SlideShare a Scribd company logo
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi : 101
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
A. 3 2
3 1
  
y x x B. 3 2
3 1
   
y x x C. 4 2
2 1.
   
y x x D. 4 2
2 1.
  
y x x
Câu 2. Nghiệm của phương trình 1
3 9


x
là
A. 2
 
x B. 3

x C. 2

x D. 3
 
x
Câu 3. Cho hàm số  
f x có bảng biến thiên như sau:
x  0 3 
 
'
f x + 0 - 0 +
 
f x 2 
 5

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. -5. C. 0. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số  
f x có bảng biến thiên như sau:
x  -1 0 1 
 
'
f x  0 + 0  0 +
 
f x  4 
1
 1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  
; 1
  B.  
0;1 C.  
1;1
 D.  
1;0

Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức 3 5
  
z i là
A. 3 5
  
z i B. 3 5
 
z i C. 3 5
  
z i D. 3 5
 
z i
2
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy 8

r và độ dài đường sinh 3.

l Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 24 B. 192 C. 48 D. 64
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính 4.

r Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256
3

B. 64 C.
64
3

D. 256
Câu 9. Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và 5
1,log
 a
a b bằng
A. 5loga b B.
1
log
5
 a b C. 5 log
 a b D.
1
log
5
a b
Câu 10. Trong không gian ,
Oxyz cho mặt cầu    
2
2 2
: 2 9.
   
S x y z Bán kính của  
S bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 1
1



x
y
x
là
A.
1
4

y B. 4

y C. 1

y D. 1
 
y
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy 5

r và chiều cao 2.

h Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
10
3

B. 10 C.
50
3

D. 50
Câu 13. Nghiệm của phương trình  
3
log 1 2
 
x là
A. 8

x B. 9

x C. 7

x D. 10

x
Câu 14. 2
x dx bằng
A. 2 
x C B. 3
1
3

x C D. 3

x C D. 3
3 
x C
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba  

y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình   1
 
f x là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
3
Câu 17. Trong không gian ,
Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm  
3;2;1
A trên trục Ox có tọa độ là
A.  
0;2;1 B.  
3;0;0 C.  
0;0;1 D.  
0;2;0
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 4 1
: .
2 5 3
  
 

x y z
d Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ
phương của d ?
A.  
2 3;4; 1
 
u B.  
1 2; 5;3
 
u C.  
3 2;5;3

u D.  
4 3;4;1

u
Câu 20. Trong không gian ,
Oxyz cho ba điểm  
3;0;0
A ,  
0;1;0
B và  
0;0; 2 .

C Mặt phẳng  
ABC có
phương trình là
A. 1.
3 1 2
  

x y z
B. 1.
3 1 2
  

x y z
C. 1.
3 1 2
  
x y z
D. 1.
3 1 2
  

x y z
Câu 21. Cho cấp số nhân  
n
u với 1 3

u và công bội 2.

q Giá trị của 2
u bằng
A. 8. B. 9. C. 6. D.
3
2
.
Câu 22. Cho hai số phức 1 3 2
 
z i và 2 2 .
 
z i Số phức 1 2

z z bằng
A. 5i B. 5
 i C. 5i D. 5
 i
Câu 23. Biết  
3
1
3.

 f x dx Giá trị của  
3
1
2
 f x dx bằng
A. 5. B. 9. C. 6. D.
3
.
2
.
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết  
3;1

M là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng
A. 1. B. -3. C. -1. D. 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số 5
log

y x là
A.  
0; B.  
;0
 C.  
0; D.  
;
 
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
3
 
y x x và đồ thị hàm số 2
3 3
 
y x x là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai , , 2 ;
 
B AB a BC a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và 15

SA a (tham khảo hình vẽ).
4
Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Câu 28. Biết   2

F x x là một nguyên hàm của hàm số  
f x trên . Giá trị của  
 
2
1
2 
 f x dx bằng
A. 5. B. 3. C.
13
3
D.
7
3
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
4
 
y x và 2 4
 
y x bằng
A. 36 B.
4
3
C.
4
3

D. 36
Câu 30. Trong không gian ,
Oxyz cho điểm  
2; 2;3

M và đường thẳng
1 2 3
: .
3 2 1
  
 

x y z
d Mặt phẳng đi
qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 3 2 1 0
   
x y z B. 2 2 3 17 0
   
x y z
C. 3 2 1 0
   
x y z D. 2 2 3 17 0
   
x y z
Câu 31. Gọi 0
z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
6 13 0.
  
z z Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn số phức 0
1 z là
A.  
2;2

N B.  
4;2
M C.  
4; 2

P D.  
2; 2

Q
Câu 32. Trong không gian ,
Oxyz cho ba điểm    
1;0;1 , 1;1;0
A B và  
3;4; 1 .

C Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
A.
1 1
.
4 5 1
 
 

x y z
B.
1 1
2 3 1
 
 

x y z
C.
1 1
2 3 1
 
 

x y z
D.
1 1
4 5 1
 
 

x y z
Câu 33. Cho hàm số  
f x liên tục trên và có bảng xét dấu của  
'
f x như sau:
x  1
 0 1 2 
 
'
f x + 0  0 + ||  0 
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
2
13
3 27


x
là
A.  
4; B.  
4;4
 C.  
;4
 D.  
0;4
5
Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A. 8 B.
16 3
3

C.
8 3
3

D. 16
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
24
 
y x x trên đoạn  
2;19 bằng
A. 32 2 B. 40
 C. 32 2
 D. 45

Câu 37. Cho hai số phức 1 2
 
z i và w 3 .
 i Môđun của số phức w
z bằng
A. 5 2 B. 26 C. 26 D. 50.
Câu 38. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
2
2
log 3
4 3 .

a b
a Giá trị của biểu thức 2
ab bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
Câu 39. Cho hàm số   2
.
2


x
f x
x
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số      
1 . '
 
g x x f x là
A.
2
2
2 2
.
2 2
 


x x
C
x
B.
2
2
.
2



x
C
x
C.
2
2
2 2
.
2
 


x x
C
x
D.
2
2
.
2 2



x
C
x
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4



x
y
x m
đồng biến trên khoảng  
; 7
  là
A.  
4;7 B.  
4;7 C.  
4;7 D.  
4;
Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 42. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC bằng
A.
2
172
3
a

B.
2
76
3
a

C. 2
84 a
 D.
2
172
9
a

Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng . ' ' '
ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm CC′ (tham
khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  
'
A BC bằng
6
A.
21
14
a
B.
2
2
a
C.
21
7
a
D.
2
4
a
Câu 44. Cho hàm bậc bốn  
f x có bảng biến thiên như sau:
x  1
 0 1 
 
'
f x  0 + 0  0 +
 
f x  3 
2
 2

Số điểm cực trị của hàm    
2
4
1
 
 
 
g x x f x là
A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 45. Cho hàm số  
3 2
, , ,
    
y ax bx cx d a b c d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ?
a b c d
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
 
1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng
chẵn bằng
A.
25
42
B.
5
21
C.
65
126
D.
55
126
Câu 47. Cho hình chóp đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy.
Gọi , , ,
M N P Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và
S′ đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp '.
S MNPQ bằng
A.
3
20 14
81
a
B.
3
40 14
81
a
C.
3
10 14
81
a
D.
3
2 14
81
a
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 1
2 .4 3.
 
 
x y
x y Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2 2
4 6
   
P x y x y bằng
7
A.
33
4
B.
65
8
C.
49
8
D.
57
8
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa
mãn    
2
4 3
log log ?
  
x y x y
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Câu 50. Cho hàm số bậc ba  

y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của
phương trình  
 
3
1 0
 
f x f x là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
------------- HẾT -------------
8
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B D D A C A D D B C D B B A B C B B C C C B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A B A C C C B A C A A B B A A A B C A A B C C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
A. 3 2
3 1
  
y x x B. 3 2
3 1
   
y x x C. 4 2
2 1.
   
y x x D. 4 2
2 1.
  
y x x
Lời giải
Chọn C.
Đồ thị trong hình vẽ của hàm bậc bốn, có hệ số 0.

a
Câu 2. Nghiệm của phương trình 1
3 9


x
là
A. 2
 
x B. 3

x C. 2

x D. 3
 
x
Lời giải
Chọn B
1
3 9 1 2 3

     
x
x x
Câu 3. Cho hàm số  
f x có bảng biến thiên như sau:
x  0 3 
 
'
f x + 0 - 0 +
 
f x 2 
 5

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. -5. C. 0. D. 2.
Lời giải:
Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng 5.

Câu 4. Cho hàm số  
f x có bảng biến thiên như sau:
x  -1 0 1 
9
 
'
f x  0 + 0  0 +
 
f x  4 
1
 1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  
; 1
  B.  
0;1 C.  
1;1
 D.  
1;0

Lời giải:
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng  
1;0 .

Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Lời giải:
Chọn D
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 3.4.5 = 60.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức 3 5
  
z i là
A. 3 5
  
z i B. 3 5
 
z i C. 3 5
  
z i D. 3 5
 
z i
Lời giải:
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức 3 5
  
z i là 3 5 .
  
z i
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy 8

r và độ dài đường sinh 3.

l Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 24 B. 192 C. 48 D. 64
Lời giải:
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ 2 2 .8.3 48 .
  
xq
S rl
  
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính 4.

r Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256
3

B. 64 C.
64
3

D. 256
Lời giải:
Chọn A
Thể tích của khối cầu 3 3
4 4 256
.4 .
3 3 3
  
V r
  
Câu 9. Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và 5
1,log
 a
a b bằng
A. 5loga b B.
1
log
5
 a b C. 5 log
 a b D.
1
log
5
a b
Lời giải
Chọn D
10
5
1
log log
5
 a
a
b b
Câu 10. Trong không gian ,
Oxyz cho mặt cầu    
2
2 2
: 2 9.
   
S x y z Bán kính của  
S bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu    
2
2 2
: 2 9
   
S x y z có bán kính 9 3.
 
r
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 1
1



x
y
x
là
A.
1
4

y B. 4

y C. 1

y D. 1
 
y
Lời giải
Chọn B.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 1
1



x
y
x
là
4
4.
1
  
a
y
c
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy 5

r và chiều cao 2.

h Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
10
3

B. 10 C.
50
3

D. 50
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 2
1 1 50
.5 .2 .
3 3 3
  
V r h

 
Câu 13. Nghiệm của phương trình  
3
log 1 2
 
x là
A. 8

x B. 9

x C. 7

x D. 10

x
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định 1.

x
  2
3
log 1 2 1 3 1 9 10.
         
x x x x
Câu 14. 2
x dx bằng
A. 2 
x C B. 3
1
3

x C D. 3

x C D. 3
3 
x C
Lời giải
Chọn B
2 3
1
.
3
 
x dx x C
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
Lời giải
11
Chọn B
Mỗi cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử. Do đó, số cách xếp
6 học sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 6 phần tử, tức là 6! = 720 cách.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba  

y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình   1
 
f x là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Số nghiệm của phương trình   1
 
f x bằng số giao điểm của đường cong  
f x với đường thẳng 1.
 
y
Nhìn vào hình ta thấy có 3 giao điểm nên có 3 nghiệm.
Câu 17. Trong không gian ,
Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm  
3;2;1
A trên trục Ox có tọa độ là
A.  
0;2;1 B.  
3;0;0 C.  
0;0;1 D.  
0;2;0
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu của điểm  
3;2;1
A lên trục Ox là  
' 3;0;0 .
A
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp có công thức là
1 1
. .6.2 4.
3 3
  
V B h
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 4 1
: .
2 5 3
  
 

x y z
d Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ
phương của d ?
A.  
2 3;4; 1
 
u B.  
1 2; 5;3
 
u C.  
3 2;5;3

u D.  
4 3;4;1

u
Lời giải
Chọn B
12
Đường thẳng có phương trình dạng 0 0 0
  
 
x x y y z z
a b c
thì có chỉ phương  
; ;

u a b c nên đường thẳng
3 4 1
:
2 5 3
  
 

x y z
d có chỉ phương là  
1 2; 5;3
 
u
Câu 20. Trong không gian ,
Oxyz cho ba điểm  
3;0;0
A ,  
0;1;0
B và  
0;0; 2 .

C Mặt phẳng  
ABC có
phương trình là
A. 1.
3 1 2
  

x y z
B. 1.
3 1 2
  

x y z
C. 1.
3 1 2
  
x y z
D. 1.
3 1 2
  

x y z
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng phẳng qua 3 điểm      
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , 0,

A a B b C c abc có dạng là 1
  
x y z
a b c
nên phương trình mặt phẳng qua 3 điểm    
3;0;0 , 0;1;0
A B và  
0;0; 2

C là 1.
3 1 2
  

x y z
Câu 21. Cho cấp số nhân  
n
u với 1 3

u và công bội 2.

q Giá trị của 2
u bằng
A. 8. B. 9. C. 6. D.
3
2
Lời giải
Chọn C
.
2 1. 3.2 6.
  
u u q
Câu 22. Cho hai số phức 1 3 2
 
z i và 2 2 .
 
z i Số phức 1 2

z z bằng
A. 5i B. 5
 i C. 5i D. 5
 i
Lời giải
Chọn C
   
1 2 3 2 2 5 .
      
z z i i i
Câu 23. Biết  
3
1
3.

 f x dx Giá trị của  
3
1
2
 f x dx bằng
A. 5. B. 9. C. 6. D.
3
.
2
1. Lời giải
Chọn C
.    
3 3
1 1
2 2 6.
 
 
f x dx f x dx
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết  
3;1

M là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng
A. 1. B. -3. C. -1. D. 3.
Lời giải
Chọn B
3
  
z i nên phần thực của z là 3.

Câu 25. Tập xác định của hàm số 5
log

y x là
13
A.  
0; B.  
;0
 C.  
0; D.  
;
 
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: 0.

x
Tập xác định của hàm số 5
log

y x là  
0; .
 
D
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
3
 
y x x và đồ thị hàm số 2
3 3
 
y x x là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
3
 
y x x và đồ thị hàm số 2
3 3
 
y x x là
3 2 2 3
0
3 3 3 3 0 .
3


       
 

x
x x x x x x
x
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
3
 
y x x và đồ thị hàm số 2
3 3
 
y x là 3.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai , , 2 ;
 
B AB a BC a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và 15

SA a (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Lời giải
Chọn C
 

SA ABC nên AC là hình chiếu của SC lên  ,
ABC góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng .

SCA 
Tam giác ABC vuông tại B nên 2 2 2 2
5 5
    
AC AB BC a AC a
Tam giác SAC vuông tại A có 0
tan 3 60 .
   
SA
AC
 
Vậy 0
60 .


Câu 28. Biết   2

F x x là một nguyên hàm của hàm số  
f x trên . Giá trị của  
 
2
1
2 
 f x dx bằng
A. 5. B. 3. C.
13
3
D.
7
3
14
Lời giải
Chọn A
 
   
2 2 2
2
1 1 1
2
2 2 2 2 4 1 5.
1
        
  
f x dx dx f x dx x
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
4
 
y x và 2 4
 
y x bằng
A. 36 B.
4
3
C.
4
3

D. 36
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường 2
4
 
y x và 2 4
 
y x là
2 2 0
4 2 4 2 0 .
2


        

x
x x x x
x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
4
 
y x và 2 4
 
y x là
   
2
2
0
4
4 2 4 .
3
    

S x x dx
Vậy
4
.
3

S
Câu 30. Trong không gian ,
Oxyz cho điểm  
2; 2;3

M và đường thẳng
1 2 3
: .
3 2 1
  
 

x y z
d Mặt phẳng đi
qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 3 2 1 0
   
x y z B. 2 2 3 17 0
   
x y z
C. 3 2 1 0
   
x y z D. 2 2 3 17 0
   
x y z
Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng
1 2 3
:
3 2 1
  
 

x y z
d có vectơ chỉ phương  
3;2; 1
 
u
Mặt phẳng  
P đi qua M và vuông góc với d nên  
P có vectơ pháp tuyến  
3;2; 1 .
 
u
Vậy phương trình mặt phẳng  
P là      
3 2 2 2 3 0 3 2 1 0.
          
x y z x y z
Câu 31. Gọi 0
z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
6 13 0.
  
z z Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn số phức 0
1 z là
A.  
2;2

N B.  
4;2
M C.  
4; 2

P D.  
2; 2

Q
Lời giải
Chọn C
Phương trình 2
6 13 0
  
z z có 2 nghiệm phức là 3 2
  i và 3 2
  i
Vì 0
z là nghiệm phức có phần ảo dương nên 0 3 2 .
  
z i
Ta có  
0
1 1 3 2 4 2 .
      
z i i Vậy điểm biểu diễn số phức 0
1 z là  
4; 2 .

P
15
Câu 32. Trong không gian ,
Oxyz cho ba điểm    
1;0;1 , 1;1;0
A B và  
3;4; 1 .

C Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
A.
1 1
.
4 5 1
 
 

x y z
B.
1 1
2 3 1
 
 

x y z
C.
1 1
2 3 1
 
 

x y z
D.
1 1
4 5 1
 
 

x y z
Lời giải
Chọn C
 
2;3; 1 .
 
BC
Đường thẳng đi qua  
1;0;1
A và song song BC có phương trình là
1 1
.
2 3 1
 
 

x y z
Câu 33. Cho hàm số  
f x liên tục trên và có bảng xét dấu của  
'
f x như sau:
x  1
 0 1 2 
 
'
f x + 0  0 + ||  0 
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Nhìn bảng xét dấu ta thấy  
'
f x đổi dấu từ dương sang âm khi qua 1; 1;
  
x x hàm số  
f x liên tục trên
nên hàm số đã cho có hai điểm cực đại.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
2
13
3 27


x
là
A.  
4; B.  
4;4
 C.  
;4
 D.  
0;4
Lời giải
Chọn B
2 2
13 13 3 2 2
3 27 3 3 13 3 16 0 4 4.
 
            
x x
x x x
Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A. 8 B.
16 3
3

C.
8 3
3

D. 16
Lời giải
Chọn A
16
SAB đều nên 2. 2.2 4.
   
SA AB OB
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là . . .2.4 8 .
  
xq
S OB SA
  
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
24
 
y x x trên đoạn  
2;19 bằng
A. 32 2 B. 40
 C. 32 2
 D. 45

Lời giải
Chọn C
   
2 2
' 3 24 3 8 .
   
f x x x
 
 
 
2 2
' 0 .
2 2
 

 
  

x nhan
f x
x loai
     
2 40, 19 6403, 2 2 32 2.
    
f f f
Do đó
 
 
2;19
min 32 2.
 
f x
Câu 37. Cho hai số phức 1 2
 
z i và w 3 .
 i Môđun của số phức w
z bằng
A. 5 2 B. 26 C. 26 D. 50.
Lời giải
Chọn A
w 3
  i suy ra    2
w 1 2 3 3 6 2 5 5 .
        
z i i i i i i
2 2
w 5 5 5 2.
  
z
Câu 38. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
2
2
log 3
4 3 .

a b
a Giá trị của biểu thức 2
ab bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
Lời giải
Chọn A
   
2 2 2
2 2 2
2 2
log 2log log
3 3 3 2 3 4 2 3 2
4 3 2 3 2 3 3 3.
          
a b a b a b
a a a a b a a b a ab
Câu 39. Cho hàm số   2
.
2


x
f x
x
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số      
1 . '
 
g x x f x là
A.
2
2
2 2
.
2 2
 


x x
C
x
B.
2
2
.
2



x
C
x
C.
2
2
2 2
.
2
 


x x
C
x
D.
2
2
.
2 2



x
C
x
Lời giải
Chọn B
Cách 1
   
 
2 2 2
2
' .
2 2 2
  
  
x
f x f x
x x x
     
 
 
2 2
2 1
1 ' .
2 2

  
 
x
g x x f x
x x
17
Ta có
 
 
 
'
2 2 2
2 1
2
2 2 2
  

  
 
  
 
x
x
C g x
x x x
Cách 2
Đặt
   
1
.
'
  
 
 

 
 
 
 
u x du dx
dv f x dx v f x
Khi đó
         
 
2
2
2 2 2 2
2
1 1 .
2 2 2 2 2


       
   
  
d x
x xdx x x
g x x f x f x dx x
x x x x
2
2
2 2
2
2 .
2 2
 
     
 
x x x
x C C
x x
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4



x
y
x m
đồng biến trên khoảng  
; 7
  là
A.  
4;7 B.  
4;7 C.  
4;7 D.  
4;
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:  
 .
 
D m
 
2
4
' .



m
y
x m
Hàm số đồng biến trên khoảng  
 
' 0 4 0 4
; 7
; 7 7 7

   
 
    
 

       
 

y m m
m m m
4 7.
 
m
Vậy  
4;7 .

m
Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Lời giải
Chọn A
Gọi P0 là diện tích rừng trồng mới năm 2019.
Gọi Pn là diện tích rừng trồng mới sau n năm.
Gọi r% là phần trăm diện tích rừng trồng mới tăng mỗi năm.
Sau 1 năm, diện tích rừng trồng mới là  
1 0 0 0 1
   
P P P r P r
Sau 2 năm, diện tích rừng trồng mới là  
2
2 1 1 0 1
   
P P Pr P r
Sau n năm, diện tích rừng trồng mới là  
1 .
 
n
n o
P P r
Theo giải thiết: 0 600, 0,06.
 
P r
    1,06
10 10
600 1 0,06 1000 1,06 log 8,8.
6 6
      
n n
n
18
Do đó 9.

n Vậy sau 9 năm (tức năm 2028) thì tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000
ha.
Câu 42. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC bằng
A.
2
172
3
a

B.
2
76
3
a

C. 2
84 a
 D.
2
172
9
a

Lời giải
Chọn A
Tam giác ABC đều cạnh
4 3
4 , 2 3
2
 
a
a AM a với M là trung điểm BC.
Do   
SAM BC nên góc giữa  
SBC và  
ABC là 0
60 .

SMA
Khi đó 0
.tan60 2 3. 3 6 .
  
SA AM a a
Qua tâm G của tam giác đều ABC dựng trục Gx vuông góc mặt phẳng  
ABC thì G cách đều A, B, C và tâm
mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC nằm trên .
Gx
Từ trung điểm E của SA dựng đường thẳng d song song với AM cắt Gx tại I thì 
IS IA nên I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp chóp . .
S ABC
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông IAG ta có
 
2
2 2
2
2 2 2 4 3 43
3 .
2 3 3 3
 
   
       
 
     
     
SA a
R IA IG GA AM a a
Vậy 2 2 2
43 172
4 4 . .
3 3
  
S R a a
  
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng . ' ' '
ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm CC′ (tham
khảo hình vẽ).
19
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  
'
A BC bằng
A.
21
14
a
B.
2
2
a
C.
21
7
a
D.
2
4
a
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm .
BC kẻ '

AH A I tại H.
Ta có  
'

AH A BC nên  
   
   
 
1 1
, ' ', ' , ' .
2 2
 
d M A BC d C A BC d A A BC
Xét '
AA I có
 
 
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 7 21 21
, ' .
' 3 3 7 14
        
a a
AH d M A BC
AH AA AI a a a
Câu 44. Cho hàm bậc bốn  
f x có bảng biến thiên như sau:
x  1
 0 1 
 
'
f x  0 + 0  0 +
 
f x  3 
2
 2

20
Số điểm cực trị của hàm    
2
4
1
 
 
 
g x x f x là
A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Vì  
f x là hàm bậc bốn nên  
'
f x là hàm bậc ba có hệ số bậc ba đồng thời nhận các giá trị  
1;0;1
 làm
nghiệm. Do đó         
4 2
3
' 1 1 .
4 2
 
        
 
 
x x
f x ax x x a x x f x a b
Vì  
0 3

f và  
1 2
 
f nên suy ra 20; 3.
 
a b
Vậy    
2
4 2 2
5 10 3 5 1 2,
     
f x x x x suy ra    
2
2
1 5 2 2.
   
f x x x
Ta có      
2
2
2
2 2 2 2
. 1 5 2 2 .
 
 
    
   
 
g x x f x x x x x
 
   
      
2
2 2 2
2
2 2 2
5 2 2 1
' 0
10 2 10 2 2 2 4 2
  

 

    


x x x x
g x
x x x x x x x x
Phương trình  
 
2
2
0
0
0,277676
2
1 2 2,277676
5
0,393746
2
2 1,606254
5



  
 



     


  



    
 

x
x
x
x x x
x
x x x
kép
Phương trình   4 3 2
0
2,0448
0
2 1,21842
15 50 40 2 0
0,26902
0,19893


  




   

    
  

 

x
x
x
x
x x x
x
x
So sánh các nghiệm giải bằng máy tính cầm tay ta có 9 nghiệm không trùng nhau, trong đó 8 nghiệm đơn và
nghiệm 0

x là nghiệm bội 3 nên  
g x có 9 điểm cực trị.
Vậy  
g x có 9 điểm cực trị.
Câu 45. Cho hàm số  
3 2
, , ,
    
y ax bx cx d a b c d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
21
Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ?
a b c d
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Hình dạng đồ thị cho thấy 0.

a
Đồ thị cắt trục tung tại một điểm nằm phía trên trục hoành nên 0.

d
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung nên hàm số đã cho có hai điểm cực trị
cùng dương, khi đó 2
' 3 2
  
y ax bx c có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
Do đó 0 0
3
  
c
c
a
và
2
0 0.
3
   
b
b
a
Vậy trong các số , , ,
a b c d có 2 số dương.
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
 
1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng
chẵn bằng
A.
25
42
B.
5
21
C.
65
126
D.
55
126
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là  
4
9 3024 3024.
   
A n
Gọi A là biến cố số được chọn không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn.
Trường hợp 1: Số được chọn gồm 4 chữ số lẻ, có 4
5 120

A số.
Trường hợp 2: Số được chọn có 1 chữ số chẵn, có 1 3
4 5
. .4! 960

C C số.
Trường hợp 3: Số được chọn có 2 chữ số chẵn. Chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, có 2 2
4 5
.
C C cách. Xếp trước 2
chữ số lẻ, có 2! cách. Xếp 2 chữ số chẵn vào 2 trong 3 vị trí trước, sau và giữa các chữ số lẻ, có 2
3
A cách. Suy ra
có 2 2 2
4 5 3
. .2!. 720

C C A số.
Vậy    
 
 
25
1800 .
42
   

n A
n A P A
n
22
Câu 47. Cho hình chóp đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy.
Gọi , , ,
M N P Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và
S′ đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp '.
S MNPQ bằng
A.
3
20 14
81
a
B.
3
40 14
81
a
C.
3
10 14
81
a
D.
3
2 14
81
a
Lời giải
Chọn A
Gọi E, F, G, H lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA.
Gọi X, Y, Z, T lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
Ta có M đối xứng với O qua E và N đối xứng với O qua F nên / /
MN EF và 2
MN EF

Mà ,
E F là trọng tâm của các tam giác ,
SAB SBC nên / /
EF XY và
2 2 1 2
. .
3 3 2 3
a
EF XY AC
  
Suy ra / /
MN XY và
2 2 2
2 .
3 3
a a
MN  
Chứng minh tương tự ta có / / , / / , / /
QP ZT MQ XT NP YZ và
2 2
.
3
a
MN NP PQ QM
   
Suy ra    
/ /
MNPQ ABCD và MNPQ là hình thoi.
Do ABCD là hình vuông, XYZT là hình vuông nên .
XY XT MN MQ
   Suy ra MNPQ là hình vuông,
2
2
2 2 8
.
3 9
MNPQ
a a
S
 
 
 
 
 
Gọi I là giao điểm của MP và NQ.
23
Ta có
   
   
   
MXZP NYTQ SO
MXZP MNPQ MP
MNPQ NYTQ NQ
 


 


 

nên , ,
SO MP NQ đồng quy tại I.
Do .
S ABCD là hình chóp đầu nên  ,
SO ABCD
 mà    
/ /
MNPQ ABCD nên  
SO MNPQ

Trong mặt phẳng  ,
MXZP gọi ,
J EG SO
  ta có
2 2
.
3 3
SG SE SJ
SZ SX SO
   
Mà OMP
 có EG là đường trung bình nên J là trung điểm OI.
Suy ra  
2
2
2 2
2 2 2 2 2 14 14
2 . .
3 3 3 2 3 2 3
a a a
OI SO SA AO a
 
      
 
 
 
Vậy  
2 3
.
1 1 1 14 14 8 20 14
' . ' . . .
3 3 3 2 3 9 81
S MNPQ MNPQ MNPQ
a a a a
V S I S S O OI S
 
     
 
 
 
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 1
2 .4 3.
 
 
x y
x y Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2 2
4 6
   
P x y x y bằng
A.
33
4
B.
65
8
C.
49
8
D.
57
8
Lời giải
Chọn B
 
1 1
2 .4 3 .4 3 2 *
x y x y
x y y x
   
    
Theo giải thiết
0
.
0
x
y





Ta xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: Nếu
3
3 2 0 .
2
x x
    Mà 0
y  nên 2
6 0
y y
 
2 2 2
4 6 4 .
P x y x y x x
      
Khi đó 2 3
4 .
2
P x x x
 
  
 
 
3
' 2 4; ' 0 2 ; .
2
P x P x
 
       

 
24
Dựa vào bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của 2 3
4
2
P x x x
 
  
 
 
đạt được tại
3
.
2
x 
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 3 3 33
4 4. .
2 2 4
P x x
   
    
   
   
Trường hợp 2: Nếu
3
3 2 0 .
2
x x
    Mà 1
.4 3 2 0 0.
x y
y x y
 
    
Yêu cầu bài toán 1
4 2
3 2 3 2 1 3 2
4 1 log log
2
x y x x x
x y
y y y
     
  
      
   
   
        
2 2 2 2
2 2 2 log 3 2 log 2 log 2 3 2 log 3 2 **
x y x y y y x x
           
Xét hàm số   2
log
f t t t
  với 0.
t 
Ta có  
1
' 1 0, 0.
ln 2
f t t
t
    
Suy ra hàm số  
f t đồng biến 0.
t
 
      2
2
6 9 6
** 2 3 2 2 3 2 9 12 4
4
y x
f y f x y x x x
y
 


         



Ta có
2 2
2 2 9 12 4 8 20 45
4 6 2 4 9 6 .
4 4
x x x x
P x y x y xh x x p
   
          
Đặt    
16 20 5
; ' 0 .
4 4
x
f x f x x

   
x
0
5
4
3
2
 
'
f x  0 +
 
f x
65
8
Khi đó giá trị nhỏ nhất của    
2
8 20 45
0
4
x x
f x x
 
  đạt được tại
5
.
4
x 
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
5 5
8. 20. 45
65
4 4
.
4 8
P
   
 
   
   
 
Kết hợp hai trường hợp ta có giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
4 6
P x y x y
    bằng
65
.
8
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa
mãn    
2
4 3
log log ?
  
x y x y
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
25
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: 0
x y
  và 2
0.
x y
  Khi đó
     
  3
3
log 4
log
2 2 2
4 3
log log 4 x y
x y x y x y x y x y

         
    
3
log 4
2
1
x x x y x y
     
Đặt t x y
  thì  
1 được viết lại là  
3
log 4
2
2
x x t t
  
Với mỗi x nguyên cho trước có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình  
1 tương đương với bất
phương trình  
2 có không quá 728 nghiệm t.
Nhận thấy   3
log 4
f t t t
  đồng biến trên  
1; nên nếu 3
log 4
2
729 729 3367
x x
    thì sẽ có ít nhất 729
nghiệm nguyên 1.
t 
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với 2
3367 57 58
x x x
      (do x nguyên).
Vậy có tất cả 58 58 116
  số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50. Cho hàm số bậc ba  

y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của
phương trình  
 
3
1 0
 
f x f x là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải
Chọn C
 
   
   
3 3
1 0 1 *
f x f x f x f x
    
Dựa vào đồ thị
26
 
   
     
   
3
3
3
0 1
* 2 2 3
3
x f x
x f x a a
x f x b
 

   





 
   
1 1
0 0
1 .
0 5 6
x x
f x x x x
 
 
 
 
   
 
Xét  
2 : dễ thấy 0
x  không là nghiệm. Với     3
0, 2 .
a
x f x
x
  
Vẽ đồ thị hàm số    
3
2 3
a
f x a
x
   và hàm số  
y f x
 trên cùng hệ trục tọa độ suy ra phương trình có 2
nghiệm.
Tương tự xét phương trình  
3 phương trình có 2 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm.
------------ HẾT -----------

More Related Content

What's hot

De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toanDe thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan
mcbooksjsc
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
youngunoistalented1995
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13
Nguyễn Thức
 
toan minh-hoa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 lan-3
 toan minh-hoa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 lan-3 toan minh-hoa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 lan-3
toan minh-hoa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 lan-3
Võ Quân
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 14
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 14Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 14
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 14
Nguyễn Thức
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
Nguyễn Thức
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
youngunoistalented1995
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 8
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 8Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 8
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 8
Nguyễn Thức
 
Made 101
Made 101Made 101
Made 101
Eye Pop
 
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toande-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
toantieuhociq
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 9
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 9Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 9
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 9
Nguyễn Thức
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
Hoàng Thái Việt
 
2018 dangthuchua1
2018 dangthuchua12018 dangthuchua1
2018 dangthuchua1
nmhieupdp
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 12
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 12Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 12
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 12
Nguyễn Thức
 
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
nmhieupdp
 
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
nmhieupdp
 

What's hot (18)

De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toanDe thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 13
 
toan minh-hoa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 lan-3
 toan minh-hoa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 lan-3 toan minh-hoa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 lan-3
toan minh-hoa kỳ thi THPT Quốc gia 2017 lan-3
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 14
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 14Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 14
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 14
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 8
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 8Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 8
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 8
 
Made 101
Made 101Made 101
Made 101
 
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toande-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 9
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 9Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 9
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 9
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
 
2018 dangthuchua1
2018 dangthuchua12018 dangthuchua1
2018 dangthuchua1
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 12
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 12Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 12
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 12
 
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
Đề Thi Thử Chuyên ĐH Vinh Lần 1
 
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
 

Similar to 101 pdf.pdf

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyênĐề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyên
HuyenHoang84
 
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 20181. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
mcbooksjsc
 
1 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k181 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k18
hong nho
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
giaoduc0123
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
mcbooksjsc
 
LNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxLNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docx
HuyenHoang84
 
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TOÁN - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TRÚC MI...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TOÁN - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TRÚC MI...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TOÁN - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TRÚC MI...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TOÁN - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TRÚC MI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
+gaiir.docx
+gaiir.docx+gaiir.docx
+gaiir.docx
LuThy9
 

Similar to 101 pdf.pdf (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
Đề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyênĐề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyên
 
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 20181. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
 
1 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k181 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k18
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
 
LNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxLNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docx
 
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TOÁN - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TRÚC MI...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TOÁN - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TRÚC MI...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TOÁN - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TRÚC MI...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TOÁN - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TRÚC MI...
 
+gaiir.docx
+gaiir.docx+gaiir.docx
+gaiir.docx
 

Recently uploaded

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (10)

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 

101 pdf.pdf

  • 1. 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi : 101 Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? A. 3 2 3 1    y x x B. 3 2 3 1     y x x C. 4 2 2 1.     y x x D. 4 2 2 1.    y x x Câu 2. Nghiệm của phương trình 1 3 9   x là A. 2   x B. 3  x C. 2  x D. 3   x Câu 3. Cho hàm số   f x có bảng biến thiên như sau: x  0 3    ' f x + 0 - 0 +   f x 2   5  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. -5. C. 0. D. 2. Câu 4. Cho hàm số   f x có bảng biến thiên như sau: x  -1 0 1    ' f x  0 + 0  0 +   f x  4  1  1  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ; 1   B.   0;1 C.   1;1  D.   1;0  Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10. B. 20. C. 12. D. 60. Câu 6. Số phức liên hợp của số phức 3 5    z i là A. 3 5    z i B. 3 5   z i C. 3 5    z i D. 3 5   z i
  • 2. 2 Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy 8  r và độ dài đường sinh 3.  l Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24 B. 192 C. 48 D. 64 Câu 8. Cho khối cầu có bán kính 4.  r Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 256 3  B. 64 C. 64 3  D. 256 Câu 9. Với , a b là các số thực dương tùy ý và 5 1,log  a a b bằng A. 5loga b B. 1 log 5  a b C. 5 log  a b D. 1 log 5 a b Câu 10. Trong không gian , Oxyz cho mặt cầu     2 2 2 : 2 9.     S x y z Bán kính của   S bằng A. 6. B. 18. C. 9. D. 3. Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1 1    x y x là A. 1 4  y B. 4  y C. 1  y D. 1   y Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy 5  r và chiều cao 2.  h Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 10 3  B. 10 C. 50 3  D. 50 Câu 13. Nghiệm của phương trình   3 log 1 2   x là A. 8  x B. 9  x C. 7  x D. 10  x Câu 14. 2 x dx bằng A. 2  x C B. 3 1 3  x C D. 3  x C D. 3 3  x C Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 36. B. 720. C. 6. D. 1. Câu 16. Cho hàm số bậc ba    y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình   1   f x là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
  • 3. 3 Câu 17. Trong không gian , Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm   3;2;1 A trên trục Ox có tọa độ là A.   0;2;1 B.   3;0;0 C.   0;0;1 D.   0;2;0 Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 12. Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 3 4 1 : . 2 5 3       x y z d Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d ? A.   2 3;4; 1   u B.   1 2; 5;3   u C.   3 2;5;3  u D.   4 3;4;1  u Câu 20. Trong không gian , Oxyz cho ba điểm   3;0;0 A ,   0;1;0 B và   0;0; 2 .  C Mặt phẳng   ABC có phương trình là A. 1. 3 1 2     x y z B. 1. 3 1 2     x y z C. 1. 3 1 2    x y z D. 1. 3 1 2     x y z Câu 21. Cho cấp số nhân   n u với 1 3  u và công bội 2.  q Giá trị của 2 u bằng A. 8. B. 9. C. 6. D. 3 2 . Câu 22. Cho hai số phức 1 3 2   z i và 2 2 .   z i Số phức 1 2  z z bằng A. 5i B. 5  i C. 5i D. 5  i Câu 23. Biết   3 1 3.   f x dx Giá trị của   3 1 2  f x dx bằng A. 5. B. 9. C. 6. D. 3 . 2 . Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết   3;1  M là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. 1. B. -3. C. -1. D. 3. Câu 25. Tập xác định của hàm số 5 log  y x là A.   0; B.   ;0  C.   0; D.   ;   Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 3   y x x và đồ thị hàm số 2 3 3   y x x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 27. Cho hình chóp . S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai , , 2 ;   B AB a BC a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 15  SA a (tham khảo hình vẽ).
  • 4. 4 Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°. Câu 28. Biết   2  F x x là một nguyên hàm của hàm số   f x trên . Giá trị của     2 1 2   f x dx bằng A. 5. B. 3. C. 13 3 D. 7 3 Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2 4   y x và 2 4   y x bằng A. 36 B. 4 3 C. 4 3  D. 36 Câu 30. Trong không gian , Oxyz cho điểm   2; 2;3  M và đường thẳng 1 2 3 : . 3 2 1       x y z d Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là A. 3 2 1 0     x y z B. 2 2 3 17 0     x y z C. 3 2 1 0     x y z D. 2 2 3 17 0     x y z Câu 31. Gọi 0 z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2 6 13 0.    z z Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 0 1 z là A.   2;2  N B.   4;2 M C.   4; 2  P D.   2; 2  Q Câu 32. Trong không gian , Oxyz cho ba điểm     1;0;1 , 1;1;0 A B và   3;4; 1 .  C Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là A. 1 1 . 4 5 1      x y z B. 1 1 2 3 1      x y z C. 1 1 2 3 1      x y z D. 1 1 4 5 1      x y z Câu 33. Cho hàm số   f x liên tục trên và có bảng xét dấu của   ' f x như sau: x  1  0 1 2    ' f x + 0  0 + ||  0  Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 2 13 3 27   x là A.   4; B.   4;4  C.   ;4  D.   0;4
  • 5. 5 Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 8 B. 16 3 3  C. 8 3 3  D. 16 Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 24   y x x trên đoạn   2;19 bằng A. 32 2 B. 40  C. 32 2  D. 45  Câu 37. Cho hai số phức 1 2   z i và w 3 .  i Môđun của số phức w z bằng A. 5 2 B. 26 C. 26 D. 50. Câu 38. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2 2 log 3 4 3 .  a b a Giá trị của biểu thức 2 ab bằng A. 3. B. 6. C. 12. D. 2. Câu 39. Cho hàm số   2 . 2   x f x x Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số       1 . '   g x x f x là A. 2 2 2 2 . 2 2     x x C x B. 2 2 . 2    x C x C. 2 2 2 2 . 2     x x C x D. 2 2 . 2 2    x C x Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4    x y x m đồng biến trên khoảng   ; 7   là A.   4;7 B.   4;7 C.   4;7 D.   4; Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046. Câu 42. Cho hình chóp . S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC bằng A. 2 172 3 a  B. 2 76 3 a  C. 2 84 a  D. 2 172 9 a  Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng . ' ' ' ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm CC′ (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng   ' A BC bằng
  • 6. 6 A. 21 14 a B. 2 2 a C. 21 7 a D. 2 4 a Câu 44. Cho hàm bậc bốn   f x có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1    ' f x  0 + 0  0 +   f x  3  2  2  Số điểm cực trị của hàm     2 4 1       g x x f x là A. 11. B. 9. C. 7. D. 5. Câu 45. Cho hàm số   3 2 , , ,      y ax bx cx d a b c d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ? a b c d A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp   1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 25 42 B. 5 21 C. 65 126 D. 55 126 Câu 47. Cho hình chóp đều . S ABCD có cạnh đáy bằng , a cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi , , , M N P Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S′ đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp '. S MNPQ bằng A. 3 20 14 81 a B. 3 40 14 81 a C. 3 10 14 81 a D. 3 2 14 81 a Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 1 2 .4 3.     x y x y Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 4 6     P x y x y bằng
  • 7. 7 A. 33 4 B. 65 8 C. 49 8 D. 57 8 Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn     2 4 3 log log ?    x y x y A. 59. B. 58. C. 116. D. 115. Câu 50. Cho hàm số bậc ba    y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình     3 1 0   f x f x là A. 8. B. 5. C. 6. D. 4. ------------- HẾT -------------
  • 8. 8 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B B D D A C A D D B C D B B A B C B B C C C B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C A B A C C C B A C A A B B A A A B C A A B C C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? A. 3 2 3 1    y x x B. 3 2 3 1     y x x C. 4 2 2 1.     y x x D. 4 2 2 1.    y x x Lời giải Chọn C. Đồ thị trong hình vẽ của hàm bậc bốn, có hệ số 0.  a Câu 2. Nghiệm của phương trình 1 3 9   x là A. 2   x B. 3  x C. 2  x D. 3   x Lời giải Chọn B 1 3 9 1 2 3        x x x Câu 3. Cho hàm số   f x có bảng biến thiên như sau: x  0 3    ' f x + 0 - 0 +   f x 2   5  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. -5. C. 0. D. 2. Lời giải: Chọn B. Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng 5.  Câu 4. Cho hàm số   f x có bảng biến thiên như sau: x  -1 0 1 
  • 9. 9   ' f x  0 + 0  0 +   f x  4  1  1  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ; 1   B.   0;1 C.   1;1  D.   1;0  Lời giải: Chọn D. Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng   1;0 .  Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10. B. 20. C. 12. D. 60. Lời giải: Chọn D Thể tích của khối hộp đã cho bằng 3.4.5 = 60. Câu 6. Số phức liên hợp của số phức 3 5    z i là A. 3 5    z i B. 3 5   z i C. 3 5    z i D. 3 5   z i Lời giải: Chọn A Số phức liên hợp của số phức 3 5    z i là 3 5 .    z i Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy 8  r và độ dài đường sinh 3.  l Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24 B. 192 C. 48 D. 64 Lời giải: Chọn C Diện tích xung quanh của hình trụ 2 2 .8.3 48 .    xq S rl    Câu 8. Cho khối cầu có bán kính 4.  r Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 256 3  B. 64 C. 64 3  D. 256 Lời giải: Chọn A Thể tích của khối cầu 3 3 4 4 256 .4 . 3 3 3    V r    Câu 9. Với , a b là các số thực dương tùy ý và 5 1,log  a a b bằng A. 5loga b B. 1 log 5  a b C. 5 log  a b D. 1 log 5 a b Lời giải Chọn D
  • 10. 10 5 1 log log 5  a a b b Câu 10. Trong không gian , Oxyz cho mặt cầu     2 2 2 : 2 9.     S x y z Bán kính của   S bằng A. 6. B. 18. C. 9. D. 3. Lời giải Chọn D Mặt cầu     2 2 2 : 2 9     S x y z có bán kính 9 3.   r Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1 1    x y x là A. 1 4  y B. 4  y C. 1  y D. 1   y Lời giải Chọn B. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1 1    x y x là 4 4. 1    a y c Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy 5  r và chiều cao 2.  h Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 10 3  B. 10 C. 50 3  D. 50 Lời giải Chọn C Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 2 1 1 50 .5 .2 . 3 3 3    V r h    Câu 13. Nghiệm của phương trình   3 log 1 2   x là A. 8  x B. 9  x C. 7  x D. 10  x Lời giải Chọn D Điều kiện xác định 1.  x   2 3 log 1 2 1 3 1 9 10.           x x x x Câu 14. 2 x dx bằng A. 2  x C B. 3 1 3  x C D. 3  x C D. 3 3  x C Lời giải Chọn B 2 3 1 . 3   x dx x C Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 36. B. 720. C. 6. D. 1. Lời giải
  • 11. 11 Chọn B Mỗi cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử. Do đó, số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 6 phần tử, tức là 6! = 720 cách. Câu 16. Cho hàm số bậc ba    y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình   1   f x là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn A Số nghiệm của phương trình   1   f x bằng số giao điểm của đường cong   f x với đường thẳng 1.   y Nhìn vào hình ta thấy có 3 giao điểm nên có 3 nghiệm. Câu 17. Trong không gian , Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm   3;2;1 A trên trục Ox có tọa độ là A.   0;2;1 B.   3;0;0 C.   0;0;1 D.   0;2;0 Lời giải Chọn B Hình chiếu của điểm   3;2;1 A lên trục Ox là   ' 3;0;0 . A Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 12. Lời giải Chọn C Thể tích khối chóp có công thức là 1 1 . .6.2 4. 3 3    V B h Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 3 4 1 : . 2 5 3       x y z d Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d ? A.   2 3;4; 1   u B.   1 2; 5;3   u C.   3 2;5;3  u D.   4 3;4;1  u Lời giải Chọn B
  • 12. 12 Đường thẳng có phương trình dạng 0 0 0      x x y y z z a b c thì có chỉ phương   ; ;  u a b c nên đường thẳng 3 4 1 : 2 5 3       x y z d có chỉ phương là   1 2; 5;3   u Câu 20. Trong không gian , Oxyz cho ba điểm   3;0;0 A ,   0;1;0 B và   0;0; 2 .  C Mặt phẳng   ABC có phương trình là A. 1. 3 1 2     x y z B. 1. 3 1 2     x y z C. 1. 3 1 2    x y z D. 1. 3 1 2     x y z Lời giải Chọn B Phương trình mặt phẳng phẳng qua 3 điểm       ;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , 0,  A a B b C c abc có dạng là 1    x y z a b c nên phương trình mặt phẳng qua 3 điểm     3;0;0 , 0;1;0 A B và   0;0; 2  C là 1. 3 1 2     x y z Câu 21. Cho cấp số nhân   n u với 1 3  u và công bội 2.  q Giá trị của 2 u bằng A. 8. B. 9. C. 6. D. 3 2 Lời giải Chọn C . 2 1. 3.2 6.    u u q Câu 22. Cho hai số phức 1 3 2   z i và 2 2 .   z i Số phức 1 2  z z bằng A. 5i B. 5  i C. 5i D. 5  i Lời giải Chọn C     1 2 3 2 2 5 .        z z i i i Câu 23. Biết   3 1 3.   f x dx Giá trị của   3 1 2  f x dx bằng A. 5. B. 9. C. 6. D. 3 . 2 1. Lời giải Chọn C .     3 3 1 1 2 2 6.     f x dx f x dx Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết   3;1  M là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. 1. B. -3. C. -1. D. 3. Lời giải Chọn B 3    z i nên phần thực của z là 3.  Câu 25. Tập xác định của hàm số 5 log  y x là
  • 13. 13 A.   0; B.   ;0  C.   0; D.   ;   Lời giải Chọn C Điều kiện: 0.  x Tập xác định của hàm số 5 log  y x là   0; .   D Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 3   y x x và đồ thị hàm số 2 3 3   y x x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 3   y x x và đồ thị hàm số 2 3 3   y x x là 3 2 2 3 0 3 3 3 3 0 . 3              x x x x x x x x Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 3   y x x và đồ thị hàm số 2 3 3   y x là 3. Câu 27. Cho hình chóp . S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai , , 2 ;   B AB a BC a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 15  SA a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°. Lời giải Chọn C    SA ABC nên AC là hình chiếu của SC lên  , ABC góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng .  SCA  Tam giác ABC vuông tại B nên 2 2 2 2 5 5      AC AB BC a AC a Tam giác SAC vuông tại A có 0 tan 3 60 .     SA AC   Vậy 0 60 .   Câu 28. Biết   2  F x x là một nguyên hàm của hàm số   f x trên . Giá trị của     2 1 2   f x dx bằng A. 5. B. 3. C. 13 3 D. 7 3
  • 14. 14 Lời giải Chọn A       2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 4 1 5. 1             f x dx dx f x dx x Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2 4   y x và 2 4   y x bằng A. 36 B. 4 3 C. 4 3  D. 36 Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường 2 4   y x và 2 4   y x là 2 2 0 4 2 4 2 0 . 2             x x x x x x Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2 4   y x và 2 4   y x là     2 2 0 4 4 2 4 . 3       S x x dx Vậy 4 . 3  S Câu 30. Trong không gian , Oxyz cho điểm   2; 2;3  M và đường thẳng 1 2 3 : . 3 2 1       x y z d Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là A. 3 2 1 0     x y z B. 2 2 3 17 0     x y z C. 3 2 1 0     x y z D. 2 2 3 17 0     x y z Lời giải Chọn A. Đường thẳng 1 2 3 : 3 2 1       x y z d có vectơ chỉ phương   3;2; 1   u Mặt phẳng   P đi qua M và vuông góc với d nên   P có vectơ pháp tuyến   3;2; 1 .   u Vậy phương trình mặt phẳng   P là       3 2 2 2 3 0 3 2 1 0.            x y z x y z Câu 31. Gọi 0 z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2 6 13 0.    z z Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 0 1 z là A.   2;2  N B.   4;2 M C.   4; 2  P D.   2; 2  Q Lời giải Chọn C Phương trình 2 6 13 0    z z có 2 nghiệm phức là 3 2   i và 3 2   i Vì 0 z là nghiệm phức có phần ảo dương nên 0 3 2 .    z i Ta có   0 1 1 3 2 4 2 .        z i i Vậy điểm biểu diễn số phức 0 1 z là   4; 2 .  P
  • 15. 15 Câu 32. Trong không gian , Oxyz cho ba điểm     1;0;1 , 1;1;0 A B và   3;4; 1 .  C Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là A. 1 1 . 4 5 1      x y z B. 1 1 2 3 1      x y z C. 1 1 2 3 1      x y z D. 1 1 4 5 1      x y z Lời giải Chọn C   2;3; 1 .   BC Đường thẳng đi qua   1;0;1 A và song song BC có phương trình là 1 1 . 2 3 1      x y z Câu 33. Cho hàm số   f x liên tục trên và có bảng xét dấu của   ' f x như sau: x  1  0 1 2    ' f x + 0  0 + ||  0  Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C Nhìn bảng xét dấu ta thấy   ' f x đổi dấu từ dương sang âm khi qua 1; 1;    x x hàm số   f x liên tục trên nên hàm số đã cho có hai điểm cực đại. Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 2 13 3 27   x là A.   4; B.   4;4  C.   ;4  D.   0;4 Lời giải Chọn B 2 2 13 13 3 2 2 3 27 3 3 13 3 16 0 4 4.                x x x x x Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 8 B. 16 3 3  C. 8 3 3  D. 16 Lời giải Chọn A
  • 16. 16 SAB đều nên 2. 2.2 4.     SA AB OB Vậy diện tích xung quanh của hình nón là . . .2.4 8 .    xq S OB SA    Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 24   y x x trên đoạn   2;19 bằng A. 32 2 B. 40  C. 32 2  D. 45  Lời giải Chọn C     2 2 ' 3 24 3 8 .     f x x x       2 2 ' 0 . 2 2          x nhan f x x loai       2 40, 19 6403, 2 2 32 2.      f f f Do đó     2;19 min 32 2.   f x Câu 37. Cho hai số phức 1 2   z i và w 3 .  i Môđun của số phức w z bằng A. 5 2 B. 26 C. 26 D. 50. Lời giải Chọn A w 3   i suy ra    2 w 1 2 3 3 6 2 5 5 .          z i i i i i i 2 2 w 5 5 5 2.    z Câu 38. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2 2 log 3 4 3 .  a b a Giá trị của biểu thức 2 ab bằng A. 3. B. 6. C. 12. D. 2. Lời giải Chọn A     2 2 2 2 2 2 2 2 log 2log log 3 3 3 2 3 4 2 3 2 4 3 2 3 2 3 3 3.            a b a b a b a a a a b a a b a ab Câu 39. Cho hàm số   2 . 2   x f x x Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số       1 . '   g x x f x là A. 2 2 2 2 . 2 2     x x C x B. 2 2 . 2    x C x C. 2 2 2 2 . 2     x x C x D. 2 2 . 2 2    x C x Lời giải Chọn B Cách 1       2 2 2 2 ' . 2 2 2       x f x f x x x x           2 2 2 1 1 ' . 2 2       x g x x f x x x
  • 17. 17 Ta có       ' 2 2 2 2 1 2 2 2 2               x x C g x x x x Cách 2 Đặt     1 . '                 u x du dx dv f x dx v f x Khi đó             2 2 2 2 2 2 2 1 1 . 2 2 2 2 2                  d x x xdx x x g x x f x f x dx x x x x x 2 2 2 2 2 2 . 2 2           x x x x C C x x Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4    x y x m đồng biến trên khoảng   ; 7   là A.   4;7 B.   4;7 C.   4;7 D.   4; Lời giải Chọn B Tập xác định:   .   D m   2 4 ' .    m y x m Hàm số đồng biến trên khoảng     ' 0 4 0 4 ; 7 ; 7 7 7                           y m m m m m 4 7.   m Vậy   4;7 .  m Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046. Lời giải Chọn A Gọi P0 là diện tích rừng trồng mới năm 2019. Gọi Pn là diện tích rừng trồng mới sau n năm. Gọi r% là phần trăm diện tích rừng trồng mới tăng mỗi năm. Sau 1 năm, diện tích rừng trồng mới là   1 0 0 0 1     P P P r P r Sau 2 năm, diện tích rừng trồng mới là   2 2 1 1 0 1     P P Pr P r Sau n năm, diện tích rừng trồng mới là   1 .   n n o P P r Theo giải thiết: 0 600, 0,06.   P r     1,06 10 10 600 1 0,06 1000 1,06 log 8,8. 6 6        n n n
  • 18. 18 Do đó 9.  n Vậy sau 9 năm (tức năm 2028) thì tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha. Câu 42. Cho hình chóp . S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC bằng A. 2 172 3 a  B. 2 76 3 a  C. 2 84 a  D. 2 172 9 a  Lời giải Chọn A Tam giác ABC đều cạnh 4 3 4 , 2 3 2   a a AM a với M là trung điểm BC. Do    SAM BC nên góc giữa   SBC và   ABC là 0 60 .  SMA Khi đó 0 .tan60 2 3. 3 6 .    SA AM a a Qua tâm G của tam giác đều ABC dựng trục Gx vuông góc mặt phẳng   ABC thì G cách đều A, B, C và tâm mặt cầu ngoại tiếp . S ABC nằm trên . Gx Từ trung điểm E của SA dựng đường thẳng d song song với AM cắt Gx tại I thì  IS IA nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp . . S ABC Theo định lý Pytago cho tam giác vuông IAG ta có   2 2 2 2 2 2 2 4 3 43 3 . 2 3 3 3                             SA a R IA IG GA AM a a Vậy 2 2 2 43 172 4 4 . . 3 3    S R a a    Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng . ' ' ' ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm CC′ (tham khảo hình vẽ).
  • 19. 19 Khoảng cách từ M đến mặt phẳng   ' A BC bằng A. 21 14 a B. 2 2 a C. 21 7 a D. 2 4 a Lời giải Chọn A Gọi I là trung điểm . BC kẻ '  AH A I tại H. Ta có   '  AH A BC nên             1 1 , ' ', ' , ' . 2 2   d M A BC d C A BC d A A BC Xét ' AA I có     2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 4 7 21 21 , ' . ' 3 3 7 14          a a AH d M A BC AH AA AI a a a Câu 44. Cho hàm bậc bốn   f x có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1    ' f x  0 + 0  0 +   f x  3  2  2 
  • 20. 20 Số điểm cực trị của hàm     2 4 1       g x x f x là A. 11. B. 9. C. 7. D. 5. Lời giải Chọn B Vì   f x là hàm bậc bốn nên   ' f x là hàm bậc ba có hệ số bậc ba đồng thời nhận các giá trị   1;0;1  làm nghiệm. Do đó          4 2 3 ' 1 1 . 4 2                x x f x ax x x a x x f x a b Vì   0 3  f và   1 2   f nên suy ra 20; 3.   a b Vậy     2 4 2 2 5 10 3 5 1 2,       f x x x x suy ra     2 2 1 5 2 2.     f x x x Ta có       2 2 2 2 2 2 2 . 1 5 2 2 .                g x x f x x x x x              2 2 2 2 2 2 2 2 5 2 2 1 ' 0 10 2 10 2 2 2 4 2               x x x x g x x x x x x x x x Phương trình     2 2 0 0 0,277676 2 1 2 2,277676 5 0,393746 2 2 1,606254 5                                  x x x x x x x x x x kép Phương trình   4 3 2 0 2,0448 0 2 1,21842 15 50 40 2 0 0,26902 0,19893                           x x x x x x x x x So sánh các nghiệm giải bằng máy tính cầm tay ta có 9 nghiệm không trùng nhau, trong đó 8 nghiệm đơn và nghiệm 0  x là nghiệm bội 3 nên   g x có 9 điểm cực trị. Vậy   g x có 9 điểm cực trị. Câu 45. Cho hàm số   3 2 , , ,      y ax bx cx d a b c d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
  • 21. 21 Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ? a b c d A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C Hình dạng đồ thị cho thấy 0.  a Đồ thị cắt trục tung tại một điểm nằm phía trên trục hoành nên 0.  d Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung nên hàm số đã cho có hai điểm cực trị cùng dương, khi đó 2 ' 3 2    y ax bx c có hai nghiệm phân biệt cùng dương. Do đó 0 0 3    c c a và 2 0 0. 3     b b a Vậy trong các số , , , a b c d có 2 số dương. Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp   1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 25 42 B. 5 21 C. 65 126 D. 55 126 Lời giải Chọn A Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là   4 9 3024 3024.     A n Gọi A là biến cố số được chọn không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn. Trường hợp 1: Số được chọn gồm 4 chữ số lẻ, có 4 5 120  A số. Trường hợp 2: Số được chọn có 1 chữ số chẵn, có 1 3 4 5 . .4! 960  C C số. Trường hợp 3: Số được chọn có 2 chữ số chẵn. Chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, có 2 2 4 5 . C C cách. Xếp trước 2 chữ số lẻ, có 2! cách. Xếp 2 chữ số chẵn vào 2 trong 3 vị trí trước, sau và giữa các chữ số lẻ, có 2 3 A cách. Suy ra có 2 2 2 4 5 3 . .2!. 720  C C A số. Vậy         25 1800 . 42      n A n A P A n
  • 22. 22 Câu 47. Cho hình chóp đều . S ABCD có cạnh đáy bằng , a cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi , , , M N P Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S′ đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp '. S MNPQ bằng A. 3 20 14 81 a B. 3 40 14 81 a C. 3 10 14 81 a D. 3 2 14 81 a Lời giải Chọn A Gọi E, F, G, H lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Gọi X, Y, Z, T lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Ta có M đối xứng với O qua E và N đối xứng với O qua F nên / / MN EF và 2 MN EF  Mà , E F là trọng tâm của các tam giác , SAB SBC nên / / EF XY và 2 2 1 2 . . 3 3 2 3 a EF XY AC    Suy ra / / MN XY và 2 2 2 2 . 3 3 a a MN   Chứng minh tương tự ta có / / , / / , / / QP ZT MQ XT NP YZ và 2 2 . 3 a MN NP PQ QM     Suy ra     / / MNPQ ABCD và MNPQ là hình thoi. Do ABCD là hình vuông, XYZT là hình vuông nên . XY XT MN MQ    Suy ra MNPQ là hình vuông, 2 2 2 2 8 . 3 9 MNPQ a a S           Gọi I là giao điểm của MP và NQ.
  • 23. 23 Ta có             MXZP NYTQ SO MXZP MNPQ MP MNPQ NYTQ NQ            nên , , SO MP NQ đồng quy tại I. Do . S ABCD là hình chóp đầu nên  , SO ABCD  mà     / / MNPQ ABCD nên   SO MNPQ  Trong mặt phẳng  , MXZP gọi , J EG SO   ta có 2 2 . 3 3 SG SE SJ SZ SX SO     Mà OMP  có EG là đường trung bình nên J là trung điểm OI. Suy ra   2 2 2 2 2 2 2 2 2 14 14 2 . . 3 3 3 2 3 2 3 a a a OI SO SA AO a                Vậy   2 3 . 1 1 1 14 14 8 20 14 ' . ' . . . 3 3 3 2 3 9 81 S MNPQ MNPQ MNPQ a a a a V S I S S O OI S               Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 1 2 .4 3.     x y x y Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 4 6     P x y x y bằng A. 33 4 B. 65 8 C. 49 8 D. 57 8 Lời giải Chọn B   1 1 2 .4 3 .4 3 2 * x y x y x y y x          Theo giải thiết 0 . 0 x y      Ta xét hai trường hợp sau: Trường hợp 1: Nếu 3 3 2 0 . 2 x x     Mà 0 y  nên 2 6 0 y y   2 2 2 4 6 4 . P x y x y x x        Khi đó 2 3 4 . 2 P x x x          3 ' 2 4; ' 0 2 ; . 2 P x P x             
  • 24. 24 Dựa vào bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của 2 3 4 2 P x x x          đạt được tại 3 . 2 x  Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3 3 33 4 4. . 2 2 4 P x x                  Trường hợp 2: Nếu 3 3 2 0 . 2 x x     Mà 1 .4 3 2 0 0. x y y x y        Yêu cầu bài toán 1 4 2 3 2 3 2 1 3 2 4 1 log log 2 x y x x x x y y y y                                  2 2 2 2 2 2 2 log 3 2 log 2 log 2 3 2 log 3 2 ** x y x y y y x x             Xét hàm số   2 log f t t t   với 0. t  Ta có   1 ' 1 0, 0. ln 2 f t t t      Suy ra hàm số   f t đồng biến 0. t         2 2 6 9 6 ** 2 3 2 2 3 2 9 12 4 4 y x f y f x y x x x y                  Ta có 2 2 2 2 9 12 4 8 20 45 4 6 2 4 9 6 . 4 4 x x x x P x y x y xh x x p                Đặt     16 20 5 ; ' 0 . 4 4 x f x f x x      x 0 5 4 3 2   ' f x  0 +   f x 65 8 Khi đó giá trị nhỏ nhất của     2 8 20 45 0 4 x x f x x     đạt được tại 5 . 4 x  Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 5 5 8. 20. 45 65 4 4 . 4 8 P                 Kết hợp hai trường hợp ta có giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 4 6 P x y x y     bằng 65 . 8 Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn     2 4 3 log log ?    x y x y A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
  • 25. 25 Lời giải Chọn C Điều kiện: 0 x y   và 2 0. x y   Khi đó         3 3 log 4 log 2 2 2 4 3 log log 4 x y x y x y x y x y x y                 3 log 4 2 1 x x x y x y       Đặt t x y   thì   1 được viết lại là   3 log 4 2 2 x x t t    Với mỗi x nguyên cho trước có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình   1 tương đương với bất phương trình   2 có không quá 728 nghiệm t. Nhận thấy   3 log 4 f t t t   đồng biến trên   1; nên nếu 3 log 4 2 729 729 3367 x x     thì sẽ có ít nhất 729 nghiệm nguyên 1. t  Do đó yêu cầu bài toán tương đương với 2 3367 57 58 x x x       (do x nguyên). Vậy có tất cả 58 58 116   số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 50. Cho hàm số bậc ba    y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình     3 1 0   f x f x là A. 8. B. 5. C. 6. D. 4. Lời giải Chọn C           3 3 1 0 1 * f x f x f x f x      Dựa vào đồ thị
  • 26. 26                 3 3 3 0 1 * 2 2 3 3 x f x x f x a a x f x b                   1 1 0 0 1 . 0 5 6 x x f x x x x               Xét   2 : dễ thấy 0 x  không là nghiệm. Với     3 0, 2 . a x f x x    Vẽ đồ thị hàm số     3 2 3 a f x a x    và hàm số   y f x  trên cùng hệ trục tọa độ suy ra phương trình có 2 nghiệm. Tương tự xét phương trình   3 phương trình có 2 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm. ------------ HẾT -----------