SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
NGUY N ð C TU N
T ÔN LUY N THI
MÔN TOÁNMÔN TOÁNMÔN TOÁNMÔN TOÁN
Hà n i, 1 - 2005
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 1
Chương 1: Phương trình và b t phương trình
Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH B C NH T VÀ B C HAI
I. Cách gi i
1) Phương trình b c nh t: ax + b = 0, a,b ∈IR.
• N u a ≠ 0 thì phương trình có nghi m duy nh t x = -
a
b
.
• N u a = 0, b ≠ 0 thì phương trình vô nghi m.
• N u a = b = 0 thì phương trình nghi m ñúng v i m i x ∈IR.
2) Phương trình b c hai: ax2
+ bx + c = 0, a ≠ 0.
• N u ∆= b2
– 4ac < 0 phương trình vô nghi m.
• N u ∆ = 0 phương trình có nghi m kép == 21 xx -
a2
b
.
• N u ∆ > 0 phương trình có hai nghi m phân bi t =2,1x
a2
b ∆±−
.
II. ð nh lí Viét và h qu v d u các nghi m
1) ð nh lí Viét : N u phương trình ax2
+ bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghi m 21 x,x thì
S = =+ 21 xx -
a
b
và P = =21 x.x
a
c
.
2) H qu : Phương trình b c hai ax2
+ bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghi m:
Trái d u ⇔ 0
a
c
< Cùng d u ⇔




>
≥∆
0
a
c
0
Cùng dương









>−
>
≥∆
⇔
0
a
b
0
a
c
0
Cùng âm









<−
>
≥∆
⇔
0
a
b
0
a
c
0
III. ð nh lí v d u c a tam th c b c hai
Cho tam th c b c hai f(x) = ax2
+ bx + c, a ≠ 0 ta có
1. ð nh lí thu n:
• N u ∆ = b2
– 4ac < 0 thì a.f(x) > 0 v i ∀ x.
• N u ∆ = 0 thì a.f(x) > 0 v i ∀ x ≠ -
a2
b
.
• N u ∆ > 0 khi ñó f(x) có hai nghi m phân bi t x1 < x2 và
a.f(x) > 0 v i x ngoài ]x;x[ 21 .
a.f(x) < 0 v i 21 xxx << .
2. ð nh lí ñ o: N u t n t i s α sao cho a.f(α) < 0 thì tam th c có hai nghi m phân bi t
và s α n m trong kho ng hai nghi m ñó: 21 xx <α< .
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 2
IV. ng d ng
1. ði u ki n ñ f(x) = ax2
+ bx + c không ñ i d u v i m i x
f(x) > 0 v i ∀ x










<∆
>



>
==
⇔
0
0a
0c
0ba
f(x) ≥ 0 v i ∀ x










≤∆
>



≥
==
⇔
0
0a
0c
0ba
f(x) < 0 v i ∀ x










<∆
<



<
==
⇔
0
0a
0c
0ba
f(x) ≤ 0 v i ∀ x










≤∆
<



≤
==
⇔
0
0a
0c
0ba
2. So sánh nghi m tam th c b c hai v i s th c α
• ði u ki n ñ f(x) có hai nghi m phân bi t và 21 xx <α< là: a.f(α) < 0.
• ði u ki n ñ f(x) có hai nghi m phân bi t và α n m ngoài kho ng hai
nghi m:



>α
>∆
0)(f.a
0
- N u α n m bên ph i hai nghi m: α<< 21 xx ⇒







<−=
>α
>∆
a
a2
b
2
S
0)(f.a
0
- N u α n m bên trái hai nghi m: 21 xx <<α







>−=
>α
>∆
⇒
a
a2
b
2
S
0)(f.a
0
• ði u ki n ñ f(x) có hai nghi m phân bi t và m t nghi m n m trong, m t nghi m
n m ngoài ño n [ βα; ] là: f(α).f(β ) < 0.
3. ði u ki n ñ f(x) có nghi m th a mãn x > α:
• Trư ng h p 1: f(x) có nghi m 21 xx <α< ⇔ a.f(α) < 0.
• Trư ng h p 2: f(x) có nghi m 21 xx <<α ⇔







<α
>α
≥∆
2
S
0)(f.a
0
• Trư ng h p 3: f(x) có nghi m 21 xx <=α




<α
=α
⇔
2
S
0)(f
( Làm tương t v i trư ng h p x < α và khi x y ra d u b ng)
Ngoài ra ta chú ý thêm ñ nh lí sau: Gi s hàm s y = f(x) liên t c. Khi ñó ñi u ki n ñ
phương trình f(x) = m có nghi m là minf(x)≤ m≤maxf(x).
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 3
B ng tóm t t ñ nh lý thu n v d u c a tam th c b c hai
N u 0<∆ N u 0=∆ N u 0>∆
a.f(x) > 0 v i ∀ x a.f(x) > 0 v i ∀ x ≠ -
a2
b a.f(x) > 0 v i x ngoài ]x;x[ 21
a.f(x) < 0 v i 21 xxx <<
B ng tóm t t so sánh nghi m tam th c b c hai v i s th c α
ði u ki n ñ f(x) = ax2
+ bx + c có hai nghi m phân bi t và
α n m gi a kho ng hai nghi m
21 xx <α<
α n m ngoài kho ng hai nghi m



>α
>∆
0)(f.a
0
α<< 21 xx α<< 21 xx
a.f(α ) < 0







<−=
>α
>∆
a
a2
b
2
S
0)(f.a
0







>−=
>α
>∆
a
a2
b
2
S
0)(f.a
0
Ví d 1. Tìm m ñ phương trình 08mx)4m(2x 22
=+++− có 2 nghi m dương.
Ví d 2. Xác ñ nh a ñ bi u th c 3a3x)1a(2x)1a( 2
−+−−+ luôn dương
Ví d 3. Tìm m ñ b t phương trình m2xx2
≥−+ nghi m ñúng v i m i x.
Ví d 4. Tìm m ñ phương trình m2mxx2
++ = 0 có hai nghi m 21 x,x th a mãn
-1< 21 xx <
Ví d 5. Tìm m ñ phương trình 01m2mx2x 22
=−+− có nghi m th a mãn
4xx2 21 ≤≤≤−
Ví d 6. Cho phương trình 2m3x)2m(x2
−+++ =0
Tìm m ñ phương trình có hai nghi m phân bi t nh hơn 2
Ví d 7. Tìm m ñ phương trình 02mmx2x2
=++− có nghi m l n hơn 1
Ví d 8. Tìm m ñ phương trình 02m2m9mx6x 22
=+−+− có nghi m 3xx 21 ≤≤
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 4
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG VÀ
PHƯƠNG TRÌNH CH A GIÁ TR TUY T ð I
I. Phương trình trùng phương 0a,0cbxax 24
≠=++ (1)
ð t t = 2
x ≥ 0 phương trình (1) tr thành: at2
+ bt + c = 0 (2)
• PT (1) có nghi m khi và ch khi (2) có ít nh t m t nghi m không âm.
• PT (1) có ñúng hai nghi m phân bi t khi và ch khi (2) có ñúng m t nghi m dương.
• PT (1) có ñúng 3 nghi m phân bi t khi và ch khi (2) có m t nghi m b ng 0 và m t
nghi m dương.
• PT (1) có ñúng 4 nghi m phân bi t khi và ch khi (2) có hai nghi m dương phân
bi t.
Ví d 1. Cho phương trình: x4
+ (1-2m)x2
+ m2
– 1 = 0.
a)Tìm các giá tr c a m ñ phương trình vô nghi m.
b)Tìm các giá tr c a m ñ phương trrình có 4 nghi m phân bi t.
Ví d 2. Tìm m sao cho ñ th hàm s y = x4
-2(m+4)x2
+ m2
+ 8
c t tr c hoành l n lư t t i 4 ñi m phân bi t A, B, C, D v i AB = BC = CD.
II. Phương trình ch a giá tr tuy t ñ i
1) Các d ng cơ b n:
| a | = b



±=
≥
⇔
ba
0b
| a | = | b | ba ±=⇔
| a | ≤ b



≤
≥
⇔ 22
ba
0b
| a | ≥ b








≥
≥
<
⇔
22
ba
0b
0b
| a | ≥ | b | 22
ba ≥⇔
Ví d 1. Gi i phương trình | x2
– 3x + 2 | - 2x = 1.
Ví d 2. Gi i b t phương trình x2
- | 4x – 5 | < 0.
Ví d 3. Gi i và bi n lu n phương trình | 2x – m | = x.
Ví d 4. Gi i phương trình 4|sinx| + 2cos2x = 3.
Ví d 5. Gi i và bi n lu n b t phương trình | 3x2
-3x – m | ≤ | x2
– 4x + m |.
2)Phương pháp ñ th :
a) Cách v ñ th hàm s y = | f(x) | khi ñã bi t ñ th hàm s y = f(x).
- Chia ñ th hàm s f(x) ra 2 ph n: ph n ñ th n m phía trên tr c hoành (1) và
ph n ñ th n m phía dư i tr c hoành (2).
- V ph n ñ th ñ i x ng v i ph n ñ th (2) qua tr c hoành ñư c ph n ñ th
(3).
- ð th hàm s y = | f(x) | là ñ th g m ph n ñ th (1) và ph n ñ th (3) v a
v .
b) ð nh lí: S nghi m c a phương trình g(x) = h(m) là s giao ñi m c a ñư ng th ng
n m ngang y = h(m) v i ñ th hàm s y = g(x). Khi g p phương trình có tham s ta tách riêng
chúng v m t v c a phương trình r i v ñ th hàm s y = g(x) và ñư ng th ng y = h(m) r i áp
d ng ñ nh lí trên ñ bi n lu n.
Ví d 6. Tìm m ñ phương trình | x2
– 1 | = m4
– m2
+1 có 4 nghi m phân bi t.
Ví d 7. Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình | x – 1 | + | x + 2 | = m.
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 5
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ B T PHƯƠNG TRÌNH VÔ T
I.Các d ng cơ b n
D ng 1: )x()x(f1n2 ϕ=+ , n ∈ N*
⇔ f(x) = [ )x(ϕ ]2n+1
D ng 2: )x()x(fn2 ϕ= , n ∈ N*
⇔



ϕ=
≥ϕ
n2
)]x([)x(f
0)x(
D ng 3:





ϕ<
>ϕ
≥
⇔ϕ<
2
)]x([)x(f
0)x(
0)x(f
)x()x(f ,





ϕ≤
≥ϕ
≥
⇔ϕ≤
2
)]x([)x(f
0)x(
0)x(f
)x()x(f
D ng 4:










ϕ>
≥ϕ



<ϕ
≥
⇔ϕ>
2
)]x([)x(f
0)x(
0)x(
0)x(f
)x()x(f ,










ϕ≥
≥ϕ



≥ϕ
<
⇔ϕ≥
2
)]x([)x(f
0)x(
0)x(
0)x(f
)x()x(f
Ví d 1. Gi i phương trình 1x23x2x2
+=+−
Ví d 2. Gi i b t phương trình x12xx2
<−−
Ví d 3. Gi i b t phương trình x26x5x2 2
−>−+
Ví d 4. Tìm m ñ phương trình có nghi m 3mxx2mx 2
−+=−
II. Các phương pháp gi i phương trình, b t phương trình vô t không cơ b n
1) Phương pháp lũy th a hai v :
- ð t ñi u ki n trư c khi bi n ñ i
- Ch ñư c bình phương hai v c a m t phương trình ñ ñư c phương trình tương ñương
(hay bình phương hai v c a m t b t phương trình và gi nguyên chi u) n u hai v c a chúng
không âm.
- Chú ý các phép bi n ñ i căn th c AA2
= .
Ví d 5. Gi i phương trình 4x31x +−=+
Ví d 6. Gi i b t phương trình x78x23x −+−≥+
Ví d 7. Gi i b t phương trình 15x5x3 >+−
Ví d 8. Gi i b t phương trình x1x2x ≤+−+
Ví d 9.Gi i phương trình 2x21x6x8x2 22
+=−+++
Ví d 10.Gi i b t phương trình 1x1x3x23x4x 22
−≥+−−+−
2)Phương pháp ñ t n ph :
- Nh ng bài toán có tham s khi ñ t n ph ph i tìm t p xác ñ nh c a n m i.
- Chú ý các h ng ñ ng th c 222
bab2a)ba( +±=± , )ba)(ba(ba 22
−+=− , …
Ví d 11.Gi i b t phương trình x2x71x10x5 22
−−≥++
Ví d 12.i i phương trình 47x1x7x28x =+−+++++
Ví d 13.Gi i phương trình 4x415x42x2x 2
−+−=−++
Ví d 14.Gi i phương trình
x
2x2x3
x
4
x9
2
2
2 −+
=+
Ví d 15.Gi i b t phương trình 4
x2
1
x2
x2
5
x5 ++<+
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 6
Bài 4: H PHƯƠNG TRÌNH ð I X NG
I. H phương trình ñ i x ng lo i 1
1)Khái ni m: Là h mà m i phương trình không ñ i khi ta thay x b i y và thay y b i x.
2)Tính ch t: N u (xo, yo) là m t nghi m c a h thì (yo, xo) cũng là nghi m c a h .
3)Cách gi i:
Bi n ñ i h phương trình v d ng: H ñã cho ⇔



=
=+
Py.x
Syx
(1)
Khi ñó x, y là nghi m c a phương trình: 0PStt2
=+− (2)
N u ∆ = S2
– 4P > 0 thì phương trình (2) có hai nghi m t1 ≠ t2 nên h phương trình (1) có hai
nghi m phân bi t (t1, t2), (t2, t1).
N u ∆ = 0 thì phương trình (2) có nghi m kép t1 = t2 nên h (1) có nghi m duy nh t (t1, t2).
ði u ki n ñ h (1) có ít nh t m t c p nghi m (x, y) th a mãn x ≥ 0, y ≥ 0





≥
≥
≥−=∆
0P
0S
0P4S2
Ví d 1.Gi i h phương trình



=+
=+
26yx
2yx
33




=+
=+
35yyxx
30xyyx



=++
=−−
1xyyx
3xyyx
22
Ví d 2.Tìm m ñ h sau có nghi m




+−=+
=−++
6m4myx
m1y1x
2



=+++
−=++
m2)yx(2yx
6m5)2y)(2x(xy
22
II. H phương trình ñ i x ng lo i 2
1)Khái ni m: Là h phương trình mà trong h phương trình ta ñ i vai trò x, y cho nhau
thì phương trình n tr thành phương trình kia.
2)Tính ch t: N u (xo, yo) là m t nghi m c a h thì (yo, xo) cũng là nghi m c a h .
3)Cách gi i:
Tr v v i v hai phương trình c a h ta ñư c phương trình có d ng:
(x – y).f(x,y) = 0 ⇔ x – y = 0 ho c f(x,y) = 0.
Ví d 3.Gi i các h phương trình




=+
=+
x40yxy
y40xyx
23
23




=−
=−
22
22
x4xy
y4yx






+=
+=
x
1
xy2
y
1
yx2
2
2
Ví d 4.Tìm m ñ h sau có nghi m:




=−+
=−+
m1xy2
m1yx2




+−=
+−=
mxxy
myyx
2
2
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 7
Bài 5: M T S H PHƯƠNG TRÌNH D NG KHÁC
I. H vô t
Ví d 1. Gi i h phương trình




=+
=++
4yx
28xy2yx 22
Ví d 2. Gi i và bi n lu n




=−
=++
ayx
axyyx
Ví d 3. Gi i h phương trình




=−−+
=−++
1xyxy
2yxyx
Ví d 4. Gi i h phương trình




=+−
=−−
2yx2
2y2x
Ví d 5. Tìm m ñ h có nghi m




=++
=++
1x1y
my1x
II. H h u t
Ví d 6. Gi i h phương trình







=++
=+
−+
22
y
x4
yx
1
x
y2
1yx
3
22
22
Ví d 7. Gi i h phương trình



=−
=−
2)yx(xy
7yx 33
Ví d 8. Gi i h phương trình




+=+
+=+
)x1(5y1
x16yy4x
22
33
Ví d 9. Tìm a ñ h có nghi m



=+++
+=−
02yxxy
)xy1(ayx
Ví d 10. Gi i h phương trình




=+
=−
y10)yx(x
x3)yx(y2
22
22
Ví d 11.Tìm m ñ h có hai nghi m phân bi t:



=+−
=+
2x2yx
myx
22
Ví d 12. Gi i h phương trình




=−
−=−−
180xy)yx(
11yxyx
22
22
Ví d 13. Gi i h phương trình




+=+
−=−
)yx(7yx
)yx(19yx
33
33
==========================================================
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 8
Chương 2: Phương trình lư ng giác, mũ, logarit
Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯ NG GIÁC
I. Phương trình lư ng giác cơ b n
Khi gi i các phương trình lư ng giác cu i cùng d n ñ n phép gi i các phương trình
lư ng giác cơ b n. Ta c n ghi nh b ng sau ñây:
Phương trình ði u ki n có nghi m ðưa v d ng Nghi m
sinx = m 1m1 ≤≤− sinx = sinα



π+α−π=
π+α=
2kx
2kx
cosx = m 1m1 ≤≤− cosx = cosα α± + k2π
tgx = m m i m tgx = tgα α + kπ
cotgx = m m i m cotgx = cotgα α + kπ
b ng trên k nh n m i giá tr nguyên ( Zk ∈ ) . ðơn v góc thư ng dùng là radian.
ð thu n l i cho vi c ch n α ta c n nh giá tr c a hàm lư ng giác t i các góc ñ c bi t. ðư ng
tròn lư ng giác s giúp ta nh m t cách rõ ràng hơn.
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 9
Ví d 1. Gi i phương trình:
a) sin3x =
2
2
; b) sin(2x -
5
π
) = 1; c) sin( πx ) = 0.
Ví d 2. Gi i phương trình:
a) cos2x = cos
5
π
; b) cos(3x -
3
π
) = cos(x +
2
π
); c) cosx = sin(2x +
4
π
).
Ví d 3. Gi i phương trình: 0)
3
8
xcos
3
(cos2
=
π
−
π
.
Ví d 4. Gi i phương trình: )xsin3cos()xsincos( π=π
Ví d 5. Gi i phương trình: 1)x2(sinxcos 22
=−
II. Phương trình b c nh t ñ i v i sinx và cosx: asinx + bcosx = c (1) , 0ba 22
≠+
Chia hai v c a phương trình (1) cho 22
ba + , ta ñư c:
(1) ⇔
222222
ba
c
xcos
ba
b
xsin
ba
a
+
=
+
+
+
(2)
ð t
22
ba
a
+
= sin ϕ ;
22
ba
b
+
= cosϕ .
Khi ñó phương trình lư ng giác có d ng: cos(x - ϕ ) =
22
ba
c
+
(3)
Phương trình có nghi m khi và ch khi: 222
22
cba1
ba
c
≥+⇔≤
+
Khi ñó t n t i [ ]π∈α ;0 sao cho
22
ba
c
cos
+
=α nên ta có:
(1) ⇔ α=ϕ− cos)xcos( ⇔ π+α±ϕ= 2kx ; Zk ∈
Ví d 6. Gi i phương trình: 2sin4x + 3 sinx = cosx.
Ví d 7. Cho phương trình: sinx + mcosx = 1
a) Gi i phương trình v i m = - 3 .
b) Tìm m ñ phương trình vô nghi m.
Ví d 8. Gi i phương trình: 1xsin3xcosxsin32xcos 22
=++
Ví d 9. Tìm α ñ phương trình sau có nghi m x ∈ IR:
2)xsin(xcos3 =α++
Ví d 10. Gi i phương trình: ).x8cosx6(sin3x6cosx8sin +=−
Ví d 11. Tìm m ñ phương trình sau có nghi m 




 π
∈
2
;0x :
cos2x – msin2x = 2m – 1
Ví d 12. Gi i phương trình: sin8x – cos6x = 3 (sin6x + cos8x).
Ví d 13. Gi i phương trình: 0
4
1
xsinx4cos.xcosx4cos 22
=+−−
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 10
III. Phương trình ñ ng c p, phương trình ñ i x ng ñ i v i sinx và cosx
1) Phương trình ñ ng c p b c cao ñ i v i sinx và cosx:
Khái ni m: M t phương trình sau khi bi n ñ i v cosx, sinx mà t t c các s
h ng có t ng s mũ c a cosx và c a sinx ho c ñ u là s t nhiên ch n ho c ñ u là s t
nhiên l thì phương trình ñó ñư c g i là “ ñ ng c p” ñ i v i cosx và sinx. G i k là s l n
nh t trong các t ng s mũ nói trên ñư c g i là b c c a phương trình.
Cách gi i: - Xét trư ng h p cosx = 0 th vào phương trình
- Khi 0xcos ≠ chia hai v phương trình cho cosk
x sau ñó ñ t
n ph t = tgx.
Ví d 14. Gi i phương trình: 2sin3
x = cosx
Ví d 15. Gi i phương trình: xsin2)
4
x(sin3
=
π
+
Ví d 16. Tìm m ñ phương trình có nghi m:
msin2x + cos2x + sin2
x +m = 0.
Ví d 17: Tìm m ñ phương trình sau có ñúng hai nghi m x n m trong kho ng 




 ππ
−
2
;
2
:
3sin4
x – 2(m+2)sin2
x.cos2
x + (1 – m2
)cos4x = 0.
2) Phương trình ñ i x ng sinx và cosx:
Khái ni m: M t phương trình sau khi bi n ñ i v cosx, sinx mà các s h ng có
ch a t ng (cosx ± sinx ) ho c ch a tích cosx.sinx ñư c g i là phương trình ñ i x ng ñ i
v i cosx và sinx. Ví d phương trình: 0cxsin.xcosb)xsinx(cosa =++± .
Cách gi i: ð t t = sinx + cosx, ta có 2t ≤ . Khi ñó: sinx.cosx =
2
1t2
−
N u ñ t t = sinx - cosx, ta có 2t ≤ . Khi ñó: sinx.cosx =
2
t1 2
−
Ví d 18. Cho phương trình: sinx.cosx = 6 ( sinx + cosx + m).
a) Gi i h phương trình v i m = - 1.
b) Tìm m ñ phương trình có nghi m.
Ví d 19. Gi i phương trình: x2sin
2
3
xcosxsin1 33
=++
Ví d 20. Gi i phương trình: x4sin
2
3
x2cosx2sin1 33
=++
Ví d 21. Tìm m ñ phương trình sau có nghi m 




 ππ
∈
4
3
,
4
x :
.mxsinxcos 33
=+
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 11
IV. Phương trình ñưa v d ng tích
Các phương trình lư ng giác không có d ng như nh ng phương trình ñã trình bày các
m c trư c, ngư i ta thư ng nghĩ t i phân tích chúng thành nh ng phương trình cơ b n.
Vi c phân tích thành tích th c ch t là ñi tìm th a s chung c a các s h ng có trong
phương trình. ð làm ñư c ñi u ñó, chúng ta c n ph i thành th o các công th c lư ng giác, các
h ng ñ ng th c ñ i s ñáng nh và cũng c n ph i có kinh nghi m nhìn nh n m i quan h gi a
các s h ng có trong phương trình.
• Th các nghi m ñ c bi t như 1xsin ±= ,
2
1
xsin ±= , 1xcos ±= ,
2
1
xcos ±=
và phương trình có ch a th a s (cosx ± sinx). S d ng ñ ng th c sin2
x + cos2
x
= 1.
• Dùng các công th c bi n ñ i như h b c, bi n ñ i t ng thành tích , bi n ñ i tích
thành t ng, hàm s lư ng giác c a hai góc có liên quan ñ c bi t. Chú thêm m t
s bi n ñ i sau ñây:
x2sin
2
tgxgxcot =+ , x2gcot2tgxgxcot =− ,
x2sin
1
x2gcotgxcot =−
• ð t các nhân t chung (nhân t chung suy ra t nghi m ñã th ñư c).
Tham kh o thêm b ng h các bi u th c có nhân t chung.
f(x) Bi u th c ch a th a s f(x)
sinx sin2x, tgx, tg2x, ...
cosx sin2x, tg2x, cotgx, ...
1+cosx
2
x
cos2
,
2
x
gcot 2
, sin2
x, tg2
x
1-cosx
2
x
sin2
,
2
x
tg2
, sin2
x, tg2
x
1+sinx
cos2
x, cotg2
x, )
2
x
4
(cos2
−
π
, )
2
x
4
(sin2
+
π
1-sinx
cos2
x, cotg2
x, )
2
x
4
(cos2
+
π
, )
2
x
4
(sin2
−
π
sinx+cosx cos2x, cotg2x, 1+ sin2x, 1+ tgx, 1+ cotgx, tgx - cotgx
sinx-cosx cos2x, cotg2x, 1 - sin2x, 1 - tgx, 1 - cotgx, tgx - cotgx
Ví d 1.Gi i phương trình: cos3x – 2cos2x + cosx = 0 .
Ví d 2.Gi i phương trình: sin2
x + sin2
2x + sin2
3x =
2
3
Ví d 3.Gi i phương trình: cos3x.cos4x + sin2x.sin5x =
2
1
( cos2x + cos4x).
Ví d 4.Gi i phương trình: 2sin3
x + cos2x + cosx = 0
Ví d 5.Gi i phương trình: sin4x – cos4x = 1 + 4(sinx – cosx)
Ví d 6.Gi i phương trình: x2sin1
tgx1
tgx1
+=
−
+
Ví d 7.Gi i phương trình 





−
π
=−
2
x
4
sin4x2sinx4cos.xsin 22
.
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 12
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH, H PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT
I. Các k t qu cơ b n
1) Hàm s mũ: y = ax
, .1a0 ≠<
• T p xác ñ nh: IR.
• T p giá tr : IR+
. (ñ th luôn n m phía trên tr c hoành)
• Khi a > 1 hàm s ñ ng bi n.
Khi 0 < a < 1 hàm s ngh ch bi n.
• D ng ñ th :
2) Hàm s logarit: y = logax , .1a0 ≠<
a) Các tính ch t:
• T p xác ñ nh: IR*
(x > 0 ).
• T p giá tr : IR
• Khi a > 1 hàm s ñ ng bi n.
Khi 0 < a < 1 hàm s ngh ch bi n.
• D ng ñ th :
Chú ý: Trong các b t phương trình mũ, logarit, cơ s a l n hơn hay bé
hơn 1 quy t ñ nh chi u c a b t phương trình. Vì v y ph i chú ý ñ n chi u c a b t phương trình
trong quá trình bi n ñ i.
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 13
b)Các công th c chú ý:
• bloga có nghĩa



≠<
>
⇔
1a0
0b
•
alog
blog
blog
c
c
a = ( Công th c ñ i cơ s v i 0b > , 1a0 ≠< , 1c0 ≠< ).
• blog
n
m
blog a
m
an = ( V i b > 0 và 1a0 ≠< )
• |b|log.k2blog a
k2
a = v i Zk ∈ .
II. Các phương trình, b t phương trình có d ng cơ b n
1) Phương trình mũ:
Cho .1a0 ≠<
D ng 1:



=
>
⇔=
blog)x(f
0b
ba
a
)x(f
D ng 2: ba )x(f
< (v i b > 0)










>
<<



<
>
⇔
blog)x(f
1a0
blog)x(f
1a
a
a
D ng 3: ba )x(f
>
- N u 0b ≤ b t phương trình nghi m ñúng v i m i x thu c t p xác ñ nh
c a b t phương trình.
- N u b > 0, khi ñó b t phương trình tương ñương v i:










<
<<



>
>
blog)x(f
1a0
blog)x(f
1a
a
a
D ng 4:










>
<<



<
>
⇔<
)x(g)x(f
1a0
)x(g)x(f
1a
aa )x(g)x(f
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 14
2)Phương trình logarit
D ng 1: b
a a)x(fb)x(flog =⇔= .
D ng 2:










>
<<



<<
>
⇔<
b
b
a
a)x(f
1a0
a)x(f0
1a
b)x(flog
D ng 3:










<<
<<



>
>
⇔>
b
b
a
a)x(f0
1a0
a)x(f
1a
b)x(flog
D ng 4:










<<
<<



<<
>
⇔<
)x(f)x(g0
1a0
)x(g)x(f0
1a
)x(glog)x(flog aa
Ví d 1. Cho phương trình: 1mm
5
1 24
3x4x2
+−=





+−
a)Gi i phương trình khi m = 1.
b)Tìm m ñ phương trình có 4 nghi m phân bi t.
Ví d 2. Gi i b t phương trình: 2)3x8x5(log 2
x >+−
Ví d 3. Tìm m ñ phương trình sau có hai nghi m phân bi t: x)m99(log 3x
2 =+
Ví d 4. Gi i phương trình:
0)x2cosx(coslog)xsinx(coslog
x
1x =++−
Ví d 5. Gi i b t phương trình: [ ] 1)729(loglog x
3x ≤−
Ví d 6. Gi i b t phương trình: )x3(log)x5(log
3
1
3
1 −<−
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 15
III. Các phương trình, b t phương trình không cơ b n
• Ph i ñ t ñi u ki n.
• Nh ng bài toán có tham s , ñ t n ph ph i tìm t p xác ñ nh c a n m i.
• Nh ng bài toán phương trình, b t phương trình mũ, logarit mà n x v a s
mũ c a lũy th a, v a h s , thư ng chuy n v vi c phân tích thành th a s ,
nh m nghi m và ch ng minh nghi m duy nh t ñ i v i phương trình; xét d u
c a tích ñ i v i b t phương trình.
• Khi bài toán ph c t p, có nh ng ph n t gi ng nhau hay nhân t gi ng nhau
ta có th ñ t n ph ñ ñưa bài toán tr lên ñơn gi n hơn.
Ví d 7. Gi i phương trình: 1x1x2xx
9
4
1
4.69
3
1
4.3 +++
−=+
Ví d 8. Gi i phương trình: xxx
6242.33.8 +=+
Ví d 9. Gi i b t phương trình: 3
)x5(log
)x35(log
a
3
a
>
−
−
(v i 1a0 ≠< ).
Ví d 10. Gi i phương trình: 2
93
32
27 )3x(log
2
1x
log)6x5x(log −+




 −
=+−
Ví d 11. Gi i phương trình: 0)2xlg(lg)xlg(lg 3
=−+
Ví d 12. Gi i phương trình:
x2x)3x2x5(log.x3x2x5log.x 22
6
1
2
6
2
+=−−−−−
Ví d 13. Gi i b t phương trình: )3x(log
2
1
2xlog6x5xlog
3
1
3
1
2
3 +>−++−
Ví d 14. Gi i phương trình: 1)x7(log)1x(log)1x(log
2
1
2
1
2
1 =−−++−
Ví d 15. Gi i phương trình: 25)1x(lg)1x(lg 3224
=−+−
Ví d 16. Gi i phương trình: 4)21x23x6(log)x4x129(log 2
3x2
2
7x3 =+++++ ++
Ví d 17. Tìm m ñ phương trình sau ñây có hai nghi m trái d u:
01m4)4m2(16)3m( xx
=++−++
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 16
Chương 3: Kh o sát hàm s và các bài toán liên quan
Bài 1: KH O SÁT HÀM S
Sơ ñ kh o sát hàm s
1) Tìm t p xác ñ nh c a hàm s (Xét tính ch n l , tính tu n hoàn (n u có)).
2) Kh o sát s bi n thiên hàm s
a) Xét chi u bi n thiên c a hàm s
• Tính ñ o hàm
• Tìm các ñi m t i h n
(ði m t i h n thu c TXð và t i ñó )x(f′ không xác ñ nh ho c b ng 0)
• Xét d u c a ñ o hàm trong các kho ng xác ñ nh b i các ñi m t i h n.
(Gi a hai ñi m t i h n k nhau thì )x(f′ gi nguyên m t d u)
• Suy ra chi u bi n thiên hàm s trong m i kho ng
(ð ng bi n n u )x(f′ >0, ngh ch bi n n u )x(f′ <0).
b) Tính các c c tr (suy ra ngay t ph n xét chi u bi n thiên)
c) Tìm các gi i h n c a hàm s
• Khi x d n t i vô c c ( +∞→x và −∞→x )
• Khi x d n t i bên trái và bên ph i, các giá tr c a x t i ñó hàm s không
xác ñ nh ( oxx +→ , oxx −→ )
• Tìm ti m c n (n u là hàm s phân th c)
- N u
∞→x
lim ∞=)x(f thì x = xo là m t ti m c n ñ ng c a hàm s
- Ti m c n xiên: y = ax + b . Trong ñó
x
)x(f
lima
x ∞→
= ; ]ax)x(f[limb
x
−=
∞→
(khi +∞→x ( −∞→x ), oxx +→ ( oxx −→ ) thì ñó là ti m c n bên ph i (trái))
d) Xét tính l i, lõm và tìm ñi m u n c a ñ th hàm s (n u là hàm s ña th c)
• Tính ñ o hàm c p 2
• Xét d u c a ñ o hàm c p 2
• Suy ra tính l i, lõm và ñi m u n c a ñ th (l p b ng l i lõm)
( n u 0)x(f <′′ v i )b;a(x ∈∀ thì ñ th hàm s l i trên kho ng ñó)
e) L p b ng bi n thiên (ghi t t c các k t qu tìm ñư c vào b ng bi n thiên)
3)V ñ th
• Chính xác hóa ñ th (tìm giao ñi m c a ñ th v i các tr c t a ñ và nên
l y thêm m t s ñi m c a ñ th , nên v ti p tuy n m t s ñi m ñ c bi t)
• V ñ th (ñ c l i các ví d m u SGK t trang 80 ñ n trang 97).
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 17
BÀI 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ð N KH O SÁT HÀM S
I. Tìm giao ñi m c a hai ñư ng
Gi s hàm s )x(fy = có ñ th là (C) và hàm s )x(gy = có ñ th là )C( 1 . Rõ ràng
)y;x(M ooo là giao ñi m c a (C) và )C( 1 khi và ch khi )y;x( oo là nghi m c a h phương trình



=
=
x(gy
)x(fy
Do ñó ñ tìm hoành ñ các giao ñi m c a (C) và )C( 1 ta gi i phương trình: )x(g)x(f = (1)
S nghi m c a phương trình chính là s giao ñi m c a hai ñ th (C) và )C( 1 .
N u ,...x,x 1o là các nghi m c a (1) thì các ñi m ))...x(f;x(M)),x(f;x(M 111ooo là các
giao ñi m c a (C) và )C( 1 .
Bài toán: Tìm m ñ ñ th hàm s c t ñư ng th ng t i m t s ñi m th a mãn yêu c u bài toán.
Ví d 1. Bi n lu n theo m s giao ñi m c a ñ th các hàm s
2x
3x6x
y
2
+
+−
= và mxy −=
Ví d 2. Bi n lu n s nghi m c a phương trình m2x3x 23
=−+
Ví d 3. V i giá tr nào c a k thì ñư ng th ng 2kkxy +−= c t ñ th hàm s
1x
1xx
y
2
−
−+
=
t i hai ñi m phân bi t.
Ví d 4. Tìm k ñ ñư ng th ng y = kx + 1 c t ñ th
2x
3x4x
y
2
+
++
= t i hai ñi m phân bi t
Ví d 5. Tìm m ñ ñư ng th ng mxy +−= c t ñ th
1x
1xx
y
2
−
−+
= t i hai ñi m phân bi t
Ví d 6. Tìm m ñ ñ th hàm s
1x
mxmx
y
2
−
++
= c t tr c hoành t i 2 ñi m phân bi t có hoành
ñ dương.
Ví d 7. Tìm m ñ ñư ng th ng y = m c t ñ th hàm s
)1x(2
3x3x
y
2
−
−+−
= t i hai ñi m A và B
sao cho ñ dài ño n AB = 1.
Ví d 8. Tìm m ñ ñ th 1mxx3xy 23
+++= c t ñư ng th ng y = 1 t i 3 ñi m phân bi t.
Ví d 9 . Tìm m ñ ñ th
3
2
mxmxx
3
1
y 23
++−−= c t tr c hoành t i 3 ñi m phân bi t.
Ví d 10. Tìm a ñ ñư ng th ng 1)1x(ay ++= c t ñ th hàm s
2x
1
1xy
+
++= t i hai ñi m
có hoành ñ trái d u.
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 18
II. Vi t phương trình ti p tuy n
Cho hàm s y = f(x) có ñ th (C)
a) Phương trình ti p tuy n c a ñư ng cong (C) t i ñi m ))x(f;x(M ooo
)xx)(x(fyy ooo −′=−
b) Phương trình ñư ng th ng ñi qua ñi m )y;x(M 111 và ti p xúc v i (C)
ðư ng th ng d ñi qua )y;x(M 111 có d ng )xx(kyy 11 −=− 11 y)xx(ky +−=⇔
ð cho ñư ng th ng d ti p xúc v i (C), h phương trình sau ph i có nghi m:



=′
+−=
k)x(f
y)xx(ky 11
H phương trình này cho phép xác ñ nh hoành ñ ox c a ti p ñi m và h s góc )x(fk ′=
Chú ý: Hai ñ th hàm s )x(fy = và )x(gy = ti p xúc v i nhau n u và ch n u h
phương trình sau ñây có nghi m:



′=′
=
)x(g)x(f
)x(g)x(f
c) Phương trình ñư ng th ng có h s góc k và ti p xúc (C).
Phương trình ñư ng th ng có h s góc k có d ng bkxy += ti p xúc v i ñ th (C), ta gi i
phương trình k)x(f =′ tìm ñư c hoành ñ các ti p ñi m ,...x,x,x 21o T ñó suy ra phương
trình các ti p tuy n ph i tìm:
)xx(kyy ii −=− ( i = 0, 1, ...)
Bài toán : Vi t phương trình ti p tuy n c a hàm s khi bi t phương c a ti p tuy n ho c ñi qua
m t ñi m cho trư c nào ñó.
Ví d 1. Vi t phương trình ti p tuy n c a ñ th (C) c a hàm s 22
)x2(y −= bi t ti p
tuy n ñó ñi qua ñi m A(0 ; 4)
Ví d 2. Vi t phương trình các ñư ng th ng vuông góc v i ñư ng th ng 3x
4
1
y += và ti p xúc
v i ñ th hàm s 2x4x3x)x(fy 23
+−+−==
Ví d 3. Vi t phương trình ti p tuy n c a ñ th (C) c a hàm s 1x3xy 3
++−= bi t ti p tuy n
ñó song song v i ñư ng th ng 1x9y +−=
Ví d 4. T g c t a ñ có th k ñư c bao nhiêu ti p tuy n c a ñ th hàm s
1x3xy 23
++= Vi t phương trình các ti p tuy n ñó.
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 19
Ví d 5. Cho hàm s
2
3
x3x
2
1
y 24
+−−= có ñ th là (C)
a) Vi t phương trình ti p tuy n c a ñ th (C) t i các ñi m u n.
b) Tìm ti p tuy n c a (C) ñi qua ñi m )
2
3
;0(A
Ví d 6. Cho hàm s
2x
2x3
y
+
+
= có ñ th là (C).
Ch ng minh r ng, không có ti p tuy n nào c a ñ th (C) ñi qua giao ñi m c a hai ti m c n c a
ñ th ñó.
Ví d 7. Cho hàm s
1x
1
xy
+
−= có ñ th là (C)
Ch ng minh r ng trên (C) t n t i nh ng c p ñi m mà ti p tuy n t i ñó song song v i nhau.
Ví d 8. Cho hàm s
2x
4m2mxx
y
2
+
−−+
= có ñ th (C)
Gi s ti p tuy n t i )C(M∈ c t hai ti m c n t i P và Q. Ch ng minh r ng MP=MQ
Ví d 9. Vi t phương trình ti p tuy n v i ñ th hàm s
2x
5x4x
y
2
−
+−
= bi t r ng ti p tuy n ñi
qua ñi m A(1;1).
Ví d 10. Vi t phương trình ti p tuy n c a ñ th
1x
1xx
y
2
+
−−
= bi t ti p tuy n song song v i
ñư ng th ng y = x− .
Ví d 11. Cho hàm s
1x
1xx
y
2
+
−−
= có ñ th là (C)
Tìm t t c các ñi m trên tr c tung mà t ñó có th k ñư c 2 ti p tuy n v i ñ th (C)
Ví d 12. Tìm a ñ ñ th
1x
ax3x
y
2
+
++
= có ti p tuy n vông góc v i ñư ng th ng y = x.
Ví d 13. Tìm m ñ ñ th 2223
m4x)1m4(mx2y ++−= ti p xúc v i tr c hoành.
Ví d 14. Tìm m ñ ñ th
2x
1m2mx3mx
y
2
+
+++
= ti p xúc v i ñư ng th ng y = m.
Ví d 15. Tìm a ñ ti m c n xiên c a ñ th
ax
3x)1a(x2
y
2
+
−++
=
ti p xúc v i parabôn 5xy 2
+= .
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 20
III. S ñ ng bi n, ngh ch bi n c a hàm s
Cho hàm s y = f(x) có ñ o hàm trên kho ng (a;b)
a) Hàm s f(x) ñ ng bi n trên (a;b) 0)x(f ≥′⇔ v i )b;a(x ∈∀
b) Hàm s f(x) ngh ch bi n trên (a;b) 0)x(f ≤′⇔ v i )b;a(x ∈∀
Bài toán : Yêu c u tìm m ñ cho hàm s ñ ng bi n, ngh ch bi n trong m t kho ng nào ñó
Chú ý: C n n m v ng các ñ nh lý v d u c a tam th c b c hai
Ví d 1. Cho hàm s 1x)1m2(3mx3xy 23
+−+−=
Xác ñ nh m sao cho hàm s ñ ng bi n trên t p xác ñ nh.
Ví d 2. Cho hàm s 1mmx2x2y 2
−++=
Xác ñ nh m sao cho hàm s ñ ng bi n trong kho ng );1( +∞−
Ví d 3. Cho hàm s m4x)1m(x3xy 23
++++=
Tìm m ñ hàm s ngh ch bi n trên (-1,1)
Ví d 4. Cho hàm s
1x
2x)1m(2x
y
2
+
+++
=
Tìm m ñ hàm s ñ ng bi n trong kho ng );0( +∞
Ví d 5. Cho hàm s 2mx)1m2(mxx
3
1
y 23
+−−+−=
Tìm m ñ hàm s ngh ch bi n trên (-2;0).
Ví d 6. Cho hàm s
1x
mx3x2
y
2
−
+−
=
Tìm m ñ hàm s ñ ng bi n trên ),3( +∞
Ví d 7. Cho hàm s 1x)2m(m3x)1m(3xy 23
+−+−−=
Tìm m ñ hàm s ñ ng bi n trên t p h p các giá tr c a x sao cho 2x1 ≤≤
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 21
IV.C c ñ i và c c ti u
Cho hàm s y = f(x) , xo thu c t p xác ñ nh c a hàm s . N u khi x ñi qua xo ñ o hàm ñ i
d u thì xo là m t ñi m c c tr c a hàm s .
o N u ñ i d u t + sang – thì xo là ñi m c c ñ i c a hàm s .
o N u ñ i d u t - sang + thì xo là ñi m c c ti u c a hàm s .
ð tìm các ñi m c c tr c a hàm s ta có hai quy t c:
o Tìm các ñi m t i h n sau ñó xét d u c a ñ o hàm )x(f′
o Gi i phương trình )x(f′ = 0. G i ix là các nghi m. Xét d u c a )x(f ′′
Bài toán : Tìm m ñ hàm s y = f(x) có c c tr và các ñi m c c tr th a mãn ñi u ki n nào ñó.
- Tìm ñi u ki n m ñ cho ñ o hàm c a hàm s có ñ i d u (s l n ñ i d u b ng s c c tr )
- Tìm t a ñ c a các ñi m c c tr r i ñ t ti p ñi u ki n c a m ñ th a mãn ñi u ki n mà
bài toán yêu c u.
Ví d 1. Tìm m ñ hàm s
mx
1mxx
y
2
+
++
= ñ t c c ñ i t i x = 2.
Ví d 2. Cho hàm s mmxx3x)2m(y 23
++++=
V i giá tr nào c a m, hàm s có c c ñ i và c c ti u.
Ví d 3. Ch ng minh r ng hàm s
2x
mx2x
y 2
2
+
++
= luôn có m t c c ñ i và m t c c ti u.
Ví d 4. Cho hàm s 1x)1m2(3mx3xy 23
+−+−=
Xác ñ nh m sao cho hàm s có m t c c ñ i và m t c c ti u. Tính t a ñ c a ñi m c c
ti u.
Ví d 5. Cho hàm s 1m2mx2xy 24
+−+−=
Bi n luân theo m s c c tr c a hàm s .
Ví d 6. Cho hàm s
1mx
1m2mxx
y
2
+
+++
=
Xác ñ nh m sao cho hàm s có c c tr và ti m c n xiên c a ñ th ñi qua g c t a ñ .
Ví d 7. Cho hàm s
2x
4m2mxx
y
2
+
−−+
=
Xác ñ nh m ñ hàm s có hai c c tr .
Ví d 8. Tìm a và b ñ các c c tr c a hàm s
bx9ax2xa
3
5
y 232
+−+=
ñ u là nh ng s dương và
9
5
xo −= là ñi m c c ñ i.
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 22
Ví d 9. Cho hàm s 1mmx2x2y 2
−++=
Xác ñ nh m sao cho hàm s có c c tr trong kho ng ),1( +∞−
Ví d 10. Xác ñ nh m sao cho hàm s
1x
1m4x)m42(mx
y
2
−
−+−+
=
Có c c tr trong mi n x > 0.
Ví d 11. Cho hàm s
mx
mxmx
y
2
+
++
= .
Tìm m ñ hàm s không có c c tr .
Ví d 12. Cho hàm s 4x)3m2m(mx3xy 223
+−++−= .
Tìm m ñ ñ th hàm s có c c ñ i, c c ti u n m hai phía tr c tung.
Ví d 13. Cho hàm s
1x
mxx
y
2
+
++
= .
Tìm m ñ ñ th hàm s có c c ñ i, c c ti u n m hai phía tr c tung
Ví d 14. Tìm t t c các giá tr c a tham s m ñ hàm s
mx
m4mx)3m2(x
y
22
+
++++
= có hai
c c tr và giá tr c a ñi m c c tr tương ng trái d u nhau.
Ví d 15. Cho hàm s
mx
1mx)1m(x
y
2
−
+−++
= có hai c c tr và giá tr c a ñi m c c tr tương
ng cùng d u nhau.
T ôn luy n thi ñ i h c môn toán
Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 23

More Related Content

What's hot

6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)youngunoistalented1995
 
Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011BẢO Hí
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họctuituhoc
 
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Vòng Dâu Tằm Việt Nam
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủtuituhoc
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v ietcongly2007
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiThopeo Kool
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN Hoàng Thái Việt
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhdinhtrongtran39
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 

What's hot (20)

6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v iet
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 

Similar to Ôn thi Toán

Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnMinh Đức
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnQuoc Nguyen
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.comnhacsautuongtu
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhHuynh ICT
 
Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10
Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10
Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10Toán THCS
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hungĐức Mạnh Ngô
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
Cd bptdaiso
Cd bptdaisoCd bptdaiso
Cd bptdaisotonyjony
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyengadaubac2003
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Vivian Tempest
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpthao5433
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 

Similar to Ôn thi Toán (20)

Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnn
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
 
Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10
Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10
Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
Cd bptdaiso
Cd bptdaisoCd bptdaiso
Cd bptdaiso
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
Bai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htvBai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htv
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpt
 
Công trình
Công trìnhCông trình
Công trình
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Ôn thi Toán

  • 1. NGUY N ð C TU N T ÔN LUY N THI MÔN TOÁNMÔN TOÁNMÔN TOÁNMÔN TOÁN Hà n i, 1 - 2005
  • 2. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 1 Chương 1: Phương trình và b t phương trình Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH B C NH T VÀ B C HAI I. Cách gi i 1) Phương trình b c nh t: ax + b = 0, a,b ∈IR. • N u a ≠ 0 thì phương trình có nghi m duy nh t x = - a b . • N u a = 0, b ≠ 0 thì phương trình vô nghi m. • N u a = b = 0 thì phương trình nghi m ñúng v i m i x ∈IR. 2) Phương trình b c hai: ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0. • N u ∆= b2 – 4ac < 0 phương trình vô nghi m. • N u ∆ = 0 phương trình có nghi m kép == 21 xx - a2 b . • N u ∆ > 0 phương trình có hai nghi m phân bi t =2,1x a2 b ∆±− . II. ð nh lí Viét và h qu v d u các nghi m 1) ð nh lí Viét : N u phương trình ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghi m 21 x,x thì S = =+ 21 xx - a b và P = =21 x.x a c . 2) H qu : Phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghi m: Trái d u ⇔ 0 a c < Cùng d u ⇔     > ≥∆ 0 a c 0 Cùng dương          >− > ≥∆ ⇔ 0 a b 0 a c 0 Cùng âm          <− > ≥∆ ⇔ 0 a b 0 a c 0 III. ð nh lí v d u c a tam th c b c hai Cho tam th c b c hai f(x) = ax2 + bx + c, a ≠ 0 ta có 1. ð nh lí thu n: • N u ∆ = b2 – 4ac < 0 thì a.f(x) > 0 v i ∀ x. • N u ∆ = 0 thì a.f(x) > 0 v i ∀ x ≠ - a2 b . • N u ∆ > 0 khi ñó f(x) có hai nghi m phân bi t x1 < x2 và a.f(x) > 0 v i x ngoài ]x;x[ 21 . a.f(x) < 0 v i 21 xxx << . 2. ð nh lí ñ o: N u t n t i s α sao cho a.f(α) < 0 thì tam th c có hai nghi m phân bi t và s α n m trong kho ng hai nghi m ñó: 21 xx <α< .
  • 3. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 2 IV. ng d ng 1. ði u ki n ñ f(x) = ax2 + bx + c không ñ i d u v i m i x f(x) > 0 v i ∀ x           <∆ >    > == ⇔ 0 0a 0c 0ba f(x) ≥ 0 v i ∀ x           ≤∆ >    ≥ == ⇔ 0 0a 0c 0ba f(x) < 0 v i ∀ x           <∆ <    < == ⇔ 0 0a 0c 0ba f(x) ≤ 0 v i ∀ x           ≤∆ <    ≤ == ⇔ 0 0a 0c 0ba 2. So sánh nghi m tam th c b c hai v i s th c α • ði u ki n ñ f(x) có hai nghi m phân bi t và 21 xx <α< là: a.f(α) < 0. • ði u ki n ñ f(x) có hai nghi m phân bi t và α n m ngoài kho ng hai nghi m:    >α >∆ 0)(f.a 0 - N u α n m bên ph i hai nghi m: α<< 21 xx ⇒        <−= >α >∆ a a2 b 2 S 0)(f.a 0 - N u α n m bên trái hai nghi m: 21 xx <<α        >−= >α >∆ ⇒ a a2 b 2 S 0)(f.a 0 • ði u ki n ñ f(x) có hai nghi m phân bi t và m t nghi m n m trong, m t nghi m n m ngoài ño n [ βα; ] là: f(α).f(β ) < 0. 3. ði u ki n ñ f(x) có nghi m th a mãn x > α: • Trư ng h p 1: f(x) có nghi m 21 xx <α< ⇔ a.f(α) < 0. • Trư ng h p 2: f(x) có nghi m 21 xx <<α ⇔        <α >α ≥∆ 2 S 0)(f.a 0 • Trư ng h p 3: f(x) có nghi m 21 xx <=α     <α =α ⇔ 2 S 0)(f ( Làm tương t v i trư ng h p x < α và khi x y ra d u b ng) Ngoài ra ta chú ý thêm ñ nh lí sau: Gi s hàm s y = f(x) liên t c. Khi ñó ñi u ki n ñ phương trình f(x) = m có nghi m là minf(x)≤ m≤maxf(x).
  • 4. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 3 B ng tóm t t ñ nh lý thu n v d u c a tam th c b c hai N u 0<∆ N u 0=∆ N u 0>∆ a.f(x) > 0 v i ∀ x a.f(x) > 0 v i ∀ x ≠ - a2 b a.f(x) > 0 v i x ngoài ]x;x[ 21 a.f(x) < 0 v i 21 xxx << B ng tóm t t so sánh nghi m tam th c b c hai v i s th c α ði u ki n ñ f(x) = ax2 + bx + c có hai nghi m phân bi t và α n m gi a kho ng hai nghi m 21 xx <α< α n m ngoài kho ng hai nghi m    >α >∆ 0)(f.a 0 α<< 21 xx α<< 21 xx a.f(α ) < 0        <−= >α >∆ a a2 b 2 S 0)(f.a 0        >−= >α >∆ a a2 b 2 S 0)(f.a 0 Ví d 1. Tìm m ñ phương trình 08mx)4m(2x 22 =+++− có 2 nghi m dương. Ví d 2. Xác ñ nh a ñ bi u th c 3a3x)1a(2x)1a( 2 −+−−+ luôn dương Ví d 3. Tìm m ñ b t phương trình m2xx2 ≥−+ nghi m ñúng v i m i x. Ví d 4. Tìm m ñ phương trình m2mxx2 ++ = 0 có hai nghi m 21 x,x th a mãn -1< 21 xx < Ví d 5. Tìm m ñ phương trình 01m2mx2x 22 =−+− có nghi m th a mãn 4xx2 21 ≤≤≤− Ví d 6. Cho phương trình 2m3x)2m(x2 −+++ =0 Tìm m ñ phương trình có hai nghi m phân bi t nh hơn 2 Ví d 7. Tìm m ñ phương trình 02mmx2x2 =++− có nghi m l n hơn 1 Ví d 8. Tìm m ñ phương trình 02m2m9mx6x 22 =+−+− có nghi m 3xx 21 ≤≤
  • 5. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 4 Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH CH A GIÁ TR TUY T ð I I. Phương trình trùng phương 0a,0cbxax 24 ≠=++ (1) ð t t = 2 x ≥ 0 phương trình (1) tr thành: at2 + bt + c = 0 (2) • PT (1) có nghi m khi và ch khi (2) có ít nh t m t nghi m không âm. • PT (1) có ñúng hai nghi m phân bi t khi và ch khi (2) có ñúng m t nghi m dương. • PT (1) có ñúng 3 nghi m phân bi t khi và ch khi (2) có m t nghi m b ng 0 và m t nghi m dương. • PT (1) có ñúng 4 nghi m phân bi t khi và ch khi (2) có hai nghi m dương phân bi t. Ví d 1. Cho phương trình: x4 + (1-2m)x2 + m2 – 1 = 0. a)Tìm các giá tr c a m ñ phương trình vô nghi m. b)Tìm các giá tr c a m ñ phương trrình có 4 nghi m phân bi t. Ví d 2. Tìm m sao cho ñ th hàm s y = x4 -2(m+4)x2 + m2 + 8 c t tr c hoành l n lư t t i 4 ñi m phân bi t A, B, C, D v i AB = BC = CD. II. Phương trình ch a giá tr tuy t ñ i 1) Các d ng cơ b n: | a | = b    ±= ≥ ⇔ ba 0b | a | = | b | ba ±=⇔ | a | ≤ b    ≤ ≥ ⇔ 22 ba 0b | a | ≥ b         ≥ ≥ < ⇔ 22 ba 0b 0b | a | ≥ | b | 22 ba ≥⇔ Ví d 1. Gi i phương trình | x2 – 3x + 2 | - 2x = 1. Ví d 2. Gi i b t phương trình x2 - | 4x – 5 | < 0. Ví d 3. Gi i và bi n lu n phương trình | 2x – m | = x. Ví d 4. Gi i phương trình 4|sinx| + 2cos2x = 3. Ví d 5. Gi i và bi n lu n b t phương trình | 3x2 -3x – m | ≤ | x2 – 4x + m |. 2)Phương pháp ñ th : a) Cách v ñ th hàm s y = | f(x) | khi ñã bi t ñ th hàm s y = f(x). - Chia ñ th hàm s f(x) ra 2 ph n: ph n ñ th n m phía trên tr c hoành (1) và ph n ñ th n m phía dư i tr c hoành (2). - V ph n ñ th ñ i x ng v i ph n ñ th (2) qua tr c hoành ñư c ph n ñ th (3). - ð th hàm s y = | f(x) | là ñ th g m ph n ñ th (1) và ph n ñ th (3) v a v . b) ð nh lí: S nghi m c a phương trình g(x) = h(m) là s giao ñi m c a ñư ng th ng n m ngang y = h(m) v i ñ th hàm s y = g(x). Khi g p phương trình có tham s ta tách riêng chúng v m t v c a phương trình r i v ñ th hàm s y = g(x) và ñư ng th ng y = h(m) r i áp d ng ñ nh lí trên ñ bi n lu n. Ví d 6. Tìm m ñ phương trình | x2 – 1 | = m4 – m2 +1 có 4 nghi m phân bi t. Ví d 7. Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình | x – 1 | + | x + 2 | = m.
  • 6. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 5 Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ B T PHƯƠNG TRÌNH VÔ T I.Các d ng cơ b n D ng 1: )x()x(f1n2 ϕ=+ , n ∈ N* ⇔ f(x) = [ )x(ϕ ]2n+1 D ng 2: )x()x(fn2 ϕ= , n ∈ N* ⇔    ϕ= ≥ϕ n2 )]x([)x(f 0)x( D ng 3:      ϕ< >ϕ ≥ ⇔ϕ< 2 )]x([)x(f 0)x( 0)x(f )x()x(f ,      ϕ≤ ≥ϕ ≥ ⇔ϕ≤ 2 )]x([)x(f 0)x( 0)x(f )x()x(f D ng 4:           ϕ> ≥ϕ    <ϕ ≥ ⇔ϕ> 2 )]x([)x(f 0)x( 0)x( 0)x(f )x()x(f ,           ϕ≥ ≥ϕ    ≥ϕ < ⇔ϕ≥ 2 )]x([)x(f 0)x( 0)x( 0)x(f )x()x(f Ví d 1. Gi i phương trình 1x23x2x2 +=+− Ví d 2. Gi i b t phương trình x12xx2 <−− Ví d 3. Gi i b t phương trình x26x5x2 2 −>−+ Ví d 4. Tìm m ñ phương trình có nghi m 3mxx2mx 2 −+=− II. Các phương pháp gi i phương trình, b t phương trình vô t không cơ b n 1) Phương pháp lũy th a hai v : - ð t ñi u ki n trư c khi bi n ñ i - Ch ñư c bình phương hai v c a m t phương trình ñ ñư c phương trình tương ñương (hay bình phương hai v c a m t b t phương trình và gi nguyên chi u) n u hai v c a chúng không âm. - Chú ý các phép bi n ñ i căn th c AA2 = . Ví d 5. Gi i phương trình 4x31x +−=+ Ví d 6. Gi i b t phương trình x78x23x −+−≥+ Ví d 7. Gi i b t phương trình 15x5x3 >+− Ví d 8. Gi i b t phương trình x1x2x ≤+−+ Ví d 9.Gi i phương trình 2x21x6x8x2 22 +=−+++ Ví d 10.Gi i b t phương trình 1x1x3x23x4x 22 −≥+−−+− 2)Phương pháp ñ t n ph : - Nh ng bài toán có tham s khi ñ t n ph ph i tìm t p xác ñ nh c a n m i. - Chú ý các h ng ñ ng th c 222 bab2a)ba( +±=± , )ba)(ba(ba 22 −+=− , … Ví d 11.Gi i b t phương trình x2x71x10x5 22 −−≥++ Ví d 12.i i phương trình 47x1x7x28x =+−+++++ Ví d 13.Gi i phương trình 4x415x42x2x 2 −+−=−++ Ví d 14.Gi i phương trình x 2x2x3 x 4 x9 2 2 2 −+ =+ Ví d 15.Gi i b t phương trình 4 x2 1 x2 x2 5 x5 ++<+
  • 7. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 6 Bài 4: H PHƯƠNG TRÌNH ð I X NG I. H phương trình ñ i x ng lo i 1 1)Khái ni m: Là h mà m i phương trình không ñ i khi ta thay x b i y và thay y b i x. 2)Tính ch t: N u (xo, yo) là m t nghi m c a h thì (yo, xo) cũng là nghi m c a h . 3)Cách gi i: Bi n ñ i h phương trình v d ng: H ñã cho ⇔    = =+ Py.x Syx (1) Khi ñó x, y là nghi m c a phương trình: 0PStt2 =+− (2) N u ∆ = S2 – 4P > 0 thì phương trình (2) có hai nghi m t1 ≠ t2 nên h phương trình (1) có hai nghi m phân bi t (t1, t2), (t2, t1). N u ∆ = 0 thì phương trình (2) có nghi m kép t1 = t2 nên h (1) có nghi m duy nh t (t1, t2). ði u ki n ñ h (1) có ít nh t m t c p nghi m (x, y) th a mãn x ≥ 0, y ≥ 0      ≥ ≥ ≥−=∆ 0P 0S 0P4S2 Ví d 1.Gi i h phương trình    =+ =+ 26yx 2yx 33     =+ =+ 35yyxx 30xyyx    =++ =−− 1xyyx 3xyyx 22 Ví d 2.Tìm m ñ h sau có nghi m     +−=+ =−++ 6m4myx m1y1x 2    =+++ −=++ m2)yx(2yx 6m5)2y)(2x(xy 22 II. H phương trình ñ i x ng lo i 2 1)Khái ni m: Là h phương trình mà trong h phương trình ta ñ i vai trò x, y cho nhau thì phương trình n tr thành phương trình kia. 2)Tính ch t: N u (xo, yo) là m t nghi m c a h thì (yo, xo) cũng là nghi m c a h . 3)Cách gi i: Tr v v i v hai phương trình c a h ta ñư c phương trình có d ng: (x – y).f(x,y) = 0 ⇔ x – y = 0 ho c f(x,y) = 0. Ví d 3.Gi i các h phương trình     =+ =+ x40yxy y40xyx 23 23     =− =− 22 22 x4xy y4yx       += += x 1 xy2 y 1 yx2 2 2 Ví d 4.Tìm m ñ h sau có nghi m:     =−+ =−+ m1xy2 m1yx2     +−= +−= mxxy myyx 2 2
  • 8. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 7 Bài 5: M T S H PHƯƠNG TRÌNH D NG KHÁC I. H vô t Ví d 1. Gi i h phương trình     =+ =++ 4yx 28xy2yx 22 Ví d 2. Gi i và bi n lu n     =− =++ ayx axyyx Ví d 3. Gi i h phương trình     =−−+ =−++ 1xyxy 2yxyx Ví d 4. Gi i h phương trình     =+− =−− 2yx2 2y2x Ví d 5. Tìm m ñ h có nghi m     =++ =++ 1x1y my1x II. H h u t Ví d 6. Gi i h phương trình        =++ =+ −+ 22 y x4 yx 1 x y2 1yx 3 22 22 Ví d 7. Gi i h phương trình    =− =− 2)yx(xy 7yx 33 Ví d 8. Gi i h phương trình     +=+ +=+ )x1(5y1 x16yy4x 22 33 Ví d 9. Tìm a ñ h có nghi m    =+++ +=− 02yxxy )xy1(ayx Ví d 10. Gi i h phương trình     =+ =− y10)yx(x x3)yx(y2 22 22 Ví d 11.Tìm m ñ h có hai nghi m phân bi t:    =+− =+ 2x2yx myx 22 Ví d 12. Gi i h phương trình     =− −=−− 180xy)yx( 11yxyx 22 22 Ví d 13. Gi i h phương trình     +=+ −=− )yx(7yx )yx(19yx 33 33 ==========================================================
  • 9. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 8 Chương 2: Phương trình lư ng giác, mũ, logarit Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯ NG GIÁC I. Phương trình lư ng giác cơ b n Khi gi i các phương trình lư ng giác cu i cùng d n ñ n phép gi i các phương trình lư ng giác cơ b n. Ta c n ghi nh b ng sau ñây: Phương trình ði u ki n có nghi m ðưa v d ng Nghi m sinx = m 1m1 ≤≤− sinx = sinα    π+α−π= π+α= 2kx 2kx cosx = m 1m1 ≤≤− cosx = cosα α± + k2π tgx = m m i m tgx = tgα α + kπ cotgx = m m i m cotgx = cotgα α + kπ b ng trên k nh n m i giá tr nguyên ( Zk ∈ ) . ðơn v góc thư ng dùng là radian. ð thu n l i cho vi c ch n α ta c n nh giá tr c a hàm lư ng giác t i các góc ñ c bi t. ðư ng tròn lư ng giác s giúp ta nh m t cách rõ ràng hơn.
  • 10. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 9 Ví d 1. Gi i phương trình: a) sin3x = 2 2 ; b) sin(2x - 5 π ) = 1; c) sin( πx ) = 0. Ví d 2. Gi i phương trình: a) cos2x = cos 5 π ; b) cos(3x - 3 π ) = cos(x + 2 π ); c) cosx = sin(2x + 4 π ). Ví d 3. Gi i phương trình: 0) 3 8 xcos 3 (cos2 = π − π . Ví d 4. Gi i phương trình: )xsin3cos()xsincos( π=π Ví d 5. Gi i phương trình: 1)x2(sinxcos 22 =− II. Phương trình b c nh t ñ i v i sinx và cosx: asinx + bcosx = c (1) , 0ba 22 ≠+ Chia hai v c a phương trình (1) cho 22 ba + , ta ñư c: (1) ⇔ 222222 ba c xcos ba b xsin ba a + = + + + (2) ð t 22 ba a + = sin ϕ ; 22 ba b + = cosϕ . Khi ñó phương trình lư ng giác có d ng: cos(x - ϕ ) = 22 ba c + (3) Phương trình có nghi m khi và ch khi: 222 22 cba1 ba c ≥+⇔≤ + Khi ñó t n t i [ ]π∈α ;0 sao cho 22 ba c cos + =α nên ta có: (1) ⇔ α=ϕ− cos)xcos( ⇔ π+α±ϕ= 2kx ; Zk ∈ Ví d 6. Gi i phương trình: 2sin4x + 3 sinx = cosx. Ví d 7. Cho phương trình: sinx + mcosx = 1 a) Gi i phương trình v i m = - 3 . b) Tìm m ñ phương trình vô nghi m. Ví d 8. Gi i phương trình: 1xsin3xcosxsin32xcos 22 =++ Ví d 9. Tìm α ñ phương trình sau có nghi m x ∈ IR: 2)xsin(xcos3 =α++ Ví d 10. Gi i phương trình: ).x8cosx6(sin3x6cosx8sin +=− Ví d 11. Tìm m ñ phương trình sau có nghi m       π ∈ 2 ;0x : cos2x – msin2x = 2m – 1 Ví d 12. Gi i phương trình: sin8x – cos6x = 3 (sin6x + cos8x). Ví d 13. Gi i phương trình: 0 4 1 xsinx4cos.xcosx4cos 22 =+−−
  • 11. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 10 III. Phương trình ñ ng c p, phương trình ñ i x ng ñ i v i sinx và cosx 1) Phương trình ñ ng c p b c cao ñ i v i sinx và cosx: Khái ni m: M t phương trình sau khi bi n ñ i v cosx, sinx mà t t c các s h ng có t ng s mũ c a cosx và c a sinx ho c ñ u là s t nhiên ch n ho c ñ u là s t nhiên l thì phương trình ñó ñư c g i là “ ñ ng c p” ñ i v i cosx và sinx. G i k là s l n nh t trong các t ng s mũ nói trên ñư c g i là b c c a phương trình. Cách gi i: - Xét trư ng h p cosx = 0 th vào phương trình - Khi 0xcos ≠ chia hai v phương trình cho cosk x sau ñó ñ t n ph t = tgx. Ví d 14. Gi i phương trình: 2sin3 x = cosx Ví d 15. Gi i phương trình: xsin2) 4 x(sin3 = π + Ví d 16. Tìm m ñ phương trình có nghi m: msin2x + cos2x + sin2 x +m = 0. Ví d 17: Tìm m ñ phương trình sau có ñúng hai nghi m x n m trong kho ng       ππ − 2 ; 2 : 3sin4 x – 2(m+2)sin2 x.cos2 x + (1 – m2 )cos4x = 0. 2) Phương trình ñ i x ng sinx và cosx: Khái ni m: M t phương trình sau khi bi n ñ i v cosx, sinx mà các s h ng có ch a t ng (cosx ± sinx ) ho c ch a tích cosx.sinx ñư c g i là phương trình ñ i x ng ñ i v i cosx và sinx. Ví d phương trình: 0cxsin.xcosb)xsinx(cosa =++± . Cách gi i: ð t t = sinx + cosx, ta có 2t ≤ . Khi ñó: sinx.cosx = 2 1t2 − N u ñ t t = sinx - cosx, ta có 2t ≤ . Khi ñó: sinx.cosx = 2 t1 2 − Ví d 18. Cho phương trình: sinx.cosx = 6 ( sinx + cosx + m). a) Gi i h phương trình v i m = - 1. b) Tìm m ñ phương trình có nghi m. Ví d 19. Gi i phương trình: x2sin 2 3 xcosxsin1 33 =++ Ví d 20. Gi i phương trình: x4sin 2 3 x2cosx2sin1 33 =++ Ví d 21. Tìm m ñ phương trình sau có nghi m       ππ ∈ 4 3 , 4 x : .mxsinxcos 33 =+
  • 12. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 11 IV. Phương trình ñưa v d ng tích Các phương trình lư ng giác không có d ng như nh ng phương trình ñã trình bày các m c trư c, ngư i ta thư ng nghĩ t i phân tích chúng thành nh ng phương trình cơ b n. Vi c phân tích thành tích th c ch t là ñi tìm th a s chung c a các s h ng có trong phương trình. ð làm ñư c ñi u ñó, chúng ta c n ph i thành th o các công th c lư ng giác, các h ng ñ ng th c ñ i s ñáng nh và cũng c n ph i có kinh nghi m nhìn nh n m i quan h gi a các s h ng có trong phương trình. • Th các nghi m ñ c bi t như 1xsin ±= , 2 1 xsin ±= , 1xcos ±= , 2 1 xcos ±= và phương trình có ch a th a s (cosx ± sinx). S d ng ñ ng th c sin2 x + cos2 x = 1. • Dùng các công th c bi n ñ i như h b c, bi n ñ i t ng thành tích , bi n ñ i tích thành t ng, hàm s lư ng giác c a hai góc có liên quan ñ c bi t. Chú thêm m t s bi n ñ i sau ñây: x2sin 2 tgxgxcot =+ , x2gcot2tgxgxcot =− , x2sin 1 x2gcotgxcot =− • ð t các nhân t chung (nhân t chung suy ra t nghi m ñã th ñư c). Tham kh o thêm b ng h các bi u th c có nhân t chung. f(x) Bi u th c ch a th a s f(x) sinx sin2x, tgx, tg2x, ... cosx sin2x, tg2x, cotgx, ... 1+cosx 2 x cos2 , 2 x gcot 2 , sin2 x, tg2 x 1-cosx 2 x sin2 , 2 x tg2 , sin2 x, tg2 x 1+sinx cos2 x, cotg2 x, ) 2 x 4 (cos2 − π , ) 2 x 4 (sin2 + π 1-sinx cos2 x, cotg2 x, ) 2 x 4 (cos2 + π , ) 2 x 4 (sin2 − π sinx+cosx cos2x, cotg2x, 1+ sin2x, 1+ tgx, 1+ cotgx, tgx - cotgx sinx-cosx cos2x, cotg2x, 1 - sin2x, 1 - tgx, 1 - cotgx, tgx - cotgx Ví d 1.Gi i phương trình: cos3x – 2cos2x + cosx = 0 . Ví d 2.Gi i phương trình: sin2 x + sin2 2x + sin2 3x = 2 3 Ví d 3.Gi i phương trình: cos3x.cos4x + sin2x.sin5x = 2 1 ( cos2x + cos4x). Ví d 4.Gi i phương trình: 2sin3 x + cos2x + cosx = 0 Ví d 5.Gi i phương trình: sin4x – cos4x = 1 + 4(sinx – cosx) Ví d 6.Gi i phương trình: x2sin1 tgx1 tgx1 += − + Ví d 7.Gi i phương trình       − π =− 2 x 4 sin4x2sinx4cos.xsin 22 .
  • 13. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 12 Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH, H PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT I. Các k t qu cơ b n 1) Hàm s mũ: y = ax , .1a0 ≠< • T p xác ñ nh: IR. • T p giá tr : IR+ . (ñ th luôn n m phía trên tr c hoành) • Khi a > 1 hàm s ñ ng bi n. Khi 0 < a < 1 hàm s ngh ch bi n. • D ng ñ th : 2) Hàm s logarit: y = logax , .1a0 ≠< a) Các tính ch t: • T p xác ñ nh: IR* (x > 0 ). • T p giá tr : IR • Khi a > 1 hàm s ñ ng bi n. Khi 0 < a < 1 hàm s ngh ch bi n. • D ng ñ th : Chú ý: Trong các b t phương trình mũ, logarit, cơ s a l n hơn hay bé hơn 1 quy t ñ nh chi u c a b t phương trình. Vì v y ph i chú ý ñ n chi u c a b t phương trình trong quá trình bi n ñ i.
  • 14. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 13 b)Các công th c chú ý: • bloga có nghĩa    ≠< > ⇔ 1a0 0b • alog blog blog c c a = ( Công th c ñ i cơ s v i 0b > , 1a0 ≠< , 1c0 ≠< ). • blog n m blog a m an = ( V i b > 0 và 1a0 ≠< ) • |b|log.k2blog a k2 a = v i Zk ∈ . II. Các phương trình, b t phương trình có d ng cơ b n 1) Phương trình mũ: Cho .1a0 ≠< D ng 1:    = > ⇔= blog)x(f 0b ba a )x(f D ng 2: ba )x(f < (v i b > 0)           > <<    < > ⇔ blog)x(f 1a0 blog)x(f 1a a a D ng 3: ba )x(f > - N u 0b ≤ b t phương trình nghi m ñúng v i m i x thu c t p xác ñ nh c a b t phương trình. - N u b > 0, khi ñó b t phương trình tương ñương v i:           < <<    > > blog)x(f 1a0 blog)x(f 1a a a D ng 4:           > <<    < > ⇔< )x(g)x(f 1a0 )x(g)x(f 1a aa )x(g)x(f
  • 15. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 14 2)Phương trình logarit D ng 1: b a a)x(fb)x(flog =⇔= . D ng 2:           > <<    << > ⇔< b b a a)x(f 1a0 a)x(f0 1a b)x(flog D ng 3:           << <<    > > ⇔> b b a a)x(f0 1a0 a)x(f 1a b)x(flog D ng 4:           << <<    << > ⇔< )x(f)x(g0 1a0 )x(g)x(f0 1a )x(glog)x(flog aa Ví d 1. Cho phương trình: 1mm 5 1 24 3x4x2 +−=      +− a)Gi i phương trình khi m = 1. b)Tìm m ñ phương trình có 4 nghi m phân bi t. Ví d 2. Gi i b t phương trình: 2)3x8x5(log 2 x >+− Ví d 3. Tìm m ñ phương trình sau có hai nghi m phân bi t: x)m99(log 3x 2 =+ Ví d 4. Gi i phương trình: 0)x2cosx(coslog)xsinx(coslog x 1x =++− Ví d 5. Gi i b t phương trình: [ ] 1)729(loglog x 3x ≤− Ví d 6. Gi i b t phương trình: )x3(log)x5(log 3 1 3 1 −<−
  • 16. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 15 III. Các phương trình, b t phương trình không cơ b n • Ph i ñ t ñi u ki n. • Nh ng bài toán có tham s , ñ t n ph ph i tìm t p xác ñ nh c a n m i. • Nh ng bài toán phương trình, b t phương trình mũ, logarit mà n x v a s mũ c a lũy th a, v a h s , thư ng chuy n v vi c phân tích thành th a s , nh m nghi m và ch ng minh nghi m duy nh t ñ i v i phương trình; xét d u c a tích ñ i v i b t phương trình. • Khi bài toán ph c t p, có nh ng ph n t gi ng nhau hay nhân t gi ng nhau ta có th ñ t n ph ñ ñưa bài toán tr lên ñơn gi n hơn. Ví d 7. Gi i phương trình: 1x1x2xx 9 4 1 4.69 3 1 4.3 +++ −=+ Ví d 8. Gi i phương trình: xxx 6242.33.8 +=+ Ví d 9. Gi i b t phương trình: 3 )x5(log )x35(log a 3 a > − − (v i 1a0 ≠< ). Ví d 10. Gi i phương trình: 2 93 32 27 )3x(log 2 1x log)6x5x(log −+      − =+− Ví d 11. Gi i phương trình: 0)2xlg(lg)xlg(lg 3 =−+ Ví d 12. Gi i phương trình: x2x)3x2x5(log.x3x2x5log.x 22 6 1 2 6 2 +=−−−−− Ví d 13. Gi i b t phương trình: )3x(log 2 1 2xlog6x5xlog 3 1 3 1 2 3 +>−++− Ví d 14. Gi i phương trình: 1)x7(log)1x(log)1x(log 2 1 2 1 2 1 =−−++− Ví d 15. Gi i phương trình: 25)1x(lg)1x(lg 3224 =−+− Ví d 16. Gi i phương trình: 4)21x23x6(log)x4x129(log 2 3x2 2 7x3 =+++++ ++ Ví d 17. Tìm m ñ phương trình sau ñây có hai nghi m trái d u: 01m4)4m2(16)3m( xx =++−++
  • 17. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 16 Chương 3: Kh o sát hàm s và các bài toán liên quan Bài 1: KH O SÁT HÀM S Sơ ñ kh o sát hàm s 1) Tìm t p xác ñ nh c a hàm s (Xét tính ch n l , tính tu n hoàn (n u có)). 2) Kh o sát s bi n thiên hàm s a) Xét chi u bi n thiên c a hàm s • Tính ñ o hàm • Tìm các ñi m t i h n (ði m t i h n thu c TXð và t i ñó )x(f′ không xác ñ nh ho c b ng 0) • Xét d u c a ñ o hàm trong các kho ng xác ñ nh b i các ñi m t i h n. (Gi a hai ñi m t i h n k nhau thì )x(f′ gi nguyên m t d u) • Suy ra chi u bi n thiên hàm s trong m i kho ng (ð ng bi n n u )x(f′ >0, ngh ch bi n n u )x(f′ <0). b) Tính các c c tr (suy ra ngay t ph n xét chi u bi n thiên) c) Tìm các gi i h n c a hàm s • Khi x d n t i vô c c ( +∞→x và −∞→x ) • Khi x d n t i bên trái và bên ph i, các giá tr c a x t i ñó hàm s không xác ñ nh ( oxx +→ , oxx −→ ) • Tìm ti m c n (n u là hàm s phân th c) - N u ∞→x lim ∞=)x(f thì x = xo là m t ti m c n ñ ng c a hàm s - Ti m c n xiên: y = ax + b . Trong ñó x )x(f lima x ∞→ = ; ]ax)x(f[limb x −= ∞→ (khi +∞→x ( −∞→x ), oxx +→ ( oxx −→ ) thì ñó là ti m c n bên ph i (trái)) d) Xét tính l i, lõm và tìm ñi m u n c a ñ th hàm s (n u là hàm s ña th c) • Tính ñ o hàm c p 2 • Xét d u c a ñ o hàm c p 2 • Suy ra tính l i, lõm và ñi m u n c a ñ th (l p b ng l i lõm) ( n u 0)x(f <′′ v i )b;a(x ∈∀ thì ñ th hàm s l i trên kho ng ñó) e) L p b ng bi n thiên (ghi t t c các k t qu tìm ñư c vào b ng bi n thiên) 3)V ñ th • Chính xác hóa ñ th (tìm giao ñi m c a ñ th v i các tr c t a ñ và nên l y thêm m t s ñi m c a ñ th , nên v ti p tuy n m t s ñi m ñ c bi t) • V ñ th (ñ c l i các ví d m u SGK t trang 80 ñ n trang 97).
  • 18. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 17 BÀI 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ð N KH O SÁT HÀM S I. Tìm giao ñi m c a hai ñư ng Gi s hàm s )x(fy = có ñ th là (C) và hàm s )x(gy = có ñ th là )C( 1 . Rõ ràng )y;x(M ooo là giao ñi m c a (C) và )C( 1 khi và ch khi )y;x( oo là nghi m c a h phương trình    = = x(gy )x(fy Do ñó ñ tìm hoành ñ các giao ñi m c a (C) và )C( 1 ta gi i phương trình: )x(g)x(f = (1) S nghi m c a phương trình chính là s giao ñi m c a hai ñ th (C) và )C( 1 . N u ,...x,x 1o là các nghi m c a (1) thì các ñi m ))...x(f;x(M)),x(f;x(M 111ooo là các giao ñi m c a (C) và )C( 1 . Bài toán: Tìm m ñ ñ th hàm s c t ñư ng th ng t i m t s ñi m th a mãn yêu c u bài toán. Ví d 1. Bi n lu n theo m s giao ñi m c a ñ th các hàm s 2x 3x6x y 2 + +− = và mxy −= Ví d 2. Bi n lu n s nghi m c a phương trình m2x3x 23 =−+ Ví d 3. V i giá tr nào c a k thì ñư ng th ng 2kkxy +−= c t ñ th hàm s 1x 1xx y 2 − −+ = t i hai ñi m phân bi t. Ví d 4. Tìm k ñ ñư ng th ng y = kx + 1 c t ñ th 2x 3x4x y 2 + ++ = t i hai ñi m phân bi t Ví d 5. Tìm m ñ ñư ng th ng mxy +−= c t ñ th 1x 1xx y 2 − −+ = t i hai ñi m phân bi t Ví d 6. Tìm m ñ ñ th hàm s 1x mxmx y 2 − ++ = c t tr c hoành t i 2 ñi m phân bi t có hoành ñ dương. Ví d 7. Tìm m ñ ñư ng th ng y = m c t ñ th hàm s )1x(2 3x3x y 2 − −+− = t i hai ñi m A và B sao cho ñ dài ño n AB = 1. Ví d 8. Tìm m ñ ñ th 1mxx3xy 23 +++= c t ñư ng th ng y = 1 t i 3 ñi m phân bi t. Ví d 9 . Tìm m ñ ñ th 3 2 mxmxx 3 1 y 23 ++−−= c t tr c hoành t i 3 ñi m phân bi t. Ví d 10. Tìm a ñ ñư ng th ng 1)1x(ay ++= c t ñ th hàm s 2x 1 1xy + ++= t i hai ñi m có hoành ñ trái d u.
  • 19. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 18 II. Vi t phương trình ti p tuy n Cho hàm s y = f(x) có ñ th (C) a) Phương trình ti p tuy n c a ñư ng cong (C) t i ñi m ))x(f;x(M ooo )xx)(x(fyy ooo −′=− b) Phương trình ñư ng th ng ñi qua ñi m )y;x(M 111 và ti p xúc v i (C) ðư ng th ng d ñi qua )y;x(M 111 có d ng )xx(kyy 11 −=− 11 y)xx(ky +−=⇔ ð cho ñư ng th ng d ti p xúc v i (C), h phương trình sau ph i có nghi m:    =′ +−= k)x(f y)xx(ky 11 H phương trình này cho phép xác ñ nh hoành ñ ox c a ti p ñi m và h s góc )x(fk ′= Chú ý: Hai ñ th hàm s )x(fy = và )x(gy = ti p xúc v i nhau n u và ch n u h phương trình sau ñây có nghi m:    ′=′ = )x(g)x(f )x(g)x(f c) Phương trình ñư ng th ng có h s góc k và ti p xúc (C). Phương trình ñư ng th ng có h s góc k có d ng bkxy += ti p xúc v i ñ th (C), ta gi i phương trình k)x(f =′ tìm ñư c hoành ñ các ti p ñi m ,...x,x,x 21o T ñó suy ra phương trình các ti p tuy n ph i tìm: )xx(kyy ii −=− ( i = 0, 1, ...) Bài toán : Vi t phương trình ti p tuy n c a hàm s khi bi t phương c a ti p tuy n ho c ñi qua m t ñi m cho trư c nào ñó. Ví d 1. Vi t phương trình ti p tuy n c a ñ th (C) c a hàm s 22 )x2(y −= bi t ti p tuy n ñó ñi qua ñi m A(0 ; 4) Ví d 2. Vi t phương trình các ñư ng th ng vuông góc v i ñư ng th ng 3x 4 1 y += và ti p xúc v i ñ th hàm s 2x4x3x)x(fy 23 +−+−== Ví d 3. Vi t phương trình ti p tuy n c a ñ th (C) c a hàm s 1x3xy 3 ++−= bi t ti p tuy n ñó song song v i ñư ng th ng 1x9y +−= Ví d 4. T g c t a ñ có th k ñư c bao nhiêu ti p tuy n c a ñ th hàm s 1x3xy 23 ++= Vi t phương trình các ti p tuy n ñó.
  • 20. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 19 Ví d 5. Cho hàm s 2 3 x3x 2 1 y 24 +−−= có ñ th là (C) a) Vi t phương trình ti p tuy n c a ñ th (C) t i các ñi m u n. b) Tìm ti p tuy n c a (C) ñi qua ñi m ) 2 3 ;0(A Ví d 6. Cho hàm s 2x 2x3 y + + = có ñ th là (C). Ch ng minh r ng, không có ti p tuy n nào c a ñ th (C) ñi qua giao ñi m c a hai ti m c n c a ñ th ñó. Ví d 7. Cho hàm s 1x 1 xy + −= có ñ th là (C) Ch ng minh r ng trên (C) t n t i nh ng c p ñi m mà ti p tuy n t i ñó song song v i nhau. Ví d 8. Cho hàm s 2x 4m2mxx y 2 + −−+ = có ñ th (C) Gi s ti p tuy n t i )C(M∈ c t hai ti m c n t i P và Q. Ch ng minh r ng MP=MQ Ví d 9. Vi t phương trình ti p tuy n v i ñ th hàm s 2x 5x4x y 2 − +− = bi t r ng ti p tuy n ñi qua ñi m A(1;1). Ví d 10. Vi t phương trình ti p tuy n c a ñ th 1x 1xx y 2 + −− = bi t ti p tuy n song song v i ñư ng th ng y = x− . Ví d 11. Cho hàm s 1x 1xx y 2 + −− = có ñ th là (C) Tìm t t c các ñi m trên tr c tung mà t ñó có th k ñư c 2 ti p tuy n v i ñ th (C) Ví d 12. Tìm a ñ ñ th 1x ax3x y 2 + ++ = có ti p tuy n vông góc v i ñư ng th ng y = x. Ví d 13. Tìm m ñ ñ th 2223 m4x)1m4(mx2y ++−= ti p xúc v i tr c hoành. Ví d 14. Tìm m ñ ñ th 2x 1m2mx3mx y 2 + +++ = ti p xúc v i ñư ng th ng y = m. Ví d 15. Tìm a ñ ti m c n xiên c a ñ th ax 3x)1a(x2 y 2 + −++ = ti p xúc v i parabôn 5xy 2 += .
  • 21. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 20 III. S ñ ng bi n, ngh ch bi n c a hàm s Cho hàm s y = f(x) có ñ o hàm trên kho ng (a;b) a) Hàm s f(x) ñ ng bi n trên (a;b) 0)x(f ≥′⇔ v i )b;a(x ∈∀ b) Hàm s f(x) ngh ch bi n trên (a;b) 0)x(f ≤′⇔ v i )b;a(x ∈∀ Bài toán : Yêu c u tìm m ñ cho hàm s ñ ng bi n, ngh ch bi n trong m t kho ng nào ñó Chú ý: C n n m v ng các ñ nh lý v d u c a tam th c b c hai Ví d 1. Cho hàm s 1x)1m2(3mx3xy 23 +−+−= Xác ñ nh m sao cho hàm s ñ ng bi n trên t p xác ñ nh. Ví d 2. Cho hàm s 1mmx2x2y 2 −++= Xác ñ nh m sao cho hàm s ñ ng bi n trong kho ng );1( +∞− Ví d 3. Cho hàm s m4x)1m(x3xy 23 ++++= Tìm m ñ hàm s ngh ch bi n trên (-1,1) Ví d 4. Cho hàm s 1x 2x)1m(2x y 2 + +++ = Tìm m ñ hàm s ñ ng bi n trong kho ng );0( +∞ Ví d 5. Cho hàm s 2mx)1m2(mxx 3 1 y 23 +−−+−= Tìm m ñ hàm s ngh ch bi n trên (-2;0). Ví d 6. Cho hàm s 1x mx3x2 y 2 − +− = Tìm m ñ hàm s ñ ng bi n trên ),3( +∞ Ví d 7. Cho hàm s 1x)2m(m3x)1m(3xy 23 +−+−−= Tìm m ñ hàm s ñ ng bi n trên t p h p các giá tr c a x sao cho 2x1 ≤≤
  • 22. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 21 IV.C c ñ i và c c ti u Cho hàm s y = f(x) , xo thu c t p xác ñ nh c a hàm s . N u khi x ñi qua xo ñ o hàm ñ i d u thì xo là m t ñi m c c tr c a hàm s . o N u ñ i d u t + sang – thì xo là ñi m c c ñ i c a hàm s . o N u ñ i d u t - sang + thì xo là ñi m c c ti u c a hàm s . ð tìm các ñi m c c tr c a hàm s ta có hai quy t c: o Tìm các ñi m t i h n sau ñó xét d u c a ñ o hàm )x(f′ o Gi i phương trình )x(f′ = 0. G i ix là các nghi m. Xét d u c a )x(f ′′ Bài toán : Tìm m ñ hàm s y = f(x) có c c tr và các ñi m c c tr th a mãn ñi u ki n nào ñó. - Tìm ñi u ki n m ñ cho ñ o hàm c a hàm s có ñ i d u (s l n ñ i d u b ng s c c tr ) - Tìm t a ñ c a các ñi m c c tr r i ñ t ti p ñi u ki n c a m ñ th a mãn ñi u ki n mà bài toán yêu c u. Ví d 1. Tìm m ñ hàm s mx 1mxx y 2 + ++ = ñ t c c ñ i t i x = 2. Ví d 2. Cho hàm s mmxx3x)2m(y 23 ++++= V i giá tr nào c a m, hàm s có c c ñ i và c c ti u. Ví d 3. Ch ng minh r ng hàm s 2x mx2x y 2 2 + ++ = luôn có m t c c ñ i và m t c c ti u. Ví d 4. Cho hàm s 1x)1m2(3mx3xy 23 +−+−= Xác ñ nh m sao cho hàm s có m t c c ñ i và m t c c ti u. Tính t a ñ c a ñi m c c ti u. Ví d 5. Cho hàm s 1m2mx2xy 24 +−+−= Bi n luân theo m s c c tr c a hàm s . Ví d 6. Cho hàm s 1mx 1m2mxx y 2 + +++ = Xác ñ nh m sao cho hàm s có c c tr và ti m c n xiên c a ñ th ñi qua g c t a ñ . Ví d 7. Cho hàm s 2x 4m2mxx y 2 + −−+ = Xác ñ nh m ñ hàm s có hai c c tr . Ví d 8. Tìm a và b ñ các c c tr c a hàm s bx9ax2xa 3 5 y 232 +−+= ñ u là nh ng s dương và 9 5 xo −= là ñi m c c ñ i.
  • 23. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 22 Ví d 9. Cho hàm s 1mmx2x2y 2 −++= Xác ñ nh m sao cho hàm s có c c tr trong kho ng ),1( +∞− Ví d 10. Xác ñ nh m sao cho hàm s 1x 1m4x)m42(mx y 2 − −+−+ = Có c c tr trong mi n x > 0. Ví d 11. Cho hàm s mx mxmx y 2 + ++ = . Tìm m ñ hàm s không có c c tr . Ví d 12. Cho hàm s 4x)3m2m(mx3xy 223 +−++−= . Tìm m ñ ñ th hàm s có c c ñ i, c c ti u n m hai phía tr c tung. Ví d 13. Cho hàm s 1x mxx y 2 + ++ = . Tìm m ñ ñ th hàm s có c c ñ i, c c ti u n m hai phía tr c tung Ví d 14. Tìm t t c các giá tr c a tham s m ñ hàm s mx m4mx)3m2(x y 22 + ++++ = có hai c c tr và giá tr c a ñi m c c tr tương ng trái d u nhau. Ví d 15. Cho hàm s mx 1mx)1m(x y 2 − +−++ = có hai c c tr và giá tr c a ñi m c c tr tương ng cùng d u nhau.
  • 24. T ôn luy n thi ñ i h c môn toán Nguy n ð c Tu n l p 44C1 ð i h c Th y l i Hà n i 23