SlideShare a Scribd company logo
Thi thử Đại học www.toanpt.net
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NGA SƠN
(Đề gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC
NĂM: 2010 – 2011
Môn TOÁN - Khối A, Lần 02.
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề.
PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
CâuI. (2,0 điểm) Cho hàm số 4 2 2 2
( 2) 1 ( )y x m x m Cm    
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 2m  .
2. Tìm các giá trị của m để ( )mC cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn
bởi( )mC với trục hoành phần phía trên Ox có diện tích bằng
96
15
.
CâuII. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2 2
2sin 1 4cos
2 4 3 6
x x    
      
   
.
2. Giải hệ phương trình sau:
6 2 2
2 2 6 0
x y x y
x y x y
    

    
.
CâuIII. (1,0 điểm) Tính giới hạn sau:
3
22
6 2
lim
3 2x
x x
I
x x
  

 
.
CâuIV. (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B ; SA vuông góc với
đáy, AB a , 2SA BC a  . Trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho ACM 
0 0
(0 90 )  . Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AC và SC , H là hình chiếu của S lên
CM . Xác định  để thể tích khối chóp AHIK đạt GTLN. Tính thể tích khối chóp khi đó.
CâuV. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực x ta luôn có:  2
ln 1 1 x x
e e x
    .
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình Chuẩn
CâuVI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có diện tích 96ABCS  ; (2;0)M là trung
điểm của AB , đường phân giác trong góc A có phương trình ( ) : 10 0d x y   , đường thẳng AB tạo
với ( )d một góc  thoả mãn
3
cos
5
  . Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho (0;1;1)M đường thẳng 1
1 2
( ):
3 1 1
x y z
d
 
  ; đường thẳng
2( )d là giao của mặt phẳng 1( ) : 2 0P x y z    với mặt phẳng 2( ) : 1P x   . Viết phương trình đường
thẳng qua M vuông góc với 1( )d và cắt 2( )d .
CâuVII.a (1,0 điểm) Giải phương trình: 3 2
3(1 2 ) (3 8 ) 2 5 0z i z i z i       trên tập số phức.
B. Theo chương trình Nâng cao.
CâuVI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có ( 1; 3)A   , trọng tâm (4; 2)G  ,
trung trực của AB là ( ) :3 2 4 0d x y   . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng ( )d vuông góc với mặt
phẳng ( ) : 1 0P x y z    và cắt cả hai đường thẳng 1
1 1 4
( ) :
2 3 4
x y z
d
  
  ;
2
1 2 5
( ):
2 3 1
x y z
d
  
 

.
3. CâuVII.b (1,0 điểm) Tìm số phức z có môđun lớn nhất thoả mãn:
1
2
3 4 1
log 1
3 3 4 3
z i
z i
   
     
.
---------Hết---------
Thi thử Đại học www.toanpt.net
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN - KHỐI A
LẦN 02 – NĂM HỌC 2010 – 2011
Câu Ý Nội dung Điểm
I
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị khi 2m  1,0
Khi 2m  ta được 4 2
6 5y x x  
+) TXĐ: R
+) Sự biến thiên
) Chiều biến thiên
Có 3
' 4 12 0 0; 3y x x x x       . ' 0 3 0; 3y x x     
Hàm số đồng biến trên ( 3;0) và ( 3; ) , nghịch biến trên ( ; 3)  và
(0; 3)
0,25
) Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại 0CDx  , giá trị cực đại (0) 5CDy y 
Hàm số đạt cực tiểu tại 3CTx   , giá trị cực tiểu 4CTy  
) Giới hạn tại vô cực: 4 2
lim( 6 5)
x
x x

   
0,25
+) Đồ thị: Giao với Ox tại ( 5;0); ( 1;0)  ;
Giao với Oy tại (0;5)
0,50
2
Tìm m để diện tích bằng ……. 1,0
+) Có 4 2 2 2 2 2 2
( 2) 1 ( 1)( 1)y x m x m x x m         . Phương trình
2 2 2
0 ( 1)( 1) 0y x x m      có 4 nghiệm phân biệt là 2
1; 1m   khi
0m  .
0,25
+) Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi ( )mC với trục hoành phần phía trên trục
hoành là:  
1 2
4 2 2 2
0
20 16 96
2 ( 2) 1 2
15 15
m
S x m x m dx m

         
0,50
Vậy 2m   là giá trị cần tìm 0,25
II 1
Giải phương trình 2 2
2sin 1 4cos
2 4 3 6
x x    
      
   
1,0
Đặt
2
t x

  khi đó phương trình đã cho trở thành 2 2
2sin 1 4cos
2 3
t t
  0,25
2 2
cos 4cos cos3. 4cos 0
3 3 3
t t t
t      3 2
4cos 4cos 3cos 0
3 3 3
t t t
   
3cos 0
33
( )2
1
6cos
3 2
t
t k
k
t
t k


 

     
    
 0
0,50
3
( )
6
2
x k
k
x k
 


 
 
  

 0,25
3 3
11
5
4
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2
Giải hệ phương trình
6 2 2 (1)
2 2 6 0 (2)
x y x y
x y x y
    

    
1,0
Đặt 6 ; 2a x y b x y    2 2
2 2 1
2 14
a b a b a x
a b x b xa b x
       
    
      
0,25
(2) 2 6 0 1 2 6 0 7b x y x x y y x              0,25
thay vào (2) ta được 3 7 1 1x x x      6y  0,25
Thử lại thấy thoả mãn. Vậy ( ; ) ( 1;6)x y   là nghiệm của hệ phương trình 0,25
III
Tính giới hạn
3
22
6 2
lim
3 2x
x x
I
x x
  

 
1,0
3 3
2 2 22 2 2
6 2 6 2 2 2
lim lim lim
3 2 3 2 3 2x x x
x x x x
I
x x x x x x  
      
  
     
0,25
 
3
1 22 2 2 33
6 2 2 1
lim lim
3 2 12( 1)( 2) ( 6) 2 6 4x x
x x
I
x x x x x x 
  
  
       
0,25
 2 22 2
2 2 2 1
lim lim
3 2 4( 1)( 2) 2 2x x
x x
I
x x x x x 
  
  
     
0,25
Vậy 1 2
1
6
I I I    0,25
IV
Tính thể tích khối chóp…. 1,0
Có
CM SH
CM AH CH AH
CM SA

   

H chạy trên nửa đường tròn đường
kính AC phần có chứa điểm B 2 21 1 5
2 2 2
a
HI AI IC AC AB BC      
0, 5
3
( , )
1 1 1 1 1 5 5 5
. . ( . ). ( . ) .2 . .
3 2 12 12 12 2 2 24
AHIK AIH H AC
a a a
V SA S SA AI d SA AI HI a    
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi HI AI kết hợp với HI AI suy ra 0
45 
0,5
V
Chứng minh rằng:  2
ln 1 1 x x
e e x
    1,0
Đặt x
t e bài toán trở thành CMR 0t  luôn có  2 1
ln 1 1 lnt t
t
    . Xét
hàm số  2 1
( ) ln 1 1 lnf t t t
t
     có
2
22 2 2 2
2 1 1 1
'( ) 0
2 1 (1 1 ) 1
t t t
f t
t tt t t t
 
    
   
0,25
S
A
B
C
K
H
I
M
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Mặt khác
2 2
1 1 1 1
lim 1 lim ln 0
t t
t t
t t 
    
   
  
0,25
Suy ra
2
1 1
lim ln
t
t
t
  
 
  
-
1
lim 0
t t
 điều này chứng tỏ hàm số ( )y f t nhận Ox
làm một tiệm cận ngang
0,25
Ta thấy ( )y f t đồng biến trên (0; ) và hàm số có tiệm cận ngang là 0y 
khi t   nên ( ) 0 0f t t  
0,25
VI.a
1
Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác…. 1,0
'M đối xứng với )0;2(M qua 010:)(  yxd nên )8;10(' M
Đường thẳng qua )0;2(M với vectơ pháp tuyến );( ban có phương trình
0)2(  byxa tạo với 010:)(  yxd góc  khi đó








ab
ba
ba
ba
7
7
5
3
cos
222

0,25
Với ba 7 chọn 71  ab , đường thẳng AB có phương trình
0147  yx cắt 010:)(  yxd tại A có tọa độ )7;3( A khi đó B đối
xứng với )7;3( A qua )0;2(M có tọa độ
)7;1(B 210 AB ABCABMBAM SdABS  
2
1
48.
2
1
);'('
'2AMAC  )9;17(  C
0,25
Với ab 7 chọn 71  ba khi đó 027:  yxAB cắt 010:)(  yxd
tại
)1;9( A )1;5( B 210 AB ABCBAM SS  
2
1
48' '2AMAC 
)15;11(  C
0,25
Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác là: 




)15;11(),1;5(),1;9(
)9;17(),7;1(),7;3(
CBA
CBA
0,25
2
Viết phương trình đường thẳng… 1,0
Mặt phẳng (P) qua M(0;1;1) và vuông góc với 1d nhận vectơ chỉ phương )1;1;3(1u
làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 3x +y+z-2=0
0,5
(P) cắt 2d tại điểm N có tọa độ thỏa mãn hệ )3;2;1(
023
02
1









N
zyx
zyx
x
0,25
Đường thẳng cần tìm qua M(0;1;1) và N(-1;2;3) có phương trình chính
tắc:
2
1
1
1
1





zyx 0,25
VII.a
Giải phương trình: 3 2
3(1 2 ) (3 8 ) 2 5 0z i z i z i       (*) 1,0
2
2
1
(*) ( 1) 2(1 3 ) 2 5 0
2(1 3 ) 2 5 0 (1)
z
z z i i
z i i

               
0,25
(1) có 2 2
' (1 3 ) (2 5) 3 4 (1 2 )i i i i          0,25
; 2 5z i z i    0,25
Vậy S={ ; 2 5 ;1}i i là tập nghiệm của phương trình. 0,25
VI.b 1
Viết phương trình đường tròn…. 1,0
( 1; 3)A   trọng tâm (4; 2)G  suy ra trung điểm M của BC có toạ độ
13 3
;
2 2
M
 
 
 
0,5
A
B C
'M
M
Thi thử Đại học www.toanpt.net
( ) :3 2 4 0d x y   là trung trực của AB nên AB nhận (2; 3)du 

làm vectơ pháp
tuyến, AB có phương trình: 2 3 7 0x y   ; AB cắt (d) tại trung điểm N của AB
có toạ độ  2; 1N   5;1B (8; 4)C 
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình: 2 2
2 2 0x y ax by c    
khi đó
74
212 6 10
23
10 2 26
7
16 8 80
8
3
a
a b c
a b c b
a b c
c


    
 
      
    


Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình:
2 2 148 46 8
0
21 7 3
x y x y    
0,5
2
Viết phương trình đương thẳng vuông góc và cắt…. 1,0
Đường thẳng (d) vuông góc với (P): x+y+z-1=0 nên (d) có vectơ chỉ phương là
(1;1;1)u

Mặt phẳng 1( )P chứa d và 1d qua M(-1;1;4) nhận (1;1;1)u

và 1(2;3;4)u

làm cặp
vectơ chỉ phương hay nhận 1 1
1 1 1 1 1 1
[ ; ] ; ; (1; 2;1)
3 4 4 2 2 3
n u u
 
    
 
  
làm
vectơ pháp tuyến có phương trình: 2 1 0x y z   
0,25
( 2P ) nhận chứa d và 2d nhận (1;1;1)u

và 2 (2; 3;1)u 

làm cặp vectơ chỉ phương
nên nhận 2 2[ ; ] (4;1; 5)n u u  
  
, qua N(1;-2;5) có phương trình:
4 5 23 0x y z   
0,25
(d) là giao của 1( )P và ( 2P ) có phương trình thoả mãn hệ
2 1 0
4 5 23 0
x y z
x y z
   

   
đặt z t ta được
5
3
x t
y t
z t
  

  
 
0,25
Vậy đường thẳng cần tìm có phơng trình chính tắc là:
5 3
1 1 1
x y z 
  0,25
VII.b
1
2
3 4 1
log 1
3 3 4 3
z i
z i
   
     
. (*) Tìm số phức có môđun lớn nhất 1,0
Đ ặt ( , )z a bi a b   .
Có (*)
3 4 1 1
3 4 5 ( 3) ( 4) 5
3 3 4 3 2
z i
z i a b i
z i
  
          
  
0,25
Do đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn là đường tròn tâm (3; 4)I 
bán kính 5R  . Khi đó số phức z thoả mãn 1
2
3 4 1
log 1
3 3 4 3
z i
z i
   
     
là số phức có môđun lớn nhất thì điểm biểu diễn của z là điểm
đối xứng với (0;0)O qua (3; 4)I 
0,25
N đối xứng với O qua I có toạ độ là: N(6;-8) 0,25
Vậy số phức z cần tìm là z = 6 - 8i 0,25
Ghi chú:
- Câu IV thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không chấm điẻm
Các ý khác thí sinh giải cách khác đáp án mà đúng
3
4

More Related Content

What's hot

Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
diemthic3
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
tuituhoc
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiHuynh ICT
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
Anh Pham Duy
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
hai tran
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
hai tran
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
tuituhoc
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
tuituhoc
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm số
diemthic3
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.comHuynh ICT
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
tuituhoc
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsvanthuan1982
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
tuituhoc
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdfle vinh
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucbaquatu407
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Megabook
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiHải Finiks Huỳnh
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
tuituhoc
 

What's hot (20)

Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm số
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 

Similar to Toan pt.de033.2011

Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
dlinh123
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
Tôi Học Tốt
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014Oanh MJ
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 

Similar to Toan pt.de033.2011 (20)

Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de033.2011

  • 1. Thi thử Đại học www.toanpt.net SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT NGA SƠN (Đề gồm 01 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC NĂM: 2010 – 2011 Môn TOÁN - Khối A, Lần 02. Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) CâuI. (2,0 điểm) Cho hàm số 4 2 2 2 ( 2) 1 ( )y x m x m Cm     1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 2m  . 2. Tìm các giá trị của m để ( )mC cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi( )mC với trục hoành phần phía trên Ox có diện tích bằng 96 15 . CâuII. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2 2 2sin 1 4cos 2 4 3 6 x x                . 2. Giải hệ phương trình sau: 6 2 2 2 2 6 0 x y x y x y x y            . CâuIII. (1,0 điểm) Tính giới hạn sau: 3 22 6 2 lim 3 2x x x I x x       . CâuIV. (1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B ; SA vuông góc với đáy, AB a , 2SA BC a  . Trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho ACM  0 0 (0 90 )  . Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AC và SC , H là hình chiếu của S lên CM . Xác định  để thể tích khối chóp AHIK đạt GTLN. Tính thể tích khối chóp khi đó. CâuV. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực x ta luôn có:  2 ln 1 1 x x e e x     . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình Chuẩn CâuVI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có diện tích 96ABCS  ; (2;0)M là trung điểm của AB , đường phân giác trong góc A có phương trình ( ) : 10 0d x y   , đường thẳng AB tạo với ( )d một góc  thoả mãn 3 cos 5   . Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho (0;1;1)M đường thẳng 1 1 2 ( ): 3 1 1 x y z d     ; đường thẳng 2( )d là giao của mặt phẳng 1( ) : 2 0P x y z    với mặt phẳng 2( ) : 1P x   . Viết phương trình đường thẳng qua M vuông góc với 1( )d và cắt 2( )d . CâuVII.a (1,0 điểm) Giải phương trình: 3 2 3(1 2 ) (3 8 ) 2 5 0z i z i z i       trên tập số phức. B. Theo chương trình Nâng cao. CâuVI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có ( 1; 3)A   , trọng tâm (4; 2)G  , trung trực của AB là ( ) :3 2 4 0d x y   . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng ( )d vuông góc với mặt phẳng ( ) : 1 0P x y z    và cắt cả hai đường thẳng 1 1 1 4 ( ) : 2 3 4 x y z d      ; 2 1 2 5 ( ): 2 3 1 x y z d       . 3. CâuVII.b (1,0 điểm) Tìm số phức z có môđun lớn nhất thoả mãn: 1 2 3 4 1 log 1 3 3 4 3 z i z i           . ---------Hết---------
  • 2. Thi thử Đại học www.toanpt.net HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - KHỐI A LẦN 02 – NĂM HỌC 2010 – 2011 Câu Ý Nội dung Điểm I 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị khi 2m  1,0 Khi 2m  ta được 4 2 6 5y x x   +) TXĐ: R +) Sự biến thiên ) Chiều biến thiên Có 3 ' 4 12 0 0; 3y x x x x       . ' 0 3 0; 3y x x      Hàm số đồng biến trên ( 3;0) và ( 3; ) , nghịch biến trên ( ; 3)  và (0; 3) 0,25 ) Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 0CDx  , giá trị cực đại (0) 5CDy y  Hàm số đạt cực tiểu tại 3CTx   , giá trị cực tiểu 4CTy   ) Giới hạn tại vô cực: 4 2 lim( 6 5) x x x      0,25 +) Đồ thị: Giao với Ox tại ( 5;0); ( 1;0)  ; Giao với Oy tại (0;5) 0,50 2 Tìm m để diện tích bằng ……. 1,0 +) Có 4 2 2 2 2 2 2 ( 2) 1 ( 1)( 1)y x m x m x x m         . Phương trình 2 2 2 0 ( 1)( 1) 0y x x m      có 4 nghiệm phân biệt là 2 1; 1m   khi 0m  . 0,25 +) Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi ( )mC với trục hoành phần phía trên trục hoành là:   1 2 4 2 2 2 0 20 16 96 2 ( 2) 1 2 15 15 m S x m x m dx m            0,50 Vậy 2m   là giá trị cần tìm 0,25 II 1 Giải phương trình 2 2 2sin 1 4cos 2 4 3 6 x x                1,0 Đặt 2 t x    khi đó phương trình đã cho trở thành 2 2 2sin 1 4cos 2 3 t t   0,25 2 2 cos 4cos cos3. 4cos 0 3 3 3 t t t t      3 2 4cos 4cos 3cos 0 3 3 3 t t t     3cos 0 33 ( )2 1 6cos 3 2 t t k k t t k                  0 0,50 3 ( ) 6 2 x k k x k              0,25 3 3 11 5 4
  • 3. Thi thử Đại học www.toanpt.net 2 Giải hệ phương trình 6 2 2 (1) 2 2 6 0 (2) x y x y x y x y            1,0 Đặt 6 ; 2a x y b x y    2 2 2 2 1 2 14 a b a b a x a b x b xa b x                     0,25 (2) 2 6 0 1 2 6 0 7b x y x x y y x              0,25 thay vào (2) ta được 3 7 1 1x x x      6y  0,25 Thử lại thấy thoả mãn. Vậy ( ; ) ( 1;6)x y   là nghiệm của hệ phương trình 0,25 III Tính giới hạn 3 22 6 2 lim 3 2x x x I x x       1,0 3 3 2 2 22 2 2 6 2 6 2 2 2 lim lim lim 3 2 3 2 3 2x x x x x x x I x x x x x x                   0,25   3 1 22 2 2 33 6 2 2 1 lim lim 3 2 12( 1)( 2) ( 6) 2 6 4x x x x I x x x x x x                0,25  2 22 2 2 2 2 1 lim lim 3 2 4( 1)( 2) 2 2x x x x I x x x x x              0,25 Vậy 1 2 1 6 I I I    0,25 IV Tính thể tích khối chóp…. 1,0 Có CM SH CM AH CH AH CM SA       H chạy trên nửa đường tròn đường kính AC phần có chứa điểm B 2 21 1 5 2 2 2 a HI AI IC AC AB BC       0, 5 3 ( , ) 1 1 1 1 1 5 5 5 . . ( . ). ( . ) .2 . . 3 2 12 12 12 2 2 24 AHIK AIH H AC a a a V SA S SA AI d SA AI HI a     . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi HI AI kết hợp với HI AI suy ra 0 45  0,5 V Chứng minh rằng:  2 ln 1 1 x x e e x     1,0 Đặt x t e bài toán trở thành CMR 0t  luôn có  2 1 ln 1 1 lnt t t     . Xét hàm số  2 1 ( ) ln 1 1 lnf t t t t      có 2 22 2 2 2 2 1 1 1 '( ) 0 2 1 (1 1 ) 1 t t t f t t tt t t t            0,25 S A B C K H I M
  • 4. Thi thử Đại học www.toanpt.net Mặt khác 2 2 1 1 1 1 lim 1 lim ln 0 t t t t t t              0,25 Suy ra 2 1 1 lim ln t t t         - 1 lim 0 t t  điều này chứng tỏ hàm số ( )y f t nhận Ox làm một tiệm cận ngang 0,25 Ta thấy ( )y f t đồng biến trên (0; ) và hàm số có tiệm cận ngang là 0y  khi t   nên ( ) 0 0f t t   0,25 VI.a 1 Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác…. 1,0 'M đối xứng với )0;2(M qua 010:)(  yxd nên )8;10(' M Đường thẳng qua )0;2(M với vectơ pháp tuyến );( ban có phương trình 0)2(  byxa tạo với 010:)(  yxd góc  khi đó         ab ba ba ba 7 7 5 3 cos 222  0,25 Với ba 7 chọn 71  ab , đường thẳng AB có phương trình 0147  yx cắt 010:)(  yxd tại A có tọa độ )7;3( A khi đó B đối xứng với )7;3( A qua )0;2(M có tọa độ )7;1(B 210 AB ABCABMBAM SdABS   2 1 48. 2 1 );'(' '2AMAC  )9;17(  C 0,25 Với ab 7 chọn 71  ba khi đó 027:  yxAB cắt 010:)(  yxd tại )1;9( A )1;5( B 210 AB ABCBAM SS   2 1 48' '2AMAC  )15;11(  C 0,25 Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác là:      )15;11(),1;5(),1;9( )9;17(),7;1(),7;3( CBA CBA 0,25 2 Viết phương trình đường thẳng… 1,0 Mặt phẳng (P) qua M(0;1;1) và vuông góc với 1d nhận vectơ chỉ phương )1;1;3(1u làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 3x +y+z-2=0 0,5 (P) cắt 2d tại điểm N có tọa độ thỏa mãn hệ )3;2;1( 023 02 1          N zyx zyx x 0,25 Đường thẳng cần tìm qua M(0;1;1) và N(-1;2;3) có phương trình chính tắc: 2 1 1 1 1      zyx 0,25 VII.a Giải phương trình: 3 2 3(1 2 ) (3 8 ) 2 5 0z i z i z i       (*) 1,0 2 2 1 (*) ( 1) 2(1 3 ) 2 5 0 2(1 3 ) 2 5 0 (1) z z z i i z i i                  0,25 (1) có 2 2 ' (1 3 ) (2 5) 3 4 (1 2 )i i i i          0,25 ; 2 5z i z i    0,25 Vậy S={ ; 2 5 ;1}i i là tập nghiệm của phương trình. 0,25 VI.b 1 Viết phương trình đường tròn…. 1,0 ( 1; 3)A   trọng tâm (4; 2)G  suy ra trung điểm M của BC có toạ độ 13 3 ; 2 2 M       0,5 A B C 'M M
  • 5. Thi thử Đại học www.toanpt.net ( ) :3 2 4 0d x y   là trung trực của AB nên AB nhận (2; 3)du   làm vectơ pháp tuyến, AB có phương trình: 2 3 7 0x y   ; AB cắt (d) tại trung điểm N của AB có toạ độ  2; 1N   5;1B (8; 4)C  Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình: 2 2 2 2 0x y ax by c     khi đó 74 212 6 10 23 10 2 26 7 16 8 80 8 3 a a b c a b c b a b c c                        Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình: 2 2 148 46 8 0 21 7 3 x y x y     0,5 2 Viết phương trình đương thẳng vuông góc và cắt…. 1,0 Đường thẳng (d) vuông góc với (P): x+y+z-1=0 nên (d) có vectơ chỉ phương là (1;1;1)u  Mặt phẳng 1( )P chứa d và 1d qua M(-1;1;4) nhận (1;1;1)u  và 1(2;3;4)u  làm cặp vectơ chỉ phương hay nhận 1 1 1 1 1 1 1 1 [ ; ] ; ; (1; 2;1) 3 4 4 2 2 3 n u u             làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 2 1 0x y z    0,25 ( 2P ) nhận chứa d và 2d nhận (1;1;1)u  và 2 (2; 3;1)u   làm cặp vectơ chỉ phương nên nhận 2 2[ ; ] (4;1; 5)n u u      , qua N(1;-2;5) có phương trình: 4 5 23 0x y z    0,25 (d) là giao của 1( )P và ( 2P ) có phương trình thoả mãn hệ 2 1 0 4 5 23 0 x y z x y z          đặt z t ta được 5 3 x t y t z t          0,25 Vậy đường thẳng cần tìm có phơng trình chính tắc là: 5 3 1 1 1 x y z    0,25 VII.b 1 2 3 4 1 log 1 3 3 4 3 z i z i           . (*) Tìm số phức có môđun lớn nhất 1,0 Đ ặt ( , )z a bi a b   . Có (*) 3 4 1 1 3 4 5 ( 3) ( 4) 5 3 3 4 3 2 z i z i a b i z i                  0,25 Do đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn là đường tròn tâm (3; 4)I  bán kính 5R  . Khi đó số phức z thoả mãn 1 2 3 4 1 log 1 3 3 4 3 z i z i           là số phức có môđun lớn nhất thì điểm biểu diễn của z là điểm đối xứng với (0;0)O qua (3; 4)I  0,25 N đối xứng với O qua I có toạ độ là: N(6;-8) 0,25 Vậy số phức z cần tìm là z = 6 - 8i 0,25 Ghi chú: - Câu IV thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không chấm điẻm Các ý khác thí sinh giải cách khác đáp án mà đúng 3 4