Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành khoa học giáo dục với đề tài: Cụ thể hóa tư tưởng dạy học tích hợp qua chủ đề vectơ và hệ thức lượng trong hình học lớp 10, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000327
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành khoa học giáo dục với đề tài: Cụ thể hóa tư tưởng dạy học tích hợp qua chủ đề vectơ và hệ thức lượng trong hình học lớp 10, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000327
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. TRƯỜNG TH, THCS, THPT
NGÔ THỜI NHIỆM
---------------
Năm học: 2019 - 2020
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II –MÔN TOÁN- KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
-----------------------------------
ĐỀ LẺ
Họ tên thí sinh ………………….........................… Lớp…...... số báo danh………
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2
14 49 0
x x
.
b) 4 2
2 3 2 0
x x
.
c) 2 2 2
( 7) 24 7( 3)
x x x
.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số 2
y x
có đồ thị
P và hàm số 2 3
y x
có đồ thị .
d
a) Vẽ
P và
d trên cùng một hệ trục tọa độ .
Oxy
b) Xác định tọa độ giao điểm của
P và
d bằng phép tính.
Bài 3:(1.5 điểm) Cho phương trình
2
1 2 6 0 (1)
x m x m
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm 1 2
,
x x thỏa mãn 2 2
1 2 20.
x x
Bài 4:(1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo 13m ; chiều dài hơn
chiều rộng 7m, Tính kích thước của hình chữ nhật.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( )
AB AC
nội tiếp đường tròn ( ; )
O R .
Kẻ ba đường cao ; ;
AD BE CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: các tứ giác ;
BFEC DHEC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của EF vàBC . Chứng minh: . .
KBCE KE FB
.
c) Cho 6
HB ; 8
HE và 16
FC cm. Tính diện tích ABH
, Biết FH HC
( kết
quả số đo góc làm tròn đến độ; độ dài đoạn thẳng làm tròn đến phần nguyên)
........ Hết ......
2. TRƯỜNG TH, THCS, THPT
NGÔ THỜI NHIỆM
---------------
Năm học: 2019-2020
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II –MÔN TOÁN- KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
-----------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ LẺ
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau
a) 2
14 49 0
x x
Viết công thức và tính đúng .......................................................................................0.5
Kết quả đúng 1 2 7
x x
...............................................................................................0.5
b) 4 2
2 3 2 0
x x
.
Đặt 2
( 0)
t x t
................................................................................................................0.25
Phương trình trở thành 2
2 3 2 0
t t
.........................................................................0.25
1
2
9
5
t
t
.........................................................................................................0.25
Với 1 2 2
t x
Vậy tập nghiệm phương trình
2
S ....................................................................0.25
c) 2 2 2
( 7) 24 7( 3)
x x x
4 2
14 45 0
x x
....................................................................................................0.25
Đặt 2
( 0)
t x t
................................................................................................................0.25
Phương trình trở thành
2
14 45 0
t t
1
2
9
5
t
t
........................................................................................................0.25
Với 1 9 3
t x
Với 2 5 5
t x
Vậy tập nghiệm phương trình
3; 5
S ...............................................................0.25
Bài 2: (2,0đ) Cho hàm số 2
y x
có đồ thị
P và hàm số 2 3
y x
có đồ thị .
d
a) Vẽ
P và
d trên cùng một hệ trục tọa độ .
Oxy
b) Xác định tọa độ giao điểm của
P và
d bằng phép tính
a) Vẽ đồ thị
+ Lập bảng giá trị của ( P) và ( d ) đúng.......................................................................0.5
(Nhận)
(Nhận)
(Nhận)
(Nhận)
3. + Vẽ đúng 2 đồ thị ...........................................................................................................0.5
b) Tìm toạ độ giao điểm
Phương trình hoành độ giao điểm 2
2 3
x x
...............................................................0.25
1
2
2
1
2 3 0
3
x
x x
x
.............................................................................................0.25
1 1
3 9
x y
x y
................................................................................................................0.25
Vậy toạ độ giao điểm là ( 1;1) ; (3;9)
............................................................................0.25
Bài 3: (1,5đ) Cho phương trình
2
1 2 6 0 (1)
x m x m
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m
Tính đúng 2
10 25
m m
........................................................................................0.5
2
( 5) 0;
m m
; Vậy chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m ........0.5
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm 1 2
,
x x thỏa mãn 2 2
1 2 20.
x x
+ Phương trình (1) có nghiệm với mọi m
+ Theo hệ thức Viet ta có: 1 2
1 2
1
2 6
S x x m
P x x m
..........................................................0.25
Ta có: 2 2
1 2 20
x x
2
1 2 1 2
2 20
x x x x
2
1 2 2 6 20
m m
2
6 7 0
m m
7
1
m
m
......................................................................................0.25
Vậy 7; 1
m m
thì phương trình (1) thoả yêu cầu đề bài
Bài 4: (0,75đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo 13m ; chiều dài hơn chiều
rộng 7m, Tính kích thước của hình chữ nhật
Gọi chiều rộng là ( ) (0 13)
x m x
..............................................................................0.25
Chiều dài là ( 7) ( )
x m
Theo đề bài ta có phương trình
2 2 2
( 7) 13
x x
...................................................0.25
5
x
(nhận); 12
x ( loại)
Vậy chiều rộng là: 5m; chiều dài là 12m ......................................................................0.25
Bài 5: (2,75đ) ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( )
AB AC
nội tiếp đường tròn ( ; )
O R . Kẻ
ba đường cao ; ;
AD BE CF cắt nhau tại H
a) Chứng minh: các tứ giác ;
BFEC DHEC nội tiếp đường tròn
b) Gọi K là giao điểm của EF và BC . Chứng minh: . .
KBCE KE FB
4. H
D
F
E
O
K B
C
A
c) Cho 6
HB ; 8
HE và 16
FC cm. Tính diện tích ABH
, Biết FH HC
( kết quả số đo
góc làm tròn đến độ; độ dài đoạn thẳng làm tròn đến phần nguyên)
a) C/ m: các tứ giác ;
BFEC DHEC nội tiếp
+ Xét tứ giác BFEC, ta có:
góc BFC=góc BEC=90 độ (gt) ....................................................................................0.25
Tứ giác có hai đỉnh F và E kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới một góc 0
90
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp được đường tròn ...........................................................0.25
+ Xét tứ giác DHEC, ta có:
góc HDC=góc HEC=90 độ (gt)...................................................................................0.25
HDC+góc HEC=180 độ
Vậy tứ giác DHECnội tiếp được dường tròn ...........................................................0.25
b) Chứng minh: . .
KBCE KE FB
.
Tứ giác BFECnội tiếp được dường tròn (cmt)
góc KFB=góc ECB(Góc ngoài bằng góc đối trong)..........................................0.25
Xét KFB
và KCE
có:
K chung .........................................................................................................................0.25
góc KFB=gócECB(c/mt)
( )
KFB KCE gg
...............................................................................................0.25
Cho ta: . .
KB FB
KB CE KE FB
KE CE
....................................................................0.25
c) Cho 6
HB ; 8
HE và 16
FC cm. Tính diện tích ABH
Chứng minh
8
6
HE HF FH
HEF HCB hay
HC HB CF FH
Đặt HF x
Từ đó suy ra 2
(16 ) 48 16 48 0
x x x x
1
2
12
4
x
x
Nếu 4 12
FH CH
(thoả yêu cầu đề bài FH HC
) ........................................0.25
5. Áp dụng TSLG vào CHE
vuông tại E tính được góc CHE gần bằng 48 độ.......0.25 góc CHE =
góc FEE gần bằng 48 độ ( góc ngoài bằng góc đối trong của tứ giác HFAE nội tiếp)
Áp dụng TSLG vào ABE
vuông tại E tính được 19
AB
1 1
FH.AB .4.19 38
2 2
ABH
S (đvdt) ..........................................................................0.25
Lưu ý: HS có cách giải khác ĐÚNG vẫn cho đủ điểm.
ĐỀ CHẴN
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau
a) 2
12 36 0
x x
.
Viết công thức và tính đúng .......................................................................................0.5
Kết quả đúng 1 2 6
x x
.............................................................................................0.5
b) 4 2
5 2 24 0
x x
.
Đặt 2
( 0)
t x t
................................................................................................................0.25
Phương trình trở thành
2
5 2 24 0
t t
.......................................................................0.25
1
2
2
12
5
t
t
....................................................................................................0.25
Với 1 2 2
t x
Vậy tập nghiệm phương trình
2
S ....................................................................0.25
c) 2 2 2
( 5) 4( 3)
x x x
4 2
12 0
x x
.........................................................................................................0.25
Đặt 2
( 0)
t x t
................................................................................................................0.25
Phương trình trở thành
2
12 0
t t
1
2
3
4
t
t
.....................................................................................................0.25
Với 1 3 3
t x
Vậy tập nghiệm phương trình
3
S .....................................................................0.25
Bài 2: (2,0đ) Cho hàm số 2
1
2
y x
có đồ thị
P và hàm số 4
y x
có đồ thị .
d
c) Vẽ
P và
d trên cùng một hệ trục tọa độ .
Oxy
(Nhận)
(Loại)
(Nhận)
(Loại)
6. d) Xác định tọa độ giao điểm của
P và
d bằng phép tính
a) Vẽ đồ thị
+ Lập bảng giá trị của (P) và (d) đúng..........................................................................0.5
+ Vẽ đúng 2 đồ thị ...........................................................................................................0.5
b) Tìm toạ độ giao điểm
Phương trình hoành độ giao điểm 2
1
4
2
x x
..............................................................0.25
2 4
2 8 0
2
x
x x
x
..............................................................................................0.25
4 8
2 2
x y
x y
...............................................................................................................0.25
Vậy toạ độ giao điểm là ( 2;2) ; (4;8)
...........................................................................0.25
Bài 3: (1,5đ) Cho phương trình
2
5 2 6 0 (1)
x m x m
c) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m
Tính đúng 2
2 1
m m
.............................................................................................0.5
2
( 1) 0;
m m
; Vậy chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m ........0.5
d) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm 1 2
,
x x thỏa mãn 2 2
1 2 8.
x x
+ Phương trình (1) có nghiệm với mọi m
+ Theo hệ thức Viet ta có: 1 2
1 2
5
2 6
S x x m
P x x m
.........................................................0.25
Ta có: 2 2
1 2 8
x x
2
1 2 1 2
2 8
x x x x
2
5 2 2 6 8
m m
2
6 5 0
m m
5
1
m
m
......................................................................................0.25
Vậy 5; 1
m m
thì phương trình (1) thoả yêu cầu đề bài
Bài 4: (1đ). Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8m, và diện tích là
2
105m . Tính
kích thước của hình chữ nhật.
Gọi chiều rộng là ( ) ( 0)
x m x .....................................................................................0.25
Chiều dài là ( 8) ( )
x m
Theo đề bài ta có phương trình ( 8) 105
x x ..........................................................0.25
7
x
(nhận); 15
x ( loại)
Vậy chiều rộng là: 7m; chiều dài là 15m ......................................................................0.25
7. Bài 5: (3đ) ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( )
AB AC
nội tiếp đường tròn ( ; )
O R . Kẻ ba
đường cao ; ;
AD BE CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: các tứ giác ;
BFHD BFEC nội tiếp đường tròn
b) Vẽ tia tiếp tuyến Ax (A là tiếp điểm) Chứng minh: / / EF
Ax .
c) Gọi I là trung điểm BC . Chứng minh: góc EIC=góc EFD
a) C/ m: các tứ giác ;
BFHD BFEC nội tiếp
+ Xét tứ giác BFHD, ta có:
góc BFH=gócHDB=90 độ(gt)....................................................................................
góc BFH+gócHDB=180 độ
Vậy tứ giác BFHDnội tiếp được dường tròn ..........................................................
+ Xét tứ giác BFEC, ta có:
góc BFC=góc BEC=90 độ (gt)...................................................................................
Tứ giác có hai đỉnh F và E kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới một góc
0
90
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp được dường tròn ...........................................................0.25
b) Chứng minh: / / EF
Ax .
Ta có: góc ABC=góc AEF(Góc ngoài bằng góc đối trong của tư giác nt BFEC ).0.25
Mà góc ABC=góc xAC(góc tạo bởi tia t. tuyến và dây với gnt cùng chắn một cung) 0.25
=>góc AEF=gócxAC .....................................................................................................0.25
Mà hai góc này ở vị trí so le trong, nên: / / EF
Ax ...................................................0.25
c) Gọi I là trung điểm BC . Chứng minh: góc EIC=góc EFD
Chứng minh được góc FDE=2.góc FBE ...........................................................................0.25
Chứng minh được góc FIE=2.góc FBE ....................................................................0.25
Xét tứ giác FDIE có góc FIE=góc FDE
Tứ giác có hai đỉnh Dvà I kề nhau cùng nhìn cạnh FE dưới một góc bằng nhau (cmt)
Nên tứ giác FDIEnội tiếp được đường tròn
Vậy góc EIC=góc EFD ( góc ngoài bằng góc đối trong của tứ giác nội tiếp)......0.25
Lưu ý: HS có cách giải khác ĐÚNG vẫn cho đủ điểm
I
H
F
E
D
O
B C
A
x