b a               2b  . 0.50 3 2 2 2 9 9 5 2 26 2 ; 2 2 4 4 a a a z a i z a i i z a i a a              . 9 z z  là số thuần ảo 3 5 0 0 5a a a a        Vậy số phức cần tìm là 2 , 5 2 , 5 2z i z i z i      0.50 VI b 1) Giả sử  ;M x y . Kẻ MH AB . Từ giả thiết suy ra 10 2 MH  và tam giác MAH vuông cân tại H . Suy ra 10 2 . 2 5 2 MA MH   . 0.25
  • 7. 7 Yêu cầu bài toán               2 2 2 2 3 1 1 2 1 cos135, 135 210. 1 2 5 1 2 5 x y AB AM x y AM x y                        0.25 Đặt 1, 2u x v y    . Khi đó ta có    2 2 0;03 5 1, 2 2, 15 1;3 Mu v u v u vu v M                    0.50 2) Gọi  ; ; , 2 0A x y z x y z    (1)    1; 1; , 2; 1;1MA x y z u       ; . 0 2 3 0AM MAu x y z           (2)    0 02; 1;1 ; 2; 1; 1M M A x y z       ;  0 , ;2 ; 2M A u y z z x x y           ; 0.50         2 2 2 0 , 2 2 33 , 26 M A u y z z x x y d A u                        2 2 2 2 2 99y z z x x y       (3) Giải hệ (1), (2), (3) ta được     23 8 17 ; ; 1; 1;4 , ; ; 7 7 7 x y z          . Vậy  1 2 23 8 17 1; 1;4 , ; ; 7 7 7 A A         0.50 VII b Điều kiện 0, 0x y  . 2 3 3 3 3 1 log log 0 log log 2 x y x y x y x y x y           Với x y , thay vào pt thứ nhất trong hệ ta được 2 3 3 10 0x x x     (không thỏa mãn điều kiện). 0.50 Với x y  , ta có 2 2 1 3 3 10 9.3 10.3 1 0 3 1 3 9 x x x x x x            0x  (loại) ; 2x   . Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất    ; 2;2x y   0.50 -------------------------Hết------------------------- Thạch Thành, ngày 11 tháng 5 năm 2011 Người ra đề và làm đáp án : BÙI TRÍ TUẤN Mọi góp ý về đề thi và đáp án này, xin gửi về bui_trituan@yahoo.com