SlideShare a Scribd company logo
1 of 131
Download to read offline
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
PHẠM THỊ HỒNG NHUNG
HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 6 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY
ĐỂ LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM NGỮ VĂN
Hà Nội - Năm 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
PHẠM THỊ HỒNG NHUNG
HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 6 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY
ĐỂ LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ
Chuyên ngành: Lí luận và PPDH bộ môn Ngữ Văn
Mã số: 60 14 01 11
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM NGỮ VĂN
Người hướng dẫn khoa học:TS. NGUYỄN THỊ BAN
Hà Nội - Năm 2016
i
ỜI CẢM N
h h h i i “Hướng dẫn học sinh lớp 6 sử dụng
BĐTD để lập dàn ý cho bài văn miêu tả” i h gi hi h
h gi g Ng h S h g i h i
- i h Q gi N i i g i i i h
i TS Ng Th - g i h g h h i
T i i g i h h h g i i g h i
TS Ng Th g h i i i h gi h
gi i g h h h h
N i h g
T gi
h m Th H n hun
ii
D NH MỤC C C CHỮ C I VI T TẮT
STT V T T T N Y
1 TD
2 BT i
3 CCGD i h gi
4 i h g
5 GV i i
6 HS i h
7 PPDH Ph g h h
8 THCS T g h
9 TN Th ghi
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Thống kê bài học về văn miêu tả trong chương trình Ngữ văn 6 kì II ........... 35
Bảng 1.2. t quả th ng kê t qu n ni m về v i tr c p dàn
.......................37
Bảng 1.3. t quả thống kê thực trạng dạy học BĐTD c .................................... 39
Bảng 1.4. t quả thống kê t nh gi về BĐTD ............................................... 40
Bảng 1.5. t quả khảo s t S về m c hi u quả c BĐTD..................................... 41
Bảng 1.6. t quả khảo s t t S về m c hi u quả c BĐTD.............................. 43
Bảng 1.7. t quả khảo s t S về m c thực hi n th o t c p dàn ........................ 44
Bảng 3.1. Ph n bố bàn và gi o viên thực nghi m .................................................... 79
Bảng 3.2. Bố tr số ư ng thực nghi m sư phạm............................................................. 79
Bảng 3.3. t quả thống kê p TN và Đ ..................................................................... 101
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sơ ồ minh họ cấu trúc b nh ngữ nghĩ .................................................... 15
Hình 1.2. Chýìc nãng, vai troÌ cuÒa voÒ naÞo trong caìc kyÞ nãng tý duy râìt câÌn
thiêìt cho hoaòt ðôòng ghi chuì vaÌ tý duy ..................................................................... 19
Bi u ồ Bi u ồ th hi n k t quả khảo s t s u gi học thực
nghi m
v
MỤC ỤC
L i c ……………………………………………………………………….… i
Danh m c các ký hi u, các ch vi t t …………………………………………… ii
Danh m c các b g ………………………………………………………… …...iii
Danh m c các h h …………………………………………………… …… i
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. í do lựa chọn đề tài ..........................................................................................1
1.1. Xuất phát từ tầm quan trọn của việc lập dàn ý khi làm văn nói chun và
làm văn miêu tả nói riên ...................................................................................1
1. . Xuất phát từ th c tr n d học văn miêu tả Trun học s .............2
1. . Xuất phát từ khả năn và hiệu quả của việc sử dụn bản đ tư du để lập
dàn ý cho bài văn miêu tả....................................................................................3
2. ịch sử nghiên cứu.............................................................................................4
.1. hiên cứu về lập dàn ý cho bài văn miêu tả .............................................4
. . hiên cứu về bản đ tư du và ứn dụn bản đ tư du vào d học nói
chun , để lập dàn ý cho bài văn miêu tả nói riên ............................................7
ề bản ồ tư duy .....................................................................................7
ng d ng bản ồ tư duy trong dạy học ................................................10
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................12
.1. Mục đích n hiên cứu .................................................................................12
. . hiệm vụ n hiên cứu.................................................................................12
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................12
4.1. Đối tượn n hiên cứu ................................................................................12
4. . h m vi n hiên cứu ...................................................................................12
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................13
6. Cấu trúc của luận văn .....................................................................................13
CHƯ NG 1 C SỞ Í UẬN VÀ THỰC TIỄN CỦ VIỆC ỨNG DỤNG ....14
BẢN ĐỒ TƯ DUY ẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ ỚP 6 .................14
1.1. Cơ sở lí luận...................................................................................................14
1.1.1. í thu t Bản đ tư du .......................................................................14
vi
1.1.1.1. Nguồn gốc c bản ồ tư duy và sự r i thuy t Bản ồ tư duy
c Tony Buz n...............................................................................................14
1.1.1.2. h i ni m bản ồ tư duy................................................................16
1.1.1.3. Đặc trưng c bản ồ tư duy .........................................................19
1.1.1.4. ch tạo p bản ồ tư duy............................................................21
1.1.1.5. u i m c bản ồ tư duy.............................................................22
1.1.2. ập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6 ...................................................23
1.1.2.1. Qu n ni m về p dàn cho bài văn..............................................23
1.1.2.2. Qu n ni m về văn miêu tả..............................................................26
1.1.2.3. ch p dàn cho bài văn miêu tả................................................29
1.1.3. Khả năn ứn dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả
32
1.1.3.1. ơ sở ng d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn miêu tả .32
1.1.3.2. c c ch ng d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn miêu tả
33
1.2. Cơ sở thực tiễn ..............................................................................................35
1. .1. i dun d học lập dàn ý cho bài văn miêu tả chư n tr nh
văn 6...................................................................................................................35
1. . . Th c tr n d học lập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6 và sử dụn bản
đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả......................................................37
CHƯ NG 2 TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN HỌC SINH ỚP 6 SỬ DỤNG BẢN
ĐỒ TƯ DUY ĐỂ ẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ.................................47
2.1. Ý nghĩa của việc sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả
...............................................................................................................................47
2.1.1. ử dụn bản đ tư du phát hu tối đa khả năn tư du và sán t o
của học sinh tron quá tr nh lập dàn ý cho bài văn miêu tả...........................47
2.1.2. ử dụn bản đ tư du tăn khả năn liên tư n , tư n tượn của học
sinh tron quá tr nh lập dàn ý cho bài văn miêu tả.........................................48
.1. . ử dụn bản đ tư du t o hứn th học tập và h nh thành thói quen
làm việc khoa học cho học sinh........................................................................49
2.1.4. ử dụn bản đ tư du i p ti t kiệm thời ian tron quá tr nh t o dàn
ý cho bài văn miêu tả.........................................................................................49
2.2. Tổ chức dạy học bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả ...........49
vii
. .1. Mục tiêu ...................................................................................................50
. . . T chức học sinh sử dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu
tả.........................................................................................................................50
ư ng d n học sinh kĩ năng s d ng bản ồ tư duy p dàn cho
bài văn miêu tả................................................................................................51
2.2.2 R n uy n kĩ năng s d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn
miêu tả.............................................................................................................55
2.3. y dựng hệ thống bài tập r n ĩ năng sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn
ý cho bài văn miêu tả...........................................................................................59
2.3.1. u ên tắc xâ d n hệ thốn bài tập...................................................59
Nguyên tắc ảm bảo t nh thống nhất.................................................59
Nguyên tắc dạng ...........................................................................60
Nguyên tắc vừ s c, tạo s c ..............................................................60
. . . Miêu tả chi ti t hệ thốn bài tập .............................................................61
2.3.2.1. HoaÌn thiêòn baÒn ðôÌ tý duy ...........................................................61
2.3.2.2. Phaìt hiêòn lôÞi cuÒa baÒn ðôÌ tý duy.............................................69
2.3.2.3. Taòo lâòp daÌn yì bãÌng baÒn ðôÌ tý duy..........................................73
CHƯ NG 3 THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM...........................................................80
3.1. Mục đích thực nghiệm..................................................................................80
3.2. Đối tượng và địa bàn thực nghiệm..............................................................80
. .1. họn học sinh..........................................................................................80
. . . họn iáo viên.........................................................................................80
3. . . họn đ a bàn th c n hiệm......................................................................81
3.3. Nội dung thực nghiệm ..................................................................................81
3.4. Tổ chức thực nghiệm ....................................................................................86
3.5. Đánh giá ết quả thực nghiệm...................................................................100
.5.1. K t quả đ nh tính...................................................................................101
.5. . K t quả đ nh lượn ................................................................................102
T UẬN VÀ HUY N NGHỊ.......................................................................104
TÀI IỆU TH M HẢO ....................................................................................106
PHUò LUòC...........................................................................................................111
viii
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do lựa chọn đề tài
1.1. Xuất phát từ tầm quan trọng của việc lập dàn ý khi làm văn nói chun
và làm văn miêu tả nói riêng
L c hi u là hai tr c chính c a d y h c Ng he h ng ti p
c g c c S T g h g h L h h g S c làm quen
v i nhi u ki n khác nhau: tự sự, miêu tả, bi u cảm, ngh lu n, thuy t
minh … Mỗi ki i ó g i g g h g h o l n l i có
i h g ó g i vi t ph i th c hi n tu n t c: tìm hi u ề; tìm ;
l p dàn ý; vi t bài và ki m tr bài vi t Từng kĩ g ó i i g gi
g i vi t t c m n hoàn chỉnh.
Tuy nhiên, trên th c t S h ng b c: tìm hi , ý, l p
dàn ý và ki m tra. Thói quen c a ph S h c hi n kĩ g i t bài ngay sau
khi nh . Vì th , nhi S h ng m c các lỗi khi t o l h c
, thi u ý, s p x p các ý l n x n, b c c thi u m ch l … Vi c rèn luy n từng kĩ
g a quá trình t o l h c coi tr ng vì th HS ho c loay
h i h c b nhi u công s c vi h g ó i
h ý h m chí l , sai ki u bài.
có th t o l p m n rõ ràng v ch , m ch l c v b c c, ngoài
vi c tìm hi , l p ý m t cách cẩn tr ng, HS c n chú ý l p dàn ý cho bài vi t c a
mình. L p dàn ý t ý h g a bài vi t. Vì th , có th coi, dàn ý là
g ng c a bài vi Khi ó ý i c vi i ẽ h g i h h ng
so v i yêu c u c bài và ch g i vi nh.
V i là ki i S c làm quen và rèn luy n từ b c Ti u
h V i giúp HS hình thành kĩ g i g g ng v
i ng, dùng ngôn ng tái hi n l i i ng bằ g i m tiêu bi u.
T g h i , HS không chỉ c h i ng miêu t , d
ki i m c i ng sẽ tái hi n ( ý) mà còn ph i s p x ý o
c theo m t tr t t h p lí (l ý) c m í h i i -
tái hi n chân dung c i ng. N u thi u dàn ý, bài vi h ng m c các lỗi sau:
i ng miêu t hi n lên thi u chân th c và c th do các ý l n x n ho c thi u các
2
i m c n thi t; không có tính m ch l c do thi u s phù h p gi a ch v i i
ng miêu t hay gi i ng v i i m c tái hi n.
Nh y, l p dàn ý là m t thao tác không th thi u trong quá trình t o l p các
lo i ói h g i nói riêng. L ý ó i h h ng
cho c bài vi t c a HS.
1.2. Xuất phát từ th c tr ng d y học văn miêu tả Trun học s
V i là m t trong nh ng ki u bài quan tr g g h g h L
ng ph h g S c làm quen v i ki u bài từ cu i h c kỳ p 4
v i nh g i ng miêu t gi h v t, con v t, cây c i p 5, HS
ti p t c rèn luy n v i v i i ng m r g h g m
g i và c h n c p THCS, HS quay l i v i ki i g h g h
Ng ỳ 2. mỗi b c h c, m c tiêu d y h c ki u bài này có s h i, tùy
thu i ng HS. Tuy nhiên, t u chung l i, d y h i ph i t
c nh ng m c tiêu sau: M t là hi u khái ni m và ặc trưng c văn bản miêu tả
phân bi t ư c v i các ki u bài khác; hai là bi t s d ng các thao tác quan sát,
tưởng tư ng, so sánh, nh n xét trong àm văn miêu tả; ba là bi t tìm ý và l p dàn ý
cho bài văn miêu tả; bốn là bi t vi t oạn văn, bài văn miêu tả; năm à bi t trình
bày mi ng m t bài văn miêu tả trư c t p th ; sáu là bồi dưỡng những tình cảm
trong sáng, tình yêu v i cu c sống, con ngư i. [7]
Tùy từ g i ng HS mà GV có nh g h g h y h c, hình th c t
ch c d y h c phù h p. Trong d y h L ói h g i nói
i g V h ng s d ng m t s h g h y h g h h h
lý h h í h he V h g hỉ cung c p tri
th c v ki u bài mà còn t p trung rèn luy n cho HS nh ng kĩ g o l n.
M í h i cùng c a d y h L S t o l n theo m t
h g th c bi t nh nh. Trên th c t , th i gian rèn luy n các kĩ g o l p
h g . Không nh ng th , m t b ph n không nh GV s d ng
h g h y h c truy n th ng, thiên v vi c truy n th m t chi t ý
ng và cách làm cho HS khi n các em không h ng thú v i vi i
ni m vui sáng t o ngôn từ. Vì th , nhi u gi d thành gi c - chép
và tr bài ki u h c thu c, n ng n và thi u tính sáng t o. Bên c h ó ch ng
3
c a HS trong quá trình t o l n ngày càng gi m. Từ s thi u h t v tri th c
ki u bài d n nh g hó h g i c hình thành kĩ g i n vi c vi t bài
tr thành áp l c n ng n . Không chỉ v y, v n s ng h n hẹ h í ng
ng, s i ng b gi i h n t o nên nh ng bài vi t ho c ngô nghê ho c sáo
rỗ g ó g í S u và không nh n th c t m quan
tr ng c a các kĩ g o l n c g h ĩ g n thi hi
miêu t .
1.3. Xuất phát từ khả năn và hiệu quả của việc sử dụn bản đ tư du để
lập dàn ý cho bài văn miêu tả
K từ khi xu t hi n vào cu i th p niên 60 c a th kỷ XX TD T
Buzan sáng t h ng minh s h u d ng c a nó trong nhi u lĩnh v c và
ngày càng ph bi n v i h 3 0 tri g i s d ng. N h hi i i,
TD h y c s d ng trong lĩnh v i h h h g h hi n nay,
ó thành công c h i i ng, s d ng trong nhi u lo i ho t
ng c g h g hi u lĩnh v c khác nhau.
Trong d y h c ng ph thông nói chung và d y h c môn Ng ói
i g TD h g TD c coi là m t trong nh ng kỹ thu t d y h c
tích c c nhằm kích thích và phát huy t i h g ý ng, ti g S; g
ng kh g ghi h sáng t o v i các n i dung h c t p; t o h g h h g i
h TD c s d ng trong nhi u tình hu ng d y h h h h “tóm tắt
n i dung, ôn t p m t ch ề; trình bày tổng quan m t ch ề; chuẩn b tưởng cho
m t báo cáo hay m t buổi nói chuy n, bài giảng; thu th p, sắp x p tưởng; ghi
chép khi nghe bài giảng” [5] các b c h c khác nhau v i nh g i ng HS
khác nhau, vi c s d g TD g i nhi u hi u qu tích c c.
S d g TD l ý h i i ừa giúp HS m r ng khai
thác các i m c i ng miêu t , t o ti cho nh g i g ng
ng v i g ó í h hí h h g g o vừa có th k t h p v i vi c s p
x p các ý theo m t th t h p lí m t cách thu n ti n và nhanh chóng. Bên c h ó
v i HS l p 6, vi c s d g ng nét, màu s c, hình vẽ t o l p m TD
không chỉ nhằm c ng c kĩ g p dàn ý mà còn t o h g h h e các
em t do sáng t o m “ hẩm ngh thu ” g u n cá nhân.
4
Xu t phát từ h g ý h g i a ch i “Hướng dẫn học
sinh lớp 6 sử dụn BĐTD để lập dàn ý cho bài văn miêu tả” TD c
xem xét v i h ỹ h ý h i i ó ghĩ
h g hỉ ừ g i i g TD h g i h h h í h
h g h i h g g g i h
2. Lịch sử nghiên cứu
2.1. Nghiên cứu về lập dàn ý cho bài văn miêu tả
L i i g g h g h T L ừ
Ti h Ph h g i g i ĩ g g ghi
h g h g hi g h h h
g i ý h i g h hi gi
Trong cu n Ngh thu t làm vãn (1976), nhóm các tác gi ngý i Pháp J.Brun,
A.Doppagne, J.Chevalir ðã ðýa ra ð nh nghĩa v miêu t và m t quan ni m toàn
di n v t ngý i là ph i t c hình dáng ð n hành ð ng c a con ngý i, chú ý t tính
cách c a h .
Nhà ngôn ng h c ngý i Pháp Phillippe Hamon trong cu n Introduction à ’
anly se du descriptif (1981) lý gi i týõÌng tâòn v nãng l c miêu t , nh ng d u hi u
miêu t , ch c nãng c a miêu t trong vãn b n ngh thu t, và chỉ ra nh ng c p ð
c a miêu t ...
Tác gi ngý i Mỹ Frederick Crews trong cu n Handbook (1987) ðã xây d ng
m t s lý thuy t v t p làm vãn - vãn miêu t , tý ng thu t, ngh lu n... Trong ph n
“Nh ng chi n lý c miêu t và tý ng thu ” gi ðýa ra quan ni m khá ð y ð v
miêu t và m t s ð c ði m v ngôn ng miêu t trong vãn b n ngh thu t nhý:
ngôn ng c th ch ng l i ngôn ng trừu tý ng, ngôn ng riêng bi t ch ng l i ngôn
ng chung, miêu t là sáng t o m t b c tranh, ngôn ng miêu t là ngôn ng tý ng
hình... ð c bi t, tác gi nêu rõ quan ði m c a mình v “ði h ” ( i f iew)
trong miêu t The ðó “ði h ” ý c h t hi u theo nghĩa ðen là v trí quan sát
tĩnh ho c ð ng tuỳ theo ý ð nh t c a ngý i vi t, nhằm l t t h t ý nghĩa sinh ð ng,
s ng và th c c a ð i tý ng miêu t . Yì nghĩa th hai c “ði h ” h i ð ,
quan ði m c a ngý i vi t khi miêu t . Ðó là cách nhìn nh n ð i tý ng miêu t có
5
nhi u suy xét hõn, là cách nhìn s v “ chi ph i b i nh ng phán ðoán c a b n
thân ngý i vi ”.
Bên c nh ðó còn có th k ð n lý thuy t v vãn miêu t c a Gerad Vigner
trong Ðọc - từ vãn bản ð n ý nghĩa (1979), A. I. Domasõniep trong Giải thích vãn
bản ngh thu t (1989),...
Sõ lýõòc vêÌ nhýÞng quan ðiêÒm cuÒa caìc taìc giaÒ kêÒ trên, chuìng tôi coì
thêm nhýÞng gõòi yì giaì triò giuìp cho viêòc xaìc ðiònh nhýÞng vâìn ðêÌ lyì luâòn
vêÌ vãn miêu taÒ trong nhaÌ trýõÌng phôÒ thông saìng roÞ hõn.
ÕÒ Vi t Nam, vãn miêu t là m t ki u bài vãn quen thu c trong chýõng trình
Ti u h c và THCS từ r t lâu nay. Vì th , vãn miêu t ðý c các nhà ngôn ng h c và
giáo d c h c quan tâm.
Trý c Cách m ng tháng 8/1945, vãn miêu t ðã ðý c ð c p t i trong các cu n:
Vi t - Hán vãn khảo (Phan K Bính -1930), Quốc vãn giáo khoa thý (Tr n Tr ng Kim,
Nguy n Vãn Ng c, Ð ng Ðình Phúc, Ðỗ Thân -1935)... Tuy nhiên, các tác gi m i chỉ
ðýa ra quan ni m h t s c sõ lý c v vãn miêu t .
Từ sau Cách m ng tháng 8/1945, vãn miêu t m i chính th c ðý c ðýa vào
giaÒng d y trong nhà trý ng ph thông. M t s tác gi có nhi u công s c trong
nghiên c u và d y h c vãn miêu t th i kỳ này nhý Nghiêm To n, Thái Huy, Từ
Phát, Minh Vãn, Xuân Tý c... Trong ðó, ðáng chú ý là Nghiêm To n, ngý i có tý
tý ng ti n b , g n v i tý tý ng phát huy tính tích c c c a HS. Trong Vi t lu n,
Nghiêm To n c ng ðã quan tâm t i vi c xây d ng các bài t p nhằm rèn luy n nãng
l c vi t vãn miêu t , chỉ có ði u là các bài t p này không ðúng nhý ý mu “
tr ng kh nãng con trẻ” a ông. Bên caònh ðoì phaÒi kêÒ ðêìn công triÌnh Nghêò
thuâòt viêìt vãn [71] cuÒa Phaòm Viêòt TuyêÌn. Trong công triÌnh naÌy taìc giaÒ
ðaÞ thýòc sýò công phu khi triÌnh baÌy chi tiêìt vêÌ vãn miêu taÒ: týÌ ðãòc trýng
cuÒa mô taÒ, phân haòng vãn mô taÒ nguyên tãìc cuÒa kiêÒu baÌi cho ðêìn
nhýÞng hýõìng dâÞn vêÌ týÌng thao taìc: phân tiìch ðêÌ, tiÌm yì vaÌ lâòp daÌn yì.
NgýõÌi ðoòc coì thêÒ tiÌm thâìy õÒ cuôìn saìch ðoì nhýÞng mô hiÌnh daÌn yì cho
týÌng daòng baÌi cuò thêÒ, nhý taÒ môòt caÒnh bâìt ðôòng, taÒ phong caÒnh tiÞnh
hay ðôòng nhýng bao la, taÒ môòt nhân vâòt.
6
Cho ðêìn trýõìc CCGD vãn miêu taÒ vâÞn chiÒ laÌ môòt bôò phâòn nhoÒ
trong công triÌnh nghiên cýìu cuÒa caìc taìc giaÒ. TýÌ sau nãm 1981, vãn miêu taÒ
cuÞng nhý phýõng phaìp daòy hoòc laÌm vãn miêu taÒ dâÌn dâÌn ðýõòc chuì troòng
hõn, týõng xýìng võìi viò triì cuÒa noì trong chýõng triÌnh daòy hoòc laÌm vãn týÌ
TiêÒu hoòc ðêìn PhôÒ thông.
Taìc giaÒ NguyêÞn Triì laÌ môòt ngýõÌi ðaÞ daÌnh nhiêÌu tâm sýìc cho viêòc
nghiên cýìu vêÌ vãn miêu taÒ vaÌ viêòc daòy hoòc vãn miêu taÒ. NhýÞng công
triÌnh cuÒa taìc giaÒ chuÒ yêìu viêìt cho chýõng triÌnh tiêÒu hoòc nhýng trên
thýòc têì coì thêÒ ðýõòc vâòn duòng ðôìi võìi hoaòt ðôòng daòy hoòc vãn miêu taÒ
õÒ lõìp cao hõn. Ngay từ nãm 1984, tác gi ðã có các bài nghiên c u: M t số vấn
ðề về dạy học vãn miêu tả ở l p 4, M t số vấn ðề về dạy học vãn miêu tả ở l p 5.
Ð c bi t, trong cu n Vãn miêu tả và phýõng pháp dạy vãn miêu tả ở ti u học
(1993), tác gi ðã trình bày khá rõ quan ni m c a mình v vãn miêu t , ð c ði m
c a vãn miêu t , trên cõ s ðó, tác gi ði sâu phân tích phýõng pháp d y các ki u
bài vãn miêu t trong chýõng trình CCGD.
Hai tác gi Ðỗ Ng c Th ng và Ph m Minh Di u c ng dành s nghiên c u
khá kĩ lý ng v vãn miêu t . Trong cu n chuyên lu n Vãn miêu tả trong nhà trý ng
phổ thông (2003), các tác gi không nh ng phân tích, chỉ ra nh ng ð c ði m và yêu
c u c a vãn miêu t mà còn chỉ ra phýõng hý ng ð h c và làm t t vãn miêu t
trong chýõng trình – SGK m i.
Bên caònh ðoì, haÌng loaòt nhýÞng cuôìn saìch nhý Vãn miêu taÒ và k
chuy n chọn lọc (V Tú Nam, Ph m H , Bùi Hi n, Nguy n Quang Sáng - 1995),
Ðọc vãn và luy n vãn (Tr nh M nh, Nguy n Huy Ðàn - 1995), Vãn miêu taÒ tuy n
chọn (Nguy n Nghi p, Vãn Giá, Nguy n Trí, Tr n Hoà Bình - 1997), M t số kinh
nghi m vi t vãn miêu taÒ (Tô Hoài - 1999), ... không chiÒ ðýa ra caìc baÌi vãn
mâÞu ðêÒ HS tham khaÒo maÌ coÌn triÌnh baÌy vêÌ lyì thuyêìt laÌm vãn miêu taÒ,
trong ðoì chuì yì ðêìn muòc ðiìch cuÒa vãn miêu taÒ ðêÒ phân biêòt võìi caìc
kiêÒu baÌi khaìc, caìc thao taìc vaÌ caìch laÌm môòt baÌi vãn miêu taÒ, dýòng
ðoaòn vãn, trau chuôìt týÌ ngýÞ trong diêÞn ðaòt.
Vãn miêu taÒ ðýõòc daòy õÒ caÒ bâòc TiêÒu hoòc vaÌ THCS nhý môòt
kiêÒu baÌi ðôòc lâòp. Trên thýòc têì, nhýÞng công triÌnh vêÌ phýõng phaìp daòy
7
hoòc kiêÒu baÌi naÌy õÒ TiêÒu hoòc dýõÌng nhý chiêìm tiÒ lêò lõìn hõn. NgoaÌi
caìc saìch, coì thêÒ kêÒ ðêìn môòt sôì luâòn aìn Tiêìn siÞ tiêu biêÒu vêÌ daòy hoòc
vãn miêu taÒ laÌ: Xây dựng h thống bài t p rèn luy n kỹ nãng vi t vãn miêu tả cho
học sinh ti u học (2008) cuÒa taìc giaÒ Xuân Thiò Nguyêòt HaÌ, Rèn luy n kĩ năng
vi t mạch lạc trong văn miêu tả cho học sinh l p 5 ( ) gi Ng Th
Ph g Th H thống bài t p rèn luy n năng ực qu n s t, tưởng tư ng trong dạy
học văn miêu tả ở THCS ( ) gi Ph Mi h Di
ó h g h ý h i g h h g h g
h i h g hi h i i g h g g i
hi h h g i g
2.2. Nghiên cứu về bản đồ tư duy và ứng dụng bản đồ tư duy vào dạy học
nói chung, để lập dàn ý cho bài văn miêu tả nói riêng
. .1. ề bản đ tư du
T i h ẻ TD h i g
ông h g g g h i TD
N 3 T g i g h g h gi i thi u Cẩm
nang v n hành b não - h g h h h hi g h
h g g i i hi hi i h h g h g h i
Ng ó h i TD i i g i S d ng tr
tu c bạn T g g h gi h h g i
g i T ằ g i g h h g i
h g h hi i g i g hi h i V h g
h g hi i g ó V TD gi i hi
h g i i h g h ó gi g gi i thi u
c tính c TD hẳ g nh s i t c a công c này thông qua h ngôn ng ,
hình nh; nh g ng c a nó t i g c g o và gi i quy t v ;
i m c TD i b ng li t kê truy n th ng; ng d ng th c ti n cho bài
gi ng, h i h p, bài thuy t trình và bài vi t...
u th p niên 1990, d a trên nh ng nghiên c u lí lu n và tr i nghi m
th c ti n, Tony Buzan vi t cu n Bản ồ tư duy [ ] Nó h h ẩ g
TD hi h th ng hóa n n t g khoa h c cho s hình thành c TD;
8
nguyên t c, kĩ thu t xây d ng m TD n; ng d ng c TD g h ng
lĩnh v c khác nhau c i s ng.
Nền tảng và ng d ng c Bản ồ tư duy (Ultimate book of mind maps) [19] là
m t cu n sách khác g chú ý c a Tony Buzan xu t b n 2005. Trong công
trình này, tác gi nêu ra nh ng câu h i g chú ý liên quan n c gi h “ n
có mu n mình có th nghĩ ra c nhi u ý ng t phá cùng nh ng cách gi i
quy t v n y sáng t o? Ghi nh các thông tin và d dàng h i ng l i sau ó
ngay c khi g ch u nhi u áp l c? t c nh ng m c tiêu ra? Tr thành
nhà qu n lí th i gian xu t s c? T tin th c hi n ph n thuy t trình c a h? ” Từ
ó m t l n n a, ông nêu ra quan ni m v TD khám phá sâu h lí gi i t i
sao TD mang l i hi u qu cho nhu c u h c h i và g l c sáng t o c a con
g i, h ng d n s d ng TD nâng cao “ c m nh trí tu ” l p k ho ch cho
cu c s ng thành g…
g h i h T g p sơ ồ tư duy hi n
ại thông minh hơn [22]. h T g
g hi ằ g TD i h h h g h
i- R SP h ó gi h í h h i g
TD hi ó h h g h h ỗi g i g h i h g
h g ti TD g gi g hi
Nh g ghi T ghi i g hi
h h h L p Sơ ồ tư duy (Mind M pping), Làm ch trí nh c a bạn (Master
your memory), Sách dạy ọc nhanh (The Speed reading book), Công c tư duy hi u
quả nhất – Công c sẽ àm th y ổi cu c sống c a bạn ( ow to Mind M p), Đ có
trí nh hoàn hảo (Bri i nt Memory), Sơ ồ tư duy trong kinh do nh, S c mạnh c a
trí tu sáng tạo (The power of cre tive Inte igence), c ch nh th c các kỹ năng
giao ti p xã h i c a bạn (The power of Social Intelligence), S d ng b não cải
thi n s c khỏe th chất ( e d Strong)…
h h ẻ ỹ h TD- T g
h i h i h 5 gi Nh ừ
g ghi h i hi í h T ó h h í
9
h i h g g g h T hi gi h g
ghi g g h g
ng d ng Bản ồ tư duy [70] – cu n sách c e W ff – g h
TD g h i gi Th g i c gi i thi u l i kĩ thu t xây d ng m t
TD h g h ng, tác gi khẳ g nh b n ch t c a nó – ó kĩ thu t suy nghĩ
bằng cả b não T gi hỉ h g n d ng r g i TD hi u lĩnh
v c trong th c ti i s g g i, bao g m vi c vi t lách, qu n lí k ho ch,
qu n lí các cu c h p, thuy t trình, h c t p, phát tri n cá nhân,... Xét riêng v m ng
h c t p, Wycoff nh n m h “l p BĐTD à hình th c ghi chép hi u quả” ó h
h g i s d g “nhanh chóng ghi lại c c tưởng bằng từ khoá, sắp x p m t
c ch cơ bản thông tin khi nó ư c truyền tải”, “tự ng loại bỏ những từ không
quan trọng và ư r sự sắp x p sơ b th ng tin ư c ti p nh n” [ ] Nh
v y, y u t c tác gi quan tâm hi u qu c TD i kh g ghi
nh g i dùng.
V i cu n sách Sắp x p tưởng v i Sơ ồ tư duy (Org nisez vos idees vec e
Mind Mapping) [45], nhóm tác gi Jean-Luc Deladriere, Frederic Le Bihan, Pierre
Mongin, Denis Rebaud t p trung làm rõ kh g d g TD hi p x p ý
ng trong lĩnh v c kinh doanh. C th , các tác gi chỉ ra rằng b não có hai bán
c h g i c khai thác ti g ừ mỗi phía l i h g TD ó h
nằm ranh gi i gi a hai bán c u não này, m t m h g i n k t h p kh g
c a hai bán c u, m t khác là công c tách bi t khi c n thi t. Nó giúp th hi n m c
ch t chẽ g h g ng th i c g í h hí h g c sáng t o còn
ti m ẩn.
S g h gi g i i g hi
ằ g g TD T g ó g h ó h Học
khôn ngoan mà không gian nan c a Kevin Paul, Phương ph p học t p siêu tốc và
Phương ph p tư duy siêu tốc c a Bobbie Deporter, M t tư duy hoàn toàn m i c a
Daniel Pink, ú nh th c t nh trí sáng tạo c a Roger Von Dech, The Buzan study
skill handbook (Kỹ năng học t p theo phương ph p Buz n) c a James Harrison,
S e e P e M i i …T g n sách này, các tác gi h u
h h g h i lý thuy TD a Tony Buzan mà s d g hí h TD
10
minh h h ý ng c a mình, làm ph n t ng k t hay khái quát nh ng k t qu
h Q h g h h í h hi TD -
ó h h g h i h g h ỉ XX
2.2.2. Ứng dụn bản đ tư du tron d y học
g i TD g g h ừ T g g
trình Kỹ năng học t p siêu tốc th k XXI [32] Collin Rose và Malcolm J. Nicholl
h i hó k ho h làm ch trí tu V TD h
h i h hi h h he h gi TD hi
“m t phương ph p năng ng nắm bắt những i m chính y u c a thông tin.
húng ư c xây dựng cung cấp cái nhìn toàn cảnh, cho phép th ng tin ư c
trình bày theo úng c ch th c não b hoạt ng, t c là theo nhiều nh nh tư duy
cùng lúc” [3 5] Kh i i m này v b n ch c các tác gi khẳ g nh là
xu t phát từ kĩ thu TD a Tony Buzan. Vì th , toàn b quy cách l p b
h c t h u v i ch trung tâm, s d ng từ khóa, bi ng, màu s c, từ
ng , hình vẽ, ghi chép từ g … g hoàn toàn v i kĩ thu t l TD
M hó gi h g TD h ỹ h h
h h h hi gi h i h h h g h h
h hó gi S. Edwards và N. Cooper trong bài nghiên c u Mind mapping as a
teaching resource (L p BĐTD như m t nguồn lực dạy học); các tác gi A. Peterson,
P. Snyder trong bài vi t Using Mind Maps to teach social problems analysis (S
d ng BĐTD dạy học phân tích các vấn ề xã h i).
Riêng v vi c ng d g TD g y h c Ng S.Rafik-Galea và J.
Kaur v i bài tham lu n Teaching Literature through mind maps (Dạy học văn bằng
BĐTD) h í h h ng hi u qu TD g i cho vi c d y h c m t tác
phẩ h c. L y ví d minh h a là truy n Strange case of Dr. Jekyll và Mr. Hyde
(R.L. Stevenson), nhóm tác gi xu t quy trình s d g TD i từng thao
tác nh T g ó h n khích HS phát hi nh lu i m thông qua
nhóm câu h i h th g “ i g i sao, khi nào, bằ g h ”; h o lu n v
nh ng chi ti TD h h n m t ý ni m thành m t
vài từ khóa, hình h gi Q ó hẳ g nh: s d g TD hi n vi c
và vi t tr thành m t quá trình t o nghĩa thú v v i HS.
11
Vi N h g g h g g i i h g g
h TD h T g Sơ ồ tư duy ổi m i dạy học [ ]
gi gi i hi ỹ h (5W i hi i g h ) h g h
ẽ TD ằ g hi h g i Q g h gi h hó h ẽ
TD h hi i g h i h gi h i h i h h i h g
h
Nhó gi T h h Ng n Th Thu Th y v i g h
h S d ng SĐTD - m t bi n pháp hỗ tr HS học t p (2009), Dạy tốt- học tốt ở
Ti u học bằng SĐTD ( ) gi i thi u khái quát v TD h ng m t
TD n và cách t ch c ho ng d y h c bằ g TD h hi u qu i
kèm v i ó t s TD i h h gi g i c d hình dung, ghi nh .
Ngoài các công trình trên, các bài vi t trên các t p chí c ng bàn v vi c ng
d g TD g y h i h h h i i t Dạy học phân môn T p
àm văn v i sự hỗ tr c SĐTD c a tác gi ỗ Th Ph g Th o trên T p chí
Khoa h c (2012), bài vi t ng d ng Sơ ồ tư duy trong vi c hư ng d n học sinh
l p 5 l p dàn c c bài văn thu c th loại văn miêu tả c a tác gi Lê Ng c Hóa trên
T p chí Khoa h i h c C Th ( 3) i i SýÒ duòng sõ ðôÌ tý duy ðêÒ
daòy hoòc kêÒ chuyêòn õÒ tiêÒu hoòc cuÒa Triònh Thiò Hýõng. Các bài vi t này
gi i thi u khái quát v TD hi u qu c a vi c s d g TD g y h c,
cách thi t k TD h h c s d g TD y h c nói chung và phân
môn T ti u h c nói riêng.
Q i h h h h ghi g g TD g h
h g i h ằ g
g h i i h g gi i hi i TD g ó
g h g TD
M g h h g TD h ói h g
h ói i g h h h
Tuy nhiên, nhiêÌu taÌi liêòu mõìi chiÒ dýÌng laòi õÒ viêòc ðýa ra caìc BÐTD
mâÞu maÌ chýa thýòc sýò dâÞn dãìt ngýõÌi hoòc taòo lâòp vaÌ sýÒ duòng công cuò
naÌy laÌm sao cho hiêòu quaÒ. NgoaÌi ra, coì thêÒ thâìy, õÒ nhiêÌu cuôìn saìch,
caìc taìc giaÒ chiÒ chuì tâm ðêìn hiÌnh thýìc bên ngoaÌi cuÒa BÐTD maÌ chýa
12
thýòc sýò xeìt ðêìn baÒn châìt tý duy cuÒa noì. PhâÌn haòn chêì naÌy seÞ ðýõòc
chuìng tôi côì gãìng khãìc phuòc trong luâòn vãn naÌy.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích n hiên cứu
T nghiên c u, khái quát n i g ng c t lõi c a lí thuy t
TD ý h i n miêu t h h c tr ng d y h i ,
lu h h h h h g h S g
TD ý h i i Từ ó i hẳ g h gi h
TD i i i h i h S L g gó h nâng cao
ch ng d y h ói h g y h i ói i g
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
c m í h ghi u, lu p trung gi i quy t các nhi m v
sau:
- Nghiên c u h th ng hóa n i g ng c t lõi c a lí thuy TD p
ý h i i .
- Kh sát th c tr ng d y h i và vi c s d g TD l p dàn ý
h i i .
- xu t và mô t nh ng cách th c h ng d n HS l p 6 s d g TD
l ý h i i .
- Th c nghi h ki m ch ng tính kh thi c a nh g xu t.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Trong lu h g i h h S p 6 l p dàn ý bằng
TD i ng nghiên c u.
4.2. Ph m vi nghiên cứu
TD ó h g g g h hi i g h Ng ói
h g h ói i g T hi g h h L
h g i h gi i h ghi ăn miêu tả trong chương trình Ngữ văn
T S, ảm bảo ựa chọn c c ề bài tiêu bi u, ph h p, khả thi, nghiên c u cách
th c tổ ch c dạy học, rèn luy n và xây dựng h thống bài t p rèn kĩ năng p dàn
c a HS bằng BĐTD
13
Từ ó h g i h i g h S h h
g T S M ie ie N i
5. Phương pháp nghiên cứu
c m í h ghi u nêu trên, chúng tôi s d g h g
pháp nghiên c u ch y u sau :
- Ph g h ghi u tài li c s d ng trong vi c thu th p các công
h ó i n v nghiên c u c tài ph n M h g
- Ph g h h o sát th c ti c s d ng trong vi c thu th p nh ng
thông tin v h g h h g i n d y h c bằ g TD h c tr ng s d ng
TD g y h c Ng ói h g h n T ói i g
- Ph g h h c s d ng trong vi c mô t i chi chỉ ra
nh g i m gi ng và khác nhau v vi c s d g TD h t công c ghi chép,
h g h y h c v i nh ng công c ghi chép hi n t i h g h y h c
khác.
- Ph g h TD g minh h a s n phẩm, d n d t từng
thao tác t ch c d y h c m t cách tr i h ng nh t.
- Ph g h h c nghi h c s d ng trong vi c thu th p nh ng
thông tin v hi u qu s d g TD g y h c ph n T ng ph
thông.
6. Cấu trúc của luận văn
Ngoài ph n M u, K t lu n và Tài li u tham kh o, lu g m
các ph n sau :
hương : ơ sở lí lu n và thực tiễn c a vi c ng d ng BĐTD l p dàn ý
cho bài văn miêu tả l p 6
hương : Tổ ch c hư ng d n học sinh l p 6 s d ng BĐTD l p dàn ý cho
bài văn miêu tả
hương : Thực nghi m sư phạm
14
CHƯ NG 1
C SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC ỨNG DỤNG
BẢN ĐỒ TƯ DUY ẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ LỚP 6
1.1. Cơ sở lí luận
1.1.1. Lí thuy t Bản đ tư du
1.1.1.1. Nguồn gốc c bản ồ tư duy và sự r i thuy t Bản ồ tư duy c
Tony Buzan
hi h h g h g i g hi ừ
Nh g h i ừ h ỷ XX i h g ghi
g i i ghi h i g g hẳ g h g hi h
gi h g hỉ h h h g h h hi í h
ỗi g i Khi ói g i ghi h i g i h g ghĩ i
h í h he h h T hi he ghi h h
h g h h Le D Vi i Wi i Sh e e e h W fg g
e he Mi he ge Si New h e i ei g i
ghi h h ghi h hi í h g ừ hó h i h h
h h h g he g ẻ h ừ g i ừ i g
h i (h g i) Nh g h Le D Vi i g “ ã s d ng từ,
k hi u, x u chuỗi, i t kê, qu n h tu n tự, ph n t ch, iên k t, nh p i u th gi c,
số, hình tư ng, k ch thư c và t nh toàn th ” [ 5]
Nh T hi h i hi i h i
g h h h ghi h g TD Nh g g i “ ã th t sự
t n d ng ư c khả năng vốn có c mình ch kh ng có xu hư ng tư duy tu n tự
15
như th ng thư ng, và bằng trực gi c, họ ã bư c u bi t s d ng c c nguyên
c Tư duy Mở r ng và p BĐTD” [ 5]
h g M i M R Q i i g h g g
h ghi h g ghĩ (The structure of semantic memory
Retrieval time from semantic memory) ó g h i h h h ghi h
hi Nh g ghi hỉ g h h h g i i g
i h ghi h h h ừ m i m xu h h g i
chỉ ph i tìm xung quanh m ng gi i h n nh ng m c có k t n i v i i m xu
h ó h g i i h gi h h h g i hi h h h i
h g g ghi i g h i h Nh h
h h g i h g he í h h h h ghi h
g g S i h h h h h hi i
h S i h h h g ghĩ
Ng [69]
ó h ói T h g h i g i i h i i h h h h
ghi h hi í h Nh g g g i i i h i h hi
TD h h ý h g í h g g h g h h
h X h ừ h hi hí h h h - i hi g
h hi i h i i h h h i T “ph t tri n kh i ni m
BĐTD như m t c ng c học t p và ghi nh trong qu trình tìm t i ghi chú hi u
quả” [ 5 ] “BĐTD ch nh th c ư c gi i thi u v i th gi i n u vào m
16
xu n năm 974” [ ] Từ ó i i hi g h ghi T
h h g hó TD N h g h g h T
h h g h g h TD g h h
hi g g h í h g ghi h h g ý h TD
h h h i h TD h g i
ý g h g ừ g g TD … Nh g ghi
h h g h T e h h g i g i g
TD h g h g h h i h hi hí h h Nhi
g i i TD i g ghi h ghi h Nh g TD
g h h g ý h T h g hỉ ó h hi i
TD h h ỹ h g g h i h h g
hi S g TD h g í h
1.1.1.2. Khái ni m bản ồ tư duy
V i i g i i h g TD h i ừ
h g h ỷ XX T g g h ghi
h h g h i i T g (Radiant Thinking)
TD D ghi h h h i i g
hi “những qu trình tư duy có sự iên k t xuất ph t từ v ng trung t m
hoặc nối k t v i v ng này” [ ] Từ ó ó h h TD h h h
g g h gi h hi h h hi h g h i
“BĐTD u n n tỏ từ m t hình ảnh trung t m Mỗi từ và hình ảnh ư c n tỏ ại
trở thành m t ti u trung t m iên k t, c th tri n kh i thành m t chuỗi mắt x ch
gồm những cấu trúc ph n nh nh tỏ r hoặc h i t vào t m i m chung và có th
kéo dài v t n” [ ] Nh “BĐTD à bi u hi n c tư duy mở r ng, vì
th nó à ch c năng vốn có c tư duy Nó à kỹ thu t họ hình óng v i tr chi c
chì khó vạn năng kh i th c tiềm năng c b não ” [ ]
h ó g g h h “ h h h ”- T
g i ằ g “BĐTD à hình th c ghi chép s d ng màu sắc và hình
ảnh, mở r ng và ào s u c c tưởng giữ bản ồ à m t tưởng h y m t
hình ảnh trung t m tưởng h y hình ảnh trung t m này sẽ ư c ph t tri n bằng
c c nh nh tư ng trưng cho những ch nh và ều ư c nối v i tưởng trung t m”
17
[13, tr. 20-21]; “BĐTD à m t phương ph p ưu trữ, sắp x p th ng tin và x c nh
th ng tin theo th tự ưu tiên (thư ng à ở trên giấy) bằng c ch s d ng từ khó và
hình ảnh ch ạo ” [ 5 ] “BĐTD ư c thi t k àm vi c theo c ng m t c ch
v i b não, à sự phản nh trên giấy c Tư duy Mở r ng ng hoạt ng ” [ 5
- ] The i g TD i g ghi h h hi
h g i h g TD g h h g h
he h g i g “Mỗi mẩu th ng tin truyền n
não- mọi cảm gi c, k c hoặc suy nghĩ (gồm cả i nói, số, k hi u, th c ăn, hương
thơm, ư ng nét, màu sắc, hình ảnh, nh p i u, nốt nhạc, cấu trúc) - ều có th
ư c bi u th như m t quả c u àm trung t m và từ ó n tỏ r hàng ch c, trăm,
nghìn, tri u móc nối Mỗi móc nối bi u th m t iên k t, mỗi iên k t ại tạo r v số
iên k t kh c ” [ ] T g g h i h TD - Lâòp sõ ðôÌ tý duy
hiêòn ðaòi ðêÒ tý duy thông minh hõn T g g h
“BĐTD à m t h thống ghi chú th hi n hoàn ch nh và b o qu t m t tưởng, kh i
ni m, k hoạch ư c trình bày theo c ch k t h p ơn giản giữ từ ngữ và hình ảnh”
[ ] ó h ói g h h g h h T h
i h i “ TD g ?” h i i hí h h T i
gi i ó T hi ó h h h h ghĩ hi
i h h h h h TD M h i i h TD h
ó
T g h ng d ng BĐTD e W ff h TD h
g h g g h i h í “Đó à kỹ thu t ph t tri n m t phương
ph p s ng tạo và m i m trong tư duy BĐTD có m t t c ng k di u, nó t c ng
t i toàn b não, cho phép tổ ch c c c tưởng trong t phút, thúc ẩy sự s ng tạo,
ph vỡ trở ngại mà ngư i vi t gặp phải và cung cấp m t cơ ch ng não hi u
quả ” [ 5]
T h g h g h h h ghĩ TD
he hi h h h The wiktionary.org: TD “m t dạng bi u ồ
ư c d ng bi u th các từ ngữ, tưởng, nhi m v hoặc y u tố khác có liên quan
hoặc ư c sắp x p xung quanh m t từ khoá hoặc tưởng trung tâm” h ó
g we g h h h g TD “ c BĐTD ư c s
18
d ng nhằm thi t p, t i hi n, sắp x p h y ph n oại tưởng, cũng là m t phương
ti n hỗ tr trong học t p, tổ ch c, giải quy t vấn ề, ư r quy t nh và vi t”
Website ehow.com h ừ h TD h ghĩ h
“l p BĐTD à m t kỹ thu t ư c s d ng giải quy t vấn ề. Thay cho các danh
sách truyền thống, BĐTD khuy n khích các quan h tư duy Nó à m t công c ơn
giản và nh nh chóng ư c s d ng tạo r c c tưởng và hỗ tr trong “tư duy
bên ngoài b não” “BĐTD s d ng m t hình th c ồ họa phi tuy n tính cho phép
ngư i s d ng xây dựng m t cơ cấu/ khuôn khổ trực qu n xung qu nh tưởng
trung tâm”
T i g - h g TD gi i hi “M t
BĐTD s d ng c c tưởng trực quan/ thu c về th gi c tạo ra m t hình th c tổ
ch c k hoạch, vấn ề hay dự án – m t bi u ồ phản ánh m t cách tự nhiên cách b
não x lí thông tin. Thông tin và các nhi m v toả ra từ m t ch ề hoặc m c tiêu
trung t m hơn à rơi xuống dư i m t tiêu ề như trong m t danh sách. Các y u tố
liên quan k t nối t i c c ư ng nối. Những y u tố m i có th ư c ch p ng u nhiên
và s u ó tổ ch c thành các k hoạch l n hơn, v i những tưởng m i chảy trôi tự
nhiên như m t bi u ồ chi ti t. Thông tin có th ư c minh hoạ bằng các kí hi u, từ
ngữ, màu sắc, hình ảnh, liên k t/ ư ng nối và nh k m thêm bối cảnh, giúp cho
vi c phát hi n/ bi u l r c c hư ng i m i cũng như những tưởng to l n và rõ
ràng hơn” h h h g i h TD ừ ó
hẳ g h “BĐTD cũng tương tự như bản ồ ư ng phố giúp cho hành trình c a
bạn. Nó sẽ cung cấp cái nhìn toàn cảnh, b c tranh tổng th về m t ch ề c th và
giúp bạn hoạch nh l trình hay lựa chọn c mình BĐTD ưu trữ ư ng l n thông
tin m t cách hi u quả, nhưng ph n quan trọng nhất là thấy ư c BĐTD cuối cùng
không những dễ nhìn, dễ ọc mà hơn th còn s d ng tiềm năng c a b não theo
cách rất thú v . Nó giúp phát tri n những kĩ năng m i cho b não – những iều
thư ng b ư t qu trong c c phương ph p dạy học truyền thống”
Trên trang mindmapping.com TD h ghĩ “m t sơ ồ bi u th
c c tưởng, từ ngữ, khái ni m, hoặc c c m c iên qu n và sắp x p xung quanh m t
khái ni m hoặc ch ề trung tâm. M t BĐTD s d ng cách bố tr ồ họa phi tuy n
t nh cho phép ngư i s d ng xây dựng tưởng xung qu nh m t khái ni m trung
19
tâm. M t BĐTD có th bi n d nh s ch dài c c th ng tin ơn i u thành m t sơ ồ
y màu sắc, dễ nh và có tổ ch c cao mà làm vi c phù h p v i cách tự nhiên c a
b não c a bạn làm vi c ” h ghĩ h g g TD
h i h ừ g h hi í h i g
h h g g h g Ng i g we
TD h h “m t cách có hi u quả cao trong vi c lấy th ng tin vào
và r c b não p BĐTD à m t phương ti n giúp ghi chú s ng tạo và ogic, có
th thấy rằng nó tạo r c c bản ồ bi u th c tr não”
Từ i h h i i ừ h gi h ghi
g g h g h i ghi TD í h h
h g i h hi TD h BĐTD bên cạnh à m t hình th c ghi
chép bi u th tư duy mở r ng nhằm ghi chép, ghi nh h y s ng tạo c n à m t
phương th c tư duy BĐTD à m t trong c c c ch tư duy trong ó dạng th c
này ấy cơ ch hoạt ng c b não àm cơ sở, bi u th bằng vi c xuất ph t từ m t
trung t m, n tỏ r c c nh nh, nối k t c c nh nh, ph n cấp bằng hình dạng và
màu sắc, k hi u
1.1.1.3. Đặc trưng c a bản ồ tư duy
a. S liên k í g ng
TD c t o l ho t ng t nhiên c a b não. Trong quá trình
g i luôn s d ng c hai ph n bán c u não. Ho ng c a não trái và
não ph i luôn có m i liên h m t thi t v i nhau thông qua kho ng 300 tri u s i th n
kinh (th chai) [11]. Não trái và não ph i m nh n nh ng lo i ho g i g c
nhau.
h h g i g ỹ g hi
h h g ghi h
20
Ng n: [22, tr. 23]
V i nguyên t c nguyên h p, não trái và não ph i không ho ng riêng rẽ mà
luôn liên k t ch t chẽ v i nhau c g h i các ph n khác c a b não. Vì th , mỗi
thông tin m i c b não thêm vào sẽ t ng liên k t v i nh g h g i ó
sẵn.
Từ ó h th y, khi ho ng d c thù c a não b TD b n
ch t c ng mang tính liên k h g i có m i liên h ch t
chẽ v i h h n a sẽ không ngừng m r ng s liên k t v i các thông tin
khác nhau t o nên m t m g i thông tin phong phú. Bên c h ó TD t
h p c từ ng , con s , màu s c, hình h g ng s i thông tin
gi a hai ph n bán c u não. C ng từ í g ng c a mỗi g i c kích
thích m nh mẽ. Từ m t trung tâm, các nhánh ph c thêm vào th hi n m i liên
h gi h g i ó g t hi n. V m t lý thuy t, vi c m r ng các
m i liên h là không gi i h n.
b. Tính ch quan
Vi c t o l p và s d g TD h g í h h quan c a mỗi g i
dù g h ho ng c a b não c a m i g i là gi g h h g mỗi
g i h c a não ph i và não trái sẽ t o nên nh ng ki h g
h h ng không gi ng nhau. The ý h í h g i h g w
e ỗi g i h i i h g i h g i h h í
h g i h h í h g i h g g í h g i h h gi
h g gi í h g i h g í h g i h h gi i i í
th g i h h g g i í h g i h h g i í h g i h h g hi
21
hi D i ó h h ằ g hi TD
h g hi hẩ TD ỗi h g g
i h
Ngoài ra còn có th th y, s liên h c g h i liên h c a mỗi g i là
khác nhau. Từ s khác bi t này có th khẳ g nh tính ch a mỗi
g i khi t o l p và s d g TD
Nh y vi c s d g TD không chỉ gi g ng ho ng liên k t
gi a hai bán c g hi g h gi í h
g i o h g h h g i dùng khi chính h g i sáng t o
nên nh ng tác phẩ ó m t không hai!
1.1.1.4. Cách tạo l p bản ồ tư duy
TD h h hó g h h g h h i i i ẽ
ó ỗi g i hỉ m t trang giấy bất kì, những cây bút màu, b não và
trí týởng tý ng. DýõÌng nhý hâÌu hêìt moòi ngýõÌi ðêÌu không gãòp khoì khãn trong
viêòc taòo ra môòt saÒn phâÒm cuÒa riêng miÌnh vaÌ phuòc vuò cho nhýÞng muòc
ðiìch cuÒa chiình baÒn thân.
Khi i TD h h g ĩ h i h h
h g ó g h i hi ĩ h h i g h i Ri g
g gi i i S i h i TD g i hi T g ó ừ
h i i g “c ng c tr nh chiều” [18, tr. 164] “cơ ch tư duy
s ng tạo” [18, tr. 170] T TD ghi h TD g hằ h
h hi h h h g h
TD ghi h g ý g g i h S ghi h g i
g g h hỗ í h gi g i g h í h h g i
g i gi g h i i í h hí h ừ g hi h hi gi
h g i ừ “m i trư ng bên ngoài” “m i trư ng bên trong” [18, tr. 155] g
h i TD gi ghi i h i h g ý ghĩ h i h g hi i
i i i h i h i gi í g i g i gi i i
ó i TD h g h hi
h h h h i i
22
h g h i gi h i g g g h g
h i gi ó
3: L TD h h g i i i i i
L TD h h h g h i i
5 g i i h h h h g h g h h
hí h TD
h i g h TD
hi i i h hi h h h h TD
i g h g h h h [18, tr. 157]
h ó TD g g h Ng i g
ó ghi h h h g i he h h g h i g h N
g TD
L TD h h h he i “ h h” Từ h h h g
h g i “ ” ý g hi g í ó h
gi i i g h h g ý g “ g gẩ ” h
g i h g hi
T i hỉ h i gi i h g h
h i h i i h i e i ý g h
g gẩ
3 Nghi g ý g
T i hỉ h h h i M TD he i “
h h” hi g ó h h hẽ i h g i ó
g 3 ừ ó i i ó TD i
5 Ph í h h h TD i h g i h
h u. [18, tr. 175-178]
V i TD g g i g “n ng c o khả năng iên tưởng và t ch
h p” [18, tr. 179] i h i h ý g i g h i g
h g g h ỗi g i D h g i í h TD ghi h h g
i i h g g S ý h i i -
g i i h i í g g i g g h í h g
u i m c a bản ồ tư duy
23
T g Sõ ðôÌ tý duy [21], Tony Buzan ðaÞ triÌnh baÌy nhýÞng ýu ðiêÒm
cuÒa BÐTD so võìi lôìi ghi chuì tuâÌn týò chuÒ ðôòng/ thuò ðôòng. Trong ðoì,
hýÞ g i i h g i h i h h Ò Ò ð Ì “Traình
laÞng phiì thõÌi gian doÌ tiÌm caìc týÌ khoìa; Tãng cýõÌng tâòp trung vaÌo troòng
tâm; DêÞ daÌng nhâòn biêìt nhýÞng týÌ khoìa quan troòng; CaÒi thiêòn khaÒ nãng
saìng taòo vaÌ triì nhõì; Taòo môìi liên kêìt maòch laòc, roÞ raÌng giýÞa caìc týÌ
khoìa; Tý duy luôn trong traòng thaìi hoaòt ðôòng ” [21, tr. 98- 99] S h í h
TD ẽ i hi h g h g h h h ý g
h g h h g hi S ẽ h g i ý h
ghĩ gi h hi í h h L ý
ằ g TD ẽ gi S h g g i g i g i hí h
hi hi h í h g g TD h ý
hi ý ghĩ h
1.1.2. Lập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6
1.1.2.1. Quan ni m về l p dàn cho bài văn
L ý h g gi i i Nhi h
ghi h g i h h ý
T g u n văn th phạm, gi Nghi T hẳ g h “sự dàn ý
là c n; trong bài văn cũng như trong m t b c tranh, n u không bi t bố trí các b
ph n cho ch nh tề, thì dù l i hay t i u, màu sắc rực rỡ t i chừng nào, ngư i ọc
văn, h y xem tr nh cũng có m t cảm giác bực mình, khó ch u…” [ 5] T
gi hỉ i i ý g h i D
ý h h i h g g h
T g Ngh thu t vi t văn [ ] h gi Ph Vi T
h g i gi i h ý h i “Trong vi c ki n trúc, sắm
v t i u chư , c n phải ph c họ qui m nữ , trư c khi bắt t y x y dựng ành
văn cũng th , thu th p tài i u rồi, t phải dàn x p khung bài ng vi c x p ặt
khung bài gọi à bố c c Mỗi oại văn xét chung và mỗi bài văn xét riêng sẽ dàn
x p theo m t khu n khổ ặc bi t, t y theo ch và tài ngh c ngư i c m bút ”
[70, tr. 66]
24
g h ừ i h i i gi Ng g M h
t h “Chuẩn b vi t m t bài vãn, trý c h t là chuẩn b n i dung cái thân bài
ấy. Sau khi ðã tìm ðý c m t khối lý ng ý tự cho là ð ð ch a ð y ph n thân bài,
thì công vi c quy t ð nh nhất là tổ ch c các ý l n hay nhỏ, chính hay ph ðó lại
thành những lu n ði m có tính ðồng ðẳng, ðồng hạng. Bố c c c a ph n thân bài
vãn là sự sắp x p các ý ðó theo m t tr t tự lô gic chặt chẽ.” [3 ]
h ó g Phương ph p dạy học ti ng Vi t, ph n Phương ph p
dạy học àm văn gi h h “khi àm bài mà kh ng có ề cương (dàn
ý), chẳng kh c nào ngư i i trong rừng r m hoặc i trên bi n không có la bàn, HS
sẽ dễ vi t lung tung, phá vỡ t p trung c a ch ề, có khi vi t dài mà n i dung chẳng
có ư c bao nhiêu” [ 33]
Ri g g h g h L h h g g Tài i u gi o kho thực
nghi m , B n ho học xã h i c nhóm t c giả Tr n Đình S , ê , Nguyễn
Qu ng Ninh, à Bình Tr , Tr n Đăng uyền ã ư r qu n ni m về p dàn à
“vi c sắp x p c c u n i m ã tìm ư c vào m t h thống th ch h p d n t i k t
u n” S hẩ h ý i g h hi i Từ ó h
h gi h i h ý h ý The ó ý
i h h g i g h i i g hi ó ý ó i
h i g h h i i N h gi i ý
i h ý h hẩ ý ý i g h hi i
V i i i g i h h g i h h ằ g ý
g i h g g g p k ho h” ( i g) h “ ch c ý
g” (e i hi g i e ge e i g i e i e ge e i ) T g ó “ h
ý g” h g c dùng v i nghĩa r ng, bao g m c tìm ki m, phân lo i và s p
x p ý theo m t trình t ó h g h i g ý h
ý h i h gi i i
T g g h ogic học, V P i i ý M Vi g h
hi c các ý, ch c ý tiêu bi u và c n thi t cho bài vi t thì công
vi c ti p theo c g i h i ý, chia các ý l n thành m t s ý nh
h g c l i, g p các ý nh v thành ý l D i hí h i h
h g i vi t th c hi n s p x p ý, chia ý v thành từng h th ng.
25
Tác gi T. Hedge trong cu n Writing (Ho ng vi t) cho rằ g i h
h i ý g h g i hi i h g hi V h
h g i h ý ng và k t n i chúng v i h h h h h h g
h i h h
h g 5 L n án Ti n sĩ ngành Ngôn ng h c ng d ng Process writing
(Quá trình vi t), tác gi R e ừ i h i i gh c p t i v
hi ĩ g ói h g h gi i hi h
i h h h h ĩ g i i hẹ Khi ó g i h h
g hó h hi ý g h h ý h i i g
h g h i gi h h V h , vi g g c phát hi n và t ch c ý tr
nên vô cùng thi t th c. Nó giúp gi m thi u ph n nào nh ng tr ng i tâm lí c a
g i h c khi ph i i m t v i quá trình vi y ph c t p và gian nan.
Từ i h g i h h ằ g g h
p dàn à bư c x y dựng k t cấu s u khi ngư i vi t ã tìm hi u ề và tìm
Ng i i i i i h h h h g ó
h g i g g g gh g gi i
h gi i i h i
g h i g g i h … ó
ý h h V i i i i i h h i h
í g i i
b. Nh g ý
D ý g g h g i i g i g
h h h h i g i i h hi h
hi
D ý gi h Nh g i g g gi i
ý he h í h h g i g
i i he gi h h h g ý g i i
D ý ó i gi h Ng i i h h h ý
ừ g g i h ó h i g i g
i i ý h hi ỷ g g g ỗi h
g g i í h h i g ó g g h i i
26
D ý í h g D ý h g g i i D ý
ẽ hi í h h g h h g D ý h g
h hi ằ g h g ừ ừ g g
c. Q h ý h i
Mỗi i i ó i g hi h h
i i ó h g i h g h
Bư c : Từ ối tư ng ã x c nh cũng như c c n i dung dự ki n, sắp x p vào
m hình dàn bài chung
Bư c : Rà so t, bổ sung hoặc oại bỏ c c n i dung c n thi t
Bư c : i m tr th tự c c n i dung ảm bảo vi c th hi n ch ề m t c ch
r r t
1.1.2.2. Qu n ni m về văn miêu tả
a. Mi i i
Mi h i i h i g i g g h h g
h Ri g g h i ừ h i i “ i v i các lý
thuy t gia Hy L p c ð i và Ph c Hýng, miêu t luôn ðý c ð t bên c nh h i ho ,
ho c song song, ho c trong s ð i l p. phýõng Ðông, quan ni m v v n ð này
c ng g n týõng t . Nh n xét "thi trung h u ho " th t trùng h p v i công th c n i
ti ng c a Horace: "Thõ ca là m t ki u h i ho ". Càng v sau, quan ni m v miêu t
có m r ng và ð i khác ít nhi u nhýng nó v n luôn giành ðý c s quan tâm cu các
nhà vãn và các nhà nghiên c ” [33]
Có r t nhi nh nghĩa v miêu t i e ( 5 - 5) h ghĩ
h “Miêu tả là b c tranh sống ng về sự v t. Nó không t nh m và hơn cả
ch ra: nó vẽ. Miêu tả là m t b c tranh làm cho v t chất trở nên hữu hình (...) Lý
do tồn tại, nỗ lực, tham vọng c a nó là làm sống d y. Chính miêu tả giúp phân bi t
nhà văn tồi và nhà văn có tài ( ) N u ngư i ta không lựa chọn những gì c n miêu
tả, n u ngư i ta không làm bi n dạng sự v t qua cảm xúc cá nhân thì b c tranh sẽ
vô cảm và thi u ý týởng” T i i Ngh thu t vi t văn [ ] Ph Vi
T h ghĩ “tả à vẽ bằng văn tự những c i mà họ sĩ ph diễn bằng nét và
m u Ngh thu t m tả có khi c n th n hi u hơn cả nghề h i họ nữ , à vì nó thu
th p ư c và trình b y nổi cả n ti ng ng, v n chuy n, hương v và nhất à tư
27
tưởng, cảm tình th m k n, thiêng iêng…” [ 3] T g n i t tự
i n D h í gi i “ i ẽ h i hi i h
g i ” [ 5 ] The Từ i n ti ng i t i “d ng ng n
ngữ hoặc m t phương ti n ngh thu t nào ó àm cho ngư i kh c có th hình dung
ư c c th sự v t, sự vi c hoặc th gi i n i t m c con ngư i” [58, 3 ]
Ng i gi ỗ h g h h ghĩ i “ i
g ó g i i ( g i ói) i ó h
g h g h g i i ( g i ói)” T
gi ỗ Ng Th g g i “Vẻ ẹ i ” h í h
i “V i nhằm d g g i, d ng c nh, d ng không khí,
gi g i c hình dung ra s v t, s vi c m h i h ng, c th ” [ ]
h ó Phi i e g g h Introduction à ’ n y se du descriptif
h i h g h h g ừ g i
i h h gi i g ó g i i
h ó h h ằ g h i h g i h h í h
h h h g h ý h ó .
i h h í h i ó h
i hi i g i g hằ h h h h i h
g ó ó h hi ghĩ g i i V h i
g h h g hỉ h g h h i g g
h
Tó i miêu tả à hoạt ng t i hi n ặc i m c ối tư ng nhất nh bằng
ng n ngữ ngư i ọc (nghe) hình dung về ối tư ng oạt ng này m ng dấu ấn
ch qu n c ngư i vi t h ó i i g h g
h i hí h i í h i i hi i g
h h h i h g
b. i i
Th h i g i i hi h h h i g h i h
g g í h h g i i Nói i g “Ngh
h i ” [ ] Ph Vi T h “Thư ng c c nhà gi o kh ng khi
nào phản sư phạmq bắt học sinh sơn cư c tả cảnh bãi bi n h y à bắt học sinh Sài
28
n tả cảnh ền Ngọc Sơn à N i ó khi phong cảnh h y ngư i v t r trong u
bài, tuy ã từng gặp nhưng hi n th i kh ng th xem t n mắt ại ư c úc ó t
phải nh k c mà tưởng tư ng ại Trong mu n vàn ti u ti t k c cung cho t , nên
nh ch c n chọn ấy c c nét ặc sắc mà th i
N u cảnh v t ở g n, thì c n ch gì nữ , t hãy n trư c cảnh v t sống ng
mà qu n s t D ng ki n văn sốt nóng m tả, sẽ khi n cho bài văn y m u sắc tự
nhiên và óng dấu c t nh c t vào ó: ch tả mơ hồ phấp phỏng theo c c thi sĩ
văn gi , thì, ch o i nhạt nhẽo, trống rỗng và kh kh n…
Tả ngư i cũng th Phải rút ở ch duy t hàng ngày c c hình dung bóng d ng,
c c hành ng t nh tình y k c văn chương có th gi ph vào nh n xét thực
nghi m ” [ 55- 5 ] Q i hỉ h g g i
i h g h i h g h g h h h g
Theo Fredrick Crews muòc ðiìch lõìn nhâìt cuÒa miêu taÒ laÌ laÌm cho ðôìi
týõòng trõÒ nên sinh ðôòng, mang laòi cho ngýõÌi ðoòc nhýÞng âìn týõòng trýòc
tiêìp vêÌ vâòt ðoì. NgýõÌi viêìt seÞ duÌng vôìn týÌ ngýÞ cuÒa miÌnh ðêÒ truyêÌn
laòi cho ðôòc giaÒ nhýÞng hiÌnh aÒnh sinh ðôòng vêÌ ðôìi týõòng laÌm sao coì
thêÒ giuìp hoò so saình nhýÞng vâòt ðoì võìi nhýÞng vâòt ðaÞ coì trong kinh
nghiêòm cuÒa hoò.
MôÞi chi tiêìt maÌ ngýõÌi viêìt lýòa choòn ðêÒ taìi hiêòn ðôìi týõòng ðêÌu
mang âìn týõòng cuÒa caÒm xuìc chuÒ quan. Philippe Hamon cho rằng nãng l c
miêu taÒ là m t nãng l c ð c bi t ph n ánh ni m ðam mê sáng t o c a ngý i ngh
sỹ. Nó có nh ng l i vẽ và nh ng quan ni m riêng. B c vẽ ðó ph i tác ð ng vào ð c
gi .
Miêu taÒ mang tiình chuÒ quan nhýng không coì nghiÞa, ngýõÌi viêìt tuÌy
hýìng taìi hiêòn caÒnh vâòt theo caìch riêng naÌo ðoì maÌ không nhãÌm chuyêÒn
taÒi chuÒ ðêÌ vaÌ yì nghiÞa nhâìt ðiònh. Theo nhà vãn Ph m H , trong vãn miêu
taÒ sýò mõìi meÒ, hâìp dâÞn ðêÌu gãìn chãòt võìi caìi chân thýòc. NgýõÌi viêìt
vâÞn thoÒa sýìc miêu taÒ vêÌ ðôìi týõòng, coì thêÒ taÒ vêÌ nhýÞng ðiêÌu không
thýòc cuÒa cuôòc sôìng nhýng nêìu noì ðuÒ chân thýòc thiÌ ngýõÌi ðoòc vâÞn rung
caÒm. Sýò thaÌnh thýòc trong týÌng býõìc taòo lâòp vãn miêu taÒ seÞ laÌ tiêÌn ðêÌ
29
ðêÒ tiêìn ðêìn sýò chân thâòt trong nhýÞng caìi lõìn hõn: vêÌ chuÒ ðêÌ, vêÌ tý
týõÒng, vêÌ tiình nhân vãn.
T gi Ng i g ấn ề dạy văn h i gi g i
i “ n phải dạy tr em t nh ch n thực v i mình (ch kh ng phải v i
th y) và v i ối tư ng h ng c n phải g n cho ối tư ng những c i mà nó kh ng
có ũng ừng cắt bỏ những gì vốn có c ối tư ng ” [ 3 ] g g
h gi h g i “Dạy t p àm văn à dạy cho tr em bi t c ch
sống thực hơn, trung thành v i mình hơn ãy vi t r cho ch nh mình, vì sự ph t
tri n c bản th n mình i t nhất trong văn à b , à nói “ ấy ng” ngư i kh c,
ặp ại những iều nghe ỏm àm theo c ch ấy kh ng b o gi có năng ực văn ”
[27, tr. 327-328]
V h h h i g g g g i h h g i g í h
h i g i Mi h h h gi i h i h ỗi g i N g
h ỗi g i h h g i h T í g
g g ó g h g ó ừ h g h g ẽ
gh h The h ghi u ngôn ng h c Ðào Th n: "Hõn bất c
th chất li u và phýõng ti n ngh thu t nào, ngôn ngữ cho phép nhà ngh sĩ s
d ng nó ð th hi n v sống ð ng, lung linh, muôn màu, muôn v c a th gi i tự
nhiên, ð i sống xã h i và n i tâm con ngý i tu theo chỗ ð ng, cách nhìn, cách cảm
khác nhau v i ð mọi quy mô, cung b c". ViÌ thêì, nhýÞng yêu câÌu ðôìi võìi môòt
ngýõÌi laÌm vãn miêu taÒ laÌ výÌa coì triì týõÒng týõòng výÌa coì sýò saìng taòo
cuÞng nhý môòt vôìn týÌ phong phuì.
1.1.2.3. ch p dàn cho bài văn miêu tả
T i i Ngh thu t vi t văn [ ] Ph Vi T ó i gi i
h g i h i i
“ Riêng cho b c cảnh bất ng
Mở: Nhìn b o qu t cả b c cảnh
Th n: p ặt c c chi ti t (theo tr t tự kh ng gi n: trên dư i, trong ngoài, tả
hữu, g n x )
t: Súc t ch ại tưởng h y cảm tình mà b c cảnh ấy khêu g i r và ã m n
m c trong toàn th th n bài
30
[…]
Riêng cho phong cảnh ng h y tĩnh nhưng b o
Mở: h i qu t và ph c họ trư ng h p qu n s t
Th n: p ặt c c ph n oạn (theo th tự gi tr )
t: iải th ch vi c ã xảy r h y à g i ại cảm tưởng do cảnh tư ng xui
nên.
D Tả hình dung m t ngư i h y m t con v t
Mở: Trư ng h p ã gặp ngư i h y v t mình tả
Th n: ình d ng toàn th
Th n hình từ u n ch n
n ng, d ng i u, c ch , ng n ngữ
4 ch ph c s c
c ặc i m
t: Th nh tình h y c cảm mà ngư i ấy g y r ở chung qu nh
Tả t nh n t m t ngư i h y m t con v t
Mở: Trư ng h p khi n mình chú n ngư i h y v t ấy
Th n: T nh n t chung
Đặc t nh
3. Ngôn ngữ và hành vi b c t nh tình tư tưởng c ngư i h y v t ấy
4 M t vài gi i thoại
t: ình dung di n mạo ph h p h y à m u thu n v i t nh tình tư tưởng
c ngư i h y v t
Tả toàn th nh n v t
Mở: D p ã khi n mình ưu n nh n v t ấy, h y à hoàn cảnh trong ó
nh n v t ấy sống
Th n: Tên, tuổi, t m thư c, di n mạo, d ng i u, hành vi và c ch
Ng n ngữ, t p qu n, gi o d c, tư tưởng t nh tình
t nhiều c i rởm, m t vài c t nh h y dăm b gi i thoại kì thú
t: M t ch trương, m t t nh hạnh h y à m t n t xấu mà nh n v t ó tư ng
trưng h y có th coi như à hi n th n ” [70, tr. 120- 123]
31
The ó g i h hi h i g h i i ẽ g
i g g ý he Mỗi h h i h g g i
i g h i h i g i i i S he
ó i i h í h i
T g h g h g S ý h i i hi S
h hi
Nh ý 3 hi S í h ý i
i g i Vi ý h h hi h ý
i i i g h h h i í
Ng i S ó h ý i h g ý h
h i i h hi g.
The ý h S ẽ h hi i ý i h g i ý T
nhiê g h 3 ó h i h h g g Nói h h g ó
ghĩ S h gi i S h i i i g
i i i h g he gi N g h i
i i S hó ó h í h h hi ó h
gi ý ý h h i i h g
g
ý h i i S h g i
g h h h i i
32
g i i S h ý h h Ví
i i g i S h ý g i h g h
g i h h í h h h g h g Kh g h ó i i i
g i hi i h g ý i g i h h i
Khi ý í h í h S h ừ g í h ừ
g ừ h hi i h h g h g ừ hó h g
chung.
Vi h ý h i i ó ý ghĩ i i i
h hi h i i S h ý h í i h g ý
ý
1.1.3. Khả năn ứng dụng bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả
1.1.3.1. ơ sở ng d ng bản ồ tư duy l p dàn cho bài văn miêu tả
Vi g g TD ý h i i h h
h g h h í h h g
M i h i S h g hỉ ó i
h i i h h h h h i i ý ý h i
i i i S h hi
V h i ĩ g ý h i i S hi
Từ ó ó h h h g h ý h S i h h
V g í h TD h i i h h ghĩ h
h h
i i c ng d ng TD vào l ý h i i ý
thuy t v h h h h h h ng trí tu c a P.IA. Galperin (1902 – 1988),
m t nhà tâm lí h c ho g The ó h h ng t o l n miêu t c a HS
c tri h i he sau:
33
phù h p gi TD và yêu c u, n i g h g h y h c
i i u này th hi n rõ qua các b c xây d ng m TD ừ khâu xác
nh ch hí h ó r ng, tri n khai m g i ý g n di t
thành l i. Quá trình này c ng chú tr g n yêu c u v tính m ch l c, logic và
mang d u h i h g g gi g h
TD i h i g g g g g hẳ g h
h h h ý ghĩ i g TD ý h i i
“Mỗi BĐTD à m t sản phẩm c nhất c ngư i tạo r nó- kh ng có bản ồ
nào s i h y úng, kh ng có hình th c bản ph c thảo c ng nhắc c BĐTD kh ng
phải à m t thành phẩm h ng i mu BĐTD c bạn Nó ơn giản ch à m t kỹ
thu t giúp bạn ghi c c tưởng r giấy, thi t p c c mối iên h , x y dựng k
hoạch nh nh chóng và hi u quả, và trở nên s ng tạo hơn ” [ ]
i g u t tâm lí c S g m màu s c xúc
c m và tr c quan c th , tuy có chuy n d n từ tính c th sang trừ ng khái quát
h g m ẳng. Vì th TD i h v cách th hi n tr c quan
sẽ giúp HS d n m b t n i dung tr ng tâm, t o cho HS s h ng thú nên sẽ i u
ki n m ra nh g i g g ng sáng t o v i ng miêu t .
1.1.3.2. Các cách ng d ng bản ồ tư duy l p dàn cho bài văn miêu tả
T g h g h ói h g h i h g
h g h g g h TD hi gi
h h h g g g gi h The h i gi T h h g
Th Th h g h g TD g
“Hoạt ð ng 1: HS l p BÐTD theo nhóm hay cá nhân v i g i ý c a GV.
34
Hoạt ð ng 2: HS hoặc ðại di n c a các nhóm HS lên báo cáo, thuy t minh về
BÐTD mà nhóm mình ðã thi t l p.
Hoạt ð ng 3: HS thảo lu n, bổ sung, ch nh s a ð hoàn thi n BÐTD về ki n
th c c a bài học ðó. GV sẽ là ngý i cố vấn, là trọng tài giúp HS hoàn ch nh BÐTD,
từ ðó d n dắt ð n ki n th c c a bài học.
Hoạt ð ng 4: C ng cố ki n th c bằng m t BÐTD mà GV ðã chuẩn b sẵn hoặc
m t BÐTD mà cả l p ðã tham gia ch nh s a hoàn ch nh, cho HS lên trình bày,
thuy t minh về ki n th c ðó.”
Riêng trong hoaòt ðôòng daòy h Ì hi Ì gi Ò ð Þ ð Ì
ð hý g ý g g TD Ò hi Ì i Ò Ìi h h Ò
i Ò Ìi ý ý gi Ò T i h Thi ý g ý g h ð g ð Ò
h h Ti h g 3 gi i h h h
“ i i oạn 1:
oạt ng : gi i thi u BĐTD và c ch vẽ BĐTD cho S xem ( có th o
tác m u)
oạt ng : ư ng d n HS vẽ BĐTD tóm tắt n i dung câu chuy n.
GV cho HS hoạt ng c nh n, ọc lại câu chuy n, nêu các sự ki n chính, sắp
x p các sự ki n ó theo trình tự truy n S u ó, cho S hoạt ng nhóm 4, tóm
tắt các sự ki n ó thành c m từ/ câu ngắn gọn và vẽ lên BĐTD
oạt ng : M i ại di n nhóm lên trình bày bài k c a nhóm dựa vào
BĐTD ã vẽ. GV nh n xét, góp ý, ch nh s a, bổ sung.”
“ i i oạn :
oạt ng : cho c nh n S ọc lại toàn b câu chuy n, tóm tắt câu
chuy n bằng BĐTD
oạt ng : cho S thảo lu n v i nhóm, chia s BĐTD c a mình v i
nhóm, thống nhất BĐTD c a nhóm.
oạt ng 3: GV tổng h p sơ ồ c a các nhóm và vẽ bi u diễn lên m t sơ ồ
thống nhất. GV dự vào sơ ồ ó và k m u S u ó, cho S ên k , nh gi
ph n k c a HS.”
“ i i oạn :
oạt ng : yêu c u HS làm vi c theo nhóm 4, ọc câu chuy n, tóm tắt
35
câu chuy n bằng BĐTD
oạt ng : yêu c u ại di n nhóm trình bày, GV góp ý, ch nh s a và bổ
sung.”
Nh gi T h Th g h g TD
h h i h T g h S ừ g e
g TD ghi i ý i i ý ằ g TD
h ó i g g TD h i
gi L Ng ó i h h h ghi g h i g 5 Q
h h ghi i h h g i h :
“Ti t 1: Học sinh nh n bi t cấu tạo c bài văn miêu tả và bư c u làm quen
v i BĐTD
Ti t 2: ng d ng BĐTD phân tích cấu tạo c a m t bài văn miêu tả c th
Ti t 3: ng d ng BĐTD l p dàn cho bài văn miêu tả c th ”
Võìi hai loaòi BÐTD cõ baÒn: BÐTD ghi chuì vaÌ BÐTD saìng taòo, chuìng
tôi nhâòn thâìy rãÌng, coì thêÒ sýÒ duòng kyÞ thuâòt naÌy trong caìc hoaòt ðôòng
sau cuÒa quaì triÌnh hýõìng dâÞn HS lâòp daÌn yì cho baÌi vãn miêu taÒ: phaìt
triêÒn yì týõÒng, nhâìn maònh vaÌo sýò liên týõÒng, liên týõÒng ðãòc trýng cuÒa
i Ò Ìi Ì i Ò ghi h …
1.2. Cơ sở thực tiễn
1. .1. i dun d học lập dàn ý cho bài văn miêu tả chư n tr nh
văn 6
Vi h h i g hằ í h gi h h h h S
ĩ g ĩ h h i g i í h hí h i g
trong s g h i g h g gi i
T g h g h Ng T S ừ hi i hi
í g h g hỉ h e ĩ g
h h h h i g h S h gi i h i h
V í i g h g h Ng h g i h
h h
Bảng 1.1. Thống kê bài học về văn miêu tả trong chương trình Ngữ văn 6 kì II
Bài học Các vấn đề chính Số tiết
36
Tìm hi u chung v
miêu t
T h c m í h d g
i
Nh i i i
h g h i h
1
Q g ng, so
sánh và nh g
miêu t
T h c vai trò và tác d ng c a
g ng, so sánh và
nh g i .
Hình thành và rèn luy n b n kĩ g
hi i .
V g ĩ g i hi i
i g ằ g i ói
4
Ph g h c nh Tr h c cách t c nh và b c c
hình th c c a m n, m i
t c nh
Luy n t p kĩ g a
ch n, kĩ g h h g i u
quan sát, l a ch c theo th t
h p lí.
1
Ph g h g i T h c cách t g i và b
c c hình th c c a m n, m t bài
g i
Luy n t p kĩ g a
ch n, kĩ g h h g i u
quan sát, l a ch c theo th t
h p lí.
1
Luy n nói v i Luy n t p kĩ g h h ng
i u mình quan sát, ch ng ki n
1
Ôn t i Kh c sâu ki n th c v i m và
yêu c u c a m i i
Nh n bi t và phân bi
miêu t s
1
37
T o l p thành th i c nh
và t g i
Vi i Ki h gi ĩ g
b i 3 g i h g i
g
6
T i 3
T g
Tỉ
B ng th ng kê trên cho th h g h g i h i
h i g i hí h i h g h h g i h h h h
h g ĩ g g i Q g ng, so
sánh và nh h g h ó i h h ý ý h
g i Ng i g i h i hi g i
g h g h Ng h
N i g h ý ằ i g i h Phương ph p tả
cảnh, Phương ph p tả ngư i Nh ĩ g g
ói h g i ói i g h g h ý h h
i g g V h g h h V S g i hẹ
h h h g h ằ g h ý h ẵ S
ó h i h h i h hỉ h
1. . . Th c tr n d học lập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6 và sử dụn
bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả
h g h h hí h h ý h
i i g h i g g TD h ĩ g
h g i i h h i h i g i ằ g hi g
ý i h i h h h h g gi i Q h gi
các s li u và thông tin thu th c, k t qu từng n i g h
Th g h ý h i i
h g i h i h h i i V
g h h g i h hi ĩ g g ó ó ý
h h
38
Câu Nội dung Số lượng T lệ
3 Theo thầy c , việc dạy học lập dàn ý cho HS
lớp 6 có ý nghĩa như thế nào
R t quan tr ng
Quan tr ng
h h ng
ng
6
24
12
8
12
48
24
16
4 Thầy c hi tổ chức hoạt động dạy học lập
dàn ý thường tiến hành b ng cách
 ý S g i i
 ý h i i S ý
h i h
 Kh g h h ý
38
8
4
76
16
8
g K h g ỉ V i i ý
K h h V ý h i i h ý
( hi ) hi i h ý h S i h h
Ng i g h h h h i g h h hẹ h ừ
hí V h ý g g hi g i h ó V
ý S he Tỉ V ừ hi g i ừ g h
S ĩ g ý h h hỉ hi g h i ói i hi V
h h g i g h h g
S ý
Th g g ý h i i S
Tí h h i i h g i i h h h TD h h ĩ
h h h i h g i D h ó h g i
h h g h i hi h i g g TD V g
h
Câu Nội dung vấn đề Số lượng T lệ
4 Mức độ hiệu quả của BĐTD đối với các hoạt
động dạy học Ngữ văn và làm văn
39
1. Ghi nhớ kiến thức
R hi
i
h h g
Kh g hi
2. Hệ thống hóa kiến thức
R hi
i
h h g
Kh g hi
3. Phát triển năng lực tư duy
R hi
i
h h g
Kh g hi
4. Phát triển năng lực sáng tạo
R hi
i
h h g
Kh g hi
5. Rèn kĩ năng tự học
R hi
i
h h g
Kh g hi
6. Tăng cường kĩ năng làm việc theo
nhóm
R hi
i
h h g
Kh g hi
10
18
17
5
9
21
18
2
13
17
16
4
14
25
11
0
11
21
12
6
7
9
23
11
20
36
34
10
18
42
36
4
26
34
32
8
28
50
22
0
22
42
24
12
14
18
46
22
40
7. Nâng cao khả năng tổ chức giải
quyết vấn đề
R hi
i
h h g
Kh g hi
8. Hứng thú, tích cực, chủ động
R hi
i
h h g
Kh g hi
14
22
14
0
27
15
8
0
28
44
28
0
54
30
16
0
g 3 K h g h g h TD V
Qua k t qu b ng trên, chúng tôi nh n th T g 5 V h i
hi i g g TD g h Ng
V h h ý ghĩ TD i i í h ghi h h h g hó i
h g h h gi i h g h í h ( hi h g
60-78%).
Câu Nội dung vấn đề Số lượng T lệ
5 Khi thầy (cô) sử dụng Bản đồ tư duy trong
dạy học làm văn, thái độ học tập của học sinh
như thế nào?
 R t tích c c, hào h ng
 Tích c c, hào h ng
 h h ng
 Không tích c c, hào h ng
16
25
8
1
32
50
16
2
6 Theo thầy (cô), việc sử dụng Bản đồ tư duy để
lập dàn ý cho bài văn miêu tả là:
 Kh thi
 Không kh thi
 Không ý ki n
46
4
0
92
8
0
7 Theo thầy c , hi hướng dẫn học sinh sử
41
dụng Bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn
miêu tả gặp những hó hăn gì
1. Chưa hiểu rõ bản chất của Bản đồ
tư duy và ứng dụng của nó trong dạy học
g ý
g ý
h h g
Kh g g ý
2. hó đánh giá
g ý
g ý
h h g
Kh g g ý
3. Thời gian dạy học h ng đủ
g ý
g ý
h h g
Kh g g ý
4. Khó rèn luyện và phát triển năng
lực diễn đạt
g ý
g ý
h h g
Kh g g ý
4
9
8
18
6
5
8
20
16
20
10
4
3
7
10
23
8
18
16
36
12
10
16
40
32
40
20
8
6
14
20
46
g K h g ỉ V h gi TD
V i h g V g TD h ỹ h h í h h i
g g g h ý h i i ó hi i
h h hi h h h g h hi h i The
5 V h i ( hi ) i g g TD h ý h
i i h hi T hi h g g g hi hó h
g ó hó h i h i TD hó h h
42
gi 3 hó h h i g hó h i i
Th g g ý S
S i i PPD g hi i gi S i i
hi h g h h g i h hi i gi e h h h
h g g h g h h hi i h g h
g h g h Q i h g 5 hi h ý i S h
h g i t s k t qu và nh i n th c tr ng s d g TD
h
Câu Nội dung vấn đề Số lượng T lệ (%)
3 Bản đồ tư duy Mindmap của Tony Buzan
ngày càng trở thành một công cụ ghi chép phổ
biến trên thế giới và ở Việt Nam.
Em đã từng sử dụng Bản đồ tư duy chưa
 d ng
N u câu tr l i ó ngh em cho bi e
s d ng B h ng m í h
h gi v m hi u qu khi s d ng
công c này:
S d ng B :
1. Ghi nhớ kiến thức
R hi
i
h h g
Kh g hi
2. Hệ thống hóa kiến thức
R hi
i
h h g
Kh g hi
90
12
34
40
4
29
43
18
0
81.8
13.3
37.8
44.4
4.4
32.2
47.8
20
0
43
3. Phát triển năng lực tư duy
R hi
i
h h g
Kh g hi
4. Phát triển năng lực sáng tạo
R hi
i
h h g
Kh g hi
5. Rèn kĩ năng tự học
R hi
i
h h g
Kh g hi
6. Tăng cường kĩ năng làm việc theo nhóm
R hi
i
h h g
Kh g hi
7. Nâng cao khả năng tổ chức giải quyết vấn
đề
R hi
i
h h g
Kh g hi
8. Hứng thú, tích cực, chủ động
R hi
i
h h g
Kh g hi
27
31
24
8
29
36
25
0
22
37
31
0
19
28
33
10
25
31
25
9
29
35
24
2
20
30
34.4
26.7
8.9
32.2
40
27.8
0
24.4
41.4
34.4
0
21.1
31.1
36.7
11.1
27.8
34.4
27.8
10
32.2
38.9
26.7
2.2
18.2
44
 h s d ng
g 5 K h S hi TD
T g h h h g i ó 0/110 S h i
i TD ằ g h h h h V he h h gi S
TD ó hi g h h
Sử dụng Bản đồ tư duy để: Tính hiệu quả
1. Ghi nh ki n th c 51.1
2. H th ng hóa ki n th c 80
3. Phát tri g 64.4
4. Phát tri g c sáng t o 72.2
5. Rèn kĩ g h c 65.6
T g ng kĩ g i c theo nhóm 52.2
7. Nâng cao kh g ch c gi i quy t v 62.2
8. H ng thú, tích c c, ch ng 71.1
g K h ỉ S hi TD
h g i h h g í h TD ừ e S The
g i ỗi g TD h gi i ỉ 50
g ó i g “ h g hó i h ” 80 “Ph i g
g ” hi 72.2 “N g h g h gi i ” hi
62.2% “ hi h i h ” hi 51.1%.
h ó h g i i h h h h g ý i g
TD h g ý S K h h h
Câu Nội dung vấn đề Số lượng T lệ (%)
2 Lập dàn ý là khâu quan trọng trong quá
trình làm một bài văn. ập dàn ý là sắp
xếp các ý đã tìm được theo một trật tự
nhất định nh m thể hiện chủ đề của bài
viết.
Trong quá trình làm một bài tập làm văn,
45
em đã thực hiện việc lập dàn ý như thế
nào:
T n su t th c hi n vi c l ý h i
Th ng xuyên
Thỉnh tho ng
Không bao gi
6
32
52
6.7
35.6
57.7
g K h S h hi h ý
Ph n l S c kh o sát không có thói quen l ý c khi vi t bài.
i u này có th là nguyên nhân chính d n t i tình tr g S h ng xuyên m c các
lỗi thừa ý, l p ý, trùng ý, s p x ý h g gi h h ghi h ng
kê.
Từ h g h h g i h g h
g i i
- h g h Ng i g h ý i h
h S K h g h h i S T hi
h h ói h h i g h h ý h h
- V h h m quan tr ng c a d y h i g h
ng ph h g c bi t là h h ng c a nó t i s phát tri a HS.
Ph n l n th h i g h i h h i
h h h h h hi í h g gi hi
i h h i h g h g h h S
- Nhi V h g i i hi h g h h h g i
h i g ó ó TD S h i g g h g
g g Nh g h g ó ghĩ V h gi g i
ó g h h g ó g i ý ghĩ g
Từ ó i h h g g hi hi TD g h
- S gi i hi g TD h g i g g ó
h h h h h h
46
Nh ng k t lu này sẽ quan tr g khi ti h h tài,
h g i gi i pháp v n d ng phù h m b o kh c ph c t i h ng
h n ch và phát tri n h t nh g i m c a lí thuy t này vào th c ti n.
TIỂU K T CHƯ NG 1
h g i h g ghi í h TD i g
h ĩ g ý h g h ý g T S i
h i i Hướng dẫn học sinh lớp 6 sử dụn BĐTD để lập dàn ý cho bài văn
miêu tả. Nghiên c u tài li u và các s li i u tra th c ti n cho th y: c n hi g
v l ý g h gi c a l ý i v i quá trình tri n khai m t bài vi t,
giúp HS h n ch t i ỗi h ng g ; TD ó i m, nguyên lí ho ng
riêng phù h p tr thành m h g i n l ý hi u qu í h hí h a
S g h i t h c tr nên h p d h h c
nhi u l i mòn c kĩ.
47
CHƯ NG 2
TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 6 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY
ĐỂ LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ
2.1. Ý nghĩa của việc sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả
2.1.1. Sử dụng bản đ tư du phát hu tối đa khả năn tư duy và sáng t o
của học sinh tron quá tr nh lập dàn ý cho bài văn miêu tả
Theo M i e e g “D h gi gi hi ” [5 ] “Sự học
chân chính gồm có sự thu th p ki n th c và thấu hi u, ch không phải ch là chấp
nh n những ý ki n ư c quy phạm sẵn.” D h g i g ghi h
gh h h Nói h ó ghĩ i h i g h
i h h h g h i h hẩ ừ h g g i
ẵ ó g ĩ g h h g i i g h
h ừ ó h g í h V g ĩ h g h i h h
h h h h h hẩ i g h hỉ h
g h g i h g Từ ó h hi g h h
i V g h ẽ h g h i S g h
h h hí h ; g i h V S h g hẩ h ó ý
ghĩ i h gi M i e e g hẳ g h i
g i h “dạy cho HS c a mình bi t cách học và suy nghĩ do chính mình.
Ngư i th y khuy n khích ch kh ng ngăn chặn những p ng thông minh và có
tính cách phê phán c a HS.” [53]
T g “V ” gi Ng i i “Qu trình àm
t p àm văn ch nh à qu trình ch th x m nh p vào ối tư ng, nói ch nh x c hơn,
c ng m t úc thực hi n m t qu trình kép: ch th hó ối tư ng và kh ch qu n hó
( ối tư ng hó ) ch th ” [3 3 5] Nh i g hằ
í h h i h i h h g hi ỗi S Ph i
S h ằ g ỗi i i h h e h h h gi i
i h g h i hỉ h i g h h g S ó g hi
TD h g gi ỗi g i g hi
hí h h “BĐTD ch ng gắn k t h i b n c u não Bằng c ch cho
48
phép chúng t tự do tương t c v i th ng tin theo c ch ti p nh n, BĐTD giúp t ph t
tri n toàn di n khả năng tr tu húng t có tr nh tốt hơn, kỹ năng tổ ch c hi u
quả hơn và s ng tạo hơn ” [ 35]
D h g h g h h g ừ hi ó h g
“ h i ” hi h Vi h he h g i h g
ẵ ó hi h g i S g hi hi
S h g ằ g h h h h g i ghi i g
i h V i g hi h i ý ghĩ gi
S h i
Vi g TD ý h i ói h g i
ói i g h í h h g ghĩ ó
S g g i g g TD i ý ẽ gi h h
h h hi g g S TD gi h hó ý
g g i i gi V hi g ý TD ó i
h ý h h h h g ý g i hi g
ghĩ S Kh g g i hí TD gi S ó h h
h i ý h i g i i The ý h ý g ẽ
h g i h i ghi S ó i g
2.1.2. Sử dụng bản đ tư du tăn khả năn liên tư n , tư n tượng của
học sinh trong quá trình lập dàn ý cho bài văn miêu tả
Mi i hi i i i i g h Nh g ỹ g
h g h hi S i h i i g -
g g h T g ó ỹ g i g - g g gi i he
h hi i i e h i h g h h S g g
i i h ừ h g i h g “b não th ch hoạt ng
trên cơ sở iên tưởng ( ssoci tion) và sẽ k t nối mọi tưởng, k c và th ng tin v i
hàng ch c, hàng trăm, th m ch hàng nghìn tưởng và kh i ni m kh c” [ 3
3 ] S g TD h g i g g g i ẻ g h
S g i g i h Nh g i g g
g h i h h g h i g gi i
i i S
49
2.1.3. Sử dụng bản đ tư du t o hứng thú học tập và h nh thành thói quen
làm việc khoa học cho học sinh
TD h g hỉ g g h h h i h g g
g h g h h ẽ h g … S g g ghi h h
g h h gi hi ó h g ý g g i h
ó h ói TD í h hó h g ý g S e h
g i h T g hi gi i ý h i h g
e i hẹ i h h g hừ h i h TD h h h
Vi h g S g TD ý h i i h g
hỉ ừ g i ý ghĩ gi S ghĩ e g gi
h h g S g g hi g h
Khi gi i g S ẽ i hi h
2.1.4. Sử dụng bản đ tư du i p ti t kiệm thời gian trong quá trình t o
dàn ý cho bài văn miêu tả
V i i g hi (gi hi ) S ó h h h hó g
ghi gi h g ý g h i g i “ h ” h g
h g h g h i hó h i
S i i h i gi hi g g h hi i S ó h
TD h h i ý ý X h ừ g
TD g ghi h h g hỉ h i g i h h g ý
g he h í S ẽ hỉ h hi h h h g - h
h h h hi ý h i i h h ó hỉ
h g i h gi ( h h g h h) S ó h g
h h h h i i i g ừ gi i ý
2.2. Tổ chức dạy học bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả
S g TD g h ý h i i i
i h g gi hi i h h h i h i
g h h hó Vi g ỹ h TD g h ừ
i h ừ g g PPD hi i
50
Q h g TD g h ý hỉ h í h hi
S h g ý h i g gi i
TD ẽ h g ừ g i g h g í h h h h
gi h h g h i i i ẻ ó h h i h h
g
2.2.1. Mục tiêu
S g TD h hi g h ý h i
i e ó h g i h h h g g ó i
h h h TD V h h g h h h h ĩ g
g TD ý hằ h g í h
- g i h TD h i i m, cách th c t o l h v n hành,
m i quan h gi i m trung tâm v i các nhánh chính, ph trên b và ý nghĩa
c a từng y u t ; h g h d g TD h t công c h c t gi n và
khoa h c.
- Giúp HS n m v ng b n ch t c a l ý c c n ti n hành, m i quan
h i h h g h
- HS h h h TD i g h h
h h i g ó i hí h h h
2.2.2. T chức học sinh sử dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn
miêu tả
HS có th s d ng hi u qu TD g h c t p nói chung và l ý
h i i ói i g V h hi ừ h g h các
em kĩ g d g TD n rèn luy n kĩ g d g TD ằ g
TD hi ý
Q h h S g TD ý h i i
i h h h
51
T g ỗi gi i h h g i i h h
h hi hi i h g S g TD ý h i
i gi i h h g S ĩ g g TD ý
h i i h g i g i h TD g h
h h h h h S ĩ g ý h TD h g g h
i S hi S h TD g h g ó i
ý h g i h g gi i R ĩ g g TD
ý h i i X g i ĩ g hỉ hi hi S
h h h hi g i h h V h g h g i
g g h h g i he ừ g g i h gi S
h h h i g TD ý h i i
ư ng d n học sinh kĩ năng s d ng bản ồ tư duy p dàn cho
bài văn miêu tả
Q h h hi
Bước 1 Đọc văn bản để ác định đối tượng miêu tả và chủ đề của văn bản
để đưa vào trung t m của BĐTD
Ng li c s d ng ph i là m i T he i h
h i g S V ó h h g i i h h
52
g i i i c ch n có th là c a các tác gi có uy tín, tác phẩ g c
ti ng vang nh h ó g h g h Ng Ti h T S T PT h c
là bài làm c S T hi g i h i g ( ) g i u
lo i n; (2) có tính chuẩn m c nh nh trong k t c u, ngôn từ; (3) phù h p
v i i g S; ( ) g ng vừ , phù h p v i th i ng h c t p trên l p.
Th g i S i g i h
ằ g h i h i V i? h g ? Ng i h ó
i hi g i i g ? Từ i h g i g h
i i S i g ó g TD ằ g h g ừ hó
Ví h h
Về m xu n, khi mư ph n và sương s m l n vào nhau không phân bi t ư c
thì cây gạo ngoài cổng chùa, lối vào ch quê, bắt u b t ra những o ho ỏ
hồng, làm sáng bừng lên m t góc tr i, ti ng àn chim s o về r u r t như m t cái ch
vừa mở, m t l p học vừa tan, m t buổi iên ho n àn c sắp bắt u… Nghe nó mà
xốn xang mãi không chán. Chúng trò chuy n râm ran, có lẽ mỗi con ều có chuy n
riêng c a mình giữ mãi trong lòng nay m i ư c thổ l cùng bạn bè, nên ai cũng
nói, cũng lắm l i, bất chấp bạn có chú ý lắng nghe hay không.
Ngoài ê, ven ru ng ng cạnh bãi, x nh um m t màu mư t c ng xen ỗ
xen cà, lại có ti ng chim khác. Nó khoan thai, dìu dặt như ngón t y thon thả búng
vào d y àn th p l c, nảy ra ti ng ồng ti ng thép úc u vang to sau nhỏ d n rồi
tắt l m Đó à con chim v t v t. Nó c v ng ên như th thi t, gọi m t ngư i nào,
mách m t iều gì giữa b u tr i trong sáng vừ ư c r a sạch s m nay.
Bắt u nắng lên, ti ng con chim này m i khắc khoải làm sao. Nó thổn th c,
da di t Đó à con chim tu hú Nó kêu cho nắng về, cho rặng vải ven s ng ch n ỏ,
cho c i chu b y i, niềm ngọt ở lại. Nó thèm khát gì nh mà năm nào nó cũng phải
gọi xa gọi g n th ?
[…] Đồng quê êm ả Đồng quê yêu thương ó b o nhiêu à ti ng nói, ti ng
gọi ta về sống lại m t th i thơ ấu êm ềm, dù cho ta ở m t phương tr i xa lắc. Rồi
ta tự lắng nghe trong lòng ta những ti ng ồng quê th n thương ấy c cất lên vô
hình trong sâu thẳm tim t … i khúc nhạc mu n i Tim t ơi, phải th không?
(Bãng Sõn)
53
Võìi vãn baÒn trên, bãÌng caìch týò traÒ lõÌi câu hoÒi: Vãn baÒn viêìt vêÌ
caÒnh giÌ? HS seÞ xaìc ðiònh ðýõòc ðôìi týõòng miêu taÒ vaÌ chuÒ ðêÌ cuÒa baÌi
viêìt laÌ: Tiêìng chim cuÒa laÌng quê. ChuÒ ðêÌ naÌy seÞ ðýõòc ðýa vaÌo trung tâm
cuÒa BÐTD:
Bước 2 Tìm các đặc trưng của đối tượng được tái hiện trong văn bản để
tạo thành các nhánh chính cho BĐTD
Kh g hi h i h g g
V h h g h S h hí h g i g ằ g
h h hi Mỗi g ẽ ghi i h h ỗi
h h TD L ý h ừ ừ g g h h
V i í hi h h S h g gi i
h h h hí h S i h i V i i i g
hó h g i hi ? Từ ó ghi i h h h h hí h h
Bước 3 Ghi lại các từ hóa- đặc điểm của đối tượng được làm r để phát
triển các nhánh phụ cho m i nhánh chính
Từ ỗi h g g i g h
S h i h h h g TD hi i h
i g i i i i hi i h g h hi
í h ừ
54
S hi h hi h h S i i h h
h h h
Bước 4 iểm tra, đối chiếu văn bản với BĐTD để hiệu ch nh
S hi ó TD h hỉ h S i ừ i hỉ h
h g h g i h h h
55
L ý
V h g S TD g ó ghĩ h g TD
í h h g h TD h h g i g h
TD ó h h ẽ g … g i hi ghi h T
hi g h g h i h h h h g
h g h i hi Nói h h g ó ghĩ S h g
TD gh g h g ghi i ý h
h g i h g í h S i hi h h i i h h g
h g hi
2.2.2 R n uy n kĩ năng s d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn
miêu tả
a. Q h h hi
Bước 1 ác định đối tượng miêu tả và chủ đề của bài viết
h í h i S h i g h h h
Vi h g i g i h i i gi
e i g h g The h ý h g h g S h h h i
i h g h g g h h i ý ó h e i h
L ý ằ g TD h h i g i g
ý ừ ó ẽ h h
56
Ví L ý hi i h T h gi i h e
hi g
V i i S i h i i i? h g
g i ẽ i hi h h ?
S hi ó i S i g h g
TD
Bước 2 Tạo BĐTD với các nhánh chính là đặc trưng của đối tượng miêu tả
S ó h h h ừ g i i h g i g
i h h hí h h TD ý h The ghi
h g hí h g h g h h h g ằ g h g ừ 5-
h h h h i i i S TD ẽ h g ó 3-5 h h S
g h h ẽ gi e h i h i h
TD g h h hí h h g h hi ằ g ừ ừ
g g V h g h h h hí h h g i g
í h gi h i i
i S ó h i h i h h hí h
Bước 3 Mở rộng BĐTD với các nhánh phụ, tạo liên ết giữa các nhánh
S ó h h i h h h h TD Th h h i h h
h g h h hí h ó
57
Th h i g h h h hi h h h
h h hí h ó ghĩ h g h hi h i h h
g ý g S ghi i h h h he h h hí h ó
M g TD g i Khi ó h h h hí h
h h h S ó h i h h ằ g h g g i i i
58
h gi i g i gi i h g h i
í h h h h h hó g
TD g g í
Bước 4 Sắp ếp, bổ sung nội dung cho các nhánh
S 3 S ó TD h hi ý g i g
i Vi i h h h h h S h h h g
g h h gi S h h g h i i g
g g h h i h ó h g ý g i
hi ẽ g g h h i i
h g ý g e
Bước 5 Hoàn thiện BĐTD
S hi ó TD h hỉ h S i i í h hí h i i h
gi h h hi hỉ h hi
L ý
i ý h g i ý ghĩ i i S V h ý h
h g h h h S ó g i h g g h ĩ h h i
g TD ý h i i Nh g h g h í h
59
h g hỉ e i hi h h ỗi e i g h S
h g h g h i i
T hi g h g TD ý V h ý
h S Vi ý ý h i i ằ g TD
í h hí h h g i g g g g S h g g
h g h h i g h S h h V ó h h
h h hí h h TD hi h g h h h h h V h g
S i h h h h h h h h i h h
Ng i V ý h i gi h h g h
Kh g i ý i h g h h ẽ i h g
h g hi h h g i h i V gi S
hi ý ghĩ i ý ằ g TD h i i TD
i h g ghi h h ý g h h i i Nó gi
g i i h h g i g h h h Nh g i h h
h h h
2.3. y dựng hệ thống bài tập r n ĩ năng sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn
ý cho bài văn miêu tả
2.3.1. Nguyên tắc xây d ng hệ thống bài tập
g h h g i ĩ g g TD ý
h i i h g i g
2.3.1.1. Nguyên tắc ảm bảo tính thống nhất
L ý h g hó ĩ g h gi i i
S i h h i ý hí h g V g
h h h ý h h g h S h h
h hi ĩ g V i h h g i ĩ g V
h ý g í h h g h
Ng h hi i g
h g i h g h g i g h ừ h i i h
g g h h h i h h i … Kh g
h g g i g h g i g h g h g h h i
i h h hó h g i h i S
60
Th g h ừ ý h i g ó ghĩ i
h h g h ằ g g ý h S
i h ó h ý í h h h g h i i
Th g h gi i i h Vi g hi g i h g ó
ghĩ gi h g i í h gi h g i h g i
h g h h i í h h h g h
2.3.1.2. Nguyên tắc dạng
S g hi i i h h g i
V h g i h ẩ h h gi hi h h g h
h g i g í h h i The h g h h i i
ừ h i h g hi g h g h g
h ý h i i V h g hỉ gi S i ý h
g TD h h h h g h i i h hi
g i h h ẽ í h hí h i h h
2.3.1.3. Nguyên tắc vừa s c, tạo s c
D y h g h i h ng t i vi c làm cho HS phát tri n t t nh t.
Theo q i m lí thuy t v vùng phát tri n g n nh t - ZPD (Zone of Proximal
Development) c a L.X.Vygotsky (1896 - 3 ) “D y h c coi là t t nh t n u
ó i c s phát tri n và kéo theo s phát tri ” Nh ý h X i
c ng chỉ ra rằng nh ng trẻ em khác nhau có vùng phát tri n g n nh t khác nhau
và ZPD c a mỗi a trẻ sẽ phát tri n th nào ph thu c r t nhi h g
l c c a GV D ó n i dung d y h c, quy trình d y h c và cách HS th hi n nh ng
g c h c c n phù h p v i vùng phát tri n g n nh t c a mỗi cá nhân. Nh
h i ỗi i g S ( i g i i i
h i i h ý) V h i h h h h
ĩ g h i h gi ừ i i e
i hó h h g h g i p vừa s c là
bài t t HS vào tình hu ng có v , phù h p v i nhu c u khám phá c a HS, có
kh g h i h hi u qu ý ki n c a từng em, t i u ki e c b c
l chính ki n c h ó gi V m ch h i m phát tri n
từng cá th g i h ng th i, bài t c l a ch n c ng ph i m b o tính t o
61
s c, nghĩa là có kh g h i g i h ẩ g i h ý ng, l t l i v n
h khác nhau.
2.3.2. Miêu tả chi ti t hệ thống bài tập
oàn thi n bản ồ tư duy
Daòng baÌi tâòp naÌy ðýõòc sýÒ duòng khi HS ðaÞ coì nhýÞng kiêìn thýìc cõ
baÒn vêÌ BÐTD cuÞng nhý ðaÞ coì kiÞ nãng lâòp BÐTD. Riêng trong daòng naÌy,
coì thêÒ phân chia thaÌnh caìc câìp ðôò vaÌ phaòm vi ýìng duòng nhý sau:
a. HoaÌn thiêòn baÒn ðôÌ tý duy daòng khuyêìt
Thýì nhâìt, õÒ mýìc ðôò dêÞ, HS thýòc haÌnh loaòi baÌi hoaÌn thiêòn BÐTD
ghi laòi daÌn yì cuÒa môòt vãn baÒn ðaÞ coì. Nhiêòm vuò cuÒa HS laÌ ðoòc vãn
baÒn, hoaÌn thaÌnh nhýÞng nhaình coÌn thiêìu trên BÐTD ðaÞ cho.
BT1: Ðoòc vãn baÒn sau vaÌ hoaÌn thaÌnh daÌn yì cuÒa vãn baÒn BÐTD võìi
g i Ì h Ò ð Ì “M Ì Ò i Ò ”
BuôÒi sõìm nãìng saìng. NhýÞng caình buôÌm nâu trên biêÒn ðýõòc nãìng
chiêìu vaÌo hôÌng rýòc lên nhý ðaÌn býõìm muìa lýõòn giýÞa trõÌi xanh.
Laòi ðêìn môòt buôÒi chiêÌu gioì muÌa ðông bãìc výÌa dýÌng. BiêÒn lãòng
ðoÒ ðuòc, ðâÌy nhý mâm baình ðuìc, loaìng thoaìng nhýÞng con thuyêÌn nhý
nhýÞng haòt laòc ai ðem rãìc lên trên.
RôÌi ngaÌy mýa raÌo. Mýa giãng giãng bôìn phiìa. Coì quaÞng nãìng xuyên
xuôìng biêÒn oìng aình ðuÒ maÌu: x nh ì m , tiìm ph ìt, h Ìng, x nh biêìc,…
62
Coì quaÞng biêÒn thâm xiÌ, nãòng triòch. NhýÞng caình buôÌm ra khoÒi cõn mýa,
ýõìt ðâÞm, thâÞm laòi, khoÒe nheò, bôÌi hôÌi, nhý ngýòc aìo baìc nông dân caÌy
xong ruôòng vêÌ biò ýõìt.
Coì buôÒi sõìm nãìng mõÌ, biêÒn bôìc hõi nýõìc, không nom thâìy nuìi xa,
chiÒ môòt maÌu trãìng ðuòc. Không coì thuyêÌn, không coì soìng, không coì mây,
không coì sãìc biêìc cuÒa da trõÌi.
[…] Thêì ð ìy, biêÒn u n th y ð Òi m Ìu tuÌy theo sãìc m y tr Ìi Tr Ìi x nh
thãÒm, biêÒn cuÞng xanh thãÒm nhý dâng cao lên, chãìc niòch. TrõÌi raÒi mây
trãìng nhaòt, biêÒn mõ maÌng diòu hõi sýõng. TrõÌi âm u mây mýa, biêÒn xaìm
xi t nã ng nêÌ Tr Ìi Ìm Ìm d ng gioì, biêÒn ðu c ng Ìu, gi n d Þ,… Nh m t
con ngýõÌi biêìt buôÌn vui, biêÒn luìc teÒ nhaòt, laònh luÌng, luìc sôi nôÒi, haÒ hê,
luìc ðãm chiêu, gãìt goÒng. BiêÒn nhiêÌu khi râìt ðeòp, ai cuÞng thâìy nhý thêì.
Nhýng coì môòt ðiêÌu iìt ai chuì yì laÌ: veÒ ðeòp cuÒa biêÒn, veÒ ðeòp kiÌ diêòu
muôn maÌu muôn sãìc âìy phâÌn râìt lõìn laÌ do mây, trõÌi vaÌ aình saìng taòo nên.
(VuÞ Tuì Nam)
Dý TD ð Þ ghi Þ h Ò ð Ì “M Ì Ò i Ò ” Ò g
HS tiêìp tuòc ðoòc týÌng phâÌn cuÒa vãn baÒn ðêÒ xaìc ðiònh caìc nhaình chiình.
Trong môÞi nhaình chiình, HS tiêìp tuòc ðoòc caìc ðoaòn vãn týõng ýìng ðêÒ
ghi nhaình phuò. DaÌn baÌi chi tiêìt cuÒa vãn baÒn trên ðýõòc thêÒ hiêòn nhý sau:
63
Toìm laòi ðôìi võìi daòng baÌi naÌy, HS sýÒ duòng BÐTD ghi chuì. Trong
quaì triÌnh sýÒ duòng BÐTD ðêÒ ghi cheìp laòi daÌn yì, HS ðýõòc cuÒng côì kiÞ
nãng ðoòc- hiêÒu vãn baÒn, kiÞ nãng sýÒ duòng BÐTD trong ghi cheìp ðôÌng
thõÌi coì thêm mâÞu vêÌ baÌi vãn miêu taÒ. GV coì thêÒ duÌng daòng baÌi tâòp naÌy
trong hoaòt ðôòng daòy hoòc lâòp daÌn yì cho caìc kiêÒu baÌi vãn miêu taÒ.
Thýì hai, õÒ mýìc ðôò khoì hõn, HS hoaÌn thaÌnh BÐTD cho môòt ðêÌ baÌi.
Công viêòc cuÒa HS giõÌ ðây khoì khãn hõn bõÒi caìc em chiình laÌ ngýõÌi taòo ra
caìc nhaình chiình vaÌ phuò cho BÐTD.
Ðôìi võìi daòng baÌi naÌy, GV hýõìng dâÞn HS ðoòc kiÞ ðêÌ baÌi, quan saìt
BÐTD ðaÞ cho ðêÒ chuÒ ðôòng bôÒ sung caìc nhaình ðêÒ coì thêÒ ðaÒm baÒo
môòt daÌn yì chi tiêìt cho ðêÌ baÌi cuò thêÒ.
BT2: Cho ðêÌ baÌi sau: TaÒ môòt lêÞ hôòi õÒ trýõÌng em. SýÒ duòng BÐTD
sau ðêÒ taòo ra daÌn yì cho ðêÌ baÌi trên.
64
Võìi ðêÌ baÌi naÌy, HS dýòa trên BÐTD ðaÞ cho trýõìc, phaìt triêÒn caìc
nhaình phuò týÌ caìc caìc nhaình chiình coì sãÞn, hoaÌn thiêòn nhaình chiình ðaÞ
cho trýõìc vaÌ thêm caìc nhaình chiình nêìu câÌn thiêìt. TýÌ ðoì, HS ðaình sôì thýì
týò cho caìc nhaình ðêÒ taòo ra daÌn yì hoaÌn chiÒnh:
65
ÕÒ daòng baÌi tâòp naÌy, HS výÌa coì ðýõòc gõòi yì týÌ BÐTD cho sãÞn výÌa
ðýõòc týò do thêÒ hiêòn sýò saìng taòo cuÒa caì nhân cuÞng nhý khaÒ nãng quan
saìt, liên týõÒng, týõÒng týõòng.
Viêòc ðaình sôì cho caìc nhaình cuÒa BÐTD laÌ sýò hoaÌn thiêòn daÌn yì
phuò thuôòc vaÌo triÌnh týò miêu taÒ vaÌ viò triì quan saìt cuÒa ngýõÌi viêìt. Býõìc
naÌy týõÒng chýÌng nhý ðõn giaÒn nhýng HS câÌn cân nhãìc thâòt kiÞ viÌ viêòc
ðaình sôì chiình laÌ sýò taòo lâòp kêìt câìu cho baÌi viêìt maÌ caìc em thýòc hiêòn
õÒ býõìc ngay sau ðoì. Bên caònh ðoì, nêìu coì sýò bâìt hõòp liì vêÌ viò triì caìc
nhaình, HS coì thêÒ sýÒ duòng caìc ðýõÌng liên kêìt ðêÒ di chuyêÒn hoãòc maÌu
sãìc ðêÒ nhâìn maònh vaÌo nhaình troòng tâm.
b. HoaÌn thiêòn baÒn ðôÌ tý duy daòng câm
Daòng BÐTD câm seÞ ðýa trýõìc cho HS sôì nhaình chiình. HS dýòa vaÌo
ðôìi týõòng vaÌ chuÒ ðêÌ cuÒa baÌi viêìt ðêÒ lýòa choòn tên goòi phuÌ hõòp cho
caìc nhaình týÌ ðoì phaìt triêÒn caìc nhaình phuò.
BT3: Ðoòc ðêÌ baÌi sau: TaÒ laòi hiÌnh aÒnh quen thuôòc maÌ thân thýõng
cuÒa meò em.
Xaìc ðiònh chuÒ ðêÌ cuÒa baÌi viêìt vaÌ sýÒ duòng BÐTD sau ðêÒ taòo lâòp
daÌn yì.
HS cãn cýì vaÌo daòng baÌi ðêÒ ðãòt tên cho sôì nhaình chiình. Võìi ðêÌ baÌi
trên, caìc nhaình chiình coì thêÒ nhý sau:
66
HS tiêìp tuòc vâòn duòng kiÞ nãng taòo lâòp BÐTD ðêÒ taòo ra caìc nhaình
phuò cho týÌng nhaình chiình. Sau ðoì chuyêÒn sang công ðoaòn tiêìp theo maÌ HS
phaÒi laÌm laÌ ðaình sôì nhaình ðêÒ hoaÌn chiÒnh BÐTD. Sau ðoì caìc em câÌn
daÌnh thõÌi gian ðêÒ hiêòu chiÒnh laòi daÌn yì cuÒa miÌnh. Traình vôòi vaÌng, hâìp
tâìp!
BT4: HoaÌn thiêòn BÐTD ðêÒ coì daÌn yì chi tiêìt cho ðêÌ vãn sau: TaÒ
caÒnh buôÒi saìng muÌa ðông õÒ thaÌnh phôì cuÒa em.
67
Khaìc võìi baÌi tâòp trýõìc, õÒ baÌi tâòp naÌy, HS phaÒi týÌ ðêÌ baÌi xaìc
ðiònh ðôìi týõòng miêu taÒ vaÌ chuÒ ðêÌ cuÒa baÌi viêìt, týÌ ðoì hoaÌn thiêòn vaÌ
bôÒ sung caìc nhaình chiình.
Tiêìp tuòc phaìt triêÒn caìc nhaình phuò týÌ caìc nhaình chiình ðaÞ coì:
68
Ðaình sôì thýì týò cho caìc nhaình ðêÒ taòo thaÌnh daÌn yì cho baÌi viêìt cuÒa
miÌnh. SýÒ duòng ðýõÌng liên kêìt vaÌ maÌu sãìc ðêÒ hiêòu chiÒnh BÐTD.
BT5: SýÒ duòng BÐTD ðêÒ lâòp daÌn yì cho ðêÌ sau: Nhý moòi ngaÌy, em
vâìt vaÒ výõòt qua nhýÞng bâòc câÌu thang dâÞn lên tâÌng ba võìi chiêìc cãòp
nãòng triÞu. Nhýng, khi býõìc vaÌo lõìp, môòt khung caÒnh thâòt laò kiÌ hiêòn ra.
HaÞy týõÒng týõòng vaÌ taÒ laòi lõìp hoòc khi ðoì.
ÕÒ baÌi tâòp naÌy, ðêÌ baÌi ðýa cho gõòi yì vêÌ chuÒ ðêÌ, HS quyêìt ðiònh sôì
nhaình chiình cho baÌi viêìt cuÒa miÌnh. Cãn cýì ðêÒ xaìc ðiònh sôì nhaình chiình
laÌ kiêÒu baÌi miêu taÒ.
69
HS tuâÌn týò thýòc hiêòn caìc thao taìc: taòo nhaình phuò týÌ nhaình chiình,
ðaình sôì caìc nhaình vaÌ hiêòu chiÒnh.
2.3.2.2 Ph t hi n ỗi c bản ồ tư duy
Sau khi HS ðaÞ coì kiÞ nãng lâòp daÌn yì bãÌng BÐTD vaÌ sýÒ duòng BÐTD
ðêÒ lâòp daÌn yì cho baÌi vãn miêu taÒ, GV cuÒng côì kiÞ nãng naÌy cho HS bãÌng
caìch aìp duòng daòng baÌi phaìt hiêòn vaÌ sýÒa lôÞi daÌn yì bãÌng BÐTD. HS seÞ
ðýõòc tiêìp xuìc võìi daÌn yì bãÌng BÐTD cho môòt ðêÌ naÌo ðoì, nhiêòm vuò cuÒa
caìc em laÌ phaìt hiêòn lôÞi cuÒa baÒn ðôÌ ðoì trên caìc phýõng diêòn: tiình logic
giýÞa caìc nhaình (chiình vaÌ chiình, chiình vaÌ phuò, phuò vaÌ phuò), sýò sãìp xêìp
trâòt týò caìc nhaình týÌ ðoì tiÌm caìch sýÒa laòi cho hõòp liì.
BT6: BÐTD sau thêÒ hiêòn daÌn yì cuÒa ðêÌ baÌi: TaÒ ngýõÌi baòn ngôÌi
cuÌng baÌn cuÒa em.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.
Luận văn thạc sĩ sư phạm.

More Related Content

Similar to Luận văn thạc sĩ sư phạm.

Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
huyendv
 

Similar to Luận văn thạc sĩ sư phạm. (20)

Luận văn: Dạy học các bài về phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và nghệ thuật
Luận văn: Dạy học các bài về phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và nghệ thuậtLuận văn: Dạy học các bài về phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và nghệ thuật
Luận văn: Dạy học các bài về phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và nghệ thuật
 
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
 
Gioi tinh khoi nghiep sinh vien.pdf
Gioi tinh khoi nghiep sinh vien.pdfGioi tinh khoi nghiep sinh vien.pdf
Gioi tinh khoi nghiep sinh vien.pdf
 
Luận văn: Dạy học tác phẩm tự sự dân gian trong SGK Ngữ văn lớp 10
Luận văn: Dạy học tác phẩm tự sự dân gian trong SGK Ngữ văn lớp 10Luận văn: Dạy học tác phẩm tự sự dân gian trong SGK Ngữ văn lớp 10
Luận văn: Dạy học tác phẩm tự sự dân gian trong SGK Ngữ văn lớp 10
 
Luận văn: Dạy học tác phẩm tự sự dân gian trong SGK Ngữ văn lớp 10 theo mô hì...
Luận văn: Dạy học tác phẩm tự sự dân gian trong SGK Ngữ văn lớp 10 theo mô hì...Luận văn: Dạy học tác phẩm tự sự dân gian trong SGK Ngữ văn lớp 10 theo mô hì...
Luận văn: Dạy học tác phẩm tự sự dân gian trong SGK Ngữ văn lớp 10 theo mô hì...
 
Yếu tố tác động đến hành vi mua thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng trường h...
Yếu tố tác động đến hành vi mua thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng trường h...Yếu tố tác động đến hành vi mua thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng trường h...
Yếu tố tác động đến hành vi mua thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng trường h...
 
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi hướng tới khách hàng, 9 ĐIỂM
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi hướng tới khách hàng, 9 ĐIỂMLuận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi hướng tới khách hàng, 9 ĐIỂM
Luận văn: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi hướng tới khách hàng, 9 ĐIỂM
 
Luận văn: Các nhân tố của chất lượng dịch vụ đào tạo ảnh hưởng đến sự hài lòn...
Luận văn: Các nhân tố của chất lượng dịch vụ đào tạo ảnh hưởng đến sự hài lòn...Luận văn: Các nhân tố của chất lượng dịch vụ đào tạo ảnh hưởng đến sự hài lòn...
Luận văn: Các nhân tố của chất lượng dịch vụ đào tạo ảnh hưởng đến sự hài lòn...
 
Luận văn: Tình huống gắn với thực tiễn trong dạy hóa học, HAY
Luận văn: Tình huống gắn với thực tiễn trong dạy hóa học, HAYLuận văn: Tình huống gắn với thực tiễn trong dạy hóa học, HAY
Luận văn: Tình huống gắn với thực tiễn trong dạy hóa học, HAY
 
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...
 
Luận Văn Xây Dựng Khung Năng Lực Người Đại Diện Vốn
Luận Văn  Xây Dựng Khung Năng Lực Người Đại Diện VốnLuận Văn  Xây Dựng Khung Năng Lực Người Đại Diện Vốn
Luận Văn Xây Dựng Khung Năng Lực Người Đại Diện Vốn
 
Luận văn: Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác cho học sinh bằng phương ...
Luận văn: Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác cho học sinh bằng phương ...Luận văn: Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác cho học sinh bằng phương ...
Luận văn: Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác cho học sinh bằng phương ...
 
Hình thành năng lực giao tiếp cho học sinh bằng phương pháp đóng vai
Hình thành năng lực giao tiếp cho học sinh bằng phương pháp đóng vaiHình thành năng lực giao tiếp cho học sinh bằng phương pháp đóng vai
Hình thành năng lực giao tiếp cho học sinh bằng phương pháp đóng vai
 
Luận án: Chương trình đào tạo khối ngành Kỹ thuật ở Việt Nam
Luận án: Chương trình đào tạo khối ngành Kỹ thuật ở Việt NamLuận án: Chương trình đào tạo khối ngành Kỹ thuật ở Việt Nam
Luận án: Chương trình đào tạo khối ngành Kỹ thuật ở Việt Nam
 
Chương trình đào tạo tiên tiến khối ngành Kỹ thuật ở Việt Nam, HAY
Chương trình đào tạo tiên tiến khối ngành Kỹ thuật ở Việt Nam, HAYChương trình đào tạo tiên tiến khối ngành Kỹ thuật ở Việt Nam, HAY
Chương trình đào tạo tiên tiến khối ngành Kỹ thuật ở Việt Nam, HAY
 
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5
 
Luận văn: Phương pháp nghiên cứu khoa học lịch sử, HAY
Luận văn: Phương pháp nghiên cứu khoa học lịch sử, HAY Luận văn: Phương pháp nghiên cứu khoa học lịch sử, HAY
Luận văn: Phương pháp nghiên cứu khoa học lịch sử, HAY
 
Luận văn: Xây dựng hệ thống câu hỏi nêu vấn đề trong dạy học các đoạn trích T...
Luận văn: Xây dựng hệ thống câu hỏi nêu vấn đề trong dạy học các đoạn trích T...Luận văn: Xây dựng hệ thống câu hỏi nêu vấn đề trong dạy học các đoạn trích T...
Luận văn: Xây dựng hệ thống câu hỏi nêu vấn đề trong dạy học các đoạn trích T...
 
Luận văn: Dạy học theo nhóm phần quang hình học, HAY, 9đ
Luận văn: Dạy học theo nhóm phần quang hình học, HAY, 9đLuận văn: Dạy học theo nhóm phần quang hình học, HAY, 9đ
Luận văn: Dạy học theo nhóm phần quang hình học, HAY, 9đ
 
Luận văn: Dạy học đọc - hiểu các văn bản tự sự văn học nước ngoài lớp 12
Luận văn: Dạy học đọc - hiểu các văn bản tự sự văn học nước ngoài lớp 12Luận văn: Dạy học đọc - hiểu các văn bản tự sự văn học nước ngoài lớp 12
Luận văn: Dạy học đọc - hiểu các văn bản tự sự văn học nước ngoài lớp 12
 

More from ssuser499fca

More from ssuser499fca (20)

Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kế toán kiểm toán.
Khóa luận kế toán kiểm toán.Khóa luận kế toán kiểm toán.
Khóa luận kế toán kiểm toán.
 
Khóa luận quản trị doanh nghiêp.
Khóa luận quản trị doanh nghiêp.Khóa luận quản trị doanh nghiêp.
Khóa luận quản trị doanh nghiêp.
 

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng HàLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 

Luận văn thạc sĩ sư phạm.

  • 1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC PHẠM THỊ HỒNG NHUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 6 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY ĐỂ LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM NGỮ VĂN Hà Nội - Năm 2016
  • 2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC PHẠM THỊ HỒNG NHUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 6 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY ĐỂ LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ Chuyên ngành: Lí luận và PPDH bộ môn Ngữ Văn Mã số: 60 14 01 11 LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM NGỮ VĂN Người hướng dẫn khoa học:TS. NGUYỄN THỊ BAN Hà Nội - Năm 2016
  • 3. i ỜI CẢM N h h h i i “Hướng dẫn học sinh lớp 6 sử dụng BĐTD để lập dàn ý cho bài văn miêu tả” i h gi hi h h gi g Ng h S h g i h i - i h Q gi N i i g i i i h i TS Ng Th - g i h g h h i T i i g i h h h g i i g h i TS Ng Th g h i i i h gi h gi i g h h h h N i h g T gi h m Th H n hun
  • 4. ii D NH MỤC C C CHỮ C I VI T TẮT STT V T T T N Y 1 TD 2 BT i 3 CCGD i h gi 4 i h g 5 GV i i 6 HS i h 7 PPDH Ph g h h 8 THCS T g h 9 TN Th ghi
  • 5. iii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Thống kê bài học về văn miêu tả trong chương trình Ngữ văn 6 kì II ........... 35 Bảng 1.2. t quả th ng kê t qu n ni m về v i tr c p dàn .......................37 Bảng 1.3. t quả thống kê thực trạng dạy học BĐTD c .................................... 39 Bảng 1.4. t quả thống kê t nh gi về BĐTD ............................................... 40 Bảng 1.5. t quả khảo s t S về m c hi u quả c BĐTD..................................... 41 Bảng 1.6. t quả khảo s t t S về m c hi u quả c BĐTD.............................. 43 Bảng 1.7. t quả khảo s t S về m c thực hi n th o t c p dàn ........................ 44 Bảng 3.1. Ph n bố bàn và gi o viên thực nghi m .................................................... 79 Bảng 3.2. Bố tr số ư ng thực nghi m sư phạm............................................................. 79 Bảng 3.3. t quả thống kê p TN và Đ ..................................................................... 101
  • 6. iv DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Sơ ồ minh họ cấu trúc b nh ngữ nghĩ .................................................... 15 Hình 1.2. Chýìc nãng, vai troÌ cuÒa voÒ naÞo trong caìc kyÞ nãng tý duy râìt câÌn thiêìt cho hoaòt ðôòng ghi chuì vaÌ tý duy ..................................................................... 19 Bi u ồ Bi u ồ th hi n k t quả khảo s t s u gi học thực nghi m
  • 7. v MỤC ỤC L i c ……………………………………………………………………….… i Danh m c các ký hi u, các ch vi t t …………………………………………… ii Danh m c các b g ………………………………………………………… …...iii Danh m c các h h …………………………………………………… …… i MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 1. í do lựa chọn đề tài ..........................................................................................1 1.1. Xuất phát từ tầm quan trọn của việc lập dàn ý khi làm văn nói chun và làm văn miêu tả nói riên ...................................................................................1 1. . Xuất phát từ th c tr n d học văn miêu tả Trun học s .............2 1. . Xuất phát từ khả năn và hiệu quả của việc sử dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả....................................................................................3 2. ịch sử nghiên cứu.............................................................................................4 .1. hiên cứu về lập dàn ý cho bài văn miêu tả .............................................4 . . hiên cứu về bản đ tư du và ứn dụn bản đ tư du vào d học nói chun , để lập dàn ý cho bài văn miêu tả nói riên ............................................7 ề bản ồ tư duy .....................................................................................7 ng d ng bản ồ tư duy trong dạy học ................................................10 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................12 .1. Mục đích n hiên cứu .................................................................................12 . . hiệm vụ n hiên cứu.................................................................................12 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................12 4.1. Đối tượn n hiên cứu ................................................................................12 4. . h m vi n hiên cứu ...................................................................................12 5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................13 6. Cấu trúc của luận văn .....................................................................................13 CHƯ NG 1 C SỞ Í UẬN VÀ THỰC TIỄN CỦ VIỆC ỨNG DỤNG ....14 BẢN ĐỒ TƯ DUY ẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ ỚP 6 .................14 1.1. Cơ sở lí luận...................................................................................................14 1.1.1. í thu t Bản đ tư du .......................................................................14
  • 8. vi 1.1.1.1. Nguồn gốc c bản ồ tư duy và sự r i thuy t Bản ồ tư duy c Tony Buz n...............................................................................................14 1.1.1.2. h i ni m bản ồ tư duy................................................................16 1.1.1.3. Đặc trưng c bản ồ tư duy .........................................................19 1.1.1.4. ch tạo p bản ồ tư duy............................................................21 1.1.1.5. u i m c bản ồ tư duy.............................................................22 1.1.2. ập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6 ...................................................23 1.1.2.1. Qu n ni m về p dàn cho bài văn..............................................23 1.1.2.2. Qu n ni m về văn miêu tả..............................................................26 1.1.2.3. ch p dàn cho bài văn miêu tả................................................29 1.1.3. Khả năn ứn dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả 32 1.1.3.1. ơ sở ng d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn miêu tả .32 1.1.3.2. c c ch ng d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn miêu tả 33 1.2. Cơ sở thực tiễn ..............................................................................................35 1. .1. i dun d học lập dàn ý cho bài văn miêu tả chư n tr nh văn 6...................................................................................................................35 1. . . Th c tr n d học lập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6 và sử dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả......................................................37 CHƯ NG 2 TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN HỌC SINH ỚP 6 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY ĐỂ ẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ.................................47 2.1. Ý nghĩa của việc sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả ...............................................................................................................................47 2.1.1. ử dụn bản đ tư du phát hu tối đa khả năn tư du và sán t o của học sinh tron quá tr nh lập dàn ý cho bài văn miêu tả...........................47 2.1.2. ử dụn bản đ tư du tăn khả năn liên tư n , tư n tượn của học sinh tron quá tr nh lập dàn ý cho bài văn miêu tả.........................................48 .1. . ử dụn bản đ tư du t o hứn th học tập và h nh thành thói quen làm việc khoa học cho học sinh........................................................................49 2.1.4. ử dụn bản đ tư du i p ti t kiệm thời ian tron quá tr nh t o dàn ý cho bài văn miêu tả.........................................................................................49 2.2. Tổ chức dạy học bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả ...........49
  • 9. vii . .1. Mục tiêu ...................................................................................................50 . . . T chức học sinh sử dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả.........................................................................................................................50 ư ng d n học sinh kĩ năng s d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn miêu tả................................................................................................51 2.2.2 R n uy n kĩ năng s d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn miêu tả.............................................................................................................55 2.3. y dựng hệ thống bài tập r n ĩ năng sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả...........................................................................................59 2.3.1. u ên tắc xâ d n hệ thốn bài tập...................................................59 Nguyên tắc ảm bảo t nh thống nhất.................................................59 Nguyên tắc dạng ...........................................................................60 Nguyên tắc vừ s c, tạo s c ..............................................................60 . . . Miêu tả chi ti t hệ thốn bài tập .............................................................61 2.3.2.1. HoaÌn thiêòn baÒn ðôÌ tý duy ...........................................................61 2.3.2.2. Phaìt hiêòn lôÞi cuÒa baÒn ðôÌ tý duy.............................................69 2.3.2.3. Taòo lâòp daÌn yì bãÌng baÒn ðôÌ tý duy..........................................73 CHƯ NG 3 THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM...........................................................80 3.1. Mục đích thực nghiệm..................................................................................80 3.2. Đối tượng và địa bàn thực nghiệm..............................................................80 . .1. họn học sinh..........................................................................................80 . . . họn iáo viên.........................................................................................80 3. . . họn đ a bàn th c n hiệm......................................................................81 3.3. Nội dung thực nghiệm ..................................................................................81 3.4. Tổ chức thực nghiệm ....................................................................................86 3.5. Đánh giá ết quả thực nghiệm...................................................................100 .5.1. K t quả đ nh tính...................................................................................101 .5. . K t quả đ nh lượn ................................................................................102 T UẬN VÀ HUY N NGHỊ.......................................................................104 TÀI IỆU TH M HẢO ....................................................................................106 PHUò LUòC...........................................................................................................111
  • 10. viii
  • 11. 1 MỞ ĐẦU 1. Lí do lựa chọn đề tài 1.1. Xuất phát từ tầm quan trọng của việc lập dàn ý khi làm văn nói chun và làm văn miêu tả nói riêng L c hi u là hai tr c chính c a d y h c Ng he h ng ti p c g c c S T g h g h L h h g S c làm quen v i nhi u ki n khác nhau: tự sự, miêu tả, bi u cảm, ngh lu n, thuy t minh … Mỗi ki i ó g i g g h g h o l n l i có i h g ó g i vi t ph i th c hi n tu n t c: tìm hi u ề; tìm ; l p dàn ý; vi t bài và ki m tr bài vi t Từng kĩ g ó i i g gi g i vi t t c m n hoàn chỉnh. Tuy nhiên, trên th c t S h ng b c: tìm hi , ý, l p dàn ý và ki m tra. Thói quen c a ph S h c hi n kĩ g i t bài ngay sau khi nh . Vì th , nhi S h ng m c các lỗi khi t o l h c , thi u ý, s p x p các ý l n x n, b c c thi u m ch l … Vi c rèn luy n từng kĩ g a quá trình t o l h c coi tr ng vì th HS ho c loay h i h c b nhi u công s c vi h g ó i h ý h m chí l , sai ki u bài. có th t o l p m n rõ ràng v ch , m ch l c v b c c, ngoài vi c tìm hi , l p ý m t cách cẩn tr ng, HS c n chú ý l p dàn ý cho bài vi t c a mình. L p dàn ý t ý h g a bài vi t. Vì th , có th coi, dàn ý là g ng c a bài vi Khi ó ý i c vi i ẽ h g i h h ng so v i yêu c u c bài và ch g i vi nh. V i là ki i S c làm quen và rèn luy n từ b c Ti u h V i giúp HS hình thành kĩ g i g g ng v i ng, dùng ngôn ng tái hi n l i i ng bằ g i m tiêu bi u. T g h i , HS không chỉ c h i ng miêu t , d ki i m c i ng sẽ tái hi n ( ý) mà còn ph i s p x ý o c theo m t tr t t h p lí (l ý) c m í h i i - tái hi n chân dung c i ng. N u thi u dàn ý, bài vi h ng m c các lỗi sau: i ng miêu t hi n lên thi u chân th c và c th do các ý l n x n ho c thi u các
  • 12. 2 i m c n thi t; không có tính m ch l c do thi u s phù h p gi a ch v i i ng miêu t hay gi i ng v i i m c tái hi n. Nh y, l p dàn ý là m t thao tác không th thi u trong quá trình t o l p các lo i ói h g i nói riêng. L ý ó i h h ng cho c bài vi t c a HS. 1.2. Xuất phát từ th c tr ng d y học văn miêu tả Trun học s V i là m t trong nh ng ki u bài quan tr g g h g h L ng ph h g S c làm quen v i ki u bài từ cu i h c kỳ p 4 v i nh g i ng miêu t gi h v t, con v t, cây c i p 5, HS ti p t c rèn luy n v i v i i ng m r g h g m g i và c h n c p THCS, HS quay l i v i ki i g h g h Ng ỳ 2. mỗi b c h c, m c tiêu d y h c ki u bài này có s h i, tùy thu i ng HS. Tuy nhiên, t u chung l i, d y h i ph i t c nh ng m c tiêu sau: M t là hi u khái ni m và ặc trưng c văn bản miêu tả phân bi t ư c v i các ki u bài khác; hai là bi t s d ng các thao tác quan sát, tưởng tư ng, so sánh, nh n xét trong àm văn miêu tả; ba là bi t tìm ý và l p dàn ý cho bài văn miêu tả; bốn là bi t vi t oạn văn, bài văn miêu tả; năm à bi t trình bày mi ng m t bài văn miêu tả trư c t p th ; sáu là bồi dưỡng những tình cảm trong sáng, tình yêu v i cu c sống, con ngư i. [7] Tùy từ g i ng HS mà GV có nh g h g h y h c, hình th c t ch c d y h c phù h p. Trong d y h L ói h g i nói i g V h ng s d ng m t s h g h y h g h h h lý h h í h he V h g hỉ cung c p tri th c v ki u bài mà còn t p trung rèn luy n cho HS nh ng kĩ g o l n. M í h i cùng c a d y h L S t o l n theo m t h g th c bi t nh nh. Trên th c t , th i gian rèn luy n các kĩ g o l p h g . Không nh ng th , m t b ph n không nh GV s d ng h g h y h c truy n th ng, thiên v vi c truy n th m t chi t ý ng và cách làm cho HS khi n các em không h ng thú v i vi i ni m vui sáng t o ngôn từ. Vì th , nhi u gi d thành gi c - chép và tr bài ki u h c thu c, n ng n và thi u tính sáng t o. Bên c h ó ch ng
  • 13. 3 c a HS trong quá trình t o l n ngày càng gi m. Từ s thi u h t v tri th c ki u bài d n nh g hó h g i c hình thành kĩ g i n vi c vi t bài tr thành áp l c n ng n . Không chỉ v y, v n s ng h n hẹ h í ng ng, s i ng b gi i h n t o nên nh ng bài vi t ho c ngô nghê ho c sáo rỗ g ó g í S u và không nh n th c t m quan tr ng c a các kĩ g o l n c g h ĩ g n thi hi miêu t . 1.3. Xuất phát từ khả năn và hiệu quả của việc sử dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả K từ khi xu t hi n vào cu i th p niên 60 c a th kỷ XX TD T Buzan sáng t h ng minh s h u d ng c a nó trong nhi u lĩnh v c và ngày càng ph bi n v i h 3 0 tri g i s d ng. N h hi i i, TD h y c s d ng trong lĩnh v i h h h g h hi n nay, ó thành công c h i i ng, s d ng trong nhi u lo i ho t ng c g h g hi u lĩnh v c khác nhau. Trong d y h c ng ph thông nói chung và d y h c môn Ng ói i g TD h g TD c coi là m t trong nh ng kỹ thu t d y h c tích c c nhằm kích thích và phát huy t i h g ý ng, ti g S; g ng kh g ghi h sáng t o v i các n i dung h c t p; t o h g h h g i h TD c s d ng trong nhi u tình hu ng d y h h h h “tóm tắt n i dung, ôn t p m t ch ề; trình bày tổng quan m t ch ề; chuẩn b tưởng cho m t báo cáo hay m t buổi nói chuy n, bài giảng; thu th p, sắp x p tưởng; ghi chép khi nghe bài giảng” [5] các b c h c khác nhau v i nh g i ng HS khác nhau, vi c s d g TD g i nhi u hi u qu tích c c. S d g TD l ý h i i ừa giúp HS m r ng khai thác các i m c i ng miêu t , t o ti cho nh g i g ng ng v i g ó í h hí h h g g o vừa có th k t h p v i vi c s p x p các ý theo m t th t h p lí m t cách thu n ti n và nhanh chóng. Bên c h ó v i HS l p 6, vi c s d g ng nét, màu s c, hình vẽ t o l p m TD không chỉ nhằm c ng c kĩ g p dàn ý mà còn t o h g h h e các em t do sáng t o m “ hẩm ngh thu ” g u n cá nhân.
  • 14. 4 Xu t phát từ h g ý h g i a ch i “Hướng dẫn học sinh lớp 6 sử dụn BĐTD để lập dàn ý cho bài văn miêu tả” TD c xem xét v i h ỹ h ý h i i ó ghĩ h g hỉ ừ g i i g TD h g i h h h í h h g h i h g g g i h 2. Lịch sử nghiên cứu 2.1. Nghiên cứu về lập dàn ý cho bài văn miêu tả L i i g g h g h T L ừ Ti h Ph h g i g i ĩ g g ghi h g h g hi g h h h g i ý h i g h hi gi Trong cu n Ngh thu t làm vãn (1976), nhóm các tác gi ngý i Pháp J.Brun, A.Doppagne, J.Chevalir ðã ðýa ra ð nh nghĩa v miêu t và m t quan ni m toàn di n v t ngý i là ph i t c hình dáng ð n hành ð ng c a con ngý i, chú ý t tính cách c a h . Nhà ngôn ng h c ngý i Pháp Phillippe Hamon trong cu n Introduction à ’ anly se du descriptif (1981) lý gi i týõÌng tâòn v nãng l c miêu t , nh ng d u hi u miêu t , ch c nãng c a miêu t trong vãn b n ngh thu t, và chỉ ra nh ng c p ð c a miêu t ... Tác gi ngý i Mỹ Frederick Crews trong cu n Handbook (1987) ðã xây d ng m t s lý thuy t v t p làm vãn - vãn miêu t , tý ng thu t, ngh lu n... Trong ph n “Nh ng chi n lý c miêu t và tý ng thu ” gi ðýa ra quan ni m khá ð y ð v miêu t và m t s ð c ði m v ngôn ng miêu t trong vãn b n ngh thu t nhý: ngôn ng c th ch ng l i ngôn ng trừu tý ng, ngôn ng riêng bi t ch ng l i ngôn ng chung, miêu t là sáng t o m t b c tranh, ngôn ng miêu t là ngôn ng tý ng hình... ð c bi t, tác gi nêu rõ quan ði m c a mình v “ði h ” ( i f iew) trong miêu t The ðó “ði h ” ý c h t hi u theo nghĩa ðen là v trí quan sát tĩnh ho c ð ng tuỳ theo ý ð nh t c a ngý i vi t, nhằm l t t h t ý nghĩa sinh ð ng, s ng và th c c a ð i tý ng miêu t . Yì nghĩa th hai c “ði h ” h i ð , quan ði m c a ngý i vi t khi miêu t . Ðó là cách nhìn nh n ð i tý ng miêu t có
  • 15. 5 nhi u suy xét hõn, là cách nhìn s v “ chi ph i b i nh ng phán ðoán c a b n thân ngý i vi ”. Bên c nh ðó còn có th k ð n lý thuy t v vãn miêu t c a Gerad Vigner trong Ðọc - từ vãn bản ð n ý nghĩa (1979), A. I. Domasõniep trong Giải thích vãn bản ngh thu t (1989),... Sõ lýõòc vêÌ nhýÞng quan ðiêÒm cuÒa caìc taìc giaÒ kêÒ trên, chuìng tôi coì thêm nhýÞng gõòi yì giaì triò giuìp cho viêòc xaìc ðiònh nhýÞng vâìn ðêÌ lyì luâòn vêÌ vãn miêu taÒ trong nhaÌ trýõÌng phôÒ thông saìng roÞ hõn. ÕÒ Vi t Nam, vãn miêu t là m t ki u bài vãn quen thu c trong chýõng trình Ti u h c và THCS từ r t lâu nay. Vì th , vãn miêu t ðý c các nhà ngôn ng h c và giáo d c h c quan tâm. Trý c Cách m ng tháng 8/1945, vãn miêu t ðã ðý c ð c p t i trong các cu n: Vi t - Hán vãn khảo (Phan K Bính -1930), Quốc vãn giáo khoa thý (Tr n Tr ng Kim, Nguy n Vãn Ng c, Ð ng Ðình Phúc, Ðỗ Thân -1935)... Tuy nhiên, các tác gi m i chỉ ðýa ra quan ni m h t s c sõ lý c v vãn miêu t . Từ sau Cách m ng tháng 8/1945, vãn miêu t m i chính th c ðý c ðýa vào giaÒng d y trong nhà trý ng ph thông. M t s tác gi có nhi u công s c trong nghiên c u và d y h c vãn miêu t th i kỳ này nhý Nghiêm To n, Thái Huy, Từ Phát, Minh Vãn, Xuân Tý c... Trong ðó, ðáng chú ý là Nghiêm To n, ngý i có tý tý ng ti n b , g n v i tý tý ng phát huy tính tích c c c a HS. Trong Vi t lu n, Nghiêm To n c ng ðã quan tâm t i vi c xây d ng các bài t p nhằm rèn luy n nãng l c vi t vãn miêu t , chỉ có ði u là các bài t p này không ðúng nhý ý mu “ tr ng kh nãng con trẻ” a ông. Bên caònh ðoì phaÒi kêÒ ðêìn công triÌnh Nghêò thuâòt viêìt vãn [71] cuÒa Phaòm Viêòt TuyêÌn. Trong công triÌnh naÌy taìc giaÒ ðaÞ thýòc sýò công phu khi triÌnh baÌy chi tiêìt vêÌ vãn miêu taÒ: týÌ ðãòc trýng cuÒa mô taÒ, phân haòng vãn mô taÒ nguyên tãìc cuÒa kiêÒu baÌi cho ðêìn nhýÞng hýõìng dâÞn vêÌ týÌng thao taìc: phân tiìch ðêÌ, tiÌm yì vaÌ lâòp daÌn yì. NgýõÌi ðoòc coì thêÒ tiÌm thâìy õÒ cuôìn saìch ðoì nhýÞng mô hiÌnh daÌn yì cho týÌng daòng baÌi cuò thêÒ, nhý taÒ môòt caÒnh bâìt ðôòng, taÒ phong caÒnh tiÞnh hay ðôòng nhýng bao la, taÒ môòt nhân vâòt.
  • 16. 6 Cho ðêìn trýõìc CCGD vãn miêu taÒ vâÞn chiÒ laÌ môòt bôò phâòn nhoÒ trong công triÌnh nghiên cýìu cuÒa caìc taìc giaÒ. TýÌ sau nãm 1981, vãn miêu taÒ cuÞng nhý phýõng phaìp daòy hoòc laÌm vãn miêu taÒ dâÌn dâÌn ðýõòc chuì troòng hõn, týõng xýìng võìi viò triì cuÒa noì trong chýõng triÌnh daòy hoòc laÌm vãn týÌ TiêÒu hoòc ðêìn PhôÒ thông. Taìc giaÒ NguyêÞn Triì laÌ môòt ngýõÌi ðaÞ daÌnh nhiêÌu tâm sýìc cho viêòc nghiên cýìu vêÌ vãn miêu taÒ vaÌ viêòc daòy hoòc vãn miêu taÒ. NhýÞng công triÌnh cuÒa taìc giaÒ chuÒ yêìu viêìt cho chýõng triÌnh tiêÒu hoòc nhýng trên thýòc têì coì thêÒ ðýõòc vâòn duòng ðôìi võìi hoaòt ðôòng daòy hoòc vãn miêu taÒ õÒ lõìp cao hõn. Ngay từ nãm 1984, tác gi ðã có các bài nghiên c u: M t số vấn ðề về dạy học vãn miêu tả ở l p 4, M t số vấn ðề về dạy học vãn miêu tả ở l p 5. Ð c bi t, trong cu n Vãn miêu tả và phýõng pháp dạy vãn miêu tả ở ti u học (1993), tác gi ðã trình bày khá rõ quan ni m c a mình v vãn miêu t , ð c ði m c a vãn miêu t , trên cõ s ðó, tác gi ði sâu phân tích phýõng pháp d y các ki u bài vãn miêu t trong chýõng trình CCGD. Hai tác gi Ðỗ Ng c Th ng và Ph m Minh Di u c ng dành s nghiên c u khá kĩ lý ng v vãn miêu t . Trong cu n chuyên lu n Vãn miêu tả trong nhà trý ng phổ thông (2003), các tác gi không nh ng phân tích, chỉ ra nh ng ð c ði m và yêu c u c a vãn miêu t mà còn chỉ ra phýõng hý ng ð h c và làm t t vãn miêu t trong chýõng trình – SGK m i. Bên caònh ðoì, haÌng loaòt nhýÞng cuôìn saìch nhý Vãn miêu taÒ và k chuy n chọn lọc (V Tú Nam, Ph m H , Bùi Hi n, Nguy n Quang Sáng - 1995), Ðọc vãn và luy n vãn (Tr nh M nh, Nguy n Huy Ðàn - 1995), Vãn miêu taÒ tuy n chọn (Nguy n Nghi p, Vãn Giá, Nguy n Trí, Tr n Hoà Bình - 1997), M t số kinh nghi m vi t vãn miêu taÒ (Tô Hoài - 1999), ... không chiÒ ðýa ra caìc baÌi vãn mâÞu ðêÒ HS tham khaÒo maÌ coÌn triÌnh baÌy vêÌ lyì thuyêìt laÌm vãn miêu taÒ, trong ðoì chuì yì ðêìn muòc ðiìch cuÒa vãn miêu taÒ ðêÒ phân biêòt võìi caìc kiêÒu baÌi khaìc, caìc thao taìc vaÌ caìch laÌm môòt baÌi vãn miêu taÒ, dýòng ðoaòn vãn, trau chuôìt týÌ ngýÞ trong diêÞn ðaòt. Vãn miêu taÒ ðýõòc daòy õÒ caÒ bâòc TiêÒu hoòc vaÌ THCS nhý môòt kiêÒu baÌi ðôòc lâòp. Trên thýòc têì, nhýÞng công triÌnh vêÌ phýõng phaìp daòy
  • 17. 7 hoòc kiêÒu baÌi naÌy õÒ TiêÒu hoòc dýõÌng nhý chiêìm tiÒ lêò lõìn hõn. NgoaÌi caìc saìch, coì thêÒ kêÒ ðêìn môòt sôì luâòn aìn Tiêìn siÞ tiêu biêÒu vêÌ daòy hoòc vãn miêu taÒ laÌ: Xây dựng h thống bài t p rèn luy n kỹ nãng vi t vãn miêu tả cho học sinh ti u học (2008) cuÒa taìc giaÒ Xuân Thiò Nguyêòt HaÌ, Rèn luy n kĩ năng vi t mạch lạc trong văn miêu tả cho học sinh l p 5 ( ) gi Ng Th Ph g Th H thống bài t p rèn luy n năng ực qu n s t, tưởng tư ng trong dạy học văn miêu tả ở THCS ( ) gi Ph Mi h Di ó h g h ý h i g h h g h g h i h g hi h i i g h g g i hi h h g i g 2.2. Nghiên cứu về bản đồ tư duy và ứng dụng bản đồ tư duy vào dạy học nói chung, để lập dàn ý cho bài văn miêu tả nói riêng . .1. ề bản đ tư du T i h ẻ TD h i g ông h g g g h i TD N 3 T g i g h g h gi i thi u Cẩm nang v n hành b não - h g h h h hi g h h g g i i hi hi i h h g h g h i Ng ó h i TD i i g i S d ng tr tu c bạn T g g h gi h h g i g i T ằ g i g h h g i h g h hi i g i g hi h i V h g h g hi i g ó V TD gi i hi h g i i h g h ó gi g gi i thi u c tính c TD hẳ g nh s i t c a công c này thông qua h ngôn ng , hình nh; nh g ng c a nó t i g c g o và gi i quy t v ; i m c TD i b ng li t kê truy n th ng; ng d ng th c ti n cho bài gi ng, h i h p, bài thuy t trình và bài vi t... u th p niên 1990, d a trên nh ng nghiên c u lí lu n và tr i nghi m th c ti n, Tony Buzan vi t cu n Bản ồ tư duy [ ] Nó h h ẩ g TD hi h th ng hóa n n t g khoa h c cho s hình thành c TD;
  • 18. 8 nguyên t c, kĩ thu t xây d ng m TD n; ng d ng c TD g h ng lĩnh v c khác nhau c i s ng. Nền tảng và ng d ng c Bản ồ tư duy (Ultimate book of mind maps) [19] là m t cu n sách khác g chú ý c a Tony Buzan xu t b n 2005. Trong công trình này, tác gi nêu ra nh ng câu h i g chú ý liên quan n c gi h “ n có mu n mình có th nghĩ ra c nhi u ý ng t phá cùng nh ng cách gi i quy t v n y sáng t o? Ghi nh các thông tin và d dàng h i ng l i sau ó ngay c khi g ch u nhi u áp l c? t c nh ng m c tiêu ra? Tr thành nhà qu n lí th i gian xu t s c? T tin th c hi n ph n thuy t trình c a h? ” Từ ó m t l n n a, ông nêu ra quan ni m v TD khám phá sâu h lí gi i t i sao TD mang l i hi u qu cho nhu c u h c h i và g l c sáng t o c a con g i, h ng d n s d ng TD nâng cao “ c m nh trí tu ” l p k ho ch cho cu c s ng thành g… g h i h T g p sơ ồ tư duy hi n ại thông minh hơn [22]. h T g g hi ằ g TD i h h h g h i- R SP h ó gi h í h h i g TD hi ó h h g h h ỗi g i g h i h g h g ti TD g gi g hi Nh g ghi T ghi i g hi h h h L p Sơ ồ tư duy (Mind M pping), Làm ch trí nh c a bạn (Master your memory), Sách dạy ọc nhanh (The Speed reading book), Công c tư duy hi u quả nhất – Công c sẽ àm th y ổi cu c sống c a bạn ( ow to Mind M p), Đ có trí nh hoàn hảo (Bri i nt Memory), Sơ ồ tư duy trong kinh do nh, S c mạnh c a trí tu sáng tạo (The power of cre tive Inte igence), c ch nh th c các kỹ năng giao ti p xã h i c a bạn (The power of Social Intelligence), S d ng b não cải thi n s c khỏe th chất ( e d Strong)… h h ẻ ỹ h TD- T g h i h i h 5 gi Nh ừ g ghi h i hi í h T ó h h í
  • 19. 9 h i h g g g h T hi gi h g ghi g g h g ng d ng Bản ồ tư duy [70] – cu n sách c e W ff – g h TD g h i gi Th g i c gi i thi u l i kĩ thu t xây d ng m t TD h g h ng, tác gi khẳ g nh b n ch t c a nó – ó kĩ thu t suy nghĩ bằng cả b não T gi hỉ h g n d ng r g i TD hi u lĩnh v c trong th c ti i s g g i, bao g m vi c vi t lách, qu n lí k ho ch, qu n lí các cu c h p, thuy t trình, h c t p, phát tri n cá nhân,... Xét riêng v m ng h c t p, Wycoff nh n m h “l p BĐTD à hình th c ghi chép hi u quả” ó h h g i s d g “nhanh chóng ghi lại c c tưởng bằng từ khoá, sắp x p m t c ch cơ bản thông tin khi nó ư c truyền tải”, “tự ng loại bỏ những từ không quan trọng và ư r sự sắp x p sơ b th ng tin ư c ti p nh n” [ ] Nh v y, y u t c tác gi quan tâm hi u qu c TD i kh g ghi nh g i dùng. V i cu n sách Sắp x p tưởng v i Sơ ồ tư duy (Org nisez vos idees vec e Mind Mapping) [45], nhóm tác gi Jean-Luc Deladriere, Frederic Le Bihan, Pierre Mongin, Denis Rebaud t p trung làm rõ kh g d g TD hi p x p ý ng trong lĩnh v c kinh doanh. C th , các tác gi chỉ ra rằng b não có hai bán c h g i c khai thác ti g ừ mỗi phía l i h g TD ó h nằm ranh gi i gi a hai bán c u não này, m t m h g i n k t h p kh g c a hai bán c u, m t khác là công c tách bi t khi c n thi t. Nó giúp th hi n m c ch t chẽ g h g ng th i c g í h hí h g c sáng t o còn ti m ẩn. S g h gi g i i g hi ằ g g TD T g ó g h ó h Học khôn ngoan mà không gian nan c a Kevin Paul, Phương ph p học t p siêu tốc và Phương ph p tư duy siêu tốc c a Bobbie Deporter, M t tư duy hoàn toàn m i c a Daniel Pink, ú nh th c t nh trí sáng tạo c a Roger Von Dech, The Buzan study skill handbook (Kỹ năng học t p theo phương ph p Buz n) c a James Harrison, S e e P e M i i …T g n sách này, các tác gi h u h h g h i lý thuy TD a Tony Buzan mà s d g hí h TD
  • 20. 10 minh h h ý ng c a mình, làm ph n t ng k t hay khái quát nh ng k t qu h Q h g h h í h hi TD - ó h h g h i h g h ỉ XX 2.2.2. Ứng dụn bản đ tư du tron d y học g i TD g g h ừ T g g trình Kỹ năng học t p siêu tốc th k XXI [32] Collin Rose và Malcolm J. Nicholl h i hó k ho h làm ch trí tu V TD h h i h hi h h he h gi TD hi “m t phương ph p năng ng nắm bắt những i m chính y u c a thông tin. húng ư c xây dựng cung cấp cái nhìn toàn cảnh, cho phép th ng tin ư c trình bày theo úng c ch th c não b hoạt ng, t c là theo nhiều nh nh tư duy cùng lúc” [3 5] Kh i i m này v b n ch c các tác gi khẳ g nh là xu t phát từ kĩ thu TD a Tony Buzan. Vì th , toàn b quy cách l p b h c t h u v i ch trung tâm, s d ng từ khóa, bi ng, màu s c, từ ng , hình vẽ, ghi chép từ g … g hoàn toàn v i kĩ thu t l TD M hó gi h g TD h ỹ h h h h h hi gi h i h h h g h h h hó gi S. Edwards và N. Cooper trong bài nghiên c u Mind mapping as a teaching resource (L p BĐTD như m t nguồn lực dạy học); các tác gi A. Peterson, P. Snyder trong bài vi t Using Mind Maps to teach social problems analysis (S d ng BĐTD dạy học phân tích các vấn ề xã h i). Riêng v vi c ng d g TD g y h c Ng S.Rafik-Galea và J. Kaur v i bài tham lu n Teaching Literature through mind maps (Dạy học văn bằng BĐTD) h í h h ng hi u qu TD g i cho vi c d y h c m t tác phẩ h c. L y ví d minh h a là truy n Strange case of Dr. Jekyll và Mr. Hyde (R.L. Stevenson), nhóm tác gi xu t quy trình s d g TD i từng thao tác nh T g ó h n khích HS phát hi nh lu i m thông qua nhóm câu h i h th g “ i g i sao, khi nào, bằ g h ”; h o lu n v nh ng chi ti TD h h n m t ý ni m thành m t vài từ khóa, hình h gi Q ó hẳ g nh: s d g TD hi n vi c và vi t tr thành m t quá trình t o nghĩa thú v v i HS.
  • 21. 11 Vi N h g g h g g i i h g g h TD h T g Sơ ồ tư duy ổi m i dạy học [ ] gi gi i hi ỹ h (5W i hi i g h ) h g h ẽ TD ằ g hi h g i Q g h gi h hó h ẽ TD h hi i g h i h gi h i h i h h i h g h Nhó gi T h h Ng n Th Thu Th y v i g h h S d ng SĐTD - m t bi n pháp hỗ tr HS học t p (2009), Dạy tốt- học tốt ở Ti u học bằng SĐTD ( ) gi i thi u khái quát v TD h ng m t TD n và cách t ch c ho ng d y h c bằ g TD h hi u qu i kèm v i ó t s TD i h h gi g i c d hình dung, ghi nh . Ngoài các công trình trên, các bài vi t trên các t p chí c ng bàn v vi c ng d g TD g y h i h h h i i t Dạy học phân môn T p àm văn v i sự hỗ tr c SĐTD c a tác gi ỗ Th Ph g Th o trên T p chí Khoa h c (2012), bài vi t ng d ng Sơ ồ tư duy trong vi c hư ng d n học sinh l p 5 l p dàn c c bài văn thu c th loại văn miêu tả c a tác gi Lê Ng c Hóa trên T p chí Khoa h i h c C Th ( 3) i i SýÒ duòng sõ ðôÌ tý duy ðêÒ daòy hoòc kêÒ chuyêòn õÒ tiêÒu hoòc cuÒa Triònh Thiò Hýõng. Các bài vi t này gi i thi u khái quát v TD hi u qu c a vi c s d g TD g y h c, cách thi t k TD h h c s d g TD y h c nói chung và phân môn T ti u h c nói riêng. Q i h h h h ghi g g TD g h h g i h ằ g g h i i h g gi i hi i TD g ó g h g TD M g h h g TD h ói h g h ói i g h h h Tuy nhiên, nhiêÌu taÌi liêòu mõìi chiÒ dýÌng laòi õÒ viêòc ðýa ra caìc BÐTD mâÞu maÌ chýa thýòc sýò dâÞn dãìt ngýõÌi hoòc taòo lâòp vaÌ sýÒ duòng công cuò naÌy laÌm sao cho hiêòu quaÒ. NgoaÌi ra, coì thêÒ thâìy, õÒ nhiêÌu cuôìn saìch, caìc taìc giaÒ chiÒ chuì tâm ðêìn hiÌnh thýìc bên ngoaÌi cuÒa BÐTD maÌ chýa
  • 22. 12 thýòc sýò xeìt ðêìn baÒn châìt tý duy cuÒa noì. PhâÌn haòn chêì naÌy seÞ ðýõòc chuìng tôi côì gãìng khãìc phuòc trong luâòn vãn naÌy. 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 3.1. Mục đích n hiên cứu T nghiên c u, khái quát n i g ng c t lõi c a lí thuy t TD ý h i n miêu t h h c tr ng d y h i , lu h h h h h g h S g TD ý h i i Từ ó i hẳ g h gi h TD i i i h i h S L g gó h nâng cao ch ng d y h ói h g y h i ói i g 3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu c m í h ghi u, lu p trung gi i quy t các nhi m v sau: - Nghiên c u h th ng hóa n i g ng c t lõi c a lí thuy TD p ý h i i . - Kh sát th c tr ng d y h i và vi c s d g TD l p dàn ý h i i . - xu t và mô t nh ng cách th c h ng d n HS l p 6 s d g TD l ý h i i . - Th c nghi h ki m ch ng tính kh thi c a nh g xu t. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tượng nghiên cứu Trong lu h g i h h S p 6 l p dàn ý bằng TD i ng nghiên c u. 4.2. Ph m vi nghiên cứu TD ó h g g g h hi i g h Ng ói h g h ói i g T hi g h h L h g i h gi i h ghi ăn miêu tả trong chương trình Ngữ văn T S, ảm bảo ựa chọn c c ề bài tiêu bi u, ph h p, khả thi, nghiên c u cách th c tổ ch c dạy học, rèn luy n và xây dựng h thống bài t p rèn kĩ năng p dàn c a HS bằng BĐTD
  • 23. 13 Từ ó h g i h i g h S h h g T S M ie ie N i 5. Phương pháp nghiên cứu c m í h ghi u nêu trên, chúng tôi s d g h g pháp nghiên c u ch y u sau : - Ph g h ghi u tài li c s d ng trong vi c thu th p các công h ó i n v nghiên c u c tài ph n M h g - Ph g h h o sát th c ti c s d ng trong vi c thu th p nh ng thông tin v h g h h g i n d y h c bằ g TD h c tr ng s d ng TD g y h c Ng ói h g h n T ói i g - Ph g h h c s d ng trong vi c mô t i chi chỉ ra nh g i m gi ng và khác nhau v vi c s d g TD h t công c ghi chép, h g h y h c v i nh ng công c ghi chép hi n t i h g h y h c khác. - Ph g h TD g minh h a s n phẩm, d n d t từng thao tác t ch c d y h c m t cách tr i h ng nh t. - Ph g h h c nghi h c s d ng trong vi c thu th p nh ng thông tin v hi u qu s d g TD g y h c ph n T ng ph thông. 6. Cấu trúc của luận văn Ngoài ph n M u, K t lu n và Tài li u tham kh o, lu g m các ph n sau : hương : ơ sở lí lu n và thực tiễn c a vi c ng d ng BĐTD l p dàn ý cho bài văn miêu tả l p 6 hương : Tổ ch c hư ng d n học sinh l p 6 s d ng BĐTD l p dàn ý cho bài văn miêu tả hương : Thực nghi m sư phạm
  • 24. 14 CHƯ NG 1 C SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC ỨNG DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY ẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ LỚP 6 1.1. Cơ sở lí luận 1.1.1. Lí thuy t Bản đ tư du 1.1.1.1. Nguồn gốc c bản ồ tư duy và sự r i thuy t Bản ồ tư duy c Tony Buzan hi h h g h g i g hi ừ Nh g h i ừ h ỷ XX i h g ghi g i i ghi h i g g hẳ g h g hi h gi h g hỉ h h h g h h hi í h ỗi g i Khi ói g i ghi h i g i h g ghĩ i h í h he h h T hi he ghi h h h g h h Le D Vi i Wi i Sh e e e h W fg g e he Mi he ge Si New h e i ei g i ghi h h ghi h hi í h g ừ hó h i h h h h h g he g ẻ h ừ g i ừ i g h i (h g i) Nh g h Le D Vi i g “ ã s d ng từ, k hi u, x u chuỗi, i t kê, qu n h tu n tự, ph n t ch, iên k t, nh p i u th gi c, số, hình tư ng, k ch thư c và t nh toàn th ” [ 5] Nh T hi h i hi i h i g h h h ghi h g TD Nh g g i “ ã th t sự t n d ng ư c khả năng vốn có c mình ch kh ng có xu hư ng tư duy tu n tự
  • 25. 15 như th ng thư ng, và bằng trực gi c, họ ã bư c u bi t s d ng c c nguyên c Tư duy Mở r ng và p BĐTD” [ 5] h g M i M R Q i i g h g g h ghi h g ghĩ (The structure of semantic memory Retrieval time from semantic memory) ó g h i h h h ghi h hi Nh g ghi hỉ g h h h g i i g i h ghi h h h ừ m i m xu h h g i chỉ ph i tìm xung quanh m ng gi i h n nh ng m c có k t n i v i i m xu h ó h g i i h gi h h h g i hi h h h i h g g ghi i g h i h Nh h h h g i h g he í h h h h ghi h g g S i h h h h h hi i h S i h h h g ghĩ Ng [69] ó h ói T h g h i g i i h i i h h h h ghi h hi í h Nh g g g i i i h i h hi TD h h ý h g í h g g h g h h h X h ừ h hi hí h h h - i hi g h hi i h i i h h h i T “ph t tri n kh i ni m BĐTD như m t c ng c học t p và ghi nh trong qu trình tìm t i ghi chú hi u quả” [ 5 ] “BĐTD ch nh th c ư c gi i thi u v i th gi i n u vào m
  • 26. 16 xu n năm 974” [ ] Từ ó i i hi g h ghi T h h g hó TD N h g h g h T h h g h g h TD g h h hi g g h í h g ghi h h g ý h TD h h h i h TD h g i ý g h g ừ g g TD … Nh g ghi h h g h T e h h g i g i g TD h g h g h h i h hi hí h h Nhi g i i TD i g ghi h ghi h Nh g TD g h h g ý h T h g hỉ ó h hi i TD h h ỹ h g g h i h h g hi S g TD h g í h 1.1.1.2. Khái ni m bản ồ tư duy V i i g i i h g TD h i ừ h g h ỷ XX T g g h ghi h h g h i i T g (Radiant Thinking) TD D ghi h h h i i g hi “những qu trình tư duy có sự iên k t xuất ph t từ v ng trung t m hoặc nối k t v i v ng này” [ ] Từ ó ó h h TD h h h g g h gi h hi h h hi h g h i “BĐTD u n n tỏ từ m t hình ảnh trung t m Mỗi từ và hình ảnh ư c n tỏ ại trở thành m t ti u trung t m iên k t, c th tri n kh i thành m t chuỗi mắt x ch gồm những cấu trúc ph n nh nh tỏ r hoặc h i t vào t m i m chung và có th kéo dài v t n” [ ] Nh “BĐTD à bi u hi n c tư duy mở r ng, vì th nó à ch c năng vốn có c tư duy Nó à kỹ thu t họ hình óng v i tr chi c chì khó vạn năng kh i th c tiềm năng c b não ” [ ] h ó g g h h “ h h h ”- T g i ằ g “BĐTD à hình th c ghi chép s d ng màu sắc và hình ảnh, mở r ng và ào s u c c tưởng giữ bản ồ à m t tưởng h y m t hình ảnh trung t m tưởng h y hình ảnh trung t m này sẽ ư c ph t tri n bằng c c nh nh tư ng trưng cho những ch nh và ều ư c nối v i tưởng trung t m”
  • 27. 17 [13, tr. 20-21]; “BĐTD à m t phương ph p ưu trữ, sắp x p th ng tin và x c nh th ng tin theo th tự ưu tiên (thư ng à ở trên giấy) bằng c ch s d ng từ khó và hình ảnh ch ạo ” [ 5 ] “BĐTD ư c thi t k àm vi c theo c ng m t c ch v i b não, à sự phản nh trên giấy c Tư duy Mở r ng ng hoạt ng ” [ 5 - ] The i g TD i g ghi h h hi h g i h g TD g h h g h he h g i g “Mỗi mẩu th ng tin truyền n não- mọi cảm gi c, k c hoặc suy nghĩ (gồm cả i nói, số, k hi u, th c ăn, hương thơm, ư ng nét, màu sắc, hình ảnh, nh p i u, nốt nhạc, cấu trúc) - ều có th ư c bi u th như m t quả c u àm trung t m và từ ó n tỏ r hàng ch c, trăm, nghìn, tri u móc nối Mỗi móc nối bi u th m t iên k t, mỗi iên k t ại tạo r v số iên k t kh c ” [ ] T g g h i h TD - Lâòp sõ ðôÌ tý duy hiêòn ðaòi ðêÒ tý duy thông minh hõn T g g h “BĐTD à m t h thống ghi chú th hi n hoàn ch nh và b o qu t m t tưởng, kh i ni m, k hoạch ư c trình bày theo c ch k t h p ơn giản giữ từ ngữ và hình ảnh” [ ] ó h ói g h h g h h T h i h i “ TD g ?” h i i hí h h T i gi i ó T hi ó h h h h ghĩ hi i h h h h h TD M h i i h TD h ó T g h ng d ng BĐTD e W ff h TD h g h g g h i h í “Đó à kỹ thu t ph t tri n m t phương ph p s ng tạo và m i m trong tư duy BĐTD có m t t c ng k di u, nó t c ng t i toàn b não, cho phép tổ ch c c c tưởng trong t phút, thúc ẩy sự s ng tạo, ph vỡ trở ngại mà ngư i vi t gặp phải và cung cấp m t cơ ch ng não hi u quả ” [ 5] T h g h g h h h ghĩ TD he hi h h h The wiktionary.org: TD “m t dạng bi u ồ ư c d ng bi u th các từ ngữ, tưởng, nhi m v hoặc y u tố khác có liên quan hoặc ư c sắp x p xung quanh m t từ khoá hoặc tưởng trung tâm” h ó g we g h h h g TD “ c BĐTD ư c s
  • 28. 18 d ng nhằm thi t p, t i hi n, sắp x p h y ph n oại tưởng, cũng là m t phương ti n hỗ tr trong học t p, tổ ch c, giải quy t vấn ề, ư r quy t nh và vi t” Website ehow.com h ừ h TD h ghĩ h “l p BĐTD à m t kỹ thu t ư c s d ng giải quy t vấn ề. Thay cho các danh sách truyền thống, BĐTD khuy n khích các quan h tư duy Nó à m t công c ơn giản và nh nh chóng ư c s d ng tạo r c c tưởng và hỗ tr trong “tư duy bên ngoài b não” “BĐTD s d ng m t hình th c ồ họa phi tuy n tính cho phép ngư i s d ng xây dựng m t cơ cấu/ khuôn khổ trực qu n xung qu nh tưởng trung tâm” T i g - h g TD gi i hi “M t BĐTD s d ng c c tưởng trực quan/ thu c về th gi c tạo ra m t hình th c tổ ch c k hoạch, vấn ề hay dự án – m t bi u ồ phản ánh m t cách tự nhiên cách b não x lí thông tin. Thông tin và các nhi m v toả ra từ m t ch ề hoặc m c tiêu trung t m hơn à rơi xuống dư i m t tiêu ề như trong m t danh sách. Các y u tố liên quan k t nối t i c c ư ng nối. Những y u tố m i có th ư c ch p ng u nhiên và s u ó tổ ch c thành các k hoạch l n hơn, v i những tưởng m i chảy trôi tự nhiên như m t bi u ồ chi ti t. Thông tin có th ư c minh hoạ bằng các kí hi u, từ ngữ, màu sắc, hình ảnh, liên k t/ ư ng nối và nh k m thêm bối cảnh, giúp cho vi c phát hi n/ bi u l r c c hư ng i m i cũng như những tưởng to l n và rõ ràng hơn” h h h g i h TD ừ ó hẳ g h “BĐTD cũng tương tự như bản ồ ư ng phố giúp cho hành trình c a bạn. Nó sẽ cung cấp cái nhìn toàn cảnh, b c tranh tổng th về m t ch ề c th và giúp bạn hoạch nh l trình hay lựa chọn c mình BĐTD ưu trữ ư ng l n thông tin m t cách hi u quả, nhưng ph n quan trọng nhất là thấy ư c BĐTD cuối cùng không những dễ nhìn, dễ ọc mà hơn th còn s d ng tiềm năng c a b não theo cách rất thú v . Nó giúp phát tri n những kĩ năng m i cho b não – những iều thư ng b ư t qu trong c c phương ph p dạy học truyền thống” Trên trang mindmapping.com TD h ghĩ “m t sơ ồ bi u th c c tưởng, từ ngữ, khái ni m, hoặc c c m c iên qu n và sắp x p xung quanh m t khái ni m hoặc ch ề trung tâm. M t BĐTD s d ng cách bố tr ồ họa phi tuy n t nh cho phép ngư i s d ng xây dựng tưởng xung qu nh m t khái ni m trung
  • 29. 19 tâm. M t BĐTD có th bi n d nh s ch dài c c th ng tin ơn i u thành m t sơ ồ y màu sắc, dễ nh và có tổ ch c cao mà làm vi c phù h p v i cách tự nhiên c a b não c a bạn làm vi c ” h ghĩ h g g TD h i h ừ g h hi í h i g h h g g h g Ng i g we TD h h “m t cách có hi u quả cao trong vi c lấy th ng tin vào và r c b não p BĐTD à m t phương ti n giúp ghi chú s ng tạo và ogic, có th thấy rằng nó tạo r c c bản ồ bi u th c tr não” Từ i h h i i ừ h gi h ghi g g h g h i ghi TD í h h h g i h hi TD h BĐTD bên cạnh à m t hình th c ghi chép bi u th tư duy mở r ng nhằm ghi chép, ghi nh h y s ng tạo c n à m t phương th c tư duy BĐTD à m t trong c c c ch tư duy trong ó dạng th c này ấy cơ ch hoạt ng c b não àm cơ sở, bi u th bằng vi c xuất ph t từ m t trung t m, n tỏ r c c nh nh, nối k t c c nh nh, ph n cấp bằng hình dạng và màu sắc, k hi u 1.1.1.3. Đặc trưng c a bản ồ tư duy a. S liên k í g ng TD c t o l ho t ng t nhiên c a b não. Trong quá trình g i luôn s d ng c hai ph n bán c u não. Ho ng c a não trái và não ph i luôn có m i liên h m t thi t v i nhau thông qua kho ng 300 tri u s i th n kinh (th chai) [11]. Não trái và não ph i m nh n nh ng lo i ho g i g c nhau. h h g i g ỹ g hi h h g ghi h
  • 30. 20 Ng n: [22, tr. 23] V i nguyên t c nguyên h p, não trái và não ph i không ho ng riêng rẽ mà luôn liên k t ch t chẽ v i nhau c g h i các ph n khác c a b não. Vì th , mỗi thông tin m i c b não thêm vào sẽ t ng liên k t v i nh g h g i ó sẵn. Từ ó h th y, khi ho ng d c thù c a não b TD b n ch t c ng mang tính liên k h g i có m i liên h ch t chẽ v i h h n a sẽ không ngừng m r ng s liên k t v i các thông tin khác nhau t o nên m t m g i thông tin phong phú. Bên c h ó TD t h p c từ ng , con s , màu s c, hình h g ng s i thông tin gi a hai ph n bán c u não. C ng từ í g ng c a mỗi g i c kích thích m nh mẽ. Từ m t trung tâm, các nhánh ph c thêm vào th hi n m i liên h gi h g i ó g t hi n. V m t lý thuy t, vi c m r ng các m i liên h là không gi i h n. b. Tính ch quan Vi c t o l p và s d g TD h g í h h quan c a mỗi g i dù g h ho ng c a b não c a m i g i là gi g h h g mỗi g i h c a não ph i và não trái sẽ t o nên nh ng ki h g h h ng không gi ng nhau. The ý h í h g i h g w e ỗi g i h i i h g i h g i h h í h g i h h í h g i h g g í h g i h h gi h g gi í h g i h g í h g i h h gi i i í th g i h h g g i í h g i h h g i í h g i h h g hi
  • 31. 21 hi D i ó h h ằ g hi TD h g hi hẩ TD ỗi h g g i h Ngoài ra còn có th th y, s liên h c g h i liên h c a mỗi g i là khác nhau. Từ s khác bi t này có th khẳ g nh tính ch a mỗi g i khi t o l p và s d g TD Nh y vi c s d g TD không chỉ gi g ng ho ng liên k t gi a hai bán c g hi g h gi í h g i o h g h h g i dùng khi chính h g i sáng t o nên nh ng tác phẩ ó m t không hai! 1.1.1.4. Cách tạo l p bản ồ tư duy TD h h hó g h h g h h i i i ẽ ó ỗi g i hỉ m t trang giấy bất kì, những cây bút màu, b não và trí týởng tý ng. DýõÌng nhý hâÌu hêìt moòi ngýõÌi ðêÌu không gãòp khoì khãn trong viêòc taòo ra môòt saÒn phâÒm cuÒa riêng miÌnh vaÌ phuòc vuò cho nhýÞng muòc ðiìch cuÒa chiình baÒn thân. Khi i TD h h g ĩ h i h h h g ó g h i hi ĩ h h i g h i Ri g g gi i i S i h i TD g i hi T g ó ừ h i i g “c ng c tr nh chiều” [18, tr. 164] “cơ ch tư duy s ng tạo” [18, tr. 170] T TD ghi h TD g hằ h h hi h h h g h TD ghi h g ý g g i h S ghi h g i g g h hỗ í h gi g i g h í h h g i g i gi g h i i í h hí h ừ g hi h hi gi h g i ừ “m i trư ng bên ngoài” “m i trư ng bên trong” [18, tr. 155] g h i TD gi ghi i h i h g ý ghĩ h i h g hi i i i i h i h i gi í g i g i gi i i ó i TD h g h hi h h h h i i
  • 32. 22 h g h i gi h i g g g h g h i gi ó 3: L TD h h g i i i i i L TD h h h g h i i 5 g i i h h h h g h g h h hí h TD h i g h TD hi i i h hi h h h h TD i g h g h h h [18, tr. 157] h ó TD g g h Ng i g ó ghi h h h g i he h h g h i g h N g TD L TD h h h he i “ h h” Từ h h h g h g i “ ” ý g hi g í ó h gi i i g h h g ý g “ g gẩ ” h g i h g hi T i hỉ h i gi i h g h h i h i i h i e i ý g h g gẩ 3 Nghi g ý g T i hỉ h h h i M TD he i “ h h” hi g ó h h hẽ i h g i ó g 3 ừ ó i i ó TD i 5 Ph í h h h TD i h g i h h u. [18, tr. 175-178] V i TD g g i g “n ng c o khả năng iên tưởng và t ch h p” [18, tr. 179] i h i h ý g i g h i g h g g h ỗi g i D h g i í h TD ghi h h g i i h g g S ý h i i - g i i h i í g g i g g h í h g u i m c a bản ồ tư duy
  • 33. 23 T g Sõ ðôÌ tý duy [21], Tony Buzan ðaÞ triÌnh baÌy nhýÞng ýu ðiêÒm cuÒa BÐTD so võìi lôìi ghi chuì tuâÌn týò chuÒ ðôòng/ thuò ðôòng. Trong ðoì, hýÞ g i i h g i h i h h Ò Ò ð Ì “Traình laÞng phiì thõÌi gian doÌ tiÌm caìc týÌ khoìa; Tãng cýõÌng tâòp trung vaÌo troòng tâm; DêÞ daÌng nhâòn biêìt nhýÞng týÌ khoìa quan troòng; CaÒi thiêòn khaÒ nãng saìng taòo vaÌ triì nhõì; Taòo môìi liên kêìt maòch laòc, roÞ raÌng giýÞa caìc týÌ khoìa; Tý duy luôn trong traòng thaìi hoaòt ðôòng ” [21, tr. 98- 99] S h í h TD ẽ i hi h g h g h h h ý g h g h h g hi S ẽ h g i ý h ghĩ gi h hi í h h L ý ằ g TD ẽ gi S h g g i g i g i hí h hi hi h í h g g TD h ý hi ý ghĩ h 1.1.2. Lập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6 1.1.2.1. Quan ni m về l p dàn cho bài văn L ý h g gi i i Nhi h ghi h g i h h ý T g u n văn th phạm, gi Nghi T hẳ g h “sự dàn ý là c n; trong bài văn cũng như trong m t b c tranh, n u không bi t bố trí các b ph n cho ch nh tề, thì dù l i hay t i u, màu sắc rực rỡ t i chừng nào, ngư i ọc văn, h y xem tr nh cũng có m t cảm giác bực mình, khó ch u…” [ 5] T gi hỉ i i ý g h i D ý h h i h g g h T g Ngh thu t vi t văn [ ] h gi Ph Vi T h g i gi i h ý h i “Trong vi c ki n trúc, sắm v t i u chư , c n phải ph c họ qui m nữ , trư c khi bắt t y x y dựng ành văn cũng th , thu th p tài i u rồi, t phải dàn x p khung bài ng vi c x p ặt khung bài gọi à bố c c Mỗi oại văn xét chung và mỗi bài văn xét riêng sẽ dàn x p theo m t khu n khổ ặc bi t, t y theo ch và tài ngh c ngư i c m bút ” [70, tr. 66]
  • 34. 24 g h ừ i h i i gi Ng g M h t h “Chuẩn b vi t m t bài vãn, trý c h t là chuẩn b n i dung cái thân bài ấy. Sau khi ðã tìm ðý c m t khối lý ng ý tự cho là ð ð ch a ð y ph n thân bài, thì công vi c quy t ð nh nhất là tổ ch c các ý l n hay nhỏ, chính hay ph ðó lại thành những lu n ði m có tính ðồng ðẳng, ðồng hạng. Bố c c c a ph n thân bài vãn là sự sắp x p các ý ðó theo m t tr t tự lô gic chặt chẽ.” [3 ] h ó g Phương ph p dạy học ti ng Vi t, ph n Phương ph p dạy học àm văn gi h h “khi àm bài mà kh ng có ề cương (dàn ý), chẳng kh c nào ngư i i trong rừng r m hoặc i trên bi n không có la bàn, HS sẽ dễ vi t lung tung, phá vỡ t p trung c a ch ề, có khi vi t dài mà n i dung chẳng có ư c bao nhiêu” [ 33] Ri g g h g h L h h g g Tài i u gi o kho thực nghi m , B n ho học xã h i c nhóm t c giả Tr n Đình S , ê , Nguyễn Qu ng Ninh, à Bình Tr , Tr n Đăng uyền ã ư r qu n ni m về p dàn à “vi c sắp x p c c u n i m ã tìm ư c vào m t h thống th ch h p d n t i k t u n” S hẩ h ý i g h hi i Từ ó h h gi h i h ý h ý The ó ý i h h g i g h i i g hi ó ý ó i h i g h h i i N h gi i ý i h ý h hẩ ý ý i g h hi i V i i i g i h h g i h h ằ g ý g i h g g g p k ho h” ( i g) h “ ch c ý g” (e i hi g i e ge e i g i e i e ge e i ) T g ó “ h ý g” h g c dùng v i nghĩa r ng, bao g m c tìm ki m, phân lo i và s p x p ý theo m t trình t ó h g h i g ý h ý h i h gi i i T g g h ogic học, V P i i ý M Vi g h hi c các ý, ch c ý tiêu bi u và c n thi t cho bài vi t thì công vi c ti p theo c g i h i ý, chia các ý l n thành m t s ý nh h g c l i, g p các ý nh v thành ý l D i hí h i h h g i vi t th c hi n s p x p ý, chia ý v thành từng h th ng.
  • 35. 25 Tác gi T. Hedge trong cu n Writing (Ho ng vi t) cho rằ g i h h i ý g h g i hi i h g hi V h h g i h ý ng và k t n i chúng v i h h h h h h g h i h h h g 5 L n án Ti n sĩ ngành Ngôn ng h c ng d ng Process writing (Quá trình vi t), tác gi R e ừ i h i i gh c p t i v hi ĩ g ói h g h gi i hi h i h h h h ĩ g i i hẹ Khi ó g i h h g hó h hi ý g h h ý h i i g h g h i gi h h V h , vi g g c phát hi n và t ch c ý tr nên vô cùng thi t th c. Nó giúp gi m thi u ph n nào nh ng tr ng i tâm lí c a g i h c khi ph i i m t v i quá trình vi y ph c t p và gian nan. Từ i h g i h h ằ g g h p dàn à bư c x y dựng k t cấu s u khi ngư i vi t ã tìm hi u ề và tìm Ng i i i i i h h h h g ó h g i g g g gh g gi i h gi i i h i g h i g g i h … ó ý h h V i i i i i h h i h í g i i b. Nh g ý D ý g g h g i i g i g h h h h i g i i h hi h hi D ý gi h Nh g i g g gi i ý he h í h h g i g i i he gi h h h g ý g i i D ý ó i gi h Ng i i h h h ý ừ g g i h ó h i g i g i i ý h hi ỷ g g g ỗi h g g i í h h i g ó g g h i i
  • 36. 26 D ý í h g D ý h g g i i D ý ẽ hi í h h g h h g D ý h g h hi ằ g h g ừ ừ g g c. Q h ý h i Mỗi i i ó i g hi h h i i ó h g i h g h Bư c : Từ ối tư ng ã x c nh cũng như c c n i dung dự ki n, sắp x p vào m hình dàn bài chung Bư c : Rà so t, bổ sung hoặc oại bỏ c c n i dung c n thi t Bư c : i m tr th tự c c n i dung ảm bảo vi c th hi n ch ề m t c ch r r t 1.1.2.2. Qu n ni m về văn miêu tả a. Mi i i Mi h i i h i g i g g h h g h Ri g g h i ừ h i i “ i v i các lý thuy t gia Hy L p c ð i và Ph c Hýng, miêu t luôn ðý c ð t bên c nh h i ho , ho c song song, ho c trong s ð i l p. phýõng Ðông, quan ni m v v n ð này c ng g n týõng t . Nh n xét "thi trung h u ho " th t trùng h p v i công th c n i ti ng c a Horace: "Thõ ca là m t ki u h i ho ". Càng v sau, quan ni m v miêu t có m r ng và ð i khác ít nhi u nhýng nó v n luôn giành ðý c s quan tâm cu các nhà vãn và các nhà nghiên c ” [33] Có r t nhi nh nghĩa v miêu t i e ( 5 - 5) h ghĩ h “Miêu tả là b c tranh sống ng về sự v t. Nó không t nh m và hơn cả ch ra: nó vẽ. Miêu tả là m t b c tranh làm cho v t chất trở nên hữu hình (...) Lý do tồn tại, nỗ lực, tham vọng c a nó là làm sống d y. Chính miêu tả giúp phân bi t nhà văn tồi và nhà văn có tài ( ) N u ngư i ta không lựa chọn những gì c n miêu tả, n u ngư i ta không làm bi n dạng sự v t qua cảm xúc cá nhân thì b c tranh sẽ vô cảm và thi u ý týởng” T i i Ngh thu t vi t văn [ ] Ph Vi T h ghĩ “tả à vẽ bằng văn tự những c i mà họ sĩ ph diễn bằng nét và m u Ngh thu t m tả có khi c n th n hi u hơn cả nghề h i họ nữ , à vì nó thu th p ư c và trình b y nổi cả n ti ng ng, v n chuy n, hương v và nhất à tư
  • 37. 27 tưởng, cảm tình th m k n, thiêng iêng…” [ 3] T g n i t tự i n D h í gi i “ i ẽ h i hi i h g i ” [ 5 ] The Từ i n ti ng i t i “d ng ng n ngữ hoặc m t phương ti n ngh thu t nào ó àm cho ngư i kh c có th hình dung ư c c th sự v t, sự vi c hoặc th gi i n i t m c con ngư i” [58, 3 ] Ng i gi ỗ h g h h ghĩ i “ i g ó g i i ( g i ói) i ó h g h g h g i i ( g i ói)” T gi ỗ Ng Th g g i “Vẻ ẹ i ” h í h i “V i nhằm d g g i, d ng c nh, d ng không khí, gi g i c hình dung ra s v t, s vi c m h i h ng, c th ” [ ] h ó Phi i e g g h Introduction à ’ n y se du descriptif h i h g h h g ừ g i i h h gi i g ó g i i h ó h h ằ g h i h g i h h í h h h h g h ý h ó . i h h í h i ó h i hi i g i g hằ h h h h i h g ó ó h hi ghĩ g i i V h i g h h g hỉ h g h h i g g h Tó i miêu tả à hoạt ng t i hi n ặc i m c ối tư ng nhất nh bằng ng n ngữ ngư i ọc (nghe) hình dung về ối tư ng oạt ng này m ng dấu ấn ch qu n c ngư i vi t h ó i i g h g h i hí h i í h i i hi i g h h h i h g b. i i Th h i g i i hi h h h i g h i h g g í h h g i i Nói i g “Ngh h i ” [ ] Ph Vi T h “Thư ng c c nhà gi o kh ng khi nào phản sư phạmq bắt học sinh sơn cư c tả cảnh bãi bi n h y à bắt học sinh Sài
  • 38. 28 n tả cảnh ền Ngọc Sơn à N i ó khi phong cảnh h y ngư i v t r trong u bài, tuy ã từng gặp nhưng hi n th i kh ng th xem t n mắt ại ư c úc ó t phải nh k c mà tưởng tư ng ại Trong mu n vàn ti u ti t k c cung cho t , nên nh ch c n chọn ấy c c nét ặc sắc mà th i N u cảnh v t ở g n, thì c n ch gì nữ , t hãy n trư c cảnh v t sống ng mà qu n s t D ng ki n văn sốt nóng m tả, sẽ khi n cho bài văn y m u sắc tự nhiên và óng dấu c t nh c t vào ó: ch tả mơ hồ phấp phỏng theo c c thi sĩ văn gi , thì, ch o i nhạt nhẽo, trống rỗng và kh kh n… Tả ngư i cũng th Phải rút ở ch duy t hàng ngày c c hình dung bóng d ng, c c hành ng t nh tình y k c văn chương có th gi ph vào nh n xét thực nghi m ” [ 55- 5 ] Q i hỉ h g g i i h g h i h g h g h h h g Theo Fredrick Crews muòc ðiìch lõìn nhâìt cuÒa miêu taÒ laÌ laÌm cho ðôìi týõòng trõÒ nên sinh ðôòng, mang laòi cho ngýõÌi ðoòc nhýÞng âìn týõòng trýòc tiêìp vêÌ vâòt ðoì. NgýõÌi viêìt seÞ duÌng vôìn týÌ ngýÞ cuÒa miÌnh ðêÒ truyêÌn laòi cho ðôòc giaÒ nhýÞng hiÌnh aÒnh sinh ðôòng vêÌ ðôìi týõòng laÌm sao coì thêÒ giuìp hoò so saình nhýÞng vâòt ðoì võìi nhýÞng vâòt ðaÞ coì trong kinh nghiêòm cuÒa hoò. MôÞi chi tiêìt maÌ ngýõÌi viêìt lýòa choòn ðêÒ taìi hiêòn ðôìi týõòng ðêÌu mang âìn týõòng cuÒa caÒm xuìc chuÒ quan. Philippe Hamon cho rằng nãng l c miêu taÒ là m t nãng l c ð c bi t ph n ánh ni m ðam mê sáng t o c a ngý i ngh sỹ. Nó có nh ng l i vẽ và nh ng quan ni m riêng. B c vẽ ðó ph i tác ð ng vào ð c gi . Miêu taÒ mang tiình chuÒ quan nhýng không coì nghiÞa, ngýõÌi viêìt tuÌy hýìng taìi hiêòn caÒnh vâòt theo caìch riêng naÌo ðoì maÌ không nhãÌm chuyêÒn taÒi chuÒ ðêÌ vaÌ yì nghiÞa nhâìt ðiònh. Theo nhà vãn Ph m H , trong vãn miêu taÒ sýò mõìi meÒ, hâìp dâÞn ðêÌu gãìn chãòt võìi caìi chân thýòc. NgýõÌi viêìt vâÞn thoÒa sýìc miêu taÒ vêÌ ðôìi týõòng, coì thêÒ taÒ vêÌ nhýÞng ðiêÌu không thýòc cuÒa cuôòc sôìng nhýng nêìu noì ðuÒ chân thýòc thiÌ ngýõÌi ðoòc vâÞn rung caÒm. Sýò thaÌnh thýòc trong týÌng býõìc taòo lâòp vãn miêu taÒ seÞ laÌ tiêÌn ðêÌ
  • 39. 29 ðêÒ tiêìn ðêìn sýò chân thâòt trong nhýÞng caìi lõìn hõn: vêÌ chuÒ ðêÌ, vêÌ tý týõÒng, vêÌ tiình nhân vãn. T gi Ng i g ấn ề dạy văn h i gi g i i “ n phải dạy tr em t nh ch n thực v i mình (ch kh ng phải v i th y) và v i ối tư ng h ng c n phải g n cho ối tư ng những c i mà nó kh ng có ũng ừng cắt bỏ những gì vốn có c ối tư ng ” [ 3 ] g g h gi h g i “Dạy t p àm văn à dạy cho tr em bi t c ch sống thực hơn, trung thành v i mình hơn ãy vi t r cho ch nh mình, vì sự ph t tri n c bản th n mình i t nhất trong văn à b , à nói “ ấy ng” ngư i kh c, ặp ại những iều nghe ỏm àm theo c ch ấy kh ng b o gi có năng ực văn ” [27, tr. 327-328] V h h h i g g g g i h h g i g í h h i g i Mi h h h gi i h i h ỗi g i N g h ỗi g i h h g i h T í g g g ó g h g ó ừ h g h g ẽ gh h The h ghi u ngôn ng h c Ðào Th n: "Hõn bất c th chất li u và phýõng ti n ngh thu t nào, ngôn ngữ cho phép nhà ngh sĩ s d ng nó ð th hi n v sống ð ng, lung linh, muôn màu, muôn v c a th gi i tự nhiên, ð i sống xã h i và n i tâm con ngý i tu theo chỗ ð ng, cách nhìn, cách cảm khác nhau v i ð mọi quy mô, cung b c". ViÌ thêì, nhýÞng yêu câÌu ðôìi võìi môòt ngýõÌi laÌm vãn miêu taÒ laÌ výÌa coì triì týõÒng týõòng výÌa coì sýò saìng taòo cuÞng nhý môòt vôìn týÌ phong phuì. 1.1.2.3. ch p dàn cho bài văn miêu tả T i i Ngh thu t vi t văn [ ] Ph Vi T ó i gi i h g i h i i “ Riêng cho b c cảnh bất ng Mở: Nhìn b o qu t cả b c cảnh Th n: p ặt c c chi ti t (theo tr t tự kh ng gi n: trên dư i, trong ngoài, tả hữu, g n x ) t: Súc t ch ại tưởng h y cảm tình mà b c cảnh ấy khêu g i r và ã m n m c trong toàn th th n bài
  • 40. 30 […] Riêng cho phong cảnh ng h y tĩnh nhưng b o Mở: h i qu t và ph c họ trư ng h p qu n s t Th n: p ặt c c ph n oạn (theo th tự gi tr ) t: iải th ch vi c ã xảy r h y à g i ại cảm tưởng do cảnh tư ng xui nên. D Tả hình dung m t ngư i h y m t con v t Mở: Trư ng h p ã gặp ngư i h y v t mình tả Th n: ình d ng toàn th Th n hình từ u n ch n n ng, d ng i u, c ch , ng n ngữ 4 ch ph c s c c ặc i m t: Th nh tình h y c cảm mà ngư i ấy g y r ở chung qu nh Tả t nh n t m t ngư i h y m t con v t Mở: Trư ng h p khi n mình chú n ngư i h y v t ấy Th n: T nh n t chung Đặc t nh 3. Ngôn ngữ và hành vi b c t nh tình tư tưởng c ngư i h y v t ấy 4 M t vài gi i thoại t: ình dung di n mạo ph h p h y à m u thu n v i t nh tình tư tưởng c ngư i h y v t Tả toàn th nh n v t Mở: D p ã khi n mình ưu n nh n v t ấy, h y à hoàn cảnh trong ó nh n v t ấy sống Th n: Tên, tuổi, t m thư c, di n mạo, d ng i u, hành vi và c ch Ng n ngữ, t p qu n, gi o d c, tư tưởng t nh tình t nhiều c i rởm, m t vài c t nh h y dăm b gi i thoại kì thú t: M t ch trương, m t t nh hạnh h y à m t n t xấu mà nh n v t ó tư ng trưng h y có th coi như à hi n th n ” [70, tr. 120- 123]
  • 41. 31 The ó g i h hi h i g h i i ẽ g i g g ý he Mỗi h h i h g g i i g h i h i g i i i S he ó i i h í h i T g h g h g S ý h i i hi S h hi Nh ý 3 hi S í h ý i i g i Vi ý h h hi h ý i i i g h h h i í Ng i S ó h ý i h g ý h h i i h hi g. The ý h S ẽ h hi i ý i h g i ý T nhiê g h 3 ó h i h h g g Nói h h g ó ghĩ S h gi i S h i i i g i i i h g he gi N g h i i i S hó ó h í h h hi ó h gi ý ý h h i i h g g ý h i i S h g i g h h h i i
  • 42. 32 g i i S h ý h h Ví i i g i S h ý g i h g h g i h h í h h h g h g Kh g h ó i i i g i hi i h g ý i g i h h i Khi ý í h í h S h ừ g í h ừ g ừ h hi i h h g h g ừ hó h g chung. Vi h ý h i i ó ý ghĩ i i i h hi h i i S h ý h í i h g ý ý 1.1.3. Khả năn ứng dụng bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả 1.1.3.1. ơ sở ng d ng bản ồ tư duy l p dàn cho bài văn miêu tả Vi g g TD ý h i i h h h g h h í h h g M i h i S h g hỉ ó i h i i h h h h h i i ý ý h i i i i S h hi V h i ĩ g ý h i i S hi Từ ó ó h h h g h ý h S i h h V g í h TD h i i h h ghĩ h h h i i c ng d ng TD vào l ý h i i ý thuy t v h h h h h h ng trí tu c a P.IA. Galperin (1902 – 1988), m t nhà tâm lí h c ho g The ó h h ng t o l n miêu t c a HS c tri h i he sau:
  • 43. 33 phù h p gi TD và yêu c u, n i g h g h y h c i i u này th hi n rõ qua các b c xây d ng m TD ừ khâu xác nh ch hí h ó r ng, tri n khai m g i ý g n di t thành l i. Quá trình này c ng chú tr g n yêu c u v tính m ch l c, logic và mang d u h i h g g gi g h TD i h i g g g g g hẳ g h h h h ý ghĩ i g TD ý h i i “Mỗi BĐTD à m t sản phẩm c nhất c ngư i tạo r nó- kh ng có bản ồ nào s i h y úng, kh ng có hình th c bản ph c thảo c ng nhắc c BĐTD kh ng phải à m t thành phẩm h ng i mu BĐTD c bạn Nó ơn giản ch à m t kỹ thu t giúp bạn ghi c c tưởng r giấy, thi t p c c mối iên h , x y dựng k hoạch nh nh chóng và hi u quả, và trở nên s ng tạo hơn ” [ ] i g u t tâm lí c S g m màu s c xúc c m và tr c quan c th , tuy có chuy n d n từ tính c th sang trừ ng khái quát h g m ẳng. Vì th TD i h v cách th hi n tr c quan sẽ giúp HS d n m b t n i dung tr ng tâm, t o cho HS s h ng thú nên sẽ i u ki n m ra nh g i g g ng sáng t o v i ng miêu t . 1.1.3.2. Các cách ng d ng bản ồ tư duy l p dàn cho bài văn miêu tả T g h g h ói h g h i h g h g h g g h TD hi gi h h h g g g gi h The h i gi T h h g Th Th h g h g TD g “Hoạt ð ng 1: HS l p BÐTD theo nhóm hay cá nhân v i g i ý c a GV.
  • 44. 34 Hoạt ð ng 2: HS hoặc ðại di n c a các nhóm HS lên báo cáo, thuy t minh về BÐTD mà nhóm mình ðã thi t l p. Hoạt ð ng 3: HS thảo lu n, bổ sung, ch nh s a ð hoàn thi n BÐTD về ki n th c c a bài học ðó. GV sẽ là ngý i cố vấn, là trọng tài giúp HS hoàn ch nh BÐTD, từ ðó d n dắt ð n ki n th c c a bài học. Hoạt ð ng 4: C ng cố ki n th c bằng m t BÐTD mà GV ðã chuẩn b sẵn hoặc m t BÐTD mà cả l p ðã tham gia ch nh s a hoàn ch nh, cho HS lên trình bày, thuy t minh về ki n th c ðó.” Riêng trong hoaòt ðôòng daòy h Ì hi Ì gi Ò ð Þ ð Ì ð hý g ý g g TD Ò hi Ì i Ò Ìi h h Ò i Ò Ìi ý ý gi Ò T i h Thi ý g ý g h ð g ð Ò h h Ti h g 3 gi i h h h “ i i oạn 1: oạt ng : gi i thi u BĐTD và c ch vẽ BĐTD cho S xem ( có th o tác m u) oạt ng : ư ng d n HS vẽ BĐTD tóm tắt n i dung câu chuy n. GV cho HS hoạt ng c nh n, ọc lại câu chuy n, nêu các sự ki n chính, sắp x p các sự ki n ó theo trình tự truy n S u ó, cho S hoạt ng nhóm 4, tóm tắt các sự ki n ó thành c m từ/ câu ngắn gọn và vẽ lên BĐTD oạt ng : M i ại di n nhóm lên trình bày bài k c a nhóm dựa vào BĐTD ã vẽ. GV nh n xét, góp ý, ch nh s a, bổ sung.” “ i i oạn : oạt ng : cho c nh n S ọc lại toàn b câu chuy n, tóm tắt câu chuy n bằng BĐTD oạt ng : cho S thảo lu n v i nhóm, chia s BĐTD c a mình v i nhóm, thống nhất BĐTD c a nhóm. oạt ng 3: GV tổng h p sơ ồ c a các nhóm và vẽ bi u diễn lên m t sơ ồ thống nhất. GV dự vào sơ ồ ó và k m u S u ó, cho S ên k , nh gi ph n k c a HS.” “ i i oạn : oạt ng : yêu c u HS làm vi c theo nhóm 4, ọc câu chuy n, tóm tắt
  • 45. 35 câu chuy n bằng BĐTD oạt ng : yêu c u ại di n nhóm trình bày, GV góp ý, ch nh s a và bổ sung.” Nh gi T h Th g h g TD h h i h T g h S ừ g e g TD ghi i ý i i ý ằ g TD h ó i g g TD h i gi L Ng ó i h h h ghi g h i g 5 Q h h ghi i h h g i h : “Ti t 1: Học sinh nh n bi t cấu tạo c bài văn miêu tả và bư c u làm quen v i BĐTD Ti t 2: ng d ng BĐTD phân tích cấu tạo c a m t bài văn miêu tả c th Ti t 3: ng d ng BĐTD l p dàn cho bài văn miêu tả c th ” Võìi hai loaòi BÐTD cõ baÒn: BÐTD ghi chuì vaÌ BÐTD saìng taòo, chuìng tôi nhâòn thâìy rãÌng, coì thêÒ sýÒ duòng kyÞ thuâòt naÌy trong caìc hoaòt ðôòng sau cuÒa quaì triÌnh hýõìng dâÞn HS lâòp daÌn yì cho baÌi vãn miêu taÒ: phaìt triêÒn yì týõÒng, nhâìn maònh vaÌo sýò liên týõÒng, liên týõÒng ðãòc trýng cuÒa i Ò Ìi Ì i Ò ghi h … 1.2. Cơ sở thực tiễn 1. .1. i dun d học lập dàn ý cho bài văn miêu tả chư n tr nh văn 6 Vi h h i g hằ í h gi h h h h S ĩ g ĩ h h i g i í h hí h i g trong s g h i g h g gi i T g h g h Ng T S ừ hi i hi í g h g hỉ h e ĩ g h h h h i g h S h gi i h i h V í i g h g h Ng h g i h h h Bảng 1.1. Thống kê bài học về văn miêu tả trong chương trình Ngữ văn 6 kì II Bài học Các vấn đề chính Số tiết
  • 46. 36 Tìm hi u chung v miêu t T h c m í h d g i Nh i i i h g h i h 1 Q g ng, so sánh và nh g miêu t T h c vai trò và tác d ng c a g ng, so sánh và nh g i . Hình thành và rèn luy n b n kĩ g hi i . V g ĩ g i hi i i g ằ g i ói 4 Ph g h c nh Tr h c cách t c nh và b c c hình th c c a m n, m i t c nh Luy n t p kĩ g a ch n, kĩ g h h g i u quan sát, l a ch c theo th t h p lí. 1 Ph g h g i T h c cách t g i và b c c hình th c c a m n, m t bài g i Luy n t p kĩ g a ch n, kĩ g h h g i u quan sát, l a ch c theo th t h p lí. 1 Luy n nói v i Luy n t p kĩ g h h ng i u mình quan sát, ch ng ki n 1 Ôn t i Kh c sâu ki n th c v i m và yêu c u c a m i i Nh n bi t và phân bi miêu t s 1
  • 47. 37 T o l p thành th i c nh và t g i Vi i Ki h gi ĩ g b i 3 g i h g i g 6 T i 3 T g Tỉ B ng th ng kê trên cho th h g h g i h i h i g i hí h i h g h h g i h h h h h g ĩ g g i Q g ng, so sánh và nh h g h ó i h h ý ý h g i Ng i g i h i hi g i g h g h Ng h N i g h ý ằ i g i h Phương ph p tả cảnh, Phương ph p tả ngư i Nh ĩ g g ói h g i ói i g h g h ý h h i g g V h g h h V S g i hẹ h h h g h ằ g h ý h ẵ S ó h i h h i h hỉ h 1. . . Th c tr n d học lập dàn ý cho bài văn miêu tả lớp 6 và sử dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả h g h h hí h h ý h i i g h i g g TD h ĩ g h g i i h h i h i g i ằ g hi g ý i h i h h h h g gi i Q h gi các s li u và thông tin thu th c, k t qu từng n i g h Th g h ý h i i h g i h i h h i i V g h h g i h hi ĩ g g ó ó ý h h
  • 48. 38 Câu Nội dung Số lượng T lệ 3 Theo thầy c , việc dạy học lập dàn ý cho HS lớp 6 có ý nghĩa như thế nào R t quan tr ng Quan tr ng h h ng ng 6 24 12 8 12 48 24 16 4 Thầy c hi tổ chức hoạt động dạy học lập dàn ý thường tiến hành b ng cách  ý S g i i  ý h i i S ý h i h  Kh g h h ý 38 8 4 76 16 8 g K h g ỉ V i i ý K h h V ý h i i h ý ( hi ) hi i h ý h S i h h Ng i g h h h h i g h h hẹ h ừ hí V h ý g g hi g i h ó V ý S he Tỉ V ừ hi g i ừ g h S ĩ g ý h h hỉ hi g h i ói i hi V h h g i g h h g S ý Th g g ý h i i S Tí h h i i h g i i h h h TD h h ĩ h h h i h g i D h ó h g i h h g h i hi h i g g TD V g h Câu Nội dung vấn đề Số lượng T lệ 4 Mức độ hiệu quả của BĐTD đối với các hoạt động dạy học Ngữ văn và làm văn
  • 49. 39 1. Ghi nhớ kiến thức R hi i h h g Kh g hi 2. Hệ thống hóa kiến thức R hi i h h g Kh g hi 3. Phát triển năng lực tư duy R hi i h h g Kh g hi 4. Phát triển năng lực sáng tạo R hi i h h g Kh g hi 5. Rèn kĩ năng tự học R hi i h h g Kh g hi 6. Tăng cường kĩ năng làm việc theo nhóm R hi i h h g Kh g hi 10 18 17 5 9 21 18 2 13 17 16 4 14 25 11 0 11 21 12 6 7 9 23 11 20 36 34 10 18 42 36 4 26 34 32 8 28 50 22 0 22 42 24 12 14 18 46 22
  • 50. 40 7. Nâng cao khả năng tổ chức giải quyết vấn đề R hi i h h g Kh g hi 8. Hứng thú, tích cực, chủ động R hi i h h g Kh g hi 14 22 14 0 27 15 8 0 28 44 28 0 54 30 16 0 g 3 K h g h g h TD V Qua k t qu b ng trên, chúng tôi nh n th T g 5 V h i hi i g g TD g h Ng V h h ý ghĩ TD i i í h ghi h h h g hó i h g h h gi i h g h í h ( hi h g 60-78%). Câu Nội dung vấn đề Số lượng T lệ 5 Khi thầy (cô) sử dụng Bản đồ tư duy trong dạy học làm văn, thái độ học tập của học sinh như thế nào?  R t tích c c, hào h ng  Tích c c, hào h ng  h h ng  Không tích c c, hào h ng 16 25 8 1 32 50 16 2 6 Theo thầy (cô), việc sử dụng Bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả là:  Kh thi  Không kh thi  Không ý ki n 46 4 0 92 8 0 7 Theo thầy c , hi hướng dẫn học sinh sử
  • 51. 41 dụng Bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả gặp những hó hăn gì 1. Chưa hiểu rõ bản chất của Bản đồ tư duy và ứng dụng của nó trong dạy học g ý g ý h h g Kh g g ý 2. hó đánh giá g ý g ý h h g Kh g g ý 3. Thời gian dạy học h ng đủ g ý g ý h h g Kh g g ý 4. Khó rèn luyện và phát triển năng lực diễn đạt g ý g ý h h g Kh g g ý 4 9 8 18 6 5 8 20 16 20 10 4 3 7 10 23 8 18 16 36 12 10 16 40 32 40 20 8 6 14 20 46 g K h g ỉ V h gi TD V i h g V g TD h ỹ h h í h h i g g g h ý h i i ó hi i h h hi h h h g h hi h i The 5 V h i ( hi ) i g g TD h ý h i i h hi T hi h g g g hi hó h g ó hó h i h i TD hó h h
  • 52. 42 gi 3 hó h h i g hó h i i Th g g ý S S i i PPD g hi i gi S i i hi h g h h g i h hi i gi e h h h h g g h g h h hi i h g h g h g h Q i h g 5 hi h ý i S h h g i t s k t qu và nh i n th c tr ng s d g TD h Câu Nội dung vấn đề Số lượng T lệ (%) 3 Bản đồ tư duy Mindmap của Tony Buzan ngày càng trở thành một công cụ ghi chép phổ biến trên thế giới và ở Việt Nam. Em đã từng sử dụng Bản đồ tư duy chưa  d ng N u câu tr l i ó ngh em cho bi e s d ng B h ng m í h h gi v m hi u qu khi s d ng công c này: S d ng B : 1. Ghi nhớ kiến thức R hi i h h g Kh g hi 2. Hệ thống hóa kiến thức R hi i h h g Kh g hi 90 12 34 40 4 29 43 18 0 81.8 13.3 37.8 44.4 4.4 32.2 47.8 20 0
  • 53. 43 3. Phát triển năng lực tư duy R hi i h h g Kh g hi 4. Phát triển năng lực sáng tạo R hi i h h g Kh g hi 5. Rèn kĩ năng tự học R hi i h h g Kh g hi 6. Tăng cường kĩ năng làm việc theo nhóm R hi i h h g Kh g hi 7. Nâng cao khả năng tổ chức giải quyết vấn đề R hi i h h g Kh g hi 8. Hứng thú, tích cực, chủ động R hi i h h g Kh g hi 27 31 24 8 29 36 25 0 22 37 31 0 19 28 33 10 25 31 25 9 29 35 24 2 20 30 34.4 26.7 8.9 32.2 40 27.8 0 24.4 41.4 34.4 0 21.1 31.1 36.7 11.1 27.8 34.4 27.8 10 32.2 38.9 26.7 2.2 18.2
  • 54. 44  h s d ng g 5 K h S hi TD T g h h h g i ó 0/110 S h i i TD ằ g h h h h V he h h gi S TD ó hi g h h Sử dụng Bản đồ tư duy để: Tính hiệu quả 1. Ghi nh ki n th c 51.1 2. H th ng hóa ki n th c 80 3. Phát tri g 64.4 4. Phát tri g c sáng t o 72.2 5. Rèn kĩ g h c 65.6 T g ng kĩ g i c theo nhóm 52.2 7. Nâng cao kh g ch c gi i quy t v 62.2 8. H ng thú, tích c c, ch ng 71.1 g K h ỉ S hi TD h g i h h g í h TD ừ e S The g i ỗi g TD h gi i ỉ 50 g ó i g “ h g hó i h ” 80 “Ph i g g ” hi 72.2 “N g h g h gi i ” hi 62.2% “ hi h i h ” hi 51.1%. h ó h g i i h h h h g ý i g TD h g ý S K h h h Câu Nội dung vấn đề Số lượng T lệ (%) 2 Lập dàn ý là khâu quan trọng trong quá trình làm một bài văn. ập dàn ý là sắp xếp các ý đã tìm được theo một trật tự nhất định nh m thể hiện chủ đề của bài viết. Trong quá trình làm một bài tập làm văn,
  • 55. 45 em đã thực hiện việc lập dàn ý như thế nào: T n su t th c hi n vi c l ý h i Th ng xuyên Thỉnh tho ng Không bao gi 6 32 52 6.7 35.6 57.7 g K h S h hi h ý Ph n l S c kh o sát không có thói quen l ý c khi vi t bài. i u này có th là nguyên nhân chính d n t i tình tr g S h ng xuyên m c các lỗi thừa ý, l p ý, trùng ý, s p x ý h g gi h h ghi h ng kê. Từ h g h h g i h g h g i i - h g h Ng i g h ý i h h S K h g h h i S T hi h h ói h h i g h h ý h h - V h h m quan tr ng c a d y h i g h ng ph h g c bi t là h h ng c a nó t i s phát tri a HS. Ph n l n th h i g h i h h i h h h h h hi í h g gi hi i h h i h g h g h h S - Nhi V h g i i hi h g h h h g i h i g ó ó TD S h i g g h g g g Nh g h g ó ghĩ V h gi g i ó g h h g ó g i ý ghĩ g Từ ó i h h g g hi hi TD g h - S gi i hi g TD h g i g g ó h h h h h h
  • 56. 46 Nh ng k t lu này sẽ quan tr g khi ti h h tài, h g i gi i pháp v n d ng phù h m b o kh c ph c t i h ng h n ch và phát tri n h t nh g i m c a lí thuy t này vào th c ti n. TIỂU K T CHƯ NG 1 h g i h g ghi í h TD i g h ĩ g ý h g h ý g T S i h i i Hướng dẫn học sinh lớp 6 sử dụn BĐTD để lập dàn ý cho bài văn miêu tả. Nghiên c u tài li u và các s li i u tra th c ti n cho th y: c n hi g v l ý g h gi c a l ý i v i quá trình tri n khai m t bài vi t, giúp HS h n ch t i ỗi h ng g ; TD ó i m, nguyên lí ho ng riêng phù h p tr thành m h g i n l ý hi u qu í h hí h a S g h i t h c tr nên h p d h h c nhi u l i mòn c kĩ.
  • 57. 47 CHƯ NG 2 TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 6 SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY ĐỂ LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN MIÊU TẢ 2.1. Ý nghĩa của việc sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả 2.1.1. Sử dụng bản đ tư du phát hu tối đa khả năn tư duy và sáng t o của học sinh tron quá tr nh lập dàn ý cho bài văn miêu tả Theo M i e e g “D h gi gi hi ” [5 ] “Sự học chân chính gồm có sự thu th p ki n th c và thấu hi u, ch không phải ch là chấp nh n những ý ki n ư c quy phạm sẵn.” D h g i g ghi h gh h h Nói h ó ghĩ i h i g h i h h h g h i h hẩ ừ h g g i ẵ ó g ĩ g h h g i i g h h ừ ó h g í h V g ĩ h g h i h h h h h h h hẩ i g h hỉ h g h g i h g Từ ó h hi g h h i V g h ẽ h g h i S g h h h hí h ; g i h V S h g hẩ h ó ý ghĩ i h gi M i e e g hẳ g h i g i h “dạy cho HS c a mình bi t cách học và suy nghĩ do chính mình. Ngư i th y khuy n khích ch kh ng ngăn chặn những p ng thông minh và có tính cách phê phán c a HS.” [53] T g “V ” gi Ng i i “Qu trình àm t p àm văn ch nh à qu trình ch th x m nh p vào ối tư ng, nói ch nh x c hơn, c ng m t úc thực hi n m t qu trình kép: ch th hó ối tư ng và kh ch qu n hó ( ối tư ng hó ) ch th ” [3 3 5] Nh i g hằ í h h i h i h h g hi ỗi S Ph i S h ằ g ỗi i i h h e h h h gi i i h g h i hỉ h i g h h g S ó g hi TD h g gi ỗi g i g hi hí h h “BĐTD ch ng gắn k t h i b n c u não Bằng c ch cho
  • 58. 48 phép chúng t tự do tương t c v i th ng tin theo c ch ti p nh n, BĐTD giúp t ph t tri n toàn di n khả năng tr tu húng t có tr nh tốt hơn, kỹ năng tổ ch c hi u quả hơn và s ng tạo hơn ” [ 35] D h g h g h h g ừ hi ó h g “ h i ” hi h Vi h he h g i h g ẵ ó hi h g i S g hi hi S h g ằ g h h h h g i ghi i g i h V i g hi h i ý ghĩ gi S h i Vi g TD ý h i ói h g i ói i g h í h h g ghĩ ó S g g i g g TD i ý ẽ gi h h h h hi g g S TD gi h hó ý g g i i gi V hi g ý TD ó i h ý h h h h g ý g i hi g ghĩ S Kh g g i hí TD gi S ó h h h i ý h i g i i The ý h ý g ẽ h g i h i ghi S ó i g 2.1.2. Sử dụng bản đ tư du tăn khả năn liên tư n , tư n tượng của học sinh trong quá trình lập dàn ý cho bài văn miêu tả Mi i hi i i i i g h Nh g ỹ g h g h hi S i h i i g - g g h T g ó ỹ g i g - g g gi i he h hi i i e h i h g h h S g g i i h ừ h g i h g “b não th ch hoạt ng trên cơ sở iên tưởng ( ssoci tion) và sẽ k t nối mọi tưởng, k c và th ng tin v i hàng ch c, hàng trăm, th m ch hàng nghìn tưởng và kh i ni m kh c” [ 3 3 ] S g TD h g i g g g i ẻ g h S g i g i h Nh g i g g g h i h h g h i g gi i i i S
  • 59. 49 2.1.3. Sử dụng bản đ tư du t o hứng thú học tập và h nh thành thói quen làm việc khoa học cho học sinh TD h g hỉ g g h h h i h g g g h g h h ẽ h g … S g g ghi h h g h h gi hi ó h g ý g g i h ó h ói TD í h hó h g ý g S e h g i h T g hi gi i ý h i h g e i hẹ i h h g hừ h i h TD h h h Vi h g S g TD ý h i i h g hỉ ừ g i ý ghĩ gi S ghĩ e g gi h h g S g g hi g h Khi gi i g S ẽ i hi h 2.1.4. Sử dụng bản đ tư du i p ti t kiệm thời gian trong quá trình t o dàn ý cho bài văn miêu tả V i i g hi (gi hi ) S ó h h h hó g ghi gi h g ý g h i g i “ h ” h g h g h g h i hó h i S i i h i gi hi g g h hi i S ó h TD h h i ý ý X h ừ g TD g ghi h h g hỉ h i g i h h g ý g he h í S ẽ hỉ h hi h h h g - h h h h hi ý h i i h h ó hỉ h g i h gi ( h h g h h) S ó h g h h h h i i i g ừ gi i ý 2.2. Tổ chức dạy học bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả S g TD g h ý h i i i i h g gi hi i h h h i h i g h h hó Vi g ỹ h TD g h ừ i h ừ g g PPD hi i
  • 60. 50 Q h g TD g h ý hỉ h í h hi S h g ý h i g gi i TD ẽ h g ừ g i g h g í h h h h gi h h g h i i i ẻ ó h h i h h g 2.2.1. Mục tiêu S g TD h hi g h ý h i i e ó h g i h h h g g ó i h h h TD V h h g h h h h ĩ g g TD ý hằ h g í h - g i h TD h i i m, cách th c t o l h v n hành, m i quan h gi i m trung tâm v i các nhánh chính, ph trên b và ý nghĩa c a từng y u t ; h g h d g TD h t công c h c t gi n và khoa h c. - Giúp HS n m v ng b n ch t c a l ý c c n ti n hành, m i quan h i h h g h - HS h h h TD i g h h h h i g ó i hí h h h 2.2.2. T chức học sinh sử dụn bản đ tư du để lập dàn ý cho bài văn miêu tả HS có th s d ng hi u qu TD g h c t p nói chung và l ý h i i ói i g V h hi ừ h g h các em kĩ g d g TD n rèn luy n kĩ g d g TD ằ g TD hi ý Q h h S g TD ý h i i i h h h
  • 61. 51 T g ỗi gi i h h g i i h h h hi hi i h g S g TD ý h i i gi i h h g S ĩ g g TD ý h i i h g i g i h TD g h h h h h h S ĩ g ý h TD h g g h i S hi S h TD g h g ó i ý h g i h g gi i R ĩ g g TD ý h i i X g i ĩ g hỉ hi hi S h h h hi g i h h V h g h g i g g h h g i he ừ g g i h gi S h h h i g TD ý h i i ư ng d n học sinh kĩ năng s d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn miêu tả Q h h hi Bước 1 Đọc văn bản để ác định đối tượng miêu tả và chủ đề của văn bản để đưa vào trung t m của BĐTD Ng li c s d ng ph i là m i T he i h h i g S V ó h h g i i h h
  • 62. 52 g i i i c ch n có th là c a các tác gi có uy tín, tác phẩ g c ti ng vang nh h ó g h g h Ng Ti h T S T PT h c là bài làm c S T hi g i h i g ( ) g i u lo i n; (2) có tính chuẩn m c nh nh trong k t c u, ngôn từ; (3) phù h p v i i g S; ( ) g ng vừ , phù h p v i th i ng h c t p trên l p. Th g i S i g i h ằ g h i h i V i? h g ? Ng i h ó i hi g i i g ? Từ i h g i g h i i S i g ó g TD ằ g h g ừ hó Ví h h Về m xu n, khi mư ph n và sương s m l n vào nhau không phân bi t ư c thì cây gạo ngoài cổng chùa, lối vào ch quê, bắt u b t ra những o ho ỏ hồng, làm sáng bừng lên m t góc tr i, ti ng àn chim s o về r u r t như m t cái ch vừa mở, m t l p học vừa tan, m t buổi iên ho n àn c sắp bắt u… Nghe nó mà xốn xang mãi không chán. Chúng trò chuy n râm ran, có lẽ mỗi con ều có chuy n riêng c a mình giữ mãi trong lòng nay m i ư c thổ l cùng bạn bè, nên ai cũng nói, cũng lắm l i, bất chấp bạn có chú ý lắng nghe hay không. Ngoài ê, ven ru ng ng cạnh bãi, x nh um m t màu mư t c ng xen ỗ xen cà, lại có ti ng chim khác. Nó khoan thai, dìu dặt như ngón t y thon thả búng vào d y àn th p l c, nảy ra ti ng ồng ti ng thép úc u vang to sau nhỏ d n rồi tắt l m Đó à con chim v t v t. Nó c v ng ên như th thi t, gọi m t ngư i nào, mách m t iều gì giữa b u tr i trong sáng vừ ư c r a sạch s m nay. Bắt u nắng lên, ti ng con chim này m i khắc khoải làm sao. Nó thổn th c, da di t Đó à con chim tu hú Nó kêu cho nắng về, cho rặng vải ven s ng ch n ỏ, cho c i chu b y i, niềm ngọt ở lại. Nó thèm khát gì nh mà năm nào nó cũng phải gọi xa gọi g n th ? […] Đồng quê êm ả Đồng quê yêu thương ó b o nhiêu à ti ng nói, ti ng gọi ta về sống lại m t th i thơ ấu êm ềm, dù cho ta ở m t phương tr i xa lắc. Rồi ta tự lắng nghe trong lòng ta những ti ng ồng quê th n thương ấy c cất lên vô hình trong sâu thẳm tim t … i khúc nhạc mu n i Tim t ơi, phải th không? (Bãng Sõn)
  • 63. 53 Võìi vãn baÒn trên, bãÌng caìch týò traÒ lõÌi câu hoÒi: Vãn baÒn viêìt vêÌ caÒnh giÌ? HS seÞ xaìc ðiònh ðýõòc ðôìi týõòng miêu taÒ vaÌ chuÒ ðêÌ cuÒa baÌi viêìt laÌ: Tiêìng chim cuÒa laÌng quê. ChuÒ ðêÌ naÌy seÞ ðýõòc ðýa vaÌo trung tâm cuÒa BÐTD: Bước 2 Tìm các đặc trưng của đối tượng được tái hiện trong văn bản để tạo thành các nhánh chính cho BĐTD Kh g hi h i h g g V h h g h S h hí h g i g ằ g h h hi Mỗi g ẽ ghi i h h ỗi h h TD L ý h ừ ừ g g h h V i í hi h h S h g gi i h h h hí h S i h i V i i i g hó h g i hi ? Từ ó ghi i h h h h hí h h Bước 3 Ghi lại các từ hóa- đặc điểm của đối tượng được làm r để phát triển các nhánh phụ cho m i nhánh chính Từ ỗi h g g i g h S h i h h h g TD hi i h i g i i i i hi i h g h hi í h ừ
  • 64. 54 S hi h hi h h S i i h h h h h Bước 4 iểm tra, đối chiếu văn bản với BĐTD để hiệu ch nh S hi ó TD h hỉ h S i ừ i hỉ h h g h g i h h h
  • 65. 55 L ý V h g S TD g ó ghĩ h g TD í h h g h TD h h g i g h TD ó h h ẽ g … g i hi ghi h T hi g h g h i h h h h g h g h i hi Nói h h g ó ghĩ S h g TD gh g h g ghi i ý h h g i h g í h S i hi h h i i h h g h g hi 2.2.2 R n uy n kĩ năng s d ng bản ồ tư duy p dàn cho bài văn miêu tả a. Q h h hi Bước 1 ác định đối tượng miêu tả và chủ đề của bài viết h í h i S h i g h h h Vi h g i g i h i i gi e i g h g The h ý h g h g S h h h i i h g h g g h h i ý ó h e i h L ý ằ g TD h h i g i g ý ừ ó ẽ h h
  • 66. 56 Ví L ý hi i h T h gi i h e hi g V i i S i h i i i? h g g i ẽ i hi h h ? S hi ó i S i g h g TD Bước 2 Tạo BĐTD với các nhánh chính là đặc trưng của đối tượng miêu tả S ó h h h ừ g i i h g i g i h h hí h h TD ý h The ghi h g hí h g h g h h h g ằ g h g ừ 5- h h h h i i i S TD ẽ h g ó 3-5 h h S g h h ẽ gi e h i h i h TD g h h hí h h g h hi ằ g ừ ừ g g V h g h h h hí h h g i g í h gi h i i i S ó h i h i h h hí h Bước 3 Mở rộng BĐTD với các nhánh phụ, tạo liên ết giữa các nhánh S ó h h i h h h h TD Th h h i h h h g h h hí h ó
  • 67. 57 Th h i g h h h hi h h h h h hí h ó ghĩ h g h hi h i h h g ý g S ghi i h h h he h h hí h ó M g TD g i Khi ó h h h hí h h h h S ó h i h h ằ g h g g i i i
  • 68. 58 h gi i g i gi i h g h i í h h h h h hó g TD g g í Bước 4 Sắp ếp, bổ sung nội dung cho các nhánh S 3 S ó TD h hi ý g i g i Vi i h h h h h S h h h g g h h gi S h h g h i i g g g h h i h ó h g ý g i hi ẽ g g h h i i h g ý g e Bước 5 Hoàn thiện BĐTD S hi ó TD h hỉ h S i i í h hí h i i h gi h h hi hỉ h hi L ý i ý h g i ý ghĩ i i S V h ý h h g h h h S ó g i h g g h ĩ h h i g TD ý h i i Nh g h g h í h
  • 69. 59 h g hỉ e i hi h h ỗi e i g h S h g h g h i i T hi g h g TD ý V h ý h S Vi ý ý h i i ằ g TD í h hí h h g i g g g g S h g g h g h h i g h S h h V ó h h h h hí h h TD hi h g h h h h h V h g S i h h h h h h h h i h h Ng i V ý h i gi h h g h Kh g i ý i h g h h ẽ i h g h g hi h h g i h i V gi S hi ý ghĩ i ý ằ g TD h i i TD i h g ghi h h ý g h h i i Nó gi g i i h h g i g h h h Nh g i h h h h h 2.3. y dựng hệ thống bài tập r n ĩ năng sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn ý cho bài văn miêu tả 2.3.1. Nguyên tắc xây d ng hệ thống bài tập g h h g i ĩ g g TD ý h i i h g i g 2.3.1.1. Nguyên tắc ảm bảo tính thống nhất L ý h g hó ĩ g h gi i i S i h h i ý hí h g V g h h h ý h h g h S h h h hi ĩ g V i h h g i ĩ g V h ý g í h h g h Ng h hi i g h g i h g h g i g h ừ h i i h g g h h h i h h i … Kh g h g g i g h g i g h g h g h h i i h h hó h g i h i S
  • 70. 60 Th g h ừ ý h i g ó ghĩ i h h g h ằ g g ý h S i h ó h ý í h h h g h i i Th g h gi i i h Vi g hi g i h g ó ghĩ gi h g i í h gi h g i h g i h g h h i í h h h g h 2.3.1.2. Nguyên tắc dạng S g hi i i h h g i V h g i h ẩ h h gi hi h h g h h g i g í h h i The h g h h i i ừ h i h g hi g h g h g h ý h i i V h g hỉ gi S i ý h g TD h h h h g h i i h hi g i h h ẽ í h hí h i h h 2.3.1.3. Nguyên tắc vừa s c, tạo s c D y h g h i h ng t i vi c làm cho HS phát tri n t t nh t. Theo q i m lí thuy t v vùng phát tri n g n nh t - ZPD (Zone of Proximal Development) c a L.X.Vygotsky (1896 - 3 ) “D y h c coi là t t nh t n u ó i c s phát tri n và kéo theo s phát tri ” Nh ý h X i c ng chỉ ra rằng nh ng trẻ em khác nhau có vùng phát tri n g n nh t khác nhau và ZPD c a mỗi a trẻ sẽ phát tri n th nào ph thu c r t nhi h g l c c a GV D ó n i dung d y h c, quy trình d y h c và cách HS th hi n nh ng g c h c c n phù h p v i vùng phát tri n g n nh t c a mỗi cá nhân. Nh h i ỗi i g S ( i g i i i h i i h ý) V h i h h h h ĩ g h i h gi ừ i i e i hó h h g h g i p vừa s c là bài t t HS vào tình hu ng có v , phù h p v i nhu c u khám phá c a HS, có kh g h i h hi u qu ý ki n c a từng em, t i u ki e c b c l chính ki n c h ó gi V m ch h i m phát tri n từng cá th g i h ng th i, bài t c l a ch n c ng ph i m b o tính t o
  • 71. 61 s c, nghĩa là có kh g h i g i h ẩ g i h ý ng, l t l i v n h khác nhau. 2.3.2. Miêu tả chi ti t hệ thống bài tập oàn thi n bản ồ tư duy Daòng baÌi tâòp naÌy ðýõòc sýÒ duòng khi HS ðaÞ coì nhýÞng kiêìn thýìc cõ baÒn vêÌ BÐTD cuÞng nhý ðaÞ coì kiÞ nãng lâòp BÐTD. Riêng trong daòng naÌy, coì thêÒ phân chia thaÌnh caìc câìp ðôò vaÌ phaòm vi ýìng duòng nhý sau: a. HoaÌn thiêòn baÒn ðôÌ tý duy daòng khuyêìt Thýì nhâìt, õÒ mýìc ðôò dêÞ, HS thýòc haÌnh loaòi baÌi hoaÌn thiêòn BÐTD ghi laòi daÌn yì cuÒa môòt vãn baÒn ðaÞ coì. Nhiêòm vuò cuÒa HS laÌ ðoòc vãn baÒn, hoaÌn thaÌnh nhýÞng nhaình coÌn thiêìu trên BÐTD ðaÞ cho. BT1: Ðoòc vãn baÒn sau vaÌ hoaÌn thaÌnh daÌn yì cuÒa vãn baÒn BÐTD võìi g i Ì h Ò ð Ì “M Ì Ò i Ò ” BuôÒi sõìm nãìng saìng. NhýÞng caình buôÌm nâu trên biêÒn ðýõòc nãìng chiêìu vaÌo hôÌng rýòc lên nhý ðaÌn býõìm muìa lýõòn giýÞa trõÌi xanh. Laòi ðêìn môòt buôÒi chiêÌu gioì muÌa ðông bãìc výÌa dýÌng. BiêÒn lãòng ðoÒ ðuòc, ðâÌy nhý mâm baình ðuìc, loaìng thoaìng nhýÞng con thuyêÌn nhý nhýÞng haòt laòc ai ðem rãìc lên trên. RôÌi ngaÌy mýa raÌo. Mýa giãng giãng bôìn phiìa. Coì quaÞng nãìng xuyên xuôìng biêÒn oìng aình ðuÒ maÌu: x nh ì m , tiìm ph ìt, h Ìng, x nh biêìc,…
  • 72. 62 Coì quaÞng biêÒn thâm xiÌ, nãòng triòch. NhýÞng caình buôÌm ra khoÒi cõn mýa, ýõìt ðâÞm, thâÞm laòi, khoÒe nheò, bôÌi hôÌi, nhý ngýòc aìo baìc nông dân caÌy xong ruôòng vêÌ biò ýõìt. Coì buôÒi sõìm nãìng mõÌ, biêÒn bôìc hõi nýõìc, không nom thâìy nuìi xa, chiÒ môòt maÌu trãìng ðuòc. Không coì thuyêÌn, không coì soìng, không coì mây, không coì sãìc biêìc cuÒa da trõÌi. […] Thêì ð ìy, biêÒn u n th y ð Òi m Ìu tuÌy theo sãìc m y tr Ìi Tr Ìi x nh thãÒm, biêÒn cuÞng xanh thãÒm nhý dâng cao lên, chãìc niòch. TrõÌi raÒi mây trãìng nhaòt, biêÒn mõ maÌng diòu hõi sýõng. TrõÌi âm u mây mýa, biêÒn xaìm xi t nã ng nêÌ Tr Ìi Ìm Ìm d ng gioì, biêÒn ðu c ng Ìu, gi n d Þ,… Nh m t con ngýõÌi biêìt buôÌn vui, biêÒn luìc teÒ nhaòt, laònh luÌng, luìc sôi nôÒi, haÒ hê, luìc ðãm chiêu, gãìt goÒng. BiêÒn nhiêÌu khi râìt ðeòp, ai cuÞng thâìy nhý thêì. Nhýng coì môòt ðiêÌu iìt ai chuì yì laÌ: veÒ ðeòp cuÒa biêÒn, veÒ ðeòp kiÌ diêòu muôn maÌu muôn sãìc âìy phâÌn râìt lõìn laÌ do mây, trõÌi vaÌ aình saìng taòo nên. (VuÞ Tuì Nam) Dý TD ð Þ ghi Þ h Ò ð Ì “M Ì Ò i Ò ” Ò g HS tiêìp tuòc ðoòc týÌng phâÌn cuÒa vãn baÒn ðêÒ xaìc ðiònh caìc nhaình chiình. Trong môÞi nhaình chiình, HS tiêìp tuòc ðoòc caìc ðoaòn vãn týõng ýìng ðêÒ ghi nhaình phuò. DaÌn baÌi chi tiêìt cuÒa vãn baÒn trên ðýõòc thêÒ hiêòn nhý sau:
  • 73. 63 Toìm laòi ðôìi võìi daòng baÌi naÌy, HS sýÒ duòng BÐTD ghi chuì. Trong quaì triÌnh sýÒ duòng BÐTD ðêÒ ghi cheìp laòi daÌn yì, HS ðýõòc cuÒng côì kiÞ nãng ðoòc- hiêÒu vãn baÒn, kiÞ nãng sýÒ duòng BÐTD trong ghi cheìp ðôÌng thõÌi coì thêm mâÞu vêÌ baÌi vãn miêu taÒ. GV coì thêÒ duÌng daòng baÌi tâòp naÌy trong hoaòt ðôòng daòy hoòc lâòp daÌn yì cho caìc kiêÒu baÌi vãn miêu taÒ. Thýì hai, õÒ mýìc ðôò khoì hõn, HS hoaÌn thaÌnh BÐTD cho môòt ðêÌ baÌi. Công viêòc cuÒa HS giõÌ ðây khoì khãn hõn bõÒi caìc em chiình laÌ ngýõÌi taòo ra caìc nhaình chiình vaÌ phuò cho BÐTD. Ðôìi võìi daòng baÌi naÌy, GV hýõìng dâÞn HS ðoòc kiÞ ðêÌ baÌi, quan saìt BÐTD ðaÞ cho ðêÒ chuÒ ðôòng bôÒ sung caìc nhaình ðêÒ coì thêÒ ðaÒm baÒo môòt daÌn yì chi tiêìt cho ðêÌ baÌi cuò thêÒ. BT2: Cho ðêÌ baÌi sau: TaÒ môòt lêÞ hôòi õÒ trýõÌng em. SýÒ duòng BÐTD sau ðêÒ taòo ra daÌn yì cho ðêÌ baÌi trên.
  • 74. 64 Võìi ðêÌ baÌi naÌy, HS dýòa trên BÐTD ðaÞ cho trýõìc, phaìt triêÒn caìc nhaình phuò týÌ caìc caìc nhaình chiình coì sãÞn, hoaÌn thiêòn nhaình chiình ðaÞ cho trýõìc vaÌ thêm caìc nhaình chiình nêìu câÌn thiêìt. TýÌ ðoì, HS ðaình sôì thýì týò cho caìc nhaình ðêÒ taòo ra daÌn yì hoaÌn chiÒnh:
  • 75. 65 ÕÒ daòng baÌi tâòp naÌy, HS výÌa coì ðýõòc gõòi yì týÌ BÐTD cho sãÞn výÌa ðýõòc týò do thêÒ hiêòn sýò saìng taòo cuÒa caì nhân cuÞng nhý khaÒ nãng quan saìt, liên týõÒng, týõÒng týõòng. Viêòc ðaình sôì cho caìc nhaình cuÒa BÐTD laÌ sýò hoaÌn thiêòn daÌn yì phuò thuôòc vaÌo triÌnh týò miêu taÒ vaÌ viò triì quan saìt cuÒa ngýõÌi viêìt. Býõìc naÌy týõÒng chýÌng nhý ðõn giaÒn nhýng HS câÌn cân nhãìc thâòt kiÞ viÌ viêòc ðaình sôì chiình laÌ sýò taòo lâòp kêìt câìu cho baÌi viêìt maÌ caìc em thýòc hiêòn õÒ býõìc ngay sau ðoì. Bên caònh ðoì, nêìu coì sýò bâìt hõòp liì vêÌ viò triì caìc nhaình, HS coì thêÒ sýÒ duòng caìc ðýõÌng liên kêìt ðêÒ di chuyêÒn hoãòc maÌu sãìc ðêÒ nhâìn maònh vaÌo nhaình troòng tâm. b. HoaÌn thiêòn baÒn ðôÌ tý duy daòng câm Daòng BÐTD câm seÞ ðýa trýõìc cho HS sôì nhaình chiình. HS dýòa vaÌo ðôìi týõòng vaÌ chuÒ ðêÌ cuÒa baÌi viêìt ðêÒ lýòa choòn tên goòi phuÌ hõòp cho caìc nhaình týÌ ðoì phaìt triêÒn caìc nhaình phuò. BT3: Ðoòc ðêÌ baÌi sau: TaÒ laòi hiÌnh aÒnh quen thuôòc maÌ thân thýõng cuÒa meò em. Xaìc ðiònh chuÒ ðêÌ cuÒa baÌi viêìt vaÌ sýÒ duòng BÐTD sau ðêÒ taòo lâòp daÌn yì. HS cãn cýì vaÌo daòng baÌi ðêÒ ðãòt tên cho sôì nhaình chiình. Võìi ðêÌ baÌi trên, caìc nhaình chiình coì thêÒ nhý sau:
  • 76. 66 HS tiêìp tuòc vâòn duòng kiÞ nãng taòo lâòp BÐTD ðêÒ taòo ra caìc nhaình phuò cho týÌng nhaình chiình. Sau ðoì chuyêÒn sang công ðoaòn tiêìp theo maÌ HS phaÒi laÌm laÌ ðaình sôì nhaình ðêÒ hoaÌn chiÒnh BÐTD. Sau ðoì caìc em câÌn daÌnh thõÌi gian ðêÒ hiêòu chiÒnh laòi daÌn yì cuÒa miÌnh. Traình vôòi vaÌng, hâìp tâìp! BT4: HoaÌn thiêòn BÐTD ðêÒ coì daÌn yì chi tiêìt cho ðêÌ vãn sau: TaÒ caÒnh buôÒi saìng muÌa ðông õÒ thaÌnh phôì cuÒa em.
  • 77. 67 Khaìc võìi baÌi tâòp trýõìc, õÒ baÌi tâòp naÌy, HS phaÒi týÌ ðêÌ baÌi xaìc ðiònh ðôìi týõòng miêu taÒ vaÌ chuÒ ðêÌ cuÒa baÌi viêìt, týÌ ðoì hoaÌn thiêòn vaÌ bôÒ sung caìc nhaình chiình. Tiêìp tuòc phaìt triêÒn caìc nhaình phuò týÌ caìc nhaình chiình ðaÞ coì:
  • 78. 68 Ðaình sôì thýì týò cho caìc nhaình ðêÒ taòo thaÌnh daÌn yì cho baÌi viêìt cuÒa miÌnh. SýÒ duòng ðýõÌng liên kêìt vaÌ maÌu sãìc ðêÒ hiêòu chiÒnh BÐTD. BT5: SýÒ duòng BÐTD ðêÒ lâòp daÌn yì cho ðêÌ sau: Nhý moòi ngaÌy, em vâìt vaÒ výõòt qua nhýÞng bâòc câÌu thang dâÞn lên tâÌng ba võìi chiêìc cãòp nãòng triÞu. Nhýng, khi býõìc vaÌo lõìp, môòt khung caÒnh thâòt laò kiÌ hiêòn ra. HaÞy týõÒng týõòng vaÌ taÒ laòi lõìp hoòc khi ðoì. ÕÒ baÌi tâòp naÌy, ðêÌ baÌi ðýa cho gõòi yì vêÌ chuÒ ðêÌ, HS quyêìt ðiònh sôì nhaình chiình cho baÌi viêìt cuÒa miÌnh. Cãn cýì ðêÒ xaìc ðiònh sôì nhaình chiình laÌ kiêÒu baÌi miêu taÒ.
  • 79. 69 HS tuâÌn týò thýòc hiêòn caìc thao taìc: taòo nhaình phuò týÌ nhaình chiình, ðaình sôì caìc nhaình vaÌ hiêòu chiÒnh. 2.3.2.2 Ph t hi n ỗi c bản ồ tư duy Sau khi HS ðaÞ coì kiÞ nãng lâòp daÌn yì bãÌng BÐTD vaÌ sýÒ duòng BÐTD ðêÒ lâòp daÌn yì cho baÌi vãn miêu taÒ, GV cuÒng côì kiÞ nãng naÌy cho HS bãÌng caìch aìp duòng daòng baÌi phaìt hiêòn vaÌ sýÒa lôÞi daÌn yì bãÌng BÐTD. HS seÞ ðýõòc tiêìp xuìc võìi daÌn yì bãÌng BÐTD cho môòt ðêÌ naÌo ðoì, nhiêòm vuò cuÒa caìc em laÌ phaìt hiêòn lôÞi cuÒa baÒn ðôÌ ðoì trên caìc phýõng diêòn: tiình logic giýÞa caìc nhaình (chiình vaÌ chiình, chiình vaÌ phuò, phuò vaÌ phuò), sýò sãìp xêìp trâòt týò caìc nhaình týÌ ðoì tiÌm caìch sýÒa laòi cho hõòp liì. BT6: BÐTD sau thêÒ hiêòn daÌn yì cuÒa ðêÌ baÌi: TaÒ ngýõÌi baòn ngôÌi cuÌng baÌn cuÒa em.