CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
Địa chỉ cắt bao quy đầu ở đâu Quảng Nam uy tín và chất lượng là vấn đề quan tâm của hầu hết nam giới. Cắt bao quy đầu là nhu cầu cần thiết và quan trọng của phái mạnh để phòng ngừa các bệnh lý nam khoa và bệnh lây truyền qua đường tình dục. Tuy nhiên, lựa chọn địa chỉ cắt bao quy đầu Quảng Nam tín và an toàn luôn là bài toán khó đối với bệnh nhân. Để giúp cho phái mạnh có thể dễ dàng tìm được một địa chỉ cắt bao quy đầu chất lượng, các chuyên gia chia sẻ danh sách một số cơ sở y tế chất lượng, nam giới có thể tham khảo khi cần.
Bạn đang tìm địa chỉ cắt bao quy đầu uy tín và chất lượng ở Đà Nẵng? Đâu là nơi an toàn để thực hiện ca phẫu thuật này? Có thể bạn đang muốn biết về các bệnh viện hoặc phòng khám có dịch vụ cắt bao quy đầu tốt nhất ở Đà Nẵng? Điều này được coi là một vấn đề quan trọng mà rất nhiều đấng mày râu quan tâm, đặc biệt là những người đang gặp phải vấn đề liên quan đến bao quy đầu. Vì vậy, trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn top 10 địa chỉ cắt bao quy đầu uy tín, chất lượng và an toàn nhất tại Đà Nẵng để giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc.
Nhận biết và tiếp cận trẻ trong tình trạng nặng.pdf
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
1. Đại ươ g về thông khí nhân tạo
Dr Tan Cheng Cheng
Hồi sứ tích ự
Bệ h việ Sultanah Aminah,
Johor Bahru, Johor, Malaysia
2. Paracelsus (1493-1541)
Một thầ thuố , nhà thự vật họ , nhà giả kim, nhà thiên vă và nhà
hu ề bí gố Đứ -Thụ Sỹ thời kỳ Khái sáng
Ng ời đầu tiên mô t về đặt nội khí qu n và thông khí nhân t o
3. Máy thở áp lự âm đầu tiên đượ ột bác sỹ gười
scoland John Dalziel mô tả ă 1832.
Phổi s t từ nh ng năm 1950 tại Bảo
tàng thành phố Gütersloh.
Một phổi s t của Emerson.
B nh nhân n m trong buồng
sau đó đ ợc b t kín đ cung
cấp áp l c dao động xung
quanh áp l c khí quy n.
4. Ng ời đầu tiên mô t về thông khí áp lực d ơng
Andreas Vesalius (1514 – 1564)
- Nhà giải phẫu và thầ thuố
5. “. . . một lỗ mở phải được thực hiện thử qua thân
của khí quản, qua đó đưa một ống sậy hoặc ống
trúc vào trong; và bạn sẽ thổi vào qua ống đó, nhờ
đó phổi có thể phồng trở lại . . . và tim sẽ trở nên
khỏe hơn . . . ”
Andreas Vesalius
1555
“Tôi không thấy hoàn toàn thoải mái khi nó
về bất kể điều gì một cách chắc chắn nếu
chỉ mới quan sát được một vài lần.”
6. Khoa phổi s t lấp đầy b i
b nh nhân bại li t , B nh vi n
Rancho Los Amigos,
California (1953)
Tại Copenhagen,
2722 ệ h nhân ại liệt, 315
ệ h nhân ầ thở máy
Tr ng y đóng cửa
Sinh viên y thành máy th , dùng
tay bóp bóng cho b nh nhân
T i Boston, một d ng thiết bị
bơm phồng phổi mẫu đ ợc
chế t o t i công ty Emerson
& đ ợc sử dụng t i
Massachusetts GH – với một
kết qu thành công tức thì
7. Thời kỳ thông khí áp lự
dươ g
-Tạo áp lự đẩ khí vào hai bên phổi
8. Nhịp thở áp lự dươ g
Áp lực đầu vào P
Áp lực = Dòng x Sức c n
Áp lực = Thể tích x Độ chun
= Thể tích / Độ giãn nở
9. 2 Phươ g pháp thông khí áp lự
dươ g
• Thông khí kiể soát thể tích
• Thông khí kiể soát áp lự
Vol x Elastance
10. VCV
– Áp lực đ ờng thở tăng dần cho
đến khi đặt đ ợc 1 thể tích định
tr ớc
Ppeak = Pres + Pel
PCV
– Áp lực đẩy vào định tr ớc
- Tốc độ bơm vào phổi cao nh t
lúc khởi đầu và nhanh chóng
gi m dần sau đó
11. Dạng sóng áp l c đ ng th của một nh p th ki m soát th tích, dòng h ng
đ nh v i một khoảng dừng ng n cuối thì th vào (Dừng thì th vào).
Ppeak – Áp l c đ ng th đ nh,
Pplateau – Áp l c dừng cuối thì th vào,
Palv (peak) – Áp l c đ nh phế nang vào cuối thì th vào,
Pres – Áp l c quy cho sức cản đ ng th ,
Pel – Áp l c quy cho l c chun của phổi & thành ng c.
Inflation
Hold =1s
Deflation
Inflation
Pplateau=Palv (peak)
Ppeak
Pres
Pel
Pres
sure
Air
way
12. Áp lực đ ờng thở cuối thở vào
(Paw) = Palv
= Pel khi không có PEEP
PCV
- Không có dòng cuối thì th vào
Dòng th vào có th không v zero
cuối thì th vào trên b nh nhân th
nhanh => Paw > Palv
14. Máy thở hiệ đại
Cung ấp hịp thở áp lự dươ g
Cầ phải ra lệ h
Khi ắt đầu hịp thở –triggering hoặ timed
Cung ấp ột hịp thở hư thế nào
Khi nào dừ g hịp thở đ
– hu ể thì (thể tích, thời gian
và dòng)
15. Nhịp thở đượ tạo ra hư thế nào
Khí phân phối trong thì thở vào
Các iế số
• Áp lự
• Dòng
• Thể tích
• Thời gian
Có định 1 hoặc hai, phần còn lại sẽ dao động
17. Kiểm soát thể tích
Th tích (l u thông) đẩy vào đ ợc đặt tr c – phổi
đ ợc bơm phồng v i tốc độ dòng h ng đ nh cho
đến khi đạt đ ợc th tích cài đặt tr c.
Dòng khí cuối thì th vào, Peak Paw > Peak Palv
Peak Paw – Peak Palv = áp l c tạo b i sức cản
đ ng v i dòng khí.
Peak Palv – một phản chiếu của th tích phế nang
vào cuối thì th vào.
Kiểm soát áp lực
Áp l c đẩy vào đ ợc đặt tr c – tốc độ dòng giảm
dần – dòng cao tại th i đi m kh i đầu khi bơm vào
phổi đ nhanh chóng đạt đ ợc áp l c bơm vào
Th i gian th vào đ ợc đi u ch nh đ có đủ th i
gian cho tốc độ dòng th vào v zero vào cuối thì
th vào.
Không có dòng chảy vào cuối thì th vào,
áp l c đ ng th cuối thì th vào = Peak Palv
18. Kiể soát thể tích
u điểm
TH TệCH L U THÔNG H NG Đ NH
k cả khi áp l c đ ng th ↑ hoặc độ giãn n
của phổi↓
Nh ợc điểm
DÒNG TH VÀO H NG Đ NH
Thứ nhất, th i gian th vào t ơng đối ng n
-> đi n đầy phế nang không đ u.
Thứ 2, gi i hạn tốc độ dòng th vào đ nh ->
không đủ dòng nếu b nh nhân có nhu cầu dòng
cao
ÁP L C Đ NG TH : V i một th tích l u
thông bất kỳ, áp l c đ ng th cuối thì th vào
cao hơn trong PCV nh ng Palv đ nh nh nhau –
không tăng nguy cơ giãn căng quá mức và
VILI.
19. Kiể soát áp lự
u điể
ÁP LỰC PHẾ NANG:
Không kiể soát đượ Palv đỉ h ≤30
H2O
B NH NHÂN DỄ CHỊU:
PCV có thể làm ệ h nhân dễ hịu hơ khi
thở VCV do tố độ dòng cao đặt lúc đầu
và thời gian thở vào kéo dài trong PCV.
Nhượ điể
THỂ TÍCH PHẾ NANG:
↓ thể tích phế nang khi ↑ sứ ả
đườ g thở hoặ ↓ độ giãn ở ủa phổi.
20. Thông khí hỗ trợ - kiể soát
– Cho phép ệ h nhân khởi độ g hịp thở ủa máy
- Nếu ệ h nhân không trigger, hịp thở ủa máy (kiể soát thể tích
hoặ kiể soát áp lự )
đưa vào hữ g hịp thở với tầ số đặt t ướ
2 loại trigger
Trigger áp lự
-áp lự đườ g thở âm 2-3 cmH2O,
tă g gấp đ i áp lự âm so với khi thở
trong điều kiệ yên tĩ h
Trigger dòng
– ầ ít công ơ họ hơ
- thay đổi tố độ dòng 1 -10L/phút
- tự trigger do rò khí,
vấ đề chính
21. Thông khí hỗ trợ - kiể soát
– Cho phép ệ h nhân khởi độ g hịp thở ủa máy
- Nếu ệ h nhân không trigger, hịp thở ủa máy (kiể
soát thể tích hoặ kiể soát áp lự )
đưa vào hữ g hịp thở với tầ số đặt t ướ
Có thể rút gắ quá ứ thời gian thở
ra -> tháo ỗ g phế nang không hoàn
toàn & PEEP ội sinh.
Cân hắ sử dụ g IMV/SIMV ếu
không gây khó hịu hoặ lo lắ g – sử
dụ g an thầ hoặ điều hỉ h dòng
thở vào thườ g không thành công
22. Thông khí nhân tạo gắt quãng
-Cung ấp hữ g hịp thở ủa máy với tầ số cài đặt t ướ hư g cho phép ệ h
nhân thở tự nhiên giữa các hịp thở ủa máy
-Các hịp thở máy có thể đồ g thì với ỗ lự tự thở ủa ệ h nhân hằ tránh
hữ g hịp thở ủa máy ả ra khi đa g có hịp thở tự nhiên
IMV đồ g thì
Ả h hưở g ất lợi
(a) tă g công thở
(b) giả cung lượ g tim, hủ ếu
trên ệ h nhân có ối loạ hứ
ă g thất trái
Cả hai ả h hưở g đều là ả ra
trong giai đoạ thở tự nhiên.
Công thở
Công thở tă g lên do sứ ả
đườ g thở ủa hệ thố g dây
thở, giả trong PSV
Cung lượ g tim
PPV giả hậu gánh thất trái
và tă g cung lượ g tim, hủ
ếu trên ệ h nhân có ối
loạ hứ ă g thất trái. IMV
có ả h hưở g trái gượ .
23. PSV = Dân chủ
Bệnh nhân kiểm soát T T C : TS thở, Vt, tốc độ dòng,
I:E
Khi nào dòng dừng?
Thông khí hỗ trợ áp lự (PSV) là hịp thở tự
nhiên đượ hỗ trợ áp lự .
24. PSV sử dòng thở vào giả dầ , tố độ dòng
cao giai đoạ đầu ủa thì thở vào để đạt ứ
áp lự cài đặt.
Nhịp thở hỗ t ợ áp lự kết thúc khi tố độ
dòng thở vào giả uố g để 25% ứ dòng
đỉ h.
25. Áp lự dươ g uối thì thở ra
Áp lực đóng th ờng là 3 cmH2O, cao hơn trong tắc nghẽn đ ờng
thởi nhỏ và gi m độ giãn nở của phổi
-> xẹp đ ờng thở xa cuối thì thở ra
->(a) tổn th ơng trao đổi khí do xẹp phổi
(b) ch n th ơng phổi do áp lực do đóng & mở lập l i của
đ ờng khí xa
PEEP ngăn chặn áp lực đ ờng thở rơi xuống th p hơn áp lực
đóng cuối thì thở ra
26. Áp lự dươ g uối thì thở ra
PEEP hu ể dị h sóng áp lự thở vào lên phía trên -> Palv đỉ h
cao hơ và MAP cao hơ
1. Ả h hưở g ủa PEEP đượ u ết đị h ởi ả h hưở g ủa
PEEP trên Palv đỉ h & MAP
2. Thay đổi Palv đỉ h u ết đị h ả h hưở g ủa PEEP trên
thông khí phế nang (& do đ ô xy hóa máu), nguy ơ giãn ă g
quá ứ phế nang và hấ thươ g thể tích
3. Thay đổi MAP u ết đị h ả h hưở g ủa PEEP trên cung
lượ g tim.
Mức PEEP 5-7
cmH2O th ờng
đ ợc đặt
27. Cài đặt máy thở
• Mode thở
• Cài đặt thông số
• Tác dụ g không
mong uố
28. Thự hành ủa tôi
• Bắt đầu ằ g hỗ t ợ kiể soát thể tích
• Sau đ hu ể hỗ t ợ áp lự càng nhanh càng
tốt
29. Thông số cài đặt máy thở
thườ g dùng
• Thể tích lưu thông
• Tầ số thở
• FiO2
• PEEP
30. Hai điều hỉ h ơ ả PaCO2
Thể tích lưu
thông
= thông khí phút không ph i là = thông khí phế nang
Tầ số thở
31. PaCO2: Thể tích lưu thông
Thườ g quy: 8 to 10ml/kg PBW ARDS: 6ml/kg PBW
32. PaCO2: Tầ số thở
• Hầu hết ệ h nhân: 10 đế 20/phút
• ACV: TS cài đặt = TS thở ệ h nhân - 4
33. Hai điều hỉ h ơ ả PaO2
FiO2
PEEP và tỷ lệ I:E
Áp lự
đườ g
thở TB
34. PaO2: FiO2
• FiO2 khởi đầu đặt 1.0
• Sau đ giả uố g để giữ
PaO2 60mmHg hoặ SpO2 90%
• Có giữ FiO2 < 0,6 để tránh gộ độ O2