CẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EM
PGS.TS. PHAN HỮU NGUYỆT DIỄM
Thụ thể ho không hiện diện trong nhu mô phổi do đó có khi không có triệu chứng ho ở trẻ bị tổn thương phế nang lan toả hay đông đặc phổi
• Thụ thể bị kích thích thường xuyên sẽ dẫn đến giảm nhạy cảm -> giải thích tại sao đôi khi trẻ bị TNDDTQ, VP hít không ho
CẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EM
PGS.TS. PHAN HỮU NGUYỆT DIỄM
Thụ thể ho không hiện diện trong nhu mô phổi do đó có khi không có triệu chứng ho ở trẻ bị tổn thương phế nang lan toả hay đông đặc phổi
• Thụ thể bị kích thích thường xuyên sẽ dẫn đến giảm nhạy cảm -> giải thích tại sao đôi khi trẻ bị TNDDTQ, VP hít không ho
1. Hướng dẫn chuẩn bị cho trẻ điều trị tại nhà
2. Hướng dẫn chăm sóc và theo dõi hằng ngày
3. Hướng dẫn dùng thuốc
4. Dấu hiệu bất thường và dấu hiệu nguy kịch
5. Biến chứng hậu covid
6. Hotline hỗ trợ
4. DẤU HIỆU BẤT THƯỜNG
DẤU HIỆU NGUY KỊCH
5. BIẾN CHỨNG HẬU COVID-19
6. Hotline hỗ trợ
Tài liệu cập nhật theo các hướng dẫn thực hành - tháng 2/2022
Biên tập: Trung tâm Bệnh Nhiệt đới và CLB Thầy thuốc Trẻ
Bệnh viện Nhi Trung ương benhviennhitrunguong.gov.vn
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nkhhc (nx power lite)
1. NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP CẤPNHIỄM KHUẨN HÔ HẤP CẤP
VÀ CÁCH CHĂM SÓCVÀ CÁCH CHĂM SÓC
TS.BS. Phạm Thị Minh HồngTS.BS. Phạm Thị Minh Hồng
Giảng viên chính – Phó Trưởng Bộ Môn NhiGiảng viên chính – Phó Trưởng Bộ Môn Nhi
Đại học Y Dược TPHCMĐại học Y Dược TPHCM
2. MỤC TIÊU HỌC TẬPMỤC TIÊU HỌC TẬP
Trình bày phác đồ đánh giá, phân loại vàTrình bày phác đồ đánh giá, phân loại và
xử trí NKHHC ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổixử trí NKHHC ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi
Trình bày phác đồ đánh giá, phân loại vàTrình bày phác đồ đánh giá, phân loại và
xử trí NKHHC ở trẻ < 2 tháng tuổixử trí NKHHC ở trẻ < 2 tháng tuổi
Trình bày được cách chăm sóc trẻTrình bày được cách chăm sóc trẻ
NKHHC tại nhàNKHHC tại nhà
3. NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP CẤP TÍNHNHIỄM KHUẨN HÔ HẤP CẤP TÍNH
Bệnh phổ biếnBệnh phổ biến
Tỷ lệ mắc bệnh và tử vong caoTỷ lệ mắc bệnh và tử vong cao
Có thể mắc bệnh nhiều lần trong 1 năm,Có thể mắc bệnh nhiều lần trong 1 năm,
trung bình từ 3-5 lầntrung bình từ 3-5 lần
Ảnh hưởng lớn đến sức khỏe và tínhẢnh hưởng lớn đến sức khỏe và tính
mạng của trẻmạng của trẻ
Ảnh hưởng đến công việc của cha, mẹẢnh hưởng đến công việc của cha, mẹ
4. NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN
Phần lớn do virut:Phần lớn do virut:
Virut có ái lực với đường hô hấpVirut có ái lực với đường hô hấp
Khả năng lây lan của virut dễ dàngKhả năng lây lan của virut dễ dàng
Tỷ lệ người lành mang virut caoTỷ lệ người lành mang virut cao
Khả năng miễn dịch đối với virut ngắn và yếuKhả năng miễn dịch đối với virut ngắn và yếu →→ dễdễ
phát triển thành dịch và nhiễm lạiphát triển thành dịch và nhiễm lại
Thường gặp: virut hợp bào hô hấp (RSV), cúm, áThường gặp: virut hợp bào hô hấp (RSV), cúm, á
cúm, sởi, Adenovirus, Rhinovirus, Enterovirus,cúm, sởi, Adenovirus, Rhinovirus, Enterovirus,
Coronavirus...Coronavirus...
Ở các nước đang phát triểnỞ các nước đang phát triển
Vi khuẩn vẫn đóng vai trò quan trọngVi khuẩn vẫn đóng vai trò quan trọng
Thường gặp: Hemophilus influenzae, StreptococcusThường gặp: Hemophilus influenzae, Streptococcus
pneumoniae, liên cầu, tụ cầu, Mycoplasma,pneumoniae, liên cầu, tụ cầu, Mycoplasma,
Chlamydia...Chlamydia...
5. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠCÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
Cân nặng lúc sinh dưới 2.500gCân nặng lúc sinh dưới 2.500g
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Không được nuôi dưỡng bằng sữa mẹKhông được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ
Thời tiết lạnh, thay đổi đặc biệt là khi thời tiếtThời tiết lạnh, thay đổi đặc biệt là khi thời tiết
chuyển mùachuyển mùa
Khói bụi, thuốc lá trong nhàKhói bụi, thuốc lá trong nhà
Nhà chật chội, thiếu vệ sinhNhà chật chội, thiếu vệ sinh
Đời sống kinh tế thấpĐời sống kinh tế thấp
Thiếu vitamin AThiếu vitamin A
6. TRIỆU CHỨNGTRIỆU CHỨNG
Đa dạng và ở nhiều mức độ khác nhau.Đa dạng và ở nhiều mức độ khác nhau.
Bắt đầu với ho, sốt, chảy mũiBắt đầu với ho, sốt, chảy mũi
Sau đó: thở nhanh, lồng ngực bị rút lõm trong khi thởSau đó: thở nhanh, lồng ngực bị rút lõm trong khi thở
vào, thở rít, khò khè, cánh mũi phập phồng, tím tái…vào, thở rít, khò khè, cánh mũi phập phồng, tím tái…
Nếu không được xử trí kịp thời:Nếu không được xử trí kịp thời: NGƯNG THỞNGƯNG THỞ
Lưu ýLưu ý : diễn tiến nhẹ: diễn tiến nhẹ →→ nặng rất nhanhnặng rất nhanh
Đánh giá, phân loại, xác định điều trị kịp thời:Đánh giá, phân loại, xác định điều trị kịp thời:
QUAN TRỌNGQUAN TRỌNG
7. PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI
Tùy theo vị trí tổn thương, chia 2 loại:Tùy theo vị trí tổn thương, chia 2 loại:
Nhiễm khuẩn hô hấp trênNhiễm khuẩn hô hấp trên: thường gặp, nhẹ: thường gặp, nhẹ
Viêm mũi - họng, VAViêm mũi - họng, VA
Viêm amidanViêm amidan
Viêm tai giữaViêm tai giữa
Viêm xoangViêm xoang
Nhiễm khuẩn hô hấp dướiNhiễm khuẩn hô hấp dưới: ít gặp hơn, nặng: ít gặp hơn, nặng
Viêm thanh quảnViêm thanh quản
Viêm khí quản, phế quảnViêm khí quản, phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm phổiViêm phổi
13. PHÂN LOẠI THEO WHOPHÂN LOẠI THEO WHO
Trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi:Trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi:
Nếu trẻ có 1 trong 3 dấu hiệu sauNếu trẻ có 1 trong 3 dấu hiệu sau ⇒⇒ VPN / BRNVPN / BRN
Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân: bỏ bú, co giật, nônDấu hiệu nguy hiểm toàn thân: bỏ bú, co giật, nôn
mọi thứ, li bì hoặc khó đánh thứcmọi thứ, li bì hoặc khó đánh thức
Thở rít khi nằm yênThở rít khi nằm yên
Rút lõm lồng ngựcRút lõm lồng ngực
Nếu trẻ có thở nhanhNếu trẻ có thở nhanh ⇒⇒ VPVP
2-12 tháng: nhịp thở ≥ 50 lần/phút2-12 tháng: nhịp thở ≥ 50 lần/phút
1212thth
– 5 tuổi: nhịp thở ≥ 40 lần/phút– 5 tuổi: nhịp thở ≥ 40 lần/phút
Nếu trẻ không có các dấu hiệu trênNếu trẻ không có các dấu hiệu trên ⇒⇒ 0VP, ho0VP, ho
hoặc cảm lạnhhoặc cảm lạnh
14. PHÂN LOẠI THEO WHOPHÂN LOẠI THEO WHO
Trẻ nhỏ hơn 2 tháng tuổi:Trẻ nhỏ hơn 2 tháng tuổi:
Nếu trẻ có 1 trong 5 dấu hiệu sauNếu trẻ có 1 trong 5 dấu hiệu sau ⇒⇒ Bệnh rất nặngBệnh rất nặng
Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân: bỏ bú, co giật, nôn mọi thứ,Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân: bỏ bú, co giật, nôn mọi thứ,
li bì hoặc khó đánh thứcli bì hoặc khó đánh thức
Thở rít khi nằm yênThở rít khi nằm yên
Khò khèKhò khè
Sốt cao hoặc hạ thân nhiệtSốt cao hoặc hạ thân nhiệt
Nếu trẻ có 1 trong 2 dấu hiệu sauNếu trẻ có 1 trong 2 dấu hiệu sau ⇒⇒ Viêm phổi nặngViêm phổi nặng
Nhịp thở ≥ 60 lần/phútNhịp thở ≥ 60 lần/phút
Rút lõm lồng ngựcRút lõm lồng ngực
Nếu trẻ không có BRN hoặc VPNNếu trẻ không có BRN hoặc VPN ⇒⇒ 0VP, ho hoặc0VP, ho hoặc
cảm lạnhcảm lạnh
15. XỬ TRÍXỬ TRÍ
Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặngViêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng::
Chích kháng sinh liều đầuChích kháng sinh liều đầu
Chuyển gấp đi bệnh việnChuyển gấp đi bệnh viện
Viêm phổiViêm phổi::
Kháng sinh trong 5 ngàyKháng sinh trong 5 ngày
Hạ sốt, giảm ho, thông thoáng mũi bằng NaCl 0.9%Hạ sốt, giảm ho, thông thoáng mũi bằng NaCl 0.9%
Dặn bà mẹ khi nào cần đưa trẻ đến khám ngayDặn bà mẹ khi nào cần đưa trẻ đến khám ngay
Khám lại trong 2 ngàyKhám lại trong 2 ngày
Không viêm phổiKhông viêm phổi::
Nếu ho trên 30 ngày: nhập viện để tìm nguyên nhânNếu ho trên 30 ngày: nhập viện để tìm nguyên nhân
Không dùng kháng sinh, hạ sốt, giảm ho, thông mũiKhông dùng kháng sinh, hạ sốt, giảm ho, thông mũi
Dặn bà mẹ khi nào cần đưa trẻ đến khám ngayDặn bà mẹ khi nào cần đưa trẻ đến khám ngay
Khám lại trong 5 ngày nếu không tiến triển tốtKhám lại trong 5 ngày nếu không tiến triển tốt
16. XỬ TRÍ – KHÁNG SINHXỬ TRÍ – KHÁNG SINH
Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng:Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng:
Ampicillin: 50mg/kg/liều đầu TBAmpicillin: 50mg/kg/liều đầu TB
Gentamycin: 5mg/kg TBGentamycin: 5mg/kg TB
Viêm phổi: 1 trong 4 kháng sinh sau:Viêm phổi: 1 trong 4 kháng sinh sau:
Ampicillin: 100mg/kg/ngày chia 4 lần uốngAmpicillin: 100mg/kg/ngày chia 4 lần uống
Amoxicillin: 50mg/kg/ngày chia 3 lần uốngAmoxicillin: 50mg/kg/ngày chia 3 lần uống
Bactrim: 48mg/kg/ngày chia 2 lần uốngBactrim: 48mg/kg/ngày chia 2 lần uống
Procaine Penicillin 50.000đv/kg/ngày TBProcaine Penicillin 50.000đv/kg/ngày TB
17. XỬ TRÍ – KHÒ KHÈXỬ TRÍ – KHÒ KHÈ
Nếu có suy hô hấp: nhịp thở > 70l/p, co lõmNếu có suy hô hấp: nhịp thở > 70l/p, co lõm
ngực, tím táingực, tím tái
Ventolin 0,15mg/kg/lần + NaCl 0.9% 2mlVentolin 0,15mg/kg/lần + NaCl 0.9% 2ml
Phun khí dung qua oxy 6l/phútPhun khí dung qua oxy 6l/phút
Nếu không suy hô hấp:Nếu không suy hô hấp:
Ventolin: 0,1mg/kg/8giờ uống (viên 2mg,Ventolin: 0,1mg/kg/8giờ uống (viên 2mg,
sirop 1mg/5ml hoặc 2mg/5ml)sirop 1mg/5ml hoặc 2mg/5ml)
Bricanyl: 0,15mg/kg/8giờ uốngBricanyl: 0,15mg/kg/8giờ uống
(sirop 1,5mg/5ml)(sirop 1,5mg/5ml)
18.
19.
20.
21. CHĂM SÓC TRẺ TẠI NHÀCHĂM SÓC TRẺ TẠI NHÀ
Cho trẻ bú mẹ nhiều hơn và lâu hơnCho trẻ bú mẹ nhiều hơn và lâu hơn
Khi trẻ khỏe, tăng thêm một cử ăn cho trẻKhi trẻ khỏe, tăng thêm một cử ăn cho trẻ
Làm thông thoáng mũi bằng NaCl 0,9%Làm thông thoáng mũi bằng NaCl 0,9%
Giảm ho bằng các loại thảo dược, tránhGiảm ho bằng các loại thảo dược, tránh
các chế phẩm chứa antihistaminecác chế phẩm chứa antihistamine
Giảm sốt bằng cách lau mát, uống thuốcGiảm sốt bằng cách lau mát, uống thuốc
paracetamolparacetamol
Hướng dẫn cho bà mẹ cách cho trẻ uốngHướng dẫn cho bà mẹ cách cho trẻ uống
thuốc tại nhàthuốc tại nhà
22. LÀM THÔNG THOÁNG MŨILÀM THÔNG THOÁNG MŨI
Nhỏ mũiNhỏ mũi: thực hiện theo các bước sau đây:: thực hiện theo các bước sau đây:
1. Để bé nằm ngửa, đầu ngửa nhẹ ra sau1. Để bé nằm ngửa, đầu ngửa nhẹ ra sau
2. Nhỏ NaCl 0,9% vào mỗi mũi: 3-5 giọt.2. Nhỏ NaCl 0,9% vào mỗi mũi: 3-5 giọt.
23. LÀM THÔNG THOÁNG MŨILÀM THÔNG THOÁNG MŨI
3.3. Cho bé nằm chờ khoảng 30 giây đề nước thấmCho bé nằm chờ khoảng 30 giây đề nước thấm
vào làm loãng đàm nhớt trong hốc mũi.vào làm loãng đàm nhớt trong hốc mũi.
4. Làm sạch hốc mũi: trẻ lớn xì mũi, trẻ nhỏ dùng4. Làm sạch hốc mũi: trẻ lớn xì mũi, trẻ nhỏ dùng
bóng hút hút đàm nhớtbóng hút hút đàm nhớt
24. LÀM THÔNG THOÁNG MŨILÀM THÔNG THOÁNG MŨI
5. Rửa bóng hút mũi: bóp mạnh bóng hút5. Rửa bóng hút mũi: bóp mạnh bóng hút
mũi để đàm nhớt trong bóng xì ra ngoài,mũi để đàm nhớt trong bóng xì ra ngoài,
hút xả nhiều lần dưới vòi nướchút xả nhiều lần dưới vòi nước
25. LÀM THÔNG THOÁNG MŨILÀM THÔNG THOÁNG MŨI
6. Có thể nhỏ mũi và hút mũi mỗi ngày6. Có thể nhỏ mũi và hút mũi mỗi ngày ≥ 4≥ 4 lần cholần cho
đến khi bé không còn dấu hiệu của nghẹt mũi.đến khi bé không còn dấu hiệu của nghẹt mũi.
Một số dụng cụ hút mũi trên thị trường:Một số dụng cụ hút mũi trên thị trường:
26. LÀM THÔNG THOÁNG MŨILÀM THÔNG THOÁNG MŨI
Một số dụng cụ hút mũi trên thị trườngMột số dụng cụ hút mũi trên thị trường
27. GiẢM HOGiẢM HO
Ho khanHo khan
Nhóm tăng ngưỡng trung tâm hoNhóm tăng ngưỡng trung tâm ho::
Gây nghiện: TerpincodeinGây nghiện: Terpincodein
Không gây nghiện: Dextromethorphan (Atussin):Không gây nghiện: Dextromethorphan (Atussin):
cấm dùng ở trẻ < 12th bị hen, suy hô hấp.cấm dùng ở trẻ < 12th bị hen, suy hô hấp.
Nhóm thuốc làm giảm dẫn truyền thần kinhNhóm thuốc làm giảm dẫn truyền thần kinh
cholinergic:cholinergic:
Kháng histamin: Diphenhydramin (Benadryl),Kháng histamin: Diphenhydramin (Benadryl),
Alimemazin (Théralène), Oxomemazin (Toplexil)Alimemazin (Théralène), Oxomemazin (Toplexil)
Không được dùng ở trẻ < 12 th và ho có đàm vì sẽKhông được dùng ở trẻ < 12 th và ho có đàm vì sẽ
làm đặc đàm gây tắc nghẽn đường hô hấp.làm đặc đàm gây tắc nghẽn đường hô hấp.
Nhóm làm dịu họng, giảm ho:Nhóm làm dịu họng, giảm ho: glycerol, mật ong,glycerol, mật ong,
cam thảo, tần dày lá, sp. Astex, Pectol, Zecuf...cam thảo, tần dày lá, sp. Astex, Pectol, Zecuf...
31. GiẢM HOGiẢM HO
Ho đàmHo đàm
Thuốc long đàm:Thuốc long đàm: nước, Potassium iodine,nước, Potassium iodine,
Guaifenesin, Ipecacuanha, Natri citrat…Guaifenesin, Ipecacuanha, Natri citrat…
Thuốc tiêu chất nhầy:Thuốc tiêu chất nhầy:
Acetylcystein (Acehasan, Exomuc, Acemuc,Acetylcystein (Acehasan, Exomuc, Acemuc,
Mucomyst), Bromhexin (Bisolvon), CarbocysteinMucomyst), Bromhexin (Bisolvon), Carbocystein
(Solmux Broncho), Ambroxol (Pediasolvan)…(Solmux Broncho), Ambroxol (Pediasolvan)…
Thuốc này có thểThuốc này có thể phá hủy lớp chất nhày bảo vệphá hủy lớp chất nhày bảo vệ
niêm mạc dạ dàyniêm mạc dạ dày, cần thận trọng đối với bệnh, cần thận trọng đối với bệnh
nhân có tiền sử loét dạ dàynhân có tiền sử loét dạ dày
34. THẢO DƯỢC GiẢM HOTHẢO DƯỢC GiẢM HO
Trong tinh dầu bạc hà có chất menthol có khả năng
làm dịu ho, làm loãng niêm dịch, thường được dùng
điều trị cảm sốt nhức đầu, sổ mũi, viêm họng, ho,
kích thích tiêu hóa.
36. THẢO DƯỢC GiẢM HOTHẢO DƯỢC GiẢM HO
Quả quất chín 10g, hoa hồng bạch 10g,
hạt chanh 10g, rửa sạch, cho vào bát
cùng với một ít mật ong hay đường
phèn, đem hấp cơm 20 phút, lấy ra
nghiền nát, chắt lấy nước để uống.
Trần bì 12g sắc với 200ml nước, còn lại
100ml, thêm đường cho vừa ngọt, uống
dần trong ngày
Quất hai quả (bỏ vỏ, hạt, vách múi), bột
ngó sen một ít, đường 100g, một ít hoa
quế, nấu chè ăn
37. GiẢM SỐTGiẢM SỐT
Khi nhiệt độ < 38Khi nhiệt độ < 3800
5C: lau mát5C: lau mát
Nhiệt độ nước lau dưới thân nhiệt 2Nhiệt độ nước lau dưới thân nhiệt 200
CC
Dùng 5 các khăn: 2 đặt nách, 2 đặt bẹn, 1 lau khắp ngườiDùng 5 các khăn: 2 đặt nách, 2 đặt bẹn, 1 lau khắp người
Cho đến khi thân nhiệt dưới 37Cho đến khi thân nhiệt dưới 3700
5C5C
Mặc quần áo mỏng, ngắnMặc quần áo mỏng, ngắn
Nằm ở nơi thoáng mát, có lưu chuyển không khíNằm ở nơi thoáng mát, có lưu chuyển không khí
Tránh lau rượu, chà chanh…Tránh lau rượu, chà chanh…→→ gây co mạch, sốt cao hơngây co mạch, sốt cao hơn
Khi nhiệt độKhi nhiệt độ ≥≥ 383800
5C: uống thuốc hạ sốt5C: uống thuốc hạ sốt
ParacetamolParacetamol
Liều: 15mg/kg/mỗi 6 giờ hoặc 20 mg/kg/8 giờLiều: 15mg/kg/mỗi 6 giờ hoặc 20 mg/kg/8 giờ
Người lớn viên 500mg, ngày 4 lầnNgười lớn viên 500mg, ngày 4 lần
41. CHĂM SÓC TRẺ TẠI NHÀCHĂM SÓC TRẺ TẠI NHÀ
Đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay khi:Đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay khi:
Có bất kỳ dấu hiệu nguy hiểm nào: bỏ bú, nônCó bất kỳ dấu hiệu nguy hiểm nào: bỏ bú, nôn
ói, co giật, li bìói, co giật, li bì
Thở nhanh hơnThở nhanh hơn
Rút lõm lồng ngựcRút lõm lồng ngực
Trẻ có sốt hoặc sốt cao hơnTrẻ có sốt hoặc sốt cao hơn
Bệnh nặng hơnBệnh nặng hơn