SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
Download to read offline
MARKETING M I
CHO TH I ð I M I

       PHILIP KOTLER

H I TH O QU C T V MARKETING
  Do T h p Giáo d c PACE t ch c
       TPHCM, 17/08/2007
VÀI NÉT V PHILIP KOTLER

• Philip Kotler là m t giáo sư l i l c v Ti p th Qu c t t i trư ng
  Qu n tr Kellogg thu c ð i h c Northwestern.
• Ông ñư c xem như là cha ñ c a marketing hi n ñ i và là m t
  trong 4 “b c th y” qu n tr c a m i th i ñ i.
• M t s sách c a ông ñư c d ch và phát hành t i Vi t Nam:
  Principles of Marketing, Marketing Management, Lateral Marketing,
  Marketing insights from A to Z, Ten Deadly Marketing Sins…
Hai thách th c mà
            công ty b n ph i ñ i m t

1.   Li u công ty b n có th b o v th trư ng c a mình trư c s
     thâm nh p c a các nhãn hi u nư c ngoài hay không?
2.   Li u công ty b n có th phát tri n ñư c m t nhãn hi u m nh
     ñ a phương, qu c gia, khu v c và toàn c u?
Li u công ty b n có th b o v
       th trư ng trong nư c không?

• Các ñ i th c nh tranh nư c ngoài s không ch theo ñu i th
  trư ng cao c p. H s quan tâm ñ n c th trư ng c p trung và th
  c p.
• Bi n pháp ñ b o v ch y u cho công ty b n chính là phát tri n
  ch t lư ng, kh năng c i ti n, s khác bi t, nhãn hi u và d ch v .
  Nói m t cách ng n g n là làm marketing!
• V n ñ là công ty b n ñang c t gi m chi phí trong khi ph i ñ y
  m nh các ngu n l c marketing và bán hàng.
Công vi c kinh doanh c a b n ñòi h i
 s hi u bi t sâu s c hơn v marketing

• Hãy t p trung trư c h t vào khách hàng, th hai là vào nhân viên,
  th ba là ñ i tác và th tư là các ñ i th c nh tranh.
• ð ng nghĩ r ng marketing ch là qu ng cáo và bán hàng.
• S d ng các nghiên c u th trư ng ñ hư ng d n chi n lư c.
• T p trung vào m t khu v c th trư ng mà b n có th cung c p m t
  giá tr cao hơn thông qua s khác bi t và thích h p.
• Tránh vi c gi m giá ñ b o v th ph n. T t hơn là nên tăng l i ích
  cho khách hàng.
Hư ng ñi chi n lư c c a m t qu c gia

• Phát tri n s n ph m trong nư c có chi phí th p và ch t lư ng trung
  bình.
• Phát tri n s n ph m trong nư c có chi phí th p và ch t lư ng cao.
• S n xu t s n ph m cao c p cho các công ty khác.
• S n ph m có nhãn hi u n i ti ng (khu v c)
• S n ph m có nhãn hi u n i ti ng (toàn c u)
• S n ph m có nhãn hi u vư t tr i (toàn c u)
B n nhi m v chính

1.   C i thi n vai trò và quan h c a marketing trong công ty
2.   Tìm ki m các cơ h i m i
3.   Tìm cách truy n ñ t m i
4.   S   d ng công ngh m i và ño lư ng k t qu ñ t ñư c
1- C i thi n vai trò và
quan h c a marketing
     trong công ty
B n quan ñi m khác nhau v
        marketing c a các CEO

• M c ñ 1. Marketing là m t thu t ng th i thư ng nói v vi c s
  d ng qu ng cáo và bán hàng ñ bán s n ph m. Marketing= 1P.
• M c ñ 2. Nhi m v c a marketing là phát tri n marketing t ng
  h p (S n ph m, Giá c , ð a ñi m, Xúc ti n). Marketing= 4P.
• M c ñ 3. Nhi m v c a marketing là nghiên c u th trư ng và áp
  d ng phân khúc th trư ng, xác ñ nh m c tiêu và ñ nh v (STP) ñ
  tìm ki m và khai thác các cơ h i.
• M c ñ 4. Marketing là tri t lý công ty, mang ñ n tăng trư ng kinh
  t b ng cách giúp chúng ta giành ñư c, duy trì và phát tri n s hài
  lòng c a khách hàng.
Công th c marketing mang ñ n
           thành công

• “Câu th n chú” c a marketing:
                   CCDVTP


• Quy trình marketing:
          R ⇒ STP ⇒ MM ⇒ I ⇒ C
T ch c công vi c c a m t t ch c
      marketing hi n nay
    •   Giám ñ c marketing (CMO)
    •   Phó giám ñ c marketing
    •   Giám ñ c nhãn hi u
    •   Giám ñ c s n ph m
    •   Giám ñ c phân ño n th trư ng
    •   Giám ñ c kênh phân ph i
    •   Giám ñ c ph trách giá c
    •   Giám ñ c truy n thông qu ng cáo
    •   Giám ñ c ph trách cơ s d li u
    •   Nhân viên marketing tr c ti p
    •   Giám ñ c ph trách internet
    •   Giám ñ c marketing quan h công chúng
    •   Giám ñôc marketing toàn c u, khu v c, ñ a phương
    •   Chuyên gia phân tích marketing
    •   Chuyên gia nghiên c u marketing
    •   Ngư i thu th p thông tin v marketing
Marketing toàn di n
             ð i ngũ qu n tr                     S n ph m &
                 cao c p                           D ch v
 Phòng                      Các phòng   Giao                  Kênh
marketing                   ban khác    ti p

            Marketing
            Marketing                          Marketing
                                               Marketing
             n iib
              n b                                liên k tt
                                                  liên k
                                Marketing
                                Marketing
                                Toàn di n
                                 Toàn di n
            Marketing
            Marketing                          Marketing
                                               Marketing
             n iib
              n b                               quan h
                                                quan h

    ð oñ c               C ng ñ ng      Khách hàng            ð i tác

     Môi trư ng       Pháp lý                        Kênh
Chi n th ng b ng cách t o ra giá tr
   cho ngư i có quy n l i liên quan - 1
• Trong cu n “T t t ñ n vĩ ñ i”, Jim Collins ñã ñ nh nghĩa các công
  ty “vĩ ñ i” là nh ng công ty ñ t k t qu tài chính hàng ñ u và
  nh ng ñ c ñi m tiêu bi u c a nh ng công ty ñó.
• Jag Sheth và ñ ng tác gi c a ông ñ nh nghĩa các công ty vĩ ñ i là
  các công ty “v nhân sinh” và các công ty ñ i x t t v i 5 nhóm ñ i
  tư ng ñư c hư ng l i ích kinh doanh: SPICE: xã h i, ñ i tác, nhà
  ñ u tư, c ng ñ ng và nhân viên.
• Các công ty ñư c ưa thích g m: Amazon, BestBuy, BMW, CarMax,
  Caterpillar, Commerce Bank, Container Store, eBay, Google, Harley
  Davidson, Honda, IDEO, IKEA, JetBlue, Johnson&Johnson, Jordan’s
  Furniture, LL. Bean…
• Sheth ñã r t ng c nhiên th y r ng nh ng công ty này có ho t ñ ng
  tài chính t t hơn các công ty mà Collins ñ c p.
Chi n th ng b ng cách t o ra giá tr
   cho ngư i có quy n l i liên quan - 2
• Nh ng công ty ñư c yêu thích này ñ u có nh ng ñ c ñi m chung sau:
  H hư ng t i l i ích c a c 5 nhóm có quy n l i liên quan.
  Tr lương không quá cao cho nh ng nhân viên qu n lý c p cao.
  Th c hi n chính sách c i m trong vi c thăng ti n lên nh ng v trí qu n tr c p cao.
  Lương b ng và l i ích cho nhân viên khá cao tùy theo t ng lo i, nhân viên ñư c ñào t o
  lâu hơn và t l nhân viên ngh vi c th p.
  H tuyên dương nhân viên tâm huy t v i khách hàng.
  H coi nhà cung c p là nh ng ñ i tác th c s , c ng tác v i h trong vi c tăng năng su t,
  ch t lư ng, gi m chi phí.
  H tin r ng văn hóa doanh nghi p là tài s n l n nh t và là l i th c nh tranh ñ u tiên.
  Chi phí marketing c a h th p hơn nhi u so v i các ñ i th trong khi h ñ t ñư c s hài
  lòng và s trung thành c a khách hàng cao hơn nhi u.
• Công vi c marketing c a h là:
  Thúc ñ y qu ng cáo truy n mi ng thay vì qu ng cáo nhãn hi u. (Google và Starbucks
  không h qu ng cáo)
  H không tin vào k t qu c a t p trung bán hàng và khuy n mãi thư ng xuyên.
• Sheth và m t s tác gi khác ñưa ra ý tư ng này như là m t khung
  m u marketing m i c a th k 21, ñ i l i v i marketing truy n th ng
  c a th k 20, cái mà h cho r ng quá “hi u chi n” và nhi u k x o.
Cái gì c n tr th c hi n liên k                               t
 marketing trong công ty c a b                                 n?
1 Có quá ít ngu n l c ñ th c hi n các m c tiêu ñ ra
2 Thi u nhân tài trong các nhóm marketing
3 Thi u s trung thành và tin tư ng vào nh ng ngư i còn l i trong t
  ch c
4 Không th giao ti p b ng nh ng thông ñi p rõ ràng và nh t quán
  trong toàn b t ch c
5 Thi u c i ti n trong vi c tìm ra nh ng cách m i ñ liên k t
  marketing trong t ch c
6 Thi u s h tr t lãnh ñ o c p trên
7 Th c hi n marketing mà không có m t cơ s chi n lư c rõ ràng ñ
  truy n ñ t l i cho nh ng ngư i trong t ch c
                                               Ngu n: Spencer Stuart
N u b n ñư c b nhi m làm CMO,
b n mu n ñ t phòng c a b n c nh
phòng nào trong m y phòng sau?

   1.   Phòng   CEO
   2.   Phòng   CFO
   3.   Phòng   CTO
   4.   Phòng   CIO
   5.   Phòng   VPS
Công vi c CMO là ph i làm gì?

1.   Qu n lý toàn b khách hàng, ñ i di n cho ti ng nói c a khách
     hàng, th c hi n phong cách hư ng v khách hàng, ñ nh hư ng
     b i kah1ch hàng, t ñó có và gi ñư c lòng trung thành t khách
     hàng.
2.   T p h p nh ng th u hi u v khách hàng ñ phát tri n s n ph m
     và d ch v m i nh m ñ t m c tiêu tăng trư ng.
3.   Là ngư i qu n lý nhãn hi u doanh nghi p và th c hi n phát tri n
     nhãn hi u.
4.   Phát tri n công ngh và k năng marketing trong toàn công ty.
5.   Tính toán và ch u trách nhi m v chi phí marketing, chi phí truy n
     thông và nh ng chi phí d ch v khác.
6.   Th u hi u danh m c khách hàng c a doanh nghi p.
M t s phát bi u c a các CMO

• ði u làm Carter Cast ng c nhiên nh t khi ông tr thành CMO là “tôi
  có th ph i h p r t nhi u v i các ho t ñ ng phòng ban khác ngoài
  marketing. Trư c kia tôi không bi t r ng ñó là m t nhi m v mang
  tính t ng h p, toàn di n. Sau ñó, tôi nh n ra r ng tôi c n ph i hi u
  c nh ng v n ñ như cung c p s n ph m, chi phí hòa v n và k
  toán”- CMO và sau ñó là CEO c a Wal-Mart.com, ông Carter Cast.
• “B n k t n i v i nh ng nhà qu n lý c p cao nh t trong t ch c,
  ñ ng th i cũng làm vi c v i các k sư và nh ng nhà khoa h c -
  nh ng ngư i làm vi c t i hi n trư ng… B n ph i tìm ra cách k t h p
  t t c nh ng thành ph n này nh m ñem l i trách nhi m cao v
  marketing cũng như các cam k t ñ i v i các chương trình
  marketing.” CMO c a Yahoo, Cammine Dinnaway.
Bán hàng ñi trư c marketing

• Kh i ñ u là bán hàng.
• Marketing ñi sau nh m h tr các nhân viên bán hàng b ng cách:
  S d ng nghiên c u marketing ñ ño lư ng quy mô và phân khúc
  th trư ng.
  S d ng phương ti n thông tin ñ xây d ng nhãn hi u và các công
  c ph thêm.
  Tìm ra các manh m i thông qua marketing tr c ti p và các bu i gi i
  thi u s n ph m.
• Trư c ñây, marketing n m trong phòng bán hàng.
• Sau ñó, marketing phát tri n thành m t phòng riêng bi t, ch u trách
  nhi m v k ho ch marketing (4P) và xây d ng nhãn hi u.
Khác bi t trong
         phong cách và quan ñi m

           Marketing                          Bán hàng
•Hư ng ñ n l i nhu n              •Hư ng ñ n doanh s
•Mang tính d li u                 •Mang tính hành ñ ng
•Mang tính phân tích              •Thu c v tr c giác
•Thích l p k ho ch                •Thích hành ñ ng
•Ho t ñ ng theo nhóm              •Ho t ñ ng cá nhân
•Có trình ñ MBA                   •Nh ng ngư i nhanh nh n, không
                                  nh t thi t c n b ng c p
•T p trung vào toàn b th trư ng   •T p trung vào t ng khách hàng
và t ng phân khúc th trư ng
Nh n th c v nhau
 Nhi m     Nh n th c c a MKT v        Nh n th c c a bán hàng v MKT
v chính          bán hàng
L p       Marketing th y h b        Ngư i bán hàng cho h là nh ng
chi n     ñánh giá không ñúng       ngư i không th thay th , coi nh ng
lư c      kh năng, th y bên bán     ngư i làm MKT ch là nh ng chi n
          hàng ch ích k và thi n    lư c gia lý thuy t, th c s không
          c n                       hi u gì v khách hàng và áp l c bán
                                    hàng trong 1 môi trư ng khó khăn
Thông     “Nh ng ngư i bán hàng     Các thông ñi p marketing không
ñi p      b qua các tiêu chu n v    giúp ích gì cho bán hàng. Thông tin
          nhãn hi u và ñ nh v c a   hư ng d n không có ch t lư ng.
          công ty.” Làm không
          theo ñúng hư ng d n.
Thông     Marketing phàn nàn v      Bán hàng cho r ng marketing không
tin th    vi c thi u thông tin ph n l ng nghe và hi u ñư c nh ng ph c
trư ng    h i t bán hàng.           t p c a quá trình bán hàng.
Xác ñ nh m c ñ c a quan h
                     Gi thi t:
         S k t h p c a bán hàng và marketing
  có xu hư ng ñư c th c hi n qua b n giai ño n ho c
             m c ñ ph c t p riêng bi t.



 Không
              Xác ñ nh      Liên k t       K th p
xác ñ nh
Sơ ñ bán hàng

   Ý ñ nh                              Trung thành          S       ng h c a
                     Mua hàng
  mua hàng                             v i s n ph m              khách hàng




                                       D ki n       Ki m duy t    Liên h
Tri n   Kh     Xác ñ nh   Phát tri n                                       Th c
                                       Chu n b      Gi i quy t    thương
v ng    năng   nhu c u    gi i pháp    Gi i thi u   v nñ                   hi n
                                                                  lư ng
Sơ ñ marketing và bán hàng
                          C m nh n
Nh n th c    Nh n th c                 L a ch n
                          v
khách hàng   nhãn hi u                 nhãn hi u
                          nhãn hi u

                         Trung thành   S   ng h
D ñ nh
             Mua hàng    v i           c a
mua hàng
                         nhãn hi u     khách hàng
Tám cách ñ thúc ñ y s liên k t
         marketing – bán hàng
1.   Thư ng xuyên t ch c h p gi a hai b ph n MKT và bán hàng.
2.   T o ñi u ki n cho nh ng ngư i làm MKT và nh ng ngư i bán hàng
     giao ti p v i nhau.
3.   T ch c nh ng nhi m v ph i h p và luân phiên công vi c gi a nhân
     viên MKT và nhân viên bán hàng.
4.   Phân công m t ngư i t b ph n MKT sang làm vi c v i l c lư ng
     bán hàng và giúp nh ng ngư i làm MKT hi u ñư c nh ng v n ñ c a
     b ph n bán hàng m t cách t t hơn.
5.   B trí b ph n MKT và b ph n bán hàng trong cùng m t tòa nhà
     ho c cùng m t khu v c ñ t i ña hóa s ph i h p c a h .
6.   ð t ra các ch tiêu v phân chia thu nh p và h th ng khen thư ng.
7.   Xác ñ nh m t cách c n th n các bư c trong sơ ñ MKT/ bán hàng.
8.   C i ti n thông tin ph n h i t l c lư ng bán hàng.
2- Tìm ki m các cơ h i m i
Ba mô hình c i ti n
•   Năm 2000, công ty Whirlpool th c hi n vi c c g ng khuy n khích c i ti n. Công
    ty ñào t o 400 nhân viên t nhi u phòng ban khác nhau b ng m t quy trình t o ý
    tư ng (ideation). V i ý tư ng này, t ch ch gi i thi u m t vài s n ph m m i
    hàng năm, Whirlpool nay ñã có th tung ra hàng lo t s n ph m, bao g m dòng
    thi t b Gladiator, gh làm vi c, h th ng lưu tr cho garage.
•   Năm 1996, công ty Shell cho phép m t nhóm nhân viên ñư c s d ng kinh phí 20
    tri u USD tìm ki m nh ng ý tư ng m i, ñi ngư c l i quy t c trên toàn b công ty.
    M i nhân viên ñ u có th trình bày trong 10 phút, sau ñó là ph n h i ñáp kéo dài
    15 phút. Các ý tư ng t t ñư c nh n kinh phí t 100.000 ñ n 600.000 USD. B n
    nhóm trong t ng s 12 nhóm ñư c tài tr 6 tháng ti p theo ñ phát tri n ý
    tư ng. Trong 5 sáng ki n tăng trư ng l n nhât c a Shell năm 1999, có 4 ý tư ng
    ñã hình thành theo cách này.
•   Năm 1998, Samsung Electronics thành l p Trung tâm Chương trình c i ti n giá tr
    (VIP center). Các thành viên c a m t nhóm t nhi u phòng ban g p m t ñ bàn
    v các d án chi n lư c c a h . ð n năm 2003, trung tâm này hoàn thành 20 d
    án. Công ty t ch c h i ngh C i ti n giá tr hàng năm và trao các ph n thư ng
    cho nh ng d án xu t s c nh t.
Tám cách ñ thu th p thông tin
              khách hàng
1.   Quan sát xem khách hàng ñang s d ng s n ph m c a b n như th
     nào.
2.   H i khách hàng v các v n ñ h g p ph i khi s d ng s n ph m.
3.   H i khách hàng v s n ph m h mơ ư c.
4.   S d ng m t ban tư v n khách hàng ñ bình lu n v nh ng ý tư ng
     s n ph m c a công ty.
5.   S d ng website cho nh ng ý tư ng m i.
6.   Thi t l p m t t p th nh ng ngư i nhi t tình v i nhãn hi u ñ th o
     lu n v s n ph m m i.
7.   Khuy n khích ho c kêu g i khách hàng thay ñ i hay c i ti n s n
     ph m.
8.   Cho phép ngư i s d ng ki n t o n i dung (YouTube)
S khác bi t: M t câu tr l i
• R t nhi u th có th tr thành hàng hóa.
• Tuy nhiên, Ted Levitt nói r ng: “b t c th gì cũng có th tr nên
  khác bi t”
- Chicken (Perdue), bricks (Acme), coffee (Starbucks), cement
  (Cemex), vodka (Absolute).
• Jack Trout, trong cu n “Khác bi t hay là ch t, cách s ng sót trong
  k nguyên c nh tranh” cũng mô t r t nhi u phương th c khác bi t
  hóa.
• Khác bi t hóa có th mang tính tâm lý ho c mang tính ch c năng
  (Marlboro).
- P&G’s Folger’s Instant Coffee: Flaked Crystals
- Frank’s Perdue Chickens: Yellow Flesh
- Alberto-Culver’s Natural Silk Shampoo: Silk
S d ng chi n lư c ð i dương Xanh

• T b s c nh tranh trong ð i dương ñ , tìm ki m khu v c th
  trư ng ð i dương Xanh chưa có nhi u s c nh tranh.
• Chìa khóa vàng ñây là c i ti n giá tr (value innovation):
- Nó khác h n v i vi c t o ra giá tr nh m c i ti n m c ñ phát tri n
  hay công ngh (ví d trư ng h p s n ph m CD-I c a Philips).
- M c ñích là tìm cách ñ tăng giá tr cho ngư i mua ñ ng th i gi m
  chi phí. Nó phá v quy lu t ñánh ñ i gi a giá tr - chi phí. Ví d :
  Cirque du Soleil.
- Vi c c i ti n giá tr càng gi ng như m t chi n lư c có nh hư ng t i
  ho t ñ ng c a toàn b công ty.



                                            Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
S d ng chi n lư c ð i dương Xanh
• B t ñ u b ng m t ñ th v chi n lư c. Tr c hoành th hi n m t t p
  h p các nhân t c nh tranh và ñ u tư trong ngành. Tr c tung th hi n
  các m c ñ khác nhau mà ngư i mua có th ch p nh n ñư c v i các
  nhân t c nh tranh ch y u (t th p ñ n cao).
- Ngành kinh doanh rư u có hai nhóm: Rư u vang cao c p và rư u vang
  r ti n. ð th giá tr c a hai lo i rư u này khác nhau. ði u ñáng nói là
  h u h t rư u vang cao c p ñ u có ñư ng ñ th giá tr gi ng nhau và
  rư u vang r ti n cũng tương t như v y.
• Thách th c ñây là ph i tìm ra m t ñư ng ñ th giá tr m i ñ thoát
  kh i ñ i dương ñ . Chúng ta s d ng c u trúc “4 hành ñ ng” như sau:
- Lo i b nhân t nào? (Gi m chi phí)
- Gi m nhân t nào xu ng dư i TC ngành? (Gi m chi phí)
- Tăng nhân t nào lên trên TC ngành? (Gia tăng s khác bi t)
- T o thêm nh ng nhân t nào m i mà trong ngành chưa t ng có? (Gia
  tăng s khác bi t)                           Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
The Strategy Canvas
                   of Cirque du Soleil
Hig       Ringling Bros. And Barnum & Bailey Value Curve
h




                                                                                  Cirque du Soleil
                                                                                  Value Curve

                 Smaller
Low              Regional
                 Circuses




             Star          Aisle             Fun &               Unique        Refined         Artistic
          Performers    Concessions          Humor               Value        Watching          Music
                                                                             Environment       & Dance

      Price       Animal          Multiple           Thrills &            Theme        Multiple
                  Shows            Show              Danger                           Production
                                  Arenas


                                                                     Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
T o Cirque du Soleil
Lo i b                           Tăng thêm
       Các ngôi sao trình di n         ð a ñi m duy nh t
       Trình di n c a thú v t
        Bán hàng trong r p
          Nhi u show di n
Gi m                             T om i
             S hài hư c                  Phong cách
       K ch tính và nguy hi m         Môi trư ng tinh t
                                     Âm nh c và nh y múa




                                          Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
Tái c u trúc l             i th trư ng thông
 qua Khung m                u 6 con ñư ng - 1

1.   Xem xét các ngành s n xu t s n ph m thay th :
     NetJets (không ph i thương m i hay s h u máy bay)
     NTT’s DoCoMo (ñi n tho i hay internet)
     Home Depot (s n ph m và tư v n ngh )
2.   Xem xét các nhóm chi n lư c trong ngành:
     Curves (CLB s c kh e hay t p th d c nhà)
     Walkman (Boom box hay radio bán d n)
     Toyota Lexus (Xe Mercedes v i giá c a Cadillac)
     Ralph Lauren (Th i trang cao c p ho c là không th i trang)
     Champion Enterprise (pre-fabs vs. on-site developers)
The Strategy Canvas of NetJets




                   Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
Khung m u 6 con ñư ng - 2
3.   Xem xét khách hàng:
     Thay ñ i t nh ng ngư i s d ng theo thói quen: ngư i mua,
     ngư i s d ng, ngư i chi ph i.
     Nova Nordisk: T p trung vào ngư i mua insulin ch không ph i là
     các bác sĩ.
     Bloomberg: T p trung vào ngư i s d ng ch không ph i ngành
     công ngh thông tin.
     Canon: Máy photo nh dùng trong gia ñình ch không ph i công
     ty.
4.   Xem xét các s n ph m h tr và d ch v :
     NABI: Công ty xe buýt Hungary gi m chi phí dài h n.
     C a hàng thi t b sách Barnes & Noble
     Trung tâm ñi u tr ung thư Zeneca’s Salick (k t h p t t c
     phương th c ñi u tr )
Khung m u 6 con ñư ng - 3
5.   Xem xét tính h p d n v tình c m hay ch c năng ñ i v i
     khách hàng:
     - Swatch (t ch c năng ñ n tình c m)
     - Body Shop (t tình c m ñ n ch c năng)
     - QB House (Barber shop… t tình c m ñ n ch c năng)
     - Cemex (Bán gi c mơ ch không ph i cement)
6.   Xem xét th i gian:
     - Nghiên c u các xu hư ng mang tính quy t ñ nh ñ n kinh doanh,
     t ñó có m t hư ng ñi rõ ràng, không th ñ o ngư c.
     - Apple (t o ra s n ph m iTunes thông qua quan sát vi c chia s
     file)
     - Cisco (gi i quy t v n ñ d li u ch m và m ng máy tính không
     tương thích)
Giành l y nh ng ngư i không là
              khách hàng
•   Callaway Golf nh n th y r ng nhi u thành viên trong các câu l c b trong
    nư c không chơi golf b i vì môn ñó trông có v khó t p. Callaway sáng l p
    ra Big Bertha, m t câu l c b golf v i nh ng thay ñ i trong khi chơi khi n
    cho vi c ñánh bóng ñư c d dàng hơn. H ñã chuy n ñư c r t nhi u chơi
    t ch không là khách hàng tr thành khách hàng c a h .
•   Pret a Manager, m t dây chuy n s n xu t th c ăn nhanh Anh, th y r ng
    nh ng ngư i ñi làm thư ng ñ n nhà hàng ñ ăn trưa. M t s khác không
    b ng lòng v i d ch v kém và mu n có th c ăn t t cho s c kh e hơn ho c
    quy t ñ nh mang th c ăn t nhà ñ n. Pret cung c p s n ph m bánh
    sandwich v i ch t lư ng nhà hàng, ñư c s n xu t m i ngày v i thành ph n
    t t nh t và th c ăn ñư c ph c v nhanh hơn nhi u so v i th c ăn nhà
    hàng.
•   JCDecaux nh n th y r ng các b ng thông báo không th hi n ñư c ñ y ñ
    thông tin qu ng cáo c a h . Do ñó, h ñã xin phép chính quy n thành ph
    cho xây d ng và duy trì các “street furniture” ñ th c hi n qu ng cáo.
Trư ng h p bánh ngũ c c
Th trư ng th c ăn sáng
                                 Lo i s n ph m m i
     b ng ngũ c c


                 trên
                         ðƯ NG
                          PH     =
   Các lo i ngũ c c
Búp bê Barbie
Th trư ng búp bê      Thi u niên   Lo i s n ph m m i


               C m
               Giác                =
               ...


Các lo i búp bê khác nhau
Các ví d khác v
            marketing hàng ngang

• Kinder Surprise: K o + ñ chơi

• Các c a hàng ăn t i cây xăng: tr m xăng + th c ăn

• Quán café internet: Café + internet

• Walkman: Máy nghe nh c + kh năng di chuy n

• Tàu h a + trư ng h c: Các l p h c trên tàu h a
Các phương pháp s d ng trong
        marketing hàng ngang

•   Thay th :
-   Sinh viên d y sinh viên, thay vì giáo viên d y sinh viên.
-   H p gi y (Tetra-pak) thay th các chai s a b ng th y tinh
•   K t h p:
-   Xe ñ p + ñi n = xe ñ p ñi n
-   Sách + nghe = audio book
•   ð o ngư c:
-   Pizza nóng thành pizza l nh
-   ð o ngư c chai s t cà chua ñ nư c s t có th ch y ra nhanh hơn.
Các phương pháp s d ng trong
        marketing hàng ngang
• Lo i b :
- ði n tho i h u tuy n => ñi n tho i di ñ ng
- Thương hi u chung
• Tăng thêm:
- Xe ñ p cho 2 => 3 ngư i
- Thùng ñ ng nư c 50L ñ t gi a văn phòng
• S p x p l i:
- M i ngư i yêu c u qu ng cáo ph i ñư c g i cho h , ch không ph i
  ngư c l i => marketing ñư c ch p nh n
- B ng ngô ph i ñư c gói trư c khi n => b ng ngô n b ng lò vi
  sóng
3- Tìm cách th c m i
     ñ giao ti p
B n có s d ng các phương ti n
      truy n thông m i không?
Phương ti n truy n thông cũ       Phương ti n truy n thông m i
-Ti ng tr ng và tín hi u khói     -Website
-Bán hàng tr c ti p               -Webcast
-Vi t                             -Thư ñi n t
-Thư t                            -Banners & pop-ups
-ði n tho i                       -Blogs
-Radio                            -Podcasts
-TV                               -Videocasts
-Phim                             -Tin nh n qu ng bá (mobile MKT)
-Tài tr                           -M ng (social networks)
-G i thư tr c ti p                -Buzz (Stimulated buzz)
-Qu ng cáo, bán hàng trên ñư ng   -S p x p s n ph m (Product
ph                                placement)
Consumer-generated Media – CGM
    (Phương ti n huy ñ ng thông tin t khách hàng)
•   Ph n h i tr c ti p c a khách hàng v công ty qua Web sites
•   B n tin tr c tuy n, phòng tán g u, di n ñàn và th o lu n tr c tuy n
•   Thư ñi n t t cá nhân ñ n cá nhân
•   Blogs (nh t ký trên m ng)
•   Moblogs (nh t ký trên m ng – các trang web cho phép chia s nh
    s , video clips… qua ñi n tho i di ñ ng)
•   Ý ki n và bình lu n c a khách hàng trên các Web sites (amazon,
    netflix, zagat, planetfeedback, epinions)
•   Podcasts (file âm thanh có th t i & nghe trên nhi u lo i thi t b )
•   Webcasts (bài trình bày tr c ti p trên internet)
•   Wikipedia (bách khoa toàn thư)- Flickr (trang Web chia s hình nh)
•   Tin nh n
•   Các trang Web chia s c ng ñ ng (YouTube, My Face…)
Các bư c ñ có m t blog gây chú ý
• Th c hi n vi c phân tích ngành: C n ph i tìm hi u xem khách
  hàng nghĩ gì v c i ti n m i nh t ho c khuynh hư ng th trư ng c a
  b n? Ki m tra blog c a nh ng chuyên gia v ngành c a b n
  (Technorati.com, Blogwise.com)
• T n d ng l i th c a các cơ h i qu ng cáo: Xác ñ nh nh ng
  ngư i t o blog, nh ng ngư i ch u trách nhi m v các ch ñ quan
  tr ng và tìm hi u xem h tính phí qu ng cáo như th nào? Các nhà
  marketing có th thay ñ i qu ng cáo ñ phù h p v i thay ñ i hàng
  ngày trong ngành.
• Khuy n khích nhân viên vi t blog: Các chuyên gia v k thu t
  có th th o lu n v nh ng gì m i nh t di n ra trong nghiên c u và
  phát tri n, trong khi ñó các nhân viên c p cao thì th o l un v
  tương lai kinh doanh. Nhãn hi u c a b n s nhanh chóng có ñư c
  lòng tin b ng cách t o ra cơ h i cho các nhà qu n lý c p cao và các
  chuyên gia th o lu n. Tăng thêm m i liên l c gi a m i ngư i.
Các bư c ñ có m t blog gây chú ý

• T o m t blog cho doanh nghi p: Blog v nhãn hi u có th
  qu ng bá t i toàn b khách hàng, ñ i tác và nh ng ngư i quan tâm
  ñ n ngành. ði u khác bi t là ch các ñ i tho i trên blog thì nhanh
  và rõ ràng. Ngư i s d ng tr l i blog vì h th c s quan tâm ñ n
  n i dung, trong khi nhãn hi u ph i th hi n ñư c thông tin m i
  nh t.
• Hãy là cho blog c a b n chính xác, riêng bi t và có tính
  thuy t ph c: Nh ng cá nhân th c hi n blog có nghĩa v ph i tr
  l i bình lu n hay yêu c u. Bài vi t m i ph i ñư c ñưa lên hàng
  ngày.
• Qu n lý blog: Blog không ki m soát ñư c các thông ñi p. Kh năg
  ñe d a ti m n v i nhãn hi u là r t cao. Nh ng tin ñ n th t thi t
  phát tán trên internet r t nhanh.
L i khuyên v podcasting
      (truy n bá b ng phát thanh)
• H i: T i sao nh ng ngư i làm marketing nên quan tâm ñ n vi c
  th c hi n podcasting v doanh nghi p?
  Tr l i: Podcasting giúp b n xây d ng m i quan h 1-1 b ng cách
  k t n i v i ngư i nghe, ñưa ra m t thông ñi p mang ý nghĩa c m
  ñ ng. Ngư i nghe nghe m t gi ng nói và liên tư ng t gi ng nói ñó
  ñ n công ty c a b n và ñó là m t cách tuy t v i ñ kéo h quay tr
  l i v i b n nhi u l n n a.

• H i: Làm th nào l a ch n “gi ng nói” phù h p ñ th c hi n
  podcasting?
  Tr l i: Thư ng thì trong th trư ng B2B, vi c thính gi nghe ñư c
  gi ng nói c a các nhà qu n tr viên c p cao c a công ty r t quan
  tr ng.
L i khuyên v podcasting
      (truy n bá b ng phát thanh)
• H i: Bao lâu thì nh ng ngư i làm marketing nên làm m t podcast
  m i và th i gian c a m t podcast là bao lâu?
  Tr l i: Podcast nên ñư c làm thư ng xuyên ñ duy trì khán gi .
  ði u này có nghĩa là n u ch làm podcast m t l n thôi thì hi u qu
  s không cao. V th i lư ng, chúng tôi ñã ñi ñ n k t lu n r ng m t
  podcast có th i gian kho ng 15 phút s mang l i hi u qu , do ñó,
  n u b n t o ñư c podcast có th i lư ng kho ng 15-20 phút thì t t.
H i: Nh ng ngư i làm marketing làm sao ñ dùng email thúc ñ y
   podcast c a h ?
  Tr l i: B n có th l y các thông tin trong podcast và ñưa vào trong
  liên l c email thông thư ng c a b n. V i m i podcast m i, b n nên
  tóm t t l i và ñưa lên m ng ñ các công c tìm ki m (search
  engine) có th tìm th y. Trong podcast m i nh t, b n cũng nên
  tham chi u ñ n các podcast trư c ñây.
Webcast (Truy n bá thương m i
      tr c ti p trên m ng)

• M t công ty có th cung c p thông tin ho c các ch d n cũng như
  tr l i các câu h i d a trên webcast do công ty tài tr .
• Qu ng cáo v th i gian, ñ dài và chi phí c a webcast (n u có).
  Ti p t c theo dõi sau khi phát webcast v i các khách hàng ti m
  năng.
Product Placement –
Phương th c ñư c s d ng r ng rãi

• TV và các talk shows
• Video games
• Âm nh c
• Phim
   – B phim m i nh t v James Bond, Casino Royale ñã qu ng cáo
     cho xe hơi Ford, ñ ng h Omega, máy tính xách tay Vaio, ñi n
     tho i di ñ ng Sony-Ericson và trang thi t b h ng n ng New
     Holland.
• Sách
   – The Bulgari Connections (Bvlgari)
   – Men in Aprons (Electrolux)
   – The Sweetest Taboo (nh c ñ n Ford Fiesta)
WOM và Buzz là gì?

• WOM – Word of mouth = truy n mi ng.
• WOM ñang phát tri n m t cách t nhiên nh vào internet và ñi n
  tho i di ñ ng.
• WOM ñáng tin c y hơn là qu ng cáo.
• WOM có s c m nh r t l n (iPOD, iPhone, Harley Davidson)
WOM và Buzz là gì?
• Buzz là cách làm ñ tăng WOM. Có m t s cách buzz khác nhau:
  - Buzz marketing: là cách làm tăng s ph bi n, s kích thích và
  m t s thông tin v s n ph m.
  Richard Branson qu ng cáo cho ñi n tho i di ñ ng Virgin trong trang ph c
  g n như tr n tru ng t m t chi c c n c u trên qu ng trư ng Times.
  - Viral marketing: hư ng t i vi c t o thông ñi p marketing, thư ng
  dư i d ng email, có th phát tán nhanh chóng trong khách hàng.
  - Shill hay là Stealth marketing: tr công cho m t s ngư i xúc ti n
  (promote) s n ph m, d ch v t i nh ng ñi m công c ng khác nhau
  mà không ti t l quan h c a h v i công ty.
   Sony Ericsson thuê m t s ngh sĩ ñi lòng vòng và m i m i ngư i ch p hình
   v ih .
   - Truy n mi ng th c th : x y ra khi m t ngư i nói chuy n v i b n
   bè, ngư i quen v s n ph m, d ch v .
   Ki u ñi p viên Bzz, v a th t lòng, v a có ch ý. Ph n r t h p v i
   vai Bzz.
Ki n t o Buzz
• Phân bi t ba lo i ngư i t o buzz:
   – Chuyên gia: H là nh ng chuyên gia v m t v n ñ . B n nghe
     h nói tr c ti p. ð ng l c c a h là tuyên truy n hay gi i thích.
   – Ngư i liên k t: H bi t r t nhi u ngư i. H là m i liên k t nh ng
     ngư i trong xã h i. H có th ñ c p cái gì ñó ñ n r t nhi u
     ngư i, nhưng h không ph i là chuyên gia.
   – Ngư i bán hàng: H ñ y tính thuy t ph c và có th giúp b n lan
     truy n s quan tâm.
• T o nh ng ngư i lăng xê trong m i c ng ñ ng nh m mang thông
  ñi p c a b n ñ n c ng ñ ng ñó:
   – M t cách t nhiên (d a vào nhãn hi u)
   – B ng mi ng (nêu lên trong các bu i nói chuy n)
   – o (thông qua internet)
Buzz m t cách chuyên nghi p
• P&G’s Tremor
- Tremor ñã xác ñ nh 200.000 teen connectors có nh hư ng nh t.
- Nh ng ngư i này ñư c g i m u s n ph m và h ñư c phép khoe
  v i các b n n u h th y s n ph m m u dùng t t.
• BZZAgent.com
- David Balter vi t Grapevine. Ông l p trang web BZZAgent.com và
  tuy n c ng tác viên là thanh thi u niên, ngư i ñ ng tu i và các
  nhóm khác.
- BZZ ch ch p nh n buzz cho nh ng s n ph m t t.
- M i c ng tác viên s nh n b n danh sách nh ng chi n d ch qu ng
  bá và ch n l y chương trình phù h p v i h .
- H s nh n ñư c s n ph m và m t b n hư ng d n cách s s ng
  WOM, n u h th y thích s n ph m. Sau ñó, h se b t ñ u nói v
  nó.
- H vi t báo cáo ghi nh n m i s ki n khi h ñ c p ñ n s n ph m
  và h s ñư c thư ng ñi m (có th ñ i l y quà). Báo cáo ph i ñ y
  ñ c nh ng nh n xét khen chê v s n ph m.
4- S d ng công ngh m i
   và ño lư ng k t qu .
C n có thư c ño các lo i
       chi phí marketing khác nhau
•   Chi n d ch g i thư
•   Chi n d ch marketing qua ñi n tho i
•   Khuy n mãi bán hàng
•   T ch c s ki n
•   H i ch gi i thi u s n ph m
•   Tài tr
•   Chi n d ch qu ng cáo trên TV
•   Chi n d ch hình nh công ty
•   Chi n d ch t thi n
•   Chi n d ch giành l i khách hàng t tay ñ i th
•   Chi n d ch tung s n ph m m i ra th trư ng.
Các thư c ño ch y u - 1
Thư c ño v bán hàng:                           Sales Metrics
- Tăng trư ng doanh thu                        • Sales growth
- Th ph n                                      • Market share
- Doanh thu t s n ph m m i                     • Sales from new products
Thư c ño kh năng s n sàng mua hàng:            Customer Readiness to Buy Metrics
- Nh n bi t s n ph m / Ưa thích / D   ñ nh     • Awareness / Preference / Purchase
mua                                            intention
- T l dùng th                                  • Trial rate
- T l mua l i s n ph m                         • Repurchase rate
V khách hàng:                                  Customer Metrics
-   S phàn nàn c a khách hàng                  • Customer complaints
-   S hài lòng c a khách hàng                  • Customer satisfaction
-   S hy sinh c a khách hàng                   • Customer sacrifice
-   Khách hàng ng h so v i chê bai, gièm pha   • Number of promoters to detractors
-   Chi phí ñ giành ñư c khách hàng            • Customer acquisition costs
-   Lư ng khách hàng m i ñ t ñư c              • New customer gains
-   S lư ng khách m t ñi                       • Customer loses
-   S lư ng khách không hài lòng               • Customer churn
-   T l khách hàng gi l i ñư c                 • Retention rate
-   Giá tr lâu dài cho khách hàng              • Customer lifetime value
-   Giá tr c a khách hàng                      • Customer equity
-   Su t sinh l i c a khách hàng               • Customer profitability
-   L i nhu n tính trên khách hàng             • Return on customer
Các thư c ño ch y u - 2
Thư c ño v phân ph i:                          Distribution Metrics
-   S lư ng ñ i lý                             • Number of outlets
-   Phân chia trong qu n lý c a hàng           • Share in shops handling
-   Phân ph i có gia quy n                     • Weighted distribution
-   Thu nh p t phân ph i                       • Distribution gains
-   Lư ng hàng lưu kho trung bình              • Average stocks volume (value)
-   S ngày lưu kho                             • Stocks cover in days
-   Chu kỳ h t hàng                            • Out of stock frequency
-   T l trên k hàng                            • Share of shelf
-   Doanh s trung bình t i m i ñi m bán hàng   • Average sales per point of sale

Thư c ño v truy n thông:                       Communication Metrics
- Nh n th c v thương hi u (t       phát)       • Spontaneous (unaided) brand
                                               awareness
- Nh n th c v thương hi u hàng ñ u             • Top of mind brand awareness
- Nh n th c v thương hi u (có tr giúp)         • Prompted (aided) brand awareness
- Nh n th c v qu ng cáo (t phát)               • Spontaneous (unaided) advertising
                                               awareness
- Nh n th c v qu ng cáo (có tr giúp)           • Prompted (aided) advertising
                                               awareness
-   T   l ti p c n hi u qu                     • Effective reach
-   T   n su t hi u qu                         • Effective frequency
-   T   ng s lư t ti p c n (GRP)               • Gross rating points (GRP)
-   T   l ph n h i                             • Response rate
Các thư c ño ch y u - 3
Thư c ño nhãn hi u                                  Brand Metrics
•S c m nh nhãn hi u (giá tr nhãn hi u               •Brand strength (perceived relative
ñư c c m nh n)                                      brand value)
•Tài s n thương hi u                                •Brand equity
ðo lư ng l c lư ng bán hàng                         Sales force metrics
•Ch t lư ng c a dòng “lead”                         •Quality of lead stream
•T l “lead” ñ t ñ ngh mua hàng                      •Average lead to proposal
•T l k t thúc thương v trung bình                   •Average close ratio
•Chi phí m i l n h i hàng                           •Cost per inquiry
•Chi phí cho m i “lead”                             •Cost per lead
•Chi phí cho m i l n bán hàng                       •Cost per sale
•Chi phí cho m i ñ ng bán hàng                      •Cost per sales dollar
M c ño giá c và kh năng sinh l i                    Price and Profitability Metrics
•S nh y c m c a giá c                               •Price sensitivity
•M c thay ñ i giá bình quân                         •Average price change
•M c ñóng góp (l i nhu n) biên                      •Contribution margin
•Su t sinh lãi (ROI)                                •ROI
•DCF                                                •DCF
                                         Phiplip Kotler t ng h p t nhi u ngu n khác nhau

Lưu ý quan tr ng: Trong tài li u c a PACE t i H i th o Marketing m i cho th i ñ i m i, Các thư c
ño ch y u ch gói g n trong 2 slides. Tuy nhiên, sau khi ñ i chi u v i b n ti ng Anh c a H i th o t i
Estonia, CFC nh n th y b n ti ng Vi t có nhi u ch r i nghĩa nên ñã thêm vào c t t v ng ti ng Anh.
Bình lu n v các thư c ño
  Th ph n                             Market share
  S   hài lòng c a khách hàng         Customer satisfaction
  S   hy sinh c a khách hàng          Customer sacrifice
  Khách hàng ng h so v i chê          Number of promoters to
bai, gièm pha                       detractors
  T l khách hàng gi     l i ñư c      Retention rate
  Giá tr lâu dài cho khách hàng       Customer lifetime value
  Giá tr c a khách hàng               Customer equity
  L i nhu n tính trên khách hàng      Return on customer
  S c m nh nhãn hi u (giá tr nhãn     Brand strength (perceived
hi u ñư c c m nh n)                 relative brand value)
  Tài s n thương hi u                 Brand equity
  Su t sinh lãi (ROI)                 ROI
  DCF                                 DCF
M        u quy t ñ nh MKT và
             m        u ph n h i MKT-mix
•   BRANDAID
•   CALLPLAN
•   DETAILER
•   MEDIAC
•   PROMOTER
•   ADCAD



    See Gary Lillien and Philip Kotler,
    Marketing Models (Prentice-Hall).
Xây d ng mô hình v ho t ñ ng
              th trư ng
                                                 Hi u qu c a
  Hi u qu c a                        PR           thông ñi p
    ho t ñ ng                                                               ð nh giá
  truy n thông
                                   Ni m tin và nh n th c   Ho t ñ ng          Khuy n
                                      v thương hi u        bán hàng
   Marcom                                                                      mãi


     Brand
Làm quen v i        Cân nh c
                     Purchase              D ñ nh
                                          Purchase               Purchase
   familiarity
 nhãn hi u       viconsideration
                     c mua hàng                                Mua hàng
                                          mua hàng
                                          intention



                    Ki m tra              S    d ng và         Doanh thu
  Nh n th c v          l i                    hài lòng
  các s n ph m
                                                               L i nhu n
       khác
Bán hàng t          ñ ng
• M c ñích là cho phép nh ng ngư i bán hàng ñư c thông
  tin ñ y ñ ñ g n như có m i thông tin mà anh ta yêu
  c u v công ty và có th th hi n m t kh năng bán
  hàng toàn di n.
• The objective is to empower the salesperson to be an
  informed salesperson who virtually has the whole
  company’s knowledge at his command and can provide
  total sales quality.
Marketing t ñ ng: các ví d
•   ð nh giá ch ng i trên máy bay và ñ t ch trong khách s n
•   Thu th p tên ñ th c hi n chi n d ch g i thư tr c ti p
•   Quy t ñ nh xem ai ñư c mua ch u ho c gia h n th i gian tr ch m
•   Phân b các dòng s n ph m
•   L a ch n phương ti n truy n thông
•   G i thư theo yêu c u c a t ng khách hàng
•   G i phi u mua hàng và m u th

    Vì các quy t ñ nh t ng h p càng ngày càng d a trên cơ s d li u
    và t ñ ng, giám ñ c nhãn hi u ph i dành ít th i gian hơn cho các
    con s . H có th t p trung th i gian cho chi n lư c, chi ñơn thu n
    ph i nghĩ v vi c c i ti n và làm th nào tăng giá tr .
Marketing t ñ ng
   K ho ch       Qu n lý       Th c hi n         ðo lư ng




                           • Qu n tr chi n
• ð u tư                   d ch
marketing                  • Qu n tr thông    • Phân tích
             • Qu n tr
             ngu n l c     tin hư ng d n      marketing
             marketing     • Qu n tr s ki n
• M u nhu
c u                        • Qu n tr lòng     • Phân tích
                           trung thành        trang web
                           • Qu n tr
                           phương ti n
                           truy n thông
Qu n tr ñ u tư marketing (MIM)

• Tìm ki m cách ño lư ng nh hư ng c a các ngu n l c t i doanh s
  và l i nhu n, ñ ng th i ñưa ra m t cách th c hi n phân ph i
  marketing t ng h p m i.
• Phân b chi phí marketing m t cách h p lý hơn ñ l i nhu n t ho t
  ñ ng kinh doanh tăng hơn 15% chi phí marketing.
• Các công ty ñã s d ng phương pháp này: P&G, Unilever, J&J
M t ví d th c t ñi n hình
                                   K t qu ñ u tư marketing 2006
Contribution margin
    (tri u USD)                     X p h ng theo contribution margin
       15 -
                Kho n ñ u tư t t
                 nh t ñóng góp
       10 -      10,5 tri u USD
                                                 23% ñ u tư kém nh t
                                                (34% chi phí) gây l 12
       5-                                             tri u USD


       0-

                                       Kho n ñ u tư kém nh t
       5-                               gây l 3,6 tri u USD
Phân b l i các qu t o ra
            k t qu t t hơn
Contribution margin                                           ðóng góp
    (tri u USD)
       15 -            K ho ch ban ñ u                         $ 101 M
                       Lo i tr các ho t ñ ng không sinh l i     $ 32M
      10 -             Tái phân b các ho t ñ ng sinh l i        $ 99 M
                       C ng                                    $ 232 M

       5-


       0-
                Và tái phân b
                 v n cho các          Lo i tr các ñ u tư
       5-                               không sinh l i
                ñ u tư sinh l i
H th ng qu n tr ngu n l c
          marketing (MRM)
Các bư c:
1. Lưu tr b ng h th ng Equity Archiving and Access
   Lưu tr hi u qu các tài li u liên quan ñ n nhãn hi u ñã dùng trong
   quá kh : brochure, coupon, khuy n mãi trong d p l …
   APRIMO là nhà bán hàng hàng ñ u
2. S a ñ i, tu ch nh tài li u, t o tài li u m i
3. Tìm ki m s ch p thu n (pháp lý, t S p…)
4. Yêu c u các tài li u t 30 – 60 ngư i bán hàng
5. Qu n tr chi n d ch
   Chi n d ch g i email, khuy n mãi, inbound telemarketing, các sáng
   ki n bán hàng t i ch ...
   Các chi n d ch ña c p t ñ ng, l p ñi l p l i, t o s ki n thư ng có
   hi u qu nh t.
Khám phá internet
•   T o m t trang web và gi i thi u m t cách thông minh v l ch s công ty,
    s n ph m, nhãn hi u, ni m tin và các giá tr (BMW)
•   T o m t trang web ñ tra c u t ng lo i s n ph m (Colgate – các b nh v
    răng)
•   T o m t trang web v ti u s t ng khách hàng (Elizabeth Arden) và bán
    các s n ph m chuyên bi t (Acumin vitamins).
•   Th c hi n l y ý ki n theo nhóm (focus groups) v i khách hàng, khách hàng
    ti m năng, nhà phân ph i hay g i các b ng câu h i.
•   G i các m u qu ng cáo hay thông tin ñ n khách hàng bày t s quan tâm.
•   G i m u s n ph m m i mi n phí (freesample.com).
•   G i phi u gi m giá s n ph m m i (coolsavings.com).
•   M i khách hàng g i email ph n ánh, khi u n i…
•   Dùng internet ñ nghiên c u ñ i th c nh tranh.
•   ðơn gi n hóa vi c giao ti p n i b gi a các nhân viên b ng h th ng m ng
    n ib .
•   Dùng internet ñ c i thi n vê c mua hàng, tuy n d ng và ñào t o.
•   Dùng internet ñ so sánh giá gi a các nhà cung c p và mua hàng b ng
    cách g i thông tin v các ñi u ki n c a công ty.
Marketing Dashboards


• Tools dashboard


• Processes dashboard


• Performance dashboard
K t lu n
• Công ty b n c n tăng cư ng và c ng c k năng marketing.
• B n ph i nhìn nh n v marketing m t cách toàn di n hơn, coi nó là
  m t l c lư ng thúc ñ y vi c kinh doanh c a b n.
• Các cơ h i luôn t n t i và có th ñư c tìm th y b ng cách phân
  khúc th trư ng, khác bi t hóa, phát tri n nhãn hi u, h p tác phát
  tri n cùng khách hàng, suy nghĩ theo tư tư ng ð i dương xanh và
  marketing hàng ngang.
• Ph i b sung vào các phương ti n thông tin truy n th ng c a b n
  các phương ti n thông tin m i như ñi n tho i di ñ ng, blog,
  podcast, webcast, social networks, WOM buzz.
• B n c n áp d ng thêm các công ngh m i v marketing như các mô
  hình marketing, bán hàng t ñ ng, marketing t ñ ng, marketing
  dashboards và marketing trên internet ñ làm tăng hi u qu
  marketing.
• B n ph i ư c lư ng v nh hư ng tài chính trong ng n h n và dài
  h n ñ thông báo cho c p trên.
“It is not the
                 strongest of the
                      species that
                survives, nor the
             most intelligent, but
                   the ones most
                    responsive to
                          change.”
                  Charles Darwin



                                     Source of this file:
             - Philip Kotler, Marketing for Results:
How to Compete and Win in the Global Marketplace,
   Estonian Conference, Tallinn - Estonia, May 2007
- Philip Kotler, Marketing m i cho th i ñ i m i, H i th o
qu c t v marketing, TPHCM - Vi t Nam, Tháng 8/2007
                                 ðánh máy và biên t p:
                                               Café Cóc

More Related Content

What's hot

Giáo trình marketing cb
Giáo trình marketing cbGiáo trình marketing cb
Giáo trình marketing cbMắm Tôm Bún
 
PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAÏT ÑOÄNG VAØ XAÂY DÖÏNG CHIEÁN LÖÔÏC MARKETING NHAÈM ...
PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAÏT ÑOÄNG VAØ XAÂY DÖÏNG CHIEÁN LÖÔÏC MARKETING NHAÈM ...PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAÏT ÑOÄNG VAØ XAÂY DÖÏNG CHIEÁN LÖÔÏC MARKETING NHAÈM ...
PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAÏT ÑOÄNG VAØ XAÂY DÖÏNG CHIEÁN LÖÔÏC MARKETING NHAÈM ...Thinh Phan
 
Marketing dot-pha
Marketing dot-phaMarketing dot-pha
Marketing dot-phabinhlh_
 
2272919 bc-tranh-ngh-marketing-phuongcmogmailcom-ftu
2272919 bc-tranh-ngh-marketing-phuongcmogmailcom-ftu2272919 bc-tranh-ngh-marketing-phuongcmogmailcom-ftu
2272919 bc-tranh-ngh-marketing-phuongcmogmailcom-ftuMinh Phạm Nhật
 
Philip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnamPhilip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnamlequangtruc
 
Kcc.net.vn marketing bai so 01
Kcc.net.vn  marketing bai so 01Kcc.net.vn  marketing bai so 01
Kcc.net.vn marketing bai so 01huydktd
 
Huong dan tra_loi_cau_hoi_on_tap_mon_marketing_co_ban_dai_hoc_bach_khoa_ha_noi
Huong dan tra_loi_cau_hoi_on_tap_mon_marketing_co_ban_dai_hoc_bach_khoa_ha_noiHuong dan tra_loi_cau_hoi_on_tap_mon_marketing_co_ban_dai_hoc_bach_khoa_ha_noi
Huong dan tra_loi_cau_hoi_on_tap_mon_marketing_co_ban_dai_hoc_bach_khoa_ha_noiGiang Hậu
 
Bai giang marketing
Bai giang marketingBai giang marketing
Bai giang marketingbookbooming1
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến imarketing-mass
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerPhi Jack
 
Franchise & branding
Franchise & brandingFranchise & branding
Franchise & brandingtuantuananh
 

What's hot (16)

Giáo trình marketing cb
Giáo trình marketing cbGiáo trình marketing cb
Giáo trình marketing cb
 
Luận văn: Môi giới chứng khoán tại Công ty Chứng khoán Dầu khí
Luận văn: Môi giới chứng khoán tại Công ty Chứng khoán Dầu khíLuận văn: Môi giới chứng khoán tại Công ty Chứng khoán Dầu khí
Luận văn: Môi giới chứng khoán tại Công ty Chứng khoán Dầu khí
 
C1 b
C1 bC1 b
C1 b
 
PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAÏT ÑOÄNG VAØ XAÂY DÖÏNG CHIEÁN LÖÔÏC MARKETING NHAÈM ...
PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAÏT ÑOÄNG VAØ XAÂY DÖÏNG CHIEÁN LÖÔÏC MARKETING NHAÈM ...PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAÏT ÑOÄNG VAØ XAÂY DÖÏNG CHIEÁN LÖÔÏC MARKETING NHAÈM ...
PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAÏT ÑOÄNG VAØ XAÂY DÖÏNG CHIEÁN LÖÔÏC MARKETING NHAÈM ...
 
Marketing dot-pha
Marketing dot-phaMarketing dot-pha
Marketing dot-pha
 
2272919 bc-tranh-ngh-marketing-phuongcmogmailcom-ftu
2272919 bc-tranh-ngh-marketing-phuongcmogmailcom-ftu2272919 bc-tranh-ngh-marketing-phuongcmogmailcom-ftu
2272919 bc-tranh-ngh-marketing-phuongcmogmailcom-ftu
 
Philip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnamPhilip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnam
 
Kcc.net.vn marketing bai so 01
Kcc.net.vn  marketing bai so 01Kcc.net.vn  marketing bai so 01
Kcc.net.vn marketing bai so 01
 
Sách Marketing Đột Phá
Sách Marketing Đột PháSách Marketing Đột Phá
Sách Marketing Đột Phá
 
Huong dan tra_loi_cau_hoi_on_tap_mon_marketing_co_ban_dai_hoc_bach_khoa_ha_noi
Huong dan tra_loi_cau_hoi_on_tap_mon_marketing_co_ban_dai_hoc_bach_khoa_ha_noiHuong dan tra_loi_cau_hoi_on_tap_mon_marketing_co_ban_dai_hoc_bach_khoa_ha_noi
Huong dan tra_loi_cau_hoi_on_tap_mon_marketing_co_ban_dai_hoc_bach_khoa_ha_noi
 
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loatTu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
 
Bai giang marketing
Bai giang marketingBai giang marketing
Bai giang marketing
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
 
Franchise & branding
Franchise & brandingFranchise & branding
Franchise & branding
 
Lecture5 pom-full
Lecture5 pom-fullLecture5 pom-full
Lecture5 pom-full
 

Similar to Marketing moi cho_thoi_dai_moi

Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiDự án Sách marketing
 
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳCông thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳJacob Trần
 
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...HaiNguyen296752
 
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂNÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 
Marketing cơ bản cho Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Việt Nam - Bài 1
Marketing cơ bản cho Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Việt Nam - Bài 1Marketing cơ bản cho Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Việt Nam - Bài 1
Marketing cơ bản cho Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Việt Nam - Bài 1Hai Nguyen
 
Marketing đột phá
Marketing   đột pháMarketing   đột phá
Marketing đột phálilminh
 
Giang day mkt45 tiet
Giang day mkt45 tietGiang day mkt45 tiet
Giang day mkt45 tiettankslc
 
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketingBai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketingpharomis
 
Marketing mới cho thời đại mới
Marketing mới cho thời đại mớiMarketing mới cho thời đại mới
Marketing mới cho thời đại mớiMai Ngọc Đạt
 
Luận văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệpLuận văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệpDigiword Ha Noi
 
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAYĐề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to Marketing moi cho_thoi_dai_moi (18)

Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
 
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳCông thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
 
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
 
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂNÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Lecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-fullLecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-full
 
Marketing cơ bản cho Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Việt Nam - Bài 1
Marketing cơ bản cho Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Việt Nam - Bài 1Marketing cơ bản cho Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Việt Nam - Bài 1
Marketing cơ bản cho Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Việt Nam - Bài 1
 
Chuong 8
Chuong  8Chuong  8
Chuong 8
 
Luận văn: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược
Luận văn: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty DượcLuận văn: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược
Luận văn: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược
 
Marketing đột phá
Marketing   đột pháMarketing   đột phá
Marketing đột phá
 
Giang day mkt45 tiet
Giang day mkt45 tietGiang day mkt45 tiet
Giang day mkt45 tiet
 
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
 
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketingBai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
 
Marketing mới cho thời đại mới
Marketing mới cho thời đại mớiMarketing mới cho thời đại mới
Marketing mới cho thời đại mới
 
Mktmix
MktmixMktmix
Mktmix
 
Luận văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệpLuận văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệp
 
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAYĐề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
 
Dao duc.ppti (2)
Dao duc.ppti (2)Dao duc.ppti (2)
Dao duc.ppti (2)
 
Luận văn: Chính sách Marketing của VNA trong vận tải hàng không
Luận văn: Chính sách Marketing của VNA trong vận tải hàng khôngLuận văn: Chính sách Marketing của VNA trong vận tải hàng không
Luận văn: Chính sách Marketing của VNA trong vận tải hàng không
 

More from Dinh Vi Hung

More from Dinh Vi Hung (6)

Horizon
HorizonHorizon
Horizon
 
Tong quan mobile
Tong quan mobileTong quan mobile
Tong quan mobile
 
Mobile case 1
Mobile case 1Mobile case 1
Mobile case 1
 
Mobile Case 2
Mobile Case 2Mobile Case 2
Mobile Case 2
 
Grassroots activation credential 2011
Grassroots activation credential 2011 Grassroots activation credential 2011
Grassroots activation credential 2011
 
World star agency
World star agencyWorld star agency
World star agency
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 

Marketing moi cho_thoi_dai_moi

  • 1. MARKETING M I CHO TH I ð I M I PHILIP KOTLER H I TH O QU C T V MARKETING Do T h p Giáo d c PACE t ch c TPHCM, 17/08/2007
  • 2. VÀI NÉT V PHILIP KOTLER • Philip Kotler là m t giáo sư l i l c v Ti p th Qu c t t i trư ng Qu n tr Kellogg thu c ð i h c Northwestern. • Ông ñư c xem như là cha ñ c a marketing hi n ñ i và là m t trong 4 “b c th y” qu n tr c a m i th i ñ i. • M t s sách c a ông ñư c d ch và phát hành t i Vi t Nam: Principles of Marketing, Marketing Management, Lateral Marketing, Marketing insights from A to Z, Ten Deadly Marketing Sins…
  • 3. Hai thách th c mà công ty b n ph i ñ i m t 1. Li u công ty b n có th b o v th trư ng c a mình trư c s thâm nh p c a các nhãn hi u nư c ngoài hay không? 2. Li u công ty b n có th phát tri n ñư c m t nhãn hi u m nh ñ a phương, qu c gia, khu v c và toàn c u?
  • 4. Li u công ty b n có th b o v th trư ng trong nư c không? • Các ñ i th c nh tranh nư c ngoài s không ch theo ñu i th trư ng cao c p. H s quan tâm ñ n c th trư ng c p trung và th c p. • Bi n pháp ñ b o v ch y u cho công ty b n chính là phát tri n ch t lư ng, kh năng c i ti n, s khác bi t, nhãn hi u và d ch v . Nói m t cách ng n g n là làm marketing! • V n ñ là công ty b n ñang c t gi m chi phí trong khi ph i ñ y m nh các ngu n l c marketing và bán hàng.
  • 5. Công vi c kinh doanh c a b n ñòi h i s hi u bi t sâu s c hơn v marketing • Hãy t p trung trư c h t vào khách hàng, th hai là vào nhân viên, th ba là ñ i tác và th tư là các ñ i th c nh tranh. • ð ng nghĩ r ng marketing ch là qu ng cáo và bán hàng. • S d ng các nghiên c u th trư ng ñ hư ng d n chi n lư c. • T p trung vào m t khu v c th trư ng mà b n có th cung c p m t giá tr cao hơn thông qua s khác bi t và thích h p. • Tránh vi c gi m giá ñ b o v th ph n. T t hơn là nên tăng l i ích cho khách hàng.
  • 6. Hư ng ñi chi n lư c c a m t qu c gia • Phát tri n s n ph m trong nư c có chi phí th p và ch t lư ng trung bình. • Phát tri n s n ph m trong nư c có chi phí th p và ch t lư ng cao. • S n xu t s n ph m cao c p cho các công ty khác. • S n ph m có nhãn hi u n i ti ng (khu v c) • S n ph m có nhãn hi u n i ti ng (toàn c u) • S n ph m có nhãn hi u vư t tr i (toàn c u)
  • 7. B n nhi m v chính 1. C i thi n vai trò và quan h c a marketing trong công ty 2. Tìm ki m các cơ h i m i 3. Tìm cách truy n ñ t m i 4. S d ng công ngh m i và ño lư ng k t qu ñ t ñư c
  • 8. 1- C i thi n vai trò và quan h c a marketing trong công ty
  • 9. B n quan ñi m khác nhau v marketing c a các CEO • M c ñ 1. Marketing là m t thu t ng th i thư ng nói v vi c s d ng qu ng cáo và bán hàng ñ bán s n ph m. Marketing= 1P. • M c ñ 2. Nhi m v c a marketing là phát tri n marketing t ng h p (S n ph m, Giá c , ð a ñi m, Xúc ti n). Marketing= 4P. • M c ñ 3. Nhi m v c a marketing là nghiên c u th trư ng và áp d ng phân khúc th trư ng, xác ñ nh m c tiêu và ñ nh v (STP) ñ tìm ki m và khai thác các cơ h i. • M c ñ 4. Marketing là tri t lý công ty, mang ñ n tăng trư ng kinh t b ng cách giúp chúng ta giành ñư c, duy trì và phát tri n s hài lòng c a khách hàng.
  • 10. Công th c marketing mang ñ n thành công • “Câu th n chú” c a marketing: CCDVTP • Quy trình marketing: R ⇒ STP ⇒ MM ⇒ I ⇒ C
  • 11. T ch c công vi c c a m t t ch c marketing hi n nay • Giám ñ c marketing (CMO) • Phó giám ñ c marketing • Giám ñ c nhãn hi u • Giám ñ c s n ph m • Giám ñ c phân ño n th trư ng • Giám ñ c kênh phân ph i • Giám ñ c ph trách giá c • Giám ñ c truy n thông qu ng cáo • Giám ñ c ph trách cơ s d li u • Nhân viên marketing tr c ti p • Giám ñ c ph trách internet • Giám ñ c marketing quan h công chúng • Giám ñôc marketing toàn c u, khu v c, ñ a phương • Chuyên gia phân tích marketing • Chuyên gia nghiên c u marketing • Ngư i thu th p thông tin v marketing
  • 12. Marketing toàn di n ð i ngũ qu n tr S n ph m & cao c p D ch v Phòng Các phòng Giao Kênh marketing ban khác ti p Marketing Marketing Marketing Marketing n iib n b liên k tt liên k Marketing Marketing Toàn di n Toàn di n Marketing Marketing Marketing Marketing n iib n b quan h quan h ð oñ c C ng ñ ng Khách hàng ð i tác Môi trư ng Pháp lý Kênh
  • 13. Chi n th ng b ng cách t o ra giá tr cho ngư i có quy n l i liên quan - 1 • Trong cu n “T t t ñ n vĩ ñ i”, Jim Collins ñã ñ nh nghĩa các công ty “vĩ ñ i” là nh ng công ty ñ t k t qu tài chính hàng ñ u và nh ng ñ c ñi m tiêu bi u c a nh ng công ty ñó. • Jag Sheth và ñ ng tác gi c a ông ñ nh nghĩa các công ty vĩ ñ i là các công ty “v nhân sinh” và các công ty ñ i x t t v i 5 nhóm ñ i tư ng ñư c hư ng l i ích kinh doanh: SPICE: xã h i, ñ i tác, nhà ñ u tư, c ng ñ ng và nhân viên. • Các công ty ñư c ưa thích g m: Amazon, BestBuy, BMW, CarMax, Caterpillar, Commerce Bank, Container Store, eBay, Google, Harley Davidson, Honda, IDEO, IKEA, JetBlue, Johnson&Johnson, Jordan’s Furniture, LL. Bean… • Sheth ñã r t ng c nhiên th y r ng nh ng công ty này có ho t ñ ng tài chính t t hơn các công ty mà Collins ñ c p.
  • 14. Chi n th ng b ng cách t o ra giá tr cho ngư i có quy n l i liên quan - 2 • Nh ng công ty ñư c yêu thích này ñ u có nh ng ñ c ñi m chung sau: H hư ng t i l i ích c a c 5 nhóm có quy n l i liên quan. Tr lương không quá cao cho nh ng nhân viên qu n lý c p cao. Th c hi n chính sách c i m trong vi c thăng ti n lên nh ng v trí qu n tr c p cao. Lương b ng và l i ích cho nhân viên khá cao tùy theo t ng lo i, nhân viên ñư c ñào t o lâu hơn và t l nhân viên ngh vi c th p. H tuyên dương nhân viên tâm huy t v i khách hàng. H coi nhà cung c p là nh ng ñ i tác th c s , c ng tác v i h trong vi c tăng năng su t, ch t lư ng, gi m chi phí. H tin r ng văn hóa doanh nghi p là tài s n l n nh t và là l i th c nh tranh ñ u tiên. Chi phí marketing c a h th p hơn nhi u so v i các ñ i th trong khi h ñ t ñư c s hài lòng và s trung thành c a khách hàng cao hơn nhi u. • Công vi c marketing c a h là: Thúc ñ y qu ng cáo truy n mi ng thay vì qu ng cáo nhãn hi u. (Google và Starbucks không h qu ng cáo) H không tin vào k t qu c a t p trung bán hàng và khuy n mãi thư ng xuyên. • Sheth và m t s tác gi khác ñưa ra ý tư ng này như là m t khung m u marketing m i c a th k 21, ñ i l i v i marketing truy n th ng c a th k 20, cái mà h cho r ng quá “hi u chi n” và nhi u k x o.
  • 15. Cái gì c n tr th c hi n liên k t marketing trong công ty c a b n? 1 Có quá ít ngu n l c ñ th c hi n các m c tiêu ñ ra 2 Thi u nhân tài trong các nhóm marketing 3 Thi u s trung thành và tin tư ng vào nh ng ngư i còn l i trong t ch c 4 Không th giao ti p b ng nh ng thông ñi p rõ ràng và nh t quán trong toàn b t ch c 5 Thi u c i ti n trong vi c tìm ra nh ng cách m i ñ liên k t marketing trong t ch c 6 Thi u s h tr t lãnh ñ o c p trên 7 Th c hi n marketing mà không có m t cơ s chi n lư c rõ ràng ñ truy n ñ t l i cho nh ng ngư i trong t ch c Ngu n: Spencer Stuart
  • 16. N u b n ñư c b nhi m làm CMO, b n mu n ñ t phòng c a b n c nh phòng nào trong m y phòng sau? 1. Phòng CEO 2. Phòng CFO 3. Phòng CTO 4. Phòng CIO 5. Phòng VPS
  • 17. Công vi c CMO là ph i làm gì? 1. Qu n lý toàn b khách hàng, ñ i di n cho ti ng nói c a khách hàng, th c hi n phong cách hư ng v khách hàng, ñ nh hư ng b i kah1ch hàng, t ñó có và gi ñư c lòng trung thành t khách hàng. 2. T p h p nh ng th u hi u v khách hàng ñ phát tri n s n ph m và d ch v m i nh m ñ t m c tiêu tăng trư ng. 3. Là ngư i qu n lý nhãn hi u doanh nghi p và th c hi n phát tri n nhãn hi u. 4. Phát tri n công ngh và k năng marketing trong toàn công ty. 5. Tính toán và ch u trách nhi m v chi phí marketing, chi phí truy n thông và nh ng chi phí d ch v khác. 6. Th u hi u danh m c khách hàng c a doanh nghi p.
  • 18. M t s phát bi u c a các CMO • ði u làm Carter Cast ng c nhiên nh t khi ông tr thành CMO là “tôi có th ph i h p r t nhi u v i các ho t ñ ng phòng ban khác ngoài marketing. Trư c kia tôi không bi t r ng ñó là m t nhi m v mang tính t ng h p, toàn di n. Sau ñó, tôi nh n ra r ng tôi c n ph i hi u c nh ng v n ñ như cung c p s n ph m, chi phí hòa v n và k toán”- CMO và sau ñó là CEO c a Wal-Mart.com, ông Carter Cast. • “B n k t n i v i nh ng nhà qu n lý c p cao nh t trong t ch c, ñ ng th i cũng làm vi c v i các k sư và nh ng nhà khoa h c - nh ng ngư i làm vi c t i hi n trư ng… B n ph i tìm ra cách k t h p t t c nh ng thành ph n này nh m ñem l i trách nhi m cao v marketing cũng như các cam k t ñ i v i các chương trình marketing.” CMO c a Yahoo, Cammine Dinnaway.
  • 19. Bán hàng ñi trư c marketing • Kh i ñ u là bán hàng. • Marketing ñi sau nh m h tr các nhân viên bán hàng b ng cách: S d ng nghiên c u marketing ñ ño lư ng quy mô và phân khúc th trư ng. S d ng phương ti n thông tin ñ xây d ng nhãn hi u và các công c ph thêm. Tìm ra các manh m i thông qua marketing tr c ti p và các bu i gi i thi u s n ph m. • Trư c ñây, marketing n m trong phòng bán hàng. • Sau ñó, marketing phát tri n thành m t phòng riêng bi t, ch u trách nhi m v k ho ch marketing (4P) và xây d ng nhãn hi u.
  • 20. Khác bi t trong phong cách và quan ñi m Marketing Bán hàng •Hư ng ñ n l i nhu n •Hư ng ñ n doanh s •Mang tính d li u •Mang tính hành ñ ng •Mang tính phân tích •Thu c v tr c giác •Thích l p k ho ch •Thích hành ñ ng •Ho t ñ ng theo nhóm •Ho t ñ ng cá nhân •Có trình ñ MBA •Nh ng ngư i nhanh nh n, không nh t thi t c n b ng c p •T p trung vào toàn b th trư ng •T p trung vào t ng khách hàng và t ng phân khúc th trư ng
  • 21. Nh n th c v nhau Nhi m Nh n th c c a MKT v Nh n th c c a bán hàng v MKT v chính bán hàng L p Marketing th y h b Ngư i bán hàng cho h là nh ng chi n ñánh giá không ñúng ngư i không th thay th , coi nh ng lư c kh năng, th y bên bán ngư i làm MKT ch là nh ng chi n hàng ch ích k và thi n lư c gia lý thuy t, th c s không c n hi u gì v khách hàng và áp l c bán hàng trong 1 môi trư ng khó khăn Thông “Nh ng ngư i bán hàng Các thông ñi p marketing không ñi p b qua các tiêu chu n v giúp ích gì cho bán hàng. Thông tin nhãn hi u và ñ nh v c a hư ng d n không có ch t lư ng. công ty.” Làm không theo ñúng hư ng d n. Thông Marketing phàn nàn v Bán hàng cho r ng marketing không tin th vi c thi u thông tin ph n l ng nghe và hi u ñư c nh ng ph c trư ng h i t bán hàng. t p c a quá trình bán hàng.
  • 22. Xác ñ nh m c ñ c a quan h Gi thi t: S k t h p c a bán hàng và marketing có xu hư ng ñư c th c hi n qua b n giai ño n ho c m c ñ ph c t p riêng bi t. Không Xác ñ nh Liên k t K th p xác ñ nh
  • 23. Sơ ñ bán hàng Ý ñ nh Trung thành S ng h c a Mua hàng mua hàng v i s n ph m khách hàng D ki n Ki m duy t Liên h Tri n Kh Xác ñ nh Phát tri n Th c Chu n b Gi i quy t thương v ng năng nhu c u gi i pháp Gi i thi u v nñ hi n lư ng
  • 24. Sơ ñ marketing và bán hàng C m nh n Nh n th c Nh n th c L a ch n v khách hàng nhãn hi u nhãn hi u nhãn hi u Trung thành S ng h D ñ nh Mua hàng v i c a mua hàng nhãn hi u khách hàng
  • 25. Tám cách ñ thúc ñ y s liên k t marketing – bán hàng 1. Thư ng xuyên t ch c h p gi a hai b ph n MKT và bán hàng. 2. T o ñi u ki n cho nh ng ngư i làm MKT và nh ng ngư i bán hàng giao ti p v i nhau. 3. T ch c nh ng nhi m v ph i h p và luân phiên công vi c gi a nhân viên MKT và nhân viên bán hàng. 4. Phân công m t ngư i t b ph n MKT sang làm vi c v i l c lư ng bán hàng và giúp nh ng ngư i làm MKT hi u ñư c nh ng v n ñ c a b ph n bán hàng m t cách t t hơn. 5. B trí b ph n MKT và b ph n bán hàng trong cùng m t tòa nhà ho c cùng m t khu v c ñ t i ña hóa s ph i h p c a h . 6. ð t ra các ch tiêu v phân chia thu nh p và h th ng khen thư ng. 7. Xác ñ nh m t cách c n th n các bư c trong sơ ñ MKT/ bán hàng. 8. C i ti n thông tin ph n h i t l c lư ng bán hàng.
  • 26. 2- Tìm ki m các cơ h i m i
  • 27. Ba mô hình c i ti n • Năm 2000, công ty Whirlpool th c hi n vi c c g ng khuy n khích c i ti n. Công ty ñào t o 400 nhân viên t nhi u phòng ban khác nhau b ng m t quy trình t o ý tư ng (ideation). V i ý tư ng này, t ch ch gi i thi u m t vài s n ph m m i hàng năm, Whirlpool nay ñã có th tung ra hàng lo t s n ph m, bao g m dòng thi t b Gladiator, gh làm vi c, h th ng lưu tr cho garage. • Năm 1996, công ty Shell cho phép m t nhóm nhân viên ñư c s d ng kinh phí 20 tri u USD tìm ki m nh ng ý tư ng m i, ñi ngư c l i quy t c trên toàn b công ty. M i nhân viên ñ u có th trình bày trong 10 phút, sau ñó là ph n h i ñáp kéo dài 15 phút. Các ý tư ng t t ñư c nh n kinh phí t 100.000 ñ n 600.000 USD. B n nhóm trong t ng s 12 nhóm ñư c tài tr 6 tháng ti p theo ñ phát tri n ý tư ng. Trong 5 sáng ki n tăng trư ng l n nhât c a Shell năm 1999, có 4 ý tư ng ñã hình thành theo cách này. • Năm 1998, Samsung Electronics thành l p Trung tâm Chương trình c i ti n giá tr (VIP center). Các thành viên c a m t nhóm t nhi u phòng ban g p m t ñ bàn v các d án chi n lư c c a h . ð n năm 2003, trung tâm này hoàn thành 20 d án. Công ty t ch c h i ngh C i ti n giá tr hàng năm và trao các ph n thư ng cho nh ng d án xu t s c nh t.
  • 28. Tám cách ñ thu th p thông tin khách hàng 1. Quan sát xem khách hàng ñang s d ng s n ph m c a b n như th nào. 2. H i khách hàng v các v n ñ h g p ph i khi s d ng s n ph m. 3. H i khách hàng v s n ph m h mơ ư c. 4. S d ng m t ban tư v n khách hàng ñ bình lu n v nh ng ý tư ng s n ph m c a công ty. 5. S d ng website cho nh ng ý tư ng m i. 6. Thi t l p m t t p th nh ng ngư i nhi t tình v i nhãn hi u ñ th o lu n v s n ph m m i. 7. Khuy n khích ho c kêu g i khách hàng thay ñ i hay c i ti n s n ph m. 8. Cho phép ngư i s d ng ki n t o n i dung (YouTube)
  • 29. S khác bi t: M t câu tr l i • R t nhi u th có th tr thành hàng hóa. • Tuy nhiên, Ted Levitt nói r ng: “b t c th gì cũng có th tr nên khác bi t” - Chicken (Perdue), bricks (Acme), coffee (Starbucks), cement (Cemex), vodka (Absolute). • Jack Trout, trong cu n “Khác bi t hay là ch t, cách s ng sót trong k nguyên c nh tranh” cũng mô t r t nhi u phương th c khác bi t hóa. • Khác bi t hóa có th mang tính tâm lý ho c mang tính ch c năng (Marlboro). - P&G’s Folger’s Instant Coffee: Flaked Crystals - Frank’s Perdue Chickens: Yellow Flesh - Alberto-Culver’s Natural Silk Shampoo: Silk
  • 30. S d ng chi n lư c ð i dương Xanh • T b s c nh tranh trong ð i dương ñ , tìm ki m khu v c th trư ng ð i dương Xanh chưa có nhi u s c nh tranh. • Chìa khóa vàng ñây là c i ti n giá tr (value innovation): - Nó khác h n v i vi c t o ra giá tr nh m c i ti n m c ñ phát tri n hay công ngh (ví d trư ng h p s n ph m CD-I c a Philips). - M c ñích là tìm cách ñ tăng giá tr cho ngư i mua ñ ng th i gi m chi phí. Nó phá v quy lu t ñánh ñ i gi a giá tr - chi phí. Ví d : Cirque du Soleil. - Vi c c i ti n giá tr càng gi ng như m t chi n lư c có nh hư ng t i ho t ñ ng c a toàn b công ty. Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
  • 31. S d ng chi n lư c ð i dương Xanh • B t ñ u b ng m t ñ th v chi n lư c. Tr c hoành th hi n m t t p h p các nhân t c nh tranh và ñ u tư trong ngành. Tr c tung th hi n các m c ñ khác nhau mà ngư i mua có th ch p nh n ñư c v i các nhân t c nh tranh ch y u (t th p ñ n cao). - Ngành kinh doanh rư u có hai nhóm: Rư u vang cao c p và rư u vang r ti n. ð th giá tr c a hai lo i rư u này khác nhau. ði u ñáng nói là h u h t rư u vang cao c p ñ u có ñư ng ñ th giá tr gi ng nhau và rư u vang r ti n cũng tương t như v y. • Thách th c ñây là ph i tìm ra m t ñư ng ñ th giá tr m i ñ thoát kh i ñ i dương ñ . Chúng ta s d ng c u trúc “4 hành ñ ng” như sau: - Lo i b nhân t nào? (Gi m chi phí) - Gi m nhân t nào xu ng dư i TC ngành? (Gi m chi phí) - Tăng nhân t nào lên trên TC ngành? (Gia tăng s khác bi t) - T o thêm nh ng nhân t nào m i mà trong ngành chưa t ng có? (Gia tăng s khác bi t) Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
  • 32. The Strategy Canvas of Cirque du Soleil Hig Ringling Bros. And Barnum & Bailey Value Curve h Cirque du Soleil Value Curve Smaller Low Regional Circuses Star Aisle Fun & Unique Refined Artistic Performers Concessions Humor Value Watching Music Environment & Dance Price Animal Multiple Thrills & Theme Multiple Shows Show Danger Production Arenas Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
  • 33. T o Cirque du Soleil Lo i b Tăng thêm Các ngôi sao trình di n ð a ñi m duy nh t Trình di n c a thú v t Bán hàng trong r p Nhi u show di n Gi m T om i S hài hư c Phong cách K ch tính và nguy hi m Môi trư ng tinh t Âm nh c và nh y múa Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
  • 34. Tái c u trúc l i th trư ng thông qua Khung m u 6 con ñư ng - 1 1. Xem xét các ngành s n xu t s n ph m thay th : NetJets (không ph i thương m i hay s h u máy bay) NTT’s DoCoMo (ñi n tho i hay internet) Home Depot (s n ph m và tư v n ngh ) 2. Xem xét các nhóm chi n lư c trong ngành: Curves (CLB s c kh e hay t p th d c nhà) Walkman (Boom box hay radio bán d n) Toyota Lexus (Xe Mercedes v i giá c a Cadillac) Ralph Lauren (Th i trang cao c p ho c là không th i trang) Champion Enterprise (pre-fabs vs. on-site developers)
  • 35. The Strategy Canvas of NetJets Ngu n: Chi n lư c ð i dương xanh
  • 36. Khung m u 6 con ñư ng - 2 3. Xem xét khách hàng: Thay ñ i t nh ng ngư i s d ng theo thói quen: ngư i mua, ngư i s d ng, ngư i chi ph i. Nova Nordisk: T p trung vào ngư i mua insulin ch không ph i là các bác sĩ. Bloomberg: T p trung vào ngư i s d ng ch không ph i ngành công ngh thông tin. Canon: Máy photo nh dùng trong gia ñình ch không ph i công ty. 4. Xem xét các s n ph m h tr và d ch v : NABI: Công ty xe buýt Hungary gi m chi phí dài h n. C a hàng thi t b sách Barnes & Noble Trung tâm ñi u tr ung thư Zeneca’s Salick (k t h p t t c phương th c ñi u tr )
  • 37. Khung m u 6 con ñư ng - 3 5. Xem xét tính h p d n v tình c m hay ch c năng ñ i v i khách hàng: - Swatch (t ch c năng ñ n tình c m) - Body Shop (t tình c m ñ n ch c năng) - QB House (Barber shop… t tình c m ñ n ch c năng) - Cemex (Bán gi c mơ ch không ph i cement) 6. Xem xét th i gian: - Nghiên c u các xu hư ng mang tính quy t ñ nh ñ n kinh doanh, t ñó có m t hư ng ñi rõ ràng, không th ñ o ngư c. - Apple (t o ra s n ph m iTunes thông qua quan sát vi c chia s file) - Cisco (gi i quy t v n ñ d li u ch m và m ng máy tính không tương thích)
  • 38. Giành l y nh ng ngư i không là khách hàng • Callaway Golf nh n th y r ng nhi u thành viên trong các câu l c b trong nư c không chơi golf b i vì môn ñó trông có v khó t p. Callaway sáng l p ra Big Bertha, m t câu l c b golf v i nh ng thay ñ i trong khi chơi khi n cho vi c ñánh bóng ñư c d dàng hơn. H ñã chuy n ñư c r t nhi u chơi t ch không là khách hàng tr thành khách hàng c a h . • Pret a Manager, m t dây chuy n s n xu t th c ăn nhanh Anh, th y r ng nh ng ngư i ñi làm thư ng ñ n nhà hàng ñ ăn trưa. M t s khác không b ng lòng v i d ch v kém và mu n có th c ăn t t cho s c kh e hơn ho c quy t ñ nh mang th c ăn t nhà ñ n. Pret cung c p s n ph m bánh sandwich v i ch t lư ng nhà hàng, ñư c s n xu t m i ngày v i thành ph n t t nh t và th c ăn ñư c ph c v nhanh hơn nhi u so v i th c ăn nhà hàng. • JCDecaux nh n th y r ng các b ng thông báo không th hi n ñư c ñ y ñ thông tin qu ng cáo c a h . Do ñó, h ñã xin phép chính quy n thành ph cho xây d ng và duy trì các “street furniture” ñ th c hi n qu ng cáo.
  • 39. Trư ng h p bánh ngũ c c Th trư ng th c ăn sáng Lo i s n ph m m i b ng ngũ c c trên ðƯ NG PH = Các lo i ngũ c c
  • 40. Búp bê Barbie Th trư ng búp bê Thi u niên Lo i s n ph m m i C m Giác = ... Các lo i búp bê khác nhau
  • 41. Các ví d khác v marketing hàng ngang • Kinder Surprise: K o + ñ chơi • Các c a hàng ăn t i cây xăng: tr m xăng + th c ăn • Quán café internet: Café + internet • Walkman: Máy nghe nh c + kh năng di chuy n • Tàu h a + trư ng h c: Các l p h c trên tàu h a
  • 42. Các phương pháp s d ng trong marketing hàng ngang • Thay th : - Sinh viên d y sinh viên, thay vì giáo viên d y sinh viên. - H p gi y (Tetra-pak) thay th các chai s a b ng th y tinh • K t h p: - Xe ñ p + ñi n = xe ñ p ñi n - Sách + nghe = audio book • ð o ngư c: - Pizza nóng thành pizza l nh - ð o ngư c chai s t cà chua ñ nư c s t có th ch y ra nhanh hơn.
  • 43. Các phương pháp s d ng trong marketing hàng ngang • Lo i b : - ði n tho i h u tuy n => ñi n tho i di ñ ng - Thương hi u chung • Tăng thêm: - Xe ñ p cho 2 => 3 ngư i - Thùng ñ ng nư c 50L ñ t gi a văn phòng • S p x p l i: - M i ngư i yêu c u qu ng cáo ph i ñư c g i cho h , ch không ph i ngư c l i => marketing ñư c ch p nh n - B ng ngô ph i ñư c gói trư c khi n => b ng ngô n b ng lò vi sóng
  • 44. 3- Tìm cách th c m i ñ giao ti p
  • 45.
  • 46. B n có s d ng các phương ti n truy n thông m i không? Phương ti n truy n thông cũ Phương ti n truy n thông m i -Ti ng tr ng và tín hi u khói -Website -Bán hàng tr c ti p -Webcast -Vi t -Thư ñi n t -Thư t -Banners & pop-ups -ði n tho i -Blogs -Radio -Podcasts -TV -Videocasts -Phim -Tin nh n qu ng bá (mobile MKT) -Tài tr -M ng (social networks) -G i thư tr c ti p -Buzz (Stimulated buzz) -Qu ng cáo, bán hàng trên ñư ng -S p x p s n ph m (Product ph placement)
  • 47. Consumer-generated Media – CGM (Phương ti n huy ñ ng thông tin t khách hàng) • Ph n h i tr c ti p c a khách hàng v công ty qua Web sites • B n tin tr c tuy n, phòng tán g u, di n ñàn và th o lu n tr c tuy n • Thư ñi n t t cá nhân ñ n cá nhân • Blogs (nh t ký trên m ng) • Moblogs (nh t ký trên m ng – các trang web cho phép chia s nh s , video clips… qua ñi n tho i di ñ ng) • Ý ki n và bình lu n c a khách hàng trên các Web sites (amazon, netflix, zagat, planetfeedback, epinions) • Podcasts (file âm thanh có th t i & nghe trên nhi u lo i thi t b ) • Webcasts (bài trình bày tr c ti p trên internet) • Wikipedia (bách khoa toàn thư)- Flickr (trang Web chia s hình nh) • Tin nh n • Các trang Web chia s c ng ñ ng (YouTube, My Face…)
  • 48. Các bư c ñ có m t blog gây chú ý • Th c hi n vi c phân tích ngành: C n ph i tìm hi u xem khách hàng nghĩ gì v c i ti n m i nh t ho c khuynh hư ng th trư ng c a b n? Ki m tra blog c a nh ng chuyên gia v ngành c a b n (Technorati.com, Blogwise.com) • T n d ng l i th c a các cơ h i qu ng cáo: Xác ñ nh nh ng ngư i t o blog, nh ng ngư i ch u trách nhi m v các ch ñ quan tr ng và tìm hi u xem h tính phí qu ng cáo như th nào? Các nhà marketing có th thay ñ i qu ng cáo ñ phù h p v i thay ñ i hàng ngày trong ngành. • Khuy n khích nhân viên vi t blog: Các chuyên gia v k thu t có th th o lu n v nh ng gì m i nh t di n ra trong nghiên c u và phát tri n, trong khi ñó các nhân viên c p cao thì th o l un v tương lai kinh doanh. Nhãn hi u c a b n s nhanh chóng có ñư c lòng tin b ng cách t o ra cơ h i cho các nhà qu n lý c p cao và các chuyên gia th o lu n. Tăng thêm m i liên l c gi a m i ngư i.
  • 49. Các bư c ñ có m t blog gây chú ý • T o m t blog cho doanh nghi p: Blog v nhãn hi u có th qu ng bá t i toàn b khách hàng, ñ i tác và nh ng ngư i quan tâm ñ n ngành. ði u khác bi t là ch các ñ i tho i trên blog thì nhanh và rõ ràng. Ngư i s d ng tr l i blog vì h th c s quan tâm ñ n n i dung, trong khi nhãn hi u ph i th hi n ñư c thông tin m i nh t. • Hãy là cho blog c a b n chính xác, riêng bi t và có tính thuy t ph c: Nh ng cá nhân th c hi n blog có nghĩa v ph i tr l i bình lu n hay yêu c u. Bài vi t m i ph i ñư c ñưa lên hàng ngày. • Qu n lý blog: Blog không ki m soát ñư c các thông ñi p. Kh năg ñe d a ti m n v i nhãn hi u là r t cao. Nh ng tin ñ n th t thi t phát tán trên internet r t nhanh.
  • 50. L i khuyên v podcasting (truy n bá b ng phát thanh) • H i: T i sao nh ng ngư i làm marketing nên quan tâm ñ n vi c th c hi n podcasting v doanh nghi p? Tr l i: Podcasting giúp b n xây d ng m i quan h 1-1 b ng cách k t n i v i ngư i nghe, ñưa ra m t thông ñi p mang ý nghĩa c m ñ ng. Ngư i nghe nghe m t gi ng nói và liên tư ng t gi ng nói ñó ñ n công ty c a b n và ñó là m t cách tuy t v i ñ kéo h quay tr l i v i b n nhi u l n n a. • H i: Làm th nào l a ch n “gi ng nói” phù h p ñ th c hi n podcasting? Tr l i: Thư ng thì trong th trư ng B2B, vi c thính gi nghe ñư c gi ng nói c a các nhà qu n tr viên c p cao c a công ty r t quan tr ng.
  • 51. L i khuyên v podcasting (truy n bá b ng phát thanh) • H i: Bao lâu thì nh ng ngư i làm marketing nên làm m t podcast m i và th i gian c a m t podcast là bao lâu? Tr l i: Podcast nên ñư c làm thư ng xuyên ñ duy trì khán gi . ði u này có nghĩa là n u ch làm podcast m t l n thôi thì hi u qu s không cao. V th i lư ng, chúng tôi ñã ñi ñ n k t lu n r ng m t podcast có th i gian kho ng 15 phút s mang l i hi u qu , do ñó, n u b n t o ñư c podcast có th i lư ng kho ng 15-20 phút thì t t. H i: Nh ng ngư i làm marketing làm sao ñ dùng email thúc ñ y podcast c a h ? Tr l i: B n có th l y các thông tin trong podcast và ñưa vào trong liên l c email thông thư ng c a b n. V i m i podcast m i, b n nên tóm t t l i và ñưa lên m ng ñ các công c tìm ki m (search engine) có th tìm th y. Trong podcast m i nh t, b n cũng nên tham chi u ñ n các podcast trư c ñây.
  • 52. Webcast (Truy n bá thương m i tr c ti p trên m ng) • M t công ty có th cung c p thông tin ho c các ch d n cũng như tr l i các câu h i d a trên webcast do công ty tài tr . • Qu ng cáo v th i gian, ñ dài và chi phí c a webcast (n u có). Ti p t c theo dõi sau khi phát webcast v i các khách hàng ti m năng.
  • 53. Product Placement – Phương th c ñư c s d ng r ng rãi • TV và các talk shows • Video games • Âm nh c • Phim – B phim m i nh t v James Bond, Casino Royale ñã qu ng cáo cho xe hơi Ford, ñ ng h Omega, máy tính xách tay Vaio, ñi n tho i di ñ ng Sony-Ericson và trang thi t b h ng n ng New Holland. • Sách – The Bulgari Connections (Bvlgari) – Men in Aprons (Electrolux) – The Sweetest Taboo (nh c ñ n Ford Fiesta)
  • 54. WOM và Buzz là gì? • WOM – Word of mouth = truy n mi ng. • WOM ñang phát tri n m t cách t nhiên nh vào internet và ñi n tho i di ñ ng. • WOM ñáng tin c y hơn là qu ng cáo. • WOM có s c m nh r t l n (iPOD, iPhone, Harley Davidson)
  • 55. WOM và Buzz là gì? • Buzz là cách làm ñ tăng WOM. Có m t s cách buzz khác nhau: - Buzz marketing: là cách làm tăng s ph bi n, s kích thích và m t s thông tin v s n ph m. Richard Branson qu ng cáo cho ñi n tho i di ñ ng Virgin trong trang ph c g n như tr n tru ng t m t chi c c n c u trên qu ng trư ng Times. - Viral marketing: hư ng t i vi c t o thông ñi p marketing, thư ng dư i d ng email, có th phát tán nhanh chóng trong khách hàng. - Shill hay là Stealth marketing: tr công cho m t s ngư i xúc ti n (promote) s n ph m, d ch v t i nh ng ñi m công c ng khác nhau mà không ti t l quan h c a h v i công ty. Sony Ericsson thuê m t s ngh sĩ ñi lòng vòng và m i m i ngư i ch p hình v ih . - Truy n mi ng th c th : x y ra khi m t ngư i nói chuy n v i b n bè, ngư i quen v s n ph m, d ch v . Ki u ñi p viên Bzz, v a th t lòng, v a có ch ý. Ph n r t h p v i vai Bzz.
  • 56. Ki n t o Buzz • Phân bi t ba lo i ngư i t o buzz: – Chuyên gia: H là nh ng chuyên gia v m t v n ñ . B n nghe h nói tr c ti p. ð ng l c c a h là tuyên truy n hay gi i thích. – Ngư i liên k t: H bi t r t nhi u ngư i. H là m i liên k t nh ng ngư i trong xã h i. H có th ñ c p cái gì ñó ñ n r t nhi u ngư i, nhưng h không ph i là chuyên gia. – Ngư i bán hàng: H ñ y tính thuy t ph c và có th giúp b n lan truy n s quan tâm. • T o nh ng ngư i lăng xê trong m i c ng ñ ng nh m mang thông ñi p c a b n ñ n c ng ñ ng ñó: – M t cách t nhiên (d a vào nhãn hi u) – B ng mi ng (nêu lên trong các bu i nói chuy n) – o (thông qua internet)
  • 57. Buzz m t cách chuyên nghi p • P&G’s Tremor - Tremor ñã xác ñ nh 200.000 teen connectors có nh hư ng nh t. - Nh ng ngư i này ñư c g i m u s n ph m và h ñư c phép khoe v i các b n n u h th y s n ph m m u dùng t t. • BZZAgent.com - David Balter vi t Grapevine. Ông l p trang web BZZAgent.com và tuy n c ng tác viên là thanh thi u niên, ngư i ñ ng tu i và các nhóm khác. - BZZ ch ch p nh n buzz cho nh ng s n ph m t t. - M i c ng tác viên s nh n b n danh sách nh ng chi n d ch qu ng bá và ch n l y chương trình phù h p v i h . - H s nh n ñư c s n ph m và m t b n hư ng d n cách s s ng WOM, n u h th y thích s n ph m. Sau ñó, h se b t ñ u nói v nó. - H vi t báo cáo ghi nh n m i s ki n khi h ñ c p ñ n s n ph m và h s ñư c thư ng ñi m (có th ñ i l y quà). Báo cáo ph i ñ y ñ c nh ng nh n xét khen chê v s n ph m.
  • 58. 4- S d ng công ngh m i và ño lư ng k t qu .
  • 59. C n có thư c ño các lo i chi phí marketing khác nhau • Chi n d ch g i thư • Chi n d ch marketing qua ñi n tho i • Khuy n mãi bán hàng • T ch c s ki n • H i ch gi i thi u s n ph m • Tài tr • Chi n d ch qu ng cáo trên TV • Chi n d ch hình nh công ty • Chi n d ch t thi n • Chi n d ch giành l i khách hàng t tay ñ i th • Chi n d ch tung s n ph m m i ra th trư ng.
  • 60. Các thư c ño ch y u - 1 Thư c ño v bán hàng: Sales Metrics - Tăng trư ng doanh thu • Sales growth - Th ph n • Market share - Doanh thu t s n ph m m i • Sales from new products Thư c ño kh năng s n sàng mua hàng: Customer Readiness to Buy Metrics - Nh n bi t s n ph m / Ưa thích / D ñ nh • Awareness / Preference / Purchase mua intention - T l dùng th • Trial rate - T l mua l i s n ph m • Repurchase rate V khách hàng: Customer Metrics - S phàn nàn c a khách hàng • Customer complaints - S hài lòng c a khách hàng • Customer satisfaction - S hy sinh c a khách hàng • Customer sacrifice - Khách hàng ng h so v i chê bai, gièm pha • Number of promoters to detractors - Chi phí ñ giành ñư c khách hàng • Customer acquisition costs - Lư ng khách hàng m i ñ t ñư c • New customer gains - S lư ng khách m t ñi • Customer loses - S lư ng khách không hài lòng • Customer churn - T l khách hàng gi l i ñư c • Retention rate - Giá tr lâu dài cho khách hàng • Customer lifetime value - Giá tr c a khách hàng • Customer equity - Su t sinh l i c a khách hàng • Customer profitability - L i nhu n tính trên khách hàng • Return on customer
  • 61. Các thư c ño ch y u - 2 Thư c ño v phân ph i: Distribution Metrics - S lư ng ñ i lý • Number of outlets - Phân chia trong qu n lý c a hàng • Share in shops handling - Phân ph i có gia quy n • Weighted distribution - Thu nh p t phân ph i • Distribution gains - Lư ng hàng lưu kho trung bình • Average stocks volume (value) - S ngày lưu kho • Stocks cover in days - Chu kỳ h t hàng • Out of stock frequency - T l trên k hàng • Share of shelf - Doanh s trung bình t i m i ñi m bán hàng • Average sales per point of sale Thư c ño v truy n thông: Communication Metrics - Nh n th c v thương hi u (t phát) • Spontaneous (unaided) brand awareness - Nh n th c v thương hi u hàng ñ u • Top of mind brand awareness - Nh n th c v thương hi u (có tr giúp) • Prompted (aided) brand awareness - Nh n th c v qu ng cáo (t phát) • Spontaneous (unaided) advertising awareness - Nh n th c v qu ng cáo (có tr giúp) • Prompted (aided) advertising awareness - T l ti p c n hi u qu • Effective reach - T n su t hi u qu • Effective frequency - T ng s lư t ti p c n (GRP) • Gross rating points (GRP) - T l ph n h i • Response rate
  • 62. Các thư c ño ch y u - 3 Thư c ño nhãn hi u Brand Metrics •S c m nh nhãn hi u (giá tr nhãn hi u •Brand strength (perceived relative ñư c c m nh n) brand value) •Tài s n thương hi u •Brand equity ðo lư ng l c lư ng bán hàng Sales force metrics •Ch t lư ng c a dòng “lead” •Quality of lead stream •T l “lead” ñ t ñ ngh mua hàng •Average lead to proposal •T l k t thúc thương v trung bình •Average close ratio •Chi phí m i l n h i hàng •Cost per inquiry •Chi phí cho m i “lead” •Cost per lead •Chi phí cho m i l n bán hàng •Cost per sale •Chi phí cho m i ñ ng bán hàng •Cost per sales dollar M c ño giá c và kh năng sinh l i Price and Profitability Metrics •S nh y c m c a giá c •Price sensitivity •M c thay ñ i giá bình quân •Average price change •M c ñóng góp (l i nhu n) biên •Contribution margin •Su t sinh lãi (ROI) •ROI •DCF •DCF Phiplip Kotler t ng h p t nhi u ngu n khác nhau Lưu ý quan tr ng: Trong tài li u c a PACE t i H i th o Marketing m i cho th i ñ i m i, Các thư c ño ch y u ch gói g n trong 2 slides. Tuy nhiên, sau khi ñ i chi u v i b n ti ng Anh c a H i th o t i Estonia, CFC nh n th y b n ti ng Vi t có nhi u ch r i nghĩa nên ñã thêm vào c t t v ng ti ng Anh.
  • 63. Bình lu n v các thư c ño Th ph n Market share S hài lòng c a khách hàng Customer satisfaction S hy sinh c a khách hàng Customer sacrifice Khách hàng ng h so v i chê Number of promoters to bai, gièm pha detractors T l khách hàng gi l i ñư c Retention rate Giá tr lâu dài cho khách hàng Customer lifetime value Giá tr c a khách hàng Customer equity L i nhu n tính trên khách hàng Return on customer S c m nh nhãn hi u (giá tr nhãn Brand strength (perceived hi u ñư c c m nh n) relative brand value) Tài s n thương hi u Brand equity Su t sinh lãi (ROI) ROI DCF DCF
  • 64. M u quy t ñ nh MKT và m u ph n h i MKT-mix • BRANDAID • CALLPLAN • DETAILER • MEDIAC • PROMOTER • ADCAD See Gary Lillien and Philip Kotler, Marketing Models (Prentice-Hall).
  • 65. Xây d ng mô hình v ho t ñ ng th trư ng Hi u qu c a Hi u qu c a PR thông ñi p ho t ñ ng ð nh giá truy n thông Ni m tin và nh n th c Ho t ñ ng Khuy n v thương hi u bán hàng Marcom mãi Brand Làm quen v i Cân nh c Purchase D ñ nh Purchase Purchase familiarity nhãn hi u viconsideration c mua hàng Mua hàng mua hàng intention Ki m tra S d ng và Doanh thu Nh n th c v l i hài lòng các s n ph m L i nhu n khác
  • 66. Bán hàng t ñ ng • M c ñích là cho phép nh ng ngư i bán hàng ñư c thông tin ñ y ñ ñ g n như có m i thông tin mà anh ta yêu c u v công ty và có th th hi n m t kh năng bán hàng toàn di n. • The objective is to empower the salesperson to be an informed salesperson who virtually has the whole company’s knowledge at his command and can provide total sales quality.
  • 67. Marketing t ñ ng: các ví d • ð nh giá ch ng i trên máy bay và ñ t ch trong khách s n • Thu th p tên ñ th c hi n chi n d ch g i thư tr c ti p • Quy t ñ nh xem ai ñư c mua ch u ho c gia h n th i gian tr ch m • Phân b các dòng s n ph m • L a ch n phương ti n truy n thông • G i thư theo yêu c u c a t ng khách hàng • G i phi u mua hàng và m u th Vì các quy t ñ nh t ng h p càng ngày càng d a trên cơ s d li u và t ñ ng, giám ñ c nhãn hi u ph i dành ít th i gian hơn cho các con s . H có th t p trung th i gian cho chi n lư c, chi ñơn thu n ph i nghĩ v vi c c i ti n và làm th nào tăng giá tr .
  • 68. Marketing t ñ ng K ho ch Qu n lý Th c hi n ðo lư ng • Qu n tr chi n • ð u tư d ch marketing • Qu n tr thông • Phân tích • Qu n tr ngu n l c tin hư ng d n marketing marketing • Qu n tr s ki n • M u nhu c u • Qu n tr lòng • Phân tích trung thành trang web • Qu n tr phương ti n truy n thông
  • 69. Qu n tr ñ u tư marketing (MIM) • Tìm ki m cách ño lư ng nh hư ng c a các ngu n l c t i doanh s và l i nhu n, ñ ng th i ñưa ra m t cách th c hi n phân ph i marketing t ng h p m i. • Phân b chi phí marketing m t cách h p lý hơn ñ l i nhu n t ho t ñ ng kinh doanh tăng hơn 15% chi phí marketing. • Các công ty ñã s d ng phương pháp này: P&G, Unilever, J&J
  • 70. M t ví d th c t ñi n hình K t qu ñ u tư marketing 2006 Contribution margin (tri u USD) X p h ng theo contribution margin 15 - Kho n ñ u tư t t nh t ñóng góp 10 - 10,5 tri u USD 23% ñ u tư kém nh t (34% chi phí) gây l 12 5- tri u USD 0- Kho n ñ u tư kém nh t 5- gây l 3,6 tri u USD
  • 71. Phân b l i các qu t o ra k t qu t t hơn Contribution margin ðóng góp (tri u USD) 15 - K ho ch ban ñ u $ 101 M Lo i tr các ho t ñ ng không sinh l i $ 32M 10 - Tái phân b các ho t ñ ng sinh l i $ 99 M C ng $ 232 M 5- 0- Và tái phân b v n cho các Lo i tr các ñ u tư 5- không sinh l i ñ u tư sinh l i
  • 72. H th ng qu n tr ngu n l c marketing (MRM) Các bư c: 1. Lưu tr b ng h th ng Equity Archiving and Access Lưu tr hi u qu các tài li u liên quan ñ n nhãn hi u ñã dùng trong quá kh : brochure, coupon, khuy n mãi trong d p l … APRIMO là nhà bán hàng hàng ñ u 2. S a ñ i, tu ch nh tài li u, t o tài li u m i 3. Tìm ki m s ch p thu n (pháp lý, t S p…) 4. Yêu c u các tài li u t 30 – 60 ngư i bán hàng 5. Qu n tr chi n d ch Chi n d ch g i email, khuy n mãi, inbound telemarketing, các sáng ki n bán hàng t i ch ... Các chi n d ch ña c p t ñ ng, l p ñi l p l i, t o s ki n thư ng có hi u qu nh t.
  • 73. Khám phá internet • T o m t trang web và gi i thi u m t cách thông minh v l ch s công ty, s n ph m, nhãn hi u, ni m tin và các giá tr (BMW) • T o m t trang web ñ tra c u t ng lo i s n ph m (Colgate – các b nh v răng) • T o m t trang web v ti u s t ng khách hàng (Elizabeth Arden) và bán các s n ph m chuyên bi t (Acumin vitamins). • Th c hi n l y ý ki n theo nhóm (focus groups) v i khách hàng, khách hàng ti m năng, nhà phân ph i hay g i các b ng câu h i. • G i các m u qu ng cáo hay thông tin ñ n khách hàng bày t s quan tâm. • G i m u s n ph m m i mi n phí (freesample.com). • G i phi u gi m giá s n ph m m i (coolsavings.com). • M i khách hàng g i email ph n ánh, khi u n i… • Dùng internet ñ nghiên c u ñ i th c nh tranh. • ðơn gi n hóa vi c giao ti p n i b gi a các nhân viên b ng h th ng m ng n ib . • Dùng internet ñ c i thi n vê c mua hàng, tuy n d ng và ñào t o. • Dùng internet ñ so sánh giá gi a các nhà cung c p và mua hàng b ng cách g i thông tin v các ñi u ki n c a công ty.
  • 74. Marketing Dashboards • Tools dashboard • Processes dashboard • Performance dashboard
  • 75. K t lu n • Công ty b n c n tăng cư ng và c ng c k năng marketing. • B n ph i nhìn nh n v marketing m t cách toàn di n hơn, coi nó là m t l c lư ng thúc ñ y vi c kinh doanh c a b n. • Các cơ h i luôn t n t i và có th ñư c tìm th y b ng cách phân khúc th trư ng, khác bi t hóa, phát tri n nhãn hi u, h p tác phát tri n cùng khách hàng, suy nghĩ theo tư tư ng ð i dương xanh và marketing hàng ngang. • Ph i b sung vào các phương ti n thông tin truy n th ng c a b n các phương ti n thông tin m i như ñi n tho i di ñ ng, blog, podcast, webcast, social networks, WOM buzz. • B n c n áp d ng thêm các công ngh m i v marketing như các mô hình marketing, bán hàng t ñ ng, marketing t ñ ng, marketing dashboards và marketing trên internet ñ làm tăng hi u qu marketing. • B n ph i ư c lư ng v nh hư ng tài chính trong ng n h n và dài h n ñ thông báo cho c p trên.
  • 76. “It is not the strongest of the species that survives, nor the most intelligent, but the ones most responsive to change.” Charles Darwin Source of this file: - Philip Kotler, Marketing for Results: How to Compete and Win in the Global Marketplace, Estonian Conference, Tallinn - Estonia, May 2007 - Philip Kotler, Marketing m i cho th i ñ i m i, H i th o qu c t v marketing, TPHCM - Vi t Nam, Tháng 8/2007 ðánh máy và biên t p: Café Cóc