Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayMaloda
Toàn bộ kiến thức và đề thi trắc nghiệm kèm đầy đủ đáp án của phần GIẢI TÍCH toán 12 đều ở đây.
Đề liên tục cập nhật tại website maloda.vn.
Hotline: 0972.853.304 - 0904.727.139
Website: maloda.vn
Facebook: https://www.facebook.com/Maloda.vn/
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết gồm có 48 trang đề thi và 151 trang đáp án chi tiết sẽ giúp các em HS ôn tập và đạt điểm cao.
Tải tài liệu 250 cau trac nghiem mon toan van dung cao co dap an chi tiet về máy tại địa chỉ:
http://ihoc.me/250-cau-trac-nghiem-mon-toan-van-dung-cao/
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayMaloda
Toàn bộ kiến thức và đề thi trắc nghiệm kèm đầy đủ đáp án của phần GIẢI TÍCH toán 12 đều ở đây.
Đề liên tục cập nhật tại website maloda.vn.
Hotline: 0972.853.304 - 0904.727.139
Website: maloda.vn
Facebook: https://www.facebook.com/Maloda.vn/
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết gồm có 48 trang đề thi và 151 trang đáp án chi tiết sẽ giúp các em HS ôn tập và đạt điểm cao.
Tải tài liệu 250 cau trac nghiem mon toan van dung cao co dap an chi tiet về máy tại địa chỉ:
http://ihoc.me/250-cau-trac-nghiem-mon-toan-van-dung-cao/
1. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số
§1. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
A. Phương pháp giải toán
Để vẽ Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta sử dụng ba nguyên tắc sau đây:
• Nguyên tắc 1. (về sự phân chia đồ thị hàm số) Đồ thị hàm số
( )
( )
( )
( )
1 1
2 2
...
neáu
neáu
neáun n
f x x D
f x x D
y f x
f x x D
∈
∈
= =
∈
là hợp của n đồ thị hàm số ( )ky f x= với kx D∈ ( 1,2, ,k n= … ).
• Nguyên tắc 2. (về sự đổi dấu hàm số) Đồ thị hàm số ( )y f x= , x D∈ và đồ thị hàm số
( )y f x= − , x D∈ đối xứng nhau qua Ox .
• Nguyên tắc 3. (về đồ thị hàm chẵn) Đồ thị của hàm chẵn nhận Oy làm trục đối xứng.
Hai trường hợp hay gặp:
• Đồ thị hàm số ( )y f x=
Vì
( )
( ) ( ) 0
laøhaøm chaüny f x
f x f x x
=
= ∀ ≥
nên đồ thị hàm số ( )y f x= gồm hai phần:
+) Phần 1 là phần đồ thị hàm số ( )y f x= nằm bên phải Oy ;
+) Phần 2 đối xứng với phần 1 qua Oy .
• Đồ thị hàm số ( )y f x=
Vì ( )
( ) ( )
( ) ( )
0
0
neáu
neáu
f x f x
f x
f x f x
≥
=
− <
nên Đồ thị hàm số ( )y f x= gồm hai phần:
+) Phần 1 là phần Đồ thị hàm số ( )y f x= nằm phía trên trục hoành;
+) Phần 2 đối xứng với phần Đồ thị hàm số ( )y f x= ở phía dưới trục hoành qua
trục hoành.
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 1
2. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
B. Các ví dụ
Ví dụ 1. Vẽ các đồ thị hàm số
1) ( )1
1
1
x
f x
x
−
=
+
( )1C ; 2) ( )2
1
1
x
f x
x
−
=
+
( )2C ; 3) ( )3
1
1
x
f x
x
−
=
+
( )3C ;
4) ( )4
1
1
x
f x
x
−
=
+
( )4C ; 5) ( )5
1
1
x
f x
x
−
=
+
( )5C .
Giải. Trước hết, ta vẽ đồ thị ( )C của hàm số ( )
1
1
x
f x
x
−
=
+
(hình 0);
1) Ta có ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
0
0
neáu
neáu
f x f x
f x f x
f x f x
≥
= =
− <
. Do đó đồ thị ( )1C gồm hai phần (hình 1):
• Phần 1: là phần đồ thị ( )C nằm trên Ox ;
• Phần 2: đối xứng với phần đồ thị ( )C nằm dưới Ox qua Ox .
2) Ta có ( ) ( )2f x f x= là hàm chẵn, đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. Lại có ( ) ( )2f x f x=
với mọi 0x ≥ . Do đó đồ thị ( )2C gồm hai phần (hình 2):
• Phần 1: là phần đồ thị ( )C nằm bên phải Oy ;
• Phần 2: đối xứng với phần 1 qua Oy .
3) Ta có ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
3 2
2 2
0
0
neáu
neáu
f x f x
f x f x
f x f x
≥
= =
− <
. Do đó đồ thị ( )3C gồm hai phần (hình 3):
• Phần 1: là phần đồ thị ( )2C nằm trên Ox ;
• Phần 2: đối xứng với phần đồ thị ( )2C nằm dưới Ox qua Ox .
4) Ta có ( )
( )
( )
4
1
1
neáu
neáu
f x x
f x
f x x
≥
=
− <
. Do đó đồ thị ( )4C gồm hai phần (hình 4):
• Phần 1: là phần đồ thị ( )C ứng với 1x ≥ ;
• Phần 2: đối xứng với phần đồ thị ( )C ứng với 1x < qua Ox .
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 2
3. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
5) Ta có ( )
( )
( )
5
1
1
neáu
neáu
f x x
f x
f x x
> −
=
− < −
. Do đó đồ thị ( )5C gồm hai phần (hình 5):
• Phần 1: là phần đồ thị ( )C ứng với 1x > − ;
• Phần 2: đối xứng với phần đồ thị ( )C ứng với 1x < − qua Ox .
x
y
-1
1
-1
O
1
Hình 0
x
y
-1
-1
1
O
1
Hình 1
x
y
-1
1
-1
O
1
Hình 2
x
y
-1
1
-1
O
1
Hình 3
x
y
-1
1
-1
O
1 x
y
-1
1
-1
O
1
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 3
4. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Hình 4 Hình 5
C. Bài tập
Vẽ đồ thị các hàm số sau đây
1) ( )2
3 3 5y x x x= − − + + 2) 1 1y x x= − − +
3)
2
3 5y x x= − − 4)
2
3 5y x x= − − 5)
2
3 5y x x= − −
6)
2 21
3 3 1y x x x x= − − + 7)
3 21
3 3 1y x x x= − − + 8)
2 21
3 3 1y x x x x= − − +
9)
3 21
18 3 24 26y x x x= − − + 10) ( )3 21
18 3 24 26y x x x= − − +
11)
3 21
18 3 24 26y x x x= − − + 12) ( )21
18 1 2 26y x x x= − − +
13)
4 2
4 3y x x= − + 14) ( )2 2
1 3y x x= − −
15) ( )2 2
3 1y x x= − − 16) ( )3 2
1 3 3y x x x x= − + − −
17)
4 2
5 4y x x= − + 18) ( )3 2
1 4 4y x x x x= − + − −
19) ( )3 2
1 4 4y x x x x= + − − + 20) ( )3 2
2 2 2y x x x x= − + − −
21) ( )3 2
2 2 2y x x x x= + − − + 22) ( )2 2
4 1y x x= − −
23) ( )2 2
1 4y x x= − − 24) ( )2 2
2 2y x x x x= + − − −
25) ( )2 2
2 2y x x x x= − − + −
26)
1
2
x
x
y
−
−
= 27) 1
2
x
xy −
−= 28)
1
2
x
x
y
−
−
= 29)
1
2
x
xy
−
−= 30)
1
2
x
x
y −
−
=
31)
2
3
1
x x
xy −
+= 32)
2
3
1
x x
x
y
−
+
= 33)
2
3
1
x x
xy −
+= 34)
2
3
1
x x
x
y
−
+
= 35)
2
3
1
x x
x
y −
+
=
36) 3
1
x
xy x −
+= 37) 13 x
xy x += − 38) 3
1
x
xy x −
+= 39) ( ) 13 x
xy x += − .
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 4
5. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
§2. Sử dụng sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số để xét phương
trình
A. Phương pháp giải toán
Trong phần này, ta sử dụng các kết luận sau đây về mối liên
hệ giữa tập nghiệm của phương trình ( )f x m= ( )* với tập
tập các điểm chung của đường thẳng :d y m= với đồ thị
( ) ( ):C y f x= :
• ( )* có nghiệm ⇔ d có điểm chung với ( )C .
• Số nghiệm của ( )* bằng số điểm chung của đường thẳng
d với ( )C .
• Nghiệm của ( )* là hoành độ điểm chung của d và ( )C .
m d
O
y
x
C( )
B. Các ví dụ
Ví dụ 1. [ĐHA02] Tìm k để phương trình
3 2 3 2
3 3 0x x k k− + + − = ( )*
có 3 nghiệm phân biệt.
Giải.
Cách 1. Phương trình ( )* tương đương với
3 2 3 2
3 3x x k k− = − .
Nếu đặt ( ) 3 2
3f x x x= − thì phương trình trở thành
( ) ( )f x f k= .
( )* có ba nghiệm phân biệt ⇔ đường thẳng ( )y f k= có ba
điểm chung với đồ thị hàm số ( )y f x= ⇔ ( )4 0f k− < < .
Từ đồ thị hàm số ( )y f k= , ta thấy điều kiện ( )4 0f k− < <
tương đương với ( ) { }1;3 0;2k ∈ − .
x,k
y
y=f(k)
-4
32-1 O
Cách 2. Phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )2 2
3 3 0x k x k x k k − + − + − = ⇔
( ) ( )2 2
3 3 1
x k
x k x k k
=
+ − + −
.
Phương trình ban đầu có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình ( )1 có hai nghiệm
phân biệt khác k , tức là
( ) ( )
( )2 2
1 3 0
3 3 0
k k
k k k k k
∆ = − + − >
+ − + − ≠
⇔
( )
{ }
1;3
0;2
k
k
∈ −
∈
⇔ ( ) { }1;3 0;2k ∈ − .
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 5
6. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Ví dụ 2. [ĐHA06] Tìm m để phương trình
3 2
2 9 12x x x m− + = có 6 nghiệm phân biệt.
Giải. Đặt ( ) 3 2
2 9 12f x x x x= − + . Phương trình đã cho tương đương với ( )f x m= .
Trước hết ta vẽ đồ thị ( )C của hàm số ( ) 3 2
2 9 12f x x x x= − + . Hàm ( )f x là hàm chẵn,
( ) ( )f x f x= 0x∀ ≥ . Do đó, đồ thị ( )'C của hàm số ( )f x gồm hai phần
• Phần 1: là phần ( )C nằm ở bên phải Oy ;
• Phần 2: đối xứng với phần 1 qua Oy .
(C)
y
x
9
5
4
321O
y = m
-1-2-3
(C')
y
x
9
5
4
321O
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt ⇔ đường thẳng y m= có 6 điểm chung với
( )'C ⇔ 4 5m< < .
Ví dụ 3. [ĐHB09] Với những giá trị nào của m , phương trình sau đây có đúng 6 nghiệm phân
biệt
2 2
2x x m− = . ( )1
Giải. Cách 1. Đặt 2
t x= , ( )1 trở thành
2t t m− = . ( )2
( )1 có 6 nghiệm phân biệt ⇔ ( )2 có 3 nghiệm dương phân biệt ⇔ đường thẳng :d y m= có
3 điểm chung với đồ thị ( )C của hàm số ( ) 2f t t t= − , 0t > .
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 6
7. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Ta có ( )
( )
2
2
2 2
2 2
neáu t
neáu t
t t
f t
t t
− ≥
=
− − <
⇒ ( )C gồm hai phần:
• Phần 1: là phần đồ thị hàm số 2
2y t t= − ứng với 2t ≥ .
• Phần 2: đối xứng với phần đồ thị hàm số 2
2y t t= − ứng với
2t < , qua trục hoành.
Vậy ( )1 có 6 nghiệm phân biệt ⇔ 0 1m< < .
O
d
m
x
y
C( )
y=t2
-2t
2
-1
1
1
Cách 2. Trước hết, ta vẽ đồ thị ( )C của hàm số ( ) 4 2
2f x x x= − .
Ta thấy: ( )1 ⇔ ( )f x m= .
( )
( ) ( )
( ) ( )
0
0
neáu
neáu
f x f x
f x
f x f x
≥
=
− <
⇒ Đồ thị ( )'C của hàm số ( )f x gồm hai phần
• Phần 1: là phần ( )C nằm phía trên trục hoành.
• Phần 2: đối xứng với phần ( )C nằm phía dưới trục hoành, qua
trục hoành.
y = s(x)
m
1
-1
- 2 2-1 1
C'( )
O
y
x
( )1 có 6 nghiệm phân biệt ⇔ đường thẳng y m= có 6 điểm chung với ( )'C ⇔ 0 1m< < .
C. Bài tập
Bài 1. Cho phương trình 4 2
3 1 0x x m− + + + = .
1) Giải phương trình với 3m = − .
2) Tìm tất cả những giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt và cả 4
nghiệm này đều nhỏ hơn hoặc bằng 1.
3) Trong trường hợp phương trình có 4 nghiệm phân biệt, gọi 4 nghiệm đó là 1x , 2x , 3x
, 4x , hãy tính tổng 1 2 3 4x x x x+ + + .
Bài 2. Cho 3 2
3 9y x x x m= + − + ( )C .
1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C với 6m = .
2) Tìm m để phương trình 3 2
3 9x x x m+ − + có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 3. Cho hàm số 3
3 1y x x= − + ( )C .
1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C .
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 7
8. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
2) Tìm m để phương trình 3
3 6 2 0m
x x −
− + − = có ba nghiệm phân biệt.
Bài 4. Cho hàm số 3
3 2y x x= − + ( )C .
1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C .
2) Biện luận số nghiệm của phương trình
22
3 1
3 2 2x x
m
m +
− + = ÷
.
Bài 5. Cho hàm số
3
4
3
x
y x
−
= + ( )C .
1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C .
2) Tìm k để phương trình
( )
( )
23 4 1
4 0
3 3 2
kx
x
k
−−
+ + =
−
có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 6. Cho hàm số ( ) ( )
2
1 2y x x= + − ( )C .
1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C .
2) Biện luận số nghiệm của phương trình ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 2 1 2x x m m+ − = + − .
Bài 7. Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
−
=
+
( )C .
1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C .
2) Tìm m để phương trình
2sin 1
sin 2
x
m
x
−
=
+
có đúng hai nghiệm thuộc đoạn [ ]0;π .
Bài 8. [ĐHA02] Cho phương trình 2 2
3 3log log 1 2 1 0x x m+ + − − = .
1) Giải phương trình khi 2m = .
2) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
3
1;3
.
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 8
9. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
§3. Sử dụng phương trình để xét bài toán về sự tương giao giữa hai
đồ thị hàm số
A. Tóm tắt lý thuyết
Cho ( )y f x= ( )1C và ( )y g x= ( )2C . Để tìm giao điểm của ( )1C và ( )2C , ta làm như sau:
• Bước 1: Tìm hoành độ giao điểm. Hoành độ giao điểm của ( )1C và ( )2C là nghiệm của
phương trình
( ) ( )f x g x= . ( )*
Phương trình ( )* được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của ( )1C và ( )2C .
• Bước 2: Tìm giao điểm. Nếu 0x là một hoành độ giao điểm thì ( )( )0 0;x f x ( ( )( )0 0;x g x≡ ) là
một giao điểm của ( )1C và ( )2C .
Chú ý. Để giải các bài toán loại này, ta rất hay sử dụng định lý Vi-ét đảo:
Nếu 1x , 2x là các nghiệm của phương trình bậc hai 2
0ax bx c+ + = ( 0a ≠ ) thì
1 2
1 2.
b
x x
a
c
x x
a
+ = −
= −
.
Nhận xét.
• Hai đồ thị hàm số có giao điểm ⇔ phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm.
• Số giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
B. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho 3 2
2 5y x x x= + − + ( )1C và hàm số 7y x= ( )2C . Hãy xác định các giao điểm của
hai đồ thị ( )1C và ( )2C .
Giải. Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( )1C và ( )2C :
3 2
2 5 7x x x x+ − + = ⇔ ( ) ( )2
1 3 5 0x x x− + − = ⇔
1
3 29
2
3 29
2
x
x
x
=
− + =
− − =
.
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 9
10. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Vậy hai đồ thị đã cho có ba giao điểm: ( )1 1;7M , 2
3 29 21 7 29
;
2 2
M
− + − +
÷ ÷
,
3
3 29 21 7 29
;
2 2
M
− − − −
÷ ÷
.
Ví dụ 2. Cho ( )2
2 1y x m x m= + − + ( )1C và y x= − ( )2C . Tìm điều kiện của m để ( )1C có
giao điểm với ( )2C .
Giải. Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( )1C và ( )2C :
( )2
2 1x m x m x+ − + = − ( )1
⇔ 2
(2 1) 0x m x m+ − + = ( ( )
2 2
2 1 4 2 8 1m m m m∆ = − − = − + ).
( )1C có giao điểm với ( )2C ⇔ ( )1 có nghiệm ⇔ 0∆ ≥
2 2 3
2
2 2 3
2
m
m
−
≤
⇔
+
≥
.
Ví dụ 3. Cho 3
4 2y x mx= − + ( )1C và 2
3 4y x m= − ( )2C . Biện luận số giao điểm của ( )1C và
( )2C .
Giải. Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( )1C và ( )2C
3 2
4 2 3 4x mx x m− + = − ( )1
⇔ 2
( 1)( 2 4 2) 0x x x m− − − − = ⇔
( ) ( )2
1
2 4 2 0 2 ' 4 3
x
x x m m
=
− − − = ∆ = +
.
Số giao điểm của ( )1C và ( )2C bằng số nghiệm của phương trình ( )1 . Do đó
•
3
0
4
m∆ < ⇔ < − : ( )2 vô nghiệm ⇒ ( )1 có nghiệm duy nhất ( 1x = )⇒ ( )1C và ( )2C
có một giao điểm.
• 3
40 m∆ = ⇔ = − : ( )2 trở thành ( )
22
2 1 0 1 0 1x x x x− + = ⇔ − = ⇔ = . Trong trường
hợp này, ( )1 cũng có nghiệm duy nhất ( 1x = )⇒ ( )1C và ( )2C có một giao điểm.
• 3
40 m∆ > ⇔ > − : ( )2 có hai nghiệm phân biệt. Ta thấy ( )1 4 3 0t m= − − ≠
3
4
m∀ > − ⇒
1 không phải là nghiệm của ( )2 ⇒ ( )1 có ba nghiệm phân biệt⇒ ( )1C và ( )2C có ba
giao điểm.
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 10
11. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Kết luận:
•
3
4
m ≤ − : ( )1C và ( )2C có một giao điểm.
•
3
4
m > − : ( )1C và ( )2C có ba giao điểm.
Ví dụ 4. [ĐHD03] Cho
2
2 4
2
x x
y
x
− +
=
−
( )C . Tìm m để đường thẳng : 2 2md y mx m= + − có 2
giao điểm với ( )C .
Giải. Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( )C với md :
2
2 4
2 2
2
x x
mx m
x
− +
= + −
−
⇔ ( ) ( )2
2 4 2 2 2x x x mx m− + = − + − (⇒ 2x ≠ ).
⇔ ( ) ( ) ( )2
1 4 1 4 2 0m x m x m− − − + + = . ( )*
md có 2 giao điểm với ( )C khi và chỉ khi ( )* có 2 nghiệm phân biệt, tức là:
( )
1 0
' 12 1 0
m
m
− ≠
∆ = − − >
⇔ 1m < .
Ví dụ 5. [ĐHA04] Cho hàm số
( )
2
3 3
2 1
x x
y
x
− + −
=
−
( )C . Tìm m để đường thẳng :d y m= cắt đồ
thị hàm số tại hai điểm A , B sao cho 1AB = .
Giải. Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( )C và d :
( )
2
3 3
2 1
x x
m
x
− + −
=
−
⇔ 2
(2 3) 2 3 0m xx m+ − − + = ( )*
(phép biến đổi là tương đương vì 1x = không phải nghiệm phương trình của( )* )
d cắt ( )C tại 2 điểm khi và chỉ khi ( )* có hai nghiệm phân biệt, tức là:
0∆ > ⇔ 2
4 4 3 0m m − >− ⇔
1
2
3
2
m
m
< −
>
. ( )1
Hoành độ Ax , Bx của các điểm A , B là nghiệm của ( )2 nên theo định lí Vi-ét:
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 11
12. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
3 2
3 2
A B
A B
x x m
x x m
+ = −
= −
.
Mặt khác vì A , B cùng thuộc đường thẳng :d y m= nên A By y m= = .
Áp dụng công thức tính khoảng cách, ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 22 2
4 3 2 4 3 2 4 4 3A B A B A B A BAB x x y y x x x x m m m m= − + − = + − = − − − = − − .
Do đó
2 2
1 5
2
1 1 4 4 3 1
1 5
2
m
AB AB m m
m
−
=
= ⇔ = ⇔ − − = ⇔
+
=
(thỏa mãn ( )1 ).
Vậy
1 5
2
m
±
= .
Ví dụ 6. [ĐHA10] Cho hàm số ( )3 2
2 1y x x m x m= − + − + ( )C . Tìm m để ( )C cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là 1x , 2x , 3x sao cho
2 2 2
1 2 3 4x x x+ + < .
Giải. Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C của hàm số với trục hoành ( 0y = ):
( )3 2
2 1 0x x m x m− + − + = ( )1
⇔ ( ) ( )2
1 0x x x m− − − = ⇔ 2
( )
1
0
t x
x
x x m
=
− − =
14243
.
( )C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ⇔ ( )1 có ba nghiệm phân biệt
⇔ ( )t x có hai nghiệm phân biệt khác 1 ⇔
( )
0
1 0t
∆ >
≠
⇔
1 4 0
0
m
m
+ >
− ≠
⇔
1
4
0
m
m
−
>
≠
.
Không mất tổng quát, giả sử 1 1x = ⇒ 2x , 3x là các nghiệm của ( )t x . Theo định lý Vi-ét, ta có:
2 3
2 3
1x x
x x m
+ =
= −
.
Do đó:
( )
22 2 2
1 2 3 2 3 2 31 2 2 2x x x x x x x m+ + = + + − = + ,
2 2 2
1 2 3 4 2 2 4 1x x x m m+ + + < ⇔⇔ << .
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 12
13. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ 1x , 2x , 3x sao cho
2 2 2
1 2 3 4x x x+ + < khi và chỉ khi
1
1
4
m− < < , 0m ≠ .
C. Bài tập
Bài 1. Tìm các giao điểm của các cặp đồ thị hàm số sau đây:
1)
2
3
3
2 2
x
y x= − + − và
1
2 2
x
y = + ; 2)
2
1
x
y
x
=
−
và 3 1y x= − + ;
3)
1
2
x
y
x
−
=
+
và 3 5y x= − + ;
4) 3
4 3y x x= − và 2y x= − + ;
5) 3
2 10y x x= − + + và 2
3 4y x x= + − ; 6) 3 2
5 10 5y x x x= − + − và 2
1y x x= − + ;
7)
2 4
1
x
y
x
−
=
−
và 2
2 4y x x= − + + ; 8)
2
2
3 6
2
x x
y
x x
+ +
=
− +
và 3 2y x= − ;
9) 4 2
1y x x= − + và 2
4 5y x= − .
Bài 2. Biện luận theo m số giao điểm của các cặp đồ thị hàm số sau đây
1) 3
3 2y x x= − − và ( )2y m x= − ;
2)
3 2
2
3 2
x x
y x= + − và
1 13
2 12
y m x
= + + ÷
;
3)
3
3
3
x
y x= − + và ( )3y m x= − ; 4)
2 1
2
x
y
x
+
=
+
và 2y x m= + ;
5)
1
1
x
y
x
+
=
−
và 2y x m= − + ; 6)
2
6 3
2
x x
y
x
− +
=
+
và y x m= − ;
7)
1
3
1
y x
x
= − + +
−
và 3y mx= + ; 8)
2
3 3
2
x x
y
x
− +
=
−
và 4 1y mx m= − − ;
9) 3
2 1y x x= + + và ( )2
1y m x= − .
Bài 3. Tìm m để
1) Đường thẳng : 2d y x m= + đồ thị hàm số ( )
2
2 3
:
1
x x m
C y
x
− +
=
−
tại hai điểm phân biệt;
2) Đường thẳng :d y mx= cắt đồ thị hàm số ( ) 3 2
: 6 9C y x x x= − + tại ba điểm phân biệt;
3) Đường thẳng : 2d y x= − + cắt đồ thị hàm số ( ) 3 2
: 23C y x x mx m+= + + tại ba điểm phân
biệt;
4) Đồ thị hàm số ( ) ( ) ( )2 2
: 1 3C y x x mx m= − − + − cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt;
5) Đồ thị hàm số ( ) ( )3 2
: 3 1 2 1C y mx mx m x= + − − − cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt;
6) Các đồ thị hàm số ( ) 3 2
1 : 2 2 2 1C x x x m+ − + − và ( ) 2
2 : 2 2C y x x= − + cắt nhau tại ba điểm
phân biệt;
7) Các đồ thị hàm số ( ) 3 2 2
1 : 2 3C x x m x m+ − + và ( ) 2
2 : 2 1C y x= + cắt nhau tại ba điểm phân
biệt;
8) Đường thẳng :d y m= cắt đồ thị hàm số ( ) 4 2
1: 2C y x x= − − tại bốn điểm phân biệt;
9) Đồ thị hàm số ( ) ( )4 2 3
: 1C y x m m x m= − + + cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt;
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 13
14. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
10) Đồ thị hàm số ( ) ( )4 2 2
: 2 3 3C y x m x m m= − − + − cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt;
11) [ĐHD06] Đường thẳng d đi qua điểm ( )3;20A có hệ số góc m cắt ( ) 3
: 3 2C y x x= − + tại
3 điểm phân biệt;
12) [ĐHD09] Đường thẳng : 2d y x m= − + cắt ( )
2
1
:
x x
C y
x
+ −
= tại hai điểm phân biệt.
Bài 4. Tìm m để
1) Đường thẳng : 2d y mx= + cắt đồ thị hàm số ( )
2
4 5
:
2
x x
C y
x
+ +
=
+
tại hai điểm có hoành độ
trái dấu;
2) Đường thẳng : 2d y mx= + cắt đồ thị hàm số ( )
2
:
1
mx x m
C y
x
+ +
=
−
tại hai điểm có hoành độ
trái dấu;
3) Đường thẳng : 3d y mx= + cắt đồ thị hàm số ( )
2
4 5
:
2
x x
C y
x
+ +
=
+
tại hai điểm thuộc hai
nhánh khác nhau của ( )C ;
4) Đồ thị hàm số ( )
2
:
1
mx x m
C y
x
+ +
=
−
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ dương;
5) [ĐHA03] ( )
2
:
1
m
mx x m
C y
x
+ +
=
−
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương;
6) [ĐHD09] Đường thẳng : 1d y = − cắt ( ) ( )4 2
3 2: 3mC y x m x m= − + + tại 4 điểm phân biệt
đều có hoành độ nhỏ hơn 2 .
Bài 5. Tìm m để
1) [ĐHB09] Đường thẳng :d y x m= − + cắt ( )
2
1
:
x
C y
x
−
= tại hai điểm A , B sao cho 4AB =
;
2) Đường thẳng : 2d y x m= + cắt đồ thị hàm số ( )
3 1
:
4
x
C y
x
+
=
−
tại hai điểm A , B sao cho
đoạn thẳng AB ngắn nhất;
3) Đường thẳng :d y x m= − + cắt đồ thị hàm số ( )
4 1
:
2
x
C y
x
−
=
−
tại hai điểm A , B sao cho
đoạn thẳng AB ngắn nhất;
4) Đường thẳng :md y x m= − + cắt ( )
2 1
:
2
x
C y
x
+
=
+
tại hai điểm A , B sao cho đoạn thẳng AB
ngắn nhất;
5) Đường thẳng : 2 2d y mx m= + − cắt đồ thị hàm số ( )
2
2 4
:
2
x x
C y
x
− +
=
−
tại hai điểm A , B .
Khi đó, hãy tính độ dài đoạn thẳng AB theo m .
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 14
15. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 6. [ĐHD08] Cho ( )3 2
3 4y x x C= − + . Chứng minh mọi đường thẳng d đi qua điểm
( )1;2I và có hệ số góc k , với 3k > − đều cắt ( )C tại ba điểm phân biệt I , A , B đồng thời I
là trung điểm của đoạn thẳng .AB
Bài 7. [ĐHD03] Cho ( )
2
2 4
2
x x
y C
x
− +
=
−
. Tìm m để đường thẳng : 2 2md y mx m= + − cắt
( )C tại hai điểm A , B phân biệt sao cho trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc trục tung.
Bài 8. [ĐHB10] Cho
2 1
1
x
y
x
+
=
+
( )C . Tìm m để đường thẳng 2:md y x m= − + cắt ( )C tại hai
điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 (O là gốc tọa độ).
Bài 9. [ĐHA11] Cho
1
2 1
x
y
x
− +
=
−
( )C . Chứng minh với mọi m , đường thẳng :d y x m= + luôn
cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A và B . Gọi 1k , 2k là hệ số góc các tiếp tuyến với ( )C tại A và
B . Tìm m để 1 2k k+ đạt giá trị lớn nhất.
Bài 10. [ĐHD11] Cho
2 1
1
x
y
x
+
=
+
( )C . Tìm k để đường thẳng : 2 1d y kx k= + + cắt ( )C tại hai
điểm phân biệt A , B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 15