LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAYHoàng Thái Việt
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
TỔNG HỢP CÁC DẠNG HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1
BÀI TẬP HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I HAY
LÝ THUYẾT HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1 HAY
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1 HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAYHoàng Thái Việt
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
TỔNG HỢP CÁC DẠNG HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1
BÀI TẬP HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I HAY
LÝ THUYẾT HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1 HAY
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1 HAY
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụhaic2hv.net
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ có đáp án chắc chắn sẽ giúp ích cho các em HS luyện thi THPT Quốc giá 2017 rất nhiều.
Tải tài liệu 600 cau trac nghiem the tich khoi da dien, mat non, mat cau, mat tru về máy tại địa chỉ http://ihoc.me/600-cau-trac-nghiem-khoi-da-dien/
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phíhaic2hv.net
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phí với 29 trang tài liệu word chắc chắn sẽ rất cần thiết cho các thầy cô đang luyện thi THPT.
Tải về máy tài liệu 240 bai tap trac nghiem the tich khoi non tru cau tại địa chỉ:
http://ihoc.me/240-bai-tap-trac-nghiem-the-tich-khoi-non-tru-cau/
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụhaic2hv.net
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ có đáp án chắc chắn sẽ giúp ích cho các em HS luyện thi THPT Quốc giá 2017 rất nhiều.
Tải tài liệu 600 cau trac nghiem the tich khoi da dien, mat non, mat cau, mat tru về máy tại địa chỉ http://ihoc.me/600-cau-trac-nghiem-khoi-da-dien/
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phíhaic2hv.net
240 bài tập trắc nghiệm thể tích khối nón - trụ - cầu miễn phí với 29 trang tài liệu word chắc chắn sẽ rất cần thiết cho các thầy cô đang luyện thi THPT.
Tải về máy tài liệu 240 bai tap trac nghiem the tich khoi non tru cau tại địa chỉ:
http://ihoc.me/240-bai-tap-trac-nghiem-the-tich-khoi-non-tru-cau/
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Đề Thi HK2 Các Môn 7 - TH - THCS - THPT Emasi Nam Long
1. 1
SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG TH - THCS - THPT Môn: TOÁN – Khối: 7
EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút
------------------- (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 06 trang)
ĐỀ SỐ 01
Câu 1. Cho tam giác ABC có AB = 3cm,BC = 4cm,AC = 5cm. Thứ tự số đo các góc
của tam giác ABC từ bé đến lớn là:
A. A
̂ < B
̂ < C
̂. B. B
̂ < C
̂ < A
̂. C. C
̂ < A
̂ < B
̂. D. C
̂ < B
̂ < A
̂.
Câu 2. Cho tam giác DEF có D
̂ = 100°, E
̂ = 75°,F
̂ = 5°. Thứ tự độ dài các cạnh của
tam giác DEF từ bé đến lớn là:
A. DE < DF < EF. B. DE < EF < DF.
C. DF < EF < DE. D. EF < DF < DE.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một tam giác vuông, cạnh góc vuông là cạnh lớn nhất.
B. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
C. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ một điểm đến một đường thẳng.
D. Có vô số đường xiên kẻ từ một điểm đến một đường thẳng.
Câu 4. Cho tam giác ABC. Kẻ AH vuông góc với BC như hình vẽ dưới đây. Biết
HB = 3cm, HC = 7cm. Phát biểu nào sau đây đúng?
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................................
Số báo danh: ..........................................................................................................
2. 2
A. AB = AC. B. AB < AC. C. AB > AC. D. AH > AC.
Câu 5. Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của tam giác?
A. 3cm, 4cm, 7cm. B. 3cm, 3cm, 6cm.
C. 3cm, 4cm, 5cm. D. 4cm, 5cm, 9cm.
Câu 6. Bộ ba độ dài nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của tam giác?
A. 5cm, 6cm, 12cm. B. 5cm, 5cm, 7cm.
C. 5cm, 6cm, 7cm. D. 5cm, 7cm, 9cm.
Câu 7. Cho ∆ABC có AB = 3cm, AC = 9cm. Độ dài nào dưới đây có thể chọn là độ
dài cạnh BC?
A. 3cm. B. 6cm.
C. 9cm. D. 12cm.
Câu 8. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G (M
thuộc BC, N thuộc AC). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. G là trọng tâm của ∆ABC. B.
AG
AM
=
3
2
.
C.
GM
AM
=
1
2
. D.
BN
BG
=
2
3
.
Câu 9. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G (M
thuộc BC, N thuộc AC). Biết AM = 9cm. Độ dài đoạn AG là:
A. 3cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 13,5cm.
Câu 10. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G (M
thuộc BC, N thuộc AC). Biết BN = 15cm. Độ dài đoạn GN là:
A. 5cm. B. 7,5cm. C. 10cm. D. 22,5cm.
Câu 11. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD (D thuộc BC). Trên tia AD lấy
điểm E sao cho AD = DE, trên tia BC lấy điểm M sao cho BC = CM. Gọi F là giao
điểm của EC với AM. Tỉ số
CF
EF
là:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 12. Cho điểm A nằm trên tia phân giác Oz của góc xOy. Gọi H, K lần lượt là
chân đường vuông góc kẻ từ A đến Ox,Oy. Biết AK = 7cm. Khoảng cách từ A đến
Ox là bao nhiêu?
3. 3
A. 3,5cm. B. 7cm. C. 13,5cm. D. 14cm.
Câu 13. Cho tam giác ABC có ba đường phân giác trong cùng cắt nhau tại I. Gọi
H, K,L lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ I đến AB,BC, CA. Biết IH = x + 1,
IK = 10. Giá trị của x là:
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 14. Cho tam giác ABC có đường phân giác BD (D thuộc AC) và CE (E thuộc AB)
cắt nhau tại I. Biết BIC
̂ = 124°. Số đo BAC
̂ là:
A. 56°. B. 62°. C. 68°. D. 112°.
Câu 15. Cho điểm C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. MA = MB.
C. C là trọng tâm của tam giác ABC. D. CA = CB.
Câu 16. Cho điểm C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB như hình vẽ.
Biết CA = 15cm. Độ dài đoạn thẳng CB là bao nhiêu?
A. 5cm. B. 7,5cm. C. 10cm. D. 15cm.
Câu 17. Giá trị của biểu thức A = x − 8 tại x = 6 là:
A. −1. B. −2. C. −3. D. −4.
Câu 18. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
4. 4
A. −a − 2. B. 1. C. 3x2
. D. 12xyz.
Câu 19. Thu gọn đơn thức 3xy. 3x4
y, ta được kết quả là:
A. 3x4
y2
. B. 3x5
y2
. C. 9x5
y2
. D. 6x5
y2
.
Câu 20. Thu gọn đơn thức 4a2
. 7abc, ta được kết quả là:
A. 28a2
bc. B. 28a3
bc. C. 11a2
bc. D. 11a3
bc.
Câu 21. Cho đơn thức −12xyz với biến là x, y và z. Bậc của đơn thức này là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Cho đơn thức 2xy3
với biến là x và y. Đơn thức này có hệ số là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23. Cho đơn thức −29x3
y5
với biến là x và y. Đơn thức này có hệ số là:
A. −29. B. 8. C. 3. D. 5.
Câu 24. Đa thức A(y) = 1 − 5y + 12y2
− 3y3
có bậc là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho đa thức P = a3
+ a2
b2
− 5 với biến a và b. Bậc của đa thức này là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho đa thức B(y) = y2
− 7y. Tính B(6), ta được kết quả:
A. −78. B. 78. C. −6. D. 6.
Câu 27. Thu gọn đơn thức (
2
7
a2
) .(
7
33
ab), ta được kết quả là:
A.
7
33
a
3
b. B.
2
33
a
3
b. C.
7
33
a
2
b. D.
2
33
a
4
b.
Câu 28. Cho đơn thức −12(x3)3
với biến x. Bậc của đơn thức này là:
A. 9. B. 6. C. 12. D. −12.
Câu 29. Cho hai đa thức: A(x) = x2
− 3x + 5 và B(x) = 9x − 11.
Tổng của hai đa thức A(x) và B(x) là:
A. x2
+ 6x + 6 B. x2
− 12x + 16
5. 5
C. x2
+ 6x − 6 D. x2
− 12x − 16
Câu 30. Thu gọn đơn thức (
3
4
x3
)
2
. x2
, ta được kết quả là:
A.
9
16
x7
. B.
9
16
x8
. C.
3
4
x8
. D.
3
4
x7
.
Câu 31. Cho đơn thức (7xy)2
.5y3
với biến x và y. Bậc của đơn thức này là:
A. 7. B. 5. C. 2. D. 8.
Câu 32. Thu gọn đa thức B(y) = −y2
− 12y + 23y2
− 5, ta được kết quả:
A. B(y) = 22y2
+ 12y + 5 B. B(y) = 24y2
− 12y + 5
C. B(y) = 22y2
− 12y − 5 D. B(y) = 24y2
+ 12y + 5
Câu 33. Thu gọn đa thức M = 19x2
y2
− 13xy + 12 − 27x2
y2
+ 34, ta được kết quả:
A. M = 46x2
y2
− 13xy + 46 B. M = 8x2
y2
− 13xy − 46
C. M = 46x2
y2
+ 13xy − 46 D. M = −8x2
y2
− 13xy + 46
Câu 34. Thu gọn đa thức N =
4
5
xy3
−
13
4
+
1
5
xy3
− yz −
23
2
, ta được kết quả:
A. N =
1
5
xy3
− yz −
29
4
B. N =
3
5
xy3
− yz −
59
4
C. N = xy3
− yz +
29
4
D. N = xy3
− yz −
59
4
Câu 35. Cho đa thức M = 75y7
− (12xy3
+ 70y7) − 5y7
với biến x và y. Bậc của đa
thức này là:
A. 4. B. 2. C. 7. D. 5.
Câu 36. Tổng của ba đơn thức 43x3
yz;56x3
yz và −82x3
yz là:
A. 181x3
yz. B. 17x3
yz. C. 181xyz. D. 17xyz.
Câu 37. Cho hai đa thức: A(x) = x3
− x + 5 và B(x) = x3
+ 2x + x2
+ 8.
Đa thức C(x) = A(x) + B(x) là:
A. C(x) = x2
+ x − 3 B. C(x) = x2
+ x + 13
C. C(x) = 2x3
+ x2
+ x + 13 D. C(x) = 2x3
+ x2
− x − 13
Câu 38. Cho x,y, z là các số thực dương. Biểu thức tính diện tích của hình sau đây
là:
6. 6
A.
1
2
xz + xy (cm
2
) B.
1
4
xz + xy (cm
2
)
C.
1
6
xz + xy (cm
2
) D.
1
4
x
2
+ xy (cm
2
)
Câu 39. x = −3 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. A(x) = x2
+ x − 3 B. B(x) = x2
− x − 3
C. C(x) = x2
+ x − 6 D. D(x) = x2
+ x + 6
Câu 40. Cho đa thức P(x) = x3
− 2ax + a2
;Q(x) = x2
+ (3a + 1)x + a2
. Giá trị của a
để P(1) = Q(3) là:
A. a = −1. B. a = 1. C. a = 0. D. a = 2.
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị coi thi không
giải thích gì thêm.
7. 7
SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG TH - THCS - THPT Môn: TOÁN – Khối: 7
EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút
------------------- (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 06 trang)
ĐỀ SỐ 02
Câu 1. Cho tam giác ABC có AB = 7cm,BC = 5cm,AC = 3cm. Thứ tự số đo các góc
của tam giác ABC từ bé đến lớn là:
A. A
̂ < B
̂ < C
̂. B. B
̂ < A
̂ < C
̂. C. B
̂ < C
̂ < A
̂. D. C
̂ < A
̂ < B
̂.
Câu 2. Cho tam giác DEF có D
̂ = 35°,E
̂ = 65°, F
̂ = 80°. Thứ tự độ dài các cạnh của
tam giác DEF từ bé đến lớn là:
A. DE < DF < EF. B. DE < EF < DF.
C. EF < DE < DF. D. EF < DF < DE.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
B. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh nhỏ nhất.
C. Có duy nhất một đường xiên kẻ từ một điểm đến một đường thẳng.
D. Có vô số đường vuông góc kẻ từ một điểm đến một đường thẳng.
Câu 4. Cho tam giác ABC. Kẻ AH vuông góc với BC như hình vẽ dưới đây. Biết
HB = 3cm, HC = 7cm. Phát biểu nào sau đây sai?
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................................
Số báo danh: ..........................................................................................................
8. 8
A. HB < HC. B. AB < AC. C. AH < AC. D. AH > AB.
Câu 5. Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của tam giác?
A. 3cm, 5cm, 8cm. B. 3cm, 6cm, 7cm.
C. 3cm, 6cm, 9cm. D. 3cm, 7cm, 11cm.
Câu 6. Bộ ba độ dài nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của tam giác?
A. 4cm, 4cm, 5cm. B. 4cm, 5cm, 9cm.
C. 4cm, 6cm, 8cm. D. 4cm, 7cm, 10cm.
Câu 7. Cho ∆ABC có AB = 3cm, AC = 12cm. Độ dài nào dưới đây có thể chọn là độ
dài cạnh BC?
A. 3cm. B. 6cm.
C. 9cm. D. 12cm.
Câu 8. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G (M
thuộc BC, N thuộc AC). Phát biểu nào sau đây sai?
A. G là trọng tâm của ∆ABC. B.
AG
AM
=
2
3
.
C.
GM
AG
=
1
3
. D.
BN
BG
=
3
2
.
Câu 9. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G (M
thuộc BC, N thuộc AC). Biết AM = 9cm. Độ dài đoạn GM là:
A. 3cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 13,5cm.
Câu 10. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G (M
thuộc BC, N thuộc AC). Biết BN = 15cm. Độ dài đoạn BG là:
A. 5cm. B. 7,5cm. C. 10cm. D. 22,5cm.
Câu 11. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD (D thuộc BC). Trên tia AD lấy
điểm E sao cho AD = DE, trên tia BC lấy điểm M sao cho BC = CM. Gọi F là giao
điểm của EC với AM. Tỉ số
EF
CE
là:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 12. Cho điểm A nằm trên tia phân giác Oz của góc xOy. Gọi H, K lần lượt là
chân đường vuông góc kẻ từ A đến Ox,Oy. Biết AH = 5cm. Khoảng cách từ A đến
Oy là bao nhiêu?
9. 9
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 7,5cm. D. 10cm.
Câu 13. Cho tam giác ABC có ba đường phân giác trong cùng cắt nhau tại I. Gọi
H, K,L lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ I đến AB,BC, CA. Biết IH = x + 2,
IK = 9. Giá trị của x là:
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 14. Cho tam giác ABC có đường phân giác BD (D thuộc AC) và CE (E thuộc AB)
cắt nhau tại I. Biết BIC
̂ = 142°. Số đo BAC
̂ là:
A. 38°. B. 71°. C. 76°. D. 104°.
Câu 15. Cho điểm C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. M là trọng tâm của tam giác ABC. B. MA = 2MB.
C. C là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. CA = CB.
Câu 16. Cho điểm C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB như hình vẽ.
Biết CA = 12cm. Độ dài đoạn thẳng CB là bao nhiêu?
A. 4cm. B. 6cm. C. 8cm. D. 12cm.
Câu 17. Giá trị của biểu thức A = 24 − y tại y = 5 là:
A. 19. B. 29. C. 17. D. 28.
10. 10
Câu 18. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. −a. B. 1 + x. C. 3y3
. D. 5yz.
Câu 19. Thu gọn đơn thức 3xy. 2x4
y, ta được kết quả là:
A. 3x4
y2
. B. 3x5
y2
. C. 9x5
y2
. D. 6x5
y2
.
Câu 20. Thu gọn đơn thức 4a. 7ab2
c, ta được kết quả là:
A. 28a2
b2
c. B. 28a3
bc. C. 11a2
b2
c. D. 11a3
bc.
Câu 21. Cho đơn thức 33abc2
với biến là a và b. Bậc của đơn thức này là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Cho đơn thức 17xy với biến là x và y. Đơn thức này có hệ số là:
A. 1. B. 17. C. 2. D. 4.
Câu 23. Cho đơn thức 18xy5
với biến là x và y. Đơn thức này có hệ số là:
A. −18. B. 18. C. 5. D. 6.
Câu 24. Đa thức A(y) = 1 − 4y + 9y2
có bậc là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho đa thức P = a2
b + 4a2
− 10 với biến a và b. Bậc của đa thức này là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho đa thức B(y) = y2
− 7y. Tính B(3), ta được kết quả:
A. −30. B. 30. C. −12. D. 12.
Câu 27. Thu gọn đơn thức (
7
5
a2
) .(
5
33
ab), ta được kết quả là:
A.
7
33
a
3
b. B.
2
33
a
3
b. C.
7
33
a
2
b. D.
2
33
a
4
b.
Câu 28. Cho đơn thức −12(x2)5
với biến x. Bậc của đơn thức này là:
A. 10. B. 7. C. 12. D. 5.
Câu 29. Cho hai đa thức: A(x) = x3
− 3x2
+ 5 và B(x) = 9x2
− 11.
Tổng của hai đa thức A(x) và B(x) là:
11. 11
A. x3
+ 6x2
+ 6 B. x3
− 12x2
+ 16
C. x3
+ 6x2
− 6 D. x3
− 12x2
− 16
Câu 30. Thu gọn đơn thức (
4
3
x3
)
2
. x, ta được kết quả là:
A.
9
16
x7
. B.
16
9
x7
. C.
16
9
x8
. D.
9
16
x8
.
Câu 31. Cho đơn thức (5xy)3
.12y với biến x và y. Bậc của đơn thức này là:
A. 7. B. 5. C. 2. D. 8.
Câu 32. Thu gọn đa thức B(y) = −y2
− 12y + 25y2
+ 5, ta được kết quả:
A. B(y) = 22y2
+ 12y + 5 B. B(y) = 24y2
− 12y + 5
C. B(y) = 22y2
− 12y − 5 D. B(y) = 24y2
+ 12y + 5
Câu 33. Thu gọn đa thức M = −19x2
y2
− 13xy − 12 + 27x2
y2
− 34, ta được kết
quả:
A. M = 46x2
y2
− 13xy + 46 B. M = 8x2
y2
− 13xy − 46
C. M = 46x2
y2
+ 13xy − 46 D. M = −8x2
y2
− 13xy + 46
Câu 34. Thu gọn đa thức N =
7
15
xy3
−
13
4
+
2
5
xy3
− yz −
23
2
, ta được kết quả:
A. N =
11
15
xy3
− yz −
29
4
B. N =
13
15
xy3
− yz −
59
4
C. N = xy3
− yz +
29
4
D. N = xy3
− yz −
59
4
Câu 35. Cho đa thức M = 75x7
− (12xy3
+ 70x7) − 5x7
với biến x và y. Bậc của đa
thức này là:
A. 4. B. 2. C. 7. D. 5.
Câu 36. Tổng của ba đơn thức −43x3
yz;56x3
yz và 82x3
yz là:
A. 181x3
yz. B. 95x3
yz. C. 181xyz. D. 95xyz.
Câu 37. Cho hai đa thức: A(x) = x3
+ x − 5 và B(x) = x3
− 2x + x2
− 8.
Đa thức C(x) = A(x) + B(x) là:
A. C(x) = x2
+ x − 3 B. C(x) = x2
+ x + 13
C. C(x) = 2x3
+ x2
+ x + 13 D. C(x) = 2x3
+ x2
− x − 13
12. 12
Câu 38. Cho x,y, z là các số thực dương. Biểu thức tính diện tích của hình sau đây
là:
A.
1
2
xy + zy (cm
2
) B.
1
4
zy − xz (cm
2
)
C.
1
6
zy + xz (cm
2
) D.
1
2
zy + xz (cm
2
)
Câu 39. x = −1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. A(x) = x2
− x − 2 B. B(x) = x2
+ x + 2
C. C(x) = x2
− x + 2 D. D(x) = x2
+ x − 2
Câu 40. Cho đa thức P(x) = x3
− ax + a + 4;Q(x) = x2
+ a − 1. Giá trị của a để
P(2) = Q(3) là:
A. a = −1. B. a = 1. C. a = 0. D. a = 2.
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị coi thi không
giải thích gì thêm.
13. 13
SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH - THCS - THPT NĂM HỌC 2019 – 2020
EMASI NAM LONG Môn: TOÁN – Khối: 7
-------------------
(Dấu (x) được đánh vào ô đáp án)
ĐỀ SỐ 01
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
A x x x x x
B x x
C x x x
D
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
A x x
B x x x
C x x x x
D x
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30
A x x
B x x x
C x x x x
D x