SlideShare a Scribd company logo
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 1
BS. Đặng Thanh Tuấn
Khoa Hồi sức Ngoại
BV Nhi Đồng 1
CÁC MODE THỞ
CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
Mode thở kiểm soát: CMV, control, A/C
Mode thở hỗ trợ: SIMV, SIMV + PS
Mode thở tự thở: PS, CPAP
CONTROL
SUPPORT
SPONTANEOUS
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 2
A/C VOLUME CONTROL
A/C PRESSURE CONTROL
A/C PRVC
SIMV
SIMV + PRESSURE SUPPORT
PRESSURE SUPPORT
CPAP
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CONTROL
SUPPORT
SPONTANEOUS
CÁC MODE THỞ
• Kiểm soát: control, A/C (assist/control)
• BN không tự thở hoặc dùng thuốc ức chế hô hấp, toàn
bộ là nhịp thở mandatory của máy
• Hỗ trợ: support
• BN tự thở (nhịp thở spontaneous) phối hợp với máy thở
hỗ trợ một phần bắt buộc (nhịp thở mandatory)
• Tự thở: spontaneous
• BN tự kiểm soát nhịp thở hoàn toàn
• PS: có hỗ trợ thì hít vào cho các nhịp thở spont
• CPAP: không hỗ trợ thì hít vào cho các nhịp thở spont
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 3
QUÁ TRÌNH THỞ MÁY
100%
80%
20%
0% Chế độ A/C, control
SIMV
PS
CPAP qua NKQ
Rút NKQ
Thở oxy cannula
Lực tự thở BN
PHƯƠNG THỨC THỞ VÀ KIỂU THỞ
PC
VC
Auto
flow
A/C Spont
SIMV
PS
CPAP
Mode
Type
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 4
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA 1 NHỊP THỞ
Khởi động?
TRIGGER
• Bệnh nhân
• Máy thở
Mức giới hạn?
LIMIT
• Thể ch
• Áp lực
Kết thúc ?
CYCLED
• Thời gian
• Lưu lượng
KHỞI ĐỘNG NHỊP THỞ: CMV
• Trong CMV, máy thở chỉ cung cấp nhịp thở theo tần
số cài đặt, không cho phép bệnh nhân kích hoạt
• Trong AC (Assist/Control) máy thở cung cấp nhịp
thở theo tần số cài đặt hoặc theo kích hoạt (trigger)
của bệnh nhân
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 5
TRIGGER SENSITIVITY
2 loại
• Pressure trigger (0 đến - 20 cmH2O)
• Flow trigger (1 - 8 L/ph)
Flow
Press.
x
x
Sơ sinh Trẻ em Người lớn
Press. Trig (cm H2O) - -2 đến -4 -2 đến -4
Flow Trig (L/phút) 0,5-1 1-2 2-4
TRIGGER ÁP LỰC = PRESSURE TRIGGER
p
0
PEEP = 0 Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O
t
Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O so vôùi PEEP
p
0
PEEP = 5
t
5
PEEP
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 6
TRIGGER ÁP LỰC – PRESSURE TRIGGER
• Khuyết điểm:
• Không có dòng cung cấp cho
bệnh nhân.
• Tốc độ phản ứng chậm.
• Khi có dò khí  không duy trì
được PEEP và phát sinh tự kích.
,
,
Van thở vào
Van thở vào
Van thở ra
Van thở ra
Van thở vào
Van thở vào
Van thở ra
Van thở ra
TRIGGER LƯU LƯỢNG – FLOW TRIGGER
• Duy trì lưu lượng ở cuối kỳ thở ra.
• Đo dòng FV và dòng FR.
Bn không hít vào:
FR=FV (FR-FV=0)
 Bn hít vào  dòng hít vào của bn FB
tính được là:
FB=FV-FR
Nếu FB ≥ VSÉNS (độ nhạy)
 phát động nhịp thở
Van
thở vào
Van
thở vào
Van
thở ra
Van
thở ra
Fv
Fv
FR
FR
FR = FV
FR = FV
Không có cố
gắng thở
Không có cố
gắng thở
Van
thở vào
Van
thở vào
Van
thở ra
Van
thở ra
Fv
Fv
FR
FR
FR < FV
FR < FV
có cố gắng thở
có cố gắng thở
FB
FB
FB = FV - FR
FB = FV - FR
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 7
KHỞI ĐỘNG NHỊP THỞ = TRIGGER
Nhịp thở do máy khởi động: BN không tự thở
- Theo thời gian (time trigger)
- Gọi là “Nhịp thở CONTROL” (C)
Nhịp thở do bệnh nhân khởi động:
- BN trigger sớm hơn chu kỳ của máy và
mạnh hơn mức trigger sensitivity cài đặt
- Gọi là “Nhịp thở ASSIST” (A)
TÍNH CHẤT CHU KỲ CỦA NHỊP A/C
Khi bệnh nhân khởi động 1 nhịp thở mới: chu kỳ
thở sẽ được nh lại ở mốc thời điểm đó
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 8
MỨC CẦN ĐẠT = LIMIT
• Theo 3 kiểu:
• Volume: đạt đủ thể tích khí lưu thông cài đặt
• Ví dụ: tidal volume = 500 ml
Gọi là A/C volume control
• Pressure: đạt đủ mức áp lực cài đặt
• Ví dụ: inspiratory pressure = 18 cmH2O
Gọi là A/C pressure control
• Kiểm soát áp lực đạt mục tiêu thể tích
• Mode PRVC/VC+ hay Autoflow
B. CONTROL/ LIMIT
Dual Controlled
• Mục tiêu thể tích và
giới hạn áp lực
• Cài đặt VT
• Máy tự điều chỉnh Pi
Pressure Controlled
• Giới hạn áp lực
• Cài đặt Pi
• Thể tích thay đổi
Volume Controlled
• Mục tiêu thể tích
• Cài đặt VT
• Áp lực thay đổi
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 9
VOLUME CONTROL
PRESSURE CONTROL
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 10
3. KẾT THÚC THÌ HÍT VÀO = CYCLE
• Mode control hoặc A/C
• Time cycle: hết thời gian Ti
 cơ chế chính
PCV: cài trực ếp Ti
VCV: Ti được nh thông qua
VT và flow
• Pressure cycle: Paw lên đến
mức Pmax  an toàn BN
KẾT THÚC HÍT VÀO NHỊP MANDATORY
VCV
Ti = (VT x 60)/flow
PCV
Ti cài
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 11
CUỐI THÌ HÍT VÀO: PEEP
• PEEP là mức áp lực duy trì trong phổi ở cuối kỳ thở ra
• PEEP duy trì thể ch phổi trong nh trạng ổn định
như sinh lý bình thường.
i p e
t
p
t
0
PEEP
5
i p e
p
0
PEEP = 0 PEEP = 5
CÁC LOẠI MODE THỞ
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 12
CÁC MODE THỞ KIỂM SOÁT
VOLUME CONTROL AC/CMV
Chọn pause
time
Chọn kiểu
flow
Chọn mode
VCV
Square flow
Pause time
Non-pause
Ramp flow
Sigh breath
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 13
A/C VOLUME CONTROL
• Phương thức thở: A/C (assist/control)
• Kiểu thở: kiểm soát thể tích
• Đặc điểm:
• Khởi động nhịp thở: do máy hoặc do BN
• Thể tích mỗi nhịp thở được kiểm soát hằng định và
không cho phép BN thay đổi
• Thời gian TI và tỉ lệ I/E: thông qua cài đặt VT, f và
flow
A/C VOLUME CONTROL
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 14
TẦN SỐ THỞ: Resp rate (RR), lần/ph
Bình thường:
• sơ sinh: 40 - 60
• trẻ nhũ nhi: 25 - 30
• trẻ lớn: 20 - 25
• người lớn: 12 – 16
• Càng nhỏ tần số thở
càng cao
Chú ý:
Bệnh  C: tần số thở ­
Bệnh ­ R: tần số thở 
CHU KỲ THỞ: Total cycle time (TCT), giây
• Bao gồm 2 thì:
• Thì hít vào
• Thời gian hít vào (inspiratory time: Ti)
• Thời gian nghỉ (pause time: Tp)
• Thì thở ra:
• Thời gian thở ra (expiratory time: Te)
RR
TCT
60

Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 15
I/E RATIO = TI/TE
• Bình thường: I/E = ½
• CTSN, CTCS cổ, VN-MN, XHN, ngộ độc thuốc an
thần, H/C GB, nhược cơ …
• Te kéo dài: (I/E = 1/3 - 1/4) sử dụng khi
• Bệnh lý tắc nghẽn: suyễn, VTPQ, COPD
• Ti kéo dài (I/E đảo ngược = 1/1,5 - 1/1) sử dụng khi
• Bệnh lý giảm compliance: phù phổi, ARDS, bệnh
màng trong, ngạt nước ...
Te
Tp
Ti
E
I


:
THỂ TÍCH KHÍ LƯU THÔNG
(Tidal volume): VT (ml)
• VT = 8 (7-9) ml/kg khi không bệnh lý phổi
• VT thấp: 6 (5-7) ml/kg khi:
• bệnh lý R ­ hoặc C 
VT
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 16
LƯU LƯỢNG (Flow rate): ̇ 	(L/ph)
(giây)
Ti
60
x
(L)
Vt
(L/ph) 
Flow
Flow x Ti = VT
Flow
t
Ti Te
VT
Với dạng lưu lượng vuông (square)
V

CÁC CHỌN LỰA TRONG VC
1. Chọn có thời gian nghỉ (pause time)
2. Lưu lượng vuông (square) hay giảm (ramp)
3. Chọn có nhịp thở sâu (sigh)
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 17
Phân bố thời gian trong 1 chu kỳ thở
Có pause
Ti = Ti flow + Ti pause
Không pause
CÓ PAUSE
 Tăng lưu lượng hít vào do rút ngắn Ti
 Lưu lượng tăng  cải thiện phân bố khí vào
phế nang  phế nang “mau đầy”
 Có TPL: dành thời gian nhiều hơn cho trao
đổi khí  cải thiện ­ PaO2
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 18
SO SÁNH VC KHÔNG VÀ CÓ CÀI PAUSE
KHI NÀO CẦN ĐẶT PAUSE
• Pause time chỉ có trong VC
• Thường cài đặt 10% của chu kỳ thở
• Lâm sàng: cài pause khi
• BN có tổn thương phổi, giảm oxy máu
• Không có chống chỉ định cài pause
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 19
KHÔNG NÊN CÀI ĐẶT PAUSE
• Tụt HA, giảm cung lượng tim
• Tăng áp lực nội sọ
• Tổn thương thoát khí: TKMP, dò khí quản –
màng phổi
• Tính pause:
• Flow x Ti = VT
• Ti = (VT x 60): Flow
• Ti = (0,5 x 60):24
= 1,25
• Tplat
= Ti cài – Ti tính
= 1,7 – 1,25
= 0,45 sec
VC-AC: CÓ CÀI PAUSE
Chỉnh flow và
nhìn Tplat ở đây
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 20
VC-AC: KHÔNG CÀI PAUSE
Đặt flow giá trị
thấp nhất
CÁC KIỂU LƯU LƯỢNG
Decelerating
(RAMP)
Constant
(SQUARE)
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 21
CÀI KIỂU LƯU LƯỢNG GIẢM (RAMP)
• Kiểu lưu lượng giống như trong PC
• Phân bố khí vào phổi nhanh hơn  cải thiện
PaO2
• Cài đặt I/E phải dò tìm bằng thanh timing bar
• Thường dùng trong bệnh lý  C
VCV – LƯU LƯỢNG VUÔNG HAY GIẢM
Lưu lượng giảm: ½ thời gian Ti đầu, Vt đạt 75%
Lưu lượng vuông: ½ thời gian Ti đầu, Vt đạt 50%
Vt Vt
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 22
TÍNH FLOW TRONG DẠNG RAMP
Flow
t
Ti Te
VT
Trong dạng RAMP, peak flow
thường phải tăng lên gấp đôi
so với dạng SQUARE
THỞ SÂU (SIGH)
VC + sigh:
 Cơ học:
 Tăng VT gấp 1,5 – 2 lần
 Tăng Tc, Ti, Te gấp 1,5 – 2 lần
 Tác dụng:
 Ngăn ngừa xẹp phổi
 Trao đổi thể tích khí cặn
 Chỉ định:
 Thở máy kéo dài: CTCS cổ, VN, GB
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 23
SIGH BREATH TRONG VCV
VT
150% VT
Ti 150% Ti
Te 150% Te
NHỊP THỞ BÌNH THƯỜNG NHỊP THỞ SIGH
Flow không thay đổi
• Flow không thay đổi
theo nhu cầu BN
• Không thể hít thêm
VT
• ­ công thở (WOB)
• Dễ barotrauma khi
chống máy
• Quen thuộc, dễ
dùng
• Đảm bảo VT khi
phổi thay đổi R/C
ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA VC
Ưu điểm Khuyết điểm
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 24
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG CỦA VC
• Dùng cho đối tượng BN: BV nhi
• Trẻ em > 10 kg và người lớn
• Và Không tổn thương phổi (R và C bình
thường)
• Rất thường xuyên sử dụng tại ICU người lớn
trong hầu hết các bệnh lý
A/C PRESSURE CONTROL
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 25
A/C PRESSURE CONTROL
• Kiểu thở: kiểm soát áp lực
• Tần số thở: do máy hay do BN trigger
• Lưu lượng hít vào: giảm
• Áp lực hít vào hằng định
• Thể tích hít vào: thay đổi, phụ thuộc R & C
• Dạng sóng phụ thuộc 4 yếu tố: PEEP, PI, TI, và
rise time factor
CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH MODE PC
Pi
PEEP
Ti
Rise-Time %
Drager: tính bằng giây để đạt đỉnh
Rise time
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 26
ÁP LỰC THÌ HÍT VÀO: PI
IP/PC (cmH2O)
• Inspiratory Pressure = Pressure Control
• VT ­ khi PI ­
• Cách xác định PI:
1. Mò tìm PI để được VTE (THỞ RA) thích hợp
2. Cài VC có pause, tìm plateau pressure.
cài PI = plateau pressure - PEEP
340
380
410
430
450
10
12
14
16
17
VÍ DỤ VỀ DÒ TÌM MỨC PI
PI (cmH2O) VT (ml)
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 27
THỜI GIAN HÍT VÀO SINH LÝ
Tuổi Tần số thở
(lần/phút)
Thời gian chu
kỷ thở (giây)
Thời gian hít
vào (giây)
Sơ sinh 60 1 0,33
40 1,5 0,50
Nhũ nhi 30 2 0,67
Trẻ nhỏ 25 2,4 0,80
Trẻ em 20 3 1,00
Trẻ lớn
Người lớn
15
12
4
5
1,33
1,67
RISE-TIME • Rise-time: thời
gian áp lực đi
từ PEEP đến
Pplat.
• Rise-time càng
ngắn áp lực gia
tăng càng
nhanh, khí vào
phổi với tốc độ
nhanh hơn.
Chú ý:
Rise-time quá ngắn  over-shooting
Rise-time quá dài  đói khí
0,1 sec 0,3 sec
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 28
• VT thay đổi khi phổi
thay đổi R và C:
• VT quá lớn  quá
căng phế nang
(volutrauma)
• VT quá nhỏ  giảm
thông khí phế nang,
ứ CO2
• Tăng MAP  tăng oxy
hóa
• Hạn chế báo động áp
lực cao
• Cải thiện sự phân phối
khí trong phổi
• Giảm WOB
ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA PC
Ưu điểm Khuyết điểm
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG CỦA PC
• Trẻ sơ sinh, nhũ nhi (dưới 10kg)
• Hoặc BN có tổn thương phổi (R ­ hoặc C)
• Nhiều nghiên cứu so sánh PC với VC:
• Cùng VT, PEEP, I/E, FiO2
• PC có MAP cao hơn, peak pressure thấp hơn
• Cải thiện oxy máu tốt hơn
• Ít biến chứng barotrauma
• Phù hợp nhu cầu của BN
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 29
THEO DÕI BN THỞ MÁY
• Áp lực đường thở Thể tích khí lưu thông
Volume Control Pressure Control
A/C VC + AUTOFLOW
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 30
AUTOFLOW : KIỂU THỞ ÁP LỰC,
ĐẢM BẢO THỂ TÍCH
• Thực hiện kiểu thở áp lực (PC)
• Máy tự thực hiện NHỊP THỞ THỬ để đo thông số
cơ học phổi.
• Từ nhịp thứ hai: là Pressure control, nhưng áp lực
Pi máy tự điều chỉnh:
• Nếu VT đạt > VT mục tiêu: Pi giảm
• Nếu VT đạt < VT mục tiêu: Pi tăng
• Giới hạn trên của PIP = Pmax – 5 cmH2O
± 3 cmH2O
CƠ CHẾ VẬN HÀNH AUTOFLOW
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 31
MÁY TỰ ĐIỀU CHỈNH PI TRONG AUTOFLOW
PPEAK GIỚI HẠN ÁP LỰC CAO
• Máy tăng PI liên tục nếu VT chưa đạt.
• Chỉ dừng khi PI = PPEAK – 5cmH2O
• Nếu đã đến mức P tối đa mà VT chưa đạt 
báo động VT thấp
• Tránh đặt PPEAK quá cao  Barotrauma.
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 32
VTE MAND GIỚI HẠN THỂ TÍCH CAO
• Cài 120% của VT mong muốn
• Máy không bơm > ­VTE MAND cài, nhất là khi:
• Thay đổi tư thế BN
• Vật lý trị liệu
• Hút đàm
• Sau tách BN khỏi máy thở
• Tránh Volutrauma.
ƯU ĐIỂM CỦA AUTOFLOW
• Duy trì áp lực đỉnh tối thiểu để duy trì VT
đặt trước
• Tự động điều chỉnh áp lực giảm xuống nếu
bệnh lý phổi cải thiện
• Cần ít nhân viên chăm sóc → mà vẫn đảm
bảo an toàn BN dù R và C có THAY ĐỔI
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 33
MODE THỞ TỰ THỞ (SPONT)
CHỌN PS HAY CPAP
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 34
PRESSURE SUPPORT (PS)
• Trigger: chỉ do bệnh nhân (không cài f)
• Limit: mức PS cài (lưu lượng giảm)
• Cycle: cách kết thúc thì hít vào
• Flow còn 25% của flow tối đa
• Tidal volume: thay đổi tùy thuộc
• mức PS,
• lực thở BN,
• resistance và compliance
FLOW
25%
0
100
0
15
P
VT SPONT tùy thuộc: BN, mức PS, R & C
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 35
CÀI MỨC PS
• Thay đổi từng thời điểm
• Quan sát VT SPONT để chỉnh mức PS thích hợp
• Theo dõi BN thở PS:
• Lâm sàng: nhịp thở, mức co kéo, nhịp tim,
HA, tri giác, SpO2
• Máy thở: fTOT, VT SPONT, VE
• Khí máu: PaO2, PaCO2
KẾT THÚC HÍT VÀO NHỊP SPONTANEOUS
• Kết thúc nhịp thở theo lưu lượng còn 25% so với peak
expiratory flow (Pressure support)
PSV Inspiratorypeak flow
Esens = 25%
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 36
CÁC GIÁ TRỊ ESENS TRONG PSV
Ti Ti Ti
Càng tăng cao Esens  thời gian Ti càng giảm
CÁC MODE HỖ TRỢ (SIMV)
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 37
MODE SIMV
Có trig. trong
trig.window
Không trig. trong
trig.window
Thể tích VTE SPONT không PS
VTE MAND có trigger
VTE MAND không trigger
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 38
SIMV
• SynchronizedIntermittent MandatoryVentilation
• Chia 2 giai đoạn: g/đ SIMV và g/đ tự thở
Trong g/đ SIMV: chắc chắn cung cấp 1 nhịp thở
control/assist (PC/VC/VC+)
Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và V (nhịp
Nhị
Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và VT (nhịp
thở spont)
Nhịp thở spont có thể kèm hay không kèm PS
KHI NÀO CHUYỂN TỪ A/C SANG SIMV
• Khi BN có nhịp thở lại
• Tự thở của BN trigger máy thở làm tăng ftot.
• Tất cả nhịp thở (BN trigger hay máy thở) đều
có VT như nhau
• Hậu quả: tăng thông khí
• Ban đầu: MV = RR x VT = 12 x 0,5 = 6 L/phút
• Sau đó: MV = RR x VT = 20 x 0,5 = 10 L/phút
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 39
CÀI ĐẶT BN THỞ SIMV
• Giảm RR từ từ (so với A/C), trigger nhạy
• Giữ VT và Flow như cũ (đối với VC)
Pi và Ti như cũ (đối với PC)
• Cài thêm PS hoặc không
• Đánh giá thông qua:
• RRtot : nhịp thở tổng cộng (máy + BN)
• MV tot : thể tích phút tổng cộng (máy + BN)
• VT MAND và VT SPONT trên máy hoặc tính toán
• FiO2 = 40%
• f = 20 lần/phút ()
• Ti = 0,67 giây
• Pi = 15 cmH2O
• PEEP = 5 cmH2O
• Trigger = 0,5 L/phút ()
• FiO2 = 40%
• f = 30 lần/phút
• Ti = 0,67 giây
• Pi = 15 cmH2O
• PEEP = 5 cmH2O
• Trigger = 1 L/phút
CHUYỂN TỪ A/C SANG SIMV
A/C PC SIMV PC
• PS = 12 cmH2O
• Esens = 25%
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 40
THEO DÕI BN THỞ SIMV
• Dựa vào:
• Lâm sàng, khí máu
• Tính toán thông khí phế nang
• Điều chỉnh:
• PaCO2 : tần số SIMV và mức PS
• PaO2: FiO2, PEEP …
• Giảm dần tần số SIMV hoặc mức PS tùy BN
• Chuyển sang PS  CPAP  rút NKQ
APNEA VENTILATION
• Hiệu lực trong các mode hỗ trợ: SPONT
• Chuyển sang Apnea ventilation khi thời gian giữa
2 nhịp thở quá mức TA (apnea time) cài trên máy
• Các cài đặt ban đầu được tính sẳn từ IBW
• Có thể thay đổi trong màn hình APNEA
Các mode thở cơ bản 17/7/2018
BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 41
CÀI ĐẶT APNEA VENTILATION

More Related Content

What's hot

Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
SoM
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxy
SoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoànCập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
SoM
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
SoM
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Ống Nghe Littmann 3M
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
SoM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM
 
kỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quảnkỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quản
SoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
SoM
 
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpCấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bảng điểm sofa
Bảng điểm sofaBảng điểm sofa
Bảng điểm sofa
Ống Nghe Littmann 3M
 

What's hot (20)

Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Xử trí cấp cứu co giật
Xử trí cấp cứu co giậtXử trí cấp cứu co giật
Xử trí cấp cứu co giật
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxy
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoànCập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
kỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quảnkỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quản
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpCấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
Bảng điểm sofa
Bảng điểm sofaBảng điểm sofa
Bảng điểm sofa
 

Similar to CÁC MODE THỞ CƠ BẢN

chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnchuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
SoM
 
CÁC MODE THỞ.pdf
CÁC MODE THỞ.pdfCÁC MODE THỞ.pdf
CÁC MODE THỞ.pdf
ssuser16e7501
 
Tho may xam lam.pdf
Tho may xam lam.pdfTho may xam lam.pdf
Tho may xam lam.pdf
ssuserd69de4
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
04 venugopal tv
04 venugopal tv04 venugopal tv
04 venugopal tvDuy Quang
 
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết độngCập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
cập nhật về thông khí nhân tạo cho bệnh nhân phù phổi cấp huyết động
cập nhật về thông khí nhân tạo cho bệnh nhân phù phổi cấp huyết độngcập nhật về thông khí nhân tạo cho bệnh nhân phù phổi cấp huyết động
cập nhật về thông khí nhân tạo cho bệnh nhân phù phổi cấp huyết động
SoM
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
SoM
 
Thong khi co hoc trong ali ards 2006
Thong khi co hoc trong ali ards 2006Thong khi co hoc trong ali ards 2006
Thong khi co hoc trong ali ards 2006
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Tang ap luc o bung
Tang ap luc o bungTang ap luc o bung
Tang ap luc o bung
Son Thanh Nguyen
 
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýKỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Thien Thuc Tran
 
Thở áp lực dương liên tục qua mũi
Thở áp lực dương liên tục qua mũiThở áp lực dương liên tục qua mũi
Thở áp lực dương liên tục qua mũi
Son Thanh Nguyen
 
thông khí nhân tạo phần 1
thông khí nhân tạo phần 1thông khí nhân tạo phần 1
thông khí nhân tạo phần 1
SoM
 
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AGNghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
SMBT
 
04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
SoM
 
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máyĐại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
SoM
 
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thởbất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
SoM
 

Similar to CÁC MODE THỞ CƠ BẢN (20)

chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnchuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
 
CÁC MODE THỞ.pdf
CÁC MODE THỞ.pdfCÁC MODE THỞ.pdf
CÁC MODE THỞ.pdf
 
Tho may xam lam.pdf
Tho may xam lam.pdfTho may xam lam.pdf
Tho may xam lam.pdf
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
04 venugopal tv
04 venugopal tv04 venugopal tv
04 venugopal tv
 
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết độngCập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
Cập nhật về thông khí nhân tạo cho người bệnh phù phổi cấp huyết động
 
cập nhật về thông khí nhân tạo cho bệnh nhân phù phổi cấp huyết động
cập nhật về thông khí nhân tạo cho bệnh nhân phù phổi cấp huyết độngcập nhật về thông khí nhân tạo cho bệnh nhân phù phổi cấp huyết động
cập nhật về thông khí nhân tạo cho bệnh nhân phù phổi cấp huyết động
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
Thong khi co hoc trong ali ards 2006
Thong khi co hoc trong ali ards 2006Thong khi co hoc trong ali ards 2006
Thong khi co hoc trong ali ards 2006
 
07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu
 
Tang ap luc o bung
Tang ap luc o bungTang ap luc o bung
Tang ap luc o bung
 
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýKỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
 
Thở áp lực dương liên tục qua mũi
Thở áp lực dương liên tục qua mũiThở áp lực dương liên tục qua mũi
Thở áp lực dương liên tục qua mũi
 
thông khí nhân tạo phần 1
thông khí nhân tạo phần 1thông khí nhân tạo phần 1
thông khí nhân tạo phần 1
 
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AGNghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
 
04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau
 
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
 
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máyĐại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
 
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thởbất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 

Recently uploaded (20)

Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 

CÁC MODE THỞ CƠ BẢN

  • 1. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 1 BS. Đặng Thanh Tuấn Khoa Hồi sức Ngoại BV Nhi Đồng 1 CÁC MODE THỞ CƠ BẢN CÁC MODE THỞ CƠ BẢN Mode thở kiểm soát: CMV, control, A/C Mode thở hỗ trợ: SIMV, SIMV + PS Mode thở tự thở: PS, CPAP CONTROL SUPPORT SPONTANEOUS
  • 2. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 2 A/C VOLUME CONTROL A/C PRESSURE CONTROL A/C PRVC SIMV SIMV + PRESSURE SUPPORT PRESSURE SUPPORT CPAP CÁC MODE THỞ CƠ BẢN CONTROL SUPPORT SPONTANEOUS CÁC MODE THỞ • Kiểm soát: control, A/C (assist/control) • BN không tự thở hoặc dùng thuốc ức chế hô hấp, toàn bộ là nhịp thở mandatory của máy • Hỗ trợ: support • BN tự thở (nhịp thở spontaneous) phối hợp với máy thở hỗ trợ một phần bắt buộc (nhịp thở mandatory) • Tự thở: spontaneous • BN tự kiểm soát nhịp thở hoàn toàn • PS: có hỗ trợ thì hít vào cho các nhịp thở spont • CPAP: không hỗ trợ thì hít vào cho các nhịp thở spont
  • 3. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 3 QUÁ TRÌNH THỞ MÁY 100% 80% 20% 0% Chế độ A/C, control SIMV PS CPAP qua NKQ Rút NKQ Thở oxy cannula Lực tự thở BN PHƯƠNG THỨC THỞ VÀ KIỂU THỞ PC VC Auto flow A/C Spont SIMV PS CPAP Mode Type
  • 4. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 4 CÁC ĐẶC TÍNH CỦA 1 NHỊP THỞ Khởi động? TRIGGER • Bệnh nhân • Máy thở Mức giới hạn? LIMIT • Thể ch • Áp lực Kết thúc ? CYCLED • Thời gian • Lưu lượng KHỞI ĐỘNG NHỊP THỞ: CMV • Trong CMV, máy thở chỉ cung cấp nhịp thở theo tần số cài đặt, không cho phép bệnh nhân kích hoạt • Trong AC (Assist/Control) máy thở cung cấp nhịp thở theo tần số cài đặt hoặc theo kích hoạt (trigger) của bệnh nhân
  • 5. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 5 TRIGGER SENSITIVITY 2 loại • Pressure trigger (0 đến - 20 cmH2O) • Flow trigger (1 - 8 L/ph) Flow Press. x x Sơ sinh Trẻ em Người lớn Press. Trig (cm H2O) - -2 đến -4 -2 đến -4 Flow Trig (L/phút) 0,5-1 1-2 2-4 TRIGGER ÁP LỰC = PRESSURE TRIGGER p 0 PEEP = 0 Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O t Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O so vôùi PEEP p 0 PEEP = 5 t 5 PEEP
  • 6. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 6 TRIGGER ÁP LỰC – PRESSURE TRIGGER • Khuyết điểm: • Không có dòng cung cấp cho bệnh nhân. • Tốc độ phản ứng chậm. • Khi có dò khí  không duy trì được PEEP và phát sinh tự kích. , , Van thở vào Van thở vào Van thở ra Van thở ra Van thở vào Van thở vào Van thở ra Van thở ra TRIGGER LƯU LƯỢNG – FLOW TRIGGER • Duy trì lưu lượng ở cuối kỳ thở ra. • Đo dòng FV và dòng FR. Bn không hít vào: FR=FV (FR-FV=0)  Bn hít vào  dòng hít vào của bn FB tính được là: FB=FV-FR Nếu FB ≥ VSÉNS (độ nhạy)  phát động nhịp thở Van thở vào Van thở vào Van thở ra Van thở ra Fv Fv FR FR FR = FV FR = FV Không có cố gắng thở Không có cố gắng thở Van thở vào Van thở vào Van thở ra Van thở ra Fv Fv FR FR FR < FV FR < FV có cố gắng thở có cố gắng thở FB FB FB = FV - FR FB = FV - FR
  • 7. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 7 KHỞI ĐỘNG NHỊP THỞ = TRIGGER Nhịp thở do máy khởi động: BN không tự thở - Theo thời gian (time trigger) - Gọi là “Nhịp thở CONTROL” (C) Nhịp thở do bệnh nhân khởi động: - BN trigger sớm hơn chu kỳ của máy và mạnh hơn mức trigger sensitivity cài đặt - Gọi là “Nhịp thở ASSIST” (A) TÍNH CHẤT CHU KỲ CỦA NHỊP A/C Khi bệnh nhân khởi động 1 nhịp thở mới: chu kỳ thở sẽ được nh lại ở mốc thời điểm đó
  • 8. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 8 MỨC CẦN ĐẠT = LIMIT • Theo 3 kiểu: • Volume: đạt đủ thể tích khí lưu thông cài đặt • Ví dụ: tidal volume = 500 ml Gọi là A/C volume control • Pressure: đạt đủ mức áp lực cài đặt • Ví dụ: inspiratory pressure = 18 cmH2O Gọi là A/C pressure control • Kiểm soát áp lực đạt mục tiêu thể tích • Mode PRVC/VC+ hay Autoflow B. CONTROL/ LIMIT Dual Controlled • Mục tiêu thể tích và giới hạn áp lực • Cài đặt VT • Máy tự điều chỉnh Pi Pressure Controlled • Giới hạn áp lực • Cài đặt Pi • Thể tích thay đổi Volume Controlled • Mục tiêu thể tích • Cài đặt VT • Áp lực thay đổi
  • 9. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 9 VOLUME CONTROL PRESSURE CONTROL
  • 10. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 10 3. KẾT THÚC THÌ HÍT VÀO = CYCLE • Mode control hoặc A/C • Time cycle: hết thời gian Ti  cơ chế chính PCV: cài trực ếp Ti VCV: Ti được nh thông qua VT và flow • Pressure cycle: Paw lên đến mức Pmax  an toàn BN KẾT THÚC HÍT VÀO NHỊP MANDATORY VCV Ti = (VT x 60)/flow PCV Ti cài
  • 11. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 11 CUỐI THÌ HÍT VÀO: PEEP • PEEP là mức áp lực duy trì trong phổi ở cuối kỳ thở ra • PEEP duy trì thể ch phổi trong nh trạng ổn định như sinh lý bình thường. i p e t p t 0 PEEP 5 i p e p 0 PEEP = 0 PEEP = 5 CÁC LOẠI MODE THỞ
  • 12. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 12 CÁC MODE THỞ KIỂM SOÁT VOLUME CONTROL AC/CMV Chọn pause time Chọn kiểu flow Chọn mode VCV Square flow Pause time Non-pause Ramp flow Sigh breath
  • 13. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 13 A/C VOLUME CONTROL • Phương thức thở: A/C (assist/control) • Kiểu thở: kiểm soát thể tích • Đặc điểm: • Khởi động nhịp thở: do máy hoặc do BN • Thể tích mỗi nhịp thở được kiểm soát hằng định và không cho phép BN thay đổi • Thời gian TI và tỉ lệ I/E: thông qua cài đặt VT, f và flow A/C VOLUME CONTROL
  • 14. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 14 TẦN SỐ THỞ: Resp rate (RR), lần/ph Bình thường: • sơ sinh: 40 - 60 • trẻ nhũ nhi: 25 - 30 • trẻ lớn: 20 - 25 • người lớn: 12 – 16 • Càng nhỏ tần số thở càng cao Chú ý: Bệnh  C: tần số thở ­ Bệnh ­ R: tần số thở  CHU KỲ THỞ: Total cycle time (TCT), giây • Bao gồm 2 thì: • Thì hít vào • Thời gian hít vào (inspiratory time: Ti) • Thời gian nghỉ (pause time: Tp) • Thì thở ra: • Thời gian thở ra (expiratory time: Te) RR TCT 60 
  • 15. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 15 I/E RATIO = TI/TE • Bình thường: I/E = ½ • CTSN, CTCS cổ, VN-MN, XHN, ngộ độc thuốc an thần, H/C GB, nhược cơ … • Te kéo dài: (I/E = 1/3 - 1/4) sử dụng khi • Bệnh lý tắc nghẽn: suyễn, VTPQ, COPD • Ti kéo dài (I/E đảo ngược = 1/1,5 - 1/1) sử dụng khi • Bệnh lý giảm compliance: phù phổi, ARDS, bệnh màng trong, ngạt nước ... Te Tp Ti E I   : THỂ TÍCH KHÍ LƯU THÔNG (Tidal volume): VT (ml) • VT = 8 (7-9) ml/kg khi không bệnh lý phổi • VT thấp: 6 (5-7) ml/kg khi: • bệnh lý R ­ hoặc C  VT
  • 16. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 16 LƯU LƯỢNG (Flow rate): ̇ (L/ph) (giây) Ti 60 x (L) Vt (L/ph)  Flow Flow x Ti = VT Flow t Ti Te VT Với dạng lưu lượng vuông (square) V  CÁC CHỌN LỰA TRONG VC 1. Chọn có thời gian nghỉ (pause time) 2. Lưu lượng vuông (square) hay giảm (ramp) 3. Chọn có nhịp thở sâu (sigh)
  • 17. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 17 Phân bố thời gian trong 1 chu kỳ thở Có pause Ti = Ti flow + Ti pause Không pause CÓ PAUSE  Tăng lưu lượng hít vào do rút ngắn Ti  Lưu lượng tăng  cải thiện phân bố khí vào phế nang  phế nang “mau đầy”  Có TPL: dành thời gian nhiều hơn cho trao đổi khí  cải thiện ­ PaO2
  • 18. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 18 SO SÁNH VC KHÔNG VÀ CÓ CÀI PAUSE KHI NÀO CẦN ĐẶT PAUSE • Pause time chỉ có trong VC • Thường cài đặt 10% của chu kỳ thở • Lâm sàng: cài pause khi • BN có tổn thương phổi, giảm oxy máu • Không có chống chỉ định cài pause
  • 19. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 19 KHÔNG NÊN CÀI ĐẶT PAUSE • Tụt HA, giảm cung lượng tim • Tăng áp lực nội sọ • Tổn thương thoát khí: TKMP, dò khí quản – màng phổi • Tính pause: • Flow x Ti = VT • Ti = (VT x 60): Flow • Ti = (0,5 x 60):24 = 1,25 • Tplat = Ti cài – Ti tính = 1,7 – 1,25 = 0,45 sec VC-AC: CÓ CÀI PAUSE Chỉnh flow và nhìn Tplat ở đây
  • 20. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 20 VC-AC: KHÔNG CÀI PAUSE Đặt flow giá trị thấp nhất CÁC KIỂU LƯU LƯỢNG Decelerating (RAMP) Constant (SQUARE)
  • 21. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 21 CÀI KIỂU LƯU LƯỢNG GIẢM (RAMP) • Kiểu lưu lượng giống như trong PC • Phân bố khí vào phổi nhanh hơn  cải thiện PaO2 • Cài đặt I/E phải dò tìm bằng thanh timing bar • Thường dùng trong bệnh lý  C VCV – LƯU LƯỢNG VUÔNG HAY GIẢM Lưu lượng giảm: ½ thời gian Ti đầu, Vt đạt 75% Lưu lượng vuông: ½ thời gian Ti đầu, Vt đạt 50% Vt Vt
  • 22. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 22 TÍNH FLOW TRONG DẠNG RAMP Flow t Ti Te VT Trong dạng RAMP, peak flow thường phải tăng lên gấp đôi so với dạng SQUARE THỞ SÂU (SIGH) VC + sigh:  Cơ học:  Tăng VT gấp 1,5 – 2 lần  Tăng Tc, Ti, Te gấp 1,5 – 2 lần  Tác dụng:  Ngăn ngừa xẹp phổi  Trao đổi thể tích khí cặn  Chỉ định:  Thở máy kéo dài: CTCS cổ, VN, GB
  • 23. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 23 SIGH BREATH TRONG VCV VT 150% VT Ti 150% Ti Te 150% Te NHỊP THỞ BÌNH THƯỜNG NHỊP THỞ SIGH Flow không thay đổi • Flow không thay đổi theo nhu cầu BN • Không thể hít thêm VT • ­ công thở (WOB) • Dễ barotrauma khi chống máy • Quen thuộc, dễ dùng • Đảm bảo VT khi phổi thay đổi R/C ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA VC Ưu điểm Khuyết điểm
  • 24. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 24 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG CỦA VC • Dùng cho đối tượng BN: BV nhi • Trẻ em > 10 kg và người lớn • Và Không tổn thương phổi (R và C bình thường) • Rất thường xuyên sử dụng tại ICU người lớn trong hầu hết các bệnh lý A/C PRESSURE CONTROL
  • 25. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 25 A/C PRESSURE CONTROL • Kiểu thở: kiểm soát áp lực • Tần số thở: do máy hay do BN trigger • Lưu lượng hít vào: giảm • Áp lực hít vào hằng định • Thể tích hít vào: thay đổi, phụ thuộc R & C • Dạng sóng phụ thuộc 4 yếu tố: PEEP, PI, TI, và rise time factor CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH MODE PC Pi PEEP Ti Rise-Time % Drager: tính bằng giây để đạt đỉnh Rise time
  • 26. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 26 ÁP LỰC THÌ HÍT VÀO: PI IP/PC (cmH2O) • Inspiratory Pressure = Pressure Control • VT ­ khi PI ­ • Cách xác định PI: 1. Mò tìm PI để được VTE (THỞ RA) thích hợp 2. Cài VC có pause, tìm plateau pressure. cài PI = plateau pressure - PEEP 340 380 410 430 450 10 12 14 16 17 VÍ DỤ VỀ DÒ TÌM MỨC PI PI (cmH2O) VT (ml)
  • 27. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 27 THỜI GIAN HÍT VÀO SINH LÝ Tuổi Tần số thở (lần/phút) Thời gian chu kỷ thở (giây) Thời gian hít vào (giây) Sơ sinh 60 1 0,33 40 1,5 0,50 Nhũ nhi 30 2 0,67 Trẻ nhỏ 25 2,4 0,80 Trẻ em 20 3 1,00 Trẻ lớn Người lớn 15 12 4 5 1,33 1,67 RISE-TIME • Rise-time: thời gian áp lực đi từ PEEP đến Pplat. • Rise-time càng ngắn áp lực gia tăng càng nhanh, khí vào phổi với tốc độ nhanh hơn. Chú ý: Rise-time quá ngắn  over-shooting Rise-time quá dài  đói khí 0,1 sec 0,3 sec
  • 28. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 28 • VT thay đổi khi phổi thay đổi R và C: • VT quá lớn  quá căng phế nang (volutrauma) • VT quá nhỏ  giảm thông khí phế nang, ứ CO2 • Tăng MAP  tăng oxy hóa • Hạn chế báo động áp lực cao • Cải thiện sự phân phối khí trong phổi • Giảm WOB ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA PC Ưu điểm Khuyết điểm ỨNG DỤNG LÂM SÀNG CỦA PC • Trẻ sơ sinh, nhũ nhi (dưới 10kg) • Hoặc BN có tổn thương phổi (R ­ hoặc C) • Nhiều nghiên cứu so sánh PC với VC: • Cùng VT, PEEP, I/E, FiO2 • PC có MAP cao hơn, peak pressure thấp hơn • Cải thiện oxy máu tốt hơn • Ít biến chứng barotrauma • Phù hợp nhu cầu của BN
  • 29. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 29 THEO DÕI BN THỞ MÁY • Áp lực đường thở Thể tích khí lưu thông Volume Control Pressure Control A/C VC + AUTOFLOW
  • 30. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 30 AUTOFLOW : KIỂU THỞ ÁP LỰC, ĐẢM BẢO THỂ TÍCH • Thực hiện kiểu thở áp lực (PC) • Máy tự thực hiện NHỊP THỞ THỬ để đo thông số cơ học phổi. • Từ nhịp thứ hai: là Pressure control, nhưng áp lực Pi máy tự điều chỉnh: • Nếu VT đạt > VT mục tiêu: Pi giảm • Nếu VT đạt < VT mục tiêu: Pi tăng • Giới hạn trên của PIP = Pmax – 5 cmH2O ± 3 cmH2O CƠ CHẾ VẬN HÀNH AUTOFLOW
  • 31. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 31 MÁY TỰ ĐIỀU CHỈNH PI TRONG AUTOFLOW PPEAK GIỚI HẠN ÁP LỰC CAO • Máy tăng PI liên tục nếu VT chưa đạt. • Chỉ dừng khi PI = PPEAK – 5cmH2O • Nếu đã đến mức P tối đa mà VT chưa đạt  báo động VT thấp • Tránh đặt PPEAK quá cao  Barotrauma.
  • 32. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 32 VTE MAND GIỚI HẠN THỂ TÍCH CAO • Cài 120% của VT mong muốn • Máy không bơm > ­VTE MAND cài, nhất là khi: • Thay đổi tư thế BN • Vật lý trị liệu • Hút đàm • Sau tách BN khỏi máy thở • Tránh Volutrauma. ƯU ĐIỂM CỦA AUTOFLOW • Duy trì áp lực đỉnh tối thiểu để duy trì VT đặt trước • Tự động điều chỉnh áp lực giảm xuống nếu bệnh lý phổi cải thiện • Cần ít nhân viên chăm sóc → mà vẫn đảm bảo an toàn BN dù R và C có THAY ĐỔI
  • 33. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 33 MODE THỞ TỰ THỞ (SPONT) CHỌN PS HAY CPAP
  • 34. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 34 PRESSURE SUPPORT (PS) • Trigger: chỉ do bệnh nhân (không cài f) • Limit: mức PS cài (lưu lượng giảm) • Cycle: cách kết thúc thì hít vào • Flow còn 25% của flow tối đa • Tidal volume: thay đổi tùy thuộc • mức PS, • lực thở BN, • resistance và compliance FLOW 25% 0 100 0 15 P VT SPONT tùy thuộc: BN, mức PS, R & C
  • 35. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 35 CÀI MỨC PS • Thay đổi từng thời điểm • Quan sát VT SPONT để chỉnh mức PS thích hợp • Theo dõi BN thở PS: • Lâm sàng: nhịp thở, mức co kéo, nhịp tim, HA, tri giác, SpO2 • Máy thở: fTOT, VT SPONT, VE • Khí máu: PaO2, PaCO2 KẾT THÚC HÍT VÀO NHỊP SPONTANEOUS • Kết thúc nhịp thở theo lưu lượng còn 25% so với peak expiratory flow (Pressure support) PSV Inspiratorypeak flow Esens = 25%
  • 36. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 36 CÁC GIÁ TRỊ ESENS TRONG PSV Ti Ti Ti Càng tăng cao Esens  thời gian Ti càng giảm CÁC MODE HỖ TRỢ (SIMV)
  • 37. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 37 MODE SIMV Có trig. trong trig.window Không trig. trong trig.window Thể tích VTE SPONT không PS VTE MAND có trigger VTE MAND không trigger
  • 38. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 38 SIMV • SynchronizedIntermittent MandatoryVentilation • Chia 2 giai đoạn: g/đ SIMV và g/đ tự thở Trong g/đ SIMV: chắc chắn cung cấp 1 nhịp thở control/assist (PC/VC/VC+) Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và V (nhịp Nhị Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và VT (nhịp thở spont) Nhịp thở spont có thể kèm hay không kèm PS KHI NÀO CHUYỂN TỪ A/C SANG SIMV • Khi BN có nhịp thở lại • Tự thở của BN trigger máy thở làm tăng ftot. • Tất cả nhịp thở (BN trigger hay máy thở) đều có VT như nhau • Hậu quả: tăng thông khí • Ban đầu: MV = RR x VT = 12 x 0,5 = 6 L/phút • Sau đó: MV = RR x VT = 20 x 0,5 = 10 L/phút
  • 39. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 39 CÀI ĐẶT BN THỞ SIMV • Giảm RR từ từ (so với A/C), trigger nhạy • Giữ VT và Flow như cũ (đối với VC) Pi và Ti như cũ (đối với PC) • Cài thêm PS hoặc không • Đánh giá thông qua: • RRtot : nhịp thở tổng cộng (máy + BN) • MV tot : thể tích phút tổng cộng (máy + BN) • VT MAND và VT SPONT trên máy hoặc tính toán • FiO2 = 40% • f = 20 lần/phút () • Ti = 0,67 giây • Pi = 15 cmH2O • PEEP = 5 cmH2O • Trigger = 0,5 L/phút () • FiO2 = 40% • f = 30 lần/phút • Ti = 0,67 giây • Pi = 15 cmH2O • PEEP = 5 cmH2O • Trigger = 1 L/phút CHUYỂN TỪ A/C SANG SIMV A/C PC SIMV PC • PS = 12 cmH2O • Esens = 25%
  • 40. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 40 THEO DÕI BN THỞ SIMV • Dựa vào: • Lâm sàng, khí máu • Tính toán thông khí phế nang • Điều chỉnh: • PaCO2 : tần số SIMV và mức PS • PaO2: FiO2, PEEP … • Giảm dần tần số SIMV hoặc mức PS tùy BN • Chuyển sang PS  CPAP  rút NKQ APNEA VENTILATION • Hiệu lực trong các mode hỗ trợ: SPONT • Chuyển sang Apnea ventilation khi thời gian giữa 2 nhịp thở quá mức TA (apnea time) cài trên máy • Các cài đặt ban đầu được tính sẳn từ IBW • Có thể thay đổi trong màn hình APNEA
  • 41. Các mode thở cơ bản 17/7/2018 BS. Đặng Thanh Tuấn - BV Nhi đồng 1 41 CÀI ĐẶT APNEA VENTILATION