SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 1
L I NÓI ð U
Ngày nay phép tính vi tích phân chi m m t v trí h t s c quan tr ng trong Toán h c,
tích phân ñư c ng d ng r ng rãi như ñ tính di n tích hình ph ng, th tích kh i tròn xoay,
nó còn là ñ i tư ng nghiên c u c a gi i tích, là n n t ng cho lý thuy t hàm, lý thuy t
phương trình vi phân, phương trình ñ o hàm riêng...Ngoài ra phép tính tích phân còn ñư c
ng d ng r ng rãi trong Xác su t, Th ng kê, V t lý, Cơ h c, Thiên văn h c, y h c...
Phép tính tích phân ñư c b t ñ u gi i thi u cho các em h c sinh l p 12, ti p theo
ñư c ph bi n trong t t c các trư ng ð i h c cho kh i sinh viên năm th nh t và năm th
hai trong chương trình h c ð i cương. Hơn n a trong các kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ
thi Tuy n sinh ð i h c phép tính tích phân h u như luôn có trong các ñ thi môn Toán c a
kh i A, kh i B và c kh i D. Bên c nh ñó, phép tính tích phân cũng là m t trong nh ng
n i dung ñ thi tuy n sinh ñ u vào h Th c sĩ và nghiên c u sinh.
V i t m quan tr ng c a phép tính tích phân, chính vì th mà tôi vi t m t s kinh
nghi m gi ng d y tính tích phân c a kh i 12 v i chuyên ñ “TÍNH TÍCH PHÂN
B NG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH - ð I BI N S VÀ T NG PH N” ñ
ph n nào c ng c , nâng cao cho các em h c sinh kh i 12 ñ các em ñ t k t qu cao trong
kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ thi Tuy n sinh ð i h c và giúp cho các em có n n t ng
trong nh ng năm h c ð i cương c a ð i h c.
Trong ph n n i dung chuyên ñ dư i ñây, tôi xin ñư c nêu ra m t s bài t p minh
h a cơ b n tính tích phân ch y u áp d ng phương pháp phân tích, phương pháp ñ i bi n s ,
phương pháp tích phân t ng ph n. Các bài t p ñ ngh là các ñ thi T t nghi p THPT và ñ
thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng c a các năm ñ các em h c sinh rèn luy n k năng tính tích
phân và ph n cu i c a chuyên ñ là m t s câu h i tr c nghi m tích phân.
Tuy nhiên v i kinh nghi m còn h n ch nên dù có nhi u c g ng nhưng khi trình bày
chuyên ñ này s không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong ñư c s góp ý chân tình c a
quý Th y Cô trong H i ñ ng b môn Toán S Giáo d c và ðào t o t nh ð ng Nai. Nhân d p
này tôi xin c m ơn Ban lãnh ñ o nhà trư ng t o ñi u ki n t t cho tôi và c m ơn quý th y cô
trong t Toán trư ng Nam Hà, các ñ ng nghi p, b n bè ñã ñóng góp ý ki n cho tôi hoàn
thành chuyên ñ này. Tôi xin chân thành cám ơn./.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 2
M C L C
L i nói ñ u 1
M c l c 2
I. Nguyên hàm:
I.1. ð nh nghĩa nguyên hàm 3
I.2. ð nh lý 3
I.3. Các tính ch t c a nguyên hàm 3
I.4. B ng công th c nguyên hàm và m t s công th c b sung 4
II. Tích phân:
II.1. ð nh nghĩa tích phân xác ñ nh 5
II.2. Các tính ch t c a tích phân 5
II.3 Tính tích phân b ng phương pháp phân tích 5
Bài t p ñ ngh 1 9
II.4 Tính tích phân b ng phương pháp ñ i bi n s 10
II.4.1 Phương pháp ñ i bi n s lo i 1 10
ð nh lý v phương pháp ñ i bi n s lo i 1 13
M t s d ng khác dùng phương pháp ñ i bi n s lo i 1 14
Bài t p ñ ngh s 2 14
Bài t p ñ ngh s 3 15
Bài t p ñ ngh s 4: Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng 16
II.4.2 Phương pháp ñ i bi n s lo i 2 16
Bài t p ñ ngh s 5 21
Các ñ thi T t nghi p trung h c ph thông 22
Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng 22
II.5. Phương pháp tích phân t ng ph n 23
Bài t p ñ ngh s 6: Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng 28
III. Ki m tra k t qu c a m t bài gi i tính tích phân b ng máy tính
CASIO fx570-MS 29
Bài t p ñ ngh s 7: Các câu h i tr c nghi m tích phân 30
Ph l c 36
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 3
I. NGUYÊN HÀM:
I.1. ð NH NGHĨA NGUYÊN HÀM:
Hàm s F(x) ñư c g i là nguyên hàm c a hàm s f(x) trên (a;b) n u v i m i
x∈(a;b):
F’(x) = f(x)
VD1: a) Hàm s F(x) = x3
là nguyên hàm c a hàm s f(x) = 3x2
trên R
b) Hàm s F(x) = lnx là nguyên hàm c a hàm s f(x) =
1
x
trên (0;+∞)
I.2. ð NH LÝ:
N u F(x) là m t nguyên hàm c a hàm s f(x) trên (a;b) thì:
a) V i m i h ng s C, F(x) + C cũng là m t nguyên hàm c a f(x) trên kho ng ñó.
b) Ngư c l i, m i nguyên hàm c a hàm s f(x) trên kho ng (a;b) ñ u có th vi t
dư i d ng F(x) + C v i C là m t h ng s .
Theo ñ nh lý trên, ñ tìm t t c các nguyên hàm c a hàm s f(x) thì ch c n tìm m t
nguyên hàm nào ñó c a nó r i c ng vào nó m t h ng s C.
T p h p các nguyên hàm c a hàm s f(x) g i là h nguyên hàm c a hàm s f(x) và
ñư c ký hi u: ∫f(x)dx (hay còn g i là tích phân b t ñ nh)
V y: ∫f(x)dx = F(x)+C
VD2: a) 2
2xdx = x +C∫ b) sinxdx = - cosx+C∫ c) 2
1
dx=tgx +C
cos x∫
I.3. CÁC TÍNH CH T C A NGUYÊN HÀM:
1) ( )∫f(x)dx f(x)
'
=
2) ( )≠∫ ∫= a 0a.f(x)dx a f(x)dx
3)   ∫ ∫ ∫= ±f(x)± g(x) dx f(x)dx g(x)dx
4) ( ) ( )⇒∫ ∫ =f(x)dx = F(x)+C f u(x) u'(x)dx F u(x) +C
VD3: a) ( )∫
4 2 5 3 2
-6x + -2x + 4x5x 8x dx = x +C
b) ( )∫ ∫
2
x6cosx.sinxdx = -6 cosx.d cosx = -3cos +C
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 4
I.4. B NG CÔNG TH C NGUYÊN HÀM:
B NG CÁC NGUYÊN HÀM CƠ B N
NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SƠ C P THƯ NG G P NGUYÊN HÀM CÁC HÀM S H P
( )
( )
( )
π
π
α
α
α ≠
α
≠
≠
≠ +
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫ ∫
+1
x x
x
x
2
2
2
2
dx = x + C
x
x dx = + C ( -1)
+1
dx
= ln x + C (x 0)
x
e dx = e + C
a
a dx = + C 0 < a 1
lna
cosx dx = sinx + C
sinx dx = -cosx + C
dx
= 1+ tg x dx = tgx + C (x k )
cos x 2
dx
= 1+ cotg x dx
si
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
x
/
n
9 π≠∫ ∫ = -cotgx + C (x k )
( )
( ) π
π
α
α
α ≠
α
≠
≠
≠ +
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫ ∫
+1
u u
u
u
2
2
2
du = u+C
u
u du = +C ( -1)
+1
du
= ln u +C (u = u(x) 0)
u
e du = e +C
a
a du = +C 0 < a 1
lna
cosu du = sinu+C
sinu du = - cosu+C
du
= 1+ tg u du = tgu+C (u k
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
)
cos u 2
du
= 1+c
sin u
( ) π≠∫ ∫
2
otg u du = -cotgu+C(u k )
CÁC CÔNG TH C B SUNG
CÔNG TH C NGUYÊN HÀM THƯ NG G P:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
α
α
≠
≠
α
≠
≠
≠ ∈ ≠
≠
∫
∫
∫
∫
∫
∫
+1
ax+b ax+b
kx
kx
1
dx = 2 x + C (x 0)
x
ax + b1
ax + b dx = + C (a 0)
a +1
1 1
dx = ln ax + b + C (a 0)
ax + b a
1
e dx = e + C (a 0)
a
a
a dx = + C 0 k R, 0 < a 1
k.lna
1
cos ax + b dx = sin ax + b
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7
+ C (a 0)
a
1
sin ax + b dx = -/ cos
a
( )
π
π
π
≠
≠ +
≠
∫
∫
∫
ax + b + C (a 0)
tgx dx = - ln cosx + C (x k )
2
cotgx dx = ln sinx + C (9/ x
/
k
8
)
CÁC CÔNG TH C LŨY TH A:
m n m+n
m
m-n -n
n n
1 n
nmm m m
a . a = a
a 1
= a ;
1/
2/
3/
= a
a a
a = a ; a = a
CÁC CÔNG TH C LƯ NG GIÁC:
a. CÔNG TH C H B C:
( ) ( )2 2
1/ 2
1 1
sin x = 1-cos2x cos x = 1+cos2x
2 2
/
b. CÔNG TH C BI N ð I TÍCH THÀNH T NG
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
  
  
  
1
cosa.cosb = cos a-b +cos a+b
2
1
sina.sinb = cos a-b -cos a+b
2
1
sina.cosb = sin a-b +sin a+b
2
1/
2/
3/
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 5
II. TÍCH PHÂN:
II.1. ð NH NGHĨA TÍCH PHÂN XÁC ð NH:
Gi s hàm s f(x) liên t c trên m t kho ng K, a và b là hai ph n t b t kỳ c a K,
F(x) là m t nguyên hàm c a hàm s f(x) trên K. Hi u F(b) – F(a) ñư c g i là tích phân t
a ñ n b c a f(x). Ký hi u:
∫
b
a
b
a
=f(x)dx = F(x) F(b)-F(a)
II.2. CÁC TÍNH CH T C A TÍCH PHÂN:
=∫ ( ) 0/1
a
a
f x dx
= −∫ ∫2/ ( ) ( )
a b
b a
f x dx f x dx
= ≠∫ ∫
b b
a a
k f x dx k f x dx k. ( ) . ( ) (3/ 0)
± = ±∫ ∫ ∫[ ( ) ( )4 ]/ ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
= +∫ ∫ ∫
b
a
f(x) ( ) )5/ (
c b
a c
dx f x dx f x dx v i c∈(a;b)
6/ N u ≥ ∀ ∈f x x a b( ) 0, [ ; ] thì ≥∫
a
( ) 0
b
f x dx .
7/N u ≥ ∀ ∈f x g x x a b( ) ( ), [ ; ] thì ≥∫ ∫
a
( ) ( )
b b
a
f x dx g x dx .
8/N u ≤ ≤ ∀ ∈m f x M x a b( ) , [ ; ] thì − ≤ ≤ −∫
a
( ) ( ) ( )
b
m b a f x dx M b a .
9/ t bi n thiên trên [ ; ]a b ⇒ = ∫( ) ( )
t
a
G t f x dx là m t nguyên hàm c a ( )f t và =( ) 0G a
II.3. TÍNH TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH:
Chú ý 1: ð tính tích phân = ∫ ( )
b
a
I f x dx ta phân tích = + +1 1( ) ( ) ... ( )m mf x k f x k f x
Trong ñó: ≠ =ik i m0 ( 1,2,3,..., )các hàm =if x i m( ) ( 1,2,3,..., ) có trong b ng nguyên
hàm cơ b n.
VD4: Tính các tích phân sau:
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 6
∫
2
2 3 2
-1
3 2 3 2
2
-1
= (3x - 4x+3)dx =(x -2x +3x)
=(2 -2.2 +3.2)-((-1) -2.(-1) +3.(-1))= 12
1) I
Nh n xét: Câu 1 trên ta ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/ và 2/
trong b ng nguyên hàm.
2 I ∫
2 4 3 2
2
1
3x -6x +4x -2x+4
) = dx
x
Nh n xét: Câu 2 trên ta chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên
hàm, trư c h t tách phân s trong d u tích phân (l y t chia m u) r i áp d ng tính ch t 4
và s d ng công th c 1/, 2/, 3/ trong b ng nguyên hàm.
I⇒ +
= =
∫ ∫
2 24 3 2
2
2 2
1 1
3 2
2
1
3x -6x +4x -2x+ 4 2 4
= dx = (3x -6x+4- )dx
x x x
4
(x -3x +4x -2ln |x |- ) 4-2ln2
x
3) I ∫
2 2
0
x -5x+3
= dx
x +1
Nh n xét: Câu 3 trên ta cũng chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng
nguyên hàm, trư c h t phân tích phân s trong d u tích phân (l y t chia m u) r i áp d ng
tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/ trong b ng nguyên hàm và công th c 3/ b sung.
I 6x
 
⇒ − + 
 
 
 
 
∫ ∫
2 22
0 0
2
2
0
x -5x+3 9
= dx = dx
x +1 x+1
x
= -6x+9ln |x+1| = 2 -12+9ln3 = 9ln3 -10
2
( )4) I ∫
1
x -x x -x -x
0
= e 2xe +5 e -e dx
Nh n xét: Câu 4: bi u th c trong d u tích phân có d ng tích ta cũng chưa áp d ng
ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t nhân phân ph i rút g n r i áp
d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/, 5/ trong b ng nguyên hàm.
( ) ( )
1
0
I
 
⇒ = 
 
∫ ∫
1 1 x
x -x x -x -x x 2
0 0
5 4
= e 2xe +5 e -e dx = 2x+5 -1 dx = x + -x
ln5 ln5
5) I
π
π
=∫
4
4
0
2
2
= (4cosx+2sinx - )dx (4sinx -2cosx -2tgx) = 2 2 - 2 -2+2= 2
cos x
0
Nh n xét: Câu 5 trên ta ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/, 7/ và 8/
trong b ng nguyên hàm.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 7
6) I
π
π
=∫
8
0
8
0
= (4sin2x - 12cos4x)dx (-2cos2x - 3sin4x) = - 2 -3+2 = -1- 2
Nh n xét: Câu 6 trên ta cũng ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/ ,
7/ trong b ng nguyên hàm ph n các công th c b sung.
7) I
π
π
∫
12
0
2
= sin (2x - )dx
4
Nh n xét: Câu 7 h c sinh có th sai vì s d ng nh m công th c 2/ trong b ng b ng
nguyên hàm c t bên ph i, b i ñã xem
π2
u = sin (2x - )
4
2
(hơi gi ng ñ o hàm hàm s h p).
V i câu 7 trư c h t ph i h b c r i s d ng công th c 6/ trong b ng nguyên hàm ph n các
công th c b sung.
( )I
π π π
π
π π
π π π
 
⇒  
 
     
     
     
∫ ∫ ∫
12 12 12
0 0 0
12
0
2 1 1
= sin (2x - )dx = 1-cos(4x - ) dx = 1-sin4x dx
4 2 2 2
1 1 1 1 1 1
= x + cos4x = + cos - 0 + cos0 = -
2 4 2 12 4 3 2 4 24 16
1
8/ I
π
∫
16
0
= cos6x.cos2xdx
Nh n xét: câu 8: bi u th c trong d u tích phân có d ng tích ta cũng chưa áp d ng
ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t ph i bi n ñ i lư ng giác bi n
ñ i tích thành t ng r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/ trong b ng nguyên hàm
ph n các công th c b sung.
( )I
π π
π
 
⇒ =  
 
∫ ∫
16 16
0 0
16
0
1 1 1 1
= cos6x.cos2xdx = cos8x+cos4x dx sin8x+ sin4x
2 2 8 4
( )0 0
π π     
= − = =           
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
sin + sin sin + sin + 1+ 2
2 8 2 4 4 2 8 4 2 8 8 16
9) I ∫
2
2
-2
= x -1dx
Nh n xét: Câu 9 bi u th c trong d u tích phân có ch a giá tr tuy t ñ i, ta hư ng
h c sinh kh d u giá tr tuy t ñ i b ng cách xét d u bi u th c x2
– 1 trên [-2;2] và k t h p
v i tính ch t 5/ c a tích phân ñ kh giá tr tuy t ñ i.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 8
( ) ( ) ( )I
5
⇒ − +
     
− + =     
     
∫ ∫ ∫ ∫
2 -1 1 2
2 2 2 2
-2 -2 -1 1
3 3 3
-1 1 2
-2 -1 1
= x -1dx = x -1 dx x -1 dx x -1 dx
x x x
= -x -x -x
3 3 3
10) I ∫
3
2
2
3x+9
= dx
x - 4x -5
Nh n xét: Câu 10 trên ta không th c hi n phép chia ña th c ñư c như câu 2 và 3,
m t khác bi u th c dư i m u phân tích ñư c thành (x -5)(x +1) nên ta tách bi u th c
trong d u tích phân như sau: 2
3x+9 A B 4 1
= + = -
x -4x-5 x-5 x+1 x-5 x+1
(phương pháp h s
b t ñ nh)
( )I
 
⇒  
 
=
∫ ∫
3 3
2
2 2
3
2
3x+9 4 1
= dx = - dx = 4ln |x -5 |-ln |x+1|
x - 4x -5 x -5 x+1
4
4ln2 -ln4- 4ln3+ln3 = 2ln2 -3ln3 = ln
27
Chú ý 2: ð tính I ≥∫
2
2
a'x +b'
= dx (b - 4ac 0)
ax +bx +c
ta làm như sau:
TH1: N u 2
b - 4ac = 0 , khi ñó ta luôn có s phân tích 2 2b
ax +bx +c = a(x + )
2a
I⇒ ∫ ∫ ∫2 2
b ba' ba'
a'(x + )+b' - b' -a' dx dx2a 2a 2a= dx = +
b b ba aa(x + ) x + (x + )
2a 2a 2a
TH2: N u ⇒2 2
1 2b - 4ac >0 ax +bx +c = a(x - x )(x - x ). Ta xác ñ nh A,B sao cho
1 2a'x +b' = A(x - x )+ B(x - x ) , ñ ng nh t hai v

⇒ 
 1 2
A+ B = a'
Ax + Bx = -b'
I ∫ ∫1 2
1 2 2 1
1 A(x - x )+ B(x - x ) 1 A B
= dx = ( + )dx
a (x - x )(x - x ) a x - x x - x
.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 9
Chú ý 3:
TH1: ð tính I ∫ 1 2 n
P(x)
= dx
(x -a )(x -a )...(x -a )
ta làm như sau:
1 2 n
1 2 n 1 2 n
A A AP(x)
= + +...+
(x -a )(x -a )...(x -a ) (x -a ) (x -a ) (x -a )
TH2: ð tính I = ∫ m k r
1 2 n
P(x)
dx
(x -a ) (x -a ) ...(x -a )
ta làm như sau:
m k r
1 2 n
P(x)
(x -a ) (x -a ) ...(x -a )
= 1 2 m
m m-1
1 2 m
A A A
+ + ...+ + ...
(x -a ) (x -a ) (x -a )
TH3: ð tính I ∫
P(x)
= dx
Q(x)
v i P(x) và Q(x) là hai ña th c:
* N u b c c a P(x) l n hơn ho c b ng b c c a Q(x) thì l y P(x) chia cho Q(x).
* N u b c c a P(x) nh hơn b c c a Q(x) thì tìm cách ñưa v các d ng trên.
Nh n xét: Ví d 4 trên g m nh ng bài t p tính tích phân ñơn gi n mà h c sinh có
th áp d ng ngay b ng công th c nguyên hàm ñ gi i ñư c bài toán ho c v i nh ng phép
bi n ñ i ñơn gi n như nhân phân ph i, chia ña th c, ñ ng nh t hai ña th c, bi n ñ i tích
thành t ng...Qua ví d 4 này nh m giúp các em thu c công th c và n m v ng phép tính
tích phân cơ b n.
BÀI T P ð NGH 1: Tính các tích phân sau:
1) I ∫
1
3
0
= (x x +2x +1)dx 2) Ι = ∫
2 2 3
2
1
2x x + x x -3x +1
dx
x
3) I ∫
0 3 2
-1
x -3x -5x+3
= dx
x -2
( )4) I ∫
2
22
-2
= x + x -3 dx
( )5) I
π
∫
6
0
= sinx +cos2x -sin3x dx 6) I
π
∫
12
0
= 4sinx.sin2x.sin3xdx
7) I
π
∫
0
16
4
= cos 2xdx 8) I ∫
2
2
-2
= x +2x -3dx
9) I ∫
4
2
1
dx
=
x -5x +6
10) I ∫
1
0
dx
=
x +1+ x
11) I ∫
2
x +2x +6
= dx
(x -1)(x -2)(x - 4)
12) I ∫
2
3
x +1
= dx
(x -1) (x+3)
13) I ∫ 4 2
xdx
=
x -6x +5
14) I ∫
7
4 2
x dx
=
(1+x )
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 10
II.4. TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP ð I BI N S :
II.4.1. Phương pháp ñ i bi n s lo i 1:
Ta có chú ý (SGK trang 123): Tích phân ∫
b
a
f(x)dx ch ph thu c vào hàm s f(x),
c n a và b mà không ph thu c vào cách ký hi u bi n s tích phân. T c là:
...= = =∫ ∫ ∫
b b b
a a a
f(x) f(t) f(u)dx dt du
Trong m t s trư ng h p tính tích phân mà không tính tr c ti p b ng công th c hay
qua các bư c phân tích ta v n không gi i ñư c. Ta xét các trư ng h p cơ b n sau:
VD5: Tính các tích phân sau:
1) I = ∫
2
2
2
0
dx
2 -x
Phân tích: Bi u th c trong d u tích phân có ch a căn b c hai, ta không kh căn
b ng phép bi n ñ i bình phương hai v ñư c, ta th tìm cách bi n ñ i ñưa căn b c hai v
d ng 2
A , khi ñó ta s liên tư ng ngay ñ n công th c:
2 2
x = x = x1-sin cos cos , do ñó:
ð t ⇒x = 2sint dx = 2costdt , ;
π π 
  
∈ -
2 2
t
ð i c n:
π
⇒ ⇒
2 2
x = 2sint = t =
2 2 6
⇒ ⇒x = 0 2sint = 0 t = 0
I
π π π
π
π
⇒ ∫ ∫ ∫
6 6 6
6
2 2
0 0 0
0
= =
2cost.dt 2cost.dt
= dt = t =
62-2sin t 2(1-sin t)
( vì 0;
π 
⇒  
∈ cost >0
6
t )
Trong VD trên khi ta thay ñ i như sau: I = ∫
2
2
0
dx
2 -x
. H c sinh làm tương t và
ñư c k t qu I
2
π
= . K t qu trên b sai vì hàm s ( )f x =
2
1
2-x
không xác ñ nh khi 2x= .
Do ñó khi ra ñ d ng trên Giáo viên c n chú ý: hàm s ( )f x xác ñ nh trên [a;b]
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 11
2) I ∫
6
2
2
0
= 3 -x dx
ð t ⇒x = sint dx = costdt3 3 , ;
π π 
  
∈ -
2 2
t
ð i c n:
π
⇒ ⇒
6 6
x = 3sint = t =
2 2 4
⇒ ⇒x = 0 2sint = 0 t = 0
( )
π π π
π
π  
  
   
⇒ ∫ ∫ ∫
4 4 4
42 2
0 0 0
0
. = =
3 3 1 3 1
I = 3 -3sin t 3cost.dt 3cos t.dt 1+cos2t .dt = t+ sin2t = +
2 2 2 2 4 2
a) Khi g p d ng
β β
α α
∫ ∫
2 2
2 2
dx
a -x dx hay
a -x
(a > 0)
ð t x = sinta. ⇒dx =a.cost.dt , ;
π π 
  
∈ -
2 2
t
( ð bi n ñ i ñưa căn b c hai v d ng 2
A , t c là:
2 2 2 2 2
x = x =a. xa -a sin a cos cos )
ð i c n: x = β ⇒ t = β’ ;
π π 
  
∈ -
2 2
x = α ⇒ t = α’ ;
π π 
  
∈ -
2 2
Lưu ý: Vì ; ', ' ;
π π π π
α β
   
⇒ ⇒      
∈ ∈- - cost >0
2 2 2 2
t
' '
' '
t
β β β
α α α
⇒ = =∫ ∫ ∫
2 2 2 2 2 2 2
.acost a costa -x dx a -a sin dt dt , h b c cos2
t.
' '
' 't
β β β
α α α
= =∫ ∫ ∫2 2 2 2 2
a.costdx dt
hay dt
a -x a -a sin
ð n ñây, công th c nguyên hàm không ph thu c vào bi n s nên ta tính ñư c tích
phân theo bi n s t m t cách d dàng. ñây ta c n lưu ý: Bi u th c trong d u tích phân
này là hàm s theo bi n s t ñơn ñi u trên [α;β].
Ta m r ng tích phân d ng trên như sau:
b) Khi g p d ng
β β
α α
∫ ∫
2 2
2 2
dx
a -u (x)dx hay
a -u (x)
(a > 0)
ð t ⇒.sint .u(x)=a u'(x) dx =a.cost.dt , ;
π π 
  
∈ -
2 2
t
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 12
ð i c n: x = β ⇒ t = β’ ;
π π 
  
∈ -
2 2
x = α ⇒ t = α’ ;
π π 
  
∈ -
2 2
VD6: Tính tích phân sau: I ∫
6
2+
2
2
2
= -x +4x -1 dx . Ta có: ( )I ∫
6
2+
2
2
2
= 3 - x -2 dx
ð t ⇒x -2 = sint dx = cost.dt3 3 , ;
π π 
  
∈ -
2 2
t
ð i c n:
π
⇒ ⇒
2
x = 2+ sint = t =
4
6
2 2
0⇒ ⇒x = 2 sint = 0 t =
( )
I
π π
π
π
π  
  
   
⇒ ∫ ∫
∫
4 4
2 2
0 0
4
4
0
0
. =
=
= 3 -3sin t 3cost.dt 3cos t.dt
3 3 1 3 1
1+ cos2t .dt = t+ sin2t = +
2 2 2 2 4 2
VD7: Tính tích phân sau: ∫
2
2
0
dx
I = dx
2+x
Nh n xét: Ta th y tam th c b c hai m u s vô nghi m nên ta không s d ng
phương pháp h s b t ñ nh như ví d 4.10 và không phân tích bi u th c trong d u tích
phân ñư c như chú ý 2 và chú ý 3.
ð t: ( )⇒ 2
x = 2tgt dx = 2. 1+tg t dt , ;
π π 
∈ 
 
t -
2 2
ð i c n:
π
⇒ ⇒x = 2 2tgt = 2 t =
4
⇒ ⇒x = 0 2tgt = 0 t = 0
( )I
π π
π
π
⇒ ∫ ∫
24 4
4
2
0 0
0
= = =
2. 1+tg t dt 2 2 2
dt= t
2+2tg t 2 2 8
c) Khi g p d ng
β
α
∫ 2 2
dx
a +x
(a > 0)
Nh n xét: a2
+ x2
= 0 vô nghi m nên ta không phân tích bi u th c trong d u tích
phân ñư c như chú ý 2 và chú ý 3.
ð t ( )⇒ 2
x = a.tgt dx = a. 1+tg t dt , ;
π π 
∈ 
 
t -
2 2
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 13
ð i c n: x = β ⇒ t = β’ ;
π π 
∈ 
 
-
2 2
x = α ⇒ t = α’ ;
π π 
∈ 
 
-
2 2
Ta xét ví d tương t ti p theo:
VD8: Tính tích phân sau: I ∫
1+ 2
2
1
dx
=
x -2x+3
Nh n xét: Ta th y tam th c b c hai m u s vô nghi m nên ta phân tích m u s
ñư c thành: a2
+ u2
(x).
Ta có:
( )
I ∫ ∫
1+ 2 1+ 2
22
1 1
=
dx dx
=
x -2x+3 2+ x-1
ð t ( )⇒ 2
2tgtx -1= dx = 2. 1+tg t dt , ;
π π 
∈ 
 
t -
2 2
ð i c n:
π
⇒ ⇒x = 1+ tgt = 1 t =
4
2
0⇒ ⇒x = 1 tgt = 0 t =
( )I
π π
π
π
=⇒ ∫ ∫
24 4
4
2
0 0
0
= =
2. 1+tg t dt 2 2 2
dt= t
2+2tg t 2 2 8
V y:
d) Khi g p d ng
( )
β
α
∫ 2 2
dx
a +u x
(a > 0)
V i tam th c b c hai ( )2 2
a +u x vô nghi m thì
ð t ( )⇒ 2
u(x)=a.tgt u'(x)dx =a. 1+tg t dt , ;
π π 
∈ 
 
t -
2 2
ð i c n: x = β ⇒ t = β’ ;
π π 
∈ 
 
-
2 2
x = α ⇒ t = α’ ;
π π 
∈ 
 
-
2 2
Tóm l i: Phương pháp ñ i bi n s d ng 1:
ð nh lý: N u
1. Hàm s x = u(t) có ñ o hàm liên t c, ñơn ñi u trên ño n [α;β].
2. Hàm s h p f [u(t)] ñư c xác ñ nh trên ño n [α;β].
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 14
3. u(α) = a, u(β) = b.
thì [ ]
β
α
=∫ ∫
b
a
f(x) f u(t) u'(t).dx dt
T ñó ta rút ra quy t c ñ i bi n s d ng 1 như sau:
B1: ð t x = u(t) (v i u(t) là hàm có ñ o hàm liên t c trên α β[ ; ], f(u(t)) xác ñ nh trên
α β[ ; ] và α β= =( ) , ( )u a u b) và xác ñ nh α β,
B2: Thay vào ta có: ( )I
ββ
α
α
β α∫ ∫
b
a
= f(u(t)).u'(t)dt = g(t)dt =G(t) =G( )-G
M t s d ng khác thư ng dùng phương pháp ñ i bi n s dang 1:
* Hàm s trong d u tích phân ch a 2 2 2
2 2 2
1
a -b x
a -b x
hay ta thư ng ñ t
a
x = sint
b
* Hàm s trong d u tích phân ch a 2 2 2
2 2 2
b x -a
b x -a
1
hay ta thư ng ñ t
a
x =
bsint
* Hàm s trong d u tích phân ch a 2 2 2
1
a +b x
ta thư ng ñ t
a
x = tgt
b
* Hàm s trong d u tích phân ch a x(a -bx) ta thư ng ñ t 2a
x = sin t
b
BÀI T P ð NGH 2: Tính các tích phân sau:
1) I ∫
1
2
0
= x 1- x dx 2) I ∫
21
2
0
x
= dx
4-3x
3) I ∫
1
2
0
x
= dx
3 +2x - x
4) I ∫
2 2
1
x -1
= dx
x
5) I ∫
3
2
1
x +1
= dx
x(2 - x)
6) I ∫
1
2
0
dx
=
x + x +1
Hư ng d n: Câu 4: ð t
1
x =
sint
Câu 5: ð t 2
x = 2sin t
VD9: Ch ng minh r ng: N u hàm s f(x) liên t c trên 0;
π 
  2
thì
( ) ( )
π π
=∫ ∫
2 2
0 0
f sinx dx f cosx dx
Áp d ng phương pháp trên ñ tính các tích phân sau :
1) I
π
∫
42
4 4
0
sin x
= dx
sin x +cos x
2) I
π
∫
4
0
= ln(1+tgx)dx
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 15
Gi i
VT = ( )
π
∫
2
0
f sinx dx ð t
π
⇒x = -t dx = -dt
2
.
ð i c n
π π
⇒ ⇒x =0 t = ; x = t = 0
2 2
( )VT VP
π
π
π  
⇒ = − − = =  
  
∫ ∫
0 2
0
2
f sin dt f cosx dx
2
t (ñpcm)
Áp d ng phương pháp trên ñ tính các tích phân sau :
1) I
π
∫
42
4 4
0
sin x
= dx
sin x +cos x
ð t
π
⇒x = -t dx = -dt
2
.
ð i c n
π π
⇒ ⇒x =0 t = ; x = t = 0
2 2
I
π π
π
π
π π∫ ∫ ∫
4
4 40 2 2
4 4 4 4
4 4 0 0
2
sin ( -t) cos t cos x2= - dt = dt = dx
sin t+cos t sin x +cos xsin ( -t)+cos ( -t)
2 2
π π π
π π
⇒ ⇒∫ ∫ ∫
4 42 2 2
4 4 4 4
0 0 0
sin x cos x
2I = dx + dx = dx = I =
2 4sin x +cos x sin x +cos x
.
2) I
π
∫
4
0
= ln(1+tgx)dx
ð t π
⇒x = -t dx = -dt
4
ð i c n
π π
⇒ ⇒x =0 t = ; x = t = 0
4 4
I
I
π π π
π
π
π π
⇒
⇒ ⇒
∫ ∫ ∫ ∫
4 4 40
0 0 0
4
1-tgt
=- ln[1+tg( -t)]dt = ln(1+ )dt = [ln2-ln(1+tgt)]dt =ln2. dt -I
4 1+tgt
ln2 .ln2
2 = I =
4 8
BÀI T P ð NGH 3: Tính các tích phân sau:
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 16
1)
π π
∫ ∫
2 2
n n
0 0
sin xdx = cos xdx HD: ð t
π
x = -t
2
.
2) Cho ∫
a
-a
I = f(x)dx . CMR:
a) I ∫
a
0
= 2 f(x)dx n u f(x) là hàm s ch n.
b) I = 0 n u f(x) là hàm s l .
3) Ch ng minh r ng: N u f(x) là hàm s ch n thì ∫ ∫
b b
x
-b 0
f(x)
dx = f(x)dx
a +1
.
Áp d ng: Tính ∫
22
x
-2
2x +1
I = dx
2 +1
.
4) Ch ng minh r ng:
π π
π
∫ ∫
0 0
xf(sinx)dx = f(sinx)dx
2
(HD: ð t πx = -t )
Áp d ng: Tính
π
∫ 2
0
xsinx
I = dx
4+sin x
.
BÀI T P ð NGH 4: Tính các tích phân sau: (Các ñ tuy n sinh ð i h c)
a) I = ∫
2
22
2
0
x
dx
1-x
(ðH TCKT 1997) ( )b) I = ∫
1
32
0
1-x dx (ðH Y HP 2000)
c) I = ∫
2
2 2
0
x 4-x dx (ðH T.L i 1997) d) I = ∫
a
2 2 2
0
x a -x dx (ðH SPHN 2000)
e) I = ∫
3
2
2
1
2
dx
x 1-x
(ðH TCKT 2000) f) I = ∫
1
4 2
0
dx
x +4x +3
(ðH T.L i 2000)
( )
g) I = ∫
1
22
-1
dx
1+x
(ðH N.Ng 2001) h) I = ∫
2
2
2
3
dx
x x -1
(ðH BKHN 1995)
II.4.2. Phương pháp ñ i bi n s lo i 2: (D ng ngh ch)
N u tích phân có d ng   ∫
b
a
f u(x) u'(x)dx
ð t: ⇒u = u(x) du = u'(x)dx
ð i c n: ⇒ 2x = b u = u(b)
1⇒x = a u = u(a)
( )I⇒ ∫
2
1
u
u
= f u du
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 17
a) M t s d ng cơ b n thư ng g p khi ñ i bi n s lo i 2:(D ng ngh ch)
Trong m t s trư ng h p tính tích phân b ng phương pháp phân tích hay tính tích
phân b ng tích phân ñ i bi n s lo i 1 không ñư c nhưng ta th y bi u th c trong d u tích
phân có ch a:
1. Lũy th a thì ta th ñ t u b ng bi u th c bên trong c a bi u th c có ch a lũy th a
cao nh t.
2. Căn th c thì ta th ñ t u b ng căn th c.
3. Phân s thì ta th ñ t u b ng m u s .
4. cosx.dx thì ta th ñ t u = sinx.
5. sinx.dx thì ta th ñ t u = cosx.
6. 2
dx
cos x
hay (1 + tg2
x)dx thì ta th ñ t u = tgx.
7. 2
dx
sin x
hay (1 + cotg2
x)dx thì ta th ñ t u = cotgx.
8.
dx
x
và ch a lnx thì ta th ñ t u = lnx.
VD 10: Tính các tích phân sau:
1.a) I ∫
1
3 5 2
0
= (x +1) x dx
ð t: ⇒ ⇒3 2 2 du
u= x +1 du=3x dx x dx =
3
ð i c n:
x 0 1
u 1 2
I⇒ ∫ ∫
2 2 26 6 6
5 5
11 1
= = = - =
du 1 u 2 1 7
= u u du
3 3 18 18 18 2
b) I
π
∫
2
3
0
= (1+sinx ) .cosx.dx (Tương t )
2.a) I ∫
2
2
0
= 4+3x .12x.dx
ð t: ⇒2 2 2
u = 4+3x u = 4+3x
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 18
⇒ ⇒2udu =6xdx 12xdx = 4udu
ð i c n:
x 0 2
u 2 4
I⇒ ∫ ∫
4 4 43 3 3
2
22 2
= = - =
4u 4.4 4.2 224
= u.4u.du = 4u .du
3 3 3 3
b) I ∫
2
2 3
0
= 1+2x .x .dx (HD: I ∫
2
2 2
0
= x . 1+2x .xdx )
ð t ⇒ ⇒
2
2 2 2 2 -
=
u 1
u = 1+2x u =1+2x x
2
⇒⇒
udu
2udu = 4xdx xdx =
2
...
c) I ∫
1 2
33
0
x
= dx
1+7x
ð t ⇒3 3 3 33
= =u 1+7x u 1+7x
⇒ ⇒
2
2 2 2 u du
3u du = 21x dx x dx =
7
ð i c n:
x 0 1
u 1 2
⇒ ∫ ∫
2 2 22 2 2 2
11 1
= = = - =
u 1 1u 2 1 3
I = du udu
7u 7 14 14 14 14
3.a) I ∫
1 3
2
0
+
x
= dx
x 1
Ta có: I ∫
1 2
2
0
.
+
x x
= dx
x 1
ð t ⇒2 2
= + = -u x 1 x u 1
⇒ ⇒= =
du
du 2xdx xdx
2
ð i c n:
x 0 1
u 1 2
( ) ( ) ( )I  
 
 
⇒ ∫ ∫
2 2 2
11 1
= = = =
u-1 1 1 1 1
= du 1- du u-ln |u | 2-ln2-1 1-ln2
2u 2 u 2 2
b) I ∫
2 2
3
1
=
x
dx
x +2
(HD: ð t 3
u = x +2 )
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 19
4.a) I
π
∫
6
4
0
= sin x.cosx.dx ð t: ⇒u=sinx du=cosx.dx
ð i c n:
x 0
6
π
u 0
1
2
I
 
 
 
⇒ ∫
1
1
52
24
0
0
= =
u 1
= u du
5 160
b) I
π
∫
2
0
sinx
= dx
1+3cosx
(HD: ð t u =1+3cosx )
c) I
π
∫
2
0
= 1+3sinx.cosxdx (HD: ð t u = 1+3sinx )
5.a) I
π
∫
2
0
sin2x +sinx
= dx
1+3cosx
(ð ðH kh i A – 2005)
Ta có
( )I
π π
∫ ∫
2 2
0 0
sinx 2cosx +12sinxcosx +sinx
= dx = dx
1+3cosx 1+3cosx
ð t ⇒ ⇒
2
2 -u 1
u = 1+3cosx u =1+3cosx cosx =
3
⇒ ⇒
-2udu
2udu = -3sinxdx sinxdx =
3
ð i c n:
x 0
2
π
u 2 1
( )
  
  
  
   
   
   
⇒ ∫ ∫
2
1 2
2
2 1
23 3 3
1
-
+
= + = + - =
u 1 -2udu
2 +1
3 3 2
I = dx = 2u 1 du
u 9
2 2u 2 2.2 2.1 34
u 2- 1
9 3 9 3 3 27
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 20
Nh n xét: ð i v i nh ng bài ch a căn th c, h c sinh có th ñ t u b ng bi u th c
trong d u căn, nhưng sau khi ñ i bi n thì tích phân m i v n còn ch a căn th c nên vi c
tính ti p theo s ph c t p hơn (t c là h c sinh ph i ñưa v xα
). Ví d : Cách 2 c a câu 5
5.a) I
π
∫
2
0
sin2x +sinx
= dx
1+3cosx
(ð ðH kh i A – 2005)
Ta có
( )I
π π
∫ ∫
2 2
0 0
sinx 2cosx +12sinxcosx +sinx
= dx = dx
1+3cosx 1+3cosx
ð t ⇒
-u 1
u = 1+3cosx cosx =
3
⇒ ⇒
-du
du = -3sinxdx sinxdx =
3
ð i c n:
x 0
2
π
u 4 1
( )
4 4 1 1
2 2
1 1
u u
−
  
  
  
    
+ =    
    
 
= 
 
⇒ ∫ ∫
∫ ∫
41
4 1
4
1
-
1
= 2 + = 2 u u +2 u
= + 4- -2
u 1 -du
2 +1
2u+113 3
I = du = du
9u u
1 1 1 4
u
9 9 9 3u
1 32 4 34
9 3 3 27
Nh n xét: Rõ ràng cách gi i 2 ñ t u b ng bi u th c trong căn th y ph c t p hơn so
v i cách 1.
b) I
π
∫
2
0
sin2x.cosx
= dx
1+cosx
(ðH kh i B – 2005)
6.a)
( )I
π
= ∫
24
2
0
tgx+1
dx
cos x
ð t: ⇒ 2
dx
u=tgx+1 du=
cos x
ð i c n:
x 0
4
π
u 1 2
I
 
 
 
⇒ ∫
2 23
2
11
= = - =
u 8 1 7
= u du
3 3 3 3
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 21
b) I
π
∫
4 2
2
0
tg x - 3tgx +1
= dx
cos x
(HD: ð t u= tgx )
7.a) I
π
π
∫
cotgx2
2
4
e
dx
sin x
=
ð t: ⇒ 2
-dx
u=cotgx du=
sin x
ð i c n:
x
4
π
2
π
u 1 0
I⇒ ∫ ∫
0 1 1
u u u
01 0
= = = -= - e du e du e e 1
b) I
π
∫
2
2
p
4
3cotgx+1
= dx
sin x
(HD: ð t u = 3cotgx+1 )
8.a) I ∫
3
e
1
1+lnx.dx
=
x
ð t ⇒ 2
u= 1+lnx u =1+lnx ⇒
dx
2udu =
x
ð i c n:
x 1 3
e
u 1 2
I⇒ ∫ ∫
2 2 23 3 3
2
11 1
2
2 = =
3
u 2.2 2.1 14
= u.2udu = u du - =
3 3 3
b) I ∫
7
e 3
1
lnx. 1+lnx
= dx
x
ð t ⇒ ⇒3 33
-u = 1+lnx u =1+lnx u 1=lnx ⇒ 2 dx
3u du =
x
ð i c n:
x 1 7
e
u 1 2
( ) ( )I
   
   
   
⇒ ∫ ∫
2 2 27 4 7 4
3 2 6 3
11 1
300
. = 3 - = 3 -
7 4 7 4 7
u u 2 2
= u -1 u.3u du =3 u -u du =
BÀI T P ð NGH 5:
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 22
1. Tính các tích phân sau:
( )a) I
π
∫
2
3 3
0
= 5sinx -1 cos x.dx b) I ∫
2
2 3
0
= 1+2x .x .dx c) I ∫
1 2
33
0
x
= dx
1+26x
d) I ∫
p
2
0
sinx
= dx
1+3cosx
e) I
π
∫
6
4
0
= sin x.cosx.dx f) I ∫
p
4
5
0
= cos x.dx
g) I
π
∫
6
2 3
0
= sin x.cos x.dx h) I
π
∫
2
0
= 1+3sinx.cosxdx i) I
π
∫
4
3
0
= (1+sin2x ) .cos2x.dx
j) I ∫
p
2
3
0
= sinx - sin x.dx k) I
π
∫
2
2
0
sin2x
= dx
1+cos x
1
l) I
π
+
∫
4 tgx
2
0
e
= dx
cos x
2. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi t t nghi p)
a) I
π
∫
2
5
0
= sin x.dx (TNTHPT Năm 93-94) b) I ∫
2 2
3
1
x
= dx
x +2
(TNTHPT Năm 95-96)
c) I ∫
2
2 3
1
= x +2.x .dx (TNTHPT Năm 96-97) d) I
π
∫
2
2
0
= cos 4x.dx (TNTHPT Năm 98-99)
e) I
π
∫
6
0
= (sin6xsin2x+6).dx (TNTHPT 00-01) f) I
π
∫
2
2
0
= (x+sin x)cosx.dx (TNTHPT 04-05)
3. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c)
a) I
π
∫
2
0
sin2x +sinx
= dx
1+3cosx
(ðH kh i A – 2005)
b) I
π
∫
2
0
sin2x.cosx
= dx
1+cosx
(ðH kh i B – 2005)
( )c) I
π
∫
2
sinx
0
= e +sinx cosxdx (ðH kh i D – 2005)
d) I
π
∫
2
2 2
0
sin2x
= dx
cos x + 4sin x
(ðH kh i A – 2006)
e) I ∫
ln5
x -x
ln3
dx
=
e +2e -3
(ðH kh i B – 2006)
f) I ∫
1
2x
0
= (x -2)e dx (ðH kh i D – 2006)
4. Tính các tích phân sau: (Các d ng khác)
a) I ∫
13
3
0
dx
=
2x+1
b) Ι
3
0
= x x+1.dx∫ c) I ∫
1
3
0
dx
=
1+ x +1
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 23
d) I ∫
p
3
0
2sin2x +3sinx
= dx
6cosx -2
e) I ∫
7
e
3
1
1
= dx
x 1+lnx
f) I ∫
3
e
1
1+lnx.dx
=
x.lnx
g) I ∫
7
e 3
1
lnx. 1+lnx
= dx
x
h) I ∫
4
-1
e
e
1
= dx
x.lnx.ln(lnx)
i) I ∫
5
4
5
3
x+1
= .dx
x -1
k) I ∫
1
x
0
dx
=
1+e
l) I ∫
ln5
x
0
= e -1 dx m) I ∫
e
x
0
(x+1)
= dx
x(1+xe )
(HD: t = xex
)
5. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c)
1) I = ∫
7 3
2
0
x dx
1+x
(ðH T.M i 1997); ( )
1
0
2) I=∫
65 3
x 1-x dx (ðH KTQD 1997)
3) I
π
= ∫
32
2
0
sin x
dx
1+cos x
(ðH QGHN 1997); 4) I ∫
1
0
xdx
=
2x+1
(ðHQGTPHCM 1998)
5)
π
Ι = ∫0
cosx sinxdx (ðHBKHN98); ( )6) I
π
= ∫
2
4 4
0
cos2x sin x+cos x dx (ðHBKHN 98)
7) I = ∫
7
3
3
0
x+1
dx
3x+1
(ðH GTVT 1998);
1
0
8) I = ∫ x
dx
e +1
(ðH QGHN 1998)
9) I
π
= ∫
3
0
sin xcosxdx (ðH DLHV 1998); 10) I
π
= ∫
2
4
0
sin2x
dx
1+cos x
(ðHQGTPHCM 1998)
( )11) I
π
= ∫
2
32
0
sin2x 1+sin x dx (ðHNT 1999); 12) I
π
= ∫
42
4 4
0
sin x
dx
sin x+cos x
(ðH GTVT 1999)
13) I = ∫
1
2x
0
dx
e +3
(ðH Cñoàn 2000); 14) I = ∫
ln2 2x
x
0
e dx
e +1
(ðH BKHN 2000)
15) I
π
= ∫
4
4 4
0
sin4x
dx
sin x+cos x
(ðH CThơ 2000);
( )
2
1
16) I = ∫ 3
dx
x x +1
(ðH NNghi p 2000)
0
17) I
π
= ∫
62
6 6
sin x
dx
cos x+sin x
(ðH Hu 2000); 18) I
π
= ∫
2
0
cosx
dx
sinx + cosx
(ðHNN1-KB 01)
( )
19) I = ∫
2
4
1
dx
x x +1
(ðH Aninh 2001) 20)
π
Ι = ∫
2
2
0
cos xsin2xdx (ðH NL HCM 2001)
21) I = ∫
1
5 3
0
x 1-x dx (ðH Lu t HCM 2001);22) I ∫
3 7
8 4
2
x
= dx
1+x -2x
(CðSPNtrang 2002)
( )0
23) I
π
= ∫
2
3 3
cosx - sinx dx (CðSPQN 2002);24) I =
π
∫
4 2
0
1-2sin x
dx
1+sin2x
(ðHCð kh i B 2003)
25) I = ∫
2 3
2
5
dx
x x + 4
(ðH-Cð kh i A 2003);
1
0
26) I = ∫
3 2
x 1-x dx (ðH-Cð kh i D 2003)
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 24
II.5. TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN T NG PH N:
ð nh lý: N u u(x) và v(x) là hai hàm s có ñ o hàm liên t c trên ño n [a;b] thì:
[ ]
b
a
= −∫ ∫
b b
aa
u(x).v'(x) u(x).v(x) v(x).u'(x).dx dx
hay [ ]
b
a
= −∫ ∫
b b
aa
u(x). u(x).v(x) v(x).dv du
hay ∫ ∫
b bb
aa a
= -u.dv u.v v.du
a) Phương pháp tính tích phân t ng ph n:
Bư c 1: Bi n ñ i ( ) ( ) ( )I
b
a
= =∫ ∫
b
1 2
a
f x dx f x f x dx
Bư c 2: ð t
( )
( )
( )
( )
 
⇒ 
   ∫
11
2 2
du = df xu = f x
dv = f x dx v = f x dx
Bư c 3: Tính I ∫
b
b
a
a
= u.v - v.du
Chú ý: Khi tính tích phân t ng ph n ta ph i n m nguyên t c sau:
+ Ch n phép ñ t dv sao cho d xác ñ nh ñư c v
+ ∫
b
a
vdu ph i d xác ñ nh hơn ∫
b
a
udv
b) M t s d ng thư ng dùng phương pháp tích phân t ng ph n:
N u bi u th c trong d u tích phân có ch a:
D ng 1: ( ) ( ) ( ) ( ); ; ;nx nx
P x sin(nx).dx P x cos(nx).dx P x .e dx P x .a dx ta nên ñ t:



nx nx
u = P(x)
dv = sin(nx)dx hay cos(nx)dx hay e dx hay a dx
D ng 2: ( ) ( ); aP x lnx.dx P x log x.dx ta nên ñ t:



au = lnx hay u = log x
dv = P(x)dx
D ng 3: hayx x
a sin(nx)dx e cos(nx)dx hay hayx x
a cos(nx)dx a cos(nx)dx thì
ph i s d ng tích phân t ng ph n ñ n hai l n.
(v là m t nguyên hàm c a f2(x) )
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 25
VD 11: Tính các tích phân sau:
1. I =
π
∫
3
0
(3x -1)cos3xdx
ð t:








⇒
du = 3dxu =3x -1
1dv =cos3xdx v = sin3x
3
I
π
π π
⇒ ∫
3
3 3
0 00
= -
21 1(3x -1)sin3x sin3xdx =0+ cos3x = -
3 3 3
2. I ∫
1
0
= (2x+1)ln(x+1)dx
ð t:








⇒
2
dxdu =u =ln(x+1)
x + 1
dv =(2x+1)dx v = x + x = x(x + 1)
I =⇒ ∫
11 2
12
0
0 0
- =
x
(x +x)ln(x+1) xdx 2ln2-
2
1 1
= 2ln2- = - +ln4
2 2
3. ( )I ∫
1
2 2x
0
= 4x -2x -1 e dx (ðH GTVT 2004)
ð t:








⇒
2
2x 2xe
4x -2x -1
1
e dx
2
du = (8x - 2)dxu =
v =dv =
A - ΒI =⇒ ∫
11
2 2x 2x
0 0
1 1
4x -2x -1 e - (4x - 1) e dx =
2 2
( ).
A = +=
1
2 2x 2
0
1 1 1
4x -2x -1 e e
2 2 2
( ).
Β = ∫
1
2x
0
(4x - 1)e dx ð t:








⇒2x 1 2xe
2
4x -1
e dx
du = 4dxu =
v =dv =
( )
11 1
0 00
⇒ − = + = +∫
2x 2x 2 2x 21 3 1 1 3
4x -1 e 2e dx e -e e
2 2 2 2 2
A - Β = -1I =⇒
Nh n xét: Ví d trên là d ng 1 c a tích phân t ng ph n ( )∫
nx
P x .e dx do ñó hư ng
h c sinh ñ t u = P(x) nhưng do P(x) là tam th c b c hai nên ta tính tích phân t ng ph n
hai l n. Tù ñó rút ra nh n xét chung cho h c sinh: N u P(x) là ña th c b c k thì tính tích
phân t ng ph n k l n.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 26
4. I =
π
∫
4
x 2
0
4e cos xdx
Nh n xét: D ng 3 c a tích phân t ng ph n là tích phân có d ng ∫
x
e sin(nx)dx
nhưng bi u th c trong d u tích phân c a ví d trên ch a 2
cos x do ñó h b c ta s ñưa tích
phân v ñúng d ng 3.
( ) ( )I= I I
π π π π π
+∫ ∫ ∫ ∫ ∫
4 4 4 4 4
x 2 x x x x
1 2
0 0 0 0 0
4e 2e 2 2e 2 2e 2e 2cos xdx= 1+cos x dx= 1+cos x dx= dx+ cos x.dx=
Ta có:
0
I
π
π π
∫
4
4x x 4
1
0
2e 2e 2e -2= dx= =
I
π
= ∫
4
x
2
0
2e 2cos x.dx
ð t:







⇒x x
2
e dx
u =cos x du = -2.sin2xdx
dv = 2 v = 2e
2 - + ΒI =
π
+⇒ ∫
1
4x x
0
0
2e 2 4e sin2xdx = 2cos x
Β = ∫
1
x
0
4e sin2xdx
ð t:







⇒x x
2
e dx e
u= sin x du = 2.cos2xdx
dv= 4 v = 4
2B I=
π π
− −⇒ ∫
1
4x x 4
0
0
4e 2 8e cos2xdx = 4e 4sin x
2 2
2 2
-2 + B - + I
I - + I - +
I =
π
π π
−
 
⇔ = ⇔ =   
 
⇒ 4
4 4
= 2 4e 4
1
5 2 4e 2 4e
5
+ 2 - +I I I
π π π
 
= = −  
 
4 4 4
1 2
1 14 12
e -2+ 2 4e e
5 5 5
=
Nh n xét: ví d trên h c sinh ph i tính tích phân t ng ph n hai l n, trong khi tính
l n hai bi u th c xu t hi n tích phân I c n tính ban ñ u nên ta còn g i d ng trên là
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 27
tích ph n t ng ph n l p. Trong d ng bài t p này khi làm h c sinh c n lưu ý v d u
khi s d ng công th c tích phân t ng ph n.
5. A =
π
∫
4
2
0
x
dx
cos x
. T ñó suy ra: B =
π
∫
4
2
0
x.tg xdx (ðH NN Kh i B 2000)
ð t


 

⇒
2
u = x
du =dx
dx
v = tgxdv =
cos x
π
π
⇒ ∫
4
4
0
0
A -= x.tgx tgxdx =
π
π
∫
4
0
d(cosx)
+
4 cosx
=
π
π 4
0
+ln cosx
4
=
π 1
- ln2
4 2
π π
⇒ ∫ ∫
4 4
2
2
0 0
B =
1
x.tg xdx = x.( -1)dx
cos x
=
π π
∫ ∫
4 4
2
0 0
x
1
x. dx - xd
cos x =
π π2
1
- ln2 -
4 2 32
6. ( )I ∫
3
2
2
= ln x - x dx (ðHCð Kh i D 2004)
ð t: ( )









⇒
2
2
x -1
(2x - 1)dx (2x - 1)dxdu = =u =ln(x -x) x - x x
dv =dx
v = x - 1
(nguyên hàm v = x + c nên thay c = -1 ñ kh m u s )
I =⇒ ∫
33
2
2 2
2x - 1
- dx = +1= +
x
(x -1).ln(x -x) 2ln6 -2ln2 2ln3 1
Nh n xét: Trong d ng bài t p tích phân t ng ph n có ch a ln(u(x)) thư ng xu t hi n
phân s nên rèn luy n cho h c sinh khéo léo k t h p thêm tính ch t c a nguyên hàm
∫f(x)dx = F(x)+C v i C là m t h ng s thích h p ta có th ñơn gi n ñư c phân
s ñ cho bư c tính tích phân ti p theo ñơn gi n hơn.
M t ví d tương t : I ∫
4
3
= 2xln(x -2)dx
7. I dx
π 
 
 
∫
3
2
3
0
= sin x (ðH KTrúc HN 2001);
Nh n xét: ví d trên h c sinh ph i nh n xét ñư c r ng bư c ñ u ph i ñ i bi n s .
ð t u = ⇒ ⇒3 23
x u = x 3u = dx
ð i c n:
x 0
3
2
π 
 
 
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 28
u 0
2
π
I du
π
⇒ ∫
2
2
0
= 3u sinu I dx
π
⇒ ∫
2
2
0
= 3x sinx ta bi n ñ i như trên ñ h c sinh d nh n d ng tích
phân t ng ph n d ng 1.
Nh n xét: ð n ñây tích phân ti p theo có d ng 1 c a tích phân t ng ph n.
Do ña th c là b c hai nên ñ tính I, h c sinh ph i tính tích phân t ng ph n 2 l n:
ð t
 
 

⇒
2
du =6xdxu =3x
v = sinxdv =cosx.dx
2
1
0
3
I I
4
dx
π
π
π
⇒ − = −∫
2
22
0
= 6xsinx3x sinx
1I dx
π
= ∫
2
0
6xsinx
ð t
 
 
 
⇒
u =6x du =6dx
dv = sinxdx v = -cosx
1
0 0
I 3dx
π
π π
π⇒ = − + = =∫
2
2 2
0
6cosx6x.cosx 6x.sinx
2 2
1
3 3
I I 3
4 4
π π
π⇒ = − + = −
Nh n xét: Qua ví d trên, ñ tính tích phân ñôi khi h c sinh ph i áp d ng c hai
phương pháp ñ i bi n s lo i 2 và tích phân t ng ph n.
Ví d tương t : (ph i h p hai phương pháp)
a) I dx
π
∫
2
4
0
= sin x b)
1
I dx∫
2
0
= x.ln(1+x ) c) I
e
dx
π
∫
2
4
0
cos lnx
=
x
d)
2
I dx
π
∫
cosx
0
= e sin2x. e) I dx
x
π
π
∫
3
2
4
ln tgx
=
cos
f)
4
I dx∫
x
0
= e
BÀI T P ð NGH 6:
1. Tính các tích phân sau:
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 29
a) I ∫
ln2
-x
0
= xe dx b) I
π
∫
6
0
= (12x -2)cos2xdx c) I
π
∫
6
2
0
= (2x -4)sin2xdx
d) I ∫
1
0
= (2x -1)ln(x +1)dx e) I ∫
3
2
= (2x -1)ln(x -1)dx f) I
π
π
∫
2
2
4
xdx
=
sin x
g) I ∫
1
2
0
= 2xln (x+1)dx h) I
π
∫
2
x
0
= (12x-4+e )sinxdx i) I ∫
3
2
2
= 2xln (x-1)dx
j) I
π
∫
2
2
0
= (x +sin x)cosxdx (TNTHPT – 2005)
2. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c)
a) I
π
∫
4
3x
0
= e sin4xdx (ðH A.Ninh 1997) ( )b) I ∫
1
2x
0
= x -1 e dx (ðH DLNN-T.H c 1997)
c) I
π
∫
2
0
= x sinxdx (ðH A.Ninh 1998) d) I
π 
 
 
∫
2
4
0
= cos xdx (ðH DLNN-T.H c 1998)
2
1
e) I ∫ 2
lnx
= dx
x
(ðH Hu 1998) ( )f) I
π
∫
4
2
0
= x 2cos x -1 dx (ðH TCKT 1998)
( )g) I ∫
2
2
1
ln x +1
= dx
x
(ðH Cñoàn 2000) h) I ∫
10
2
1
= xlg xdx (ðH Y Dư c 2001)
i) I dx
π 
 
 
∫
3
2
3
0
= sin x (ðH KTrúc HN 2001); j) I ∫
e
2 2
1
= x ln xdx (ðH KT HDương 2002)
1
k) I
e
∫
2
x +1
= lnxdx
x
(ðHCð D b 2-2003); ( )l) I ∫
0
2x 3
-1
= x e + x+1 dx (ðHCð D.b 2003)
m) I ∫
21
3 x
0
= x e dx (ðHCð D b 2-2003); ( )n) I ∫
1
2 -x
0
= x +2x e dx (ðH GTVT 2003)
III. Ki m tra k t qu c a m t bài gi i tính tích phân b ng máy tính CASIO fx570-MS
Trong m t s trư ng h p m t s bài tích phân ph c t p ñã gi i ñư c k t qu
nhưng chưa ñánh giá ñư c ñ chính xác c a k t qu là ñúng hay sai, khi ñó ta có th
s d ng máy tính c m tay CASIO fx-570MS ñ ki m tra k t qu . Ví d v i ñ thi
Kh i A năm 2005 I
π
∫
2
0
sin2x +sinx
= dx
1+3cosx
ta s d ng máy tính như sau:
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 30
+ V i k t q a gi i tay là
34
27
ta chuy n sang s th p phân ≈ 1,259259…
+ ð i v i bài tích phân lư ng giác trư c h t chuy n sang ch ñ Rad.
+ Quy trình b m máy CASIO fx-570MS như sau:
Và k t q a máy tính là 1,2593. So v i k t qu g n ñúng trên ñ ng nghĩa v i ñáp s
bài gi i b ng tay trên ñã ñúng.
BÀI T P ð NGH 7: CÂU H I TR C NGHI M TÍCH PHÂN
Câu 1: ∫
1
0
2x +1 dx có giá tr b ng:
A. 2 B. 0 C. -2 D. 3
Câu 2: ∫
e
2
0
x -1 dx có giá tr b ng:
A. 1 B. 0 C. -1 D.
1
2
Câu 3: Ch n m nh ñ ñúng:
A.
π
π
π π
≤ ≤∫
3
4
2
4
dx
4 3 - 2sin x 2
B.
π
π
π
≤ ≤∫
3
4
2
4
dx
0
3 - 2sin x 2
C.
π
π
π
≤ ≤∫
3
4
2
4
dx
0
3 - 2sin x 4
D.
π
π
π
≤ ≤∫
3
4
2
4
1 dx
4 3 - 2sin x 2
Câu 4: ∫
e
1
lnx
dx
x
có giá tr b ng:
A. 1 B. 0 C. -1 D. e
Câu 5: ( )∫
1
4
0
x + 2 dx có giá tr b ng:
dx∫ ( ALPHA X( sin ( 2 ) + sin
ALPHA X 31÷ +(
0
cos ALPHA
X , π, ÷
)
) 2 ) =SHIFT
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 31
A.
211
5
B. 211 C. 201 D.
201
5
Câu 6:
π
∫
2
sinx
0
e cosx dx có giá tr b ng:
A. e - 1 B. 0 C. e D. 1 - e
Câu 7:
π
∫
2
0
3 1+3cosx.sinx dx có giá tr b ng:
A. 3 B.
5
3
C. 1 D. 2
Câu 8: ∫
1
2
0
dx
x + x+1
có giá tr b ng:
A.
π 3
9
B.
π
9
C.
π
9 3
D.
π 3
3
Câu 9:
( )
∫
2
2
1
2x -1 dx
x -x -1
có giá tr b ng:
A.
2
ln
3
B.
3
ln
2
C.
4
ln
9
D.
9
ln
4
Câu 10:
( )
∫
1
2
0
4x+2 dx
x +x+1
có giá tr b ng:
A. 3ln2 B. 2ln3 C. ln4 D. ln6
Câu 11: ∫
1
2
-1
dx
x +2x +2
có giá tr b ng:
A. ( )ln 2+ 5 B. ( )ln 2 +5 C. ( )ln 2 + 5 D. ( )ln 5 - 2
Câu 11: ∫
2
2
1
dx
-3x +6x+1
có giá tr b ng:
A.
π 3
3
B.
π 3
9
C.
π 3
12
D.
π 3
15
Câu 12:
( )
∫
2
2
1
4x+6 dx
x -2x+3
có giá tr b ng:
A. ( )4ln 2+ 3 B. ( )6ln 2+ 3 C. ( )8ln 2+ 3 D. ( )10ln 2+ 3
Câu 13: x∫
2 2
2
0
x +1 dx có giá tr b ng:
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 32
A.
26
3
B.
28
3
C.
32
3
D.
34
3
Câu 14:
x
∫
6
2
2
dx
x -3
có giá tr b ng:
A.
π 3
2
B.
π 3
6
C.
π 3
12
D.
π 3
36
Câu 15: ∫
1
2
0
dx
x +1
có giá tr b ng:
A. ln 2 B. ln2 C. ( )ln 2 +1 D. ( )ln 2 +2
Câu 16: ∫
2
1
dx
cosx +1
có giá tr b ng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17:
π
∫0
dx
sinx +1
có giá tr b ng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18:
π
∫0
dx
sinx -2cosx -2
có giá tr b ng:
A. -ln2 B. ln2 C. 1-ln2 D. 1+ln2
Câu 19:
π
 
 
 
∫
2
0
sinx -cosx
dx
sinx+cosx
có giá tr b ng:
A.
π
1+
4
B.
π
-1+
4
C.
π
1-
4
D.
π
-1-
4
Câu 20:
π
∫ 2
0
cosx
dx
11-7sinx -cos x
có giá tr b ng:
A.
1 5
- ln
3 8
B.
1
- ln5
3
C.
1 8
ln
3 5
D.
1 5
ln
3 8
Câu 21:
π
π
∫
2
2
-
2
x +cosx
dx
4-sin x
có giá tr b ng:
A.
1
ln3
8
B.
1
ln3
6
C.
1
ln3
4
D.
1
ln3
2
Câu 22:
π
 
 
 
∫
2
0
1+sinx
ln dx
1+cosx
có giá tr b ng:
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 33
A.
π
2
B.
π3
2
C. 0 D. 1
Câu 23:
π
∫
4
4 4
0
sin4x
dx
sin x+cos x
có giá tr b ng:
A. -ln2 B. -ln2 C. -ln3 D. -ln3
Câu 24: Cho hàm s f(x) liên t c trên R và th a f(-x) + f(x) = cos7
x.
π
π
∫
-
2
-
2
f(x)dx có giá tr
b ng:
A.
16
35
B.
32
35
C.
24
35
D.
12
35
Câu 25: Cho hàm s f(x) liên t c trên R và th a 3 f(-x) + f(x) = cos4
x.sin5
x .
π
π
∫
-
2
-
2
f(x)dx có
giá tr b ng:
A.
1
-
4
B.
1
-
2
C. 0 D.
1
4
Câu 26: ∫
2
2
0
x -x dx có giá tr b ng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27: ∫
2
3 2
-1
x -2x -x+2 dx có giá tr b ng:
A.
9
4
B.
37
12
C. 14 D.
41
12
Câu 28: ∫
2
2
-3
x -3x+2 dx có giá tr b ng:
A.
59
2
B.
2
59
C.
59
-
2
D.
2
-
59
Câu 29: x
π
∫
2
2
0
5 - 4cos - 4sinx dx có giá tr b ng: x
π π
 
 
 
 
 
∫ ∫
2 2
2
0 0
5 - 4cos - 4sinx dx = 2sinx -1 dx
A.
π
-2 3 -2 -
6
B.
π
2 3 -2 -
6
C.
π
2 3 +2 -
6
D.
π
2 3 +2+
6
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 34
Câu 30:
π
∫
2
0
2cosx -1 dx có giá tr b ng:
A.
π
2 3 -2+
3
B.
π
2 3 -2 -
3
C.
π
2 3 -2+
6
D.
π
2 3 -2 -
6
Câu 31: ( )∫
2
x
-1
2 - 4 dx có giá tr b ng:
A.
1
2+
ln2
B.
1
3+
ln2
C.
1
4+
ln2
D.
1
5+
ln2
Câu 32: ∫
2
-1
dx
1+ 1-x
có giá tr b ng:
A. ln2 B. 2ln2 C. 3ln2 D. 4ln2
Câu 33: ( )∫
2
-1
x - x -1 dx có giá tr b ng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34: ( )∫
2
0
1-x - 1+x dx có giá tr b ng:
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 35: ∫
1
0
xlnxdx có giá tr b ng:
A.
2
e +1
2
B.
2
e +1
4
C.
2
e +1
1
D.
2
e +1
3
Câu 36:
π
∫
2
0
xcosxdx có giá tr b ng:
A.
π
+2
2
B.
π
-2
2
C.
π
+1
2
D.
π
-1
2
Câu 37: ∫
1
x
0
xe dx có giá tr b ng:
A. 7 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 38:
π
∫
2
x
0
e sin2x dx có giá tr b ng:
A. e
π
 
 
 
2
2
- +1
5
B. e
π
 
 
 
2
1
- +1
5
C. e
π
 
 
 
2
2
+1
5
D. e
π
 
 
 
2
1
+1
5
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 35
Câu 39:
π
∫
2
2x
0
e cosx dx có giá tr b ng:
A. ( )eπ1
+2
5
B. ( )eπ1
-2
5
C. ( )eπ1
2 +1
5
D. ( )eπ1
2 -1
5
Câu 40: ( )∫
1
2x
0
e x -2 dx có giá tr b ng:
A.
2
5 -3e
4
B.
2
3e -5
4
C.
2
3e -5
2
D.
2
5 -3e
2
Câu 41: ( )
x
e
∫0
cos lnx dx có giá tr b ng:
A. ( )eπ1
+1
2
B. ( )eπ
−
1
+1
2
C. ( )eπ1
-1
2
D. ( )eπ1
- +1
2
Câu 42: ( )
e
∫0
sin lnx dx có giá tr b ng:
A.
( )sin1-cos1 e+1
2
B.
( )sin1-cos1 e-1
2
C.
( )cos1-sin1 e+1
2
D.
( )cos1-sin1 e+1
2
Câu 43:
e
∫
x
0
1+sinx
e dx
1+cosx
có giá tr b ng:
A. e
π
2
B. eπ
C. e
π3
2
D. e π2
Câu 44:
( )
e
∫
2
x
2
0
1+x
e dx
1+x
có giá tr b ng:
A. 0 B. 1 C. e D. 2
Câu 45:
( )
e
∫
x
2
0
x
e dx
1+x
có giá tr b ng:
A.
e-2
2
B.
e+2
2
C.
e -1
2
D.
e+1
2
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 36
Nh n xét: Trong ph n n i dung chuyên ñ trên, tôi ch nêu ra m t s bài t p minh
h a cơ b n tính tích phân ch y u áp d ng phương pháp phân tích, phương pháp ñ i bi n s ,
phương pháp tích phân t ng ph n. Các bài t p ñ ngh là các ñ thi T t nghi p THPT và ñ
thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng c a các năm trư c ñ các em h c sinh rèn luy n k năng
tính tích phân, bên c nh ñó cũng hư ng d n h c sinh ki m tra k t qu bài gi i c a mình có
k t qu ñúng hay sai b ng máy tính c m tay CASIO fx-570MS và ph n cu i c a chuyên ñ
là m t s câu h i tr c nghi m tích phân. ð ph n nào c ng c , nâng cao cho các em h c sinh
kh i 12 ñ các em ñ t k t qu cao trong kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ thi Tuy n sinh ð i
h c và giúp cho các em có n n t ng trong nh ng năm h c ð i cương c a ð i h c.
Tuy nhiên v i kinh nghi m còn h n ch nên dù có nhi u c g ng nhưng khi trình bày
chuyên ñ này s không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong ñư c s góp ý chân tình c a
quý Th y Cô trong H i ñ ng b môn Toán S Giáo d c và ðào t o t nh ð ng Nai. M t l n
n a tôi xin c m ơn Ban lãnh ñ o nhà trư ng t o ñi u ki n t t cho tôi và c m ơn quý th y cô
trong t Toán trư ng Nam Hà, các ñ ng nghi p, b n bè ñã ñóng góp ý ki n cho tôi hoàn
thành chuyên ñ này. Tôi xin chân thành cám ơn./.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 37
TÀI LI U THAM KH O
1. Sách giáo khoa gi i tích 12
2. Sách giáo viên gi i tích 12
3. Tuy n t p các chuyên ñ và k thu t tính tích phân - Tr n Phương
4. ð o hàm và tích phân - Võ ð i Mau & Võ ð i Hoài ð c
5. Chuyên ñ tích phân và ñ i s t h p xác su t - Ph m An Hòa & Nguy n Vũ Thanh
6. Các d ng toán cơ b n gi i tích 12 - Nguy n Ng c Khoa
7. Tr c nghi m khách quan gi i tích và tích phân - ðoàn Vương Nguyên.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 38
NH N XÉT
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 39
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI
Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 40
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

More Related Content

What's hot

45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)Vinh Phan
 
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêRurouni Kenshin
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUTMinh Đức Nguyễn
 
Giao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu hanGiao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu hanCửa Hàng Vật Tư
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...nataliej4
 
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryherehoatuongvi_hn
 
Một số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artinMột số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artinNOT
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhChien Dang
 
Giải tích các hàm nhiều biến.pdf
Giải tích các hàm nhiều biến.pdfGiải tích các hàm nhiều biến.pdf
Giải tích các hàm nhiều biến.pdfMan_Ebook
 
4.3.1. thiết kế chế tạo khuôn ép nhựa cho chi tiết vỏ mỏ hàn
4.3.1. thiết kế chế tạo khuôn ép nhựa cho chi tiết vỏ mỏ hàn4.3.1. thiết kế chế tạo khuôn ép nhựa cho chi tiết vỏ mỏ hàn
4.3.1. thiết kế chế tạo khuôn ép nhựa cho chi tiết vỏ mỏ hànhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Giáo trình kỹ thuật thủy khí pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
Giáo trình kỹ thuật thủy khí   pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trangGiáo trình kỹ thuật thủy khí   pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
Giáo trình kỹ thuật thủy khí pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trangloneny_0110
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorljmonking
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phandiemthic3
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhChien Dang
 
Máy công cụ tnut
Máy công cụ tnutMáy công cụ tnut
Máy công cụ tnutchetaomaytnut
 
Nhap mon ly_thuyet_xac_suat_p1
Nhap mon ly_thuyet_xac_suat_p1Nhap mon ly_thuyet_xac_suat_p1
Nhap mon ly_thuyet_xac_suat_p1anhvietnguyen92
 
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học phần hiđ...
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học phần hiđ...Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học phần hiđ...
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học phần hiđ...nataliej4
 

What's hot (20)

45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
 
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
 
Giao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu hanGiao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu han
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
 
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
 
Một số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artinMột số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artin
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
 
Giải tích các hàm nhiều biến.pdf
Giải tích các hàm nhiều biến.pdfGiải tích các hàm nhiều biến.pdf
Giải tích các hàm nhiều biến.pdf
 
4.3.1. thiết kế chế tạo khuôn ép nhựa cho chi tiết vỏ mỏ hàn
4.3.1. thiết kế chế tạo khuôn ép nhựa cho chi tiết vỏ mỏ hàn4.3.1. thiết kế chế tạo khuôn ép nhựa cho chi tiết vỏ mỏ hàn
4.3.1. thiết kế chế tạo khuôn ép nhựa cho chi tiết vỏ mỏ hàn
 
Giáo trình kỹ thuật thủy khí pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
Giáo trình kỹ thuật thủy khí   pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trangGiáo trình kỹ thuật thủy khí   pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
Giáo trình kỹ thuật thủy khí pgs.ts.hoàng đức liên, 276 trang
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
 
Nghiên cứu chiết xuất tinh dầu từ lá cây bạch đàn bằng phương pháp chưng cất ...
Nghiên cứu chiết xuất tinh dầu từ lá cây bạch đàn bằng phương pháp chưng cất ...Nghiên cứu chiết xuất tinh dầu từ lá cây bạch đàn bằng phương pháp chưng cất ...
Nghiên cứu chiết xuất tinh dầu từ lá cây bạch đàn bằng phương pháp chưng cất ...
 
Máy công cụ tnut
Máy công cụ tnutMáy công cụ tnut
Máy công cụ tnut
 
Luận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đ
Luận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đLuận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đ
Luận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đ
 
Luận văn: Sự ổn định của phương trình vi phân tuyến tính, HAY
Luận văn: Sự ổn định của phương trình vi phân tuyến tính, HAYLuận văn: Sự ổn định của phương trình vi phân tuyến tính, HAY
Luận văn: Sự ổn định của phương trình vi phân tuyến tính, HAY
 
Nhap mon ly_thuyet_xac_suat_p1
Nhap mon ly_thuyet_xac_suat_p1Nhap mon ly_thuyet_xac_suat_p1
Nhap mon ly_thuyet_xac_suat_p1
 
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học phần hiđ...
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học phần hiđ...Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học phần hiđ...
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học phần hiđ...
 

Similar to Tổng quát về tích phân

Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29trongphuckhtn
 
Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)roggerbob
 
Chuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hayChuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hayOanh MJ
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyenTam Vu Minh
 
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản TrịPhương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản TrịHải Finiks Huỳnh
 
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửSkkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửnataliej4
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngAn Nam Education
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Ánh Vân Phan
 

Similar to Tổng quát về tích phân (20)

Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
 
Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)
 
Chuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hayChuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hay
 
Đang thức, bat đang thức tích phân trong l p đa thức và phân thức hữu ty và m...
Đang thức, bat đang thức tích phân trong l p đa thức và phân thức hữu ty và m...Đang thức, bat đang thức tích phân trong l p đa thức và phân thức hữu ty và m...
Đang thức, bat đang thức tích phân trong l p đa thức và phân thức hữu ty và m...
 
Cau hoi-phu-kshs
Cau hoi-phu-kshsCau hoi-phu-kshs
Cau hoi-phu-kshs
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
 
Định lý zsigmondy và Tính chất số học của đa thức.docx
Định lý zsigmondy và Tính chất số học của đa thức.docxĐịnh lý zsigmondy và Tính chất số học của đa thức.docx
Định lý zsigmondy và Tính chất số học của đa thức.docx
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
 
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản TrịPhương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
 
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửSkkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựng
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6
 
Gt12cb 50
Gt12cb 50Gt12cb 50
Gt12cb 50
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPTLuận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
 
Phương Pháp Lư Ng Giác Giải Phương Trình Đa Thức Và M T So Dạng Toán.docx
Phương Pháp Lư Ng Giác Giải Phương Trình Đa Thức Và M T So Dạng Toán.docxPhương Pháp Lư Ng Giác Giải Phương Trình Đa Thức Và M T So Dạng Toán.docx
Phương Pháp Lư Ng Giác Giải Phương Trình Đa Thức Và M T So Dạng Toán.docx
 
Một số phương pháp giải các đề thi olympic Về phương trình diophant.docx
Một số phương pháp giải các đề thi olympic Về phương trình diophant.docxMột số phương pháp giải các đề thi olympic Về phương trình diophant.docx
Một số phương pháp giải các đề thi olympic Về phương trình diophant.docx
 
Ôn thi Toán
Ôn thi ToánÔn thi Toán
Ôn thi Toán
 
M T So Dạng Toán Cực Tr± Trong L P Hàm Mũ Và Hàm Hyperbolic.docx
M T So Dạng Toán Cực Tr± Trong L P Hàm Mũ Và Hàm Hyperbolic.docxM T So Dạng Toán Cực Tr± Trong L P Hàm Mũ Và Hàm Hyperbolic.docx
M T So Dạng Toán Cực Tr± Trong L P Hàm Mũ Và Hàm Hyperbolic.docx
 

Recently uploaded

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

Tổng quát về tích phân

  • 1. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 1 L I NÓI ð U Ngày nay phép tính vi tích phân chi m m t v trí h t s c quan tr ng trong Toán h c, tích phân ñư c ng d ng r ng rãi như ñ tính di n tích hình ph ng, th tích kh i tròn xoay, nó còn là ñ i tư ng nghiên c u c a gi i tích, là n n t ng cho lý thuy t hàm, lý thuy t phương trình vi phân, phương trình ñ o hàm riêng...Ngoài ra phép tính tích phân còn ñư c ng d ng r ng rãi trong Xác su t, Th ng kê, V t lý, Cơ h c, Thiên văn h c, y h c... Phép tính tích phân ñư c b t ñ u gi i thi u cho các em h c sinh l p 12, ti p theo ñư c ph bi n trong t t c các trư ng ð i h c cho kh i sinh viên năm th nh t và năm th hai trong chương trình h c ð i cương. Hơn n a trong các kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ thi Tuy n sinh ð i h c phép tính tích phân h u như luôn có trong các ñ thi môn Toán c a kh i A, kh i B và c kh i D. Bên c nh ñó, phép tính tích phân cũng là m t trong nh ng n i dung ñ thi tuy n sinh ñ u vào h Th c sĩ và nghiên c u sinh. V i t m quan tr ng c a phép tính tích phân, chính vì th mà tôi vi t m t s kinh nghi m gi ng d y tính tích phân c a kh i 12 v i chuyên ñ “TÍNH TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH - ð I BI N S VÀ T NG PH N” ñ ph n nào c ng c , nâng cao cho các em h c sinh kh i 12 ñ các em ñ t k t qu cao trong kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ thi Tuy n sinh ð i h c và giúp cho các em có n n t ng trong nh ng năm h c ð i cương c a ð i h c. Trong ph n n i dung chuyên ñ dư i ñây, tôi xin ñư c nêu ra m t s bài t p minh h a cơ b n tính tích phân ch y u áp d ng phương pháp phân tích, phương pháp ñ i bi n s , phương pháp tích phân t ng ph n. Các bài t p ñ ngh là các ñ thi T t nghi p THPT và ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng c a các năm ñ các em h c sinh rèn luy n k năng tính tích phân và ph n cu i c a chuyên ñ là m t s câu h i tr c nghi m tích phân. Tuy nhiên v i kinh nghi m còn h n ch nên dù có nhi u c g ng nhưng khi trình bày chuyên ñ này s không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong ñư c s góp ý chân tình c a quý Th y Cô trong H i ñ ng b môn Toán S Giáo d c và ðào t o t nh ð ng Nai. Nhân d p này tôi xin c m ơn Ban lãnh ñ o nhà trư ng t o ñi u ki n t t cho tôi và c m ơn quý th y cô trong t Toán trư ng Nam Hà, các ñ ng nghi p, b n bè ñã ñóng góp ý ki n cho tôi hoàn thành chuyên ñ này. Tôi xin chân thành cám ơn./.
  • 2. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 2 M C L C L i nói ñ u 1 M c l c 2 I. Nguyên hàm: I.1. ð nh nghĩa nguyên hàm 3 I.2. ð nh lý 3 I.3. Các tính ch t c a nguyên hàm 3 I.4. B ng công th c nguyên hàm và m t s công th c b sung 4 II. Tích phân: II.1. ð nh nghĩa tích phân xác ñ nh 5 II.2. Các tính ch t c a tích phân 5 II.3 Tính tích phân b ng phương pháp phân tích 5 Bài t p ñ ngh 1 9 II.4 Tính tích phân b ng phương pháp ñ i bi n s 10 II.4.1 Phương pháp ñ i bi n s lo i 1 10 ð nh lý v phương pháp ñ i bi n s lo i 1 13 M t s d ng khác dùng phương pháp ñ i bi n s lo i 1 14 Bài t p ñ ngh s 2 14 Bài t p ñ ngh s 3 15 Bài t p ñ ngh s 4: Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng 16 II.4.2 Phương pháp ñ i bi n s lo i 2 16 Bài t p ñ ngh s 5 21 Các ñ thi T t nghi p trung h c ph thông 22 Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng 22 II.5. Phương pháp tích phân t ng ph n 23 Bài t p ñ ngh s 6: Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng 28 III. Ki m tra k t qu c a m t bài gi i tính tích phân b ng máy tính CASIO fx570-MS 29 Bài t p ñ ngh s 7: Các câu h i tr c nghi m tích phân 30 Ph l c 36
  • 3. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 3 I. NGUYÊN HÀM: I.1. ð NH NGHĨA NGUYÊN HÀM: Hàm s F(x) ñư c g i là nguyên hàm c a hàm s f(x) trên (a;b) n u v i m i x∈(a;b): F’(x) = f(x) VD1: a) Hàm s F(x) = x3 là nguyên hàm c a hàm s f(x) = 3x2 trên R b) Hàm s F(x) = lnx là nguyên hàm c a hàm s f(x) = 1 x trên (0;+∞) I.2. ð NH LÝ: N u F(x) là m t nguyên hàm c a hàm s f(x) trên (a;b) thì: a) V i m i h ng s C, F(x) + C cũng là m t nguyên hàm c a f(x) trên kho ng ñó. b) Ngư c l i, m i nguyên hàm c a hàm s f(x) trên kho ng (a;b) ñ u có th vi t dư i d ng F(x) + C v i C là m t h ng s . Theo ñ nh lý trên, ñ tìm t t c các nguyên hàm c a hàm s f(x) thì ch c n tìm m t nguyên hàm nào ñó c a nó r i c ng vào nó m t h ng s C. T p h p các nguyên hàm c a hàm s f(x) g i là h nguyên hàm c a hàm s f(x) và ñư c ký hi u: ∫f(x)dx (hay còn g i là tích phân b t ñ nh) V y: ∫f(x)dx = F(x)+C VD2: a) 2 2xdx = x +C∫ b) sinxdx = - cosx+C∫ c) 2 1 dx=tgx +C cos x∫ I.3. CÁC TÍNH CH T C A NGUYÊN HÀM: 1) ( )∫f(x)dx f(x) ' = 2) ( )≠∫ ∫= a 0a.f(x)dx a f(x)dx 3)   ∫ ∫ ∫= ±f(x)± g(x) dx f(x)dx g(x)dx 4) ( ) ( )⇒∫ ∫ =f(x)dx = F(x)+C f u(x) u'(x)dx F u(x) +C VD3: a) ( )∫ 4 2 5 3 2 -6x + -2x + 4x5x 8x dx = x +C b) ( )∫ ∫ 2 x6cosx.sinxdx = -6 cosx.d cosx = -3cos +C
  • 4. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 4 I.4. B NG CÔNG TH C NGUYÊN HÀM: B NG CÁC NGUYÊN HÀM CƠ B N NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SƠ C P THƯ NG G P NGUYÊN HÀM CÁC HÀM S H P ( ) ( ) ( ) π π α α α ≠ α ≠ ≠ ≠ + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ +1 x x x x 2 2 2 2 dx = x + C x x dx = + C ( -1) +1 dx = ln x + C (x 0) x e dx = e + C a a dx = + C 0 < a 1 lna cosx dx = sinx + C sinx dx = -cosx + C dx = 1+ tg x dx = tgx + C (x k ) cos x 2 dx = 1+ cotg x dx si 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ x / n 9 π≠∫ ∫ = -cotgx + C (x k ) ( ) ( ) π π α α α ≠ α ≠ ≠ ≠ + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ +1 u u u u 2 2 2 du = u+C u u du = +C ( -1) +1 du = ln u +C (u = u(x) 0) u e du = e +C a a du = +C 0 < a 1 lna cosu du = sinu+C sinu du = - cosu+C du = 1+ tg u du = tgu+C (u k 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ ) cos u 2 du = 1+c sin u ( ) π≠∫ ∫ 2 otg u du = -cotgu+C(u k ) CÁC CÔNG TH C B SUNG CÔNG TH C NGUYÊN HÀM THƯ NG G P: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) α α ≠ ≠ α ≠ ≠ ≠ ∈ ≠ ≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ +1 ax+b ax+b kx kx 1 dx = 2 x + C (x 0) x ax + b1 ax + b dx = + C (a 0) a +1 1 1 dx = ln ax + b + C (a 0) ax + b a 1 e dx = e + C (a 0) a a a dx = + C 0 k R, 0 < a 1 k.lna 1 cos ax + b dx = sin ax + b 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7 + C (a 0) a 1 sin ax + b dx = -/ cos a ( ) π π π ≠ ≠ + ≠ ∫ ∫ ∫ ax + b + C (a 0) tgx dx = - ln cosx + C (x k ) 2 cotgx dx = ln sinx + C (9/ x / k 8 ) CÁC CÔNG TH C LŨY TH A: m n m+n m m-n -n n n 1 n nmm m m a . a = a a 1 = a ; 1/ 2/ 3/ = a a a a = a ; a = a CÁC CÔNG TH C LƯ NG GIÁC: a. CÔNG TH C H B C: ( ) ( )2 2 1/ 2 1 1 sin x = 1-cos2x cos x = 1+cos2x 2 2 / b. CÔNG TH C BI N ð I TÍCH THÀNH T NG ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )          1 cosa.cosb = cos a-b +cos a+b 2 1 sina.sinb = cos a-b -cos a+b 2 1 sina.cosb = sin a-b +sin a+b 2 1/ 2/ 3/
  • 5. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 5 II. TÍCH PHÂN: II.1. ð NH NGHĨA TÍCH PHÂN XÁC ð NH: Gi s hàm s f(x) liên t c trên m t kho ng K, a và b là hai ph n t b t kỳ c a K, F(x) là m t nguyên hàm c a hàm s f(x) trên K. Hi u F(b) – F(a) ñư c g i là tích phân t a ñ n b c a f(x). Ký hi u: ∫ b a b a =f(x)dx = F(x) F(b)-F(a) II.2. CÁC TÍNH CH T C A TÍCH PHÂN: =∫ ( ) 0/1 a a f x dx = −∫ ∫2/ ( ) ( ) a b b a f x dx f x dx = ≠∫ ∫ b b a a k f x dx k f x dx k. ( ) . ( ) (3/ 0) ± = ±∫ ∫ ∫[ ( ) ( )4 ]/ ( ) ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx = +∫ ∫ ∫ b a f(x) ( ) )5/ ( c b a c dx f x dx f x dx v i c∈(a;b) 6/ N u ≥ ∀ ∈f x x a b( ) 0, [ ; ] thì ≥∫ a ( ) 0 b f x dx . 7/N u ≥ ∀ ∈f x g x x a b( ) ( ), [ ; ] thì ≥∫ ∫ a ( ) ( ) b b a f x dx g x dx . 8/N u ≤ ≤ ∀ ∈m f x M x a b( ) , [ ; ] thì − ≤ ≤ −∫ a ( ) ( ) ( ) b m b a f x dx M b a . 9/ t bi n thiên trên [ ; ]a b ⇒ = ∫( ) ( ) t a G t f x dx là m t nguyên hàm c a ( )f t và =( ) 0G a II.3. TÍNH TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH: Chú ý 1: ð tính tích phân = ∫ ( ) b a I f x dx ta phân tích = + +1 1( ) ( ) ... ( )m mf x k f x k f x Trong ñó: ≠ =ik i m0 ( 1,2,3,..., )các hàm =if x i m( ) ( 1,2,3,..., ) có trong b ng nguyên hàm cơ b n. VD4: Tính các tích phân sau:
  • 6. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 6 ∫ 2 2 3 2 -1 3 2 3 2 2 -1 = (3x - 4x+3)dx =(x -2x +3x) =(2 -2.2 +3.2)-((-1) -2.(-1) +3.(-1))= 12 1) I Nh n xét: Câu 1 trên ta ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/ và 2/ trong b ng nguyên hàm. 2 I ∫ 2 4 3 2 2 1 3x -6x +4x -2x+4 ) = dx x Nh n xét: Câu 2 trên ta chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t tách phân s trong d u tích phân (l y t chia m u) r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/, 3/ trong b ng nguyên hàm. I⇒ + = = ∫ ∫ 2 24 3 2 2 2 2 1 1 3 2 2 1 3x -6x +4x -2x+ 4 2 4 = dx = (3x -6x+4- )dx x x x 4 (x -3x +4x -2ln |x |- ) 4-2ln2 x 3) I ∫ 2 2 0 x -5x+3 = dx x +1 Nh n xét: Câu 3 trên ta cũng chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t phân tích phân s trong d u tích phân (l y t chia m u) r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/ trong b ng nguyên hàm và công th c 3/ b sung. I 6x   ⇒ − +          ∫ ∫ 2 22 0 0 2 2 0 x -5x+3 9 = dx = dx x +1 x+1 x = -6x+9ln |x+1| = 2 -12+9ln3 = 9ln3 -10 2 ( )4) I ∫ 1 x -x x -x -x 0 = e 2xe +5 e -e dx Nh n xét: Câu 4: bi u th c trong d u tích phân có d ng tích ta cũng chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t nhân phân ph i rút g n r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/, 5/ trong b ng nguyên hàm. ( ) ( ) 1 0 I   ⇒ =    ∫ ∫ 1 1 x x -x x -x -x x 2 0 0 5 4 = e 2xe +5 e -e dx = 2x+5 -1 dx = x + -x ln5 ln5 5) I π π =∫ 4 4 0 2 2 = (4cosx+2sinx - )dx (4sinx -2cosx -2tgx) = 2 2 - 2 -2+2= 2 cos x 0 Nh n xét: Câu 5 trên ta ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/, 7/ và 8/ trong b ng nguyên hàm.
  • 7. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 7 6) I π π =∫ 8 0 8 0 = (4sin2x - 12cos4x)dx (-2cos2x - 3sin4x) = - 2 -3+2 = -1- 2 Nh n xét: Câu 6 trên ta cũng ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/ , 7/ trong b ng nguyên hàm ph n các công th c b sung. 7) I π π ∫ 12 0 2 = sin (2x - )dx 4 Nh n xét: Câu 7 h c sinh có th sai vì s d ng nh m công th c 2/ trong b ng b ng nguyên hàm c t bên ph i, b i ñã xem π2 u = sin (2x - ) 4 2 (hơi gi ng ñ o hàm hàm s h p). V i câu 7 trư c h t ph i h b c r i s d ng công th c 6/ trong b ng nguyên hàm ph n các công th c b sung. ( )I π π π π π π π π π   ⇒                       ∫ ∫ ∫ 12 12 12 0 0 0 12 0 2 1 1 = sin (2x - )dx = 1-cos(4x - ) dx = 1-sin4x dx 4 2 2 2 1 1 1 1 1 1 = x + cos4x = + cos - 0 + cos0 = - 2 4 2 12 4 3 2 4 24 16 1 8/ I π ∫ 16 0 = cos6x.cos2xdx Nh n xét: câu 8: bi u th c trong d u tích phân có d ng tích ta cũng chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t ph i bi n ñ i lư ng giác bi n ñ i tích thành t ng r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/ trong b ng nguyên hàm ph n các công th c b sung. ( )I π π π   ⇒ =     ∫ ∫ 16 16 0 0 16 0 1 1 1 1 = cos6x.cos2xdx = cos8x+cos4x dx sin8x+ sin4x 2 2 8 4 ( )0 0 π π      = − = =            1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 sin + sin sin + sin + 1+ 2 2 8 2 4 4 2 8 4 2 8 8 16 9) I ∫ 2 2 -2 = x -1dx Nh n xét: Câu 9 bi u th c trong d u tích phân có ch a giá tr tuy t ñ i, ta hư ng h c sinh kh d u giá tr tuy t ñ i b ng cách xét d u bi u th c x2 – 1 trên [-2;2] và k t h p v i tính ch t 5/ c a tích phân ñ kh giá tr tuy t ñ i.
  • 8. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 8 ( ) ( ) ( )I 5 ⇒ − +       − + =            ∫ ∫ ∫ ∫ 2 -1 1 2 2 2 2 2 -2 -2 -1 1 3 3 3 -1 1 2 -2 -1 1 = x -1dx = x -1 dx x -1 dx x -1 dx x x x = -x -x -x 3 3 3 10) I ∫ 3 2 2 3x+9 = dx x - 4x -5 Nh n xét: Câu 10 trên ta không th c hi n phép chia ña th c ñư c như câu 2 và 3, m t khác bi u th c dư i m u phân tích ñư c thành (x -5)(x +1) nên ta tách bi u th c trong d u tích phân như sau: 2 3x+9 A B 4 1 = + = - x -4x-5 x-5 x+1 x-5 x+1 (phương pháp h s b t ñ nh) ( )I   ⇒     = ∫ ∫ 3 3 2 2 2 3 2 3x+9 4 1 = dx = - dx = 4ln |x -5 |-ln |x+1| x - 4x -5 x -5 x+1 4 4ln2 -ln4- 4ln3+ln3 = 2ln2 -3ln3 = ln 27 Chú ý 2: ð tính I ≥∫ 2 2 a'x +b' = dx (b - 4ac 0) ax +bx +c ta làm như sau: TH1: N u 2 b - 4ac = 0 , khi ñó ta luôn có s phân tích 2 2b ax +bx +c = a(x + ) 2a I⇒ ∫ ∫ ∫2 2 b ba' ba' a'(x + )+b' - b' -a' dx dx2a 2a 2a= dx = + b b ba aa(x + ) x + (x + ) 2a 2a 2a TH2: N u ⇒2 2 1 2b - 4ac >0 ax +bx +c = a(x - x )(x - x ). Ta xác ñ nh A,B sao cho 1 2a'x +b' = A(x - x )+ B(x - x ) , ñ ng nh t hai v  ⇒   1 2 A+ B = a' Ax + Bx = -b' I ∫ ∫1 2 1 2 2 1 1 A(x - x )+ B(x - x ) 1 A B = dx = ( + )dx a (x - x )(x - x ) a x - x x - x .
  • 9. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 9 Chú ý 3: TH1: ð tính I ∫ 1 2 n P(x) = dx (x -a )(x -a )...(x -a ) ta làm như sau: 1 2 n 1 2 n 1 2 n A A AP(x) = + +...+ (x -a )(x -a )...(x -a ) (x -a ) (x -a ) (x -a ) TH2: ð tính I = ∫ m k r 1 2 n P(x) dx (x -a ) (x -a ) ...(x -a ) ta làm như sau: m k r 1 2 n P(x) (x -a ) (x -a ) ...(x -a ) = 1 2 m m m-1 1 2 m A A A + + ...+ + ... (x -a ) (x -a ) (x -a ) TH3: ð tính I ∫ P(x) = dx Q(x) v i P(x) và Q(x) là hai ña th c: * N u b c c a P(x) l n hơn ho c b ng b c c a Q(x) thì l y P(x) chia cho Q(x). * N u b c c a P(x) nh hơn b c c a Q(x) thì tìm cách ñưa v các d ng trên. Nh n xét: Ví d 4 trên g m nh ng bài t p tính tích phân ñơn gi n mà h c sinh có th áp d ng ngay b ng công th c nguyên hàm ñ gi i ñư c bài toán ho c v i nh ng phép bi n ñ i ñơn gi n như nhân phân ph i, chia ña th c, ñ ng nh t hai ña th c, bi n ñ i tích thành t ng...Qua ví d 4 này nh m giúp các em thu c công th c và n m v ng phép tính tích phân cơ b n. BÀI T P ð NGH 1: Tính các tích phân sau: 1) I ∫ 1 3 0 = (x x +2x +1)dx 2) Ι = ∫ 2 2 3 2 1 2x x + x x -3x +1 dx x 3) I ∫ 0 3 2 -1 x -3x -5x+3 = dx x -2 ( )4) I ∫ 2 22 -2 = x + x -3 dx ( )5) I π ∫ 6 0 = sinx +cos2x -sin3x dx 6) I π ∫ 12 0 = 4sinx.sin2x.sin3xdx 7) I π ∫ 0 16 4 = cos 2xdx 8) I ∫ 2 2 -2 = x +2x -3dx 9) I ∫ 4 2 1 dx = x -5x +6 10) I ∫ 1 0 dx = x +1+ x 11) I ∫ 2 x +2x +6 = dx (x -1)(x -2)(x - 4) 12) I ∫ 2 3 x +1 = dx (x -1) (x+3) 13) I ∫ 4 2 xdx = x -6x +5 14) I ∫ 7 4 2 x dx = (1+x )
  • 10. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 10 II.4. TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP ð I BI N S : II.4.1. Phương pháp ñ i bi n s lo i 1: Ta có chú ý (SGK trang 123): Tích phân ∫ b a f(x)dx ch ph thu c vào hàm s f(x), c n a và b mà không ph thu c vào cách ký hi u bi n s tích phân. T c là: ...= = =∫ ∫ ∫ b b b a a a f(x) f(t) f(u)dx dt du Trong m t s trư ng h p tính tích phân mà không tính tr c ti p b ng công th c hay qua các bư c phân tích ta v n không gi i ñư c. Ta xét các trư ng h p cơ b n sau: VD5: Tính các tích phân sau: 1) I = ∫ 2 2 2 0 dx 2 -x Phân tích: Bi u th c trong d u tích phân có ch a căn b c hai, ta không kh căn b ng phép bi n ñ i bình phương hai v ñư c, ta th tìm cách bi n ñ i ñưa căn b c hai v d ng 2 A , khi ñó ta s liên tư ng ngay ñ n công th c: 2 2 x = x = x1-sin cos cos , do ñó: ð t ⇒x = 2sint dx = 2costdt , ; π π     ∈ - 2 2 t ð i c n: π ⇒ ⇒ 2 2 x = 2sint = t = 2 2 6 ⇒ ⇒x = 0 2sint = 0 t = 0 I π π π π π ⇒ ∫ ∫ ∫ 6 6 6 6 2 2 0 0 0 0 = = 2cost.dt 2cost.dt = dt = t = 62-2sin t 2(1-sin t) ( vì 0; π  ⇒   ∈ cost >0 6 t ) Trong VD trên khi ta thay ñ i như sau: I = ∫ 2 2 0 dx 2 -x . H c sinh làm tương t và ñư c k t qu I 2 π = . K t qu trên b sai vì hàm s ( )f x = 2 1 2-x không xác ñ nh khi 2x= . Do ñó khi ra ñ d ng trên Giáo viên c n chú ý: hàm s ( )f x xác ñ nh trên [a;b]
  • 11. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 11 2) I ∫ 6 2 2 0 = 3 -x dx ð t ⇒x = sint dx = costdt3 3 , ; π π     ∈ - 2 2 t ð i c n: π ⇒ ⇒ 6 6 x = 3sint = t = 2 2 4 ⇒ ⇒x = 0 2sint = 0 t = 0 ( ) π π π π π          ⇒ ∫ ∫ ∫ 4 4 4 42 2 0 0 0 0 . = = 3 3 1 3 1 I = 3 -3sin t 3cost.dt 3cos t.dt 1+cos2t .dt = t+ sin2t = + 2 2 2 2 4 2 a) Khi g p d ng β β α α ∫ ∫ 2 2 2 2 dx a -x dx hay a -x (a > 0) ð t x = sinta. ⇒dx =a.cost.dt , ; π π     ∈ - 2 2 t ( ð bi n ñ i ñưa căn b c hai v d ng 2 A , t c là: 2 2 2 2 2 x = x =a. xa -a sin a cos cos ) ð i c n: x = β ⇒ t = β’ ; π π     ∈ - 2 2 x = α ⇒ t = α’ ; π π     ∈ - 2 2 Lưu ý: Vì ; ', ' ; π π π π α β     ⇒ ⇒       ∈ ∈- - cost >0 2 2 2 2 t ' ' ' ' t β β β α α α ⇒ = =∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 2 2 2 .acost a costa -x dx a -a sin dt dt , h b c cos2 t. ' ' ' 't β β β α α α = =∫ ∫ ∫2 2 2 2 2 a.costdx dt hay dt a -x a -a sin ð n ñây, công th c nguyên hàm không ph thu c vào bi n s nên ta tính ñư c tích phân theo bi n s t m t cách d dàng. ñây ta c n lưu ý: Bi u th c trong d u tích phân này là hàm s theo bi n s t ñơn ñi u trên [α;β]. Ta m r ng tích phân d ng trên như sau: b) Khi g p d ng β β α α ∫ ∫ 2 2 2 2 dx a -u (x)dx hay a -u (x) (a > 0) ð t ⇒.sint .u(x)=a u'(x) dx =a.cost.dt , ; π π     ∈ - 2 2 t
  • 12. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 12 ð i c n: x = β ⇒ t = β’ ; π π     ∈ - 2 2 x = α ⇒ t = α’ ; π π     ∈ - 2 2 VD6: Tính tích phân sau: I ∫ 6 2+ 2 2 2 = -x +4x -1 dx . Ta có: ( )I ∫ 6 2+ 2 2 2 = 3 - x -2 dx ð t ⇒x -2 = sint dx = cost.dt3 3 , ; π π     ∈ - 2 2 t ð i c n: π ⇒ ⇒ 2 x = 2+ sint = t = 4 6 2 2 0⇒ ⇒x = 2 sint = 0 t = ( ) I π π π π π          ⇒ ∫ ∫ ∫ 4 4 2 2 0 0 4 4 0 0 . = = = 3 -3sin t 3cost.dt 3cos t.dt 3 3 1 3 1 1+ cos2t .dt = t+ sin2t = + 2 2 2 2 4 2 VD7: Tính tích phân sau: ∫ 2 2 0 dx I = dx 2+x Nh n xét: Ta th y tam th c b c hai m u s vô nghi m nên ta không s d ng phương pháp h s b t ñ nh như ví d 4.10 và không phân tích bi u th c trong d u tích phân ñư c như chú ý 2 và chú ý 3. ð t: ( )⇒ 2 x = 2tgt dx = 2. 1+tg t dt , ; π π  ∈    t - 2 2 ð i c n: π ⇒ ⇒x = 2 2tgt = 2 t = 4 ⇒ ⇒x = 0 2tgt = 0 t = 0 ( )I π π π π ⇒ ∫ ∫ 24 4 4 2 0 0 0 = = = 2. 1+tg t dt 2 2 2 dt= t 2+2tg t 2 2 8 c) Khi g p d ng β α ∫ 2 2 dx a +x (a > 0) Nh n xét: a2 + x2 = 0 vô nghi m nên ta không phân tích bi u th c trong d u tích phân ñư c như chú ý 2 và chú ý 3. ð t ( )⇒ 2 x = a.tgt dx = a. 1+tg t dt , ; π π  ∈    t - 2 2
  • 13. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 13 ð i c n: x = β ⇒ t = β’ ; π π  ∈    - 2 2 x = α ⇒ t = α’ ; π π  ∈    - 2 2 Ta xét ví d tương t ti p theo: VD8: Tính tích phân sau: I ∫ 1+ 2 2 1 dx = x -2x+3 Nh n xét: Ta th y tam th c b c hai m u s vô nghi m nên ta phân tích m u s ñư c thành: a2 + u2 (x). Ta có: ( ) I ∫ ∫ 1+ 2 1+ 2 22 1 1 = dx dx = x -2x+3 2+ x-1 ð t ( )⇒ 2 2tgtx -1= dx = 2. 1+tg t dt , ; π π  ∈    t - 2 2 ð i c n: π ⇒ ⇒x = 1+ tgt = 1 t = 4 2 0⇒ ⇒x = 1 tgt = 0 t = ( )I π π π π =⇒ ∫ ∫ 24 4 4 2 0 0 0 = = 2. 1+tg t dt 2 2 2 dt= t 2+2tg t 2 2 8 V y: d) Khi g p d ng ( ) β α ∫ 2 2 dx a +u x (a > 0) V i tam th c b c hai ( )2 2 a +u x vô nghi m thì ð t ( )⇒ 2 u(x)=a.tgt u'(x)dx =a. 1+tg t dt , ; π π  ∈    t - 2 2 ð i c n: x = β ⇒ t = β’ ; π π  ∈    - 2 2 x = α ⇒ t = α’ ; π π  ∈    - 2 2 Tóm l i: Phương pháp ñ i bi n s d ng 1: ð nh lý: N u 1. Hàm s x = u(t) có ñ o hàm liên t c, ñơn ñi u trên ño n [α;β]. 2. Hàm s h p f [u(t)] ñư c xác ñ nh trên ño n [α;β].
  • 14. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 14 3. u(α) = a, u(β) = b. thì [ ] β α =∫ ∫ b a f(x) f u(t) u'(t).dx dt T ñó ta rút ra quy t c ñ i bi n s d ng 1 như sau: B1: ð t x = u(t) (v i u(t) là hàm có ñ o hàm liên t c trên α β[ ; ], f(u(t)) xác ñ nh trên α β[ ; ] và α β= =( ) , ( )u a u b) và xác ñ nh α β, B2: Thay vào ta có: ( )I ββ α α β α∫ ∫ b a = f(u(t)).u'(t)dt = g(t)dt =G(t) =G( )-G M t s d ng khác thư ng dùng phương pháp ñ i bi n s dang 1: * Hàm s trong d u tích phân ch a 2 2 2 2 2 2 1 a -b x a -b x hay ta thư ng ñ t a x = sint b * Hàm s trong d u tích phân ch a 2 2 2 2 2 2 b x -a b x -a 1 hay ta thư ng ñ t a x = bsint * Hàm s trong d u tích phân ch a 2 2 2 1 a +b x ta thư ng ñ t a x = tgt b * Hàm s trong d u tích phân ch a x(a -bx) ta thư ng ñ t 2a x = sin t b BÀI T P ð NGH 2: Tính các tích phân sau: 1) I ∫ 1 2 0 = x 1- x dx 2) I ∫ 21 2 0 x = dx 4-3x 3) I ∫ 1 2 0 x = dx 3 +2x - x 4) I ∫ 2 2 1 x -1 = dx x 5) I ∫ 3 2 1 x +1 = dx x(2 - x) 6) I ∫ 1 2 0 dx = x + x +1 Hư ng d n: Câu 4: ð t 1 x = sint Câu 5: ð t 2 x = 2sin t VD9: Ch ng minh r ng: N u hàm s f(x) liên t c trên 0; π    2 thì ( ) ( ) π π =∫ ∫ 2 2 0 0 f sinx dx f cosx dx Áp d ng phương pháp trên ñ tính các tích phân sau : 1) I π ∫ 42 4 4 0 sin x = dx sin x +cos x 2) I π ∫ 4 0 = ln(1+tgx)dx
  • 15. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 15 Gi i VT = ( ) π ∫ 2 0 f sinx dx ð t π ⇒x = -t dx = -dt 2 . ð i c n π π ⇒ ⇒x =0 t = ; x = t = 0 2 2 ( )VT VP π π π   ⇒ = − − = =      ∫ ∫ 0 2 0 2 f sin dt f cosx dx 2 t (ñpcm) Áp d ng phương pháp trên ñ tính các tích phân sau : 1) I π ∫ 42 4 4 0 sin x = dx sin x +cos x ð t π ⇒x = -t dx = -dt 2 . ð i c n π π ⇒ ⇒x =0 t = ; x = t = 0 2 2 I π π π π π π∫ ∫ ∫ 4 4 40 2 2 4 4 4 4 4 4 0 0 2 sin ( -t) cos t cos x2= - dt = dt = dx sin t+cos t sin x +cos xsin ( -t)+cos ( -t) 2 2 π π π π π ⇒ ⇒∫ ∫ ∫ 4 42 2 2 4 4 4 4 0 0 0 sin x cos x 2I = dx + dx = dx = I = 2 4sin x +cos x sin x +cos x . 2) I π ∫ 4 0 = ln(1+tgx)dx ð t π ⇒x = -t dx = -dt 4 ð i c n π π ⇒ ⇒x =0 t = ; x = t = 0 4 4 I I π π π π π π π ⇒ ⇒ ⇒ ∫ ∫ ∫ ∫ 4 4 40 0 0 0 4 1-tgt =- ln[1+tg( -t)]dt = ln(1+ )dt = [ln2-ln(1+tgt)]dt =ln2. dt -I 4 1+tgt ln2 .ln2 2 = I = 4 8 BÀI T P ð NGH 3: Tính các tích phân sau:
  • 16. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 16 1) π π ∫ ∫ 2 2 n n 0 0 sin xdx = cos xdx HD: ð t π x = -t 2 . 2) Cho ∫ a -a I = f(x)dx . CMR: a) I ∫ a 0 = 2 f(x)dx n u f(x) là hàm s ch n. b) I = 0 n u f(x) là hàm s l . 3) Ch ng minh r ng: N u f(x) là hàm s ch n thì ∫ ∫ b b x -b 0 f(x) dx = f(x)dx a +1 . Áp d ng: Tính ∫ 22 x -2 2x +1 I = dx 2 +1 . 4) Ch ng minh r ng: π π π ∫ ∫ 0 0 xf(sinx)dx = f(sinx)dx 2 (HD: ð t πx = -t ) Áp d ng: Tính π ∫ 2 0 xsinx I = dx 4+sin x . BÀI T P ð NGH 4: Tính các tích phân sau: (Các ñ tuy n sinh ð i h c) a) I = ∫ 2 22 2 0 x dx 1-x (ðH TCKT 1997) ( )b) I = ∫ 1 32 0 1-x dx (ðH Y HP 2000) c) I = ∫ 2 2 2 0 x 4-x dx (ðH T.L i 1997) d) I = ∫ a 2 2 2 0 x a -x dx (ðH SPHN 2000) e) I = ∫ 3 2 2 1 2 dx x 1-x (ðH TCKT 2000) f) I = ∫ 1 4 2 0 dx x +4x +3 (ðH T.L i 2000) ( ) g) I = ∫ 1 22 -1 dx 1+x (ðH N.Ng 2001) h) I = ∫ 2 2 2 3 dx x x -1 (ðH BKHN 1995) II.4.2. Phương pháp ñ i bi n s lo i 2: (D ng ngh ch) N u tích phân có d ng   ∫ b a f u(x) u'(x)dx ð t: ⇒u = u(x) du = u'(x)dx ð i c n: ⇒ 2x = b u = u(b) 1⇒x = a u = u(a) ( )I⇒ ∫ 2 1 u u = f u du
  • 17. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 17 a) M t s d ng cơ b n thư ng g p khi ñ i bi n s lo i 2:(D ng ngh ch) Trong m t s trư ng h p tính tích phân b ng phương pháp phân tích hay tính tích phân b ng tích phân ñ i bi n s lo i 1 không ñư c nhưng ta th y bi u th c trong d u tích phân có ch a: 1. Lũy th a thì ta th ñ t u b ng bi u th c bên trong c a bi u th c có ch a lũy th a cao nh t. 2. Căn th c thì ta th ñ t u b ng căn th c. 3. Phân s thì ta th ñ t u b ng m u s . 4. cosx.dx thì ta th ñ t u = sinx. 5. sinx.dx thì ta th ñ t u = cosx. 6. 2 dx cos x hay (1 + tg2 x)dx thì ta th ñ t u = tgx. 7. 2 dx sin x hay (1 + cotg2 x)dx thì ta th ñ t u = cotgx. 8. dx x và ch a lnx thì ta th ñ t u = lnx. VD 10: Tính các tích phân sau: 1.a) I ∫ 1 3 5 2 0 = (x +1) x dx ð t: ⇒ ⇒3 2 2 du u= x +1 du=3x dx x dx = 3 ð i c n: x 0 1 u 1 2 I⇒ ∫ ∫ 2 2 26 6 6 5 5 11 1 = = = - = du 1 u 2 1 7 = u u du 3 3 18 18 18 2 b) I π ∫ 2 3 0 = (1+sinx ) .cosx.dx (Tương t ) 2.a) I ∫ 2 2 0 = 4+3x .12x.dx ð t: ⇒2 2 2 u = 4+3x u = 4+3x
  • 18. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 18 ⇒ ⇒2udu =6xdx 12xdx = 4udu ð i c n: x 0 2 u 2 4 I⇒ ∫ ∫ 4 4 43 3 3 2 22 2 = = - = 4u 4.4 4.2 224 = u.4u.du = 4u .du 3 3 3 3 b) I ∫ 2 2 3 0 = 1+2x .x .dx (HD: I ∫ 2 2 2 0 = x . 1+2x .xdx ) ð t ⇒ ⇒ 2 2 2 2 2 - = u 1 u = 1+2x u =1+2x x 2 ⇒⇒ udu 2udu = 4xdx xdx = 2 ... c) I ∫ 1 2 33 0 x = dx 1+7x ð t ⇒3 3 3 33 = =u 1+7x u 1+7x ⇒ ⇒ 2 2 2 2 u du 3u du = 21x dx x dx = 7 ð i c n: x 0 1 u 1 2 ⇒ ∫ ∫ 2 2 22 2 2 2 11 1 = = = - = u 1 1u 2 1 3 I = du udu 7u 7 14 14 14 14 3.a) I ∫ 1 3 2 0 + x = dx x 1 Ta có: I ∫ 1 2 2 0 . + x x = dx x 1 ð t ⇒2 2 = + = -u x 1 x u 1 ⇒ ⇒= = du du 2xdx xdx 2 ð i c n: x 0 1 u 1 2 ( ) ( ) ( )I       ⇒ ∫ ∫ 2 2 2 11 1 = = = = u-1 1 1 1 1 = du 1- du u-ln |u | 2-ln2-1 1-ln2 2u 2 u 2 2 b) I ∫ 2 2 3 1 = x dx x +2 (HD: ð t 3 u = x +2 )
  • 19. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 19 4.a) I π ∫ 6 4 0 = sin x.cosx.dx ð t: ⇒u=sinx du=cosx.dx ð i c n: x 0 6 π u 0 1 2 I       ⇒ ∫ 1 1 52 24 0 0 = = u 1 = u du 5 160 b) I π ∫ 2 0 sinx = dx 1+3cosx (HD: ð t u =1+3cosx ) c) I π ∫ 2 0 = 1+3sinx.cosxdx (HD: ð t u = 1+3sinx ) 5.a) I π ∫ 2 0 sin2x +sinx = dx 1+3cosx (ð ðH kh i A – 2005) Ta có ( )I π π ∫ ∫ 2 2 0 0 sinx 2cosx +12sinxcosx +sinx = dx = dx 1+3cosx 1+3cosx ð t ⇒ ⇒ 2 2 -u 1 u = 1+3cosx u =1+3cosx cosx = 3 ⇒ ⇒ -2udu 2udu = -3sinxdx sinxdx = 3 ð i c n: x 0 2 π u 2 1 ( )                      ⇒ ∫ ∫ 2 1 2 2 2 1 23 3 3 1 - + = + = + - = u 1 -2udu 2 +1 3 3 2 I = dx = 2u 1 du u 9 2 2u 2 2.2 2.1 34 u 2- 1 9 3 9 3 3 27
  • 20. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 20 Nh n xét: ð i v i nh ng bài ch a căn th c, h c sinh có th ñ t u b ng bi u th c trong d u căn, nhưng sau khi ñ i bi n thì tích phân m i v n còn ch a căn th c nên vi c tính ti p theo s ph c t p hơn (t c là h c sinh ph i ñưa v xα ). Ví d : Cách 2 c a câu 5 5.a) I π ∫ 2 0 sin2x +sinx = dx 1+3cosx (ð ðH kh i A – 2005) Ta có ( )I π π ∫ ∫ 2 2 0 0 sinx 2cosx +12sinxcosx +sinx = dx = dx 1+3cosx 1+3cosx ð t ⇒ -u 1 u = 1+3cosx cosx = 3 ⇒ ⇒ -du du = -3sinxdx sinxdx = 3 ð i c n: x 0 2 π u 4 1 ( ) 4 4 1 1 2 2 1 1 u u −               + =            =    ⇒ ∫ ∫ ∫ ∫ 41 4 1 4 1 - 1 = 2 + = 2 u u +2 u = + 4- -2 u 1 -du 2 +1 2u+113 3 I = du = du 9u u 1 1 1 4 u 9 9 9 3u 1 32 4 34 9 3 3 27 Nh n xét: Rõ ràng cách gi i 2 ñ t u b ng bi u th c trong căn th y ph c t p hơn so v i cách 1. b) I π ∫ 2 0 sin2x.cosx = dx 1+cosx (ðH kh i B – 2005) 6.a) ( )I π = ∫ 24 2 0 tgx+1 dx cos x ð t: ⇒ 2 dx u=tgx+1 du= cos x ð i c n: x 0 4 π u 1 2 I       ⇒ ∫ 2 23 2 11 = = - = u 8 1 7 = u du 3 3 3 3
  • 21. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 21 b) I π ∫ 4 2 2 0 tg x - 3tgx +1 = dx cos x (HD: ð t u= tgx ) 7.a) I π π ∫ cotgx2 2 4 e dx sin x = ð t: ⇒ 2 -dx u=cotgx du= sin x ð i c n: x 4 π 2 π u 1 0 I⇒ ∫ ∫ 0 1 1 u u u 01 0 = = = -= - e du e du e e 1 b) I π ∫ 2 2 p 4 3cotgx+1 = dx sin x (HD: ð t u = 3cotgx+1 ) 8.a) I ∫ 3 e 1 1+lnx.dx = x ð t ⇒ 2 u= 1+lnx u =1+lnx ⇒ dx 2udu = x ð i c n: x 1 3 e u 1 2 I⇒ ∫ ∫ 2 2 23 3 3 2 11 1 2 2 = = 3 u 2.2 2.1 14 = u.2udu = u du - = 3 3 3 b) I ∫ 7 e 3 1 lnx. 1+lnx = dx x ð t ⇒ ⇒3 33 -u = 1+lnx u =1+lnx u 1=lnx ⇒ 2 dx 3u du = x ð i c n: x 1 7 e u 1 2 ( ) ( )I             ⇒ ∫ ∫ 2 2 27 4 7 4 3 2 6 3 11 1 300 . = 3 - = 3 - 7 4 7 4 7 u u 2 2 = u -1 u.3u du =3 u -u du = BÀI T P ð NGH 5:
  • 22. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 22 1. Tính các tích phân sau: ( )a) I π ∫ 2 3 3 0 = 5sinx -1 cos x.dx b) I ∫ 2 2 3 0 = 1+2x .x .dx c) I ∫ 1 2 33 0 x = dx 1+26x d) I ∫ p 2 0 sinx = dx 1+3cosx e) I π ∫ 6 4 0 = sin x.cosx.dx f) I ∫ p 4 5 0 = cos x.dx g) I π ∫ 6 2 3 0 = sin x.cos x.dx h) I π ∫ 2 0 = 1+3sinx.cosxdx i) I π ∫ 4 3 0 = (1+sin2x ) .cos2x.dx j) I ∫ p 2 3 0 = sinx - sin x.dx k) I π ∫ 2 2 0 sin2x = dx 1+cos x 1 l) I π + ∫ 4 tgx 2 0 e = dx cos x 2. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi t t nghi p) a) I π ∫ 2 5 0 = sin x.dx (TNTHPT Năm 93-94) b) I ∫ 2 2 3 1 x = dx x +2 (TNTHPT Năm 95-96) c) I ∫ 2 2 3 1 = x +2.x .dx (TNTHPT Năm 96-97) d) I π ∫ 2 2 0 = cos 4x.dx (TNTHPT Năm 98-99) e) I π ∫ 6 0 = (sin6xsin2x+6).dx (TNTHPT 00-01) f) I π ∫ 2 2 0 = (x+sin x)cosx.dx (TNTHPT 04-05) 3. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c) a) I π ∫ 2 0 sin2x +sinx = dx 1+3cosx (ðH kh i A – 2005) b) I π ∫ 2 0 sin2x.cosx = dx 1+cosx (ðH kh i B – 2005) ( )c) I π ∫ 2 sinx 0 = e +sinx cosxdx (ðH kh i D – 2005) d) I π ∫ 2 2 2 0 sin2x = dx cos x + 4sin x (ðH kh i A – 2006) e) I ∫ ln5 x -x ln3 dx = e +2e -3 (ðH kh i B – 2006) f) I ∫ 1 2x 0 = (x -2)e dx (ðH kh i D – 2006) 4. Tính các tích phân sau: (Các d ng khác) a) I ∫ 13 3 0 dx = 2x+1 b) Ι 3 0 = x x+1.dx∫ c) I ∫ 1 3 0 dx = 1+ x +1
  • 23. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 23 d) I ∫ p 3 0 2sin2x +3sinx = dx 6cosx -2 e) I ∫ 7 e 3 1 1 = dx x 1+lnx f) I ∫ 3 e 1 1+lnx.dx = x.lnx g) I ∫ 7 e 3 1 lnx. 1+lnx = dx x h) I ∫ 4 -1 e e 1 = dx x.lnx.ln(lnx) i) I ∫ 5 4 5 3 x+1 = .dx x -1 k) I ∫ 1 x 0 dx = 1+e l) I ∫ ln5 x 0 = e -1 dx m) I ∫ e x 0 (x+1) = dx x(1+xe ) (HD: t = xex ) 5. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c) 1) I = ∫ 7 3 2 0 x dx 1+x (ðH T.M i 1997); ( ) 1 0 2) I=∫ 65 3 x 1-x dx (ðH KTQD 1997) 3) I π = ∫ 32 2 0 sin x dx 1+cos x (ðH QGHN 1997); 4) I ∫ 1 0 xdx = 2x+1 (ðHQGTPHCM 1998) 5) π Ι = ∫0 cosx sinxdx (ðHBKHN98); ( )6) I π = ∫ 2 4 4 0 cos2x sin x+cos x dx (ðHBKHN 98) 7) I = ∫ 7 3 3 0 x+1 dx 3x+1 (ðH GTVT 1998); 1 0 8) I = ∫ x dx e +1 (ðH QGHN 1998) 9) I π = ∫ 3 0 sin xcosxdx (ðH DLHV 1998); 10) I π = ∫ 2 4 0 sin2x dx 1+cos x (ðHQGTPHCM 1998) ( )11) I π = ∫ 2 32 0 sin2x 1+sin x dx (ðHNT 1999); 12) I π = ∫ 42 4 4 0 sin x dx sin x+cos x (ðH GTVT 1999) 13) I = ∫ 1 2x 0 dx e +3 (ðH Cñoàn 2000); 14) I = ∫ ln2 2x x 0 e dx e +1 (ðH BKHN 2000) 15) I π = ∫ 4 4 4 0 sin4x dx sin x+cos x (ðH CThơ 2000); ( ) 2 1 16) I = ∫ 3 dx x x +1 (ðH NNghi p 2000) 0 17) I π = ∫ 62 6 6 sin x dx cos x+sin x (ðH Hu 2000); 18) I π = ∫ 2 0 cosx dx sinx + cosx (ðHNN1-KB 01) ( ) 19) I = ∫ 2 4 1 dx x x +1 (ðH Aninh 2001) 20) π Ι = ∫ 2 2 0 cos xsin2xdx (ðH NL HCM 2001) 21) I = ∫ 1 5 3 0 x 1-x dx (ðH Lu t HCM 2001);22) I ∫ 3 7 8 4 2 x = dx 1+x -2x (CðSPNtrang 2002) ( )0 23) I π = ∫ 2 3 3 cosx - sinx dx (CðSPQN 2002);24) I = π ∫ 4 2 0 1-2sin x dx 1+sin2x (ðHCð kh i B 2003) 25) I = ∫ 2 3 2 5 dx x x + 4 (ðH-Cð kh i A 2003); 1 0 26) I = ∫ 3 2 x 1-x dx (ðH-Cð kh i D 2003)
  • 24. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 24 II.5. TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN T NG PH N: ð nh lý: N u u(x) và v(x) là hai hàm s có ñ o hàm liên t c trên ño n [a;b] thì: [ ] b a = −∫ ∫ b b aa u(x).v'(x) u(x).v(x) v(x).u'(x).dx dx hay [ ] b a = −∫ ∫ b b aa u(x). u(x).v(x) v(x).dv du hay ∫ ∫ b bb aa a = -u.dv u.v v.du a) Phương pháp tính tích phân t ng ph n: Bư c 1: Bi n ñ i ( ) ( ) ( )I b a = =∫ ∫ b 1 2 a f x dx f x f x dx Bư c 2: ð t ( ) ( ) ( ) ( )   ⇒     ∫ 11 2 2 du = df xu = f x dv = f x dx v = f x dx Bư c 3: Tính I ∫ b b a a = u.v - v.du Chú ý: Khi tính tích phân t ng ph n ta ph i n m nguyên t c sau: + Ch n phép ñ t dv sao cho d xác ñ nh ñư c v + ∫ b a vdu ph i d xác ñ nh hơn ∫ b a udv b) M t s d ng thư ng dùng phương pháp tích phân t ng ph n: N u bi u th c trong d u tích phân có ch a: D ng 1: ( ) ( ) ( ) ( ); ; ;nx nx P x sin(nx).dx P x cos(nx).dx P x .e dx P x .a dx ta nên ñ t:    nx nx u = P(x) dv = sin(nx)dx hay cos(nx)dx hay e dx hay a dx D ng 2: ( ) ( ); aP x lnx.dx P x log x.dx ta nên ñ t:    au = lnx hay u = log x dv = P(x)dx D ng 3: hayx x a sin(nx)dx e cos(nx)dx hay hayx x a cos(nx)dx a cos(nx)dx thì ph i s d ng tích phân t ng ph n ñ n hai l n. (v là m t nguyên hàm c a f2(x) )
  • 25. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 25 VD 11: Tính các tích phân sau: 1. I = π ∫ 3 0 (3x -1)cos3xdx ð t:         ⇒ du = 3dxu =3x -1 1dv =cos3xdx v = sin3x 3 I π π π ⇒ ∫ 3 3 3 0 00 = - 21 1(3x -1)sin3x sin3xdx =0+ cos3x = - 3 3 3 2. I ∫ 1 0 = (2x+1)ln(x+1)dx ð t:         ⇒ 2 dxdu =u =ln(x+1) x + 1 dv =(2x+1)dx v = x + x = x(x + 1) I =⇒ ∫ 11 2 12 0 0 0 - = x (x +x)ln(x+1) xdx 2ln2- 2 1 1 = 2ln2- = - +ln4 2 2 3. ( )I ∫ 1 2 2x 0 = 4x -2x -1 e dx (ðH GTVT 2004) ð t:         ⇒ 2 2x 2xe 4x -2x -1 1 e dx 2 du = (8x - 2)dxu = v =dv = A - ΒI =⇒ ∫ 11 2 2x 2x 0 0 1 1 4x -2x -1 e - (4x - 1) e dx = 2 2 ( ). A = += 1 2 2x 2 0 1 1 1 4x -2x -1 e e 2 2 2 ( ). Β = ∫ 1 2x 0 (4x - 1)e dx ð t:         ⇒2x 1 2xe 2 4x -1 e dx du = 4dxu = v =dv = ( ) 11 1 0 00 ⇒ − = + = +∫ 2x 2x 2 2x 21 3 1 1 3 4x -1 e 2e dx e -e e 2 2 2 2 2 A - Β = -1I =⇒ Nh n xét: Ví d trên là d ng 1 c a tích phân t ng ph n ( )∫ nx P x .e dx do ñó hư ng h c sinh ñ t u = P(x) nhưng do P(x) là tam th c b c hai nên ta tính tích phân t ng ph n hai l n. Tù ñó rút ra nh n xét chung cho h c sinh: N u P(x) là ña th c b c k thì tính tích phân t ng ph n k l n.
  • 26. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 26 4. I = π ∫ 4 x 2 0 4e cos xdx Nh n xét: D ng 3 c a tích phân t ng ph n là tích phân có d ng ∫ x e sin(nx)dx nhưng bi u th c trong d u tích phân c a ví d trên ch a 2 cos x do ñó h b c ta s ñưa tích phân v ñúng d ng 3. ( ) ( )I= I I π π π π π +∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 4 4 4 4 4 x 2 x x x x 1 2 0 0 0 0 0 4e 2e 2 2e 2 2e 2e 2cos xdx= 1+cos x dx= 1+cos x dx= dx+ cos x.dx= Ta có: 0 I π π π ∫ 4 4x x 4 1 0 2e 2e 2e -2= dx= = I π = ∫ 4 x 2 0 2e 2cos x.dx ð t:        ⇒x x 2 e dx u =cos x du = -2.sin2xdx dv = 2 v = 2e 2 - + ΒI = π +⇒ ∫ 1 4x x 0 0 2e 2 4e sin2xdx = 2cos x Β = ∫ 1 x 0 4e sin2xdx ð t:        ⇒x x 2 e dx e u= sin x du = 2.cos2xdx dv= 4 v = 4 2B I= π π − −⇒ ∫ 1 4x x 4 0 0 4e 2 8e cos2xdx = 4e 4sin x 2 2 2 2 -2 + B - + I I - + I - + I = π π π −   ⇔ = ⇔ =      ⇒ 4 4 4 = 2 4e 4 1 5 2 4e 2 4e 5 + 2 - +I I I π π π   = = −     4 4 4 1 2 1 14 12 e -2+ 2 4e e 5 5 5 = Nh n xét: ví d trên h c sinh ph i tính tích phân t ng ph n hai l n, trong khi tính l n hai bi u th c xu t hi n tích phân I c n tính ban ñ u nên ta còn g i d ng trên là
  • 27. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 27 tích ph n t ng ph n l p. Trong d ng bài t p này khi làm h c sinh c n lưu ý v d u khi s d ng công th c tích phân t ng ph n. 5. A = π ∫ 4 2 0 x dx cos x . T ñó suy ra: B = π ∫ 4 2 0 x.tg xdx (ðH NN Kh i B 2000) ð t      ⇒ 2 u = x du =dx dx v = tgxdv = cos x π π ⇒ ∫ 4 4 0 0 A -= x.tgx tgxdx = π π ∫ 4 0 d(cosx) + 4 cosx = π π 4 0 +ln cosx 4 = π 1 - ln2 4 2 π π ⇒ ∫ ∫ 4 4 2 2 0 0 B = 1 x.tg xdx = x.( -1)dx cos x = π π ∫ ∫ 4 4 2 0 0 x 1 x. dx - xd cos x = π π2 1 - ln2 - 4 2 32 6. ( )I ∫ 3 2 2 = ln x - x dx (ðHCð Kh i D 2004) ð t: ( )          ⇒ 2 2 x -1 (2x - 1)dx (2x - 1)dxdu = =u =ln(x -x) x - x x dv =dx v = x - 1 (nguyên hàm v = x + c nên thay c = -1 ñ kh m u s ) I =⇒ ∫ 33 2 2 2 2x - 1 - dx = +1= + x (x -1).ln(x -x) 2ln6 -2ln2 2ln3 1 Nh n xét: Trong d ng bài t p tích phân t ng ph n có ch a ln(u(x)) thư ng xu t hi n phân s nên rèn luy n cho h c sinh khéo léo k t h p thêm tính ch t c a nguyên hàm ∫f(x)dx = F(x)+C v i C là m t h ng s thích h p ta có th ñơn gi n ñư c phân s ñ cho bư c tính tích phân ti p theo ñơn gi n hơn. M t ví d tương t : I ∫ 4 3 = 2xln(x -2)dx 7. I dx π      ∫ 3 2 3 0 = sin x (ðH KTrúc HN 2001); Nh n xét: ví d trên h c sinh ph i nh n xét ñư c r ng bư c ñ u ph i ñ i bi n s . ð t u = ⇒ ⇒3 23 x u = x 3u = dx ð i c n: x 0 3 2 π     
  • 28. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 28 u 0 2 π I du π ⇒ ∫ 2 2 0 = 3u sinu I dx π ⇒ ∫ 2 2 0 = 3x sinx ta bi n ñ i như trên ñ h c sinh d nh n d ng tích phân t ng ph n d ng 1. Nh n xét: ð n ñây tích phân ti p theo có d ng 1 c a tích phân t ng ph n. Do ña th c là b c hai nên ñ tính I, h c sinh ph i tính tích phân t ng ph n 2 l n: ð t      ⇒ 2 du =6xdxu =3x v = sinxdv =cosx.dx 2 1 0 3 I I 4 dx π π π ⇒ − = −∫ 2 22 0 = 6xsinx3x sinx 1I dx π = ∫ 2 0 6xsinx ð t       ⇒ u =6x du =6dx dv = sinxdx v = -cosx 1 0 0 I 3dx π π π π⇒ = − + = =∫ 2 2 2 0 6cosx6x.cosx 6x.sinx 2 2 1 3 3 I I 3 4 4 π π π⇒ = − + = − Nh n xét: Qua ví d trên, ñ tính tích phân ñôi khi h c sinh ph i áp d ng c hai phương pháp ñ i bi n s lo i 2 và tích phân t ng ph n. Ví d tương t : (ph i h p hai phương pháp) a) I dx π ∫ 2 4 0 = sin x b) 1 I dx∫ 2 0 = x.ln(1+x ) c) I e dx π ∫ 2 4 0 cos lnx = x d) 2 I dx π ∫ cosx 0 = e sin2x. e) I dx x π π ∫ 3 2 4 ln tgx = cos f) 4 I dx∫ x 0 = e BÀI T P ð NGH 6: 1. Tính các tích phân sau:
  • 29. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 29 a) I ∫ ln2 -x 0 = xe dx b) I π ∫ 6 0 = (12x -2)cos2xdx c) I π ∫ 6 2 0 = (2x -4)sin2xdx d) I ∫ 1 0 = (2x -1)ln(x +1)dx e) I ∫ 3 2 = (2x -1)ln(x -1)dx f) I π π ∫ 2 2 4 xdx = sin x g) I ∫ 1 2 0 = 2xln (x+1)dx h) I π ∫ 2 x 0 = (12x-4+e )sinxdx i) I ∫ 3 2 2 = 2xln (x-1)dx j) I π ∫ 2 2 0 = (x +sin x)cosxdx (TNTHPT – 2005) 2. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c) a) I π ∫ 4 3x 0 = e sin4xdx (ðH A.Ninh 1997) ( )b) I ∫ 1 2x 0 = x -1 e dx (ðH DLNN-T.H c 1997) c) I π ∫ 2 0 = x sinxdx (ðH A.Ninh 1998) d) I π      ∫ 2 4 0 = cos xdx (ðH DLNN-T.H c 1998) 2 1 e) I ∫ 2 lnx = dx x (ðH Hu 1998) ( )f) I π ∫ 4 2 0 = x 2cos x -1 dx (ðH TCKT 1998) ( )g) I ∫ 2 2 1 ln x +1 = dx x (ðH Cñoàn 2000) h) I ∫ 10 2 1 = xlg xdx (ðH Y Dư c 2001) i) I dx π      ∫ 3 2 3 0 = sin x (ðH KTrúc HN 2001); j) I ∫ e 2 2 1 = x ln xdx (ðH KT HDương 2002) 1 k) I e ∫ 2 x +1 = lnxdx x (ðHCð D b 2-2003); ( )l) I ∫ 0 2x 3 -1 = x e + x+1 dx (ðHCð D.b 2003) m) I ∫ 21 3 x 0 = x e dx (ðHCð D b 2-2003); ( )n) I ∫ 1 2 -x 0 = x +2x e dx (ðH GTVT 2003) III. Ki m tra k t qu c a m t bài gi i tính tích phân b ng máy tính CASIO fx570-MS Trong m t s trư ng h p m t s bài tích phân ph c t p ñã gi i ñư c k t qu nhưng chưa ñánh giá ñư c ñ chính xác c a k t qu là ñúng hay sai, khi ñó ta có th s d ng máy tính c m tay CASIO fx-570MS ñ ki m tra k t qu . Ví d v i ñ thi Kh i A năm 2005 I π ∫ 2 0 sin2x +sinx = dx 1+3cosx ta s d ng máy tính như sau:
  • 30. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 30 + V i k t q a gi i tay là 34 27 ta chuy n sang s th p phân ≈ 1,259259… + ð i v i bài tích phân lư ng giác trư c h t chuy n sang ch ñ Rad. + Quy trình b m máy CASIO fx-570MS như sau: Và k t q a máy tính là 1,2593. So v i k t qu g n ñúng trên ñ ng nghĩa v i ñáp s bài gi i b ng tay trên ñã ñúng. BÀI T P ð NGH 7: CÂU H I TR C NGHI M TÍCH PHÂN Câu 1: ∫ 1 0 2x +1 dx có giá tr b ng: A. 2 B. 0 C. -2 D. 3 Câu 2: ∫ e 2 0 x -1 dx có giá tr b ng: A. 1 B. 0 C. -1 D. 1 2 Câu 3: Ch n m nh ñ ñúng: A. π π π π ≤ ≤∫ 3 4 2 4 dx 4 3 - 2sin x 2 B. π π π ≤ ≤∫ 3 4 2 4 dx 0 3 - 2sin x 2 C. π π π ≤ ≤∫ 3 4 2 4 dx 0 3 - 2sin x 4 D. π π π ≤ ≤∫ 3 4 2 4 1 dx 4 3 - 2sin x 2 Câu 4: ∫ e 1 lnx dx x có giá tr b ng: A. 1 B. 0 C. -1 D. e Câu 5: ( )∫ 1 4 0 x + 2 dx có giá tr b ng: dx∫ ( ALPHA X( sin ( 2 ) + sin ALPHA X 31÷ +( 0 cos ALPHA X , π, ÷ ) ) 2 ) =SHIFT
  • 31. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 31 A. 211 5 B. 211 C. 201 D. 201 5 Câu 6: π ∫ 2 sinx 0 e cosx dx có giá tr b ng: A. e - 1 B. 0 C. e D. 1 - e Câu 7: π ∫ 2 0 3 1+3cosx.sinx dx có giá tr b ng: A. 3 B. 5 3 C. 1 D. 2 Câu 8: ∫ 1 2 0 dx x + x+1 có giá tr b ng: A. π 3 9 B. π 9 C. π 9 3 D. π 3 3 Câu 9: ( ) ∫ 2 2 1 2x -1 dx x -x -1 có giá tr b ng: A. 2 ln 3 B. 3 ln 2 C. 4 ln 9 D. 9 ln 4 Câu 10: ( ) ∫ 1 2 0 4x+2 dx x +x+1 có giá tr b ng: A. 3ln2 B. 2ln3 C. ln4 D. ln6 Câu 11: ∫ 1 2 -1 dx x +2x +2 có giá tr b ng: A. ( )ln 2+ 5 B. ( )ln 2 +5 C. ( )ln 2 + 5 D. ( )ln 5 - 2 Câu 11: ∫ 2 2 1 dx -3x +6x+1 có giá tr b ng: A. π 3 3 B. π 3 9 C. π 3 12 D. π 3 15 Câu 12: ( ) ∫ 2 2 1 4x+6 dx x -2x+3 có giá tr b ng: A. ( )4ln 2+ 3 B. ( )6ln 2+ 3 C. ( )8ln 2+ 3 D. ( )10ln 2+ 3 Câu 13: x∫ 2 2 2 0 x +1 dx có giá tr b ng:
  • 32. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 32 A. 26 3 B. 28 3 C. 32 3 D. 34 3 Câu 14: x ∫ 6 2 2 dx x -3 có giá tr b ng: A. π 3 2 B. π 3 6 C. π 3 12 D. π 3 36 Câu 15: ∫ 1 2 0 dx x +1 có giá tr b ng: A. ln 2 B. ln2 C. ( )ln 2 +1 D. ( )ln 2 +2 Câu 16: ∫ 2 1 dx cosx +1 có giá tr b ng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 17: π ∫0 dx sinx +1 có giá tr b ng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18: π ∫0 dx sinx -2cosx -2 có giá tr b ng: A. -ln2 B. ln2 C. 1-ln2 D. 1+ln2 Câu 19: π       ∫ 2 0 sinx -cosx dx sinx+cosx có giá tr b ng: A. π 1+ 4 B. π -1+ 4 C. π 1- 4 D. π -1- 4 Câu 20: π ∫ 2 0 cosx dx 11-7sinx -cos x có giá tr b ng: A. 1 5 - ln 3 8 B. 1 - ln5 3 C. 1 8 ln 3 5 D. 1 5 ln 3 8 Câu 21: π π ∫ 2 2 - 2 x +cosx dx 4-sin x có giá tr b ng: A. 1 ln3 8 B. 1 ln3 6 C. 1 ln3 4 D. 1 ln3 2 Câu 22: π       ∫ 2 0 1+sinx ln dx 1+cosx có giá tr b ng:
  • 33. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 33 A. π 2 B. π3 2 C. 0 D. 1 Câu 23: π ∫ 4 4 4 0 sin4x dx sin x+cos x có giá tr b ng: A. -ln2 B. -ln2 C. -ln3 D. -ln3 Câu 24: Cho hàm s f(x) liên t c trên R và th a f(-x) + f(x) = cos7 x. π π ∫ - 2 - 2 f(x)dx có giá tr b ng: A. 16 35 B. 32 35 C. 24 35 D. 12 35 Câu 25: Cho hàm s f(x) liên t c trên R và th a 3 f(-x) + f(x) = cos4 x.sin5 x . π π ∫ - 2 - 2 f(x)dx có giá tr b ng: A. 1 - 4 B. 1 - 2 C. 0 D. 1 4 Câu 26: ∫ 2 2 0 x -x dx có giá tr b ng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27: ∫ 2 3 2 -1 x -2x -x+2 dx có giá tr b ng: A. 9 4 B. 37 12 C. 14 D. 41 12 Câu 28: ∫ 2 2 -3 x -3x+2 dx có giá tr b ng: A. 59 2 B. 2 59 C. 59 - 2 D. 2 - 59 Câu 29: x π ∫ 2 2 0 5 - 4cos - 4sinx dx có giá tr b ng: x π π           ∫ ∫ 2 2 2 0 0 5 - 4cos - 4sinx dx = 2sinx -1 dx A. π -2 3 -2 - 6 B. π 2 3 -2 - 6 C. π 2 3 +2 - 6 D. π 2 3 +2+ 6
  • 34. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 34 Câu 30: π ∫ 2 0 2cosx -1 dx có giá tr b ng: A. π 2 3 -2+ 3 B. π 2 3 -2 - 3 C. π 2 3 -2+ 6 D. π 2 3 -2 - 6 Câu 31: ( )∫ 2 x -1 2 - 4 dx có giá tr b ng: A. 1 2+ ln2 B. 1 3+ ln2 C. 1 4+ ln2 D. 1 5+ ln2 Câu 32: ∫ 2 -1 dx 1+ 1-x có giá tr b ng: A. ln2 B. 2ln2 C. 3ln2 D. 4ln2 Câu 33: ( )∫ 2 -1 x - x -1 dx có giá tr b ng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34: ( )∫ 2 0 1-x - 1+x dx có giá tr b ng: A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 35: ∫ 1 0 xlnxdx có giá tr b ng: A. 2 e +1 2 B. 2 e +1 4 C. 2 e +1 1 D. 2 e +1 3 Câu 36: π ∫ 2 0 xcosxdx có giá tr b ng: A. π +2 2 B. π -2 2 C. π +1 2 D. π -1 2 Câu 37: ∫ 1 x 0 xe dx có giá tr b ng: A. 7 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 38: π ∫ 2 x 0 e sin2x dx có giá tr b ng: A. e π       2 2 - +1 5 B. e π       2 1 - +1 5 C. e π       2 2 +1 5 D. e π       2 1 +1 5
  • 35. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 35 Câu 39: π ∫ 2 2x 0 e cosx dx có giá tr b ng: A. ( )eπ1 +2 5 B. ( )eπ1 -2 5 C. ( )eπ1 2 +1 5 D. ( )eπ1 2 -1 5 Câu 40: ( )∫ 1 2x 0 e x -2 dx có giá tr b ng: A. 2 5 -3e 4 B. 2 3e -5 4 C. 2 3e -5 2 D. 2 5 -3e 2 Câu 41: ( ) x e ∫0 cos lnx dx có giá tr b ng: A. ( )eπ1 +1 2 B. ( )eπ − 1 +1 2 C. ( )eπ1 -1 2 D. ( )eπ1 - +1 2 Câu 42: ( ) e ∫0 sin lnx dx có giá tr b ng: A. ( )sin1-cos1 e+1 2 B. ( )sin1-cos1 e-1 2 C. ( )cos1-sin1 e+1 2 D. ( )cos1-sin1 e+1 2 Câu 43: e ∫ x 0 1+sinx e dx 1+cosx có giá tr b ng: A. e π 2 B. eπ C. e π3 2 D. e π2 Câu 44: ( ) e ∫ 2 x 2 0 1+x e dx 1+x có giá tr b ng: A. 0 B. 1 C. e D. 2 Câu 45: ( ) e ∫ x 2 0 x e dx 1+x có giá tr b ng: A. e-2 2 B. e+2 2 C. e -1 2 D. e+1 2
  • 36. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 36 Nh n xét: Trong ph n n i dung chuyên ñ trên, tôi ch nêu ra m t s bài t p minh h a cơ b n tính tích phân ch y u áp d ng phương pháp phân tích, phương pháp ñ i bi n s , phương pháp tích phân t ng ph n. Các bài t p ñ ngh là các ñ thi T t nghi p THPT và ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng c a các năm trư c ñ các em h c sinh rèn luy n k năng tính tích phân, bên c nh ñó cũng hư ng d n h c sinh ki m tra k t qu bài gi i c a mình có k t qu ñúng hay sai b ng máy tính c m tay CASIO fx-570MS và ph n cu i c a chuyên ñ là m t s câu h i tr c nghi m tích phân. ð ph n nào c ng c , nâng cao cho các em h c sinh kh i 12 ñ các em ñ t k t qu cao trong kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ thi Tuy n sinh ð i h c và giúp cho các em có n n t ng trong nh ng năm h c ð i cương c a ð i h c. Tuy nhiên v i kinh nghi m còn h n ch nên dù có nhi u c g ng nhưng khi trình bày chuyên ñ này s không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong ñư c s góp ý chân tình c a quý Th y Cô trong H i ñ ng b môn Toán S Giáo d c và ðào t o t nh ð ng Nai. M t l n n a tôi xin c m ơn Ban lãnh ñ o nhà trư ng t o ñi u ki n t t cho tôi và c m ơn quý th y cô trong t Toán trư ng Nam Hà, các ñ ng nghi p, b n bè ñã ñóng góp ý ki n cho tôi hoàn thành chuyên ñ này. Tôi xin chân thành cám ơn./.
  • 37. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 37 TÀI LI U THAM KH O 1. Sách giáo khoa gi i tích 12 2. Sách giáo viên gi i tích 12 3. Tuy n t p các chuyên ñ và k thu t tính tích phân - Tr n Phương 4. ð o hàm và tích phân - Võ ð i Mau & Võ ð i Hoài ð c 5. Chuyên ñ tích phân và ñ i s t h p xác su t - Ph m An Hòa & Nguy n Vũ Thanh 6. Các d ng toán cơ b n gi i tích 12 - Nguy n Ng c Khoa 7. Tr c nghi m khách quan gi i tích và tích phân - ðoàn Vương Nguyên.
  • 38. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 38 NH N XÉT ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  • 39. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 39 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  • 40. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” GV: NGUY N DUY KHÔI Trư ng THPT Nam Hà – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 40 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................