đặC điểm giải phẫu sinh lý trẻ em (nxb đại học quốc gia 2006) phan thị ngọc...thuvienso24h
1. Bạn đang xem miễn phí một phần cuốn sách. Để đọc toàn bộ cuốn sách vui lòng truy cập http://www.thuvienso24h.tk/ để Download. Chúng tôi hỗ trợ bạn download mọi tài liệu từ 5 thư viện số : http://thuvienso.hcmutrans.edu.vn http://thuvien.hcmutrans.edu.vn/ http://www.vnulib.edu.vn:8000/dspace/ http://catalog.vnulib.edu.vn/primo_library/libweb/action/search.do ?page=azbooks http://tvs.vinhuni.edu.vn/Default.aspx
đặC điểm giải phẫu sinh lý trẻ em (nxb đại học quốc gia 2006) phan thị ngọc...thuvienso24h
1. Bạn đang xem miễn phí một phần cuốn sách. Để đọc toàn bộ cuốn sách vui lòng truy cập http://www.thuvienso24h.tk/ để Download. Chúng tôi hỗ trợ bạn download mọi tài liệu từ 5 thư viện số : http://thuvienso.hcmutrans.edu.vn http://thuvien.hcmutrans.edu.vn/ http://www.vnulib.edu.vn:8000/dspace/ http://catalog.vnulib.edu.vn/primo_library/libweb/action/search.do ?page=azbooks http://tvs.vinhuni.edu.vn/Default.aspx
Một phần trong chuyên đề Xuất huyết âm đạo 3 tháng cuối.
Tôi chịu trách nhiệm trong tất cả phần thông tin trích dẫn và nguồn trích dẫn, nếu phát hiện sai sót vui lòng gửi email về địa chỉ i.23571113171923@gmail.com
Intracranial chordomas are rare, slow-growing tumors that arise from remnants of the embryonic notochord in the skull base. They typically present as soft tissue masses originating in the clivus with associated bone destruction. MR imaging and CT are effective in diagnosing and monitoring these tumors. Treatment involves surgical resection followed by radiation therapy, which provides the best outcomes for patients with intracranial chordomas.
Một số trợ phương đặc biệt hỗ trợ cải thiện sức khỏe theo phương pháp thực dư...shop thực dưỡng Sen Hồng
Cửa hàng cung cấp phân phối sản phẩm dưỡng sinh phù hợp với phương pháp ăn uống quân bình âm dương và dưỡng sinh Ohsawa
Liên hệ: SHOP THỰC DƯỠNG SEN HỒNG
ĐC: 143, ấp 1, Xã Mỹ Yên, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Hotline: 0908.300.593 - 0989.930.512
Website: www.shopthucduongsenhong.com
Facebook: www. facebook.com/shopthucduongsenhong
Shopee: www.shopee.vn/shopthucduongsenhong
Lazada: www.lazada.vn/shop/shop-thuc-duong-sen-hong
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. Đ C ĐI M SINH LÝẶ Ể
TR S SINHẺ Ơ
TS BS CKII HUỲNH TH DUY H NGỊ ƯƠ
GI NG VIÊN CHÍNH B MÔN NHI-ĐHYD TP.HCMẢ Ộ
2. M C TIÊU H C T PỤ Ọ Ậ
• Trình bày đ c các đ c đi m sinh lý:ượ ặ ể th n kinh,ầ
tim m ch, hô h p, gan - th n, chuy n hóa, n iạ ấ ậ ể ộ
ti t, máu/s sinh.ế ơ
• Gi i thích đ c: vì saoả ượ tr s sinh có s c đẻ ơ ứ ề
kháng kém và d r i lo n đi u nhi tễ ố ạ ề ệ
• Trình bày đ c các b c chăm sóc s c kh e banượ ướ ứ ỏ
đ uầ
3. Đ c đi m c a h th n kinhặ ể ủ ệ ầ
• B t đ u phát tri n: tháng th hai/thai kỳ, ch mắ ầ ể ứ ấ
d t lúc tr tr ng thành.ứ ẻ ưở
• 4 giai đo n phát tri n:ạ ể
– Phân chia & di chuy n t bào: tháng th 2 – 5/thai kỳể ế ứ
– Bi t hóa vàệ s l ng TB: tháng th 5/thai kỳố ượ ứ 6
tháng tu iổ
– Myelin hóa dây th n kinh: sau sinh & k t thúc lúc 1 tu iầ ế ổ
– Tr ng thành t ch c não: sau khi ra đ i & ti p t cưở ổ ứ ờ ế ụ
đ n thành niên.ế
4. Đ c đi m c a h th n kinhặ ể ủ ệ ầ
• Đ i th não: r t ít n p nhăn.ạ ể ấ ế (sinh càng non, n pế
nhăn càng ít)
• Chuy n hóa c a t bào não:ể ủ ế
– Bào thai: chuy n hóa glucose ch y u/ y m khíể ủ ế ế
– Sau sinh: b t đ u chuy n hóa ái khí, ch a đ ng đ u/ắ ầ ể ư ồ ề
các vùng
• Đ th m thành m ch máu não cao: do thi u menộ ấ ạ ế
Esterase carboxylic r t d b XH não, nh t làấ ễ ị ấ ở
vùng ti u não/ tr sinh non.ể ẻ
5. Đ c đi m c a h th n kinhặ ể ủ ệ ầ
• Đ th m c a đám r i m ch m c caoộ ấ ủ ố ạ ạ albumin
máu d thoát vào DNTễ albumin/ DNT c a sủ ơ
sinh > ng i l n 1-2g/l.ườ ớ
• Trong quá trình tr ng thành: đ th mưở ộ ấ d n,ầ
albumin trong d ch não t y cũngị ủ d n cònầ
0.5g/l tr 3 tháng tu i và 0,3g/l tr l n.ở ẻ ổ ở ẻ ớ
6. Các yếu tố Sơ sinh 6
tháng
24
tháng
Người
lớn
Số tế bào não/mm3
99 30,5 20,1 12,5
Thể tích tế bào (mm3
) 240 610 990 40
Số điểm phân chia
dây thần kinh
3,1 15,6 16,7 43,8
Chiều dài dây thần
kinh (µ)
203 236,7 325,9 683,6
7. Đ c đi m c a h th n kinhặ ể ủ ệ ầ
• S t bào/mmố ế 3
não: d n/ quá trình l n lên, thầ ớ ể
tích t bàoế , các dây th n kinh dài thêm và phânầ
chia nhi u nhánh.ề
• N u não b t n th ng s m/ th i kỳ s sinh: r tế ị ổ ươ ớ ờ ơ ấ
nhi u t bào b nh h ng và di ch ng th n kinh sề ế ị ả ưở ứ ầ ẽ
r t n ng so v i tr l n;ấ ặ ớ ẻ ớ
• N u tr b suy dinh d ng s m/ th i kỳ s sinh: tế ẻ ị ưỡ ớ ờ ơ ổ
ch c não ch m phát tri nứ ậ ể nh h ng đ n tríả ưở ế
thông minh và t ng lai c a trươ ủ ẻ tránh và tích c cự
đi u tr b nh suy dinh d ng, hi n t ng thi uề ị ệ ưỡ ệ ượ ế
oxy và h đ ng huy t tr s sinhạ ườ ế ở ẻ ơ
8. Đ c đi m v tim m chặ ể ề ạ
• Bào thai: 46% máu/nhĩ P T qua l Botal; 42%ỗ
máu/ĐMP ĐMC qua ÔĐM h n ch l ng máuạ ế ượ
vào ph i bào thai.ổ
• Sau sinh: l Botal và ng thông đ ng m ch đ cỗ ố ộ ạ ượ
đóng kín (vài ngày), nh ng s n sàng m tr l i n u:ư ẵ ở ở ạ ế
tăng PaCO2, gi m pH máu, tăng t l % shunt…ả ỷ ệ
• L ng máu/tr s sinh: 80-85ml/kg.ượ ẻ ơ
• Tim t ng đ i to, t l tim ng c g n 50%. Th t ph iươ ố ỷ ệ ự ầ ấ ả
> th t trái; ECG: tr c P/ tr đ tháng, tr c u th P/ấ ụ ẻ ủ ụ ư ế
tr non thángẻ
9. Đ c đi m v tim m chặ ể ề ạ
• HA t i đa bình th ng: 50-60 mmHg.ố ườ
• Đ th m thành m ch cao (thi u men Esteraseộ ấ ạ ế
carboxylic), r t d v , (gan, ph i, não)ấ ễ ỡ ổ
• XH liên quan ch t ch v iặ ẽ ớ ↓ oxy máu;
• Oxy máu quá cao, PaO2 >150 mmHg, kéo dài >
24 giờ m ch máu co, h n ch nuôi d ng môạ ạ ế ưỡ
VD: tr sinh non d i 1500g có th b mù do x teoẻ ướ ể ị ơ
võng m c m t n u nuôi lâu ngày trong l ng pạ ắ ế ồ ấ
có t l oxy cao trên 40%ỷ ệ
10. Đ c đi m v hô h pặ ể ề ấ
• Bình th ng: nh p th 40-60 l n/phút, r t dườ ị ở ầ ấ ễ
thay đ iổ
• R t d r i lo n hô h pấ ễ ố ạ ấ TD nh p th /phòng c pị ở ấ
c u s sinh r t quan tr ngứ ơ ấ ọ
• Theo Miller, nh p th n đ nh/24 gi đ u:ị ở ổ ị ờ ầ tiên
l ng t tượ ố ; Ng c l i:ượ ạ tiên l ng x uượ ấ
• Có th có c n ng ng th < 15 giây: do v nãoể ơ ừ ở ỏ
ch a ho t đ ng t t trong th i gian đ u sau sinh.ư ạ ộ ố ờ ầ
N u c n ng ng th kéo dài >15” và tái di nế ơ ừ ở ễ
suy hô h pấ
11. Đ c đi m v hô h pặ ể ề ấ
• Th tích th m i l n/đ tháng:ể ở ỗ ầ ủ 30ml; sinh non<
1500g: 15ml.
• Th tích th tăng khi tr khóc:ể ở ẻ
– Tr sinh non <1000g: r t ítẻ ấ
– T 1000 đ n 1500g: #30-60mlừ ế
– Trên 2000g: 50-80ml
• Tr đ tháng: ph i thun dãn t t, ng c & b ng diẻ ủ ổ ố ự ụ
đ ng cùng chi u theo nh p th . Suy hô h pộ ề ị ở ấ ng cự
& b ng di đ ng ng c chi u.ụ ộ ượ ề
• Tr sinh non: có th b x p ph i t ng vùng nh t làẻ ể ị ẹ ổ ừ ấ ở
hai bên c t s ng sau l ngộ ố ư tim tái nên thay đ iổ
t th n mư ế ằ
12. Neáu < 3 ñieåm: bình thöôøng
Neáu töø 3-5 ñieåm: SHH nheï
Neáu > 5 ñieåm: SHH naëng
Số điểm 0 1 2
Cách thở bụng
ngực
Cùng chiều Ngực< Bụng Ngược
chiều
Co kéo liên sườn 0 + + +
Xương ức lõm 0 + + +
Cánh mũi phập
phồng
0 + + +
Rên (Grunting) 0 Qua ống nghe Nghe bằng tai
13. Đ c đi m c a ganặ ể ủ
• Gan bào thai: thùy T > thùy P. Sau sinh: gan P to
ra ( máu)ứ thùy P > thùy T tr đ tháng.ở ẻ ủ Ở
tr non tháng: chênh l ch không rõẻ ệ có thể
đánh giá m c đ sinh non d a vào đ c đi m nàyứ ộ ự ặ ể
• Trong bào thai: là c quan t o máu ch y u. Sauơ ạ ủ ế
sinh: c quan chuy n hóa, v i s thay đ i l n/ tơ ể ớ ự ổ ớ ổ
ch c gan. Tr sinh quá non: thay đ i này càngứ ẻ ổ
đ t ng tộ ộ
14. Đ c đi m c a ganặ ể ủ
• C t r n: áp l c máu vào ganắ ố ự ↓ đ t ng t, máu oxyộ ộ
hóa c a m ng ngủ ẹ ư các t bào gan b thi u oxyế ị ế
đ t ng tộ ộ
• C t r n: máuắ ố gan b ng TM gan & TM c a. Khiằ ử
tr ch a ăn, máu TM c a ch y ch mẻ ư ở ử ả ậ áp l cự
máu ↓ gan b đ ng máuị ứ ọ càng b thi u oxyị ế
15. Đ c đi m c a ganặ ể ủ
• Th i kỳ s sinh: hi n t ng phá h y TB gan do thi uờ ơ ệ ượ ủ ế
oxy Transaminase ↑ cao, nh t là trong nh ng ngàyấ ữ
đ uầ
• Các TB t o máu b phá hu , các TB chuy n hóa hìnhạ ị ỷ ể
thành d nầ ch c năng chuy n hóa c a gan ch aứ ể ủ ư
hoàn ch nh, các men chuy n hóa ch a đ y đ , nh tỉ ể ư ầ ủ ấ
là tr sinh nonở ẻ
• Glycuronyl transferase (chuy n hóa bilirubin GT thànhể
bilirubin TT & giúp gi i đ c m t s thu c): r t ít, càngả ộ ộ ố ố ấ
ít n u tr b thi u oxy, h đ ng huy t. Thi u menế ẻ ị ế ạ ườ ế ế
d b vàng da & d b ng đ c thu cễ ị ễ ị ộ ộ ố
16. Đ c đi m c a ganặ ể ủ
• Kh năng k t h p bilirubin m i ngày: 17mg/đả ế ợ ỗ ủ
tháng và 8-10mg/sinh non d i 1500gướ vàng da
do bilirubin GT r t ít g p tr trên 6 tháng, bi nấ ặ ở ẻ ế
ch ng VD nhân g p ch y u trong 15 ngày đ uứ ặ ủ ế ầ
• Kh năng k t h p tùy thu c vào l ng albumin/ả ế ợ ộ ượ
máu tr r t d b vàng da n ng và kéo dài n uẻ ấ ễ ị ặ ế
b thi u protid nói chung và albumin nói riêngị ế
• Cho tr ăn s m ho c nuôi ăn TM n u không thẻ ớ ặ ế ể
ăn đ c, đ h n ch vàng daượ ể ạ ế
17. Đ c đi m c a ganặ ể ủ
• Suy hô h p: chuy n hóa glucose y m khíấ ể ế
nhi u a.lactic và pyruvicề toan máu càng n ng,ặ
nh t là khi có h đ ng huy tấ ạ ườ ế
• Thi u thêm m t s men khác nh : men chuy nế ộ ố ư ể
urea thành ammoniac, men chuy n hóa tysosinể
và phenylalamin
• Anhydrase carbonic (AC): r t c n cho chuy n hóaấ ầ ể
c a COủ 2. S sinh thi u men ACơ ế đ ng a.ứ ọ
carbonic toan máu
18. Đ c đi m c a th nặ ể ủ ậ
• Bào thai: t bào th n to, vuông, mao m ch ít, ch cế ậ ạ ứ
năng l c kémọ m ng d n, d p, mao m ch tăngỏ ầ ẹ ạ
và ch c năng l c m i đáp ng yêu c uứ ọ ớ ứ ầ
• S sinh: ch c năng c u th n kém, gi l i h u h tơ ứ ầ ậ ữ ạ ầ ế
các đi n gi i, k c các ch t đ c, n c ti u g mệ ả ể ả ấ ộ ướ ể ồ
toàn n c loãngướ không dùng các lo i thu cạ ố
ch a morphin, các kháng sinh đ c… N u có dùng,ứ ộ ế
nên dùng li u phù h pề ợ
• T tr ng n c ti u gi m d n v i tu i: 1.003/trỷ ọ ướ ể ả ầ ớ ổ ẻ
l n, 1.002/đ tháng và 1.0015/tr sinh nonớ ủ ẻ
• Đ th m th u n c ti u: 450-650 mOsm/lộ ẩ ấ ướ ể
19. Đ c đi m c a th nặ ể ủ ậ
• Th n gi đi n gi iậ ữ ệ ả kali máu th ng cao và r t ítườ ấ
g p h kali; gi natriặ ạ ữ tăng natri gi t o:ả ạ
– Sau ki m hóa máu b ng bicarbonat natriề ằ
– Sau thay s a m b ng s a bòữ ẹ ằ ữ gi n c & lên cânữ ướ
(natri/ s a bò cao g p 4 l n).ữ ấ ầ
• Gi Hữ +
r t d b toan máu/suy hô h p, m tấ ễ ị ấ ấ
n c, suy dinh d ng v..v…ướ ưỡ
• Sau ngày th 3: th i n c r t d dàng (50%)ứ ả ướ ấ ễ
không n c n u dùng nhi u n cứ ướ ế ề ướ
20. Đ c đi m v chuy n hóa các ch tặ ể ề ể ấ
• Trao đ i n c: T l n c > tr l n; 77,3%/đ tháng,ổ ướ ỷ ệ ướ ẻ ớ ủ
83%/sinh non < 2000g, 68%/tr l n.ẻ ớ
• Phân ph i n c/c th cũng khác:ố ướ ơ ể
Trong tế bào Ngoài tế bào
Trẻ lớn
Sơ sinh đủ tháng
Sơ sinh non tháng
50%
40%
35%
20%
30%
45%
21. Đ c đi m v chuy n hóa các ch tặ ể ề ể ấ
• T l n c ngoài t bào caoỷ ệ ướ ế d u m t n c cóấ ấ ướ
r t s m và ph c h i cũng r t nhanh.ấ ớ ụ ồ ấ
• Tr s sinh, nh t là sinh non: r t d phù/nh ng giẻ ơ ấ ấ ễ ữ ờ
đ u sau sinh ( n c), s t nhi u cân sinh lý/nh ngầ ứ ướ ụ ề ữ
ngày sau (do th n th i n c t t h n)ậ ả ướ ố ơ
• Nhu c u n cầ ướ
– Ngày 1: 60ml/kg; Ngày 2: 80ml/kg; Ngày 3: 100ml/kg
– Ngày 4-5: 120ml/kg; Ngày 6-7: 140ml/kg
– Tu n 2-3:ầ 150ml/kg; Tu n 4:ầ 160ml/kg
22. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Kh năng tiêu th n c: t bào t 10-15% cânả ụ ướ ế ừ
n ng (ng i l n 2-4%)ặ ườ ớ
• Các ch t khoángấ
– Ca và P: m cho con ch y u/2 tháng cu i thai kỳ.ẹ ủ ế ố
tr sinh tr c tháng th 8: d b thi u Ca và P, càngẻ ướ ứ ễ ị ế
non, càng thi u nhi uế ề
– Nhu c u v Ca và P tr s sinh r t caoầ ề ở ẻ ơ ấ
• Ca: 300-600mg/ngày
• P: 200 - 400mg/ngày
23. Đ c đi m v chuy n hóa các ch tặ ể ề ể ấ
• Các ch t khoángấ
– S a m : r t ít Ca và P nh ng đ vitamin Dữ ẹ ấ ư ủ Ca và P
đ c h p th đ y đ ru tượ ấ ụ ầ ủ ở ộ bú m ít b b nh còiẹ ị ệ
x ngươ
– S a bò: r t nhi u Ca và P nh ng l i thi u vitamin Dữ ấ ề ư ạ ế
Sữa mẹ Sữa bò
P
Sinh toá D
Ca
19mg%
+++
30mg %
50mg %
+
120mg%
24. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Các ch t khoángấ
Khi nuôi b ng s a bò: b sung thêm vitamin D 1000 đ n v /ằ ữ ổ ơ ị
ngày, liên t c cho đ n tu i ăn d mụ ế ổ ặ
– Nên b sung các ch t trên/ph i h p s a m và s a bòổ ấ ố ợ ữ ẹ ữ
n u t c đ phát tri n nhanh (tr sinh non sau 1 thángế ố ộ ể ẻ
tu i), vì s a m đ n thu n không cung c p đ nhu c uổ ữ ẹ ơ ầ ấ ủ ầ
v Ca, P và vitamin D.ề
– Tuy n phó giáp tr ng d b suy do ph i tăng ho t đ ngế ạ ễ ị ả ạ ộ
đ bù tr tình tr ng b thi u Ca và P th ngể ừ ạ ị ế ườ
25. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Các ch t khoángấ
– Fe: m cung c p trong 2 tháng cu i thai kỳ,ẹ ấ ố
• Càng sinh non tr càng d b thi u Fe.ẻ ễ ị ế
• D tr s tự ữ ắ : 262mg%/đ thángủ , 106mg%/non tháng, đ choủ
tr đ tháng không b thi u máu/3 tháng đ u, nh ng ch 1ẻ ủ ị ế ầ ư ỉ
tháng tr sinh nonở ẻ l u ý thi u máu sau 1 thángư ế
tu iổ /tr sinh non (đi u tr b ng truy n máu)ẻ ề ị ằ ề và viên s tắ
u ng ch có kh năng h p th /ru t sau 2 tháng tu iố ỉ ả ấ ụ ộ ổ
26. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Các ch t khoángấ
– Fe: m cung c p trong 2 tháng cu i thai kỳ,ẹ ấ ố
• Càng sinh non tr càng d b thi u Fe.ẻ ễ ị ế
• D tr s t:ự ữ ắ 262mg%/đ thángủ , 106mg%/non tháng, đ choủ
tr đ tháng không b thi u máu/ 3 tháng đ u, nh ng ch 1ẻ ủ ị ế ầ ư ỉ
tháng tr sinh nonở ẻ l u ý thi u máu sau 1 thángư ế
tu i/tr sinh non (đi u tr b ng truy n máu) và viên s tổ ẻ ề ị ằ ề ắ
u ng ch có kh năng h p th /ru t sau 2 tháng tu iố ỉ ả ấ ụ ộ ổ
27. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Các ch t khoángấ
– Na và K
• Nhu c u r t th p: 3 mEq (đ tháng), 1-2 mEq (sinhầ ấ ấ ủ
non)/kg/ngày trong tu n l đ u, khi đi u tr m t n c chầ ễ ầ ề ị ấ ướ ỉ
nên bù Na và K theo đi n gi i đ , tránh tình tr ng th a Na vàệ ả ồ ạ ừ
K
• Th n th i Kali ch mậ ả ậ đ tránh tăng Kể +
máu không nên b mơ
Kali tr c ti p vào tĩnh m ch mà ch nên nh gi t dung d chự ế ạ ỉ ỏ ọ ị
[ K+
] < 4mEq/100ml
28. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Các lo i Vitaminạ
– M ăn u ng đ , dù sinh non, tr cũng đ c cung c pẹ ố ủ ẻ ượ ấ
đ các lo i vitaminủ ạ
– N u thi u ăn, ho c tr không đ c nuôi b ng s a m ,ế ế ặ ẻ ượ ằ ữ ẹ
nên cung c p thêm cho tr :ấ ẻ
• vitamin C: 0,05g/ngày đ (t ng h p các men)ể ổ ợ
• vitamin D: 1000 đ n v /ngày cho tu i ăn d mơ ị ổ ặ
• vitamin K1: 1mg ngay lúc chào đ i, nh t là tr sinh quá non,ờ ấ ở ẻ
ru t ch a t ng h p đ c vitamin Kộ ư ổ ợ ượ
29. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Các lo i vitaminạ
– Vitamin E: 25-50 đ n v /ngày, giúp b o v h ng c uơ ị ả ệ ồ ầ
không b v d dàngị ỡ ễ
• V h ng c u do 3 y u t : thành ph n lipid c a màng h ngỡ ồ ầ ế ố ầ ủ ồ
c u, tác nhân gây peroxyd hóa lipid và vitamin Eầ
• Vitamin E giúp ch ng l i ph n ng peroxyd đ i v i h ngố ạ ả ứ ố ớ ồ
c u. thi uầ ế màng h ng c u d v m i khi ti p xúc v i ch tồ ầ ễ ỡ ỗ ế ớ ấ
oxyd hóa
30. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Các lo i Vitaminạ
– Vitamin E
• Acid béo không bão hòa tăng nhi uề nhu c u vitamin Eầ
tăng
• Thi u vitamin Eế huy t tánế
• Sinh non <1500g th ng b thi u Vitamin E t tháng thườ ị ế ừ ứ
2 d b thi u máu nh c s c v i t l HC l i tăng/máuễ ị ế ượ ắ ớ ỉ ệ ướ
ngo i viạ u ng thêm Vitamin E m i ngày 25 – 50 đ n vố ỗ ơ ị
31. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Glucid: ch y u cho m cung c p qua nhau thai.ủ ế ẹ ấ
– Kh năng d tr d ng glycogen # 34gả ự ữ ạ
– Test glycogen (đánh giá l ng glycogen gan):ượ ở
• Tiêm b p 30g glucagon/tr đ thángắ ẻ ủ tăng đ ngườ
huy t/12 - 24 giế ờ
• Tiêm 30g glucagon trong tu n l đ u và 30g t tu n th 2ầ ễ ầ ừ ầ ứ
tr đi tr sinh nonở ở ẻ ch gây đ c tăng đ ng huy tỉ ượ ườ ế
trong th i gian ng n 12 giờ ắ ờ
32. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ• Glucid
H đ ng huy t r t hay x y ra tr sinh non.ạ ườ ế ấ ả ở ẻ
– Tr sinh non s d ng glucose r t kém (60%), ch y uẻ ử ụ ấ ủ ế
ngoài gan, ng c l i tiêu th r t t t galactose vàở ượ ạ ụ ấ ố
fructose ngay trong gan khi đi u tr vàng da do tăngề ị
bilirubin GT/sinh non, nên dùng galactose (t ng h pổ ợ
acid glycuronic)
– Ngu n d tr glycogen do chuy n hóa các ch tồ ự ữ ể ấ
protid, lipid nên cho tr ăn s m, nh t là khi có hẻ ớ ấ ạ
đ ng huy t, nên truy n thêm plasma n u ph i nuôiườ ế ề ế ả
ăn TM > 3 ngày.
33. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Glucid
– S sinh d b h đ ng huy t, bình th ng l ngơ ễ ị ạ ườ ế ườ ượ
đ ng trong máu tr đ tháng 70 mg % và tr sinhườ ẻ ủ ở ẻ
non 50mg %.
– Đ ng huy t ch còn 20mg%: tri u ch ng h đ ngườ ế ỉ ệ ứ ạ ườ
huy t /lâm sàngế
34. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ• Protid
– 5 ngày đ u: h u nh không có chuy n hóa protid doầ ầ ư ể
thi u các men c n thi t (sinh non: càng kém)ế ầ ế
– Đ c cung c p ch y u qua ăn u ngượ ấ ủ ế ố
– T l h p th s gi m n u đ a protid vào c th quáỷ ệ ấ ụ ẽ ả ế ư ơ ể
ng ng cho phépưỡ
– Bình th ng h p th protid # 80 - 90%, ng ng choườ ấ ụ ưỡ
phép tr đ tháng là 5g/kg/ngày và có th lên đ nở ẻ ủ ể ế
7g/kg/ngày đ i v i tr trên 3500gố ớ ẻ
35. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Protid
– Nhu c u: 3g/kg/ngày (đ tháng); 1-2g/kg/ngày trongầ ủ
tu n đ u và 2 -3 g/kg t tu n th 2 (sinh non);ầ ầ ừ ầ ứ
<1500g: 4g/kg/ngày sau tu n th hai (nhu c u tăngầ ứ ầ
cân nhanh)
– L ng protid bình th ng/máu: 5-6g%/tr đ tháng;ượ ườ ẻ ủ
4 -5g%/ tr nonẻ tr sinh non d b phù/nh ng ngàyẻ ễ ị ữ
đ u sau sinhầ nên cho ăn s m và tăng protid máuớ
36. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Protid
– S a m , nh t là s a non: protid cao và d h p thữ ẹ ấ ữ ễ ấ ụ
– Tăng cân ch y u d a vào 2 ch t protid và lipidủ ế ự ấ nên
cung c p đ y đ 2 ch t này n u nuôi ăn TMấ ầ ủ ấ ế
– đ ng m t s acid amin/máu nh thyroxin,Ứ ọ ộ ố ư
phenylalanin do thi u men chuy n hóaế ể
– Tr th ng có urê máu > 20mg% do gan không chuy nẻ ườ ể
hóa đ c ureượ
– Cung c p thêm vitamin C ngay t ngày đ u: giúp t ngấ ừ ầ ổ
h p các men chuy n hóa t tợ ể ố
37. Đ c đi m v chuy n hóa cácặ ể ề ể
ch tấ
• Lipid
– Ngay ngày đ u: Tr r t c n lipid đ ch ng h nhi t cầ ẻ ấ ầ ể ố ạ ệ ơ
th (glucose không đáp ng đ )ể ứ ủ
– Ru t/s sinh h p th 20 - 50 % ch t lipid. Ch y u làộ ơ ấ ụ ấ ủ ế
các lipid th c v t (d u đ t ng, olive...) và s a m ;ự ậ ầ ỗ ươ ữ ẹ
lipid s a bò h p th kém h nữ ấ ụ ơ
– Acid linoleic (t l cao trong s a m ): r t c n thi t choỷ ệ ữ ẹ ấ ầ ế
s phát tri n c th và ch ng l nhự ể ơ ể ố ạ
– Nuôi ăn TM kéo dài: dùng ch t intralipit 20% đ c chấ ượ ế
t d u hóa h ng d ng, li u 5 - 10 mg/ngày và tiêmừ ầ ướ ươ ề
tĩnh m ch ch mạ ậ
38. Đ c đi m v máuặ ể ề
• Thai và s sinh<10 ngày: t ch c t o máu chơ ổ ứ ạ ủ
y u là gan, lách, th n; tu x ng ho t đ ng sauế ậ ỷ ươ ạ ộ
đó
• Hi n t ng đa h ng c u 5-5,5 tri u/mm3/nh ngệ ượ ồ ầ ệ ữ
ngày đ u ng n đ 30 ngàyầ ắ ộ hi n t ng huy tệ ượ ế
tán gây VD sinh lý/tháng 2 - 3 tr đ tháng vàở ẻ ủ
s m h n sau tháng th nh t/tr non thángớ ơ ứ ấ ẻ
chú ý tình tr ng thi u máu đ có đi u tr k p th iạ ế ể ề ị ị ờ
39. Đ c đi m v máuặ ể ề
• HC s sinh ít nhi u có thi u m t s menơ ề ế ộ ố
– Methemoglobin-reductasemethemo-globin/máu cao >
5% (8 - 10%), càng rõ tr sinh nonở ẻ d b tím tái khôngễ ị
do suy hô h pấ
– Men glucose 6 - phosphat deshydrogenasse (G6PD)
huy t tán m i khi tr dùng m t s thu c nh : vitamin K.ế ỗ ẻ ộ ố ố ư
sulfamide...
• Erythropoietin đ c s n xu t khi Hb còn 10 - 11%ượ ả ấ ở
tr đ tháng và mu n h n tr sinh non. Tr sinhẻ ủ ộ ơ ở ẻ ẻ
non thích nghi d dàng v i Hb th p và không có tri uễ ớ ấ ệ
ch ng Hb # 6 -7g%ứ
40. S THAY Đ I Hb TRONG NĂM Đ UỰ Ổ Ầ
Tuần lễ
Đủ tháng
Non tháng
1200-2500g <1200g
0 17 16,4 16,0
1 18 16,0 14,8
3 15,9 13,5 13,4
6 12,7 10,7 9,7
10 11,4 9,8 8,5
20 12,0 10,4 9,0
50 12,0 11,5 11,0
TG có nồng
độ thấp nhất
Tuần 6 – 12
(tháng thứ 3)
Tuần 5 – 10
(2 tháng ½)
Tuần 4 – 8
(2 tháng)
41. Đ c đi m v n i ti tặ ể ề ộ ế
• Sinh d c: Dù trai hay gái, tr có ít nhi u có n i tụ ẻ ề ộ ố
n , folliculin, c a m truy n qua nhau thaiữ ủ ẹ ề
tuy n vú c a tr có hi n t ng s ng to, và cácế ủ ẻ ệ ượ ư
em gái có th có kinh nguy t trong 10-12 ngàyế ệ
đ uầ
• Tuy n yên: ho t đ ng ngay t nh ng phút đ uế ạ ộ ừ ữ ầ
giúp tr thích nghi t t v i môi tr ng ngoài, ngayẻ ố ớ ườ
c tr sinh non cũng thích nghi t tả ẻ ố
– n i ti t t tuy n yên bình th ng là 6-10 g/ml máu, sộ ế ố ế ườ ẽ
tăng đ n 60g/ml trong đi u ki n b h lý nh h nhi t,ế ề ệ ệ ư ạ ệ
suy hô h p...ấ
42. Đ c đi m v n i ti tặ ể ề ộ ế
• Tuy n giáp: ho t đ ng t ngày th 3 c a bào thai,ế ạ ộ ừ ứ ủ
thyroxin có t tháng th 6-8 thai kỳ.ừ ứ
– Khi ra đ i: n u nhi t đ bên ngoài quá th pờ ế ệ ộ ấ tuy n giápế
ti t nhi u thyroxinế ề
• Tuy n phó giáp: đi u hòa l ng Ca và P trong máu, tế ề ượ ừ
các d tr x ng. Tr sinh non th ng xuyên b đeự ữ ở ươ ẻ ườ ị
do thi u Ca máuạ ế r t d b suy tuy n phó giápấ ễ ị ế
• Tuy n t y: ho t đ ng t nh ng gi đ u sau sinh. ch tế ụ ạ ộ ừ ữ ờ ầ ấ
ti t ch y u là Insulin. Men tiêu hoá đ c ti t mu nế ủ ế ượ ế ộ
h nơ
– S sinh r t d b h đ ng huy t: thi u cung c p và tăngơ ấ ễ ị ạ ườ ế ế ấ
s d ng và tăng l ng Insulin trong máuử ụ ượ
43. Đ c đi m v n i ti tặ ể ề ộ ế
• Th ng th n: kích th c t ng đ i to và ho tượ ậ ướ ươ ố ạ
đ ng s m, c b ph n v và t yộ ớ ả ộ ậ ỏ ủ
– Glucocorticoid gia tăng t ng h p protid và giúp trổ ợ ẻ
sinh non tăng cân nhanh
• Nhau thai: t tháng th t c a bào thai.ừ ứ ư ủ
– Progesteron và prolactin đ c nhau thai ti t ra giúpượ ế
thai nhi chuy n hóa các ch t đ m, m , đ ng, cũngể ấ ạ ỡ ườ
nh các ch t TSH c a tuy n yên, các ch t c a nhauư ấ ủ ế ấ ủ
thai, huy đ ng d tr m và ti t ki m s tiêu hóa cácộ ự ữ ỡ ế ệ ự
ch t đ m, đ ngấ ạ ườ
44. Đi u hòa thân nhi tề ệ
• Khi ra đ i, tr r t d b m t nhi t, nh ng kh năngờ ẻ ấ ễ ị ấ ệ ư ả
t o nhi t l i kémạ ệ ạ d b r i lo n đi u hoà thânễ ị ố ạ ề
nhi tệ
• Chuy n hóa đ m, m , đ ngể ạ ỡ ườ ch ng l nhố ạ
• D tr các ch t này r t ít: ch đ cho 2 - 3 gi đ uự ữ ấ ấ ỉ ủ ờ ầ
sau sinh b o đ m Tả ả o
t i u môi tr ng: 28 -ố ư ở ườ
300
C/tr đ tháng và 30 - 33ẻ ủ 0
C/tr sinh nonẻ
• Nhu c u năng l ng (tính theo Kcalo/kg) tăng d nầ ượ ầ
theo tu i và theo cân n ng, đ c phân ph i cho cácổ ặ ượ ố
ho t đ ng c n thi t nh : chuy n hóa c b n, v nạ ộ ầ ế ư ể ơ ả ậ
đ ng, tiêu hóa và tăng tr ngộ ọ
45. NHU C U NĂNG L NG C A TR S SINH THEOẦ ƯỢ Ủ Ẻ Ơ
GRISLAIN
CN CHCB VĐ Tiêu Hóa Tăng cân Kcalo/ngàyƩ
<1500g
< 7 ngày 36 14 8 25 83
> 7 ngày 50 22 12 32 116
>1500g
< 7 ngày 44 22 10 25 101
> 7 ngày 50 26 12 30 120
46. Đi u hòa thân nhi tề ệ
• Nuôi ăn TM tr sinh non: trong nh ng ngày đ u chẻ ữ ầ ỉ
c n đ m b o chuy n hóa c b n (40 - 50 Kcalo/kg)ầ ả ả ể ơ ả
• Có b nh lýệ các nhu c u trên tăng nhi uầ ề
Ví d : s t cao, khó th , tiêu ch y, nhi m trùng...ụ ố ở ả ễ
• Năng l ng trong nh ng ngày đ u: ch y u tượ ữ ầ ủ ế ừ
đ ng. Thi uườ ế huy đ ng t các d tr m vùng bộ ừ ự ữ ỡ ả
vai, trung th t, quanh th n... và cu i cùng: t d trấ ậ ố ừ ự ữ
đ mạ
Cho tr ăn s m, ngay sau sinh tr đ tháng và 2-3ẻ ớ ở ẻ ủ
gi tr sinh non d i 1500g. Không ăn đ cờ ở ẻ ướ ượ
nuôi qua đ ng tĩnh m chườ ạ
47. Đ c đi m v mi n d chặ ể ề ễ ị
• S sinh có s c đ kháng kémơ ứ ề
– Da m ng, đ toan th p, ít có tác d ng di t khu nỏ ộ ấ ụ ệ ẩ
– Niêm m c d xây xát, d b viêm loét.ạ ễ ễ ị
– Mi n d ch t bào: có t trong bào thai, ch có tác d ngễ ị ế ừ ỉ ụ
sau sinh, r t kém n u tr sinh thi u thángấ ế ẻ ế
• Ph n ng tăng b ch c u khi ti p xúc v i tác nhân gây b nhả ứ ạ ầ ế ớ ệ
th c bào l i r t kém: sau 24 tháng m i hoàn ch nhự ạ ấ ớ ỉ
– Mi n d ch huy t thanh: bào thai t o đ c các IgG vàễ ị ế ạ ượ
IgM t tháng th 6 và IgA t tháng th 8, không đángừ ứ ừ ứ
k . (sau 12 tháng: IgG # 60%, IgM # 80%, IgA # 20% soể
ng i l nườ ớ
48. Đ c đi m v mi n d chặ ể ề ễ ị
• Tr s sinh ch y u s d ng IgG c a m (quaẻ ơ ủ ế ử ụ ủ ẹ
nhau) gi m d n và m t h n lúc 6 tháng tu i.ả ầ ấ ẳ ổ
• IgG có tác d ng ch y u đ i v i Gram (+). Đ i v iụ ủ ế ố ớ ố ớ
vi trùng Gram (-) ph i c n đ n IgMả ầ ế vi trùng
Gram (-) th ng gây nhi m n ng và t vong caoườ ễ ặ ử
• Do tr s sinh s n xu t các globulin MD kémẻ ơ ả ấ
b t đ u tiêm phòng t 2 tháng tu i, tr m t sắ ầ ừ ổ ừ ộ ố
b nh nh lao, b i li t, c n tiêm phòng, ngay sauệ ư ạ ệ ầ
sinh vì m không truy n kháng th cho con, màẹ ề ể
b nh thì r t nguy hi m cho l a tu i nàyệ ấ ể ứ ổ
49. Đ c đi m v mi n d chặ ể ề ễ ị
• B nh ho gà: m không truy n KT cho con chệ ẹ ề ỉ
tiêm phòng cho tr s ng trong vùng có d chẻ ố ị
• Đ i v i các b nh khác nh : s i, th ng hàn, b chố ớ ệ ư ở ươ ạ
h u, th y đ u, tr s sinh đ c b o v doầ ủ ậ ẻ ơ ượ ả ệ
globulin mi n d ch c a mễ ị ủ ẹ tiêm phòng cho trẻ
sau tháng th 6.ứ
50. Chăm sóc s c kh e ban đ uứ ỏ ầ
• Trên c s hi u bi t v đ c đi m sinh lý tr s sinhơ ở ể ế ề ặ ể ẻ ơ
– C p 0ấ
• Các bi n pháp nâng cao đi u ki n s ng, ch đ chăm sóc y tệ ề ệ ố ế ộ ế
và đ m b o tính d dàng trong b o hi m y t cho ng i dân,ả ả ễ ả ể ế ườ
• B i d ng ki n th c y t th ng th c v nuôi con cho các bàồ ưỡ ế ứ ế ườ ứ ề
m ,ẹ
• Đ m b o v sinh môi tr ng s ngả ả ệ ườ ố
• Khuy n khích nuôi con b ng chính s a mình, t n d ng s aế ằ ữ ậ ụ ữ
non
51. Chăm sóc s c kh e ban đ uứ ỏ ầ
• Trên c s hi u bi t v đ c đi m sinh lý tr s sinhơ ở ể ế ề ặ ể ẻ ơ
– C p 0ấ
• C n ph i phát hi n s m các y u t nguy c và đi u tr tích c cầ ả ệ ớ ế ố ơ ề ị ự
các b nh suy dinh d ng, hi n t ng thi u oxy, h đ ngệ ưỡ ệ ượ ế ạ ườ
huy t tr s sinh...ế ẻ ơ
• R t c n th n tr ng/v n đ dùng thu c, tránh tình tr ng suyấ ầ ậ ọ ấ ể ố ạ
th nậ
• C n cung c p đ nhu c u Fe, cung c p đ nhu c u canxi-ầ ấ ủ ầ ấ ủ ầ
phospho nh t là đ i v i các tr sinh non tr c tháng th 8ấ ố ớ ẻ ướ ứ
52. Chăm sóc s c kh e ban đ uứ ỏ ầ
• Trên c s hi u bi t v đ c đi m sinh lý tr s sinhơ ở ể ế ề ặ ể ẻ ơ
– C p 0ấ
• B o đ m thân nhi t # 36,5ả ả ệ 0
C, và To
môi tr ng s ng t i uườ ố ố ư
• Tránh các h t c c t l , c t r n b ng li m, m nh chai...ủ ụ ắ ễ ắ ố ằ ề ả
• Ph i tiêm phòng vacin đ y đ cho s sinh (b i li t, lao...)ả ầ ủ ơ ạ ệ
53. Chăm sóc s c kh e ban đ uứ ỏ ầ
• Trên c s hi u bi t v đ c đi m sinh lý tr s sinhơ ở ể ế ề ặ ể ẻ ơ
– C p Iấ
• Tăng c ng GDSK: t m quan tr ng CDD (phòng ch ng tiêuườ ầ ọ ố
ch y), u ng vitamin A, phòng ch ng suy dinh d ng, ch ngả ố ố ưỡ ố
thi u máu thi u s t, chích ng a th ng qui vitamin Kế ế ắ ừ ườ 1 ngay
sau sinh
• Đăng ký qu n lý thai nghén t t, không nên sinh nhàả ố ở
• Đ phá các h t c mê tín: c t l , u ng n c cam th o, bùa...ả ủ ụ ắ ễ ố ướ ả
(!)
54. Chăm sóc s c kh e ban đ uứ ỏ ầ
• Trên c s hi u bi t v đ c đi m sinh lý tr s sinhơ ở ể ế ề ặ ể ẻ ơ
– C p 2ấ
• Phát hi n s m các d u ch ng, tri u ch ng nguy c nh mệ ớ ấ ứ ệ ứ ơ ằ
đi u tr k p th i, thích h p b nh lý tr s sinhề ị ị ờ ợ ệ ẻ ơ
• B i d ng ki n th c b nh h c cho cán b y t trên m i tuy nồ ưỡ ế ứ ệ ọ ộ ế ọ ế
đi u trề ị
• Th c hi n t t và đ ng b các ch ng trình qu c giaự ệ ố ồ ộ ươ ố
• Giáo d c các bà m : n m v ng nguyên t c c b n đ phòngụ ẹ ắ ữ ắ ơ ả ể
ng a nguyên phát và có thái đ x trí thích h pừ ộ ử ợ
55. Chăm sóc s c kh e ban đ uứ ỏ ầ
• Trên c s hi u bi t v đ c đi m sinh lý tr s sinhơ ở ể ế ề ặ ể ẻ ơ
– C p 3ấ
• Tăng c ng các bi n pháp ph c h i ch c năng (áp d ng cácườ ệ ụ ồ ứ ụ
ph ng pháp v t lý tr li u...)ươ ậ ị ệ
• V lâu dài: c n ph i có ch đ giáo d c cũng nh h ngề ầ ả ế ộ ụ ư ướ
nghi p thích h p cho nh ng tr b di ch ng... (đ c trình bàyệ ợ ữ ẻ ị ứ ượ
trong t ng bài riêng trong ch ng trình s sinh)ừ ươ ơ