TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
seminar of AEP-HANOI - 2023.ppt
1. BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ:
TRONG KHÓA HUẤN LUYỆN TIỀN DU HỌC ÚC
TẠI TRUNG TÂM ADS-HANOI
04.01.2006
2. Báo cáo chuyên đề: Kỹ năng học thuật trong khóa huấn luyện tiền du
học tại Trung tâm ADS-Hanoi
NỘI DUNG BÁO CÁO
I. GIỚI THIỆU VỀ KHÓA HỌC
II. KỸ NĂNG HỌC THUẬT
II.1 Critical thinking
II.2 Information Literacy
_ Kỹ năng tìm kiếm thông tin trên Internet
_ Nguyên tắc COCA
_ Phần mềm END-NOTE 7.0
II.3 Các lời khuyên dành cho sinh viên du học
_ Plagiarism
_ Cách đánh giá học tập tại Úc
III. TÌM HIỂU ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI ÚC
3. Báo cáo chuyên đề: Kỹ năng học thuật trong khóa huấn luyện tiền du
học tại Trung tâm ADS-Hanoi
I. GIỚI THIỆU VỀ KHÓA HỌC
HỌC BỔNG ADS
(Australian Developing Scholarships)
Khóa huấn luyện tiền du học
(Pre-departure Training Program)
Chương trình kỹ năng học thuật
(Introductory Academic Program)
Từ 1998-2005:
812 SV ADS tốt nghiệp
10 tháng tại Trung tâm ADS
_ Anh ngữ tổng quát
_ Anh ngữ học thuật
_ Kỹ năng học thuật
_ Các hoạt động ngoại khóa
01 tháng tại các ĐH Úc
4. Báo cáo chuyên đề: Kỹ năng học thuật trong khóa huấn luyện tiền du
học tại Trung tâm ADS-Hanoi
I. GIỚI THIỆU VỀ KHÓA HỌC
HỌC BỔNG ADS
(Australian Developing Scholarships)
Khóa huấn luyện tiền du học
(Pre-departure Training Program)
Chương trình kỹ năng học thuật
(Introductory Academic Program)
Bộ phận hỗ trợ SV
(ADS Support)
_ Visa briefing
_ Khám sức khỏe xin visa
_ Làm hồ sơ xin visa
_ Đặt vé máy bay
_ Tổ chức các buổi tiếp xúc
với các trường ĐH Úc
Bộ phận
ADS Graduate Support
KẾT THÚC KHÓA HỌC
ADS Liason Office
5. Báo cáo chuyên đề: Kỹ năng học thuật trong khóa huấn luyện tiền du
học tại Trung tâm ADS-Hanoi
Khóa huấn luyện tiền du học
ANH NGỮ
TỔNG QUÁT
ANH NGỮ
HỌC THUẬT
KỸ NĂNG
HỌC THUẬT
BELLS (Basic English)
_ IELTS
_ EAP
(English
Academic
skills)
_ Critical thinking
_ Information Literacy
Tìm hiểu về đất nước và con người Úc
(Australian Studies)
_ Academic Writing
_ Academic Listening
_ Academic Reading
_ Clear Speech
Research paper
Structured Self Study
6. Báo cáo chuyên đề: Kỹ năng học thuật trong khóa huấn luyện tiền du
học tại Trung tâm ADS-Hanoi
II.1 CRITICAL THINKING
II. KỸ NĂNG HỌC THUẬT
Critical thinking là gì?
How Has CT Changed My Life?
"Critical Thinking is my life, it's my
philosophy of life. It's how I define
myself... I'm an educator because I
think these ideas have meaning.
I'm convinced that what we believe
in has to be able to stand the test
of evaluation."
John Chaffee, author of Critical
Thinking
Mục đích của môn học:
_ Phát triển sự am hiểu của SV về
những kỳ vọng và môi trường
học thuật tại các trường ĐH Úc
+ Tổ chức TKB học tập
+ Kỹ năng note-taking
+ Hiểu qui trình viết bài nghiên cứu
+ Biết trích dẫn tài liệu tham khảo
có hệ thống
+ Làm việc tập thể
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
7. Báo cáo chuyên đề: Kỹ năng học thuật trong khóa huấn luyện tiền du
học tại Trung tâm ADS-Hanoi
CRITICAL THINKING
Nguồn: Critical thinking-what is it and why it counts, Foncione, 1992
8. Báo cáo chuyên đề: Kỹ năng học thuật trong khóa huấn luyện tiền du
học tại Trung tâm ADS-Hanoi
CRITICAL THINKING
Nguồn: Critical thinking-what is it and why it counts, Foncione, 1992
9. Báo cáo chuyên đề: Kỹ năng học thuật trong khóa huấn luyện tiền du
học tại Trung tâm ADS-Hanoi
II. INFORMATION LITERACY
Cung cấp cho người học kỹ năng sử dụng thư viên mở
một cách có hiệu quả
Nhân viên thư viện làm việc với SV để phát triển kỹ năng
và kiến thức của SV giúp SV trở thành một người học
và nhà nghiên cứu độc lập
+ Biết được cách làm việc của hệ thống thư viện mở
+ Biết được nhiều nguồn thông tin khác nhau
+ Có khả năng để xây dựng chiến lược
định vị, lựa chọn, tổ chức và đánh giá thông tin
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
10. I. Giai đoạn chuẩn bị (pre-search stage)
- Phân tích câu hỏi chủ đề (Analyze the topic question):
Cần xác định: các khái niệm (separate concepts)
các từ đồng nghĩa (synonyms)
các thuật ngữ không liên quan
(irrelevant terms)
- Quyết định nguồn thông tin cần tìm kiếm (Decide on where to start):
gateways and virtual libraries
subject catalogues and directories
search engines
meta-search engines
* Decide on the databases/search engines which best suit your
search by using database guides and host system guides
KỸ NĂNG TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
11. Các công cụ tìm kiếm
Gateways and virtual libraries
Business and economics
(http://www.bized.ac.uk)
Health and medicine
(http://omni.ac.uk/)
Humanities
(http://www.humbul.ac.uk)
Social sciences, including business
and law
(http://www.sosig.ac.uk/)
Scholarly internet resource
collections
(http://infomine.ucr.edu/)
Librarians’ Index to the Internet
(http://lii.org/)
The Internet Public Library
(http://www.ipl.org/)
The SCOUT Report Signpost
(http://www.signpost.org/)
* Argus Clearing house
(www.clearinghouse.net)
is the starting place to find
gateways and virtual libraries
Subject catalogues and directories
Yahoo (http://www.yahoo.com/)
Galaxy (http://www.galaxy.com/)
LookSmart (http://looksmart.com/)
NBCi.com (http://www.nbci.com/)
Search engines
Google (www.google.com)
Alltheweb (www.alltheweb.com)
Excite (www.excite.com)
AltaVista (www.altavista.com)
Hotbot (www.hotbot.com)
Infoseek (Infoseek.go.com)
Webwombat
(www.webwombat.com)
Meta-search engines
SavvySearch
(http://www.savvysearch.com)
WebCrawler
(http://www.webcrawler.com)
BigHub.com
(http://www.isleuth.com/)
12. II. Kỹ thuật khai thác thông tin
(Search Techniques)
- TOÁN TỬ BOOLEAN:
AND (+), OR, NOT/AND NOT (-)
- Truncation: ? $ * #
Eg labo?r for labour or labor
advertis* for advertise, advertising,
advertiser, advertisement
- Nesting: Sử dụng dấu ngoặc đơn (....)
Eg garden AND (snails OR slugs)
- Tìm kiếm cụm từ: Sử dụng dấu ngoặc kép
Eg “developing countries”
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
13. - Sử dụng các cú pháp WEB
+ url:
Cú pháp này giúp tím kiếm các từ hoặc cụm từ nằm
trong địa chỉ trang web
Eg: url:research
http://www.law.unimelb.edu.au/research/research.htm
l
+ site:
Cú pháp này giúp tìm kiếm trong những trang web
riêng biệt mà ta cần khai thác thông tin trên trang
web đó
E.g., “Agricultural development” site:imf.org
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
14. + link:
Tìm tất cả các link đến với 1 trang web riêng biệt nào đó
Eg link:www.imf.org
+ domain:
Tìm tất cả trang web có những tên miền riêng biệt.
Eg domain:com
+ filetype:
Kết quả tìm kiếm biểu thị những tài liệu tham khảo ở một
dạng format riêng biệt
Eg., “Agricultural development” filetype:pdf
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
15. - Sử dụng code của quốc gia:
Ví dụ: Vietnam –vn, Australia-au
trên trang www.iana.org/cctld/cctld-whois.htm
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
16. - Advanced Search Pages của Google
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
17. Invisible web: là những trang web ẩn mà ta không thể
“nhìn thấy” trong các kết quả tìm kiếm và những đường
liên kết khác.
Làm thế nào để tìm kiếm những trang web này?
_ Hãy nghĩ đến cụm từ “databases”
_ Sử dụng Google hoặc các bộ máy tìm kiếm khác để
định vị các databases có thể tìm kiếm được bằng cách
gõ cụm từ cần tìm kiếm + “database”.
Ví dụ: trên Google và Yahoo! Gõ:
Plane crash database
Toxic chemicals database
18. Hai website hữu ích để khám phá những trang web
ẩn là:
The Invisible Web
Directory
www.invisible-web.net
Thư mục của các dữ liệu có thể
tìm kiếm được. Sử dụng theo
chủ đề.
Direct Search
www.freepint.com/gary/d
irect.htm
Các chủ đề học thuật, đặc biệt là
Kinh tế và Kinh doanh.
20. III. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA THÔNG TIN ĐÃ TÌM KIẾM
NGUYÊN TẮC COCA
1.Currency:
Thời điểm thông tin nguyên gốc được trình
bày lần cuối?
Thời điểm thông tin được cập nhật lần cuối?
Các đường dẫn (link) có còn hoạt động
không?
Xem ngày ban hành thông tin trên trang web
(thông thường ở đầu hoặc cuối trang hay vào
File/ Property để xem)
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
21. 2. Objectivity:
Xem xét nội dung trang web:
- trang web thương mại (quảng cáo?)
- trang web giáo dục (đơn thuần thông
tin và giải thích?)
- trang web cá nhân (tự quảng cáo?)
Mục đích là thuyết phục, thông tin, giải thích
hay mua bán?
III. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA THÔNG TIN ĐÃ TÌM KIẾM
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
22. 3. Coverage:
- Trang web có thu phí hay cần trình
duyệt riêng biệt nào đó không?
- Mức độ chuyên sâu của thông tin?
- Các đường dẫn có liên kết được không
và có liên quan đến chủ đề không?
III. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA THÔNG TIN ĐÃ TÌM KIẾM
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
23. 4. Authority:
- Ai là tác giả gốc của thông tin?
- Tác giả có thuộc về trường ĐH hay viện
NC có uy tín hay được công nhận?
- Tác giả có là chuyên gia trong lĩnh vực
nghiên cứu?
Ta có thể vào các liên kết “about this
site”, “who we are”, hay “help” để tìm
những thông tin cần thiết.
III. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA THÔNG TIN ĐÃ TÌM KIẾM
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
26. Cách đánh giá học tập tại Úc
(Assessment)
Assessment gồm có:
Essay
Report
Written assignment
Oral presentation
Examination
Group work
27. Cách đánh giá học tập tại Úc
(Assessment)
Các điều cần lưu ý:
_ Thời hạn nộp bài (due date)
_ Tuyệt đối không được sao chép từ tài liệu của người
khác (plagiarism)
_ Cố gắng phát biểu trong các giờ thảo luận nhóm
_ Nên tham gia vào những group work có sự hiện diện
của SV bản xứ
_ Lưu ý đến feedback từ giáo viên
28. Cách đánh giá học tập tại Úc
(Assessment)
Cách xếp loại học tập:
Mỗi trường có một chính sách riêng
_ A, B, C, D và E
_ High Distinction, Distinction, Credit,
Pass, Fail
29. PLAGIARISM
Có 2 cách để tránh plagiarism:
1. Trích dẫn (quoting)
Sử dụng chính xác từ ngữ của một người nào
đó để ủng hộ cho ý kiến của bạn
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
30. PLAGIARISM
Có 2 cách để tránh plagiarism:
2. Paraphrasing
Nêu ý kiến của người khác bằng từ ngữ của
riêng bạn
_ Khuyến khích SV tóm tắt ý kiến của các học
giả, chuyên gia bằng từ ngữ riêng của SV.
Chú ý: Bạn cần phải công bố ai là người đầu tiên nêu lên
ý kiến mà bạn đã tổng hợp
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
31. PLAGIARISM
2 cách chủ yếu để công bố ý tưởng của người
khác là:
_ Hệ thống Harvard hay in-text
_ Hệ thống endnote hay footnote của
Cambridge
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
32. PLAGIARISM
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
Mục đích: tạo cho người học trở thành một cá
nhân có thể suy nghĩ độc lập, có khả năng phân
tích thông tin và ý kiến.
Cho người đọc biết nguồn gốc của những ý tưởng,
thông tin đã trình bày.
Công bố rõ ràng đâu là ý tưởng của bạn và đâu
là ý tưởng của người khác
33. Người học độc lập (Independent Learner)
Xác định thông tin (Defining Information)
Định vị thông tin (Locating Information)
Lựa chọn thông tin (Selecting Information)
Tổ chức thông tin (Organising Information)
Tạo và chia sẻ thông tin (Creating and Sharing
Information)
Đánh giá thông tin và quá trình thông tin
(Evaluating Information and the Information Process)
HỌC TẬP SUỐT ĐỜI
(LONG LIFE STUDYING)
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
34. Người học độc lập (Independent Learner)
Xác định thông tin (Defining Information)
Tôi có thể độc lập phân tích và đặt kế hoạch cho nhiệm vụ nghiên cứu
và xác định những thuật ngữ tìm kiếm và các nguồn thông tin cho
nghiên cứu
Định vị thông tin (Locating Information)
Tôi có thể tự định vị và lựa chọn nhiều nguồn thông tin trình bày các
quan điểm khác nhau bằng cách chọn lọc và thích ứng với chiến
lược nghiên cứu
Lựa chọn thông tin (Selecting Information)
Tôi có thể chọn những thông tin thích hợp từ nhiều nguồn thông tin
đánh giá trên độ tin cậy của thông tin, xác định các mâu thuẫn, xu
hướng và thành kiến…
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
35. Tổ chức thông tin (Organising Information)
Tôi có thể xử lý thông tin liên quan để đưa ra những đánh giá có giá
trị logic và những mâu thuẫn dẫn đến các kết luận và suy luận nhằm
ủng hộ cho 1 vấn đề hay giả thuyết nào đó.
Tạo và chia sẻ thông tin (Creating and Sharing Information)
Tôi có thể trình bày nghiên cứu một cách thuyết phục bằng cách sử
dụng ngôn ngữ chuyên môn thích hợp cho từng đối tượng, mục
đích và bản chất của thông tin.
Đánh giá thông tin và xử lý thông tin (Evaluating Information and the
Information Process)
Tôi có thể tự thân tiếp tục đánh giá các khía cạnh của nhiệm vụ
nghiên cứu đánh giá quá trình xử lý thông tin và xác định các bước
đòi hỏi có sự cải tiến.
Người học độc lập (Independent Learner)
Nguồn: Tài liệu của ADS Library, 2005
36. TÌM HIỂU VỀ ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI ÚC
(AUSTRALIAN STUDIES)
Australian History
Urbanisation/ Rural Planning
Health Issues
Culture/Arts/Entertainment
Resources/ Environment
Australian Universities
Australian media issues
Australian Lifestyle
Business
Australian Demography
37. AUSSIE SLANG
G’day
Mate
G’day mate
Bloke – man
Sheila – lady
Onya – well done
Barbie = Barbecue
Bugger = sth goes wrong
Dodgy = below standard, not good
Auzzie = Australia
Footy = Football
Chook = Chicken