SlideShare a Scribd company logo
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
KHẢO SÁT H ÀM SỐ VÀ VẼ ĐỒ THỊ
Giải bài toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm số cần tiến hành các bước sau
1) Tìm tập xác định, xét tính chẵn, lẻ, tuần hoàn.
Nếu hàm số chẵn hay lẻ chỉ cần khảo sát x ≥ 0, với x < 0 hàm số có tính đối xứng.
Nếu hàm tuần hoàn thì chỉ cần xét trên một chu kì.
2) Tính y’, y”
Xét dấu y’ để tìm khoảng đơn điệu.
Xét dấu y” để tìm các khoảng lồi lõm, điểm uốn.
3) Tìm các điểm cực đại, cực tiểu, điểm uốn
Tìm các đường tiệm cận.
Xác định các giao điểm của đồ thị với các trục.
4) Lập bảng biến thiên.
5) Vẽ đồ thị.
Vẽ các đường tiệm cận (nếu có), chỉ rõ các điểm đặc biệt (cực đại, cực tiểu, điểm uốn, các giao điểm của đồ thị
với các trục tọa độ).
Chú ý nếu hàm y = f(x) chẵn thì đồ thị nhận trục oy làm trục đối xứng, còn nếu hàm y = f(x) lẻ thì đồ thị có tâm
đối xứng là gốc tọa độ.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
a) Hàm bậc hai : y = ax
2
+ bx + c a ≠ 0
Ta có
2 2
b 4ac b
y a x
2a 4a
− 
= + + 
 
Đồ thị đường parabol được suy từ đồ thị hàm y = ax
2
bằng phép tịnh tiến song song theo véctơ
2
b 4ac b
r ,
2a 4a
 −
= − 
 
 
r
.
Với a > 0, min
2
4ac b
y
4a
−
= đạt được tại
b
x
2a
= − . Hàm tăng trên
b
,
2a
 
− +∞ 
 
, giảm trên
b
,
2a
 
−∞ − 
 
.
Với a < 0, max
2
4ac b
y
4a
−
= , đạt được tại
b
x
2a
= − . Hàm tăng trên ( ), b / 2a−∞ − , giảm trên ( )b / 2a,− +∞
.
b) Hàm bậc ba: y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d a ≠ 0.
− Tập xác định (− ∞, + ∞)
− Ta có y’ = 3 ax
2
+ 2bx + c, ∆’y’ = b
2
− 3 ac
y” = 6 ax + 2 b
Nếu a > 0 thì
+ Với b
2
− 3ac < 0, y’ > 0 với mọi x, khi đó hàm luôn đồng biến.
+ Với b
2
− 3ac > 0, phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 và y’ > 0 ⇔ x ∉ [x1, x2].
Hàm số tăng (giảm) trên (−∞, x1) và (x2, + ∞) (tương ứng, trên (x1, x2)). Điểm cực đại (cực tiểu) là (x1, y(x1))
(tương ứng (x2, f(x2)).
Nếu a < 0 thì
+ Với b
2
− 3ac < 0, y’ < 0 với ∀x, hàm y luôn nghịch biến.
+ Với b
2
− 3ac > 0, tương tự ta cũng có
Hàm y luôn nghịch biến trên (−∞, x1) và (x2, + ∞) y đồng biến trên (x1, x2). Điểm cực tiểu (cực đại) (x1, f(x1))
(tương ứng (x2, f(x2)).
− Điểm uốn: y” = 0 ⇔ x = − b/3a, điểm uốn là (−b/3a, f(−b/3a)).
− Tâm đối xứng (−b/3a, f(−b/3a)) cũng là điểm uốn.
www.mathvn.com
1
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
c) Hàm phân thức:
ax b
y
cx d
+
=
+
,c ≠ 0
Ta có 2
a bc ad 1
y
c dc x
c
−
= +
+
− Nếu bc − ad = 0 thì
a
y
c
≡ , x ≠ − d/c.
− Nếu bc − ad ≠ 0 thì đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số
k
y
x
= với 2
bc ad
k
c
−
=
bằng phép tịnh tiến theo véctơ
r =
r
(−d/c, a/c).
Đồ thị có hai tiệm cận x = − d/c và y = a/c.
d) Hàm phân thức: ( )
2
ax bx c
y f x
x d
+ +
= =
+
, a ≠ 0
Ta có
( )
2
ad bd c
f(x) ax b ad
x d
− +
= + − +
+
Tập xác định R { }d−
( )
( )
2
2
a x d m
y '
x d
+ −
=
+
, m = ad
2
− bd + c
− Nếu m = 0 thì y = ax + (b − ad), x ≠ − d
− Nếu am < 0 thì
+ Với a > 0, y’ > 0 (∀ x ≠ −d), hàm đồng biến trên (−∞, −d), (−d, +∞).
+ Với a < 0, y’ < 0 (x ≠ −d), hàm nghịch biến trên (− ∞, −d), (−d, +∞).
− Nếu am > 0 thì phương trình y’ = 0 có hai nghiệm 1,2
m
x d
a
= − m
+ Nếu a > 0 thì hàm tăng trên (−∞, x1), (x2, +∞) giảm trên (x1, − d), (−d, x2) các điểm cực đại (cực tiểu) là (x1,
2ax1 + b), (tương ứng, (x2, 2ax2 + b)
+ Nếu a < 0 thì hàm tăng trên (x1, − d1), (−d1, x2) và giảm trên (−∞, x1), (x2, +∞).
Điểm cực tiểu là (x1, 2ax1 + b)
Điểm cực đại: (x2, 2ax2 + b).
Ví dụ 1. Cho hàm số y = f(x) = mx
3
+ 3mx
2
− (m − 1)x − 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.
b) Xác định m để hàm y = f(x) không có cực trị
Giải. a) với m = 1, y = x
3
+ 3x
2
− 1
Tập xác định R.
y’ = 3x
2
+ 6x, y’ = 0 ⇔ x = 0 và x = − 2
y’ = 3(x + 2) x > 0 ⇔ x < − 2 hoặc x > 0
y’ < 0 ⇔ − 2 < x < 0. Vậy
y tăng (giảm) thực sự trên (− ∞, − 2) và (0, +∞) (tương ứng (−2, 0)). Hàm có điểm cực đại (− 2, 3) và cực tiểu (0,
− 1).
y” = 6x + 6, y” = 0 ⇔ x = − 1, y” đổi dấu qua x = − 1 vậy y = f(x) có điểm uốn (−1, 1).
Ta có bảng biến thiên
www.mathvn.com
2
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
X 2 0
y’ + 0  0 +
Y 3 1
Đồ thị y
3
-2 0 x
-1
b) y’ = 3mx
2
+ 6mx − (m − 1)
Điều kiện cần và đủ để y = f(x) không có cực là phương trình f’ (x) = 0 không có hai nghiệm phân biệt, nghĩa là
2
m
1
m 0 0 m
4
' 9m 3m(m 1) 0
=

≠ ⇔ ≤ ≤
 ∆ = + − ≤
Ví dụ 2. Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
− m
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3
b) Khi nào đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
c) Xác định m sao cho x ≤ 1 ⇒ y ≤ 1.
Giải a) m = 3 ⇒ y = x
3
+ 3x
2
− 3
Tập xác định R
Chiều biến thiên y’ = 3x
2
+ 6x, y’ = 0 ⇔ x = 0 và x = − 2
y’ > 0 ⇔ x < − 2 và x > 0.
Trên (−∞, − 2), (1, +∞) hàm đồng biến
y’ < 0 ⇔ x ∈ (−2, 0), trên đó y nghịch biến
y” = 6x + 6, ta có điểm uốn (−1, −1).
Bảng biến thiên
X 2 0
y’ + 0  0 +
Y 1 3
Đồ thị xem hình vẽ
y
1
-2 -1 0 x
-3
www.mathvn.com
3
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
b) Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi hàm số có cực đại và cực tiểu và
ycđ. yct < 0
Thấy rằng y’ = 3x
2
+ 2mx = x(3x + 2m)
y’ = 0 ⇔ x = 0 và x = − 2m/3
Hàm có cực đại và cực tiểu ⇔ − 2m/3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 0
( ) ( )
3
c® ct
4m 27m
y .y y 0 .y 2m / 3 m 0
27
−
= − = − <
2
4m 27 0⇔ − >
3 3
m
2
⇔ >
Vậy đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi m 3 3 / 2>
c) ( )y x 1≤ với x 1≤ ⇒ ( )y 0 m 1= ≤
Với m 1≤ , m ≠ 0, ta có 2m / 3 1− ≤ . Vậy, với m ∈ [−1, 1]{ }0 để ( )y x 1≤ với x 1≤ điều kiện đủ là
( )
3
4m
1 y 2m / 3 m
27
≥ − = −
(vì y (−1) = − 1, y(1) = 1, y (0) = −m đều thuộc [−1, 1]).
Nhưng
3 2
4m 4m
, m 1 m 1
27 27
 
− = − ≤ ≤ 
 
 
khi m 1≤ . m = 0 cũng thỏa mãn.
Kết luận m ∈ [−1, 1].
Ví dụ 3. Cho hàm số y = (m − 2)x
3
− mx + 2 (1)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = − 1
b) Chứng minh rằng khi m ∈ (0, 2) hàm không có cực đại và cực tiểu.
c) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số (1) luôn qua ba điểm cố định.
Giải
a) Tập xác định R
y’ = − 9x
2
+ 1 = 0 ⇔ x = − 1/3 và x = 1/3
Điểm cực đại (−1/3, 16/9), cực tiểu (1/3, 20/9).
y” = − 18x = 0 ⇔ x= 0, điểm uốn (0, 2).
Bảng biến thiên
X 1/3 1/3
Y’  0 + 0 
Y 16/9 20/9
y
4
20/9
16/9
www.mathvn.com
4
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
-1 -1/3 0 1/3 1 x
b) y’ = 3(m − 2)x
2
− m
Khi m ∈ (0, 2) ⇒ m / 3(m − 2) < 0 và phương trình y’ = 0 vô nghiệm.
c) y = mx
3
− 2x
3
− mx + 2 ⇔ mx (x
2
− 1) − 2(x
3
− 1) − y = 0
Điểm cố định (xo, yo) phải thỏa mãn
( )
( )
2 o oo o
o o
3
o o o o
x 0, y 2x x 1 0
x 1, y 4,
y 2 x 1 x 1 y 0
= = − =
 
⇔ = − = 
 = − − = =
Đồ thị luôn đi qua 3 điểm cố định (0, 2), (− 1, 4), (1, 0).
Ví dụ 4. Cho hàm số
y = f(x) = 2x
3
− 3(2m + 1)x
2
+ 6m (m + 1)x + 1 (1)
a) Tìm quĩ tích điểm uốn
b) Tìm quĩ tích điểm cực đại
c) Tìm quĩ tích trung điểm đoạn nối điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị.
Giải. a) y’ = 6x
2
− 6(2m + 1) x + 6m(m + 1)
y” = 12x − 6(2m + 1), y” = 0 ⇔
2m 1
x
2
+
=
y” đổi dấu khi x biến thiên qua (2m + 1)/2. Vậy điểm uốn là
2m 1 2m 1
U , f
2 2
 + + 
  
  
. Từ
2m 1
x
2
+
= suy ra
2x 1
m
2
−
= , thay vào phương trình y = f(x) ta thu được 3 3
y 2x x 1.
2
= − + Vậy quĩ tích đồ thị hàm
3 3
y 2x x 1.
2
= − +
b) y’ = 6[x
2
− (2m + 1)x + m (m + 1)], y’ = 0 ⇔
x m
x m 1
=
 = +
Đó là hai nghiệm phân biệt và rõ ràng
y’(x) < 0 ⇔ x ∈ (m, m + 1)
y’(x) > 0 ⇔ x ∈ (−∞, m) ∪ (m + 1, +∞)
Vậy hàm luôn có cực đại và cực tiểu tại x = m và x = m + 1 tương ứng. Điểm cực đại là (m, f(m)). Khử m bằng
cách thay m = x, vào (1) ta được y = 2x
3
+ 3x
2
+ 1. Vậy đồ thị của hàm
y = 2x
3
+ 3x
2
+ 1
là quĩ tích các điểm cực đại của hàm số khi m thay đổi.
c) Trung điểm của đoạn nối điểm cực đại và cực tiểu là điểm uốn, mà quĩ tích đã biết ở câu a).
Ví dụ 5. Cho hàm số
y = f(x) = x
4
− mx
3
− (2m + 1)x
2
+ mx + 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với a = 0.
b) Tìm các điểm trên trục tung sao cho qua đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị của y = f(x) với m = 0.
c) Xác định m sao cho phương trình
f(x) = 0
có hai nghiệm khác nhau lớn hơn 1.
Giải. a) Với m = 0, hàm số có dạng
y = x
4
− x
2
+ 1
T.X.Đ. R
y’ = 2x(2x
2
− 1), y’ = 0 ⇔ x = 0 và x = 2/2±
www.mathvn.com
5
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
y” = 2(6x
2
− 1), y” = 0 ⇔ x = ± 6/6
y” đổi dấu qua x = ± 6/6 nên hàm số có hai điểm uốn ( ) ( )6/6,31/36 , 6/6,31/36− .
Bảng biến thiên
X 2/2− 0 2/2
Y’  0 + 0 + 0 −
Y 3
4
1 3
4
y
1
3/4
- 2 /2 0 2 /2 x
b) f(x) là hàm chẵn nên trục tung là trục đối xứng. Nên qua điểm trên trục tung kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị
thì phải có 1 tiếp tuyến song song với trục hoành. Từ đó điểm cần tìm phải là điểm M(0, 1). Ta kiểm tra điều đó.
Giả sử y = ax + 1 là tiếp tuyến khác qua a. Khi đó phải có
4 2
o o o
3
o o
x x 1 ax 1
4x 2x a
 − + = +

− =
nếu xo là hoành độ tiếp điểm.
Giải hệ đó (đối với (xo, a)) ta có các nghiệm (0, 0), và ( )3/3, 4 3/9 .± ± Từ đó các tiếp tuyến khác y = 1 là
( )y 4 3/9 x 1= ± + .
Vậy điểm cần tìm là M (0, 1).
c) Phương trình x
4
− mx
3
− (2m + 1)x
2
+ mx + 1 = 0 (1) tương ứng với
( )2
2
1 1
x m x 2m 1 0
xx
 
+ − − − + = 
 
(2)
Đặt
1
t x
x
= − . t’(x) = 2
1
1
x
+ > 0, do đó x > 1 thì t(x) > t(1) = 0. Bây giờ (2) có dạng
t
2
− mt − (2 − 1) = 0. (3)
Vậy để có hai nghiệm lớn hơn 1, phương trình (3) phải có hai nghiệm dương. Tức là phải có
( )2 2m 4 1 2m 0 m 8m 4 0
S/ 2 m / 2 0 m 0
p 1 2m 0 m 1/ 2
 ∆ = − − > + − >
  
= > ⇔ > 
 = − > < 
⇔ ( )m 4 2 5,1/ 2∈ − +
Ví dụ 6. Cho hàm số
mx 1
y
x m
−
=
−
(1)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 2.
b) Với m nào hàm đồng biến, nghịch biến không đổi?
www.mathvn.com
6
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi đồ thị luôn đi qua hai điểm cố định.
d) Tìm quĩ tích tâm đối xứng của đồ thị.
Giải. a) Với m = 2,
2x 1 3
y 2
x 2 x 2
−
= = +
− −
Tập xác định R { }2
Đồ thị có hai tiệm cận
x = 2 và y = 2.
( )2
3
y '
x 2
= − >
−
0 với ∀ x ≠ 2. Vậy y giảm trên các khoảng (−∞, 2) và (2, +∞).
Các điểm đặc biệt
x = 0 ⇒ y = 1/2; y = 0 ⇒ x = 1/2. Vậy đồ thị đi qua các điểm (0, 1/2) và (1/2, 0).
Bảng biến thiên
X 2
y’  
Y 2
∞
+∞
2
Đồ thị có tâm đối xứng là giao điểm I của hai tiệm cận.
y
2 I
1/2
0 1/2 2 x
b)
( )
2
2
1 m
y '
x m
−
=
−
, x ≠ m
• Nếu 1 − m
2
> 0 (⇔ − 1 < m < 1) thì hàm luôn đồng biến trên mỗi khoảng (−∞, m) và (m, +∞).
• Nếu 1 − m
2
< 0 (⇔ m ∉ [−1, 1] thì hàm luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
• Nếu 1 − m
2
= 0 (⇔ m = ± 1) thì y không đổi
m = 1 ⇒ y ≡ 1 trên R { }1
m = − 1 ⇒ y ≡ − 1 trên R { }1−
c) Giả sử (xo, yo) là điểm cố định. Khi đó
( )
o
o o o o
x m
x y 1 m x y 0 ví i mäi m
≠

+ − + =
www.mathvn.com
7
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
o oo o o o
2
o o o oo
x yx y 0 x 1, y 1
x y 1 x 1, y 1x 1
= −+ = = = − 
⇒ ⇔ ⇔  
= − = − == 
Vậy đồ thị luôn đi qua hai điểm cố định (1, −1) và (−1, 1).
d) Tâm đối xứng là giao của hai tiệm cận tức là điểm (m, m). Khi m thay đổi các điểm này vạch đường thẳng y =
x.
Ví dụ 7. Cho hàm số ( ) 2 2
m 1 x m
y
x m
+ −
=
−
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1
b) Chứng minh rằng với mọi m tiệm cận xiên của đồ thị luôn tiếp xúc với một parabôn cố định. Xác định parabôn
đó.
c) Tìm tất cả các điểm mà tiệm cận xiên không đi qua
Giải
a) Tập xác định R { }1
Với m = 1, ( )
2
2x 1 1
y 2 x 1
x 1 x 1
−
= = + +
− −
( )2
1
y ' 2
x 1
= −
−
, y’ = 0
2
x 1
2
⇔ = ±
y’ > 0 ⇔
2 2
x ,1 1 ,
2 2
   
∈ −∞ − ∪ + +∞      
   
y’ < 0 ⇔
2 2
x 1 ,1
2 2
 
∈ − +  
 
.
Điểm cực đại.
2
1 , 4 2 2
2
 
− −  
 
, cực tiểu
2
1 , 4 2 2
2
 
+ +  
 
Bảng biến thiên
X 2
1
2
−
1 2
1
2
+
y’ + 0  || − 0 +
4 2 2− 4 2 2+
Tiệm cận xiên
y = 2(x + 1)
Tiệm cận đứng
x = 1
b) Ta có tiệm cận xiên
y = (m + 1)x + m
2
+ m
y
4 +2 2
4
I
2
-1 0 1 x
www.mathvn.com
8
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
Giả sử các tiệm cận xiên trên luôn tiếp xúc parabôn cố định
y = ax
2
+ bx + c, a ≠ 0.
Khi đó phương trình
ax
2
+ bx + c = (m + 1)x + m
2
+ m
có nghiệm kép với mọi m.
Ta phải có
∆ = (b − m − 1)
2
− 4a(c − m
2
− m) = 0
với mọi m, hay
(4a + 1)m
2
+ 2(2a − b + 1)m + b
2
− 4ac − 2b + 1 = 0
với mọi m
2
4a 1 0 a 1/ 4
2a b 1 0 b 1/ 2
c 1/ 4b 4ac 2b 1 0
 + = = −
 
⇔ − + = ⇔ = 
  = −− − + =
Như vậy parabôn cần tìm là
21 1 1
y x x 0
4 2 4
= − + − =
c) Giả sử (xo, yo) là điểm mà tiệm cận không đi qua.
Từ đó phương trình
yo = (m + 1)xo + m
2
+ m
vô nghiệm, hay phương trình
m
2
+ (xo + 1)m + xo − yo = 0
vô nghiệm
⇔ ∆ = (xo + 1)
2
− 4(xo − yo) < 0
⇔ 2
o o o
1 1 1
y x x
4 2 4
< − + −
Đó là các điểm nằm trong parabôn
21 1 1
y x x
4 2 4
= − + −
Ví dụ 8. Cho hàm số
( )
2
x 3x 6
y
2 x 1
− +
=
−
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm các điểm trên đồ thị sao cho tổng các khoảng cách từ đó đến các tiệm cận là nhỏ nhất.
c) tìm các điểm trên đồ thị sao cho tổng các khoảng cách từ đó đến hai trục là nhỏ nhất.
d) Tìm các điểm M, N trên hai nhánh của đồ thị (mỗi điểm thuộc một nhánh) sao cho độ dài đoạn MN là nhỏ
nhất.
Giải. a) Ta có
1 4
y x 2
2 x 1
 
= − + − 
. Tập xác định R { }1 .
( )2
1 4
y ' 1
2 x 1
 
 = −
 − 
, y’ = 0 ⇔ x = −1 và x = 3.
y’(x) < 0 với − 1 < x < 1 hoặc 1 < x < 3/2 điểm cực đại
5
1,
2
 
− − 
 
y’(x) > 0 với x < − 1 hoặc x > 3/2 điểm cực tiểu
3
3,
2
 
 
 
www.mathvn.com
9
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
X 1 1 3
y’ + 0  || − 0 +
Y 5
2
−
3
2
y
3/2
-1 0 3
x
-5/2
-3
Tiệm cận xiên : ( )
1
y x 2
2
= − ~ x − 2y − 2 = 0
Tiệm cận đứng: x = 1
x = 0, y = −3
b) Giả sử M(x, y) là điểm thuộc đồ thị mà tổng các khoảng cách d = d1 + d2 trong đó d1 (tương ứng d2) là khoảng
cách từ M đến tiệm cận đứng (tương ứng tiệm cận xiên) là bé nhất.
Ta có d1 = x 1− ,
2
2 2
4
x x 2 2
x 1 4
d
5 x 11 2
 
− − + − − 
= =
−+
và
4
d x 1
5 x 1
= − +
−
Vậy 4
4 4
d 2 x 1
5 x 1 5
≥ − =
−
Dấu bằng xảy ra khi 4
4 2
x 1 x 1
5 x 1 5
− = ⇔ = ±
−
và 4
4
min d
5
= .
c) Điểm M(x, y) thuộc đồ thị thì x ≠ 1 và
1 4
y x 2
2 x 1
 
= − + − 
. Tổng các khoảng cách từ M đến các trục là
( ) ( ) ( )
1 4
f x x x 2 , x ,1 1,
2 x 1
= + − + ∈ −∞ ∪ +∞
−
( )
( )
1 4
x x 2 ví i x 1,+
2 x 1
1 4
x x 2 ví i x ,1
2 x 1
  
+ − + ∈ ∞  −  

  − − + ∈ −∞  − 
c1) Xét f(x) với x > 1
Ta có ( )
( )2
1 2
f ' x 1
2 x 1
= + −
−
=
( )2
3 2
2 x 1
−
−
f’(x) = 0 ⇔ ( )2 4
x 1
3
− = ⇒ x − 1 =
2
3
,
2
x 1
3
= +
www.mathvn.com
10
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
f’(x) < 0 khi
2
x 1,1
3
 
∈ + 
 
và f’(x) > 0 khi
2
x 1 ,
3
 
∈ + +∞ 
 
Vậy ( )
x 1
2 1 2 4
min f x 1 1 2
2 23 3
3
>
 
 
 = + + + − +
 
 
 
1
x 3 3
2
= +
c2) Xét f(x) với 0 ≤ x < 1. Khi đó
( ) ( )
( )2
x 2 1 2
f x 1, f ' x 0
2 x 1 2 x 1
= − + = + >
− −
Vậy ( ) ( )
0 x 1
min f x f 0 3
≤ <
= =
c3) Xét f(x) với x < 0. Khi đó
( ) ( )
1 4
f x x x 2
2 x 1
 
= − − − + − 
( )
( )2
3 2
f ' x
2 x 1
= − +
−
, ( )f ' x 0= ⇔
2
x 1
3
= −
f’(x) < 0 khi
2
x
3
< − và f(x) > 0 khi
2
x 1
3
> − .
Vậy
( )
x 0
3 2 2 1
min f x 1 1 2 3
2 2 23
3
<
 
= − − + − = − + 
  −
So sánh ta thấy ( ) ( )
x 1
min f x f 0 3
≠
= = .
d) Giả sử M(s, y(s)) và N (t, y(t)) ở đây t < 1 < s là các điểm thuộc đồ thị. Khi đó
( ) ( )
( )
( ) ( )
4 s t1
y s y t s t
2 s 1 1 t
 −
− = − + 
− − 
và
( )
( )
( ) ( )
2
2 4 s t1
MN s t s t
4 s 1 1 t
 −
= − + − + 
− − 
.
Nhưng
( )
( ) ( )
( )
2
4 s t 4 s t 16
s ts 1 1 t s 1 1 t
2
− −
≥ =
−− − − + − 
 
 
, do đó
( )
2
2 1 16
MN s t s t
4 s t
 
≥ − + − + = − 
( )
( )
2
2
5 64
s t 8
4 s t
− = − + + ≥
−
5
2 .64 8 5
4
≥ =
Dấu bằng đạt được khi
www.mathvn.com
11
www.mathvn.com Khảo sát hàm số
( )
( )
2
2
s 1 1 t s t 2
5 64 4s t s t4 s t 5
− = − + =
 
⇔ − = − = − 
vậy o 4 4
4 2
s 2 / 2 1
5 5
 
= + = + 
 
o 4
2
t 1
5
= −
Từ đó M(so, y(so)), N (to, y(to)).
www.mathvn.com
12

More Related Content

What's hot

Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
hai tran
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
nghiafff
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiHải Finiks Huỳnh
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013Hải Finiks Huỳnh
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
diemthic3
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
hai tran
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-sovanthuan1982
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
tuituhoc
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
khoilien24
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
Thiên Đường Tình Yêu
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdfle vinh
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
tuituhoc
 

What's hot (18)

Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 
200 cau-khaosathamso2 (1) 08
200 cau-khaosathamso2 (1) 08200 cau-khaosathamso2 (1) 08
200 cau-khaosathamso2 (1) 08
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
 
Chuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddhChuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddh
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
 

Viewers also liked

So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2Huynh ICT
 
Toan daisotohop-chuong5(1)
Toan daisotohop-chuong5(1)Toan daisotohop-chuong5(1)
Toan daisotohop-chuong5(1)Huynh ICT
 
Xs cao hochsn
Xs cao hochsnXs cao hochsn
Xs cao hochsnHuynh ICT
 
10 dangtichphanhaygap thanhtung
10 dangtichphanhaygap thanhtung10 dangtichphanhaygap thanhtung
10 dangtichphanhaygap thanhtungHuynh ICT
 
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.com
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.comTich phan phamkimchung-www.mathvn.com
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.comHuynh ICT
 
Phan loai cac dang toan dai so to hop
Phan loai cac dang toan dai so to hopPhan loai cac dang toan dai so to hop
Phan loai cac dang toan dai so to hopHuynh ICT
 
Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Luong giac chuong 8
Luong giac chuong 8Luong giac chuong 8
Luong giac chuong 8Huynh ICT
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toanHuynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)Huynh ICT
 
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011Huynh ICT
 
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.comViet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.comHuynh ICT
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Huynh ICT
 
Luonggiac chuong5
Luonggiac chuong5Luonggiac chuong5
Luonggiac chuong5Huynh ICT
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013Huynh ICT
 
Luonggiac chuong2
Luonggiac chuong2Luonggiac chuong2
Luonggiac chuong2Huynh ICT
 

Viewers also liked (19)

So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2
 
Toan daisotohop-chuong5(1)
Toan daisotohop-chuong5(1)Toan daisotohop-chuong5(1)
Toan daisotohop-chuong5(1)
 
Xs cao hochsn
Xs cao hochsnXs cao hochsn
Xs cao hochsn
 
10 dangtichphanhaygap thanhtung
10 dangtichphanhaygap thanhtung10 dangtichphanhaygap thanhtung
10 dangtichphanhaygap thanhtung
 
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.com
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.comTich phan phamkimchung-www.mathvn.com
Tich phan phamkimchung-www.mathvn.com
 
Phan loai cac dang toan dai so to hop
Phan loai cac dang toan dai so to hopPhan loai cac dang toan dai so to hop
Phan loai cac dang toan dai so to hop
 
Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)Toan daisotohop-chuong5(2)
Toan daisotohop-chuong5(2)
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Luong giac chuong 8
Luong giac chuong 8Luong giac chuong 8
Luong giac chuong 8
 
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
ham-so-on-thi-dh-huynh-bao-toan
 
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
Tuyen tap cac bai toan hinh hoc giai tich trong khong gian (luyen thi dai hoc)
 
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
[Vnmath.com] pt-bpt-hpt-mu-logarit-dh-2002-2011
 
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.comViet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
Viet pt-mat-phang-nt long - www.mathvn.com
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
Luonggiac chuong5
Luonggiac chuong5Luonggiac chuong5
Luonggiac chuong5
 
Mu va loga
Mu va logaMu va loga
Mu va loga
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
 
Luonggiac chuong2
Luonggiac chuong2Luonggiac chuong2
Luonggiac chuong2
 

Similar to 4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com

Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiNguyễn Quốc Bảo
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauHuynh ICT
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comHuynh ICT
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
100 bai
100 bai100 bai
100 bai
duyen nguyen
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
lovestem
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tungvanthuan1982
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
VuKirikou
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnHuynh ICT
 
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tậpCấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Nguyễn Sáu
 

Similar to 4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com (20)

Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
100 bai
100 bai100 bai
100 bai
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham soChuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
 
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham soChuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
 
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham soChuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
 
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham soChuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
 
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tậpCấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
 

4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com

  • 1. www.mathvn.com Khảo sát hàm số KHẢO SÁT H ÀM SỐ VÀ VẼ ĐỒ THỊ Giải bài toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm số cần tiến hành các bước sau 1) Tìm tập xác định, xét tính chẵn, lẻ, tuần hoàn. Nếu hàm số chẵn hay lẻ chỉ cần khảo sát x ≥ 0, với x < 0 hàm số có tính đối xứng. Nếu hàm tuần hoàn thì chỉ cần xét trên một chu kì. 2) Tính y’, y” Xét dấu y’ để tìm khoảng đơn điệu. Xét dấu y” để tìm các khoảng lồi lõm, điểm uốn. 3) Tìm các điểm cực đại, cực tiểu, điểm uốn Tìm các đường tiệm cận. Xác định các giao điểm của đồ thị với các trục. 4) Lập bảng biến thiên. 5) Vẽ đồ thị. Vẽ các đường tiệm cận (nếu có), chỉ rõ các điểm đặc biệt (cực đại, cực tiểu, điểm uốn, các giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ). Chú ý nếu hàm y = f(x) chẵn thì đồ thị nhận trục oy làm trục đối xứng, còn nếu hàm y = f(x) lẻ thì đồ thị có tâm đối xứng là gốc tọa độ. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. a) Hàm bậc hai : y = ax 2 + bx + c a ≠ 0 Ta có 2 2 b 4ac b y a x 2a 4a −  = + +    Đồ thị đường parabol được suy từ đồ thị hàm y = ax 2 bằng phép tịnh tiến song song theo véctơ 2 b 4ac b r , 2a 4a  − = −      r . Với a > 0, min 2 4ac b y 4a − = đạt được tại b x 2a = − . Hàm tăng trên b , 2a   − +∞    , giảm trên b , 2a   −∞ −    . Với a < 0, max 2 4ac b y 4a − = , đạt được tại b x 2a = − . Hàm tăng trên ( ), b / 2a−∞ − , giảm trên ( )b / 2a,− +∞ . b) Hàm bậc ba: y = f(x) = ax 3 + bx 2 + cx + d a ≠ 0. − Tập xác định (− ∞, + ∞) − Ta có y’ = 3 ax 2 + 2bx + c, ∆’y’ = b 2 − 3 ac y” = 6 ax + 2 b Nếu a > 0 thì + Với b 2 − 3ac < 0, y’ > 0 với mọi x, khi đó hàm luôn đồng biến. + Với b 2 − 3ac > 0, phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 và y’ > 0 ⇔ x ∉ [x1, x2]. Hàm số tăng (giảm) trên (−∞, x1) và (x2, + ∞) (tương ứng, trên (x1, x2)). Điểm cực đại (cực tiểu) là (x1, y(x1)) (tương ứng (x2, f(x2)). Nếu a < 0 thì + Với b 2 − 3ac < 0, y’ < 0 với ∀x, hàm y luôn nghịch biến. + Với b 2 − 3ac > 0, tương tự ta cũng có Hàm y luôn nghịch biến trên (−∞, x1) và (x2, + ∞) y đồng biến trên (x1, x2). Điểm cực tiểu (cực đại) (x1, f(x1)) (tương ứng (x2, f(x2)). − Điểm uốn: y” = 0 ⇔ x = − b/3a, điểm uốn là (−b/3a, f(−b/3a)). − Tâm đối xứng (−b/3a, f(−b/3a)) cũng là điểm uốn. www.mathvn.com 1
  • 2. www.mathvn.com Khảo sát hàm số c) Hàm phân thức: ax b y cx d + = + ,c ≠ 0 Ta có 2 a bc ad 1 y c dc x c − = + + − Nếu bc − ad = 0 thì a y c ≡ , x ≠ − d/c. − Nếu bc − ad ≠ 0 thì đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số k y x = với 2 bc ad k c − = bằng phép tịnh tiến theo véctơ r = r (−d/c, a/c). Đồ thị có hai tiệm cận x = − d/c và y = a/c. d) Hàm phân thức: ( ) 2 ax bx c y f x x d + + = = + , a ≠ 0 Ta có ( ) 2 ad bd c f(x) ax b ad x d − + = + − + + Tập xác định R { }d− ( ) ( ) 2 2 a x d m y ' x d + − = + , m = ad 2 − bd + c − Nếu m = 0 thì y = ax + (b − ad), x ≠ − d − Nếu am < 0 thì + Với a > 0, y’ > 0 (∀ x ≠ −d), hàm đồng biến trên (−∞, −d), (−d, +∞). + Với a < 0, y’ < 0 (x ≠ −d), hàm nghịch biến trên (− ∞, −d), (−d, +∞). − Nếu am > 0 thì phương trình y’ = 0 có hai nghiệm 1,2 m x d a = − m + Nếu a > 0 thì hàm tăng trên (−∞, x1), (x2, +∞) giảm trên (x1, − d), (−d, x2) các điểm cực đại (cực tiểu) là (x1, 2ax1 + b), (tương ứng, (x2, 2ax2 + b) + Nếu a < 0 thì hàm tăng trên (x1, − d1), (−d1, x2) và giảm trên (−∞, x1), (x2, +∞). Điểm cực tiểu là (x1, 2ax1 + b) Điểm cực đại: (x2, 2ax2 + b). Ví dụ 1. Cho hàm số y = f(x) = mx 3 + 3mx 2 − (m − 1)x − 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. b) Xác định m để hàm y = f(x) không có cực trị Giải. a) với m = 1, y = x 3 + 3x 2 − 1 Tập xác định R. y’ = 3x 2 + 6x, y’ = 0 ⇔ x = 0 và x = − 2 y’ = 3(x + 2) x > 0 ⇔ x < − 2 hoặc x > 0 y’ < 0 ⇔ − 2 < x < 0. Vậy y tăng (giảm) thực sự trên (− ∞, − 2) và (0, +∞) (tương ứng (−2, 0)). Hàm có điểm cực đại (− 2, 3) và cực tiểu (0, − 1). y” = 6x + 6, y” = 0 ⇔ x = − 1, y” đổi dấu qua x = − 1 vậy y = f(x) có điểm uốn (−1, 1). Ta có bảng biến thiên www.mathvn.com 2
  • 3. www.mathvn.com Khảo sát hàm số X 2 0 y’ + 0  0 + Y 3 1 Đồ thị y 3 -2 0 x -1 b) y’ = 3mx 2 + 6mx − (m − 1) Điều kiện cần và đủ để y = f(x) không có cực là phương trình f’ (x) = 0 không có hai nghiệm phân biệt, nghĩa là 2 m 1 m 0 0 m 4 ' 9m 3m(m 1) 0 =  ≠ ⇔ ≤ ≤  ∆ = + − ≤ Ví dụ 2. Cho hàm số y = x 3 + mx 2 − m a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3 b) Khi nào đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt c) Xác định m sao cho x ≤ 1 ⇒ y ≤ 1. Giải a) m = 3 ⇒ y = x 3 + 3x 2 − 3 Tập xác định R Chiều biến thiên y’ = 3x 2 + 6x, y’ = 0 ⇔ x = 0 và x = − 2 y’ > 0 ⇔ x < − 2 và x > 0. Trên (−∞, − 2), (1, +∞) hàm đồng biến y’ < 0 ⇔ x ∈ (−2, 0), trên đó y nghịch biến y” = 6x + 6, ta có điểm uốn (−1, −1). Bảng biến thiên X 2 0 y’ + 0  0 + Y 1 3 Đồ thị xem hình vẽ y 1 -2 -1 0 x -3 www.mathvn.com 3
  • 4. www.mathvn.com Khảo sát hàm số b) Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi hàm số có cực đại và cực tiểu và ycđ. yct < 0 Thấy rằng y’ = 3x 2 + 2mx = x(3x + 2m) y’ = 0 ⇔ x = 0 và x = − 2m/3 Hàm có cực đại và cực tiểu ⇔ − 2m/3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 0 ( ) ( ) 3 c® ct 4m 27m y .y y 0 .y 2m / 3 m 0 27 − = − = − < 2 4m 27 0⇔ − > 3 3 m 2 ⇔ > Vậy đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi m 3 3 / 2> c) ( )y x 1≤ với x 1≤ ⇒ ( )y 0 m 1= ≤ Với m 1≤ , m ≠ 0, ta có 2m / 3 1− ≤ . Vậy, với m ∈ [−1, 1]{ }0 để ( )y x 1≤ với x 1≤ điều kiện đủ là ( ) 3 4m 1 y 2m / 3 m 27 ≥ − = − (vì y (−1) = − 1, y(1) = 1, y (0) = −m đều thuộc [−1, 1]). Nhưng 3 2 4m 4m , m 1 m 1 27 27   − = − ≤ ≤      khi m 1≤ . m = 0 cũng thỏa mãn. Kết luận m ∈ [−1, 1]. Ví dụ 3. Cho hàm số y = (m − 2)x 3 − mx + 2 (1) a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = − 1 b) Chứng minh rằng khi m ∈ (0, 2) hàm không có cực đại và cực tiểu. c) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số (1) luôn qua ba điểm cố định. Giải a) Tập xác định R y’ = − 9x 2 + 1 = 0 ⇔ x = − 1/3 và x = 1/3 Điểm cực đại (−1/3, 16/9), cực tiểu (1/3, 20/9). y” = − 18x = 0 ⇔ x= 0, điểm uốn (0, 2). Bảng biến thiên X 1/3 1/3 Y’  0 + 0  Y 16/9 20/9 y 4 20/9 16/9 www.mathvn.com 4
  • 5. www.mathvn.com Khảo sát hàm số -1 -1/3 0 1/3 1 x b) y’ = 3(m − 2)x 2 − m Khi m ∈ (0, 2) ⇒ m / 3(m − 2) < 0 và phương trình y’ = 0 vô nghiệm. c) y = mx 3 − 2x 3 − mx + 2 ⇔ mx (x 2 − 1) − 2(x 3 − 1) − y = 0 Điểm cố định (xo, yo) phải thỏa mãn ( ) ( ) 2 o oo o o o 3 o o o o x 0, y 2x x 1 0 x 1, y 4, y 2 x 1 x 1 y 0 = = − =   ⇔ = − =   = − − = = Đồ thị luôn đi qua 3 điểm cố định (0, 2), (− 1, 4), (1, 0). Ví dụ 4. Cho hàm số y = f(x) = 2x 3 − 3(2m + 1)x 2 + 6m (m + 1)x + 1 (1) a) Tìm quĩ tích điểm uốn b) Tìm quĩ tích điểm cực đại c) Tìm quĩ tích trung điểm đoạn nối điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị. Giải. a) y’ = 6x 2 − 6(2m + 1) x + 6m(m + 1) y” = 12x − 6(2m + 1), y” = 0 ⇔ 2m 1 x 2 + = y” đổi dấu khi x biến thiên qua (2m + 1)/2. Vậy điểm uốn là 2m 1 2m 1 U , f 2 2  + +        . Từ 2m 1 x 2 + = suy ra 2x 1 m 2 − = , thay vào phương trình y = f(x) ta thu được 3 3 y 2x x 1. 2 = − + Vậy quĩ tích đồ thị hàm 3 3 y 2x x 1. 2 = − + b) y’ = 6[x 2 − (2m + 1)x + m (m + 1)], y’ = 0 ⇔ x m x m 1 =  = + Đó là hai nghiệm phân biệt và rõ ràng y’(x) < 0 ⇔ x ∈ (m, m + 1) y’(x) > 0 ⇔ x ∈ (−∞, m) ∪ (m + 1, +∞) Vậy hàm luôn có cực đại và cực tiểu tại x = m và x = m + 1 tương ứng. Điểm cực đại là (m, f(m)). Khử m bằng cách thay m = x, vào (1) ta được y = 2x 3 + 3x 2 + 1. Vậy đồ thị của hàm y = 2x 3 + 3x 2 + 1 là quĩ tích các điểm cực đại của hàm số khi m thay đổi. c) Trung điểm của đoạn nối điểm cực đại và cực tiểu là điểm uốn, mà quĩ tích đã biết ở câu a). Ví dụ 5. Cho hàm số y = f(x) = x 4 − mx 3 − (2m + 1)x 2 + mx + 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với a = 0. b) Tìm các điểm trên trục tung sao cho qua đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị của y = f(x) với m = 0. c) Xác định m sao cho phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm khác nhau lớn hơn 1. Giải. a) Với m = 0, hàm số có dạng y = x 4 − x 2 + 1 T.X.Đ. R y’ = 2x(2x 2 − 1), y’ = 0 ⇔ x = 0 và x = 2/2± www.mathvn.com 5
  • 6. www.mathvn.com Khảo sát hàm số y” = 2(6x 2 − 1), y” = 0 ⇔ x = ± 6/6 y” đổi dấu qua x = ± 6/6 nên hàm số có hai điểm uốn ( ) ( )6/6,31/36 , 6/6,31/36− . Bảng biến thiên X 2/2− 0 2/2 Y’  0 + 0 + 0 − Y 3 4 1 3 4 y 1 3/4 - 2 /2 0 2 /2 x b) f(x) là hàm chẵn nên trục tung là trục đối xứng. Nên qua điểm trên trục tung kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị thì phải có 1 tiếp tuyến song song với trục hoành. Từ đó điểm cần tìm phải là điểm M(0, 1). Ta kiểm tra điều đó. Giả sử y = ax + 1 là tiếp tuyến khác qua a. Khi đó phải có 4 2 o o o 3 o o x x 1 ax 1 4x 2x a  − + = +  − = nếu xo là hoành độ tiếp điểm. Giải hệ đó (đối với (xo, a)) ta có các nghiệm (0, 0), và ( )3/3, 4 3/9 .± ± Từ đó các tiếp tuyến khác y = 1 là ( )y 4 3/9 x 1= ± + . Vậy điểm cần tìm là M (0, 1). c) Phương trình x 4 − mx 3 − (2m + 1)x 2 + mx + 1 = 0 (1) tương ứng với ( )2 2 1 1 x m x 2m 1 0 xx   + − − − + =    (2) Đặt 1 t x x = − . t’(x) = 2 1 1 x + > 0, do đó x > 1 thì t(x) > t(1) = 0. Bây giờ (2) có dạng t 2 − mt − (2 − 1) = 0. (3) Vậy để có hai nghiệm lớn hơn 1, phương trình (3) phải có hai nghiệm dương. Tức là phải có ( )2 2m 4 1 2m 0 m 8m 4 0 S/ 2 m / 2 0 m 0 p 1 2m 0 m 1/ 2  ∆ = − − > + − >    = > ⇔ >   = − > <  ⇔ ( )m 4 2 5,1/ 2∈ − + Ví dụ 6. Cho hàm số mx 1 y x m − = − (1) a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 2. b) Với m nào hàm đồng biến, nghịch biến không đổi? www.mathvn.com 6
  • 7. www.mathvn.com Khảo sát hàm số c) Chứng minh rằng khi m thay đổi đồ thị luôn đi qua hai điểm cố định. d) Tìm quĩ tích tâm đối xứng của đồ thị. Giải. a) Với m = 2, 2x 1 3 y 2 x 2 x 2 − = = + − − Tập xác định R { }2 Đồ thị có hai tiệm cận x = 2 và y = 2. ( )2 3 y ' x 2 = − > − 0 với ∀ x ≠ 2. Vậy y giảm trên các khoảng (−∞, 2) và (2, +∞). Các điểm đặc biệt x = 0 ⇒ y = 1/2; y = 0 ⇒ x = 1/2. Vậy đồ thị đi qua các điểm (0, 1/2) và (1/2, 0). Bảng biến thiên X 2 y’   Y 2 ∞ +∞ 2 Đồ thị có tâm đối xứng là giao điểm I của hai tiệm cận. y 2 I 1/2 0 1/2 2 x b) ( ) 2 2 1 m y ' x m − = − , x ≠ m • Nếu 1 − m 2 > 0 (⇔ − 1 < m < 1) thì hàm luôn đồng biến trên mỗi khoảng (−∞, m) và (m, +∞). • Nếu 1 − m 2 < 0 (⇔ m ∉ [−1, 1] thì hàm luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định • Nếu 1 − m 2 = 0 (⇔ m = ± 1) thì y không đổi m = 1 ⇒ y ≡ 1 trên R { }1 m = − 1 ⇒ y ≡ − 1 trên R { }1− c) Giả sử (xo, yo) là điểm cố định. Khi đó ( ) o o o o o x m x y 1 m x y 0 ví i mäi m ≠  + − + = www.mathvn.com 7
  • 8. www.mathvn.com Khảo sát hàm số o oo o o o 2 o o o oo x yx y 0 x 1, y 1 x y 1 x 1, y 1x 1 = −+ = = = −  ⇒ ⇔ ⇔   = − = − ==  Vậy đồ thị luôn đi qua hai điểm cố định (1, −1) và (−1, 1). d) Tâm đối xứng là giao của hai tiệm cận tức là điểm (m, m). Khi m thay đổi các điểm này vạch đường thẳng y = x. Ví dụ 7. Cho hàm số ( ) 2 2 m 1 x m y x m + − = − a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 b) Chứng minh rằng với mọi m tiệm cận xiên của đồ thị luôn tiếp xúc với một parabôn cố định. Xác định parabôn đó. c) Tìm tất cả các điểm mà tiệm cận xiên không đi qua Giải a) Tập xác định R { }1 Với m = 1, ( ) 2 2x 1 1 y 2 x 1 x 1 x 1 − = = + + − − ( )2 1 y ' 2 x 1 = − − , y’ = 0 2 x 1 2 ⇔ = ± y’ > 0 ⇔ 2 2 x ,1 1 , 2 2     ∈ −∞ − ∪ + +∞           y’ < 0 ⇔ 2 2 x 1 ,1 2 2   ∈ − +     . Điểm cực đại. 2 1 , 4 2 2 2   − −     , cực tiểu 2 1 , 4 2 2 2   + +     Bảng biến thiên X 2 1 2 − 1 2 1 2 + y’ + 0  || − 0 + 4 2 2− 4 2 2+ Tiệm cận xiên y = 2(x + 1) Tiệm cận đứng x = 1 b) Ta có tiệm cận xiên y = (m + 1)x + m 2 + m y 4 +2 2 4 I 2 -1 0 1 x www.mathvn.com 8
  • 9. www.mathvn.com Khảo sát hàm số Giả sử các tiệm cận xiên trên luôn tiếp xúc parabôn cố định y = ax 2 + bx + c, a ≠ 0. Khi đó phương trình ax 2 + bx + c = (m + 1)x + m 2 + m có nghiệm kép với mọi m. Ta phải có ∆ = (b − m − 1) 2 − 4a(c − m 2 − m) = 0 với mọi m, hay (4a + 1)m 2 + 2(2a − b + 1)m + b 2 − 4ac − 2b + 1 = 0 với mọi m 2 4a 1 0 a 1/ 4 2a b 1 0 b 1/ 2 c 1/ 4b 4ac 2b 1 0  + = = −   ⇔ − + = ⇔ =    = −− − + = Như vậy parabôn cần tìm là 21 1 1 y x x 0 4 2 4 = − + − = c) Giả sử (xo, yo) là điểm mà tiệm cận không đi qua. Từ đó phương trình yo = (m + 1)xo + m 2 + m vô nghiệm, hay phương trình m 2 + (xo + 1)m + xo − yo = 0 vô nghiệm ⇔ ∆ = (xo + 1) 2 − 4(xo − yo) < 0 ⇔ 2 o o o 1 1 1 y x x 4 2 4 < − + − Đó là các điểm nằm trong parabôn 21 1 1 y x x 4 2 4 = − + − Ví dụ 8. Cho hàm số ( ) 2 x 3x 6 y 2 x 1 − + = − a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Tìm các điểm trên đồ thị sao cho tổng các khoảng cách từ đó đến các tiệm cận là nhỏ nhất. c) tìm các điểm trên đồ thị sao cho tổng các khoảng cách từ đó đến hai trục là nhỏ nhất. d) Tìm các điểm M, N trên hai nhánh của đồ thị (mỗi điểm thuộc một nhánh) sao cho độ dài đoạn MN là nhỏ nhất. Giải. a) Ta có 1 4 y x 2 2 x 1   = − + −  . Tập xác định R { }1 . ( )2 1 4 y ' 1 2 x 1    = −  −  , y’ = 0 ⇔ x = −1 và x = 3. y’(x) < 0 với − 1 < x < 1 hoặc 1 < x < 3/2 điểm cực đại 5 1, 2   − −    y’(x) > 0 với x < − 1 hoặc x > 3/2 điểm cực tiểu 3 3, 2       www.mathvn.com 9
  • 10. www.mathvn.com Khảo sát hàm số X 1 1 3 y’ + 0  || − 0 + Y 5 2 − 3 2 y 3/2 -1 0 3 x -5/2 -3 Tiệm cận xiên : ( ) 1 y x 2 2 = − ~ x − 2y − 2 = 0 Tiệm cận đứng: x = 1 x = 0, y = −3 b) Giả sử M(x, y) là điểm thuộc đồ thị mà tổng các khoảng cách d = d1 + d2 trong đó d1 (tương ứng d2) là khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng (tương ứng tiệm cận xiên) là bé nhất. Ta có d1 = x 1− , 2 2 2 4 x x 2 2 x 1 4 d 5 x 11 2   − − + − −  = = −+ và 4 d x 1 5 x 1 = − + − Vậy 4 4 4 d 2 x 1 5 x 1 5 ≥ − = − Dấu bằng xảy ra khi 4 4 2 x 1 x 1 5 x 1 5 − = ⇔ = ± − và 4 4 min d 5 = . c) Điểm M(x, y) thuộc đồ thị thì x ≠ 1 và 1 4 y x 2 2 x 1   = − + −  . Tổng các khoảng cách từ M đến các trục là ( ) ( ) ( ) 1 4 f x x x 2 , x ,1 1, 2 x 1 = + − + ∈ −∞ ∪ +∞ − ( ) ( ) 1 4 x x 2 ví i x 1,+ 2 x 1 1 4 x x 2 ví i x ,1 2 x 1    + − + ∈ ∞  −      − − + ∈ −∞  −  c1) Xét f(x) với x > 1 Ta có ( ) ( )2 1 2 f ' x 1 2 x 1 = + − − = ( )2 3 2 2 x 1 − − f’(x) = 0 ⇔ ( )2 4 x 1 3 − = ⇒ x − 1 = 2 3 , 2 x 1 3 = + www.mathvn.com 10
  • 11. www.mathvn.com Khảo sát hàm số f’(x) < 0 khi 2 x 1,1 3   ∈ +    và f’(x) > 0 khi 2 x 1 , 3   ∈ + +∞    Vậy ( ) x 1 2 1 2 4 min f x 1 1 2 2 23 3 3 >      = + + + − +       1 x 3 3 2 = + c2) Xét f(x) với 0 ≤ x < 1. Khi đó ( ) ( ) ( )2 x 2 1 2 f x 1, f ' x 0 2 x 1 2 x 1 = − + = + > − − Vậy ( ) ( ) 0 x 1 min f x f 0 3 ≤ < = = c3) Xét f(x) với x < 0. Khi đó ( ) ( ) 1 4 f x x x 2 2 x 1   = − − − + −  ( ) ( )2 3 2 f ' x 2 x 1 = − + − , ( )f ' x 0= ⇔ 2 x 1 3 = − f’(x) < 0 khi 2 x 3 < − và f(x) > 0 khi 2 x 1 3 > − . Vậy ( ) x 0 3 2 2 1 min f x 1 1 2 3 2 2 23 3 <   = − − + − = − +    − So sánh ta thấy ( ) ( ) x 1 min f x f 0 3 ≠ = = . d) Giả sử M(s, y(s)) và N (t, y(t)) ở đây t < 1 < s là các điểm thuộc đồ thị. Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 s t1 y s y t s t 2 s 1 1 t  − − = − +  − −  và ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 4 s t1 MN s t s t 4 s 1 1 t  − = − + − +  − −  . Nhưng ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 s t 4 s t 16 s ts 1 1 t s 1 1 t 2 − − ≥ = −− − − + −      , do đó ( ) 2 2 1 16 MN s t s t 4 s t   ≥ − + − + = −  ( ) ( ) 2 2 5 64 s t 8 4 s t − = − + + ≥ − 5 2 .64 8 5 4 ≥ = Dấu bằng đạt được khi www.mathvn.com 11
  • 12. www.mathvn.com Khảo sát hàm số ( ) ( ) 2 2 s 1 1 t s t 2 5 64 4s t s t4 s t 5 − = − + =   ⇔ − = − = −  vậy o 4 4 4 2 s 2 / 2 1 5 5   = + = +    o 4 2 t 1 5 = − Từ đó M(so, y(so)), N (to, y(to)). www.mathvn.com 12