SlideShare a Scribd company logo
CHƯƠNG IV
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG –
 LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG
   MỤC TIÊU – ĐỊNH VỊ
4.1 Phân đoạn thị trườn g tiêu
dùn g
4.1.1 Khái niệm : Là quá trình phân chia
  người tiêu dùng thành nhóm trên cơ sở
  những điểm khác biệt về nhu cầu, mong
  muốn, tính cách hay hành vi mua hàng.
  * Nhóm được chọn là những người tương
  đối đồng nhất, có phản ứng giống nhau
  trước những kích thích Marketing.
Tại sao phải phân đoạn?Vì khách hàng quá
  lớn; nằm rải rác khắp nơi; và nhu câu rất
  khác biệt
                                                     2
4.1.2 Yêu cầu phân đoạn thị trường

* Tính đo lường được : Quy mô và hiệu
  quả
* Tính tiếp cận được : Nhân biết và phục
  vụ tốt
* Tính quan trọng : ảnh hưởng tới công
  ty nếu bỏ qua đoạn thị trường đó.
* Tính khả thi : Doanh nghiệp phải có đủ
  nguồn lực để triển khai các hoạt động
  M cho từng đoạn thị trường đã phân
  chia.
                                           3
4.1.3. Các tiêu thức phân đoạn thị trường
 Địa lý : Quốc tế, quốc gia, vùng, miền,
    thành phố, quận huyện, phường xã
 Nhân khẩu: Tuổi, giới tính, thu nhập, nghề
    nghiệp, trình độ học vấn, tín ngưỡng, chủng
    tộc, quốc tịch, quy mô gia đình,v.v…
 Tâm lý: tầng lớp xã hội, phong cách sống,
    cá tính.
 Hành vi: Dịp mua; lợi ích
tình trạng sử dụng; cường độ
tiêu thụ; mức độ trung thành
                                                          4
4.2 Tiêu thức phân đoạn thị trường
          doanh nghiệp (p.48)
 Các đặc điểm về hoạt động của khách hàng:
  nhóm khách hàng theo lĩnh vực kinh doanh
  hoặc nhóm kỹ thuật.
 Cách thức tiếp cận mua hàng
 Các nhân tố mang tình tình huống
 Các đặc điểm cá nhân




                                                       5
4.3 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 4.3.1 Marketing tổng thể: còn gọi là marketing
  đại trà hay không phân khúc. Công ty không chú
  ý đến những điểm khác biệt mà chỉ chú ý đến
  những điểm chung giống nhau.
4.3.2 Marketing đa dạng hóa sản phẩm: Doanh
  nghiệp đưa ra nhiều loại sản phẩm với nhiều
  thương hiệu khác nhau.



                                                           6
4.3.3 Marketing theo mục tiêu (tiếp)
4.3.3.1 Marketing theo mục tiêu
♦ Vì hành vi tiêu dùng khác nhau, nhu cầu, ước
  muốn khác nhau, khả năng thanh toán khác
  nhau.
♦ Khả năng về nguồn lực của doanh nghiệp bị
  hạn chế, nên DN chỉ có thể tập trung vào một
  hay một số phân khúc nào đó có hiệu quả
  nhất.
♦ DN cần nhận dạng các khúc thị trường, lựa
  chọn một hay một số phân khúc và triển khai
  chiến lược marketing mix cho phân khúc đó.
                                                         7
4.3.3.2 Các chiến lược marketing theo
mục tiêu
♦ Marketing có phân biệt hay đa phân khúc;
♦ Marketing đơn phân khúc hay tập trung;
♦ Marketing tập trung vào thị trường ngách
♦ Marketing hướng theo các cá nhân
♦ Marketing theo từng khu vực địa lý.
4.3.3.3 Thị trường mục tiêu
Là một hoặc một nhóm khách hàng có cùng nhu
  cầu và đặc điểm mà công ty quyết định theo
  đuổi và phục vụ

                                                       8
4.3.4 Đánh giá các đoạn thị trường

                 (trang 50)
                     ♦ Quy mô, sự tăng
 Quy mô & mức         trưởng về thị phần,
  tăng trưởng
                       doanh số, tỷ suất lợi
                       nhuận.
                     ♦ Tăng trưởng về
                       khách hàng tiềm
                       năng
Đánh giá các đoạn thị trường ….
  Local Line
  Quy mô & sự
   Leaders
   tăng trưởng     ♦ Đối thủ
                    ♦ Sản phẩm thay thế
Mực hấp dẫn
của thị trường   ♦ Quyền lực của khách
                      hàng
                    ♦ Quyền lực của nhà cung
                      cấp
                    ♦ Các điều kiện về kinh tế,
                      chính trị, xã hội
Đánh giá….
 Quy mô và sự
  tăng trưởng



 Mức hấp dẫn
 của thị trường


Căn cứ vào khả    ♦ Kỹ năng, bí quyết
năng và nguồn      ♦ Cung cấp giá trị
 lực của doanh
      nghiệp        ♦ Các lợi thế vượt trội
4.3.5 Lựa chọn đoạn thị trường
mục tiêu
Mô hình lựa chọn thị trường mục
  tiêu
- Tập trung vào mộ t đ o ạ n thị trường
- Chuyên môn hóa tuyển chọn
- Chuyên môn hóa theo sản phẩm
- Chuyên môn hóa theo thị trường
- Bao phủ toàn bộ thị trường



                                          12
4.3.6 Các yếu tố ản h hưởn g đến
chiến lược lựa chọn thị trườn g
mục tiêu (p.55)
♦ Khả năng và nguồn lực của công ty
♦ Mức độ đa dạng hóa hay đồng nhất của SP:
  nếu sp không khác nhau hay khó làm khác
  biệt hóa thì dùng chiến lược không phân
  khúc.
♦ Giai đoạn chu kỳ đời sống sản phẩm.
♦ Mức độ đa dạng hoặc đồng nhất của thị
  trường.
♦ Chiến lược M của đối thủ
                                                    13
4.4 CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ




4.4.1 Khái niệm
Định vị (Positioning) thương hiệu sản
 phẩm trên thị trường là sử dụng những
 nỗ lực M để xây dựng hình ảnh thương
 hiệu sản phẩm và công ty để chiếm được
 vị trí có giá trị trong tâm trí khách hàng
 mục tiêu
                                              14
4.4.2 Lý do cầ n đị nh vị
 Sản phẩm trong tâm trí khách hàng
- Khách hàng quan tâm và lựa chọn những
  sản phẩm đã để lại trong họ một ấn tượng
  "định vị trí" nào đó.
- Họ so sánh những sản phẩm khác nhau,
  sản phẩm nào gây được ấn tượng khi có
  điều kiện mua họ sẽ lựa chọn.




                                             15
4.4.3 Định vị và khác biệt
hóa sản phẩm, thương hiệu
4.4.3.1 Vị trí của thương hiệu trong tâm trí khách
  hàng mục tiêu so với thương hiệu khác
 Là tập hợp tất cả ấn tượng, hình ảnh, tình cảm
  mà một thương hiệu tạo ra trong tâm trí khách
  hàng so với thương hiệu cạnh tranh.
 Định vị thương hiệu là việc khắc họa vào tâm
  trí của khách hàng mục tiêu về vị thế, ấn tượng,
  cảm nhận, liên tưởng hay hình ảnh khác biệt
  cho thương hiệu so với thương hiệu khác.


                                                               16
4.4.3.2 Bảy nấc thang sản phẩm
  trong ký ức của khách hàng và
  định vị
    SP, thương hiệu nằm ở đâu trong
thang ký ức?
      1       Luật tay đôi
      2                            Số 1

     3                             Số 2
     4
      5

     6

     7

                                          17
4.4.3.3 Các bước định vị (p.63 -65)
 Bước 1: Xác địn h lợi thế so sán h của
  sản phẩm so với đối thủ, bằn g các h
  khác biệt hóa .
“Khác biệt hóa là việc thiết kế một tập
  hợp các điểm khác biệt có ý nghĩa để
  phân biệt sản phẩm của doanh nghiệp
  với các đối thủ của nó” .
- Khác biệt bằn g cung cấp lợi íc h, đặc
  tín h của SP. Hoạt động M phải nhấn
  mạnh các đặc trưng của sản phẩm trong việc
  thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn của khách
  hàng.
Ví dụ : Mercedes thành đạt; Electrolux 18
Khác biệt hóa (tiếp)…
- Khác biệt bằng cách xác lập hình ảnh
  thông qua các biểu tượng.
Sản phẩm được nhân cách hóa, nhấn
  mạnh tới hành vi lối sống.
Ví dụ : -Suzuki là sành điệu
        -Ajinomoto bí quyết nấu ăn.
- Khác biệt bằng dịch vụ:
 Cung cấp cho khách hàng của b ạn ít
  nhất một dị ch vụ mà h ọ không th ể tìm
  ở bất k ỳ đâu khác” ( O ffer you r cu st om er s at
  least on e ser vice t h ey can n o t g et an ywh er e else)
                                                                19
Các bước định vị…
 Bước 2 : Lựa chọn đún g lợi thế: điểm
  khác biệt có ý nghĩa và đem lại nhữn g
  giá trị rõ rệt cho khác h hàn g (Trang
  64)
- Quan trọn g
- Độc đáo
- Vượt trội
- Dễ truyền đạt
- Tiên phong
- Vừa sức mua
                                                   20
Các bước định vị…
 Bước 3 : Kết hợp các chiến lược
  marketing mix để địn h vị
- Chiến lược 4Ps; 7Ps. Nếu quản g
  cáo , phải thiết kế một quản g cáo
  khác biệt và tạo sự nhận thức vượt
  trội .
- Chiến lược khác h hàn g
- Xây dựn g văn hóa doanh nghiệp



                                               21
Các bước định vị…
  Công ty cố gắng thiết lập một khái niệm sản
  phẩm duy nhất (a unique product concept) đối với
  thương hiệu của nó. Đó là bộ giá trị bao gồm lợi
  ích sử dụng và lợi ích biểu tượng đem đến cho
  khách hàng.
  David Orgilvy: Quyết định đầu tiên và quan
  trọng nhất của marketing và quảng cáo là: làm
  thế nào để định vị được thương hiệu sản phẩm
  trong tâm trí khách hàng
  Quảng cáo phải làm sáng tỏ và hiển thị được vị
  trí và hình ảnh thương hiệu trong mọi thời gian.
Quy luật độc quyền…
♦ Dịch vụ vượt trội: Lời đề nghị cung cấp một
  dịch vụ vượt trội đối thủ.
“Chúng tôi chỉ là một tiệm
Sửa xe nhưng sẵn sàng
mua lại xe của bạn nếu
bạn không thỏa mãn 100%
với công việc của chúng tôi”
♦ Chỉ là duy nhất:
“Tốc độ máy bay, giá xe hơi”
 Southwest Airline.
Xác lập hình ảnh thông qua các biểu
tượng

Sản phẩm được nhân cách hóa,
 nhấn mạnh tới hành vi lối sống.
Ví dụ : - Suzuki là sành điệu
         - Camay bí quyết làm đẹp
 của các ngôi sao thế giới.
         - Ajinomoto bí quyết nấu ăn


                                       24
Các tiêu đề tạo sự định vị
“Người khiếm thính bây giờ nghe được những tiếng thì
  thầm”- máy hỗ trợ người khiếm thính.
“Không cần đến Yale, tự học đại học ở nhà”
“Đi đặt hàng 10$ mất 3 GIỜ!
  Gọi điện chỉ mất 3 PHÚT”- Công ty điện thoại NewYork
“Chấm dứt những lo lắng về tiền bạc”- First National Bank
[Tiêu đề] Xe Rolls-Royce
“Không có chiếc xe nào có thể đọ sức với chiếc Rolls-Royce
  khi đua việt dã. Và nếu trong cuộc đua có mọi địa hình thì
  điều ấy chỉ tăng thêm lợi thế cho chiếc Rolls-Royce mà
  thôi. Rolls-Royce không hề rung, rất êm ái, có thể chạy
  trên những con đường gồ ghề với tốc độ mà bạn không
  dám nghĩ đến khi lái bất cứ một chiếc xe nào khác.
  Hãy chứng minh điều đó-lái Rolls-Royce đi! Bạn tăng tốc
  – cảnh vật như cất cánh bay. Nhưng đâu rồi tiếng ồn lọc
  cọc lạch cạch hay phát ra ở phần lớn những xe khác khi
  chạy với vận tốc cao? Không có! Chắc chắn là bạn không
  thể nghe được tiếng ồn của động cơ đang thúc dục bạn đi
  gấp. Nếu không biết rằng đồng hồ đo tốc độ của xe chính
  xác như một chiếc đồng hồ tốt nhất, bạn sẽ không tin được
  rằng bạn đang chạy nhanh đến thế.
                                                      Copyright 2007, Prentice
  Rolls-Royce thầm lặng biết bao!”                 Hall, Inc.
Khu đất bỏ hoang 25.000 USD
 “ Ít có khu nào ở vùng đồi Los Altos lại đẹp hơn khoảnh đất
 này. Ở đây có đất trồng cây ăn trái và có những cây sồi cao vút
 rợp bóng mát. Tuy nhiên, một ngôi nhà duyên dáng và tiện nghi
 thì sẽ cần sự quan tâm săn sóc của một gia đình có óc tưởng
 tượng phong phú và khả năng nâng cấp nó theo những tiêu
 chuẩn hiện đại. Nhà có ba phòng ngủ rộng rãi, phòng tắm xinh
 xắn, phòng ăn cách biệt, nhà bếp gia đình rộng lớn, cộng thêm
 lối đi có mái che, gara, và cả một nhà tắm nắng tồi tệ nhưng còn
 sử dụng tốt. Phòng khách đã xuống cấp nhưng có lẽ Bạn sửa lại
 một tý là được. Còn nữa, bể bơi nhỏ có thiết bị lọc kích thước
 16x36 cho bạn những giây phút ngâm mình thư giãn. Đừng có
 lầm, bạn phải sửa chữa nhiều đấy. Nhưng tiềm năng của khu
 nhà là rất lớn và giá cả thì hết sức hấp dẫn, vậy Bạn nên đến để
 xem qua. Nếu bạn thích những gì trông thấy, chúng tôi sẽ giúp
 bạn sở hữu cơ ngơi đẹp như tranh này theo những điều khoản
 mà bạn đồng ý. Hãy nghe theo sự thôi thúc ấy và gọi ngay cho
 chúng tôi để hẹn gặp.”
Hai chiến lược định vị
- Cạnh tranh với sản phẩm có sẵn
 Doanh nghiệp phải thuyết phục
 khách hàng tiêu dùng sản phẩm
 của mình bằng cách nhấn mạnh lợi
 thế sản phẩm của doanh nghiệp so
 với sản phẩm của đối thủ cạnh
 tranh.



                                    28
Chiếm lĩnh một vị trí mới
 - Doanh nghiệp có thể đị nh vị cho sản
  phẩm của mình một vị trí hoàn toàn
  mới chưa có sản phẩm nào có, khác
  biệt
Ví dụ : - Tribico sản xuất sữa đậ u nành,trái
 cây                   - Công ty Arm và
 Ammer đị nh vị thành công thuốc tẩy mùi
 trong tủ lạnh.
 Dell bán hàng trực tiếp qua diện
  thoại và Internet.
- Southwest Airlines là hãng dầu tiên
                                                29
Ví dụ về các luận cứ trong định vị
♦ Nhóm Ô tô-xe máy
- Ô tô:
(1)Rộng (không gian trong xe rộng, ghế ngồi, chỗ
   để chân thoải mái).
(2)Nội thất cao cấp (trang thiết bị-option: máy lạnh,
   tivi, màn hình LCD, đầu đĩa, định vị).
(3)Hiện đại (kỹ thuật cao)
(4)Mạnh mẽ (công suất, dung tích xi lanh)
(5) Đẹp và trang nhã (kiểu dáng, màu sơn)
Nhóm ô tô (tiếp)
(6) Sang trọng: vẻ ngoài, bên trong.
(7) An toàn: hệ thống phanh ABS, chống va đập.
(8) Tiết kiệm nhiên liệu: ít xăng
(9) Dễ lái: trợ lực tay lái, số tự động
(10) Dịch vụ hậu mãi tốt: Bảo hành trên 1 năm
(11) Thiết kế cho điều kiện Việt Nam: mọi địa hình
(12) Đa năng: nhiều chức năng
Nhóm xe máy
- Xe máy
(1) Mạnh mẽ
(2) An toàn: phanh
(3) Kiểu dáng đẹp: thể thao, trẻ trung
(4) Tiện nghi: ngăn chứa nón, chỗ ngồi rộng
(5) Êm ái: Giảm xóc
(6) Kinh tế: tiết kiệm xăng
(7) Dễ điều khiển
Điện thoại di động
(1) Chất lượng cao: Sóng tốt, truy cập nhanh,
      không nhiễu.
(2)   Tiện nghi: Có nhiều tiện nghi giao tiếp như
      nghe nhạc, radio, lướt web,v.v.
(3)   Hiện đại, đa năng: Màn hình màu, âm thanh
      nổi, chụp hình, quay phim, ghi âm, hiển thị
      tiếng Việt, 2 sim, lưu nhiều số điện thoại.
(4)   Thời gian đàm thoại lâu: Pin lâu
(5)   Dễ sử dụng: màn hình lớn
(6)   Kiểu dáng đẹp, sang trọng

                          12-33
Nhóm Ti vi, tủ lạnh
- Tivi
(1) Màu và Stereo: đèn hình, kỹ thuật trinitron
(2) Hình đẹp, sắc nét: màn hình phẳng, kỹ thuật hội
    tụ màu, điểm.
(3) Âm thanh: Surround, siêu trầm, loa công suất
    lớn.
(4) Tiện nghi: Đa hệ, đa kênh, tự động dò và nhớ
    kênh, tự động chỉnh hình ảnh, sáng tối.
(5) Đa chức năng: Gọi kênh vừa xem, công USB,
    hẹn giờ,v.v.
                          12-34
Tủ lạnh
(1) Vận hành hiệu quả: Hệ thống làm lạnh kép, hơi
      lạnh tỏa đa chiều, giữ nhiệt ổn định.
(2)   An toàn: không đóng tuyết, điện áp rộng, chạy
      êm
(3)   Tiện nghi: kiểu dáng đa dạng, không gian rộng.
(4)   Tiết kiệm: tiêu thụ điện năng ít
(5)    Bảo vệ môi trường: sản phẩm xanh, không có
      CFC



                          12-35
Nhóm Dầu gội, dầu thơm, mỹ phẩm, kem
    đánh răng
- Dầu gội
(1) Sạch da đầu, khử chất nhờn.
(2) Trị gầu: Có chất trị gầu, trị nấm
(3) Làm tóc đẹp, mềm mại, suôn, bóng, dễ chải
(4) Dưỡng tóc: Có protein, Vitamin.
(5) Được chế từ sản phẩm tự nhiên
(6) Có hương thơm dễ chịu: bạc hà, nước hoa




                        12-36
Xà phòng thơm
(1) Tẩy nhẹ, không hại da.
(2) Dưỡng da
(3) Có hương thơm
(4) Phong phú về chủng loại, mẫu mã.
-   Kem đánh răng
      (1)   Trắng răng, bảo vệ răng, có canxi
      (2)   Thơm miệng
      (3)   Ngừa sâu răng, khử trùng
      (4)   Làm chắc răng, bảo vệ nướu


                            12-37
Mỹ phẩm
(1) Dưỡng da: Vitamin và dưỡng chất
(2) Giữ ẩm, chống khô da
(3) Chống tia cực tím
(4) Làm da trắng mịn màng
(5) An toàn, được chế từ thảo dược
(6) Có hương thơm, giữ lâu
- Bột giặt:
(1) Tẩy mạnh, nhiều bọt, làm trắng quần áo, tẩy
    được các vết bẩn.
(2) Kinh tế
                            12-38
Bột giặt
(1) Tẩy mạnh, nhiều bọt, làm trắng quần áo, tẩy
    được các vết bẩn.
(2) Kinh tế: ít hao, mau sạch, dùng lượng nhỏ giặt
    được nhiều, không làm vải và quần áo bị phai
    màu,giá cả phải chăng.
(3) Có hương thơm.




                         12-39
Nhóm thuốc chữa bệnh
(1) Hiệu quả: chữa khỏi bệnh, nhanh lành
(2) Giả cả phải chăng
(3) Ít độc hại, ít tác dụng phụ
(4) Chất lượng cao, hàm lượng đầy đủ
(5) Tính năng mới
(6) An toàn
(7) Uy tín: được kiểm nghiệm




                            12-40
Các tiêu chuẩn Việt Nam trong QC và định vị
(1) Bền
(2) Đẹp
(3) Rẻ
(4) Kinh tế trong sử dụng
(5) Tiện nghi: nhỏ, gọn
(6) Chất lượng ổn định
(7) Hiệu quả: đúng chức năng thiết kế
(8) Uy tín: các hãng nổi tiếng
(9) Đời mới, model

                          12-41
CHƯƠNG V
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
  P1- Products Strategy
5.1. Sản phẩm và dịch vụ (p.78)

5.1.1 Khái niệm sản phẩm
5.1.2 Khái niệm và đặc điểm của dịc h vụ
  5.1.2.1 Tín h vô hìn h
Khác h hàn g không thể nhìn , nghe, ngửi ,
  nếm , cảm nhận trước khi mua. Nên họ
  tìm kiếm các tín hiệu hữu hìn h như: địa
  điểm , thiết bị, nhân viên, giá bán , quản g
  bá, tham khảo ý kiến để quyết địn h mua
Nhà quản trị phải quản lý môi trườn g vật
  chất
(physical evidence management)
                                                       43
5.1.2.2 Không thể tách rời
 Sản xuất và bán diễn ra đồn g thời ,
  không thể tác h rời .
 Chất lượn g phụ thuộc vào sự tương tác
  giữa khác h hàn g và nhân viên cung ứn g
  dịc h vụ.
5.1.2.3 Chất lượn g không ổn địn h
Chất lượn g thườn g co dãn thất thườn g,
  phụ thuộc vào thời điểm , địa điểm , môi
  trườn g bên ngoài , tìn h trạn g khác h
  hàn g, v.v.
5.1.2.4 Không thể cất trữ, tồn kho
Dịc h vụ không thể tíc h trữ, tồn kho, đổi
  lại                                            44
5.1.3 Các yếu tố marketing mix trong
dịc h vụ
5.1.3.1 Yếu tố con người (People):
- Nhân viên: trang phục , phong các h giao
   tiếp , thái độ hàn h vi, cử chỉ, v.v. đều ản h
   hưởn g đến chất lượn g.
- Bản thân khác h hàn g: kinh nghiệm , học
   thức , các h ứn g xử, thói quen,v.v. ản h
   hưởn g đến sự cảm nhận về chất lượn g.
5.1.3.2 Sự hiện diện cuả môi trườn g vật
   chất (physical evidence). Tất cả nhữn g
   cái khác h hàn g thấy được khi mua dịc h
   vụ.
5.1.3.3 Tiến trìn h cung ứn g (process)
Thủ tục , cơ chế, dòn g chảy , hệ thốn g vận 45
5.1.4 Ba nhiệm vụ cơ bản trong marketing
dịch vụ
Quản lý sự khác biệt ; quản lý chất lượn g;
  quản lý năng suất .
5.1.4.1 Quản lý sự khác biệt (p.84)
 Khác biệt hóa sản phẩm /dịc h vụ
 Khác biệt hóa hoạt độn g cung ứn g:
  Nhân viên cung ứn g; môi trườn g hữu
  hìn h; quy trìn h cung ứn g.
 Khác biệt hóa hìn h ản h: thương hiệu ,
  quản g cáo , PR,v.v



                                                       46
5.1.4.2 Quản lý chất lượn g dịc h vụ
      Chất lượn g tìm kiếm : là nhữn g sản phẩm
       hữu hìn h mà khác h hàn g có thể xác địn h
       được các thuộc tín h trước khi mua, như
       đồ lưu niệm .
      Chất lượn g kinh nghiệm : dựa vào kinh
       nghiệm sau khi tiêu dùn g dịc h vụ.
      Chất lượn g dựa vào lòn g tin: ví dụ tư
       vấn , khám chữa bện h.




                                                             47
5 khoản g các h chất lượn g dịc h vụ

 Khoản g các h 1: giữa mong đợi của
  khác h hàn g và nhận thức của các nhà
  quản trị cấp cao.
 Khoản g các h 2: giữa nhận thức cuả
  quản trị cấp cao với các yếu cầu cụ thể
  về chất lượn g dịc h vụ.
 Khoản g các h 3: Giữa yêu cầu về chất
  lượn g dịc h vụ và kết quả thực hiện dịc h
  vụ
 Khoản g các h 4: Giữa cung ứn g dịc h vụ
  với hoạt độn g quản g bá
 Khỏa ng các h 5: giữa dịc h vụ mong đợi
                                                        48
Các yếu tố cấu thàn h chất lượn g dịc h
       vụ

 Sự tin cậy
                     Chất lượng dịch     Các yếu tố về
Khả năng đáp               vụ             hoàn cảnh
     ứng


Tính đảm bảo      Chất lượng sản    Sự thỏa mãn của
                          phẩm             khách hàng

 Sự đồng cảm

                         Giá bán          Các yếu tố cá
Các yếu tố hữu                              nhân
      hình


                                                                49
5.1.4.3 Quản lý năng suất của dịc h vụ
 Tuyển dụn g, đào tạo nhân viên có tay
   nghề cao, có tinh thần trác h nhiệm cao
   đối với công việc .
 Trang thiết bị và tiêu chuẩn hóa sản
   xuất và cung ứn g dịc h vụ.
 Giảm bớt hoặc loại bỏ nhữn g sản
   phẩm ,dịc h vụ thừa
 Thiết kế các
dịc h vụ mới ,
bổ sung


                                                  50
5.2 Chiến lược sản phẩm
5.2.1 Khái niệm : Chiến lược sản phẩm là
  tổng thể các định hướng,nguyên tắc và các
  biện pháp thực hiện nhằm xây dựng sản
  phẩm sao cho phù hợp với nhu cầu thị
  trường.
- Được xác định rõ trong kế hoạch chiến
  lược và được cụ thể hoá bằng các kế
  hoạch chiến thuật và các mục tiêu thực
  hiện.



                                              51
5.2.2 Phân loại sản phẩm tiêu dùn g
 (p.87)
5.2.2.1 Căn cứ vào độ bền của sản phẩm
-Sản phẩm không bền và lâu bền
5.2.2.2 Sản phẩm tiện dụng
- Sản phẩm thiết yếu: mua đều đặn hằng ngày
- Sản phẩm ngẫu hứng: Báo chí, kẹo cao su
- Sản phẩm cấp thiết: thuốc chữa bệnh
5.2.2.3 Sản phẩm lựa chọn
5.2.2.4 Sản phẩm đặc biệt
5.2.2.5 Sản phẩm không tìm kiếm mong đợi: bảo
   hiểm, nón bảo hiểm, bia mộ,v.v.
5.2.3 Các cấp độ của sản phẩm (P.89-91)
                                                      52
5.3. Nhãn hi ệ u (Trademark)

5.3.1 Khái niệm: “Nhãn hiệu hàng
  hóa là những dấu hiệu dùng để
  phân biệt hàng hóa dịch vụ cùng
  loại của các cơ sở sản xuất kinh
  doanh khác nhau. Nhãn hiệu hàng
  hóa có thể là từ ngữ, hình ảnh
  hoặc sự kết hợp của các yếu tố
  đó được thể hiện bằng một hoặc
  nhiều màu sắc”
(Điều 785 bộ Luật dân sự nuớc CHXHCN Việt
  Nam)                                      53
5.3.2 Th ươ ng hi ệ u (Brand)
“Xây dựng thương hiệu chẳng
  qua là phân biệt rõ sản phẩm
  hoặc công ty của bạn trong ký
  ức của khách hàng”-Jack Trout
“ Xây dựng thương hiệu là thiết
  lập một thương hiệu và một ý
  tuởng khác biệt trong ký ức của
  khách hàng tương lai”.



                                    54
Khái niệm thương hiệu ..

David D’Alessandro:
♦ Thương hiệu là bất cứ những
  gì mà khách hàng nghĩ đến
  khi họ nghe đến công ty bạn
AI & Laura Ries:
♦ Thương hiệu là một ý hoặc
  khái niệm duy nhất trong
  đầu khách hàng của bạn khi
  nghe đến tên công ty bạn.
Nguyễn Trần Quang:
♦ Thương: Buôn bán, kinh doanh
♦ Hiệu: Dấu hiệu để nhận biết và phân
  biệt.
♦ Định nghĩa thương hiệu:
 Là dấu hiệu đặc trưng của một doanh
  nghiệp, một đơn vị giúp người tiêu dùng
  nhận biết và phân biệt sản phẩm, dịch vụ
  trên thương trường.
 Thương hiệu là giá trị vô hình của công
  ty được đánh giá bởi khách hàng, bởi
  nhân viên và các nhà đầu tư.
5.3.3 PHÂN BIỆT THƯƠNG HIỆU VÀ
NHÃN HIỆU HÀNG HÓA




        Nhãn hiệu              Thương hiệu
         hàng hóa


                           Chất lượng sản phẩm
    Tên và biểu tượng    Uy tín & sự tin cậy của KH
   được đăng ký bảo hộ        Tiềm năng công ty
    nhãn hiệu hàng hóa    Sự nổi tiếng của tên và
                            biểu tượng nhãn hiệu
Phân biệt nhãn hiệu và thương hiệu
NHÃN HIỆU (Trademark)            THƯƠNG HIỆU (Brand)

1. Khái niệm về luật pháp, tài   1. Khái niệm về thương mại,
   sản hữu hình                     tài sản vô hình
2. Hiện diện trên văn bản        2. Hiện diện trong tâm trí
   pháp lý                          người tiêu dùng
3. DN đăng ký, cơ quan chức      3. DN xây dựng, người tiêu
   năng công nhận                   dùng chấp nhận và tin
4. Xây dựng trên hệ thống           tưởng
   luật pháp quốc gia            4. Xây dựng do hệ thống tổ
5. Là phần xác của Doanh           chức của công ty
   nghiệp                        5. Là phần linh hồn của
                                    doanh nghiệp
5.3.4 Ph©n biÖt s¶n phÈm vµ th­¬ng
hiÖu

♦ S¶n phÈm            ♦   Th­¬ng hiÖu
  – VÊt chÊt, lý tÝnh     – C¶m tÝnh, phi vËt thÓ
  – Chu kú sống ng¾n     – Chu kỳ sống dài
  – Kh«ng thÓ nh©n        – H×nh t­îng ho¸, nh©n
    c¸ch ho¸                c¸ch ho¸
  – Hµm l­îng c«ng        – Hµm l­îng v¨n ho¸, x· héi
    nghÖ                  – Theo xu h­íng kh¸ch
  – Theo nhu cÇu chñ        quan
    quan                  – Kinh tÕ tri thøc
  – Kinh tÕ hµng ho¸      – C«ng nghiÖp kh«ng khãi
  – C«ng nghiÖp cã khãi
5.3.5 Sự phát triển cuả một thương
hiệu


Nhãn hiệu     Thương hiệu          Tin hiệu      Thương hiệu
(Trademark)     (Brand)           (Trustmark)      yêu mến
                                                  (Lovemark)


Tin hiệu: Là thương hiệu được tin dùng, mọi
người sẽ tin tưởng sản phẩm có chất lượng cao.
Doanh nghiệp gần như đạt được thành công ở
cấp độ này.
Thương hiệu yêu mến: Đạt đỉnh cao cuả thành
công vì nó đi vào được trái tim cuả khách hàng
                      MB-Created by DO DUC KHA                 60
THẾ NÀO LÀ MỘT THƯƠNG HIỆU
             MẠNH?
  4 CHỈ SỐ ĐO GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU MẠNH:
♦ Mức độ nhận biết thương hiệu (awareness)
♦ Chỉ số nhớ đầu tiên
♦ Chênh lệch giá so với nhãn hiệu khác
♦ Số lượng khách hàng trung thành
5.3.6 Các y ế u t ố c ấ u thành m ộ t nhãn
hi ệ u
5.3.6.1 Tên hiệu (Brand name): Là phần
  đọc được để phân biệt hàng hoá cuả
  công ty này với công ty khác.
“Ðặt t ên ch o s ản p h ẩm là q u y ết đị n h
  q u an tr ọ n g n h ất c ủ a b ạn t r o n g
  k in h d oan h ”
“T ên và các y ếu t ố k h ác c ủ a t h ươn g
  h i ệu là t ài s ản q u ý g iá n h ất c ủ a
  ch ú n g tôi”- Joh n son & Joh n son
• Vídụ : P/S; Honda; Mercedes; Sony;
  Panasonic
                                                62
5.3.6.2 Dấu hiệu (Brand Mark )
♦ Là những biểu tượng , mẫu vẽ đặc
 trưng cho công ty hay sản phẩm .
Ví dụ: Apple; Mercedes; Adidas; Nike;
  Prudential; Sony; Trung Nguyên;
  Vinataba…
 Dấu hiệu phải đơn giản, độc đáo,
  dễ nhận ra, dễ nhớ.




                                        63
Created By Do Duc Kha-UDL
So sán h một số logo ???




Công ty Cổ phần Du lịch Kỳ Vân
5.3.7 Giá tr ị th ươ ng hi ệ u (P.66-
71)
- Uy tín (Goodwill) c ủ a nhãn hi ệ u t ạ o ra l ợ i
   th ế kinh doanh.
- Theo warren Buffet, khi mua bán ,sát
   nh ậ p, d ầ u tu, liên doanh, y ế u t ố quan
   tr ọ ng hàng d ầ u mà các nhà d ầ u tu quan
   tâm chính là giá tr ị th ị tru ờ ng (Market
   Value).
- Giá tr ị th ị tru ờ ng= giá tr ị tài s ả n trên s ổ
   sách+ l ợ i th ế kinh doanh.
- Theo nhận định của các chuyên gia, chi phí cho
  thương hiệu đạt tới 85% giá trị thị trường của
  công ty. Sự thay đổi chỉ số thương hiệu 1% dẫn
  đến sự thay đổi giá trị thị trường của công ty
  đến 3%.
                                                        67
Giá trị thương hiệu (David Aaker)

Sù nhËn biÕ t                         Trung thµ nh
vÒ th­¬ ng                             víi th­¬ ng
hiÖ u                                 hiÖ u (p . 6 7 )
(P. 6 8 -6 9 )
                      Gi¸ trÞcña
                      th­¬ng hiÖu
                     (brand equity)
                        (p.66-71)

                                      Bracnd u tố liên
                                      Cá yế
 Chất lượng cảm                    A tscủa thương
                                      kế o c ia tio ns
                                       s
  nhận đối với                     hiệu (p.70-71)
  thương hiệu
    (p.69-70)
Giá tr ị th ươ ng hi ệ u...
- VD: 1998 Volkswagen mua các tài s ả n
  c ủ a hãng Rolls-Royce tr ị giá 780 tri ệ u
  USD, khoâng coù nhãn hi ệ u. Sau ñoù
  BMW mua l ạ i th ươ ng hi ệ u c ủ a Rolls-
  Royce tr ị giá 65 tri ệ u USD.
- Theo Interbrand Corp:
  Giá tr ị thuong hi ệ u c ủ a Coca Cola là
  71 t ỷ USD; c ủ a Microsoft là 65; c ủ a
  IBM là 52 t ỷ ; Samsung là 13 t ỷ USD.
- P/S là 5 tri ệ u USD; D ạ Lan là 8,5 tri ệ u



                                                 69
5.3.8 Ðổi tên hiệu
 Trong truờng hợp tên gọi không tạo ra sự khác
  biệt.
VD: Trái lý gai đổi thành Kiwi; trái cam Sunkist
  (sunkiss).
 Tên gọi khó nhớ.
VD: Warren-Avis-rent-a-car dổi thành Avis
Sony, FedEx (Federal Express); Biti’s; Co.opmart;
  Cá Basa dổi thành Ppangasius
 Tên gọi tạo ra sự nhầm lẫn
 Muốn tạo ra giá trị mới: Chicken walk


                                                    70
Cách thức đổi tên hiệu
- Bỏ nhãn cũ tức thì:
VD: Carrefour thay thế 87 siêu thị
  Continental (23/8/2000) “Tất cả đã thay
  đổi, ngoại trừ chúng tôi”
- Thay nhãn từ từ
 VD: Xi mang Holcim-Sao mai.
- Ðưa ra nhãn hiệu phụ và dần dần thay
  thế nhãn hiệu cũ
  Isuzu (Trooper và Rodeo)

                                            71
5.4 Bao bì
 5.4.1 Vai trò:
- Làm tăng giá trị của sản phẩm, thậm chí
  quyết định tới tiêu thụ sản phẩm. Trong
  nhiều trường hợp, thông qua bao bì khách
  hàng đánh giá về chất lượng sản phẩm/dịch
  vụ.
- Làm rõ sự khác biệt về sản phẩm của công
  ty so với đối thủ
- Là nơi quảng bá thương hiệu
- Bảo vệ sản phẩm, thuận tiện trong bảo
  quản, vận chuyển, lưu kho, sử dụng, vứt bỏ
                                                       72
5.4.2 Thiêt kế bao bì
          ́
-Thiết kế bao bì sản phẩm:
   + Làm rõ sự khác biệt của sản phẩm
   + Lựa chọn hình dáng, màu sắc phù hợp,
   tạo định vị
   + Làm nổi bật thương hiệu
   + Nhất quán trong các chương trình
   truyền thông
   + Bảo vệ được sản phẩm
5.5 Chu kỳ đời sống sản phẩm (p.92)

5.5.1 Khái niệm: Chu kỳ đời sống
 hay vòn g đời sản phẩm là đườn g,
 hướn g phát triển của doanh số,
 lợi nhuận của sản phẩm qua toàn
 bộ cuộc đời của nó.
5.5.2 Các giai đoạn cuả chu kỳ đời
 sống sản phẩm : có 5 giai đoạn, đó
 là: Phát triển; giới thiệu; tăng
 trưởng; bão hoà; suy thoái
                                         74
Các giai đoạn của chu kỳ đời sống
               sản phẩm
 Doanh số




 doanh số


lợi nhuận GT SP
    PT SP         TT   BH   ST




                                         75
5.5.3 Các chiến lược marketing
            5.5.3.1 Giai đoạn giới thiệu
         Chiến lược hớt váng nhanh                       Chiến lược hớt váng chậm
-Định giá bán cao + chi phí chiêu thị lớn.   - Định giá bán cao và chi phí thấp cho
- Điều kiện:1) Phần lớn khách hàng tiềm     hoạt động chiêu thị.
năng chưa biết sản phẩm;                        -Điều kiện: 1) quy mô thị trường hữu hạn;
2) Khách hàng muốn mua và sẵn sàng trả      2) Phần lớn khách hàng đã biết về SP
giá cao để mua;                                  3) Khách hàng sẵn sàng trả giá cao và ít
3) Công ty muốn tạo sự ưa thích đối với      đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.
thương hiệu so với đối thủ tiềm năng.




         Chiến lược thâm nhập nhanh                      Chiến lược thâm nhập chậm
Định giá thấp + đầu tư nhiều cho chiêu thị   Định giá thấp và chi cho hoạt động chiêu
để có nhanh thị phần lớn.                     thị thấp.
ĐK: 1) Thị trường lớn, chưa biết đến SP;      ĐK: 1) Cầu co giãn lớn theo giá, ít co giãn
2) Hầu hết KH đều nhạy cảm với giá;         với khuyến mãi;
3) Chi phí sản xuất và phân phối giảm        2) Thị trường lớn, nhiều khách hàng;
4) Xuất hiện đối thủ tiềm ẩn.                3) Thị trường đã biết rõ về sản phẩm
                                                   4) Có đối thủ tiềm ẩn

                                                                                                       76
5.5.3.2 Các giai đoạn khác (p.94-
 95)
             Giai đoạn tăng trưởng                                Giai đoạn bão hòa
-Mục tiêu marketing: tối đa hóa thị phần,      Mục tiêu M: Tối đa hóa lợi nhuận, bảo vệ
duy trì mức tăng trưởng cao.                     thị phần.
- Chiến lược M: 1) cải tiến chất lượng, gia   Chiến lược M: 1) cải thiện thị trường:
tăng lợi ích mới; 2) đa dạng hóa; 3) thâm      tăng số lượng KH và tăng khối lượng bán
nhập phân khúc mới; 4) đẩy mạnh phân           ra; 2) cải tiến SP: chất lượng, đặc điểm,
phối theo số lượng; 5) thay đổi quảng cáo     kiểu dáng; 3) kết hợp đồng thời M-M: 4P
từ nhận biết sang ưa thích; 6) giảm giá để   & 7P.
lôi kéo thêm khách hàng mới.



                    Suy thoái                      “Mỗi buổi sáng Sơn Dương thức dậy, nó biết rằng
Mục tiêu M: Thu hoạch nốt                          nó phải chạy nhanh hơn con Sư Tử chạy nhanh
CLMarketing: 1) Đại hạ giá; đẩy mạnh           nhất hoặc là nó sẽ bị ăn thịt. Và mỗi buổi sáng Sư
khuyến mãi;                                          Tử thức dậy, nó cũng biết rằng nó phải chạy
                                                    nhanh hơn con Sơn Dương chạy chậm nhất hoặc
2) Đưa và phát triển SP mới thay thế (Đưa
                                                    nó sẽ chết vì đói. Vấn đề ở đây, không phải bạn là
ra từ giai đoạn trước đó)                        Sơn Dương hay Sư Tử, mà mỗi khi mặt trời mọc,
30 Bán và thanh lý, chuyển đổi SX              bạn phải chạy nhanh hơn”. Ngạn ngữ Uganda


                                                                                                         77
5.6 Dòng sản phẩm (p.96-99)
5.6.1 Khái niệm: Là một nhóm sản phẩm có cùng chức
    năng, liên hệ với nhau trong hệ thống kênh phân phối,
    có cùng một khung giá cho sẵn.
Ví dụ: chăm sóc cá nhân: kem đánh răng, dầu gội, kem
    chống nắng, kem dưỡng da; kem khử mùi,v.v
5.6.2 Các quyết định về dòng sản phẩm
5.6.2.1 Kéo dãn
- Đi xuống: đưa ra những sản phẩm thấp hơn nhằm lấp
    chỗ trống về nhu cầu khách hàng và hạn chế đối thủ
    phía dưới tần công lên trên
- Đi lên: khẳng định đẳng cấp, giá trị thương hiệu



                                                                    78
5.6.2.2 Hỗn hợp sản phẩm
- Chiều rộng của hỗn hợp sản phẩm: là số lượng
  các dòng sp mà công ty đang kinh doanh. Ví
  dụ: P&G có mỹ phẩm; thực phẩm; dược phẩm.
- Chiều dài: là tất cả các nhãn hàng hay mặt
  hàng (items) của một công ty.
- Chiều sâu: là số lượng các biến thể (versions) về
  kích cỡ, bao gói, mùi vị trong mỗi dòng sản
  phẩm.
- Tính đồng nhất hay mức độ hài hòa: mức độ
  gần gũi của các chủng loại xét về công dụng
  cuối cùng của chúng về yêu cầu trong SX, bảo
  quản, thời gian sử dụng, phân phối,v,v.
                                                              79
CHƯƠNG 6
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
      SẢN PHẨM
6.1 Khái niệm giá
 Giá cả là số tiền mà người mua phải trả để
   có được cái mà mình mong muốn.
♦ Giá được biểu hiện dưới nhiều dạng :
tiền mua hàng hóa , tiền thuê, học phí, tiền
   vé cước, trả lãi, tiền lương, tiền lợi tức, tiền
   viện phí, nhuận bút...
6.2.Vai trò cuả giá
♦ Giá là yếu tố trực tiếp đem lại doanh thu, lợi
  nhuận;
♦ Giá là công cụ cạnh tranh quan trọng, là
  vũ khí thâm nhập thị trường;
♦ Trong nhiều trường hợp, giá phản ánh chất
  lượng sản phẩm. Khách hàng đánh giá chất
  lượng SP thông qua giá bán;
♦ Trong quá trình tái SX, giá phản ánh sức
  mua của đồng tiền, quan hệ cung cầu, lạm
  phát và là đòn bẩy của nền kinh tế.


                                                           82
6.3 Các yếu tố xem xét khi định giá
                      (p.100-103)


YẾU TỐ BÊN TRONG                   YẾU TỐ BÊN NGOÀI
-Mục tiêu Marketing                -Tính chất thị truờng
-Marketing Mix                     - Nhu cầu
-Chi phí                           - Môi truờng




                       XÂY DỰNG
                      CHÍNH SÁCH
                          GIÁ




                                                           83
6.3.1 Caùc yeáu toá coù theå
      kieåm soaùt ñöôïc
- Chi phí saûn xuaát : Nguyeân,
  nhieân, vaät lieäu, nhaân coâng,
  quaûn lyù
- Chi phí tieâu thuï
- Xe đẩ y ôû sieâu thị
- Chi phí chieâu thò
- Chi phí thờ i gian
- Ví dụ : “không cho
nhà báo thăm phân
xưởng”
6.3.2 Caùc yeáu toá khoâng theå
kieåm soaùt ñöôïc
- Quan heä cung caàu treân thò
  tröôøng
    ́
 - Ap löïc caïnh tranh
 - Möùc giaù treân thò tröôøng
 - Caùc yeáu toá khaùc : Laïm phaùt,
  khuûng hoaûng
    Phaûi döï baùo, quan saùt,
  ñaùnh giaù
6.3.3 Quan hệ giá cả-chất lượng
             sản phẩm
                          Giá
              Cao        TB         Thấp

              (1)         (2)          (3)
     Cao
            Giá cao     Giá trị       Giá trị
              cấp        cao        tuyệt hảo
              (4)        (5)           (6)
 Chất TB
Luợng       Giá cao    Giá trị TB    Giá trị
                                      khá
     Thấp
              (7)         (8)         (9)
            “Cắt cổ”   Giá mắc      Giá tiết
                                     kiệm
                                                86
6.3.4 Cơ sở định giá-giá trị

       Cao
                           bị
                      h ội
                     ơ ua
       TB          cc ỏq                   trị
Giá              Cá b                    á
                                    Gi
phải
                                Giá=
Trả
                                                  Các cơ hội
                                                 không được
       Thấp                                       khai thác

              Thấp              TB                      cao

                      Giá trị nhận được
                                                               87
6.3 Một số phương pháp định
giá Cộng mức lời dự kiến vào chi phí
6.3.1
                        G = Z+ m
 (G: giá; Z : chi phí mộ t đơ n vị sả n phẩ m;
  m: mứ c lãi dự kiế n)
6.3.2 Định giá hòa vốn
Xác định sản lượng cần thiết để doanh số bán ra
  đủ bù đắp chi phí ở mỗi mức giá xác định.
♦ Doanh thu: R= PxQ (P: Giá bán mỗi ĐVSP; Q: sản
  lượng bán ra)
♦ Chi phí: F+V (F: chi phí cố định; V: chi phí biến đổi)
♦ Hòa vốn khi: PxQ=F+V

                                                                  88
6.3.3 Định giá theo thị trường
6.3.3.1 Định giá thâm nhập thị truờng
  (market penetration pricing)
6.3.3.2 Định giá chắt lọc thị trường (hay
  định gía hớt váng sưã)(Market Skimming
  pricing )
6.3.3.3 Định giá theo thời giá (going -rate
  pricing): định giá theo đối thủ cạnh tranh
  hay mức giá trên thị trường


                                               89
6.3.4 Định giá cho một tập hợp sản
                       phẩm
6.3.4.1 Dòng sản phẩm
Định giá phân biệt các nhãn hiệu khác
  nhau trong dòng sản phẩm và so sánh với
  giá của đối thủ.
6.3.4.2 Định giá cho sản phẩm bổ trợ
Giá của SP chính bán giá thấp, sp bổ trợ
  định giá cao.
6.3.4.3 Định giá trọn gói.


                                                   90
6.3.5 Định giá dựa trên người mua
        (Buyer -based pricing )
♦ Định giá dựa vào giá trị cảm nhận
  cuả người mua, chứ không phải phí
  tổn cuả người bán.
♦ Ví dụ :   1 ly cà phê vỉa hè : 5000
 đồng
        ở quán sang trọng >
 15.000 đồng
        ở khách sạn 5 sao >
 30.000 đồng
                                        91
6.3.6 Định giá tâm lý
        (Psychological pricing)
6.3.6.1 Mối quan hệ giữa giá và chất
  lượng
♦ Áp dụng đối với những sản phẩm rất
  khó xác định chất lượng hoặc những sản
  phẩm giá trị vô hình lớn. Doanh nghiệp
  định giá cao để khẳng định chất lượng
  cao.
♦ Ví dụ: nước hoa Jean Pantox

                                           92
6.3.6.2 Định giá lẻ
Định giá càng lẻ càng tốt.
Ví dụ: Tivi Sony bán giá 3.998.000
  đ
6.3.6.3 định giá theo thời vụ
Giảm giá hoặc chiết khấu vào mùa ế
  ẩm
6.3.6.4 Caùc chieán löôïc ñieàu
  chænh giaù
                                     93
Phản ứng theo sự điều chỉnh giá bán


                          Thay đổi
                            giá




   Giảm giá                                  Tăng giá




Phản ứng của khách hàng              Phản ứng của đối thủ
CHƯƠNG 7
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI- PLACE
7.1 Khái niệm phân phối
Phân phối bao gồm tất cả các hoạt động tổ
 chức, điều hành, vận chuyển hàng hóa từ
 nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Nó lấp đi
 khoảng cách giữa nhà sản xuất và người
 tiêu dùng về thời gian, không gian, quyền
 sở hữu đối với sản phẩm.
7.2.Vai trò c ủ a phân ph ố i
- Tieâu thuï saûn phaåm cho doanh
   nghieäp
 - Trung gian ñöa haøng hoùa töø nhaø
   saûn xuaát ñeán ngöôøi tieâu thụ.
Ví dụ: Coca Cola có 14 trung tâm phân phối và hơn
  200.000 điểm bán lẻ ở 64 tỉnh ở Việt Nam.
 - Ñaët haøng cho nhaø saûn xuaát töø
  yù ñònh ngöôøi mua
 - Thu thaäp thoâng tin, quaûng caùo,
  khuyeán maõi
 - Chuyeån giao sôû höõu, dòch vuï haäu
7.3 Ch ức năng cua kênh phân phôi
                           ̉                    ́
                    (p.109)
 Thông tin: thu thập thông tin;
 Cổ động: triển khai và quảng bá SP/DV;
Tiếp xúc: tạo ra sự tiếp xúc, tương tác với
  KH;
Làm thích ứng: phù hợp với nhu cầu KH
Thương thảo: thỏa thuận nhằm bán được SP;
 Phân phối: vận chuyển và tồn kho;
 Tài trợ: huy động và phân phối tài chính;
 Chịu rủi ro: giải quyết rủi ro trong kênh
7.4. Cac dang kênh phân ph ố i c ơ
                 ́   ̣
                        bản

          Sản phẩm tiêu dùng                          ̀
                                            SP tiêu dung công
nghiệp
Nhà SX     Nhà SX
                      Nhà       Nhà          Nhà    Nhà     Nhà
                      SX         SX            SX      SX       SX


                                                                Đại lý

                                    Đại lý
                                                       PP CN
                       Buôn sỉ         Sỉ
           Nhà bán lẻ lẻ          lẻ
 Người     Người    Người     Người        TD CN   TD CN     TD CN
  TD         TD        TD         TD
́    ̣              ́
      7.4 Cac dang kênh phân phôi
                (p.109)
7.4.1 Kênh trực tiếp
Hàng hóa từ nhà SX được phân phối trực tiếp đến
  người tiêu dùng không thông qua các trung gian
  phân phối.
♦ Ưu điểm:
 Thời gian di chuyển ngắn, ít rủi ro;
 Nhà Sx nắm rõ nhu cầu khách hàng và thông tin
  thị trường nhanh chóng;
 Giảm các chi phí
♦ Nhược điểm: Làm mất đi tính chuyên môn hóa của
  nhà SX và không thể đáp ứng tốt nhu cầu khi
  khách hàng rất lớn phân bố ở nhiều vùng địa lý
́    ́    ́
     7.4.2 Kênh phân phôi gian tiêp
 Số lượng các tổ chức trung gian trong một
  kênh phân phối được gọi là “mật độ” hay
  “độ dài” của kênh.
 Ưu điểm:
 Đơn giản quan hệ giao dịch, giảm chi phí
 Nhà Sx có thể sử dụng kỹ năng kinh
  nghiệm, quan hệ của các trung gian trong
  phân phối.
7.4.3. Nh ữ ng h ạ n ch ế c ủ a h ệ th ố ng
               phân ph ố i
- Chi phí gia tăng: Phân phối, tồn trữ,
  lực lượng bán hàng
- Khó kiểm sóat chất lượng sản phẩm
- Khó thu thập ý kiến phản hồi của
  khách hàng
- Thụ động trong đơn hàng
- Khó có thể sản xúât và cung ứng
  theo nhu cầu riêng biệt của khách
  hàng.
Giải quyết ra sao? (Dell)
́                    ́
      7.5 Cac trung gian phân phôi
7.5.1 Nhà bán lẻ
7.5.1.1 Khái niệm : Bao gồm tất cả các
  tổ chức , cá nhân có liên quan đến
  việc bán hàn g hóa /dịc h vụ trực tiếp
  cho người tiêu dùn g cuối cùn g.
7.5.1.2 Các hìn h thức bán lẻ
 Bán lẻ tại các cửa hàn g, đại lý
 Bán lẻ không qua cửa hàn g: máy
  bán hàn g; cung cấp tận nhà
 Các tổ chức bán lẻ: trung tâm
  thương mại , siêu thị
7.5.2 Ban si ̉
                   ́          (p.111)
Bao gồm các nhà bán sỉ, đại lý, chi
  nhán h, văn phòn g đại diện , các tổ chức
  và cá nhân làm nhiệm vụ bán hàn g
  hóa /dịc h vụ cho nhữn g người mua để
  họ bán lại hay sử dụn g vào mục đíc h
  kinh doanh kiếm lời .
7.5.3 Đại lý
Đại diện bán hàn g cho nhà sản xuất
  thông qua các hợp đồn g. Lợi nhuận
  được phân chia theo tỷ lệ % doanh thu
  hoặc chiết khấu đại lý
7.5.4 Môi giới
Họ không trực tiếp tiêu thụ SP, là trung
Kênh phân ph ố i c ơ b ả n (2005)
(Taïp chí marketing, soá 21, 10.01.2006)

Keânh phaán phoái                    T.nguye   Ñ.Nam
  (%)                Baéc    Trung       ân       boä   ÑBSCL
Cöûa haøng chuyeân
  duïng              43.98   33.96    33.3     36.24    38.48


Ñaïi lyù             29.84   27.79    27.78    21.98    21.87


Sieâu thò            10.72   8.11     2.73     22.49    12.98


Taïp hoaù            9.88    16.13    21.32     9.36    10.59


Chôï                 4.43    11.23    13.79     7.73    13.14


Nôi khaùc            1.15    2.78     1.07      2.2      2.94
7.6 cac quyêt đinh vê ̀ kênh phân phôi
      ́     ́   ̣                    ́
                 (p.114)
7.6.1 Các ràn g buộc khi lựa chọn kênh
 Đặc điểm người tiêu thụ
 Đặc điểm về sản phẩm
 Đặc điểm của trung gian
 Đặc điểm của công ty
 Đặc điểm kênh của đối thủ cạn h tranh
 Đặc điểm môi trườn g
7.6.2 L ựa chon cac ph ươ ng an chu ̉
                 ̣   ́            ́
     yêu vê ̀ kênh phân phôi (p.114)
       ́                    ́
7.6.2.1 Các kiểu trung gian
Bao gồm : lực lượn g bán hàn g của công ty;
  các đại lý của nhà sản xuất , các nhà phân
  phối
7.6.2.2 Số lượn g trung gian
- Phân phối rộn g: Nhữn g sản phẩm đòi hỏi
  tín h tiện lợi về địa điểm và mức độ sử
  dụn g thườn g xuyên;
- Phân phối độc quyền : hạn chế số lượn g
  nhà phân phối để kíc h thíc h nhà phân phối
  tíc h cực tiêu thụ SP, thườn g chọn nhữn g
  nhà PP có kinh nghiệm .
- Phân phối chọn lọc : giúp nhà SX đạt được
7.6.2.3 Điêu kiên va ̀ trach nhiêm cac
            ̀    ̣         ́        ̣ ́
   ̀                              ́
thanh viên trong kênh phân phôi (p.115)
- Chín h sác h giá cả
- Điều kiện bán hàn g (giao hàn g và
  thanh toán )
- Quyền phân phối tại các địa bàn
- Các hỗ trợ về dịc h vụ
- Các hỗ trợ về cơ sở vật chất .
7.6.2.4 Đán h giá các phương án kênh
  (p.115-116)
- Tiêu chuẩn kinh tế
- Tiêu chuẩn kiểm soát
- Tiêu chuẩn thíc h nghi
Lựa chọn kênh phân phối
Lựa chọn kênh phân phối
•          Địa điểm
•          Khả năng của người trung gian,
  bán hàng
Ví dụ : - Tập đoàn Mcdonal
        - Tập đoàn Boing




                                            109
Lựa chọn kênh phân phối
Cao
                                                             LL bán hàng

                                                     GTGT của
                                                      hội viên
                                                                        Kênh bán
GTGT                                     Nhà phân phối                  trực tiếp
 của
 bán
                               Cửa hàng lẻ                   Kênh
hàng
                                                          “gián tiếp”
                       Telemarketing

                   E-Mail           Kênh Marketing
                                       Trực tiếp
Thấp    Internet


       Thấp                 Chi phí trên mỗi giao dịch              Cao
                                                                                110
7.7 Khuyến khích kênh phân phối
 - Bằng tiền thưởng doanh số, mức lời cao,
   hỗ trợ quảng cáo, khuyến mãi, tham quan
   du lịch.




                                             111
Khuyế n khích..
+ Kích thích bằng sự hùn hạp làm ăn
Cung cấp vốn, cho thuê mặt bằng, ký kết hợp
  đồng... làm cho người phân phối từ chỗ là
  người bán thuê trở thành người làm chủ
  kinh doanh và gắn chặt với nhà sản xuất




                                          112
7 .8 P h ân p h ố i s ố lu ợ n g và t r on g
                                            ̣
                      đ iêm
                          ̉
7.8.1 Phân phối số lượng
Là bán hàng vào tất cả các cửa hàng có
  kinh doanh mặt hàng đó - là phân phối
  diện rộng, hay độ phủ sản phẩm trong
  thị truờng mục tiêu
VD: Tổng số các cửa hàng có kinh doanh
  nuớc tinh khiết trong khu vực là 200.
  Vital có mặt ở 180 cửa hàng
Tỷ lệ phân phối số lượng của Vital là:
90%= (180/200*100).

                                                  113
7.8.2 Phân phối trọng điểm (chất lượng)
- Bán sản phẩm vào các cửa hàng có
  doanh số cao nhất về sản phẩm đó.
Phân phối chất lượng là dựa vào
  doanh số-chiều sâu.
Ví dụ: cửa hàng có SP của Vital/cửa
  hàng toàn khu vực là: 120/200.
-Doanh số của Vital/Ds toàn khu vực
  là 1,8 tỷ/2tỷ đồng.
Phân phối số lượng là: 60%
Phân phối chất lượng: 80%

                                              114
Phân phối chất lượng
Ví dụ 2: Trong số 120 cửa hàng có bán
  kem đánh răng Colgate ở Nha trang,
  có 3o cửa hàng trọng điểm với doanh
  số 520 triệu đồng/năm. Tổng doanh
  số /năm của toàn thị trường là 650
  triệu.
- Phân phối số lượng: 25%
- Phân phối chất lượng: 80%, đây là thị
  trường mục tiêu của công ty, phân
  phối theo quy luật 80-20
                                          115
Phân phối chất lượng
Ví dụ 2: Trong số 120 cửa hàng có bán
  kem đánh răng Colgate ở Nha trang,
  có 3o cửa hàng trọng điểm với doanh
  số 520 triệu đồng/năm. Tổng doanh
  số /năm của toàn thị trường là 650
  triệu.
- Phân phối số lượng: 25%
- Phân phối chất lượng: 80%, đây là thị
  trường mục tiêu của công ty, phân
  phối theo quy luật 80-20
                                          116
- Bài tập về phân phối số lượng, chất lượng, xác định
   vị thế cạnh tranh và các chiến lược cạnh tranh.
    Thị trường   Công ty   Công ty B   Công ty C   Tổng cộng
                 A
    Q.I-TPHCM 15 tỷ        15 tỷ       ---           30 tỷ
    Q.III-HCM    12 tỷ     ---         15 tỷ         27 tỷ
    Nha Trang    8 tỷ      10 Tỷ       7 tỷ          25 tỷ
    Vũng tàu     2 tỷ      ----        12 tỷ         14 tỷ
    Đà lạt       --        2 tỷ        3 tỷ          6 tỷ
    Đồng Nai     ---       3 tỷ        8 tỷ          11 tỷ
    Bình         13 tỷ     ----        3             16 tỷ
    Dương
    Long An      ---       5 tỷ                      5 tỷ
    Tổng cộng 50 tỷ        35 tỷ       48 tỷ       133 tỷ
Bài tập
1. Phân phối số lượng
-   Độ phủ của công ty A: 5/8 = 62.5%
-   Độ phủ của công ty B: 5/8 = 62.5%
-   Độ phủ của công ty C: 6/8 = 75%
2. Phân phối trọng điểm
-   Công ty A: 50/133 tỷ đồng = 37.6%
-   Công ty B: 35/133          = 26.3%
-   Công ty C: 48/133          = 36.1%
3. Kết luận:
-   Phân phối tốt nhất là công ty A, sau đó là C, cuối cùng
    là B.
-   Nhìn chung, công ty C có lợi thế lớn nhất (75%;
    36.1%)
Bài tập
4. Xây dựng chiến lược phân phối cho các công ty
- Công ty A: cần đẩy mạnh phân phối trọng điểm vào các
    phân khúc: QI (50%), QIII (44%), Nha Trang (32%).
    Đẩy mạnh phân phối số lượng vào Đồng Nai (0%).
- Công ty B: cần đẩy mạnh phân phối trọng điểm vào các
    phân khúc: QI (50%), Nha Trang (40%) và Đồng Nai
    (27%). Đẩy mạnh phát triển phân phối số lượng vào
    các thị trường: QIII; Bình Dương và Vũng Tàu.
- Công ty C: cần đẩy mạnh phân phối trọng điểm vào các
    thị trường: QIII; Nha Trang và Bình Dương. Công ty
    cần đẩy mạnh phát triển hệ thống phân phối số lượng
    vào thị trường QI –TP HCM
CHƯƠNG 8
TRUYỀN THÔNG HỖN HỢP
     Promotion-Mix
8.1 Khái niệm

Là những nỗ lực của công ty nhằm thông tin,
  thuyết phục, nhắc nhở và khuyến khích khách
  hàng mua sản phẩm cũng như tạo ra nhận
  thức và ấn tượng tốt về sản phẩm và thương
  hiệu của công ty.
- Công cụ chiêu thị hỗn hợp: Quảng cáo,
  khuyến mãi, tuyên truyền công chúng, chào
  hàng cá nhân, Marketing trực tiếp
- Truyền thông tích hợp: Là việc sử dụng tổng
  hợp các công cụ nhằm tác động vào khách
  hàng mục tiêu nhằm tạo ra sự đáp ứng.
                                                        121
8.2 Thiết kế chương trình truyền thông
          Xác định khán giả mục tiêu


          Xác định mục tiêu truyền thông


         Thiết kế thông điệp truyền thông


           Lựa chọn kênh truyền thông


             Ngân sách truyền thông


         Đo lường kết quả truyền thông



                                                122
8.3 Chiến lược đẩy và kéo (p.126)
8.3.1 Chiến lược đẩy
 Áp dụng khi khách hàng:
- Không trung thành với nhãn hiệu cụ thể
- Quyết định mua hàng xảy ra tại cửa
  hàng, nhất là đối với hàng hóa hấp dẫn.
- Họ biết rõ sẽ nhận được gì khi mua sản
  phẩm.
8.3.2 Chiến lược kéo
Áp dụng khi khách hàng:
- Việc mua hàng có ý nghĩa quan trọng
- Họ biết rõ có sự khác biệt giữa các sản
  phẩm
- Khách hàng rất trung thành với nhãn
Chiến lược đẩy và kéo
Sản xuất    Bán buôn    Bán lẻ    Tiêu dùng




             Chiến lược đẩy

Sản xuất   Bán buôn    Bán lẻ    Tiêu dùng




             Chiến lược kéo
8.4 QUẢNG CÁO
   (Advertising)
8.4.1 Khái niệm
Quảng cáo là sử dụng các phương tiện truyền
 thông để truyền tin về sản phẩm hay dịch
 vụ cho khách hàng trong những khoảng
 thời gian và không gian nhất định.
“Làm kinh doanh mà không có quảng cáo
  cũng giống như nheo mắt với một cô
  gái đẹp trong bóng tối” -Steuart
  Henderson Britt



                                              126
8.4.2 Bản chất
 Tính đại chúng: quảng bá cho đại chúng
 Tính sinh động: mang tính nghệ thuật
  cao, kết hợp các kỹ thuật
 Sự lan tỏa: ra nhiều đối tượng
 Thông tin một chiều: không có sự tương
  tác trực tiếp giữa người phát tin và nhận
  tin.




                                                      127
8.4.3 Chức năng của quảng cáo
 *Chức năng thông tin :
  Thông tin về sản phẩm , giá cả, chất
  lượng, địa điểm phân phối…
 * Chức năng thuyết phục :
  Thông qua quảng cáo tác động tới tâm lý
  của người nhận tin. làm thay đổi nhận
  thức của họ đối với sản phẩm, thuyết
  phục họ mua hàng
* Chức năng nhắc nhở, củng cố

                                        128
8.4.4 Các phương tiện quảng cáo
(p.129)
8.4.4.1 Báo chí : Là phương tiện
  phổ biến và quan trọng, có phạm
  vi rộng, chi phí không cao, đưa
  thông tin đến nhiều đối tượng
  riêng biệt.
- Hạn chế : thông tin, hình ảnh không sinh
  động. Trong cùng một thời điểm không
  cho phép lặp lại các thông tin cần quảng
  cáo

                                         129
8.4.4.2 Radio
 Tầm hoạt độ ng lớn, chi phí rẻ. Tuy
 nhiên do chỉ có âm thanh nên ảnh
 hưởng không lớn tới người nghe.
8.4.4.3 Truyền hình
 Là phương tiện quảng cáo quan
 trọng nhất . Tuy vậy chi phí đắt
 nhất. Giá trung bình từ 600 -800
 USD/30 giây. Giờ cao điểm từ
 1000 -1200 USD.


                                       130
8.4.4.4 Quảng cáo ngoài trời
 Bằng Pano, Banderol , tác động nhờ kích
  thước lớn đặt ở những nơi có đông người




                                            131
8.4.4.5 Quảng cáo trên các dụng cụ nhỏ
Bàn ghế, gạt tàn; dù; tập vở, ba lô,
 lịch, quần áo, hộp diêm..
Quảng cáo trên tập vở của Vinamilk;
 Foremost
8.4.4.6 Quảng cáo trên phương tiện
  đi lại : Xe buýt, taxi, xich lô, tàu,
  máy bay, khinh khí cầu




                                          132
MB-Created by DO DUC KHA   133
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  134
Created by Do Duc Kha,MBA-UDL
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  136
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  137
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  138
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  139
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  140
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  141
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  142
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  143
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  144
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  145
Một số hình ảnh quảng cáo




                                  146
Các phương tiện quảng cáo năm 2005
(Tạp chí marketing - số 21, 10.01.2006)


    Radio        1.75


 Bandroll,
                    7.12
  Poster


  Baù chí
    o                            28.42



      Tivi                                     62.71


             0          20          40    60           80


                                                            147
8.4.5 Yêu cầu nội dung quảng cáo
8.4.5.1 yêu cầu nội dung quản g cáo
1. Mission: nhiệm vụ, gồm: Thông tin;
  thuyết phục; gợi nhớ; củng cố
2. Message: Thông diệp, truyền thông
  giá trị đặc biệt của nhãn hiệu bằng
  hình ảnh, lời nói
3. Media: Phương tiện, phải được chọn
  lựa kỹ theo khả năng để vươn tới thị
  truờng mục tiêu có hiệu quả và giảm
  chi phí.
4. Money: Tiền bạc
5. Measurement: Ðo lường
                                          148
8.4.5.2 Mô hình A.I.D.A
1/ Attention : sự chú ý
2/ Interest : Quan tâm
3/ Desire : Ham thích
4/ Action : Hành động




                                  149
8.4.5.3 Xây dựng nội dung quảng
                   cáo
 Kết cấu của một quảng cáo
* Hình ảnh: Ðộc đáo, khác biệt
* Tiêu đề: Gắn với tên công ty và nhãn
  hiệu sản phẩm
* Lời văn (có thể là khẩu hiệu): Ngắn gọn,
  xúc tích.Câu chữ phải tập trung,
  gọn và hẹp phù hợp với chủng loại
  sản phẩm, làm cho không một ai
  có thể chen chân vào được.
* Kết hợp với đoạn nhạc nền tạo
  chú ý                                    150
8.4.5.4 Nội dung cần tập
trung
- Tuyên truyền lợi ích, giá trị khác
  biệt của sản phẩm.
- Ðem đến được danh tiếng:

“BMW chúc mừng Audi đã thắng Cuộc đua xe
 Nam Phi năm 2006 và nhắc rằng BMW đã
Thắng cuộc đua xe Thế giới năm 2006!”




                                           151
Sở hữu một thuộc tính
Quảng cáo phải nêu bật nét đặc thù riêng
VD: Crest chống sâu răng.
- Marker’s Mark cạnh tranh hiệu quả với
  hai dại gia là Jim Beam và Jack
  Daniel’s với câu quảng cáo: “Ðuợc làm
  thủ cơng khiến cho ruợu bourbon của
  chúng tơi cĩ mùi vị dịu dàng và êm ái”
- BMW: lái; Volvo: An toàn; Mercedes: Kỹ
  thuật; Jaguar: Kiểu dáng; Toyota và
  Honda: Ðáng tin cậy; Ferrari: Tốc độ.

                                       152
Sở hữu một thuộc tính (tiếp)

♦ Visa chi phối thẻ tín dụng thế
  giới, chiếm 53% thị truờng 1160 tỷ
  USD giao dịch bằng thẻ hằng
  nam, với thuộc tính “Ở mọi nơi”.
♦ Wal-Mart: Giá thấp hằng ngày.
♦ Colgate: “không sâu răng”
♦ “Michelin hút hết các trở ngại”


                                   153
Bán một giải pháp hay một uớc
mơ
♦ Quảng cáo không phải là phát
 biểu các sự kiện về sản phẩm mà
 là bán một giải pháp hoặc một uớc
 mơ.
VD: Ferrari bán ba uớc mơ: sự công
 nhận của xã hội; sự tự do; và thái
 độ anh hùng.
Charles Revson (Revlon): “Trong
 nhà máy chúng tôi chế tạo son
 môi.Trong quảng cáo chúng tôi
                                  154
Sử dụng lời văn tạo ấn tuợng
              mạnh

“Giá mà mọi cái đều bền như
  Electrolux”
“Angel thiên thần may mắn”
“BNP một tấm lòng tốt ngay bên
  bạn “
“Vỏ Michelin hút hết các trở ngại”
“Đừng tưởng nhỏ, hãy bấm nút
  khởi động thì biết ”- Wave-Bose.
“Ðồng hồ này không duợc chính
  xác lắm, mỗi ngày nhanh chậm
  khoảng 0,0001 giây”                155
8.4.5.5 Một số điểm nên tránh trong
             quảng cáo
1/ Khuếch trương sản phẩm quá lớn:“Linh
  kiện máy móc nhập ngoại” “xuất khẩu ra
  nước ngoài ” “Có uy tín quốc tế” “Người
  nước ngoài đã dùng sản phẩm”
2/ ứng dụng mơ hồ: “Sản phẩm đã đạt huy
  chương vàng hội chợ xx”, vơ đũa cả nắm.
  Hoặc nhận từ lâu nay chất lượng đã xuống
  vẫn cứ tự nhận chất lượng cao

                                             156
Một số điểm nên tránh

3/ Lạm dụng:“Kiểu dáng mới lạ” “Chất lượng
  hàng đầu” “Giá cả đặc biệt ưu đãi”
“nổi tiếng toàn cầu’’ “Thượng hảo hạng”
4/ Không chú ý phần lợi ích cốt lõi của sản
  phẩm, quá nhấn mạnh phần phụ thêm:điện
  thoại,Fax, địa chỉ,văn phòng liên lạc



                                          157
8.5 KHUYẾN MÃI
 Sales Promotion
8.5.1 Khái niệm

Là tập hợp các kỹ thuật nhằm tạo sự khích lệ
  thúc đẩy khách hàng hoặc các trung gian
  mua ngay, mua nhiều hơn và mua thường
  xuyên
Paker Lindberg chủ tịch hội khuyến mãi Mỹ :
"Khuyến mãi là làm cho sản phẩm vận động
  ngày hôm nay, không phải ngày mai".




                                           159
8.5.2 Một số kỹ thuật khuyến mãi

8.5.2.1 Dùng thử sản phẩm, mẫu hàng

    Thử sản phẩm mới, nhãn hiệu mới
* Ví dụ: Công ty P&G phát hành miễn
  phí mẫu dầu gội đầu Pantene ProV ở
  thành phố Hồ Chí Minh và Hải Phòng.
 - Pepsi tổ chức uống thử ở TP Hồ Chí
  Minh



                                        160
8.5.2.2 Giảm giá

Để đẩy mạnh sức mua trong một giai
đoạn nào đó. Có nhiều loại giảm giá
8.5.2.3 Quà tặng
 + Quà tặng đặc biệt: Thường là món quà
bất ngờ có giá trị cao cho khách hàng.
 Ví dụ: Tặng quà cho khách hàng thứ
            1000.000 của Vietnam
Airline.



                                          161
+Quà tặng kèm
+ Mua film Kodak tặng ly Disneyland.
+ Hàng không Malaysia với chương trình
  du lịch tết 1999 -2000 cho khách
  Việt Nam
+ Hãng HIS (Hanton Information System)
+ Viettel Mobile: tặng 100% phí hoà
  mạng, miễn phí cuộc gọi đầu tiên
  (15.10.2004 -15.10.2005):1.4
  triệu khách, đến tháng 12/2006: xấp xỉ
  10 triệu khách.
                                           162
+Xổ số
Mua hàng có cơ may trúng thưởng
 Ví dụ : Xổ số của Samsung năm 1996
 với các giải thưởng 3,5 tỷ đồng.
+ Thi có thưởng
+ Đổi hàng




                                      163
8.5.2.4 Các hình thức khác
 -Tặng các sản phẩm quảng cáo:
  Lịch, sổ tay, xâu chìa khóa, áo,
  mũ...
- Dịch vụ hậu mãi: Bảo trì, bảo
  hành, giao hàng tận nơi, cung
  cấp phụ tùng thay thế..
- Tham dự hội chợ triển lãm: Giới
  thiệu và trưng bày sản phẩm, tìm
  kiếm khách hàng tiềm năng, là
  nơi có thể khai thác thông tin về
  đối thủ cạnh tranh
                                      164
8.6 QUAN HỆ CÔNG
      CHÚNG
PR (Public Relations)
8.6.1 Khái niệm (p.133)

Là hoạt động nhằm xây dựng mối quan
 hệ tốt đẹp với công chúng bằng việc
 cung cấp các thông tin về hoạt động
 của công ty.
 8.6.2 Các hình thức
  +Quan hệ với báo chí
Đưa thông tin về hoạt động của công ty
  trên báo chí.
Ví dụ:Hãng xe hơi Ford ( Mỹ )
                                         166
+ Hợp tác tuyên truyền
Kết hợp với các hoạt động văn hóa thể thao
  tuyên truyền.
Ví dụ: Cúp xe đạp truyền hình, chiếc nón kỳ
  diệu
+ Vận động hành lang
Các hoạt động giao tiếp với chính quyền ,
  luật pháp để tranh thủ sự ủng hộ…
+ Tổ chức sự kiện
+ Tổ chức nói chuyện
                                              167
8.7 CHÀO HÀNG CÁ
NHÂN & MARKETING
      TRỰC TIẾP
8.7.1 Khaùi nieäm
 Laø hình thöùc truyeàn thoâng
  tröïc tieáp giöõa nhaân vieân
  baùn haøng vaø khaùch haøng
  nhaèm giôùi thieäu vaø thuyeát
  phuïc hoï quan taâm hoaëc mua
  saûn phaåm.
8.7.2 Bản chất
- Trực diện
- Vun đắp quan hệ
- Phản hồi thông tin
8.7.3 Nhieäm vuï cuûa nhaân vieân
chaøo haøng
  + Tìm kieám khaùch haøng
 töông lai
 + Thoâng tin giôùi thieäu
 saûn phaåm
 + Thuyeát phuïc khaùch
 haøng quan taâm mua saûn
 phaåm cuûa coâng ty
 + Thöïc hieän caùc ñôn ñaët
 haøng
8.7.4 Marketing trực tiếp
  8.7.4.1 Khái niệm: là việc sử dụng điện thoại;
  email, thư tín và những phương tiện khác để tiếp
  xúc, tác động tới khách hàng hiện tại và tiềm
  năng.
8.7.4.2 Ưu điểm
- Tiết kiệm chi phí
- Lựa chọn được khách hàng
- Cá nhân hóa thông điệp
- Có thể thử nghiệm để thay đổi về quảng cáo
- Đánh giá được hiệu quả rõ rệt
- Đối thủ khó nhận biết
8.8 Ngân sách hoạt động Truyền
thông
Theo mục tiêu nhiệm vụ
Căn cứ mục tiêu đề ra, dự tính các
 công việc phải làm để đạt mục tiêu,
 từ đó dự trù ngân sách cho hoạt
 động truyền thông khuyến mãi




                                       172
Bài kiểm tra
Anh (Chị) hãy phân tích và cho ví dụ
 minh họa về nhận định của David
 Orgilvy: “Quyết định đầu tiên và quan
 trọng nhất của marketing và quảng
 cáo là: làm thế nào để định vị được
 sản phẩm trong tâm trí khách hàng”



                                                173

More Related Content

What's hot

Bai giang qt_thuong_hieu
Bai giang qt_thuong_hieuBai giang qt_thuong_hieu
Bai giang qt_thuong_hieuTuan Tran
 
Quan tri marketing chien luoc stp
Quan tri marketing   chien luoc stpQuan tri marketing   chien luoc stp
Quan tri marketing chien luoc stpTuong Huy
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuLê Nguyễn Organization
 
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
nataliej4
 
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệuCác định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệuhoatuy
 
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnChuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
Nguyễn Long
 
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Ninh Hai Nguyen
 
Qt marketing (2)
Qt marketing (2)Qt marketing (2)
Qt marketing (2)Mo Ut
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Nang Vang
 
Quản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệuQuản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệudung191981
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Trong Hoang
 
Chuong 4 marketing mục tiêu. marketing căn bản
Chuong 4   marketing mục tiêu. marketing căn bảnChuong 4   marketing mục tiêu. marketing căn bản
Chuong 4 marketing mục tiêu. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Quantrithuong hieu1
Quantrithuong hieu1Quantrithuong hieu1
Quantrithuong hieu1Phan Thuy
 
THƯƠNG HIỆU VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM TS. BÙI QUANG XUÂN
THƯƠNG HIỆU VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM  TS. BÙI QUANG  XUÂNTHƯƠNG HIỆU VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM  TS. BÙI QUANG  XUÂN
THƯƠNG HIỆU VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM TS. BÙI QUANG XUÂN
Bùi Quang Xuân
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiHa minh
 

What's hot (19)

Bai giang qt_thuong_hieu
Bai giang qt_thuong_hieuBai giang qt_thuong_hieu
Bai giang qt_thuong_hieu
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
Quan tri marketing chien luoc stp
Quan tri marketing   chien luoc stpQuan tri marketing   chien luoc stp
Quan tri marketing chien luoc stp
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
 
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
 
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệuCác định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệu
 
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnChuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
 
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
 
Qt marketing (2)
Qt marketing (2)Qt marketing (2)
Qt marketing (2)
 
Truong Thuong Hieu
Truong  Thuong HieuTruong  Thuong Hieu
Truong Thuong Hieu
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
 
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
 
Quản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệuQuản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệu
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
 
Chuong 4 marketing mục tiêu. marketing căn bản
Chuong 4   marketing mục tiêu. marketing căn bảnChuong 4   marketing mục tiêu. marketing căn bản
Chuong 4 marketing mục tiêu. marketing căn bản
 
Quantrithuong hieu1
Quantrithuong hieu1Quantrithuong hieu1
Quantrithuong hieu1
 
THƯƠNG HIỆU VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM TS. BÙI QUANG XUÂN
THƯƠNG HIỆU VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM  TS. BÙI QUANG  XUÂNTHƯƠNG HIỆU VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM  TS. BÙI QUANG  XUÂN
THƯƠNG HIỆU VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mới
 

Similar to Baisc marketing2.new

Lecture 5-pom-full
Lecture 5-pom-fullLecture 5-pom-full
Lecture 5-pom-full
Tin học Sức sống
 
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu của ICP_ dầu gội đầu X-men
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu của ICP_ dầu gội đầu X-menNghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu của ICP_ dầu gội đầu X-men
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu của ICP_ dầu gội đầu X-men
luanvantrust
 
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdfCHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
PhuongAnhTran43
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketingnguyenhang2711
 
Lecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-fullLecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-full
Tin học Sức sống
 
Lecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-fullLecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-full
Tin học Sức sống
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
Nguyen Tuong Huy
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
Nguyen Tuong Huy
 
Chien luoc marketing_truong_hoc_giai_doan_hien_nay
Chien luoc marketing_truong_hoc_giai_doan_hien_nayChien luoc marketing_truong_hoc_giai_doan_hien_nay
Chien luoc marketing_truong_hoc_giai_doan_hien_naybagianoen
 
Marketing.docx
Marketing.docxMarketing.docx
Marketing.docx
TrngHong99
 
Vấn đề lựa chọn thị trường mục tiêu trong hoạt động marketing sản phẩm dầu th...
Vấn đề lựa chọn thị trường mục tiêu trong hoạt động marketing sản phẩm dầu th...Vấn đề lựa chọn thị trường mục tiêu trong hoạt động marketing sản phẩm dầu th...
Vấn đề lựa chọn thị trường mục tiêu trong hoạt động marketing sản phẩm dầu th...
luanvantrust
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
PhuongAnhTran43
 
Hoạt động phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu từ đó định vị th...
Hoạt động phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu từ đó định vị th...Hoạt động phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu từ đó định vị th...
Hoạt động phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu từ đó định vị th...
luanvantrust
 
Phần vi
Phần viPhần vi
Bài giảng môn Marketing căn bản 2018.ppt
Bài giảng môn Marketing căn bản 2018.pptBài giảng môn Marketing căn bản 2018.ppt
Bài giảng môn Marketing căn bản 2018.ppt
TuytMaiTrn5
 
Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013
VuHai36
 
Tổng quan về PR
Tổng quan về PR Tổng quan về PR
Tổng quan về PR
Hoàng Nguyễn
 
Tải Cơ sở lý luận về Marketing Mix làm Báo cáo thực tập tốt nghiệp - sdt/ ZA...
Tải Cơ sở lý luận về Marketing Mix làm Báo cáo thực tập tốt nghiệp -  sdt/ ZA...Tải Cơ sở lý luận về Marketing Mix làm Báo cáo thực tập tốt nghiệp -  sdt/ ZA...
Tải Cơ sở lý luận về Marketing Mix làm Báo cáo thực tập tốt nghiệp - sdt/ ZA...
Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 

Similar to Baisc marketing2.new (20)

Lecture 5-pom-full
Lecture 5-pom-fullLecture 5-pom-full
Lecture 5-pom-full
 
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu của ICP_ dầu gội đầu X-men
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu của ICP_ dầu gội đầu X-menNghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu của ICP_ dầu gội đầu X-men
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu của ICP_ dầu gội đầu X-men
 
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdfCHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
CHUONG-5.-PHAN-KHUC-VA-DINH-VI.pdf
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
 
Lecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-fullLecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-full
 
Lecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-fullLecture 1-pom-full
Lecture 1-pom-full
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
 
Chien luoc marketing_truong_hoc_giai_doan_hien_nay
Chien luoc marketing_truong_hoc_giai_doan_hien_nayChien luoc marketing_truong_hoc_giai_doan_hien_nay
Chien luoc marketing_truong_hoc_giai_doan_hien_nay
 
Marketing.docx
Marketing.docxMarketing.docx
Marketing.docx
 
Vấn đề lựa chọn thị trường mục tiêu trong hoạt động marketing sản phẩm dầu th...
Vấn đề lựa chọn thị trường mục tiêu trong hoạt động marketing sản phẩm dầu th...Vấn đề lựa chọn thị trường mục tiêu trong hoạt động marketing sản phẩm dầu th...
Vấn đề lựa chọn thị trường mục tiêu trong hoạt động marketing sản phẩm dầu th...
 
Dc q tri_maketing
Dc q tri_maketingDc q tri_maketing
Dc q tri_maketing
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
 
Hoạt động phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu từ đó định vị th...
Hoạt động phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu từ đó định vị th...Hoạt động phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu từ đó định vị th...
Hoạt động phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu từ đó định vị th...
 
Phần vi
Phần viPhần vi
Phần vi
 
Bài giảng môn Marketing căn bản 2018.ppt
Bài giảng môn Marketing căn bản 2018.pptBài giảng môn Marketing căn bản 2018.ppt
Bài giảng môn Marketing căn bản 2018.ppt
 
Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013
 
Tổng quan về PR
Tổng quan về PR Tổng quan về PR
Tổng quan về PR
 
Tải Cơ sở lý luận về Marketing Mix làm Báo cáo thực tập tốt nghiệp - sdt/ ZA...
Tải Cơ sở lý luận về Marketing Mix làm Báo cáo thực tập tốt nghiệp -  sdt/ ZA...Tải Cơ sở lý luận về Marketing Mix làm Báo cáo thực tập tốt nghiệp -  sdt/ ZA...
Tải Cơ sở lý luận về Marketing Mix làm Báo cáo thực tập tốt nghiệp - sdt/ ZA...
 

Baisc marketing2.new

  • 1. CHƯƠNG IV PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG – LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU – ĐỊNH VỊ
  • 2. 4.1 Phân đoạn thị trườn g tiêu dùn g 4.1.1 Khái niệm : Là quá trình phân chia người tiêu dùng thành nhóm trên cơ sở những điểm khác biệt về nhu cầu, mong muốn, tính cách hay hành vi mua hàng. * Nhóm được chọn là những người tương đối đồng nhất, có phản ứng giống nhau trước những kích thích Marketing. Tại sao phải phân đoạn?Vì khách hàng quá lớn; nằm rải rác khắp nơi; và nhu câu rất khác biệt 2
  • 3. 4.1.2 Yêu cầu phân đoạn thị trường * Tính đo lường được : Quy mô và hiệu quả * Tính tiếp cận được : Nhân biết và phục vụ tốt * Tính quan trọng : ảnh hưởng tới công ty nếu bỏ qua đoạn thị trường đó. * Tính khả thi : Doanh nghiệp phải có đủ nguồn lực để triển khai các hoạt động M cho từng đoạn thị trường đã phân chia. 3
  • 4. 4.1.3. Các tiêu thức phân đoạn thị trường  Địa lý : Quốc tế, quốc gia, vùng, miền, thành phố, quận huyện, phường xã  Nhân khẩu: Tuổi, giới tính, thu nhập, nghề nghiệp, trình độ học vấn, tín ngưỡng, chủng tộc, quốc tịch, quy mô gia đình,v.v…  Tâm lý: tầng lớp xã hội, phong cách sống, cá tính.  Hành vi: Dịp mua; lợi ích tình trạng sử dụng; cường độ tiêu thụ; mức độ trung thành 4
  • 5. 4.2 Tiêu thức phân đoạn thị trường doanh nghiệp (p.48)  Các đặc điểm về hoạt động của khách hàng: nhóm khách hàng theo lĩnh vực kinh doanh hoặc nhóm kỹ thuật.  Cách thức tiếp cận mua hàng  Các nhân tố mang tình tình huống  Các đặc điểm cá nhân 5
  • 6. 4.3 Lựa chọn thị trường mục tiêu 4.3.1 Marketing tổng thể: còn gọi là marketing đại trà hay không phân khúc. Công ty không chú ý đến những điểm khác biệt mà chỉ chú ý đến những điểm chung giống nhau. 4.3.2 Marketing đa dạng hóa sản phẩm: Doanh nghiệp đưa ra nhiều loại sản phẩm với nhiều thương hiệu khác nhau. 6
  • 7. 4.3.3 Marketing theo mục tiêu (tiếp) 4.3.3.1 Marketing theo mục tiêu ♦ Vì hành vi tiêu dùng khác nhau, nhu cầu, ước muốn khác nhau, khả năng thanh toán khác nhau. ♦ Khả năng về nguồn lực của doanh nghiệp bị hạn chế, nên DN chỉ có thể tập trung vào một hay một số phân khúc nào đó có hiệu quả nhất. ♦ DN cần nhận dạng các khúc thị trường, lựa chọn một hay một số phân khúc và triển khai chiến lược marketing mix cho phân khúc đó. 7
  • 8. 4.3.3.2 Các chiến lược marketing theo mục tiêu ♦ Marketing có phân biệt hay đa phân khúc; ♦ Marketing đơn phân khúc hay tập trung; ♦ Marketing tập trung vào thị trường ngách ♦ Marketing hướng theo các cá nhân ♦ Marketing theo từng khu vực địa lý. 4.3.3.3 Thị trường mục tiêu Là một hoặc một nhóm khách hàng có cùng nhu cầu và đặc điểm mà công ty quyết định theo đuổi và phục vụ 8
  • 9. 4.3.4 Đánh giá các đoạn thị trường (trang 50) ♦ Quy mô, sự tăng Quy mô & mức trưởng về thị phần, tăng trưởng doanh số, tỷ suất lợi nhuận. ♦ Tăng trưởng về khách hàng tiềm năng
  • 10. Đánh giá các đoạn thị trường …. Local Line Quy mô & sự Leaders tăng trưởng ♦ Đối thủ ♦ Sản phẩm thay thế Mực hấp dẫn của thị trường ♦ Quyền lực của khách hàng ♦ Quyền lực của nhà cung cấp ♦ Các điều kiện về kinh tế, chính trị, xã hội
  • 11. Đánh giá…. Quy mô và sự tăng trưởng Mức hấp dẫn của thị trường Căn cứ vào khả ♦ Kỹ năng, bí quyết năng và nguồn ♦ Cung cấp giá trị lực của doanh nghiệp ♦ Các lợi thế vượt trội
  • 12. 4.3.5 Lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu Mô hình lựa chọn thị trường mục tiêu - Tập trung vào mộ t đ o ạ n thị trường - Chuyên môn hóa tuyển chọn - Chuyên môn hóa theo sản phẩm - Chuyên môn hóa theo thị trường - Bao phủ toàn bộ thị trường 12
  • 13. 4.3.6 Các yếu tố ản h hưởn g đến chiến lược lựa chọn thị trườn g mục tiêu (p.55) ♦ Khả năng và nguồn lực của công ty ♦ Mức độ đa dạng hóa hay đồng nhất của SP: nếu sp không khác nhau hay khó làm khác biệt hóa thì dùng chiến lược không phân khúc. ♦ Giai đoạn chu kỳ đời sống sản phẩm. ♦ Mức độ đa dạng hoặc đồng nhất của thị trường. ♦ Chiến lược M của đối thủ 13
  • 14. 4.4 CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ 4.4.1 Khái niệm Định vị (Positioning) thương hiệu sản phẩm trên thị trường là sử dụng những nỗ lực M để xây dựng hình ảnh thương hiệu sản phẩm và công ty để chiếm được vị trí có giá trị trong tâm trí khách hàng mục tiêu 14
  • 15. 4.4.2 Lý do cầ n đị nh vị  Sản phẩm trong tâm trí khách hàng - Khách hàng quan tâm và lựa chọn những sản phẩm đã để lại trong họ một ấn tượng "định vị trí" nào đó. - Họ so sánh những sản phẩm khác nhau, sản phẩm nào gây được ấn tượng khi có điều kiện mua họ sẽ lựa chọn. 15
  • 16. 4.4.3 Định vị và khác biệt hóa sản phẩm, thương hiệu 4.4.3.1 Vị trí của thương hiệu trong tâm trí khách hàng mục tiêu so với thương hiệu khác  Là tập hợp tất cả ấn tượng, hình ảnh, tình cảm mà một thương hiệu tạo ra trong tâm trí khách hàng so với thương hiệu cạnh tranh.  Định vị thương hiệu là việc khắc họa vào tâm trí của khách hàng mục tiêu về vị thế, ấn tượng, cảm nhận, liên tưởng hay hình ảnh khác biệt cho thương hiệu so với thương hiệu khác. 16
  • 17. 4.4.3.2 Bảy nấc thang sản phẩm trong ký ức của khách hàng và định vị SP, thương hiệu nằm ở đâu trong thang ký ức? 1 Luật tay đôi 2 Số 1 3 Số 2 4 5 6 7 17
  • 18. 4.4.3.3 Các bước định vị (p.63 -65)  Bước 1: Xác địn h lợi thế so sán h của sản phẩm so với đối thủ, bằn g các h khác biệt hóa . “Khác biệt hóa là việc thiết kế một tập hợp các điểm khác biệt có ý nghĩa để phân biệt sản phẩm của doanh nghiệp với các đối thủ của nó” . - Khác biệt bằn g cung cấp lợi íc h, đặc tín h của SP. Hoạt động M phải nhấn mạnh các đặc trưng của sản phẩm trong việc thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn của khách hàng. Ví dụ : Mercedes thành đạt; Electrolux 18
  • 19. Khác biệt hóa (tiếp)… - Khác biệt bằng cách xác lập hình ảnh thông qua các biểu tượng. Sản phẩm được nhân cách hóa, nhấn mạnh tới hành vi lối sống. Ví dụ : -Suzuki là sành điệu -Ajinomoto bí quyết nấu ăn. - Khác biệt bằng dịch vụ: Cung cấp cho khách hàng của b ạn ít nhất một dị ch vụ mà h ọ không th ể tìm ở bất k ỳ đâu khác” ( O ffer you r cu st om er s at least on e ser vice t h ey can n o t g et an ywh er e else) 19
  • 20. Các bước định vị…  Bước 2 : Lựa chọn đún g lợi thế: điểm khác biệt có ý nghĩa và đem lại nhữn g giá trị rõ rệt cho khác h hàn g (Trang 64) - Quan trọn g - Độc đáo - Vượt trội - Dễ truyền đạt - Tiên phong - Vừa sức mua 20
  • 21. Các bước định vị…  Bước 3 : Kết hợp các chiến lược marketing mix để địn h vị - Chiến lược 4Ps; 7Ps. Nếu quản g cáo , phải thiết kế một quản g cáo khác biệt và tạo sự nhận thức vượt trội . - Chiến lược khác h hàn g - Xây dựn g văn hóa doanh nghiệp 21
  • 22. Các bước định vị… Công ty cố gắng thiết lập một khái niệm sản phẩm duy nhất (a unique product concept) đối với thương hiệu của nó. Đó là bộ giá trị bao gồm lợi ích sử dụng và lợi ích biểu tượng đem đến cho khách hàng. David Orgilvy: Quyết định đầu tiên và quan trọng nhất của marketing và quảng cáo là: làm thế nào để định vị được thương hiệu sản phẩm trong tâm trí khách hàng Quảng cáo phải làm sáng tỏ và hiển thị được vị trí và hình ảnh thương hiệu trong mọi thời gian.
  • 23. Quy luật độc quyền… ♦ Dịch vụ vượt trội: Lời đề nghị cung cấp một dịch vụ vượt trội đối thủ. “Chúng tôi chỉ là một tiệm Sửa xe nhưng sẵn sàng mua lại xe của bạn nếu bạn không thỏa mãn 100% với công việc của chúng tôi” ♦ Chỉ là duy nhất: “Tốc độ máy bay, giá xe hơi” Southwest Airline.
  • 24. Xác lập hình ảnh thông qua các biểu tượng Sản phẩm được nhân cách hóa, nhấn mạnh tới hành vi lối sống. Ví dụ : - Suzuki là sành điệu - Camay bí quyết làm đẹp của các ngôi sao thế giới. - Ajinomoto bí quyết nấu ăn 24
  • 25. Các tiêu đề tạo sự định vị “Người khiếm thính bây giờ nghe được những tiếng thì thầm”- máy hỗ trợ người khiếm thính. “Không cần đến Yale, tự học đại học ở nhà” “Đi đặt hàng 10$ mất 3 GIỜ! Gọi điện chỉ mất 3 PHÚT”- Công ty điện thoại NewYork “Chấm dứt những lo lắng về tiền bạc”- First National Bank
  • 26. [Tiêu đề] Xe Rolls-Royce “Không có chiếc xe nào có thể đọ sức với chiếc Rolls-Royce khi đua việt dã. Và nếu trong cuộc đua có mọi địa hình thì điều ấy chỉ tăng thêm lợi thế cho chiếc Rolls-Royce mà thôi. Rolls-Royce không hề rung, rất êm ái, có thể chạy trên những con đường gồ ghề với tốc độ mà bạn không dám nghĩ đến khi lái bất cứ một chiếc xe nào khác. Hãy chứng minh điều đó-lái Rolls-Royce đi! Bạn tăng tốc – cảnh vật như cất cánh bay. Nhưng đâu rồi tiếng ồn lọc cọc lạch cạch hay phát ra ở phần lớn những xe khác khi chạy với vận tốc cao? Không có! Chắc chắn là bạn không thể nghe được tiếng ồn của động cơ đang thúc dục bạn đi gấp. Nếu không biết rằng đồng hồ đo tốc độ của xe chính xác như một chiếc đồng hồ tốt nhất, bạn sẽ không tin được rằng bạn đang chạy nhanh đến thế. Copyright 2007, Prentice Rolls-Royce thầm lặng biết bao!” Hall, Inc.
  • 27. Khu đất bỏ hoang 25.000 USD “ Ít có khu nào ở vùng đồi Los Altos lại đẹp hơn khoảnh đất này. Ở đây có đất trồng cây ăn trái và có những cây sồi cao vút rợp bóng mát. Tuy nhiên, một ngôi nhà duyên dáng và tiện nghi thì sẽ cần sự quan tâm săn sóc của một gia đình có óc tưởng tượng phong phú và khả năng nâng cấp nó theo những tiêu chuẩn hiện đại. Nhà có ba phòng ngủ rộng rãi, phòng tắm xinh xắn, phòng ăn cách biệt, nhà bếp gia đình rộng lớn, cộng thêm lối đi có mái che, gara, và cả một nhà tắm nắng tồi tệ nhưng còn sử dụng tốt. Phòng khách đã xuống cấp nhưng có lẽ Bạn sửa lại một tý là được. Còn nữa, bể bơi nhỏ có thiết bị lọc kích thước 16x36 cho bạn những giây phút ngâm mình thư giãn. Đừng có lầm, bạn phải sửa chữa nhiều đấy. Nhưng tiềm năng của khu nhà là rất lớn và giá cả thì hết sức hấp dẫn, vậy Bạn nên đến để xem qua. Nếu bạn thích những gì trông thấy, chúng tôi sẽ giúp bạn sở hữu cơ ngơi đẹp như tranh này theo những điều khoản mà bạn đồng ý. Hãy nghe theo sự thôi thúc ấy và gọi ngay cho chúng tôi để hẹn gặp.”
  • 28. Hai chiến lược định vị - Cạnh tranh với sản phẩm có sẵn  Doanh nghiệp phải thuyết phục khách hàng tiêu dùng sản phẩm của mình bằng cách nhấn mạnh lợi thế sản phẩm của doanh nghiệp so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. 28
  • 29. Chiếm lĩnh một vị trí mới  - Doanh nghiệp có thể đị nh vị cho sản phẩm của mình một vị trí hoàn toàn mới chưa có sản phẩm nào có, khác biệt Ví dụ : - Tribico sản xuất sữa đậ u nành,trái cây - Công ty Arm và Ammer đị nh vị thành công thuốc tẩy mùi trong tủ lạnh. Dell bán hàng trực tiếp qua diện thoại và Internet. - Southwest Airlines là hãng dầu tiên 29
  • 30. Ví dụ về các luận cứ trong định vị ♦ Nhóm Ô tô-xe máy - Ô tô: (1)Rộng (không gian trong xe rộng, ghế ngồi, chỗ để chân thoải mái). (2)Nội thất cao cấp (trang thiết bị-option: máy lạnh, tivi, màn hình LCD, đầu đĩa, định vị). (3)Hiện đại (kỹ thuật cao) (4)Mạnh mẽ (công suất, dung tích xi lanh) (5) Đẹp và trang nhã (kiểu dáng, màu sơn)
  • 31. Nhóm ô tô (tiếp) (6) Sang trọng: vẻ ngoài, bên trong. (7) An toàn: hệ thống phanh ABS, chống va đập. (8) Tiết kiệm nhiên liệu: ít xăng (9) Dễ lái: trợ lực tay lái, số tự động (10) Dịch vụ hậu mãi tốt: Bảo hành trên 1 năm (11) Thiết kế cho điều kiện Việt Nam: mọi địa hình (12) Đa năng: nhiều chức năng
  • 32. Nhóm xe máy - Xe máy (1) Mạnh mẽ (2) An toàn: phanh (3) Kiểu dáng đẹp: thể thao, trẻ trung (4) Tiện nghi: ngăn chứa nón, chỗ ngồi rộng (5) Êm ái: Giảm xóc (6) Kinh tế: tiết kiệm xăng (7) Dễ điều khiển
  • 33. Điện thoại di động (1) Chất lượng cao: Sóng tốt, truy cập nhanh, không nhiễu. (2) Tiện nghi: Có nhiều tiện nghi giao tiếp như nghe nhạc, radio, lướt web,v.v. (3) Hiện đại, đa năng: Màn hình màu, âm thanh nổi, chụp hình, quay phim, ghi âm, hiển thị tiếng Việt, 2 sim, lưu nhiều số điện thoại. (4) Thời gian đàm thoại lâu: Pin lâu (5) Dễ sử dụng: màn hình lớn (6) Kiểu dáng đẹp, sang trọng 12-33
  • 34. Nhóm Ti vi, tủ lạnh - Tivi (1) Màu và Stereo: đèn hình, kỹ thuật trinitron (2) Hình đẹp, sắc nét: màn hình phẳng, kỹ thuật hội tụ màu, điểm. (3) Âm thanh: Surround, siêu trầm, loa công suất lớn. (4) Tiện nghi: Đa hệ, đa kênh, tự động dò và nhớ kênh, tự động chỉnh hình ảnh, sáng tối. (5) Đa chức năng: Gọi kênh vừa xem, công USB, hẹn giờ,v.v. 12-34
  • 35. Tủ lạnh (1) Vận hành hiệu quả: Hệ thống làm lạnh kép, hơi lạnh tỏa đa chiều, giữ nhiệt ổn định. (2) An toàn: không đóng tuyết, điện áp rộng, chạy êm (3) Tiện nghi: kiểu dáng đa dạng, không gian rộng. (4) Tiết kiệm: tiêu thụ điện năng ít (5) Bảo vệ môi trường: sản phẩm xanh, không có CFC 12-35
  • 36. Nhóm Dầu gội, dầu thơm, mỹ phẩm, kem đánh răng - Dầu gội (1) Sạch da đầu, khử chất nhờn. (2) Trị gầu: Có chất trị gầu, trị nấm (3) Làm tóc đẹp, mềm mại, suôn, bóng, dễ chải (4) Dưỡng tóc: Có protein, Vitamin. (5) Được chế từ sản phẩm tự nhiên (6) Có hương thơm dễ chịu: bạc hà, nước hoa 12-36
  • 37. Xà phòng thơm (1) Tẩy nhẹ, không hại da. (2) Dưỡng da (3) Có hương thơm (4) Phong phú về chủng loại, mẫu mã. - Kem đánh răng (1) Trắng răng, bảo vệ răng, có canxi (2) Thơm miệng (3) Ngừa sâu răng, khử trùng (4) Làm chắc răng, bảo vệ nướu 12-37
  • 38. Mỹ phẩm (1) Dưỡng da: Vitamin và dưỡng chất (2) Giữ ẩm, chống khô da (3) Chống tia cực tím (4) Làm da trắng mịn màng (5) An toàn, được chế từ thảo dược (6) Có hương thơm, giữ lâu - Bột giặt: (1) Tẩy mạnh, nhiều bọt, làm trắng quần áo, tẩy được các vết bẩn. (2) Kinh tế 12-38
  • 39. Bột giặt (1) Tẩy mạnh, nhiều bọt, làm trắng quần áo, tẩy được các vết bẩn. (2) Kinh tế: ít hao, mau sạch, dùng lượng nhỏ giặt được nhiều, không làm vải và quần áo bị phai màu,giá cả phải chăng. (3) Có hương thơm. 12-39
  • 40. Nhóm thuốc chữa bệnh (1) Hiệu quả: chữa khỏi bệnh, nhanh lành (2) Giả cả phải chăng (3) Ít độc hại, ít tác dụng phụ (4) Chất lượng cao, hàm lượng đầy đủ (5) Tính năng mới (6) An toàn (7) Uy tín: được kiểm nghiệm 12-40
  • 41. Các tiêu chuẩn Việt Nam trong QC và định vị (1) Bền (2) Đẹp (3) Rẻ (4) Kinh tế trong sử dụng (5) Tiện nghi: nhỏ, gọn (6) Chất lượng ổn định (7) Hiệu quả: đúng chức năng thiết kế (8) Uy tín: các hãng nổi tiếng (9) Đời mới, model 12-41
  • 42. CHƯƠNG V CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM P1- Products Strategy
  • 43. 5.1. Sản phẩm và dịch vụ (p.78) 5.1.1 Khái niệm sản phẩm 5.1.2 Khái niệm và đặc điểm của dịc h vụ 5.1.2.1 Tín h vô hìn h Khác h hàn g không thể nhìn , nghe, ngửi , nếm , cảm nhận trước khi mua. Nên họ tìm kiếm các tín hiệu hữu hìn h như: địa điểm , thiết bị, nhân viên, giá bán , quản g bá, tham khảo ý kiến để quyết địn h mua Nhà quản trị phải quản lý môi trườn g vật chất (physical evidence management) 43
  • 44. 5.1.2.2 Không thể tách rời  Sản xuất và bán diễn ra đồn g thời , không thể tác h rời .  Chất lượn g phụ thuộc vào sự tương tác giữa khác h hàn g và nhân viên cung ứn g dịc h vụ. 5.1.2.3 Chất lượn g không ổn địn h Chất lượn g thườn g co dãn thất thườn g, phụ thuộc vào thời điểm , địa điểm , môi trườn g bên ngoài , tìn h trạn g khác h hàn g, v.v. 5.1.2.4 Không thể cất trữ, tồn kho Dịc h vụ không thể tíc h trữ, tồn kho, đổi lại 44
  • 45. 5.1.3 Các yếu tố marketing mix trong dịc h vụ 5.1.3.1 Yếu tố con người (People): - Nhân viên: trang phục , phong các h giao tiếp , thái độ hàn h vi, cử chỉ, v.v. đều ản h hưởn g đến chất lượn g. - Bản thân khác h hàn g: kinh nghiệm , học thức , các h ứn g xử, thói quen,v.v. ản h hưởn g đến sự cảm nhận về chất lượn g. 5.1.3.2 Sự hiện diện cuả môi trườn g vật chất (physical evidence). Tất cả nhữn g cái khác h hàn g thấy được khi mua dịc h vụ. 5.1.3.3 Tiến trìn h cung ứn g (process) Thủ tục , cơ chế, dòn g chảy , hệ thốn g vận 45
  • 46. 5.1.4 Ba nhiệm vụ cơ bản trong marketing dịch vụ Quản lý sự khác biệt ; quản lý chất lượn g; quản lý năng suất . 5.1.4.1 Quản lý sự khác biệt (p.84)  Khác biệt hóa sản phẩm /dịc h vụ  Khác biệt hóa hoạt độn g cung ứn g: Nhân viên cung ứn g; môi trườn g hữu hìn h; quy trìn h cung ứn g.  Khác biệt hóa hìn h ản h: thương hiệu , quản g cáo , PR,v.v 46
  • 47. 5.1.4.2 Quản lý chất lượn g dịc h vụ  Chất lượn g tìm kiếm : là nhữn g sản phẩm hữu hìn h mà khác h hàn g có thể xác địn h được các thuộc tín h trước khi mua, như đồ lưu niệm .  Chất lượn g kinh nghiệm : dựa vào kinh nghiệm sau khi tiêu dùn g dịc h vụ.  Chất lượn g dựa vào lòn g tin: ví dụ tư vấn , khám chữa bện h. 47
  • 48. 5 khoản g các h chất lượn g dịc h vụ  Khoản g các h 1: giữa mong đợi của khác h hàn g và nhận thức của các nhà quản trị cấp cao.  Khoản g các h 2: giữa nhận thức cuả quản trị cấp cao với các yếu cầu cụ thể về chất lượn g dịc h vụ.  Khoản g các h 3: Giữa yêu cầu về chất lượn g dịc h vụ và kết quả thực hiện dịc h vụ  Khoản g các h 4: Giữa cung ứn g dịc h vụ với hoạt độn g quản g bá  Khỏa ng các h 5: giữa dịc h vụ mong đợi 48
  • 49. Các yếu tố cấu thàn h chất lượn g dịc h vụ Sự tin cậy Chất lượng dịch Các yếu tố về Khả năng đáp vụ hoàn cảnh ứng Tính đảm bảo Chất lượng sản Sự thỏa mãn của phẩm khách hàng Sự đồng cảm Giá bán Các yếu tố cá Các yếu tố hữu nhân hình 49
  • 50. 5.1.4.3 Quản lý năng suất của dịc h vụ  Tuyển dụn g, đào tạo nhân viên có tay nghề cao, có tinh thần trác h nhiệm cao đối với công việc .  Trang thiết bị và tiêu chuẩn hóa sản xuất và cung ứn g dịc h vụ.  Giảm bớt hoặc loại bỏ nhữn g sản phẩm ,dịc h vụ thừa  Thiết kế các dịc h vụ mới , bổ sung 50
  • 51. 5.2 Chiến lược sản phẩm 5.2.1 Khái niệm : Chiến lược sản phẩm là tổng thể các định hướng,nguyên tắc và các biện pháp thực hiện nhằm xây dựng sản phẩm sao cho phù hợp với nhu cầu thị trường. - Được xác định rõ trong kế hoạch chiến lược và được cụ thể hoá bằng các kế hoạch chiến thuật và các mục tiêu thực hiện. 51
  • 52. 5.2.2 Phân loại sản phẩm tiêu dùn g (p.87) 5.2.2.1 Căn cứ vào độ bền của sản phẩm -Sản phẩm không bền và lâu bền 5.2.2.2 Sản phẩm tiện dụng - Sản phẩm thiết yếu: mua đều đặn hằng ngày - Sản phẩm ngẫu hứng: Báo chí, kẹo cao su - Sản phẩm cấp thiết: thuốc chữa bệnh 5.2.2.3 Sản phẩm lựa chọn 5.2.2.4 Sản phẩm đặc biệt 5.2.2.5 Sản phẩm không tìm kiếm mong đợi: bảo hiểm, nón bảo hiểm, bia mộ,v.v. 5.2.3 Các cấp độ của sản phẩm (P.89-91) 52
  • 53. 5.3. Nhãn hi ệ u (Trademark) 5.3.1 Khái niệm: “Nhãn hiệu hàng hóa là những dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau. Nhãn hiệu hàng hóa có thể là từ ngữ, hình ảnh hoặc sự kết hợp của các yếu tố đó được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc” (Điều 785 bộ Luật dân sự nuớc CHXHCN Việt Nam) 53
  • 54. 5.3.2 Th ươ ng hi ệ u (Brand) “Xây dựng thương hiệu chẳng qua là phân biệt rõ sản phẩm hoặc công ty của bạn trong ký ức của khách hàng”-Jack Trout “ Xây dựng thương hiệu là thiết lập một thương hiệu và một ý tuởng khác biệt trong ký ức của khách hàng tương lai”. 54
  • 55. Khái niệm thương hiệu .. David D’Alessandro: ♦ Thương hiệu là bất cứ những gì mà khách hàng nghĩ đến khi họ nghe đến công ty bạn AI & Laura Ries: ♦ Thương hiệu là một ý hoặc khái niệm duy nhất trong đầu khách hàng của bạn khi nghe đến tên công ty bạn.
  • 56. Nguyễn Trần Quang: ♦ Thương: Buôn bán, kinh doanh ♦ Hiệu: Dấu hiệu để nhận biết và phân biệt. ♦ Định nghĩa thương hiệu:  Là dấu hiệu đặc trưng của một doanh nghiệp, một đơn vị giúp người tiêu dùng nhận biết và phân biệt sản phẩm, dịch vụ trên thương trường.  Thương hiệu là giá trị vô hình của công ty được đánh giá bởi khách hàng, bởi nhân viên và các nhà đầu tư.
  • 57. 5.3.3 PHÂN BIỆT THƯƠNG HIỆU VÀ NHÃN HIỆU HÀNG HÓA Nhãn hiệu Thương hiệu hàng hóa Chất lượng sản phẩm Tên và biểu tượng Uy tín & sự tin cậy của KH được đăng ký bảo hộ Tiềm năng công ty nhãn hiệu hàng hóa Sự nổi tiếng của tên và biểu tượng nhãn hiệu
  • 58. Phân biệt nhãn hiệu và thương hiệu NHÃN HIỆU (Trademark) THƯƠNG HIỆU (Brand) 1. Khái niệm về luật pháp, tài 1. Khái niệm về thương mại, sản hữu hình tài sản vô hình 2. Hiện diện trên văn bản 2. Hiện diện trong tâm trí pháp lý người tiêu dùng 3. DN đăng ký, cơ quan chức 3. DN xây dựng, người tiêu năng công nhận dùng chấp nhận và tin 4. Xây dựng trên hệ thống tưởng luật pháp quốc gia 4. Xây dựng do hệ thống tổ 5. Là phần xác của Doanh chức của công ty nghiệp 5. Là phần linh hồn của doanh nghiệp
  • 59. 5.3.4 Ph©n biÖt s¶n phÈm vµ th­¬ng hiÖu ♦ S¶n phÈm ♦ Th­¬ng hiÖu – VÊt chÊt, lý tÝnh – C¶m tÝnh, phi vËt thÓ – Chu kú sống ng¾n – Chu kỳ sống dài – Kh«ng thÓ nh©n – H×nh t­îng ho¸, nh©n c¸ch ho¸ c¸ch ho¸ – Hµm l­îng c«ng – Hµm l­îng v¨n ho¸, x· héi nghÖ – Theo xu h­íng kh¸ch – Theo nhu cÇu chñ quan quan – Kinh tÕ tri thøc – Kinh tÕ hµng ho¸ – C«ng nghiÖp kh«ng khãi – C«ng nghiÖp cã khãi
  • 60. 5.3.5 Sự phát triển cuả một thương hiệu Nhãn hiệu Thương hiệu Tin hiệu Thương hiệu (Trademark) (Brand) (Trustmark) yêu mến (Lovemark) Tin hiệu: Là thương hiệu được tin dùng, mọi người sẽ tin tưởng sản phẩm có chất lượng cao. Doanh nghiệp gần như đạt được thành công ở cấp độ này. Thương hiệu yêu mến: Đạt đỉnh cao cuả thành công vì nó đi vào được trái tim cuả khách hàng MB-Created by DO DUC KHA 60
  • 61. THẾ NÀO LÀ MỘT THƯƠNG HIỆU MẠNH? 4 CHỈ SỐ ĐO GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU MẠNH: ♦ Mức độ nhận biết thương hiệu (awareness) ♦ Chỉ số nhớ đầu tiên ♦ Chênh lệch giá so với nhãn hiệu khác ♦ Số lượng khách hàng trung thành
  • 62. 5.3.6 Các y ế u t ố c ấ u thành m ộ t nhãn hi ệ u 5.3.6.1 Tên hiệu (Brand name): Là phần đọc được để phân biệt hàng hoá cuả công ty này với công ty khác. “Ðặt t ên ch o s ản p h ẩm là q u y ết đị n h q u an tr ọ n g n h ất c ủ a b ạn t r o n g k in h d oan h ” “T ên và các y ếu t ố k h ác c ủ a t h ươn g h i ệu là t ài s ản q u ý g iá n h ất c ủ a ch ú n g tôi”- Joh n son & Joh n son • Vídụ : P/S; Honda; Mercedes; Sony; Panasonic 62
  • 63. 5.3.6.2 Dấu hiệu (Brand Mark ) ♦ Là những biểu tượng , mẫu vẽ đặc trưng cho công ty hay sản phẩm . Ví dụ: Apple; Mercedes; Adidas; Nike; Prudential; Sony; Trung Nguyên; Vinataba…  Dấu hiệu phải đơn giản, độc đáo, dễ nhận ra, dễ nhớ. 63
  • 64.
  • 65. Created By Do Duc Kha-UDL
  • 66. So sán h một số logo ??? Công ty Cổ phần Du lịch Kỳ Vân
  • 67. 5.3.7 Giá tr ị th ươ ng hi ệ u (P.66- 71) - Uy tín (Goodwill) c ủ a nhãn hi ệ u t ạ o ra l ợ i th ế kinh doanh. - Theo warren Buffet, khi mua bán ,sát nh ậ p, d ầ u tu, liên doanh, y ế u t ố quan tr ọ ng hàng d ầ u mà các nhà d ầ u tu quan tâm chính là giá tr ị th ị tru ờ ng (Market Value). - Giá tr ị th ị tru ờ ng= giá tr ị tài s ả n trên s ổ sách+ l ợ i th ế kinh doanh. - Theo nhận định của các chuyên gia, chi phí cho thương hiệu đạt tới 85% giá trị thị trường của công ty. Sự thay đổi chỉ số thương hiệu 1% dẫn đến sự thay đổi giá trị thị trường của công ty đến 3%. 67
  • 68. Giá trị thương hiệu (David Aaker) Sù nhËn biÕ t Trung thµ nh vÒ th­¬ ng víi th­¬ ng hiÖ u hiÖ u (p . 6 7 ) (P. 6 8 -6 9 ) Gi¸ trÞcña th­¬ng hiÖu (brand equity) (p.66-71) Bracnd u tố liên Cá yế Chất lượng cảm A tscủa thương kế o c ia tio ns s nhận đối với hiệu (p.70-71) thương hiệu (p.69-70)
  • 69. Giá tr ị th ươ ng hi ệ u... - VD: 1998 Volkswagen mua các tài s ả n c ủ a hãng Rolls-Royce tr ị giá 780 tri ệ u USD, khoâng coù nhãn hi ệ u. Sau ñoù BMW mua l ạ i th ươ ng hi ệ u c ủ a Rolls- Royce tr ị giá 65 tri ệ u USD. - Theo Interbrand Corp: Giá tr ị thuong hi ệ u c ủ a Coca Cola là 71 t ỷ USD; c ủ a Microsoft là 65; c ủ a IBM là 52 t ỷ ; Samsung là 13 t ỷ USD. - P/S là 5 tri ệ u USD; D ạ Lan là 8,5 tri ệ u 69
  • 70. 5.3.8 Ðổi tên hiệu  Trong truờng hợp tên gọi không tạo ra sự khác biệt. VD: Trái lý gai đổi thành Kiwi; trái cam Sunkist (sunkiss).  Tên gọi khó nhớ. VD: Warren-Avis-rent-a-car dổi thành Avis Sony, FedEx (Federal Express); Biti’s; Co.opmart; Cá Basa dổi thành Ppangasius  Tên gọi tạo ra sự nhầm lẫn  Muốn tạo ra giá trị mới: Chicken walk 70
  • 71. Cách thức đổi tên hiệu - Bỏ nhãn cũ tức thì: VD: Carrefour thay thế 87 siêu thị Continental (23/8/2000) “Tất cả đã thay đổi, ngoại trừ chúng tôi” - Thay nhãn từ từ VD: Xi mang Holcim-Sao mai. - Ðưa ra nhãn hiệu phụ và dần dần thay thế nhãn hiệu cũ Isuzu (Trooper và Rodeo) 71
  • 72. 5.4 Bao bì 5.4.1 Vai trò: - Làm tăng giá trị của sản phẩm, thậm chí quyết định tới tiêu thụ sản phẩm. Trong nhiều trường hợp, thông qua bao bì khách hàng đánh giá về chất lượng sản phẩm/dịch vụ. - Làm rõ sự khác biệt về sản phẩm của công ty so với đối thủ - Là nơi quảng bá thương hiệu - Bảo vệ sản phẩm, thuận tiện trong bảo quản, vận chuyển, lưu kho, sử dụng, vứt bỏ 72
  • 73. 5.4.2 Thiêt kế bao bì ́ -Thiết kế bao bì sản phẩm: + Làm rõ sự khác biệt của sản phẩm + Lựa chọn hình dáng, màu sắc phù hợp, tạo định vị + Làm nổi bật thương hiệu + Nhất quán trong các chương trình truyền thông + Bảo vệ được sản phẩm
  • 74. 5.5 Chu kỳ đời sống sản phẩm (p.92) 5.5.1 Khái niệm: Chu kỳ đời sống hay vòn g đời sản phẩm là đườn g, hướn g phát triển của doanh số, lợi nhuận của sản phẩm qua toàn bộ cuộc đời của nó. 5.5.2 Các giai đoạn cuả chu kỳ đời sống sản phẩm : có 5 giai đoạn, đó là: Phát triển; giới thiệu; tăng trưởng; bão hoà; suy thoái 74
  • 75. Các giai đoạn của chu kỳ đời sống sản phẩm Doanh số doanh số lợi nhuận GT SP PT SP TT BH ST 75
  • 76. 5.5.3 Các chiến lược marketing 5.5.3.1 Giai đoạn giới thiệu Chiến lược hớt váng nhanh Chiến lược hớt váng chậm -Định giá bán cao + chi phí chiêu thị lớn. - Định giá bán cao và chi phí thấp cho - Điều kiện:1) Phần lớn khách hàng tiềm hoạt động chiêu thị. năng chưa biết sản phẩm; -Điều kiện: 1) quy mô thị trường hữu hạn; 2) Khách hàng muốn mua và sẵn sàng trả 2) Phần lớn khách hàng đã biết về SP giá cao để mua; 3) Khách hàng sẵn sàng trả giá cao và ít 3) Công ty muốn tạo sự ưa thích đối với đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn. thương hiệu so với đối thủ tiềm năng. Chiến lược thâm nhập nhanh Chiến lược thâm nhập chậm Định giá thấp + đầu tư nhiều cho chiêu thị Định giá thấp và chi cho hoạt động chiêu để có nhanh thị phần lớn. thị thấp. ĐK: 1) Thị trường lớn, chưa biết đến SP; ĐK: 1) Cầu co giãn lớn theo giá, ít co giãn 2) Hầu hết KH đều nhạy cảm với giá; với khuyến mãi; 3) Chi phí sản xuất và phân phối giảm 2) Thị trường lớn, nhiều khách hàng; 4) Xuất hiện đối thủ tiềm ẩn. 3) Thị trường đã biết rõ về sản phẩm 4) Có đối thủ tiềm ẩn 76
  • 77. 5.5.3.2 Các giai đoạn khác (p.94- 95) Giai đoạn tăng trưởng Giai đoạn bão hòa -Mục tiêu marketing: tối đa hóa thị phần, Mục tiêu M: Tối đa hóa lợi nhuận, bảo vệ duy trì mức tăng trưởng cao. thị phần. - Chiến lược M: 1) cải tiến chất lượng, gia Chiến lược M: 1) cải thiện thị trường: tăng lợi ích mới; 2) đa dạng hóa; 3) thâm tăng số lượng KH và tăng khối lượng bán nhập phân khúc mới; 4) đẩy mạnh phân ra; 2) cải tiến SP: chất lượng, đặc điểm, phối theo số lượng; 5) thay đổi quảng cáo kiểu dáng; 3) kết hợp đồng thời M-M: 4P từ nhận biết sang ưa thích; 6) giảm giá để & 7P. lôi kéo thêm khách hàng mới. Suy thoái “Mỗi buổi sáng Sơn Dương thức dậy, nó biết rằng Mục tiêu M: Thu hoạch nốt nó phải chạy nhanh hơn con Sư Tử chạy nhanh CLMarketing: 1) Đại hạ giá; đẩy mạnh nhất hoặc là nó sẽ bị ăn thịt. Và mỗi buổi sáng Sư khuyến mãi; Tử thức dậy, nó cũng biết rằng nó phải chạy nhanh hơn con Sơn Dương chạy chậm nhất hoặc 2) Đưa và phát triển SP mới thay thế (Đưa nó sẽ chết vì đói. Vấn đề ở đây, không phải bạn là ra từ giai đoạn trước đó) Sơn Dương hay Sư Tử, mà mỗi khi mặt trời mọc, 30 Bán và thanh lý, chuyển đổi SX bạn phải chạy nhanh hơn”. Ngạn ngữ Uganda 77
  • 78. 5.6 Dòng sản phẩm (p.96-99) 5.6.1 Khái niệm: Là một nhóm sản phẩm có cùng chức năng, liên hệ với nhau trong hệ thống kênh phân phối, có cùng một khung giá cho sẵn. Ví dụ: chăm sóc cá nhân: kem đánh răng, dầu gội, kem chống nắng, kem dưỡng da; kem khử mùi,v.v 5.6.2 Các quyết định về dòng sản phẩm 5.6.2.1 Kéo dãn - Đi xuống: đưa ra những sản phẩm thấp hơn nhằm lấp chỗ trống về nhu cầu khách hàng và hạn chế đối thủ phía dưới tần công lên trên - Đi lên: khẳng định đẳng cấp, giá trị thương hiệu 78
  • 79. 5.6.2.2 Hỗn hợp sản phẩm - Chiều rộng của hỗn hợp sản phẩm: là số lượng các dòng sp mà công ty đang kinh doanh. Ví dụ: P&G có mỹ phẩm; thực phẩm; dược phẩm. - Chiều dài: là tất cả các nhãn hàng hay mặt hàng (items) của một công ty. - Chiều sâu: là số lượng các biến thể (versions) về kích cỡ, bao gói, mùi vị trong mỗi dòng sản phẩm. - Tính đồng nhất hay mức độ hài hòa: mức độ gần gũi của các chủng loại xét về công dụng cuối cùng của chúng về yêu cầu trong SX, bảo quản, thời gian sử dụng, phân phối,v,v. 79
  • 80. CHƯƠNG 6 CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
  • 81. 6.1 Khái niệm giá Giá cả là số tiền mà người mua phải trả để có được cái mà mình mong muốn. ♦ Giá được biểu hiện dưới nhiều dạng : tiền mua hàng hóa , tiền thuê, học phí, tiền vé cước, trả lãi, tiền lương, tiền lợi tức, tiền viện phí, nhuận bút...
  • 82. 6.2.Vai trò cuả giá ♦ Giá là yếu tố trực tiếp đem lại doanh thu, lợi nhuận; ♦ Giá là công cụ cạnh tranh quan trọng, là vũ khí thâm nhập thị trường; ♦ Trong nhiều trường hợp, giá phản ánh chất lượng sản phẩm. Khách hàng đánh giá chất lượng SP thông qua giá bán; ♦ Trong quá trình tái SX, giá phản ánh sức mua của đồng tiền, quan hệ cung cầu, lạm phát và là đòn bẩy của nền kinh tế. 82
  • 83. 6.3 Các yếu tố xem xét khi định giá (p.100-103) YẾU TỐ BÊN TRONG YẾU TỐ BÊN NGOÀI -Mục tiêu Marketing -Tính chất thị truờng -Marketing Mix - Nhu cầu -Chi phí - Môi truờng XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH GIÁ 83
  • 84. 6.3.1 Caùc yeáu toá coù theå kieåm soaùt ñöôïc - Chi phí saûn xuaát : Nguyeân, nhieân, vaät lieäu, nhaân coâng, quaûn lyù - Chi phí tieâu thuï - Xe đẩ y ôû sieâu thị - Chi phí chieâu thò - Chi phí thờ i gian - Ví dụ : “không cho nhà báo thăm phân xưởng”
  • 85. 6.3.2 Caùc yeáu toá khoâng theå kieåm soaùt ñöôïc - Quan heä cung caàu treân thò tröôøng ́ - Ap löïc caïnh tranh - Möùc giaù treân thò tröôøng - Caùc yeáu toá khaùc : Laïm phaùt, khuûng hoaûng Phaûi döï baùo, quan saùt, ñaùnh giaù
  • 86. 6.3.3 Quan hệ giá cả-chất lượng sản phẩm Giá Cao TB Thấp (1) (2) (3) Cao Giá cao Giá trị Giá trị cấp cao tuyệt hảo (4) (5) (6) Chất TB Luợng Giá cao Giá trị TB Giá trị khá Thấp (7) (8) (9) “Cắt cổ” Giá mắc Giá tiết kiệm 86
  • 87. 6.3.4 Cơ sở định giá-giá trị Cao bị h ội ơ ua TB cc ỏq trị Giá Cá b á Gi phải Giá= Trả Các cơ hội không được Thấp khai thác Thấp TB cao Giá trị nhận được 87
  • 88. 6.3 Một số phương pháp định giá Cộng mức lời dự kiến vào chi phí 6.3.1 G = Z+ m (G: giá; Z : chi phí mộ t đơ n vị sả n phẩ m; m: mứ c lãi dự kiế n) 6.3.2 Định giá hòa vốn Xác định sản lượng cần thiết để doanh số bán ra đủ bù đắp chi phí ở mỗi mức giá xác định. ♦ Doanh thu: R= PxQ (P: Giá bán mỗi ĐVSP; Q: sản lượng bán ra) ♦ Chi phí: F+V (F: chi phí cố định; V: chi phí biến đổi) ♦ Hòa vốn khi: PxQ=F+V 88
  • 89. 6.3.3 Định giá theo thị trường 6.3.3.1 Định giá thâm nhập thị truờng (market penetration pricing) 6.3.3.2 Định giá chắt lọc thị trường (hay định gía hớt váng sưã)(Market Skimming pricing ) 6.3.3.3 Định giá theo thời giá (going -rate pricing): định giá theo đối thủ cạnh tranh hay mức giá trên thị trường 89
  • 90. 6.3.4 Định giá cho một tập hợp sản phẩm 6.3.4.1 Dòng sản phẩm Định giá phân biệt các nhãn hiệu khác nhau trong dòng sản phẩm và so sánh với giá của đối thủ. 6.3.4.2 Định giá cho sản phẩm bổ trợ Giá của SP chính bán giá thấp, sp bổ trợ định giá cao. 6.3.4.3 Định giá trọn gói. 90
  • 91. 6.3.5 Định giá dựa trên người mua (Buyer -based pricing ) ♦ Định giá dựa vào giá trị cảm nhận cuả người mua, chứ không phải phí tổn cuả người bán. ♦ Ví dụ : 1 ly cà phê vỉa hè : 5000 đồng ở quán sang trọng > 15.000 đồng ở khách sạn 5 sao > 30.000 đồng 91
  • 92. 6.3.6 Định giá tâm lý (Psychological pricing) 6.3.6.1 Mối quan hệ giữa giá và chất lượng ♦ Áp dụng đối với những sản phẩm rất khó xác định chất lượng hoặc những sản phẩm giá trị vô hình lớn. Doanh nghiệp định giá cao để khẳng định chất lượng cao. ♦ Ví dụ: nước hoa Jean Pantox 92
  • 93. 6.3.6.2 Định giá lẻ Định giá càng lẻ càng tốt. Ví dụ: Tivi Sony bán giá 3.998.000 đ 6.3.6.3 định giá theo thời vụ Giảm giá hoặc chiết khấu vào mùa ế ẩm 6.3.6.4 Caùc chieán löôïc ñieàu chænh giaù 93
  • 94. Phản ứng theo sự điều chỉnh giá bán Thay đổi giá Giảm giá Tăng giá Phản ứng của khách hàng Phản ứng của đối thủ
  • 95. CHƯƠNG 7 CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI- PLACE
  • 96. 7.1 Khái niệm phân phối Phân phối bao gồm tất cả các hoạt động tổ chức, điều hành, vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Nó lấp đi khoảng cách giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng về thời gian, không gian, quyền sở hữu đối với sản phẩm.
  • 97. 7.2.Vai trò c ủ a phân ph ố i - Tieâu thuï saûn phaåm cho doanh nghieäp - Trung gian ñöa haøng hoùa töø nhaø saûn xuaát ñeán ngöôøi tieâu thụ. Ví dụ: Coca Cola có 14 trung tâm phân phối và hơn 200.000 điểm bán lẻ ở 64 tỉnh ở Việt Nam. - Ñaët haøng cho nhaø saûn xuaát töø yù ñònh ngöôøi mua - Thu thaäp thoâng tin, quaûng caùo, khuyeán maõi - Chuyeån giao sôû höõu, dòch vuï haäu
  • 98. 7.3 Ch ức năng cua kênh phân phôi ̉ ́ (p.109)  Thông tin: thu thập thông tin;  Cổ động: triển khai và quảng bá SP/DV; Tiếp xúc: tạo ra sự tiếp xúc, tương tác với KH; Làm thích ứng: phù hợp với nhu cầu KH Thương thảo: thỏa thuận nhằm bán được SP;  Phân phối: vận chuyển và tồn kho;  Tài trợ: huy động và phân phối tài chính;  Chịu rủi ro: giải quyết rủi ro trong kênh
  • 99. 7.4. Cac dang kênh phân ph ố i c ơ ́ ̣ bản Sản phẩm tiêu dùng ̀ SP tiêu dung công nghiệp Nhà SX Nhà SX Nhà Nhà Nhà Nhà Nhà SX SX SX SX SX Đại lý Đại lý PP CN Buôn sỉ Sỉ Nhà bán lẻ lẻ lẻ Người Người Người Người TD CN TD CN TD CN TD TD TD TD
  • 100. ́ ̣ ́ 7.4 Cac dang kênh phân phôi (p.109) 7.4.1 Kênh trực tiếp Hàng hóa từ nhà SX được phân phối trực tiếp đến người tiêu dùng không thông qua các trung gian phân phối. ♦ Ưu điểm:  Thời gian di chuyển ngắn, ít rủi ro;  Nhà Sx nắm rõ nhu cầu khách hàng và thông tin thị trường nhanh chóng;  Giảm các chi phí ♦ Nhược điểm: Làm mất đi tính chuyên môn hóa của nhà SX và không thể đáp ứng tốt nhu cầu khi khách hàng rất lớn phân bố ở nhiều vùng địa lý
  • 101. ́ ́ ́ 7.4.2 Kênh phân phôi gian tiêp  Số lượng các tổ chức trung gian trong một kênh phân phối được gọi là “mật độ” hay “độ dài” của kênh.  Ưu điểm:  Đơn giản quan hệ giao dịch, giảm chi phí  Nhà Sx có thể sử dụng kỹ năng kinh nghiệm, quan hệ của các trung gian trong phân phối.
  • 102. 7.4.3. Nh ữ ng h ạ n ch ế c ủ a h ệ th ố ng phân ph ố i - Chi phí gia tăng: Phân phối, tồn trữ, lực lượng bán hàng - Khó kiểm sóat chất lượng sản phẩm - Khó thu thập ý kiến phản hồi của khách hàng - Thụ động trong đơn hàng - Khó có thể sản xúât và cung ứng theo nhu cầu riêng biệt của khách hàng. Giải quyết ra sao? (Dell)
  • 103. ́ ́ 7.5 Cac trung gian phân phôi 7.5.1 Nhà bán lẻ 7.5.1.1 Khái niệm : Bao gồm tất cả các tổ chức , cá nhân có liên quan đến việc bán hàn g hóa /dịc h vụ trực tiếp cho người tiêu dùn g cuối cùn g. 7.5.1.2 Các hìn h thức bán lẻ  Bán lẻ tại các cửa hàn g, đại lý  Bán lẻ không qua cửa hàn g: máy bán hàn g; cung cấp tận nhà  Các tổ chức bán lẻ: trung tâm thương mại , siêu thị
  • 104. 7.5.2 Ban si ̉ ́ (p.111) Bao gồm các nhà bán sỉ, đại lý, chi nhán h, văn phòn g đại diện , các tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ bán hàn g hóa /dịc h vụ cho nhữn g người mua để họ bán lại hay sử dụn g vào mục đíc h kinh doanh kiếm lời . 7.5.3 Đại lý Đại diện bán hàn g cho nhà sản xuất thông qua các hợp đồn g. Lợi nhuận được phân chia theo tỷ lệ % doanh thu hoặc chiết khấu đại lý 7.5.4 Môi giới Họ không trực tiếp tiêu thụ SP, là trung
  • 105. Kênh phân ph ố i c ơ b ả n (2005) (Taïp chí marketing, soá 21, 10.01.2006) Keânh phaán phoái T.nguye Ñ.Nam (%) Baéc Trung ân boä ÑBSCL Cöûa haøng chuyeân duïng 43.98 33.96 33.3 36.24 38.48 Ñaïi lyù 29.84 27.79 27.78 21.98 21.87 Sieâu thò 10.72 8.11 2.73 22.49 12.98 Taïp hoaù 9.88 16.13 21.32 9.36 10.59 Chôï 4.43 11.23 13.79 7.73 13.14 Nôi khaùc 1.15 2.78 1.07 2.2 2.94
  • 106. 7.6 cac quyêt đinh vê ̀ kênh phân phôi ́ ́ ̣ ́ (p.114) 7.6.1 Các ràn g buộc khi lựa chọn kênh  Đặc điểm người tiêu thụ  Đặc điểm về sản phẩm  Đặc điểm của trung gian  Đặc điểm của công ty  Đặc điểm kênh của đối thủ cạn h tranh  Đặc điểm môi trườn g
  • 107. 7.6.2 L ựa chon cac ph ươ ng an chu ̉ ̣ ́ ́ yêu vê ̀ kênh phân phôi (p.114) ́ ́ 7.6.2.1 Các kiểu trung gian Bao gồm : lực lượn g bán hàn g của công ty; các đại lý của nhà sản xuất , các nhà phân phối 7.6.2.2 Số lượn g trung gian - Phân phối rộn g: Nhữn g sản phẩm đòi hỏi tín h tiện lợi về địa điểm và mức độ sử dụn g thườn g xuyên; - Phân phối độc quyền : hạn chế số lượn g nhà phân phối để kíc h thíc h nhà phân phối tíc h cực tiêu thụ SP, thườn g chọn nhữn g nhà PP có kinh nghiệm . - Phân phối chọn lọc : giúp nhà SX đạt được
  • 108. 7.6.2.3 Điêu kiên va ̀ trach nhiêm cac ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ thanh viên trong kênh phân phôi (p.115) - Chín h sác h giá cả - Điều kiện bán hàn g (giao hàn g và thanh toán ) - Quyền phân phối tại các địa bàn - Các hỗ trợ về dịc h vụ - Các hỗ trợ về cơ sở vật chất . 7.6.2.4 Đán h giá các phương án kênh (p.115-116) - Tiêu chuẩn kinh tế - Tiêu chuẩn kiểm soát - Tiêu chuẩn thíc h nghi
  • 109. Lựa chọn kênh phân phối Lựa chọn kênh phân phối • Địa điểm • Khả năng của người trung gian, bán hàng Ví dụ : - Tập đoàn Mcdonal - Tập đoàn Boing 109
  • 110. Lựa chọn kênh phân phối Cao LL bán hàng GTGT của hội viên Kênh bán GTGT Nhà phân phối trực tiếp của bán Cửa hàng lẻ Kênh hàng “gián tiếp” Telemarketing E-Mail Kênh Marketing Trực tiếp Thấp Internet Thấp Chi phí trên mỗi giao dịch Cao 110
  • 111. 7.7 Khuyến khích kênh phân phối  - Bằng tiền thưởng doanh số, mức lời cao, hỗ trợ quảng cáo, khuyến mãi, tham quan du lịch. 111
  • 112. Khuyế n khích.. + Kích thích bằng sự hùn hạp làm ăn Cung cấp vốn, cho thuê mặt bằng, ký kết hợp đồng... làm cho người phân phối từ chỗ là người bán thuê trở thành người làm chủ kinh doanh và gắn chặt với nhà sản xuất 112
  • 113. 7 .8 P h ân p h ố i s ố lu ợ n g và t r on g ̣ đ iêm ̉ 7.8.1 Phân phối số lượng Là bán hàng vào tất cả các cửa hàng có kinh doanh mặt hàng đó - là phân phối diện rộng, hay độ phủ sản phẩm trong thị truờng mục tiêu VD: Tổng số các cửa hàng có kinh doanh nuớc tinh khiết trong khu vực là 200. Vital có mặt ở 180 cửa hàng Tỷ lệ phân phối số lượng của Vital là: 90%= (180/200*100). 113
  • 114. 7.8.2 Phân phối trọng điểm (chất lượng) - Bán sản phẩm vào các cửa hàng có doanh số cao nhất về sản phẩm đó. Phân phối chất lượng là dựa vào doanh số-chiều sâu. Ví dụ: cửa hàng có SP của Vital/cửa hàng toàn khu vực là: 120/200. -Doanh số của Vital/Ds toàn khu vực là 1,8 tỷ/2tỷ đồng. Phân phối số lượng là: 60% Phân phối chất lượng: 80% 114
  • 115. Phân phối chất lượng Ví dụ 2: Trong số 120 cửa hàng có bán kem đánh răng Colgate ở Nha trang, có 3o cửa hàng trọng điểm với doanh số 520 triệu đồng/năm. Tổng doanh số /năm của toàn thị trường là 650 triệu. - Phân phối số lượng: 25% - Phân phối chất lượng: 80%, đây là thị trường mục tiêu của công ty, phân phối theo quy luật 80-20 115
  • 116. Phân phối chất lượng Ví dụ 2: Trong số 120 cửa hàng có bán kem đánh răng Colgate ở Nha trang, có 3o cửa hàng trọng điểm với doanh số 520 triệu đồng/năm. Tổng doanh số /năm của toàn thị trường là 650 triệu. - Phân phối số lượng: 25% - Phân phối chất lượng: 80%, đây là thị trường mục tiêu của công ty, phân phối theo quy luật 80-20 116
  • 117. - Bài tập về phân phối số lượng, chất lượng, xác định vị thế cạnh tranh và các chiến lược cạnh tranh. Thị trường Công ty Công ty B Công ty C Tổng cộng A Q.I-TPHCM 15 tỷ 15 tỷ --- 30 tỷ Q.III-HCM 12 tỷ --- 15 tỷ 27 tỷ Nha Trang 8 tỷ 10 Tỷ 7 tỷ 25 tỷ Vũng tàu 2 tỷ ---- 12 tỷ 14 tỷ Đà lạt -- 2 tỷ 3 tỷ 6 tỷ Đồng Nai --- 3 tỷ 8 tỷ 11 tỷ Bình 13 tỷ ---- 3 16 tỷ Dương Long An --- 5 tỷ 5 tỷ Tổng cộng 50 tỷ 35 tỷ 48 tỷ 133 tỷ
  • 118. Bài tập 1. Phân phối số lượng - Độ phủ của công ty A: 5/8 = 62.5% - Độ phủ của công ty B: 5/8 = 62.5% - Độ phủ của công ty C: 6/8 = 75% 2. Phân phối trọng điểm - Công ty A: 50/133 tỷ đồng = 37.6% - Công ty B: 35/133 = 26.3% - Công ty C: 48/133 = 36.1% 3. Kết luận: - Phân phối tốt nhất là công ty A, sau đó là C, cuối cùng là B. - Nhìn chung, công ty C có lợi thế lớn nhất (75%; 36.1%)
  • 119. Bài tập 4. Xây dựng chiến lược phân phối cho các công ty - Công ty A: cần đẩy mạnh phân phối trọng điểm vào các phân khúc: QI (50%), QIII (44%), Nha Trang (32%). Đẩy mạnh phân phối số lượng vào Đồng Nai (0%). - Công ty B: cần đẩy mạnh phân phối trọng điểm vào các phân khúc: QI (50%), Nha Trang (40%) và Đồng Nai (27%). Đẩy mạnh phát triển phân phối số lượng vào các thị trường: QIII; Bình Dương và Vũng Tàu. - Công ty C: cần đẩy mạnh phân phối trọng điểm vào các thị trường: QIII; Nha Trang và Bình Dương. Công ty cần đẩy mạnh phát triển hệ thống phân phối số lượng vào thị trường QI –TP HCM
  • 120. CHƯƠNG 8 TRUYỀN THÔNG HỖN HỢP Promotion-Mix
  • 121. 8.1 Khái niệm Là những nỗ lực của công ty nhằm thông tin, thuyết phục, nhắc nhở và khuyến khích khách hàng mua sản phẩm cũng như tạo ra nhận thức và ấn tượng tốt về sản phẩm và thương hiệu của công ty. - Công cụ chiêu thị hỗn hợp: Quảng cáo, khuyến mãi, tuyên truyền công chúng, chào hàng cá nhân, Marketing trực tiếp - Truyền thông tích hợp: Là việc sử dụng tổng hợp các công cụ nhằm tác động vào khách hàng mục tiêu nhằm tạo ra sự đáp ứng. 121
  • 122. 8.2 Thiết kế chương trình truyền thông Xác định khán giả mục tiêu Xác định mục tiêu truyền thông Thiết kế thông điệp truyền thông Lựa chọn kênh truyền thông Ngân sách truyền thông Đo lường kết quả truyền thông 122
  • 123. 8.3 Chiến lược đẩy và kéo (p.126) 8.3.1 Chiến lược đẩy Áp dụng khi khách hàng: - Không trung thành với nhãn hiệu cụ thể - Quyết định mua hàng xảy ra tại cửa hàng, nhất là đối với hàng hóa hấp dẫn. - Họ biết rõ sẽ nhận được gì khi mua sản phẩm. 8.3.2 Chiến lược kéo Áp dụng khi khách hàng: - Việc mua hàng có ý nghĩa quan trọng - Họ biết rõ có sự khác biệt giữa các sản phẩm - Khách hàng rất trung thành với nhãn
  • 124. Chiến lược đẩy và kéo Sản xuất Bán buôn Bán lẻ Tiêu dùng Chiến lược đẩy Sản xuất Bán buôn Bán lẻ Tiêu dùng Chiến lược kéo
  • 125. 8.4 QUẢNG CÁO (Advertising)
  • 126. 8.4.1 Khái niệm Quảng cáo là sử dụng các phương tiện truyền thông để truyền tin về sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng trong những khoảng thời gian và không gian nhất định. “Làm kinh doanh mà không có quảng cáo cũng giống như nheo mắt với một cô gái đẹp trong bóng tối” -Steuart Henderson Britt 126
  • 127. 8.4.2 Bản chất  Tính đại chúng: quảng bá cho đại chúng  Tính sinh động: mang tính nghệ thuật cao, kết hợp các kỹ thuật  Sự lan tỏa: ra nhiều đối tượng  Thông tin một chiều: không có sự tương tác trực tiếp giữa người phát tin và nhận tin. 127
  • 128. 8.4.3 Chức năng của quảng cáo *Chức năng thông tin : Thông tin về sản phẩm , giá cả, chất lượng, địa điểm phân phối… * Chức năng thuyết phục :   Thông qua quảng cáo tác động tới tâm lý của người nhận tin. làm thay đổi nhận thức của họ đối với sản phẩm, thuyết phục họ mua hàng * Chức năng nhắc nhở, củng cố 128
  • 129. 8.4.4 Các phương tiện quảng cáo (p.129) 8.4.4.1 Báo chí : Là phương tiện phổ biến và quan trọng, có phạm vi rộng, chi phí không cao, đưa thông tin đến nhiều đối tượng riêng biệt. - Hạn chế : thông tin, hình ảnh không sinh động. Trong cùng một thời điểm không cho phép lặp lại các thông tin cần quảng cáo 129
  • 130. 8.4.4.2 Radio Tầm hoạt độ ng lớn, chi phí rẻ. Tuy nhiên do chỉ có âm thanh nên ảnh hưởng không lớn tới người nghe. 8.4.4.3 Truyền hình Là phương tiện quảng cáo quan trọng nhất . Tuy vậy chi phí đắt nhất. Giá trung bình từ 600 -800 USD/30 giây. Giờ cao điểm từ 1000 -1200 USD. 130
  • 131. 8.4.4.4 Quảng cáo ngoài trời Bằng Pano, Banderol , tác động nhờ kích thước lớn đặt ở những nơi có đông người 131
  • 132. 8.4.4.5 Quảng cáo trên các dụng cụ nhỏ Bàn ghế, gạt tàn; dù; tập vở, ba lô, lịch, quần áo, hộp diêm.. Quảng cáo trên tập vở của Vinamilk; Foremost 8.4.4.6 Quảng cáo trên phương tiện đi lại : Xe buýt, taxi, xich lô, tàu, máy bay, khinh khí cầu 132
  • 133. MB-Created by DO DUC KHA 133
  • 134. Một số hình ảnh quảng cáo 134
  • 135. Created by Do Duc Kha,MBA-UDL
  • 136. Một số hình ảnh quảng cáo 136
  • 137. Một số hình ảnh quảng cáo 137
  • 138. Một số hình ảnh quảng cáo 138
  • 139. Một số hình ảnh quảng cáo 139
  • 140. Một số hình ảnh quảng cáo 140
  • 141. Một số hình ảnh quảng cáo 141
  • 142. Một số hình ảnh quảng cáo 142
  • 143. Một số hình ảnh quảng cáo 143
  • 144. Một số hình ảnh quảng cáo 144
  • 145. Một số hình ảnh quảng cáo 145
  • 146. Một số hình ảnh quảng cáo 146
  • 147. Các phương tiện quảng cáo năm 2005 (Tạp chí marketing - số 21, 10.01.2006) Radio 1.75 Bandroll, 7.12 Poster Baù chí o 28.42 Tivi 62.71 0 20 40 60 80 147
  • 148. 8.4.5 Yêu cầu nội dung quảng cáo 8.4.5.1 yêu cầu nội dung quản g cáo 1. Mission: nhiệm vụ, gồm: Thông tin; thuyết phục; gợi nhớ; củng cố 2. Message: Thông diệp, truyền thông giá trị đặc biệt của nhãn hiệu bằng hình ảnh, lời nói 3. Media: Phương tiện, phải được chọn lựa kỹ theo khả năng để vươn tới thị truờng mục tiêu có hiệu quả và giảm chi phí. 4. Money: Tiền bạc 5. Measurement: Ðo lường 148
  • 149. 8.4.5.2 Mô hình A.I.D.A 1/ Attention : sự chú ý 2/ Interest : Quan tâm 3/ Desire : Ham thích 4/ Action : Hành động 149
  • 150. 8.4.5.3 Xây dựng nội dung quảng cáo Kết cấu của một quảng cáo * Hình ảnh: Ðộc đáo, khác biệt * Tiêu đề: Gắn với tên công ty và nhãn hiệu sản phẩm * Lời văn (có thể là khẩu hiệu): Ngắn gọn, xúc tích.Câu chữ phải tập trung, gọn và hẹp phù hợp với chủng loại sản phẩm, làm cho không một ai có thể chen chân vào được. * Kết hợp với đoạn nhạc nền tạo chú ý 150
  • 151. 8.4.5.4 Nội dung cần tập trung - Tuyên truyền lợi ích, giá trị khác biệt của sản phẩm. - Ðem đến được danh tiếng: “BMW chúc mừng Audi đã thắng Cuộc đua xe Nam Phi năm 2006 và nhắc rằng BMW đã Thắng cuộc đua xe Thế giới năm 2006!” 151
  • 152. Sở hữu một thuộc tính Quảng cáo phải nêu bật nét đặc thù riêng VD: Crest chống sâu răng. - Marker’s Mark cạnh tranh hiệu quả với hai dại gia là Jim Beam và Jack Daniel’s với câu quảng cáo: “Ðuợc làm thủ cơng khiến cho ruợu bourbon của chúng tơi cĩ mùi vị dịu dàng và êm ái” - BMW: lái; Volvo: An toàn; Mercedes: Kỹ thuật; Jaguar: Kiểu dáng; Toyota và Honda: Ðáng tin cậy; Ferrari: Tốc độ. 152
  • 153. Sở hữu một thuộc tính (tiếp) ♦ Visa chi phối thẻ tín dụng thế giới, chiếm 53% thị truờng 1160 tỷ USD giao dịch bằng thẻ hằng nam, với thuộc tính “Ở mọi nơi”. ♦ Wal-Mart: Giá thấp hằng ngày. ♦ Colgate: “không sâu răng” ♦ “Michelin hút hết các trở ngại” 153
  • 154. Bán một giải pháp hay một uớc mơ ♦ Quảng cáo không phải là phát biểu các sự kiện về sản phẩm mà là bán một giải pháp hoặc một uớc mơ. VD: Ferrari bán ba uớc mơ: sự công nhận của xã hội; sự tự do; và thái độ anh hùng. Charles Revson (Revlon): “Trong nhà máy chúng tôi chế tạo son môi.Trong quảng cáo chúng tôi 154
  • 155. Sử dụng lời văn tạo ấn tuợng mạnh “Giá mà mọi cái đều bền như Electrolux” “Angel thiên thần may mắn” “BNP một tấm lòng tốt ngay bên bạn “ “Vỏ Michelin hút hết các trở ngại” “Đừng tưởng nhỏ, hãy bấm nút khởi động thì biết ”- Wave-Bose. “Ðồng hồ này không duợc chính xác lắm, mỗi ngày nhanh chậm khoảng 0,0001 giây” 155
  • 156. 8.4.5.5 Một số điểm nên tránh trong quảng cáo 1/ Khuếch trương sản phẩm quá lớn:“Linh kiện máy móc nhập ngoại” “xuất khẩu ra nước ngoài ” “Có uy tín quốc tế” “Người nước ngoài đã dùng sản phẩm” 2/ ứng dụng mơ hồ: “Sản phẩm đã đạt huy chương vàng hội chợ xx”, vơ đũa cả nắm. Hoặc nhận từ lâu nay chất lượng đã xuống vẫn cứ tự nhận chất lượng cao 156
  • 157. Một số điểm nên tránh 3/ Lạm dụng:“Kiểu dáng mới lạ” “Chất lượng hàng đầu” “Giá cả đặc biệt ưu đãi” “nổi tiếng toàn cầu’’ “Thượng hảo hạng” 4/ Không chú ý phần lợi ích cốt lõi của sản phẩm, quá nhấn mạnh phần phụ thêm:điện thoại,Fax, địa chỉ,văn phòng liên lạc 157
  • 158. 8.5 KHUYẾN MÃI Sales Promotion
  • 159. 8.5.1 Khái niệm Là tập hợp các kỹ thuật nhằm tạo sự khích lệ thúc đẩy khách hàng hoặc các trung gian mua ngay, mua nhiều hơn và mua thường xuyên Paker Lindberg chủ tịch hội khuyến mãi Mỹ : "Khuyến mãi là làm cho sản phẩm vận động ngày hôm nay, không phải ngày mai". 159
  • 160. 8.5.2 Một số kỹ thuật khuyến mãi 8.5.2.1 Dùng thử sản phẩm, mẫu hàng Thử sản phẩm mới, nhãn hiệu mới * Ví dụ: Công ty P&G phát hành miễn phí mẫu dầu gội đầu Pantene ProV ở thành phố Hồ Chí Minh và Hải Phòng. - Pepsi tổ chức uống thử ở TP Hồ Chí Minh 160
  • 161. 8.5.2.2 Giảm giá Để đẩy mạnh sức mua trong một giai đoạn nào đó. Có nhiều loại giảm giá 8.5.2.3 Quà tặng  + Quà tặng đặc biệt: Thường là món quà bất ngờ có giá trị cao cho khách hàng. Ví dụ: Tặng quà cho khách hàng thứ 1000.000 của Vietnam Airline. 161
  • 162. +Quà tặng kèm + Mua film Kodak tặng ly Disneyland. + Hàng không Malaysia với chương trình du lịch tết 1999 -2000 cho khách Việt Nam + Hãng HIS (Hanton Information System) + Viettel Mobile: tặng 100% phí hoà mạng, miễn phí cuộc gọi đầu tiên (15.10.2004 -15.10.2005):1.4 triệu khách, đến tháng 12/2006: xấp xỉ 10 triệu khách. 162
  • 163. +Xổ số Mua hàng có cơ may trúng thưởng Ví dụ : Xổ số của Samsung năm 1996 với các giải thưởng 3,5 tỷ đồng. + Thi có thưởng + Đổi hàng 163
  • 164. 8.5.2.4 Các hình thức khác -Tặng các sản phẩm quảng cáo: Lịch, sổ tay, xâu chìa khóa, áo, mũ... - Dịch vụ hậu mãi: Bảo trì, bảo hành, giao hàng tận nơi, cung cấp phụ tùng thay thế.. - Tham dự hội chợ triển lãm: Giới thiệu và trưng bày sản phẩm, tìm kiếm khách hàng tiềm năng, là nơi có thể khai thác thông tin về đối thủ cạnh tranh 164
  • 165. 8.6 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG PR (Public Relations)
  • 166. 8.6.1 Khái niệm (p.133) Là hoạt động nhằm xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với công chúng bằng việc cung cấp các thông tin về hoạt động của công ty.  8.6.2 Các hình thức +Quan hệ với báo chí Đưa thông tin về hoạt động của công ty trên báo chí. Ví dụ:Hãng xe hơi Ford ( Mỹ ) 166
  • 167. + Hợp tác tuyên truyền Kết hợp với các hoạt động văn hóa thể thao tuyên truyền. Ví dụ: Cúp xe đạp truyền hình, chiếc nón kỳ diệu + Vận động hành lang Các hoạt động giao tiếp với chính quyền , luật pháp để tranh thủ sự ủng hộ… + Tổ chức sự kiện + Tổ chức nói chuyện 167
  • 168. 8.7 CHÀO HÀNG CÁ NHÂN & MARKETING TRỰC TIẾP
  • 169. 8.7.1 Khaùi nieäm  Laø hình thöùc truyeàn thoâng tröïc tieáp giöõa nhaân vieân baùn haøng vaø khaùch haøng nhaèm giôùi thieäu vaø thuyeát phuïc hoï quan taâm hoaëc mua saûn phaåm. 8.7.2 Bản chất - Trực diện - Vun đắp quan hệ - Phản hồi thông tin
  • 170. 8.7.3 Nhieäm vuï cuûa nhaân vieân chaøo haøng   + Tìm kieám khaùch haøng töông lai + Thoâng tin giôùi thieäu saûn phaåm + Thuyeát phuïc khaùch haøng quan taâm mua saûn phaåm cuûa coâng ty + Thöïc hieän caùc ñôn ñaët haøng
  • 171. 8.7.4 Marketing trực tiếp   8.7.4.1 Khái niệm: là việc sử dụng điện thoại; email, thư tín và những phương tiện khác để tiếp xúc, tác động tới khách hàng hiện tại và tiềm năng. 8.7.4.2 Ưu điểm - Tiết kiệm chi phí - Lựa chọn được khách hàng - Cá nhân hóa thông điệp - Có thể thử nghiệm để thay đổi về quảng cáo - Đánh giá được hiệu quả rõ rệt - Đối thủ khó nhận biết
  • 172. 8.8 Ngân sách hoạt động Truyền thông Theo mục tiêu nhiệm vụ Căn cứ mục tiêu đề ra, dự tính các công việc phải làm để đạt mục tiêu, từ đó dự trù ngân sách cho hoạt động truyền thông khuyến mãi 172
  • 173. Bài kiểm tra Anh (Chị) hãy phân tích và cho ví dụ minh họa về nhận định của David Orgilvy: “Quyết định đầu tiên và quan trọng nhất của marketing và quảng cáo là: làm thế nào để định vị được sản phẩm trong tâm trí khách hàng” 173

Editor's Notes

  1. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  2. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  3. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  4. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  5. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  6. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  7. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  8. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  9. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  10. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  11. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  12. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  13. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  14. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  15. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  16. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  17. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  18. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  19. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  20. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  21. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  22. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  23. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  24. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  25. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  26. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  27. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  28. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  29. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  30. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  31. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  32. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  33. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  34. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  35. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  36. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  37. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  38. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  39. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  40. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  41. Ôn tập Quản trị marketing
  42. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  43. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  44. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  45. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  46. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  47. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  48. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  49. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  50. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  51. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  52. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  53. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  54. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  55. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  56. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  57. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  58. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  59. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  60. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  61. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  62. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  63. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  64. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  65. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  66. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  67. Ôn tập Quản trị marketing
  68. Ôn tập Quản trị marketing
  69. Ôn tập Quản trị marketing
  70. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  71. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  72. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  73. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  74. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  75. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  76. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  77. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  78. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  79. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  80. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  81. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  82. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  83. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  84. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  85. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  86. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  87. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  88. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  89. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  90. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  91. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  92. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  93. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  94. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  95. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  96. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  97. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  98. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  99. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  100. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  101. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  102. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  103. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  104. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  105. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  106. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  107. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  108. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  109. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  110. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  111. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  112. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  113. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  114. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III
  115. MB-Created by DO DUC KHA Chapter III