SlideShare a Scribd company logo
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH CÔNG NGHỆ NỒI HƠI PHÚ HƢNG
VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
TÍNH HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
NÀY
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM
MSSV: 13D340301069
LỚP: ĐHKT 8A
Cần Thơ, 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH CÔNG NGHỆ NỒI HƠI PHÚ HƢNG
VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
TÍNH HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
NÀY
Cán bộ hƣớng dẫn: Sinh viên thực hiện:
Th.S. THÁI THỊ BÍCH TRÂN NGUYỄN THỊ NGỌC
TRÂM
MSSV: 13D340301069
LỚP: ĐHKT 8A
Cần Thơ, 2017
iiiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
LỜI CẢM ƠN
Để có thể hoàn thành tốt đƣợc đề tài của mình thì không chỉ có mình em
mà còn có sƣ giúp đỡ của các thầy, cô, anh, chị trong nhà trƣờng cũng nhƣ
trong công ty em đang thực tập.
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên Ths. THÁI
THỊ BÍCH TRÂN đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình giúp hoàn
thành đề tài này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô trong khoa Kế Toán – Tài Chính
– Ngân Hàng, cũng nhƣ tất cả thầy cô Trƣờng Đại Học Tây Đô đã truyền đạt
những kiến thức quý báo để em tích góp và làm cơ sở để viết bài luận văn này.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các cô, chú, anh, chị trong công ty
TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng đã tận tình chỉ bảo và tạo điều kiện để
em hoàn thành bài luận văn này.
Trong quá trình viết đề tài do kiến thức em còn hạn chế nên còn nhiều sai
sót, mong quý thầy, cô và cô, chú, anh, chị nhận xét và đóng góp ý kiến để bài
viết của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, em xin kính chúng thầy, cô có nhiều sức khỏe và truyền đạt
nhiều kiến thức cho chúng em và thế hệ sau. Đồng thời, kính chúc các cô, chú,
anh, chị trong công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng dồi dào sức khỏe
và thành công trong sự nghiệp.
Cần thơ, ngày 12 tháng 05 năm 2017.
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Ngọc Trâm
ivGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện
dƣới sự hƣớng dẫn của Ths. Thái Thị Bích Trân.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn của công ty TNHH
Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng là trung thực và chƣa từng đƣợc ai hoặc công
ty nào công bố trƣớc đây, ngoại trừ các số liệu trong các bài báo, luận văn làm
tham khảo cho đề tài.
Tất cả các nội dung đƣợc tham khảo trong quá trình viết đề tài là từ
nhiều nguồn tài liệu khác nhau đƣợc trích dẫn trong danh mục tài liệu tham
khảo.
Nếu phát hiện bất kỳ sai phạm nào trong quá trình viết đề tài, tôi xin chịu
hoàn toàn trách nhiệm.
Cần thơ, ngày 12 tháng 05 năm 2017.
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Ngọc Trâm
vGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Xác định kết quả kinh doanh là chỉ tiêu kinh tế quan trọng để đánh giá
kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và là mục tiêu của doanh
nghiệp phấn đấu đạt lợi nhuận tối đa. Vì vậy, việc xác định và đánh giá các
hoạt động cần đúng đắn theo qui định tài chính và chế độ kế toán hiện hành.
Trên cơ sở yêu cầu đầy đủ kịp thời, đúng đắn các khoản doanh thu, thu nhập,
chi phí của từng hoạt động kinh doanh, từng loại hàng hóa, dịch vụ trong công
ty. Xác định chính xác kết quả kinh doanh để cung cấp những thông tin đáng
tin cậy phục vụ việc lập báo cáo tài chính và phân tích kinh tế trong doanh
nghiệp. Nhận thấy tầm quan trọng trong công tác kết toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.
Tìm hiểu đƣợc các nhân tố nào ảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kết
toán xác định kết quả kinh doanh để đƣa ra nhận xét các nhân tố nào ảnh
hƣởng nhiều nhất, các nhân tố nào ít tác động đến việc xác định kết quả kinh
doanh để đề ra giải pháp tham khảo cho công ty trong thời gian tới.
Phƣơng pháp của việc nghiên cứu kế toán xác định kinh doan là thu thập,
kiểm tra, đối chiếu và phân tích những số liệu đã thu thập đƣợc.
Phƣơng pháp của việc nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu
quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thông qua việc tƣ vấn các
chuyên gia có kinh nghiệm về kế toán, kiểm toán và những ngƣời có hiểu biết
về kế toán. Sau đó tổng hợp và xử lý số liệu thông qua việc chạy mô hình để
đƣa ra kết quả
Qua việc tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng đã tìm hiểu
đƣợc một số vấn đề sau:
- Nắm đƣợc hệ thống công tác kế toán trong quá trình nghiên cứu.
- Hiểu rõ thực trạng công tác kế toán xác đinh kinh doanh tại công ty.
- Thu thập đƣợc những thông tin, số liệu cần thiết để hoàn thành khóa
luận.
- Học tập, tích lũy kinh nghiệm.
- Đề cuất những biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kinh
doanh.
Trên đây là phần tóm tắt nội dung của khóa luận tốt nghiệp, trong quá trình
viết bài có nhiều sai sót, mong quý Thầy, Cô trong hội đồng đóng góp ý kiến
để em hoàn thiện đề tài nghiên cứu của mình.
viGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Cần thơ, ngày 12 tháng 05 năm 2017.
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Ngọc Trâm
viiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cần thơ, ngày tháng năm 2017
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ
viiiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cần thơ, ngày tháng năm 2017.
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Thái Thị Bích Trân.
ixGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ...............................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................iv
TÓM TẮT KHÓA LUẬN............................................................................................v
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ..............................................................vii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ......................................................viii
MỤC LỤC...................................................................................................................ix
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .............................................................................xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH .........................................................................................xiv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................xv
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................xvi
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU..............................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề..........................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu. ........................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung. ........................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể..........................................................................................2
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu. .................................................................................2
1.4. Phạm vi nghiên cứu. .........................................................................................3
1.4.1. Giới hạn về nội dung.................................................................................3
1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng. ..............................................................................3
1.4.3. Giới hạn về không gian.............................................................................4
1.4.4. Giới hạn thời gian. ....................................................................................4
1.5. Cấu trúc của đề tài. ...........................................................................................4
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ...............................................................................6
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh...............................................6
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính.............................6
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh..........................................6
2.1.1.2. Doanh thu bán hàng ..........................................................................6
2.1.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán..................................................................8
2.1.1.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................11
2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính.........................................14
xGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính. ...........................................................14
2.1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................14
2.1.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................17
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác. ..............................................19
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác...................................................................19
2.1.3.2. Thu nhập khác.................................................................................19
2.1.3.3. Kế toán chi phí khác........................................................................21
2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................23
2.1.5. Kế toán tổng kết xác định kết quả kinh doanh........................................25
2.1.5.1. Công thức tính.................................................................................25
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................25
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán...............................................................................26
2.1.5.4. Sổ sách kế toán................................................................................27
2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh....................................................................27
2.1.6.1. Khái niệm........................................................................................27
2.1.6.2. Mẫu biểu theo Thông tƣ 133/2016/TT- BTC..................................27
2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh..............................................28
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh......................................................................................................................32
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố ảnh hƣởng:.............................................33
2.2.1.1. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa.....................33
2.2.1.2. Tổ chức trang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán....................35
2.2.1.3. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán ..................................36
2.2.1.4. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí..........................................37
2.2.1.5. Hệ thống văn bản có tính pháp lý....................................................37
2.2.2. Mô hình nghiên cứu................................................................................38
2.2.2.1.Mô hình nghiên cứu: ........................................................................38
2.2.2.2. Giả thuyết nghiên cứu. ....................................................................39
2.2.3. Thang đo likert........................................................................................39
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NỒI HƠI PHÚ HƢNG
VÀ KẾT QUẢ MÔ HÌNH .......................................................................................41
xiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty .....................................................................41
3.1.1. Lịch sử hình thành – phát triển. ..............................................................41
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động .................................................................................42
3.1.3. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp..................................................................42
3.1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ của công ty....................................................42
3.1.3.2. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ...................................................43
3.1.3.3. Chức năng nhiệm vụ của bộ máy doanh nghiệp. ............................44
3.1.4. Tổ chức kế toán.......................................................................................44
3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán. .................................................................44
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán....................................45
3.1.4.3. Chính sách , chế độ kế toán, chuẩn mực. ........................................48
3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán.................................................................49
3.1.4.5. Tình hình kết quả kinh doanh của công ty, thuận lợi, khó khăn và
phƣơng hƣớng phát triển..............................................................................49
3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH công nghệ
nồi hơi Phú Hƣng và kết quả mô hình nghiên cứu. ...............................................57
3.2.1. Hoạt động kinh doanh chính...................................................................57
3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng............................................................57
3.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán................................................................61
3.2.1.3. Kế toán chi phí quản lí kinh doanh .................................................63
3.2.2. Hoạt động tài chính.................................................................................69
3.2.2.1. Kế toán doanh thu tài chính. ...........................................................69
3.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính. ................................................................70
3.2.3. Kế toán hoạt động khác...........................................................................70
3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................70
3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh.......................................71
3.2.5.1. Kết chuyển và xác định kết quả kinh doanh. ..................................71
3.2.5.2. Phản ảnh sổ chữ T nghiệp vụ tổng hợp...........................................72
3.2.5.3. Sổ sách kế toán................................................................................72
3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh....................................................................72
3.2.6.1 Căn cứ lập.........................................................................................72
xiiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
3.2.6.2. Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 01 năm 2017 ............................72
3.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh......................................................................................................................74
3.3.1 Quy trình thực hiện tổng quát. .................................................................74
3.3.2. Mô tả mẫu khảo sát.................................................................................76
3.3.3. Kết quả thống kê mô tả. ..........................................................................78
3.3.3.1. Thống kê mô tả đặc điểm mẫu ........................................................78
3.3.3.2. Thống kê mô tả thang đo.................................................................78
3.3.4. Kết quả kiểm định của nghiên cứu. ........................................................78
3.3.4.1. Kết quả kiểm định các nhân tố trong biến tổ chức công tác kế toán
......................................................................................................................78
3.3.4.2. Kết quả kiểm định của 5 biến độc lập.............................................78
3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan.................................................................78
3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy. ......................................................................79
CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ................................81
4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng..............................................................................81
4.1.1. Ƣu điểm. .................................................................................................81
4.1.2. Tồn tại. ....................................................................................................83
4.1.3. Giải pháp hoàn thiện công tác xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.............................................................84
4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh. ............................................................................................................84
4.2.1. Đánh giá..................................................................................................84
4.2.2. Đề xuất liên quan. ...................................................................................85
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................87
5.1. Kết luận...........................................................................................................87
5.2. Kiến nghị. .......................................................................................................87
xiiiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu .....................................28
Bảng 2.2: Bảng mã hóa dữ liệu ..................................................................................39
Bảng 3.1: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Cty TNHH Công Nghệ
Nồi Hơi Phú Hƣng qua 3 năm (2014-2016)...............................................................54
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng ...........................................................58
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán ...............................................................61
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh................................................63
Bảng 3.5: Bảng tổng hợp doanh thu tài chính............................................................69
Bảng 3.6: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01 năm 2017 .............73
Bảng 3.7. Thống kê theo độ tuổi của chuyên gia. ......................................................77
Bảng 3.9. Thống kê theo nghề nghiệp của chuyên gia...............................................77
xivGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy trong công ty...........................................................43
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. ...................................................................45
Hình 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung. ..................................47
Hình 3.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức trên máy vi tính.................................48
Hình 3.5: Quy trình ghi sổ của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..................59
Hình 3.6: Sơ đồ kế chuyển doanh thu bán hàng tháng 01 năm 2017.........................59
Hình 3.7: Quy trình ghi sổ giá vốn hàng bán .............................................................62
Hình 3.8: Sơ đồ kế chuyển giá vốn hàng bán tháng 01 năm 2017.............................62
Hình 3.9: Quy trình ghi sổ quản lý kinh doanh..........................................................65
Hình 3.10: Sơ đồ kế chuyển chi phí quản lý kinh doanh tháng 01 năm 2017............66
Hình 3.12: Sơ đồ kế chuyển doanh thu hoạt động tài chính tháng 01 năm 2017.......70
Hình 3.13: Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh tháng 01.........................72
Hình 3.14. Quy trình và phƣơng pháp phân tích dữ liệu............................................76
xvGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
GTGT Giá trị gia tăng
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
XK Xuất khẩu
BVMT Bảo vệ môi trƣờng
TSCĐ Tài sản cố định
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
KPCĐ Kinh phí công đoàn
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
xviGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Thông tƣ 133/2016/TT – BTC về việc ban hành Chế độ kế toán doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
2. PGS.TS.Võ Văn Nhị.2005.Nguyên lý thống kê.Hà Nội. NXB: Nhà xuất bản
Thống Kê.
3. Bộ môn kế toán tài chính, Đại học kinh tế Tp.HCM (2009), Giáo trình kế
toán tài chính, NXB Lao động.
4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc.2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS tập 1, tập 2.Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. NXB: Hồng Đức.
5. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp. Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ
Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn hệ thống thông tin kế toán. Nhà
xuất bản Phƣơng Đông.
6. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, TS. Nguyễn Thị Ngọc Bích 2015. Kế toán tài
chính Tái bản lần 4 - đã chỉnh sửa bổ sung theo thông tƣ 200/2014/TT/BTC
ngày 22/12/2014. Nhà xuất bản kinh tế TP.HCM.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 1 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề.
Trong nền kinh tế của nƣớc ta hiện nay có rất nhiều doanh nghiệp và
công ty đƣợc thành lập, với nhiều ngành nghề, loại hình khác nhau, nhƣng các
công ty điều có chung một mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận. Vì vậy vấn đề đặt
ra cho công ty là: “Làm thế nào để giảm tối đa các khoản chi phí trong công ty
để công ty có đƣợc lợi nhuận hơn?”
Nhƣ vậy, các doanh nghiệp phải tự mình quyết định để giải quyết ba vấn
đề trọng tâm là: “sản xuất cái gì? Bằng cách nào? Cho ai?”. Vì nếu công ty tổ
chức đƣợc các nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm và hàng hóa, đảm bảo thu hồi vốn,
bù đắp đƣợc các chi phí bỏ ra, xác định kết quả kinh doanh và phản ánh đƣợc
tình hình thực tế của doanh nghiệp và giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh không những chịu tác động bởi giá trị
sản phẩm mà còn chịu ảnh hƣởng của quy luật cung cầu và sự cạnh tranh gay
gắt trong thị trƣờng, nếu sản phẩm của doanh nghiệp đƣợc thị trƣờng chấp
nhận thì giá trị của sản phẩm đƣợc thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về
một khoản tiền, khoản tiền này đƣợc gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt đƣợc
có thể bù đắp khoản chi phí bất biến và khả biến thì khoản tiền còn lại mà
doanh nghiệp thu về đƣợc gọi là lợi nhuận.
Lợi nhuận kinh doanh phản ảnh tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là một công cụ rất quan trọng
trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Hiện nay việc xác định kết quả hoạt
động kinh doanh rất quan trọng vì căn cứ vào đó các nhà quản lý có thể biết
tình hình hoạt động của công ty từ đó định hƣớn phát triển công ty ở tƣơng lai.
Vì vậy công tác xác định kết quả kinh doanh ảnh hƣởng trực tiếp đến chất
lƣợng và hiệu quả của việc quản lý ở công ty.
Để việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có đạt
đƣợc hiệu quả tối đa hay không thì nên xem xét các nhân tố nào có thể ảnh
hƣởng tích cực đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp thông qua quá trình nghiên cứu đề tài, để doanh nghiệp có
thể quan tâm nhiều hơn đến công tác kế toán đóvà có thể làm cơ sở cung cấp
thông tin để mở rộng hƣớng nghiên cứu sao này.
Do thấy đƣợc tầm quan trọng của việc xác định kết quả hoạt động kinh
doanh và nghiên cứu tìm hiểu những nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả công tác
kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh nên đây là lý do để em chọn đề
tài báo cáo tốt nghiệp “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
GVHD: Thái Thị Bích Trân 2 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng và các nhân tố ảnh hƣởng đến
tính hiệu quả công tác kế toán này”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.
1.2.1. Mục tiêu chung.
- Nghiên cứu kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Công
Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng từ đó đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kế toán
xác định kết quả kinh doanh tại công ty này.
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả xác định kết quả kinh
doanh từ đó đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả công tác
kế toán này và mở ra định hƣớng cho các nghiên cứu tiếp theo.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.
- Công tác kế toán.
+ Đề xuất các cơ sở lý luận về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh.
+ Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tại Công ty TNHH Công Nghệ Nồi
Hơi Phú Hƣng.
+Qua đó có thể rút ra đƣợc một số ƣu điểm và khuyết điểm của công tác kế
toán tại Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.
+ Đề ra giải pháp và kiến nghị giúp hoàn thiện hệ thống kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty ngày càng có hiệu quả.
- Các nhân tố ảnh hƣởng.
+ Đề xuất các cơ sở và mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu
quả công tác kế toán này.
+ Đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu quả của công tác kế
toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu.
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu.
- Công tác kế toán:Thông qua chứng từ sổ sách có liên quan của công ty.
- Các nhân tố ảnh hƣởng: Thông qua các số liệu sơ cấp đƣợc đi khảo sát từ
các chuyên gia.
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu.
- Công tác kế toán:
GVHD: Thái Thị Bích Trân 3 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
+ Tìm hiểu thực trạng công tác Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú.
+ Phƣơng pháp kế toán sử dụng trong công ty.
+ Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trang công tác kế toán tại Công ty
với luật, chuẩn mực kế toán có liên quan từ đó đánh giá và đƣa ra giải pháp
hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.
- Các nhân tố ảnh hƣởng:
+Phỏng vấn khảo sát các chuyên gia thông qua hình thức trực tiếp hoặc gửi
mail.
+ Sử dụng phần mềm SPSS để chạy và chạy mô hình và xử lý số liệu bằng các
công cụ trong phần mềm SPSS nhƣ:
 Thống kê mô tả: dùng để tính đối với các biến định lƣợng, dùng để tìm ra
các định lƣợng mô tả để ngƣời dùng hiểu đƣợc ta đang nghiên cứu về vấn đề
gì nhƣ tổng số lƣợng cỡ mẫu khảo sát, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị
trung bình, độ lệch chuẩn và phƣơng sai
 Kiểm định mô hình bằng Cron bach’s Alpha: kiểm tra xem các mục câu
hỏi nào đã đóng góp vào việc đo lƣờng về một vấn đề mà ta đang nghiên cứu
và những câu hỏi nào không liên quan đến vấn đề nghiên cứu từ đó có thể kịp
thời phát hiện để chỉnh sửa phù hợp với vấn đề cần nghiên cứu.
 Hệ số tƣơng quan: để đo lƣờng mối quan hệ giữa các biến định lƣợng với
nhau không.
 Hệ số hồi quy:đo lƣờng mô hình nghiên cứu thấy đƣợc các biến nào phù
hợp với đề tài nghiên cứu và các biến có tác động nhƣ thế nào quan trọng hay
không quan trọng.
1.4. Phạm vi nghiên cứu.
1.4.1. Giới hạn về nội dung.
- Công tác kế toán: Tìm hiểu kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.
- Các nhân tố ảnh hƣởng:Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu
quả công tác kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh .
1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng.
- Công tác kế toán: Các chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính có liên quan đến
phần hành kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 4 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Các nhân tố ảnh hƣởng: các chuyên gia trong lĩnh vực hoạt động kinh tế tài
chính trên địa bàn Thành phố Cần Thơ.
+ Kế toán trƣởng của các công ty, doanh nghiệp;
+ Kiểm toán độc lập;
+ Thanh tra thuế Nhà nƣớc.
1.4.3. Giới hạn về không gian.
-Công tác kế toán: Đề tài thực hiện tại công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi
Phú Hƣng. Địa chỉ: 72C Tầm Vu, Phƣờng Hƣng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành
Phố Cần Thơ.
- Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng:Việc tìm hiểu, thu thập và phân tích các
nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh đƣợc phỏng vấn tại các chuyên gia trên địa bàn Thành Phố Cần Thơ.
1.4.4. Giới hạn thời gian.
- Thời gian nghiên cứu: Từ ngày 06/02/2017 đến ngày 05/05/2017.
- Thời gian nghiên cứu công tác kế toán:Số liệu đƣợc lấy từ kết quả kinh
doanh tháng 01 năm 2017 của công ty.
- Thời gian nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng: Số liệu thu thập thông qua
quá trình phỏng vấn chuyên gia từ ngày 30/03/2017 đến 29/04/2017.
1.5. Cấu trúc của đề tài.
Để ngƣời đọc có thể nắm rõ hơn em xin tóm tắt đề tài gồm 5 chƣơng:
- Chƣơng 1: Mở đầu
- Chƣơng 2: Cơ sở lý luận.
- Chƣơng 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng và kết quả mô hình nghiên cứu.
- Chƣơng 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện
- Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 5 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
GVHD: Thái Thị Bích Trân 6 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Theo chế độ kế toán TT133/2016/TT-BTC)
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính.
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh.
a. Khái niệm.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính là số chênh lệch
giữa doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ đi giá vốn
hàng bán, chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Công thức
2.1.1.2. Doanh thu bán hàng
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng trị giá của các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
doanh ngiệp đã bán hoặc đã cung cấp cho khách hàng. Nếu nộp thuế giá trị gia
tăng theo phƣơng pháp khấu trừ thuế thì doanh thu bán hàng phản ánh theo giá
chƣa thuế giá trị gia tăng, còn nếu nộp thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp
trực tiếp thì doanh thu bán hàng bao gồm cả thuế giá trị gia tăng đầu ra.
b. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quả lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
- Doanh thu đƣợc xác đi ̣nh tƣơng đối chắc chắn
- Doanh nghiê ̣p đã hoă ̣c sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
- Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu
BH thuần =
Doanh thu
bán hàng -
Các khoản
giảm trừ
doanh thu
Kết quả hoạt
động SXKD =
Doanh
thu BH
thuần
-
Giá vốn
hàng bán -
Chi phí
QLKD
GVHD: Thái Thị Bích Trân 7 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
c. Không ghi nhận doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ đối với:
- Trị giá hàng hóa, vật tƣ, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công
chế biến;
- Trị giá hàng gửi bán theo phƣơng thức gửi bán đại lý, ký gửi chƣa đƣợc xác
định là đã bán;
- Số tiền thu đƣợc từ việc bán sản phẩm sản xuất thử;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính;
- Các khoản thu nhập khác.
d. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng thông thƣờng
- Phiếu thu
- Giấy báo Có ngân hàng
e. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản:
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
511Bên Nợ Bên Có
- Các khoản thuế gián thu phải nộp
nhƣ ( thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế
xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng);
- Các khoản giảm trừ doanh thu
nhƣ ( chiết khấu thƣơng mại, giảm
giá hàng bán, hàng bán bị trả lại).
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
tài khoản 911 – Xác định kết quả
kinh doanh.
- Doanh thu bán sản phẩm,
hàng hóa và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện
trong kỳ kế toán.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 8 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
f. Sơ đồ hạch toán
Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
g. Sổ sách kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ cái tài khoản 511 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết bán hàng tài khoản 511 (S16 – DNN)
2.1.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán.
a. Khái niệm.
- Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm(hoặc bao gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã đã bán ra trong kỳ đối với doanh
nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã
đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định
kết quả kinh doanh trong kỳ.
b. Các phƣơng pháp tính giá xuất kho
Giá thành xuất kho sản phẩm đƣợc tính theo 1trong 4 phƣơng pháp sau:
 Phƣơng pháp giá thực tế đích danh:
- Sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nhập kho nào thì lấy đơn
giá nhập kho của lô hàng đó để tính
Các khoản
giảm trừ doanh
thu
911 511 111,112,131 521
Kết chuyển doanh
thu thuần
3331
Doanh thu bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
Thuế GTGT
đầu ra
Thuế GTGT các khoản
giảm trừ doanh thu
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
phát sinh trong kỳ
GVHD: Thái Thị Bích Trân 9 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Doanh nghiệp kinh doanh có ít loại mặt hàng
- Hàng tồn kho có giá trị lớn hơn, mặt hàng ổn địnhvà loại hàng tồn kho nhận
diện đƣợc.
 Phƣơng pháp giá bình quân
- Giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng
tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại của hàng tồn kho đƣợc mua và sản xuất
trong kỳ
- Doanh nghiệp có nhiều mặt hàng, giá ít biến động.
 Phƣơng pháp FiFo (nhập trƣớc xuất trƣớc)
- Hàng đƣợc mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc
- Giá trị xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập hoặc sản xuất trƣớc
- Thực hiện tuần tự cho đến khi chúng đƣợc xuất hết.
c.Chứng từ kế toán
- Hợp đồng mua bán
- Biên bản giao nhận
- Hóa đơn GTGT; hóa đơn bán hàng
d. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản: 632 – Giá vốn hàng bán
632Bên Nợ Bên Có
- Trị giá vốn của sản phẩm , hàng
hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Chi phí nguyên liê ̣u , vâ ̣t liê ̣u ,
chi phí nhân công vƣợt trên mƣ́ c
bình thƣờng và chi phí sản xuất
chung cố đi ̣nh không phân bổ
đƣợc tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ;
Các khoản hao hụt , mất mát của
hàng tồn kho sau khi trừ phần
- Kết chuyển giá vốn của sản
phẩm, hàng hóa , dịch vụ đã
bán trong kỳ sang tài khoản
911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh
doanh”;
- Khoản hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho cuối
năm tài chính (chênh lê ̣ch
giƣ̃a số dƣ̣ phòng phải lâ ̣p
năm nay nhỏ hơn số đã lâ ̣p
năm trƣơc);
GVHD: Thái Thị Bích Trân 10 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ.
e. Sơ đồ hạch toán
632154,155 911
Trị giá vốn của sản phẩm,dịch vụ
xuất bán
138,152,153,155,156,…
Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho
đƣợc tính vào giá vốn hàng bán
154
Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho SXKD
Chi phí vƣợt quá mức bình thƣờng
của TSCĐ tự chế và chi phí không
hợp lý đƣợc tính vào giá vốn
Kết chuyển chi
phí giá vốn hàng
bán
155,156
Hàng bán bị trả
lại nhập kho
2294
Hoàn nhập dự
phòng giảm giá
hàng tồn kho
GVHD: Thái Thị Bích Trân 11 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
f. Sổ sách kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 632 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết:
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (S17 – DNN)
2.1.1.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
a. Khái niệm
- Chi phí quản lí kinh doanh là những chi phí phát sinh có liên quan chung đến
toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra đƣợc cho bất
kỳ một hoạt động nào. Chi phí quản lí bao gồm nhiều loại nhƣ: chi phí quản lí
kinh doanh, chi phí hành chính và chi phí chung khác.
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí kinh doanh bao gồm chi
phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp:
+ Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình
bán sản phẩm, hàng hóa bao gồm các chi phí chào bán, giới thiệu sản phẩm,
quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí
bảo quản, đóng gói, vận chuyển, lƣơng nhân viên bộ phận bán hàng (tiền
lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,…), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh
phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí vật liệu, công cụ lao động, khấu
hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng, dịch vụ mua ngoài ( điện, nƣớc, điện
thoại,…), chi phí bằng tiền khác.
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp bao bồm các chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh
nghiệp (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,…), bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí vật liệu văn
GVHD: Thái Thị Bích Trân 12 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý doanh
nghiệp, tiền thuê đất, thuế môn bài, khoản lập dự phòng phải thu khó đòi, dịch
vụ mua ngoài (điện, nƣớc, điện thoại,…), chi phí bằng tiền khác (tiếp khách,
hội nghị khách hàng,…).
- Các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp không đƣợc coi là
chi phí đƣợc trừ theo quy định của Luật thuế TNDN nhƣng có đầy đủ hóa đơn
chứng từ và đã hạch toán theo đúng Chế độ kế toán thì không đƣợc ghi giảm
chi phí kế toán mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số
thuế TNDN phải nộp.
b. Chứng từ kế toán
- Hóa đơn
- Phiếu thu, phiếu chi
- Các chứng từ khác có liên quan
c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản: 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
642Bên Nợ Bên Có
- Các chi phí quản lý kinh
doanh phát sinh trong kỳ;
- Số dự phòng phải thu khó
đòi, dự phòng phải trả
(chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn
hơn số dự phòng đã lập kỳ
trƣớc).
- Các khoản đƣợc ghi giảm
chi phí quản lý kinh doanh;
- Hoàn nhập dự phòng phải
thu khó đòi, dự phòng phải
trả (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này nhỏ
hơn số dự phòng đã lập kỳ
trƣớc chƣa sử dụng hết)
- Kết chuyển chi phí quản
lý kinh doanh vào tài khoản
911 – Xác định kết quả kinh
doanh.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 13 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng: Phản ánh chi phí bán hàng thực tế phát
sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa trong kỳ của doanh và tình hình
kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911.
- Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp: Phản ánh chi phí quản lý
chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ và tình hình kết chuyển chi phí
doanh nghiệp sang TK 911.
d. Sơ đồ hạch toán
642111,112,331…
133
152,153,242
111,112,138
242,335
214
352
334,338
911
Chi phí dịch vụ mua
ngoài và chi phí
khác bằng tiền
Thuế
GTGT
Các khoản giảm chi
phí kinh doanh
Chi phí vật liệu, dụng cụ xuất
dùng cho quản lý kinh doanh
Phân bổ dần hoặc trích
trƣớc vào chi phí quản lý
kinh doanh
Trích khấu hao TSCĐ dùng cho
bán hàng, quản lý doanh nghiệp
Tiền lƣơng phụ cấp, tiền ăn ca và
Hoàn nhập dự phòng
phải trả
GVHD: Thái Thị Bích Trân 14 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Hình 2.3 : Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
e. Chứng từ sử dụng
Sổ tổng hợp
Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
Sổ Cái tài khoản 642 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (S17 – DNN)
2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính.
2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính.
a. Khái niệm.
Là phần còn lại của các khoản doanh thu từ hoạt động tài chính sau khi
trừ đi các khoản chi phí hoạt động tài chính
b. Công thức
2.1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
a. Khái niệm
Kết quả hoạt
động tài chính =
Doanh thu hoạt
động tài chính -
Chi phí hoạt
động tài chính
GVHD: Thái Thị Bích Trân 15 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Thu thập hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tƣ tài
chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp.
- Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
+ Tiền lãi: Lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm; trả góp; lãi đầu
tƣ trái phiếu….
+ Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho ngƣời khác sử dụng tài sản ( bằng sáng
chế, nhãn mác thƣơng mại… ),cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia..
+ Thu nhập về hoạt động đầu tu mua bán chứng khoán.
+ Thu nhập chuyển nhƣợng, cho thuê cơ sở hạ tầng.
+ Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
+ Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ
+ Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng, vốn.
b. Chứng từ kế toán
- Phiếu thu
- Giấy báo Có
- Giấy báo chia lãi cổ tức
- Các chứng từ khác có liên quan
c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán
515Bên Nợ Bên Có
- Số thuế GTGT phải nộp
tính theo phƣơng pháp trực
tiếp (nếu có);
- Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính thuần sang tài
khoản 911 – Xác định kết quả
kinh doanh.
- Các khoản doanh thu hoạt
động tài chính phát sinh
trong kỳ.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 16 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
911 515 138
121,228
331
1112,1122 1111,1121
3387
413
1112,1122
131,136,138
Cuối kỳ, k/c doanh
thu tài chính
Nhận thông báo về quyền nhận cổ
tức, lợi nhuận
Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
Cổ tức trƣớc khi
mua khoản đầu tƣ
Chiết khấu thanh toán mua hàng
đƣợc hƣởng
Bán ngoại tệ
Lãi bán ngoại tệ
Phân bổ dần lãi bán hàng trả
chậm, trả góp
k/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá
lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ
k/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ
GVHD: Thái Thị Bích Trân 17 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
e. Chứng từ kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 515 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết tài khoản 515 (S19 – DNN)
2.1.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Chi phí tài chính là bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên
quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính.
b. Chứng từ kế toán
- Phiếu chi
- Giấy báo Nợ ngân hàng
- Bảng sao kê tiền ngân hàng
- Hóa đơn GTGT
c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Bên Nợ 635 Bên Có
- Các khoản chi phí tài chính phát
sinh trong kỳ;
- Trích lập bổ sung dự phòng giảm
giá chứng khoán kinh doanh, dự
phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị
khác (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số
dự phòng đã lập kỳ trƣớc)
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá
chƣ́ ng khoán kinh doanh , dƣ̣
phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị
khác (chênh lê ̣ch giƣ̃a số dƣ̣
phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn
số dƣ̣ phòng đã trích lâ ̣p năm
trƣớc chƣa sƣ̉ dụng hết);
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi
phí tài chính;
- Cuối kỳ kế toán , kết chuyển
toàn bộ chi phí tài chính phát
sinh trong kỳ để xác đi ̣nh kết
quả hoạt động kinh doanh.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 18 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ
d. Sơ đồ hạch toán
635
Cuối kỳ kết chuyển chi
phí tài chính
911
Xử lý lỗ do đánh giá lại các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ và chi phí
tài chính
111, 112
121, 228
413
229
111, 112, 331
Tiền thu bán các
khoản đầu tƣ
Chi phí hoạt động liên
doanh, liên kết
Chiết khấu thanh toán cho ngƣời
mua
111, 112, 335…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp
1111, 1112 1111, 1112
Bán ngoại tệ
111,112,….
Mua vật tƣ, hàng hóa
dịch vụ bằng ngoại
tệ138
Lỗ tỷ giá
229
Lập dự phòng giảm giá đầu
tƣ ngắn hạn dài hạn
Hoàn nhập số dƣ chênh lệch dự
phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị
khác
Lỗ về bán các khoản đầu tƣ
Lập dự phòng tổn thất đầu tƣ vào
đơn vị khác
229
GVHD: Thái Thị Bích Trân 19 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
e. Sổ sách kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 635 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết tài khoản 635 (S19 – DNN)
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác.
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác.
a. Khái niệm.
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần
thuộc hoạt động khác và các khoản chi phí thuộc hoạt động khác.
b. Công thức.
2.1.3.2. Thu nhập khác.
a. Khái niệm.
Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thƣờng
xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Những khoản
thu nhập khác nhƣ: thu các khoản phải trả nhƣng không trả đƣợc vì nguyên
nhân từ phía chủ nợ, thu về các khoản thuế phải nộp nhà nƣớc giảm trừ thuế
thu nhập doanh nghiệp.
Tài khoản này dùng đ ể phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiê ̣p,gồm:
- Thu nhâ ̣p tƣ̀ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lê ̣ch giƣ̃a giá tri ̣hợp lý tài sản đƣợc chia tƣ̀ BCC cao hơn chi phí đầu
tƣ xây dƣ̣ng tài sản đồng kiểm soát;
- Chênh lê ̣ch lãi do đánh giá la ̣i vâ ̣t tƣ , hàng hoá, tài sản cố định đƣa đi góp
vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài ha ̣n khác;
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa , cung cấp di ̣ch vụnhƣng sau đó
đƣợc giảm, đƣợc hoàn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT
Kết quả thu
nhập khác =
Thu nhập
khác -
Chi phí
khác
GVHD: Thái Thị Bích Trân 20 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
phải nộp nhƣng sau đó đƣợc giảm);
- Thu tiền đƣợc pha ̣t do khách hàng vi pha ̣m hợp đồng;
- Thu tiền bồi thƣờng của bên thƣ́ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ
thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng , tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các
khoản có tính chất tƣơng tự);
- Thu các khoản nợkhó đòi đã xƣ̉ lý xóa sổ ;
- Thu các khoản nợphải trả không xác định đƣợc chủ;
- Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa , sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhâ ̣p quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiê ̣n vâ ̣t của các tổ chƣ́ c, cá nhân tặng
cho doanh nghiê ̣p;
- Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
b. Chứng từ kế toán.
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Biên lại nộp thuế, nộp phạt
c. Tài khoản sử dụng.
Kế toán sử dụng tài khoản 711 – Chi phí khác
Tài khoản 711 - "Thu nhâ ̣p khác" không có số dƣ cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán.
711Bên Nợ Bên Có
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu
có) tính theo phƣơng pháp trực
tiếp đối với các khoản thu nhâ ̣p
khác ở doanh nghiệp nộp thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp
trƣ̣c tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ sang tài khoản 911
“Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh”.
- Các khoản thu nhập khác
phát sinh trong kỳ.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 21 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 – Thu nhập khác.
e. Sổ sách kế toán.
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 711 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết tài khoản 711 (S19 – DNN)
2.1.3.3. Kế toán chi phí khác.
a. Khái niệm.
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện
hay các nghiê ̣p vụriêng biê ̣t với hoa ̣t động thông thƣờng của các doanh
nghiê ̣p. Chi phí khác của doanh nghiê ̣p có thể gồm:
Góp vốn liên doanh,
liên kết bằng vật tƣ
hàng hóa.
7113331 3331 111,112
911
152,156,211…
152,156,211… 221
331,338
Thuế GTGT phải
nộp theo PP trực tiếp
(nếu có)
Thuế GTGT
Thu từ thanh lý nhƣợng bán TSCĐ
Thu phạt vi phạm hợp đồng
kinh tế
Thu đƣợc khoản phải thu
khó đòi đã xóa sổ
Cuối kỳ, kế chuyển
thu nhập khác
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ, hàng
hóa, TSCĐ
Chênh lệch
giá đánh giá
lại nhỏ hơn
giá trị ghi sổ
Kết chuyển nợ không xác định đƣợc chủ.
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký
quỹ, ký cƣợc
GVHD: Thái Thị Bích Trân 22 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Chi phí thanh lý , nhƣợng bán TSC Đ (gồm cả chi phí đấu thầu hoa ̣t động
thanh lý). Số tiền thu tƣ̀ bán hồ sơ thầu hoa ̣t động thanh lý , nhƣợng bán TSCĐ
đƣợc ghi giảm chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ;
- Chênh lê ̣ch giƣ̃a giá tri ̣hợp lý tài sản đƣợc chia tƣ̀ BCC nhỏ hơn chi phí đầu
tƣ xây dƣ̣ng tài sản đồng kiểm soát;
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;
- Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (nếu có);
- Chênh lê ̣ch lỗ do đánh giá la ̣i vâ ̣t tƣ , hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn vào
công ty con , công ty liên doanh , đầu tƣ vào công ty liên kết , đầu tƣ dài ha ̣n
khác;
- Tiền pha ̣t phải trả do vi pha ̣m hợp đồng kinh tế, phạt hành chính;
- Các khoản chi phí khác.
Các khoản chi phí không đƣợc coi là c hi phí tính thuế TNDN theo quy
đi ̣nh của Luâ ̣t thuế nhƣng có đầy đủ hóa đơn chƣ́ ng tƣ̀ và đã ha ̣ch toán đúng
theo Chế độkế toán thì không đƣợc ghi giảm chi phí kế toán mà chỉ điều
chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
b. Chứng từ kế toán.
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Ủy nhiệm chi
- Giấy báo Nợ
c. Tài khoản sử dụng.
Kế toán sử dụng tài khoản 811 – chi phí khác
Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán.
Bên Nợ 811 Bên Có
Các khoản chi phí khác phát
sinh.
Cuối kỳ , kết chuyển toàn bộ
các khoản chi phí khác phát
sinh trong kỳ vào tài khoản
911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh
doanh”.
111,112,131,141 811 911
Các chi phí khác phát sinh (chi
hoạt động , thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ,…)
338,331
Khi nộp phạt Khoản bị phạt do
Kết chuyển chi phí
khác
111,112,138,…
GVHD: Thái Thị Bích Trân 23 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 – Chi phí khác
e. Sổ sách kế toán.
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 811 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết tài khoản 811 (S19 – DNN)
2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Khái niệm.
- Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
của doanh nghiệp chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p phát sinh trong năm làm
căn cƣ́ xác đi ̣nh kết quả hoa ̣t động kinh doanh sau thuế của doanh nghiê ̣p
trong năm tài chính hiê ̣n hành.
- Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p là số thuế thu nhâ ̣p doanh ngh iê ̣p
phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành
- Hàng quý, kế toán căn cƣ́ vào tờ khai thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p để
ghi nhâ ̣n số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p ta ̣m phải nộp vào chi phí thuế thu
nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành . Cuối năm tài chính , căn cƣ́ vào tờ khai quyết
toán thuế, nếu số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p ta ̣m phải nộp trong năm nhỏ hơn
số phải nộp cho năm đó , kế toán ghi nhâ ̣n số thuế t hu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p phải
GVHD: Thái Thị Bích Trân 24 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
nộp thêm vào chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành . Trƣờng hợp số
thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p ta ̣m phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp của
năm đó , kế toán phải ghi giảm chi phí thuế thu nhâ ̣ p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành
là số chênh lệch giữa số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong năm
lớn hơn số phải nộp.
- Khi lâ ̣p Báo cáo tài chính , kế toán phải kết chuyển chi phí thuế thu
nhâ ̣p doanh nghiê ̣p phát sinh vào tài khoản 911 - “Xác đi ̣nh kết quả kinh
doanh” để xác đi ̣nh lợi nhuâ ̣n sau thuế trong kỳ kế toán.
b. Chứng từ sử dụng
Tờ khai thuế TNDN tạm nộp
Biên lai nộp thuế
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo quyết toán thuế hàng năm
c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
821Bên Nợ Bên Có
- Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh
nghiê ̣p phát sinh trong năm;
- Thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p
của các năm trƣớc phải nộp
bổ sung do phát hiê ̣n sai sót
không trọng yếu của các năm
trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí
thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p
của năm hiện tại.
- Số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p
thƣ̣c tế phải nộp trong năm nhỏ
hơn số thuế thu nhâ ̣p doanh
nghiê ̣p ta ̣m phải nộ p đƣợc giảm
trƣ̀ vào chi phí thuế thu nhâ ̣p
doanh nghiê ̣p đã ghi nhâ ̣n trong
năm;
- Số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p
phải nộp đƣợc ghi giảm do phát
hiê ̣n sai sót không trọng yếu của
các năm trƣớc đƣợc ghi giảm chi
phí thuế thu nhập doanh nghiê ̣p
trong năm hiê ̣n ta ̣i;
- Kết chuyển chi phí thuế thu
nhâ ̣p doanh nghiê ̣p vào bên Nợ
GVHD: Thái Thị Bích Trân 25 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tài khoản 821 - “Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p” không có số
dƣ cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán
Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN
e. Sổ sách kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 821 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết các tài khoản (S19 – DNN)
2.1.5. Kế toán tổng kết xác định kết quả kinh doanh
2.1.5.1. Công thức tính.
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
821333(3334) 911
Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ do doanh
nghiệp tự xác định
Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN
Bên Nợ 911 Bên Có
- Trị giá vốn của sản phẩm , hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ và di ̣ch
vụ đã bán;
- Doanh thu thuần về số sản phẩm ,
hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và
dịch vụ đã bán trong kỳ;
Kết quả
hoạt động
kinh doanh
=
Kết quả
hoạt động
SXKD
chính
+
Kết quả
hoạt động
tài chính
+
Kết quả
hoạt động
khác
GVHD: Thái Thị Bích Trân 26 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tài khoản 911 không có số dƣ cuối kỳ.
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán
911
421 421
511,515,711
821
632,635,642,811
Kết chuyển chi phí và chi
phí khác
Kết chuyển doanh thu và
thu nhập khác
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Kết chuyển lãi hoạt động
kinh doanh trong kỳ
Kết chuyển lỗ hoạt động
kinh doanh trong kỳ
GVHD: Thái Thị Bích Trân 27 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
2.1.5.4. Sổ sách kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ Cái tài khoản 911 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết tài khoản 911 (S19 – DNN)
2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh
2.1.6.1. Khái niệm.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiê ̣p , bao gồm kết quả tƣ̀ hoa ̣t động kinh doanh
chính và kết quả từ các hoạt động tài chín h và hoa ̣t động khác của doanh
nghiê ̣p.
2.1.6.2. Mẫu biểu theo Thông tƣ 133/2016/TT- BTC.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 28 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
BẢNG 2.1: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH MẪU
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
Mẫu số B 02 – DNN
(Ban hành theo TT 133/2016/TT-
ngày 26/08/2016 của Bộ trƣởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 cột:
- Cột số 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
- Cột số 2: Mã số của các chỉ tiêu tƣơng ứng;
CHỈ TIÊU
Mã số Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trƣớc
A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24)
30
10. Thu nhập khác 31
11. Chi phí khác 32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 =
30 + 40)
50 IV.09
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp (60 = 50 – 51)
60
GVHD: Thái Thị Bích Trân 29 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Cột số 3: Số hiệu tƣơng ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này đƣợc thể hiện
chỉ tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
- Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
- Cột số 5: Số liệu của năm trƣớc (để só sánh).
 Phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( Mã số 01)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất
động sản đầu tƣ, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong năm báo
cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh
bên Có của TK 511 trong kỳ báo cáo.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch
toán phụ thuộc, các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh
từ các dịch nội bộ đều phải loại trừ.
Chỉ tiêu này không bao gồm các loại thuế gián thu, nhƣ thuế GTGT (kể
cả thuế GTGT nộp theo phƣơng pháp trực tiếp), thuế TTĐB, thuế xuất khẩu,
thuế bảo vệ môi trƣờng và các loại thuế gián thu khác.
- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản đƣợc ghi giảm trừ vào tổng
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong năm, bao gồm: Các khoản chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo. Số
liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng phát sinh bên Nợ TK 511 đối ứng với bên
Có các TK 111,112,131, trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà doanh
nghiệp không đƣợc hƣởng phải nộp NSNN (đƣợc kế toán ghi giảm doanh thu
trên sổ kế toán TK 511) do các khoản này về bản chất là các khoản thu hộ Nhà
nƣớc, không thuộc doanh thu nên không đƣợc coi là khoản giảm trừ doanh
thu.
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( Mã số 10)
Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, BĐSĐT,
doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trừ các khoản giảm trừ (chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại) trong kỳ báo cáo,
làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 30 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
-Giá vốn hàng bán ( Mã số 11)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, BĐSĐT, giá vốn của
thành phẩm đãbán, khối lƣợng dịch vụ đã cung cấp, chi phí khác đƣợc tính vào
giá vốn hoặc ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ báo cáo.
Số liệu đƣợc ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có của TK
632 trong kỳ báo cáo đối ứng bên Nợ của 911.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch
toán phụ thuộc, các khoản giá vốn hàng bán phát sinh từ các giao dịch nội bộ
đều phải loại trừ.
- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20)
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng
hóa, thành phẩm, BĐSĐT và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán phát sinh
trong kỳ báo cáo. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn
(...).
Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11.
- Doanh thu hoạt động tài chính ( Mã số 21)
Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh
trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Nợ của TK 515
đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch
toán phụ thuộc, các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh từ các giao
dịch nội bộ đều phải loại trừ
- Chi phí tài chính (Mã số 22)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính, gồm tiền lãi vay phải trả,
chi phí liên quan đến chi thuê bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh,... phát
sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có TK 635 đối
ứng với bên Nợ TK 911 trong kỳ báo cáo.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch
toán phụ thuộc, các khoản chi phí hoạt động tài chính phát sinh từ các giao
dịch nội bộ đều phải loại trừ.
- Chi phí lãi vay (Mã số 23)
GVHD: Thái Thị Bích Trân 31 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trã đƣợc tính vào chi phí tài
chính trong kỳ báo cáo.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào số liệu chi tiết về chi phí
lãi vay trên TK 635 trong kỳ báo cáo.
- Chi phí quản ký kinh doanh (Mã số 24)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ
báo cáo.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số phát sinh bên Có TK 642 đối
ứng với bên Nợ TK 911 trong kỳ báo cáo.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30)
Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu nay đƣợc tính toán trên cơ sở lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ cộng (+) Doanh thu hoạt động tài chính trừ (-) Chi
phí tài chính, chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ báo cáo. Nếu số
liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (...).
Mã số 30 = Mã số 20 + Mã số 21 –Mã số 22 – Mã số 24
- Thu nhập khác (Mã số 31)
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác, phát sinh trong kỳ báo
cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng số phát sinh bên Nợ
của TK 711 (sau khi trừ phần thu nhập khác từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ)
đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo.
Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ thì số liệu để ghi
vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhƣợng
bán TSCĐ cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch
toán phụ thuộc, các khoản thu nhập khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều
phải loại trừ.
- Chi phí khác (Mã số 32)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng các khoản chi phí phát sinh trong kỳ báo cáo.
Số liệu đẻ ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của
TK 811 (sau khi trừ phần chi phí khác từ thanh lý nhƣợng bán TSCĐ) đối ứng
với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 32 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ thì số liệu để ghi
vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhƣợng
bán TSCĐ cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý.
Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch
toán phụ thuộc, các khoản chi phí khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều
phải loại trừ.
- Lợi nhuận khác (Mã số 40)
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (sau khi đã trừ
thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp) với chi phí khác phát
sinh trong kỳ báo cáo. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc
đơn (...).
Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32.
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo
cáo của doanh nghiệp trƣớc khi trừ chi phí thuế TNDN từ hoạt động kinh
doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Trƣờng hợp doanh thu
thuần nhỏ hơn giá vốn hàng bán thì đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (...).
Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40.
- Chi thuế thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 51)
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN phát sinh trong kỳ báo cáo. Số
liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của TK
821 đối ứng với bên Nợ của TK 911 hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK
812 đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo (trƣờng hợp này số liệu
đƣợc ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn
(...)).
- Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiêp (Mã số 60)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) sau thuế TNDN
từ các hoạt động của doanh nghiệp (sau khi trừ chi phí thuế TNDN) phát sinh
trong năm báo cáo. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn
(...).
Mã số 60 = Mã số 50 – Mã số 51.
2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh.
GVHD: Thái Thị Bích Trân 33 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố ảnh hƣởng:
Để thấy đƣợc tầm quan trọng và mức độ tác động của các nhân tố ảnh
hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán xác định kết quả kinh doanhvà
cơ sở để thiết lập các nhân tố đo lƣờng mức độ tác động đến tính hiệu quả của
công tác xác định kết kinh doanh, tiến hành lƣợc khảo một số tài liệu có liên
quan đến đề tài nghiên cứu nhƣ sau:
2.2.1.1. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa.
a. Xác định yêu cầu thông tin
Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp cần đáp ứng việc cung cấp
thông tin trung thực, hợp lý và đáng tin cậy cho các đối tƣợng sử dụng thông
tin đó. Do đó, khi tiến hành tổ chức công tác kế toán, việc phân tích và xác
định nhu cầu thông tin là nội dung có ý nghĩa quan trọng.
Xác định chính xác nhu cầu thông tin của doanh nghiệp để làm cơ sở cho
việc xác định các đối tƣợng kế toán trong doanh nghiệp, tổ chức vận dụng chế
độ kế toán và các phƣơng pháp kế toán phù hợp khi tiến hành tổ chức công tác
kế toán.
b. Tổ chức xây dựng hệ thống chứng từ kế toán
Khi các đối tƣợng kế toán có các biến động tăng giảm, cần có phƣơng
pháp và các thức để theo dõi, ghi chép các biến động đó. Để hạch toán ban đầu
làm cơ sở cho việc hạch toán kế toán sau này, các biến động của các đối tƣợng
kế toán cần đƣợc thể hiện trên những chứng từ kế toán có liên quan. Chứng từ
kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán. (Khoản 7, Điều 4 – Luật kế
toán)
Việc vận dụng chế độ chứng từ kế toán phải dựa trên các nguyên tắc lập
và phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính; kiểm tra chứng từ kế toán; ghi sổ và
lƣu trữ, bảo quản chứng từ kế toán; xử lý vi phạm đã đƣợc quy định trong chế
độ về chứng từ kế toán của Chế độ Kế toán Việt Nam. Hệ thống chứng từ kế
toán bao gồm hệ thống chứng từ kế toán bắt buộc và hệ thống chứng từ hƣớng
dẫn.
Đối với hệ thống chứng từ bắt buộc, căn cứ vào danh mục chứng từ kế
toán và mẫu biểu của hệ thống chứng từ quy định tại Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC, Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC và các văn bản pháp lý có
liên quan khác, doanh nghiệp có thể lựa chọn loại chứng từ phù hợp với hoạt
động của đơn vị. Căn cứ vào thực tế hoạt động, doanh nghiệp có thể sửa đổi
GVHD: Thái Thị Bích Trân 34 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
và giảm bớt các chỉ tiêu trên chứng từ và đăng ký với Bộ Tài Chính trƣớc khi
đƣa vào sử dụng.
Bên cạnh hệ thống chứng từ bắt buộc, doanh nghiệp xây dựng hệ thống
chứng từ nội bộ phục vụ cho việc quản lý kinh doanh của mình.
Căn cứ vào hệ thống chứng từ đã xây dựng, việc lập chứng từ phải đảm
bảo tính hợp lệ và hợp pháp, các yếu tố trong chứng từ phải đƣợc thể hiện đầy
đủ, sau đó chứng từ sẽ đƣợc phân loại, việc phân loại tốt chứng từ sẽ tạo điều
kiện tốt cho việc ghi sổ kế toán.
Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp.Trƣờng đại học kinh tế TP.
Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán.Bộ môn hệ thống thông tin kế
toán.Nhà xuất bản Phƣơng Đông.
c. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
Căn cứ vào danh mục đối tƣợng kế toán và đối tƣợng quản lý chi tiết, căn
cứ vào danh mục chứng từ kế toán đã đƣợc xây dựng, một vấn đề khác cần đặt
ra là khi có các biến động của các đối tƣợng kế toán và sau khi đã đƣợc hạch
toán ban đầu trên các chứng từ kế toán, các chứng từ kế toán đƣợc ghi nhận
vào các tài khoản nhƣ thể nào? Các tài khoản kế toán đƣợc mở nhƣ thế nào để
có thể đáp ứng các yêu cầu quản lý của doanh nghiệp? Tài khoản kế toán nhƣ
chúng ta đã biết, là phƣơng pháp kế toán dùng để phản ánh thƣờng xuyên liên
tục và có hệ thống sự vận động của các đối tƣợng kế toán, do đó việc xây
dựng hệ thống tài khoản kế toán phải phù hợp với đặc thù các đối tƣợng kế
toán hiện có trong doanh nghiệp. Khi xây dựng hệ thống tài khoản kế toán cần
căn cứ vào hệ thống tài khoản thống nhất, mở thêm các tài khoản cấp 2, cấp 3
có liên quan, quy định mối liên hệ giữa tài khoản và các đối tƣợng quản lý chi
tiết hay mở các tài khoản chi tiết. Đồng thời hƣớng dẫn phƣơng pháp ghi chép,
phƣơng pháp tổng hợp số liệu, phƣơng pháp kiểm tra đối chiếu số liệu,… từ
khi bắt đầu ghi nhận nghiệp vụ cho đến khi tổng hợp – lập báo cáo tài chính.
Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp.Trƣờng đại học kinh tế TP.
Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán.Bộ môn hệ thống thông tin kế
toán.Nhà xuất bản Phƣơng Đông.
d. Tổ chức vận dụng hệ thống hình thức kế toán
Việc vận dụng các các hình thức kế toán cần tuân thủ theo chế độ sổ kế
toán và phải phù hợp với đặc điểm quản lý của doanh nghiệp. Khi tiến hành tổ
chức kế toán trong điều kiện tin học hóa, sổ kế toán là các kế quả cuối cùng do
phần mềm kế toán in ra, do đó cần đáp ứng các yêu cầu về nội dung và hình
thức của sổ kế toán theo quy định của chế độ kế toán. Hình thức kế toán đƣợc
GVHD: Thái Thị Bích Trân 35 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
áp dụng trong trƣờng hợp tin học hóa công tác kế toán là hình thức kế toán
trên máy tính, đƣợc quy định trong Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.
Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp.Trƣờng đại học kinh tế TP.
Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán.Bộ môn hệ thống thông tin kế
toán.Nhà xuất bản Phƣơng Đông.
e. Các hình thức kế toán khác.
Tổ chức công tác kế toán cũng cần quy định đầy đủ các phƣơng pháp,
các chính sách kế toán khác đƣợc sử dụng tại doanh nghiệp và cam kết thực
hiện đúng những chính sách, phƣơng pháp kế toán này trong ít nhất một niên
độ kế toán. Trong điều kiện tin học hóa công tác kế toán, các chính sách,
phƣơng pháp kế toán này đƣợc trình bày đầy đủ rõ ràng nhằm thuận tiện cho
việc đánh giá, lựa chọn phần mềm hoặc viết chƣơng trình phần mềm kế toán.
f. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán và cung cấp thông tin kế toán
Căn cứ vào yêu cầu thông tin kế toán để xác định các báo cáo kế toán
cần cung cấp. Báo cáo kế toán đƣợc hiểu theo nghĩa rộng bao gồm tất cả các
hình thức cung cấp thông tin kế toán, có thể đƣợc in ra giấy, thực hiện trên
màn hình hay kết xuất sang các kiểu định dạng khác: files Excsl, files PDF,
định dạng HTML, XML,… Thông tin mà hệ thống kế toán cung cấp có thể
nằm trong các sổ kế toán, hệ thống báo cáo tài chính hay các báo cáo nội bộ.
2.2.1.2. Tổ chứctrang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán.
a. Tổ chức trang bị cơ sở vật chất
Trang thiết bị cho các hệ thống kế toán bao gồm hệ thống máy tính (máy
chủ và máy trạm), thiết bị kế nối mạng vag các thiết bị ngoại vi nhƣ máy in,
máy đọc mã vạch,… Khi lựa chọn trang thiết bị cần quan tâm đến chất lƣợng,
sự hữu hiệu và hiệu quả chi phí.
b. Tổ chức lựa chọn phần mềm
Hệ thống phần mềm đƣợc sử dụng trong công tác kế toán rất đa dạng,
bao gồm hệ điều hành (ví dụ: Microsoft Window), phần mềm quản lý mạng,
các phần mềm tiện ích (ví dụ nhƣ phần mềm chống virus máy tính, phần mềm
sao lƣu,…), phần mềm hỗ trợ (MS Excel, MS Word,…), hệ quản trị dữ liệu và
phần mềm kế toán. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về việc lựa chọn,
đánh giá phần mềm kế toán cho phù hợp với điều kiện của doanh nghiệp.
 Các tiêu chí quan trọng khi lựa chọn phần mềm kế toán
Hiện nay Bộ Tài Chính đã ban hành Thông tƣ 103/2005/TT-BTC quy
định về điều kiện và tiêu chuẩn phần mền kế toán. Thông tƣ này hƣớng dẫn
GVHD: Thái Thị Bích Trân 36 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
cho các doanh nghiệp một số nội dung khi đánh giá phần mềm. Bên cạnh đó
khi đánh giá, lựa chọn phần mềm cần lƣu ý các chỉ tiêu sau:
- Đáp ứng yêu cầu của ngƣời sử dụng
-Phần mềm phải có tính kiểm soát cao
- Tính linh hoạt của phần mềm
- Phần mềm phải phổ biến và có tính ổn định cao
- Giá phí của phần mềm
 Tổ chức lựa chọn phần mềm kế toán.
Việc quyết định lựa chọn phần mềm kế toán nào sẽ ảnh hƣởng nghiêm
trọng đến hệ thống kế toán sau này. Do đó, khi đã tìm đƣợc những phần mềm
đáp ứng đủ các tiêu chi doanh nghiệp đƣa ra, cần thận trọng khi quyết định.
Trƣớc khi quyết định lựa chọn phần mềm, doanh nghiệp phải chuẩn bị các tài
liệu kế toán, các mẫu biểu thiết kế và các thông tin chi tiết về hệ thống cũng
nhƣ các chính sách kế toán để trao đổi với nhà cung cấp phần mềm. Tất cả
những yêu cầu điều chỉnh phần mềm, những sai sót hay các tính năng đặc thù,
nhà cung cấp phần mềm phải cam kết thực hiện. Doanh nghiệp có thể đánh giá
nhiều phần mềm cho đến khi chọn đƣợc phần mềm phù hợp nhất.
Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp.Trƣờng đại học kinh tế TP.
Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán.Bộ môn hệ thống thông tin kế
toán.Nhà xuất bản Phƣơng Đông.
2.2.1.3. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán
Theo Michael Chidiebere Ekwe & Chigozie Kenneth Abuka (2014) thì
kỹ năng kế toán sẽ tăng cƣờng sự nhạy bén trong hoạt động kinh doanh và
thúc đẩy sựphát triển của công ty.
Qua những ý kiến của các nghiên cứu trên về vai trò kế toán, ta nhận
thấy rằng nguồn lực kế toán là vấn đề cốt lõi có tính quyết định của hệ thống
kế toán. Thông qua việc trực tiếp sản xuất thông tin, trình độ chuyên môn và
tinh thần trách nhiệm của bộ máy kế toán sẽ có mối quan hệ cùng chiều với
chất lƣợng thông tin kế toán cung cấp. Nếu một doanh nghiệp có bộ phận kế
toán mạnh, làm việc chuyên nghiệp thì thông tin đƣợc ngƣời làm kế toán cung
cấp sẽ chính xác, các báo cáo đƣợc lập xác định mục đích rõ ràng , đầy đủ,
chất lƣợng báo cáo tài chính của doanh nghiệp đƣợc đảm bảo, giúp ích rất
nhiều cho ngƣời điều hành. Bên cạnh đó, những kế toán giỏi sẽ biết cách
tiết kiệm chi phí tối đa cho công ty, và với khả năng làm việc nhanh
GVHD: Thái Thị Bích Trân 37 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
nhẹn của họ sẽ làm giảm chi phí sử dụng cho bộ máy kế toán tại
doanh nghiệp.
Việc đảm bảo năng lực của nhân viên cũng là vấn đềmà lãnh đạo doanh
nghiệp cần đặc biệt quan tâm vì chất lƣợng của công tác kếtoán phụthuộc
chủyếu vào trình độvà khảnăng thành thạo công việc của những ngƣời này.
Ngoài việc tuyển dụng những nhân viên có lòng yêu nghềvà trình độ
chuyên môn cao, doanh nghiệp cần chú trọng đến công tác đào tạo và bồi
dƣỡng kiến thức mới cho nhân viên đểhọcó thể đáp ứng đƣợc những yêu cầu
ngày càng cao trong công việc, đồng thời thƣờng xuyên phổbiến những yêu
cầu và qui định về đạo đức nghềnghiệp cho nhân viên.
Chức năng ghi chép, tổng hợp và cung cấp các thông tin kinh tế cho các
nhà quản lý và những ngƣời sử dụng thông tin hạch toán, kế toán đóng một vai
trò quan trọng trong hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp (Thacker
1994).
2.2.1.4. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí phải đƣợc ghi nhận dựa trên
nguyên tắc phù hợp. Cách ghi nhận doanh thu, chi phí có ảnh hƣởng quan
trọng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cũng nhƣ tác động đến tính
hiệu quả kế toán xác định kinh doanh trong doanh nghiệp.
Võ Văn Nhị.2012.Nguyên Lý kế toán. NXB Phƣơng Đông.
2.2.1.5. Hệ thống văn bản có tính pháp lý.
Mỗi doanh nghiệp cần có một hệ thống văn bản pháp lý ổn định, nên
việc tuân thủ hệ thống pháp lý ảnh hƣởng đến hệ thống kế toán. Hệ thống các
văn bản pháp lý về kế toán: bao gồm các cấp độ quản lý đƣợc Nhà nƣớc quy
định để quản lý, chỉ đạo hƣớng dẫn, kiểm soát và điều chỉnh tất cả các nội
dung trong hoạt động kiểm toán thuộc các lĩnh vực trong nền kinh tế. Theo thứ
tự từ cao đến thấp theo cấp độ đƣợc liệt kê nhƣ sau: luật kế toán, chuẩn mực
kế toán, chế độ kế toán, các thông tƣ hƣớng dẫn thực hiện hoặc bổ sung, điều
chỉnh khi có vấn đề phát sinh.
Nguyễn Thị Kim Cúc và các tác giả 2012, trang 9
Tóm lại qua việc tham khảo và trích lƣợc các tài liệu tham khảo vừa nêu
trên. Luận văn đã đƣa ra đƣợc các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế
toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh nhƣ:
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa;
- Tổ chức trang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán;
GVHD: Thái Thị Bích Trân 38 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
- Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán;
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chi phí;
- Hệ thống văn bản pháp lý.
2.2.2. Mô hình nghiên cứu.
2.2.2.1.Mô hình nghiên cứu:
Để tìm hiểu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định
kết quả hoạt động kinh doanh, đề tài đã sử dụng mô hình hồi quy có dạng:
Giả sử Y: Biến phụ thuộc (Tính hiệu quả)
X: Là các biến độc lập.
X1: Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa
X2: Tổ chức trang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán
X3: Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán
X4: Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chi phí
X5: Hệ thống văn bản pháp lý
ai : Hệ số hồi quy ( ni ,1 ).
Hình 2.10: Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính hiệu
của công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Từ mô hình nghiên cứu trên ta suy ra phƣơng trình nghiên cứu nhƣ sau:
Y = a0 + a1X1 + a2X2 + a3X3 + a4X4 + a5X5
Tổ chức trang bị cơ sở vật
chất và phần mềm kế toán
Tổ chức công tác kế toán
trong điều kiện tin học hóa
Trình độ chuyên môn của
nhân viên kế toán
Nguyên tắc ghi nhận doanh
thu chi phí
Hệ thống văn bản pháp lý
Hiệu quả công tác kế toán
xác định kết quả kinh
doanh
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi

More Related Content

What's hot

Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc của nhân viên tại công ty
 Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc của nhân viên tại công ty Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc của nhân viên tại công ty
Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc của nhân viên tại công ty
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Chất lượng tín dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank
Chất lượng tín dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại VietcombankChất lượng tín dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank
Chất lượng tín dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
BÁO CÁO THỰC TẬP- NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HIỆN SEO
BÁO CÁO THỰC TẬP- NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HIỆN SEOBÁO CÁO THỰC TẬP- NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HIỆN SEO
BÁO CÁO THỰC TẬP- NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HIỆN SEO
Van Anh
 
New microsoft word document
New microsoft word documentNew microsoft word document
New microsoft word documentchanhyen1990
 
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...
Hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...Hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...
Hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Phân tích hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành...
Phân tích hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành...Phân tích hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành...
Phân tích hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành...
Thư viện Tài liệu mẫu
 
Đề tài công tác chăm sóc khách hàng, ĐIỂM 8, HAY
Đề tài  công tác chăm sóc khách hàng, ĐIỂM 8, HAYĐề tài  công tác chăm sóc khách hàng, ĐIỂM 8, HAY
Đề tài công tác chăm sóc khách hàng, ĐIỂM 8, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Hoàn thiện chiến lược quảng cáo tại công ty cp đầu tư giáo dục và phát triển ...
Hoàn thiện chiến lược quảng cáo tại công ty cp đầu tư giáo dục và phát triển ...Hoàn thiện chiến lược quảng cáo tại công ty cp đầu tư giáo dục và phát triển ...
Hoàn thiện chiến lược quảng cáo tại công ty cp đầu tư giáo dục và phát triển ...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Luận Văn 1800
 
De tai quang ba va xay dung thuong hieu
De tai quang ba va xay dung thuong hieuDe tai quang ba va xay dung thuong hieu
De tai quang ba va xay dung thuong hieu
QuchTLng
 
Đề tài: Thực trạng và hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty Da...
Đề tài: Thực trạng và hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty Da...Đề tài: Thực trạng và hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty Da...
Đề tài: Thực trạng và hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty Da...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TRUNG TÂM ATHENA
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TRUNG TÂM ATHENAPHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TRUNG TÂM ATHENA
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TRUNG TÂM ATHENA
Hương Moon
 
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động trong Công t...
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động trong Công t...Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động trong Công t...
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động trong Công t...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông ...
Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông ...Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông ...
Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc các doanh nghiệp trên địa bàn quận liên ...
Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc các doanh nghiệp trên địa bàn quận liên ...Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc các doanh nghiệp trên địa bàn quận liên ...
Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc các doanh nghiệp trên địa bàn quận liên ...
Thư viện Tài liệu mẫu
 
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Đề tài chiến lược phát triển của công ty, HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài  chiến lược phát triển của công ty, HAY, ĐIỂM CAOĐề tài  chiến lược phát triển của công ty, HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài chiến lược phát triển của công ty, HAY, ĐIỂM CAO
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

What's hot (19)

Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc của nhân viên tại công ty
 Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc của nhân viên tại công ty Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc của nhân viên tại công ty
Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc của nhân viên tại công ty
 
Chất lượng tín dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank
Chất lượng tín dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại VietcombankChất lượng tín dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank
Chất lượng tín dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank
 
BÁO CÁO THỰC TẬP- NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HIỆN SEO
BÁO CÁO THỰC TẬP- NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HIỆN SEOBÁO CÁO THỰC TẬP- NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HIỆN SEO
BÁO CÁO THỰC TẬP- NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HIỆN SEO
 
New microsoft word document
New microsoft word documentNew microsoft word document
New microsoft word document
 
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
Thực trạng và một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo v...
 
Hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...
Hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...Hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...
Hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...
 
Phân tích hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành...
Phân tích hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành...Phân tích hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành...
Phân tích hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành...
 
Đề tài công tác chăm sóc khách hàng, ĐIỂM 8, HAY
Đề tài  công tác chăm sóc khách hàng, ĐIỂM 8, HAYĐề tài  công tác chăm sóc khách hàng, ĐIỂM 8, HAY
Đề tài công tác chăm sóc khách hàng, ĐIỂM 8, HAY
 
Hoàn thiện chiến lược quảng cáo tại công ty cp đầu tư giáo dục và phát triển ...
Hoàn thiện chiến lược quảng cáo tại công ty cp đầu tư giáo dục và phát triển ...Hoàn thiện chiến lược quảng cáo tại công ty cp đầu tư giáo dục và phát triển ...
Hoàn thiện chiến lược quảng cáo tại công ty cp đầu tư giáo dục và phát triển ...
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
 
De tai quang ba va xay dung thuong hieu
De tai quang ba va xay dung thuong hieuDe tai quang ba va xay dung thuong hieu
De tai quang ba va xay dung thuong hieu
 
Đề tài: Thực trạng và hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty Da...
Đề tài: Thực trạng và hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty Da...Đề tài: Thực trạng và hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty Da...
Đề tài: Thực trạng và hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty Da...
 
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TRUNG TÂM ATHENA
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TRUNG TÂM ATHENAPHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TRUNG TÂM ATHENA
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TRUNG TÂM ATHENA
 
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động trong Công t...
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động trong Công t...Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động trong Công t...
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động trong Công t...
 
Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông ...
Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông ...Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông ...
Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông ...
 
Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc các doanh nghiệp trên địa bàn quận liên ...
Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc các doanh nghiệp trên địa bàn quận liên ...Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc các doanh nghiệp trên địa bàn quận liên ...
Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc các doanh nghiệp trên địa bàn quận liên ...
 
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
 
Đề tài chiến lược phát triển của công ty, HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài  chiến lược phát triển của công ty, HAY, ĐIỂM CAOĐề tài  chiến lược phát triển của công ty, HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài chiến lược phát triển của công ty, HAY, ĐIỂM CAO
 

Similar to Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi

Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầuĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầuĐề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhânĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
OnTimeVitThu
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9dĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đ
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đ
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầuKế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập KhẩuKế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Nhận Viết Thuê Đề Tài Baocaothuctap.net/ Zalo : 0909.232.620
 
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...
Dịch Vụ Viết Thuê Luận Văn Zalo : 0932.091.562
 
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựngKế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Báo cáo-nguyễn-thị-ngọc-hoanh
Báo cáo-nguyễn-thị-ngọc-hoanhBáo cáo-nguyễn-thị-ngọc-hoanh
Báo cáo-nguyễn-thị-ngọc-hoanh
Van Anh
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu mặt hàng hạt điều của...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu mặt hàng hạt điều của...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu mặt hàng hạt điều của...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu mặt hàng hạt điều của...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!
Dịch Vụ Viết Luận Văn Thuê ZALO/TELEGRAM 0934573149
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂMKhóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Dịch Vụ Viết Thuê Luận Văn Zalo : 0932.091.562
 
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Dịch Vụ Viết Thuê Luận Văn Zalo : 0932.091.562
 

Similar to Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi (20)

Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầuĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
 
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầuĐề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhânĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
 
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
Tải khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel và các nhân tố...
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9dĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại viettel Cần Thơ, 9d
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đ
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đ
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Viettel Cần Thơ, HAY, 9đ
 
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầuKế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại cty xăng dầu - Gửi miễn...
 
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập KhẩuKế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu
 
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Trường Cao Đẳng Kinh Tế Côn...
 
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựngKế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
 
Báo cáo-nguyễn-thị-ngọc-hoanh
Báo cáo-nguyễn-thị-ngọc-hoanhBáo cáo-nguyễn-thị-ngọc-hoanh
Báo cáo-nguyễn-thị-ngọc-hoanh
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu mặt hàng hạt điều của...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu mặt hàng hạt điều của...Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu mặt hàng hạt điều của...
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu mặt hàng hạt điều của...
 
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành, Thông tư 200, 9 ĐIỂM, HAY!
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
 
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂMKhóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Viettel, 9 ĐIỂM
 
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
 
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Tác Động Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên T...
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 

Recently uploaded (18)

100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 

Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi

  • 1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NỒI HƠI PHÚ HƢNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM MSSV: 13D340301069 LỚP: ĐHKT 8A Cần Thơ, 2017
  • 2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NỒI HƠI PHÚ HƢNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÍNH HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY Cán bộ hƣớng dẫn: Sinh viên thực hiện: Th.S. THÁI THỊ BÍCH TRÂN NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM MSSV: 13D340301069 LỚP: ĐHKT 8A Cần Thơ, 2017
  • 3. iiiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm LỜI CẢM ƠN Để có thể hoàn thành tốt đƣợc đề tài của mình thì không chỉ có mình em mà còn có sƣ giúp đỡ của các thầy, cô, anh, chị trong nhà trƣờng cũng nhƣ trong công ty em đang thực tập. Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên Ths. THÁI THỊ BÍCH TRÂN đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình giúp hoàn thành đề tài này. Em xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô trong khoa Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng, cũng nhƣ tất cả thầy cô Trƣờng Đại Học Tây Đô đã truyền đạt những kiến thức quý báo để em tích góp và làm cơ sở để viết bài luận văn này. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các cô, chú, anh, chị trong công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng đã tận tình chỉ bảo và tạo điều kiện để em hoàn thành bài luận văn này. Trong quá trình viết đề tài do kiến thức em còn hạn chế nên còn nhiều sai sót, mong quý thầy, cô và cô, chú, anh, chị nhận xét và đóng góp ý kiến để bài viết của em đƣợc hoàn thiện hơn. Cuối cùng, em xin kính chúng thầy, cô có nhiều sức khỏe và truyền đạt nhiều kiến thức cho chúng em và thế hệ sau. Đồng thời, kính chúc các cô, chú, anh, chị trong công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp. Cần thơ, ngày 12 tháng 05 năm 2017. Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Ngọc Trâm
  • 4. ivGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của Ths. Thái Thị Bích Trân. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn của công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng là trung thực và chƣa từng đƣợc ai hoặc công ty nào công bố trƣớc đây, ngoại trừ các số liệu trong các bài báo, luận văn làm tham khảo cho đề tài. Tất cả các nội dung đƣợc tham khảo trong quá trình viết đề tài là từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau đƣợc trích dẫn trong danh mục tài liệu tham khảo. Nếu phát hiện bất kỳ sai phạm nào trong quá trình viết đề tài, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Cần thơ, ngày 12 tháng 05 năm 2017. Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Ngọc Trâm
  • 5. vGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm TÓM TẮT KHÓA LUẬN Xác định kết quả kinh doanh là chỉ tiêu kinh tế quan trọng để đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và là mục tiêu của doanh nghiệp phấn đấu đạt lợi nhuận tối đa. Vì vậy, việc xác định và đánh giá các hoạt động cần đúng đắn theo qui định tài chính và chế độ kế toán hiện hành. Trên cơ sở yêu cầu đầy đủ kịp thời, đúng đắn các khoản doanh thu, thu nhập, chi phí của từng hoạt động kinh doanh, từng loại hàng hóa, dịch vụ trong công ty. Xác định chính xác kết quả kinh doanh để cung cấp những thông tin đáng tin cậy phục vụ việc lập báo cáo tài chính và phân tích kinh tế trong doanh nghiệp. Nhận thấy tầm quan trọng trong công tác kết toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng. Tìm hiểu đƣợc các nhân tố nào ảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kết toán xác định kết quả kinh doanh để đƣa ra nhận xét các nhân tố nào ảnh hƣởng nhiều nhất, các nhân tố nào ít tác động đến việc xác định kết quả kinh doanh để đề ra giải pháp tham khảo cho công ty trong thời gian tới. Phƣơng pháp của việc nghiên cứu kế toán xác định kinh doan là thu thập, kiểm tra, đối chiếu và phân tích những số liệu đã thu thập đƣợc. Phƣơng pháp của việc nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thông qua việc tƣ vấn các chuyên gia có kinh nghiệm về kế toán, kiểm toán và những ngƣời có hiểu biết về kế toán. Sau đó tổng hợp và xử lý số liệu thông qua việc chạy mô hình để đƣa ra kết quả Qua việc tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng đã tìm hiểu đƣợc một số vấn đề sau: - Nắm đƣợc hệ thống công tác kế toán trong quá trình nghiên cứu. - Hiểu rõ thực trạng công tác kế toán xác đinh kinh doanh tại công ty. - Thu thập đƣợc những thông tin, số liệu cần thiết để hoàn thành khóa luận. - Học tập, tích lũy kinh nghiệm. - Đề cuất những biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kinh doanh. Trên đây là phần tóm tắt nội dung của khóa luận tốt nghiệp, trong quá trình viết bài có nhiều sai sót, mong quý Thầy, Cô trong hội đồng đóng góp ý kiến để em hoàn thiện đề tài nghiên cứu của mình.
  • 6. viGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Cần thơ, ngày 12 tháng 05 năm 2017. Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Ngọc Trâm
  • 7. viiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Cần thơ, ngày tháng năm 2017 THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ
  • 8. viiiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Cần thơ, ngày tháng năm 2017. GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Thái Thị Bích Trân.
  • 9. ixGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ...............................................................................................................i LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................iv TÓM TẮT KHÓA LUẬN............................................................................................v NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ..............................................................vii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ......................................................viii MỤC LỤC...................................................................................................................ix DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .............................................................................xiii DANH MỤC CÁC HÌNH .........................................................................................xiv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................xv TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................xvi CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU..............................................................................................1 1.1 Đặt vấn đề..........................................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu. ........................................................................................2 1.2.1. Mục tiêu chung. ........................................................................................2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể..........................................................................................2 1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu. .................................................................................2 1.4. Phạm vi nghiên cứu. .........................................................................................3 1.4.1. Giới hạn về nội dung.................................................................................3 1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng. ..............................................................................3 1.4.3. Giới hạn về không gian.............................................................................4 1.4.4. Giới hạn thời gian. ....................................................................................4 1.5. Cấu trúc của đề tài. ...........................................................................................4 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ...............................................................................6 2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh...............................................6 2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính.............................6 2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh..........................................6 2.1.1.2. Doanh thu bán hàng ..........................................................................6 2.1.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán..................................................................8 2.1.1.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................11 2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính.........................................14
  • 10. xGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm 2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính. ...........................................................14 2.1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................14 2.1.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................17 2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác. ..............................................19 2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác...................................................................19 2.1.3.2. Thu nhập khác.................................................................................19 2.1.3.3. Kế toán chi phí khác........................................................................21 2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................23 2.1.5. Kế toán tổng kết xác định kết quả kinh doanh........................................25 2.1.5.1. Công thức tính.................................................................................25 2.1.5.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................25 2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán...............................................................................26 2.1.5.4. Sổ sách kế toán................................................................................27 2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh....................................................................27 2.1.6.1. Khái niệm........................................................................................27 2.1.6.2. Mẫu biểu theo Thông tƣ 133/2016/TT- BTC..................................27 2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh..............................................28 2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh......................................................................................................................32 2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố ảnh hƣởng:.............................................33 2.2.1.1. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa.....................33 2.2.1.2. Tổ chức trang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán....................35 2.2.1.3. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán ..................................36 2.2.1.4. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí..........................................37 2.2.1.5. Hệ thống văn bản có tính pháp lý....................................................37 2.2.2. Mô hình nghiên cứu................................................................................38 2.2.2.1.Mô hình nghiên cứu: ........................................................................38 2.2.2.2. Giả thuyết nghiên cứu. ....................................................................39 2.2.3. Thang đo likert........................................................................................39 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NỒI HƠI PHÚ HƢNG VÀ KẾT QUẢ MÔ HÌNH .......................................................................................41
  • 11. xiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm 3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty .....................................................................41 3.1.1. Lịch sử hình thành – phát triển. ..............................................................41 3.1.2. Lĩnh vực hoạt động .................................................................................42 3.1.3. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp..................................................................42 3.1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ của công ty....................................................42 3.1.3.2. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ...................................................43 3.1.3.3. Chức năng nhiệm vụ của bộ máy doanh nghiệp. ............................44 3.1.4. Tổ chức kế toán.......................................................................................44 3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán. .................................................................44 3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán....................................45 3.1.4.3. Chính sách , chế độ kế toán, chuẩn mực. ........................................48 3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán.................................................................49 3.1.4.5. Tình hình kết quả kinh doanh của công ty, thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển..............................................................................49 3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH công nghệ nồi hơi Phú Hƣng và kết quả mô hình nghiên cứu. ...............................................57 3.2.1. Hoạt động kinh doanh chính...................................................................57 3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng............................................................57 3.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán................................................................61 3.2.1.3. Kế toán chi phí quản lí kinh doanh .................................................63 3.2.2. Hoạt động tài chính.................................................................................69 3.2.2.1. Kế toán doanh thu tài chính. ...........................................................69 3.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính. ................................................................70 3.2.3. Kế toán hoạt động khác...........................................................................70 3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................70 3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh.......................................71 3.2.5.1. Kết chuyển và xác định kết quả kinh doanh. ..................................71 3.2.5.2. Phản ảnh sổ chữ T nghiệp vụ tổng hợp...........................................72 3.2.5.3. Sổ sách kế toán................................................................................72 3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh....................................................................72 3.2.6.1 Căn cứ lập.........................................................................................72
  • 12. xiiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm 3.2.6.2. Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 01 năm 2017 ............................72 3.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh......................................................................................................................74 3.3.1 Quy trình thực hiện tổng quát. .................................................................74 3.3.2. Mô tả mẫu khảo sát.................................................................................76 3.3.3. Kết quả thống kê mô tả. ..........................................................................78 3.3.3.1. Thống kê mô tả đặc điểm mẫu ........................................................78 3.3.3.2. Thống kê mô tả thang đo.................................................................78 3.3.4. Kết quả kiểm định của nghiên cứu. ........................................................78 3.3.4.1. Kết quả kiểm định các nhân tố trong biến tổ chức công tác kế toán ......................................................................................................................78 3.3.4.2. Kết quả kiểm định của 5 biến độc lập.............................................78 3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan.................................................................78 3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy. ......................................................................79 CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ................................81 4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng..............................................................................81 4.1.1. Ƣu điểm. .................................................................................................81 4.1.2. Tồn tại. ....................................................................................................83 4.1.3. Giải pháp hoàn thiện công tác xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.............................................................84 4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh. ............................................................................................................84 4.2.1. Đánh giá..................................................................................................84 4.2.2. Đề xuất liên quan. ...................................................................................85 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................87 5.1. Kết luận...........................................................................................................87 5.2. Kiến nghị. .......................................................................................................87
  • 13. xiiiGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu .....................................28 Bảng 2.2: Bảng mã hóa dữ liệu ..................................................................................39 Bảng 3.1: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Cty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng qua 3 năm (2014-2016)...............................................................54 Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng ...........................................................58 Bảng 3.3: Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán ...............................................................61 Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh................................................63 Bảng 3.5: Bảng tổng hợp doanh thu tài chính............................................................69 Bảng 3.6: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01 năm 2017 .............73 Bảng 3.7. Thống kê theo độ tuổi của chuyên gia. ......................................................77 Bảng 3.9. Thống kê theo nghề nghiệp của chuyên gia...............................................77
  • 14. xivGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy trong công ty...........................................................43 Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. ...................................................................45 Hình 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung. ..................................47 Hình 3.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức trên máy vi tính.................................48 Hình 3.5: Quy trình ghi sổ của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..................59 Hình 3.6: Sơ đồ kế chuyển doanh thu bán hàng tháng 01 năm 2017.........................59 Hình 3.7: Quy trình ghi sổ giá vốn hàng bán .............................................................62 Hình 3.8: Sơ đồ kế chuyển giá vốn hàng bán tháng 01 năm 2017.............................62 Hình 3.9: Quy trình ghi sổ quản lý kinh doanh..........................................................65 Hình 3.10: Sơ đồ kế chuyển chi phí quản lý kinh doanh tháng 01 năm 2017............66 Hình 3.12: Sơ đồ kế chuyển doanh thu hoạt động tài chính tháng 01 năm 2017.......70 Hình 3.13: Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh tháng 01.........................72 Hình 3.14. Quy trình và phƣơng pháp phân tích dữ liệu............................................76
  • 15. xvGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TNHH Trách nhiệm hữu hạn GTGT Giá trị gia tăng TNDN Thu nhập doanh nghiệp TTĐB Tiêu thụ đặc biệt XK Xuất khẩu BVMT Bảo vệ môi trƣờng TSCĐ Tài sản cố định BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế KPCĐ Kinh phí công đoàn BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
  • 16. xviGVHD: Thái Thị Bích Trân SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.Thông tƣ 133/2016/TT – BTC về việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. 2. PGS.TS.Võ Văn Nhị.2005.Nguyên lý thống kê.Hà Nội. NXB: Nhà xuất bản Thống Kê. 3. Bộ môn kế toán tài chính, Đại học kinh tế Tp.HCM (2009), Giáo trình kế toán tài chính, NXB Lao động. 4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc.2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2.Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. NXB: Hồng Đức. 5. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp. Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn hệ thống thông tin kế toán. Nhà xuất bản Phƣơng Đông. 6. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, TS. Nguyễn Thị Ngọc Bích 2015. Kế toán tài chính Tái bản lần 4 - đã chỉnh sửa bổ sung theo thông tƣ 200/2014/TT/BTC ngày 22/12/2014. Nhà xuất bản kinh tế TP.HCM.
  • 17. GVHD: Thái Thị Bích Trân 1 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1 Đặt vấn đề. Trong nền kinh tế của nƣớc ta hiện nay có rất nhiều doanh nghiệp và công ty đƣợc thành lập, với nhiều ngành nghề, loại hình khác nhau, nhƣng các công ty điều có chung một mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận. Vì vậy vấn đề đặt ra cho công ty là: “Làm thế nào để giảm tối đa các khoản chi phí trong công ty để công ty có đƣợc lợi nhuận hơn?” Nhƣ vậy, các doanh nghiệp phải tự mình quyết định để giải quyết ba vấn đề trọng tâm là: “sản xuất cái gì? Bằng cách nào? Cho ai?”. Vì nếu công ty tổ chức đƣợc các nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm và hàng hóa, đảm bảo thu hồi vốn, bù đắp đƣợc các chi phí bỏ ra, xác định kết quả kinh doanh và phản ánh đƣợc tình hình thực tế của doanh nghiệp và giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh không những chịu tác động bởi giá trị sản phẩm mà còn chịu ảnh hƣởng của quy luật cung cầu và sự cạnh tranh gay gắt trong thị trƣờng, nếu sản phẩm của doanh nghiệp đƣợc thị trƣờng chấp nhận thì giá trị của sản phẩm đƣợc thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về một khoản tiền, khoản tiền này đƣợc gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt đƣợc có thể bù đắp khoản chi phí bất biến và khả biến thì khoản tiền còn lại mà doanh nghiệp thu về đƣợc gọi là lợi nhuận. Lợi nhuận kinh doanh phản ảnh tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là một công cụ rất quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Hiện nay việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh rất quan trọng vì căn cứ vào đó các nhà quản lý có thể biết tình hình hoạt động của công ty từ đó định hƣớn phát triển công ty ở tƣơng lai. Vì vậy công tác xác định kết quả kinh doanh ảnh hƣởng trực tiếp đến chất lƣợng và hiệu quả của việc quản lý ở công ty. Để việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có đạt đƣợc hiệu quả tối đa hay không thì nên xem xét các nhân tố nào có thể ảnh hƣởng tích cực đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua quá trình nghiên cứu đề tài, để doanh nghiệp có thể quan tâm nhiều hơn đến công tác kế toán đóvà có thể làm cơ sở cung cấp thông tin để mở rộng hƣớng nghiên cứu sao này. Do thấy đƣợc tầm quan trọng của việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh và nghiên cứu tìm hiểu những nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh nên đây là lý do để em chọn đề tài báo cáo tốt nghiệp “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
  • 18. GVHD: Thái Thị Bích Trân 2 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng và các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kế toán này”. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu. 1.2.1. Mục tiêu chung. - Nghiên cứu kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng từ đó đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty này. - Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả xác định kết quả kinh doanh từ đó đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả công tác kế toán này và mở ra định hƣớng cho các nghiên cứu tiếp theo. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể. - Công tác kế toán. + Đề xuất các cơ sở lý luận về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. + Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tại Công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng. +Qua đó có thể rút ra đƣợc một số ƣu điểm và khuyết điểm của công tác kế toán tại Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng. + Đề ra giải pháp và kiến nghị giúp hoàn thiện hệ thống kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ngày càng có hiệu quả. - Các nhân tố ảnh hƣởng. + Đề xuất các cơ sở và mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả công tác kế toán này. + Đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu quả của công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu. 1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu. - Công tác kế toán:Thông qua chứng từ sổ sách có liên quan của công ty. - Các nhân tố ảnh hƣởng: Thông qua các số liệu sơ cấp đƣợc đi khảo sát từ các chuyên gia. 1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu. - Công tác kế toán:
  • 19. GVHD: Thái Thị Bích Trân 3 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm + Tìm hiểu thực trạng công tác Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú. + Phƣơng pháp kế toán sử dụng trong công ty. + Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trang công tác kế toán tại Công ty với luật, chuẩn mực kế toán có liên quan từ đó đánh giá và đƣa ra giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng. - Các nhân tố ảnh hƣởng: +Phỏng vấn khảo sát các chuyên gia thông qua hình thức trực tiếp hoặc gửi mail. + Sử dụng phần mềm SPSS để chạy và chạy mô hình và xử lý số liệu bằng các công cụ trong phần mềm SPSS nhƣ:  Thống kê mô tả: dùng để tính đối với các biến định lƣợng, dùng để tìm ra các định lƣợng mô tả để ngƣời dùng hiểu đƣợc ta đang nghiên cứu về vấn đề gì nhƣ tổng số lƣợng cỡ mẫu khảo sát, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị trung bình, độ lệch chuẩn và phƣơng sai  Kiểm định mô hình bằng Cron bach’s Alpha: kiểm tra xem các mục câu hỏi nào đã đóng góp vào việc đo lƣờng về một vấn đề mà ta đang nghiên cứu và những câu hỏi nào không liên quan đến vấn đề nghiên cứu từ đó có thể kịp thời phát hiện để chỉnh sửa phù hợp với vấn đề cần nghiên cứu.  Hệ số tƣơng quan: để đo lƣờng mối quan hệ giữa các biến định lƣợng với nhau không.  Hệ số hồi quy:đo lƣờng mô hình nghiên cứu thấy đƣợc các biến nào phù hợp với đề tài nghiên cứu và các biến có tác động nhƣ thế nào quan trọng hay không quan trọng. 1.4. Phạm vi nghiên cứu. 1.4.1. Giới hạn về nội dung. - Công tác kế toán: Tìm hiểu kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng. - Các nhân tố ảnh hƣởng:Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh . 1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng. - Công tác kế toán: Các chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính có liên quan đến phần hành kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
  • 20. GVHD: Thái Thị Bích Trân 4 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Các nhân tố ảnh hƣởng: các chuyên gia trong lĩnh vực hoạt động kinh tế tài chính trên địa bàn Thành phố Cần Thơ. + Kế toán trƣởng của các công ty, doanh nghiệp; + Kiểm toán độc lập; + Thanh tra thuế Nhà nƣớc. 1.4.3. Giới hạn về không gian. -Công tác kế toán: Đề tài thực hiện tại công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng. Địa chỉ: 72C Tầm Vu, Phƣờng Hƣng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ. - Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng:Việc tìm hiểu, thu thập và phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh đƣợc phỏng vấn tại các chuyên gia trên địa bàn Thành Phố Cần Thơ. 1.4.4. Giới hạn thời gian. - Thời gian nghiên cứu: Từ ngày 06/02/2017 đến ngày 05/05/2017. - Thời gian nghiên cứu công tác kế toán:Số liệu đƣợc lấy từ kết quả kinh doanh tháng 01 năm 2017 của công ty. - Thời gian nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng: Số liệu thu thập thông qua quá trình phỏng vấn chuyên gia từ ngày 30/03/2017 đến 29/04/2017. 1.5. Cấu trúc của đề tài. Để ngƣời đọc có thể nắm rõ hơn em xin tóm tắt đề tài gồm 5 chƣơng: - Chƣơng 1: Mở đầu - Chƣơng 2: Cơ sở lý luận. - Chƣơng 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng và kết quả mô hình nghiên cứu. - Chƣơng 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện - Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.
  • 21. GVHD: Thái Thị Bích Trân 5 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm
  • 22. GVHD: Thái Thị Bích Trân 6 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN (Theo chế độ kế toán TT133/2016/TT-BTC) 2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính. 2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh. a. Khái niệm. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính là số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí quản lý doanh nghiệp. b. Công thức 2.1.1.2. Doanh thu bán hàng a. Khái niệm Doanh thu bán hàng là tổng trị giá của các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ doanh ngiệp đã bán hoặc đã cung cấp cho khách hàng. Nếu nộp thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp khấu trừ thuế thì doanh thu bán hàng phản ánh theo giá chƣa thuế giá trị gia tăng, còn nếu nộp thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng bao gồm cả thuế giá trị gia tăng đầu ra. b. Điều kiện ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quả lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa - Doanh thu đƣợc xác đi ̣nh tƣơng đối chắc chắn - Doanh nghiê ̣p đã hoă ̣c sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng - Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng Doanh thu BH thuần = Doanh thu bán hàng - Các khoản giảm trừ doanh thu Kết quả hoạt động SXKD = Doanh thu BH thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí QLKD
  • 23. GVHD: Thái Thị Bích Trân 7 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm c. Không ghi nhận doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ đối với: - Trị giá hàng hóa, vật tƣ, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến; - Trị giá hàng gửi bán theo phƣơng thức gửi bán đại lý, ký gửi chƣa đƣợc xác định là đã bán; - Số tiền thu đƣợc từ việc bán sản phẩm sản xuất thử; - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính; - Các khoản thu nhập khác. d. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng thông thƣờng - Phiếu thu - Giấy báo Có ngân hàng e. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản: Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ. 511Bên Nợ Bên Có - Các khoản thuế gián thu phải nộp nhƣ ( thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng); - Các khoản giảm trừ doanh thu nhƣ ( chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại). - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh. - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
  • 24. GVHD: Thái Thị Bích Trân 8 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm f. Sơ đồ hạch toán Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ g. Sổ sách kế toán Sổ tổng hợp: - Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) - Sổ cái tài khoản 511 (S03b – DNN) Sổ chi tiết: - Sổ chi tiết bán hàng tài khoản 511 (S16 – DNN) 2.1.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán. a. Khái niệm. - Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm(hoặc bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. b. Các phƣơng pháp tính giá xuất kho Giá thành xuất kho sản phẩm đƣợc tính theo 1trong 4 phƣơng pháp sau:  Phƣơng pháp giá thực tế đích danh: - Sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nhập kho nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính Các khoản giảm trừ doanh thu 911 511 111,112,131 521 Kết chuyển doanh thu thuần 3331 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT các khoản giảm trừ doanh thu Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ
  • 25. GVHD: Thái Thị Bích Trân 9 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Doanh nghiệp kinh doanh có ít loại mặt hàng - Hàng tồn kho có giá trị lớn hơn, mặt hàng ổn địnhvà loại hàng tồn kho nhận diện đƣợc.  Phƣơng pháp giá bình quân - Giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại của hàng tồn kho đƣợc mua và sản xuất trong kỳ - Doanh nghiệp có nhiều mặt hàng, giá ít biến động.  Phƣơng pháp FiFo (nhập trƣớc xuất trƣớc) - Hàng đƣợc mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc - Giá trị xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập hoặc sản xuất trƣớc - Thực hiện tuần tự cho đến khi chúng đƣợc xuất hết. c.Chứng từ kế toán - Hợp đồng mua bán - Biên bản giao nhận - Hóa đơn GTGT; hóa đơn bán hàng d. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản: 632 – Giá vốn hàng bán 632Bên Nợ Bên Có - Trị giá vốn của sản phẩm , hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ. - Chi phí nguyên liê ̣u , vâ ̣t liê ̣u , chi phí nhân công vƣợt trên mƣ́ c bình thƣờng và chi phí sản xuất chung cố đi ̣nh không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ; Các khoản hao hụt , mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa , dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh”; - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lê ̣ch giƣ̃a số dƣ̣ phòng phải lâ ̣p năm nay nhỏ hơn số đã lâ ̣p năm trƣơc);
  • 26. GVHD: Thái Thị Bích Trân 10 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ. e. Sơ đồ hạch toán 632154,155 911 Trị giá vốn của sản phẩm,dịch vụ xuất bán 138,152,153,155,156,… Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho đƣợc tính vào giá vốn hàng bán 154 Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD Chi phí vƣợt quá mức bình thƣờng của TSCĐ tự chế và chi phí không hợp lý đƣợc tính vào giá vốn Kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán 155,156 Hàng bán bị trả lại nhập kho 2294 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • 27. GVHD: Thái Thị Bích Trân 11 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán f. Sổ sách kế toán Sổ tổng hợp: - Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) - Sổ Cái tài khoản 632 (S03b – DNN) Sổ chi tiết: - Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (S17 – DNN) 2.1.1.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh a. Khái niệm - Chi phí quản lí kinh doanh là những chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra đƣợc cho bất kỳ một hoạt động nào. Chi phí quản lí bao gồm nhiều loại nhƣ: chi phí quản lí kinh doanh, chi phí hành chính và chi phí chung khác. - Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí kinh doanh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp: + Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa bao gồm các chi phí chào bán, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, lƣơng nhân viên bộ phận bán hàng (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,…), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí vật liệu, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng, dịch vụ mua ngoài ( điện, nƣớc, điện thoại,…), chi phí bằng tiền khác. + Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao bồm các chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,…), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí vật liệu văn
  • 28. GVHD: Thái Thị Bích Trân 12 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, tiền thuê đất, thuế môn bài, khoản lập dự phòng phải thu khó đòi, dịch vụ mua ngoài (điện, nƣớc, điện thoại,…), chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng,…). - Các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp không đƣợc coi là chi phí đƣợc trừ theo quy định của Luật thuế TNDN nhƣng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch toán theo đúng Chế độ kế toán thì không đƣợc ghi giảm chi phí kế toán mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp. b. Chứng từ kế toán - Hóa đơn - Phiếu thu, phiếu chi - Các chứng từ khác có liên quan c. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản: 642 – Chi phí quản lý kinh doanh 642Bên Nợ Bên Có - Các chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ; - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc). - Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh; - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc chƣa sử dụng hết) - Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
  • 29. GVHD: Thái Thị Bích Trân 13 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng: Phản ánh chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa trong kỳ của doanh và tình hình kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911. - Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp: Phản ánh chi phí quản lý chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ và tình hình kết chuyển chi phí doanh nghiệp sang TK 911. d. Sơ đồ hạch toán 642111,112,331… 133 152,153,242 111,112,138 242,335 214 352 334,338 911 Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền Thuế GTGT Các khoản giảm chi phí kinh doanh Chi phí vật liệu, dụng cụ xuất dùng cho quản lý kinh doanh Phân bổ dần hoặc trích trƣớc vào chi phí quản lý kinh doanh Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bán hàng, quản lý doanh nghiệp Tiền lƣơng phụ cấp, tiền ăn ca và Hoàn nhập dự phòng phải trả
  • 30. GVHD: Thái Thị Bích Trân 14 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Hình 2.3 : Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh e. Chứng từ sử dụng Sổ tổng hợp Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) Sổ Cái tài khoản 642 (S03b – DNN) Sổ chi tiết: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (S17 – DNN) 2.1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính. 2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính. a. Khái niệm. Là phần còn lại của các khoản doanh thu từ hoạt động tài chính sau khi trừ đi các khoản chi phí hoạt động tài chính b. Công thức 2.1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. a. Khái niệm Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí hoạt động tài chính
  • 31. GVHD: Thái Thị Bích Trân 15 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Thu thập hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tƣ tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại cho doanh nghiệp. - Doanh thu hoạt động tài chính gồm: + Tiền lãi: Lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm; trả góp; lãi đầu tƣ trái phiếu…. + Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho ngƣời khác sử dụng tài sản ( bằng sáng chế, nhãn mác thƣơng mại… ),cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia.. + Thu nhập về hoạt động đầu tu mua bán chứng khoán. + Thu nhập chuyển nhƣợng, cho thuê cơ sở hạ tầng. + Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác. + Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ + Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng, vốn. b. Chứng từ kế toán - Phiếu thu - Giấy báo Có - Giấy báo chia lãi cổ tức - Các chứng từ khác có liên quan c. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ. d. Sơ đồ hạch toán 515Bên Nợ Bên Có - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có); - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh. - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
  • 32. GVHD: Thái Thị Bích Trân 16 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm 911 515 138 121,228 331 1112,1122 1111,1121 3387 413 1112,1122 131,136,138 Cuối kỳ, k/c doanh thu tài chính Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia Cổ tức trƣớc khi mua khoản đầu tƣ Chiết khấu thanh toán mua hàng đƣợc hƣởng Bán ngoại tệ Lãi bán ngoại tệ Phân bổ dần lãi bán hàng trả chậm, trả góp k/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ k/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ
  • 33. GVHD: Thái Thị Bích Trân 17 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính e. Chứng từ kế toán Sổ tổng hợp: - Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) - Sổ Cái tài khoản 515 (S03b – DNN) Sổ chi tiết: - Sổ chi tiết tài khoản 515 (S19 – DNN) 2.1.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính a. Khái niệm Chi phí tài chính là bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính. b. Chứng từ kế toán - Phiếu chi - Giấy báo Nợ ngân hàng - Bảng sao kê tiền ngân hàng - Hóa đơn GTGT c. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính Bên Nợ 635 Bên Có - Các khoản chi phí tài chính phát sinh trong kỳ; - Trích lập bổ sung dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trƣớc) - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chƣ́ ng khoán kinh doanh , dƣ̣ phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác (chênh lê ̣ch giƣ̃a số dƣ̣ phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dƣ̣ phòng đã trích lâ ̣p năm trƣớc chƣa sƣ̉ dụng hết); - Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài chính; - Cuối kỳ kế toán , kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác đi ̣nh kết quả hoạt động kinh doanh.
  • 34. GVHD: Thái Thị Bích Trân 18 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ d. Sơ đồ hạch toán 635 Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính 911 Xử lý lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ và chi phí tài chính 111, 112 121, 228 413 229 111, 112, 331 Tiền thu bán các khoản đầu tƣ Chi phí hoạt động liên doanh, liên kết Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua 111, 112, 335… Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp 1111, 1112 1111, 1112 Bán ngoại tệ 111,112,…. Mua vật tƣ, hàng hóa dịch vụ bằng ngoại tệ138 Lỗ tỷ giá 229 Lập dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn dài hạn Hoàn nhập số dƣ chênh lệch dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác Lỗ về bán các khoản đầu tƣ Lập dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác 229
  • 35. GVHD: Thái Thị Bích Trân 19 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính e. Sổ sách kế toán Sổ tổng hợp: - Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) - Sổ Cái tài khoản 635 (S03b – DNN) Sổ chi tiết: - Sổ chi tiết tài khoản 635 (S19 – DNN) 2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác. 2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác. a. Khái niệm. Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động khác và các khoản chi phí thuộc hoạt động khác. b. Công thức. 2.1.3.2. Thu nhập khác. a. Khái niệm. Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thƣờng xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Những khoản thu nhập khác nhƣ: thu các khoản phải trả nhƣng không trả đƣợc vì nguyên nhân từ phía chủ nợ, thu về các khoản thuế phải nộp nhà nƣớc giảm trừ thuế thu nhập doanh nghiệp. Tài khoản này dùng đ ể phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiê ̣p,gồm: - Thu nhâ ̣p tƣ̀ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ; - Chênh lê ̣ch giƣ̃a giá tri ̣hợp lý tài sản đƣợc chia tƣ̀ BCC cao hơn chi phí đầu tƣ xây dƣ̣ng tài sản đồng kiểm soát; - Chênh lê ̣ch lãi do đánh giá la ̣i vâ ̣t tƣ , hàng hoá, tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài ha ̣n khác; - Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa , cung cấp di ̣ch vụnhƣng sau đó đƣợc giảm, đƣợc hoàn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT Kết quả thu nhập khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
  • 36. GVHD: Thái Thị Bích Trân 20 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm phải nộp nhƣng sau đó đƣợc giảm); - Thu tiền đƣợc pha ̣t do khách hàng vi pha ̣m hợp đồng; - Thu tiền bồi thƣờng của bên thƣ́ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng , tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tƣơng tự); - Thu các khoản nợkhó đòi đã xƣ̉ lý xóa sổ ; - Thu các khoản nợphải trả không xác định đƣợc chủ; - Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa , sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); - Thu nhâ ̣p quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiê ̣n vâ ̣t của các tổ chƣ́ c, cá nhân tặng cho doanh nghiê ̣p; - Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại; - Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. b. Chứng từ kế toán. - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng - Phiếu thu - Biên bản vi phạm hợp đồng - Biên lại nộp thuế, nộp phạt c. Tài khoản sử dụng. Kế toán sử dụng tài khoản 711 – Chi phí khác Tài khoản 711 - "Thu nhâ ̣p khác" không có số dƣ cuối kỳ. d. Sơ đồ hạch toán. 711Bên Nợ Bên Có - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhâ ̣p khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trƣ̣c tiếp. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh”. - Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
  • 37. GVHD: Thái Thị Bích Trân 21 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 – Thu nhập khác. e. Sổ sách kế toán. Sổ tổng hợp: - Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) - Sổ Cái tài khoản 711 (S03b – DNN) Sổ chi tiết: - Sổ chi tiết tài khoản 711 (S19 – DNN) 2.1.3.3. Kế toán chi phí khác. a. Khái niệm. Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiê ̣p vụriêng biê ̣t với hoa ̣t động thông thƣờng của các doanh nghiê ̣p. Chi phí khác của doanh nghiê ̣p có thể gồm: Góp vốn liên doanh, liên kết bằng vật tƣ hàng hóa. 7113331 3331 111,112 911 152,156,211… 152,156,211… 221 331,338 Thuế GTGT phải nộp theo PP trực tiếp (nếu có) Thuế GTGT Thu từ thanh lý nhƣợng bán TSCĐ Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế Thu đƣợc khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ Cuối kỳ, kế chuyển thu nhập khác Nhận tài trợ, biếu tặng vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ Chênh lệch giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ Kết chuyển nợ không xác định đƣợc chủ. Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký quỹ, ký cƣợc
  • 38. GVHD: Thái Thị Bích Trân 22 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Chi phí thanh lý , nhƣợng bán TSC Đ (gồm cả chi phí đấu thầu hoa ̣t động thanh lý). Số tiền thu tƣ̀ bán hồ sơ thầu hoa ̣t động thanh lý , nhƣợng bán TSCĐ đƣợc ghi giảm chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ; - Chênh lê ̣ch giƣ̃a giá tri ̣hợp lý tài sản đƣợc chia tƣ̀ BCC nhỏ hơn chi phí đầu tƣ xây dƣ̣ng tài sản đồng kiểm soát; - Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ; - Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (nếu có); - Chênh lê ̣ch lỗ do đánh giá la ̣i vâ ̣t tƣ , hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn vào công ty con , công ty liên doanh , đầu tƣ vào công ty liên kết , đầu tƣ dài ha ̣n khác; - Tiền pha ̣t phải trả do vi pha ̣m hợp đồng kinh tế, phạt hành chính; - Các khoản chi phí khác. Các khoản chi phí không đƣợc coi là c hi phí tính thuế TNDN theo quy đi ̣nh của Luâ ̣t thuế nhƣng có đầy đủ hóa đơn chƣ́ ng tƣ̀ và đã ha ̣ch toán đúng theo Chế độkế toán thì không đƣợc ghi giảm chi phí kế toán mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp. b. Chứng từ kế toán. - Hóa đơn GTGT - Phiếu chi - Biên bản vi phạm hợp đồng - Ủy nhiệm chi - Giấy báo Nợ c. Tài khoản sử dụng. Kế toán sử dụng tài khoản 811 – chi phí khác Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ. d. Sơ đồ hạch toán. Bên Nợ 811 Bên Có Các khoản chi phí khác phát sinh. Cuối kỳ , kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh”. 111,112,131,141 811 911 Các chi phí khác phát sinh (chi hoạt động , thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ,…) 338,331 Khi nộp phạt Khoản bị phạt do Kết chuyển chi phí khác 111,112,138,…
  • 39. GVHD: Thái Thị Bích Trân 23 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 – Chi phí khác e. Sổ sách kế toán. Sổ tổng hợp: - Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) - Sổ Cái tài khoản 811 (S03b – DNN) Sổ chi tiết: - Sổ chi tiết tài khoản 811 (S19 – DNN) 2.1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp a. Khái niệm. - Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p phát sinh trong năm làm căn cƣ́ xác đi ̣nh kết quả hoa ̣t động kinh doanh sau thuế của doanh nghiê ̣p trong năm tài chính hiê ̣n hành. - Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p là số thuế thu nhâ ̣p doanh ngh iê ̣p phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành - Hàng quý, kế toán căn cƣ́ vào tờ khai thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p để ghi nhâ ̣n số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p ta ̣m phải nộp vào chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành . Cuối năm tài chính , căn cƣ́ vào tờ khai quyết toán thuế, nếu số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p ta ̣m phải nộp trong năm nhỏ hơn số phải nộp cho năm đó , kế toán ghi nhâ ̣n số thuế t hu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p phải
  • 40. GVHD: Thái Thị Bích Trân 24 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm nộp thêm vào chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành . Trƣờng hợp số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p ta ̣m phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp của năm đó , kế toán phải ghi giảm chi phí thuế thu nhâ ̣ p doanh nghiê ̣p hiê ̣n hành là số chênh lệch giữa số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp. - Khi lâ ̣p Báo cáo tài chính , kế toán phải kết chuyển chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p phát sinh vào tài khoản 911 - “Xác đi ̣nh kết quả kinh doanh” để xác đi ̣nh lợi nhuâ ̣n sau thuế trong kỳ kế toán. b. Chứng từ sử dụng Tờ khai thuế TNDN tạm nộp Biên lai nộp thuế Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo quyết toán thuế hàng năm c. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 821Bên Nợ Bên Có - Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p phát sinh trong năm; - Thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p của các năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát hiê ̣n sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p của năm hiện tại. - Số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p thƣ̣c tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p ta ̣m phải nộ p đƣợc giảm trƣ̀ vào chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p đã ghi nhâ ̣n trong năm; - Số thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p phải nộp đƣợc ghi giảm do phát hiê ̣n sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiê ̣p trong năm hiê ̣n ta ̣i; - Kết chuyển chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p vào bên Nợ
  • 41. GVHD: Thái Thị Bích Trân 25 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Tài khoản 821 - “Chi phí thuế thu nhâ ̣p doanh nghiê ̣p” không có số dƣ cuối kỳ. d. Sơ đồ hạch toán Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN e. Sổ sách kế toán Sổ tổng hợp: - Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) - Sổ Cái tài khoản 821 (S03b – DNN) Sổ chi tiết: - Sổ chi tiết các tài khoản (S19 – DNN) 2.1.5. Kế toán tổng kết xác định kết quả kinh doanh 2.1.5.1. Công thức tính. 2.1.5.2. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh 821333(3334) 911 Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự xác định Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp Kết chuyển chi phí thuế TNDN Bên Nợ 911 Bên Có - Trị giá vốn của sản phẩm , hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và di ̣ch vụ đã bán; - Doanh thu thuần về số sản phẩm , hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán trong kỳ; Kết quả hoạt động kinh doanh = Kết quả hoạt động SXKD chính + Kết quả hoạt động tài chính + Kết quả hoạt động khác
  • 42. GVHD: Thái Thị Bích Trân 26 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Tài khoản 911 không có số dƣ cuối kỳ. 2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán 911 421 421 511,515,711 821 632,635,642,811 Kết chuyển chi phí và chi phí khác Kết chuyển doanh thu và thu nhập khác Kết chuyển chi phí thuế TNDN Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh trong kỳ Kết chuyển lỗ hoạt động kinh doanh trong kỳ
  • 43. GVHD: Thái Thị Bích Trân 27 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh 2.1.5.4. Sổ sách kế toán Sổ tổng hợp: - Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN) - Sổ Cái tài khoản 911 (S03b – DNN) Sổ chi tiết: - Sổ chi tiết tài khoản 911 (S19 – DNN) 2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh 2.1.6.1. Khái niệm. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiê ̣p , bao gồm kết quả tƣ̀ hoa ̣t động kinh doanh chính và kết quả từ các hoạt động tài chín h và hoa ̣t động khác của doanh nghiê ̣p. 2.1.6.2. Mẫu biểu theo Thông tƣ 133/2016/TT- BTC.
  • 44. GVHD: Thái Thị Bích Trân 28 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm BẢNG 2.1: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH MẪU Đơn vị:................. Địa chỉ:................... Mẫu số B 02 – DNN (Ban hành theo TT 133/2016/TT- ngày 26/08/2016 của Bộ trƣởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 cột: - Cột số 1: Các chỉ tiêu báo cáo; - Cột số 2: Mã số của các chỉ tiêu tƣơng ứng; CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trƣớc A B C 1 2 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24) 30 10. Thu nhập khác 31 11. Chi phí khác 32 12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 13. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 + 40) 50 IV.09 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51) 60
  • 45. GVHD: Thái Thị Bích Trân 29 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Cột số 3: Số hiệu tƣơng ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này đƣợc thể hiện chỉ tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính; - Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm; - Cột số 5: Số liệu của năm trƣớc (để só sánh).  Phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( Mã số 01) Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tƣ, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong năm báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có của TK 511 trong kỳ báo cáo. Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch toán phụ thuộc, các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh từ các dịch nội bộ đều phải loại trừ. Chỉ tiêu này không bao gồm các loại thuế gián thu, nhƣ thuế GTGT (kể cả thuế GTGT nộp theo phƣơng pháp trực tiếp), thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng và các loại thuế gián thu khác. - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản đƣợc ghi giảm trừ vào tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong năm, bao gồm: Các khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng phát sinh bên Nợ TK 511 đối ứng với bên Có các TK 111,112,131, trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà doanh nghiệp không đƣợc hƣởng phải nộp NSNN (đƣợc kế toán ghi giảm doanh thu trên sổ kế toán TK 511) do các khoản này về bản chất là các khoản thu hộ Nhà nƣớc, không thuộc doanh thu nên không đƣợc coi là khoản giảm trừ doanh thu. - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( Mã số 10) Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, BĐSĐT, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trừ các khoản giảm trừ (chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại) trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02.
  • 46. GVHD: Thái Thị Bích Trân 30 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm -Giá vốn hàng bán ( Mã số 11) Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, BĐSĐT, giá vốn của thành phẩm đãbán, khối lƣợng dịch vụ đã cung cấp, chi phí khác đƣợc tính vào giá vốn hoặc ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ báo cáo. Số liệu đƣợc ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có của TK 632 trong kỳ báo cáo đối ứng bên Nợ của 911. Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch toán phụ thuộc, các khoản giá vốn hàng bán phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ. - Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20) Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hóa, thành phẩm, BĐSĐT và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ báo cáo. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (...). Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11. - Doanh thu hoạt động tài chính ( Mã số 21) Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Nợ của TK 515 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo. Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch toán phụ thuộc, các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ - Chi phí tài chính (Mã số 22) Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính, gồm tiền lãi vay phải trả, chi phí liên quan đến chi thuê bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh,... phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có TK 635 đối ứng với bên Nợ TK 911 trong kỳ báo cáo. Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch toán phụ thuộc, các khoản chi phí hoạt động tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ. - Chi phí lãi vay (Mã số 23)
  • 47. GVHD: Thái Thị Bích Trân 31 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trã đƣợc tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào số liệu chi tiết về chi phí lãi vay trên TK 635 trong kỳ báo cáo. - Chi phí quản ký kinh doanh (Mã số 24) Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số phát sinh bên Có TK 642 đối ứng với bên Nợ TK 911 trong kỳ báo cáo. - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30) Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu nay đƣợc tính toán trên cơ sở lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ cộng (+) Doanh thu hoạt động tài chính trừ (-) Chi phí tài chính, chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ báo cáo. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (...). Mã số 30 = Mã số 20 + Mã số 21 –Mã số 22 – Mã số 24 - Thu nhập khác (Mã số 31) Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác, phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng số phát sinh bên Nợ của TK 711 (sau khi trừ phần thu nhập khác từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ) đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo. Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý. Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch toán phụ thuộc, các khoản thu nhập khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ. - Chi phí khác (Mã số 32) Chỉ tiêu này phản ánh tổng các khoản chi phí phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu đẻ ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của TK 811 (sau khi trừ phần chi phí khác từ thanh lý nhƣợng bán TSCĐ) đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo.
  • 48. GVHD: Thái Thị Bích Trân 32 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý. Khi đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dƣới hạch toán phụ thuộc, các khoản chi phí khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ. - Lợi nhuận khác (Mã số 40) Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (sau khi đã trừ thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp) với chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (...). Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32. - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50) Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo của doanh nghiệp trƣớc khi trừ chi phí thuế TNDN từ hoạt động kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Trƣờng hợp doanh thu thuần nhỏ hơn giá vốn hàng bán thì đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40. - Chi thuế thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 51) Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của TK 821 đối ứng với bên Nợ của TK 911 hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 812 đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo (trƣờng hợp này số liệu đƣợc ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...)). - Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiêp (Mã số 60) Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) sau thuế TNDN từ các hoạt động của doanh nghiệp (sau khi trừ chi phí thuế TNDN) phát sinh trong năm báo cáo. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (...). Mã số 60 = Mã số 50 – Mã số 51. 2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh.
  • 49. GVHD: Thái Thị Bích Trân 33 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm 2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố ảnh hƣởng: Để thấy đƣợc tầm quan trọng và mức độ tác động của các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả của công tác kế toán xác định kết quả kinh doanhvà cơ sở để thiết lập các nhân tố đo lƣờng mức độ tác động đến tính hiệu quả của công tác xác định kết kinh doanh, tiến hành lƣợc khảo một số tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu nhƣ sau: 2.2.1.1. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa. a. Xác định yêu cầu thông tin Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp cần đáp ứng việc cung cấp thông tin trung thực, hợp lý và đáng tin cậy cho các đối tƣợng sử dụng thông tin đó. Do đó, khi tiến hành tổ chức công tác kế toán, việc phân tích và xác định nhu cầu thông tin là nội dung có ý nghĩa quan trọng. Xác định chính xác nhu cầu thông tin của doanh nghiệp để làm cơ sở cho việc xác định các đối tƣợng kế toán trong doanh nghiệp, tổ chức vận dụng chế độ kế toán và các phƣơng pháp kế toán phù hợp khi tiến hành tổ chức công tác kế toán. b. Tổ chức xây dựng hệ thống chứng từ kế toán Khi các đối tƣợng kế toán có các biến động tăng giảm, cần có phƣơng pháp và các thức để theo dõi, ghi chép các biến động đó. Để hạch toán ban đầu làm cơ sở cho việc hạch toán kế toán sau này, các biến động của các đối tƣợng kế toán cần đƣợc thể hiện trên những chứng từ kế toán có liên quan. Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán. (Khoản 7, Điều 4 – Luật kế toán) Việc vận dụng chế độ chứng từ kế toán phải dựa trên các nguyên tắc lập và phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính; kiểm tra chứng từ kế toán; ghi sổ và lƣu trữ, bảo quản chứng từ kế toán; xử lý vi phạm đã đƣợc quy định trong chế độ về chứng từ kế toán của Chế độ Kế toán Việt Nam. Hệ thống chứng từ kế toán bao gồm hệ thống chứng từ kế toán bắt buộc và hệ thống chứng từ hƣớng dẫn. Đối với hệ thống chứng từ bắt buộc, căn cứ vào danh mục chứng từ kế toán và mẫu biểu của hệ thống chứng từ quy định tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC và các văn bản pháp lý có liên quan khác, doanh nghiệp có thể lựa chọn loại chứng từ phù hợp với hoạt động của đơn vị. Căn cứ vào thực tế hoạt động, doanh nghiệp có thể sửa đổi
  • 50. GVHD: Thái Thị Bích Trân 34 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm và giảm bớt các chỉ tiêu trên chứng từ và đăng ký với Bộ Tài Chính trƣớc khi đƣa vào sử dụng. Bên cạnh hệ thống chứng từ bắt buộc, doanh nghiệp xây dựng hệ thống chứng từ nội bộ phục vụ cho việc quản lý kinh doanh của mình. Căn cứ vào hệ thống chứng từ đã xây dựng, việc lập chứng từ phải đảm bảo tính hợp lệ và hợp pháp, các yếu tố trong chứng từ phải đƣợc thể hiện đầy đủ, sau đó chứng từ sẽ đƣợc phân loại, việc phân loại tốt chứng từ sẽ tạo điều kiện tốt cho việc ghi sổ kế toán. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp.Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán.Bộ môn hệ thống thông tin kế toán.Nhà xuất bản Phƣơng Đông. c. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán Căn cứ vào danh mục đối tƣợng kế toán và đối tƣợng quản lý chi tiết, căn cứ vào danh mục chứng từ kế toán đã đƣợc xây dựng, một vấn đề khác cần đặt ra là khi có các biến động của các đối tƣợng kế toán và sau khi đã đƣợc hạch toán ban đầu trên các chứng từ kế toán, các chứng từ kế toán đƣợc ghi nhận vào các tài khoản nhƣ thể nào? Các tài khoản kế toán đƣợc mở nhƣ thế nào để có thể đáp ứng các yêu cầu quản lý của doanh nghiệp? Tài khoản kế toán nhƣ chúng ta đã biết, là phƣơng pháp kế toán dùng để phản ánh thƣờng xuyên liên tục và có hệ thống sự vận động của các đối tƣợng kế toán, do đó việc xây dựng hệ thống tài khoản kế toán phải phù hợp với đặc thù các đối tƣợng kế toán hiện có trong doanh nghiệp. Khi xây dựng hệ thống tài khoản kế toán cần căn cứ vào hệ thống tài khoản thống nhất, mở thêm các tài khoản cấp 2, cấp 3 có liên quan, quy định mối liên hệ giữa tài khoản và các đối tƣợng quản lý chi tiết hay mở các tài khoản chi tiết. Đồng thời hƣớng dẫn phƣơng pháp ghi chép, phƣơng pháp tổng hợp số liệu, phƣơng pháp kiểm tra đối chiếu số liệu,… từ khi bắt đầu ghi nhận nghiệp vụ cho đến khi tổng hợp – lập báo cáo tài chính. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp.Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán.Bộ môn hệ thống thông tin kế toán.Nhà xuất bản Phƣơng Đông. d. Tổ chức vận dụng hệ thống hình thức kế toán Việc vận dụng các các hình thức kế toán cần tuân thủ theo chế độ sổ kế toán và phải phù hợp với đặc điểm quản lý của doanh nghiệp. Khi tiến hành tổ chức kế toán trong điều kiện tin học hóa, sổ kế toán là các kế quả cuối cùng do phần mềm kế toán in ra, do đó cần đáp ứng các yêu cầu về nội dung và hình thức của sổ kế toán theo quy định của chế độ kế toán. Hình thức kế toán đƣợc
  • 51. GVHD: Thái Thị Bích Trân 35 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm áp dụng trong trƣờng hợp tin học hóa công tác kế toán là hình thức kế toán trên máy tính, đƣợc quy định trong Quyết định 15/2006/QĐ-BTC. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp.Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán.Bộ môn hệ thống thông tin kế toán.Nhà xuất bản Phƣơng Đông. e. Các hình thức kế toán khác. Tổ chức công tác kế toán cũng cần quy định đầy đủ các phƣơng pháp, các chính sách kế toán khác đƣợc sử dụng tại doanh nghiệp và cam kết thực hiện đúng những chính sách, phƣơng pháp kế toán này trong ít nhất một niên độ kế toán. Trong điều kiện tin học hóa công tác kế toán, các chính sách, phƣơng pháp kế toán này đƣợc trình bày đầy đủ rõ ràng nhằm thuận tiện cho việc đánh giá, lựa chọn phần mềm hoặc viết chƣơng trình phần mềm kế toán. f. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán và cung cấp thông tin kế toán Căn cứ vào yêu cầu thông tin kế toán để xác định các báo cáo kế toán cần cung cấp. Báo cáo kế toán đƣợc hiểu theo nghĩa rộng bao gồm tất cả các hình thức cung cấp thông tin kế toán, có thể đƣợc in ra giấy, thực hiện trên màn hình hay kết xuất sang các kiểu định dạng khác: files Excsl, files PDF, định dạng HTML, XML,… Thông tin mà hệ thống kế toán cung cấp có thể nằm trong các sổ kế toán, hệ thống báo cáo tài chính hay các báo cáo nội bộ. 2.2.1.2. Tổ chứctrang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán. a. Tổ chức trang bị cơ sở vật chất Trang thiết bị cho các hệ thống kế toán bao gồm hệ thống máy tính (máy chủ và máy trạm), thiết bị kế nối mạng vag các thiết bị ngoại vi nhƣ máy in, máy đọc mã vạch,… Khi lựa chọn trang thiết bị cần quan tâm đến chất lƣợng, sự hữu hiệu và hiệu quả chi phí. b. Tổ chức lựa chọn phần mềm Hệ thống phần mềm đƣợc sử dụng trong công tác kế toán rất đa dạng, bao gồm hệ điều hành (ví dụ: Microsoft Window), phần mềm quản lý mạng, các phần mềm tiện ích (ví dụ nhƣ phần mềm chống virus máy tính, phần mềm sao lƣu,…), phần mềm hỗ trợ (MS Excel, MS Word,…), hệ quản trị dữ liệu và phần mềm kế toán. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về việc lựa chọn, đánh giá phần mềm kế toán cho phù hợp với điều kiện của doanh nghiệp.  Các tiêu chí quan trọng khi lựa chọn phần mềm kế toán Hiện nay Bộ Tài Chính đã ban hành Thông tƣ 103/2005/TT-BTC quy định về điều kiện và tiêu chuẩn phần mền kế toán. Thông tƣ này hƣớng dẫn
  • 52. GVHD: Thái Thị Bích Trân 36 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm cho các doanh nghiệp một số nội dung khi đánh giá phần mềm. Bên cạnh đó khi đánh giá, lựa chọn phần mềm cần lƣu ý các chỉ tiêu sau: - Đáp ứng yêu cầu của ngƣời sử dụng -Phần mềm phải có tính kiểm soát cao - Tính linh hoạt của phần mềm - Phần mềm phải phổ biến và có tính ổn định cao - Giá phí của phần mềm  Tổ chức lựa chọn phần mềm kế toán. Việc quyết định lựa chọn phần mềm kế toán nào sẽ ảnh hƣởng nghiêm trọng đến hệ thống kế toán sau này. Do đó, khi đã tìm đƣợc những phần mềm đáp ứng đủ các tiêu chi doanh nghiệp đƣa ra, cần thận trọng khi quyết định. Trƣớc khi quyết định lựa chọn phần mềm, doanh nghiệp phải chuẩn bị các tài liệu kế toán, các mẫu biểu thiết kế và các thông tin chi tiết về hệ thống cũng nhƣ các chính sách kế toán để trao đổi với nhà cung cấp phần mềm. Tất cả những yêu cầu điều chỉnh phần mềm, những sai sót hay các tính năng đặc thù, nhà cung cấp phần mềm phải cam kết thực hiện. Doanh nghiệp có thể đánh giá nhiều phần mềm cho đến khi chọn đƣợc phần mềm phù hợp nhất. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp.Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh.Khoa kế toán - kiểm toán.Bộ môn hệ thống thông tin kế toán.Nhà xuất bản Phƣơng Đông. 2.2.1.3. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán Theo Michael Chidiebere Ekwe & Chigozie Kenneth Abuka (2014) thì kỹ năng kế toán sẽ tăng cƣờng sự nhạy bén trong hoạt động kinh doanh và thúc đẩy sựphát triển của công ty. Qua những ý kiến của các nghiên cứu trên về vai trò kế toán, ta nhận thấy rằng nguồn lực kế toán là vấn đề cốt lõi có tính quyết định của hệ thống kế toán. Thông qua việc trực tiếp sản xuất thông tin, trình độ chuyên môn và tinh thần trách nhiệm của bộ máy kế toán sẽ có mối quan hệ cùng chiều với chất lƣợng thông tin kế toán cung cấp. Nếu một doanh nghiệp có bộ phận kế toán mạnh, làm việc chuyên nghiệp thì thông tin đƣợc ngƣời làm kế toán cung cấp sẽ chính xác, các báo cáo đƣợc lập xác định mục đích rõ ràng , đầy đủ, chất lƣợng báo cáo tài chính của doanh nghiệp đƣợc đảm bảo, giúp ích rất nhiều cho ngƣời điều hành. Bên cạnh đó, những kế toán giỏi sẽ biết cách tiết kiệm chi phí tối đa cho công ty, và với khả năng làm việc nhanh
  • 53. GVHD: Thái Thị Bích Trân 37 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm nhẹn của họ sẽ làm giảm chi phí sử dụng cho bộ máy kế toán tại doanh nghiệp. Việc đảm bảo năng lực của nhân viên cũng là vấn đềmà lãnh đạo doanh nghiệp cần đặc biệt quan tâm vì chất lƣợng của công tác kếtoán phụthuộc chủyếu vào trình độvà khảnăng thành thạo công việc của những ngƣời này. Ngoài việc tuyển dụng những nhân viên có lòng yêu nghềvà trình độ chuyên môn cao, doanh nghiệp cần chú trọng đến công tác đào tạo và bồi dƣỡng kiến thức mới cho nhân viên đểhọcó thể đáp ứng đƣợc những yêu cầu ngày càng cao trong công việc, đồng thời thƣờng xuyên phổbiến những yêu cầu và qui định về đạo đức nghềnghiệp cho nhân viên. Chức năng ghi chép, tổng hợp và cung cấp các thông tin kinh tế cho các nhà quản lý và những ngƣời sử dụng thông tin hạch toán, kế toán đóng một vai trò quan trọng trong hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp (Thacker 1994). 2.2.1.4. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí phải đƣợc ghi nhận dựa trên nguyên tắc phù hợp. Cách ghi nhận doanh thu, chi phí có ảnh hƣởng quan trọng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cũng nhƣ tác động đến tính hiệu quả kế toán xác định kinh doanh trong doanh nghiệp. Võ Văn Nhị.2012.Nguyên Lý kế toán. NXB Phƣơng Đông. 2.2.1.5. Hệ thống văn bản có tính pháp lý. Mỗi doanh nghiệp cần có một hệ thống văn bản pháp lý ổn định, nên việc tuân thủ hệ thống pháp lý ảnh hƣởng đến hệ thống kế toán. Hệ thống các văn bản pháp lý về kế toán: bao gồm các cấp độ quản lý đƣợc Nhà nƣớc quy định để quản lý, chỉ đạo hƣớng dẫn, kiểm soát và điều chỉnh tất cả các nội dung trong hoạt động kiểm toán thuộc các lĩnh vực trong nền kinh tế. Theo thứ tự từ cao đến thấp theo cấp độ đƣợc liệt kê nhƣ sau: luật kế toán, chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán, các thông tƣ hƣớng dẫn thực hiện hoặc bổ sung, điều chỉnh khi có vấn đề phát sinh. Nguyễn Thị Kim Cúc và các tác giả 2012, trang 9 Tóm lại qua việc tham khảo và trích lƣợc các tài liệu tham khảo vừa nêu trên. Luận văn đã đƣa ra đƣợc các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh nhƣ: - Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa; - Tổ chức trang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán;
  • 54. GVHD: Thái Thị Bích Trân 38 SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán; - Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chi phí; - Hệ thống văn bản pháp lý. 2.2.2. Mô hình nghiên cứu. 2.2.2.1.Mô hình nghiên cứu: Để tìm hiểu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh, đề tài đã sử dụng mô hình hồi quy có dạng: Giả sử Y: Biến phụ thuộc (Tính hiệu quả) X: Là các biến độc lập. X1: Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa X2: Tổ chức trang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán X3: Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán X4: Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chi phí X5: Hệ thống văn bản pháp lý ai : Hệ số hồi quy ( ni ,1 ). Hình 2.10: Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính hiệu của công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh. Từ mô hình nghiên cứu trên ta suy ra phƣơng trình nghiên cứu nhƣ sau: Y = a0 + a1X1 + a2X2 + a3X3 + a4X4 + a5X5 Tổ chức trang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chi phí Hệ thống văn bản pháp lý Hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh