GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
101 pdf.pdf
1. 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi : 101
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
A. 3 2
3 1
y x x B. 3 2
3 1
y x x C. 4 2
2 1.
y x x D. 4 2
2 1.
y x x
Câu 2. Nghiệm của phương trình 1
3 9
x
là
A. 2
x B. 3
x C. 2
x D. 3
x
Câu 3. Cho hàm số
f x có bảng biến thiên như sau:
x 0 3
'
f x + 0 - 0 +
f x 2
5
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. -5. C. 0. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số
f x có bảng biến thiên như sau:
x -1 0 1
'
f x 0 + 0 0 +
f x 4
1
1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
B.
0;1 C.
1;1
D.
1;0
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức 3 5
z i là
A. 3 5
z i B. 3 5
z i C. 3 5
z i D. 3 5
z i
2. 2
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy 8
r và độ dài đường sinh 3.
l Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 24 B. 192 C. 48 D. 64
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính 4.
r Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256
3
B. 64 C.
64
3
D. 256
Câu 9. Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và 5
1,log
a
a b bằng
A. 5loga b B.
1
log
5
a b C. 5 log
a b D.
1
log
5
a b
Câu 10. Trong không gian ,
Oxyz cho mặt cầu
2
2 2
: 2 9.
S x y z Bán kính của
S bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 1
1
x
y
x
là
A.
1
4
y B. 4
y C. 1
y D. 1
y
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy 5
r và chiều cao 2.
h Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
10
3
B. 10 C.
50
3
D. 50
Câu 13. Nghiệm của phương trình
3
log 1 2
x là
A. 8
x B. 9
x C. 7
x D. 10
x
Câu 14. 2
x dx bằng
A. 2
x C B. 3
1
3
x C D. 3
x C D. 3
3
x C
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba
y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 1
f x là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
3. 3
Câu 17. Trong không gian ,
Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm
3;2;1
A trên trục Ox có tọa độ là
A.
0;2;1 B.
3;0;0 C.
0;0;1 D.
0;2;0
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 4 1
: .
2 5 3
x y z
d Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ
phương của d ?
A.
2 3;4; 1
u B.
1 2; 5;3
u C.
3 2;5;3
u D.
4 3;4;1
u
Câu 20. Trong không gian ,
Oxyz cho ba điểm
3;0;0
A ,
0;1;0
B và
0;0; 2 .
C Mặt phẳng
ABC có
phương trình là
A. 1.
3 1 2
x y z
B. 1.
3 1 2
x y z
C. 1.
3 1 2
x y z
D. 1.
3 1 2
x y z
Câu 21. Cho cấp số nhân
n
u với 1 3
u và công bội 2.
q Giá trị của 2
u bằng
A. 8. B. 9. C. 6. D.
3
2
.
Câu 22. Cho hai số phức 1 3 2
z i và 2 2 .
z i Số phức 1 2
z z bằng
A. 5i B. 5
i C. 5i D. 5
i
Câu 23. Biết
3
1
3.
f x dx Giá trị của
3
1
2
f x dx bằng
A. 5. B. 9. C. 6. D.
3
.
2
.
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết
3;1
M là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng
A. 1. B. -3. C. -1. D. 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số 5
log
y x là
A.
0; B.
;0
C.
0; D.
;
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
3
y x x và đồ thị hàm số 2
3 3
y x x là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai , , 2 ;
B AB a BC a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và 15
SA a (tham khảo hình vẽ).
4. 4
Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Câu 28. Biết 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số
f x trên . Giá trị của
2
1
2
f x dx bằng
A. 5. B. 3. C.
13
3
D.
7
3
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
4
y x và 2 4
y x bằng
A. 36 B.
4
3
C.
4
3
D. 36
Câu 30. Trong không gian ,
Oxyz cho điểm
2; 2;3
M và đường thẳng
1 2 3
: .
3 2 1
x y z
d Mặt phẳng đi
qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 3 2 1 0
x y z B. 2 2 3 17 0
x y z
C. 3 2 1 0
x y z D. 2 2 3 17 0
x y z
Câu 31. Gọi 0
z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
6 13 0.
z z Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn số phức 0
1 z là
A.
2;2
N B.
4;2
M C.
4; 2
P D.
2; 2
Q
Câu 32. Trong không gian ,
Oxyz cho ba điểm
1;0;1 , 1;1;0
A B và
3;4; 1 .
C Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
A.
1 1
.
4 5 1
x y z
B.
1 1
2 3 1
x y z
C.
1 1
2 3 1
x y z
D.
1 1
4 5 1
x y z
Câu 33. Cho hàm số
f x liên tục trên và có bảng xét dấu của
'
f x như sau:
x 1
0 1 2
'
f x + 0 0 + || 0
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
2
13
3 27
x
là
A.
4; B.
4;4
C.
;4
D.
0;4
5. 5
Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A. 8 B.
16 3
3
C.
8 3
3
D. 16
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
24
y x x trên đoạn
2;19 bằng
A. 32 2 B. 40
C. 32 2
D. 45
Câu 37. Cho hai số phức 1 2
z i và w 3 .
i Môđun của số phức w
z bằng
A. 5 2 B. 26 C. 26 D. 50.
Câu 38. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
2
2
log 3
4 3 .
a b
a Giá trị của biểu thức 2
ab bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
Câu 39. Cho hàm số 2
.
2
x
f x
x
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1 . '
g x x f x là
A.
2
2
2 2
.
2 2
x x
C
x
B.
2
2
.
2
x
C
x
C.
2
2
2 2
.
2
x x
C
x
D.
2
2
.
2 2
x
C
x
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 7
là
A.
4;7 B.
4;7 C.
4;7 D.
4;
Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 42. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC bằng
A.
2
172
3
a
B.
2
76
3
a
C. 2
84 a
D.
2
172
9
a
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng . ' ' '
ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm CC′ (tham
khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
'
A BC bằng
6. 6
A.
21
14
a
B.
2
2
a
C.
21
7
a
D.
2
4
a
Câu 44. Cho hàm bậc bốn
f x có bảng biến thiên như sau:
x 1
0 1
'
f x 0 + 0 0 +
f x 3
2
2
Số điểm cực trị của hàm
2
4
1
g x x f x là
A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 45. Cho hàm số
3 2
, , ,
y ax bx cx d a b c d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ?
a b c d
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng
chẵn bằng
A.
25
42
B.
5
21
C.
65
126
D.
55
126
Câu 47. Cho hình chóp đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy.
Gọi , , ,
M N P Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và
S′ đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp '.
S MNPQ bằng
A.
3
20 14
81
a
B.
3
40 14
81
a
C.
3
10 14
81
a
D.
3
2 14
81
a
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 1
2 .4 3.
x y
x y Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2 2
4 6
P x y x y bằng
7. 7
A.
33
4
B.
65
8
C.
49
8
D.
57
8
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa
mãn
2
4 3
log log ?
x y x y
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Câu 50. Cho hàm số bậc ba
y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của
phương trình
3
1 0
f x f x là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
------------- HẾT -------------
8. 8
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B D D A C A D D B C D B B A B C B B C C C B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A B A C C C B A C A A B B A A A B C A A B C C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
A. 3 2
3 1
y x x B. 3 2
3 1
y x x C. 4 2
2 1.
y x x D. 4 2
2 1.
y x x
Lời giải
Chọn C.
Đồ thị trong hình vẽ của hàm bậc bốn, có hệ số 0.
a
Câu 2. Nghiệm của phương trình 1
3 9
x
là
A. 2
x B. 3
x C. 2
x D. 3
x
Lời giải
Chọn B
1
3 9 1 2 3
x
x x
Câu 3. Cho hàm số
f x có bảng biến thiên như sau:
x 0 3
'
f x + 0 - 0 +
f x 2
5
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. -5. C. 0. D. 2.
Lời giải:
Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng 5.
Câu 4. Cho hàm số
f x có bảng biến thiên như sau:
x -1 0 1
9. 9
'
f x 0 + 0 0 +
f x 4
1
1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
B.
0;1 C.
1;1
D.
1;0
Lời giải:
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
1;0 .
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Lời giải:
Chọn D
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 3.4.5 = 60.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức 3 5
z i là
A. 3 5
z i B. 3 5
z i C. 3 5
z i D. 3 5
z i
Lời giải:
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức 3 5
z i là 3 5 .
z i
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy 8
r và độ dài đường sinh 3.
l Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 24 B. 192 C. 48 D. 64
Lời giải:
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ 2 2 .8.3 48 .
xq
S rl
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính 4.
r Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256
3
B. 64 C.
64
3
D. 256
Lời giải:
Chọn A
Thể tích của khối cầu 3 3
4 4 256
.4 .
3 3 3
V r
Câu 9. Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và 5
1,log
a
a b bằng
A. 5loga b B.
1
log
5
a b C. 5 log
a b D.
1
log
5
a b
Lời giải
Chọn D
10. 10
5
1
log log
5
a
a
b b
Câu 10. Trong không gian ,
Oxyz cho mặt cầu
2
2 2
: 2 9.
S x y z Bán kính của
S bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
2
2 2
: 2 9
S x y z có bán kính 9 3.
r
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 1
1
x
y
x
là
A.
1
4
y B. 4
y C. 1
y D. 1
y
Lời giải
Chọn B.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 1
1
x
y
x
là
4
4.
1
a
y
c
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy 5
r và chiều cao 2.
h Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
10
3
B. 10 C.
50
3
D. 50
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 2
1 1 50
.5 .2 .
3 3 3
V r h
Câu 13. Nghiệm của phương trình
3
log 1 2
x là
A. 8
x B. 9
x C. 7
x D. 10
x
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định 1.
x
2
3
log 1 2 1 3 1 9 10.
x x x x
Câu 14. 2
x dx bằng
A. 2
x C B. 3
1
3
x C D. 3
x C D. 3
3
x C
Lời giải
Chọn B
2 3
1
.
3
x dx x C
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
Lời giải
11. 11
Chọn B
Mỗi cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử. Do đó, số cách xếp
6 học sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 6 phần tử, tức là 6! = 720 cách.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba
y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 1
f x là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Số nghiệm của phương trình 1
f x bằng số giao điểm của đường cong
f x với đường thẳng 1.
y
Nhìn vào hình ta thấy có 3 giao điểm nên có 3 nghiệm.
Câu 17. Trong không gian ,
Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm
3;2;1
A trên trục Ox có tọa độ là
A.
0;2;1 B.
3;0;0 C.
0;0;1 D.
0;2;0
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu của điểm
3;2;1
A lên trục Ox là
' 3;0;0 .
A
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp có công thức là
1 1
. .6.2 4.
3 3
V B h
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 4 1
: .
2 5 3
x y z
d Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ
phương của d ?
A.
2 3;4; 1
u B.
1 2; 5;3
u C.
3 2;5;3
u D.
4 3;4;1
u
Lời giải
Chọn B
12. 12
Đường thẳng có phương trình dạng 0 0 0
x x y y z z
a b c
thì có chỉ phương
; ;
u a b c nên đường thẳng
3 4 1
:
2 5 3
x y z
d có chỉ phương là
1 2; 5;3
u
Câu 20. Trong không gian ,
Oxyz cho ba điểm
3;0;0
A ,
0;1;0
B và
0;0; 2 .
C Mặt phẳng
ABC có
phương trình là
A. 1.
3 1 2
x y z
B. 1.
3 1 2
x y z
C. 1.
3 1 2
x y z
D. 1.
3 1 2
x y z
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng phẳng qua 3 điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , 0,
A a B b C c abc có dạng là 1
x y z
a b c
nên phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
3;0;0 , 0;1;0
A B và
0;0; 2
C là 1.
3 1 2
x y z
Câu 21. Cho cấp số nhân
n
u với 1 3
u và công bội 2.
q Giá trị của 2
u bằng
A. 8. B. 9. C. 6. D.
3
2
Lời giải
Chọn C
.
2 1. 3.2 6.
u u q
Câu 22. Cho hai số phức 1 3 2
z i và 2 2 .
z i Số phức 1 2
z z bằng
A. 5i B. 5
i C. 5i D. 5
i
Lời giải
Chọn C
1 2 3 2 2 5 .
z z i i i
Câu 23. Biết
3
1
3.
f x dx Giá trị của
3
1
2
f x dx bằng
A. 5. B. 9. C. 6. D.
3
.
2
1. Lời giải
Chọn C
.
3 3
1 1
2 2 6.
f x dx f x dx
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết
3;1
M là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng
A. 1. B. -3. C. -1. D. 3.
Lời giải
Chọn B
3
z i nên phần thực của z là 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số 5
log
y x là
13. 13
A.
0; B.
;0
C.
0; D.
;
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: 0.
x
Tập xác định của hàm số 5
log
y x là
0; .
D
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
3
y x x và đồ thị hàm số 2
3 3
y x x là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
3
y x x và đồ thị hàm số 2
3 3
y x x là
3 2 2 3
0
3 3 3 3 0 .
3
x
x x x x x x
x
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
3
y x x và đồ thị hàm số 2
3 3
y x là 3.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai , , 2 ;
B AB a BC a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và 15
SA a (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Lời giải
Chọn C
SA ABC nên AC là hình chiếu của SC lên ,
ABC góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng .
SCA
Tam giác ABC vuông tại B nên 2 2 2 2
5 5
AC AB BC a AC a
Tam giác SAC vuông tại A có 0
tan 3 60 .
SA
AC
Vậy 0
60 .
Câu 28. Biết 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số
f x trên . Giá trị của
2
1
2
f x dx bằng
A. 5. B. 3. C.
13
3
D.
7
3
14. 14
Lời giải
Chọn A
2 2 2
2
1 1 1
2
2 2 2 2 4 1 5.
1
f x dx dx f x dx x
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
4
y x và 2 4
y x bằng
A. 36 B.
4
3
C.
4
3
D. 36
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường 2
4
y x và 2 4
y x là
2 2 0
4 2 4 2 0 .
2
x
x x x x
x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
4
y x và 2 4
y x là
2
2
0
4
4 2 4 .
3
S x x dx
Vậy
4
.
3
S
Câu 30. Trong không gian ,
Oxyz cho điểm
2; 2;3
M và đường thẳng
1 2 3
: .
3 2 1
x y z
d Mặt phẳng đi
qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 3 2 1 0
x y z B. 2 2 3 17 0
x y z
C. 3 2 1 0
x y z D. 2 2 3 17 0
x y z
Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng
1 2 3
:
3 2 1
x y z
d có vectơ chỉ phương
3;2; 1
u
Mặt phẳng
P đi qua M và vuông góc với d nên
P có vectơ pháp tuyến
3;2; 1 .
u
Vậy phương trình mặt phẳng
P là
3 2 2 2 3 0 3 2 1 0.
x y z x y z
Câu 31. Gọi 0
z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
6 13 0.
z z Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn số phức 0
1 z là
A.
2;2
N B.
4;2
M C.
4; 2
P D.
2; 2
Q
Lời giải
Chọn C
Phương trình 2
6 13 0
z z có 2 nghiệm phức là 3 2
i và 3 2
i
Vì 0
z là nghiệm phức có phần ảo dương nên 0 3 2 .
z i
Ta có
0
1 1 3 2 4 2 .
z i i Vậy điểm biểu diễn số phức 0
1 z là
4; 2 .
P
15. 15
Câu 32. Trong không gian ,
Oxyz cho ba điểm
1;0;1 , 1;1;0
A B và
3;4; 1 .
C Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
A.
1 1
.
4 5 1
x y z
B.
1 1
2 3 1
x y z
C.
1 1
2 3 1
x y z
D.
1 1
4 5 1
x y z
Lời giải
Chọn C
2;3; 1 .
BC
Đường thẳng đi qua
1;0;1
A và song song BC có phương trình là
1 1
.
2 3 1
x y z
Câu 33. Cho hàm số
f x liên tục trên và có bảng xét dấu của
'
f x như sau:
x 1
0 1 2
'
f x + 0 0 + || 0
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Nhìn bảng xét dấu ta thấy
'
f x đổi dấu từ dương sang âm khi qua 1; 1;
x x hàm số
f x liên tục trên
nên hàm số đã cho có hai điểm cực đại.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
2
13
3 27
x
là
A.
4; B.
4;4
C.
;4
D.
0;4
Lời giải
Chọn B
2 2
13 13 3 2 2
3 27 3 3 13 3 16 0 4 4.
x x
x x x
Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A. 8 B.
16 3
3
C.
8 3
3
D. 16
Lời giải
Chọn A
16. 16
SAB đều nên 2. 2.2 4.
SA AB OB
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là . . .2.4 8 .
xq
S OB SA
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
24
y x x trên đoạn
2;19 bằng
A. 32 2 B. 40
C. 32 2
D. 45
Lời giải
Chọn C
2 2
' 3 24 3 8 .
f x x x
2 2
' 0 .
2 2
x nhan
f x
x loai
2 40, 19 6403, 2 2 32 2.
f f f
Do đó
2;19
min 32 2.
f x
Câu 37. Cho hai số phức 1 2
z i và w 3 .
i Môđun của số phức w
z bằng
A. 5 2 B. 26 C. 26 D. 50.
Lời giải
Chọn A
w 3
i suy ra 2
w 1 2 3 3 6 2 5 5 .
z i i i i i i
2 2
w 5 5 5 2.
z
Câu 38. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
2
2
log 3
4 3 .
a b
a Giá trị của biểu thức 2
ab bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
2 2 2
2 2
log 2log log
3 3 3 2 3 4 2 3 2
4 3 2 3 2 3 3 3.
a b a b a b
a a a a b a a b a ab
Câu 39. Cho hàm số 2
.
2
x
f x
x
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1 . '
g x x f x là
A.
2
2
2 2
.
2 2
x x
C
x
B.
2
2
.
2
x
C
x
C.
2
2
2 2
.
2
x x
C
x
D.
2
2
.
2 2
x
C
x
Lời giải
Chọn B
Cách 1
2 2 2
2
' .
2 2 2
x
f x f x
x x x
2 2
2 1
1 ' .
2 2
x
g x x f x
x x
17. 17
Ta có
'
2 2 2
2 1
2
2 2 2
x
x
C g x
x x x
Cách 2
Đặt
1
.
'
u x du dx
dv f x dx v f x
Khi đó
2
2
2 2 2 2
2
1 1 .
2 2 2 2 2
d x
x xdx x x
g x x f x f x dx x
x x x x
2
2
2 2
2
2 .
2 2
x x x
x C C
x x
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 7
là
A.
4;7 B.
4;7 C.
4;7 D.
4;
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
.
D m
2
4
' .
m
y
x m
Hàm số đồng biến trên khoảng
' 0 4 0 4
; 7
; 7 7 7
y m m
m m m
4 7.
m
Vậy
4;7 .
m
Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Lời giải
Chọn A
Gọi P0 là diện tích rừng trồng mới năm 2019.
Gọi Pn là diện tích rừng trồng mới sau n năm.
Gọi r% là phần trăm diện tích rừng trồng mới tăng mỗi năm.
Sau 1 năm, diện tích rừng trồng mới là
1 0 0 0 1
P P P r P r
Sau 2 năm, diện tích rừng trồng mới là
2
2 1 1 0 1
P P Pr P r
Sau n năm, diện tích rừng trồng mới là
1 .
n
n o
P P r
Theo giải thiết: 0 600, 0,06.
P r
1,06
10 10
600 1 0,06 1000 1,06 log 8,8.
6 6
n n
n
18. 18
Do đó 9.
n Vậy sau 9 năm (tức năm 2028) thì tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000
ha.
Câu 42. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC bằng
A.
2
172
3
a
B.
2
76
3
a
C. 2
84 a
D.
2
172
9
a
Lời giải
Chọn A
Tam giác ABC đều cạnh
4 3
4 , 2 3
2
a
a AM a với M là trung điểm BC.
Do
SAM BC nên góc giữa
SBC và
ABC là 0
60 .
SMA
Khi đó 0
.tan60 2 3. 3 6 .
SA AM a a
Qua tâm G của tam giác đều ABC dựng trục Gx vuông góc mặt phẳng
ABC thì G cách đều A, B, C và tâm
mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC nằm trên .
Gx
Từ trung điểm E của SA dựng đường thẳng d song song với AM cắt Gx tại I thì
IS IA nên I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp chóp . .
S ABC
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông IAG ta có
2
2 2
2
2 2 2 4 3 43
3 .
2 3 3 3
SA a
R IA IG GA AM a a
Vậy 2 2 2
43 172
4 4 . .
3 3
S R a a
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng . ' ' '
ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm CC′ (tham
khảo hình vẽ).
19. 19
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
'
A BC bằng
A.
21
14
a
B.
2
2
a
C.
21
7
a
D.
2
4
a
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm .
BC kẻ '
AH A I tại H.
Ta có
'
AH A BC nên
1 1
, ' ', ' , ' .
2 2
d M A BC d C A BC d A A BC
Xét '
AA I có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 7 21 21
, ' .
' 3 3 7 14
a a
AH d M A BC
AH AA AI a a a
Câu 44. Cho hàm bậc bốn
f x có bảng biến thiên như sau:
x 1
0 1
'
f x 0 + 0 0 +
f x 3
2
2
20. 20
Số điểm cực trị của hàm
2
4
1
g x x f x là
A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Vì
f x là hàm bậc bốn nên
'
f x là hàm bậc ba có hệ số bậc ba đồng thời nhận các giá trị
1;0;1
làm
nghiệm. Do đó
4 2
3
' 1 1 .
4 2
x x
f x ax x x a x x f x a b
Vì
0 3
f và
1 2
f nên suy ra 20; 3.
a b
Vậy
2
4 2 2
5 10 3 5 1 2,
f x x x x suy ra
2
2
1 5 2 2.
f x x x
Ta có
2
2
2
2 2 2 2
. 1 5 2 2 .
g x x f x x x x x
2
2 2 2
2
2 2 2
5 2 2 1
' 0
10 2 10 2 2 2 4 2
x x x x
g x
x x x x x x x x
Phương trình
2
2
0
0
0,277676
2
1 2 2,277676
5
0,393746
2
2 1,606254
5
x
x
x
x x x
x
x x x
kép
Phương trình 4 3 2
0
2,0448
0
2 1,21842
15 50 40 2 0
0,26902
0,19893
x
x
x
x
x x x
x
x
So sánh các nghiệm giải bằng máy tính cầm tay ta có 9 nghiệm không trùng nhau, trong đó 8 nghiệm đơn và
nghiệm 0
x là nghiệm bội 3 nên
g x có 9 điểm cực trị.
Vậy
g x có 9 điểm cực trị.
Câu 45. Cho hàm số
3 2
, , ,
y ax bx cx d a b c d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
21. 21
Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ?
a b c d
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Hình dạng đồ thị cho thấy 0.
a
Đồ thị cắt trục tung tại một điểm nằm phía trên trục hoành nên 0.
d
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung nên hàm số đã cho có hai điểm cực trị
cùng dương, khi đó 2
' 3 2
y ax bx c có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
Do đó 0 0
3
c
c
a
và
2
0 0.
3
b
b
a
Vậy trong các số , , ,
a b c d có 2 số dương.
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng
chẵn bằng
A.
25
42
B.
5
21
C.
65
126
D.
55
126
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là
4
9 3024 3024.
A n
Gọi A là biến cố số được chọn không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn.
Trường hợp 1: Số được chọn gồm 4 chữ số lẻ, có 4
5 120
A số.
Trường hợp 2: Số được chọn có 1 chữ số chẵn, có 1 3
4 5
. .4! 960
C C số.
Trường hợp 3: Số được chọn có 2 chữ số chẵn. Chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, có 2 2
4 5
.
C C cách. Xếp trước 2
chữ số lẻ, có 2! cách. Xếp 2 chữ số chẵn vào 2 trong 3 vị trí trước, sau và giữa các chữ số lẻ, có 2
3
A cách. Suy ra
có 2 2 2
4 5 3
. .2!. 720
C C A số.
Vậy
25
1800 .
42
n A
n A P A
n
22. 22
Câu 47. Cho hình chóp đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy.
Gọi , , ,
M N P Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và
S′ đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp '.
S MNPQ bằng
A.
3
20 14
81
a
B.
3
40 14
81
a
C.
3
10 14
81
a
D.
3
2 14
81
a
Lời giải
Chọn A
Gọi E, F, G, H lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA.
Gọi X, Y, Z, T lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
Ta có M đối xứng với O qua E và N đối xứng với O qua F nên / /
MN EF và 2
MN EF
Mà ,
E F là trọng tâm của các tam giác ,
SAB SBC nên / /
EF XY và
2 2 1 2
. .
3 3 2 3
a
EF XY AC
Suy ra / /
MN XY và
2 2 2
2 .
3 3
a a
MN
Chứng minh tương tự ta có / / , / / , / /
QP ZT MQ XT NP YZ và
2 2
.
3
a
MN NP PQ QM
Suy ra
/ /
MNPQ ABCD và MNPQ là hình thoi.
Do ABCD là hình vuông, XYZT là hình vuông nên .
XY XT MN MQ
Suy ra MNPQ là hình vuông,
2
2
2 2 8
.
3 9
MNPQ
a a
S
Gọi I là giao điểm của MP và NQ.
23. 23
Ta có
MXZP NYTQ SO
MXZP MNPQ MP
MNPQ NYTQ NQ
nên , ,
SO MP NQ đồng quy tại I.
Do .
S ABCD là hình chóp đầu nên ,
SO ABCD
mà
/ /
MNPQ ABCD nên
SO MNPQ
Trong mặt phẳng ,
MXZP gọi ,
J EG SO
ta có
2 2
.
3 3
SG SE SJ
SZ SX SO
Mà OMP
có EG là đường trung bình nên J là trung điểm OI.
Suy ra
2
2
2 2
2 2 2 2 2 14 14
2 . .
3 3 3 2 3 2 3
a a a
OI SO SA AO a
Vậy
2 3
.
1 1 1 14 14 8 20 14
' . ' . . .
3 3 3 2 3 9 81
S MNPQ MNPQ MNPQ
a a a a
V S I S S O OI S
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 1
2 .4 3.
x y
x y Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2 2
4 6
P x y x y bằng
A.
33
4
B.
65
8
C.
49
8
D.
57
8
Lời giải
Chọn B
1 1
2 .4 3 .4 3 2 *
x y x y
x y y x
Theo giải thiết
0
.
0
x
y
Ta xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: Nếu
3
3 2 0 .
2
x x
Mà 0
y nên 2
6 0
y y
2 2 2
4 6 4 .
P x y x y x x
Khi đó 2 3
4 .
2
P x x x
3
' 2 4; ' 0 2 ; .
2
P x P x
24. 24
Dựa vào bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của 2 3
4
2
P x x x
đạt được tại
3
.
2
x
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 3 3 33
4 4. .
2 2 4
P x x
Trường hợp 2: Nếu
3
3 2 0 .
2
x x
Mà 1
.4 3 2 0 0.
x y
y x y
Yêu cầu bài toán 1
4 2
3 2 3 2 1 3 2
4 1 log log
2
x y x x x
x y
y y y
2 2 2 2
2 2 2 log 3 2 log 2 log 2 3 2 log 3 2 **
x y x y y y x x
Xét hàm số 2
log
f t t t
với 0.
t
Ta có
1
' 1 0, 0.
ln 2
f t t
t
Suy ra hàm số
f t đồng biến 0.
t
2
2
6 9 6
** 2 3 2 2 3 2 9 12 4
4
y x
f y f x y x x x
y
Ta có
2 2
2 2 9 12 4 8 20 45
4 6 2 4 9 6 .
4 4
x x x x
P x y x y xh x x p
Đặt
16 20 5
; ' 0 .
4 4
x
f x f x x
x
0
5
4
3
2
'
f x 0 +
f x
65
8
Khi đó giá trị nhỏ nhất của
2
8 20 45
0
4
x x
f x x
đạt được tại
5
.
4
x
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
5 5
8. 20. 45
65
4 4
.
4 8
P
Kết hợp hai trường hợp ta có giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
4 6
P x y x y
bằng
65
.
8
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa
mãn
2
4 3
log log ?
x y x y
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
25. 25
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: 0
x y
và 2
0.
x y
Khi đó
3
3
log 4
log
2 2 2
4 3
log log 4 x y
x y x y x y x y x y
3
log 4
2
1
x x x y x y
Đặt t x y
thì
1 được viết lại là
3
log 4
2
2
x x t t
Với mỗi x nguyên cho trước có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình
1 tương đương với bất
phương trình
2 có không quá 728 nghiệm t.
Nhận thấy 3
log 4
f t t t
đồng biến trên
1; nên nếu 3
log 4
2
729 729 3367
x x
thì sẽ có ít nhất 729
nghiệm nguyên 1.
t
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với 2
3367 57 58
x x x
(do x nguyên).
Vậy có tất cả 58 58 116
số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50. Cho hàm số bậc ba
y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của
phương trình
3
1 0
f x f x là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải
Chọn C
3 3
1 0 1 *
f x f x f x f x
Dựa vào đồ thị
26. 26
3
3
3
0 1
* 2 2 3
3
x f x
x f x a a
x f x b
1 1
0 0
1 .
0 5 6
x x
f x x x x
Xét
2 : dễ thấy 0
x không là nghiệm. Với 3
0, 2 .
a
x f x
x
Vẽ đồ thị hàm số
3
2 3
a
f x a
x
và hàm số
y f x
trên cùng hệ trục tọa độ suy ra phương trình có 2
nghiệm.
Tương tự xét phương trình
3 phương trình có 2 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm.
------------ HẾT -----------