2. ĐẠI CƯƠNG
Là biện pháp tách bỏ dần khỏi sự phụ thuộc máy
thở
Thực hiện khi HH ổn định (các tiêu chuẩn)
Tránh 2 thái cực: tích cực – chần chừ
Tỷ lệ: dễ 70-80%, không được 1%
3. TIÊU CHUẨN CTM
Bệnh nền ổn định
ý thức cải thiện
Không TM nặng: Hb>70 g/l
Nhiễm trùng ổn định: T < 38C
Huyết động ổn định
Dinh dưỡng tốt
Không rối loạn nước điện giải
4. TIÊU CHUẨN CTM
Vte ≥ 5ml/kg
VC > 10 ml/kg
NIF > 20 cmH2O
MV < 10 l/ph
F < 30 ck/ph
Chỉ số thở nhanh nông (f/Vt) < 100 (Vt :lít)
PaO2 > 60mmHg với fiO2 < 40% và PEEP < 5
5. TRIỆU CHỨNG BÁO HIỆU THẤT BẠI TRONG
CTM
RL ý thức
Co kéo cơ HH, di động bụng nghịch thường
f tăng > 30 l/p (Dấu hiệu sớm của mệt cơ hô hấp là tăng f
và giảm Vt)
Tim tăng thêm >15 nhịp/ph hoặc < 60 nhịp/ph
ứ đọng đờm, ho khạc kém
SpO2 <92, PaO2 < 50, PaCO2 > 65, pH < 7,3
X/hiện các BC
6. CÁC PHƯƠNG THỨC CTM
Còn ống NKQ
T-tube (ngắt quãng)
SIMV (IDV)
CPAP + PS
Không còn NKQ
BiPAP, CPAP qua mặt nạ
KHÔNG
CTM ban đêm
Cai cho đến kiệt
7. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH TRONG CTM
Dễ chịu
Nhịp thở không tăng, nếu ↑ thì < 30/ph
Nhịp tim không tăng quá 15nhịp/ph so với ban đầu
Không vã mồ hôi, co kéo cơ hh, bụng nghịch thường
SpO2 ổn định và >= 92 %
Nếu nghi ngờ thì KT ABG không thấy tăng PaCO2 và
giảm PaO2
8. CÒN ỐNG NKQ
T-TUBE (T-PIECE)
Bỏ máy thở
Thở T-tube 5 phút/h với FiO2 cao hơn 10- 20 %
khi thở trước đó
Cho đến khi thở T-tube được 30 phút/giờ mà vẫn
ổn thì bỏ máy luôn
Lưu ý: Sức cản của hệ thống, đờm, ống NKQ